You are on page 1of 72

Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical

Khái quát về động cơ


Các cơ cấu chính của động cơ
Cơ cấu xu páp
Hệ thống bôi trơn
Hệ thống làm mát
Hệ thống nạp và xả
Hệ thống nhiên liệu
Hệ thống phân phối
Hệ thống nạp
Lưu ý sửa chữa
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Khái quát về động cơ
Động cơ 2KD-FTV
– Là loại động cơ Diesel tua bin tăng áp TOYOTA D-4D
– Dung tích xy lanh 2.5 liter, 4 xy lanh thẳng hàng
– Hệ thống cam kép tác dụng trực tiếp DOHC 16 xu páp

2KD-FTV
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Khái quát về động cơ
Bảng thông số kỹ thuật
2KD-FTV
Mục 2RZ-FE

Số xy lanh và cách bố trí 4-xy lanh thẳng hàng 


16-xu páp DOHC,
Cơ cấu xu páp Dẫn động đai và bánh 
răng
Hệ thống nhiên liệu Loại ống phân phối EFI
Dung tích làm việc
2,492 2,438
(cm3)
Đường kính x Hành trình
92.0 x 93.8 95 x 86
(mm)
Tỷ số nén 18.5 8,8
Công suất phát tối đa
75 @ 3,600 88 @ 4800
kW @ rpm
Mô men xoắn cực đại
260 @ 1,600 ~ 2,400 198@2600
N·m @ rpm
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Các cơ cấu chính của động cơ

Nắp đậy mặt qui lát: chế tạo bằng nhựa


Gioăng qui lát
– Được làm bằng thép nhiều lớp, bề mặt được phủ chất
dẻo để tăng tính làm kín
– Có 5 loại gioăng được đánh dấu phù hợp với cỡ piston
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Các cơ cấu chính của động cơ
Nắp qui lát
– Nắp qui lát bằng HK nhôm. Vị trí vòi phun ở trung tâm
buồng cháy
– Mỗi xi lanh có 2 đường nạp và xả, một bu gi sấy giữa
các cửa nạp
– Đường tuần hoàn khí xả EGR nằm trong nắp qui lát
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Các cơ cấu chính của động cơ
Thân máy
– Được chế tạo bằng thép hợp kim thấp
– Bổ sung nhiều gân tăng cứng giúp giảm rung động
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Các cơ cấu chính của động cơ
Piston
– Buồng cháy được tạo ra trên đỉnh piston để phù hợp
với việc phun nhiên liệu trực tiếp
Buồng cháy

Rãnh xéc
măng bằng
hợp kim Ni

Rãnh làm mát

2KD-FTV
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Các cơ cấu chính của động cơ
Thanh truyền và bạc thanh truyền
– Thanh truyền làm bằng thép có độ bền cao
– Giữa 2 nắp thanh truyền có chốt định vị để tăng tính
ổn định khi lắp ráp.
– Bạc thanh truyền làm bằng nhôm và có vấu định vị
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Các cơ cấu chính của động cơ
Trục khuỷu và bạc trục khuỷu
– Trục khuỷu có 5 cổ trục và 8 khối cân bằng
– Bạc trục khuỷu được doa tinh sẽ đạt được khe hở dầu
tối ưu. Do đó cải thiện trạng thái khởi động lạnh và
giảm được rung động của động cơ
– Nửa bạc trên có rãnh dầu dọc theo lòng chu vi
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Cơ cấu xu páp
Khái quát
– Mỗi xy lanh có 2 xu-páp nạp xả với các cửa nạp/xả
rộng hơn sẽ tăng cường hiệu quả nạp và xả
– Các xu páp được mở/ đóng trực tiếp bằng trục cam
– Đai cam dẫn động trục cam nạp, sau đó trục cam xả
được trục cam nạp dẫn động thông qua bánh răng.
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Cơ cấu xu páp
Trục cam và xu páp
– Con đỗi xu páp là loại không dùng căn đệm điều chỉnh
– Cần thay thế con đội xu páp để đạt được khe hở thích
hợp. Hãy tham khảo cẩm nang sửa chữa RM1171# để
có thông tin chi tiết
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Cơ cấu xu páp
Đai cam
– Khoảng thời gian bảo dưỡng: đai cam cần được thay
thế sau mỗi 150,000 km Bánh răng dẫn động
Pu ly phối trục cam
khí số 2 của
trục cam Bánh răng phối khí trục cam

