You are on page 1of 86

ĐẠI HỌC SƯ PHAM KỸ THUẬT TP.

HCM
LOGO Khoa Điện-Điện Tử

NEURAL NETWORK

Giảng Viên: VŨ VĂN PHONG


Bộ môn: Điều Khiển Tự Động
Artifical Intelligence 1
Part 2: Neural Network

Contents:

Chapter 1: Introduction of Neural network


Chapter 2: Artifical Neural network
Chapter 3: Method for training neural networks
Chapter 4: Feedforward Neural Network
Chapter 5: Multi-layer Neural Network
Chapter 6: RBF neural Network
Chapter 7: Several Applications.

2 Artifical Intelligence
CHƯƠNG 1: Introduction

 Introduction
 Human’s brain consist of 1011 norons
 Mỗi tế bào thần kinh có khoảng 104 kết nối.
 Cấu tạo của nơ ron thân kinh:
• Thân nơ ron
• Một hệ thống hình hình cây các đầu dây thần kinh vào
• Trục dẫn đến đầu thần kinh ra.
Tại đầu ra của tế bào thân kinh, có các khớp để kết nối với các tế bào
thần kinh khác:
• Khớp nối gồm có: khớp nối kích thích và khớp nối ức chế.

3 Artifical Intelligence
Chapter 1: Introduction

Hình 2.1 Cấu tạo của tế bào thần kinh Hinh 2.2 Kết nối của 2 nơ ron

4 Artifical Intelligence
Chatper 1: Introduction

 Hoạt động của mạng nơ ron


 Tín hiệu truyền trong tế bào thần kinh là tín hiệu điện phát sinh trong quá
trình phản ứng và giải phóng các chất hữu cơ.
 Các chất hữu cơ được phát ra từ các khớp nối dẫn đến dây thần kinh vào
sẽ làm tăng hoạc giảm điện thế của nhân tế bào
 Khi điện thế này đạt ngưỡng thì nó sẽ tao ra xung tín hiệu ở đầu ra của tế
bào thần kinh
 Xung điện này sẽ được truyền tới các tế bào thần kinh khác sẽ giải phóng
các chất truyền điện
 Quá trình lan truyền sẽ tiếp tục theo quy trình trên cho đến khi đến đầu ra
cuối cùng.

5 Artifical Intelligence
CHƯƠNG 2: MẠNG NƠRON

Hình 2.3: kích thích đầu ra của nơron

6 Artifical Intelligence
Chapter 2: Artificial Neural
Network
2.1 Mạng nơ ron nhân tạo
 Nơ ron đơn giản đầu tiên được đưa ra bởi Warren
McCulloch và Walter Pitts năm 1943.
 Mạng nơ ron nhân tạo là mô hình toán học mô phỏng
hoạt động của bộ não con người
2.1.1 Cấu tạo của một nơ ron đơn giản:
• Vector tín hiệu vào X  x , x ,..., x T
1 2 n
• Vector trọng số
W  wi1 , wi 2 ,..., win 
T

• Thông số hiệu chỉnh trọng số “-b”, thông số này được coi như là
một trọng số với đầu vào luôn cố định x 0 =-1
• Hàm xử lý đầu vào f(), hàm tác động a()
• Tín hiệu ra y
7 Artifical Intelligence
Chapter 2: Artificial Neural
Network

x0=-1 w =b
0
Hàm xử lý Hàm xử lý
x1 w1 ngõ vào ngõ ra
x2 w2 y = a(f)
x3
w3 f a
. w
. m
. xm

Hình 2.4: Cấu tạo của nơ ron

8 Artifical Intelligence
Chapter 2: Artificial neural
Network
2.1.2 Hàm xử lý đầu vào hàm tác động
 Hàm xử lý tín hiệu đầu vào
 Hàm tuyến tính(linear function):
m
f  net  ( wij x j )  b  wT x  b
j 1
 Hàm toàn phương(
m
quadratic function):
f  net  ( w j x j )  b
2

j 1
 Hàm cầu( sphercial function):
m
f  net  (  2
 j j
( w
j 1
 x ) 2
)  b   2
( x  w) T
( x  w)  b

