You are on page 1of 70

Câu 1: Theo Điều lệ Đảng CSVN có bao nhiêu đảng viên

chính thức thì thành lập được chi bộ?

A. Có 3 đảng viên chính thức.


B. Có từ 3 đảng viên chính thức trở lên.   
C. Có 5 đảng viên chính thức.
D. Có 7 đảng viên chính thức.

Đáp án B (Điều 21, Điều lệ Đảng CSVN)


Câu 2:Theo Quy định số 24-QĐ/TW, ngày 30/7/2021 của Ban Chấp
hành Trung ương, tại thời điểm chi bộ xét kết nạp, người vào Đảng phải có
điều kiện tuổi đời như thế nào là đúng?

A. Từ 18 đến 60 tuổi.
B. Đủ 18 tuổi đến đủ 60 tuổi (tính theo tháng).    
C. Đủ 20 tuổi.
D. Từ 18 tuổi đến đủ 60 tuổi (tính theo năm).

Đáp án B (Khoản 2, Điều 1, Quy định 24-QĐ/TW)


Câu 3: Theo Quy định số 24-QĐ/TW, ngày 30/7/2021 của Ban Chấp
hành Trung ương, việc kết nạp vào Đảng những người trên 60 tuổi do cấp
nào xem xét, quyết định?

A. Cấp uỷ trực thuộc Trung ương.    


B. Ban Bí thư.
C. Cấp ủy trực thuộc Tỉnh ủy, Thành ủy trực thuộc Trung ương.
D. Cấp ủy cấp huyện   

Đáp án A (Khoản 2, Điều 1, Quy định 24-QĐ/TW)


Câu 4: Theo Quy định số 24-QĐ/TW, ngày 30/7/2021 của Ban Chấp
hành Trung ương, người vào Đảng phải có bằng tốt nghiệp cấp nào trở
lên?
A.Có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở trở lên. 
B.Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên.
C.Có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên.     
D.Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên.

Đáp án A (Khoản 2, Điều 1, Quy định 24-QĐ/TW)


Câu 5: Theo Hướng dẫn số 01-HD/TW, ngày 28/9/2021 của Ban Bí thư,
người đang làm hợp đồng liên tục từ đủ 12 tháng trở lên tại cơ quan, đơn
vị sự nghiệp thì được xem xét kết nạp Đảng tại?
A. Tổ chức đảng của cơ quan, doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp nơi người đó
làm việc.
B. Tổ chức đảng nơi cư trú.
C. Tổ chức đảng nơi cư trú và có nhận xét của cơ quan, đơn vị nơi người đó
làm việc.
D. Cả B và C đều đúng.

Đáp án A (Tiết c, Điểm 6.2-Hướng dẫn 01)


Câu 6: Theo Hướng dẫn số 01-HD/TW, ngày 28/9/2021 của Ban Bí thư,
người đang làm hợp đồng có thời hạn, thời gian thực tế làm việc tại cơ quan,
doanh nghiệp đơn vị sự nghiệp dưới 12 tháng thì được xem xét kết nạp Đảng
tại:
A. Tổ chức đảng của cơ quan, doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp nơi người đó làm
việc.
B. Tổ chức đảng nơi cư trú.
C. Tổ chức đảng nơi cư trú và có nhận xét của cơ quan, đơn vị nơi người đó làm
việc.
D. Cả A, B đều đúng.

•Đáp án C (Tiết c, Điểm 6.2-Hướng dẫn 01-HD/TW)


Câu 7: Theo Quy định số 24-QĐ/TW, ngày 30/7/2021 của Ban Chấp hành Trung
ương, trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày chi bộ có nghị quyết đề nghị kết nạp
thì cấp ủy có thẩm quyền phải xem xét, quyết định?
A.30 ngày làm việc.
B.60 ngày làm việc.
C.90 ngày làm việc.
D.120 ngày làm việc.

Đáp án B (Theo Điểm 4.3.1 - Quy định 24-QĐ/TW)


Câu 8: Theo Quy định số 24-QĐ/TW của BCH Trung ương, đảng viên được xem xét
kết nạp lại bao nhiêu lần?
A. Kết nạp lại tối đa 2 lần
B. Kết nạp lại tối đa 3 lần
C. Chỉ kết nạp lại một lần
D. Không giới hạn số lần kết nạp lại

Đáp án C (Điểm 3.5.3. Điều 4, Quy định 24-QĐ/TW)


Câu 9: Theo Quy định số 24-QĐ/TW của BCH Trung ương, những trường hợp nào
sau đây không xem xét, kết nạp lại vào Đảng?
A. Tự bỏ sinh hoạt đảng.
B. Làm đơn xin ra Đảng (trừ trường hợp vì lý do gia đình đặc biệt khó khăn);
gây mất đoàn kết nội bộ nghiêm trọng.
C. Bị kết án vì tội tham nhũng; bị kết án về tội nghiêm trọng trở lên.
D. Tất cả các trường hợp trên.

Đáp án D (Theo Mục 3.5.2, Quy định 24-QĐ/TW)


Câu 10: Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ khi nhận quyết định kết nạp của
cấp ủy có thẩm quyền, chi bộ phải tổ chức lễ kết nạp cho đảng viên?
A.10 ngày làm việc
B.20 ngày làm việc
C.30 ngày làm việc
B.40 ngày làm việc

Đáp án C (Điều 5. Quy định 24-QĐ/TW)


Câu 11: Theo Điều lệ Đảng CSVN, đảng viên dự bị không có quyền nào sau đây?
A. Quyền biểu quyết.
B. Quyền ứng cử.
C. Quyền bầu cử cơ quan lãnh đạo của Đảng.
D. Cả 3 đáp án trên.

