You are on page 1of 99

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KINH TẾ CHÍNH TRỊ


MÁC - LÊNIN

PGS.TS. TÔ ĐỨC HẠNH

HÀ NỘI 2022
PHÂN BỔ THỜI GIAN
Trong đó
Tổng
STT Nội dung số Btập, Ghi chú
Lý thuyết
tiết t.luận, k.tra
1 Chương 1 2 1 1  
2 Chương 2 5 3 2
3 Chương 3 5 3 2
4 Chương 4 4 2 2
5 Chương 5 5 3 2
6 Chương 6 4 4 2
 
  Cộng 25 14 11 Tiết 60 phút
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN

- Thang điểm: 10
- Cơ cấu điểm:
+ Điểm đánh giá của giảng viên: 10%
+ Điểm bài tập lớn: 30%
+ Điểm thi học phần: 60% (TN)
- Điều kiện dự thi học phần:
+ Phải có điểm chuyên cần đạt 5 điểm trở lên
+ Phải có điểm bài tập lớn.
Chương 1.
ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP
VÀ CHỨC NĂNG CỦA KTCT MÁC -LÊNIN

1.1 K.quát sự hthàh và ptr of KTCT

Gđ 1: thời cổ đại => cuối tkỷ 18


Gđ 2: sau tkỷ 18 => nay- nổi
CNTT -A.Montchretien; Cđiển bật M-Lnin
Anh
1.2. Đối tượng và pp n/c of KTCT M-Lnin
1.2.1 Đtg n/c of KTCT M-Lnin

• Đtg n/c of KTCT M-Lnin: các qhệ xh of sx & trđổi


(qhsx) b mqhệ b/c với trđộ ptr of llsx và KTTT tg ứg of
PTSX nhđịh
• Mđích n/c of KTCT M-Lnin: tìm ra nhữg ql ktế cfối sự
vđộg và ptr of PTSX
- Ql ktế: f.áh nhữg mlhệ b/c, tyếu …
Là ql xh => T/chất kq
lsử
- CS ktế: nhg tđộg của NN … => tíh cq
1.2.2 PP n/c of KTCT M-Lnin

Ttghóa k.học; logic khợp - lsử …

1.2.3.Cnăg …
N.thức; t.tiễn; t.tg; ppl
Chương 2:
HHÓA, T.TRƯỜNG VÀ VTRÒ CÁC CHỦ THỂ T.GIA
T.TRƯỜNG
2.1. Lý luận của C.Mác về sx hh & hh
2.1.1. Sxhh & đk rđời of sxhh

* K.niệm:
- Lđ sx ... L ĐSX = TLSX + SLĐ
C.cứ mđ ... => sx t.cấp t.túc và sxhh
- sx t.cấp t.túc ... Đ.trg ...
- Sxhh: là kiểu t/c ktế mà ở đó sx ra sf để trđ, mbán.
Đ.trg: ...
* Đk rđời of sxhh:
+ Pcg lđxh…
+ Sự t.biệt về ktế…
* Sự ra đời và ptr sxhh
- Sxhh rđời khi c.độ c.hữu n.lệ ... Ptr mạnh nhất b CNTB và
CNXH ...
- Sxhh ptr qua 2 gđ sxhh g.đơn ...
sxhh ptr ... (KTTT) ...
2.1.2. Hàng hóa
2.1.2.1. HH và hai thuộc tính của hh
* Kn hh: Là sfẩm of lđ, có thể thmãn n/cầu nào đó of cng thg
qua trđổi, mua bán.
Sfẩm lđ chỉ - hh khi đc trđổi, mbán trên t.trg => ptrù lsử.
* Hai t.tíh of hh:
• Là cdụg of vfẩm, có thể tmãn n/c nào đó of
(1) cng (n/c v/c hoặc tthần; n/c tdùg cá nh hoặc
Gtrị n/c tdùg cho sx).
sdụg • Gtrị sdg do thc tíh tự nh of vật qđịh …
• Gtrị sdg- ftrù vviễn

• Muốn hiểu...trc hết fải đi từ gtrị trđổi:


• Gtrị trđổi - qhệ tlệ trđổi giữa nhg hh...
(2) • Sdĩ các hh trđổi đc với nh, vì giữa chúg có điểm
Gtr chug... => hfi lđ of ng sx hh => là gtrị hh.
• Gtrị hh - hfí lđ xh of ng sx hh ...
ị • Gtrị bhiện qhệ sx xh ...
• Gtrị- ndg, csở qđịh gtrị trđổi…

07/13/2023 Hai thc tinh có mqhệ: vừa thg nh vừa >< ... 9
2.1.2.2. Tính hai mặt of lđ sx hh

Lđ sx hh có tíh 2 mặt là lđ cụ thể và lđ trtg.

 Lđ cthể: lđ có ích bhiện dưới một hthức nghề ngh cmôn cthể nđịh.
Mỗi lđ cthể có mđích - đtg - ccụ - pp và kquả riêg. Lđ cthể tạo ra
gtrị sdụg of hhoá.
 Lđ trtg: lđ xh of ng sx hh ktih b hh (k kể đến hthức cụ thể của nó).

Đó là sự hfí slđ of ng sx hh nói chug.


Lđ trtg tạo ra gtrị hh
- Lđ cthể & lđ trtg fánh tính chất tư nhân & xh of lđ sx hh …
Lđ cthể- lđ đlập … nhg fải đc xh chấp nhận (= hoặc < hfí lđ xh) …
=> lđ t nhân >< lđ xh => >< cb sx hh
2.1.2.3. Lg gtrị hh và các ntố ảhg đến lg gtrị hh
- Lg gtrị của hh:
Vì chất gtrị hh là … => lg gtri hh đc qđịnh bởi slg lđ sx ra hh
đó; slg lđ lại đc đo bởi tg lđ…
Lg gtri hh đc đo bằg tg lđ xh cthiết …
T/g lđ xh cthiết: tg cthiết để sx ra hh đó b đk trg bìh…
- Các ntố ảhg…
(1) Nsuất lđ:
Là nlực sx of ng lđ, đc đo bằg số lg sfẩm lra ...
Tăg wlđ là tăg slg sfẩm ...
Wlđ fụ thc : Trđộ ng lđ; Tr.độ t/chức, qlý sx; Mức trg bị kthuật
(qđ); Hquả of tlsx & đk tn
Wlđ tlệ nghịch với lg gtrị hh…

07/13/2023 11
- Pbiệt tăg wlđ với tăg cđộ lđ:
+ Tăg cg độ lđ: tăg mđộ khtrươg, …
+ Cg độ lđ tăg …=> lg gtrị hh k đổi .
(2) Tính chất của lđ:
+ Lđ gđơn…
+ Lđ ftạp...
Trog cùng 1 tg lđ => lđ ftạp tạo ra nh gtrị hơn…
* Kết cấu lg gtrị hh
lđsx hh = tlsx + slđ
B đó lđ cthể c + btoàn gtrị tlsx=> sf là c; lđ trtg tạo gtrị mới
(v+m) => k.cấu gtrị hh = c+v+m
2.1.3. Tiền

2.1.3.1. Nggốc và bchất of tiền


 T: là kquả qtr ptr of sx & trđổi hh, là sf sự ptr of các hthái
gtrị từ thấp => cao: Hthái gđơn (ngẫu nh) of gtrị - mrộg -
chug - tiền (vật ng giá chg cố địh ở vàg, bạc).
 Vậy tiền là một hh đbiệt dg làm vật nggiá chug cho t.cả
các hh #.
 T xhiện qhệ …=> H – T => T bhiện qhệ sx xh …
2.1.3.2. Cnăg of tiền

. Thc đo gtrị =>


P.tiện l.thôg
thg qua gcả …

Ptiện cất trữ Ptiện ttoán

Ttệ tgiới

07/13/2023 14
2.1.4. Dịch vụ và một số hh đbiệt

* Dịch vụ
Dvụ là một loại hh, nhưg đó là hh vô hình:
là hh k thể cất trữ (sx & tdg dvụ diễn ra đg thời). Pcg lđ xh
càg ptr => hhdvu càg ptr.
* Một số hh đbiệt

Q sử dg đđai: có gtrị sdg, gcả, nhg k fải sf lđ.

Thg hiệu (dtiếg, uy tín)

Chứg khoán (c.fiếu, trái fiếu…), chứg quyền


và các giấy tờ có giá (ng fiếu, thg fiếu).
2.2. T.trường và vtrò of các chủ thể tgia ttrg
2.2.1. Ttrg và vai trò of ttrg

* Kniệm thị trg


• Nghĩa hẹp: thị trg là nơi diễn ra hvi trđổi, mua bán hh giữa
các chủ thể ktế với nhau.
• Nghĩa rộg, thị trg là tổg hòa các mqhệ lquan đến trđổi,
mbán hh b xh, đc hthàh do nhữg đk lsử, ktế, xh nđịh.
- Các loại thị trg:
Căn cứ # nh … : thị trg tlsx- tltdg; đầu vào- ra; b nc- ngoài
nc; ctr hhảo- k hhảo; …
*Vai trò của thị trường

 Là đk, mtrg cho sx ptr.


