Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang KTPT - SV 2023
Bai Giang KTPT - SV 2023
PHÁT TRIỂN
Bộ môn Kinh tế Phát triển
1
Bộ Môn KTPT
Thông tin chung về giảng viên
Họ và tên:
Địa chỉ văn phòng Bộ môn: P809 Nhà A1,
Trường Đại học KTQD
Website của Khoa:
www.khoakehoachphattrien.neu.edu.vn
Số ĐT:
Email:
2
Bộ Môn KTPT
Giới thiệu môn học
Mục đích
Thời gian
Đánh giá
3
Bộ Môn KTPT
Đối tượng, nội dung nghiên cứu
4
Bộ Môn KTPT
Đối tượng, nội dung nghiên cứu (tiếp)
5
Bộ Môn KTPT
Kết cấu nội dung
6
Bộ Môn KTPT
Kế hoạch giảng dạy
Tổng số
STT Nội dung
tiết
1 Chương I: Mở đầu 6 (1L – 1S)
2 Chương II: Tổng quan về phát triển kinh tế 6 (1L – 1S)
3 Chương III: Tăng trưởng kinh tế 12(2L – 2S)
4 Chương IV: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế 12(2L – 2S)
5 Chương V: Tiến bộ xã hội trong phát triển kinh tế 12(2L – 2S)
Cộng 48
7
Bộ Môn KTPT
Phương pháp đánh giá học phần
Cơ cấu điểm đánh giá
Dự lớp, ý thức học tập trên 10%
lớp:
Bài tập/kiểm tra: 40%
Thi kết thúc học phần: 50%
Dự lớp: Sinh viên dự học đủ buổi và làm bài tập về nhà đầy đủ, tham gia
các bài Test ngắn, thảo luận tình huống, phát biểu xây dựng bài
Điểm bài tập/ kiểm tra: 1 bài ktra trên lớp kết thúc chương 3 và 1 điểm
chấm nội dung chuẩn bị bài thảo luận: 20% mỗi bài
Điều kiện được dự thi hết học phần: Sinh viên được dự thi kết thúc học
phần sau khi đã hoàn thành chương trình học phần và có bài kiểm tra
Cấu trúc bài thi kết thúc học phần: Thi trắc nghiệm khách quan trên máy
tính (40 câu lựa chọn câu trả lời đúng nhất)
8
Bộ Môn KTPT
CHƯƠNG I
MỞ ĐẦU
9
Bộ Môn KTPT
CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU
10
Bộ Môn KTPT
1.2.1. Lịch sử hình thành các nước đang phát triển
“Thế giới thứ 1”: các nước có nền kinh tế phát triển,
đi theo con đường TBCN, còn gọi là các nước
“phương Tây”
“Thế giới thứ 2”: các nước có nền kinh tế tương đối
phát triển, đi theo con đường XHCN, còn gọi là các
nước “phía Đông”
“Thế giới thứ 3”: các nước thuộc địa mới giành độc
lập sau thế chiến 2, nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu.
Bộ Môn KTPT
1.2.2. Những đặc trưng cơ bản của các nước đang phát triển
12
Bộ Môn KTPT
Sự cần thiết lựa chọn con đường phát triển
Trình độ kỹ
thuật thấp
14
Bộ Môn KTPT
Tổng quan về phát triển kinh tế
2.1. Phát triển kinh tế
• Khái niệm
• Bản chất
• Nội dung
2.2. Các giai đoạn phát triển kinh tế (Rostow)
• Giai đoạn nền kinh tế truyền thống
• Giai đoạn chuẩn bị cất cánh
• Giai đoạn cất cánh
• Giai đoạn trưởng thành
• Giai đoạn xã hội tiêu dùng cao
2.3. Quan điểm lựa chọn con đường phát triển
• Ưu tiên tăng trưởng
• Ưu tiên giải quyết các vấn đề xã hội
• Phát triển toàn diện
2.4. Nhà nước và thị trường trong phát triển kinh tế
15
Bộ Môn KTPT
Bản chất và nội dung của phát triển kinh tế
Sự biến đổi về
Sự biến đổi về chất
lượng
17
Bộ Môn KTPT
Các giai đoạn phát triển kinh tế
Nền kinh tế kém linh hoạt: sản xuất hàng hoá chưa phát
triển, chủ yếu sản xuất mang tính tự cung, tự cấp.
