You are on page 1of 22

CHƯƠNG 1

Câu 1. Marketing là:


a. Hoạt động của con người nhằm thoả mãn nhu cầu và mong muốn
thông qua trao đổi.
b. Hoạt động của nhà sản xuất nhằm thoả mãn nhu cầu và mong muốn
thông qua trao đổi.
c. Hoạt động của con người nhằm thoả mãn nhu cầu và mong muốn
thông qua sản xuất.
d. Hoạt động của nhà sản xuất nhằm thoả mãn nhu cầu và mong muốn
thông qua sản xuất.
Câu 2. Marketing là:
a. Các hoạt động của con người nhằm tìm kiếm nhu cầu và sản xuất
hàng hoá
b. Các hoạt động của con người nhằm thoả mãn nhu cầu thông qua hàng
hoá
c. Các hoạt động của con người nhằm tìm kiếm thông tin và thoả mãn
nhu cầu
d. Các hoạt động của con người nhằm tìm kiếm nhu cầu và thoả mãn
nhu cầu thông qua trao đổi
Câu 4. Nhu cầu luôn:
a. Thay đổi do hàng hóa thay đổi b. Bất biến dù mọi thứ thay đổi.
c. Thay đổi do nhà sản xuất thay đổi. d. Bất định do xã hội thay đổi.
Câu 5. Theo A.Maslow, nhu cầu có:
a. 3 thứ bậc b. 4 thứ bậc
c. 5 thứ bậc d. Cả 3 ý trên.
Câu 8. Nhu cầu nào đặc biệt quan trọng đối với người có ham muốn
quyền lực:
a. Tự phát triển b. Tôn trọng
c. Quan hệ xã hội d. An toàn
Câu 9. Tình cảm là nhu cầu:
a. Cơ bản b. Tự phát triển
c. Quan hệ xã hội d. Tôn trọng
Câu 12. Mong muốn có thể:
a. Được thỏa mãn b. Không được thỏa mãn
c. Đáp án a và b d. Không đáp án nào đúng
Câu 13. Yêu cầu là:
a. Mong muốn đi kèm với khả năng thanh toán
b. Mong muốn có tiền để mua dịch vụ sử dụng
c. Mong muốn có hàng hoá và dịch vụ tốt hơn để sử dụng
d. Mong muốn có tiền để mua hàng hoá sử dụng

Câu 20. Trao đổi có mấy điều kiện?


