You are on page 1of 24

KHẮC PHỤC SỰ CỐ KJELDAHL

Cary Sun, Giám đốc sản phẩm

1
KHẮC PHỤC SỰ CỐ KJELDAHL
- SỰ CỐ VÀ KIỂM TRA

Hoá học? Kiểm soát Phần cứng? Khoảng


• chất lượng? • Máy bơm trống cao
Ứng dụng
• tiêu hóa Kiểm
• Tính soát
đồng nhất • Van
• Chưng cất chất lượng?
• Tập • Linh kiện điện
• Chuẩn độ • • Tínhđộđồng nhất
Nồng Phục hồi
• • Tậptoán
Tính thấp
• Nồng độ
• Tính toán
Độ lặp lại kém
KHẮC PHỤC SỰ CỐ KJELDAHL
- SỰ CỐ VÀ KIỂM TRA

Khoảng
trống cao
Kiểm tra khoảng Kiểm tra khôi Kiểm tra độ lặp
Phục hồi
trống cao* phục lại (n=6)
thấp • Trống ống rỗng • Đơn vị chưng cất : • Amoni sunfat
• tiêu hóa trống Amoni sunfat • tiêu chuẩn tiêu hóa
Độ lặp lại kém • Chất tiêu hóa : • Tính đồng nhất của
Glycine mẫu
Tryptophan
• Tham chiếu Vật liệu :

mẫu đã biết

*Các ô trống cao hơn 0,25mL: hãy nhớ kiểm tra vì nó sử dụng giá trị trống cuối cùng.
Chạy 2-3 mẫu trắng ban đầu trong lô (20 mẫu), sau đó 1 mẫu cho mỗi lô
KHẮC PHỤC SỰ CỐ KJELDAHL
QUY TRÌNH TIÊU HÓA CƠ BẢN

• Trọng lượng mẫu ~ 1 g

• Muối/chất xúc tác 2 Kjeltabs Cu/3.5

• H 2 SO 4 thể tích 12 ml

• Nhiệt độ 420 o C

• Thời gian 60 phút


KHẮC PHỤC SỰ CỐ KJELDAHL
THUỐC THỬ CHƯNG CẤT VÀ CHUẨN ĐỘ

• Nước khử ion: Máy tạo hơi nước và pha loãng


• Nước máy lạnh: Bình ngưng (< 20°C)
• Dung dịch thu: 25-30 ml Axit Boric 4% có chỉ báo để chuẩn độ thủ công hoặc
Axit Boric 1% có chỉ báo để chuẩn độ tự động
• Chất chuẩn độ – Chuẩn hóa: HCl 0,0500-0,2000 M (tùy thuộc vào hàm lượng N trong mẫu)
• Natri Hydroxit: NaOH 40% (400 g NaOH trong 1 L) w/v (trọng lượng/thể tích)
• Ammonium Sulfate: Độ tinh khiết > 99,5% để kiểm tra QC
KHẮC PHỤC SỰ CỐ KJELDAHL
QUY TẮC NGÓN TAY CÁI CỦA KJELDAHL

 Khoảng trống phải nhỏ hơn 0,20 ml


 Dùng gấp 6 lần thể tích axit cho nước (ví dụ 6 x 12 ml = 72 ml; thông thường là 75 ml)
 Dùng gấp 4 lần thể tích axit cho NaOH (ví dụ 4 x 12 ml = 48 ml; thông thường là 50 ml)
 Trong ống 250 ml, tổng lượng cô đặc. H 2 SO 4 , NaOH và nước pha loãng không quá 170 ml.
 Không bao giờ sử dụng ống bị vỡ hoặc sứt mẻ
 Không bao giờ sử dụng nồng độ NaOH cao hơn 40% (w/v)
 Sử dụng thuốc thử và hóa chất có chất lượng tốt
 Bảo quản và giữ gìn thiết bị sạch sẽ!
KHẮC PHỤC SỰ CỐ KJELDAHL