Cải tiến kỹ thuật dựa vào kinh nghiệm là chủ yếu; giống mới, thuỷ
lợi 19
Bộ Môn KTPT
Các giai đoạn phát triển kinh tế
Giáo dục đã được phát triển và được cải tiến để phù hợp với những yêu
cầu mới
Có sự thay đổi căn bản ở các lĩnh vực như GTVT, XNK
Do nhu cầu đầu tư tăng đã thúc đẩy sự phát triển của các tổ chức về vốn
như ngân hàng, tài chính.
Phương thức sản xuất truyền thống, năng suất thấp tồn tại song song với
phương thức sản xuất hiện đại đang được hình thành.
20
Bộ Môn KTPT
Các giai đoạn phát triển kinh tế
Giai đoạn cất cánh
Có sự tăng trưởng nhanh của một số ngành công nghiệp, công
nghiệp chế tạo giữ vai trò là ngành chủ đạo cho cất cánh.
Tập trung vào ngành sản xuất hàng tiêu dùng (cực tăng
trưởng)
Tất cả các lực cản của xã hội truyền thống bị đẩy lùi.
Các lực lượng tạo ra sự tiến bộ kinh tế đã lớn mạnh, dịch vụ đã
xuất hiện
Có sự can thiệp trực tiếp của Chính phủ như thể chế huy động
vốn trong và ngoài nước, thuế nhập khẩu, thuế thu nhập, phát
triển ngân hàng và thị trường vốn
Tích lũy: có xu hướng tăng 5 - 10 %GDP
Cơ cấu kinh tế: Công nghiệp - Nông nghiệp - dịch vụ
21
Bộ Môn KTPT
Các giai đoạn phát triển kinh tế
Khoa học kỹ thuật được áp dụng rộng rãi vào tất cả các lĩnh
vực của nền kinh tế.
Các ngành công nghiệp chủ đạo mới xuất hiện: như công
nghiệp luyện kim, công nghiệp điện tử, công nghiệp hoá chất...
22
Bộ Môn KTPT
Các giai đoạn phát triển kinh tế
24
Bộ Môn KTPT
Quan điểm nhấn mạnh tăng trưởng
Đặc trưng:
25
Bộ Môn KTPT
Quan điểm ưu tiên tăng trưởng
Ưu điểm:
• Tăng trưởng nhanh
• Huy động các nguồn lực tạo tăng trưởng
Nhược điểm
• Nguy cơ làm kiệt quệ tài nguyên
• Phân hóa giàu nghèo
• Các vấn đề xã hội không được cải thiện
26
Bộ Môn KTPT
Quan điểm nhấn mạnh công bằng xã hội
Đặc trưng:
27
Bộ Môn KTPT
Quan điểm nhấn mạnh công bằng xã hội
Ưu điểm:
Duy trì được sự công bằng xã hội
Cải thiện được các vấn đề xã hội
Nhược điểm
Tăng trưởng chậm
Triệt tiêu động lực tăng trưởng
Nguồn lực dàn trải
Hình thành phương thức phân phối theo quyền
lực tác động đến CBXH
28
Bộ Môn KTPT
Quan điểm phát triển toàn diện
Nội dung:
Ưu tiên tăng trưởng trong chừng mực giải quyết
tốt các vấn đề xã hội.
Kết quả:
Tăng trưởng nhanh góp phần cải thiện mức độ
công bằng, hoặc là không làm gia tăng bất bình
đẳng, trường hợp xấu nhất là sự bất bình đẳng
có gia tăng nhưng ở một mức độ thấp cho phép.
