You are on page 1of 70

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG

TRONG KINH TẾ VÀ KINH DOANH

Anderson Sweeney Williams


Slides by
John Loucks
St. Edward’s University

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
1
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chương 7
Lấy mẫu và Phân phối Mẫu
 Chọn một mẫu
 Ước lượng điểm
 Giới thiệu phân phối mẫu
 Phân phối mẫu của x
 Phân phối mẫu của p
 Các tính chất của ước lượng điểm
 Các phương pháp lấy mẫu khác

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
2
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Giới thiệu

M
Mộộtt ph
phầầnn ttửử là
là th
thựựcc th
thểể trên
trên đó
đó ddữữ liliệệuu đđượ
ượcc thu
thu th
thậậpp..

M
Mộộtt ttổổng
ng th
thểể là
là m
mộộtt ttậậpp hhợợpp ccủủaa ttấấtt ccảả các
các ph
phầầnn ttửử
quan
quan tâm tâm

M
Mộộtt m
mẫẫuu là
là m
mộộtt ttậậpp con
con ccủủaa ttổổng
ng th
thể.
ể.

TTổổng
ng th
thểể đđượ
ượcc llấấyy m
mẫẫuu là
là ttổổng
ng th
thểể ttừừ đó
đó m
mẫẫuu đđượ
ượcc rút
rút ra
ra ..

M
Mộộtt dàn
dàn ch chọọnn m
mẫẫuu là là m
mộộtt danh
danh sách
sách các
các ph
phầầnn ttửử mà

m
mẫẫuu ssẽẽ đđượ
ượcc ch
chọọnn ttừừ đó
đó..

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
3
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Giới thiệu


Lý do do chúng
chúng tata ch
chọọnn m
mộộtt m
mẫẫuu là
là thu
thu th
thậậpp ddữữ liliệệuu đđểể
tr
trảả llờờii m
mộộtt câu
câu hhỏỏii nghiên
nghiên ccứứuu vvềề m
mộộtt ttổổng
ng th
thểể..

Các
Các kkếếtt ququảả mmẫẫuu chchỉỉ cung
cung ccấấpp các ướcc llượ
các ướ ượng
ng vvềề các
các giá
giá
tr
trịị ccủủaa các
các đđặặcc đi
điểểm
m ttổổng
ng th
thểể..


Lý dodo đđơơnn gi
giảảnn là
là m
mẫẫuu ch
chỉỉ ch
chứứaa m
mộộtt ph
phầầnn ccủủaa ttổổng
ng
th
thểể..

VVớớii các
các ph
phươương
ng pháp
pháp llấấyy m
mẫẫuu thích
thích hhợợpp,, các
các kkếếtt qu
quảả
mmẫẫuu có
có th
thểể cung
cung ccấấpp các ướcc llượ
các ướ ượng
ng “t
“tốốt”
t” các
các đđặặcc đi
điểểm
m
ttổổng
ng th
thểể..
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
4
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chọn mẫu
 Lấy mẫu từ một tổng thể hữu hạn
 Lấy mẫu từ một tổng thể vô hạn

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
5
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lấy mẫu từ một tổng thể hữu hạn
 Tổng thể hữu hạn thường được định nghĩa bằng các
danh sách như :
• Bảng phân công các thành viên của tổ chức
• Các số tài khoản thẻ tín dụng
• Bảng kê số sản phẩm
 Một mẫu ngẫu nhiên đơn giản cỡ n từ một tổng thể hữu
hạn kích thước N là một mẫu được chọn sao cho mỗi mẫu
cỡ n như vậy có cùng khả năng được lựa chọn.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
6
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lấy mẫu từ một tổng thể hữu hạn

 Trả lại mỗi phần tử đã được lấy mẫu trước khi lựa chọn
các phần tử sau được gọi là lấy mẫu có hoàn lại.

 Lấy mẫu không hoàn lại là thủ tục thường được sử dụng.

 Trong các dự án lấy mẫu lớn, các số ngẫu nhiên do


máy tính tạo ra thường được sử dụng để tự động hóa
quá trình chọn mẫu.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
7
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lấy mẫu từ một tổng thể hữu hạn
 Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
Đại học St. Andrew’s đã nhận 900 đơn xin vào học
năm tới từ các sinh viên tương lai. Các ứng viên đã
được đánh số, từ 1 đến 900, khi đơn của họ nộp vào.
Trưởng ban tuyển sinh muốn chọn một mẫu ngẫu
nhiên đơn giản gồm 30 ứng viên.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
8
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lấy mẫu từ một tổng thể hữu hạn
 Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
Bước 1: Gắn một số ngẫu nhiên cho mỗi ứng viên
trong 900 ứng viên nói trên.

Các số ngẫu nhiên được tạo bởi hàm ngẫu


nhiên của Excel theo phân phối xác suất
đều giữa 0 and 1.