• Kết quả thấp


• Độ lặp lại kém
• Giá trị trống kém
• Kết quả cao
• Kết quả thấp trên Tryptophan
• Kết quả Cao/Thấp về Ammonium sulphate
KJELDAHL KHẮC PHỤC SỰ CỐ KJELDAHL
KẾT QUẢ CAO/THẤP VÀ ĐỘ LẶP LẠI KÉM

Bước chuẩn bị mẫu Gây ra

• Đồng nhất mẫu


• Trọng lượng hoặc thể tích mẫu không đủ
KHẮC PHỤC SỰ CỐ KJELDAHL
TIÊU HÓA MẪU CHẤT LỎNG

• Tăng nhiệt độ tiêu hóa


- Sự bay hơi của nước
• Sử dụng que đun sôi
• Không nên sử dụng hạt sôi hoặc đá
- Đặc biệt với Kjeltecs với
ống thoát nước
KHẮC PHỤC SỰ CỐ KJELDAHL
KẾT QUẢ THẤP

tiêu hóa Gây ra

• Mẫu tạo bọt


• Nhiệt độ quá thấp
• Quá ít axit – hình thành bánh muối
• Axit hồi lưu kém - cặn mẫu trên thành ống
• Tốc độ xả quá cao
• Thời gian sôi quá ngắn
KHẮC PHỤC SỰ CỐ KJELDAHL
MẪU TẠO BỌT

Các mẫu có hàm lượng chất béo, dầu hoặc carbohydrate cao có thể nổi bọt

Giảm thiểu bằng cách:


• Giảm kích thước mẫu
• Que sôi
• Chất chống tạo bọt
- Hydro Peroxide
- Viên chống tạo bọt
- Octanol
• Để mẫu đứng trong thuốc thử qua đêm
KHẮC PHỤC SỰ CỐ KJELDAHL
TẠO HÌNH BÁNH MUỐI

Mất quá nhiều axit trong quá trình tiêu hóa


• Dung dịch quá bão hòa: K 2 SO 4 trong Axit
• Bánh muối trong quá trình tiêu hóa

Giảm thiểu bằng cách:


• Sử dụng lượng axit vừa phải
• Kiểm soát tốc độ hút trong quá trình tiêu hóa
KHẮC PHỤC SỰ CỐ KJELDAHL
SỰ HÌNH THÀNH BÁNH MUỐI – SAU KHI TIÊU HÓA

hành động:
• Chưng cất mẫu bằng SAfE ( S team Addition for Equilibration)
• Thêm một lượng nhỏ (20 - 30mL) nước vào mẫu khi đủ nguội để xử lý
• Đun nóng hỗn hợp thành khối để “làm tan chảy” bánh
KHẮC PHỤC SỰ CỐ KJELDAHL
KẾT QUẢ THẤP

Chưng cất Gây ra

• Ống thoát sản phẩm chưng cất không được đưa vào axit
boric, amoni bị thất thoát trong không khí
• Thời gian chưng cất quá ngắn
• Việc bổ sung kiềm là không đủ
KHẮC PHỤC SỰ CỐ KJELDAHL
KẾT QUẢ THẤP

Chuẩn độ Gây ra

• Tính chuẩn của axit chuẩn độ


• Sử dụng sai yếu tố protein
• Axit boric không được điều chỉnh chính xác để cho giá
trị trắng dương thấp (0,05 – 0,15 ml)
KHẮC PHỤC SỰ CỐ KJELDAHL
ĐỘ LẶP LẠI KÉM

tiêu hóa Gây ra


• Mẫu tạo bọt
• Tỷ lệ axit/muối không đủ (nếu không sử dụng
Kjeltabs )
• Nhiệt độ không đồng đều trong khối phá mẫu
• Tốc độ xả bị trục trặc do áp lực nước không đồng đều
• Điều chỉnh tốc độ xả bằng tay kém
• Thời gian tiêu hóa quá ngắn
KHẮC PHỤC SỰ CỐ KJELDAHL
ĐỘ LẶP LẠI KÉM

