You are on page 1of 648

BỆNHVI

ỆNNHITRUNGƯƠNG
VI
ỆNNGHI
ÊNCỨUSỨCKHỎETRẺEM
Chủbi
ên:

NHÀXUẤTBẢNYHỌC

HÀNỘI–2011

1
LỜINÓIĐẦU
Nhằm đápứngnhucầuđàot ạovàcungcấpnguồnnhânl ựcyt ếđảm
bảocảv ềsốl ượngv àchấtlượng, l
àm tốtcôngtácchăm sócsứckhỏe
tr
ẻem, Việnnghi êncứusứckhỏet rẻem thuộcBệnhv i
ệnNhi t
rungương
đãmởhệđàot ạobácsĩchuy ênkhoađị nhhướngNhi t
ừnăm 2010.Và
đểphụcv ụt ốtchocôngtácđàot ạođó, cuốn BàigiảngĐịnhhướng
chuyênkhoaNhiđượcxuấtbảnl ầnnàybaogồm cácbài giảngv ềNhi
khoachobácsĩchuy ênkhoađị nhhướngNhi .Cuốnbài gi
ảngcósựt ham
giabiênsoạncủacácgi áosư, phógiáosư, t
iếnsĩ,cáccánbộgi ảngdạy
củaBệnhv iệnNhi tr
ungương, v àcósựhợpt ácbi ênsoạncủacáccán
bộgiảngdạycóki nhnghiệm thuộcBộmônNhi –t rườngĐạihọcYHà
Nội.

Cuốnsáchgồm 13chương:
Nhi khoađạicương,Sơsi
nh,Di
nhdưỡng,
Ti
êuhóa,Hôhấp,Ti
m mạch,Huyếthọc,Tr
uyềnnhiễm,Thận–tiếtni
ệu,
Hồisứccấpcứu,
Thầnkinh–tâm bệnh,Nộiti
ết,
Ngoạinhi

Cuốnsáchnàylàt
àili
ệuhọctậpkhôngchỉchoBácsĩđịnhhướng
chuyênkhoaNhi
,màcònl àt
àil
i
ệuhọct ậpv
àt ham khảochosi
nhvi
ênY
khoavàcácBácsĩNhikhoanóichung

Đâylàmộtcôngtrì
nhcủanhi
ềutácgiảnêntuyđãcónhi
ềucốgắng,
chắcchắncuốnsáchl
ầnnàycònnhiềuthi
ếusót.Sựgópýcủacácbạn
họcvi
ênv àđồngnghi
ệpl
àrấtquýgi
áv ớichúngtôi
.

Chúngt
ôixi
nchânt
hànhcảm ơn

Thaymặtt
ậpt
hểt
ácgi

CHỦBI
ÊN

2
a

MỤCLỤC
Lờinóiđầu
CHƯƠNG1.NHIKHOAĐẠICƯƠNG

1.Gi
aot
iế
pBệ
nhnhânt
hầ
ythuố
c(t
r6)

2.Cáchkhám v
à l
àm bệ
nhánNhi
khoa(
tr10)

3.Nguy
ênt
ắcsửdụngkhángsi
nht
rongNhi
khoa(
tr17)

4.Xử
tr
íl
ồ
ngghépt
rẻ bệ
nh(
tr23)

5.Đạicươngv
ềnhi
ễ
m khuẩ
nbệ
nhv
iệ
nvà ki
ể
m soátnhi
ễ
m khuẩ
n
(t
r29)

6.Ti
êm chủngở
tr
ẻ em (
tr43)

7.Vi
êm dacơđi
̣a(
tr57)

8.Chố
c(t
r65)

9.Nguyênly
́ chẩ
nđoánbệ
nhdi
truy
ềnbằ
ngdi
truy
ềnt
ếbàov
à di
t
ruyề
nphânt
ử(t
r73)

10.
Phânt
íchphi
m X-quangphổ
i
ởt
rẻ em (
tr79)

CHƯƠNG2.SƠSI
NH

11.Đặ
cđi
ể
mtr
ẻ sơsi
nhđủ t
háng(
tr81)

12.Đặ
cđi
ể
mtr
ẻ đẻ non(
tr86)

13.Nhi
ễ
m khuẩ
nsơsi
nh(
tr92)

14.Vàngdat
ăngBi
l
li
rubi
ngi
ánt
iế
pbệ
nhl
ý(
tr104)

15.Suyhôhấ
ptr
ẻ sơsi
nh(t
r114)

16.Nuôi
dươn
̃gt
rẻ sơsi
nh(
tr126)

17.Teot
hự
cquảnv
à r
ò t
hự
cquản–khi
́ quản(
tr133)

18.Thoátv
ị cơhoànhqual
ỗsaubên(
tr140)

3
19.Tắ
ctá t
ràng(
tr144)

20.Teov
à hẹpr
uộ
t(
tr153)

CHƯƠNG3.DI
NHDƯỠNG

21.Nuôi
conbằ
ngsữ
amẹ (
tr159)

22.Di
nhdưỡ
ngt
rẻ t
rênmộ
tt
uổ
i
(tr
165)

23.Di
nhdưỡ
ngt
rẻ dướ
i
mộ
tt
uổ
i
(tr
174)

24.Suydi
nhdưỡ
ngt
rẻ em (
tr182)

25.Bệ
nhcòi
xươngở
tr
ẻ em (
tr196)

4
CHƯƠNG4.TI
ÊUHÓA

26.Ti
êuchảycấ
pở
tr
ẻ em (
tr2060

27.Chẩnđoánvàđiềut
rịbệnhv
iêm,
loétdạdàyt
átr ễm H.py
àngdonhi lor
i
ởt
rẻem (t
r216)

28.Táobón(
tr230)

29.Xuấ
thuy
ếtt
iêuhóa(
tr239)

30.Luồ
ngt
ràongượ
cdạ dàyt
hự
cquản(
tr243)

31.Vàngdaứ
mậ
tở
tr
ẻ em (
tr253)

CHƯƠNG5.HÔHẤP

32.Vi
êm ami
danv
à v
iêm VA(
tr272)

33.Vi
êm t
aigi
ữ
aở
tr
ẻ em (
tr278)

34.Vi
êm phế
quảnphổ
i
(tr
284)

35.Henphế
quảnt
rẻ em (
tr292)

36.Suyhôhấ
pcấ
pở
tr
ẻ em (
303)

CHƯƠNG6.TI
M MẠCH

37.Tứ
chứ
ngFal
l
ot(
tr318)

38.Cònố
ngđôn
̣gmạch(
tr326)

39.Bệ
nht
hôngl
i
ênt
hấ
tở
tr
ẻ em (
tr333)

40.Di
̣tậ
thẹpeođộ
ngmạchchủ ở
tr
ẻ em (
tr341)

CHƯƠNG7.HUYẾTHỌC

41.Hộ
i
chứ
ngt
hiế
umáu(
tr347)

42.Bạchcầ
ucấ
pở
tr
ẻ em (
354)

43.Ti
ế
pcân
̣hạcht
o(362)

CHƯƠNG8.TRUYỀNNHI
ỄM

44.Số
tở
tr
ẻ em (
tr368)

45.Vi
êm màngnãonhi
ễ
m khuẩ
nở
tr
ẻ em (
tr381)

5
46.Vi
êm não(
tr394)

47.Số
tDENGUE(
tr401)

CHƯƠNG9.THẬN–TI
ẾTNI
ỆU

48.Suyt
hậ
ncấ
pở
tr
ẻ em (
tr405)

49.Vi
êm cầ
uthậ
ncâp
́saunhi
ễ
mtr
ùngở
tr
ẻ em (
tr415)

CHƯƠNG10.HỒISỨCCẤPCỨU

50.Ngộ
độ
ccấ
pở
tr
ẻ em (
tr424)

51.Rố
i
loạnnướ
cđi
ệ
ngi
ải
(tr
444)

52.Ghi
nhậ
nvà xử
tr
í banđầ
usố
cở
tr
ẻ em (
tr454)

CHƯƠNG11.THẦNKI
NH–TÂM BỆNH

53.Xuấ
thuy
ếtnão–màngnãoở
tr
ẻ em (
tr471)

54.Bệ
nhđộ
ngki
nhở
tr
ẻ em (
tr481)

55.Hônmêở
tr
ẻ em (
tr494)

56.Rố
i
loạnt
ựky
̉ ở
tr
ẻ em (
tr515)

CHƯƠNG12.NỘITI
ẾT

57.Suygi
ápt
rạngbẩ
m si
nh(
tr526)

58.Đái
tháođươn
̀gở
tr
ẻ em (
tr538)

CHƯƠNG13.NGOẠINHI

59.Vi
êm r
uộ
tt
hừ
acâp
́(t
r552)

60.Rồ
ngr
uộ
t(
tr561)

61.Cácbệ
nhl
ý dot
ồ
ntại
ốngphúct
inhmạc(
tr572)

62.Luồ
ngt
ràongượ
cbàngquang–ni
ệ
uquảnt
iênphát(
tr575)

63.Thậ
nứ
nươc
́dot
ăc
́khúcnố
i
bể
thậ
n–ni
ệ
uquản(
tr585)

64.Unangố
ngmậ
tchủ (
tr593)

6
7
Chương1

NHIKHOAĐẠICƯƠNG

GI
AOTI
ẾPBỆNHNHÂNTHẦYTHUỐC
GS.
TS.
NguyễnThanhLi
êm
Mụct
iêu
1.Trìnhbàyđượct
ầm quant
rọngcủagi
aot
iếpt
rongquanhệbệnhnhânt
hầy
thuốc.
2.Trìnhbàyđượccácyếut
ốcầnt
hiếtđểt
ạođượcgi
aot
iếpt
ốtgi
ữat
hầy
thuốcvàbệnhnhân.
Nộidung
Gi
aotiếpthầyt
huốcbệnhnhânvẫnt
hườngxuy êndi
ễnr at
rongtấtcả
cáchoạtđộngkhám chữabệnhvàtưvấnsứckhỏe.Tuynhiênđểthựchiện
cáccuộcgi
aot i
ếpcóchấtl
ượngt
ốtcầnnắm đượcnhữngkĩnănggi
aoti
ếpcơ
bản.
I
.Mụcđí
chcủagi
aot
iếpt
hầyt
huốc-bệnhnhân
Mụcđíchcủagiaoti
ếpnóichunglàt
raođổithôngt
in,t
uynhi
êngi
ao
t
iếpt
hàyt
huốc-bệnhnhânl
àmộtloạigi
aoti
ếpđặcthù.
Gi
aot
iếpt
hầyt
huốc-bệnhnhânnhằm cácmụcđí
chsau:
1.
1.Thunhậncáct
hôngt
inphụcv
ụchocôngt
ácchẩnđoán
Cácgiaot i
ếpbanđầunhằm khaitháccáct
hôngti
nphụcvụchochẩn
đoán:khởiphátvàdiễnbi
ếncủabệnh,t
iềnsửcủabệnh,
quátr
ìnhxétnghi
ệm,
chẩnđoánv àđiềutr
ịtr
ướcđó…
Cầnnêuvấnđềbằngcácloạicâuhỏiđóngvàmở.Câuhỏiđóngđểxác
địnhnhữngvấnđềcụthểxácđị
nh,câuhỏimởđểt ìm kiếm cácthôngti
nrộng
hơnkểcảnhữngthôngti
nmàngườihỏichưal ườnghết.Khikhaitháccácvấn
đềtiềnsửnhưquanhệtì
nhdục,t
ôngi áo,
bệnhnhânHI V..cầnphảinêuvấnđề
l
ịchsự,tếnhị
.
Đốivớitr
ẻem, cầnhỏinhưngngườiti
ếpxúc,gầntr
ẻnhiềunhất
.Đốivới
tr
ẻvịt
hànhniêncónhữngcâuhỏi nênhỏir
iêng.Cầnchúýđếncácvấnđềsức
éphọctập,
thí
chgiữcânnặngthấp…
Cầnt
ậptrungv
àov
ấnđềchí
nhkhôngnênđiquál
anman.Vídụcót
hể
nêucáccâuhỏi
:
Lídogìkhi
ếnchịmangcháuđếnkhám?
Vấnđềl
olắngnhấtcủachịđốivớisứckhỏecủacháuhi
ệnnayl
àgì
?

