Professional Documents
Culture Documents
Dong Co 2KD
Dong Co 2KD
2KD-FTV
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Khái quát về động cơ
Bảng thông số kỹ thuật
2KD-FTV
Mục 2RZ-FE
Rãnh xéc
măng bằng
hợp kim Ni
2KD-FTV
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Các cơ cấu chính của động cơ
Thanh truyền và bạc thanh truyền
– Thanh truyền làm bằng thép có độ bền cao
– Giữa 2 nắp thanh truyền có chốt định vị để tăng tính
ổn định khi lắp ráp.
– Bạc thanh truyền làm bằng nhôm và có vấu định vị
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Các cơ cấu chính của động cơ
Trục khuỷu và bạc trục khuỷu
– Trục khuỷu có 5 cổ trục và 8 khối cân bằng
– Bạc trục khuỷu được doa tinh sẽ đạt được khe hở dầu
tối ưu. Do đó cải thiện trạng thái khởi động lạnh và
giảm được rung động của động cơ
– Nửa bạc trên có rãnh dầu dọc theo lòng chu vi
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Cơ cấu xu páp
Khái quát
– Mỗi xy lanh có 2 xu-páp nạp xả với các cửa nạp/xả
rộng hơn sẽ tăng cường hiệu quả nạp và xả
– Các xu páp được mở/ đóng trực tiếp bằng trục cam
– Đai cam dẫn động trục cam nạp, sau đó trục cam xả
được trục cam nạp dẫn động thông qua bánh răng.
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Cơ cấu xu páp
Trục cam và xu páp
– Con đỗi xu páp là loại không dùng căn đệm điều chỉnh
– Cần thay thế con đội xu páp để đạt được khe hở thích
hợp. Hãy tham khảo cẩm nang sửa chữa RM1171# để
có thông tin chi tiết
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Cơ cấu xu páp
Đai cam
– Khoảng thời gian bảo dưỡng: đai cam cần được thay
thế sau mỗi 150,000 km Bánh răng dẫn động
Pu ly phối trục cam
khí số 2 của
trục cam Bánh răng phối khí trục cam
Bộ căng
đai tự
động
Lọc dầu
Lọc dầu
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống làm mát -Q -V -_
Mô tơ loại điện từ
Cảm biến vị trí của van quay
cắt cửa nạp
Các lá thép
Nam
châm
Phần tử
Hall IC
Nam
châm
Nam
châm
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống nạp và xả
Cổ góp nạp
– Có 2 cổng nạp với hình dạng khác nhau cho mỗi xy
lanh trên phía nắp qui lát
• Mục đích mhằm tối ưu hóa luồng xoáy khi nạp
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống nạp và xả
Van EGR
– Van này được lắp trên đường nạp, do được làm mát
nên cho phép lượng khí xả lớn hơn đi qua
– Một cảm biến vị trí van EGR sẽ đo trực tiếp vị trí mở
của van, giá trị đo này được ECU động cơ theo dõi để
hiệu chỉnh chính xác độ mở của van
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống nạp và xả
Tua bin tăng áp (2KD)
– Là loại gọn nhẹ, được làm mát bằng áo nước tại ổ bạc
giúp cải thiện tính năng nạp
– Van cửa xả sẽ điều khiển áp suất tăng áp của tua bin,
vận hành bằng cơ cấu cơ khí tùy vào áp suất của tua
bin
Injector
Pressure
Switch
Fuel Cooler
Fuel
SCV Filter
Supply Pump Fuel System
Warning Light Fuel Tank
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống nhiên liệu
Đặc tính
NE Signal Engine
EDU Mã bù của vòi
G Signal ECU
phun
Various Other Injectors
Signals
Tốiđa.
160MPa Pressure
Bơm cấp
Fuel Pressure Limiter
liệu cao
Sensor Common-rail
áp HP3
Injector
Công
tắc áp
suất
Fuel Cooler
Bộ làm mát
Lọc NL NL trên
SCV đường hồi
Đèn Supply
cảnh báo
Pump Fuel System Phần tử lọc
Fuel Tank
tắc lọc dầu hoặc Phát
Warning Light NL
có nhước trong hiện tắc
HTNL lọc NL
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống nhiên liệu
Lọc nhiên liệu
– Loại lọc này chỉ thay phần tử lọc
Bơm tay Công tắc cảnh
báo hệ thống NL
Vành đai ốc
Vỏ lọc NL
(Nhựa)
Phần tử lọc
Nút xả
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống nhiên liệu
Lọc nhiên liệu
– Cấu tạo
Bơm tay Công tắc cảnh
báo hệ thống NL
Vành đai ốc
Tắc
Lọc NL
Phần tử lọc
Màng
Mức độ ưu
Cảnh báo Cách báo lỗi
tiên
Cảnh báo có
nước 1
Nháy
Báo trạng
thái NL 2
Bật sáng
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống nhiên liệu
Hệ thống cảnh báo nhiên liệu
– Điều kiện phát hiện
Sau khi nổ máy khoảng 30 phút hay
hơn
Đèn sẽ sáng ON cho tới khi công tắc được đặt lại
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Khái quát chung
– Hệ thống này tạo ra áp suất phun cao ở mọi dải tốc độ
làm việc của động cơ.
