You are on page 1of 15

TRUYỀN SỐ LIỆU VÀ

MẠNG MÁY TÍNH

Chủ đề: CÁC LOẠI MÃ ĐƯỜNG DÂY


Giảng viên: PHẠM MINH THỦY

Sinh viên thực hiện:


+ Nguyễn Trí Đạo MSSV: 41182027
+ Lê Trần Nhật Đăng MSSV: 41202089
+ Nguyễn Tấn Đạt MSSV: 41280071
Chuyển đổi số - số
2

Digital/Digital
encoding

Unipolar Polar Bipolar

 Unipolar chỉ có 1 dạng.


 Polar: NRZ, RZ, Biphase.
 Bipolar: AMI, B8ZS, HDB3.

Truyền số liệu
1.1 Unipolar (Đơn cực)
3

 Thành phần điện áp DC: Trị trung bình


1  Điện áp dương (V)
khác không.
0  Điện áp 0 volt
 Vấn đề đồng bộ: có giá trị không thay đổi
Vídụ:máy thu
mã hóa không thể xác định thời
10110
gian tồn tại của một bit.

Truyền số liệu
1.2 Polar
4

 Dùng 2 mức điện áp: một có giá trị âm, một có giá
trị dương  loại trừ thành phần DC

Polar

NRZ RZ Biphase

Differential
NRZ-L NRZ-I Manchester
Manchester

Truyền số liệu
bit 1  thay đổi cực tính
NRZ
bit 0  không
5 thay đổi cực tính
NZR-L (Non-Return-to-Zero-Level)
bit 1  Điện áp âm
NZR-I (Non-Return-to-Zero-Invert
bit 0  Điện áp dương on ones)

Truyền số liệu
NRZ-L và NRZ-I
6

 NRX-I tốt hơn NRZ-L do khả năng đồng bộ do sự thay


đổi của tín hiệu khi có bit 1.

 NRZ-I:Khi truyền 1 chuỗi gồm nhiều bit 1 thì vấn đề


đồng bộ được giải quyết.

Truyền số liệu
RZ (Return to Zero)
7

Dùng
 Tín 3 giá
hiệu đồngtrị:
bộdương, âm và không
ở từng bit.
+V
 bit 1 điểm:
Nhược giá trị
cầndương
2 mức- thay
không
đổi cho 10bit
 0cần 0
bit băng thông
giá trị âm rộng.
- không -V

Aplitude 0 1 0 0 1

0 Time

02:28 chiều
Truyền số liệu
Biphase
8

 Tín hiệu thay đổi vào khoảng giữa bit nhưng không
về zero.
 Các đoạn giữa thời khoảng bit cho phép tạo đồng bộ.
 Phương pháp đồng bộ hóa tốt nhất hiện nay.
 Hai phương pháp: Mã Manchester và Manchester vi
sai.

Truyền số liệu
Bit 0: chuyển mức ở đầu chu kì bit.
Manchester và Differential Manchester
Bit 1: không có sự chuyển mức ở đầu chu kì bit.
9
Bit 0: Bit 1:

Truyền số liệu
1.3 Bipolar
10

 Giống như RZ sử dụng ba mức điện áp (+V, 0,-V) để


đại diện cho hai bit nhị phân.
 Ba loại thông dụng nhất:
 AMI
 B8ZS
 HDB3

Truyền số liệu
AMI
11

 Bit 0 : được biểu diễn bởi tín hiệu không.


 Bit 1 : được biểu diễn bởi xung âm hoặc dương.
 Các xung 1 thay đổi cực tín xen kẽ.
 Băng thông thấp hơn.
 Không cần thành phần một chiều.
 Dễ phát hiện lỗi.

Truyền số liệu
B8ZS
12

 Dựa trên bipolar-AMI.


 Nếu có 8 số 0 và xung điện áp cuối cùng trước đó là
dương, mã thành 000+–0–+
 Nếu có 8 số 0 và xung điện áp cuối cùng trước đó
là âm, mã thành 000–+0+–

Truyền số liệu
HDB3
13

 Dựa trên bipolar-AMI.


 Nếu số bit 1 kể từ lần thay thế cuối cùng là lẻ:
“ 0000”  000V” (V cùng cực tín với trạng thái trước nó.)
 Nếu số bit 1 kể từ lần thay thế cuối cùng là chẵn:
“ 0000”  “B00V” (B: đảo với trạng thái trước nó. V cùng
cực tín với B.)

Truyền số liệu
Bài tập
14

Chuỗi dữ liệu: 01001100011. Mã hóa chuỗi này dùng


phương pháp: unipolar, NRZ-L NRZ-I, RZ, AMI,
Manchester,Manchester vi sai?
Bài làm:

Truyền số liệu
THE END
15

Truyền số liệu

You might also like