Professional Documents
Culture Documents
Bài 8 Ứng Dụng Hình Học Của Tích Phân Xác Định
Bài 8 Ứng Dụng Hình Học Của Tích Phân Xác Định
XÁC ĐỊNH
Bài toán diện tích
D: a x b, y nằm giữa y = 0 và y = f (x)
y f ( x)
b
D S ( D)
a
f ( x) dx
a b
y f 2 ( x)
b
S ( D)
a
f 2 ( x) f1 ( x) dx
y f1 ( x)
b
a
Bài toán diện tích
c
D: c y d, x nằm giữa x = f1(y) và x = f2(y)
c
x f1 ( y )
d
S ( D) c
f 2 ( y ) f1 ( y ) dy x f2 ( y)
d
Lưu ý về tính đối xứng
D1 D1
S D 2 S D1 S D 4 S D1
Ví dụ
x y , y 0, x y 2
Ví dụ
Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi:
x y , y 0, x y 2
Ví dụ
x2
Tính diện tích D : y 5 x, y 5, y
2
Ví dụ
Tính diện tích miền D giới hạn bởi các đường: y2 + 8x = 16, y2 – 24x = 48
24 16 y 2 y 2 48
S ( D)
24 8
24
dx
24 16 y 2 y 2 48
24 8
24
dy
Ví dụ
2
Tính diện tích miền D : D : y x 2 x, y 0,0 x 3
b
S ( D) a
f 2 ( x) f1 ( x) dx
3
x 2 2 x dx
0
0 2
2 3
2
2x x dx x 2 2 x dx
Bài toán thể tích
D: a x b, y nằm giữa y = 0 và y = f (x)
Quay D xung quanh Ox
Bài toán thể tích vật thể tròn xoay
D: a x b, y nằm giữa y = 0 và y = f (x)
y f ( x)
b
D
Vx ( D) a
f 2 ( x)dx
a b
y f 2 ( x)
b
Vx ( D) f 22 ( x) f12 ( x) dx
a
y f1 ( x)
D nằm 1 phía Ox
a b
Bài toán thể tích
D: a x b, y nằm giữa y = 0 và y = f (x)
Quay D xung quanh Oy
b h f x
a r x
Bài toán thể tích vật thể tròn xoay
D: a x b, y nằm giữa y = 0 và y = f (x)
b
y f ( x) Vy ( D) 2 xf ( x) dx
a
D D nằm 1 phía Oy
a b
y f 2 ( x)
b
Vy ( D) 2 x f 2 ( x) f1 ( x) dx
a
y f1 ( x)
D nằm 1 phía Oy
a b
b
a
Lưu ý về tính đối xứng
b
Vy ( D) 2 xf ( x) dx
a
b
Vy ( D) 2 x f 2 ( x) f1 ( x) dx
a
Ví dụ
b
Tính thể tích khi D quay quanh Ox, Oy. Vx ( D)
a
f 2 ( x)dx
D : y x 2 2 x, y 0,0 x 3 b
Vx ( D) f 22 ( x) f12 ( x) dx
a
b
Vy ( D) 2 xf ( x) dx
a
b
Vy ( D) 2 x f 2 ( x) f1 ( x) dx
a
Ví dụ
b
Tính thể tích khi D quay quanh Ox, Oy. Vx ( D)
a
f 2 ( x)dx
D : y x 2 2 x, y 3,0 x 3 b
Vx ( D) f 22 ( x) f12 ( x) dx
a
b
Vy ( D) 2 xf ( x) dx
a
b
Vy ( D) 2 x f 2 ( x) f1 ( x) dx
a
Ví dụ
b
Tính thể tích khi D quay quanh Ox, Oy. Vx ( D)
a
f 2 ( x)dx
y x 2 2 x, y 1, 2 x 0 b
Vx ( D) f 22 ( x) f12 ( x) dx
a
b
Vy ( D) 2 xf ( x) dx
a
b
Vy ( D) 2 x f 2 ( x) f1 ( x) dx
a
Ví dụ
b
Tính thể tích khi D quay quanh Ox, Oy. Vx ( D)
a
f 2 ( x)dx
D : y x 2 2 x 3, y x 2 2 x 1, y 1 b
Vx ( D) f 22 ( x) f12 ( x) dx
a
b
Vy ( D) 2 xf ( x) dx
a
b
Vy ( D) 2 x f 2 ( x) f1 ( x) dx
a
Ví dụ
D : y 1 x 2 , y 0, 1 x 1
y 1 x2
1 x dx
1 2
2
Vx
1
1
-1 1 2 1 x 2 dx
0
1
V y 2 0
x 1 x 2 dx
Độ dài đường cong phẳng - Diện tích mặt tròn xoay
b
L 1 f ( x) dx
2
Độ dài đường cong C:
a
Khi C quay quanh Ox, Oy tạo thành diện tích mặt tròn xoay:
b
f ( x) 1 f ( x) dx
2
S x 2
a
b
x 1 f ( x) dx
2
S y 2
a
Chứng minh
l
y
x 2 y 2
A
x
1 y x . x
2
2 2
l x y
Ví dụ
1
Cho đường cong C: y x ( x 12),0 x 12
6
Tính độ dài đường cong và diện tích mặt tạo ra khi C quay quanh Ox.
1 x 12 1 3 x 12 x 4
y x
6 2 x 6 2 x 4 x
2
( x 4)
1 y 2 1
16 x
2 2 2
2 ( x 4) x 8 x 16 ( x 4)
1 y 1
16 x 16 x 16 x
12 12 x 4
2
L 1 y dx dx
0 0 4 x
12
S x 2 0 y 1 y2 dx
12 x x4
2 0 6
12 x
4 x
dx
Ví dụ
Cho đường cong C: y ln x, 1 x 2
Tính diện tích mặt tròn xoay tạo ra khi C quay quanh Oy.
Ví dụ
Cho miền phẳng D giới hạn bởi: x 0, y 2 x 2 , y x
a b
b
A
a
F ( x)dx
Ví dụ
Một vật đặt cách gốc tọa độ x mét (m) chuyển động theo chiều dương trục Ox dưới tác
động của một lực có độ lớn F ( x) x 2 2 x ( N )
t2
S ( D) y (t ) x(t )dt
t1
t2 t2
t t
2
Vx y (t ) x(t )dt , V y 2 x(t ). y (t ) x(t ) dt
1 1
Ví dụ
t [0, ] x [1,1]
1 0
S ( D)
1
ydx
sin 3 t.3cos 2 t.( sin t ) dt
3
6 2 (sin t sin t ) dt
4 6
0 16
Ví dụ
3 3
D: x cos t , y sin t ,0 x và trục hoành
1
2
Vx 2. y dx
0
0
2 2
y 2 (t ) x(t )dt
0
2 sin
6 2
Vx 2 t.3cos t.( sin t ) dt
6 0
2 (sin 7 t sin 9 t ) dt
1
V y 2 0 x. y dx
0
3 3 2
2 cos t sin t 3cos t ( sin t ) dt
2
Độ dài cung và diện tích mặt tròn xoay với đường cong tham số
t2
L
t1
x (t ) y (t ) dt
2
2
t2
y (t ) x (t ) y (t ) dt
2 2
S x 2
t1
t2
x(t ) x (t ) y (t ) dt
2 2
S x 2
t1