NE Signal EDU
Engine
(Operates injector
G Signal ECU at high-speed)
Various
Signals
Cảm biến áp Bộ hạn chế
suất NL áp suất
Ống phân phối
Vòi phun
(Phun NL ở áp suất cao)
SCV
Bơm cấp liệu Bình NK
(Tạo ra áp suất NL cao)
kim phun
Vòi phun Bơm
Bơm cấp liệu
Điều khiển lượng
ECU (vòi phun) Bơm (Bộ điều tốc ly tâm)
phun
Điều khiển thời
ECU (Injector) Bơm (Bộ định thời)
điểm phun
Điều khiển áp Tùy theo tốc độ quay và
Bơm cấp liệu (SCV)
suất phun lượng phung NL
Tạo áp suất NL Bơm cấp liệu Bơm
Phân phối NL Đường ống phân phối Bơm
Áp suất phun NL Tối đa. 160 MPa Khoảng 15 MPa
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Cấu trúc điều khiển
#01 EDU
C¶m biÕn vị trí van cắt đường nạp VLU ~
#04 tõ vßi phun sè 1 ®Õn vßi phun sè 4.
C¶m biÕn vị trÝ trôc cam
G INJF- SCV: van ®iÒu khiÓn hót NL
C¶m biÕn vÞ trÝ trôc khuûu
NE
§iÒu khiÓn van c¾t n¹p
C¶m biÕn ¸p suÊt nhiªn liÖu LUSL
PCR1
§iÒu khiÓn van EGR
C¶m biÕn ¸p suÊt t¨ng ¸p PIM
EGR Van VSV cho EGR
C¶m biÕn nhiÖt ®é khÝ n¹p
THA ECU §iÒu khiÓn bu gi sÊy:
C¶m biÕn nhiÖt ®é níc lµm m¸t THW ®éng GREL R¬ le bu gi sÊy
C¶m biÕn vÞ trÝ ban ®¹p ga
VPA/VPA2 c¬ RFC
RFC2
§iÒu khiÓn qu¹t lµm m¸t:
C¶m biÕn nhiÖt ®é nhiªn liÖu ECU qu¹t No1/No2/No3
THF FAN
C¶m biÕn vÞ trÝ van EGR R¬le EDU
EGLS IREL
Kho¸ ®iÖn STA, §ång hå b¶ng t¸p l«
IGSW GIND
M¸y ph¸t ®iÖn ALT §Ìn b¸o bu gi sÊy
C«ng t¾c ¸p suÊt dÇu trî lùc SPD TÝn hiÖu tèc ®é xe
PSW
TACH Tèc ®é ®éng c¬
R¬le ®Ìn hËu ELS
¾cquy Batt
R¬le sÊy kÝnh hËu (GL ver.) THWO TÝn hiÖu nhiÖt ®é níc lµm m¸t
ELS3
C«ng t¾c ®Ìn phanh STP W §Ìn c¶nh b¸o ®éng c¬
ECU ®iÒu hßa ------------------CANH,
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Vị trí các chi tiết trên xe
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Vị trí các chi tiết trên động cơ
Phía
trước
ĐC
To Common-rail
(Outlet)
From Fuel Filter
(Inlet)
To Fuel Tank
(Return)
SCV
(Suction Control Valve)
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
– Cấu tạo
Pitton
Bơm
cấp
liệu
Cảm biến
áp suất
nhiên liệu
SCV (Van điều
khiển hút)
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
– Cấu tạo
Tới bình NL (Hồi về)
Vành cam
Pitton
Cam lệch
tâm
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
– Dòng NL
Tới óng phân phối
Từ nình NL
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
– Dòng NL (tham khảo)
Click!
Movie
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
– Hoạt động hút và bơm
SCV
Plunger B
Click!
Movie
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
– Hoạt động hút và bơm (van SCV mở ít)
Fuel
Pumping
Mass
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
– Hoạt động hút và bơm (Van SCV mở nhiều)
Fuel
Pumping
Mass
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
– Điều khiển nhiên liệu (Van SCV mở ít)
Click!
Movie
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
– Điều khiển nhiên liệu (Van SCV mở nhiều)
Click!