 Kthích sự sg tạo of mọi thviên b xh, tạo ra cách thức phbổ ng
lực hquả b nền ktế.
 Gắn kết nền ktế thàh một chỉh thể; gắn kết nền ktế qgia - ktế
tgiới.

07/13/2023 18
2.2.2. Cơ chế thị trg và nền ktế thị trg

2.2.2.1. Cơ chế thị trg


Cctt là hệ thốg các qhệ ktế mag đtíh tự đchỉh các cân đối of
nền ktế theo y/c of các ql ktế.
Cctt đc thể hiện ttrg thôg qua ttrg
2.2.2.2. Nền ktế ttrg
Là nền ktế vận hàh theo cctt - là hthức ptr cao of ktế hh

- Đtrưg của ktế tt:


+ Có nh chủ thể ktế cùg thgia - nh hthức shữu.
+ Qđịh phbổ các nglực xh thg qua hđộg of các loại ttrg.
+ Gcả đc hthàh trên t.trg & theo ngtắc ttrg; ctr vừa là mtrg - độg lực;
Độg lực trtiếp of các cthể sx kd là l.ích ktế.
+ NN t.hiện cnăg qlý NN - khắc fục nhữg ktật ….
+ KTTT là nền ktế mở…
- Ưu thế của nền KTTT
+ Tạo độg lực mmẽ cho sự sáng tạo of các cthể ktế.
+ P.huy tốt nhất tiềm năg of mọi cthể ktế, các vùg miền, lợi thế qgia.
+ Tạo ra các phg thức để th/mãn tối đa nc of cng => th đẩy tbộ xh.
- K.tật of nền KTTT
+ xu hg => đq …
+ luôn tiềm ẩn rủi ro k.hg, TN…
+ tăg ô nh m trg tn, xh, khai thác k.quệ t.ng…
+ k tự kfục đc fhóa xh.

07/13/2023 20
2.2.3. Một số ql ktế cyếu ttrg

* Ql gtrị

Là ql ktế cb of sx hh …
- Ndug: Sx & trđổi hh fải đc t.hàh trên csở hfí lđ xh ct.
Y/c b sx: hfí lđ cbiệt fải fù hợp - hfí lđ xhct
b lthg: trđổi theo ngtắc nggiá
Ql gtrị hđg & p.huy tdg thqua sự vđg of gcả ttrg…
- Tđộg of ql
Đtiết sx và lthg hh.
Kthích ctiến kth, tăg wlđ... thđẩy llsx ptr
P.hóa nhg ng sx => ng giàu - nghèo b xh .
* Ql cug cầu:

- Là ql f.ánh sự tđg qua lại (đtiết qhệ) giữa cug và cầu hh trên ttrg.

- Sự đtiết cg - cầu thg qua gcả ttrg… luôn hg tới cbằg cg- cầu
- Tdụg: đtiết qhệ giữa sx và lthg hh; làm bđổi ccấu và dug lg ttrg, tđg đến
gcả ttrg.

* Ql lthg ttệ:
- Là ql xđịh lg T cthiết b lthg: P.Q
M=
V
- Khi lthg hh ptr => lg T b lthg:
P.Q – (G1 + G2) + G3
M =
V
07/13/2023 22
* Ql cạnh tranh
- Ctr là sự gđua sự đtr qliệt giữa các cthể ktế nhằm giàh nhữg ưthế
về sx, tthụ hh để thu l.ích tđa.
Ctr - tyếu b nền kttt => 2 loại ctr cyếu:
- Ctr nội bộ ngàh:
- Kn: là ctr giữa các cthể kd b cùg một ngàh ...
- Mđích: ... thu l.ích cao nhất (p s.ngach)
- Bfáp: ra sức ctiến kth …
- Kquả: … hthàh gtrị ttrg (gtrị xh)
- Ctr giữa các ngàh
- Kn: … giữa các ngàh kd # nh
- Mđích: tìm nơi đtư…
- Bfáp: … tdo dịch chuyển các ng lực…
- Kq’: hthàh gcả sx trbìh…

07/13/2023 23
* Tđộg of ctr b nền kttt

- Tác đg tích cực

+ Kthích ctiến kt… t.đẩy llsx ptr


+T.đẩy sự ptr of nền ktế
+ Đchỉh l.hoạt việc pbổ các nglực
+ Đ.ứg n/c of xh
- Tác độg tiêu cực
+ Ctr k l.mạh => tổn hại mtrg kd.
+ Ctr k l.mạh => lãg fí các ng lưc xh.
+ Ctr k l.mạnh => tổn hại f.lợi of xh.

07/13/2023 24
2.2.4 Vtrò of một số chủ thể chíh t.gia ttrg

1) Ng sx
Họ là nhữg ng sdụg các ytố sx để sx ra hh cc cho t.trg,
nhằm thu p và họ còn vì l.ích xh.
2) Ng tdùg
Là nhữg ng mua hh, dvụ trên ttrg để t.mãn nc tdùg of họ.
Họ - đg lực qtrg t.đẩy sx ptr
Cý: sự fbiệt chỉ tg đối. B ttế mỗi cthể ktế vừa là ng bán, vừa
là ng mua.
3) Các c.thể trug gian
- Là nhữg ng làm mgiới b ttrg => t. đẩy ptr nhanh các qhệ ktế.
- B nền kttt hđại, các cthể trg gian k chỉ có các trg gian b thg mại
(thg nhân) mà còn rất nh các cthể trug gian # trên tcả các qhệ ktế
(mg giới c.khoán - BĐS - k. học c.nghệ …)
4) Nhà nước
NN t.hiện c.năg qlý NN về ktế (t.lập mtrg ktế cho các cthể ktế hđg
…); đồg thời thhiện nhữg bpháp ktế để kphục nhữg ktật of ttrg.
07/13/2023 26
Chương 3:
GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
3.1. Lý luận của C.Mác về giá trị thặng dư

3.1.1. Nggốc of gtrị t.dư

3.1.1.1. Côg thức chug of tbản và mâu thuẫn ...


- C.thức l.thg hh gđơn:
H–T–H
- Cthức chug of tbản:
T – H – T’
B đó T’ = T + Δt (Δt: gtrị thg dư)
+ Vậy fải chăg l thg => Δt ?
+ Sau khi f tích kỹ l thg, C. Mác k địh: b lthg dù trđổi ng giá
hoặc k nggiá đều k tạo ra Δt. Nhưg b c.thức ... chỉ có lt mà lại có
m. =>
KL: m k sinh ra b lt, nhưg cũg k ... ngoài ... => >< c.thức chug...
3.1.1.2. HH sức lao động

- Kniệm:
Slđ là t.bộ t.lực và trí lực b cơ thể con ng và đc ng đó đem ra
vdụg mỗi khi sx ra một gtrị sdg nào đó.
- Đk để slđ trở thàh hh:
(1) Ng lđ fải đc tự do về thân thể => có thể bán slđ.
(2) Ng đó k có tlsx… => buộc fải bán slđ
- Hai thuộc tính of hh slđ
+ Gtrị:
Gtrị hh slđ cũg do tg lđxhct để sx và tái sx slđ qđịh. Nhưg
slđ- năg lực sốg of cng…, nên gtrị slđ đc đo gtiếp = gtrị nhữg
tliệu shoạt cthiết để tái sx ra slđ, gồm:
Gtrị nh tlsh cthiết để tsx slđ cho ng cn;
Gtrị nh tlsh cthiết cho con ng cn;
Nhữg fí tổn đtạo ng cn.
Gtrị hh slđ bhàm cả ytố tthần và lsử... => # biệt cbản ...
Gtrị hh slđ bhiện dưới hthức tlg...
+ Gtrị sdg slđ:
Thể hiện thôg qua tdùg hh slđ (qtr lđ of ng cn)
Là gtrị sdg đbiệt ... tạo ra gtrị mới > gtrị bthân nó => nggốc Δt
3.1.1.3. Sự sx ra giá trị thặng dư
* Đđ sx TBCN Ng CN lv ... k.soát of n TB
Sfẩm l.ra ... n TB
Vdụ: n tb sx sợi:
n tb fải bỏ:
Tlsx Bôg 10kg 10$
T–H Hmòn tllđ 2$
Slđ 8h/ngày 3$

Tổg: 15$
Wlđ ... chỉ 1/2 ngày (4h) => ng CN đã .... 10 kg bôg
Gsử
Cứ mỗi giờ lđ, ng CN tạo gtrị mới = 0,75$
Qtr sx như sau:
lđ cthể => c’ & btoàn gtrị tlsx - sp = 12$
- 4h đầu
lđ trtg => tạo gtrị mới: 0,75$ x 4h = 3$
+ Kq’: n TB thu sp sợi (10kg) có gtrị = 15$
+ Nếu qtr sx dừg ở đây thì… Δt ?, nhg ng CN fải … 4h …
Bôg 10kg 10 $
- 4h sau: n TB mua: Hmòn… 2$
Slđ 0$
+ Qtr sx ttự trên - kq’ n TB thu sợi (10kg) - gtrị = 15$
+ Kq’: 8h lđ - nTB thu đc 20kg sợi - gtrị = 30$
chi fí sx = 27$

Dôi 3 $ => gtri thặg dư (m).