9 Artifical Intelligence
Chapter 2: Artificial Neural
Network
 Hàm tác động
 Hàm nấc (hardlimit):
1 if neti 0
a( f )  
0 if neti 0
 Hàm dấu (sign):
 1 if f 0
a( f )  
 1 if f 0

10 Artifical Intelligence
Chapter 2: Artificial Neural
Network
 Hàm tuyến tính (linear function):
a(f )  f

 Hàm dốc bão hòa(Linear Threshold):

11 Artifical Intelligence
Chapter 2: Artificial Neural
Network
 Hàm tuyến tính bão hòa:

 Hàm dạng S đơn cực:


1
a( f ) 
1  e  f

12 Artifical Intelligence
Chapter 2: Artificial Neural
Network
 Hàm Sigmoid đối xứng:

13 Artifical Intelligence
Chapter 2: Artificial Neural
Network
 2.2 Phân loại mạng nơ ron
 Mạng truyền thẳng một lớp: là mạng chỉ có một lớp tế
bào nơ ron:
y1
x1
x2 y2
x3
.. .. ..
. . .
yn
xm

14 Artifical Intelligence
Chapter 2: Artificial Neural
Network
 Hồi quy một lớp:

 Lớp truyền thẳng nhiều lớp:

Lớp vào Lớp ẩn Lớp ra


15 Artifical Intelligence
Chapter 2: Artificial Neural
Network
 Mạng hồi quy nhiều lớp:

Lớp vào Lớp ẩn Lớp ra

16 Artifical Intelligence
Chapter 2: Artificial Neural
Network
 2.3 Các phương pháp huấn luyện mạng thần kinh
nhân tạo
 Có 2 phương kiểu học:
• Học thông số: cập nhật cá trọng số liên kết giữa các tế bào thần
kinh
• Học cấu trúc: thay đổi cấu trúc mạng nơ ron bao gồm số tế bào và
cách liên kết giữa các tế bào.
Đối với kiểu học thông số:
* Học có giám sát:
+ Dữ liệu huấn luyện mạng là dữ liệu vào-ra mong muôn.
+ Sai lệch giữa tín hiệu ra và tín hiệu mong muốn được dùng để
cập nhật trọng số

17 Artifical Intelligence
Chapter 2: Artificial Neural
Network
 Học củng cố:
+ Thông tin đầu ra không đầy đủ chỉ là “đúng”, “sai” so với ngõ ra
mong muốn.
+ Thông tin đánh giá chỉ cho biết mức độ đúng sai của ma trận
trọng số, không chỉ dẫn như thế nào để đi đến kết quả đúng.
Học không giám sát:
+ Không có thông tin phản hồi cho biết ngõ ra đúng hay sai
+ Mạng tự tìm ra các đặc điểm, các mối tương quan của mẫu
dữ liệu vào, tự mã hóa thành dữ liệu ra và tự thay đổi thông số
của nó.

18 Artifical Intelligence
Chapter 2: Artificial Neural
Network
 Trong quá trình học trọng số sẽ được cập nhật
theo luật tổng quát như sau:

 là hằng số học,
 là tín hiệu học.

19 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network
 3.1 Mạng truyền thẳng một lớp
 3.1.1 Mạng Perceptron
 Cấu trúc mạng:
x1 w11 y1
w12
x2 y2
x3
.. .. ..
. . .
wnm yn
xm

20 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network
 Mạng Perceptron có m tín hiệu vào và n tín
hiệu ra và có các trọng số
 Hàm xử lý tín hiệu vào là hàm tuyến tính:
m
neti   wij x j  Wi T x
j

 Hàm tác động là hàm giới hạn cứng (hardlimit):

Artifical Intelligence
21
Chapter 3: Feedforward
Neural Network
% neural network perceptron with two inputs and one
 Ví dụ: tính giá trị đầu ra của mạng output
Perceptron với 2 đầu vào và 1 đầu  % input
ra:  x1=input('x1=');
 X1=2; x2= -1; w1=2; w2=1; b=1  x2=input('x2=');
 delta=input(‘delta=‘);
 Hàm xử lý ngõ vào là hàm tuyến  % enter weight values
tinh:  w1=input('w1=');
  w2=input('w2=');
 net=w1*x1+w2*x2- b =
 % input function: linear
 =2*2+(-1)*1-1=2
 net=w1*x1+w2*x2;
 Hàm tác động là hàm nấc:  % action function: hardlimit
 if net>0
1 if neti  0
a( f )    y=1
0 if neti  0  else y=0
 end
  y=1