Movie
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
– Van SCV mở sẽ thay đổi lượng NL qua bơm để đềiu
khiển được áp suất NL
[Điều khiển áp suất NL]
Cảm biến áp
suất NL
Cảm biến
áp suất
phun NL
Ống phân
phối
2.44
1.0
0 90 190
Áp suất ống phân phối (MPa)
Áp suất ống
phân phối
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Vòi phun
– Phun NL ở áp suât cao do vậy đạt độ tơi NL rất cao
hơn
Mã số hiệu
chỉnh vòi phun
Hồi về Từ ống phân
binh phối
0.14 mm
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Vòi phun
– Cấu tạo
Cuộn dây
điện từ
Piston
Lò xo đầu
phun
Kim phun
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Vòi phun
– Được điều khiển băng tín hiệu từ ECU
Điện từ
TWV
Lỗ tiết
lưu nhỏ Hồi về
Từ ống phân
phối Lỗ tiết
lưu lớn
Click!
Movie
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Vòi phun
– Việc phun sớm sẽ làm giảm khí NOx và tiếng ồn động
cơ
Phun chính
Lượng Phun sớm
phun
NOx tiếng ồn
động cơ
Độ giải
nhiệt
TDC TDC
EDU
Ắc qui Điện áp
Bộ chuyển cao
điện DC / DC
Tín hiệu
phun
IJT
#1-4
Mạch
điều Hoạt động
IJF khiển tốc độ cao
Tín hiệu xác
Engine nhận phun Vòi phun
ECU
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Chẩn đoán
– Mã chẩn đoán của hệ thống phân phối
Trouble AreaDetection Condition Fail-safe
P0190 Hư hỏng mạch cảm biến áp Cảm biến AS NL phát ra điện áp nhỏ hơn 0.55V,
(49) suất NL của ống phân phối hoặc lớn hơn 4.9V trong vòng 0.5 giây.
Mạch cảm biến ASNL ống
P0192 Cảm biến AS NL phát ra điện áp nhỏ hơn 0.55V
phân phối - Tín hiệu đầu vào
(49) trong vòng 0.5 giây.
thấp
Mạch cảm biến ASNL ống
P0193 phân phối - Tín hiệu đầu vào Cảm biến AS NL phát ra điện áp lớn hơn 4.9V
(49) cao trong vòng 0.5 giây.
P0093 Ống NL/AS hệ thống NL _ Giới hạn công suất động cơ trong 1 phút,
(78) quá cao sau đó dừng động cơ
P0190
Phát hiện rò rỉ NL – Rò rỉ lớn
(49)
P0192 Hư hỏng mạch cảm biến áp
(49) suất NL của ống phân phối Giới hạn công suất động cơ
Mạch cảm biến ASNL ống
P0193
phân phối - Tín hiệu đầu vào
(49) thấp
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Chẩn đoán
– Mã chẩn đoán của hệ thống phân phối
Trouble Area Detection Condition Fail-safe
P1601 Hư hỏng mạch hiệu chỉnh •Mã số hiệu chỉnh của vòi phun
(89) vòi phun (EEPROM) •Engine ECU
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Chẩn đoán
– Mã chẩn đoán của hệ thống phân phối
Trouble Area Detection Condition Fail-safe
P0627 Mạch điều khiển bơm Hở hay ngắn mạch tren mạch van SCV
(78) NL / Hở mạch trong thời gian lơn hơn 0.5 giây.
P1601 Hư hỏng mạch hiệu chỉnh Mã số hiệu chỉnh phun NL chưa được
(89) vòi phun (EEPROM) đăng ký
Thuật tóan phát hiện 1 hành trình cho tất cả mã lỗi
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Chẩn đoán
– Mã chẩn đoán của hệ thống phân phối
Trouble Area Detection Condition Fail-safe
P0200
Mạch vòi phun / Hở mạch
(97)
P0627 Mạch điều khiển bơm Giới hạn công suất động cơ
(78) NL / Hở mạch
P1229
Hệ thống bơm NL
(78)
Lò xo Con lăn
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống nạp
Pu ly máy phát
– Cơ chế hấp thụ lực dao động của động cơ
Ly hợp 1
chiều
Mở tự do
Tốc độ của pu
ly máy phát
Tốc độ của pu ly(rpm)
Động cơ
dao động
Thời
gian
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Lưu ý sửa chữa
Đai dẫn động uốn khúc
– Đai đơn chữ V dẫn động đồng thời nhiều hệ thống
Pu ly chạy không
Pu ly bơm
Pu ly chạy không nước
Pu ly máy phát
vớichức năng hấp
thụ rung động
Pu ly trục khuỷu
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Tham khảo
Van cắt đường nạp (van bướm ga)
– Có cảm biến vị trí của van là loại phần tử Hall IC
không tiếp xúc
Magnet
Hall IC 5
VLU
Engine
ECU 1
0.71
E2 0
0 20 70 100
(Full Close) (Full Open)
Intake Shutter
Intake Shutter Valve
Valve Position Opening Angle (°)
Sensor
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Tham khảo
Bàn đạp ga
– Cảm biến vị trí bàn đạp chân ga loại không tiếp xúc
VCP1
Magnets
VPA1
VPA2
VCP2
Hall
IC VPA2
VPA1
EP2 0
Full Close Full Open
Cảm biến vị Engine Accelerator Pedal Depressed Angle
trí bàn đạp ECU
chân ga