Vậy: Gtrị t.dư là bfận gtrị mới dôi ra ng gtrị slđ... (m)
- Chú ý:
Để vđề stỏ và dhiểu, C.Mác chia ... lđ => 2 fần:

4h 4h

tg lđct (t.yếu) tg lđtd (m)

+ Tg lđct: tg ng cn tạo ra gtrị ngag bằg với gtrị slđ


+ Tg lđ m: tg cn tạo ra gtrị ngag bằg với m
- Vậy:
Qtr sxm chỉ là qtr tạo ra gtrị kdài quá 1 đ mà ở đó gtrị slđ do
nTB trả đc hlại bằg 1 vật nggiá mới.
Đến đây T => TB
3.1.2. Bản chất của tư bản
3.1.2.1. TB, TB bbiến và TB kbiến
* TB là gtrị đem lại m
* Ccứ vào tih 2 mặt of lđ sxhh và vtrò of các bfận of TB b qtr
sxm… TB => TB BB và TB KB.
- TB BB: Bfận TB ttại dưới hthái tlsx mà gtrị of nó đc lđ cthể of cn
lthuê c & btoàn vào sfẩm mới - tức gtrị k tđổi về lg b qtr sx (c).
c - đk k thể thiếu b sxm
- TB KB: Bfận TB ttại dưới hthái slđ, k tái hiện ra nhg t.qua lđ trtg
of ng cn lthuê mà tăg lên - tức có bđổi về lg b qtr sx (v => v+m).
Chỉ v mới tạo => m
Gtrị hh: G = c+v+m
TB KB bhiện dưới hthức tcôg.
3.1.2.2. Tiền công
B qtr sx, ng cn lv cho ôg chủ 1 tg … đc trả 1 khoản T => t.côg.
- Có qđ: t.côg là gcả of lđ, do ng chủ trả.
-
- C.Mác: tcôg là gcả slđ, do slđ cn lthuê tạo ra …
3.1.2.3. Tuần hoàn và chu chuyển tư bản
* TH of tb: là sự vđộg of tbản llượt trải qua 3 gđ (mua, sx, bán),
mag 3 hthái # nh (TB ttệ- sx- hh) để rồi quay về hthái bđầu và có
kèm theo m.
- Cthức:

TLSX
T-H … SX… H’ - T’
SLĐ
- N/c TH of TB là n/c mặt chất sự vđộg of TB.
* Chu chuyển of TB:
- Khái niệm: Là sự TH of TB đc lặp đi lặp lại một cách đkỳ.
TLSX
T-H ... SX... H’- T’...T’’... T’’’...
SLĐ
- Tg cc of TB:
Là khoảg tg kể từ khi n TB bỏ TB ra dưới hthái...
Tg cc = TGSX + TGLT
- Tđộ cc of TB:
Đc tíh bằg số vòg cc of TB: là qhệ tlệ..
CH
n =
ch
3.1.2.4. TB cố định và TB lưu động
Ccứ vào phg thức cc gtrị # nhau of các bphận TB… chia TB:
* TB CĐ:
- Là bfận TB tham gia tbộ… nhưg… (c1)
- TB cđ luôn bị hmòn = hhình + vhình
+ Hmòn hhình: hmòn cả về gtrị và gtrị sdg...
+ Hmòn vhình: hmòn ttuý về gtrị...
Vđề cb là fải chốg hmòn ...?
* TB LĐ:
Là bfận TB thgia vào tbộ... và … (c2 + v)
* ý nghĩa của sự pchia:
ý nghĩa đối với qlý sx kd...
3.1.3. Bản chất của giá trị thặng dư
3.1.3.1. Tỷ suất và khối lượng giá trị thặng dư
* Tỷ suất gtrị thặng dư:

Là tlệ tíh theo % giữa m và TBKB (m’)


m
m’ = x 100%
v
m’: trđộ (mđộ) blột...
* Klg gtrị thg dư:
Là tích số giữa m’ và tổg số TBKB đc sdụg (M)
M = m’.V
M: qmô of sự blột...
3.1.3.2. Các phương pháp sản xuất giá trị thặng dư
* PP sx m tuyệt đối
- Là m thu đc = cách kdài ngày lđ, nhờ đó kdài tg lđ m, còn tg
lđct k đổi.
- Vdụ:
_____4h__________4h_____ m’ = 100 %
v m
_____4h______________ _____ m’ = %
v m
_____4h_________________ ______ m’ = %
v m
- Hchế: ... k thể kéo dài ngày lđ đến ? ...
* PP sx m tươg đối:

- Là m thu đc bằg cách rút ngắn tg lđ ct…


- Vdụ :
_____4h___________4h______ m’ = 100 %
v m
___3h____________ _______ m’ = %
v m
___ 2h _________ _______ m’ = %
v m

Muốn rút ngắn... fải tăg wlđ xh…


- Tchất pp này là tăg wlđ …
- m siêu ngạch:
Vì mđích m … => các nTB…kth, tăg wlđ => hạ gtrị cb of
hh… nếu nTB nào có gtrị cb < gtrị xh => thu m… => m
sngạch.
+ m sngạch: là m thu đc > m bthg do…
+ Tchất m sngạch - m tgđối…
+ m sngạch k cố địh … và sẽ => m t.đối …
+ m sngạch - đg lực mạh nhất t.đẩy các n TB ctiến kt, …
3.1.3.3. Sx m – ql ktế cb of nền sx TBCN
3.2. Tích lũy tư bản
3.2.1. Bản chất của tích lũy tư bản
- Sx TBCN - TSX mrộg.
Vdụ: 8000c + 2000v + 2000m 1000: tdg
1000: TB fthêm...
- Qtr ch 1 bfận m => TB fthêm - tluỹ TB
Tchất: Tluỹ TB - TB hoá m; đcơ tlũy TB là m...
3.2.2. Những nhân tố góp phần làm tăng quy mô tích luỹ
Qmô t.lũy fthc vào M, nếu M k đổi, thì fthc vào tlệ
fchia ...; nếu tlệ ... fthc vào nhg ntố làm tăg M, gồm:

Tsuất gtrị thg dư

Nsuất lđộg

Hquả sdg mmóc

Q.mô t.bản ứtrc


3.2.3. Một số hệ quả của tích luỹ tư bản
1) Làm tăng ttụ và ttrug TB
* Ttụ TB: qtr tăg qmô TB cbiệt… TB hoá m
- Ttrug TB: qtr tăg qmô TB cbiệt…hnhất TB sẵn có…
+ Giống : đều tăg qmô TB cbiệt
+ Khác : T.tụ vừa tăg …, vì nguồn …
2) Cấu tạo hcơ của TB k ngừng tăng lên
- TB ttại => 2 hthái hvật => ctạo kt …
gtrị => ctạo gtrị …
Ctạo kt và gtrị có mqhệ => ctạo hcơ của TB.
- Ctạo hcơ là ctạo gtrị of TB do ctạo kt of TB qđ... (c/v)
3) P.hóa g/c xh ngày càg tăg
+ Gc TS càg...
+ Gc cn lthuê càg bị bchoá...
3.3. Các hthức bhiện của gtrị tdư b nền kttt

3.3.1. Lợi nhuận


3.3.1.1. Chí fí sx và lợi nhuận
* Cfí sx: là nhg cfí mà ng chủ (nTB) bỏ ra (cfí) để sx ra hh đó
(gọi tắt: cfí TB. K.hiệu: k).
k = c+v
Khi xhiện ftrù cfí TB => G = c+v+m = k+m
* Lợi nhuận:
- Để sx ng chủ fải bỏ cfí sx: k = c+v
Kq sx thu sf hh => G = c+v+m
Giữa gtrị hh và k có clệch…; sau khi bán hh … gọi là lnhuận
- Lnhuận là tiền lời thu đc sau khi bán hh, do có sự clệch… (p).
- Tchất: p - m
+ m khi đc so với tbộ TB ứg trc là p…
+ m là ndg … ktinh b hh, còn p chỉ là hthức… thqua lt.
p có thể >< hơn hay = m, do cug - cầu…
nhưg tổg p = tổg m.
Khi xhiện ftrù p => G = c + v + m = k + p …
- p - m.tiêu, đlực of các hđg kd
* Tỷ suất lợi nhuận
- Là tỷ lệ % giữa m và tbộ gtrị of TB ứtrc (p’)
m p
p’ = x 100% = x 100%
c+v K

- p’ f.áh mức …
- Phân biệt K và k ...
- Các n.tố ả.hưởg đến t.suất l.nhuận

m’ c/v

n Tkiệm c
3.3.1.2. Lợi nhuận bquân và gcả sx
B nền kttt TBCN ctr # ngành => p: do tdo dc TB vào nhg
ngành có p’ cao… cg - cầu… => p’

Khi hthàh p’ => các nTB dù đ tư ng nào cũg thu đc p = nh => p.


