Professional Documents
Culture Documents
2
4.1. Sơ đồ hóa khái niệm chất kết dính vô
cơ.
4.2. Vì sao chất kết dính vô cơ được
dùng trong xây dựng và là vật liệu xây
dựng chiến lược ?
3
4.3. Nêu kí hiệu của các loại xi măng sau
đây ?
4
TCVN 5439 : 2004 - PHÂN LOẠI XI MĂNG
5
TCVN 5439 : 2004 - PHÂN LOẠI XI MĂNG
6
2. VÔI KHÔNG KHÍ
7
2. VÔI KHÔNG KHÍ
2.3. Các dạng sử dụng vôi
a. Vôi tôi: bột vôi chin và vôi nhuyễn
b. Bột vôi sống
2.4. Quá trình rắn chắc của vôi
a. Vôi tôi
b. Bột vôi sống
2.5. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng vôi
a. Độ hoạt tính
b. Nhiệt độ và tốc độ tôi
c. Sản lượng vôi
d. Lượng hạt sượng
8
3. XI MĂNG POOC LĂNG PC VÀ POOCLĂNG
HỖN HỢP PCB
1. Khái niệm, ưu nhược điểm và ứng dụng
2. Thành phần hoá học và nguyên liệu sản
xuất
3. Nguyên tắc sản xuất
4. Thành phần khoáng vật
5. Qúa trình ngưng kết rắn chắc
6. Các tính chất cơ lý chủ yếu
7. Hiện tượng ăn mòn và biện pháp ngăn
ngừa
8. Đặc tính, sử dụng, bảo quản
9
3.1. KHÁI NIỆM, ƯU NHƯỢC ĐIỂM, ỨNG DỤNG XI MĂNG
K
H 3
Á 1
I
N
I
Ệ
M
10
3.1. KHÁI NIỆM, ƯU NHƯỢC ĐIỂM, ỨNG DỤNG XI MĂNG
Ưu và nhược điểm
• Ưu điểm:
• Có cường độ chịu nén cao, bền nước
• Tốc độ rắn nhanh
• Tạo được nhiều hình dáng phong phú
• Nhược điểm
• Tỏa nhiệt lớn => gây nứt kết cấu
• Phải bảo quản, bảo dưỡng tốt thì cường độ mới cao
• Dễ ăn mòn ở một số môi trường
11
3.2. THÀNH PHẦN HÓA VÀ NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT XM
a. Thành phần hoá: CaO (61 – 66), SiO2 (21-24), Al2O3 (4-8), Fe2O3(2
– 4)%
b. Nguyên liệu: Yªu cÇu đá ph¶i cã thµnh phÇn :
+ CanxÝt (CaCO3) : (75 78)%
+ C¸c «xýt (SiO2, Al2O3, Fe2O3) : (22 25)%
PHỐI HỢP:
- Đá vôi: dùng loại có CaCO3 > 75%
- Đất sét: sạch, không lẫn cát, sạn, đất bẩn
- Thạch cao: CaSO42H2O > 80%
- Than: Q > 5000 kcal/kg, tro < (10 15)%
12
3.3. NGUYÊN TẮC SẢN XUẤT XI MĂNG
1. Phối liệu
2. Nung
3. Nghiền
13
3.4. THÀNH PHẦN KHOÁNG VẬT CHÍNH CỦA XM
+ C3S – 3CaO.SiO2 (45 60)%: khoáng chủ yếu,cường
độ cao và phát triển ở tuổi sớm, rắn chắc nhanh, tỏa
nhiệt tương đối lớn.
14
15
3.5. QUÁ TRÌNH NGƯNG KẾT RẮN CHẮC CỦA XM
VIDEO
https://www.youtube.com/watch?v=IX-FPSixRCE
https://www.youtube.com/watch?v=HuKPv22cK0Q
17
CÂU HỎI NHANH
1. Xi măng là chất kết dính vô cơ 3. Nguyên liệu chính để sản
rắn trong: xuất xi măng là:
A. Không khí B. Nước A. Đất sét, đá vôi, thạch cao
C. Môi trường nhiệt ẩm B. Đá vôi, thạch cao
D. Tất cả đều đúng C. Đá vôi, phụ gia
2. Ximăng pooclăng hỗn hợp PCB D. Quặng sắt, thạch cao,
A. clinke, 3 ÷ 5% thạch cao và phụ gia
khoảng 15% phụ gia khoáng hoạt 4. Mục đích thêm thạch cao
tính và trơ. vào xi măng là:
B. clinke, 3 ÷ 5% thạch cao và A. Rút ngắn thời gian
khoảng 40% phụ gia khoáng hoạt ngưng kết của xi măng
tính và trơ. B. Kéo dài thời gian ngưng
C. clinke, 3 ÷ 5% thạch cao và kết của xi măng
khoảng 20 ÷ 50% phụ gia puzơlan. C.Hạn chế ăn mòn xi măng
D. Tất cả đều sai D.Nâng cao cường độ đá xi
măng
18
HOẠT ĐỘNG NHÓM
19