Bước 2: Chọn 30 ứng viên tương ứng với 30 số


ngẫu nhiên nhỏ nhất.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
9
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lấy mẫu từ một tổng thể vô hạn

 Đôi khi chúng ta muốn chọn một mẫu, nhưng nhận


thấy không thể có được một danh sách gồm tất cả các
phần tử trong tổng thể.
 Kết quả, chúng ta không thể xây dựng một dàn chọn mẫu
cho tổng thể.
 Do đó, chúng ta không thể sử dụng thủ tục chọn số
ngẫu nhiên.
 Hầu hết tình huống này xảy ra trong các trường hợp
tổng thể vô hạn.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
10
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lấy mẫu từ một tổng thể vô hạn
 Tổng thể thường được tạo ra bằng một quá trình xảy ra
hiện thời ở đó không có giới hạn trên đối với số lượng
đơn vị có thể được tạo ra.
 Vài ví dụ về quá trình xảy ra hiện thời, với các tổng thể
vô hạn, là :
• các bộ phận đang được sản xuất trên một dây chuyền
sản xuất
• các giao dịch đang xảy ra tại một ngân hàng
• các cuộc gọi điện thoại đang đến ở một tổ hỗ trợ
kỹ thuật
• các khách hàng đang đi vào một cửa hàng

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
11
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lấy mẫu từ một tổng thể vô hạn

 trong trường hợp một tổng thể vô hạn, chúng ta phải


chọn một mẫu ngẫu nhiên để thực hiện các suy diễn
thống kê có căn cứ về tổng thể từ mẫu được lấy.

 Một mẫu ngẫu nhiên từ một tổng thể vô hạn là một mẫu
được chọn sao cho các điều kiện sau đây thỏa mãn.

• Mỗi phần tử được chọn đến từ tổng thể quan tâm.


• Mỗi phần tử được chọn một cách độc lập.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
12
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng điểm

Ướcc llượ
Ướ ượng
ng đi
điểểm
m là
là m
mộộtt ddạạng
ng ccủủaa suy
suy di
diễễnn th
thốống
ng kê.
kê.

Trong
Trong ướướcc llượ
ượngng đi
điểểm m chúng
chúng ta ta ssửử ddụụng
ng ddữữ liliệệuu ttừừ m
mẫẫuu
đđểể tính
tính toán
toán giá
giá tr
trịị ccủủaa m
mộộtt th
thốống
ng kê kê m mẫẫu,u, rrồồii dùng
dùng nó nó
nh
nhưư mmộộtt ướ
ướcc llượ
ượng
ng ccủủaa tham
tham ssốố ttổổng
ng th thểể..

Chúng
Chúng ta xem x nh
ta xem ướcc llượ
nhưư ướ ượng
ng đi
điểểm
m ccủủaa trung
trung bình
bình
ttổổng thểể ..
ng th
ss là ướcc llượ
là ướ ượng
ng đi
điểểm
m ccủủaa đđộộ llệệch
ch chu
chuẩẩnn ttổổng thểể .
ng th .

p là ướcc llượ
là ướ ượng
ng đi
điểểm
m ccủủaa ttỷỷ llệệ ttổổng
ng th
thểể p.
p.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
13
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng điểm
 Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
Nhắc lại là Đại học St. Andrew’s đã nhận 900 đơn
của các sinh viên tương lai. Mẫu đơn chứa nhiều thông
tin bao gồm điểm kiểm tra năng lực học tập (SAT)
và có hay không mong muốn ở ký túc xá.

Tại một cuộc họp trong vài giờ, Trưởng ban tuyển
sinh muốn công bố điểm SAT trung bình và tỷ lệ ứng
viên muốn sống ở ký túc xá của trường, trong tổng thể
900 ứng viên.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
14
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng điểm
 Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
Tuy nhiên, dữ liệu cần thiết về các ứng viên chưa
được đưa vào trong cơ sở dữ liệu máy tính của
trường. Vì vậy, Trưởng ban quyết định ước lượng giá
trị của các tham số tổng thể quan tâm dựa vào thống
kê mẫu. Mẫu gồm 30 ứng viên được chọn bằng cách
sử dụng các số ngẫu nhiên do máy tính tạo ra.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
15
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng điểm
 x là Ước Lượng Điểm của 
x
 x

32,910
i
 1097
30 30
 s là Ước Lượng Điểm của 

s
 i
( x  x ) 2


163, 996
 75.2
29 29
 p là Ước Lượng Điểm của p
p  20 30  0.68
Lưu ý: Các số ngẫu nhiên khác sẽ nhận dạng một mẫu
khác mà sẽ dẫn đến các ước lượng điểm khác.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
16
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng điểm

