You are on page 1of 28

TRANSLATING

TIME-RELATED
EXPRESSIONS
N.v.K
1.1 Introduction

ĐÃ ĐANG SẼ
1.2 Translating time-related expressions
1.2.1. Verb tenses (đã, đang & sẽ)

ĐÃ
A. TRANSLATING FROM ENG TO VIE: “ĐÔ

1.1 [SS] They moved into this flat three years ago.

1.1 [TS] Họ đã chuyển đến căn hộ này cách đây 3 năm.

1.1 [TS] Họ chuyển đến căn hộ này cách đây 3 năm.

1.2 [SS] I’ve already written two letters to them.

1.2 [TS] Tôi đã viết cho họ 2 lá thư rồi.


A. TRANSLATING FROM VIE TO ENG: “ĐÔ
WHEN TO USE PAST SIMPLE?

cách đây (+ an amount of time)

vào (+ a point in time).

1.3 [SS] Ngôi nhà này được


xây dựng vào năm 1992.

1.3 [TS] This house was built


in 1992.
B. TRANSLATING FROM ENG TO VIE: “ĐANG”

1.4 [SS] I come from a small city in Central Vietnam.

1.4 [TS] Tôi đến từ một thành phố nhỏ ở miền Trung Việt
Nam.

1.5 [SS] The children are sleeping in the bedroom.

1.5 [TS] Mấy đứa trẻ đang ngủ trong phòng.


ĐANG
B. TRANSLATING FROM ENG TO VIE: “ĐANG”

a specific time (e.g., at the moment)

temporariness (e.g., this week).

1.6 [SS] Michael is working in London


this week.

1.6 Tuần này Michael đang làm việc ở


Luân Đôn.
B. TRANSLATING FROM ENG TO VIE: “ĐANG DẦN”/DẦN

1.7 [SS] Your English is improving.

1.7 [TS] Tiếng Anh của bạn đang cải thiện


dần.

1.8 [SS] : It is getting dark.

1.8 [TS] Trời tối dần.


C. TRANSLATING FROM ENG TO VIE: “SẼ”

1.9 [SS] The boy will sleep till noon if no one wakes
him up.

1.9 [TS] Thằng bé sẽ ngủ đến trưa nếu không ai đánh


thức nó.

SẼ
C. TRANSLATING FROM ENG TO VIE: “ĐÃ VÀ ĐANG”

1.10 [SS] English has become an international language.

1.10 [TS] Tiếng Anh đã và đang trở thành ngôn ngữ quốc tế.
1.2.2. Expressions of habits and normality
1.2.2.1 Expressions with -ING forms or nouns

a. be used to + -ing form/noun quen với /thân thuộc với.

1.11 [SS] I’m used to getting up early in the morning.

1.11 [TS] Tôi quen với việc dậy sớm vào buổi sáng.

b. get used to + -ing form/noun. dần quen với.


1.12 [SS] Don’t worry. You’ll get used to the weather here soon.

1.12 [TS] Đừng lo. Bạn sẽ dần quen với thời tiết ở đây nhanh thôi.

c. be/get accustomed to + -ing form/noun (dần) thích nghi với.


1.2.2. Expressions of habits and normality
1.2.2.1 Expressions with -ING forms or nouns

d. have a habit of + -ing form có thói quen/cái tật (làm gì)

1.13 [SS] I’m afraid I have a habit of forgetting people’s names.

1.13 [TS] Tôi e là tôi có thói quen hay quên tên người khác.

1.13 [TS] Tôi e là tôi có cái tật hay quên tên người khác.

e. be always + -ing form cứ … hoài

1.14 [SS] You’re always complaining. Please stop!

1.14 [TS] Bạn cứ phàn nàn hoài. Thôi đi nào!


1.2.2. Expressions of habits and normality
1.2.2.2 Expressions with Infi nitive forms

a. tend + full infinitive có khuynh hướng/xu hướng

1.15 [SS] The weather tends to be mild at this time of year.

1.15 [TS] Thời tiết có khuynh hướng dịu vào thời gian này trong năm.

b. have a tendency + full infinitive cứ hay … / có (cái) tật hay

1.16 [SS] Tom has a tendency to blame other people for his own mistakes.

1.16 [TS] Tom cứ hay đổ lỗi cho người khác về những sai lầm của chính mình.
1.2.2. Expressions of habits and normality
1.2.2.2 Expressions with Infi nitive forms

c. would + bare infinitive (đã) từng/vẫn thường

1.17 [SS] When I was young, my father would tell me stories before I went to sleep.

1.17 [TS] Hồi tôi còn bé, cha tôi vẫn thường kể chuyện cho tôi trước khi tôi ngủ

d. used to + bare infinitive (đã) từng/vẫn thường

1.18 [SS] People used to think the earth was flat.

1.18 [TS] Người ta (đã) từng nghĩ rằng trái đất phẳng.
1.2.3. Adverbs of time

a. Already đã … rồi/đã … xong…/xong rồi

1.19 [SS] I’ve already finished my homework.

1.19 [TS] Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà rồi.

rồi ư?

1.20 [SS] Has it been 10 o’clock already?