Chưng cất Gây ra

• Độ khít giữa ống và bộ chuyển đổi ống kém (bộ chuyển


đổi ống bị biến dạng, mòn)
• Thời gian chưng cất quá ngắn
• Bụi bẩn ở đầu phun
• Phân phối kiềm không đúng/có không khí trong ống
KHẮC PHỤC SỰ CỐ KJELDAHL
ĐỘ LẶP LẠI KÉM

Chuẩn độ Gây ra
• Bình chuẩn độ/bình thu nhận bẩn
• Chuẩn độ thủ công – Đánh giá điểm cuối khác nhau
bằng mắt người
• Không khí trong hệ thống buret
KHẮC PHỤC SỰ CỐ KJELDAHL
KẾT QUẢ CAO
Gây ra
tiêu hóa • Ống tiêu hóa bẩn

• Mang sang từ các mẫu chưng cất không đủ trước đó


Chưng cất (thời gian chưng cất quá ngắn để phân tích trước đó)
• Thuốc thử trống không bị trừ
• Bụi bẩn ở đầu phun

• Nồng độ axit chuẩn độ sai


• Không khí trong hệ thống buret
Chuẩn độ
KHẮC PHỤC SỰ CỐ KJELDAHL
GIÁ TRỊ TRỐNG KÉM

Gây ra

Chưng cất • Bụi bẩn ở đầu phun

• Giải pháp điều chỉnh sai máy thu


Chuẩn độ
KHẮC PHỤC SỰ CỐ KJELDAHL

XÁC MINH KHÔI PHỤC – THÊM THÔNG TIN TRONG 300

Chạy thu hồi nitơ để kiểm tra độ chính xác của quy trình và thiết bị.
• (a) Thất thoát nitơ
Sử dụng 0,12 g amoni sunfat và 0,7 g sucrose cho mỗi bình. Thêm tất cả các thuốc thử khác như đã nêu trong phần Chuẩn bị
mẫu. Phân hủy và chưng cất trong cùng điều kiện như đối với mẫu. Độ thu hồi phải ít nhất là 99 %.
• (b) Hiệu suất chưng cất/chuẩn độ
Chưng cất 0,15 g amoni sunfat (bỏ qua quá trình phân hủy). Độ thu hồi phải đạt ít nhất là 99,5%.
• (c) Hiệu suất tiêu hóa
Sử dụng 0,15 g acetanilide hoặc 0,18 g tryptophan, với khoảng 0,7 g sucrose trong mỗi bình. Thêm tất cả các thuốc thử khác như
đã nêu trong phần Chuẩn bị mẫu. Phân hủy và chưng cất trong cùng điều kiện như đối với mẫu. Độ thu hồi ít nhất phải là 98,5 %.
KHẮC PHỤC SỰ CỐ KJELDAHL
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG

Kiểm tra quá trình chưng cất


• Kết quả Cao/Thấp đối với amoni sunfat
- Độ tinh khiết của amoni sunfat sai
- Amoni sunfat không bị khô
- Nồng độ chất chuẩn độ sai

• Sử dụng amoni sunfat (NH4) 2 SO 4 , độ tinh khiết > 99,5 %


Ghi chú! Kết quả phải nằm trong khoảng 99,5-100,5%; SD <1%

Đánh giá hiệu suất (PQ) có sẵn cho dòng Kjeltec 8000
KHẮC PHỤC SỰ CỐ KJELDAHL
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG

Kiểm tra quy trình phân hủy và chưng cất


• Kết quả thấp về tryptophan
- Sai quy trình tiêu hóa
- Thời gian tiêu hóa quá ngắn

• Glycine hoặc acetanilide cũng có thể được sử dụng


• Độ thu hồi bao gồm cả quá trình tiêu hóa phải nằm trong khoảng ± 1 % tương đối
Cảm ơn bạn !

27

You might also like