a. 3 điều kiện b. 4 điều kiện
c. 5 điều kiện d. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 21. Đáp án nào dưới đây là sai:
a. Trao đổi phải có ít nhất 2 bên
b. Khi trao đổi, mỗi bên phải tự mang thứ mình có về
c. Khi trao đổi mỗi bên phải tự do chấp nhận hoặc khước từ với bên kia
d. Khi trao đổi mỗi bên phải nhận thấy cần và mong muốn giao dịch với
bên kia
Câu 22. Giao dịch là:
a. cuộc trao đổi mang tính chất thương mại những vật có giá trị giữa
hai bên
b. cuộc trao đổi mang tính chất chính trị những vật có giá trị giữa hai
bên
c. cuộc trao đổi mang tính chất quan hệ những vật có giá trị giữa hai bên
d. cuộc trao đổi mang tính chất dò xét những vật có giá trị giữa hai bên
Câu 23. Giao dịch có mấy điều kiện?
a. 1 điều kiện b. 2 điều kiện
c. 3 điều kiện d. 4 điều kiện
Câu 32. Xu hướng marketing hiện đại là:
a. Bán những thứ DN sản xuất ra b. Bán những gì DN không sản
xuất ra
c. Bán những gì Kh cần d. Bán những thứ nhà nước quy
định
Câu 33. Quan điểm marketing hiện đại là:
a. Sản xuất ra hàng hóa, dịch vụ theo nhu cầu của khách hàng
b. Sản xuất ra những hàng hóa, dịch vụ theo khả năng của nhà sản xuất
c. Sản xuất và bán những hàng hóa, dịch vụ theo nhu cầu khách hàng
d. Sản xuất và bán những hàng hóa, dịch vụ theo khả năng của nhà sản
xuất
Câu 36. Quan điểm định hướng sản xuất là:
a. Người tiêu dùng ưa thích sản phẩm có nhiều, có sẵn, giá hạ.
b. Nhà nước muốn sản phẩm có nhiều, có sẵn, giá hạ.
c. Nhà sản xuất muốn phẩm có nhiều, có sẵn, giá hạ.
d. Cả 3 ý trên
Câu 40. Quan điểm định hướng sản xuất cần quan tâm tới:
a. Sự thay đổi của nhu cầu b. Sự thay đổi của chính
sách
c. Sự thay đổi của tự nhiên d. Sự thay đổi của kinh tế.
Câu 41. Quan điểm định hướng sản phẩm là:
a. Người tiêu dùng ưa thích sản phẩm có chất lượng cao, nhiều tính
năng
b. Người tiêu dùng ưa thích sản phẩm có nhiều, có sẵn, giá hạ
c. Người tiêu dùng ưa thích sản phẩm được bán chuyên nghiệp
d. Người tiêu dùng ưa thích sản phẩm đơn giản dễ sử dụng
Câu 42. Quan điểm định hướng sản phẩm thành công khi:
a. Sản xuất sản phẩm có số lượng thật nhiều, giá hạ
b. Sản xuất sản phẩm có chất lượng thật tốt, tính năng nhiều
c. Sản xuất sản phẩm và bán với dịch vụ bán thật tốt
d. Sản xuất sản phẩm phải phù hợp với nhu cầu khách hàng
Câu 45. Quan điểm định hướng bán hàng là:
a. Nghiên cứu kỹ nhu cầu để sản xuất thứ hàng hóa dịch vụ khách hàng
cần
b. Xây dựng đội ngũ nhân viên bán hàng tốt, địa điểm bán thuận lợi kèm
với các chương trình kích thích tiêu dùng
c. Tổ chức sản xuất hàng hóa với quy mô lớn
d. Thường xuyên hoàn thiện hàng hóa
Câu 46. Khi áp dụng quan điểm định hướng bán hàng, Cty cần chú ý:
a. Sự thay đổi của môi trường kinh tế b. Sự thay đổi của môi
trường trính trị
c. Sự thay đổi của nhu cầu d. Sự thay đổi của công
nghệ
Câu 49. Quan điểm định hướng marketing đạo đức xã hội là:
a. Kết hợp hài hòa 3 lợi ích: Lợi ích cty, lợi ích khách hàng và lợi ích xã
hội
b. Kết hợp hài hòa 3 lợi ích: Lợi ích cty, lợi ích chính phủ và lợi ích xã
hội
c. Kết hợp hài hòa 3 lợi ích: Lợi ích chính phủ, lợi ích khách hàng và lợi
ích xã hội
d. Kết hợp hài hòa 3 lợi ích: Lợi ích cty, lợi ích khách hàng và lợi ích
chính phủ
Câu 52. Hệ thống mục tiêu marketing gồm:
a. Tối đa hóa: sự tiêu thụ, sự thỏa mãn, sự chọn lựa và chất lượng cuộc
sống
b. Tối thiểu hóa: sự tiêu thụ, sự thỏa mãn, sự chọn lựa và chất lượng
cuộc sống
c. Tối đa hóa: sự tiêu thụ, sự chi tiêu, sự chọn lựa và chất lượng cuộc
sống
d. Tối thiểu hóa: sự tiêu thụ, sự chi tiêu, sự chọn lựa và chất lượng cuộc
sống
khách hàng tốt hơn
Câu 58. Mục tiêu tối đa hóa sự thỏa mãn là Cty làm cho:
a. Tiêu thụ tối đa b. Hài lòng tối đa
c. Lựa chọn tối đa d. mua hàng tối đa
Câu 60. Mục tiêu tối đa hóa sự chọn lựa là:
a. Làm hàng hóa nhiều hơn về số lượng b. Làm hàng hóa rẻ
hơn
c. Làm hàng hóa phong phú hơn về chủng loại d. Làm hàng hóa đắt
hơn
Câu 63. Ý nào không có trong mục tiêu tối đa hóa chất lượng cuộc sống?
a. Tối đa hóa chất lượng hàng hóa b. Tối đa hóa chất
lượng môi trường sống
c. Tối đa hóa chất lượng môi trường văn hóa d. Tối đa hóa chất lượng
môi trường chính trị