Khi tất cả dữ liệu của 900 ứng viên được đưa vào cơ sở
dữ liệu của trường, giá trị các tham số tổng thể quan
tâm được tính toán.
 Trung bình tổng thể của điểm SAT
  xi
 1090
900
 Độ lệch chuẩn tổng thể của điểm SAT


 i
( x   ) 2

 80
900
 Tỷ lệ tổng thể muốn ở ký túc xá
648
p  .72
900
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
17
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Bảng tóm tắc các Ước Lượng Điểm có được từ
một mẫu ngẫu nhiên đơn giản

Tham số Giá trị Tham số Ước lượng


Tổng thể Tham số Ước lượng điểm Điểm
m = Điểm SAT trung 1090 x = Điểm SAT 1097
bình tổng thể trung bình mẫu

s = Độ lệch chuẩn 80 s = Độ lệch chuẩn 75.2


tổng thể cho mẫu cho
điểm SAT điểm SAT

p = Tỷ lệ tổng thể .72 p = Tỷ lệ mẫu .68


muốn ở muốn ở
ký túc xá ký túc xá

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
18
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lời khuyên thực hành

TTổổng
ng th
thểể đích
đích là
là ttổổng
ng ththểể mà
mà chúng
chúng ta
ta mu
muốốnn
th
thựựcc hi
hiệệnn các
các suy
suy di diễễnn vvềề nó.
nó.

TTổổng
ng th
thểể llấấyy m
mẫẫuu là
là ttổổng
ng th
thểể mà
mà ttừừ đó
đó m
mẫẫuu đđượ
ượcc llấấy.
y.

BBấấtt kỳ
kỳ khi
khi nào
nào m mộộtt m
mẫẫuu đđượượcc ssửử ddụụng
ng đđểể suy
suy di
diễễnn
mmộộtt ttổổng
ng th
thểể,, chúng
chúng ta ta nên
nên chchắắcc ch
chắắnn ttổổng
ng th
thểể đích
đích

và ttổổng
ng th
thểể llấấyy m
mẫẫuu là
là ggầầnn gi
giốống
ng nhau.
nhau.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
19
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của x
 Quá trình suy diễn thống kê

Tổng thể Một mẫu ngẫu nhiên


có trung bình đơn giản cỡ n phần tử
m=? được chọn từ tổng thể.

Giá trị của x được Dữ liệu mẫu cung


sử dụng để suy diễn cấp một giá trị cho
về giá trị của m. trung bình mẫu x.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
20
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của x

Phân phối mẫu của x là phân phối xác suất


của tất cả các giá trị có thể có của trung bình mẫu x.

• Giá trị kỳ vọng của x

E( x ) = 

Ở đó :  = trung bình tổng thể


Khi giá trị kỳ vọng của tham số ước lượng điểm bằng
tham số tổng thể, chúng ta nói tham số ước lượng
điểm là không chệch.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
21
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của x
• Độ lệch chuẩn của x

Chúng ta sẽ sử dụng ký hiệu sau đây để định nghĩa


độ lệch chuẩn của phân phối mẫu của x .

sx = độ lệch chuẩn của x


s = độ lệch chuẩn của tổng thể
n = cỡ m ẫu
N = kích thước tổng thể

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
22
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của x
• Độ lệch chuẩn của x
Tổng thể hữu hạn Tổng thể vô hạn

N n  
x  ( ) x 
N 1 n n
• Một tổng thể hữu hạn được xử lý như vô hạn
nếu n/N < 0.05.
• ( N  n ) / ( N  1) là hệ số hiệu chỉnh tổng
thể hữu hạn .
•  x được xem như sai số chuẩn của trung
bình mẫu.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
23
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của x

Khi tổng thể có phân phối chuẩn, thì phân phối


mẫu của x có phân phối chuẩn với mọi
cỡ mẫu.

Trong đa số ứng dụng, phân phối mẫu của x


có thể được xấp xỉ bằng một phân phối chuẩn
bất cứ khi nào cỡ mẫu từ 30 trở lên.

Trong các trường hợp mà tổng thể bị lệch nhiều


hay các giá trị bất thường xuất hiện, các mẫu cỡ 50
có lẽ cần thiết.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
24
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của x

Phân phối mẫu của x có thể được sử dụng để cung


cấp thông tin xác suất về trung bình mẫu x gần như
thế nào với trung bình tổng thể m .

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
25
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Định Lý Giới Hạn Trung Tâm

Khi tổng thể mà từ đó chúng ta chọn ra một mẫu


ngẫu nhiên không có phân phối chuẩn, định lý giới
hạn trung tâm là hữu ích trong việc nhận biết hình
dạng của phân phối mẫu của x .