Đáp án D (Điều 3, Điều lệ Đảng)


Câu 12: Đảng viên đã được công nhận chính thức thì tuổi đảng của đảng viên được
tính từ khi nào?
A. Tính từ ngày cấp có thẩm quyền ra quyết định kết nạp (trừ thời gian không
tham gia sinh hoạt đảng).
B. Tính từ ngày được công nhận là đảng viên chính thức.
C. Tính từ ngày chi bộ tổ chức lễ kết nạp.
D. Sau 12 ngày, kể từ ngày ghi trong quyết định kết nạp.

Đáp án A. (Khoản 4; Điều 5. Điều lệ Đảng và mục 4.5.1, Quy định 24-QĐ/TW).
Câu 13: Người được kết nạp vào Đảng phải trải qua thời kỳ dự bị mấy tháng? Và
được tính từ thời điểm nào?
A. 10 tháng, tính từ ngày chi bộ tổ chức lễ kết nạp.
B. 11 tháng, tính từ ngày chi bộ tổ chức lễ kết nạp.
C. 12 tháng, tính từ ngày chi bộ tổ chức lễ kết nạp.
D. 12 tháng, tính từ ngày được cử đi bồi dưỡng lớp nhận thức về Đảng.

Đáp án C (Khoản 1; Điều 5. Điều lệ Đảng)


Câu 14: Theo Quy định số 24-QĐ/TW ngày 30/7/2021 của Ban chấp hành Trung
ương, kể từ ngày đảng viên hết 12 tháng dự bị, trong thời hạn bao lâu chi bộ phải xét
và đề nghị công nhận chính thức cho đảng viên?
A. Trong thời hạn 20 ngày làm việc.
B. Trong thời hạn 25 ngày làm việc.
C. Trong thời hạn 30 ngày làm việc.
D. Trong thời hạn 35 ngày làm việc.

Đáp án C. (Điểm 4.2.1- 4.2; Mục 4. Quy định số 24-QĐ/TW ngày 30/7/2021 của Ban chấp
hành Trung ương).
Câu 15: Theo Quy định số 24-QĐ/TW ngày 30/7/2021 của Ban chấp hành Trung
ương, đảng viên kết nạp lại và được công nhận chính thức thì tuổi đảng của đảng viên
đó được tính như thế nào?
A. Tính từ ngày cấp có thẩm quyền ra quyết định kết nạp lại đối với đảng viên
đó.
B. Tính từ ngày cấp có thẩm quyền ra quyết định kết nạp lần đầu đối với đảng
viên đó, trừ thời gian không tham gia sinh hoạt đảng.
C. Tính từ ngày chi bộ tổ chức lễ kết nạp lần đầu đối với đảng viên đó.
D. Tính từ ngày chi bộ tổ chức lễ kết nạp lại đối với đảng viên đó.

Đáp án B (Theo mục 4.5.2, Quy định 24-QĐ/TW)


Câu 16: Theo Hướng dẫn số 01-HD/TW, ngày 28/9/2021 của Ban Bí thư, sau khi có
quyết định của cấp có thẩm quyền công nhận đảng viên chính thức, chi ủy công bố
quyết định vào lúc nào?
A. Trong kỳ sinh hoạt chi ủy gần nhất.
B. Bí thư chi bộ trao trực tiếp cho đảng viên trong hội nghị giao ban.
C. Vào thời gian mà chi ủy thấy phù hợp nhất.
D. Trong kỳ sinh hoạt chi bộ gần nhất.

Đáp án D (tiết b, Điểm 4.5, Hướng dẫn 01-HD/TW của Ban Bí thư)
Câu 17: Theo Hướng dẫn số 01-HD/TW, ngày 28/9/2021 của Ban Bí thư việc xét,
tặng Huy hiệu Đảng được thực hiện vào những dịp nào ?
A. Vào dịp 03/2 và 19/5
B. Vào dịp 03/2; 19/5 và 02/9
C. Vào dịp 03/2, 19/5, 02/9; 07/11 và các dịp kỷ niệm quan trọng khác.
D. Vào dịp 03/2, 19/5, 19/8, 02/9 và 07/11.

Đáp án C (Mục 18. Điểm 18.4 Hướng dẫn 01-HD/TW)


Câu 18: Đảng viên 70 năm, 75 năm, 80 năm, 85 năm, 90 năm tuổi đảng trở lên nếu bị
bệnh nặng có thể xét tặng Huy hiệu Đảng sớm nhưng không quá bao nhiêu tháng ?
A. 12 tháng
B. 20 tháng
C. 24 tháng
D. 36 tháng

Đáp án C (Mục 18. Điểm 18.1 Hướng dẫn 01)


Câu 19: Theo Hướng dẫn số 01-HD/TW, ngày 28/9/2021 của Ban Bí thư, đảng
viên được tặng Huy hiệu Đảng khi từ trần, Huy hiệu Đảng được xử lý như thế nào ?
A. Gia đình của đảng viên được giữ Huy hiệu Đảng để làm lưu niệm.
B. Chi bộ giữ lại Huy hiệu Đảng.
C. Đảng ủy giữ lại Huy hiệu Đảng.
D. Nộp Huy hiệu đảng lên cấp ủy cấp trên.

Đáp án A (Điểm 18.4 Hướng dẫn 01-HD/TW)


Câu 20: Theo Quy định số 24-QĐ/TW, ngày 30/7/2021 của Ban Chấp hành Trung
ương, đảng viên được cấp có thẩm quyền quyết định chuyển công tác sang đơn vị
mới, được nghỉ hưu, nghỉ mất sức, thôi việc, phục viên hoặc thay đổi nơi cư trú lâu
dài thì trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày quyết định có hiệu lực hoặc thay
đổi nơi cư trú phải làm thủ tục chuyển sinh hoạt đảng chính thức ?
A. 30 ngày làm việc.
B. 40 ngày làm việc.
C. 60 ngày làm việc .
D. 70 ngày làm việc.

