You are on page 1of 20

KHÓA HỌC JAVA CORE

Biên soạn: GV. Phạm Trung Đoan

REVIEW
Toán Tử This
Contructor
Access modifier

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO CNTT - T3H HÀ NỘI 1


KHÓA HỌC JAVA CORE
Biên soạn: GV. Phạm Trung Đoan

Mảng 1 chiều, 2 chiều


Đối tượng Arrays
Đối tượng ArrayList

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO CNTT - T3H HÀ NỘI 2


KHÓA HỌC JAVA CORE
Biên soạn: GV. Phạm Trung Đoan

I. Mảng một chiều


1. Khái niệm:
• Quản lý tập hợp các phần tử có cùng bản chất
hoặc cùng mộ hành vi.
• Có kích thước cố định.
• Quản lý đối tượng hoặc kiểu nguyên thủy.

2. Cách dùng:
• Dùng để giải quyết các bài toán liên quan đến quản lý
các đối tượng có chung bản chất hoặc có chung bộ
hành vi mà số lường các phần tử là cố đinh.

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO CNTT - T3H HÀ NỘI 3


KHÓA HỌC JAVA CORE
Biên soạn: GV. Phạm Trung Đoan

I. Mảng một chiều


3. Khai báo:
• <KieuDuLieu>[] <ten>;
• <KieuDuLieu> <ten>[];
Khởi tạo:
• <ten> = new <KieuDuLieu>[<SoLuong>];

4. Cách truy xuất và phương thức:


• Int[] arrInt = new int[3];
• arrInt[0] = 1;
Giá trị phần đầu tiên được gán cho 1.
• arrInt.lenght: lấy ra kích thước của mảng.
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO CNTT - T3H HÀ NỘI 4
KHÓA HỌC JAVA CORE
Biên soạn: GV. Phạm Trung Đoan

I. Mảng một chiều


4. Cách truy xuất và phương thức:
Ví dụ: duyệt các phần tử trong mảng:
int[] arrInt = new int[5];
for ( int i = 0; i < arrInt.lenght; i++ ) {
arrInt[i] = i;
}
5. Ví dụ: Tính tổng các phần tử trong mảng:

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO CNTT - T3H HÀ NỘI 5


KHÓA HỌC JAVA CORE
Biên soạn: GV. Phạm Trung Đoan

I. Mảng một chiều


5. Ví dụ:
HocSinh có các thuộc tính: ten, diem.
Sắp xếp mảng học sinh tăng dần theo điểm:

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO CNTT - T3H HÀ NỘI 6


KHÓA HỌC JAVA CORE
Biên soạn: GV. Phạm Trung Đoan

I. Mảng một chiều


5. Ví dụ:
Sắp xếp mảng tăng dần:

J J

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO CNTT - T3H HÀ NỘI 7


KHÓA HỌC JAVA CORE
Biên soạn: GV. Phạm Trung Đoan

I. Mảng một chiều

5. Arrays và Comparator.

• Arrays.sort(arrHocSinh, tiêu Chí);


• Sắp xếp giảm, tăng dần.. -> tiêu chí sắp xếp.
• Comparator là đối tượng dùng để định tiêu
chí sắp xếp.
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO CNTT - T3H HÀ NỘI 8
KHÓA HỌC JAVA CORE
Biên soạn: GV. Phạm Trung Đoan

I. Mảng một chiều


5. Arrays và Comparator.

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO CNTT - T3H HÀ NỘI 9


KHÓA HỌC JAVA CORE
Biên soạn: GV. Phạm Trung Đoan

II. Mảng hai chiều


1. Khái niệm.
• Được tổ chức dưới dạng ma trận.
• Phù hợp cho những bài toán liên quan
đến ma trận.
• Các phần tử trong ma trận phải cùng bản
chất hoặc bộ hành vi.

