You are on page 1of 10

PART 7

Xin chào các bạn


Bộ Ebook này được biên soạn bở đội ngũ Anhle English:
Nội dung chính của bộ sách gồm:
+ Các mẫu paraphrase – từ đồng nghĩa xuất hiện trong đề thi TOEIC Reading.
+ Các Ví dụ minh hoạ cụ thể cho từng dạng cụ thể.
Hi vọng bộ giải chi tiết đề thi PART 7 READING sẽ là một bộ tài liệu hữu ích để giúp các bạn phần
nào trên con đường chinh phục bài thi TOEIC.
Tham gia cộng đồng ôn thi Toeic tại: https://www.facebook.com/groups/toeiccunghoc990
HOTLINE: 096 740 36 48

1. your acceptance a customer’s approval


sự chấp nhận của bạn sự chấp nhận của khách hàng
2. two additional Muran Furniture stores new stores
thêm hai cửa hàng Muran Furrniture cửa hàng mới
3. special discounts, giveaways, and more events
giảm giá đặc biệt, tặng quà và hơn thế nữa các sự kiện
4. an effort to save energy an energy conservation program
nỗ lực tiết kiệm năng lượng chương trình bảo tồn năng lượng
5. urge you to support legislation modifying the recommend a change in the city law
ban kiến nghị thay đổi luật thành phố
kêu gọi bạn ủng hộ luật sửa đổi lệnh cấm
6. at a 50 percent discount reduced admission rates
giảm giá 50% giảm lệ phí tham gia
7. maintaining the quality of photographs preserving photographs
duy trì chất lượng các bức ảnh bảo quản các bức ảnh
8. refurbishment restoration
việc tân trang lại sự trùng tu, khôi phục
9. waste prevention waste reduction
ngăn ngừa lãng phí giảm lãng phí
10. reduce margins decrease margins
giảm lợi nhuận giảm lợi nhuận
11. reading material magazines
tài liệu đọc tạp chí
12. thank you for your donation express gratitude for a contribution
cảm ơn vì tặng phẩm của bạn bày tỏ sự cảm kích vì đã đóng góp
13. give visitors a better vantage from which to increase visitors’ viewing access
view tăng khả năng quan sát của khách tham quan
cho khách tham quan một điểm quan sát tốt hơn
14. full season pass free admission of the season
vé cả mùa vào cửa miễn phí trong mùa
15. that position has already been filled the job he applied for is no longer vacant
vị trí đó đã có người công việc anh ta ứng tuyển đã không còn trống
16. headquarters main office
trụ sở chính văn phòng chính
17. I ask that you consider changing my title request a new job title
tôi yêu cầu bạn cân nhắc thay đổi chức danh của yêu cầu một chức danh công việc mới
tôi
HOTLINE: 096 740 36 48

18. background as a financial advisor previously worked in finance


công việc cũ là cố vấn tài chính lúc trước làm trong lĩnh vực tài chính
19. the owner of Winfield Orchards a fruit grower
chủ của vườn trái cây Winfield người trồng trái cây
20. laundry appliance washing machines
thiết bị giặt là máy giặt
21. announced notifed
thông báo thông báo
22. interrupted experiencing a loss
bị làm ngắt quãng trải qua việc mất (điện)
23. a cable was cut a wire was damaged
một dây cáp bị cắt một đường dây bị hỏng
24. get a 10% discount save an additional 10%
được giảm giá 10% tiết kiệm thêm 10%
25. every family member or friend someone else
tất cả các thành viên gia đình hoặc bạn bè một người nào khác
26. beginning on Monday, by the following one week
Monday một tuần
bắt đầu từ thứ 2, trước thứ 2 tuần sau
27. return to Houston get a flight back to Houston
trở lại Houston đi chuyến bay về Houston
28. business previously located the old office
doanh nghiệp đã ở trước đây văn phòng cũ
29. in order to build a food court to create an eating area
để xây dựng một khu ẩm thực để tạo ra một khu vực ăn uống
30. exercise machines athletic equipment
máy tập thể dục thiết bị thể thao
31. advise a store manager tell a manager
báo cho quản lý cửa hàng nói cho một quản lý
32. one box of kitchen items was lost the missing box
một hộp đồ nhà bếp bị mất chiếc hộp thất lạc
33. determine the value estimated these amounts
xác định giá trị ước tính những khoản này
34. receive acquire
nhận đạt được
35. take place are held
diễn ra được tổ chức
HOTLINE: 096 740 36 48

