Professional Documents
Culture Documents
第十二课
第十二课
1. 你是哪国人?
2. 你叫什么名字?
3. 你住哪儿? Tôi ở phòng 102 我住 102 号房间
4. 你学习什么?
5. 明天你怎么去学校? 坐车 zuòchē
Đọc + Dịch
你们好!我先介绍一下儿,我叫阮芳,越南人,是留学
生。这位是玛丽,她不是越南人,她是美国人。她也是留
学生,我们都学习汉语。
这两位是中国人,他叫张东,她叫田芳,他们都学习越
南语,我们都是好朋友。
第十二课
你在哪儿学习
生词( Shēngcí )
1. 语言( Danh từ )
汉语
Bộ ngôn (yán) 言 ( 讠 ) – nói
英语
~ 汉语是中国的语言
语言 法语
2. 大学 ( Danh từ ) 韩语
你觉得 。。。怎么样?
4. 觉得 ( Động từ )
~ 你觉得这个大学怎么样?
( = 你觉得这个大学好
Bộ xích (chì) 彳 – bước chân trái 吗?)
生词( Shēngcí )
5. 语法 ( Danh từ )
6. 听( Động từ )
7. 和( Liên từ ) A 和 B+V
~ 我和你吃饭
Bộ hòa (hé) 禾 - lúa ~ 玛丽和麦克都是留学生
8. 说( Động từ )
生词( Shēngcí )
9. 比较( Phó, động từ )
N + 比较 + adj
12. 写( Động từ )
Bộ mịch (mì) 冖 – trùm khăn lên
生词( Shēngcí )
13. 但是( Liên từ ) S + P, 但是… ..
~ 我觉得汉语语法不太难,
但是读和写比较难
14. 给( Giới từ )
新 (新 老(老
15. 新( Tính từ ) 人) 人)
生词( Shēngcí )
16. 同学( Danh từ )
Bộ quynh (jiǒng) 冂 – hoang địa
18. 班( Danh từ )
Bộ đao (dāo ) 刀 ( 刂 ) - dao
语法:疑问代词
疑问代词:谁、什么、哪、哪儿(哪里)、怎么、
怎么样
- Dùng trong câu nghi vấn để hỏi một sự vật hoặc số lượng cụ thể nào
đó.
- Trong câu nghi vấn dùng đại từ nghi vấn không xuất hiện “ 吗”。
~ A: 谁叫玛丽? ~ A: 你觉得汉语怎么样?
B: 她叫玛丽。 B: 汉语不太难。
语法:定语和结构助词“的”
定语(代词 / 名词 / 动词 / 形容词) + 的 + 中心词(名
词)
(Đại từ, N, V, Adj)
Định ngữ + 的 + Trung tâm ngữ
- Trong mối quan hệ ruột thịt,
gắn bó hoặc thuộc tập thể lớn
1. Đại từ làm Định ngữ thì có thể bỏ 的 giữa Định ngữ
và TTN
~ 王老师的学生 ~ 他们的老师
~ 谁的书? ~ 我妈妈
语法:定语和结构助词“的”
2. Danh từ làm Định ngữ
~ 图书馆的书 ~ 学校的学生
这两位是英国人,他叫麦克,她叫玛丽。他们都学
习汉语,我们都是好朋友。
练习( Liàn xí ) - 认读
门前大桥下游过一群鸭 Mén qián dà qiáo xià yóu guò yī qún yā
快来快来数一数 Kuài lái kuài lái shǔ yī shǔ
二四六七八 Èr sì liù qī bā
咕嘎咕嘎真呀真多鸭 Gū gā gū gā zhēn ya zhēn duō yā
数不清到底多少鸭 Shǔ bù qīng dào dǐ duō shǎo yā
赶鸭老爷爷胡子白花花 Gǎn yā lǎo yé ye hú zi bái huā huā
唱呀唱着家乡戏还会说笑话 Chàng ya chàng zhe jiā xiāng xì hái huì shuō xiào huà
小孩小孩快快上学校 Xiǎo hái xiǎo hái kuài kuài shàng xué xiào
别考个鸭蛋抱回家 Bié kǎo gè yā dàn bào huí jiā
练习( Liàn xí )
Đặt câu với từ cho sẵn
1. 觉得
2. 怎么样
3. 比较
4. 容易
5. 但是
6. 给
7. 新