You are on page 1of 18

Bảng 6.

CHỈ TIÊU HỒ SƠ BỆNH ÁN


CHĂM SÓC VÀ ĐIỀU TRỊ HIV/AIDS
(kèm theo Quyết định số 130/QĐ-BYT ngày 18/01/2023 của Bộ Y tế)

Tp Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 3 năm 2023

HIV/AIDS Care & Treatment in Vietnam


Căn cứ để xây dựng các trường dữ liệu

• Thông tư 28/2018/TT-BYT ngày 26.10.2018 của Bộ Y tế quy định về


quản lý điều trị người nhiễm HIV, người phơi nhiễm HIV tại các cơ sở
y tế
• Quyết định 5968/QĐ-BYT ngày 31.12.2021 của Bộ Y tế về việc ban
hành Hướng dẫn Điều trị và chăm sóc HIV/AIDS
• Quyết định 5937/QĐ- BYT ngày 30.12.2021 của Bộ Y tế về ban hành
bổ sung các danh mục mã dùng chung áp dụng trong quản lý và giám
định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế

HIV/AIDS Care & Treatment in Vietnam


Nội dung chỉ số

1. Chỉ số về hành chính


2. Chỉ số điều trị HIV
3. Chỉ số về điều trị Lao
4. Chỉ số xét nghiệm tải lượng HIV
5. Chỉ số về xét nghiệm PCR
6. Chỉ số xử trí bệnh nhân

HIV/AIDS Care & Treatment in Vietnam


BẢNG 6 :CHỈ TIÊU HỒ SƠ BỆNH ÁN CHĂM SÓC VÀ ĐIỀU TRỊ HIV/AIDS
Các nhóm chỉ số hành chính
Kiểu dữ Kích thước tối
STT Chỉ tiêu Diễn giải
liệu đa

Là mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa Bảng chỉ tiêu tổng hợp khám bệnh, chữa bệnh (bảng XML 1) và
1 MA_LK Chuỗi 100 các bảng còn lại ban hành kèm theo Quyết định này trong một lần khám bệnh, chữa bệnh (PRIMARY KEY)).

Ghi mã thẻ BHYT của người bệnh do cơ quan BHXH cấp.


Lưu ý:
- Khi tiếp đón người bệnh, cơ sở KBCB có trách nhiệm tra cứu trên Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin giám
định BHYT của BHXH Việt Nam để kiểm tra thông tin thẻ BHYT. Trường hợp cấp cứu mà người bệnh hoặc thân
nhân người bệnh không xuất trình được thẻ BHYT ngay thì cơ sở KBCB tra cứu thông tin thẻ BHYT trước khi
người bệnh ra viện.
- Đối với thẻ BHYT của các đối tượng có các mã QN, HC, LS, XK, CY, CA do BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Bộ
Công an cấp: Tra cứu để kiểm tra thời hạn sử dụng của thẻ BHYT trong trường hợp các đối tượng này không còn
2 MA_THE_BHYT Chuỗi n phục vụ trong lực lượng Quân đội, Công an, Cơ yếu.
- Trường hợp trong thời gian điều trị, người bệnh được cấp thẻ BHYT mới có thay đổi thông tin liên quan đến mã
thẻ thì ghi tiếp mã thẻ mới (mỗi mã thẻ gồm có 15 ký tự), giữa các mã thẻ cách nhau bằng dấu chấm phẩy “;”.
- Trường hợp người bệnh chưa có thẻ BHYT, cơ sở KBCB sử dụng chức năng “Thông tuyến khám chữa bệnh\Tra
cứu thẻ tạm của trẻ em hoặc của người hiến tạng” trên Cổng tiếp nhận dữ liệu của BHXH Việt Nam để tra cứu mã
thẻ BHYT tạm thời.
- Trường hợp người bệnh không KBCB BHYT thì để trống trường thông tin này.

Ghi số căn cước công dân hoặc số chứng minh thư nhân dân hoặc số hộ chiếu của người bệnh.
3 SO_CCCD Số 15 Trường hợp không có số căn cước công dân hoặc số chứng minh thư nhân dân hoặc số hộ chiếu thì sử dụng mã tài
khoản định danh điện tử.

