You are on page 1of 4

Kanji bài 4, bài 5

① 東京 ( とうきょう)
② 東 (ひがし)
③ 名人 (めいじん) - ⑩ 男の人 (おとこのひと) - ⑪ 女の人 (お
んなのひと)
* 人 (NHÂN) khi ghép với chữ hán tạo thành 1 từ ghép (không có の ở giữa )
thì đọc là じん( jin) còn khi ghép với chữ hán mà có の ở giữa thì đọc là ひと
(hito)
④ 名前 (なまえ) - 前 (まえ)
⑤ 前日 (ぜんじつ) - 午前(ごぜん)
⑧ 国語 (こくご)
⑨ 国 (くに)ー お(くに)
⑫ 先生 (せんせい)ー 先日 (せんじつ)ー先週(せんしゅう)

⑫ 男女 (だんじょ) không có trường âm


⑭ 週間(しゅうかん)
⑮ 毎日(まいにち) - 毎週(まいしゅう)
⑰ 毎月(まいつき)
⑱ 毎年(まいとし)
⑳ 午後(ごご)
㉑ 後ろ (うしろ) Phía sau – うちの後ろ: Sau nhà
㉒ 後(あと): Sau khi – テストの後: Sau buổi kiểm tra
㉓ 見学 (けんがく)
㉔ 見ます (みます)
㉕ 食べ物 (たべもの)ー 飲み物(のみもの) - 買い物(かいもの)
㉖ 人物 (じんぶつ) nhân vật
㉗ 見物 (けんぶつ) tham quan thăm thú
* 物 (VẬT) khi ghép với các hành động ( 食べ物、飲み物、買い物) thì đọc là も
の( mono) còn khi ghép với chữ hán tạo thành 1 từ ghép ( 人) thì đọc là ぶつ
(butsu)
㉘ 食べます ( たべます) ー 飲みます(のみます)ー買います
(かいます)
㉙ 食事 (しょくじ) dung bữa
㉚ 飲食 (いんしょく): việc ăn uống, nhậu nhẹt
(uống trước ăn sau)
㉛ 行 (ぎょう) hàng, lối
㉜ 行きます ( いきます)
㉝ 休み(やすみ) : nghỉ, kì nghỉ ー休みます(やすみま
す) (v) nghỉ
㉞ 休日(きゅうじつ) ngày nghỉ

You might also like