You are on page 1of 37

MÔ HÌNH TỒN KHO

QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO TẠI


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ THIẾT
BỊ MÔI TRƯỜNG URENCO 13

GVHD : TRẦN BÀNG QUANG


NHÓM 17
Thành viên trong nhóm

Lê Thị Huyền Huỳnh Thị Mơ Trần Kim Ngân

Võ Huỳnh Hồng Nghi Đào Phương Thảo Nguyễn Hà Thanh


Nội dung thuyết trình

Nội dung 1 Nội dung 2


Tổng quan về quản Quản trị hàng tồn
trị hàng tồn kho kho tại CTCP Vật tư
TBMT Urenco 13
Nội dung 1
Tổng quan về quản trị hàng
tồn kho
I. Khái niệm và nguyên nhân gây ra tồn kho

1. Khái niệm quản trị hàng tồn kho


Hàng tồn kho được xem là tất cả những nguồn
lực còn lại nhằm đáp ứng những nhu cầu hiện
tại hoặc tương lai.
2. Các nguyên nhân cơ bản gây ra tồn kho
- Tồn kho nhằm rút ngắn thời gian cần thiết để hệ thống sản xuất có thể đáp ứng nhu
cầu đầu ra.

- Tồn kho nhằm phân bổ chi phí cố định cho các đơn hàng hay lô hàng sản xuất với
khối lượng lớn.

- Tồn kho nhằm đảm bảo ổn định sản xuất và số lượng nhân công khi nhu cầu thay
đổi.

- Tồn kho nhằm bảo vệ doanh nghiệp trước các tình huống đột xuất nằm ngoài kế
hoạch: đình công, mất điện, máy móc bị hỏng...
2. Các nguyên nhân cơ bản gây ra tồn kho
- Tồn kho nhằm đảm bảo sự mềm dẻo trong hệ thống sản xuất.

- Tồn kho do tính bắt buộc trong khi chờ đợi đưa vào sản xuất hoặc trong quá
trình vận chuyển.

- Ngoài ra tồn kho còn do một số nguyên nhân khác như: sự lỗi nhịp giữa sản xuất
và cung ứng, do yêu cầu của bên đặt hàng, hoặc có thể do chiến lược đầu cơ tích
trữ của doanh nghiệp nhằm lũng đoạn thị trường để thu lợi nhuận lớn.
3. Chức năng của quản trị tồn kho

Chức năng liên kết

Ngăn ngừa lạm phát

Lựa chọn mức đặt hàng để hưởng


khấu trừ theo sản lượng
Nội dung 1
Tổng quan về quản trị hàng
tồn kho
II. Các nguyên tắc chung của quản trị tồn kho

1. Nguyên tắc chính xác trong ghi chép báo cáo tồn kho

2. Tồn kho đúng thời điểm

3. Phân loại tồn kho

4. Các chi phí liên quan đến tồn kho


3. Phân loại tồn kho
- Phân loại theo nhu cầu

 Tồn kho các nhu cầu độc lập


 Tồn kho các nhu cầu phụ thuộc

-Phân loại theo hệ thống tồn kho


Key Topics
 Hệ thống tồn kho số lượng cố định: Là hệ thống tồn kho mà sẽ thêm vào cùng giá trị được thiết lập vào
tồn kho của một mặt hàng mỗi lần bổ sung.

 Hệ thống tồn kho có thời gian định trước: Là hệ thống tồn kho mà hàng sẽ được bổ sung sau các
khoảng thời gian xác định trước.

 Tồn kho phân theo hệ thống max- min: Hệ thống này là tổng hợp của hệ thống cố định và hệ thống thời
gian định trước, nó xác định trước giá trị tồn kho tối thiểu và tối đa.