Bánh răng dẫn động bơm


cấp liệu
Đai
cam

Bộ căng
đai tự
động

Pu ly phối Bánh răng dẫn động bơm


khí số 1 của chân không
trục cam
Bánh răng chạy không
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống bôi trơn
Hệ thống bôi trơn
– Khái quát
• Hệ thống bôi trơn áp suất cưỡng bức hoàn toàn, tất
cả dầu được đưa qua lọc dầu và bộ làm mát dầu

Lọc dầu

Bộ làm mát dầu


Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống bôi trơn
Hệ thống bôi trơn
– Lỗ phun dầu của piston nằm dưới đáy quả piston
– Mỗi vòi phun dầu đều có van 1 chiều để ngăn chặn
việc bơm dầu khi áp suất dầu động cơ là thấp
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Lưu ý sửa chữa (Hệ thống bôi trơn)
Vị trí của lọc dầu
– Tháo nắp đậy để thay thế lọc dầu

Lọc dầu độngcơ

Nắp sửa chữa


thay lọc dầu
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Lưu ý sửa chữa (Hệ thống bôi trơn)
Lọc dầu
– Trước khi tháo lọc dầu hãy chuẩn bị ống dùng để hứng
dầu chảy ra (tham khảo RM 1171#)

Lọc dầu
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống làm mát -Q -V -_

Khái quát chung:nước làm mát loại SLLC


– Két nước và các chi tiết được bố trí như hình bên dưới

Két làm mát chính

Két làm mát phụ


Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Lưu ý sửa chữa (Hệ thống làm mát động cơ) -Q -V -_

Thay thế nước làm mát động cơ


– Tháo nút xả khí khi đổ nước
Nắp két nước
Nút xả khí
(Đường nước ra)

Vòi xả nước Nút xả nước


trên két
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống nạp và xả
Khái quát chung
– Các chi tiết bố trí như hình dưới:
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống nạp và xả
Van cắt cửa nạp
– Loại van hoạt động bằng cuộn dây quay điện từ có tắc
dụng cải thiện tính năng của hệ thống ERG
Trạng
Vị trí
thái động Mục đích
của van

Cảm biến vị trí van cắt
Mở cửa nạp
Khởi Giảm khói
hoàn
động Diesel
toàn
Mở từ
Điều khiển
nhỏ đến
Chạy đều lượng khí xả
hòan Dòng khí nạp
tuần hoàn
toàn
Đóng Giảm rung
Dừng hoàn động và tiếng
toàn ồn nạp

Van cắt cửa nạp

Mô tơ loại van quay điện từ


Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống nạp và xả
Van cắt cửa nạp
– Cấu tạo

Mô tơ loại điện từ
Cảm biến vị trí của van quay
cắt cửa nạp

Các lá thép
Nam
châm
Phần tử
Hall IC
Nam
châm
Nam
châm
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống nạp và xả
Cổ góp nạp
– Có 2 cổng nạp với hình dạng khác nhau cho mỗi xy
lanh trên phía nắp qui lát
• Mục đích mhằm tối ưu hóa luồng xoáy khi nạp
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống nạp và xả
Van EGR
– Van này được lắp trên đường nạp, do được làm mát
nên cho phép lượng khí xả lớn hơn đi qua
– Một cảm biến vị trí van EGR sẽ đo trực tiếp vị trí mở
của van, giá trị đo này được ECU động cơ theo dõi để
hiệu chỉnh chính xác độ mở của van
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống nạp và xả
Tua bin tăng áp (2KD)
– Là loại gọn nhẹ, được làm mát bằng áo nước tại ổ bạc
giúp cải thiện tính năng nạp
– Van cửa xả sẽ điều khiển áp suất tăng áp của tua bin,
vận hành bằng cơ cấu cơ khí tùy vào áp suất của tua
bin