8
1.2.Giaot
iếpcũngnhằm mụcđí
cht
hut
hậpcáct
hôngt
inphụcv
ụchocông
tácđiềutr
ị.
Việctheodõidi
ễnbiếnvàđápứngcủabệnhnhânv ớiđi
ềutri
,di
ễnbi
ến
sauphẫut huật…ngoàidựavàocáct hôngti
ndođiềudưỡngcungcấpcòn
phảidựav àocácthôngti
ndogiađìnhcungcấp.Đôikhicáct
hôngtindogi
a
đìnhcungcấplạichí
nhxáchơncácthôngti
ndonhânv i
ênytếcungcấp!
Gi
aotiếpcũnggi
úpt
hunhậncácthôngti
nvềhoàncảnhki
nht
ế,họcv
ấn,
nghềnghiệpcủabốmẹbệnhnhân.Cáct hôngt
innàyphầnnàogiúpđịnh
hướngmộtkếhoạchđiềut
rịphùhợp.
Gi
aotiếpt
hầythuốc-bệnhnhângi
úpx âydựngmốiquanhệthầythuốc-
bệnhnhân,
tạodựngsựt i
nt ưởngv
àthôngcảm củabệnhnhânv
ớit
hầythuốc.
Giaoti
ếpthầyt
huốc-bệnhnhântốtcóthểgi
úptránhđượccácsựcố
khôngtốttr
ongquanhệgiữanhânv i
ênytếvàbệnhnhânhoặcgi
ađìnhbệnh
nhân.
I
I.Cácquanni
ệm v
ềquanhệt
hầyt
huốc-bệnhnhân
Quanniệm quanhệgi ữat hầythuốcvàbệnhnhâncónhi ềuthayđổitheo
thờigiannhưngnóichungt hầyt huốclànhữngngườil uônđượcxãhộit ôn
trọng.Ngàyxưat hầythuốcđượcgọil àquanđạiphuhoặcquanđốct ờtrong
thờikìPhápđôhộ. Quanhệt hầythuốc-
bệnhnhânl uônlàquanhệkhông
bìnhđẳng.Thầyt huốclàngười banơn,bệnhnhânlàngười chị
uơn.Quanniệm
nàyv ẫnt i
ếptụctồntạitrongt hờikìbaocấpv àchođếnngàynay .Nhi
ềucán
bộyt ếv ẫncoimìnhlàngườibanơnv àbệnhnhânl ànhữngngườichịuơn.Từ
quanni ệm đótháiđộháchdị ch,cửaquy ềnt
hiếutôntrọngngườibệnhv ẫnlà
phổbi ến.
Tuynhi êntạicácnướcphátt ri
ểnv àđặcbiệtlàtronghệt hốngbệnhv i
ện
tưnhân,quanni ệm v ềquanhệt hầyt hốc-
bệnhnhânđãhoànt oànthayđổi.
Tronghệthốngbệnhv i
ệnt ưnguồnt huduynhấtcủabệnhv iệnlàviệnphído
bệnhnhânchit r
ả.Ngayt ronghệt hốngbệnhv iệncông,mộtphầnnguồnki nh
phíhoạtđộngcủabệnhv iệnvàt i
ềnt hưởnghàngt hàngcủacánbộyt ếlàtừ
nguồnthuv iệnphídobệnhnhânđónggóp,t i
ềnlươngcủacánbộyt ếlàtừ
nguồnthuếcủat ấtcảnhândân.Bệnhnhânngàynaykhôngcònl àngườichị
u
ơnmàl àngườimangl ạinguồnt huchobệnhv i
ện.Chínhv ìvậyhệt hốngbệnh
vi
ện phảicám ơnbệnhnhânđãt i
nt ưởngđếnkhám v àđiềut rị
.Cácbệnhv i
ện
tưđãlàm đủmọicáchđểl àm hàilòngngườibệnhởt ấtcảcáckhâuphụcv ụ.
Cácbệnhv iệncôngđặcbi ệtlàởVi ệtnam docungcầucònmấtcânđối ,tì
nh
tr
ạngquát ảicònxảyr aphổbi ếnv ìvậyquanhệt hầythuốc-bệnhnhânv ẫncòn
bịảnhhưởngnặngnềbởi cácquanni ệm cũ.

I
II
.Nhữnghậuquảdogi
aot
iếpkém
Gi
aoti
ếpthầythuốc-
bệnhnhânkhôngtốtgâyr
anhiềuhậuquảnghi
êm
t
rọng.Chẩnđoánbệnhcóthểbịsail
ệchdobệnhsửvàti
ềnsửđãkhôngđược

9
khaithácđầyđủv àtoàndiện.Mộttr
ườnghợpcóthaiởtuổivịt
hànhniêncó
thểchẩnđoánnhầm l àkhốiubụngnếukhôngchúýđếnt iềnsửkinhnguyệt
vàcácbấtthườngv ềtâm lí
.Mộtt
rườnghợpđaubụngxuấthiệnmỗikhichuẩn
bịđihọcdost r
essởt rườnghọccóthểbịbỏquanếukhôngkhaithácvềmôi
trườnghọctập…
Điềutr
ịkhôngphùhợpcót hểdochẩnđoánkhôngđúngv àcũngcóthể
donhữngt hôngti
nv ềdi
ễnbiếncủabệnht r
ongquátrì
nhđi
ềutrịđãđượcthu
nhậnkhôngchí nhxác.Hiệuquảđiềutrịcóthểđượcđánhgiásainếucách
thứcdùngthuốcvàtuânthủđiềutr
ịkhôngđượckhait
háckỹ.
Gi
aotiếp t
hầythuốc-
bệnhnhânkhôngt ốtdễl àm chobệnhnhânhoặc
giađì
nhbứcxúc,gâycácrắcrốivềmặtdưl uậnvàphápl ít
hậm chícóthểgây
raxôsátởgiađìnhbệnhnhânv ànhânv i
ênyt ế.Nhiềuthắcmắccủagi ađình
bệnhnhânđượcđưalênbáochí ,
truyềnhìnhthậm chíđượcđưar atòaánthực
tếcóthểt
ránhđượcnếugiaotiếpthầythuốc-bệnhnhânt ốt.
I
V.Làm t
hếnàođểcóđượcgi
aot
iếpt
hầyt
huốc-
bệnhnhânt
ốt?
- Thấucảm: Đi
ềuquant r
ọngnhấtđểcóđượcgi aot i
ếpthầythuốc-bệnhnhân
tốtlàcầnphảit
hấuhiểuv àcảm t
hôngchi asẻv ớibệnhnhânhoặcgi ađình
bệnhnhân.Cườngđộl àm vi
ệccăngt hẳng,cácđốit ượngbệnhnhânt huộc
nhiềutầngl
ớpxãhộilànhữnglídodễl àm chocáct hầythuốcítthôngcảm
vàchiasẻvớingườibệnh.Tuynhiênmỗit hầythuốcnênđặtmì nhvàovịtr
í
củangườibệnhđểt ì
m hiểunhữngmongmuốnv àbứcxúccủahọ, cầnhết
sứcchúýđếncáchoàncảnhđặcbi ệt:conhiếm,cóanhchịem đãmấtv ì
bệnhtật…
- Ngoạihì
nh:Ngoạihì
nhđóngvait
ròquantr
ọngt
ronggi
aotiếpt
hầythuốc-
bệnhnhân.Quầnáocầnsạchsẽgọngàng,
đầut
ócngayngắn,t
rangđi
ểrm
vừaphải
,khônglòel
oẹt
.
Khônguốngr ượubi
atrướckhigi
aoti
ếp,khônghútt
huốct
rongkhigi
ao
ti
ếp,khôngđểcómùicơthểt
ừnách,t
ừmi ệng…
- Tựt i
n:Ngườibệnhphótháct
ínhmạngchothầyt
huốcvìv
ậythầyt
huốccần
cót háiđộtựtinđểbệnhnhâncóthểtinđược.Xưnghôkhôngquátrị
ch
thượngnhưngkhôngquánhúnnhường.
- Cầnchọnv
ịtr
ívàt
ưthếngồi
đànghoàngđĩ
nhđạc.
- Cầnxưnghộphùhợpv
ớiđốit
ượngt
iếpx
úcngaycảkhit
hầyt
huốccònr
ất
tr
ẻ.
- Giọngnóicầnr
õràng,t
ruy
ềncảm.Nộidungt
raođổicầnt
rongsáng,ngắn
gọn
- Chủđộngchàohỏi:thầyt
huốcnênchủđộngchàohỏibệnhnhân,bắtt
ay
nếucần.Chủđộngkéoghếmờibệnhnhânv
àgiađì
nhngồi.
- Phânloạiđốitượng:Bằngcáccâuhỏixãgiaochungchungcầnnhanh
chóngphânloạiđốit
ượngđangt
iếpxúcđểcóđối
thoại
phùhợp.

10
- Lắngnghe:Lắngnghelàyếutốrấtquantr
ọngtr
onggi
aoti
ếpthầyt
huốc-
bệnhnhân.Cầnkiênnhẫnnghebệnhnhânhoặcgiađì
nhbệnhnhântr
ình
bày,
tạochohọcảm giácđượcchúý,đượct
ôntr
ọng
- Trảlờivàgiảit
hích:
Khibệnhnhâncóthắcmắccầntrảlờicácýkiếnt
hắc
mắc.Cácl uậncứgi ảithí
chcầndựatr
ênyhọcbằngchứng.Nhữnggi ải
thíchl
iênquanđếngi ảiphẫuhoặckỹthuậtmổnênđượcmi nhhọabằng
hìnhvẽ.
V.Thôngbáocáct
int
ứckhôngt
ốtl
ành
Thôngbáochogiađì
nhbệnhnhânv ềmộtbệnhkhôngcókhảnăngđiềutr
ị,
mộtbiếnchứngdođi
ềutrịhoặcbệnhnhânt
ửvonglàmộtcôngviệckhókhăn
dễgâybứcxúc.
Khiti
ênlượngđượcbệnhnhâncóchi ềuhướngdiễnbiếnxấucầnthôngbáo
chogi ađìnhbệnhnhânt heonhiềubước,mỗibướct hôngbáomứcđột i
ên
l
ượngxấudần, đồngthờicũngthôngbáođểgi ađìnhbệnhnhânbiếtcácnhân
vi
ênyt ếđangl àm hếtsứcmì nh.Mộtlỗihaygặplàkhibệnhnhânnặng,nhân
vi
ênyt ếchỉt ậptrungvàocáchoạtđộngchuy ênmôn,khôngthôngbáocho
giađìnhtìnhhìnhcủabệnhnhân.Vi ệcđộtngộtthôngbáochogi ađìnhbệnh
nhânđãt ửv ongl
àmộtcúsốccựcl ớnv àdễgâybùngnổ.
Giaot
iếpv
ớigi
ađì
nhngườibệnhcầnt
hựchi
ệnởphòngcóbànghếđàng
hoàng.
Khit
hôngbáocầnbiểuhiệnmộtt háiđộcảm t
hôngchi
asẻ,cầncânnhắc
cáctừngữsẽt hôngbáo.Vídụ:mặcdùđãcốgắnghếtsứcnhưngt ôier
ằng
bệnhcủacháuAđangcóchi ềuhướngxấudần.Mặcdùchúngt ôivàgiađì
nh
đãlàm tấtcảnhữnggìcóthểlàm đượcnhưngrấtkhôngmaycháuđãkhông
quakhỏi…
Trongcáctìnhhuốngphứct
ạpkhit
hôngbáonêncóaicánbộyt
ếđểhỗ
t
rợnhaukhicần.
VI
.Kếtl
uận
Đểcóđượcgi
aoti
ếpthầythuốc-bệnhnhânt
ốt,
cánbộytếcầnphảicótrì
nh
độchuyênmônt
ốt,cókiếnthứcv ănhóaxãhộirộng,cócáit
âm bi
ếtthông
cảm chi
asẻv
àbi
ếtkiênnhẫnlắngnghe.