 Hệ thống tồn kho phân bổ ngân sách: Trong phạm vi ngân sách phân bổ cho tồn kho, người mua sắm
của doanh nghiệp chỉ có thể quyết định mua những mặt hàng nhất định thích hợp với nhu cầu.
3. Phân loại tồn kho

- Phân loại theo kỹ thuật phân loại ABC:

Key Topics
 Nhóm A: Bao gồm những loại hàng tồn kho có giá trị cao chiếm từ 70-80% tổng giá trị
hàng tồn kho nhưng số lượng chỉ chiếm 15-20% tổng khối lượng hàng tồn kho
 Nhóm B: Bao gồm những loại hàng có giá trị hàng năm ở mức trung bình chỉ chiếm
15-25% trong tổng giá trị hàng tồn kho và khối lượng chiếm 25-30% tổng khối lượng
hàng tồn kho.
 Nhóm C: Bao gồm những loại hàng có giá trị thấp chỉ chiếm khoảng 5% giá trị hàng
tồn kho, mức sử dụng thấp, không thường xuyên, nhưng lại chiếm 50-55% khối lượng
hàng tồn kho.
4. Các chi phí liên quan đến
tồn kho

Chi phí
vốn đầu
tư mua
II. Các nguyên tắc chung của hàng
quản trị tồn kho Các chi
phí khác
Chi phí
bảo quản
Các chi phí
tỉ lệ thuận
với mức tồn
kho
Thuế và Chi phí cơ
bảo hiểm hội

Chi phí
cất trữ
CHI PHÍ LIÊN QUAN ĐẾN TỒN KHO
- Chi phí đặt hàng (cđh): nó bao gồm toàn bộ các chi phí có liên quan đến việc
thiết lập các đơn hàng.
• Chi phí tìm nguồn hàng
• Chi phí cho quy trình giao dịch, ký kết hợp động, thông báo qua lại
• Chi phí chuẩn bị và thực hiện việc vận chuyển hàng hóa đến kho của doanh
nghiệp ( chi phí gom hàng)
- Chi phí lưu kho (Clk): là những chi phí phát sinh trong thực hiện hoạt động
dự trữ
• Chi phí về nhà cửa và kho hàng
• Chi phí sử dụng thiết bị, phương tiện
• Chi phí về nhân lực cho hoạt động quản lý dự trữ
• Phí tổn cho việc đầu tư vào hàng dự trữ
• Thiệt hại hàng dự trữ do mất mát, hư hỏng hoặc không sử dụng được
• Chi phí khác.
- Chi phí mua hàng: được tính từ khối lượng hàng (Q) và giá mua một đơn vị
(C), không ảnh hưởng nhiều đến việc lựa chọn quy mô đặt hàng, trừ mô hình
khâu trừ theo lượng mua.
III. Một số mô hình quản trị tồn
kho giản đơn
• Mô hình WILSON– Mô hình tiêu thụ đều
và bổ sung tức thời (EOQ)
• Mô hình tiêu thụ đều và bổ sung dần
(POQ)
• Mô hình dự trữ có nhiều giá
• Mô hình tồn kho thiếu
Mô hình WILSON

Mô hình được xây dựng dựa trên những cơ sở giả thuyết sau:
Mức sử dụng là xác định đều: nghĩa là mức sử dụng đơn vị hàng hoá trên thời gian là như
nhau trong quá trình thời gian tính toán, hay mức dự trữ hàng hoá trung bình trong một kỳ
đặt hàng:
S max  S min
S
2
Trong đó:
+ Smax: Lượng tồn kho tối đa.
+ Smin: Lượng tồn kho tối thiểu.
Sơ đồ tồn kho với việc tiêu thụ đều, bổ xung tức thời:
Q

T
Trong đó: Trục tung biểu diễn khối lượng hàng hoá tiêu thụ, trục hoành biểu diễn thời gian
tiêu thụ

Mục tiêu của mô hình: tìm ra quy mô đặt hàng tối ưu


* Các chi phí liên quan đến quy mô đặt hàng và số
S : Quy mô một lần đặt hàng
lần đặt hàng:
S* : Quy mô đặt hàng tối ưu
+ Q: Nhu cầu tiêu thụ trong kỳ tính toán - Chi phí đặt hàng một kỳ tính toán (1 năm):

