You are on page 1of 6

2023 2024

STT Tên chỉ số STT Tên chỉ số


1 Chỉ số 01: Tỷ lệ người bệnh nội trú bị loét do tỳ đè 1 Tỷ lệ người bệnh nội trú bị loét do tỳ đè

2 Chỉ số 02: Tỷ lệ điều dưỡng được đào tạo kỹ năng tư vấn, giáo
2 Tỷ lệ người bệnh bị viêm phổi bệnh viện
dục sức khỏe

3 Chỉ số 03: Tỷ lệ người bệnh nắm được các kiến thức về chế độ Tỷ lệ điều dưỡng được đào tạo kỹ năng tư vấn, giáo dục
3
ăn, luyện tập và phòng ngừa biến chứng. sức khỏe
4 Chỉ số 04: Tỷ lệ điều dưỡng tuân thủ quy trình truyền tĩnh mạch 4 Tỷ lệ điều dưỡng tuân thủ quy trình truyền máu

5 Chỉ số 05: Tỷ lệ điều dưỡng tuân thủ quy trình thay băng rửa vết
5 Tỷ lệ điều dưỡng tuân thủ quy trình thay băng cắt chỉ
thương có dẫn lưu
6 Chỉ số 06: Tỷ lệ mẫu bệnh phẩm xét nghiệm bị từ chối 6 Tỷ lệ mẫu bệnh phẩm xét nghiệm bị từ chối

7 Chỉ số 07: Tỷ lệ người bệnh được trả kết quả lâm sàng đúng Tỷ lệ trẻ đẻ thường được thực hiện cắt rốn chậm, da kề
7
thời gian da và bú sớm

8 Chỉ số 08: Tỷ lệ biểu mẫu theo dõi và chăm sóc người bệnh Tỷ lệ trẻ sau đẻ được nuôi dưỡng bằng sữa mẹ trong thời
8
được ghi chép đúng quy định gian nằm viện

Tỷ lệ người bệnh nắm được các kiến thức, thực hành


9 Chỉ số 09: Tỷ lệ điều dưỡng tuân thủ quy trình cho NB uống
9 thiết yếu về chăm sóc, điều trị và phòng ngừa biến
thuốc bằng đường miệng.
chứng cho bản thân.

10 Chỉ số 10: Tỷ lệ điều dưỡng trên giường bệnh kế hoạch và giường Tỷ lệ điều dưỡng/kỹ thuật viên/hộ sinh trình độ đại học
10
bệnh thực kê. trở lên
Tiêu
chuẩn
STT Tên chỉ số Tên bảng kiểm Kết luận Tổng kết năm 2023
phấn
đấu
Bảng kiểm người bệnh - Bao gồm 5 câu hỏi điểm từ 1->4 (Điểm tối đa: 20)
+ Người bệnh được chấm = 20 điểm thì sẽ không có
nội trú có nguy cơ bị
TỶ LỆ NGƯỜI nguy cơ loét
BỆNH NỘI TRÚ loét do tỳ đè + Người bệnh chấm dưới hoặc bằng 19 điểm sẽ có
1 < 2% 3%
BỊ LOÉT DO TỲ nguy cơ bị loét tỳ đè
Bảng kiểm khai báo
ĐÈ - Tử số: Tổng số NB điều trị nội trú bị loét do tỳ đè
bệnh nhân bị loét tỳ đè - Mẫu số: Tổng NB điều trị nội trú có nguy cơ loét
do tỳ đè
BẢNG KIỂM KHẢO - 11 câu hỏi có mức điểm từ 0->3 (Điểm tối đa: 33)
+ Mức 0 là không làm
SÁT KIẾN THỨC
+ Mức 1 là có làm nhưng thiếu bước
CỦA NGƯỜI + Mức 2 làm đủ bước nhưng chưa thành thạo
+ Mức 3 làm đủ bước và thành thạo
BỆNH/GIA ĐÌNH
TỶ LỆ NGƯỜI - Tổng điểm của người bệnh (Tổng số điểm của
BỆNH NẮM NGƯỜI BỆNH VỀ các câu hỏi/ số điểm tối đa của bảng kiểm)
ĐƯỢC KIẾN + Người bệnh được chấm điểm dưới 7 sẽ chưa nắm >70% 61,6%
CHẾ ĐỘ ĂN, LUYỆN
THỨC VỀ CHẾ được kiến thức
2
ĐỘ ĂN, LUYỆN TẬP VÀ PHÒNG + Người bệnh có điểm >= 7 sẽ là nắm được kiến
TẬP VÀ PHÒNG thức
NGỪA BIẾN CHỨNG
NGỪA BIẾN
CHỨNG CỦA BỆNH XUẤT
HUYẾT TIÊU HÓA

