Professional Documents
Culture Documents
UNIT 6 - PHẦN 2
UNIT 6 - PHẦN 2
NHỮNG NGƯỜI BẠN RỦ NHAU CÙNG LÀM BẠN BIẾT CÁCH TRAO ĐỔI-THẢO LUẬN VÀ SO
MỘT HOẠT ĐỘNG NÀO ĐÓ. SÁNH CÁC LỰA CHỌN
たべもの ĐỒ ĂN
のみもの ĐỒ UỐNG
ラーメン RAMEN
かしゅ CA SỸ
きせつ MÙA
とおい XA
はやい NHANH
ひろい RỘNG
いちばん NHẤT
ぜんぶ TOÀN BỘ
(びる)は いちばん(たかい) (びる)です。
( )は いちばん( )( )です。
ふゆ あき なつ ( )は いちばん( )( )です。
HOÀN THÀNH CÁC CÂU SO SÁNH HƠN VỚI のほう
ワンさんは ( えいが が すき )ですか。
はい。
( コメディー が いちばん すき) です。
( そうですか )です。
(こんど うちで DVD を みません) か。
( ĐỒNG Ý / TỪ CHỐI )
TÌNH HUỐNG 2
ナタポンさん、 ( こんばん いしょに ごはん を たべにいきませ
ん )か。
いいですね。
( さかな のほん が すき )です。
( どこへたべにいきますか )。
( さくらどつと みどりすしあ ります)よ。
ナタポンさん は (さくら と みどり )( どちら がいい)ですか。
そうですね。
( みどりのほんがいい )です。
( みどり は さくら よりやしい です から。
Cách đặt câu hỏi so sánh nhất
だれ (người)
Cách trả lời : thay thế lựa chọn “nhất” về tính chất được so sánh vào chỗ từ hỏi.
So sánh hơn với のほう ( のほう nằm ở câu trả lời)
Câu hỏi: [lựa chọn 1 ] で [lựa chọn 2] [ どちら ] が [tính chất ] ですか。 [phạm vi]
• Trong câu hỏi so sanh hơn, từ hỏi không thay đổi như câu hỏi so sánh nhất.
• Đại học A và đại học B, bên nào nổi tiếng hơn? A 大学と B 大学とどちらが ゆうめい ですか。
• Thành phố A và thành phố B, bên nào đông người hơn? A しと B しと どちらが 人がおおいです
か。
• Mùa hè và mùa xuân, thích mùa nào hơn? なつと はると どちらが すきですか。
Cách trả lời : [lựa chọn hơn] のほう が [tính chất] です。
Nhược điểm của câu so sánh hơn dạng này là nếu bạn không biết câu hỏi thì không biếtt được lựa chọn ở câu
trả lời được so sanh với các lựa chọn nào. Để khắc phục điều đó, xuất hiện thêm 1 dạng câu so sánh nữa với
より
So sánh hơn với より
Trong câu so sánh với より、 bạn không biết câu hỏi là gì vẫn nhận dạng được các lựa chọn là gì. Công
thức của câu so sánh với より là :
[lựa chọn thắng] は [lựa chọn thua] より [ tính chất được so sánh] です。
Ngày 6 むいか
Ngày 13 じゅう さん にち
Ngày 14 じゅう よっか
Ngày 7 なのか
Ngày 15 じゅう ご にち
Ngày 16 じゅう ろく にち
Ngày 17 じゅう しち にち
Ngày 18 じゅう はち にち
Ngày 19 じゅう く にち
Ngày 20 はつか
Ngày 21 に じゅう いち にち
Ngày 22 に じゅう に にち
Ngày 23 に じゅう さん にち
Ngày 24 に じゅう よっか
Ngày 25 に じゅう ご にち
Ngày 26 に じゅう ろく にち
Ngày 27 に じゅう ご にち
Ngày 28 に じゅう はち にち
Ngày 29 に じゅう く にち
にじゅう ろく にち NGÀY 26
にじゅう しち にち NGÀY 27
にじゅう はち にち NGÀY 28
にじゅう く にち NGÀY 29
さんじゅう にち NGÀY 30
さんじゅう いちにち NGÀY 31
NGÀY
なんにち
MẤY?
いち がつ THÁNG 1 く がつ THÁNG 9
ご がつ THÁNG 5
ろく がつ THÁNG 6
しち がつ THÁNG 7
はち がつ THÁNG 8