Chương 8
Câu 394. Kênh phân phối là:
a. Tập hợp các công ty giúp đỡ chuyển giao cho ai đó quyền sở hữu đối
với một hàng hoá cụ thể trên con đường từ nhà sản xuất đến người tiêu
dùng
b. Tập hợp các công ty hay cá nhân giúp đỡ chuyển giao cho ai đó quyền
sở hữu đối với một hàng hoá cụ thể trên con đường từ nhà sản xuất đến
người tiêu dùng
c. Tập hợp các công ty hay cá nhân tự gánh vác hay giúp đỡ chuyển giao
cho ai đó quyền sở hữu đối với một hàng hoá cụ thể trên con đường từ
nhà sản xuất đến người tiêu dùng
d. Tập hợp các công ty hay cá nhân tự gánh vác hay giúp đỡ chuyển
giao cho ai đó quyền sở hữu đối với một hàng hoá cụ thể hay dịch vụ
trên con đường từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng
Câu 398. Bán lẻ là:
a. Mọi hoạt động nhằm bán hàng hoá hay dịch vụ trực tiếp cho người
tiêu dùng cuối cùng để họ sử dụng cho cá nhân, không mang tính
thương mại
b. Mọi hoạt động nhằm bán hàng hoá hay dịch vụ gián tiếp cho người
tiêu dùng cuối cùng để họ sử dụng cho cá nhân, không mang tính thương
mại
c. Mọi hoạt động nhằm bán hàng hoá hay dịch vụ trực tiếp cho người
tiêu dùng cuối cùng để họ sử dụng cho cá nhân, mang tính thương mại
d. Mọi hoạt động nhằm bán hàng hoá hay dịch vụ gián tiếp cho người
tiêu dùng cuối cùng để họ sử dụng cho cá nhân, mang tính thương mại
Câu 399. Bán buôn là:
a. mọi hoạt động bán hàng hoá hay dịch vụ cho những người mua chúng
để sử dụng cho tiêu dùng
b. mọi hoạt động bán hàng hoá hay dịch vụ cho những người mua chúng
để sử dụng cho nghề nghiệp
c. mọi hoạt động bán hàng hoá hay dịch vụ cho những người mua chúng
để sử dụng cho công nghiệp
d. mọi hoạt động bán hàng hoá hay dịch vụ cho những người mua chúng
để sử dụng cho thương mại
Câu 400. Kênh phân phối trực tiếp là:
a. Cty bán trực tiếp cho người khách hàng
b. Cty bán trực tiếp cho nhà thương mại
c. Cty bán hàng cho khách hàng qua một nhà thương mại
d. Cty bán hàng cho khách hàng qua nhiều nhà thương mại
Câu 401. Kênh phân phối ngắn là:
a. Cty bán trực tiếp cho người khách hàng
b. Cty bán trực tiếp cho nhà thương mại
c. Cty bán hàng cho khách hàng qua một nhà thương mại
d. Cty bán hàng cho khách hàng qua nhiều nhà thương mại
Câu 402. Kênh phân phối dài là:
a. Cty bán trực tiếp cho người khách hàng
b. Cty bán trực tiếp cho nhà thương mại
c. Cty bán hàng cho khách hàng qua một nhà thương mại
d. Cty bán hàng cho khách hàng qua nhiều nhà thương mại
Câu 403. Hàng hóa tiêu dùng hàng ngày thường được phân phối qua:
a. Kênh trực tiếp b. Kênh phân phối ngắn
c. Kênh phân phối dài d. Cả 3 ý trên
Câu 404. Thiết bị gia dụng thường được phân phối qua:
a. Kênh trực tiếp b. Kênh phân phối ngắn
c. Kênh phân phối dài d. Cả 3 ý trên
Câu 407. Văn phòng phẩm cung cấp cho Cty thường được phân phối
qua:
a. Kênh trực tiếp b. Kênh phân phối ngắn
c. Kênh phân phối dài d. Cả 3 ý trên
Câu 410. Phân phối độc quyền là:
a. Tại một vị trí địa lý chỉ có một nhà phân phối
b. Tại một vị trí địa lý có một số nhà phân phối
c. Tại một vị trí địa lý, ai cũng có thể làm nhà phân phối
d. Cả 3 ý trên đều sai
trường nhằm thoả mãn nhu cầu