11
CÁCHKHÁM VÀLÀM BỆNHÁNNHIKHOA
PGS.
TSPhạm Nhậ
tAn

Mụct
iêu

1.Trì
nhbàyđượccáchthăm khám tr
ẻ em,
nêunhữ
ngđi
ểm khác
bi
ệ
tvớ
it
hăm khám chongườ
ilớ
n.
2.Nêuđượccácyêucầ
ucủamộtbệ
nhánNhikhoat
hôngt
hườ
ng.
3.Trìnhbàyđượctầ
m quant
rọngcủavi ệ
cxácđịnhđúngcác
tr
iệ
uchứ
nglâm sàngvà cậ
nlâm sàngtr
ongkhám bệnhNhikhoa.
Nộidung
I
.Cáchkhám t
rẻ em
1.
1.Nguy
ênt
ắ
cchung:
-Gi
aot
iếpt
ốtv
ớit
ẻvàngười
chăm sóc,
hỏi
kỹbệnhsử,
tiềnsử
-Chúýquansátpháthi
ệncácbấtt
hường
-Khám nhẹnhàng,
tỷmỷ
-Nênkhám l
ạisớm,
đặcbi
ệtkhi
chưakhẳngđị
nhđượct
ri
ệuchứng
1.
2.Phânl
oại
banđầu(
Tri
age)
Cầnphânloại
bệnhnhântheoloạiv
àmứcđột ìnhtr
ạngkhẩncấpnhằm
đảm bảochobệnhnhânđượcđiềuđiềutr
ịtheot
hứt ựcấpcứutr
ênlâm
sàng,đảm bảođi
ềutr
ịhợplí
,đúnglúc.
1.
3.Hỏi
bệ
nh
Tuỳt
heol
ứat
uổi
,cót
hểhỏi
người
chăm sóchoặcbảnt
hânt
rẻ,
hoặccả
hai
.
1.
3.1.Hỏibệnhsử:
-Tr
iệuchứngđầut
iên,
hoàncảnhxuấthi
ện…
-Cáctr
iệuchứngkèm t
heo,
diễnbi
ếnv
àmối
li
ênquanv
ớicáct
ri
ệu
chứngkhác…
-Nhữngt
hayđổi
vềt
inht
hần,
ănuống,
bài
tiết

3.
1.2.
Hỏit
iềnsử
-Ti
ềnsửsảnkhoa
-Ti
ềnsửphátt
ri
ển
-Ti
ềnsửbệnht
ật

12
-Ti
ềnsửt
iêm chủng…
1.
4.Khám bệ
nh
Theocácmụcđãquyđịnh:Tri
ệuchứngtoànthân,
tri
ệuchứngtheocác
cơquan,
tri
ệuchứngcơnăng,
tri
ệuchứngthựcthể…(sẽhọctr
ênlâm sàng
đểbi
ếtcáchpháthi
ệnđúngtr
iệuchứng)
.
I
I.
Tóm t
ắ
tbệ
nhánv
àlậpl
uậnchẩnđoán
Quatóm t
ắtbệnhánsẽđưaracáchướ
ngchẩ
nđoánxácđịnh,chẩn
đoánphânbi
ệt,
chẩnđoánthểbệnh,
chẩnđoáncănnguyên…v
àchỉ
đi
̣nhcácxétnghiệ
m cầnthi
ếtgi
úpchochẩnđoáncũngnhưđiềutr
ị,
sử
tr
í banđầuv
àtheodõi
diễnbi
ếnbệnhcũngnhưhi
ệuquảđi
ềut
rị
I
II
.Vait
rò củabệ
nhán(
Medi
cal
Recor
ds)
- Là cơsở
phápl
ý quant
rọngxácđi
̣nh,
theodõi
diễ
n
bi
ế
nbệ
nhtheot
hờ
i
gian
- Gi
úpchi
asẻcôngv
iệcgi
ữacáct
hầ
ythuố
c
- Gi
úpchẩ
nđoánv
à đi
ề
utr

- Làcơsởdữl
i
ệuchonghi
êncứukhoahọc
Ngườ
it
hự
chi
ệ
n
Đi
ề
udưỡ
ng
Họcv
iên,
sinhv
iên
Bácsy
̃
Mộ
tsố
tr
ươǹghợ
pđặ
cbi
ệ
t:
Ngườ
i
nhà,
nhânv
iênyt
ếkhác,
ngườ
i
l
àm chứ
ng…
Chúýmộtsốđi
ể
mtheoquychế
bệnhán
- Thờ
i
gianhoànt
hànhbệ
nhán:
24-48h
- Quyđị
nhv
ềvi
ệcr
avàt
hựchi
ệnYl
ệ
nh
- Cácyêucầ
uphải
ghi
theodõi
và chi
̉ đi
̣nht
rongbệ
nh
án.

I
V.Cácmụct
heobệ
nháncụ t
hể
4.
1.Phầ
nhànhchi
́nh
- Quảnl
ý ngườ
i
bệ
nh
- Chẩ
nđoán
- Ti
̀nht
rạngr
avi
ệ
n

13
- Ly
́ dov
àov
iệ
n
- Hỏi
bệ
nh
Quá t
ri
̀nhbệ
nhl

Ti
ề
nsử
bệ
nh
Si
nht
rưở
ng
4.
2.Phầnchuyênmôn
• Toànt
hân
• Cáccơquan
• Cácxétnghi
ệm cầ
nlàm
• Chẩ
nđoánkhi
vào
• Ti
ênl
ượ
ng
• Hươn
́gđi
ề
utr

• Tóm t
ắ
tBệ
nhán
Lậ
pluậ
nchẩ
nđoán
Cáct ri
ệ
uchứ
ngâm t
ính
• Quá t
ri
̀nhbệ
nhl
ýv
à di
ễ
nbi
ế
nlâm sàng
• Tóm t
ắ
txétnghi
ệm có gi
á t
ri
̣
• Phươngphápđi
ề
utr
ị banđầu
• Ti
̀nht
rạngr
avi
ệ
n
• Hươn
́gđi
ềut
rị
,chăm sóct
iế
ptheo…

V.MẫubệnhánNhikhoa
BỆNHÁNNHIKHOA

I.HÀNHCHÍ NH
-Họv àTênBệnhNhân: (
Viết=chữi nhoa)
-Sinhngày ….tháng….năm…. (dươngl ị
ch)
+)Dưới 2t hángghi =sốngày ,t
rên2t hángghi=sốtháng(cáchtínht
háng
nhưsau: lấyngàysi nhlàm mốc, tr
ẻđangởt hángthứbaonhiêut
hìbấy
nhiêuthángt uổi.
Vd: t
rẻ3t hángt uổiđượctí
nht ừngàysi
nhnhậtthángthứ2
đếnt r
ướcngàysi nhnhậtthángt hứ3)
-Giới:Nam/ nữ
-Dânt ộc……
-Họt ênbố………Tuổi …..
Trìnhđộv ănhóa………………. .nghềnghiệp

14
-Họt ênmẹ: ……..
Tuổi…..
.
Trìnhđộv ănhóa………………. nghềnghi
ệp
-Địachỉ:Sốnhà……,thôn,
phố……..
xã,phường………huy
ện,
quận…….
tỉ
nh,
thành………. .
-Nơi t
rẻsống………..

-Vàov
iện…….
giờ…….
phút
,ngày
….t
háng……năm…….
.

I
I.QUÁTRÌ
NHDI
ỄNBI
ẾNBỆNH:

1.Lýdovàovi
ện:
 l
àlýdochínhđểngười
mẹđưat rẻđênkhám bệnh(
cũng
cóthểl
àlýdocơsởytểtuyếntr
ướcchuyểnv
iện)
 

2.Bệnhsử:  
làphầnquant r
ọngcầnđchỏi kỹcàngvàotỷmỉ.Tr
ườnghợptrẻ
vàocấpcứu, hỏibệnhsửsaukhi tr
ẻđãđcsơcứuv àbàmẹđãbì nhtĩ
nh,
yênt âm tr
ảl ờicáccâuhỏi củathầyt huốc.Nênhỏitheoýsau: 
-Bệnhxuấthi ệntửbaogi ờ?
-Triệuchứngxuấthi ệnđầut i
ênl àgìvàdiễnbiếncủatr
iệuchứngđó
-cáct ri
ệuchứngkèm t heov àdiễnbiếncủanó
-Đãđượcxửt r
íởnhàhoawchcơsởýt ếtrướcđónhưthếnào?: t
huốc,
nước, chăm sóc….
-Diễnbi ếncảut ri
ệuchứngsauxửt rí
….
-Lýdot ại saophải chuyểnviện…..
-Triệuchứngkhi đênv i
ện:nêuđầyđủt ri
ệuchứngcơnăng, t
oànthan,t
hực
thểcól i
ênquanđếnl ýdovàov i
ện
-Đãđi ềutr ị
gìởnhàorởv i
ệnntn?Thời gianbaolâu?
-Diễnbi ếncủacáct r
iệuchứngđór asao?
-Tìnht r
ạnghi ệnt ại
(chỉnêncáct r
iệuchứngcơnăngchí nh)

II
I.TI
ỀNSỬ
A.BảnThân
1.Sảnkhoa: 
-Trẻlàconthứmấy ,đẻđủthánghaythi
ếutháng,
đẻdễhayđẻkhó,đẻracó
khócngayhaykhông?Cóbị ngạtkhông?Cânnặnglúcđẻ?
2.Dinhdưỡng
-Búmẹt ừkhi nàosausi
nh?Mẹđủhayt hiếusữa?hi
ệncònbúkhông?Cai
sữalúcmấyt háng?
-ănbổsungt hứcăngì,t
rẻcóănđcko?Sóbữaănt rongngày
?Sốl
ượng

15
thứcănănt rong1bữa?
-Hiệntại trongđợtbệnhnàyt rẻănntn?
3.Phátt riển
-Tinhthần: t
ừsausi nhquacácmốct hờigianntn?(bi
ếthóngchuyện,l

quen,nói ….)trẻl
ớnthìhọcl ớpmấy ?họcnt n?
-Vậnđộng: quacácmốct hờigianchính( l
ẫy,bò,ngồi
,đứng….
)
-Pháttriểnr ăng:Mọcr ăngt ừlúcmấyt háng?Hi ệncóbaonhiêurăng?Chất
l
ượngcủaRăngnt n?
4.Bệnht ật
-Mắcbệnhnhưl ầnnàyl àlầnt hứmấy ,
thờigiangiữacácđợt,
mứcđộnặng
nhẹ,chẩnđoánl àbệnhgì ? 
-Cácbệnhkháckèm t heol àgì?
-Códị tậtt ừsaukhi sinhko?Làdị tậtgì?
5.Tiêm Phòng:  
cácloại vacxinđãđct i
êm
B.Giađì nhv àxungquanh
-Giađình, hangxóm, nhàt rẻ…cóai bịbệnhnhưbệnhnhânko?
-cótiềnsửmắcbệnhgìkháckhông: huyếtthống,nhi
ễm độctr
ì,
,
,,