29
Bộ Môn KTPT
Quan điểm phát triển toàn diện
30
Bộ Môn KTPT
Phát triển bền vững
Bộ Môn KTPT
Phát triển bền vững
Cải thiện xã hội, Công bằng xã hội Cải thiện chất lượng, bảo vệ môi
trường, tài nguyên TN
Bộ Môn KTPT
33
Bộ Môn KTPT
Nhà nước và thị trường trong PTKT
34
Bộ Môn KTPT
CHƯƠNG III
TĂNG TRƯỞNG
KINH TẾ
35
Bộ Môn KTPT
Tăng trưởng kinh tế
36
Bộ Môn KTPT
Tổng quan tăng trưởng kinh tế
Là sự gia tăng thu nhập của nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất
định (thường là 1 năm)
ΔYt= Yt – Yt-1
• GO
• GDP
• GNI
• Khác
Các chỉ tiêu bình quân
• GDP/người
• GNI/ người
38
Bộ Môn KTPT
Các thước đo tăng trưởng kinh tế
GO = IC + VA
Trong đó:
IC chi phí trung gian
VA Giá trị gia tăng
39
Bộ Môn KTPT
Các thước đo tăng trưởng kinh tế
40
Bộ Môn KTPT
Các thước đo tăng trưởng kinh tế
Khái niệm:
Ý nghĩa
Chênh lệch thu nhập lợi tức
GNI = GDP +
nhân tố (với nước ngoài)
41
Bộ Môn KTPT
Các thước đo tăng trưởng kinh tế
NI, NDI (thu nhập quốc dân sản xuất, Thu nhập
quốc dân sử dụng)
Thu nhập quốc dân sản xuất: (NI) Giá trị thu nhập mới
được tạo ra trong sản xuất và dịch vụ
NI = GNI – Dp
Luật 70
44
Bộ Môn KTPT
Các nhân tố ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế
Y = F(Xi)
Hàm sản xuất truyền thống
Y = F(K,L,R,T)
Y- giá trị đầu ra (khả năng thành toán – trực tiếp tác động đến AD)
Xi - là giá trị những biến số đầu vào (trựctiếp tác động đến AS).
Y = F( K, L, TFP)
46
Bộ Môn KTPT
Các nhân tố ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế
Yếu tố kinh tế
Yếu tố tác động về phía cung: K,L, R, T
PL2
PL0 AD
PL1
Y2 Y0 Y1 Y
Yếu tố kinh tế
Yếu tố tác động về phía cầu: Có 4 yếu tố cấu thành tổng
cầu
PL AS
PL1
AD1
PL0
PL2 AD0
AD1
Y1 Y0 Y2 Y
Mô hình AD-AS và sự tác động của nhân tố AD 48
Bộ Môn KTPT
Các nhân tố ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế
g = k + l + r+t
g: Tốc độ tăng trưởng của GDP
k, l, r: Tốc độ tăng trưởng của các yếu tố đầu vào.
t = g – (k + l + r)
49
Bộ Môn KTPT
CHƯƠNG 4
CHUYỂN DỊCH CƠ
CẤU KINH TẾ
50
Bộ Môn KTPT
Chương 4 : Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
4.1. Cơ cấu kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
4.1.1. Khái niệm
4.1.2. Các dạng cơ cấu kinh tế
4.1.3. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
4.2. CDCC ngành trong quá trình phát triển kinh tế
4.2.1. Khái niệm
4.2.2. Những vấn đề mang tính qui luật về xu hướng chuyển
dịch cơ cấu ngành kinh tế
4.3. Các mô hình lý thuyết về CDCC ngành kinh tế (mô hình
2 khu vực)
4.3.1. Mô hình Lewis
4.3.2. Mô hình Tân cổ điển
4.3.3. Mô hình Oshima
51
Bộ Môn KTPT
Cơ cấu kinh tế và chuyển dịch cơ cấu
kinh tế
Khái niệm và nội dung cơ cấu kinh tế
Nội dung:
• Số lượng các bộ phận cấu thành
• Sự tương quan giữa các bộ phận về mặt lượng
• Sự tương quan giữa các bộ phận về mặt chất
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
• Thay đổi trạng thái cơ cấu kinh tế theo hướng ngày
càng hoàn thiện và phù hợp với quá trình phát triển.
