You are on page 1of 9

Ngày ban hành: Số

QUY TRÌNH … / … / 2021 trang:


Lần ban hành: 09
PHÂN TÍCH DƯỢC
1

Biên soạn Thẩm định Phê duyệt


TS.DS. DSCKI. BSCKII.
Họ và tên
VÕ THỊ HÀ NGUYỄN THU THẢO VÕ ĐỨC CHIẾN
TỔ TRƯỞNG TRƯỞNG KHOA GIÁM ĐỐC
Chức danh
TỔ DLS DƯỢC

Chữ ký

1. MỤC TIÊU, YÊU CẦU


- Đảm bảo dược sĩ thực hiện đúng theo quy trình phân tích dược.
- Góp phần tối ưu hóa hiệu quả, an toàn và kinh tế sử dụng thuốc cho người bệnh.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Bệnh nhân đang điều trị tại các bệnh phòng ở các khoa lâm sàng, ưu tiên những
bệnh nhân có nguy cơ cao gặp vấn đề liên quan thuốc.
3. ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN
- Dược sĩ đại học trở lên.
- Được đào tạo chuyên sâu về kỹ năng thông tin thuốc và dược lâm sàng (CME
hoặc sau đại học).
4. ĐỊNH NGHĨA, THUẬT NGỮ/TÓM TẮT
Chữ viết tắt Định nghĩa
CTD Can thiệp dược
BN Bệnh nhân
DLS Dược lâm sàng
HSBA Hồ sơ bệnh án
VĐT Vấn đề thuốc

1
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1. Lưu đồ

1. 2. 3. 4. Lưu trữ
Thu Đánh Lên Tiến CTD
thập giá kế hành
thông hoạch Theo dõi
tin BN

5.2. Nội dung chi tiết


Bước Nội dung cụ thể Lưu ý
Thu Thu thập từ nhiều nguồn khác nhau ghi vào Mẫu Nguyên tắc:
thập M1 – Thu thập thông tin của Vi-Med - Khai thác thông
thông Thông tin Tên, tuổi, giới tính, cân nặng, địa tin từ nhiều
tin cơ bản về chỉ, nhu cầu đặc biệt (mù, câm, nguồn.
người bệnh điếc,..),… - Trao đổi trực
tiếp với nhân
Thông tin - Tiền sử bệnh viên y tế
về tiền sử - Tiền sử sử dụng thuốc - Trao đổi thẳng
thuốc - Tiền sử dị ứng thuốc và các dị thắn, mạnh dạn,
ứng khác không được tự
- Tiền sử bị phản ứng có hại của phỏng đoán hay
thuốc bỏ qua thông tin.
- Ghi nhận đầy
- Hút thuốc, rượu bia, caffein
đủ chỉ số lâm
Thông tin - Bệnh lý, chẩn đoán sàng và cận lâm
bệnh hiện - Kết quả khám lâm sàng và cận sàng
tại lâm sàng
Chế độ Chỉ định, tên thuốc, dạng bào chế,
dùng thuốc đường dùng, liều dùng, thời gian
hiện tại dùng, đáp ứng thuốc
Đánh Xác định - Mục tiêu điều trị cần được cụ thể
giá chỉ định và hóa thông qua chỉ số lâm sàng/cận
mục tiêu lâm sàng

2
điều trị - Mục tiêu điều trị cần được thống
nhất sau khi thảo luận cùng nhân
viên y tế và người bệnh
Xác định Vấn đề liên quan đến chỉ định
các vấn đề - Thừa thuốc
liên quan - Thiếu thuốc
đến thuốc
- Thuốc không phù hợp
Vấn đề liên quan đến chế độ dùng
thuốc
- Liều thấp hoặc cao
- Cách dùng thuốc không phù hợp
Vấn đề liên quan đến theo dõi lâm
sàng/cận lâm sàng
- Tác dụng không mong muốn của
thuốc
- Tương tác thuốc
- Theo dõi điều trị
Vấn đề liên quan đến người bệnh:
không tuân thủ điều trị, kinh tế,…
Can thiệp Can thiệp dược liên quan đến
dược thuốc:
- Thêm thuốc
- Dừng thuốc
- Thay đổi thuốc
- Thay đổi liều (tăng liều, giảm
liều)
- Tối ưu cách dùng thuốc (đường
dùng, thời điểm dùng, thời gian
dùng)
- Tối ưu theo dõi điều trị
Can thiệp dược trực tiếp đến nhân
viên y tế: tùy trường hợp cụ thể,
dược sĩ tiến hành can thiệp cần

3
liên lạc, trao đổi, thảo luận với bác
sĩ, nhân viên y tế để giải quyết
VĐT hoặc không cần liên lạc.
Can thiệp dược liên quan trực tiếp
đến người bệnh:
- Tư vấn thông tin thuốc cho người
bệnh
+ Chế độ dùng thuốc
+ Quản lý ADR
+ Tuân thủ điều trị
+ Theo dõi, tái khám
- Giáo dục người bệnh
- Giáo dục người bệnh cho nhân
viên y tế/cơ sở y tế khác

Lập Đặt câu hỏi liên quan đến:


kế - Chỉ định, mục tiêu điều trị của bệnh nhân? Chỉ
hoạch số lâm sàng/cận lâm sàng của người bệnh?
chăm - Thuốc điều trị?
sóc
- Can thiệp dược.
dược
- Theo dõi bệnh nhân.
- Tư vấn/ giáo dục cho bệnh nhân.
Tiến - Trao đổi với bệnh nhân
hành - Trao đổi với nhân viên y tế
Ghi Ghi chép Ghi chép CTD trong HSBA: Định dạng
chép, CTD - Ghi thông tin chính xác, chữ rõ SOAP:
lưu ràng, dễ đọc. Nếu viết sai thì gạch SO: Tóm tắt
trữ ngang một nét và sửa bên cạnh có thông tin chủ
/theo ký nháy. quan khách quan
dõi - Dược sĩ ghi trực tiếp những đánh quan trọng của
CTD giá liên quan đến thuốc và kế người bệnh
hoạch chăm sóc hay can thiệp A: Đánh giá và
dược vào HSBA. Nội dung ghi phát hiện VĐT

4
chú sắp xếp theo định dạng SOAP. P: Đề xuất CTD
Ghi chép - Mẫu lưu giấy chuẩn (Mẫu M3 – Ký tên, ghi ngày
CTD lưu Lưu can thiệp dược của Vi-Med®) tháng, số điện
tại khoa - Lưu điện tử thoại liên lạc
Dược
Theo dõi Tiến hành theo dõi tính hiệu quả,
kế hoạch an toàn, kinh tế của kế hoạch chăm
chăm sóc sóc dược đó.
dược
6. BIỂU MẪU ĐÍNH KÈM
STT Tên biểu mẫu Thời gian lưu tối thiểu Nơi lưu
1 Mẫu M1 – Thu thập Khoa Dược
thông tin của Vi-Med
2 Mẫu M3 – Lưu can thiệp Khoa Dược
dược của Vi-Med®

5
Biểu mẫu 1

6
7
Biểu mẫu 2

8
9

You might also like