Professional Documents
Culture Documents
Chapter 1 - Time-Related Expressions
Chapter 1 - Time-Related Expressions
TIME-RELATED
EXPRESSIONS
N.v.K
1.1 Introduction
ĐÃ ĐANG SẼ
1.2 Translating time-related expressions
1.2.1. Verb tenses (đã, đang & sẽ)
ĐÃ
A. TRANSLATING FROM ENG TO VIE: “ĐÔ
1.1 [SS] They moved into this flat three years ago.
1.4 [TS] Tôi đến từ một thành phố nhỏ ở miền Trung Việt
Nam.
1.9 [SS] The boy will sleep till noon if no one wakes
him up.
SẼ
C. TRANSLATING FROM ENG TO VIE: “ĐÃ VÀ ĐANG”
1.10 [TS] Tiếng Anh đã và đang trở thành ngôn ngữ quốc tế.
1.2.2. Expressions of habits and normality
1.2.2.1 Expressions with -ING forms or nouns
1.11 [TS] Tôi quen với việc dậy sớm vào buổi sáng.
1.12 [TS] Đừng lo. Bạn sẽ dần quen với thời tiết ở đây nhanh thôi.
1.13 [TS] Tôi e là tôi có thói quen hay quên tên người khác.
1.13 [TS] Tôi e là tôi có cái tật hay quên tên người khác.
1.15 [TS] Thời tiết có khuynh hướng dịu vào thời gian này trong năm.
1.16 [SS] Tom has a tendency to blame other people for his own mistakes.
1.16 [TS] Tom cứ hay đổ lỗi cho người khác về những sai lầm của chính mình.
1.2.2. Expressions of habits and normality
1.2.2.2 Expressions with Infi nitive forms
1.17 [SS] When I was young, my father would tell me stories before I went to sleep.
1.17 [TS] Hồi tôi còn bé, cha tôi vẫn thường kể chuyện cho tôi trước khi tôi ngủ
1.18 [TS] Người ta (đã) từng nghĩ rằng trái đất phẳng.
1.2.3. Adverbs of time
rồi ư?
b. Still
c. Yet chưa
Vẫn/còn/vẫn còn
1.21
1.22 [SS]
[SS] II haven’t received
still don’t a letter
know what from
you’re him yet.
talking about.
1.21
1.22 [TS] Tôi chưa nhận biết
vẫn không đượcanh
thưđang
của nói
anh gì.
ấy.
1.23 [TS] Anh ta vẫn còn làm việc khi tôi rời công ty.
1.2.3. Adverbs of time
1.25 [SS] I’d hardly met him when he started asking me personal questions.
1.25 [TS] Tôi vừa mới gặp anh ta thì anh ta đã hỏi tôi mấy câu hỏi riêng tư.
1.2.3. Adverbs of time
1.26 [TS] Dạo gần đây tôi ngủ không ngon giấc.
1.27 [SS] They’ve won all the games they’ve played so far.
1.27 [TS] Tính đến nay, họ đã thắng tất cả các trận đấu mà họ chơi.
1.2.3. Adverbs of time
1.28 [TS] Trong thời gian này cô ấy đang tìm một công việc khác
1.29 [SS] His health has improved in the last few weeks.
1.29 [TS] Sức khoẻ của ông ấy có tiến triển trong vài tuần qua.
1.2.3. Adverbs of time
1.30 [SS] I’ll call you tomorrow. I should have the details of the meeting by then.
1.30 [TS] Tôi sẽ gọi cho anh vào ngày mai. Đến khi đó tôi sẽ có các nội dung
chi tiết cuộc họp.
(vào) thời đó/(vào) lúc
1.31 [SS] Life was harder then because neither of us had a job.
1.31 [TS] Vào thời đó cuộc sống rất khó khăn vì hai chúng tôi không ai có việc
làm
1.2.4. Collocations expressing periods of time
a. Take
Subject + take + period: mất
1.32 [SS] The journey will take five hours.
It + take + period + for + someone to do something: phải mất (bao lâu) để (ai
làm gì) / (Ai) mất (bao lâu) để (làm gì).
1.33 [SS] It will take five hours for us to get there.
1.33 [TS] Phải mất 5 tiếng đồng hồ để chúng tôi đi đến đó./ Chúng tôi mất 5 tiếng
đồng hồ để đi đến đó.
1.2.4. Collocations expressing periods of time
a. Take
It + take + someone + period + to do something: (làm việc gì) khiến (ai) mất
(bao lâu).
1.34 [TS] Đi đến đó khiến chúng tôi mất 5 tiếng đồng hồ.
1.2.4. Collocations expressing periods of time
b. Spend
Someone + spend + period + -ing form: (Ai) dành/bỏ ra (bao lâu) (làm việc gì)
1.35 [SS] The girl spent two hours doing her homework.
c. Waste
(Someone) + waste + (period) + -ing form: (Ai) bỏ phí (bao lâu) để (làm gì)
1.36 [SS] We’ve wasted a whole week discussing this useless subject.
1.36 [TS] Chúng tôi đã bỏ phí cả tuần để thảo luận chủ đề vô bổ này
1.2.5. Other expressions of time
a. Be about to do something
1.37 [SS] Could you phone back later? I’m about to have a meeting.
1.37 [TS] Anh gọi lại sau được không? Tôi sắp sửa/chuẩn bị có cuộc họp.
1.2.5. Other expressions of time
1.38 [SS] I was on the point of explaining when suddenly she left
1.38 [TS] Tôi định giải thích thì bỗng dưng cô ấy bỏ đi.
1.2.5. Other expressions of time
c. Be due to do something
Sắp phải (làm gì), đến hạn (làm gì) or có lịch (làm gì)
1.39 [TS] Tôi sắp phải trình bày bài trước lớp vào tuần tới.
PRACTICE EXERCISES