Van cửa xả Cơ cấu


chấp hành
điều khiển
van của xả
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống nhiên liệu
Sơ đồ bố trí
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống nhiên liệu
Khái quát chung
NE Signal Engine
EDU
G Signal ECU
Various Other Injectors
Signals
Pressure
Fuel Pressure Limiter
Sensor Common-rail

Injector

Pressure
Switch

Fuel Cooler
Fuel
SCV Filter
Supply Pump Fuel System
Warning Light Fuel Tank
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống nhiên liệu
Đặc tính
NE Signal Engine
EDU Mã bù của vòi
G Signal ECU
phun
Various Other Injectors
Signals
Tốiđa.
160MPa Pressure
Bơm cấp
Fuel Pressure Limiter
liệu cao
Sensor Common-rail
áp HP3

Injector

Công
tắc áp
suất

Fuel Cooler
Bộ làm mát
Lọc NL NL trên
SCV đường hồi
Đèn Supply
cảnh báo
Pump Fuel System Phần tử lọc
Fuel Tank
tắc lọc dầu hoặc Phát
Warning Light NL
có nhước trong hiện tắc
HTNL lọc NL
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống nhiên liệu
Lọc nhiên liệu
– Loại lọc này chỉ thay phần tử lọc
Bơm tay Công tắc cảnh
báo hệ thống NL

Đến bơm cấp liệu


Từ bình NL

Vành đai ốc

Vỏ lọc NL
(Nhựa)

Phần tử lọc

Nút xả
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống nhiên liệu
Lọc nhiên liệu
– Cấu tạo
Bơm tay Công tắc cảnh
báo hệ thống NL

Từ bình NL Đến bơm cấp liệu

Vành đai ốc

Phần tử lọc Vỏ lọc NL


(Nhựa)

Công tắc cảnh báo mức


nước lắng đọng
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống nhiên liệu
Hệ thống cảnh báo nhiên liệu
– Khi lọc nhiên liệu bị tắc sẽ được phát hiện bởi công tắc
báo lọc NL
Công tắc cảnh
báo lọc NL Đèn cảnh báo
hệ thống NL

Tắc

Cụm đồng hồ bảng táp lô

Lọc NL

- Kỳ thay thế lọc NL -


Khi đèn cảnh báo sáng lên
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống nhiên liệu
Hệ thống cảnh báo nhiên liệu
– Sơ đồ làm việc của hệ thống
Đồng hồ bảng táp lô

Cảm biến tốc


độ xe
Công tắc cảnh ECU
Đồng hồ táp
báo lọc NL lô

Đèn cảnh báo NL

Đến bơm cấp liệu

Phần tử lọc

Lọc NL Công tắc cảnh báo mức nước lắng đọng


Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống nhiên liệu
Hệ thống cảnh báo nhiên liệu
– Công tắc đèn cảnh báo của lọc NL sẽ tắt OFF khi áp
suất đầu ra của lọc giảm xuống
Công tắc cảnh Công tắc cảnh
báo NL báo NL
ON Meter OFF Meter
ECU ECU

Màng

Đến bơm Đến bơm

Phần tử lọc Áp suất


âm

Lọc ở trạng thái Khi lọc NL bị tắc


bình thường (Công tắc: OFF)
(Công tắc: ON)
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống nhiên liệu
Hệ thống cảnh báo nhiên liệu
– Đèn cảnh báo trạng thái NL / NL có nước

Mức độ ưu
Cảnh báo Cách báo lỗi
tiên

Cảnh báo có
nước 1
Nháy

Báo trạng
thái NL 2
Bật sáng
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống nhiên liệu
Hệ thống cảnh báo nhiên liệu
– Điều kiện phát hiện
Sau khi nổ máy khoảng 30 phút hay
hơn