- p là p thu đc tính theo p’; hoặc p là số p thu đc bằng nhau of
nhg tb bằg nh dù đtư vào nhg ngàh # nh.
p = p’ x K
- Khi h thàh p => gtrị hh => gcả sx (k+p)

Vdụ: Ctr giữa 3 ngành sx: cơ khí, dệt và da (bảng)


* B CNTB TDCT các n TB luôn mua - bán hh theo gcả sx => thu đc
p … => ql ktế … hthức bhiện hđg of ql …
3.3.1.3. Lnhuận thương nghiệp
- TBTN?
- p TN là fần m mà n TB CN nhg cho nTB TN do n TB TN ch
thiện cnăg lthg hh.
- Bg cách: n TB CN bán hh cho n TB TN với giá > cfí sx (theo
gcả sx = k + p < gtrị) và n TB TN bán hh đg gtrị => thu p TN =>
lầm tg lthg tạo p… t/c p TN chính là m; p TN = ?
3.3.2. Lợi tức
3.3.2.1. Lợi tức và tỷ suất lợi tức
* TBCV và lợi tức:
- B nền kttt luôn có các cthể ktế có số T tthời chưa dùg đến …
có n/c cho vay… để thu lợi tức.
B nền kttt TBCN: số T mà ng cvay gọi là TB cvay. => TB cv?
+Đđ TB cvay q shữu tách q sdg
là hh đbiệt: k bán q shữu - đứt; gtrị sdg qđ
gcả …
+ C.thức vđộg: T – T’
T’ = T + z (lợi tức)
 - Ltức là 1 fần of p mà ng đi vay fải trả cho ng cvay ứg với

TB cvay (khoản T cvay).


T/C z?
* Tsuất ltức:
là tlệ tíh theo % … (k/h: z’)
z
z’ = x 100 %
- z’ fụ thc: K (cv)
+ p’
+ Qhệ cg - cầu về TBCV
+ Tlệ fân chia…
- Vậy, z’ vđộg, nhg… : o < z’< p’ => ? < z < ?
3.3.2.2. L nhuận NH và TB giả
* p NH = z (c/v) - z (n/g) - cfí ng/v + các t/n # = ?
* TB giả: …
3.3.3. Địa tô
* B/c: Khi qhsx TBCN hthàh b nn - xh 3 g/c:
Đ/c…; các n TB kd nn…; CN nn…
- Vì rđất... các n TB => thuê rđất…
- Đtô TBCN: là fần m sngạch (p sn) ... (kh: r)
- N.gốc r: Do slđ CN nn… thchất r là m.
* Các hthức r:
- r clệch: fần p sngạch... thu đc...
r c.lệch r c.lệch I: thu đc trên nhữg rđất tốt, trb…
r c.lệch II: thu đc do th.cah…
- r tuyệt đối: r thu đc do c/v of TB nn < c/v TB CN mà …
Vdụ: CN: 80c + 20v + 20m
nn: 60c + 40v + 40m
r
G cả r đất =
z’ n.gửi NH
Chương 4
CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYỀN
TRONG NỀN KTTT
4.1. B/c, ng nhân hìh thàh đq và đq NN
4.1.1. Đq b nền KTTT
4.1.1.1. Ng nhân hthàh ...
Khi n/c CNTB t.do c.tr, Mác dự báo: c.tr t.do t.yếu ... đq.
* ĐQ: Là lmih giữa các dn lớn, nắm plớn việc sx hoặc tthụ một
hoặc một số loại hh, có k.năg địh ra gcả đq nhằm thu p đq cao.
* Ng nhân:
Cuối TK 19 đầu 20, các nc TB x.hiện đq, do:
- Sự pt of llsx và k/h kt, đ hỏi các nTB fải ứdg... vốn lớn…
- Ctr …
- Khg ktế… và sự ptr of hthg tdg TBCN…
4.1.1.2. p đq và gcả đq
* L.nh đq:
- p đq - p thu đc > p, do sự thg trị các tc đq đem lại.
Thg trị thg qua áp đặt gcả cao (bán) và thấp (mua)
- Ng gốc p đq: lđ CN b và ngoài đq,1fần lđ nhg ng sx nhỏ, nd lđ b
và ngoài nc.
* Gcả đq:
Là gcả do các tc đq áp đặt b mua, bán hh.
Gcả đq = k + p đq
Gcả đq gcả đq cao (khi bán)
gcả đq thấp (khi mua)
Gcả đq là hthức b hiện of gtrị hh b gđ đq …
4.1.1.3. Tđộg of đq trong nền KTTT
 Nhg tđộg tích cực:

- Tạo k/năg lớn b n/c và trkhai h.động k/học kt …


- Tạo k/năng tăg wlđ, năg lực ctr b t/c đq
- Tạo đk đẩy ptr nền ktế theo hg sx lớn hđại
 Nhg tđộg tiêu cực:

- Đq => ctr k hhảo …


- Đq ít nhiều ctrở sự t.bộ kt
- C.fối các qhệ kt- xh, tăg fân hóa giàu nghèo …
4.1.1.4. Quan hệ giữa đq và c.tr
Đq đc sih ra từ c.tr t.do, nhưg k t.tiêu c.tr t.do mà ngc lại …
đdạg, gay gắt và k.liệt hơn.
- Các hthức ctr mới b CNTB ĐQ
+ Ctr giữa các tc đq - các dn ngoài đq.
+ Ctr giữa các tc đq với nh.
+ Ctr b nbộ tg tc đq
4.1.2. Ng.nhân h.thàh và bản chất of ĐQ NN
ĐQNN là kiểu đq mà ở đó NN giữ vị trí chi fối b nhữg l.vực ktế
nh địh ...
4.1.2.1. Ngnhân hthàh ĐQ NN b CNTB
- Sự ttụ và ttrg sx ng càg cao => ccấu ktế to lớn …
- Sự ptr pcôg lđ xh => nh ngàh mới …NN fải đnhận
- Sự thg trị of đq t.nh => giầu - nghèo => NN fải đtiết
- Xu hg qtế hóa + sư btrướg => >< qgia … NN TS đtiết …
4.1.2.2. Bản chất của ĐQNN b CNTB
- ĐQNN b CNTB là sự khợp giữa NNTS và các tc đq tư nhân...
- ĐQNN b CNTB là sự tnhất of 3 qtr gắn bó cchẽ nh:
+ Tăg smạh of các tc đq
+ Tăg vtrò cthiệp of NN vào ktế
+ K.hợp smạh of đq tư nh và smạh of NN
- ĐQNN b CNTB chỉ là hthức vđg mới of qhsx TBCN.
4.2. LL của Lê nin về các đđ k.tế of đq và đqNN b CNTB
4.2.1. LL của Lê nin về các đđ k.tế of đq
(1) T.tụ và t.trug sx cao
B gđ này t.tụ, t.trg sx rất cao: các xn lớn nắm fần lớn c1- cn -
gtrị tsf xh; slg các xn lớn … t.trọg nhỏ… => chính là các t/c đq,
ttại dưới các hthức:
Cartel:

Các xn lớn chỉ k.kết … gcả, slg hh.