Nội dung chuyển dịch cơ cấu kinh tế
• Thay đổi số lượng các bộ phận cấu thành
• Thay đổi tỷ trọng của các ngành trong tổng thể
• Thay đổi vị trí, vai trò của các ngành
52
Bộ Môn KTPT
Cơ cấu kinh tế và chuyển dịch
cckt
Các dạng cơ cấu kinh tế
Cơ cấu ngành kinh tế
•Khái niệm, nội dung
•Ý nghĩa
•Xu hướng chuyển dịch trong quá trình phát triển
Cơ cấu vùng kinh tế
•Khái niệm, ý nghĩa
•Xu hướng chuyển dịch trong quá trình phát triển
Cơ cấu thành phần kinh tế:
•Khái niệm, ý nghĩa
•Xu hướng chuyển dịch trong quá trình phát triển
Cơ cấu khu vực thể chế
•Khái niệm,ý nghĩa
•Xu hướng chuyển dịch trong quá trình phát triển
Một số dạng khác
53
Bộ Môn KTPT
4.2. CDCC ngành trong quá trình phát triển kinh tế
Tỷ trọng
NN 40 % - 60% 15% - 25% <10%
CN 20% 25% - 35% 35-40%
DV 10% - 30% 40% - 50% 50-60%
10% -
55
Bộ Môn KTPT
CDCC ngành trong quá trình phát triển kinh tế
56
Bộ Môn KTPT
CDCC ngành trong quá trình phát triển kinh tế
• Cơ sở lý thuyết
o Qui luật tiêu dùng (Engel)
o Qui luật tăng NSLĐ (Fisher)
57
Bộ Môn KTPT
CDCC ngành trong quá trình phát triển kinh tế
Đường Engel: Biểu thị mối quan hệ thu nhập – tiêu dùng cá nhân
đối với 1 hàng hóa cụ thể
Độ dốc phản ánh xu hướng tiêu dùng biên: tỷ số thay đổi tiêu dùng
so với thay đổi về thu nhập, hay gọi là “độ co giãn của tiêu dùng
theo thu nhập dân cư”
Ví dụ đường Engel với hàng hóa lương thực thực phẩm
C
Đường Engel
0 IA IB IC
Thu nhập
59
Bộ Môn KTPT
CDCC ngành trong quá trình phát triển kinh tế
Thực nghiệm
Hàng hoá nông sản Hàng hoá công nghiệp Hàng hoá dịch vụ
60
Bộ Môn KTPT
CDCC ngành trong quá trình phát triển kinh tế
61
Bộ Môn KTPT
CDCC ngành trong quá trình phát triển kinh tế
62
Bộ Môn KTPT
CDCC ngành trong quá trình phát triển kinh tế
63
Bộ Môn KTPT
Các mô hình CDCC ngành kinh tế (MH 2 KV)
65
Bộ Môn KTPT
Mô hình 2 KV của A. Lewis
66
Bộ Môn KTPT
Mô hình 2 KV của A. Lewis
67
Bộ Môn KTPT
Mô hình 2 KV của A. Lewis
Kết luận
Khi nông nghiệp có dư thừa lao động thì tăng trưởng kinh tế
phụ thuộc vào quy mô tích lũy đầu tư công nghiệp
Động lực của tích lũy đầu tư vào công nghiệp là
lợi nhuận Pr
sự phân hóa xã hội
Sự bất bình đẳng trong phân phối thu nhập ngày
càng cao
Lợi thế luôn thuộc về công nghiệp, bất lợi luôn
thuộc về nông nghiệp (khi NN còn dư thừa lao động)
68
Bộ Môn KTPT
Mô hình 2 KV của A. Lewis
69
Bộ Môn KTPT
Mô hình 2 KV của A. Lewis
Cơ sở nghiên cứu
• KHCN là yếu tố trực tiếp và mang tính
quyết định tới tăng trưởng kinh tế
• Dưới tác động của KHCN, sức sản xuất
của đất không có điểm dừng
71
Bộ Môn KTPT
Mô hình 2 KV Tân cổ điển
72
Bộ Môn KTPT