BẢNG KIỂM KHẢO - 16 câu hỏi có mức điểm từ 0->3 (Điểm tối đa: 48)
+ Mức 0 là không làm >70% 100,0%
SÁT KIẾN THỨC + Mức 1 là có làm nhưng thiếu bước
CỦA NGƯỜI + Mức 2 làm đủ bước nhưng chưa thành thạo
+ Mức 3 làm đủ bước và thành thạo
BỆNH/GIA ĐÌNH
- Tổng điểm của người bệnh (Tổng số điểm của
NGƯỜI BỆNH VỀ các câu hỏi/ số điểm tối đa của bảng kiểm)
+ Người bệnh được chấm điểm dưới 7 sẽ chưa nắm
CHẾ ĐỘ ĂN, LUYỆN
được kiến thức
TẬP VÀ PHÒNG + Người bệnh có điểm >= 7 sẽ là nắm được kiến
thức
NGỪA BIẾN CHỨNG
CỦA BỆNH ĐÁI
THÁO ĐƯỜNG
BẢNG KIỂM KHẢO - 10 câu hỏi có mức điểm từ 0->3 (Điểm tối đa: 30)
+ Mức 0 là không làm
SÁT KIẾN THỨC
+ Mức 1 là có làm nhưng thiếu bước
CỦA NGƯỜI + Mức 2 làm đủ bước nhưng chưa thành thạo
+ Mức 3 làm đủ bước và thành thạo
BỆNH/GIA ĐÌNH
- Tổng điểm của người bệnh (Tổng số điểm của
NGƯỜI BỆNH VỀ các câu hỏi/ số điểm tối đa của bảng kiểm)
+ Người bệnh được chấm điểm dưới 7 sẽ chưa nắm >70% 100,0%
CHẾ ĐỘ ĂN, LUYỆN
được kiến thức
TẬP VÀ PHÒNG + Người bệnh có điểm >= 7 sẽ là nắm được kiến
thức
NGỪA BIẾN CHỨNG
CỦA BỆNH THIẾU
MÁU MẠN TÍNH
BẢNG KIỂM KHẢO - 17 câu hỏi có mức điểm từ 0->3 (Điểm tối đa: 51) >70% 91,7%
+ Mức 0 là không làm
SÁT KIẾN THỨC
+ Mức 1 là có làm nhưng thiếu bước
CỦA NGƯỜI + Mức 2 làm đủ bước nhưng chưa thành thạo
+ Mức 3 làm đủ bước và thành thạo
BỆNH/GIA ĐÌNH
- Tổng điểm của người bệnh (Tổng số điểm của
NGƯỜI BỆNH VỀ các câu hỏi/ số điểm tối đa của bảng kiểm)
+ Người bệnh được chấm điểm dưới 7 sẽ chưa nắm
CHẾ ĐỘ ĂN, LUYỆN
được kiến thức
TẬP VÀ PHÒNG + Người bệnh có điểm >= 7 sẽ là nắm được kiến
thức
NGỪA BIẾN CHỨNG
CỦA BỆNH TĂNG
HUYẾT ÁP
BẢNG KIỂM KHẢO - 14 câu hỏi có mức điểm từ 0->3 (Điểm tối đa: 42)
+ Mức 0 là không làm
SÁT KIẾN THỨC
+ Mức 1 là có làm nhưng thiếu bước
CỦA NGƯỜI + Mức 2 làm đủ bước nhưng chưa thành thạo
+ Mức 3 làm đủ bước và thành thạo
BỆNH/GIA ĐÌNH
- Tổng điểm của người bệnh (Tổng số điểm của
NGƯỜI BỆNH VỀ các câu hỏi/ số điểm tối đa của bảng kiểm)
+ Người bệnh được chấm điểm dưới 7 sẽ chưa nắm >70% 82,9%
CHẾ ĐỘ ĂN, LUYỆN
được kiến thức
TẬP VÀ PHÒNG + Người bệnh có điểm >= 7 sẽ là nắm được kiến
thức
NGỪA BIẾN CHỨNG
CỦA BỆNH VIÊM
GAN MẠN TÍNH
3 Tỷ lệ điều dưỡng BẢNG KIỂM KỸ - 24 câu hỏi có mức điểm từ 0->3 (Điểm tối đa: 72) >95% 96,0%
tuân thủ quy trình + Mức 0 là không làm
THUẬT TRUYỀN
truyền tĩnh mạch + Mức 1 là có làm nhưng thiếu bước
+ Mức 2 làm đủ bước nhưng chưa thành thạo
+ Mức 3 làm đủ bước và thành thạo
- Tổng điểm của điều dưỡng (Tổng số điểm của
DỊCH TĨNH MẠCH các câu hỏi/ số điểm tối đa của bảng kiểm)