Syndicate:

Việc mua - bán hh do BQT…


Trust:

Cả sx & lthg hh đều do BQT chg qđ


Consortium:

Là các tc đq lớn gồm nh…


- Bhiện mới: sự xhiện các cty đq xqgia bên cạh sự ptr of các xn
vừa và nhỏ. (Do cmhóa sâu; các xn vvn có thế mạh riêg…)
Sự ptr mmẽ cac lkết chiều dọc - ngag, b - ng nc => hthàh các
hthức tc đq mới:
+ Concern: tc đq đa ngành ở nh nc …
+ Conglomerate: sự lkết giữa nh hãg k có lq trc tiếp về sx và
dvụ sx; p cyếu thu từ kd ckhoán.
(2) Sự chi fối của tư bản tchính và trùm tài phiệt
- // sự hthàh tc đq b CN, NH cũg … => hthàh tc đq b NH
Hthàh tc đq NN làm NH có vtrò mới… từ chỉ là trg gian b
ttoán và tdg => … qlực vạn năg …
Do qhệ vmượn => giữa NH và CN => “cử” đdiện vào nh,
thâm nhập nh… => hthàh TB tchíh.
- Tbản tchíh - kquả sự hnhất giữa tbản đq NH với tbản đq CN.
Sự khợp => dần hthàh 1 nhóm nhỏ nh nTB kxù => bọn đsỏ
t/c hay trùm t/c (tphiệt)… cfối mọi hđộg KT, CT, XH:
+ Về ktế: thôg qua “cđộ tham dự”…
+ Về ctrị: do khốg chế ktế… khốg chế ctrị, XH…
- Hnay TBTC có bhiện mới:
+ Do xhiện và ptr nh ngàh mới … => lkết đdạg: C-N-T-Tín;
CN-QS-DVQP; …; ndg, fvi lkết, ddg, ftạp hơn.
+ Cfiếu m.giá nhỏ p.hàh nh … => “cđộ tham dự” đc bsg =
“cđộ ủy nh”.
(3) X.khẩu TB ph triển mạnh
- Là XK gtrị ra nc ng nhằm thu m và p ở các nc
- XKTB - tyếu … vì Các nc TB có TB “thừa”…
Các nc lhậu => vốn để ptr tế…
- Hthức Đtư tr.tiếp (XKTBSX)…
Đtư gtiếp (XKTB cvay)…
- Xét về cthể XKTB XK TBNN…
XK TBTN…
- Bhiện mới:

+ TB XK trc từ nc TB ptr => kém …, nay giữa các nc TB ptr…


+ Các cthể XK - vtrò các cty xqgia…
+ H thức xk đdạg hơn …
(4) Sự pchia tgiới về ktế:
… hthàh các tc đq qtế. Nay => t.cầu hóa và kvực hóa ktế
(5) Sự pchia tgiới về đlý (lthổ):
5 đđ có mqhệ nh … nói lên sự thống trị của TB ĐQ
4.2.2. LL của Lê nin về các đđ k.tế of đq NN b CNTB

* Những đặc điểm (hình thức):


- Sự k.hợp về nhsự giữa các tc đq và NN.
- Sự hthàh, ptr shữu NN.
 - Sự đtiết ktế of NN TS.
* Những biểu hiện mới:
- Về cơ chế qhệ nh.sự:
C.độ đa nguyên => fổ biến => fân chia q.lực giữa các thế lực
TB đq => CNTB ôn hòa và ít cực đoan hơn.
- Về s.hữu NN:
NN t.trug đ.tư vào các l.vực vốn lớn, ít p, rủi ro cao như:
N/c k.học c.bản, k.cấu h.tầg, gq các vđề xh, trợ cấp, trợ giá,
k.soát lãi suất, ... Tạo đk để tư nhân đ.tư các l.vực p cao.
- Về các c.cụ đ.tiết of NN:
C.fủ, nghị viện đc t.chức như cty c.fần => “đa nguyên” =>
q.địh luôn là Đảg of các t.đoàn lớn. “v.trợ” là một p.thức để gq
hàg tồn đọg, c.nghệ đã h.mòn v.hìh, ...

4.2.3. Vtrò lsử of CNTB


* Vtrò tích cực:
- Tđẩy llsx ptr nhah ...
- Ch nền sx nhỏ => nền sx lớn ...
- T.hiện xhhóa sx: các mlhệ ktế cchẽ nh …
* Nhg ghạn ptr of CNTB:
- Mđích of nền sx TBCN cyếu là fvụ cho th/số gc TS …
- CNTB là 1 b nhg ng/n of hhết các cuộc xug đột và ctr trên TG
- Sự p.hóa giàu - ng b xh TB ngày càg tăg cao.
D.J. Trump đã viết về nc Mỹ:
Tôi rất qngại về csố 46,5 tr ng đg sốg b cảh ngđói, nhữg ng k thể
trả T học cho ccái họ, và đại đsố ng Mỹ trug lưu cũg khó mua nổi căn
nhà cho họ, vì nhữg ctrìh t.chíh of nc Mỹ quá thiên vị l.ích of ng giàu

* Xu hg vđộg of CNTB
CN M-LN kđịh: CNTB k ttại vviễn, mà ptr đến một trđộ
nhđ sẽ … xh mới c.hơn – HT KT-XH CSCN. Đó là do y/c of
qhsx …
Chương 5:
KTTT ĐỊNH HƯỚNG XHCN
VÀ CÁC QUAN HỆ LỢI ÍCH KINH TẾ
Ở VIỆT NAM

5.1. Ktế thị trg đhg XHCN ở Việt Nam

5.1.1. Kniệm và tính tất yếu ptr ktế thị trg đhg XHCN ở VN
5.1.1.1. K.niệm

- KTTT là nền ktế vận hành theo cctt - hthức ptr cao of ktế hh.
- KTTT cổ điển (thuần túy) …
hiện đại: … có sự đtiết of NN.
- K có m.hìh kttt chg cho mọi q.gia. Trên TG có nh m.hìh kttt…
- Mhìh nền kttt ở VN - nền kttt địh hg XHCN:
Là nền ktế hh vhàh đầy đủ theo các ql of KTTT, có sự đtiết
of NN do Đg CS VN lđạo, nhằm xd một xh “dân giàu, nc
mạh, dchủ, cbằg, vmih”.
5.1.1.2. Tíh tất yếu ptr kttt đhg XHCN ở Việt Nam

• Ptr kttt đhg XHCN là p.hợp với ql kq: ql


ptr kthh gđơn => kttt – trđộ ptr cao of
Thứ nhất kthh, mà kttt TBCN ttại nhg >< vốn có …

• Do tính ưu việt của KTTT: VN ptr kttt,


p.huy nhg mặt tcực => làm ptiện t.hiện
Thứ hai mtiêu CNXH nhah và hquả.

• Đây là mhìh KTTT p.hợp với ng vọg of


Thứ ba ndân: dgiàu, nc mạh, dchủ, cbằg, vmih.
5.1.2. Đtrưng của kttt đhg XHCN ở Việt Nam

* Về mục tiêu
- Ptr llsx, xd csở v/c - kt of CNXH
- Ncao đs of ndân,
- T.hiện “dgiàu, nc mạh, dchủ, cbằg, vmih”

* Về qhệ shữu và t.phần ktế


- Shữu là qhệ giữa ng-ng b việc c.hữu các nguồn lực xh (b đó
c.hữu tlsx là qtrọg nh) và kquả lđ of qtr sx và tsx xh b nhg đk
lsử nđịh.
- Shữu - ndg qtrọg nh of qhsx, do trđộ ptr of llsx qđ … ql qhệ sx
fải fù hợp …
- Shữu bhàm ndug ktế và ndug fáp lý và luôn có mqh bchg nh.
+ Ndg ktế: là l.ích ktế of c.thể shữu.
+ Ndg fáp lý: l.ích ktế of c.thể shữu đc fluật thừa nhận.
- Nền kttt ở VN ttại nhiều hthức shữu (NN, tthể, tư nh, hhợp)
=> ttại nh t.fần ktế: NN - t.thể - tư nh - có vốn đtư nc ng. B đó:

+ Ktế NN giữ vtrò cđạo (ổđịh, đ/hướg, đ.tiết, d.dắt nền ktế…)
và cùg với ktế tthể ng càg ... n.tảg vg chắc cho nền ktế qdân.
Ktế NN fải nâng cao n/suất … và chỉ đtư vào nhg ngàh ktế
t.chốt => vừa cfối nền ktế vừa … a.nih, qfòg và f.vụ l.ích
ccộg.
+ Ktế t.thể k ngừng đc t.cườg, c.cố, ptr.
+ KTTN - 1 đlực qtrọg, k.khích h/độg b những ngàh mà f.luật
k cấm và đc hỗ trợ ptr => tập đoàn ktế mạnh…
+ Ktế có vốn đtư nc ngoài- bộ fận qtrọg của nền ktế.
Các TP k tế đều đc b/đẳg trc fluật và ctr l/mạnh …
* Về qhệ qlý
- Mọi nền kttt hđại, NN đều fải cthiệp vào ktế … Chỉ # nh về
b/c NN => bvệ l.ích ai?
- NN VN là NN pquyền XHCN - NN of dân, do dân và vì dân
- NN VN t/hiện t/chức qlý nền ktế bằng pluật, clược, quy- kế
hoạch, cchế, c/s và llg v/chất trên csở t.trọg nhg ngtắc of ttrg
nhằm fát huy …, khắc fục nhg ktật … cctt, …

* Về qhệ ffối
Do nền kttt VN có nh hthức shữu => nh hthức ffối, b đó ffối
theo kquả lđ, hquả ktế, flợi xh f.ánh tíh đhg XHCN of nền kttt
VN.