1.20 [TS] Đã 10 giờ rồi ư?


1.2.3. Adverbs of time

b. Still
c. Yet chưa
Vẫn/còn/vẫn còn

1.21
1.22 [SS]
[SS] II haven’t received
still don’t a letter
know what from
you’re him yet.
talking about.

1.21
1.22 [TS] Tôi chưa nhận biết
vẫn không đượcanh
thưđang
của nói
anh gì.
ấy.

1.23 [SS] He was still working when I left the company.

1.23 [TS] Anh ta vẫn còn làm việc khi tôi rời công ty.
1.2.3. Adverbs of time

d. Anymore/any longer không … nữa…

1.24 [SS] Jackie doesn’t live here anymore.

1.24 [TS] Jackie không sống ở đây nữa.

e. Hardly + past perfect vừa mới

1.25 [SS] I’d hardly met him when he started asking me personal questions.

1.25 [TS] Tôi vừa mới gặp anh ta thì anh ta đã hỏi tôi mấy câu hỏi riêng tư.
1.2.3. Adverbs of time

f. Lately/ recently+ present perfect/present mới đây/dạo gần đây


perfect continuous

1.26 [SS] Lately, I haven’t been sleeping well

1.26 [TS] Dạo gần đây tôi ngủ không ngon giấc.

e. So far + present perfect cho đến nay/tính đến nay.

1.27 [SS] They’ve won all the games they’ve played so far.

1.27 [TS] Tính đến nay, họ đã thắng tất cả các trận đấu mà họ chơi.
1.2.3. Adverbs of time

g. Currently trong lúc này/trong thời gian này

1.28 [SS] She is currently looking for another job.

1.28 [TS] Trong thời gian này cô ấy đang tìm một công việc khác

h. In the last/past + period trong … (vừa) qua

1.29 [SS] His health has improved in the last few weeks.

1.29 [TS] Sức khoẻ của ông ấy có tiến triển trong vài tuần qua.
1.2.3. Adverbs of time

i. Then (đến) khi đó/(đến) lúc đó

1.30 [SS] I’ll call you tomorrow. I should have the details of the meeting by then.

1.30 [TS] Tôi sẽ gọi cho anh vào ngày mai. Đến khi đó tôi sẽ có các nội dung
chi tiết cuộc họp.
(vào) thời đó/(vào) lúc
1.31 [SS] Life was harder then because neither of us had a job.

1.31 [TS] Vào thời đó cuộc sống rất khó khăn vì hai chúng tôi không ai có việc
làm
1.2.4. Collocations expressing periods of time
a. Take
Subject + take + period: mất
1.32 [SS] The journey will take five hours.

1.32 [TS] Chuyến đi sẽ mất năm tiếng đồng hồ.

It + take + period + for + someone to do something: phải mất (bao lâu) để (ai
làm gì) / (Ai) mất (bao lâu) để (làm gì).
1.33 [SS] It will take five hours for us to get there.

1.33 [TS] Phải mất 5 tiếng đồng hồ để chúng tôi đi đến đó./ Chúng tôi mất 5 tiếng
đồng hồ để đi đến đó.
1.2.4. Collocations expressing periods of time

a. Take

It + take + someone + period + to do something: (làm việc gì) khiến (ai) mất
(bao lâu).

1.34 [SS] It will take us five hours to get there.

1.34 [TS] Đi đến đó khiến chúng tôi mất 5 tiếng đồng hồ.
1.2.4. Collocations expressing periods of time

b. Spend

Someone + spend + period + -ing form: (Ai) dành/bỏ ra (bao lâu) (làm việc gì)

1.35 [SS] The girl spent two hours doing her homework.

1.35 [TS] Cô bé đã dành 2 tiếng đồng hồ để làm bài tập ở nhà .


1.2.4. Collocations expressing periods of time

c. Waste

(Someone) + waste + (period) + -ing form: (Ai) bỏ phí (bao lâu) để (làm gì)

1.36 [SS] We’ve wasted a whole week discussing this useless subject.

1.36 [TS] Chúng tôi đã bỏ phí cả tuần để thảo luận chủ đề vô bổ này
1.2.5. Other expressions of time

a. Be about to do something

Sắp sửa/chuẩn bị (làm gì)/(làm gì) ngay đây

1.37 [SS] Could you phone back later? I’m about to have a meeting.

1.37 [TS] Anh gọi lại sau được không? Tôi sắp sửa/chuẩn bị có cuộc họp.
1.2.5. Other expressions of time

b. Be on the point of doing something

Định (làm gì)

1.38 [SS] I was on the point of explaining when suddenly she left

1.38 [TS] Tôi định giải thích thì bỗng dưng cô ấy bỏ đi.
1.2.5. Other expressions of time

c. Be due to do something

Sắp phải (làm gì), đến hạn (làm gì) or có lịch (làm gì)

1.39 [SS] I’m due to give my presentation in class next week.

1.39 [TS] Tôi sắp phải trình bày bài trước lớp vào tuần tới.
PRACTICE EXERCISES

HOMEWORK (CHECK THE POST ON THE GROUP ON FACEBOOK)

You might also like