HIV/AIDS Care & Treatment in Vietnam


BẢNG 6 :CHỈ TIÊU HỒ SƠ BỆNH ÁN CHĂM SÓC VÀ ĐIỀU TRỊ HIV/AIDS
Các nhóm chỉ số điều trị HIV
Kiểu dữ Kích thước
STT Chỉ tiêu Diễn giải
liệu tối đa
Ghi thời điểm khẳng định HIV của người nhiễm HIV, định dạng yyyymmdd.
Trường hợp điều trị phơi nhiễm thì để trống trường thông tin này.
4 NGAYKD_HIV Chuỗi 8

Ghi thời điểm đầu tiên người bệnh nhận thuốc ARV trong chương trình chăm sóc và điều trị được ghi trong hồ
5 BDDT_ARV Chuỗi 8 sơ bệnh án của người bệnh; định dạng yyyymmdd.
Ghi mã phác đồ điều trị HIV/AIDS khi bắt đầu điều trị ARV theo danh mục mã phác đồ điều trị HIV/AIDS tại
MA_PHAC_DO_DIEU_TRI Phụ lục 10 ban hành kèm theo Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
6 Chuỗi 200
_BD
Ghi mã bậc của phác đồ khi bắt đầu điều trị ARV sử dụng phác đồ điều trị là "Khác", trong đó:
- Mã "1": Phác đồ bậc 1;
7 MA_BAC_PHAC_DO_BD Số 1 - Mã "2": Phác đồ bậc 2;
- Mã "3": Phác đồ bậc 3.
Ghi mã lý do bệnh nhân đăng ký giai đoạn điều trị tại cơ sở KBCB, trong đó:
- Mã "1": Bệnh nhân HIV mới đăng ký lần đầu;
- Mã "2": Bệnh nhân HIV chưa điều trị ARV chuyển tới;
8 MA_LYDO_DTRI Số 1 - Mã "3": Bệnh nhân HIV đã điều trị ARV chuyển tới;
- Mã "4": Bệnh nhân HIV đã điều trị ARV nay điều trị lại;
- Mã "5": Bệnh nhân HIV chưa điều trị ARV đăng ký lại.

HIV/AIDS Care & Treatment in Vietnam


BỘ MÃ DANH MỤC DÙNG CHUNG

• Phụ lục 10 Quyết định 5937/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 bổ


sung danh các danh mục mã dùng chung áp dụng trong quản lý và
giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong bảo hiểm
y tế
• Tổng cộng 29 phác đồ người lớn (NL) và 50 phác đồ trẻ em (TE) cùng
01 trường phác đồ khác để dự phòng

HIV/AIDS Care & Treatment in Vietnam


BỘ MÃ DANH MỤC DÙNG CHUNG

• Tên phác đồ: nguyên tắc


mã hóa và tên phác đồ
• Sử dụng dấu ( ) để phân
biệt giữa các viên thuốc
khác nhau trong cùng một
phác đồ
• Sử dụng dấu / giữa các
hoạt chất và hàm lượng
đối với thuốc có nhiều
thành phần và hàm lượng

HIV/AIDS Care & Treatment in Vietnam


BẢNG 6 :CHỈ TIÊU HỒ SƠ BỆNH ÁN CHĂM SÓC VÀ ĐIỀU TRỊ HIV/AIDS
Các nhóm chỉ số điều trị Lao
Kiểu dữ Kích thước
STT Chỉ tiêu Diễn giải
liệu tối đa
Ghi mã loại điều trị lao, trong đó:
- Mã "0": Không điều trị lao;
9 LOAI_DTRI_LAO Số 1 - Mã "1": Điều trị lao tiềm ẩn;
- Mã "2": Điều trị lao;
- Mã "3": Điều trị lao kháng thuốc.
- Ghi mã phác đồ điều trị bệnh lao ở người nhiễm HIV, trong đó:
+ Mã "1": Phác đồ 2RHZE/4RHE;
+ Mã "2": Phác đồ 2RHZE/4RH;
+ Mã "3": Phác đồ 2RHZE/10RHE;
+ Mã "4": Phác đồ 2RHZE/10RH;
+ Mã "5": Phác đồ khác.
- Ghi mã phác đồ điều trị đối với bệnh nhân lao tiềm ẩn, trong đó:
10 PHACDO_DTRI_LAO Số 2 + Mã "6": Phác đồ INH;
+ Mã "7": Phác đồ 3HP;
+ Mã "8: Phác đồ 1HP;
+ Mã "9": Phác đồ 3HR;
+ Mã "10": Phác đồ 4R;
+ Mã "11": Phác đồ 6L;
+ Mã "12": Phác đồ khác.