ĐỊNH LÝ GIỚI HẠN TRUNG TÂM


Khi chọn các mẫu ngẫu nhiên cỡ n từ một
tổng thể, phân phối mẫu của trung bình mẫu x có
thể xấp xỉ một phân phối chuẩn khi cỡ mẫu đủ lớn
lớn.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
26
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của x
 Ví dụ : Đại học St. Andrew’s

Phân phối
mẫu của x  80
đối với các x    14.6
n 30
điểm SAT

x
E( x )  1090

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
27
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của x
 Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
Xác suất mà một mẫu ngẫu nhiên đơn giản gồm 30
ứng viên sẽ cho một ước lượng của điểm SAT trung
bình tổng thể ở trong vòng +/-10 so với trung bình
tổng thể thực sự  là bao nhiêu ?
Nói cách khác, xác suất x nằm giữa 1080 và 1100
là bao nhiêu?

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
28
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của x
 Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
Bước 1: Tính giá trị z tại điểm trên của khoảng

z = (1100 - 1090)/14.6= 0.68


Step 2: Tìm diện tích dưới đường cong về bên trái của
điểm trên.
P(z < 0.68) = 0.7517

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
29
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của x
 Ví dụ : Đại học St. Andrew’s

Xác suất tích lũy đối với


Phân Phối Chuẩn chuẩn hóa
z .00 .01 .02 .03 .04 .05 .06 .07 .08 .09
. . . . . . . . . . .
.5 .6915 .6950 .6985 .7019 .7054 .7088 .7123 .7157 .7190 .7224
.6 .7257 .7291 .7324 .7357 .7389 .7422 .7454 .7486 .7517 .7549
.7 .7580 .7611 .7642 .7673 .7704 .7734 .7764 .7794 .7823 .7852
.8 .7881 .7910 .7939 .7967 .7995 .8023 .8051 .8078 .8106 .8133
.9 .8159 .8186 .8212 .8238 .8264 .8289 .8315 .8340 .8365 .8389
. . . . . . . . . . .

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
30
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của x
 Ví dụ : Đại học St. Andrew’s

Phân phối
Mẫu  x  14.6
của x
đối với
điểm SAT

Diện tích
= 0.7517
x
1090 1100

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
31
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của x
 Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
Bước 3 : Tính giá trị z tại điểm dưới của khoảng

z = (1080 - 1090)/14.6= -0.68


Bước 4: Tìm diện tích dưới đường cong về bên trái của
điểm dưới.
P(z < -0.68) = 0.2483

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
32
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của x đối với các điểm SAT
 Ví dụ : Đại học St. Andrew’s

Phân phối
Mẫu  x  14.6
của
đối với
điểm SAT

Diện tích
= 0.2483
x
1080 1090

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
33
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của x đối với các điểm SAT
 Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
Bước 5: Tính diện tích dưới đường cong giữa các điểm
trên và dưới của khoảng.
P(-0.68 < z < 0.68) = P(z < 0.68) - P(z < -0.68)
= 0.7517 - 0.2483
= 0.5034
Xác suất để trung bình mẫu của điểm SAT sẽ nằm
giữa 1080 và 1100 là:

P(1080 < x < 1100) = 0.5034

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
34
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của x đối với các điểm SAT
 Ví dụ : Đại học St. Andrew’s

Phân phối
Mẫu  x  14.6
của x
đối với
điểm SAT Diện tích
= 0.5034

x
1080 1090 1100

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
35
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Mối Quan Hệ Giữa Cỡ Mẫu
và Phân Phối Mẫu của x
 Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
• Giả sử chúng ta chọn một mẫu ngẫu nhiên đơn giản
gồm 100 ứng viên thay vì 30 như ban đầu.
• E( x) = m bất chấp cỡ mẫu. Trong ví dụ của chúng ta,
E(x ) vẫn là 1090.
• Bất cứ khi nào cỡ mẫu tăng lên, sai số chuẩn của
trung bình  x giảm xuống. Với mẫu tăng lên thành
n = 100, sai số chuẩn của trung bình giảm xuống
từ 14.6 thành :
 80
x    8.0
n 100

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
36
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Mối Quan Hệ Giữa Cỡ Mẫu
và Phân Phối Mẫu của x
 Ví dụ : Đại học St. Andrew’s

Với n = 100,
x  8

Với n = 30,
 x  14.6

x
E( x )  1090
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
37
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Mối Quan Hệ Giữa Cỡ Mẫu
và Phân Phối Mẫu của x
 Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
• Nhắc lại là khi n = 30, P(1080 < x < 1100) = 0.5034.
• Chúng ta theo các bước giống hệt khi n = 30
để giải tìm P(1080 < x < 1100) khi n = 100.

• Giờ đây, với n = 100, P(1080 < x < 1100) = 0.7888.