22 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network
 Thuật toán học perceptron
 Xét K mẫu dữ liệu vào:

 Với: tín hiệu vào


 Tín hiệu mong muốn: (phương pháp học
giám sát )
 Sai số giữa ngõ ra thực và ngõ ra mong muốn:

23 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network

24 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network
 Mạng Perceptron sử dụng luật học: cập nhật trọng số dựa
vào sai số giữa tín hiệu ra thực và tín hiệu ra mong muốn:

25 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network
 Luật học Perceptron
 Bước 1: lựa chọn tốc độ học
 Bước 2: Khởi động
 Gán giá trị sai số: E=0
 Gán biến chạy k=1
 Gán các vector trọng số bằng giá trị nhỏ ngẫu
nhiên bất kì.
 Bước 3: Quá trình học bắt đầu, tính ngõ ra:
m
neti   wij x j (i  1, n)
j 1
1 khi neti  0
yi  step (neti )   (i  1, n)
0 khi neti  0
26 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network
 Bước 4: cập nhật trọng số:
wij (k  1)  wij (k )  wij (k )

 Bước 5: Tính sai số tích lũy


wij (k )  [d i (k )  yi (k )]x (k )

 Bước 6: nếu k<K thì gán k=k+1 và trở lại bước 3. nếu k=K Thì tiếp tục bước 7.
 Bước 7: kết thúc một chu
1 kỳ huấn luyện 1 n

2 2
E (kE=0
 Nếu  1)thìkết
E (thúc
k ) quá dtrình
i  học
yi  E (k )  ( d i  yi )
2 2 1 chu kì huấn luyện mới.
 Nếu E≠0 thì gán k=1, E=0 và quay lại bước 3 thực ihiện

27 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network
 Định lý hội tụ của mạng perceptron
 Xét mạng Perceptron với tập mẫu là :

 Với mạng Perceptron, ngõ ra mong muốn chỉ là: 0 và 1


 Nên ta chia tập mẫu thành:
• S0 là tập các vector vào có ngõ ra mong muốn là 0

• S1 là tập các vector vào có ngõ ra mong muốn là 1

29 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network
 Nếu tồn tại một đường thẳng ( nếu mạng có 2 ngõ vào), mặt phẳng
(nếu mạng có 3 ngõ vào), hoặc mặt siêu phẳng( nếu mạng có nhiều
hơn 3 ngõ vào) phân chia không gian thành 2 miên riêng biệt một
miền chứa S0 và một miền chứa S1  Đây là bài toán khả phân tuyến
tính.
 Nêu bài toán khả phân tuyến tính thì luật học sẽ
hội tụ.

30 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network
 Với mạng perceptron có 2 ngõ vào ta có:

 Đường thẳng phân chia hai mặt phẳng là:

 Tổng quát với mạng có m ngõ vào ta có mặt


phẳng hoặc siêu măt phẳng phân chia 2 miền S0
và S1:

31 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network
 Minh họa với mạng nơ ron có 2 ngõ vào:

x2

x1

Trường hợp hội tụ Trường hợp không hội tụ


32 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network
Ví dụ dùng mạng nơ ron perceptron 2 ngõ vào và
một ngõ ra thực hiên hàm or
X1 X2 d =x1or x2
0 0 0
0 1 1
1 0 1
1 1 1

33 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network
 Ta chia hai miền: S0 =(x1=0; x2=0 với d=0)
 S1 =((0,1);(1,0);(1,1) với d=1)
x2

x1

 Ta có thể dùng một đường thẳng để phân chia hai


miến S0 và S1  Luật học sẽ hội tụ
34 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network
Ví dụ dùng mạng nơ ron perceptron 2 ngõ vào và
một ngõ ra thực hiên hàm XOR
X1 X2 d =x1or x2
0 0 0
0 1 1
1 0 1
1 1 0