Trạng thái của công tắc cảnh báo

OFF trong OFF khi phát hiện 2


khoảng 10 phút or lần trong 1 chu trình
hay hơn lái xe

Đèn sẽ sáng ON cho tới khi công tắc được đặt lại
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Khái quát chung
– Hệ thống này tạo ra áp suất phun cao ở mọi dải tốc độ
làm việc của động cơ.
NE Signal EDU
Engine
(Operates injector
G Signal ECU at high-speed)
Various
Signals
Cảm biến áp Bộ hạn chế
suất NL áp suất
Ống phân phối

(Chứa NL áp suất cao)

Vòi phun
(Phun NL ở áp suất cao)

SCV
Bơm cấp liệu Bình NK
(Tạo ra áp suất NL cao)

: Áp suất cao tối đa 160 MPa


Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Khái quát
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Khái quát
Common-rail Diesel Diesel thông thường
Áp suất cao không đổi Áp suất cao ngay tại thời điểm
Ống phân Cảm biến áp phun
phối suất nhiên
liệu
Hệ thống
SCV Điều khiển ly tâm
Bộ định thời
ECU

kim phun
Vòi phun Bơm
Bơm cấp liệu
Điều khiển lượng
ECU (vòi phun) Bơm (Bộ điều tốc ly tâm)
phun
Điều khiển thời
ECU (Injector) Bơm (Bộ định thời)
điểm phun
Điều khiển áp Tùy theo tốc độ quay và
Bơm cấp liệu (SCV)
suất phun lượng phung NL
Tạo áp suất NL Bơm cấp liệu Bơm
Phân phối NL Đường ống phân phối Bơm
Áp suất phun NL Tối đa. 160 MPa Khoảng 15 MPa
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Cấu trúc điều khiển
#01 EDU
C¶m biÕn vị trí van cắt đường nạp VLU ~
#04 tõ vßi phun sè 1 ®Õn vßi phun sè 4.
C¶m biÕn vị trÝ trôc cam
G INJF- SCV: van ®iÒu khiÓn hót NL
C¶m biÕn vÞ trÝ trôc khuûu
NE
§iÒu khiÓn van c¾t n¹p
C¶m biÕn ¸p suÊt nhiªn liÖu LUSL
PCR1
§iÒu khiÓn van EGR
C¶m biÕn ¸p suÊt t¨ng ¸p PIM
EGR Van VSV cho EGR
C¶m biÕn nhiÖt ®é khÝ n¹p
THA ECU §iÒu khiÓn bu gi sÊy:
C¶m biÕn nhiÖt ®é n­íc lµm m¸t THW ®éng GREL R¬ le bu gi sÊy
C¶m biÕn vÞ trÝ ban ®¹p ga
VPA/VPA2 c¬ RFC
RFC2
§iÒu khiÓn qu¹t lµm m¸t:
C¶m biÕn nhiÖt ®é nhiªn liÖu ECU qu¹t No1/No2/No3
THF FAN
C¶m biÕn vÞ trÝ van EGR R¬le EDU
EGLS IREL
Kho¸ ®iÖn STA, §ång hå b¶ng t¸p l«
IGSW GIND
M¸y ph¸t ®iÖn ALT §Ìn b¸o bu gi sÊy
C«ng t¾c ¸p suÊt dÇu trî lùc SPD TÝn hiÖu tèc ®é xe
PSW
TACH Tèc ®é ®éng c¬
R¬le ®Ìn hËu ELS
¾cquy Batt
R¬le sÊy kÝnh hËu (GL ver.) THWO TÝn hiÖu nhiÖt ®é n­íc lµm m¸t
ELS3
C«ng t¾c ®Ìn phanh STP W §Ìn c¶nh b¸o ®éng c¬
ECU ®iÒu hßa ------------------CANH,
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Vị trí các chi tiết trên xe
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Vị trí các chi tiết trên động cơ
Phía
trước
ĐC

Ống dẫn NL Vòi phun

Ống NL đầu vào

Ống phân phối


•Cảm biến áp suất NL
Bơm cấp liệu •Bộ hạn chế áp suất
•SCV (Van điều khiển hút NL)
•Cảm biến nhiệt độ NL
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
– Cung cấp nhiên liệu áp suất cao đến ống phân phối
– Dẫn động bởi trục khuỷu

To Common-rail
(Outlet)
From Fuel Filter
(Inlet)