• Vì phân phối mẫu với n = 100 có sai số chuẩn nhỏ
hơn nên các giá trị của x có ít biến thiên hơn và có
khuynh hướng gần với trung bình tổng thể hơn
các giá trị của x với n = 30.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
38
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Mối Quan Hệ Giữa Cỡ Mẫu
và Phân Phối Mẫu của x
 Ví dụ : Đại học St. Andrew’s

Phân phối x  8
Mẫu
của x
đối với
điểm SAT
Diện tích
= 0.7888

x
1080 1090 1100
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
39
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của p
 Thực hiện các suy diễn về Tỷ Lệ Tổng Thể

Tổng thể Một mẫu ngẫu nhiên gồm


với tỷ lệ n phần tử được chọn
p=? từ tổng thể.

Giá trị của p được dùng Dữ liệu mẫu


để suy diễn về Cung cấp một giá trị
giá trị của p. cho tỷ lệ mẫu p

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
40
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của p

Phân hối mẫu của p là phân phối xác suất của tất cả
các giá trị có thể có của tỷ lệ mẫu p .

• Giá trị kỳ vọng của p

E ( p)  p

Trong đó:
p = tỷ lệ tổng thể

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
41
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của p
• Độ lệch chuẩn của p
Tổng thể hữu hạn Tổng thể vô hạn

N n p (1  p ) p (1  p )
p  p 
N 1 n n

•  p được xem như sai số chuẩn của tỷ lệ.

• ( N  n ) / ( N  1) là hệ số hiệu chỉnh tổng thể


hữu hạn.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
42
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Dạng Phân Phối Mẫu của p

Phân phối mẫu của p có thể xấp xỉ một phân phối


chuẩn bất cứ khi nào cỡ mẫu đủ lớn để thỏa mãn
hai điều kiện:

np > 5 và n(1 – p) > 5

. . . Vì khi các điều kiện này thỏa mãn, phân phối


xác suất của x trong tỷ lệ mẫu,p = x/n, có thể xấp xỉ
phân phối chuẩn (và vì n là một hằng số).

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
43
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của p
 Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
Nhắc lại là 72% sinh viên tương lai nộp đơn vào đại
Học St. Andrew’s muốn ở ký túc xá.
Xác suất để một mẫu ngẫu nhiên đơn giản gồm
30 ứng viên sẽ cho một ước lượng của tỷ lệ tổng thể
ứng viên muốn ở ký túc xá nằm trong vòng cộng
trừ 0.05 so với tỷ lệ tổng thể thực sự là bao nhiêu?

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
44
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của p
 Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
Ví dụ của chúng ta, với n = 30 và p = 0.72, phân phối
chuẩn là một xấp xỉ có thể chấp nhận được vì:

np = 30(0.72) = 21.6 > 5



n(1 - p) = 30(0.28) = 8.4 > 5

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
45
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của p
 Ví dụ : Đại học St. Andrew’s

Phân Phối .72(1  .72)


Mẫu p   .082
30
của p

p
E( p )  .72

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
46
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của p
 Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
Bước 1: Tính giá trị z tại điểm trên của khoảng.

z = (0.77 - 0.72)/0.082 = 0.61


Bước 2: Tìm diện tích dưới đường cong về bên trái
điểm trên.
P(z < 0.61) = 0.7291

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
47
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của p
 Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
Xác suất tích lũy với
Phân Phối Chuẩn chuẩn hóa
z .00 .01 .02 .03 .04 .05 .06 .07 .08 .09
. . . . . . . . . . .
.5 .6915 .6950 .6985 .7019 .7054 .7088 .7123 .7157 .7190 .7224
.6 .7257 .7291 .7324 .7357 .7389 .7422 .7454 .7486 .7517 .7549
.7 .7580 .7611 .7642 .7673 .7704 .7734 .7764 .7794 .7823 .7852
.8 .7881 .7910 .7939 .7967 .7995 .8023 .8051 .8078 .8106 .8133
.9 .8159 .8186 .8212 .8238 .8264 .8289 .8315 .8340 .8365 .8389
. . . . . . . . . . .

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
48
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của p
 Ví dụ : Đại học St. Andrew’s

Phân Phối  p  .082


Mẫu
của p

Diện tích
= 0.7291

p
0.72 0.77

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
49
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của p
 Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
Bước 3: Tính giá trị z tại điểm dưới của khoảng.

z = (0.67 - 0.72)/0.082 = - 0.61


Bước 4: Tìm diện tích dưới đường cong về bên trái
điểm dưới.
. P(z < - 0.61) = 0.2709

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
50
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của p
 Ví dụ : Đại học St. Andrew’s

Phân Phối  p  .082


Mẫu
của p

Diện tích
= 0.2709

p
0.67 0.72

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
51
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của p
 Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
Bước 5: Tính diện tích dưới đường cong giữa các điểm
trên và dưới của khoảng.
P(-0.61 < z < 0.61) = P(z < 0.61) - P(z < -0.61)
= 0.7291 - 0.2709
= 0.4582
Xác suất tỷ lệ mẫu của các ứng viên muốn ở ký túc xá sẽ
nằm trong vòng +/- 0.05 so với tỷ lệ tổng thể thực sự :