35 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network
 Ta tách tập mẫu ra làm 2 miền: S0 =((0,0); (1;1) với
d=0), S1 =((0,1);(1,0) với d=1)

 Ta không thể dùng đường thẳng để phân chia măt


phẳng thành 2 miền S0 và S1  luật học sẽ không hội
tụ mạng nơ ron một lớp không thể thực hiện được
nhiệm vụ này.
36 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network
 Ví dụ: dây truyền phân loại chuối và táo

Neural
network

37 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network
 Vector ngõ vào:
Hình dạng: 1 tròn; -1 elip
Độ nhám : 1 bóng; -1 nhám
Khối lượng: 1 Khối lượng>20g;
-1 khối lượng <20g

 Ta xét hai vector mẫu và ngõ ra tương ứng:

Chuối Táo

38 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network
 Luật học:
 Bước 1: chọn tốc độ học:
 Bước 2: gán sai số: E=0;
Biến chạy k=1
w11 =0.5; w12 =-1;w13 =-0.5; b=-0.5
( biểu diễn dưới dạng ma trận: wT(1)=[ 0.5 -1 -0.5],
b(1)=-0.5.).
 Bước 3: Tính ngõ ra:

39 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network

 Bước 4: cập nhật trọng số:

 Bước 5: Tính sai số tích lũy:


1 2 1 2 1
E  E  [d (1)  y (1)]  0  [1  0] 
2 2 2

40 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network
 Bước 6: k=1<K=2 k=k+1=1+1=2 quay lại bước
3.
Bước 3:Tính ngõ ra:

Bước 4 Cập nhật trọng số:

41 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network

1 1 1
E  E  [d (2)  y (2)]   [0  1] 2  1
2

2 2 2

42 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network
 Mẫu 1:
 Bước 3_2: tính ngõ ra:

 y(1)=hardlimit(1.5)=1
 Bước 4_2: Cập nhật trọng số

43 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network

1 1
E  E  [d (1)  y (1)]2  0  [1  1] 2  0
2 2

44 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network
 Bước 4_2: Cập nhật thông số

 Bước 5_2: tính sai số tích lũy


1 1
E  E  [d (2)  y (2)]2  0  [0  0] 2  0
2 2
 Bước 6_2 : ta thấy k=K=2 nên chuyển tới bước 7_2
 Bước 7_2: ta thấy sai số tích lũy E=0 kết thúc quá
trình huấn luyện và thu được kết quả cuối cùng:
w  [0.5  1  1.5]
45 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network
 X=[-1 1 -1; 1 1 -1];  while i<=2
 D=[1 0];  net=w*X(i,:)'+b;
 b=-0.5;  y=hardlim(net);
 delta=1;  e=D(:,i)-y;
 w=[0.5 -1 -0.5];  w=w+delta*(e)*X(i,:)
 E=1  b=b+delta*e
 while E>0  E=E+1/2*norm(e)^2
 E=0  i=i+1;
 i=1  end
 end

46 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network
 3.2 Adaline và mạng tuyến tính
 Cấu trúc mạng:

x1 w11 y1
w12
x2 y2
x3
.. .. ..
. . .
wnm yn
xm

47 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network
 Mạng tuyến tính là mạng truyền thẳng một lớp
gồm các phần tử thích nghi tuyến tính
Adaline( adaptive linear).
 Xét mạng tuyến tính có m ngõ vào và n ngõ ra.
 Hàm xử lý ngõ vào la hàm tuyến tính:
m
neti   wij x j  wiT x
j 1

 Hàm tác động là hàmm tuyến tính:


yi  a (neti )  a( wij x j )  a( wiT x)
j 1

48 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network
 Để huấn luyện cho mạng tuyến tính ta dùng thuật
toán học Widrow-Hoff
 Cho K dữ liệu mẫu vào ra:

 Ngõ vào:
 Ngõ ra mong muốn:
 Ta cần huấn luyện mạng tuyến tính để có vector
trọng số và thông số hiệu chỉnh b sao cho:

49 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network

50 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network
 Vector trọng số sẽ được cập nhật theo thuật toán
suy giảm độ dốc:

E( k )  E( k )   y i   net i 


     d i ( k )  y i ( k ).1.x j ( k )
w ij  y i   net i   w ij 
 Vậy ta có vector trọng số được cập nhật như sau:
w ij ( k 1)  w ij ( k )  d i ( k )  y i ( k )x j ( k )

51 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network

 Thuật toán học Widrow-Hoff


 Bước 1: chọn tốc độ 𝜼 và sai số cực đại Emax
 Bước 2: Khởi động
• Gán sai số E=0
• Gán biến chạy k=1
• Gán các trọng số bằng giá tri bất kì
 Bước 3: Bắt đầu quá trình huấn luyện, tính ngõ
ra: m
yi (k )   wij (k ) x j (k ) (i  1, n)
j 1

52 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network
 Bước 4: Cập nhật vector trọng số
wij (k  1)  wij (k )   d i (k )  yi (k )x j (k )
 Bước 5: tính sai số tích lũy
1 n
E  E   (d i  y i ) 2
2 i 1
 Bước 6: nếu k<K thì gán k=k+1 và trở lại Bước 3
Nếu k=K thì tiếp tục Bước 7.
 Bước 7: Nếu E < Emax thì kết thúc quá trình học
Nếu E  Emax thì gán E=0; k=1 quay lại Bước 3 để
bắt đầu chu kì học mới.
53 Artifical Intelligence
Example

54 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network
3.3 Mạng perceptron với hàm tác động bán tuyến
tính

m
neti  net
wij x j  wiT x
j 1

 Hàm xử lý tín hiệumvào là hàm tuyến tính:


 net i  
j 1
w x
ij j  wT
i x

 Hàm tác động là hàm bán tuyến tính: hàm dạng S


đơn cực(sigmoid), hàm dạng S lưỡng cực.
m
yi  a(neti )  a ( wij x j )
j 1
55 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network
 Sai số được tính như sau:

 Trọng số được cập nhật theo thuật toán suy giảm


tốc độ:

 Ta có:
E( k )  E( k )   y i   net i 
w ij
      ( d i ( k )  y i ( k ))  a '
 
(net i ( k ) . x j ( k ) 
 y i   net i   w ij 

56 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network

 Đặt:
E (k )  E (k )   yi 
 i (k )        d i ( k )  y i ( k ) a '
(neti (k ))
neti (k )  y i  neti ( k ) 

  w ij ( k 1)  w ij ( k )   i ( k )x j ( k )
 Với  i (k ) là tín hiệu sai số
 Ta sử dụng thuật toán Delta để huấn luyện mạng
Perceptron với hàm tác động bán tuyến tính

57 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network
Thuật toán Delta:
 Bước 1: chọn tốc độ học 𝜼>0, chọn sai số cực đại Emax
 Bước 2: Khởi động
- Gán sai số E=0
- Gán biến chạy k=1
- Gán các trọng số bằng các giá trị ngẫu nhiên nhỏ.
 Bước 3: Tính giá trị ngõ ra:
m
net i ( k )   w ij ( k )x j ( k );
j1

y i ( k )  a(net i ( k )) (i  1, n )

58 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network
 Bước 4: Cập nhật các trọng số
 i (k )  d i (k )  yi (k )a , (neti (k ));
wij (k  1)  wij (k )   i (k ) x j (k )
 Với hàm tác động là dạng S đơn cực:
1
a( f ) 
 Ta có: 1  e  f

a( f )  e  f  1
  f 2
  f
(1   f
)  a ( f )[1  a ( f )]
f (1  e ) (1  e ) 1 e

59 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network
 Sai số:  i (k )  d i (k )  yi (k )a ' (neti (k ))
 d i (k )  yi (k )a (neti (k ))[1  a (neti (k ))]
 d i (k )  yi (k )yi (k )[(1  yi (k ))]

 Hàm tác động dạng S lưỡng cực:


2
a( f )   f
1
1 e
 Ta có:
2e  f
a
 f 2
f (1  e )

1
2
1  a 
2
(f) 