Mô hình 2 KV Tân cổ điển
73
Bộ Môn KTPT
Mô hình 2 KV Tân cổ điển
Hình 4-3: Đường hàm sản xuất trong nông Hình 4-4: Đường cung lao động nông nghiệp
nghiệp tân cổ điển
74
Bộ Môn KTPT
Mô hình 2 KV Tân cổ điển
75
Bộ Môn KTPT
Mô hình 2 KV Tân cổ điển
76
Bộ Môn KTPT
Mô hình 2 KV Tân cổ điển
W SL
W0 DL3
DL2
DL1
L 77
Bộ Môn KTPT
Mô hình 2 KV Tân cổ điển
78
Bộ Môn KTPT
Mô hình 2 KV Tân cổ điển
Hạn chế:
• Đây là một mô hình quá tải đối với các nước đang
phát triển
79
Bộ Môn KTPT
Mô hình 2 KV của H.T Oshima
80
Bộ Môn KTPT
Mô hình 2 KV của H.T Oshima
Quan điểm của H. Oshima đối với 2 MH trước:
Đồng ý với Lewis: khu vực nông nghiệp có dư
thừa lao động nhưng không phải luôn dư thừa
mà có lúc thừa lúc thiếu
Đồng ý với Tân cổ điển: cần quan tâm đến 2
khu vực ngay từ đầu nhưng với các nước đang
phát triển là thiếu thực tế vì
• Nguồn lực khan hiếm: đặc biệt là vốn sản xuất hạn
chế
• Hạn chế trình độ quản lý và kỹ năng của lao động
81
Bộ Môn KTPT
Mô hình 2 KV của H.T Oshima
82
Bộ Môn KTPT
Mô hình 2 KV của H.T Oshima
85
Bộ Môn KTPT
Mô hình 2 KV của H.T Oshima
Biện pháp:
• NN: tiếp tục mở rộng quy mô SX, đa dạng hóa sản phẩm
• CN: đầu tư phát triển các ngành công nghiệp chế biến
nông sản, các ngành công nghiệp cung cấp các yếu tố đầu
vào cho NN
86
Bộ Môn KTPT
Mô hình 2 KV của H.T Oshima
Kết quả:
89
Bộ Môn KTPT
CHƯƠNG 5
TIẾN BỘ XÃ HỘI
TRONG PHÁT
TRIỂN KINH TẾ
90
Bộ Môn KTPT
Chương 5 : Tiến bộ xã hội trong PTKT
5.1. Tăng trưởng với nâng cao mức sống dân cư
5.1.1. Mối quan hệ giữa tăng trưởng và nâng cao MSDC
5.1.2. Phân phối thu nhập
5.2. Tăng trưởng kinh tế với phát triển con người
5.2.1. Quan điểm phát triển con người
5.2.2. Thước đo phát triển con người
5.2.3. Mối quan hệ giữa tăng trưởng và phát triển con người
5.3. Tăng trưởng kinh tế với Nghèo khổ ở các nước ĐPT
5.3.1. Nghèo khổ
5.3.2. Các khái niệm nghèo khổ
5.3.3. Tăng trưởng kinh tế với giảm nghèo
5.4. Tăng trưởng kinh tế và bất bình đẳng xã hội
5.4.1. Bất bình đẳng trong phân phối thu nhập
5.4.2. Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với bất bình đẳng trong phân
phối thu nhập
5.5. Bình đẳng giới trong phát triển kinh tế
5.5.1. Khái niệm và nội hàm bình đẳng giới
5.5.2. Các chỉ tiêu đánh giá bất bình đẳng giới
91
Bộ Môn KTPT
Tăng trưởng với nâng cao mức sống dân cư
92
Bộ Môn KTPT
Tăng trưởng với nâng cao mức sống dân cư
93
Bộ Môn KTPT
Tăng trưởng với nâng cao mức sống dân
cư
Phân phối thu nhập
Phân phối thu nhập theo chức năng
Khái niệm: Là sự phân phối thu nhập dựa trên tài sản mà
họ đóng góp vào tăng trưởng GDP (sự phân chia thu nhập