36. every other year every two years


2 năm một lần hai năm một lần
37. the bid is expected to be officially accepted a formal agreement is scheduled to be signed
giá thầu dự kiến sẽ được chính thức chấp nhận một thoả thuận chính thức dự kiến sẽ được ký
38. bicentennial two centuries
2 thế kỷ một lần 2 thế kỷ
39. resolve the matter resolve a problem
giải quyết vấn đề giải quyết vấn đề
40. a triple of layer plastic padding multiple layers of padding
một lớp đệm nhựa 3 lớp nhiều lớp đệm
41. a coupon for free shipping a shipping voucher
một phiếu miễn phí vận chuyển một phiếu giao hàng
42. thanks appreciation
cảm ơn sự biết ơn
43. gifts donations
quà tặng vật tặng
44. extend increase
kéo dài tăng lên
45. trucks even up to 20 meters in length large vehicles
xe tải có chiều dài lên đến 20 mét phương tiện lớn
46. vacancies available units
chỗ trống căn hộ có sẵn
47. make reservations at least one month ahead early bookings
of time đặt chỗ sớm
đặt chỗ trước ít nhất là một tháng
48. courteous polite behavior
lịch sự hành vi lịch sự
49. pay online making online payments
thanh toán trực tuyến thanh toán trực tuyến
50. clothing tennis shirts
quần áo áo tennis
51. easily accessible from the train station a convenient location
dễ dàng đến được từ nhà ga tàu lửa địa điểm thuận lợi
52. the original packaging material the box in which the item arrived
bao bì đóng gói ban đầu cái hộp mà món hàng nằm trong lúc đến
53. include the shipping receipt place the receipt inside the package
bao gồm biên lai giao hàng đặt biên lai bên trong bưu kiện
HOTLINE: 096 740 36 48

54. describing the reason for the return explain why they are unsatisfied
mô tả lý do cho việc hoàn hàng giải thích tại sao họ không hài lòng
55. a refund will be credited a refund is issued
khoản tiền hoàn sẽ được ghi vào bên có một khoản tiền hoàn được đưa ra
56. a discount at a substantially reduced price
giảm giá tại mức giá được giảm đáng kể
57. order a large quantity place a large order
đặt một đơn hàng lớn đặt một đơn hàng lớn
58. has yet to adopt such software not have an innovative search system
vẫn chưa áp dụng phần mềm như vậy chưa có hệ thống tìm kiếm tiên tiến
59. a decrease in visitor traffic not get many visitors
giảm lưu lượng khách truy cập không có nhiều khách truy cập
60. reporter a writer of articles
phóng viên một người viết báo
61. become an even bigger global competitor expand its business internationally
trở thành đối thủ cạnh tranh toàn cầu lớn hơn mở rộng kinh doanh ra quốc tế
62. pastries desserts
bánh ngọt món tráng miệng
63. downsized reduced
giảm giảm
64. purchasing new office equipment ordering a computer monitor
mua thiết bị văn phòng mới đặt màn hình máy tính
65. artwork graphics
ảnh minh hoạ đồ hoạ
66. contact vendors communicating with merchants
liên hệ với người bán giao tiếp với nhà buôn
67. respond to inquiries answering questions
trả lời các câu hỏi trả lời các câu hỏi
68. schedule appointments arranging meetings
lên lịch cho các cuộc hẹn sắp xếp các cuộc họp
69. ask a lawyer speaking to a lawyer
hỏi một luật sư nói với một luật sư
70. grant funds
tiền cấp tiền
71. stipulate state
nói rõ, quy định nói rõ
72. questionaire survey
bảng câu hỏi (để khảo sát) bảng khảo sát
HOTLINE: 096 740 36 48