60 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network
 Sai số:  i (k )  d i (k )  yi (k )a ' (neti (k ))
1
 d i (k )  yi (k ) [1  a 2 (neti (k ))]
2
1
 d i (k )  yi (k ) ((1  [ yi (k )]2 )
2
 Bước 5: Tính sai số tích lũy:
1 n
E  E   (d i  y i ) 2
2 i 1
 Bước 6: Nếu k<K thì gán k=k+1 và quay trở lại bước 3.
 Nếu k=K thì tiếp tục thực hiện bước 7

61 Artifical Intelligence
Chapter 3: Feedforward
Neural Network
 Bước 7:
 Nếu E<Emax thì kết thúc quá trình huấn luyện
 Nếu E≥Emax thì gán E=0; k=1; quay trở lại bước 3 và
bắt đầu chu kì mới

62 Artifical Intelligence
Example

x1 x2 x3 d1 d2
0.2 0.1 0.2 0.1 0.2
-0.3 0.2 0.1 0.3 0.1

63 Artifical Intelligence
Chapter 4: Multi-layer
Neural Network
 4.1 Mạng nhiều lớp
 Cấu trúc mạng:

Lớp vào Lớp ra


Lớp ẩn
Trọng số
64 Artifical Intelligence
Chapter 4: Multi-layer
Neural Network
 Back Propagation Algorithm
 Xét mạng nơ ron 3 lớp:

Input Layer Hidden Layer Output Layer

65 Artifical Intelligence
Chapter 4: Multi-layer
Neural Network
 Cho tập mẫu tín hiệu vào:
 x(k) = [x1(k) . . .xj(k) . . . xm(k)]T
 Cho tập tín hiệu ra mong muốn:
 d(k) = [d1(k) . . .di(k) . . . dn(k)]T cho k = 1, . . ., p.
 Hàm xử lý tín hiệu vào
m lớp ẩn là hàm tuyến tính:
net q   v qj x j
j 1
 Hàm tác động tế bào lớp ẩn là ah(f).
m
z q  ah (netq )  ah ( vqj x j )
j 1

66 Artifical Intelligence
Chapter 4: Multi-layer
Neural Network
 Hàm xử lý tínl hiệu vào
l
củam lớp ra:
net i   viq z q   viq a h ( v qj x j )
q 1 q 1 j 1

 Hàm tác động lớp ra:


l m
y i  a o (neti )  a o ( viq a h ( v qj x j ))
q 1 j 1

 Ta sử dụng phương pháp suy giảm độ dốc để cập


nhật trọng số.
 Tiêu chuẩn để huấn luyện là tối thiểu sai số.
1 n
E   (d i (k )  yi (k )) 2   min
2 i 1
67 Artifical Intelligence
Chapter 4: Multi-layer
Neural Network
 Back Propagation Algorithm
 Step 1: Select 𝜼>0, and error Emax
 Step 2: Initialization
- Assign E=0;
- Assign k=1
- Choose initial value for wiq,(k), vqj(k) với

68 Artifical Intelligence
Chapter 4: Multi-layer
Neural Network
 Step 3: Calculate output
 Hidden layer: m
netq (k )   vqj (k ).x j (k )
j 1
zq(k) = ah(netq(k))
 Output Layer:

yi(k) = ao(neti(k))

69 Artifical Intelligence
Chapter 4: Multi-layer
Neural Network
 Step 4: Update the weights
 Output layer:
 oi = (di – yi).a’(neti).
 wiq(k+1) = wiq(k) + oi(k)zq(k).
 Hidden layer:

 vqj(k+1) = vqj(k) + hq(k).xj(k)

70 Artifical Intelligence
Chapter 4: Multi-layer
Neural Network
 Bước 5: Tính sai số tích lũy
1 n
E  E   (d i (k )  yi (k )) 2
2 i 1
 Bước 6: Nếu k<K thì gán k=k+1 và trở lại bước 3.
Nếu k=K thì tiếp tục bước 7.
 Bước 7: Nếu E<Emax thì kết thúc quá trình học
Nếu E≥Emax thì gán E=0; k=1 và trở lại
bước 3 và tiếp tục chu kì huấn luyện mới.