Đáp án C (Theo tiết a, mục 6.3.1, Quy định số 24-QĐ/TW)


Câu 21: Theo Quy định số 24-QĐ/TW ngày 30/7/2021 của BCH Trung ương, khi
đảng viên chuyển sinh hoạt đảng, trong thời gian bao nhiêu ngày kể từ ngày giới
thiệu chuyển đi, đảng viên phải xuất trình giấy giới thiệu sinh hoạt đảng với chi ủy
nơi chuyển đến?
A. Trong vòng 15 ngày làm việc.
B. Trong vòng 30 ngày làm việc.
C. Trong vòng 45 ngày làm việc.
D. Trong vòng 60 ngày làm việc.

Đáp án B (Tiết c, Điểm 6.3.1, Quy định 24-QĐ/TW )


Câu 22: Theo Quy định số 24-QĐ/TW ngày 30/7/2021 của BCH Trung ương, chi bộ
xem xét, đề nghị cấp ủy có thẩm quyền quyết định xóa tên đảng viên trong trường
hợp nào?
A. Đảng viên bỏ sinh hoạt đảng hoặc không đóng đảng phí 3 tháng trong năm mà
không có lý do chính đáng; đảng viên tự ý trả thẻ đảng viên hoặc hủy thẻ đảng viên.
B. Đảng viên giảm sút ý chí phấn đấu, không thực hiện nhiệm vụ đảng viên, đã
được giáo dục nhưng sau 12 tháng phấn đấu không tiến bộ; đảng viên hai năm liền vi phạm
tư cách đảng viên.
C. Đảng viên làm đơn xin ra khỏi đảng.
D. Cả A và B đều đúng.

Đáp án D (Theo Mục 8.1, Quy định 24-QĐ/TW).


Câu 23: Theo các văn bản hiện hành của Đảng, trong trường hợp nào thì đảng
viên được chi bộ, đảng ủy xem xét cho miễn sinh hoạt đảng?
A. Đảng viên tuổi cao, sức khỏe yếu, không thể tham gia sinh hoạt đảng.
B. Đảng viên đi làm việc lưu động ở các địa phương trong nước, việc làm không ổn
định hoặc ở những nơi chưa có tổ chức đảng, không có điều kiện trở về tham gia sinh hoạt
chi bộ.
C. Đảng viên ra nước ngoài làm nhiệm vụ đơn lẻ, vì việc riêng, đảng viên đi lao động
đơn lẻ ở các vùng xa không có tổ chức đảng hoặc điều kiện đi lại khó khăn, không thể
tham gia sinh hoạt đảng.
D. Tất cả các trường hợp trên.

Đáp án D (Theo mục 7, Quy định 24-QĐ/TW, mục 10.3, Hướng dẫn 01-HD/TW và
mục 10, Hướng dẫn số 30-HD/BTCTW).
Câu 24: Theo Quy định số 24-QĐ/TW, ngày 30/7/2021 của Ban Chấp hành Trung
ương, đảng viên được miễn công tác và sinh hoạt có những quyền hạn gì?
A. Được dự đại hội đảng viên; được cung cấp thông tin theo quy định tại mục
2.1, Hướng dẫn 01-HD/BTCTW.
B. Được xét tặng Huy hiệu Đảng khi có đủ tiêu chuẩn.
C. Được miễn đánh giá chất lượng đảng viên trong thời gian được miễn công tác
và sinh hoạt.
D. Tất cả các quyền trên.

Đáp án D (theo Mục 7.2, Quy định số 24-QĐ/TW).


Câu 25: Theo Hướng dẫn số 01-HD/TW, ngày 28/9/2021 của Ban Bí thư về một số vấn
đề cụ thể thi hành Điều lệ Đảng, thẻ đảng viên được phát cho đảng viên khi nào?
A. Khi đảng viên hết thời gian dự bị.
B. Khi đảng viên đã được công nhận đảng viên chính thức.
C. Khi đảng viên chuyển sinh hoạt đảng.
D. Khi chuẩn bị đại hội chi bộ.

Đáp án B (Theo Mục 7.1.a, Hướng dẫn số 01-HD/TW).


Câu 26: Theo Hướng dẫn số 01-HD/TW, ngày 28/9/2021 của Ban Bí thư, khi
đảng viên bị khai trừ, xóa tên và đưa ra khỏi Đảng thì thẻ đảng được xử lý như thế
nào?
A. Chi bộ thu lại thẻ đảng viên nộp lên cấp ủy cấp trên trực tiếp.
B. Gia đình của đảng viên được giữ lại thẻ đảng viên.
C. Chi bộ giữ lại thẻ đảng viên.
D. Bí thư chi bộ giữ lại thẻ đảng viên.

Đáp án A (Tiết c, Điểm 7.1, Hướng dẫn 01-HD/TW)


Câu 27: Theo Hướng dẫn số 01-HD/TW, ngày 28/9/2021 của Ban Bí thư, khi đảng
viên từ trần, thẻ đảng viên được xử lý như thế nào?
A. Chi bộ thu lại thẻ đảng viên.
B. Gia đình của đảng viên được giữ lại thẻ đảng viên.
C. Đảng ủy giữ lại thẻ đảng viên.
D. Cấp ủy cấp trên trực tiếp giữ lại thẻ đảng viên.

