Professional Documents
Culture Documents
SAD - Ch2 - An Overview of UML
SAD - Ch2 - An Overview of UML
VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Nguy ế n Thanh Bí nh , Nguy ê n Quang V ụ , Lê Vi ê t Trư ng , Nguy ế n Thị H a nh ,
V o V a n Lương g , Lê Thị i Bi ch Trà
Khoa Khoa học Máy tính
Tổng quan về ngôn ngữ mô hình hóa hợp
nhất
• Khái niệm mô hình hóa
• Kỹ thuật mô hình hóa hướng đối tượng
• Lịch sử của UML
• Giới thiệu ngắn gọn về UML
• quan niệm
• Sơ đồ
• Lượt xem
Mô hình và mô hình hóa
• Một mô hình là sự đơn giản hóa thực tế. Chúng tôi xây dựng các
mô hình để có thể hiểu rõ hơn về hệ thống mà chúng tôi đang
phát triển.
• Mô hình hóa là quá trình xây dựng các mô hình để thể hiện một
hệ thống
3
Mô hình và mô hình hóa : Ví dụ
4
Mô hình và mô hình hóa : Ví dụ
5
Kỹ thuật mô hình hóa hướng đối tượng
• Các kỹ thuật mô hình hóa hướng đối tượng là các quy trình/phương pháp/cách tiếp cận để mô
hình hóa và thiết kế phần mềm.
• 1975 - 1990: phát triển một số kỹ thuật hướng đối tượng
• 1990 - 1994: có hơn 50 kỹ thuật mô hình hóa hướng đối tượng
12
kỹ thuật OMT
• Được phát triển bởi Jim Rumbaugh (1991)
• Gồm 3 loại mô hình chính
• Mô hình đối tượng: Sơ đồ đối tượng
• Mô hình động: Sơ đồ trạng thái
• Mô hình chức năng: Sơ đồ luồng dữ liệu
14
Kỹ thuật OOSE
15
Lịch sử của UML
16
Lịch sử của UML
Gamma
Khung, mẫu
Wirfs-Brock
Trách nhiệm
Booch
OOD
Rumbaugh Shlear-Mellor
OMT Vòng đời của đồ vật
Jacobson
OOSE
Embley
Myers Lớp học đơn,
Điều kiện trước và sau
Odell
Phân loại tổng hợp các đối tượng
17
Giới thiệu về UML
• UML (Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất) là ngôn ngữ mô hình hóa
• bao gồm từ vựng, cú pháp và ngữ nghĩa
• cho phép thể hiện một hệ thống ở các cấp độ khác nhau: khái niệm, vật lý
• bao gồm từ vựng và quy tắc để mô tả các mô hình khác nhau đại diện cho một hệ thống
• UML
• không phải là một phương pháp hay một quá trình
• cho phép tự do thiết kế
• có thể được kết hợp với một số quy trình phát triển
18
Giới thiệu về UML
19
Giới thiệu về UML: sơ đồ
• Gồm 10 sơ đồ chính
• Yêu cầu người mẫu
• Sơ đồ ca sử dụng
• Cấu trúc tĩnh người mẫu
• Sơ đồ lớp
• Sơ đồ đối tượng
• Hành vi động al người mẫu
• Sơ đồ tương tác
• Sơ đồ trình tự
• Sơ đồ truyền thông
• Sơ đồ hoạt động
• Sơ đồ trạng thái
• Mô hình kiến trúc
• Sơ đồ gói
• Sơ đồ thành phần
• Sơ đồ triển khai
20
Giới thiệu về UML: Sơ đồ ca sử dụng
21
Giới thiệu về UML: sơ đồ lớp
• Ví dụ
Đa giác
Quảng trường
22
Giới thiệu về UML: sơ đồ đối tượng
• Mô tả một tập hợp các đối tượng và mối quan hệ của chúng
• Sơ đồ đối tượng thể hiện thông tin giống như sơ đồ lớp nhưng ở cấp độ thể hiện của các lớp
• Mô tả chế độ xem tĩnh của hệ thống
• Ví dụ
CS :Khoa
DE :Khoa
23
Giới thiệu về UML: sơ đồ tương tác
• Mô tả hành vi của hệ thống bằng sự tương tác giữa các đối tượng soạn thảo
• người mẫu cái nhìn năng động của hệ thống
• Sơ đồ tương tác là phần mở rộng của sơ đồ đối tượng bằng cách mô tả sự tương tác giữa các đối
tượng
• Gồm hai loại sơ đồ
• Sơ đồ trình tự mô tả sự tương tác giữa các đối tượng với sự nhấn mạnh vào trình tự các
thông điệp
• Sơ đồ giao tiếp mô tả sự tương tác giữa các vật thể với sự nhấn mạnh vào cấu trúc của vật
thể
24
Giới thiệu về UML: sơ đồ tương tác
• Ví dụ về sơ đồ trình tự
25
Giới thiệu về UML: sơ đồ tương tác
• Ví dụ về sơ đồ truyền thông
1.1: gọi()
1: gọi() 1.3: soạn(num)
3: gửi(trang) 3.1: chuyển(trang)
:Tài liệu :Số fax :Đường dây điện thoại
2: đã kết nối() 1.2: được mờiSound()
1.4: đã kết nối
Sơ đồ truyền thông “Gửi fax”
26
Giới thiệu về UML: sơ đồ hoạt động
27
Giới thiệu về UML: sơ đồ trạng thái
• Mô tả hành vi bên trong của hệ thống
• Mô hình hóa khung nhìn động của hệ thống
• Ví dụ
cơ sở dữ liệu
Giao diện
2
Giới thiệu về UML: sơ đồ thành phần
• Mô tả tổ chức vật lý của các thành phần (máy móc) khác nhau của hệ thống (vật liệu)
31
Giới thiệu về UML: cơ chế mở rộng
32
Giới thiệu về UML: cơ chế chung
• khuôn mẫu
• là một cơ chế mở rộng tích hợp
• mở rộng vốn từ vựng của UML
• được sử dụng để tạo các loại phần tử UML mới xuất phát từ các loại hiện có nhưng được
điều chỉnh cho phù hợp với một vấn đề nhất định
• có những khuôn mẫu được xác định trước trong UML
• Ký hiệu
• “tên của khuôn mẫu”
• Khả năng giới thiệu một biểu tượng
" tính thiết thực "
" Diễn viên "
Khách hàng Toán học
Khách hàng
33
Giới thiệu về UML: cơ chế chung
Lớp học
{tác giả = NTB,
phiên bản = 2.0}
34
Giới thiệu về UML: cơ chế chung
• Ghi chú
• là những nhận xét gắn liền với một hoặc nhiều phần tử mô hình hóa
• cung cấp thông tin bổ sung về các yếu tố mô hình
• thuộc về quan điểm, không thuộc về mô hình
35
Giới thiệu về UML: cơ chế chung
• Hạn chế
• là những hạn chế giới hạn việc sử dụng một phần tử hoặc phần tử ngữ nghĩa
• được thể hiện bằng ngôn ngữ tự nhiên
• được thể hiện bằng OCL (Ngôn ngữ ràng buộc đối tượng)
• Ví dụ
36
Giới thiệu về UML: lượt xem
• Một hệ thống được mô hình hóa theo 5 khung nhìn khác nhau trong UML
37
Giới thiệu về UML: lượt xem
• Sơ đồ và khung nhìn
38