P(0.67 < p< 0.77) = 0.4582

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
52
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của p
 Ví dụ : Đại học St. Andrew’s

Phân Phối  p  .082


Mẫu
của p

Diện tích
= 0.4582

p
.67 .72 .77

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
53
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Các Tính Chất của các Ước Lượng Điểm
 Trước khi sử dụng một thống kê mẫu như một tham số
ước lượng điểm, các nhà thống kê cần kiểm tra để biết
thống kê mẫu có các tính chất sau đây gắn liền với các
tham số ước lượng điểm tốt hay không.
• Tính không chệch
• Tính hiệu quả
• Tính vững

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
54
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Các Tính Chất của các Ước Lượng Điểm
 Không chệch
Nếu giá trị kỳ vọng của thống kê mẫu bằng với
tham số tổng thể đang được ước lượng, thống kê mẫu
được gọi là một tham số ước lượng không chệch của
tham số tổng thể.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
55
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Các Tính Chất của các Ước Lượng Điểm
 Tính hiệu quả
Giả sử cần lựa chọn hai tham số ước lượng điểm
không chệch của cùng tham số tổng thể, chúng ta sẽ
thích sử dụng tham số ước lương điểm có độ lệch
chuẩn nhỏ hơn, vì nó có xu hướng cho ra các ước
lượng gần với tham số tổng thể hơn.
Tham số ước lương điểm có độ lệch chuẩn nhỏ
hơn được gọi là có tính hiệu quả tương đối lớn hơn tham
số còn lại.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
56
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Các Tính Chất của các Ước Lượng Điểm
 Tính vững
Một tham số ước lượng điểm là vững nếu các giá
trị của ước lượng điểm có xu hướng trở nên gần hơn
tham số tổng thể khi cỡ mẫu trở nên lớn hơn.
Nói cách khác, cỡ mẫu lớn có xu hướng cho một
ước lượng điểm tốt hơn một cỡ mẫu nhỏ.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
57
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Các Phương Pháp Lấy Mẫu Khác
 Lấy mẫu phân tầng
 Lấy mẫu cụm (cả khối)
 Lấy mẫu hệ thống
 Lấy mẫu thuận tiện
 Lấy mẫu phán đoán

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
58
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lấy Mẫu Ngẫu Nhiên Phân Tầng

ĐĐầầuu tiên
tiên ttổổng
ng th
thểể đđượ
ượcc chia
chia thành
thành các
các nhóm
nhóm ph
phầầnn ttửử
ggọọii là
là các
các ttầầng
ng..

M
Mỗỗii ph
phầầnn ttửử trong
trong ttổổng
ng th
thểể thu
thuộộcc m
mộộtt và
và ch
chỉỉ m
mộộtt ttầầng.
ng.

Các
Các kkếếtt qu
quảả ttốốtt nh
nhấấtt đđạạtt đđượ
ượcc khi
khi các
các phphầầnn ttửử trong
trong
m
mỗỗii ttầầng
ng ttươ
ươngng ttựự càng
càng nhi nhiềềuu càng
càng ttốốtt
(nghĩa
(nghĩa là, là, ph
phầầnn ttửử trong
trong cùng cùng nhóm
nhóm thìthì thu
thuầầnn nh nhấấtt).).

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
59
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lấy Mẫu Ngẫu Nhiên Phân Lớp

M
Mộộtt m
mẫẫuu ng
ngẫẫuu nhiên
nhiên đđơơnn gi
giảảnn đđượ
ượcc llấấyy ttừừ m
mỗỗii ttầầng.
ng.

Các
Các công
công th
thứứcc có
có ssẵẵnn kkếếtt hhợợpp các
các kkếếtt qu
quảả m
mẫẫuu ttầầng
ng
thành
thành m
mộộtt ướ
ướcc llượ
ượng
ng tham
tham ssốố ttổổngng ththểể..

Thu
Thuậậnn llợợii :: N
Nếếuu các
các ttầầng
ng thu
thuầầnn nh
nhấất,t, ph ương
phươ ng pháp
pháp này
này
“chính
“chính xác xác ”” nh
nhưư llấấyy m
mẫẫuu ng
ngẫẫuu nhiên
nhiên đđơơnn gi
giảảnn nh
nhưưng
ng
vvớớii ccỡỡ m
mẫẫuu nh
nhỏỏ hhơơn.
n.