theo các yếu tố sản xuất
Căn cứ để phân phối thu nhập:
• Vai trò của các yếu tố trong quá trình sản xuất (giá cả
của yếu tố sản xuất)
94
Bộ Môn KTPT
Tăng trưởng với nâng cao mức sống dân cư
95
Bộ Môn KTPT
Tăng trưởng với nâng cao mức sống dân cư
Hộ gia đình 2
Sản Tiền thuê
xuất (đất, vốn)
Hộ gia đình 3
Lợi nhuận
Hộ gia đình 4
96
Bộ Môn KTPT
Tăng trưởng với nâng cao mức sống dân
cư
Chính sách phân phối theo chức năng (tiếp)
Ưu điểm: huy động được triệt để mọi nguồn lực vào hoạt
động kinh tế và sử dụng nó một cách hiệu quả nhất (mở
rộng quy mô nguồn lực và nâng cao chất lượng nguồn lực)–
thúc đẩy TTKT nhanh
97
Bộ Môn KTPT
Tăng trưởng với nâng cao mức sống dân cư
Phân phối thu nhập theo thu nhập (phân
phối lại)
• Khái niệm: Phân phối theo thu nhập là phân phối lại
nguồn thu nhập giữa các thành viên trong xã hội
nhằm tạo ra sự công bằng giữa các tầng lớp dân cư
• Hình thức:
» Trực tiếp: thông qua chính sách thuế, trợ cấp
» Gián tiếp: chính sách ưu tiên trong việc tiếp cận
dịch vụ công cho người nghèo (giảm học phí cho
học sinh nghèo, ưu đãi BHYT cho người nghèo)
98
Bộ Môn KTPT
Tăng trưởng kinh tế với phát triển con người
Biểu hiện:
Nâng cao năng lực cho con người
o Thay đổi về lượng: thể lực, sức khoẻ
o Thay đổi về chất: trí thức, trình độ
o Tài chính: thu nhập
Sử dụng năng lực: mở rộng khả năng đáp ứng nhu cầu (việc
làm, tiêu dùng) cho con người
99
Bộ Môn KTPT
Tăng trưởng kinh tế với phát triển con người
100
Bộ Môn KTPT
Tăng trưởng kinh tế với phát triển con người
HDI =
Ý nghĩa
101
Bộ Môn KTPT
Tăng trưởng kinh tế với phát triển con người
103
Bộ Môn KTPT
Nghèo khổ vật chất
Khái niệm:
Là tình trạng nhóm dân số có thu nhập không đủ
chi trả cho các nhu cầu vật chất tối thiểu được xã
hội thừa nhận
Chuẩn nghèo
Mức thu nhập dành cho chi tiêu để đáp ứng các nhu
cầu vật chất tối thiểu của con người người có
mức thu nhập dành cho chi tiêu dưới mức này là
người nghèo
• Chuẩn nghèo quốc tế
• Chuẩn nghèo Việt Nam
104
Bộ Môn KTPT
Nghèo khổ vật chất
105
Bộ Môn KTPT
Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và giảm nghèo
Tỷ số thu nhập IR
IR= (TNBQ người nghèo/TNBQ toàn xã hội)*100
106
Bộ Môn KTPT
Nghèo đa chiều
107
Bộ Môn KTPT
Nghèo đa chiều
Chỉ số nghèo khổ đa chiều (MPI): là chỉ số kết hợp của tỷ lệ
nghèo đói đếm đầu đa chiều (là tỷ lệ người là người nghèo đa
chiều) và độ sâu nghèo đói của họ (tức là số lượng thiếu hụt
trung bình của mỗi người nghèo đa chiều). Đây là chỉ số hiệu
quả để đo lường sự thiếu hụt và mức độ nghèo đói phi tiền tệ
ở các nước thu nhập trung bình như Việt Nam.