Đáp án B (Tiết b, Điểm 7.1, Hướng dẫn 01-HD/TW)


Câu 28: Theo Hướng dẫn số 01-HD/TW, ngày 28/9/2021 của Ban Bí thư về một
số vấn đề cụ thể thi hành Điều lệ Đảng, chỉ xem xét cho đảng viên ra khỏi Đảng trong
trường hợp nào?
A. Đảng viên chưa vi phạm về tư cách. Nếu vi phạm tư cách đảng viên thì phải xử lý
kỷ luật về Đảng, sau đó mới xét cho ra khỏi Đảng.
B. Đảng viên tự ý bỏ sinh hoạt Đảng quá 3 tháng trong năm mà không có lý do chính
đáng.
C. Đảng viên không đóng đảng phí 3 tháng trong năm mà không có lý do chính đáng.
D. Đảng viên tự ý trả thẻ đảng viên hoặc hủy theo đảng viên.

Đáp án A (Theo Mục 11.2, Hướng dẫn 01-HD/TW).


Câu 29: Theo Quy định số 24-QĐ/TW, ngày 30/7/2021 của Ban Chấp hành
Trung ương, đảng viên miễn công tác và sinh hoạt có được tham dự đại hội, hội nghị
chi bộ không ?
A. Không được tham dự đại hội, hội nghị chi bộ.
B. Được tham dự hội nghị chi bộ.
C. Được tham dự đại hội chi bộ.
D. Cả B và C đều đúng.

Đáp án D (theo Mục 7.2 và Mục 9.3.2, Quy định số 24-QĐ/TW )


Câu 30: Theo quy định hiện hành của Đảng, đảng viên miễn công tác và sinh hoạt khi
tham dự đại hội hoặc hội nghị chi bộ thì có được tham gia bầu cử hoặc biểu quyết
không?
A. Được tham gia bầu cử.
B. Được tham gia biểu quyết.
C. Không được tham gia bầu cử hoặc biểu quyết.
D. Cả A và B đều đúng.

Đáp án D (Theo mục 9.3.2, Quy định số 24-QĐ/TW, mục 13.2, Hướng dẫn
01-HD/TW)
Câu 31: Theo Quy định số 24-QĐ/TW, ngày 30/7/2021 của Ban Chấp hành Trung
ương, khi chi bộ biểu quyết để đề nghị kết nạp đảng viên, công nhận đảng viên chính
thức, xóa tên đảng viên, khai trừ đảng viên thì phải được ít nhất bao nhiêu đảng viên
chính thức được triệu tập nhất trí?
A. Một phần ba.
B. Hai phần ba.
C. Một phần hai.
D. Một phần tư.

Đáp án B (Theo mục 9.3.4, Quy định số 24-QĐ/TW)


Câu 32: Theo Điều lệ Đảng, cấp ủy khóa mới được điều hành công việc khi nào?
A.Khi đại hội tổ chức bỏ phiếu.
B.Ngay sau khi được bầu.
C.Sau khi có quyết định chuẩn y của cấp có thẩm quyền.
D.Sau khi công bố quyết định chuẩn y của cấp có thẩm quyền.

Đáp án B (Khoản 1, Điều 13 - Điều lệ Đảng)


Câu 33: Theo Điều lệ Đảng, chi bộ trực thuộc đảng uỷ cơ sở tổ chức đại hội mấy năm
một lần?
A. 1 năm/1 lần.
B. 2 năm/2 lần.
C. 5 năm/2 lần.
D. 5 năm/1 lần.

Đáp án C (Khoản 3, Điều 24 - Điều lệ Đảng)


Câu 34: Theo Điều lệ Đảng, sinh hoạt định kỳ của đảng bộ cơ sở được quy định như
thế nào ?
A. Đảng bộ cơ sở họp thường lệ mỗi năm một lần, họp bất thường khi cần.
B. Đảng bộ cơ sở họp thường lệ mỗi năm hai lần, họp bất thường khi cần.
C. Đảng bộ cơ sở họp thường lệ mỗi năm ba lần, họp bất thường khi cần.
D. Đảng bộ cơ sở họp thường lệ mỗi năm bốn lần, họp bất thường khi cần.

Đáp án B. (Theo khoản 6, Điều 22, Điều lệ Đảng).


Câu 35: Theo Hướng dẫn số 01-HD/TW, ngày 28/9/2021 của Ban Bí thư, cấp nào có
thẩm quyền tặng giấy khen cho đảng viên đạt tiêu chuẩn “Hoàn thành xuất sắc nhiệm
vụ trong năm”?
A. Chi bộ trực thuộc đảng ủy cơ sở.
B. Đảng ủy cơ sở, chi bộ cơ sở.
C. Ban thường vụ huyện ủy và tương đương.
D. Ban thường vụ tỉnh ủy và tương đương.

Đáp án B (Theo tiết a, mục 19.2, Hướng dẫn số 01-HD/TW)


Câu 36: Theo Nghị quyết số 21-NQ/TW ngày 16/6/2022 của Ban Chấp hành Trung
ương (khóa XIII) về tăng cường củng cố, xây dựng tổ chức cơ sở đảng và nâng cao
chất lượng đội ngũ đảng viên trong giai đoạn mới, việc xây dựng mô hình “chi bộ bốn
tốt”, “đảng bộ cơ sở bốn tốt” gồm các tiêu chí nào?
A. Lãnh đạo hoàn thành tốt nhiệm vụ chính trị; chất lượng sinh hoạt tốt.
B. Xây dựng đảng bộ, chi bộ đoàn kết, kỷ luật tốt; xây dựng cán bộ, đảng viên tốt.
C. Kết nạp đảng viên tốt; hoàn thành tốt nhiệm vụ chính trị.
D. Cả A và B đều đúng.