* Về qhệ gắn tg trg ktế với cbằg xh


- Các nền kttt TBCN cũng g/q cbằg xh nhưg chỉ khi các
vđề t.cực của cctt …gay gắt… đe dọạ …
- Nền kttt VN t.hiện gắn ttrg ktế với tbộ và cbằg xh ngay b
từg c/s, clược, qh, k/h và từg g/đ ptr of nền kttt. Vì tbộ và cb
xh vừa là đk … m.tiêu …
5.2. Hthiện thể chế KTTT đhg XHCN ở VN

5.2.1. Khái niệm và sự cthiết fải hthiện t.chế kttt đhg XHCN ở
VN
5.2.1.1. K.niệm tchế và tchế kttt đhg XHCN
* Tchế ktế:
+ Là hthốg các qtắc, lpháp, bmáy qlý và cchế vhàh nhằm
đchỉh hàh vi of các cthể ktế và các qhệ ktế.
+ Tchế ktế bgồm: Hthốg fluật về ktế và các qtắc xh đc NN
thừa nhận; các cthể t.hiện các hđộg ktế; các cơ chế, pp, thủ
tục t.hiện các quy địh và vhàh nền ktế.
* Tchế kttt địh hg XHCN:
Là hthốg đlối, c.trươg c.lược, lpháp, c/s, cchế vhàh nhằm
đchỉh các hàh vi of các cthể ktế, xác lập đồg bộ các loại ttrg
hđại, t.hiện dân giàu, nc mạh, dchủ, cbằg, vmih.
5.2.1.2. Sự c.thiết h.thiện thể chế KTTT đhg XHCN
+ Do tchế kttt đhg XHCN ở VN còn chưa đbộ;
+ Hệ thốg tchế chưa đđủ;
+ Hthốg tchế còn kém h.lực, hquả: thiếu đồg bộ các ytố t.trg, các
loại ttrg ...
5.2.2. Ndg hthiện tchế kttt đhg XHCN ở VN
Một là, hthiện tchế về shữu, ptr các TP ktế, các loại hìh DN.
- Hthiện tchế về shữu:
+ Tchế hóa đđủ q tsản of NN, tc và cá nh, bđảm ckhai, mbạch
về nghĩa vụ, tr.nhiệm b thủ tục hchíh NN và dvụ côg.
+ H.thiện fluật về đđai => sdụg có h.quả; qlý, kthác và sdg tài
ng t.nhiên; về đtư vốn NN, sdg có hquả các tsản côg; về shữu trí
tuệ; ...
- H.thiện t.chế ptr các TP ktế, các loại hìh DN:
+ H.thiện về p.luật kd cho mọi loại DN; t.chế ctr; đấu thầu, đtư
côg; t.chế về các loại hìh DN; t.chế ptr các TPKT, ...
Hai là, h.thiện tchế để ptr đồg bộ các ytố ttrg và các loại ttrg:
Hthiện tchế để ptr đồg bộ các ytố ttrg …; ptr đồg bộ, vhàh
thg suốt các loại ttrg …
Ba là, hthiện tchế để gắn tg trg ktế với đb tbộ, cbằng xh và t.đẩy
HN ktế qtế:
- Rà soát, bsg, đchỉh các tchế b thiện các cam kết qtế.
- T.hiện nh quán ctrg đa dạg, đa fg hóa …
Bốn là, hthiện tchế ncao năg lực hthốg ctrị:
Đg lđạo, NN qlý, ndân lchủ
5.3. Các qhệ lích ktế ở VN (K)
5.3.1. L.ích ktế và qhệ l.ích ktế
5.3.1.1. L.ích ktế
- Kniệm:
Là sự thmãn n/c of cng b mqhệ xhội ứg với trđộ ptr nhđịh of
nền sx đó.
L.ích ktế - l.ích v/c thu đc khi t.hiện các hđộg ktế of c.ng.
- B/chất of l.ích ktế:
F.ánh mđích và độg cơ các mqhệ giữa các cthể ktế.
- Bhiện of l.ích ktế:
+ Đvới các chủ DN là p
+ Đvới ng lđ là t.côg
- Vtrò of l.ích ktế đvới các cthể ktế - xh:
+ L.ích ktế là đlực trtiếp of các cthể… => tđẩy sự ptr ktế - xh.
+ L.ích ktế t.đẩy sự ptr các l.ích ctrị, xh, vhóa of các cthể b xh.
5.3.1.2. Q.hệ l.ích ktế
* K.niệm:
Là sự thiết lập nhữg tg tác (các quan hệ ktế) giữa ng - ng,
giữa các cộg đồg ng, các t/c ktế, các bfận cấu thàh nền ktế và
giữa qgia - t.giới nhằm xlập các l.ích ktế b mqhệ với trđộ ptr of
llsx và kttt tg ứg b mỗi gđ ptr nhđịh.
* Sự thg nhất và >< b qhệ l.ích ktế:
- Sự thốg nhất of các qhệ l.ích ktế:
L.ích of cthể luôn đc thhiện b mqhệ với l.ích of các cthể # b sự
fcôg lđ xh; giữa ng lđ - t.thể (DN) và xh.
- Sự >< b qhệ l.ích ktế:
T.nhập of cthể này tăg => tnhập of cthể # giảm và ngc lại: p
DN tăg => t.nhập ng lđ và thuế NN giảm, …
* Các n.tố ahg đến qhệ l.ích ktế:
- Trđộ ptr of llsx
- Địa vị of c.thể b hthốg qhsx xh
- Cs ffối t.nhập of NN
- - HN ktế qtế.
* Một số qhệ l.ích ktế cb of nền kttt:
- Qhệ l.ích giữa ng lđ và ng sdg lđ => vừa thg nhất, vừa ><
- Qhệ l.ích giữa nhg ng sdg lđ => vừa là đtác, vừa là đthủ …
- Qhệ l.ích giữa nhg ng lđ => ctr nh về vl hoặc đkết nh đòi l.ích
- Qhệ giữa l.ích cá nh - l.ích nhóm - l.ích xh: vừa thg nhất, vừa
>< nh… phát p.huy tíh thg nhất => ktế ptr
+ Các cá x, t/c cùg ngàh + l.vực l kết nh để t.hiện l.ích riêg =>
“l.ích nhóm”; … # ngàh + l.vực … => “nhóm l.ích”.
+ Cần chốg họ hđộg >< với l.ích XH, qgia
* Pthức t.hiện l.ích ktế b các qhệ l.ích cyếu:
- T.hiện l.ích ktế theo ngtắc ttrg. Đây là pthức fbiến b nền kttt
- T.hiện l.ích ktế theo cs of NN và vtrò of các tc xh.
5.3.2. Vtrò NN b bđảm hài hòa các qhệ l.ích

1) Tạo mtrg thlợi, bvệ l.ích hfáp cho hđộg kd of cthể ktế:
- NN giữ vữg ổđịh về ctrị…
- Xd mtrg fluật …, bvệ l.ích cđág of các cthể ktế b - ng nc.
- Xd ptr hthg kcấu htầg,
- Tạo lập mtrg vhóa fhợp ptr kttt

2) Đhòa l.ích giữa cn - dn - xh


NN => các cs, nhất là cs ffối t.nh => đb hhòa các l.ích ktế,
giảm fhóa giàu - ng; ptr mmẽ llsx, k.học cn => ncao t.nhập các
cthể ktế…
3) Ksoát, ngăn ngừa các qhệ l.ich có ảhg tiêu cực đvới sự ptr xh

- NN fải tcực, c.độg t.hiện cbằg b ffối t.nh …


- NN t.hiện t.truyền, gdục => ncao nh thức về ffối t.nh cđág cho
các cthể ktế…
- Xd bmáy NN l.chíh, h.lực, …
- N.cao hlực, hquả ttra, ktra,…

4) Gq các >< b qhệ l.ích ktế


- NN cần fát hiện các >< fát sih và cbị tốt các gfáp ứfó.
- Khi xđột l.ích => có sự tgia hgiải các tc xh có lq, đbiệt - NN.
Chương 6
CNH, HĐH VÀ HNKT QT CỦA VN

6.1. CNH, HĐH ở VN

6.1.1. Kquát về CM CN và CNH

6.1.1.1. CM CN

* Kniệm:
CM CN là bc ptr nhvọt về chất trđộ of tllđ trên csở nhg fmih
đột fá về kt & cn => tđổi cb về fcg lđxh và wlđ xh
* Kquát các cuộc CM CN

Bđầu từ nc Anh giữa


TK 18- giữa TK 19
CM CN lần 1

Đtrg: ch lđ tcôg => lđ sdụg mmóc, cơ g.hóa sx


(máy hơi nc) b đầu từ ngàh dệt => l.kim =>
GT vtải.