IV.Khám Hi ệnTại
A.Khám t oànt hân:
-Toànt rạng: tỉ
nh, l
ibìhayhônmê
-Thểt rạng:béo, gàyhayt rưngbì nh
-Cânnặng: ….kg, cao…..cm, vòngđâu…. cm,vòngngực….cm
-nhiệtđộ…. .
-Hạchngoại vi
, tuyếngiáp, davàni êm mạc,lôngtócmóng……
B.Khám BộPhận
1.Khám dacơxương:
-Khám dav àcácphầnphụcủada:
+)Da, niêm mạc: màusắc, tổnthươngbệnhl ý(cómụnmủ, xuấthuy
ết….
)
+)tổchứcdưới dacómủhayko?
+)Đol ớpmỡdưới da
+)Đánhgi ásựđànhổi da
+)Phầnphụcảuda: l
ôngt ócmóng
-Cơ:
+)Đọl ớncủacơ, đovòngcánht ay,vòngđùi
+)Trươngl ựccơ(cơcóchắcko? )
+)Cơl ực
-Xương
+)xươngđầu: hìnhdạng, kíchthước,kícht
hướccủat hóptr
ước

16
+)xươngl
ôngngực,xươngchi
,x.
cộtsống
2.HôHấp
-cơnăng
-thựct
hể:nhì
n,sờ,
gõ,nghe
3.Tuầnhoàn
-cơnăng
-thựct
hể:nhì
n,sờ,
gõ,nghe

4.Tiêuhóa
-cơnăng
-thựcthể:nhì
n,sờ,
gõ,nghe
5.Tiếtni
ệu
-cơnăng
-thựcthể:nhì
n,sờ,
gõ,nghe
6.Thầnkinh
-cơnăng
-thựcthể
7.Cáccơquankhác:  
Mắt,t
ai,
Xươngchũm…
-cơnăng
-thựcthể

V.TÓM TẮTTRI ỆUCHỨNGVÀCHẨNĐOÁNSƠBỘ:


Bệnhnhinam (nữ)……tháng,
tuổivàoviệnngày
…tháng….với

do…. .
bệnhdiễnbiếnđượcbaonhi êungày.Quahỏibệnhvàthăm khám t
hấy
cócáct ri
ệuchứngchí nhsau:
-Toànt hân
-Cơnăng
-Thựct hể
-Tiềnsử
(chúýt rườnghợpbệnhnhâncócáchội chứnglâm sangđầyđủt hìcót
heer
tóm tắttheohộichứng)
Quacáct r
iệuchứngtrênnghĩđênbệnhnhânmắcbệnhởcơquangì ?
Cụt hểlàbệnhgì?
Chẩnđoánsơbộ:chẩnđoánbệnh-mứcđộbệnh-bi ếnchứng-bệnhkèm
theo.

VI.YÊUCẦUXÉTNGHI ỆM
-Yêucầuxétnghi
ệm:
nêut êncácxétnghi
ệm v
àmụcđí
cht
ừngxétnghi
ệm
cầnlàm

17
-Cácxétnghi
ệm đãcóv
àphânt
íchcáckếtquảxétnghi
ệm

VII.CHẨNĐOÁN
Chẩnđoánxácđị nhvàphânbiệtcót hểđổichỗchonhautùyt
ừngbệnh
nhâncụt hể,còncácCĐkháccũngt ùythuộcvàotừngbệnhnhâncụthể
khôngnhấtthiếtbắtbuộcphảichầnđoán.
1.CĐxácđị nh:cóphầnCĐnàynếut rênbệnhnhâncụt hểđãcóđầyđủ
tr
iệuchứnglâm sànghoặcxétnghi ệm hoặccả2

2.CĐphânbiệt
:cóphầnCĐnàynếut rênbệnhnhâncụt
hểcònthiếucác
tr
iệuchứngl
âm sangorxétnghi
ệm quyếtđị
nhđểchẩnđoánbệnhđó

3.CĐcụt
hể

4.CĐnguy
ênnhân

5.CĐbi
ếnchứng

6.CĐgi
aiđoạn

7.CĐbệnhkèm t
heo

8.Kếtl
uậnCĐ

VIII
.ĐIỀUTRỊ
1.Nguy êntắcđiềut r
ị:nguyênt
ắcnàyphảicụthểhóatr
êntừngbệnhnhân.
2.Điềut r
ịcụthể:trênbệnhnhi đó.
I
X.TI ÊNLƯỢNG
1.Ti
ênlượnggần: ngaytrongđợtđiềut
rị
2.Tiênlượngxa: khirav i
ệnhoặcvềlâudài
X.PHÒNGBỆNH:  Cụt hểchotừngbệnhnhivớit
ừngbệnhkhácnhau.

18
19
NGUYÊNTẮCSỬDỤNGKHÁNGSI
NHTRONGNHIKHOA
PGS.
TS.
Phạm NhậtAn

Mụct
iêu

1.Tr
ìnhbàyđượcđịnhnghĩavềkhángsi
nhvàcáchphânl
oạikháng
si
nh,cácnhóm khángsi
nh
2.Ápdụngrachỉđị
nh,
lựachọnl
oạikhángsi
nh,
li
ềul
ượng,
đườngdùng
khángsi
nhởtrẻem.
Nộidung
I
. Đạicươngv
ềkhángsi
nh
1.1 Đị nhnghĩa:Khángsi
nhlànhữngchấtdovisi
nhvậtt
iếtra,những
hoạtchấthóahọcbántổnghợphoặctổnghợpcókhảnăngđặchiệukìm
hãm sựpháttr
iểnhoặcti
êudiệtđượccácv
isinhv
ậtkhácvớinồngđộr ất
thấp
1.
2 Cácl
oạikhángsi
nh
Với
địnhnghĩ
atr
ên,
ngàynaykhángsi
nhđượcsắpxếpt
heocácl
oại
sau:
-Khángsi
nhkhángv
ikhuẩn
-Khángsi
nhkhángv
irút
-Khángsi
nhkhángnấm
-Khángsi
nhkhángMy
cobact
eri
a
-Khángsi
nhkhángkýsi
nht
rùng
-Cácl
oại
thuốckhácđượccoi
nhưkhángsi
nh:
Cácsảnphẩm sinhhọccóđặct ínhmiễndị
chnhư: Globuli
nmiễndị
ch
chốngv ir
usvi
êm ganB(HepB- Hyperimmuneglobuli
n);chốngvi
usdại
(I
ntrav
enousimmunegl obuli
nPali
vizumabRabi
es);chốngđộct ốuốnván
(Hyperimmunegl
obulinTetanus)
.v.
v.

I
I. Cácl
oạikhángsi
nhkhángv
ikhuẩn
2.
1.Nhóm Bet
a-Lact
ams
-Đặcđi
ểm phânt
ửcơbản:
cóv
òngBet
a-l
act
am hoạthoá
-Tácđộngl
ênv
ácht
ếbàov
ikhuẩn
-Baogồm:
Peni
cil
l
insv
àCephal
opr
ins(4t
hếhệ)
,nhóm Car
bapenem.

20
*Cephalopri
ns:lànhóm KSchủchốt,nhi
ềuloại
cóphổrộng,đượcdùng
khárộngr
ãihiệnnay-nhưngcầnchútrọngtớiphảnứngsốcphảnvệ.Dựa
theophổt
ácdụng, cáccephal
ospor
inđếnnayđượcchiathành4thếhệsau:
Thếhệ1:
-Đườnguống(
PO)
:Cephal
exi
n,cephadr
oxi
l
,cephr
adi
n…
-Đườngt
iêm bắpv
àtĩ
nhmạch(
IM,
IV)
:Cef
azol
i
n,cephal
oti
n,cephapi
ri
n…
Thếhệ2:
-Đườnguống:
Cef
acl
or;
Cef
prozi
l250-
500mg;
Cef
podoxi
me;
Lor
acar
bef…
-Đườngti
êm:Cef
amandole(I
V/I
M);Cef
uroxi
me(
IV/
IM)
;Cef
oxi
ti
n(I
V/I
M);
Cef
otet
an(I
V/I
M);Cef
metazol
e(I
V)…
Thếhệ3:
-Đườnguống:
Cef
ixi
me.
-Đườngti
êm –bắpvàtĩ
nhmạch:
Cefotaxi
me1-
2gm;
Cef
tri
axone;
Cef
ti
zoxi
me;Ceft
azi
dime;Cef
oper
azone.
Thếhệ4:
-cảt
iêm v
àuống:
Cef
ipi
me.
 DượcđộnghọccủacáccủacácCephal
ospor
ines:
-Thườngphânbổt
ốtt
ớit
ổchứcphổi
,thận,
đườngt
iếtni
ệu,
cácbaohoạt
dị
ch,
màngphổi,
màngt
im…
-MộtsốCephal ospor
int
hếhệ3ngấm t ốtvàodị
chnãotủyđủyêucầucho
điềutr
ị v
iêm màngnãonhiễm khuẩnl
à:cefot
axi
me,cef
tri
axone,

ceft
azidi
me.
-Thảitr
ừchủyếuquathận;ngoại
trừmộtsốí
tcònt
hải
trừquađườngmật
nhưcef
oper
azoneandceft
ri
axone.
 Chỉđị
nhđi
ềut
rị(
gener
alcl
i
nicaluses)
-CácCephalospor
int
hếhệ1v à2chủyếusửdụngđi
ềut
rịchocácbệnh
nhi
ễm khuẩnmắcphảit
ạicộngđồng.
-NhữngCephalospor
int
hếhệsau(3v à4)vớiphổtácdụngchốngvikhuẩn
gr
am âm t
ốthơnthườngđượcdungchocácnhiễm t
rùngmắcphảitai
bệnh
vi
ệnhoặccácnhi
ễm tr
ùngtạicộngđồngnặnghoặcphứctạp.
 Cácchúývềt
ácdụngphụcủanhóm Cephal
ospor
in:
+ Cácphảnứngdị
ứng:

21
Bi
ểuhiệnbằngcácsẩnngứa,sốt
,tăngbạchcầuaxí
t(cót
hểgặpt
ới1-
3%);
đôikhiv
iêm t
hậnkẽ(i
nter
sti
ti
alnephr
it
is)
.
Cầnchúýl à1-
7%bệnhnhândị ứngvớipenici
l
li
nsẽcóphảnứngv ớicác
cephal
ospori
n.Bởivậy,cácCephal
ospori
nsphảichốngchỉđịnhvớibệnh
nhâncóphảnứngdị ứngtứcthờiv
ớipeni
cil
li
ns(như:sốcphảnvệ,cothắt
phếquản,hạhuyếtáp.v.
v.)
.
Tuynhiên,
nhóm Cephal
ospor
inscót
hểsửdụngmộtcáchthậnt
rọngv
ới
nhữngbệnhnhânchỉcóphảnứngchậm vànhẹv
ớipeni
cil
l
in.
+Vi
êm t
ắcmạch(
Thr
ombophl
ebi
ti
s):cót
hểgặpt
ừ1-
5%)
.
*
Cáckhángsi
nhnhóm Car
bapenem:
Cơchết
ácdụng:
cũngứcchết
ổnghợpt
hànht
ếbàov
ikhuẩn.
Phânl
oại
:
Nhóm 1:Baogồm cácCar
bapenemsphổr
ộngnhưngchỉcót
ácdụng
hạnchếvớicáctrựckhuẩngr
am âm khônglênmen,thí
chhợpv
ớicácbệnh
nhi
ễm t
rùngtạicộngđồng(đạidiệnlàert
apenem).
Nhóm 2:Baogồm cácCar
bapenemsphổr
ộngcót
ácdụngmạnhmẽ
v
ới cáct
rựckhuẩngr
am âm khôngl
ênmen, thí
chhợpvớicácbệnhnhi
ễm
t
rùngtạibệnhvi
ện(đại
diệnlài mi
penem andmeropenem).
Nhóm 3:Baogồm cácCar
bapenemsphổr
ộngcót
ácdụngmạnht
ới
t
ụcầuv
àngkhángMet
hici
l
li
n(met
hici
l
li
n-r
esi
stantSt
aphy
lococcusaur
eus)
Tr
ênthựctế,cácsảnphẩm haydùngnhấtcủanhóm nayl
àMer
openem ,
I
mipenem +Cil
ast
in(Ti
enam).
Chỉđị
nh:Vi
ệcsửdụngnhóm khángsi
nhđặcbi
ệtnàycầnhếtsứcchúý
,cần
sửdụnghợplí
.Chỉđị
nhdùngt
huốckhi:
+Điềutr
ịcácnhi
ễm t
rùngbệnhv
iệnt
rêncácbệnhnhânđặcbi
ệtnặnghoặc
nằm t
ạikhoađi
ềutr
ịtí
chcực.
+Thấtbại
v ớicáckhángsinhđầuti
ênchốngnhi
ễm t
rùngdov
ikhuẩngr
am
âm (
Gram-negati
vebacter
ial-GNB)
.
+Sửdụngngayt ừđầuchỉkhi
kếtquảcấyv
ikhuẩnv
àkhángsi
nhđồchỉ
nhạycảm v
ớichúng.
+Điềutr
ịcácnhi
ễm tr
ùngkéodài dot
rựckhuẩnmủxanhđakhángkháng
si
nh(chr
onicmult
ir
esi
stantpseudomonal
inf
ecti
ons)
.
+Trongnhữngt
rườnghợpnhi
ễm tr
ùngbệnhv i
ệnnặng,
nhi
ễm t
rùngkhoang
phúcmạc,vi
êm màngnãocógiảm bạchcầuhạt
.