Đáp án D.
Câu 37: Đối tượng kiểm tra, giám sát của Đảng gồm:
A. Chi ủy, chi bộ, đảng ủy bộ phận, ban thường vụ đảng ủy cơ sở, đảng ủy cơ sở.
B. Cấp ủy, ban thường vụ cấp ủy, thường trực cấp ủy từ cấp trên cơ sở trở lên; ủy ban
kiểm tra.
C. Các cơ quan tham mưu, giúp việc của cấp ủy; ban cán sự đảng, đảng đoàn; đảng
viên.
D. Cả 03 đáp án trên.

Đáp án D (Khoản 6, Điều 3, Quy định số 22-QĐ/TW ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành
Trung ương về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng).
Câu 38: Đảng viên dự bị có những hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Không kỷ luật.
B. Khiển trách, Cảnh cáo.
C. Khiển trách, Cảnh cáo, Khai trừ.

Đáp án B (Khoản 3, Điều 10, Quy định số 22-QĐ/TW ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành
Trung ương về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng)
Câu 39: Đảng viên chính thức bị hình phạt từ cải tạo không giam giữ trở lên,
phải xử lý kỷ luật đảng ở hình thức nào?
A.Khiển trách.
B.Cảnh cáo.
C. Cách chức.
D.Khai trừ.

Đáp án D (khoản 3 Điều 17, Quy định số 22-QĐ/TW ngày 28/7/2021 của Ban Chấp
hành Trung ương về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng).
Câu 40: Không áp dụng thời hiệu xử lý kỷ luật về Đảng đối với hành vi vi phạm
đến mức phải thi hành kỷ luật bằng hình thức nào sau đây?
A. Khiển trách.
B. Cảnh cáo.
C. Cách chức.
D. Khai trừ.

Đáp án D (điểm b, khoản 2, Điều 4, Quy định 69-QĐ/TW ngày 06/7/2022 của Bộ
Chính trị về kỷ luật tổ chức đảng, đảng viên vi phạm).
Câu 41: Đảng viên vi phạm trong trường hợp nào thì cấp ủy và ủy ban kiểm tra
có thẩm quyền trực tiếp xem xét, quyết định kỷ luật, không cần yêu cầu đảng viên đó
phải kiểm điểm trước chi bộ ?
A. Vi phạm khi thực hiện nhiệm vụ cấp trên giao.
B. Nội dung vi phạm liên quan đến bí mật của Đảng và Nhà nước mà chi bộ không
biết.
C. Vi phạm trước khi chuyển đến sinh hoạt ở chi bộ.
D. Cả ba trường hợp nêu trên đều đúng.

Đáp án D (Khoản 2.3, Điều 13, Quy định số 22-QĐ/TW ngày 28/7/2021 của Ban
Chấp hành Trung ương về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng)
Câu 42: Kỷ luật đảng viên vi phạm thuộc thẩm quyền quyết định của chi bộ có
hiệu lực kể từ khi nào?
A. Ngay sau khi chi bộ công bố kết quả bỏ phiếu biểu quyết thi hành kỷ luật.
B. Ngay sau khi công bố quyết định kỷ luật.
C. Ngay sau khi ban hành quyết định kỷ luật.

Đáp án A (khoản 2 Điều, 16 Quy định số 22-QĐ/TW ngày 28/7/2021 của Ban Chấp
hành Trung ương về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng)
Câu 43: Những nội dung nào sau đây thuộc nội dung chi bộ kiểm tra đảng viên?
A. Kiểm tra việc thực hiện nghị quyết của chi bộ.
B. Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do chi bộ phân công.
C. Kiểm tra việc thực hiện quy định về trách nhiệm nêu gương, về những điều đảng
viên không được làm.
D. Cả 3 trường hợp trên đều đúng.

Đáp án D (Khoản 1 Điều 7, Quy định số 22-QĐ/TW ngày 28/7/2021 của Ban Chấp
hành Trung ương về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng).
Câu 44: Trước khi họp quyết định kỷ luật đảng viên vi phạm, đại diện tổ chức
đảng có thẩm quyền gặp đảng viên vi phạm để thực hiện nội dung nào sau đây?
A. Yêu cầu đảng viên nhận khuyết điểm, vi phạm.
B. Thông báo dự kiến về hình thức kỷ luật cho đảng viên vi phạm.
C. Gặp, nghe đảng viên vi phạm trình bày ý kiến.

Đáp án C (Khoản 1 Điều 13, Quy định số 22-QĐ/TW ngày 28/7/2021 của Ban Chấp
hành Trung ương về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng).
Câu 45: Chủ thể giám sát có thể quyết định gia hạn thời gian giám sát bao nhiêu
ngày?
A. Không quá 1/2 thời gian giám sát theo quy định.
B. Không quá 1/3 thời gian giám sát theo quy định.
C. Không quá 1/4 thời giam giám sát theo quy định.

Đáp án B (Quyết định số 89-QĐ/TW ngày 01/12/2022 của Ban Bí thư về Ban hành quy
trình kiểm tra, giám sát, thi hành kỷ luật đảng, giải quyết tố cáo, khiếu nại kỷ luạt đảng
của cấp ủy tỉnh và tương đương đến cơ sở).
Câu 46: Tổ chức đảng biểu quyết thi hành kỷ luật đối với đảng viên vi phạm
bằng hình thức nào?
A. Biểu quyết bằng hình thức bỏ phiếu kín.
B. Biểu quyết bằng hình thức giơ tay.
C. Cả A và B đều đúng.