Ví ddụụ :: C
Cơơ ssởở đđểể thành
thành llậậpp ttầầng
ng có
có th
thểể là
là bbộộ ph
phậận,
n, vvịị trí,
trí,
tu
tuổổii tác,
tác, ngành
ngành công công nghi
nghiệệpp … …

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
60
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Mẫu Cụm (khối)

ĐĐầầuu tiên
tiên ttổổng
ng th
thểể đđượ ượcc chia
chia thành
thành các
các nhóm
nhóm riêng
riêng llẻẻ
ggồồm
m các
các ph
phầầnn ttửử ggọọii là
là các
các ccụụm
m..
M
Mộộtt cách
cách lý lý ttưở
ưởng,
ng, m mỗỗii ccụụm
m là
là m
mộộtt phiên
phiên bbảảnn qui
qui mô

nh
nhỏỏ đđạạii di
diệệnn ccủủaa ttổổng
ng th
thểể (nghĩa
(nghĩa là
là nhóm
nhóm không
không
thu
thuầầnn nh
nhấất).
t).
M
Mộộtt m
mẫẫuu nhiên
nhiên đđơơnn gi
giảảnn ggồồm
m các
các ccụụm
m đđượ
ượcc llấấy.
y.

TTấấtt ccảả các


các ph
phầầnn ttửử nnằằm
m trong
trong m
mỗỗii ccụụm
m đđượ
ượcc ch
chọọnn
ttạạoo nên
nên m mẫẫu.
u.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
61
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Mẫu Cụm (khối)


Ví dụ:
dụ: M Mộộtt ứứng
ng ddụụng
ng ccơơ bbảảnn là
là llấấyy m
mẫẫuu theo
theo vùng,
vùng,
ởở đó
đó các
các ccụụm
m làlà các
các kh
khốốii nhà
nhà thành
thành ph phốố hay
hay các
các
vùng
vùng xác
xác đđịịnh
nh khác.
khác.

ƯƯuu đi
điểểm
m:: Các
Các ph
phầầnn ttửử ờờ ggầầnn nhau
nhau có
có th
thểể là
là hi
hiệệuu qu
quảả
vvềề chi
chi phí
phí (nghĩa
(nghĩa là,
là, nhi
nhiềềuu quan
quan sát
sát trong
trong m mẫẫuu có
có th
thểể

có đđượ
ượcc trong
trong th
thờờii gian
gian ng ngắắn)n)

Nh
Nhượượcc điđiểểmm:: Ph ương
Phươ ng pháp
pháp này
này nói
nói chung
chung yêu
yêu ccầầuu ccỡỡ
m
mẫẫuu llớớnn hhơơnn m
mẫẫuu ng
ngẫẫuu nhiên
nhiên đđơơnn gi
giảảnn hay
hay phân
phân ttầầng.
ng.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
62
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lấy Mẫu Hệ Thống

N
Nếếuu mmộộtt mmẫẫuu ccỡỡ nn đđượ
ượcc yêu
yêu ccầầuu ttừừ m
mộộtt ttổổng
ng th
thểể chchứứaa
N ph
N phầầnn ttửử,, chúng
chúng ta ta có
có th
thểể llấấyy m
mẫẫuu m
mộộtt ph
phầầnn ttửử cho
cho
m
mỗỗii n/N
n/N ph phầầnn ttửử trong
trong ttổổng
ng th thểể..

Chúng
Chúng ta ta chchọọnn ng
ngẫẫuu nhiên
nhiên m
mộộtt ph
phầầnn ttửử trong
trong N/n
N/n
ph
phầầnn ttửử đđầầuu tiên
tiên ttừừ danh
danh sách
sách ttổổng
ng ththểể..

Sau
Sau đó đó chúng
chúng ta
ta ch
chọọnn m
mỗỗii ph
phầầnn ttửử th
thứứ N/n
N/n
titiếếpp theo
theo trong
trong danh
danh sách
sách ttổổng
ng th
thểể..

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
63
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lấy Mẫu Hệ Thống

Ph
Phươương
ng pháp
pháp này
này có có các
các tính
tính chchấấtt ccủủaa m
mộộtt m
mẫẫuu ng
ngẫẫuu
nhiên
nhiên đđơơnn gi
giảản,
n, đđặặcc bibiệệtt nnếếuu danh
danh sáchsách các
các ph
phầầnn ttửử
ttổổng
ng th
thểể là
là m
mộộtt ssựự ssắắpp xxếếpp ngngẫẫuu nhiên.
nhiên.

ƯƯuu đi
điểểm
m:: M
Mẫẫuu này
này th
thườường
ng ddễễ xác
xác đđịịnh
nh hhơơnn m
mẫẫuu ssửử
ddụụng
ng ph ương
phươ ng pháp
pháp llấấyy m
mẫẫuu ng
ngẫẫuu nhiên.
nhiên.


