You are on page 1of 17

Thuyết trình:

Giao thức HTTP, HTTPS

HỌ VÀ TÊN: LÊ THỊ HUYỀN


LỚP: L04
Tổng quan:

I. Giao thức HTTP


II. Giao thức HTTPS
III. So sánh HTTP và HTTPS
I. Giao thức HTTP:

1. Khái niệm HTTP:


  HyperText Transfer Protocol là Giao thức truyền tải siêu văn bản, một
trong năm giao thức chuẩn của mạng Internet,  là phát kiến của Tim Berners-Lee
vào năm 1989.
 HTTP được dùng để liên hệ thông tin giữa Máy cung cấp dịch vụ (Web server) và
Máy sử dụng dịch vụ (Web client) trong mô hình Client/Server dùng cho World
Wide Web-WWW.
  HTTP là một giao thức ứng dụng của bộ giao thức TCP/IP (các giao thức nền
tảng cho Internet)
 HTTP từ lúc công bố đến nay đã trải qua nhiều phiên bản 1.x (1.0, 1.1, 1.2,1.3),
đến ngày nay là phiên bản 2.x.
I. Giao thức HTTP:

2. Hoạt động của HTTP: HTTP hoạt động theo mô hình Client/Server

request

response
I. Giao thức HTTP
2. Hoạt động của HTTP
2.1 Cấu trúc của HTTP Request:
Request line

Reaquest
Header information
Request line

He
ad
er
I. Giao thức HTTP:
2. Hoạt động của HTTP
2.2 Cấu trúc của HTTP Response:

Status-line
Response
Header
information
Status-line

Header
I. Giao thức HTTP
3. Các liên kết HTTP:
3.1 HTTP không duy trì:
Chỉ một đối tượng web được gửi qua liên kết TCP, sử dụng
mặc định trong phiên bản 1.0
OPEN

CLOSE
I. Giao thức HTTP
3. Các liên kết HTTP:
3.2. HTTP có duy trì:
Nhiều đối tượng web có thể được gửi qua một liên kết TCP, được sử dụng mặc
định trong HTTP 1.1
open

time


close
I. Giao thức HTTP
3. Các liên kết HTTP:

Http không duy trì Http duy trì


I. Giao thức HTTP
3. Các liên kết HTTP:

3.3 Sử dụng bộ đệm Web-Proxy:


Mọi truy cập Web của người sử dụng sẽ đặt tham số kết nối truy cập web của trình
duyệt qua một chủ proxy.
Tính bảo mật???
II, Giao thức HTTPS:

1, Khái niệm:
HTTPS: viết tắt của Hypertext Transfer Protocol Secure, là một giao thức kết hợp
giữa giao thức HTTP và giao thức bảo mật SSL hay TLS cho phép trao đổi thông tin
một cách bảo mật trên Internet. Giao thức HTTPS thường được dùng trong các giao
dịch nhạy cảm cần tính bảo mật cao.
II. Giao thức HTTPS
2. Tính chất Https:

 Confidentiality: sử dụng phương thức mã hóa (encryption)


 Integrity: sử dụng phương thức hashing
 Authenticity: sử dụng chứng chỉ số (digital certificate)
III. So sánh giao thức HTTP và HTTPS
Sự khác biệt quan trọng nhất giữa hai giao thức là chứng chỉ
SSL ( Secure Sockets Layer).
III. So sánh giao thức HTTP và HTTPS

HTTP HTTPS

Chứng chỉ No Chứng chỉ SSL

Tính an toàn No An toàn

Tầng hoạt động Tầng ứng dụng Tầng ứng dụng và tầng giao vận

Cổng sử dụng 80 443

Tốc độ phản hồi Nhanh hơn Chậm hơn


III. So sánh giao thức HTTP và HTTPS
Thank you
for Watching

You might also like