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO CNTT - T3H HÀ NỘI 10


KHÓA HỌC JAVA CORE
Biên soạn: GV. Phạm Trung Đoan

II. Mảng hai chiều


2. Khai báo.
<KieuDuLiey>[][] <ten>;
Khởi tao:
<ten>= new <KieuDL>[<SoHang>][<SoCot>;

3. Truy xuất.
<ten>[<ChiSoHang>][<ChiSoCot>];
Ví dụ: arr2Int[0][1] = 2;

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO CNTT - T3H HÀ NỘI 11


KHÓA HỌC JAVA CORE
Biên soạn: GV. Phạm Trung Đoan

II. Mảng hai chiều


3. Ví dụ: tính tổng hàng trong mảng:

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO CNTT - T3H HÀ NỘI 12


KHÓA HỌC JAVA CORE
Biên soạn: GV. Phạm Trung Đoan

III. ( Collection).

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO CNTT - T3H HÀ NỘI 13


KHÓA HỌC JAVA CORE
Biên soạn: GV. Phạm Trung Đoan

III. ArrayList ( Collection ).


1. Khái niệm.
• Dùng để quản lý tập hợp, danh sách các đối tượng
có cùng bản hoặc cùng bộ hành vi.
• Có thể thay đổi số lượng phần tử.
• Không quản lý các phần tử có kiểu nguyên thủy, chỉ
quản lý đối tượng.

2. Khai báo và khởi tạo


• ArrayList<kieeuDLPhanTu> <ten>;
Khởi tạo: <ten> = new ArrayList<>();

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO CNTT - T3H HÀ NỘI 14


KHÓA HỌC JAVA CORE
Biên soạn: GV. Phạm Trung Đoan

III. ArrayList ( Collection ).


3. Phương thức.
• boolen add(Object o): thêm phần tử o vào cuối danh
sách.
• void add(int index, Object o): thêm phần tử o vào vị trí
index.
• void set(int index, Object o): thay thế phần tử thứ index
bằng đối tượng o
• void clear(): xóa bỏ tất cả các phần tử trong danh sách.
• boolean contains( Object o ): kiểm tra xem phần tử o có
trong danh sách không.

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO CNTT - T3H HÀ NỘI 15


KHÓA HỌC JAVA CORE
Biên soạn: GV. Phạm Trung Đoan

III. ArrayList ( Collection ).


3. Phương thức.
• Object get(int index): lấy ra phần tử thứ index trong danh
sách.
•Object remove(int index): xóa phần tử thư index trong
danh sách và trả về phần tử đó.
•boolean remove(Object o): xóa đối tượng o trong danh
sách, nếu xóa được trả về true, không xóa được trả về
false
•int size(): lấy ra kích thước của danh sách.
•boolean isEmpty(): trả về true nếu danh sách rỗng, false
nếu danh sách không rỗng

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO CNTT - T3H HÀ NỘI 16


KHÓA HỌC JAVA CORE
Biên soạn: GV. Phạm Trung Đoan

III. ArrayList ( Collection ).


3. Ví dụ.

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO CNTT - T3H HÀ NỘI 17


KHÓA HỌC JAVA CORE
Biên soạn: GV. Phạm Trung Đoan

III. ArrayList ( Collection ).


3. Comparator trong ArrayList.
• Tương tự như mảng 1 chiều, ArrayList cũng sắp săp dựa
vào tiêu chí ( Comparator)
int compare(Object obj1, Object obj2)
Trong đó, obj1 và obj2 là các đối tượng để được so
sánh. Phương thức này trả về 0 nếu các đối tượng là
cân bằng. Nó trả về một giá trị dương nếu obj1 lớn hơn
obj2. Nếu không thì, một giá trị âm được trả về.

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO CNTT - T3H HÀ NỘI 18


KHÓA HỌC JAVA CORE
Biên soạn: GV. Phạm Trung Đoan

III. ArrayList ( Collection ).


3. Comparator trong ArrayList.

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO CNTT - T3H HÀ NỘI 19


KHÓA HỌC JAVA CORE
Biên soạn: GV. Phạm Trung Đoan

III. ArrayList ( Collection ).


Sắp sếp danh sách học sinh theo ABC
và nếu 2 học sinh trùng nhau thì sắp
xếp theo tuổi

Tìm hieu ve linkedlist, vector arraylist


Map va set thì sử dụng theo key và
value, tồn tại 1 key duy nhất trong list

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO CNTT - T3H HÀ NỘI 20

You might also like