73. the updated agreement a revised contract


thoả thuận được cập nhật hợp đồng được sửa đổi
74. results of the group taste test results of the study
kết quả của việc thử hương vị theo nhóm kết quả của nghiên cứu
75. the generous grants a significant amount of money
khoản tiền cấp hào phóng một khoản tiền đáng kể
76. through the rear door a different entrance
qua cửa sau một lối vào khác
77. say a few words, give a short speech make a presentation
nói một vài từ, phát biểu một đoạn ngắn thuyết trình
78. arrange a meeting set up an appointment
sắp xếp một cuộc họp sắp xếp một cuộc hẹn
79. attached sent with the e-mail
được đính kèm được gửi cùng với e-mail
80. their capability to hire more workers are able to increase their numbers of employees
khả năng của họ để thuê thêm nhân công có thể tăng số lượng nhân viên của họ
81. recommend endorse
giới thiệu xác nhận chất lượng được quảng cáo của một
món hàng
82. bulk orders large orders
đơn hàng lớn đơn hàng lớn
83. vessels a cruise ship
tàu lớn tàu du lịch
84. using past research utilizing data from previous studies
dùng nghiên cứu trước đây dùng dữ liệu từ nghiên cứu trước đây
85. strong writing skills well-developed written language abilities
kỹ năng viết tốt khả năng ngôn ngữ viết được phát triển tốt
86. fluent in English proficiency in English
thành thạo tiếng Anh thành thạo tiếng anh
87. apartment building residential building
chung cư toà nhà dân cư
88. restaurant dining options
nhà hàng các lựa chọn ăn uống
89. offer 24-hour access is open 24 hours a day
cung cấp việc tới lui 24giờ/ngày mở cửa 24 giờ/ngày
90. input opinion
dữ liệu đầu vào ý kiến
HOTLINE: 096 740 36 48

91. trainer training instructor


người đào tạo người hướng dẫn đào tạo
92. attend be present at
tham dự hiện diện
93. call the client contact the client
gọi khách hàng liên hệ khách hàng
94. offer rides provide transportation
cung cấp các lượt di chuyển cung cấp phương tiện di chuyển
95. foster more tourism and shopping boost business
thúc đẩy mua sắm và du lịch thúc đẩy việc kinh doanh
96. will be lengthened will be longer
sẽ được kéo dài sẽ dài hơn
97. Dr. Anna Hsu presiding act as a moderator of a debate
Tiến sĩ Anna Hsu chủ trì đóng vai trò là người điều hành cuộc tranh luận
98. before departure of flights in advance
trước khi chuyến bay xuất phát trước
99. was there to accept the Best Feature Film accepted an award in person
Award trực tiếp nhận giải thưởng
có mặt ở đó để nhận giải Best Feature Film
100. have access to complimentary high-speed are equipped for Internet access
Internet được trang bị để truy cập Internet
truy cập Internet tốc độ cao miễn phí
101. a Delmax City native born in Delmax City
một người gốc ở Delmax City sinh ra ở Delmax City
102. announce its reopening publicize the opening of a museum
thông báo mở cửa trở lại công khai việc mở cửa một bảo tàng
103. promotional activities promote
các hoạt động quảng cáo quảng cáo
104. register sign up
đăng ký đăng ký
105. qualify for free shipping receive free shipping
đủ điều kiện để được giao hàng miễn phí nhận được việc vận chuyển miễn phí
106. better serve our customers improve customer service
phục vụ khách hàng của chúng ta tốt hơn cải thiện dịch vụ khách hàng
107. explore the Grotta Azzurra, a picturesque a visit to a cave
cave thăm quan một hang động
khám phá Grotta Azzurra, một hang động đẹp
như tranh vẽ
HOTLINE: 096 740 36 48