11 NGAYBD_DTRI_LAO Chuỗi 8 Ghi thời điểm bắt đầu điều trị bệnh lao hoặc lao tiềm ẩn tại cơ sở KBCB, định dạng yyyymmdd.
Ghi thời điểm kết thúc điều trị bệnh lao hoặc lao tiềm ẩn tại cơ sở KBCB, định dạng yyyymmdd.
12 NGAYKT_DTRI_LAO Chuỗi 8
Trường hợp chưa kết thúc điều trị thì để trống trường thông tin này.

HIV/AIDS Care & Treatment in Vietnam


BẢNG 6 :CHỈ TIÊU HỒ SƠ BỆNH ÁN CHĂM SÓC VÀ ĐIỀU TRỊ HIV/AIDS
Các nhóm chỉ số xét nghiệm tải lượng HIV

Kiểu dữ Kích thước


STT Chỉ tiêu Diễn giải
liệu tối đa

Ghi mã lý do chỉ định xét nghiệm đo tải lượng vi rút ở người bệnh đang điều trị ARV, trong đó:
- Mã "1": Thường quy;
13 MA_LYDO_XNTL_VR Số 1 - Mã "2": Nghi ngờ thất bại điều trị;
- Mã "3": Khác.

Ghi thời điểm lấy mẫu làm xét nghiệm tải lượng virus, gồm 08 ký tự theo định dạng yyyymmdd.
14 NGAY_XN_TLVR Chuỗi 8 Ví dụ: Thời điểm lấy mẫu làm xét nghiệm tải lượng virus là ngày 31/03/2017, khi đó trường thông tin này
được hiển thị là: 20170331

Ghi mã kết quả xét nghiệm tải lượng vi rút HIV, là số lượng bản sao vi rút HIV trên 1 ml máu, trong đó:
- Mã "1": Không phát hiện;
- Mã "2": Dưới 50 bản sao/ml;
- Mã "3": Từ 50 đến dưới 200 bản sao/ml;
15 KQ_XNTL_VR Số 1 - Mã "4": Từ 200 đến 1000 bản sao/ml;
- Mã "5: Trên 1000 bản sao/ml.

Ghi thời điểm có kết quả xét nghiệm tải lượng virus, gồm 08 ký tự theo định dạng yyyymmdd.
16 NGAY_KQ_XN_TLVR Chuỗi 8 Ví dụ: Ngày có kết quả xét nghiệm tải lượng virus là ngày 31/03/2017, khi đó trường thông tin này được
được hiển thị là: 20170331

HIV/AIDS Care & Treatment in Vietnam


BẢNG 6 :CHỈ TIÊU HỒ SƠ BỆNH ÁN CHĂM SÓC VÀ ĐIỀU TRỊ HIV/AIDS
Chỉ số phân loại bệnh nhân
Kích
Kiểu
STT Chỉ tiêu thước tối Diễn giải
dữ liệu
đa
Ghi mã đối tượng đến khám, trong đó:
- Mã "1": Người nhiễm HIV;
- Mã "2": Trẻ phơi nhiễm với HIV;
17 MA_LOAI_BN Số 1 - Mã "3": Điều trị dự phòng trước phơi nhiễm;
- Mã "4": Điều trị dự phòng sau phơi nhiễm;
- Mã "5": Khác.
Ghi mã tình trạng của đối tượng đến khám, trong đó:
- Mã "1": Trẻ dưới 18 tháng sinh ra từ mẹ nhiễm HIV;
- Mã "2": Phơi nhiễm;
- Mã "3": Đang điều trị lao;
- Mã "4": Có bầu;
- Mã "5": Chuyển dạ;
18 MA_TINH_TRANG_DK Chuỗi 18 - Mã "6": Sau sinh;
- Mã "7": Viêm gan;
- Mã "8": Nghiện chích ma túy;
- Mã "9": Khác.
Trường hợp đối tượng khám có 2 tình trạng trở lên thì các Mã cách nhau bởi dấu chấm phẩy “;”.
Ví dụ: 1;2;3

HIV/AIDS Care & Treatment in Vietnam


BẢNG 6 :CHỈ TIÊU HỒ SƠ BỆNH ÁN CHĂM SÓC VÀ ĐIỀU TRỊ HIV/AIDS
Chỉ số xét nghiệm PCR

Kiểu dữ Kích thước


STT Chỉ tiêu Diễn giải
liệu tối đa

Ghi mã lần thực hiện xét nghiệm PCR, trong đó:


- Mã "1": lần 1;
- Mã "2": lần 2;
19 LAN_XN_PCR Số 1 - Mã "3": lần 3 (chỉ áp dụng trong lần 1 âm tính và lần 2 dương tính).
Trường thông tin này chỉ áp dụng cho trẻ dưới 18 tháng tuổi bị phơi nhiễm với HIV.

