Professional Documents
Culture Documents
Phan Tich Protein
Phan Tich Protein
HCM
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
• Chức năng: dự trữ, nhiều chức năng sinh học quan trọng, tạo cấu trúc tế bào
• Cấu tạo: đại phân tử cấu tạo từ các a.a liên kết nhau tạo chuỗi polypeptide, gồm 4 bậc
• Các nguyên tố có trong Pr gồm: C,H,O,N,P,S…N thay đổi hàm lượng nhiều nhất (13,4-
19,1%)
• KLPT lớn: 5.000 đến > 1tr Dalton dễ tạo thành dịch keo khi hòa tan
• Các phân tử keo không qua màng bán thấm tinh sạch protein sản xuất SP giàu Pr
DỤNG CỤ
- Bình chứa mẫu đốt
- Bình rửa
- bình phản ứng
- ống sinh hàn
- Phễu thủy tinh
- bình hứng NH3
- đèn đốt
- Gía đỡ
- Máy nghiền cơ học hoặc cối
- Rây
1. Phương pháp Kjeldahl
950oC
• Hỗn hợp khí sau quá trình đốt cháy chủ yếu là CO2, H2O, O2, NOx và N2…
• Các oxit của nitơ bị Cu phân huỷ thành N và O 2, đồng thời O2 này cùng với
• Hợp chất CO khi gặp CuO sẽ bị oxy hoá thành CO2 trước khi hấp phụ vào
DỤNG CỤ:
- Ống nghiệm 10ml
- Dung dịch CuSO4, NaOH, Tartrat Kali
Natri
Phản ứng xảy ra trong phương pháp Biuret.
- Thuốc thử Biuret
- pipet 1ml
- bình định mức
- máy so màu
•Dựa vào mức độ hấp thụ quang học của Pr chuẩn xác định hàm lượng Pr
•Mẫu Pr sau khi phản ứng với thuốc nhuôm thì không thể bổ sung cho các thử
nghiệm khác
•PP này áp dụng cho mẫu Pr có chứa tyrosine và trytophan
4. Phương pháp Lowry
DỤNG CỤ
NGUYÊN TẮC CƠ BẢN
Máy lắc 3 erlen 100mL
•Thêm một lượng dư formol trung tính vào dung dịch axit Máy khuấy từ, cá từ 1 burette 25mL
Máy đo pH 2 becher 100mL
amin, lúc này formol sẽ đẩy H+ ra khỏi – NH3+ và phản ứng với
Bình định mức 100mL Ống nhỏ giọt
nhóm – NH2 tạo thành dẫn xuất methyl hóa. 1 pipet 1mL
1 pipet 20mL
•Axit amin mất đi tính bazo và chỉ còn tính axit do chỉ còn lại
nhóm – COOH tự do.
•Định lượng các nhóm cacboxyl của chúng bằng dung dịch
kiềm tiêu chuẩn NaOH 0.1N
•Số nhóm –COOH tự do = nhóm a.a liên kết formoldehit
•Tính được lượng axit amin có trong dung dịch
8. Phương pháp chuẩn độ Formol (PP Sorensen)
•Chuẩn độ bằng NaOH 0.1N cho đến khi có màu vàng nhạt Trong đó: V: Số ml NaOH 0,2N tiêu tốn để
chuẩn độ
(pH=9) 0,0028: Lượng nito tương ứng với 1ml
NaOH 0,2N (g)
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Văn Mùi, 2007, Thực hành hóa sinh học, Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà Nội.
2. Giáo trình phân tích thực phẩm – công nghệ thực phẩm, Trường Đại học công nghiệp TP.HCM
3. Lê Thị Mùi, 2009, Kiểm nghiệm và phân tích thực phẩm, trường Đại học Sư Phạm, Đại học Đà Nẵng
4. TCVN 8133-1 : 2009 – Xác định nitơ tổng số bằng phương pháp Dumas
5. TCVN 10034:2013 – Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi, hướng dẫn xác định hàm lượng nitơ bằng phương pháp
Kjeldahl