Cũng giống như HPI, MPI phản ánh mức độ thiếu hụt của mỗi
cá nhân theo ba khía cạnh: sức khỏe, giáo dục và mức sống,
đồng thời thể hiện số lượng người nghèo (phải chịu đựng một
lượng thiếu thốn nhất định) và mức độ thiếu thốn mà các hộ
gia đình thường phải chịu đựng.
Tuy cùng đo lường nghèo đói trên ba khía cạnh như HPI
nhưng các chỉ báo trong mỗi khía cạnh MPI nhiều hơn và
được dùng chung cho các quốc gia trên thế giới.
108
Bộ Môn KTPT
Nghèo khổ đa chiều
Bộ Môn KTPT
Nghèo khổ đa chiều
110
Bộ Môn KTPT
5.4. Bất bình đẳng xã hội trong phát triển kinh tế
112
Bộ Môn KTPT
Bất bình đẳng trong phân phối thu nhập
Khái niệm
Đo lường bất bình đẳng:
• Đường cong Lorenz
• Hệ số GINI
• Hệ số giãn cách thu nhập
• Tiêu chuẩn “40”
113
Bộ Môn KTPT
Đo lường bất bình đẳng trong phân phối thu nhập
114
Bộ Môn KTPT
Đo lường BBĐ trong phân phối thu nhập
% thu nhập cộng dồn
100%
80%
60%
z
40% en
L or
ờ ng
Đư
20%
116
Bộ Môn KTPT
Bộ Môn KTPT
Đo lường BBĐ trong phân phối thu nhập
Hệ số Gini (G):
G
Ưu điểm: Thước đo
định lượng BBĐ phổ
biến nhất
Nhược điểm: Che mờ
mức độ gay gắt của tình
trạng bất bình đẳng
giữa các nhóm dân cư
Lý thuyết: 0 < G <1
Thực tế: 0,2 < G < 0,6
118
Bộ Môn KTPT
Đo lường BBĐ trong phân phối thu nhập
Tiêu chuẩn 40
Tỷ trọng thu nhập của 40% dân số có mức thu
nhập thấp nhất, nếu đạt
- Trên 17%: Bất công bằng thấp
- Từ 12-17%: Bất công bằng vừa
- Dưới 12%: Bất công bằng cao
119
Bộ Môn KTPT
Tiêu chuẩn quốc tế về bất công bằng trong
phân phối thu nhập
Tiêu chí Hệ số GINI Giãn cách thu nhập Tiêu chuẩn “40”
Mức độ (1) (2) (3)
bất công bằng
- Bất công bằng Trên 0,5 Trên 10 lần Dưới 12%
cao Từ 0,4 đến 0,5 Trên 8 lần đến 10 Từ 12% đến 17%
- Bất công bằng Nhỏ hơn 0,4 Dưới 8 lần Trên 17%
vừa
- Bất công bằng
thấp
120
Bộ Môn KTPT
Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với bất
bình đẳng trong phân phối thu nhập
Hệ số Kuznets =
(X= 20%, Y= 60%)
122
Bộ Môn KTPT
Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với
bất bình đẳng trong phân phối thu nhập
GINI
B
0,7
A C
0,2
GDP/người
123
Bộ Môn KTPT
Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với
bất bình đẳng trong phân phối thu nhập
124
Bộ Môn KTPT
Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với
bất bình đẳng trong phân phối thu nhập
TPA WM
SLM
TPA
DL3
DL2
DL1
0 0 L1 L2 L3
LA LM
125
Bộ Môn KTPT
Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với
bất bình đẳng trong phân phối thu nhập
126
Bộ Môn KTPT
Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với
bất bình đẳng trong phân phối thu nhập
127
Bộ Môn KTPT
Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với
bất bình đẳng trong phân phối thu nhập
134