Ghi ngày mà người bệnh thực hiện xét nghiệm PCR, gồm 08 ký tự theo định dạng yyyymmdd.
Ví dụ: Ngày mà người bệnh thực hiện xét nghiệm PCR là ngày 31/03/2017, khi đó, trường thông tin này
20 NGAY_XN_PCR Chuỗi 8 được hiển thị là: 20170331
Trường thông tin này chỉ áp dụng cho trẻ dưới 18 tháng tuổi bị phơi nhiễm với HIV.

Ghi ngày mà người bệnh có kết quả xét nghiệm PCR1, gồm 08 ký tự theo định dạng yyyymmdd.
Ví dụ: Ngày mà người bệnh có kết quả xét nghiệm PCR1 là ngày 31/03/2017, khi đó, trường thông tin
21 NGAY_KQ_XN_PCR Chuỗi 8 này được hiển thị là: 20170331
Trường thông tin này chỉ áp dụng cho trẻ dưới 18 tháng tuổi bị phơi nhiễm với HIV

Ghi mã kết quả xét nghiệm PCR1, trong đó:


- Mã "0": Âm tính;
22 MA_KQ_XN_PCR Số 1 - Mã "1": Dương tính.
Trường thông tin này chỉ áp dụng cho trẻ dưới 18 tháng tuổi bị phơi nhiễm với HIV.

HIV/AIDS Care & Treatment in Vietnam


BẢNG 6 :CHỈ TIÊU HỒ SƠ BỆNH ÁN CHĂM SÓC VÀ ĐIỀU TRỊ HIV/AIDS
Chỉ số về xử trí bệnh nhân
Kiểu dữ Kích thước
STT Chỉ tiêu Diễn giải
liệu tối đa

Ghi thời điểm nhận thông tin mang thai, gồm 08 ký tự theo định dạng yyyymmdd.
23 NGAY_NHAN_TT_MANG_THAI Chuỗi 8 Ví dụ: Ngày nhận thông tin mang thai là ngày 31/03/2017, khi đó, trường thông tin này được hiển thị là: 20170331

Ghi thời điểm bắt đầu điều trị Cotrimoxazol (CTX), gồm 08 ký tự theo định dạng yyyymmdd.
24 NGAY_BAT_DAU_DT_CTX Chuỗi 8 Ví dụ: Ngày bắt đầu điều trị Cotrimoxazol (CTX) là ngày 31/03/2017, khi đó, trường thông tin này được hiển thị là:
20170331
Ghi mã xử trí của cơ sở y tế, trong đó:
- Mã "1": Điều trị ARV;
- Mã "2": Điều trị lao;
- Mã "3": Dự phòng lao;
- Mã "4": Cotrimoxazol;
25 MA_XU_TRI Số 1 - Mã "5": PLTMC;
- Mã "6": Điều trị viêm gan;
- Mã "7": Khác.
Trường hợp có nhiều xử trí thì ghi các mã xử trí, giữa các mã xử trí phân cách bằng dấu chấm phẩy “;”.

Ghi ngày bắt đầu xử trí của đợt điều trị ARV (áp dụng đối với trường hợp có mã xử trí (MA_XU_TRI) là "1"), gồm 08 ký
tự theo định dạng yyyymmdd.
26 NGAY_BAT_DAU_XU_TRI Chuỗi 8 Ví dụ: Ngày bắt đầu xử trí của đợt điều trị ARV là ngày 31/03/2017, khi đó, trường thông tin này được hiển thị là:
20170331
Ghi ngày kết thúc xử trí của đợt điều trị ARV (áp dụng đối với trường hợp có mã xử trí (MA_XU_TRI) là "1"), gồm 08 ký
tự theo định dạng yyyymmdd.
27 NGAY_KET_THUC_XU_TRI Chuỗi 8 Ví dụ: Ngày kết thúc xử trí của đợt điều trị ARV là ngày 31/03/2017, khi đó, trường thông tin này được hiển thị là:
20170331