Đáp án A. (Khoản 1 Điều 15, Quy định số 22-QĐ/TW ngày 28/7/2021 của Ban Chấp
hành Trung ương về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng).
Câu 47: “Phai nhạt lý tưởng cách mạng; dao động, giảm sút niềm tin vào mục
tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội; hoài nghi, thiếu tin tưởng vào chủ nghĩa Mác
- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh” là nội dung trong nhóm biểu hiện nào mà NQTW 4
(khóa XII) đã chỉ ra?
A. Biểu hiện suy thoái về tư tưởng chính trị.
B. Biểu hiện về suy thoái đạo đức, lối sống.
C. Biểu hiện "tự diễn biến", "tự chuyển hóa" trong nội bộ.
D. Cả 3 nhóm biểu hiện trên.

Đáp án A (Điểm 1 Mục 1 phần II - Nghị quyết số 04-NQ/TW, ngày 30/10/2016 của
Ban Chấp hành Trung ương khóa XII).
Câu 48: “Phản bác, phủ nhận chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và
các nguyên tắc tổ chức của Đảng, nhất là nguyên tắc tập trung dân chủ; đòi thực hiện
đa nguyên, đa đảng” là nội dung trong nhóm biểu hiện nào mà NQ TW 4 (khóa XII)
đã chỉ ra?
A. Biểu hiện suy thoái về tư tưởng chính trị.
B. Biểu hiện về suy thoái đạo đức, lối sống.
C. Biểu hiện "tự diễn biến", "tự chuyển hóa" trong nội bộ.
D. Cả 3 nhóm biểu hiện trên.

Đáp án C (Điểm 1 Mục 3 phần II - Nghị quyết số 04-NQ/TW, ngày 30/10/2016 của
Ban Chấp hành Trung ương khóa XII).
Câu 49: Tên chuyên đề toàn khóa về học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức,
phong cách Hồ Chí Minh do Ban Tuyên giáo Trung ương biên soạn, ban hành năm
2021 là gì?
A. Về ý chí và khát vọng phát triển đất nước.
B. Về ý chí tự lực, tự cường và khát vọng phát triển đất nước phồn vinh, hạnh phúc.
C. Khát vọng đất nước phồn vinh, hạnh phúc.
D. Về ý chí tự lực, tự cường, phát triển đất nước phồn vinh, hạnh phúc.

Đáp án B.
Câu 50: Yêu cầu của bài tuyên truyền miệng về tình hình thời sự trong tháng?
A. Phải bao quát được những sự kiện chủ yếu diễn ra trong tháng.
B. Lựa chọn đúng các nội dung mang tính thời sự được nhiều người quan tâm, nhưng
tránh nhắc lại quá mức các thông tin đã có trên báo, đài, nhiều người biết.
C. Tránh trùng lặp với những nội dung do mình hoặc do báo cáo viên khác đã thực
hiện tháng trước.
D. Cả 3 yêu cầu trên.

Đáp án D (Tài liệu Bồi dưỡng nghiệp vụ tuyên truyền miệng- Nxb. CTQG Sự thật
2019, trang 139)
Câu 51: Chuyên đề học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí
Minh năm 2023 của Đảng bộ tỉnh Quảng Bình là gì ?
A. Tiếp tục thực hiện theo nội dung Chuyên đề năm 2022 của Đảng bộ tỉnh về “Học
tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh về thực hiện trách nhiệm nêu
gương, phát huy ý chí tự lực tự cường, đổi mới sáng tạo, khát vọng xây dựng cuộc sống ấm
no, hạnh phúc, đưa Quảng Bình phát triển nhanh, bền vững”.
B. Về ý chí tự lực, tự cường và khát vọng phát triển đất nước phồn vinh, hạnh phúc.
C. Tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân tộc, xây dựng Đảng và hệ thống chính trị
trong sạch, vững mạnh theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh.

Đáp án A
Câu 52: Nghị quyết Đại hội toàn quốc lần thứ XIII của Đảng đề ra mục tiêu đến
năm 2025, kỷ niệm 50 năm giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước là:
A. Là nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua mức thu
nhập trung bình thấp.
B. Là nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao.
C. Trở thành nước phát triển, thu nhập cao.
D. Là nước phát triển cao, có nền công nghiệp tiên tiến.

Đáp án A
Câu 53: Nguyên tắc trong xử lý tình huống khẩn cấp
A. Hành động khẩn trương; bình tĩnh, không nôn nóng.
B. Phân công công việc cụ thể; thống nhất trong lãnh đạo, chỉ huy;
C. Thực hiện tốt phương án “Bốn tại chỗ”; huy động sự tham gia của các tổ chức và
Nhân dân.
D. Cả A, B và C đều đúng.

Đáp án D (Chuyên đề 5 kỹ năng xử lý tình huống khẩn cấp, Tài liệu bồi dưỡng công
tác Tuyên giáo năm 2019).
Câu 54: Tại Kết luận số 01-KL/TW ngày 18/5/2021, Bộ Chính trị xác định: “Để
việc thực hiện Chỉ thị 05 của Bộ Chính trị về học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức,
phong cách Hồ Chí Minh thời gian tới đạt hiệu quả thiết thực, cần phải quán triệt,
tập trung làm tốt ba nội dung, đó là những nội dung nào ?
A. Học tập, làm theo Bác và nêu gương của cán bộ, đảng viên.
B. Tiếp tục nâng cao nhận thức cho cán bộ, đảng viên về nội dung, giá trị và ý nghĩa
to lớn của tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh.
C. Kết hợp chặt chẽ giữa học tập với làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí
Minh trong thực hiện nhiệm vụ chính trị của mỗi địa phương, đơn vị và công tác xây dựng,
chỉnh đốn Đảng.