Chương 9
Câu 413. Quảng cáo là:
a. Những biện pháp kích động tức thời nhằm khuyến khích mua hay bán
hàng hoá và dịch vụ
b. Việc kích thích gián tiếp và người bảo trợ không được trả tiền, nhằm
tăng nhu cầu về hàng hoá, dịch vụ hay về một đơn vị tổ chức kinh doanh
bằng cách phổ biến những tư liệu thương mại quan trọng của những đối
tượng đó trên các ấn phẩm thông tin hay qua những màn trình diễn gây
thiện cảm trên đài phát thanh truyền hình hoặc sân khấu
c. Giới thiệu bằng miệng về hàng hoá trong quá trình nói chuyện với một
hay nhiều người mua tiềm ẩn với mục đích bán được hàng
d. Hình thức truyền thông không trực tiếp được thực hiện thông qua
những phương tiện truyền tin phải trả tiền và xác định rõ nguồn kinh
phí
Câu 414. Kích thích tiêu thụ là:
a. Việc kích thích gián tiếp và người bảo trợ không được trả tiền, nhằm
tăng nhu cầu về hàng hoá, dịch vụ hay về một đơn vị tổ chức kinh doanh
bằng cách phổ biến những tư liệu thương mại quan trọng của những đối
tượng đó trên các ấn phẩm thông tin hay qua những màn trình diễn gây
thiện cảm trên đài phát thanh truyền hình hoặc sân khấu
b. Giới thiệu bằng miệng về hàng hoá trong quá trình nói chuyện với
một hay nhiều người mua tiềm ẩn với mục đích bán được hàng
c. Những biện pháp kích động tức thời nhằm khuyến khích mua hay bán
hàng hoá và dịch vụ
d. Bất kỳ hình thức giới thiệu gián tiếp và đề cao các ý tưởng, hàng hoá
hay dịch vụ nhân danh một người bảo trợ nổi tiếng và phải trả tiền cho
họ
Câu 415. Tuyên truyền là:
a. Giới thiệu bằng miệng về hàng hoá trong quá trình nói chuyện với một
hay nhiều người mua tiềm ẩn với mục đích bán được hàng
b. Bất kỳ hình thức giới thiệu gián tiếp và đề cao các ý tưởng, hàng hoá
hay dịch vụ nhân danh một người bảo trợ nổi tiếng và phải trả tiền cho
họ
c. Những biện pháp kích động tức thời nhằm khuyến khích mua hay bán
hàng hoá và dịch vụ
d. Việc kích thích gián tiếp và người bảo trợ không được trả tiền, nhằm
tăng nhu cầu về hàng hoá, dịch vụ hay về một đơn vị tổ chức kinh doanh
bằng cách phổ biến những tư liệu thương mại quan trọng của những đối
tượng đó trên các ấn phẩm thông tin hay qua những màn trình diễn gây
thiện cảm trên đài phát thanh truyền hình hoặc sân khấu
Câu 416. Bán hàng trực tiếp là:
a. Bất kỳ hình thức giới thiệu gián tiếp và đề cao các ý tưởng, hàng hoá
hay dịch vụ nhân danh một người bảo trợ nổi tiếng và phải trả tiền cho
họ
b. Giới thiệu bằng miệng về hàng hoá trong quá trình nói chuyện với
một hay nhiều người mua tiềm ẩn với mục đích bán được hàng
c. Việc kích thích gián tiếp và người bảo trợ không được trả tiền, nhằm
tăng nhu cầu về hàng hoá, dịch vụ hay về một đơn vị tổ chức kinh doanh
bằng cách phổ biến những tư liệu thương mại quan trọng của những đối
tượng đó trên các ấn phẩm thông tin hay qua những màn trình diễn gây
thiện cảm trên đài phát thanh truyền hình hoặc sân khấu
d. Những biện pháp kích động tức thời nhằm khuyến khích mua hay bán
hàng hoá và dịch vụ
Câu 417. Quảng cáo thông tin là:
a. Hình thành sự ưa thích nhãn hiệu
b. Nhắc nhở người tiêu dùng về hàng hoá mà họ có thể cần đến trong
thời gian tới
c. Thông báo cho thị trường về sản phẩm mới hay ứng dụng mới của
hàng hoá hiện có
d. Cả 3 ý trên
Câu 418. Quảng cáo thuyết phục là:
a. Hình thành sự ưa thích nhãn hiệu
b. Nhắc nhở người tiêu dùng về hàng hoá mà họ có thể cần đến trong
thời gian tới
c. Thông báo cho thị trường về sản phẩm mới hay ứng dụng mới của
hàng hoá hiện có
d. Cả 3 ý trên
Câu 419. Quảng cáo nhắc nhở là:
a. Hình thành sự ưa thích nhãn hiệu
b. Nhắc nhở người tiêu dùng về hàng hoá mà họ có thể cần đến trong
thời gian tới
c. Thông báo cho thị trường về sản phẩm mới hay ứng dụng mới của
hàng hoá hiện có
d. Cả 3 ý trên
Câu 420. Hình thức quảng cáo có:
a. 3 hình thức b. 5 hình thức c. 7 hình thức d. 9 hình thức
Câu 421. Loại hình quảng cáo thông tin là:
a. Thông báo về sản phẩm mới, ứng dụng mới b. Thuyết phục khách
hàng ưa thích hàng hóa
c. Nhắc nhở khách hàng về hàng hóa d. Cả 3 ý trên
Câu 422. Loại hình quảng cáo thuyết phục là:
a. Thông báo về sản phẩm mới, ứng dụng mới b. Thuyết phục khách
hàng ưa thích hàng hóa
c. Nhắc nhở khách hàng về hàng hóa d. Cả 3 ý trên
Câu 423. Loại hình quảng cáo nhắc nhở là:
a. Thông báo về sản phẩm mới, ứng dụng mới b. Thuyết phục khách
hàng ưa thích hàng hóa
c. Nhắc nhở khách hàng về hàng hóa d. Cả 3 ý trên
Câu 424. Loại hình quảng cáo thuyết phục là:
a. Thông báo về sản phẩm mới, ứng dụng mới b. So sánh
các nhãn hiệu hàng hóa
c. Cam đoan với khách hàng sự lựa chọn của họ là đúng d. Cả 3 ý
trên
Câu 425. Loại hình thong tin thuyết phục là:
a. Thông báo về sản phẩm mới, ứng dụng mới b. So sánh
các nhãn hiệu hàng hóa
c. Cam đoan với khách hàng sự lựa chọn của họ là đúng d. Cả 3 ý
trên
Câu 426. Quảng cáo trên truyền hình là quảng cáo có:
a. Âm thanh b. Hình ảnh
c. Chữ viết d. Cả 3 ý trên
Câu 427. Quảng cáo trên Radio là quảng cáo có:
a. Âm thanh b. Hình ảnh
c. Chữ viết d. Cả 3 ý trên
Câu 428. Quảng cáo trên truyền hình có giá:
a. Cao b. Trung bình
c. Thấp d. Rất thấp
Câu 429. Quảng cáo trên báo có giá:
a. Cao b. Trung bình
c. Thấp d. Rất thấp
Câu 430. Quảng cáo trên radio có giá:
a. Cao b. Trung bình
c. Thấp d. Rất thấp
Câu 431. Quảng cáo trên tờ rơi có giá:
a. Cao b. Trung bình
c. Thấp d. Rất thấp
Câu 432. Quảng cáo trên internet có giá:
a. Cao b. Trung bình
c. Thấp d. Rất thấp
Câu 433. Khuyến mại là:
a. Các hoạt động của Cty nhằm khuyến khích mua hàng hóa
b. Các hoạt động của Cty nhằm khuyến khích bán hàng hóa
c. Các hoạt động của Cty nhằm khuyến khích mua – bán hàng hóa
d. Các hoạt động của Cty nhằm khuyến khích quảng bá hàng hóa