22
2.
2. Nhóm Ami
nogl
ucosi
des
Lànhóm khángsi
nht
ácđộngl
ênsựt
ổnghợpPr
otei
ncủav
ikhuẩn
Cơchế
tácdụng:
Ứcchế
tổ
nghợ
pPr
otei
ncủaVK
-Tácdụngchủy
ếul
êncáct
rựckhuẩnGr
(-
)
-Ítkhi
dùngđơnđộc;t
hườngphối
hợpv
ớinhóm Bet
a-l
act
am nhưPeni
cil
l
in
vàAmpici
l
li
n,cáct
huốckhángl
ao…
-Cầnchúýt
ớiđộct
ínhl
ênt
hínhgi
ácv
àthận
Baogồm:
St
rept
omy
cin
Gent
amy
cin
Kanamy
cin
Amy
kaci
n
Neomy
cin
Nel
ti
myci
n
Tobr
amy
cin
Spect
inomy
cin
Fl
amy
cet
in

2.
3.Nhóm Macr
oli
des
Cơchế t
ácdụng:G¾nvµot
iÓuphÇn50scñar
ibosom vikhuÈn,
c¶n
tr
ët¹
ochuçi®apept
id(
ng¨
nc¶nchuy
ÓnvÞcñaARNt)cñavikhuÈn.
-
Eryt
hromyci
n:Thườngdùngđiềut
rịcácnhiễm t
rùngdodoCampy
lobact
er,
Mycopl
asmapneumonia,hogà,cl
amy di
a…
-Cl
ari
thr
omy ci
n:Tácdụngtốthơn,
hấpthuquađườngti
êuhoátốthơn
Ery
thr
omy ci
n.Ngoài r
acòncótácdụngtốtv
ớiMycobact
eri
um Avi
um,H.
pyl
ori
,H.Inf
luenza.
-Azi
thr
omyci
n:Đặcbi
ệttácdụngt
ốthơnv
ớiH.I
nfl
uenza,
cót
hểdùng1l
ần/
ngàyvớil
i
ềungắnngày
-
Roxi
thr
omy
cin:
Tươngt
ựAzi
thr
omy
cin
2.
4.Nhóm Chl
orampheni
col
Cơchế
tácdụng:
Ứcchế
tổ
nghợ
pPr
otei
ncủaVK

23
-
Tácdụngv
ới
VKGr
(-
),VKy
ếm khi
́
-
Hấ
pthut
ố
tt
heođườ
ngt
iêuhóa
-
Ngấ
mtố
tvàomàngnão
-
Chú y
́ độ
cti
́nhv
ới
tủyxương
2.
5. Nhóm Tet
racycl
ines
Cơchếtácdụng: Ứ
cchế
tổ
nghợpProt
eincủaVK.Tácdụngt
ố
t
l
êncácl oạicầ
ukhuẩ
n,Ri
cketsi
a,Mycoplasma,
Spi
rochaet
es
(
TreponemaPall
idum),Chl
amydia…
-
Độ
cvớ
i
gan,
thậ
n,menr
ăngt
rẻ nhỏ <8t
.
-
Cácsảnphẩ
m chi
́nh:
Tet
racy
cli
ne
Doxy
cycl
i
ne
Mi
nocy
cli
ne
2.
6.Nhóm Gl
ucopept
ides
Cơchế
tácdụng:
Tácđộ
ngl
ênv
áchv
ikhuẩn.
-
Tácdụngt ố
tvớ
i
cácVKGr
(+)
,đặ
cbi
ệ
tcầ
ukhuẩ
nkhángMet
hici
l
li
n
(
Oxa.Cl
oxaci
l
li
n)
-
Độ
cvớ
i
thậ
n,di
̣ ứ
ngda…
-
Sảnphẩ
m chi
́nh:
Vancomy
cin
Tei
copl
ani
n
2.
7. Nhóm Qui
nol
ones
Cơchết
ácdụng:
Ứcchế
SXDNAv
à cả RNA(
giánt
iế
ptớ
i
tổ
ng
hợ
pPr
otei
ncủaVK)
-Tácdụngt
ố
tvớ
i
nhi
ề
uloại
VK–kể
cả VKy
ếm khi
́ –t
rừ
TTmủ
xanh
-
Có 4t
hế
hệ
Qui
nol
ones,
nhữ
ngt
hế
hệ
sauphổ
khángkhuẩ
nrộ
nghơn.
2.
8. Cáckhángsi
nhkhác
Cl
i
ndamy
cin
Cot
ri
moxazol
e(Tr
imet
hopr
im +Sul
phamet
hoxazol
e)
Met
hroni
dazol
e

24
Ni
tr
ofur
ant
oin
Ri
fampi
cine
Fosf
omy
cin
Fusi
dicAci
d

II
I.Chỉđị
nh,cáchl
ựachọnl
oạikhángsi
nh,
li
ềul
ượng,
đườngdùngkháng
sinhởtrẻem.
3.
1.Chỉđị
nhdùngKS
Phảicó bằ
ngchứ
ngcủanhi
ễ
m khuân
̉:
Bi
ểuhi
ệnl
âm sàng:
-
Sốt
,cácdấuhi
ệunhi
ễm khuẩnt
oànt
hân…
-
Cácdấuhi
ệukhut
rút
ạicơquanbị
nhi
ễm khuẩn
Dịcht
ễ: đốit
ượngnằm t
rongv
ùngdị
ch,
cácđối
tượngnguycơcaodot
iếp
xúcvớinguồnlây
..
CácXN:
-
Côngt
hứcbạchcầu
-
PCR
-
Soi
,cấybệnhphẩm t
ìm VK
-
Lấ
yXNv
isi
nht
rướ
ckhi
sử
dụngKS
Mộtsốngoại
lệ:Phòngbệnh/
phơi
nhi
ễm…
3.
2.Cáchl
ựachọnKS:
-Theol
oại
vikhuẩnv
àkhángsi
nhđồ
-Theobệnh,
theocơquanbị
nhi
ễm khuẩn,
theot
ìnht
rạngnặngcủanhi
ễm
khuẩn
-Theocáckếtquảnghi
êncứu(Met
aAnal
i
sis)
-Theoki
nhnghi
ệm (
exper
ti
se)
3.
3.Cácht
ínhl
iềul
ượng:
-Theot
uổi
-Theocânnặng
-Theodi
ệnt
íchda

25
Chúý
:
-Cácy
ếut
ốkhác:
Chứcnănggant
hận,

-Ti
ềnsửdị
ứng
-Tươngt
ác,
phối
hợpt
huốc
+Theođườngdùng
+Theomứcđộnặng…
-Cầnxem kỹđơnhướngdẫnsửdụngt
huốct
rướckhi
dùng.
3.
4.Mộtsốl
ưuýkhisửdụngkhángsi
nh
Cầncânnhắccócầnsửdụngkhángsi
nhkhôngvớicácchúýsau:
 Phải
có bằ
ngchứ
ngcủanhi
ễ
m khuẩ
n
 Lấ
yxétnghi
ệm v
isi
nht
rướ
ckhi
sử
dụngkhángsi
nh
 Lự
achọnKSt
heochứ
ngcứ
khoahọc(
Evi
dentbase)
 Dùngđúngl
i
ềul
ượ
ngv
à t
hờ
i
gian,
đườ
ngdùng
 Phố
i
hợ
pKSđúng
 Theodõi
đápứ
ng,
độ
cti
́nh…
Đặcbi
ệtvớitr
ẻem cầnchúýhơnđểchọnthuốct
híchhợp,khảnăng
chấpnhậnthuốc,

nhđúngli
ềul
ượngthuốc,
sốlầndùng,đườngdùng…

Vídụmi
nhhọa:
Lựachọnkhángsinhđi
ềutrịv
iêm màngnãot
rẻsơsi
nh(
chưahoặc
khôngt
ìmthấyvikhuẩngâybệnh)
:
Cănnguy
ênl
ứat
uổi
nàyt
hườ
ngdocácVKsau:
êncầunhóm B(
Li GroupBst
rept
ococci
),
cácv
ikhuẩnđườngr
uột
(Enter
obacter
iceae)hoặcLi
ster
iamonocyt
ogenes,)
,hi
ếm hơnl
àdo
Str
eptococcuspneumoniae,
Haemophil
usinfl
uenzae…
Cầnchú ý: Cephal
ospor
inskhôngnhạycảm vớ
iLi
ster
ia
monocytogenes.Vìvậ
yampici
ll
inlàkhángsi
nhcầ
nđượ
clự
achọnphối
hợp,cụ thể
phácđồkhángsinhlà:
-Cef
otaxi
me100-200mg/kg/
ngàyI
Vchi
a2l
ầ
n(12h/
lầ
n)/Hoặ
c
Ceft
ri
axone100mg/kg/
ngày
-
Phố
i
hợ
pvớ
i
Ampi
cil
l
in100-200mg/
kg/
ngàyI
V(chi
a2-
4lầ
n)

26
Kếtl
uận
Cùngvớisựbùngnổcủakhoahọckỹt huậtvàtheonhucầungàycàng
tăngtrongviệcđiềutr
ị cácbệnhnhi
ễm khuẩn,ngườibệnhv àt
hầythuốcđứng
trướchàngngànl oạit
huốckhángsinhv àmỗi thứlạicónhi
ềudạngbàochế
khácnhauđểt i
êm hoặcuống.Hiểubiếtvềcáchsửdụngkhángsi nhtrongNhi
khoagi úpngườithầythuốcsửdụngđúngđắnv àcóhiệuquảmàkhôngt ốn
kém, hạnchếgâyhại chot r
ẻem.