71 Artifical Intelligence
Sigmoid

72 Artifical Intelligence
Chapter 5: RBF Neural
Network
 Mạng hàm cơ sở xuyên tâm
 Cấu trúc

73 Artifical Intelligence
Chapter 5: RBF Neural
Network
 Mạng RBF là trường gồm có 3 lớp: 1 lớp vào, 1
lớp ẩn và 1 lớp ra.
 Hàm xử lý ngõ vào của của lớp ẩn là hàm cầu
 Hàm tác động của lới ẩn là hàm mũ:
ah ( f )  e  f
 Hàm xử lý ngõ vào của lớp ra là hàm tuyến tính
 Hàm tác động của lớp ra là hàm tuyến tính

74 Artifical Intelligence
Chapter 5: RBF Neural
Network
 Lớp ẩn:

 Lớp ra:
netoi  wiT z yi  netoi  wiT z

  q : (q  1...l ) là tâm của hàm cơ sở thứ q


  q : (q  1...l ) là độ phân tán của hàm cơ sở thứ k.

75 Artifical Intelligence
Chapter 5: RBF Neural
Network
 Huấn luyện mạng:
 Bước 1: Xác định tâm và độ phân tán của cá
hàm cơ sở
 Xác định  q : chia cá vector tín hiệu vào trong tập dữ
liệu thành q nhóm, sau đó tính tâm  q của mỗi nhóm
 Xác định  q : khoảng cách từ tâm của nó tới tế bào
khác gần nhất là giá trị độ phân tán  q
 Bước 2: huấn luyện trọng số lớp ra.
 Bước 1: chọn tốc độ học  0 và Emax

76 Artifical Intelligence
Chapter 5: RBF Neural
Network
 Bước 2: Khởi động
• Gán sai số E=0
• Gán biến chạy k=1
• Gán các trọng số ban đầu
 Bước 3: tính ngõ ra

yi  WiT z
• Với z=[z1 z2 …zq ..zl ]
 Bước 4: cập nhật trọng số
wi (k  1)  wi (k )   (d i (k )  yi (k )) z (k )

77 Artifical Intelligence
Chapter 5: RBF Neural
Network
Cách khác để tính trọng số lớp ra( Pseudo
inverse): 1 K
 K
T  
wi   z (k ).z (k )   z (k )d i (k )
 k 1   k 1 

 Với z=[z1 z2 …zq ..zl ]

78 Artifical Intelligence
Chapter 5: RBF Neural
Network
x2
 Input space:
(0,1) (1,1)

x1
(0,0) (1,0)

0 1
 Output space: y

 Construct an RBF pattern classifier such that:


(0,0) and (1,1) are mapped to 0, class C1
(1,0) and (0,1) are mapped to 1, class C2

79 Artifical Intelligence
Chapter 5: RBF Neural
Network

x1
t1 -1
y
x2 t2 -1
+1

80 Artifical Intelligence
Chapter 6: Applications

 Nhận dạng hệ thống( System Identification)

81 Artifical Intelligence
Chapter 6: Applications

 Nhận dạng hệ thống( System Identification)

82 Artifical Intelligence
CHƯƠNG 2: MẠNG NƠRON

 System Identification

83 Artifical Intelligence
Chapter 6: Applications

Ứng dụng mạng nơ ron trong điều khiển


 Điều khiển theo mô hình
 Mô hình mẫu được biểu diễn bởi các cặp tín hiệu vào-ra

 Hệ thống điều khiển phải tạo ra tín hiệu ra của đối


tượng sao cho:

84 Artifical Intelligence
Chapter 6: Applications

 Điều khiển trực tiếp:


• Mạng nơ ron có nhiệm vụ tạo tín hiệu điều khiển u sao cho
sai lệch

85 Artifical Intelligence
Chapter 6: Applications

 Điều khiển gián tiếp:

86 Artifical Intelligence
Chapter 6: Applications

 Trong điều khiển gián tiếp ta sử dụng 2 mạng nơ


ron:
 Mạng nơ ron 1: dùng để nhận dạng đối tượng, sai lệch
được định nghĩa:

 Mạng nơ ron 2: dùng để nhận dạng đối tượng, sai lệch


được định nghĩa:

87 Artifical Intelligence

You might also like