Đề năm ngoái
Trao đổi là:
a. Nhận từ cá nhân hay tổ chức thứ mình muốn
b. Đưa cho cá nhân hay tổ chức thứ mình muốn
c. Ý a và b
d. Nhận từ cá nhân khác thứ mình muốn

Quan điểm marketing hiện đại làm cho:


a. Khách hàng mua những thứ mà họ ưa thích
b. Khách hàng mua những thứ mà họ không ưa thích

d. Khách hàng mua những thứ nhà sản xuất không ưa thích.

Lợi ích nào không đúng khi Cty áp dụng quan điểm marketing đạo đức xã
hội:
a. Lợi ích công ty
b. Lợi ích xã hội
c. Lợi ích chính phủ
d. Lợi ích khách hàng

Nghiên cứu hệ thống thông tin marketing nhằm mục đích:


a. Cải tiến công nghệ sản xuât hàng hoá và cung cấp dịch vụ

b. Cải tiến việc lập kế hoạch, thực hiện và kiểm tra việc thực hiện các biện pháp marketing
c. Cải tiến quá trình phục vụ khách hàng
d. Cải tiến mẫu mà hàng hoá và dịch vụ

Nguồn thông tin thứ cấp được thu thập qua nguồn:
a. Báo cáo nội bộ của đối thủ cạnh tranh
b. Báo cáo nội bộ của chính phủ
c. Báo cáo nội bộ của Cty
d. Báo cáo nội bộ của hiệp hội

Điều tra bằng quan sát là:


a. Gọi điện thoại trực tiếp đến đối tượng nghiên cứu
b. Gửi thư trực tiếp đến đối tượng nghiên cứu

c. Gặp gỡ trao đổi trực tiếp với đối tượng nghiên cứu
d. Quan sát đối tượng nghiên cứu

Môi trường vi mô của công ty bao gồm:


a. 4 yếu tố
b. 5 yếu tố
c. 6 yếu tố
d. 7 yếu tố

Trên thị trường Cty chiếm ~90% thị phần thì gọi là:
a. Công ty có xu hướng độc quyền
b. Công ty độc quyền
c. Công ty độc quyền tuyệt đối
d. Hình thái khác

Môi giới marketing là:


2 điểm

a. Các tổ chức dịch vụ, cty khác và các cá nhân giúp Cty tổ chức tốt việc đưa hàng hóa dịch vụ tới
tay người tiêu dùng cuối cùng

b. Các tổ chức dịch vụ, cty khác và các cá nhân giúp Cty gặp mặt người tiêu dùng cuối cùng

c. Các tổ chức dịch vụ, cty khác và các cá nhân giúp Cty tổ chức tốt việc đưa hàng hóa dịch vụ tới
tay người quản lý thị trường

d. Các tổ chức dịch vụ, cty khác và các cá nhân giúp Cty gặp thông qua quản lý thị trường.
Khách hàng gồm:
2 điểm
a. Khách hàng hiện tại và tiềm ẩn
b. Khách hàng hiện tại, tiềm ẩn và khách hàng khác
c. Cả ý a và b
d. Không ý nào đúng

Những người môi giới marketing là:


2 điểm

a. Những tổ chức hỗ trợ cho việc đi lên, tiêu thụ và phổ biến hàng hoá của công ty trong giới khách
hàng.

b. Những tổ chức hỗ trợ cho việc đi lên tiêu thụ hàng hoá của công ty trong giới khách hàng.

c. Những tổ chức hỗ trợ cho việc đi lên, tiêu thụ và phổ biến hàng hoá của đối thủ cạnh tranh trong
giới khách hàng.

d. Những tổ chức hỗ trợ cho việc đi lên phổ biến hàng hoá của công ty trong giới khách hàng.