(1năm). Tổng chi phí đặt hàng = Số lần đặt hàng * Chi phí
+ C: Giá mua một đơn vị một lần đặt hàng = Q/S*H
+ I: chi phí tồn kho một đơn vị hàng trong - Chi phí tồn kho một năm:
năm (tính bằng% giá bán).
Chi phí tồn kho = Mức tồn kho trung bình năm*
+ H: Chi phí cho một lần đặt hàng.
Chi phí tồn kho đơn vị = S/2*I* C
+ TC: Tổng chi phí mua và tồn trữ hàng tồn
- Tổng chi phí liên quan đến hàng tồn kho:
kho cả kỳ.
TC =Q/S*H + S/2*I*C + Q*C

 Mục tiêu đặt ra là hàm TC nhỏ nhất.


Cách tìm Quy mô đặt hàng tối Sản lượng hàng đặt mua một lần tối ưu là:
ưu (S*) - Số lần đặt hàng tối ưu trong năm:
Ta có phương trình:
Q Q QIC
IC QH n  * 
*

TC (' s )   2 S 2QH 2H
2 S IC
Giải phương trình tìm được: -Tổng chi phí cho việc mua và dự trữ hàng
cực tiểu trong năm là
2QH
S *
 HQ ICS
IC TC  CQ  * 
*

S 2
Nội dung thuyết trình

Nội dung 1 Nội dung 2


Tổng quan về quản Quản trị hàng tồn
trị hàng tồn kho kho tại CTCP Vật tư
TBMT Urenco 13
Nội dung 2
1.Giới thiệu công ty Urenco 13
 Công ty Cổ phần vật tư thiết bị môi trường 13 -
Urenco 13 tiền thân là Công ty cổ phần vật tư thiết
bị môi trường.
 Được thành lập ngày 06 tháng 10 năm 2007. Lĩnh
vực hoạt động chính là kinh doanh vật tư, thiết bị
ngành vệ sinh môi trường, dịch vụ vận chuyển và
xử lý chất thải nguy hại.
 Công ty URENCO 13 đang thực hiện hợp đồng
dịch vụ xử lý chất thải nguy hại cho rất nhiều các
bệnh viện, cơ sở y tế lớn trên địa bàn Hà Nội và
các khu vực lân cận: Bệnh viện Bạch Mai, Bệnh
viện 108,...
2. Áp dụng mô hình WILSON tính lượng đặt hàng tối ưu
D Nhu cầu hàng tồn kho trong mỗi năm của công ty

d Nhu cầu hàng tồn kho mỗi ngày của công ty


S Chi phi đặt hàng cho một đơn hàng của công ty.

H Chi phí lưu kho cho một đơn vị hàng hóa của công ty

L Thời gian chờ từ lúc công ty đặt hàng đến khi nhận được
hàng
Q* Lượng đặt hàng tối ưu của công ty.

TC Tổng chi phi tồn kho tối thiểu của công ty.
n* Số lượng đơn đặt hàng tối ưu trong năm
T* Khoảng thời gian dự trữ tối ưu.
ROP Điểm tái đặt hàng của công ty
2. Áp dụng mô hình WILSON tính lượng đặt hàng tối ưu

- Thứ nhất, xác định nhu cầu hàng tồn kho của công ty

Nhu cầu hàng tồn kho năm 2013 của công ty Urenco 13
Đơn vị tính: Sản phẩm
Chỉ tiêu Công thức tính Năm 2013

Nhu cầu hàng SL HTK tồn đầu năm + SL HTK 2774


tồn kho mỗi nhập trong năm – SL HTK cuối
năm (Q) năm
2. Áp dụng mô hình WILSON tính lượng đặt hàng tối ưu

-Thứ hai, xác định nhu cầu hàng tồn kho mỗi ngày của công ty trong mỗi năm,biết
rằng trong 1 năm công ty làm việc 300 ngày
Nhu cầu hàng tồn kho mỗi ngày năm 2013
Đơn vị tính: Sản phẩm
Chỉ tiêu Công thức tính Năm 2013

