You are on page 1of 4

Chuyên đề : Grammar

Unit 5 : PAST SIMPLE


1/PAST SIMPLE
2.1 Past simple with tobe
Positive Negative Question
S + was/were +O S + was/were + not Was/Were ( not) + S
+O +…?
 Yes, S + was/were.

 No, S+
wasn’t/weren’t.

 He/she/it/DTSI/DTK đếm được + was


 He/she/it/DTSI/DTK đếm được + was not = wasn’t
 I you/we/they/DTSN + were

 I you/we/they/DTSN + were not = weren’t

 She was a kind  He wasn’t a good  Was I kind ?


person. boy. Yes, I was.
 I were interested in  You weren’t bad at  Were they serious?
playing piano. Maths No, they were not.

2.2 Past simple with action verbs


Positive Negative Question
S+ Ved/ V2 S+ did not ( didn’t) + Did + S + V0?
V0  Yes, S+ did

 No, S + did not


(didn’t)
 She did homework  We did not want to  Did she clean my
last night. become lawyers. house?
 I changed it  They didn’t say that  No, she didn’t.

2.3 How to use past simple

☺Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá


khứ đã kết thúc rồi và biết rõ thời gian
Ex : Mary went to Vietnam last summer .
I worked at MN company two years ago.

☺Diễn tả một hành động đã xảy ra liên tiếp


trong suốt một khoảng thời gian trong quá khứ
nhưng hiện tại đã hoàn toàn chấm dứt
Ex: She worked as a teacher for six years before
her marriage.

☺ Diễn tả một hành động xen vào hành động


khác trong quá khứ
* Hành động đang diễn ra : QKTD
Hành động chen ngang : QKĐ
Ex : When we were having dinner, the phone rang .
When he came home, I was reading a book.

☺Câu điều kiện loại 2

Ex: If I were him, I would so happy.


☺Dùng trong câu ước không có thật ở hiện tại
Ex: I wish I were in Vietnam now .
I wish I had a lot of money.

☺Dùng để miêu tả một sự kiện lịch sử


Ex :The Chinese invented printing .

☺Dùng để mô tả hành động xảy ra một cách rõ


ràng ở một thời điểm nhất định ngay cả khi thời
điểm này không được đề cập đến
Ex : The train was ten minutes late ( xe lửa đã trễ
10phut)
How did you get your present job ?

☺Thì quá khứ đơn hay được dùng khi trong


câu có for + khoảng thời gian trong quá khứ”.
*Hành động xảy ra trong một khoảng thời gian và
đã chấm dứt trong quá khứ : QKĐ
* Hành động đó vừa bắt đầu trong quá khứ, kéo dài
đến hiện tại và còn tiếp tục ở tương lai, hay kết quả
của nó vẫn còn ảnh hưởng đến hiện tại : HTHT
Ex : He worked in that bank for four years. (Anh
ta đã làm việc ở ngân hàng đó được bốn năm)
.Bây giờ anh ta không còn làm ở đó nữa.
She lived in Rome for a long time. (Cô ta đã
sống ở Rome một thời gian dài) .Bây giờ cô ta
không còn sống ở đó nữa.
☺Dùng trong một số cấu trúc:
It’s + (high) time + S + Ved It + is + khoảng thời
gian + since + thì quá khứ.
Ex : It’s high time we started to learn English
seriously ( Đã đến lúc chúng ta phải bắt đầu học
TA một cách nghiêm túc )

2.4 Dấu hiệu nhận biết


 Yesterday : hôm qua
 In the past : trong quá khứ
 The day before : hôm trước
 Time + ago : …. trước ex : two years ago
 Last + time : …… vừa rồi, cách đây ex : last
week
 Những khoảng thời gian đã qua trong ngày
( today, this morning, this afternoon )
 Sau as if, as though ( như thể là), it’s time(đã
đến lúc), if only, wish(ước gì), would
sooner/rather( thích hơn )

You might also like