Các môi trường nhỏ hợp thành môi trường marketing vĩ mô gồm
có:
a. Nhân khẩu, Tự nhiên, Công nghệ, VH-XH và Chính trị - Luật Pháp

b. Nhân khẩu, Công nghệ, VH-XH, Chính trị Luật pháp và Kinh tế

c. Nhân khẩu, Kinh tế, VH-XH, Chính trị - Luật pháp, Tự nhiên và Cạnh tranh

d. Nhân khẩu, Kinh tế, VH-XH, Chính trị - Luật pháp, Tự nhiên và Công nghệ

Môi trường tự nhiên là:


a. Hệ thống các yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến nguồn lực đầu vào cho các nhà sản xuất kinh
doanh, ảnh hưởng đến hoạt động Marketing trên thị trường.
b. Hệ thống các yếu tố tài nguyên ảnh hưởng đến nguồn lực đầu vào cho các nhà sản xuất kinh
doanh, ảnh hưởng đến hoạt động Marketing trên thị trường.

c. Hệ thống các yếu tố tài chính ảnh hưởng đến nguồn lực đầu vào cho các nhà sản xuất kinh
doanh, ảnh hưởng đến hoạt động Marketing trên thị trường.

d. Hệ thống các yếu tố vật lực ảnh hưởng đến nguồn lực đầu vào cho các nhà sản xuất kinh doanh,
ảnh hưởng đến hoạt động Marketing trên thị trường.

Môi trường Chính trị luật pháp là:

a. Hệ thống luật và các văn bản dưới luật, các công cụ chính sách của Nhà nước, cơ chế điều hành
của Chính phủ...ảnh hưởng đến các quyết định Marketing trong doanh nghiệp.

b. Hệ thống luật và các văn bản dưới luật, các công cụ chính sách của Nhà nước, cơ chế điều hành
của Chính phủ...hướng dẫn doanh nghiệp làm việc.

c. Hệ thống luật và các văn bản dưới luật, các công cụ chính sách của Nhà nước, cơ chế điều hành
của Chính phủ...hướng dẫn doanh nghiệp ra quyết định Marketing.

d. Hệ thống luật và các văn bản dưới luật, các công cụ chính sách của Nhà nước, cơ chế điều hành
của Chính phủ...ngăn cấm các doanh nghiệp hoạt động.

Yếu tố nào được sử dụng khi nghiên cứu môi trường Văn hóa:
a. Những giá trị văn hóa thứ phát
b. Nạn ô nhiễm môi trường gia tăng
c. Nạn săn bắt trái phép động vật hoang dã gia tăng
d. Các nhóm bảo vệ quyền lợi xã hội gia tăng

Những phản ứng đáp lại của người mua tiêu dùng gồm:
a. Lựa chọn hàng hóa, lựa chọn nhãn hiệu
b. Lựa chọn nhà sản xuất, lựa chọn chất lượng
c. Lựa chọn nhà kinh doanh lựa chọn khối lượng
d. Ý a và c
Những yếu tố mang tính tâm lý đối với khách hàng tiêu dùng cá nhân gồm:
a. Động cơ, tri giác, lĩnh hội, niềm tin và cảm nhận
b. Động cơ, cảm giác, lĩnh hội, niềm tin và cảm nhận
c. Động cơ, tri giác, lĩnh hội, niềm tin và thái độ
d. Động cơ, cảm giác, lĩnh hội, niềm tin và thái độ

Quyết định mua trong quá trình quyết định mua hàng cá nhân là:
a. Mua bất kỳ SP nào có thể thoả mãn nhu cầu

b. Mua SP của một nhà phân phối bất kỳ miễn là họ phục vụ tốt
c. Mua SP cụ thể tại một nhà phân phối cụ thể
d. Mua SP bất kỳ tại một nhà phân phối bất kỳ

Sau khi mua hàng hóa, người tiêu dùng trong quá trình quyết định mua sẽ:
a. Đánh giá sau khi mua
b. Tiếp tục mua
c. Mang hàng hóa về dung
d. Cả 3 ý trên

Khách hàng là tổ chức doanh nghiệp thường:


a. Có mặt rải rác khắp mọi nơi
b. Mua theo ngẫu hứng
c. Tập trung theo vùng địa lý
d. Mua bán thất thường

Quyết định mua lặp lại có thay đổi là:


a. Thay đổi người cung cấp
b. Thay đổi hàng hóa
c. Cả ý a và b đều đúng
d. Cả ý a và b đều sai

Marketing mục tiêu tiến hành các biện pháp cơ bản như sau:
a. Xác định vị trí hàng hoá trên thị trường -> Phân khúc (phân đoạn) thị trường-> Lựa chọn thị
trường mục tiêu

b. Xác định vị trí hàng hoá trên thị trường-> Phân khúc (phân đoạn) thị trường->Đánh giá mức hấp
dẫn của khúc thị trường

c. Phân khúc (phân đoạn) thị trường-> Lựa chọn thị trường mục tiêu-> Xác định vị trí hàng hoá
trên thị trường
d. Lựa chọn thị trường-> Phân khúc (phân đoạn) thị trường-> Xác định vị trí hàng hoá trên thị
trường