27
XỬTRÍLỒNGGHÉPCÁCBỆNHTHƯỜNGGẶPỞTRẺEM
ThS.Tr
ầnMi
nhTân

Mụct
iêu
1.Tạisaocánbộytếcơsởcầnđượcđàot
ạovềxửt
ríl
ồngghépcácbệnh
thườnggặpởt
rẻem.
2.Nêumụct
iêukhóahuấnl
uyệnxửt
ríl
ồngghépcácbệnht
hườnggặpởt
rẻ
em
3.Ti
ếnt r
ìnhxửt
rít
rẻbệnhcómấybước?Tr
ìnhbàyt
iếnt

nhxửt
rít
rẻbệnht

2thángđến5tuổi
.
Nộidung

1.Đạicương

Nhữngnguy ênnhânchínhgâyt
ửvongtr
ên70%sốtrườnghợptửvong
ởtrẻdưới5t uổit
ạicácnướcđangpháttri
ểnlàdocácbệnhvi
êm phổi
,ti
êu
chảy,sốtr
ét,sởi
,sốtxuấthuy
ếtvàsuydi
nhdưỡnghoặcdokếthợpcácbệnh
này.

Hầuhếtcánbộyt ếđãđượcđàot ạov àsửdụngnhữngt àil


iệuhướng
dẫnr i
êngchot ừngl
oạibệnh,vídụnhưt àili
ệudànhr i
êngchoxửt r
íti
êuchảy
hoặct àil
iệudànhr i
êngchophòngchốngsuydi nhdưỡngởt rẻem.Tuynhiên,
họt hườnggặpkhókhănt rongviệckếthợpnhữngt àiliệuhướngdẫnkhác
nhaukhixửt r
ímộtt r
ẻbịmắcnhi ềubệnhcùngmộtl úc.Tr ongtrườnghợpđó,
họcót hểkhôngnhậnbi ếtđượcđâul àv ấnđềquant rọngnhấtcầnxửt r
í.
Ngoàir a,cácbệnhthườngliênquanchặtchẽđếnnhau, chẳnghạnnhưnhững
đợtt i
êuchảyt áiphátthườngdẫnđếnsuydi nhdưỡng,t r
ẻbịsởit hườngkèm
theov i
êm phổi.Vìvậy,cầnphảiđánhgiámọidấuhi ệuv àt r
iệuchứngcủat r

đểxửt rícáctrườnghợpbệnhcóhi ệuquảt ốtnhất
.

TổchứcYtết hếgiới(
WHO)v àQuỹnhiđồngl i
ênhợpquốc(UNICEF)đã
sửdụngnhữngkỹt huậtmớiđểmôt ảcáchxửtrínhữngbệnhthườnggặpởt r

em tr
ongmộtbột àili
ệuhướngdẫnl ồngghép,thaychonhữngtàili
ệuhướng
dẫnsửdụngr i
êngchot ừngbệnh.Bộtàil
iệunàydùngđểhuấnl uyệnchocán
bộytếtrựcti
ếptham giakhám,điềutr
ịtr
ẻbệnhởcácphòngkhám v àtuyếny
tếcơsở.

Saukhitham dựkhóahuấnluy
ện11ngày ,cánbộytếcóthểdựavào
t
iếnt

nhxửtrílồngghépcácbệnhđểnhanhchóngpháthi
ệntấtcảcáct
ri
ệu

28
chứngcủat r
ẻmàkhôngbỏsótv ấnđềnào.Họcót hểxácđịnhđượct r
ẻbị
bệnhcónặnghaykhôngv àcócầnphảichuyểngấpđếnbệnhv i
ệnkhông.Nếu
tr
ẻkhôngphảichuyểnđibệnhvi
ện,cánbộyt ếcóthểthựchànhnhữnghướng
dẫnđểđi ềutr
ịcácbệnhtrẻem.Tàili
ệunàycũnghướngdẫncácht ham v
ấn
chocácbàmẹv ànhữngthànhvi
ênkháctronggiađìnhvềcáchchăm sócv à
nuôidưỡngtr
ẻ.

Tàil i
ệumôt ảcáchxửt rímộttr
ẻbệnhđếnkhám l ầnđầuhoặcđến
khám lạiđểki ểm t
rasựt i
ếntr
iểncủabệnh.Nhữnghướngdẫnt rongbộtàili
ệu
nàyđềcậpđếnphầnl ớn(nhưngkhôngphảibaogồm t ấtcả)nhữnglýdochính
khiếnmộtt r
ẻđượcđưađếnphòngkhám.Nhữngbệnhmạnt ínhhoặcnhững
bệnhcót hểđòihỏisựchăm sócv àđi
ềutrịđặcbiệtcũngnhưcáchxửt r
íchấn
thươnghayđi ềut r
ịcấpcứukháckhibịthươnghoặct ainạnkhôngđềcậpđến
trongbột àili
ệunày .Vi
ệcxửtrít
rẻbệnhcót hểcóhiệuquảkhit rẻđượcngười
nhàkịpt hờiđưađếnnơicócánbộyt ếđãđượchuấnl uy
ệnđểđi ềutr
ị.Vìvậy,
hướngdẫnngườinhàbệnhnhil àmộtphầnquant r
ọngt r
ongt i
ếntrì
nhxửt rí
cáctrườnghợpbệnh.

2.Mụct
iêucủakhóahuấnl
uyệnxửt
ríl
ồngghépcácbệnht
hườnggặpởt
rẻ
em

Khóahuấnl uy
ệnv ềtiếntr
ìnhxửt rít
rẻbệnhchobácsĩ,đi
ềudưỡngv à
cánbộyt ết
rựctiếpchăm sóctrẻbệnh.Đâyl àti
ếntr
ìnhxửtr
ídànhchotuyến
đầuti
ênnhưt rạm yt ếxã(phường),phòngkhám đakhoa,hoặcphòngkhám
ngoạit
rúcủabệnhv iện.Cánbộyt ếkhitham gi
akhóahuấnl
uyệnsẽđượchọc
vềcáchxửtrít
rẻbệnht heocáchướngdẫn, baogồm :

-Đánhgi
ácácdấuhi
ệuv
àtr
iệuchứngbệnh,t
ìnht
rạngdi
nhdưỡngv
à
t
iêuchảy.

-Phânl
oại
bệnh.

-Xácđị
nhcáchđiềut
rịt
heophânl
oạibệnhv
àquy
ếtđị
nht
rẻcócần
phải
chuyểnl
êntuy
ếntr
ênhaykhông.

-Nhữngđi
ềut
rịcầnt
hiếtt
rướckhichuy
ểnv
iệnv
àchuy
ểnt
rẻl
ênt
uyến
t
rên.

-Đi
ềut
rịt
ạicơsởyt
ế.

-Hướngdẫnchocácbàmẹcáchđiềutr
ịtr
ẻtạinhà(
vídụnhưcáchcho
t
rẻuốngt
huốckhángsi
nhhoặct
huốchạsốt)
.

-Tham v
ấnchobàmẹcáchnuôidưỡngt
rẻ(
baogồm cảchot
rẻănv
à

29
chot
rẻbúmẹ)v
àkhi
nàocầnđưat
rẻt
rởl
ạicơsởyt
ế.

-Đánhgi
álạit
ìnht
rạngbệnhvàđềracáchchăm sóc,
điềut
rịt
híchhợp
khi
mộttr
ẻđượcđưađếnkhám lại
theohẹn.

3.Tàil
iệu,
đốit
ượngv
àphươngpháphuấnl
uyện

3.
1.Tàil
iệuhuấnl
uyện
Ngoàicuốn"
Hướngdẫnxửt
ríl
ồngghépcácbệnhthườnggặpởtr
ẻem",
họcvi
ênsẽcót hêm bột
àili
ệudi
ễngiảichotừngnộidung,baogồm các
quy
ểnvớit
iêuđề
Quy
ền1:
Giới
thi
ệu
Quy
ển2:
Đánhgi
ávàphânl
oại
trẻbệnht
ừ2t
hángđến5t
uổi
Quy
ển3:
Xácđị
nhđi
ềut
rị
Quy
ển4:
Điềut
rịt
rẻbệnh
Quy
ển5:
Tham v
ấnchocácbàmẹ
Quy
ển6:
Xửt
rít
rẻbệnht
ừ0đến2t
hángt
uổi
Quy
ển7:
Khám l
ại

3.
2.Đốit
ượnghuấnl
uyện
Cánbộyt ếtừcáccơsởyt ết uy
ếnđầu,baogồm cáct rạm yt ếxã
(phường),phòngkhám đakhoakhuvực,phòngkhám củacáctr
ungt âm ytế,
phòngkhám ngoạitrúcủacácbệnhviện.Cánbộyt ếlàcácbácsĩ,ysĩ,đi
ều
dưỡngv àcáccánbộyt ếkháccónhi
ệm v ụt
ham gi
axửt r
ítr
ẻbệnht ừ0đến5
tuổit
ạicáccơsởyt ế.

3.
3.Phươngpháphuấnl
uyện
Mỗikhóahuấnl uyện,tốiđakhôngquá24họcv iênđượcchial àm 3
nhóm,tỷl
ệgi ảngviên(
hướngdẫnv i
ên)/
họcv iêní
tnhấtlà1/4.Thờigi
ancho
khóahọcítnhấtlà80giờ,t
rongđó40%t hờigianchothựchànhlâm sàng.Mỗi
họcvi
ênđượct hựchànhxửt ríí
tnhất15trẻbệnh.

Khóahuấnluyệnxửtríl
ồngghépcácbệnht hườnggặpởt rẻem bao
gồm cảhọclýthuyếtvàt
hựchànhlâm sàng,ngoàirakhóahuấnl uyệncũng
nhấnmạnhđếncôngt ácphòngbệnhvàkỹnănggiaot i
ếpvớingườichăm sóc
tr
ẻ.Họcv i
êncònđượchọcv ềti
êm chủng,bổsungv ichấtchotr ẻ,khuy
ến

30
khí
chnuôiconbằngsữamẹvàtham v
ấnđểkhắcphụcnhữngkhókhăntrong
nuôidưỡngtr
ẻ.Vềphầnhọcl
ýthuy
ết:Hướngdẫnvi
êngiớit
hiệut
àil
iệu,học
vi
êntựđọcvàlàm bài
tập.

Vềphầnthựchànhlâm sàng:họcvi
ênđếncáccơsởyt ếđểquansát
vàthựchànhxửt rít
rẻbệnh.Trướckhit
hựchànhlâm sàng,họcv i
ênđược
l
uyệnv àhướngdẫnthaodi
ễnquacácbàitậpsửdụngquyểnảnhmi nhhọavà
bộbăngv i
deo.

Hướngdẫnv iênlàngườichị
ut ráchnhi ệm hướngdẫnt rongsuốtquá
tr
ìnht
hựchiệncáchoạtđộngv àlàm bàitậptrongcáccuốnt àili
ệu,đi
ềukhiển
cáccuộcthảoluậnnhóm vàki
ểm tr
acácphầnt hựchànhlàm bàitậpchotừng
cánhân.Hướngdẫnv iêncũnglàngườigiám sátv i
ệcthựchànhcủahọcv i
ên
tr
ongthờigianthựchànhlâm sàngtạibệnhv iện.Họcv i
êncót hểthảoluận
bấtkỳvấnđềnàohoặct hấykhókhăngìv ớihướngdẫnv i
ênđểđượcgi ảiđáp
vàhỗtrợ.