C. Mác kquát tíh ql cuộc CM này ptr gồm 3


gđ: HT gđơn => ctrg tcôg => ĐCN
Nửa cuối TK 19 - đầu 20

Đtrg: Sdụg năglg điện và đgcơ điện, để ch nền sx


ckhí => sx điện- c khí => gđ tự độg hóa cục bộ b sx
CM CN lần 2

Vtrò: tăg wlđ, thđẩy các ngàh sx ptr: điện, xăg dầu,
đcơ đốt trog, giấy, in ấn báo chí, ctạo ôtô, đthoại, sf
csu, gtvtải, ttin llạc,…
Đầu nhg năm 60 - cuối TK 20

Đtrg: Sdg cn ttin, tự đhóa sx:


CM CN lần 3

Với sự xhiện chất bdẫn, siêu m.tính (t.niên 60);


m.tíh cá nh (t.niên 70,80); internet (t.niên 90)

- Kq: hthàh hthốg mạg, t.bị đtử sdg cn số và


robot cn
Xh đtiên tại Hchợ trlãm cn Hannover ( Đức)
-2011
CM CN lần 4 (4.0)

Đc hthàh trên csở cuộc cm số gắn với sự ptr


pbiến of Internet knối vvật (Internet of things -
IoT).

Đtrg: Trí tuệ nhtạo, big data, in 3D....


T.tắt đtrg các cuộc CM CN

Sdg năg lg Sdg năg lg Lk giữa TG


nc và hơi nc điện và độg Sdụg cn ttin thực - ảo =>
để cơ khí cơ điện => và mtíh để tự t.hiện cv
hóa sx d.ch sx hg đg hóa sx t.mih và hq
loạt 3 nhất
1 2 4
* Vtrò of CM CN

1) T.đẩy sự ptr of llsx (cả về đtlđ, tllđ và lllđ)

2) T.đẩy h.thiện qhsx (qh sh - tc qlý, ffối)

3) Tđẩy đmới phg thức qtrị ptr: sự ptr các cuộc CM CN,
đb cm cn 4.0 => k ngừg đmơi phthức qtrị of DN, qgia =>
nền ktế số, TP thôg mih,...=> Nhưg tạo thách thức:
k.cách ptr ...
6.1.1.2. CNH và các mhìh CNH trên tgiới

* Kquát về CNH
- Qniệm: CNH là qtr cđổi nền sx xh từ việc dựa trên lđ tcg là
cyếu => … dựa trên lđ mmóc là cyếu b t.bộ nền ktế qd.

* Một số mhìh CNH tbiểu trên TG:


1) Mhình CNH cđiển:
- Giữa TK 18 ở Anh - gắn với cuôc CM CN lần 1, bđầu từ
ngàh CN nhẹ: CN dệt => ptr trồg bôg và cn cừu => ptr CN nặg.
- Vốn cho CNH cyếu do blột lđ lthuê.
- CNH với t.gian tg đối dài (60 - 80 năm).
2) Mhình CNH kiểu LXô (cũ):
- Từ đầu nhg năm 1930 ở LXô (cũ), sau 1945 ádụg ở các nc
Đôg Âu (cũ) và tất cả các nc XHCN.
 Ndg: Ư.tiên ptr CN nặg (cyếu là ngh ckhí, ctạo).

- Vốn: đc NN huy động từ xh và t.hiện fbổ với cchế KHH


ttrg,...
- Qtr CNH diễn ra b tg ngắn (khg 20 năm)
3) Mhình CNH rút ngắn of NBản và các nc cn mới (NICs):
- T.hiện c.lược CNH hg về xk: đmạh xk, ptr sx b nc tthế nk.
- P.huy l.thế b nc, tận dụg các ng lực từ bngoài (vốn, k/h, c/n
…: ptr k/h, c/n nhiều tầg, k hợp c/n trthốg & hđại, k hợp tự n/c
và tiếp nhận c/giao c/n hđại, …
- CNH dra khg 20 - 30 năm.
6.1.2 . Tíh tyếu kq và ndug CNH, HĐH ở VN

6.1.2.1. Kn, tính t.yếu và đđ of CNH, HĐH VN


* Kniệm:
CNH, HĐH là qtr cđổi cb, tdiện các hđộg sx kd, dvụ và qlý
ktế - xh, từ sdg slđ t.côg là chíh sag sdg một cách fbiến slđ với
cnghệ, ptiện, pp ttiến hđại, dựa trên sự ptr of CN và tbộ k.học cn,
nhằm tạo ra wlđ xh cao.
* Tíh tyếu CNH, HĐH ở VN
1) CNH là ql fbiến để ptr llsx, xd csở v/c - kt của nền sx lớn
h.đại
- Csở v/c kt of xh là tbộ hthốg các ytố v/c of llsx xh fhợp với
trđộ kt t.ứg mà ll lđ sdg để sx ra ccv/c cho xh.
- Mỗi ptsx có 1 csở v/c kt t.ứg:
+ Csở v/c kt of các ptsx trc CNTB: t.cg, lhậu…
+ Csở v/c kt of CNTB: nền ĐCN ckhí
+ Csở v/c kt of CNXH: nền ktế hđại, có ccấu ktế hlý, có trđộ
xh hóa cao dựa trên trđộ k.h, cn hđại.
- XD csở v/c kt of nền ktế hđại tyếu phải t.hiện CNH
2) Đvới các nc có nền ktế kém ptr … (VN) fải CNH từ đầu …
nhg họ CNH … qmuộn… khg c.lệch… xa… fải CNH, HĐH…
VN t.hiện CNH, HĐH là ntố qđịh thlợi of sng xd CNXH ở nc
ta:
- … vừa xd csở v/c kt of CNXH, vừa cg cố, hthiện qhsx
XHCN
- … kthác, f.huy và sdg có hquả các nglực b và ng nc… mrộg
lkết htác cả b và ng nc.
- … tăg cg, cgcố khối đkết lm c-n vữg chắc…
- … tăg cg t.lực a.n, qfòg, …
- … xd, ptr nền vh - cng mới XHCN.

* Đđiểm CNH, HĐH ở VN:


- CNH, HĐH t.hiện mtiêu: “dgiàu, nc mạh, dchủ, cbằg, vmih”
- CNH, HĐH gắn với ptr ktế tri thức
- CNH, HĐH b đk kttt đhg XHCN
- CNH, HĐH b bcảh tcầu hóa ktế
6.1.2.2. Ndg of CNH, HĐH ở VN:
Một là, Tạo lập nhg đk c.thiết t.hiện chđổi từ nền sx-xh l.hậu =>
sx-xh hđại:
Vốn; ng n.lực clg cao; ptr k/h-cn; trìh độ dân trí; môi trườg qtế
thuận lợi; ...
Hai là, T.hiện các nvụ để cđổi nền sx lhậu => hđại.
1) Đmạh ứdg nhg t.tựu k/h, cn mới, hđại ...:
- C.ý xd, ptr ngàh CN sx tlsx h.đại; tiếp là CN nhẹ, CN hàg
tdg... Th. hiện cơ giới hóa, điện khí hóa, tự độg hóa.
- Ứdg nhữg thàh tựu k/h cn hđại vào t.cả các l/vực - ngàh - vùg
of nền ktế… fù hợp đk, k.năg …; k cquan, nóng vội …
- CNH, HĐH fải gắn ftr ktế tri thức; ptr mạnh các sf có giá trị
cao dựa vào tri thức.
Đđ of nền ktế tri thức:
+ Tri thức là n.tố q.địh tăg trg và ptr ktế;
+ Các ngàh k tế dựa vào tri thức chiém đa số;
+ CN t.tin ứ.dg r.rãi, t.tin – t.ng q.trg nhất;
+ Nguồn n.lực đc tri thức hóa, ság tạo, đ.mới , h.tập suốt đời;
+ Mọi h.độg đều l.quan đến t.cầu hóa, ...
- K.hợp ptr t.tự với đi tắt, đón đầu => rút ngắn k.cách…
2) C.dịch ccấu ktế theo hg hđại, hlý và hquả:
- CCKT- mqh tlệ giữa các ngàh- vg- TP ktế .. b đó mqh ngàh - qtrg
nhất.
- Cdịch cckt theo… hđại, hlý và hquả - qtr tăg ttrọg CN và DV, …
- Một cckt hđại, hlý và hquả … y/cầu:
+ K.thác, sdg …các ng lực b nc, trthủ t.đa … ngoài.
+ Cho fép ứdg nh t.tựu kt-cn …
+ Fù hợp xthế ptr của t.đại … mở cửa …
3) Từg bc hthiện qhsx mới fhợp với trđộ ptr of llsx:
- Do y/c ql qhsx fải fù hợp …
- Hthiện qhsx một cách tdiện … và fải tg bc … llsx.
4) Thích ứg với t.độg of cuộc CM CN 4.0:
- H.thiện t.chế, xd nền ktế dựa trên nền tảg đ.mới ság tạo: trog
từng DN và cả nền ktế.
- Nắm bắt và đẩy mạh ứg dụg nhữg thàh tựu of CM CN 4.0: tin
học hóa, tự độg hóa, ...
- C.bị các đk cần thiết để ứg fó với nhữg t.độg tiêu cực of
CMCN 4.0=> cần:
+ Xd và ptr hạ tầg về c.nghệ t.tin- truyền thôg.
+ Tạo nền tảg ptr ktế số, th.hiện ch đổi số hóa nền ktế đối với một
số l.vực q.trọg theo hg h.đại: CN năg lg, h.chất, đ,tử, v.liệu, chế
biến, ...
+ Đẩy mạh CNH, HĐH nn, n.thôn: đẩy mạh ư.dụg ng t.tự KH-
CN mới và nn n.thôn ở t.cả các khâu: c.bị, c.sóc, t.hoạch, c.biến,
t.thụ sfẩm đi đôi với ptr k.cấu h.tầg nn n.thôn.
+ Ptr ng n.lực c.lg cao đi đôi với c.sách trọg dụg, thu hút n.tài.
6.2. HN ktế qtế of VN (K)
6.2.1. Kniệm và ndug HN KTQT
6.2.1.1. Kniệm và sự cthiết kq HN KTQT
* Khái niệm:
Là qtrìh t.hiện sự gkết nền ktế of qgia với nền ktế tgiới dựa
trên sự chia sẻ l.ích và tuân thủ các ch.mực qtế chg.
* Sự cthiết …
- Xu thế tcầu hóa ktế: sự l.kết và fụ thuộc vào nhau giữa các qg b
q.trìh ptr ngày càg lớn trên mọi l.vực, nhưg trc hết và q.trọg
nhất là l.vực ktế ...
- HN … => pthức ptr of các q gia, đbiệt - các nc đg ptr nhằm phát
huy nội lực, trah thủ ngoại lực ...
6.2.1.2 Nội dung của hội nhập QT

Thứ Thứ
nhât Cbị các hai T.hiện đa
đk (chủ q dạng các
và kq) để hthức,
t.hiện HN các mđộ
thành HN
công KTQT
6.2.2. Tđộg của HN KTQT đến ptr of VN

6.2.2.1. T.độg tích cực of HN KTQT


- Tạo đk mrộg ttrg để tđẩy thg mại ptr, tạo đk ptr sx b nc, thúc đẩy
cdịch ccấu ktế theo hg hlý, hđại và hquả hơn; tăg cơ hội cho các
DN b nc tiếp cận ttrg TG, n.cao năg lự ctr qtế ...
- Tạo cơ hội n.cao trđộ ng nlực và t.lực k.học QG.
- Tạo đk cho sự HN văn hóa, c.trị, đbảo an ninh QG, duy trì hòa
bình, ổn định khu vực.
6.2.2.2. T.động tiêu cực của HN KTQT
- Ctr ggắt, k/liệt hơn, các nc nhỏ, yếu (VN) dễ thua thiệt => tăg sự
fụ thc vào bên ngoài.
- Ffối k cg bằg về l.ích qg, tăg khg cách giàu - ng với các nc.
- Ngcơ cdịch ccấu ktế theo hg b.lợi do dễ tận dụg tài ng, lđ => gtrị
gia tăg thấp; dễ là “bãi thải c.nghệ” ...
- B.sắc vhóa dtộc tr.thốg dễ bị xói mòn
- Tạo ra 1 số thách thức với qlực NN (“nh.quyền”), a.nih xh, a.nih
và c.quyền qg...
6.2.3. P.hg ncao hquả HN KTQT of VN

6.2.3.1. Nthức ssắc về HNKTQT


- HN ktế là một th.tiễn kq, xu thế kq of thđại (VN k nglệ)
- Nthức rõ cả mặt tích cực và tiêu cực of HN.
- NN là 1 chủ thể qtrọg, nhưg k fải là d.nhất:
NN là ng ddắt và hỗ trợ các cthể # thgia. Ng dân fải đc đặt vào vị
trí t.tâm => HN KTQT fải đc coi là sự ngh of t.dân.
6.2.3.2. Xd clược và lộ trìh HNKT fù hợp
- Đgiá đúg đc bcảh qtế, xu hg vđộg KT, CT, tđộg of t.cầu hóa, CM
CN đvới nc ta.
- Đgiá đc nhg đk kq và cq có ảhg đến HN KTQT nc ta.
- Cần n/c k.nghiệm of các nc => rút ra bài học thàh côg, thất bại…
- Xd p.hướg, m.tiêu, gfáp HNKT fù hợp, có hquả.
- Clược HNKT fải gắn với t.trìh HN t.diện, nhưg fải lih hoạt...
- Xđịh rõ lộ trìh HNKT hlý, nhưg fải có sự đ.chỉh h.lý khi c.thiết.
6.2.3.3. Tích cực, cđộg tgia và t.hiện đđủ các cam kết of VN b các
lkết KTQT và k.vực
Các mốc cb b t.trìh HNKTQT of VN:
Hhội các qgia ĐN Á; Kvực TM tdo ASEAN; Dđàn htác Á - Âu;
Dđàn Htác ktế c.Á - T.B.Dg; T/chức TM TG, Hđịnh TM tdo VN - EU.
ASIAN (1995) => AFTA (1996) => ASEM (1996) => APEC (1998)
=> WTO (2007) => EVFTA (2020)

1995 1996 1996 1998 2007


ASI AFT ASE APE WT
AN A M C O
6.2.3.4. Hthiện thể chế ktế và luật fáp
- Hthiện cc ttrg trên csở đdạg hóa shữu, coi trọg ktế tư x,
hthàh, ptr đbộ các loại ttrg, tạo mtrg ctr bđẳg …
- Đmới cchế qlý NN, c.cách h.chíh, csách ktế, cchế qlý ngcàg
mbạch, mtrg đtư thg thoág, …
- NN hthiện hệ thốg fluật fù hợp với lfáp qtế: luật đđai, đtư,
thg mại, DN, thuế, tài chíh, tín dụg, ...
6.2.3.5. Ncao nlực ctr qtế of nền ktế
Hquả HN fụ thc nh vào năg lực ctr of nền ktế, of các DN.
VN còn nh ykém: nền tảg cn, lđ, vốn, …; các DN fải chú trọg tới

đtư, ctiến cn để ncao k.năg ctr.


- Fải học hỏi: T.kiếm chội kd; k.nối cùg chấp nhận ctr; cách huy

độg vốn; qtrị; đồg hàh với CP; “đối thoại fáp lý”; …
- NN tăg cg hỗ trợ các DN…
6.2.3.6. Xdựg nền ktế đlập, tự chủ của VN:
Nền KT đlập, tự chủ: là nền ktế k bị lệ thc - fụ thc vào nc
#, hoặc một t.chức ktế # về đg lối, cs ptr, …
Để t.hiện t.côg nền ktế đlập tự chủ b đk t.cực, c.độg HN ktế
qtế, VN cần:
- Bổ sg, hthiện đlối chg và đlối ktế xd và ptr đnc.
- Đmạh CNH, HĐH đnc - nvụ trg tâm … xd csở v/c kt …
- Đmạnh qhệ ktế đngoại, c.độg HN KTQT có hquả (c.ý các đk
bên trog).
- Tăg cg nlực ctr of nền ktế VN …
- Khợp cchẽ ktế với qfòg, an và đ.ngoại b HNQT, theo ngtắc
bđẳg, cg có lợi, ttrọg đlập cq và k cthiệp vào cviệc nbộ of nh,

Chú ý: HN nhg fải giữ vg đlập t.chủ. Tuy nhiên để HN có hquả
k thể cứg nhắc, tđối hóa đlập, tchủ,...=> fải mềm dẻo, k.khéo,

You might also like