Nhu cầu hàng 9,25


tồn kho mỗi 𝑄
ngày (d) 𝑆ố𝑛𝑔à𝑦𝑙à𝑚𝑣𝑖ệ𝑐𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔𝑛ă𝑚
2. Áp dụng mô hình WILSON tính lượng đặt hàng tối ưu
-Thứ ba, xác định chi phí đặt hàng cho một đơn đặt hàng

Nhu cầu hàng tồn kho mỗi ngày năm 2013


Đơn vị tính: Đồng
Chỉ tiêu Công thức tính Năm 2013
Chi phí gọi điện, fax giao dịch 50.000
Chi phí đặt hàng Chi phí vận chuyển 2.780.000
cho một đơn hàng
Chi phí giao nhận, kiểm tra hàng hóa 450.000
(H)
Tổng cộng 3.280.000
2. Áp dụng mô hình WILSON tính lượng đặt hàng tối ưu
-Thứ tư, xác định chi phí lưu kho cho một đơn vị hàng hóa bằng cách lấy tổng chi
phí lưu kho năm 2013 chia cho số lượng hàng tồn kho của năm
Tổng chi phí lưu kho năm 2013
Đơn vị tính: Đồng
Chỉ tiêu Công thức tính Năm 2013
Chi phí kho hàng 60.000.000
Chi phí vật tư, thiết bị (điện, nước…) 7.940.000
Tổng chi phí lưu
kho Chi phí về nhân lực (bảo vệ, quản lý
77.400.000
kho)
Tổng cộng: 145.340.000
2. Áp dụng mô hình WILSON tính lượng đặt hàng tối ưu
-Thứ tư, xác định chi phí lưu kho cho một đơn vị hàng hóa bằng cách lấy tổng chi
phí lưu kho năm 2013 chia cho số lượng hàng tồn kho của năm
Chi phí lưu kho năm 2013
Đơn vị tính: Đồng

Chỉ tiêu Công thức tính Năm 2013

Chi phí lưu


kho (IC)
Áp dụng công thức WILSON
Q=2774 sản phẩm/năm
H=3.280.000 đồng
N=300 ngày Chỉ tiêu Công thức tính Năm 2013
IC=52393,66 Lượng đặt hàng = 590 sản phẩm

L=7 ngày
tối ưu

Số lần đặt hàng tối = 5 lần


ưu
Nhu cầu sử dụng 9,25 sản phẩm
cho sản xuất hàng
ngày
Điểm đặt hàng ROP = L 7 9,25 64,75 sản phẩm

Tổng chi phí tồn Tcmin = + IC + 52393,66 30877689,02


kho tối thiểu (đồng)
Chỉ tiêu Công thức tính Năm 2013
Lượng đặt hàng tối = 590 sản phẩm
ưu

Số lần đặt hàng tối = 5 lần


ưu
Nhu cầu sử dụng 9,25 sản phẩm
cho sản xuất hàng
ngày

Điểm đặt hàng ROP = L 7 9,25 64,75 sản phẩm


Tổng chi phí tồn Tcmin = + IC + 52393,66 30877689,02
kho tối thiểu (đồng)
Nhận xét:
Mức sản lượng đặt hàng trung bình trong 1 đơn hàng trên thực tế của công ty năm
2013 lớn hơn tất cả các mức sản lượng đặt hàng tối ưu S* tính được ở mô hình Wilson. Cụ
thể:

Chỉ tiêu Năm 2013

S thực tế của công ty 612,38 sản phẩm

S* theo mô hình EOQ 590 sản phẩm

KẾT LUẬN
1. Mục tiêu hầu hết của các mô hình tồn kho đều nhằm?

A. Hàng tồn kho luôn dao động B. Tối thiểu hóa tổng chi phí tồn
ở mức trung bình kho

C. Làm cho lượng hàng tồn D. Làm cho chi phí đặt hàng
kho đạt mức cao nhất thấp nhất

NEXT
2. Khi thực hiện tồn kho người ta phải tính bao nhiêu loại
chi phí?

A. 3 B. 4

C. 5 D. 6

NEXT
Thanks For
Watching!
NHÓM 17

You might also like