HIV/AIDS Care & Treatment in Vietnam


BẢNG 6 :CHỈ TIÊU HỒ SƠ BỆNH ÁN CHĂM SÓC VÀ ĐIỀU TRỊ HIV/AIDS
Chỉ số cấp thuốc và phần tiếp nhận dữ liệu trên HMED
Kích
Kiểu
STT Chỉ tiêu thước tối Diễn giải
dữ liệu
đa
Ghi mã phác đồ điều trị HIV/AIDS của đợt điều trị (Tham chiếu danh mục mã phác đồ
28 MA_PHAC_DO_DIEU_TRI Chuỗi 200 điều trị HIV/AIDS tại Phụ lục 10 ban hành kèm theo Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày
30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế).
Ghi mã bậc phác đồ của đợt điều trị khi phác đồ điều trị là "Khác", trong đó:
- Mã "1": Phác đồ bậc 1;
29 MA_BAC_PHAC_DO Số 1 - Mã "2": Phác đồ bậc 2;
- Mã "3": Phác đồ bậc 3.
Ghi số ngày thuốc ARV được cấp (nhỏ hơn hoặc bằng với ngày trong trường thông tin
SO_NGAY_CAP_THUOC_A NGAY_KET_THUC_XU_TRI trừ đi (-) ngày trong trường thông tin
30 Số 3 NGAY_BAT_DAU_XU_TRI)
RV

31 DU_PHONG Chuỗi n Trường dữ liệu dự phòng khi cần


Ghi chú: Các trường dữ liệu này gắn với HSBA điều trị HIV/AIDS ban hành kèm theo TT28/2018/TT-BYT. Cơ sở KCB gửi dữ liệu XML
về Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin giám định BHYT của BHXH Việt Nam theo quy định của Thông tư 48/2017/TT-BYT, đồng
thời gửi về Cổng quản lý điều trị và dự phòng HIV (HMED) tại địa chỉ: https://dieutri.arv.vn theo hướng dẫn của Cục Phòng, chống
HIV/AIDS.

HIV/AIDS Care & Treatment in Vietnam


SỔ THEO DÕI, ĐIỀU TRỊ ARV
TRÊN HMED

HIV/AIDS Care & Treatment in Vietnam


GIỚI THIỆU VỀ SỔ ARV TRÊN
HMED
2021 4/2022 7/2022 3/2023

Xây dựng Sổ ARV Tập huấn, hướng dẫn sử Bắt đầu sử dụng Sổ ARV Số liệu hiện tại
dụng
Sổ ARV là cấu phần mới trên Ngày 05 tháng 07 năm 2022, 92,995 bệnh án của bệnh
HMED nhằm hỗ trợ theo dõi, Cục Phòng, chống Cục Phòng, chống HIV/AIDS nhân đang điều trị đã
quản lý tình hình điều trị ARV HIV/AIDS đã tổ chức tập đã có công văn số 522/AIDS- được cập nhật thông tin
tại các cơ sở điều trị. huấn, hướng dẫn sử dụng Sổ ĐT hướng dẫn các cơ sở điều trên Sổ ARV, tổng số
ARV cho 63 tỉnh/thành trên trị bắt đầu sử dụng Sổ ARV bệnh án lũy tích trên Sổ
toàn quốc ARV hiện tại là 108,725.

HIV/AIDS Care & Treatment in Vietnam


Kế hoạch triển khai QĐ130

Dữ liệu
điều trị
API
trên HMED
API/XML files
Cơ sở khám,
Cổng thu thập dư Dữ liệu bảng 6
chữa bệnh Dữ liệu
liệu HIV
Lưu dữ liệu
bảng 6
Dữ liệu
Mediator
giám sát
ca bệnh

Cổng giám định


Bảo hiểm y tế

HIV/AIDS Care & Treatment in Vietnam


Kế hoạch triển khai QĐ130 (tiếp)
TT Hoạt động Thời gian dự kiến
hoàn thành

1 Xây dựng công cụ, API và cơ sở dữ liệu để lấy dữ liệu bảng 6 từ các cơ sở khám Tháng 7, 2023
chữa bệnh

2 Thí điểm triển khai tại một số cơ sở khám chữa bệnh Tháng 11, 2023

3 Bóc tách, kết nối các dữ liệu đã lấy được từ bảng 6 để đẩy vào các hệ thống điều Tháng 12, 2023
trị, giám sát ca bệnh của VAAC

4 Ban hành văn bản hướng dẫn để triển khai toàn quốc Tháng 12, 2023

HIV/AIDS Care & Treatment in Vietnam


Trân trọng cám ơn!

HIV/AIDS Care & Treatment in Vietnam

You might also like