Tiêu thức dùng để phân đoạn thị trường nào quan trọng nhất?
a. Tiêu thức địa lý
b. Tiêu thức dân số xã hội
c. Tiêu thức tâm lý học
d. Tiêu thức hành vi mua hàng

Có mấy yêu cầu khi lựa chọn thị trường mục tiêu?
2 điểm
a. 6 yêu cầu
b. 7 yêu cầu
c. 8 yêu cầu
d. 9 yêu cầu

Chiến lược marketing phân biệt là:


a. Cty chọn 1 ngách hẹp của thị trường và tiến hành thỏa mãn nó

b. Cty chọn 1 vài phân đoạn thị trường và tiến hành thỏa mãn nó

c. Cty chọn toàn bộ thị trường và tiến hành thỏa mãn nó


d. Cả 3 ý trên

Chiến lược marketinh tập trung thường áp dụng khi:


a. Cty có nguồn tài chính dồi dào
b. Cty có nguồn tài chính hạn hẹp
c. Cty đang bị cạnh tranh khốc liệt
d. Cty không bị ai cạnh tranh
Đối thủ cạnh tranh chính trên thị trường yếu hơn Cty về mọi mặt và họ đã chọn
chiến lược marketing không phân biệt thì Cty nên chọn chiến lược nào?
a. Chiến lược marketing không phân biệt
b. Chiến lược marketing phân biệt
c. Chiến lược marketing tập trung
d. Ý b và c

Hàng hoá lâu bền là:

a. những vật phẩm đươc sử dụng một lần hay một vài lần
b. những vật phẩm được sử dụng nhiều lần
c. những vật phẩm được sử dụng hàng ngày

d. những vật phẩm được sử dụng dưới dạng hoạt động, ích lợi hay sự thoả mãn

Hàng hóa sử dụng thường ngày


a. hàng hoá mà người tiêu dùng sử dụng hàng ngày

b. hàng hoá mà người tiêu dùng hay mua để sử dụng hàng ngày

c. hàng hoá mà người tiêu dùng thông thường hay mua, không cần đắn đo suy nghĩ và mất ít công
sức để so sánh chúng với nhau

d. hàng hoá mà người tiêu dùng thông thường hay mua, không cần đắn đo suy nghĩ và sử dụng
hàng ngày

Hàng hóa sử dụng thường ngày là:


a. Người tiêu dùng không mất công sức lựa chọn
b. Người tiêu dùng mất nhiều công sức lựa chọn

c. Người tiêu dùng không mua cho đến khi nhu cầu xuất hiện
d. Người tiêu dùng mua ngẫu hứng

Sản phẩm hoàn chỉnh là:


a. Đặc tính kỹ thuật cấu thành lên sản phẩm
b. Biểu hiện vật chất cụ thể được bày bán cho KH
c. Sản phẩm hiện hữu đi kèm với các dịch vụ
d. Cả 3 ý trên
Dấu hiệu của nhãn hiệu là:
a. Tên, thuật ngữ có thể đọc được để phân biệt sản phẩm

b. Biểu tượng không thể đọc được để phân biệt sản phẩm
c. Sự kết hợp của tên, thuật ngữ, biểu tượng

d. Sự kết hợp của tên, thuật ngữ, biểu tượng để phân biệt sản phẩm

Tên nhãn hiệu thống nhất là:

a. Cùng một loại sản phẩm mỗi sản phẩm mang một tên riêng
b. Cùng sản phẩm của Cty mang một tên chung
c. Cùng một nhóm sản phẩm mang một tên chung
d. Cùng một họ sản phẩm mang một tên chung

Tác dụng chính của bao bì lớp ngoài là:


a. Bảo vệ sản phẩm trong quá trình vận chuyển

b. Bảo vệ lớp trong và sẽ bỏ đi khi sử dụng sản phẩm


c. Bảo vệ sản phẩm trong suốt quá trình sử dụng

d. Bảo vệ người tiêu dùng khỏi ảnh hưởng của sản phẩm
Ý tưởng về sản phẩm mới xuất phát từ:
a. Năng lực sản xuất của Cty
b. Quy định của luật pháp
c. Nhu cầu chưa được thỏa mãn của khách hàng
d. Nhu cầu của khách hàng

Giai đoạn bão hoà trong chu kỳ sống sản phẩm là thời kỳ:
a. Tốc độ sản phẩm bán tăng nhanh
b. Tốc độ sản phẩm bán giảm nhanh

c. Tốc độ sản phẩm bán chững lại, có tăng cũng rất thấp
d. Tốc độ sản phẩm bán tăng ít