To Fuel Tank
(Return)

SCV
(Suction Control Valve)
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
– Cấu tạo

Van 1 Cơ cấu lệch Van phân


chiều tâm và vành phối
cam

Pitton
Bơm
cấp
liệu

Cảm biến
áp suất
nhiên liệu
SCV (Van điều
khiển hút)
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
– Cấu tạo
Tới bình NL (Hồi về)

Vành cam

Pitton

Cam lệch
tâm
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
– Dòng NL
Tới óng phân phối

Từ nình NL
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
– Dòng NL (tham khảo)

Click!
Movie
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
– Hoạt động hút và bơm

Pitton A: Hút Pitton A: Bơm


Pitton B: Bơm Pitton B: Hút
Check
Valve
Plunger A

SCV

Plunger B

: Từ bơm cấp liệu : Đến ống phân


Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
– Hoạt động hút và bơm

Click!
Movie
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
– Hoạt động hút và bơm (van SCV mở ít)

Fuel
Pumping
Mass
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
– Hoạt động hút và bơm (Van SCV mở nhiều)

Fuel
Pumping
Mass
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
– Điều khiển nhiên liệu (Van SCV mở ít)

Click!
Movie
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
– Điều khiển nhiên liệu (Van SCV mở nhiều)

Click!
Movie
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
– Van SCV mở sẽ thay đổi lượng NL qua bơm để đềiu
khiển được áp suất NL
[Điều khiển áp suất NL]
Cảm biến áp
suất NL

Áp suất của ống


phân phối
Van (Phản hồi)
SCV
Cảm biến trục
Điều khiển Tính tóan áp suất khuỷu
độ mở của phun lý thuyết
van SCV
Cảm biến vị trí
bàn đạp chân ga
Engine ECU
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Ống phân phối
– Chứa NL áp suất cao (tối đa 160 MPa) do bơm cấp đến
Bộ giới
hạn áp
suất

Cảm biến
áp suất
phun NL

Ống phân
phối

Từ bơm cấp liệu Đến vòi phun Đến bình xăng


Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Ống phân phối
– Cảm biến áp suất nhiên liệu
• Phát hiện áp suất nhiên liệu bên trong ống phân phối

Đặc tính đầu ra


Đầu cảm
biến

Điện áp đầu ra (V)


4.04

2.44

1.0

0 90 190
Áp suất ống phân phối (MPa)
Áp suất ống
phân phối
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Vòi phun
– Phun NL ở áp suât cao do vậy đạt độ tơi NL rất cao
hơn
Mã số hiệu
chỉnh vòi phun
Hồi về Từ ống phân
binh phối

0.14 mm
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Vòi phun
– Cấu tạo
Cuộn dây
điện từ

Hồi về Từ ống phân


binh phối

Piston

Lò xo đầu
phun

Kim phun
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Vòi phun
– Được điều khiển băng tín hiệu từ ECU

Điện từ

TWV
Lỗ tiết
lưu nhỏ Hồi về
Từ ống phân
phối Lỗ tiết
lưu lớn

Click!
Movie
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Vòi phun
– Việc phun sớm sẽ làm giảm khí NOx và tiếng ồn động

Phun chính
Lượng Phun sớm
phun

NOx tiếng ồn
động cơ

Độ giải
nhiệt

TDC TDC

Có điều khiển Điêu khiển phun


phun sớm thông thường
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
EDU (Bộ khuyếch đại điện áp)
– Dẫn động các vòi phun ở tốc độ cao

EDU
Ắc qui Điện áp
Bộ chuyển cao
điện DC / DC

Tín hiệu
phun
IJT
#1-4
Mạch
điều Hoạt động
IJF khiển tốc độ cao
Tín hiệu xác
Engine nhận phun Vòi phun
ECU
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Chẩn đoán
– Mã chẩn đoán của hệ thống phân phối
Trouble AreaDetection Condition Fail-safe