4.Ti
ếnt

nhxửt
rít
rẻbệnh

Tiếnt
rìnhxửt
rít
rẻbệnhđượct
hểhi
ệnquacácbảnghướngdẫnv
àđược
môt
ảt heocácbướcsau:
-Đánhgi
átr
ẻbệnh

-Phânl
oại
bệnh

-Xácđị
nhhướngđi
ềut
rị

-Đi
ềut
rịbệnh

-Tham v
ấnchocácbàmẹ

-Khám l
ại

Vềcơbảnnhữngbướcnàyt ươngt ựnhưcácht hứcmàcánbộyt ế


thườngthựchiệnkhi chăm sóctr
ẻbệnh,cóthểtr
ướcđâychúngt amôtảbằng
nhữngthuậtngữkhác.Vídụnhư" Đánhgiátrẻbệnh"-cónghĩal
àhỏivềbệnh
sửv àthăm khám lâm sàng,"Phânloạibệnh"-cónghĩalàxácđịnhmứcđộ
nặngcủabệnh.Tr ongbướcnàycánbộyt ếsẽlựachọnmứcđộhoặc" Phân
l
oại"chomỗit ri
ệuchứngchí nhcủatrẻtươngứngv ớimứcđộnặngcủabệnh
màt rẻmắcphải .Phânl oạibệnhkhôngphảilànhữngchẩnđoánr i
êngcho
từngbệnh màdựav àomứcđộnặnghaynhẹcủabệnhđểxácđị nhcáchđiều
trị
.Hướngdẫnxửt ríđưar acácphươngphápđi ềutrịt
híchhợpđốivớitừng

31
l
oạibệnh.Khisửdụngt
iếnt

nhđi
ềut
rị
,vi
ệcl
ựachọnmộtphânl
oạibệnhtr
ên
phácđồsẽchophépcánbộyt ếcót
hểxácđị
nhđượchướngđi
ềutrịchotr

bệnh.

Đi
ềutrịcónghĩal
àthựchiệncáchxửt r
ítạicơsởyt ế,
baogồm :Kêđơn
thuốc,hướngdẫncácht hứcxửt ríkháctạinhàv àhướngdẫnchocácbàmẹ
biếtcáchđiềutrịchotr
ẻ.Tham vấnchocácbàmẹl àviệcđánhgi
ácáchnuôi
dưỡng,cáchngườimẹchot rẻbúv àhướngdẫnchocácbàmẹbi ếtl
ựachọn
cácloạithứcăn,nướcuốngcầnt hiếtchotr
ẻv àkhinàocầnđưatrẻquayl
ạicơ
sởyt ế.

Đểlựachọncáchướngdẫnxửt r
íthí
chhợp,cầnphảibi
ếtt
uổicủat
rẻ.
Tr
ẻbị
bệnhđượcphânt
heohainhóm t
uổisau:

-Nhóm t
uổi
từ0đến2t
hángt
uổi

-Nhóm t
uổi
từ2t
hángđến5t
uổi

Nếutr
ẻchưađủ2thángt
uổit
hìxếpv
àonhóm trẻnhỏ.Hãysửdụng
nhữnghướngdẫnĐÁNHGI
Á,PHÂNLOẠIVÀĐIỀUTRỊTRẺBỆNHTỪ0ĐẾN2
THÁNGTUỔI .

Nếutr
ẻt r
ongđộtuổit
ừ2t hángđến5tuổichọnhướngdẫnĐÁNHGI Á
VÀPHÂNLOẠITRẺBỆNHTỪ2THÁNGĐẾN5TUỔI ."
Đến5tuổi
"cónghĩ
alà
tr
ẻởđộtuổi
trướcngàysi
nhnhậtl
ầnthứ5củatrẻ.

Tiếnt

nhxửt r
íbệnhchot
rẻt
ừ2t
hángđến5t
uổiđượct

nhbàyt
rong
3hướngdẫnvới
tiêuđề:

-ĐÁNHGI
ÁVÀPHÂNLOẠITRẺBỆNH

-ĐI
ỀUTRỊTRẺBỆNH

-THAM VẤNCHOCÁCBÀMẸ

Xửtríbệnhởt
rẻnhỏtừ0đến2thángt
uổicóhơikhácsovớinhữngt
rẻ
ởđộtuổil
ớnhơn.Vi
ệcxửtr
ítr
ẻnhỏđượcmôt ảt
ronghướngdẫnvớiti
êuđề:
ĐÁNHGIÁ,PHÂNLOẠIVÀĐIỀUTRỊTRẺTỪ0ĐẾN2THÁNGTUỔI .

TI
ẾNTRÌ
NHXỬTRÍLỒNGGHÉPTRẺBỆNH

32
(
Trẻt
ừ2t
hángđến5t
uổi
)

33
34
35
ĐẠICƯƠNGVỀNHI
ỄM KHUẨNBỆNHVI
ỆNVÀ
KI
ỂM SOÁTNHI
ỄM KHUẨN
ThS.LêKi
ếnNgãi
Mụct
iêu

Saukhi
họcxongbài
,họcv
iêncókhảnăng

1.Nêuđượckháiniệm nhi
ễm khuẩnbệnhvi
ện,cáct
iêuchuẩnđơngi
ảnxác
đị
nhnhi
ễm khuẩnbệnhviện
2.Kểt
ênvànêucácđặcđi
ểm củacácl
oạinhi
ễm khuẩnbệnhvi
ệnt
hườnggặp
3.Kểtênvàmộtsốt
ínhchấtl
i
ênquancủacáccănnguyênchủyếugâynhi
ễm
khuẩnbệnhvi
ện.
4.Nêuđượckháini
ệm ki
ểm soátnhi
ễm khuẩnvàcácnộidungchí
nh,ýnghĩ
a
củaphòngngừachuẩn
Nộidung

I. Kháiniệm v ềnhiễm khuẩnbệnhv iện


Nhiễm khuẩnbệnhv iệncòngọil à“nhiễm khuẩnmắcphảit rongbệnh
vi
ện”làcácnhi ễm khuẩnxảyr atrongquát rì
nhbệnhnhânđượcchăm sóc,
điềutr
ịtrongbệnhv iệnmàkhônghi ệndiệnhoặcủbệnhkhinhậpv iện.Các
nhiễm khuẩnxảyr asau48gi ờnhậpv iệnt hườngđượccoil ànhiễm khuẩn
bệnhv i
ện.Cáct iêuchuẩnđểxácđị nhnhiễm khuẩnbệnhv i
ệnđãđượcx ây
dựngchot ừngl oạinhi ễm khuẩnr iêngbiệt,nhưnhiễm khuẩntiếtni
ệu,nhi ễm
khuẩnhôhấp…Chođếnhi ệnnayhầuhếtcáct i
êuchuẩnxácđịnhnhiễm khuẩn
bệnhv i
ệnđềudoTr ungt âm dựphòngv àkiểm soátbệnhtật( CDC)HoaKỳ
banhànhdựat rêncáct i
êuchuẩnv ềlâm sàngv àxétnghi
ệm.Đãcógần50
địnhnghĩav ềcácv ịtrínhiễm khuẩnbệnhv i
ệnđãđượcxâydựngv àđượcáp
dụngrộngr ãichocáccuộcđi ềutranhiễm khuẩnbệnhv iệnt
rêntoànt hếgiới .

Nhiễm khuẩnbệnhv iệnđượccoinhưmộtl oạibệnhcót í


nhchấtl ưu
hànhcụcbộ( endemic)hoặct hànhdịch( epidemic).Tr
ongđót hườnggặpl à
l
ưuhànhcụcbộ,nhi ễm khuẩnbệnhv iệnt r
ởt hànhdịchkhicósựbùngphát
củamộthoặcnhi ềuloạinhi ễm khuẩnnàođót r
ênmứcbì nhthường.Thuật
ngữ“nhiễm khuẩnbệnhv iện”baogồm t ấtcảcácl oạinhi
ễm khuẩnxảyratrên
bệnhnhânđangđượcđi ềut rịởbấtcứcơsởyt ếnào.Bấtcứnhi ễm khuẩn
mắcphảinàoxảyr anhữngsaisótt rongchăm sócđi ềutr
ịcủanhânv i
ênyt ế
hoặccủakháchđếnt hăm ởbệnhv i
ệnhoặcbấtcứcơsởyt ếnàođềuđượccoi
nhưnhiễm khuẩnbệnhv i
ện.

36
Bêncạnhbộtiêuchuẩnđểxácđịnhnhi
ễm khuẩnbệnhvi
ệnnhưCDCđã
banhànhcòncócáct i
êuchuẩnđãđượcđơngiảnhóanhằm ápdụngchocác
đi
ềutra,gi
ám sátnhiễm khuẩnbệnhv
iệnởnhữngcơsởyt ếcòngi
ớihạnvề
phươngti
ệnvàkỹthuậtchẩnđoán.

Ti
êuchuẩnđơngi
ảnxácđị
nhnhi
ễm khuẩnbệnhvi
ện

Loại
nhi
ễm khuẩnbệnhv
iện Ti
êuchuẩnxácđị
nh

Bấtcứdấuhi ệunàosauđâynhưchảydịchmủ,
Nhi
ễm khuẩnv
ếtmổ ápxe,v
iêm tấylantỏat
ạivịt
ríphẫut
huậttr
ong
vòngmộtthángsaumổ.

Cấynướct i
ểudươngt í
nh( 1hoặc2chủngvi
5
Nhi
ễm khuẩnt
iếtni
ệu khuẩn)vớií
tnhất10 v ikhuẩn/ml,cót
hểcó
hoặckhôngcácbi
ểuhi
ệnl âm sàng.

Cóítnhất2tr
ongsốcácbiểuhi
ệnsauđâyxuất
hi
ệntrongt
hờigi
annằm v
iện

Nhi
ễm khuẩnhôhấp - Ho
- Đờm mủ
- Thâm nhiễm mớitrênphim XQ phổili
ên
quanv ớit
ìnhtr
ạngnhi
ễm khuẩn
Nhi
ễm khuẩn cat
het
er Viêm nhiễm,sưngtấyhoặcti
ếtdịchmủt ạiv
ịtrí
mạchmáu đặtcatheter
.

Sốt,
rétr
unv
àítnhấtcómộtl
ầncấymáudương
Nhi
ễm khuẩnmáu

nh.

I
I. Cácloạinhi
ễm khuẩnbệnhviệnt
hườnggặp
Mộtvídụv
ềsựphânbốnhi ễm khuẩnbệnhvi
ện

37
NKH
Da
NKTN

Khác

NKVM
NKHH

3.
1.Nhi
ễm khuẩnt
iếtni
ệu
Làloạinhiễm khuẩnbệnhv i
ệnt hườnggặpnhất ;80%nhi ễm khuẩntiết
niệuli
ênquant ớivi
ệcđặtcat heterbàngquang.Sov ớicácl oạinhi
ễm khuẩn
bệnhv i
ệnkhác,nhi
ễm khuẩnt i
ếtniệuítkhigâynêntìnht rạngbệnhtr
ầm trọng,
tuynhiênđôikhicót hểgâynhi ễm khuẩnhuy ếtv
àtửv ong.Nhiễm khuẩntiết
niệuthườngđượcxácđị nhdựav àocáct i
êuchuẩnv isinhhọc:nuôicấynước
5
ti
ểudươngt í
nh(≥10 v isinhvật/ml,cót ừ1-2chủngv ikhuẩnphânlậpđược) .
Vikhuẩnphânlậpđượct hườnglàv ikhuẩncủađườngt iêuhóanhưE. col
ihay
vikhuẩnthườngcưt rúởmôit rườngbệnhv i
ệnnhưKl ebsi el
l
ađakhángkháng
sinh.

3.
2.Nhi
ễm khuẩnvếtmổ
Nhi
ễm khuẩnv ếtmổcũnglàl oạinhi
ễm khuẩnbệnhviệnthườnggặp.Tỷ
l
ệmắcmớit ừ0, 5đến15%t ùyt
huộcl oạiphẫuthuậtv
àtìnhtrạngbệnhlýcủa
bệnhnhân.Nhiễm khuẩnv ếtmổlàm hạnchếđángkểđếnhi ệuquảcủav i
ệc
canthi
ệpphẫut huật
,làm t
ăngchiphíđiềutrịvàkéodàit
hêm thờigi
anđiềutrị
củabệnhnhânsauphẫut huậttừ3-20ngày .

