Professional Documents
Culture Documents
04第四课:这个工作是他帮我介绍的
04第四课:这个工作是他帮我介绍的
04第四课:这个工作是他帮我介绍的
这个工作是他帮我
介绍的
Bài 4:
Công việc này là
anh ấy giới thiệu
cho tôi
目 01 02 03 04 05 06
录 生
词
课
文
注
释
语
音
汉
字
运
用
生词
1
生日 shēngrì 开始 kāishǐ
快乐 kuàilè 已经 yǐjīng
给 gěi 长 cháng
接 jiē 两 liǎng
晚上 wǎnshàng 帮 bāng
问 wèn 介绍 jiēshào
非常 fēicháng
1 生日 shēngrì 名 sinh nhật
1. 祝你生日快乐。
/Zhù nǐ shēngrì kuài lè./
2. 你生日是几月几号?
/Nǐ shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?/
2 快乐 kuàilè 形 vui vẻ
1. 天天快乐。
/Tiāntiān kuài lè./
2. 我想你不会觉得快乐。
/Wǒ xiǎng nǐ bù huì juéde kuài lè./
3 给 gěi 动 đưa, cho
1. 我给妈妈打电话。
/Wǒ gěi māmā dǎ diànhuà./
2. 我给他一千块钱。
/Wǒ gěi tā yīqiān kuài qián./
4 接 jiē 动 đón, nhận, tiếp
1. 我去学校接她。
/Wǒ qù xuéxiào jiē tā./
2. 我打电话给他,但是他没接。
/Wǒ dǎ diànhuà gěi tā, dànshì tā méi jiē./
5 晚上 wǎnshàng 名 buổi tối
1. 你晚上几点睡觉?
/Nǐ wǎnshàng jǐ diǎn shuìjiào?/
2. 晚上你常做什么?
/Wǎnshàng nǐ cháng zuò shénme?/
6 问 wèn 动 hỏi
1. 请问,这个是什么东西?
/Qǐngwèn, zhè gè shì shénme dōngxi?/
2. 我问你们回答,好吗?
/Wǒ wèn nǐmen huídá, hǎo ma?/
7 非常 fēicháng 副 vô cùng
1. 我非常喜欢吃饺子。
/Wǒ fēicháng xǐhuān chī jiǎozi./
2. 这个非常贵。
/Zhègè fēicháng guì./
8 开始 kāishǐ 动 bắt đầu
1. 我们开始上课了!
/Wǒmen kāishǐ shàngkè le!/
2. 从今天开始。
/Cóng jīntiān kāishǐ./
9 已经 yǐjīng 副 đã, đã từng
1. 我已经吃了。
/Wǒ yǐjīng chī le./
2. 我已经去过中国一次。
/Wǒ yǐjīng qùguò Zhōngguó yīcì./
10 长 cháng 形 dài
1. 这条路很长。
/Zhè tiáo lù hěn zhǎng./
2. 很长时间没有吃饺子了。
/Hěn cháng shíjiān méiyǒu chī jiǎozile./
11 两 liǎng 数 hai
1. 我要买两个面包。
/Wǒ yāomǎi liǎng gè miànbāo./
2. 这个长两米。
/Zhègè cháng liǎng mǐ./
12 帮 bāng 动 giúp
1. 可以帮我一件事吗?
/Kěyǐ bāng wǒ yī jiàn shì ma?/
2. 我可以帮到什么忙吗?
/Wǒ kěyǐ bāng dào shénme máng ma?/
13 介绍 jièshào 动 giới thiệu
1. 我先介绍一下。
/Wǒ xiān jièshào yīxià./
2. 我给你们介绍一下,这是新同学叫安娜。
/Wǒ gěi nǐmen jièshào yīxià, zhè shì xīn tóngxué jiào ānnà./
课文
2
第一课文
在教室
A: 生日快乐!这是送给你的 !
/Shēngrì kuài lè! Zhè shì sòng gěi nǐ de!/
B: 是什么?是一本书吗?
/Shì shénme? Shì yī běn shū ma?/
A: 对,这本书是我写的。
/Duì, zhè běn shū shì wǒ xiě de./
B: 太谢谢你了!