DTC No. Hệ thống Khu vực hư hỏng


•Hở hoặc ngắn mạch trên mạch điện
P0087 Ống phân phối/HTNL/Áp suất
cảm biến áp suất nhiên liệu•Cảm biến
(49) của HTNL quá thấp
áp suất NL •Engine ECU
Ông phân phối/HTNL/Áp suất •Ngắn mạch van SCV tại mạch điện
P0088
HTNL quá cao bơm cấp liệu •Bơm cấp liệu (SCV)
(78)
•Engine ECU
•Áp suất trên đường ống cao•Hở hay
ngắn mạch trên mạch bộ EDU•Hở hay
P0093 Phát hiện rò rỉ trong HTNL – Rò
ngắn mạch trên mạch vòi phun•Bơm
(78) rỉ nhiều
cấp liệu •Ống phân phối •Vòi
phun•EDU•Engine ECU

P0190 Hư hỏng trên mạch cảm biến áp


(49) suất NL của ống phân phối
• Hở hoặc ngắn mạch của cảm biến áp
P0192 Mạch cảm biến ASNL ống phân suất nhiên liệu trên ống phân phối
(49) phối - Tín hiệu đầu vào thấp •Cảm biến áp suất nhiên liệu
•Engine ECU
P0193 Mạch cảm biến ASNL ống phân
(49) phối - Tín hiệu đầu vào cao
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Chẩn đoán
– Mã chẩn đoán của hệ thống phân phối
Trouble Area Điều kiện phát hiện hư hỏng Fail-safe

DTC No. Hệ thống hư hỏng Điều kiện phát hiện hư hỏng


P0087 Ống NL/AS hệ thống NL _ Tín hiệu ra của cảm biến AS NL luôn giữ ở giá
(49) quá thấp trị cố định
P0088 Ống NL/AS hệ thống NL _
AS NL vượt quá mức cho phép
(78) quá cao

Sai lệch về áp suất trong ống phân phối trước


P0093
Phát hiện rò rỉ NL – Rò rỉ lớn và sau khi phun quá lớn so với giá trị mà ECU
(78)
tính toán

P0190 Hư hỏng mạch cảm biến áp Cảm biến AS NL phát ra điện áp nhỏ hơn 0.55V,
(49) suất NL của ống phân phối hoặc lớn hơn 4.9V trong vòng 0.5 giây.
Mạch cảm biến ASNL ống
P0192 Cảm biến AS NL phát ra điện áp nhỏ hơn 0.55V
phân phối - Tín hiệu đầu vào
(49) trong vòng 0.5 giây.
thấp
Mạch cảm biến ASNL ống
P0193 phân phối - Tín hiệu đầu vào Cảm biến AS NL phát ra điện áp lớn hơn 4.9V
(49) cao trong vòng 0.5 giây.

Thuật tóan phát hiện 1 hành trình cho tất cả mã lỗi


Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Chẩn đoán
– Mã chẩn đoán của hệ thống phân phối
Trouble Area Detection Condition Fail-safe

DTC No. Hệ thống hư hỏng Chức năng an toàn


P0087
Hệ thống hư hỏng
(49)
Giới hạn công suất động cơ
P0088 Ống NL/AS hệ thống NL _
(78) quá thấp

P0093 Ống NL/AS hệ thống NL _ Giới hạn công suất động cơ trong 1 phút,
(78) quá cao sau đó dừng động cơ

P0190
Phát hiện rò rỉ NL – Rò rỉ lớn
(49)
P0192 Hư hỏng mạch cảm biến áp
(49) suất NL của ống phân phối Giới hạn công suất động cơ
Mạch cảm biến ASNL ống
P0193
phân phối - Tín hiệu đầu vào
(49) thấp
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Chẩn đoán
– Mã chẩn đoán của hệ thống phân phối
Trouble Area Detection Condition Fail-safe

DTC No. Hệ thống hư hỏng Khu vực hư hỏng

•Hở hay ngắn mạch trên mạch EDU


P0200 •EDU
Mạch vòi phun/ Hở mạch
(97) •Vòi phun
•Engine ECU

•Hở hay ngắn mạch trên mạch (SCV)


