Professional Documents
Culture Documents
SOP-Phân Tích Dư C - BV NTP Fixed
SOP-Phân Tích Dư C - BV NTP Fixed
Chữ ký
1
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1. Lưu đồ
1. 2. 3. 4. Lưu trữ
Thu Đánh Lên Tiến CTD
thập giá kế hành
thông hoạch Theo dõi
tin BN
2
điều trị - Mục tiêu điều trị cần được thống
nhất sau khi thảo luận cùng nhân
viên y tế và người bệnh
Xác định Vấn đề liên quan đến chỉ định
các vấn đề - Thừa thuốc
liên quan - Thiếu thuốc
đến thuốc
- Thuốc không phù hợp
Vấn đề liên quan đến chế độ dùng
thuốc
- Liều thấp hoặc cao
- Cách dùng thuốc không phù hợp
Vấn đề liên quan đến theo dõi lâm
sàng/cận lâm sàng
- Tác dụng không mong muốn của
thuốc
- Tương tác thuốc
- Theo dõi điều trị
Vấn đề liên quan đến người bệnh:
không tuân thủ điều trị, kinh tế,…
Can thiệp Can thiệp dược liên quan đến
dược thuốc:
- Thêm thuốc
- Dừng thuốc
- Thay đổi thuốc
- Thay đổi liều (tăng liều, giảm
liều)
- Tối ưu cách dùng thuốc (đường
dùng, thời điểm dùng, thời gian
dùng)
- Tối ưu theo dõi điều trị
Can thiệp dược trực tiếp đến nhân
viên y tế: tùy trường hợp cụ thể,
dược sĩ tiến hành can thiệp cần
3
liên lạc, trao đổi, thảo luận với bác
sĩ, nhân viên y tế để giải quyết
VĐT hoặc không cần liên lạc.
Can thiệp dược liên quan trực tiếp
đến người bệnh:
- Tư vấn thông tin thuốc cho người
bệnh
+ Chế độ dùng thuốc
+ Quản lý ADR
+ Tuân thủ điều trị
+ Theo dõi, tái khám
- Giáo dục người bệnh
- Giáo dục người bệnh cho nhân
viên y tế/cơ sở y tế khác
4
chú sắp xếp theo định dạng SOAP. P: Đề xuất CTD
Ghi chép - Mẫu lưu giấy chuẩn (Mẫu M3 – Ký tên, ghi ngày
CTD lưu Lưu can thiệp dược của Vi-Med®) tháng, số điện
tại khoa - Lưu điện tử thoại liên lạc
Dược
Theo dõi Tiến hành theo dõi tính hiệu quả,
kế hoạch an toàn, kinh tế của kế hoạch chăm
chăm sóc sóc dược đó.
dược
6. BIỂU MẪU ĐÍNH KÈM
STT Tên biểu mẫu Thời gian lưu tối thiểu Nơi lưu
1 Mẫu M1 – Thu thập Khoa Dược
thông tin của Vi-Med
2 Mẫu M3 – Lưu can thiệp Khoa Dược
dược của Vi-Med®
5
Biểu mẫu 1
6
7
Biểu mẫu 2
8
9