+ Điều dưỡng được chấm điểm dưới 8 đánh giá là
chưa đạt
+ Điều dưỡng có điểm >= 8 đánh giá là đạt
- 23 câu hỏi có mức điểm từ 0->3 (Điểm tối đa: 69)
+ Mức 0 là không làm
BẢNG KIỂM THAY + Mức 1 là có làm nhưng thiếu bước
Tỷ lệ điều dưỡng + Mức 2 làm đủ bước nhưng chưa thành thạo
BĂNG, RỬA VẾT
tuân thủ quy trình + Mức 3 làm đủ bước và thành thạo
4 >95% 97,6%
thay băng rửa vết THƯƠNG CÓ DẪN - Tổng điểm của điều dưỡng (Tổng số điểm của
thương có dẫn lưu các câu hỏi/ số điểm tối đa của bảng kiểm)
LƯU
+ Điều dưỡng được chấm điểm dưới 8 đánh giá là
chưa đạt
+ Điều dưỡng có điểm >= 8 đánh giá là đạt
- 21 câu hỏi có mức điểm từ 0->3 (Điểm tối đa: 63)
BẢNG KIỂM ĐÁNH + Mức 0 là không làm
+ Mức 1 là có làm nhưng thiếu bước
Tỷ lệ ghi phiếu theo GIÁ GHI PHIẾU + Mức 2 làm đủ bước nhưng chưa thành thạo
dõi và chăm sóc THEO DÕI VÀ + Mức 3 làm đủ bước và thành thạo
5 >95% 97,4%
người bệnh được - Tổng điểm của điều dưỡng (Tổng số điểm của
ghi đúng quy định CHĂM SÓC NGƯỜI các câu hỏi/ số điểm tối đa của bảng kiểm)
BỆNH + Điều dưỡng được chấm điểm dưới 8 đánh giá là
chưa đạt
+ Điều dưỡng có điểm >= 8 đánh giá là đạt
6 Tỷ lệ tuân thủ quy BẢNG KIỂM TUÂN - 8 câu hỏi có mức điểm từ 0->3 (Điểm tối đa: 24) >95% 98,9%
trình cho người + Mức 0 là không làm
THỦ QUY TRÌNH
bệnh uống thuốc + Mức 1 là có làm nhưng thiếu bước
+ Mức 2 làm đủ bước nhưng chưa thành thạo
+ Mức 3 làm đủ bước và thành thạo
CHO NGƯỜI BỆNH - Tổng điểm của điều dưỡng (Tổng số điểm của
các câu hỏi/ số điểm tối đa của bảng kiểm)
UỐNG THUỐC
+ Điều dưỡng được chấm điểm dưới 8 đánh giá là
chưa đạt
+ Điều dưỡng có điểm >= 8 đánh giá là đạt
- 12 câu hỏi có mức điểm từ 0->3 (Điểm tối đa: 36)
BẢNG KIỂM ĐÁNH
+ Mức 0 là không làm
GIÁ ĐIỀU DƯỠNG + Mức 1 là có làm nhưng thiếu bước
Tỷ lệ điều dưỡng
+ Mức 2 làm đủ bước nhưng chưa thành thạo
thực hiện quy trình THỰC HIỆN QUY
+ Mức 3 làm đủ bước và thành thạo
7 vận chuyển người >95% 100,0%
TRÌNH VẬN - Tổng điểm của điều dưỡng (Tổng số điểm của
bệnh trong bệnh
các câu hỏi/ số điểm tối đa của bảng kiểm)
viện CHUYỂN NGƯỜI
+ Điều dưỡng được chấm điểm dưới 8 đánh giá là
BỆNH chưa đạt
+ Điều dưỡng có điểm >= 8 đánh giá là đạt
XNCS2: 0,011%
Bảng kiểm khai báo từ - Tử số: Tổng số bệnh phẩm máu bị từ chối. XNĐK: 0,11%
Tỷ lệ mẫu bệnh
chối mẫu bệnh phẩm - Mẫu số: Tổng số bệnh phẩm máu đưa về khoa xét HHTM: 0,13%
8 phẩm xét nghiệm bị < 0.3%
nghiệm Vi sinh: 0,026%
từ chối không đạt yêu cầu Hóa sinh: 0,05%
Trung bình toàn viện: 0.05%
* Lưu ý: Tiêu chuẩn phấn đấu: (Tổng số bảng kiểm “đạt”/Tổng số bảng kiểm lấy được)

You might also like