Ví dụ:
dụ: ChChọọnn m mỗỗii ssốố đi
điệệnn tho
thoạạii th
thứứ 100
100 trong
trong danh
danh
bbạạ đi
điệệnn tho
thoạạii sau
sau khikhi ssốố đi
điệệnn tho
thoạạii ng
ngẫẫuu nhiên
nhiên
đđầầuu tiên
tiên đđượ
ượcc chchọọn.n.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
64
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lấy Mẫu Thuận Tiện

Đó
Đó làlà m
mộộtt kkỹỹ thu
thuậậtt llấấyy m
mẫẫuu phi
phi xác
xác susuấấtt.. Các
Các ph phầầnn ttửử
đđượ
ượcc bao
bao ggồồmm trong
trong m mẫẫuu không
không bi
biếếtt xác
xác su suấấtt đđượ
ượcc
ch
chọọnn là
là bao
bao nhiêu.
nhiêu.

M
Mẫẫuu đđượ
ượcc xác
xác đđịịnh
nh ccơơ bbảảnn bbằằng
ng ssựự thu
thuậậnn titiệện.
n.


Ví dụ:
dụ: MMộộtt giáo
giáo ssưư đang
đang hhướ
ướng
ng ddẫẫnn nghiên
nghiên ccứứuu có có ththểể
ssửử ddụụng
ng các
các sinh
sinh viên
viên tình
tình nguy
nguyệệnn đđểể thi
thiếếtt llậậpp m
mộộtt m
mẫẫu.
u.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
65
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lấy Mẫu Thuận Tiện

ƯƯuu đi
điểểm
m:: Vi
Việệcc ch
chọọnn m
mẫẫuu và
và ddữữ liliệệuu thu
thu th
thậậpp ttươ
ương
ng đđốốii
ddễễ dàng.
dàng.

Nh ượcc đi
Nhượ điểểm
m :: Không
Không th thểể xác
xác đđịịnh
nh đđượ
ượcc m
mẫẫuu đđạạii di
diệệnn
nh
nhưư th
thếế nào
nào cho
cho ttổổng
ng th
thểể..

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
66
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lấy Mẫu Phán Đoán

Ng
Ngườ ườii hi
hiểểuu bi
biếếtt nhi
nhiềềuu nh
nhấấtt vvềề vvấấnn đđềề nghiên
nghiên ccứứuu ch chọọnn
các
các phphầầnn ttửử ccủủaa ttổổng
ng th
thểể mà
mà ng ngườ ườii ấấyy ccảảm
m th
thấấyy là

đđạạii di
diệệnn nhi
nhiềềuu nh nhấấtt cho
cho ttổổng
ng ththểể..


Nó là
là m
mộộtt kkỹỹ thu
thuậậtt llấấyy m
mẫẫuu phi
phi xác
xác su
suấấtt..


Ví ddụụ :: M
Mộộtt phóng
phóng viên
viên có
có th
thểể llấấyy m
mẫẫuu ba
ba hay
hay bbốốnn
th ượng
thượ ng ngh
nghịị sĩ,
sĩ, xét
xét đoán
đoán hhọọ nh
nhưư đang
đang phphảảnn ánh
ánh ýý ki
kiếếnn
chung
chung ccủủaa th
thượượng
ng vi
việện.
n.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
67
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lấy Mẫu Phán Đoán

Ưuu đi
Ư điểểm
m:: Nó
Nó là
là cách
cách ch
chọọnn m
mẫẫuu ttươ
ương
ng đđốốii ddễễ..

Nh ượcc đi
Nhượ điểểmm:: Ch
Chấấtt llượ
ượng
ng ccủủaa các
các kkếếtt qu
quảả m
mẫẫuu
ph
phụụ thu
thuộộcc vào
vào ssựự phán
phán đoán
đoán ccủủaa ng
ngườ ườii ch
chọọnn m
mẫẫu.
u.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
68
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lời khuyên

Ng
Ngườườii ta
ta khuyên
khuyên dùng
dùng các
các ph
phươ ươngng pháp
pháp llấấyy m
mẫẫuu
xác
xác su
suấấtt (ng
(ngẫẫuu nhiên,
nhiên, phân
phân llớớp,
p, ccụụm,
m, hhệệ th
thốống).
ng).

ĐĐốốii vvớớii các


các ph
phươương ng pháp
pháp này,này, các
các công
công th thứứcc có
có ssẵẵnn
đđểể đánh
đánh giá giá “tính
“tính ttốốt”t” ccủủaa m
mẫẫuu ddẫẫnn đđếếnn các
các điđiềềuu ki
kiệệnn
đđểể các
các kkếếtt qu
quảả ggầầnn vvớớii các
các tham
tham ssốố ttổổng
ng ththểể đang
đang
đđượ
ượcc ướướcc llượ
ượng.
ng.

SSựự đánh
đánh giá
giá vvềề tính
tính ttốốtt không
không th
thểể th
thựựcc hi
hiệệnn vvớớii
ph
phươương
ng pháp
pháp llấấyy mmẫẫuu phi
phi xác
xác su
suấấtt (thu
(thuậậnn titiệệnn
hay
hay phán
phán đoán).
đoán).

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
69
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Hết Chương 7

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
70
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

You might also like