Đáp án A.
Câu 55: Yêu cầu của một buổi giới thiệu nghị quyết ?
A. Làm rõ ý nghĩa, tầm quan trọng của việc tổ chức ban hành nghị quyết (lý do ban
hành nghị quyết).
B. Làm rõ những nội dung cơ bản của nghị quyết, bao gồm cơ sở lý luận, cơ sở thực
tiễn của các mục tiêu, quan điểm, chủ trương, giải pháp được nêu ra trong nghị quyết.
C. Xác định rõ những công việc phải thực hiện (quy định trong nghị quyết) đối với
tập thể và cá nhân; nhiệm vụ tuyên truyền trong nhân dân.
D. Cả 3 yêu cầu trên.

Đáp án D (Tài liệu Bồi dưỡng nghiệp vụ tuyên truyền miệng - Nxb. CTQG Sự thật
2019, trang 127).
Câu 56: Nội dung Kết luận số 21-KL/TW ngày 25/10/2021 của Ban Chấp hành
Trung ương khóa XIII ?
A. Về đẩy mạnh xây dựng, chỉnh đốn Đảng.
B. Về đẩy mạnh xây dựng, chỉnh đốn Đảng và hệ thống chính trị.
C. Về đẩy mạnh xây dựng, chỉnh đốn Đảng và hệ thống chính trị; kiên quyết ngăn
chặn, đẩy lùi, xử lý nghiêm cán bộ, đảng viên suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối
sống, biểu hiện "tự diễn biến", "tự chuyển hoá".

Đáp án C
Câu 57: Theo Hướng dẫn số 02-HD/BDVTU ngày 30/3/2021 của Ban Dân vận
Tỉnh ủy về thực hiện phong trào thi đua “Dân vận khéo” giai đoạn 2021 - 2025, việc
xây dựng các mô hình ‘Dân vận khéo” được thực hiện trên các lĩnh vực nào sau đây ?
A. Lĩnh vực phát triển kinh tế, văn hóa - xã hội; quốc phòng, an ninh; xây dựng hệ
thống chính trị.
B. Lĩnh vực đất đai, bất động sản, nhà ở, công trình phụ trợ.
C. Lĩnh vực đầu tư các dự án, khoan thăm dò địa chất.
D. Lĩnh vực chống biến đổi khí hậu, thiên tai, lũ lụt, nóng lên toàn cầu.

Đáp án A.
(Tại phần II, mục 1. Về nội dung. Hướng dẫn số 02-HD/BDVTU ngày 30/3/2021 của
Ban Dân vận Tỉnh ủy về thực hiện phong trào thi đua “Dân vận khéo” giai đoạn 2021 -
2025).
Câu 58: Theo đồng chí, Nghị quyết số 25-NQ/TW ngày 03/6/2013 của Hội nghị
lần thứ 7 BCH Trung ương khóa XI về “Tăng cường và đổi mới sự lãnh đạo của
Đảng đối với công tác dân vận trong tình hình mới” cần được quán triệt, phổ biến
đến tổ chức, cá nhân nào sau đây ?
A. Các đảng bộ.
B. Các chi bộ.
C. Các đảng viên .
D. Bí thư các chi bộ.

Đáp án B.
Câu 59: Theo Hướng dẫn số 02-HD/BDVTU ngày 30/3/2021 của Ban Dân vận
Tỉnh ủy về thực hiện phong trào thi đua “Dân vận khéo” giai đoạn 2021 - 2025, việc
công nhận mô hình “Dân vận khéo” thuộc thẩm quyền của tổ chức, cơ quan, đơn vị
nào dưới đây ?
A. Cấp ủy đảng, tổ chức đảng các cấp.
B. Các Doanh nghiệp tư nhân.
C. Các Trưởng nhóm.
D. Trưởng các Văn phòng đại diện.

Đáp án A .
(Tại mục 4.2.2. Thẩm quyền công nhận. Việc công nhận các mô hình “Dân vận khéo”
thuộc thẩm quyền của cấp ủy đảng, tổ chức đảng. Khối dân vận, Ban dân vận các cấp thẩm
định, xem xét và tham mưu cho cấp ủy các cấp ra quyết định công nhận các mô hình “dân
vận khéo”. Hướng dẫn số 02-HD/BDVTU ngày 30/3/2021 của Ban Dân vận tỉnh ủy.
Câu 60: Theo Nghị quyết số 25-NQ/TW ngày 03/6/2013 của Hội nghị lần thứ 7, BCH
Trung ương khóa XI về “Tăng cường và đổi mới sự lãnh đạo của Đảng đối với công
tác dân vận trong tình hình mới” có bao nhiêu mục tiêu chỉ đạo đổi mới công tác dân
vận của Đảng ?
A. Có 3 mục tiêu.
B. Có 6 mục tiêu.
C. Có 4 mục tiêu.
D. Có 5 mục tiêu.

Đáp án C. (Theo Nghị quyết số 25-NQ/TW ngày 03/6/2013 Hội nghị lần thứ 7 của BCH
Trung ương 7 khóa XI về “Tăng cường và đổi mới sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác
dân vận trong tình hình mới” xác định có 04 mục tiêu).
Câu 61: Theo Hướng dẫn số 36-HD/VPTW, ngày 03/4/2018 của Văn phòng Trung
ương Đảng, mức độ MẬT từ thấp đến cao là:
A. Mật, tuyệt mật, tối mật.
B. Tối mật, mật, tuyệt mật.
C. Mật, tối mật, tuyệt mật.
D. Tuyệt mật, tối mật, mật.