108. our gift shop sell gifts


cửa hàng quà tặng của chúng tôi bán quà tặng
109. cover your travel expenses pay for her airfare
trang trải chi phí đi lại của bạn trả tiền vé máy bay của cô ấy
110. book ~ lodging arrangements make hotel reservations
đặt trước chỗ ở đặt trước khách sạn
111. housing during your temporary relocation temporary housing
nơi ở trong lúc di chuyển tạm thời của bạn nơi ở tạm thời
112. workshop a space to make guitars
phân xưởng không gian để làm guitar
113. stay open three extra hours extended hours of operation
mở cửa thêm 3 giờ đồng hồ giờ hoạt động kéo dài
114. safety training course training session on safety
khoá đào tạo an toàn buổi đào tạo về an toàn
115. international tourists tourists from other countries
khách du lịch quốc tế khách du lịch từ các quốc gia khác
116. the majority of passengers most of the passengers
phần lớn các hành khách hầu hết các hành khách
117. edit your submission down shorten his submission
chỉnh sửa nội dung được nộp bằng cách rút ngắn rút ngắn nội dung được nộp của anh ấy
118. talking to Lee Carlson in the IT deparment contact a coworker for technical assistance
nói với Lee Carlson ở phòng IT liên hệ với một đồng nghiệp để được hỗ trợ kỹ
thuật
119. Packages are for two people. They are intended for two people.
Gói này dành cho 2 người. Chúng được dành cho 2 người.
120. lease their apartments rent spaces
cho thuê căn hộ của họ cho thuê không gian
121. new refrigerators and electric ovens new appliances
lò nướng điện và tủ lạnh mới thiết bị điện mới
122. come in a bit sooner arrive earlier than usual
đến sớm hơn một chút đến sớm hơn bình thường
123. Shuttle service transportation
dịch vụ xe đưa đón phương tiện di chuyển
124. follow the Ranger Path walk along Ranger Path
đi theo Ranger Path đi dọc theo Ranger Path
125. baking tips as well as detailed recipes cooking suggestions
mẹo nướng bánh cũng như công thức chi tiết gợi ý nấu ăn
HOTLINE: 096 740 36 48

126. the popular bakery a well-known business


tiệm bánh nổi tiếng một doanh nghiệp nổi tiếng
127. the financial backing funding
sự hỗ trợ tài chính việc cấp tiền, tài trợ
128. surrounding towns other towns
các thị trấn xung quanh các thị trấn khác
129. renovating the offices take changes to work spaces
cải tạo văn phòng thay đổi không gian làm việc
130. open a production plant the opening of a facility
mở cửa một nhà máy sản xuất mở cửa một cơ sở
131. ideas suggestions
ý tưởng đề xuất
132. a variety of professional photographers many different photographers
nhiều nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp nhiều nhiếp ảnh gia khác nhau
133. artwork art piece
tác phẩm nghệ thuật tác phẩm nghệ thuật
134. offer you an instructor’s position offer employment
đề nghị bạn vị trí người hướng dẫn đề nghị việc làm
135. opened her first storefront It was first launched.
mở cửa hàng đầu tiên của cô ấy. Nó được ra mắt lần đầu.
136. the immediate benefits of the cream It works very quickly.
lợi ích tức thì của kem Nó có tác dụng rất nhanh.
137. a follow-up study additional research
nghiên cứu tiếp theo nghiên cứu bổ sung
138. cream medication
kem (mỹ phẩm) dược phẩm
139. part-time temporary
bán thời gian tạm thời
140. warehouse positions warehouse job
vị trí ở nhà kho công việc ở nhà kho

You might also like