/Tài xièxiè nǐ le!/
第二课文
在家里
A: 早上有你一个电话 .
/Zǎoshang yǒu nǐ yīgè diànhuà./
B :电话是谁打的?
/Diànhuà shì shéi dǎ de?/
A :不知道,是儿子接的。
/Bù zhīdào, shì érzi jiē de./
B: 好,晚上我问一下儿子。
/Hǎo, wǎnshàng wǒ wèn yīxià érzi./
第三课文
在运动场
A: 你喜欢踢足球吗?
/Nǐ xǐhuān tī zúqiú ma?/
B :非常喜欢。
/Fēicháng xǐhuān./
A :你是什么时候开始踢足球的?
/Nǐ shì shénme shíhòu kāishǐ tī zúqiú de?/
B: 我十一岁的时候开始踢足球,已经踢了十年了。
/Wǒ shíyī suì de shíhòu kāishǐ tī zúqiú, yǐjīng tīle shí nián le./
第四课文
在公司
A: 你在这儿工作多长时间了?
/Nǐ zài zhè'er gōngzuò duō cháng shíjiān le?/
A: 你认识谢先生吗?
/Nǐ rènshí xiè xiānshēng ma?/
B: 认识,我们是大学同学,这个工作是他帮我介绍的。
/Rènshí, wǒmen shì dàxué tóngxué, zhègè gōngzuò shì tā bāng wǒ jièshào de./
回答问题
1. 这本书是谁写的 ?
2. 早上的电话是谁接的?
3. 他是什么时候开始踢足球的?
4. 他在那儿工作多长时间了 ?
5. 工作是谁帮他介绍的 ?
Điền vào chỗ trống
我在做饭呢,是马丁 ...... 的电话。
这本书 是 我 买 的。
晚饭 是 妈妈 做 的。
电话 是 谁 打 的?
Cấu trúc 是 .... 的
Ở dạng phủ định ta thêm 不 vào trước 是 .
动作 hành
Tân ngữ 不 Động từ 是 谁 ai 的
động
这个汉
字 不 是 大卫 写 的。
苹果 不 是 王方 买 的。
电话 不 是 我 接 的。
Cấu trúc diễn tả thời gian: .... 的时候
Cụm từ chỉ số lượng + 的时候
( 1 )今天早上八点的时候我没在家。
( 2 )我十八岁的时候一个人来到北京。
( 3 )我十一岁的时候开始踢足球。
Cấu trúc diễn tả thời gian: .... 的时候
Động từ + 的时候
( 1 )我睡觉的时候,我妈妈在做饭。
( 2 )麦克到学校的时候下雨了。
( 3 )王老师工作的时候,她丈夫开车去医院了。
Phó từ chỉ thời gian 已经
(1) 王老师已经回家了。
(2) 我的身体已经好了。
(3) ( 足球我 ) 已经踢了十年了。
语音
4
• Đọc nhấn mạnh vị ngữ:
我学习汉语。
• •
他哥哥是一名医生。
•
王小姐买了几件衣服。
•
• Đọc nhấn mạnh bổ ngữ:
他们高兴得跳了起来。
• • • •
大卫打篮球打得非常好。
• • •
今天的羊肉做得很好吃。
• • •
汉字
5
CÁC NÉT CHỮ HÁN
竖提 长
sổ hất 民
竖折折钩 马
cong móc 写
LÀM QUEN VỚI CHỮ ĐƠN
cặp yên ngựa của chiếc xe song mã, có nghĩa là hai ( 二 ) hoặc đôi, cặp
(双)
两
LÀM QUEN VỚI CHỮ ĐƠN
乐
LÀM QUEN VỚI CHỮ ĐƠN
长
CÁC BỘ CỦA CHỮ HÁN
例如: A :这个笔是你买的吗?
B :不是,是我妈妈买的。
A :这个汉字是你写的吗?
B :对,是我写的。
CHỌN HÌNH TƯƠNG ỨNG VỚI TỪ BÊN DƯỚI
非常感谢观看