Chiến lược sản phẩm trong giai đoạn giới thiệu của chu kỳ sống là:

a. Sản xuất với loạt hạn chế nhằm vào đối tượng tiêu dùng nhạy cảm nhất
b. Thiết kế sản phẩm theo modul nhằm mục tiêu dễ dàng mở rộng loạt sản phẩm

c. Thích nghi sản phẩm theo nhu cầu từng phân đoạn thị trường

d. Giảm mạnh lượng sản phẩm, phấn đấu giảm tới mức tối thiểu chi phí sản xuất

Chiến lược sản phẩm trong giai đoạn phát triển của chu kỳ sống là:
a. Tăng cường khâu kiểm tra chất lượng sản phẩm
b. Tăng cường cải tiến kỹ thuật

c. Thích nghi sản phẩm theo nhu cầu từng phân đoạn thị trường

d. Giảm mạnh lượng sản phẩm, phấn đấu giảm tới mức tối thiểu chi phí sản xuất

Chiến lược sản phẩm trong giai đoạn bão hòa của chu kỳ sống là:
a. Tăng cường khâu kiểm tra chất lượng sản phẩm
b. Tăng cường cải tiến kỹ thuật

c. Thích nghi sản phẩm theo nhu cầu từng phân đoạn thị trường

d. Giảm mạnh lượng sản phẩm, phấn đấu giảm tới mức tối thiểu chi phí sản xuất

Chiến lược sản phẩm trong giai đoạn suy thoái của chu kỳ sống là:
a. Tăng cường khâu kiểm tra chất lượng sản phẩm
b. Tăng cường cải tiến kỹ thuật

c. Thích nghi sản phẩm theo nhu cầu từng phân đoạn thị trường

d. Giảm mạnh lượng sản phẩm, phấn đấu giảm tới mức tối thiểu chi phí sản xuất

Mục tiêu tối đa lợi nhuận trước mắt là:

a. Cắt giảm chi phí, định giá bán thấp nhằm chờ đợi cơ hội mới

b. Tăng tối đa mức giá bán có thể để thu lợi nhuận tối đa

c. Định giá thấp nhất có thể để đạt được quy mô thị trường cao nhất
d. Định mức giá bán cao nhằm hạn chế tiêu dùng
Thị trường cạnh tranh độc quyền là:
a. Gồm một số người bán và người mua sản phẩm giống nhau nào đó, không người bán hay người
mua nào ảnh hưởng đến mức giá thị trường hiện hàng của sản phẩm

b. Gồm nhiều người bán và người mua thực hiện các thương vụ không theo giá thị trường thống
nhất mà ở trong một khoảng giá rộng

c. Gồm rất nhiều người bán và người mua sản phẩm giống nhau nào đó, không người bán hay
người mua nào ảnh hưởng đến mức giá thị trường hiện hàng của sản phẩm

d. Gồm một số người bán và người mua sản phẩm khác nhau nào đó, không người bán hay người
mua nào ảnh hưởng đến mức giá thị trường hiện hàng của sản phẩm

Giá bán trên thị trường cạnh tranh độc quyền nhóm là:
a. Theo giá thị trường thống nhất
b. Trong một khoảng giá rộng
c. Theo giá của đối thủ cạnh tranh
d. Theo mục đích của Cty

Phương pháp định giá theo giá trị cảm nhận là:

a. Tính thêm một khoản tăng vào giá thành của hàng hoá

b. Xác định giá dựa trên sự chấp nhận của người mua
c. Xác định giá dựa vào giá của đối thủ cạnh tranh

d. Xác định mức giá bán đảm bảo số lợi nhuận mong muốn

Câu 395. Chức năng của kênh phân phối là:


a. Nghiên cứu, kích thích tiêu thụ và thiết lập các mối quan hệ
b. Hoàn thiện hàng hoá, tiến hành thương lượng, tổ chức lưu thông
c. Đảm bảo kinh phí, chấp nhận rủi ro
d. Cả 3 ý trên
d. Cả ý b và c
Câu 3. Nhu cầu là:
a. Cảm giác của con người về những gì chưa được thoả mãn
b. Cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người có thể cảm nhận được
c. Cảm giác của con người về hàng hoá
d. Cảm giác của cong người về những gì được thoả mãn

Câu 11. Mong muốn là:


a. Một cấp độ của nhu cầu b. Một cấp độ của nhà sản xuất
c. Một cấp độ của dịch vụ d. Một cấp độ của sản phẩm
Câu 27. Xu hướng marketing truyền thống là:
a. Bán những thứ DN sản xuất ra b. Bán những thứ KH không có
c. Bán những thứ XH cần d. Bán những thứ KH cần.
Câu 43. Quan điểm định hướng sản phẩm cần chú ý:
a. Sự thay đổi của kinh tế
b. Sự thay đổi của văn hóa
c. Sự thay đổi của công nghệ
d. Sự thay đổi của chính trị
Câu 59. Mục tiêu tối đa hóa sự thỏa mãn là làm cho:
a. Hàng hóa ngày càng nhiều hơn về chủng loại b. Hàng hóa ngày
càng làm k.hàng hài lòng hơn
c. Hàng hóa ngày càng được mua nhiều hơn d. Hàng hóa ngày càng tốt
hơn về chất lượng

You might also like