You are on page 1of 6

* Ví dụ về số thập phân:

Viết số sau dưới dạng chữ số: Điền các số còn thiếu:
Viết là: 2,35 300 + 2 + 0,1 38,14 = 30 + 8 + …… + …..
2,35 Đọc là: hai phẩy ba năm

Phần nguyên Phần thập phân


(2 đơn vị) (3 phần mười, 5 phần trăm)
3 0 2 1 3 8 1 4
* Giá trị hàng:
x 10 302,1 Các số đó là: 0,1 0,04
Gộp số Tách số
Mỗi hàng lớn gấp 10 lần
hàng bé hơn liền kề.
(Tách rồi gộp vào hàng bé hơn liền kề.)
1 1 CHƯƠNG 1: 38,14 = 30 + 8 + 0,1 + 0,04 = 20 + 18 + 0,1 + 0,04
: 10 1 phần mười
1
HỆ THỐNG SỐ 2chục 1chục
( hay 0,1) Nhóm lại
10

Làm tròn x 10 x 10 x 10 : 10 : 10
(Ước lượng số tròn chục, tròn trăm, …gần nhất.)
Làm tròn đến hàng đơn vị Làm tròn đến hàng đơn vị
3 2
3 2
Dựa vào chữ số hàng bé hơn liền kề để xác định:
- Làm tròn xuống, nếu đó là các chữ số 1, 2, 3, 4.
- Làm tròn lên, nếu đó là các chữ số 6, 7, 8, 9. 3,2 x 1000 = 3200 3,2 : 10 = 0,32
* Quy ước: Làm tròn lên nếu đó là chữ số 5. 10 x 10 x 10
Chương 2. Số và dãy số
Phép đếm
+3 +3 -4 -4 Số chính phương

3 6 9 8 4 0 o Kết quả khi nhân một số với chính nó


Đếm xuôi Đếm ngược

Tìm số hạng bất kì trong dãy


Bốn số hạng đầu của dãy là 1, 5, 9, 13 1x1=1 2x2=4 3x3=9 4 x 4 =16
12 22 32 42
Quy luật chuyển số hạng tới số hạng là “cộng 4”. Tìm số hạng thứ 9.
+4 +4 +4 +4 +4 +4 +4 +4 Số tam giác
o Được thể hiện dưới dạng mô hình các
Số Số Số Số Số Số Số Số Số
hạng hạng hạng hạng hạng hạng hạng hạng hạng chấm tròn xếp thành tam giác
thứ 1 thứ 2 thứ 3 thứ 4 thứ 5 thứ 6 thứ 7 thứ 8 thứ 9
o VD: 1, 3, 6, 10, 15,…
Số hạng thứ 9 1 + 4 × 8 = 33

Số hạng đầu + giá trị khoảng cách × số khoảng cách

Tìm số hạng còn thiếu 1, ____, ____, 7 Số nguyên tố Hợp số

Chỉ có 2 ước: 1 và chính nó Có nhiều hơn 2 ước


Quy luật
o Tìm quy luật: (7 – 1) : 3 = 2
VD: 2; 3; 5; 7;… VD: 6 có các ước là 1, 2, 3
(số hạng cuối – số hạng đầu) : số khoảng cách
o Tìm số hạng còn thiếu: 1, 3, 5, 7 và 6
Số thập phân Chương 3. Phép cộng và phép trừ Số dương, số âm

Kết quả phép tính 4 – 6 là:

Kết quả phép tính -3 + 4 là:

Kết quả phép tính 45 - 150 là:


Phân số Chương 4. Phân số, số thập phân,
o Tử số: số phân lấy/ tô màu
tỉ số phần trăm
o Mẫu số: số phần bằng nhau
o TS = MS  PS =1
được chia trên một đơn vị o So sánh cùng MS
3:4 o TS > MS  PS > 1
o So sánh với 1
1 1 1
o Phân số đơn vị: có tử số là 1 (2 , 3 , 4 , … ) o TS < MS  PS < 1

Phân số bằng nhau


3 1
o Nhân/chia TS và MS với > So sánh 3
4 4 4
5
4 4
cùng một số khác 0 phân số 4

𝟏 𝟏×𝟐 𝟐 𝟐 𝟐∶𝟐 𝟏 o So sánh khác MS


= 𝟐×𝟐 = 𝟒 ; 𝟒 = 𝟒∶𝟐 = 𝟐
𝟐
1 3
Tìm phân số của một số: Tìm một số khi biết giá trị o So sánh cùng TS <
số đó chia cho mẫu số rồi một phần của số đó: 2 4
nhân với tử số giá trị một phần x mẫu số
2
4

3 3
Bức tường phân số >
4 8
Tỉ số phần trăm Chương 4. Phân số, số thập phân,
tỉ số phần trăm
𝟏𝟎
= 𝟏𝟎% Hỗn số
𝟏𝟎𝟎
o Số phần được lấy trên 100
phần bằng nhau
o Kí hiệu: % 𝟗 𝟏
= 2𝟒
𝟒
x 10

𝟕𝟎 𝟕
𝟕𝟎% = = = 𝟎, 𝟕
𝟏𝟎𝟎 𝟏𝟎
o Viết PS lớn hơn 1  Hỗn số
x 10
Biểu diễn giá trị của phân số nhỏ hơn 1 dưới dạng số thập phân và tỉ số
phần trăm.

o Viết hỗn số  phân số


Chương 5. Phép cộng và phép trừ
phân số
CỘNG VÀ TRỪ HAI
CỘNG VÀ TRỪ HAI PHÂN SỐ CÓ MẪU SỐ BỘI CỦA NHAU
PHÂN SỐ CÓ CÙNG
MẪU SỐ
𝟏 𝟓 𝟏 𝟓
+
𝟒 𝟖 8 là BỘI của 4 + MSC: 8
𝟏 𝟕 𝟖 𝟒 𝟖
+ = 𝟐 𝟓 • Tìm MSC
𝟏𝟎 𝟏𝟎 𝟏𝟎 = +
𝟖 𝟖 • Thực hiện phép tính
𝟓 𝟐 𝟑 𝟕 cộng/ trừ giống như
− = = hai phân số có cùng MS
𝟔 𝟔 𝟔 𝟖
1
𝟏 𝟑 𝟕
• Thực hiện + = 1 1
𝟐 𝟖 𝟖 2 2
cộng/ trừ tử số 1 1 1 1
• Giữ nguyên 4 4 4 4
mẫu số 1 1 1 1 1 1 1 1
8 8 8 8 8 8 8 8

𝟑 𝟏 𝟓 𝟑 𝟓 𝟏
− = − =
𝟒 𝟖 𝟖 𝟒 𝟖 𝟖

You might also like