P0627 Mạch điều khiển bơm
•SCV
(78) NL / Hở mạch
•Engine ECU
•Ngắn mạch trên mạch bơm cấp liệu
P1229 (SCV)
Hệ thống bơm NL
(78) •Bơm cấp liệu (SCV)
•Engine ECU

P1601 Hư hỏng mạch hiệu chỉnh •Mã số hiệu chỉnh của vòi phun
(89) vòi phun (EEPROM) •Engine ECU
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Chẩn đoán
– Mã chẩn đoán của hệ thống phân phối
Trouble Area Detection Condition Fail-safe

DTC No. Hệ thống hư hỏng Điều kiện phát hiện hư hỏng


Hỏ hay ngắn mạch trên mạch EDU hay
mạch điện vòi phun.
P0200 Sau khi động cơ khởi động, không có tín
Mạch vòi phun/ Hở mạch
(97) hiệu xác nhận phun (IJF) từ EDU, mặc dù
ECU động cơ đã gửi tín hiệu phun đến
EDU

P0627 Mạch điều khiển bơm Hở hay ngắn mạch tren mạch van SCV
(78) NL / Hở mạch trong thời gian lơn hơn 0.5 giây.

Nhiên liệu được cấp quá nhiều:


P1229
Hệ thống bơm NL Áp suất nhiên liệu liên tục tăng quá mức
(78)
định trước mặc dù ECU đã đóng van SCV

P1601 Hư hỏng mạch hiệu chỉnh Mã số hiệu chỉnh phun NL chưa được
(89) vòi phun (EEPROM) đăng ký
Thuật tóan phát hiện 1 hành trình cho tất cả mã lỗi
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phân phối
Chẩn đoán
– Mã chẩn đoán của hệ thống phân phối
Trouble Area Detection Condition Fail-safe

DTC No. Hệ thống hư hỏng Chức năng an toàn

P0200
Mạch vòi phun / Hở mạch
(97)

P0627 Mạch điều khiển bơm Giới hạn công suất động cơ
(78) NL / Hở mạch

P1229
Hệ thống bơm NL
(78)

P1601 Hư hỏng mạch hiệu chỉnh


-
(89) vòi phun (EEPROM)
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống nạp
Pu ly máy phát
• Đầu pu ly có lắp ly hợp một chiều nhằm hấp thụ lực
dao động của động cơ

Lò xo Con lăn
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống nạp
Pu ly máy phát
– Cơ chế hấp thụ lực dao động của động cơ

Ly hợp 1 Tốc độ của pu ly


chiều trục khuỷu
Khóa

Ly hợp 1
chiều
Mở tự do

Tốc độ của pu
ly máy phát
Tốc độ của pu ly(rpm)

Động cơ
dao động

Thời
gian
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Lưu ý sửa chữa
Đai dẫn động uốn khúc
– Đai đơn chữ V dẫn động đồng thời nhiều hệ thống

Pu ly chạy không

Phu ly máy nén


điều hòa

Pu ly bơm
Pu ly chạy không nước

Pu ly máy phát
vớichức năng hấp
thụ rung động

Pu ly căng đai tự động

Pu ly trục khuỷu
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Tham khảo
Van cắt đường nạp (van bướm ga)
– Có cảm biến vị trí của van là loại phần tử Hall IC
không tiếp xúc

Magnet
Hall IC 5

Output Voltage (V)


VC 3.51

VLU
Engine
ECU 1
0.71
E2 0
0 20 70 100
(Full Close) (Full Open)
Intake Shutter
Intake Shutter Valve
Valve Position Opening Angle (°)
Sensor
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Tham khảo
Bàn đạp ga
– Cảm biến vị trí bàn đạp chân ga loại không tiếp xúc

Cảm biến vị trí bàn


đạp chân ga
Model Outline KD Series Engine Chassis Body Body Electrical
Tham khảo
Bàn đạp ga
– Dùng nam châm và phần tử Hall IC

VCP1
Magnets
VPA1

Output Voltage (V)


EP1 5

VPA2
VCP2

Hall
IC VPA2
VPA1
EP2 0
Full Close Full Open
Cảm biến vị Engine Accelerator Pedal Depressed Angle
trí bàn đạp ECU
chân ga

You might also like