Đáp án C (Điểm 2.1 - Hướng dẫn số 36-HD/VPTW ngày 03/4/2018 của Văn phòng Trung
ương Đảng).
Câu 62: Đồng chí hãy cho biết mức độ nào dưới đây thể hiện đúng tính chất, mức độ
khẩn từ thấp đến cao trong văn bản của Đảng?
A. Khẩn, hỏa tốc, thượng khẩn.
B. Thượng khẩn, khẩn, hỏa tốc.
C. Hỏa tốc, thượng khẩn, khẩn.
D. Khẩn, thượng khẩn, hỏa tốc.

Đáp án D (Điểm 2.1 - Hướng dẫn số 36-HD/VPTW, ngày 03/4/2018 của Văn
phòng Trung ương Đảng).
Câu 63: Trong những văn bản sau đây, văn bản nào đại hội chi bộ cơ sở, chi bộ, đảng
bộ bộ phận trực thuộc đảng ủy cơ sở không ban hành?
A. Kế hoạch.
B. Nghị quyết.
C. Chương trình.
D. Biên bản.

Đáp án A (Tại Điểm a, Khoản 4, Điều 9, Quy định số 66-QĐ/TW ngày 06/02/2017 của
Ban Bí thư Trung ương Đảng)
Câu 64: Trong những văn bản sau đây, văn bản nào chi bộ cơ sở, chi bộ
trực thuộc đảng ủy cơ sở, đảng ủy bộ phận không được ban hành?
A. Thông tri.
B. Kết luận.
C. Chỉ thị.
D. Tất cả các đáp án trên.

Đáp án D (Tại Điểm b, Khoản 4, Điều 9, Quy định số 66-QĐ/TW ngày 06/02/2017 của
Ban Bí thư Trung ương Đảng).
Câu 65: Đảng viên trong độ tuổi lao động thuộc các ngành nghề nông nghiệp, ngư
nghiệp, diêm nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, lao động tự do… không thuộc khu vực đô
thị, miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo đóng đảng phí hằng tháng bao
nhiêu?
A.10.000 đồng
B. 8.000 đồng
C. 6.000 đồng
D. 4.000 đồng

Đáp án C (Theo Tiết a, Khoản 4.1, Điểm 4, Mục I, Công văn số 141-CV/VPTW/nb ngày
17/3/2011 của Văn phòng Trung ương Đảng)
Câu 66: Đảng viên ngoài độ tuổi lao động; đảng viên là thương binh, bệnh binh,
người mất sức lao động, mức đóng đảng phí bao nhiêu?
A. Đóng đảng phí bằng 50% đảng viên trong độ tuổi lao động theo từng khu vực.
B. Đóng đảng phí như đảng viên khác trong độ tuổi theo từng khu vực.
C. Đóng đảng phí 6.000 đồng/tháng.
D. Đóng đảng phí 8.000 đồng/tháng.

Đáp án A (Tiết b, Khoản 4.1, Điểm 4, Mục I, Công văn số 141-CV/VPTW/nb ngày
17/3/2011 của Văn phòng Trung ương Đảng).
Câu 67: Chi bộ cơ sở các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp; tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp; đơn vị lực
lượng vũ trang; các doanh nghiệp; các tổ chức kinh tế được trích giữ lại bao
nhiêu phần trăm đảng phí?
A. 30%.
B. 50%.
C. 70%.
D. 100%.

Đáp án C (Tiết c, Điểm 1.1, Mục II về quản lý và sử dụng đảng phí của Quyết định 342-
QĐ/TW, ngày 28/12/2010 của Bộ Chính trị về ban hành quy định về chế độ đảng phí).
Câu 68: Theo hướng dẫn hiện hành của Văn phòng Trung ương Đảng về quy định
chế độ đóng đảng phí, đảng viên trong cơ quan hành chính, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội, nghề nghiệp đóng đảng phí hằng tháng bằng:
A. 1% tiền lương;
B. 1% tiền lương, các khoản phụ cấp;
C. 1% tiền lương, các khoản phụ cấp; tiền công;
D. 1% tiền lương, các khoản phụ cấp tính đóng bảo hiểm xã hội; tiền công.

Đáp án D (Mục 1, Công văn số 1266-CV/VPTW/nb, ngày 05/3/2012 của Văn phòng Trung
ương Đảng).
Câu 69: Đảng ủy cơ sở, chi bộ cơ sở tặng giấy khen cho đảng viên đạt tiêu chuẩn
“Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ” trong năm, tiền thưởng kèm theo bằng bao nhiêu?
A. 0,1 lần mức tiền lương cơ sở.
B. 0,2 lần mức tiền lương cơ sở.
C. 0,3 lần mức tiền lương cơ sở.
D. 0,4 lần mức tiền lương cơ sở.

Đáp án C (Khoản 1.1, điểm 1, mục III, Hướng dẫn số 56-HD/VPTW, ngày 27/10/2015 của
Văn phòng Trung ương Đảng).
Câu 70: Theo Quy định số 11-QÐi/TW ngày 18/02/2019 của Bộ Chính trị về
trách nhiệm của người đứng đầu cấp ủy trong việc tiếp dân, đối thoại trực tiếp
với dân và xử lý những phản ánh, kiến nghị của dân, đồng chí Bí thư Đảng ủy
xã tiếp dân ít nhất bao nhiêu ngày trong 01 tháng?
A. 01 ngày.
B. 02 ngày.
C. 03 ngày.
D. 04 ngày.

Đáp án B (Điểm b, Khoản 1, Điều 4, Quy định số 11-QÐi/TW ngày 18/02/2019 của Bộ
Chính trị).

You might also like