Tiêuchuẩnchẩnđoánnhi ễm khuẩnv ếtmổbaogồm:chảymủxung


quanhv ếtmổhoặcv ịtríđặtdẫnlưuhoặcv i
êm tấylantỏaxungquanhv ếtmổ.
Nhiễm khuẩnv ếtmổđượcchi al àm hail
oạinhiễm khuẩnv ếtmổnôngbao
gồm cácnhi ễm khuẩnởt r
ênhoặcdướil ớpcâncơ, nhi
ễm khuẩnv ếtmổsâulà
cácnhiễm khuẩnởt ổchứchoặckhoangcơt hể.Nhiễm khuẩnv ếtmổchủy ếu
mắcphảit rongquát r
ìnhphẫut huậtdocácy ếutốngoạisi nh( nhưkhôngkhí,
dụngcụ, phẫut huậtvi
ênv àcácnhânv iênytếkhác),cácy ếut ốnội si
nhnhưv i
khuẩncưt rút r
êndahoặcv ịt
ríphẫuthuậthoặchiếm hơnt ừmáuđượcdùng
tr
ongphẫut huật.Visi
nhv ậtgâybệnhcũngr ấtkhácnhaut ùyt huộcvàoloại
,vị

38
tr
íphẫuthuậtvàkhángsi
nhsửdụngchobệnhnhân.Yếut ốnguycơchủy ếulà
mứcđộsạch/ nhi
ễm củacuộcmổhayl oạiphẫuthuật(sạch,sạchnhiễm,
nhiễm,bẩn);t
hờigi
ancuộcmổv àtìnhtrạngbệnhnhân.Cácy ếutốnguycơ
kháccóthểbaogồm chấtlượngkỹthuậtcủacuộcmổ, sựhiệndiệncủacácdị
vật,độct
ínhcủavisi
nhvậtgâybệnh, ônhiễm t
ừvịt
ríkhác,
cạolôngtrướcmổ
vàkinhnghi
ệm củaphẫuthuậtvi
ên.

3.
3.Vi
êm phổibệnhvi
ện
Viêm phổibệnhv i
ệncót hểxảyr at r
ênnhiềunhóm bệnhnhânkhác
nhautrongbệnhviện.Nhóm bệnhnhângặpnhi ềunhấtlàcácbệnhnhânphải
thởmáyởcáckhoahồisứccấpcứu,l úcnàyđượcgọilàv i
êm phổili
ênquan
đếnthởmáy .Bệnhnhânmắcv i
êm phổili
ênquanđếnthởmáycót ỷlệtửvong
cao,dùnguycơquyt huộcrấtkhóxácđịnhdobệnhnhâncór ấtnhiềunguycơ
cùngnhau.Visinhv ậtgâybệnht hườnglàcácvikhuẩnnộisinhcưt r
úởdạ
dày,đườnghôhấpt rên(mũi,họng),vàphếquảnnaycócơhộigâynhi ễm
khuẩnởphổi .Tuynhiênvikhuẩncũngcót hểxâm nhậptừmôit rườngbên
ngoàivàođườnghôhấpt hôngquabànt ay,dụngcụnhi
ễm bẩn.

Chẩnđoánv i
êm phổibệnhv i
ện/viêm phổili
ênquant hởmáydựav ào
cáctiêuchuẩnl âm sàngv àchẩnđoánhì nhảnh( mặcdùcáct i
êuchuẩncũng
khônghoànt oànđặchiệu):dấuhi ệumờởnhumôphổit rênhìnhảnhXQhi ện
tạivàtiếntri
ển,đờm mủ, sốt.Chẩnđoánđặchi ệuhơnnếuápdụngbi ệnpháp
soiphếquảnv àđịnhlượngv ikhuẩn.Cácy ếutốnguycơt hườngđượcđềcập
đếncủaVMTM baogồm ki ểuv àt hờigianthởmáy ,chấtl ượngchăm sóchô
hấp,mứcđộnặngcủabệnhnhân( suyphủt ạng)vàsửdụngkhángsi nhtrước
đó.Ngaycảởbệnhnhânkhôngphải đặtnộikhíquảnnhưngnếubệnhnhânco
giậthoặchônmêcũngl ày ếut ốnguycơgâyv iêm phổibệnhv i
ện.Viêm phế
quảndov i
rus(vir
ushợpbàohôhấp- RSV)thườnggặpởt rẻem trongkhicúm,
viêm phổit
hứphátdov ikhuẩnt hườnggặpởngười l
ớn.Ởnhữngbệnhnhâncó
suygiảm mi ễndịchnặngcót hểgặpv êm phổidoLegi
i onell
avàAspergil
lus.Ở
cácnướccót ỷlệmắcl aocao, đặcbi ệtlàcácchủngl aokhángt huốccầnđặc
biệtl
ưuýđếnsựl antruyềntrongcáccơsởyt ế.

3.
4.Nhi
ễm khuẩnhuyếtbệnhvi
ện
Sovớicácloạinhiễm khuẩnbệnhv i
ệnkhác,nhi
ễm khuẩnhuy ếtbệnh
vi
ệnchiếm t
ỷlệkhôngcao( khoảng5-6%)nhưngtỷlệtửv ongtrongnhóm này
l
ạirấtcao–t r
ên50%v ớimộtsốl oạivikhuẩn.Nhiễm khuẩnhuy ếtbệnhv i
ện
cóthểbắtnguồnngayt ạivịtr
íđặtcathetertr
êndahoặct ronglòngcat het
er.
Vikhuẩncưt r
úởcat heterbênt r
ongl òngmạchxâm nhậpv àot rongmạch
máugâynhiễm khuẩnhuy ếtmàkhônghềcóbấtcứdấuhi ệunhiễm trùngnào

39
bênngoài.Nguy ênnhângâynhiễm khuẩnhuyếtbệnhviệnchủy ếul
àcácv i
khuẩncưt rútrêndanhưt ụcầukhôngđônghuyếttương(coagulase-
negati
ve
Staphyl
ococcus).Cácyếutốnguycơđốivớinhi
ễm khuẩnhuyếtbệnhv iệnbao
gồm thờigianlưucathet
er,mứcđộv ôkhuẩnkhit
hựchiệnthủt huậtvàchăm
sóccathetersaukhiđặt.

3.
5.Cácl
oạinhi
ễm khuẩnbệnhvi
ệnkhác
Ngoàibốnloại
nhiễm khuẩnbệnhv i
ệnt
hườnggặpv àgâyảnhhưởngl
ớn
đếnchấtlượngchăm sóc,
điềutrịbệnhnhântr
ongbệnhviệncòncónhiềul
oại
nhi
ễm khuẩnkhácmàbệnhnhâncót hểmắcphải
trongbệnhvi
ệnnhư:

-Nhi
ễm khuẩndav àmômềm:cácv ếtl
oéthở(loét
,bỏngvàloétdotỳđè)l
à
đi
ềukiệnthuậnlợiđểvikhuẩncưt
rúxâm nhập,pháttr
iểnv
àcót hểdẫnđến
nhi
ễm khuẩntoànthân.

-Viêm dạdàyruộtlàloạinhi
ễm khuẩnbệnhvi
ệnthườnggặpnhấtởtrẻem với
rot
avirusl
àcănnguy ênhàngđầu.Clost
ridi
um di
ff
ici
l
el àcănnguy
ênhàngđầu
gâyviêm dạdàyruộttrênngười
lớnởcácnướcphátt r
iển.

-Vi
êm xoang,
cácl
oại
nhi
ễm khuẩnt
iêuhoá,
nhi
ễm khuẩnmắtv
àkếtmạc.

-Vi
êm nộimạct
ửcungv
àcácnhi
ễm khuẩncơquansi
nhdụckhácởt
rẻmới
đẻ.

I
II
. Visi nhvậtgâynhi
ễm khuẩnbệnhvi
ện
Rấtnhiềut
ácnhângâybệnhkhácnhaucót hểgâynhi
ễm khuẩnbệnhv
iện.
Visinhvậtgâybệnhkhácnhauởcácquầnt hểbệnhnhânkhácnhau,cáccơ
sởyt ếkhácnhauvàcácquốcgiakhácnhau.

3.
1Vikhuẩn
Vikhuẩnl
àtácnhângâyhầuhếtcácnhi
ễm khuẩnbệnhv
iện.Đặct
ínhkhác
bi
ệtgi
ữacácchủngvikhuẩnbaogồm:

- Cácv ikhuẩncộngsi nh:làcácv ikhuẩncưt rúbìnhthườngởcơt hểngười


khoẻmạnhcóv aitr
òquant rọngt r
ongv i
ệcngănchặnsựxâm nhậpcủav i
sinhvậtgâybệnh.Mộtsốv ikhuẩncộngsi nhgâynhi ễm khuẩnkhisứcđề
khángcủav ậtchủsuygi ảm.Vídụcầukhuẩnkhôngđônghuy ếttươngcư
tr
út r
êndagâynhi ễm khuẩncatheternộimạchhayE. coliđườngruộtl
àloại
vikhuẩnt hườnggặpgâynhi ễm khuẩntiếtni
ệu.
- Cácv ikhuẩngâybệnh:Cóđộct ínhcao,cókhảnănggâynhi ễm khuẩn(l

tẻhoặct hànhdịch)bấtchấptìnht r
ạngcủav ậtchủ.Vídụ
+)Tr ựckhuẩnGr am dương,kỵkhí( anaerobicGram positi
verods)(v
ídụ

40
Cl
ost
ri
dium)gâyhoạit
hư.

VikhuẩnGram dương:Staphyl
ococcusaureus(vikhuẩncưt rút r
ênda,
mũicủacảbệnhnhânv ànhânviênyt ế)cóthểgâyr ấtnhiềuloạinhiễm
khuẩnkhácnhauởphổi ,xương,t
im,dòngmáuv àthườngkhángv ớinhiều
l
oạikhángsi
nh. Li êncầut anhuyếtbê-ta(
betahaemol y
ticstr
eptococci)
l
àmộtv ídụ.

+) VikhuẩnGr am âm:Cácv ikhuẩnđườngr uộtnhư Escher i


chiacoli
,
Proteus,Kl ebsiel
la,Ent
erobacter,Serr
ati
amar cescens..
.cóthểxâm nhập
nhiềuv ịtríkhisứcđềkhángcủav ậtchủsuygi ảm (lòngcatheter,sonde
bàngquang,l òngcannula)vàgâynhi ềunhiễm t r
ùngt r
ầm trọng( nhi
ễm
khuẩnv ếtmổ,v i
êm phổi,nhiễm khuẩnhuy ết,viêm phúcmạc) .Nhóm v i
khuẩnnàycũngkhángv ớinhi
ềul oạikhángsi
nh.

+)Mộtsốv ikhuẩnGram âm khácnhưPseudomonas thườngphânlập


tr
ongnướcvànơiẩm thấp.Chúngcóthểcưtr
útrongđườngtiêuhoácủa
bệnhnhânnằm v
iện.

Mộtsốv ikhuẩnkháccónguycơgâynhi ễm khuẩnbệnhv i


ệnv ớití
nh
chấtrấtđặcthù.CácloàiLegi
onell
acóthểgâyv i
êm phổi(l
ẻtẻhoặcthành
nhóm)t r
ongt hờigi
anrấtnhanhthôngquahítphảikhôngkhíẩm bịnhi
ễm
vikhuẩn(khôngkhíđiềuhoànhiệtđộ,
vòit
ắm, khítr
ịli
ệu)
.

3.
2.Vi
rus
Nhiềuloạivi
ruscókhảnănggâynhiễm khuẩnbệnhv iệnnhưv i
rusviêm
ganBv àC( t
hôngquat ruyềnmáu,l
ọcmáu, t
iêm tr
uyền,nộisoiti
êuhoá) ,v
irus
hợpbàohôhấp( RSV),r
otavi
rusvàcácvi
rusđườngr uột(l
ant r
uyềnquađường
tay-mi ệng,phân-mi ệng).Cácloạivi
ruskhácnhưcy t
omegal ov
irus,HIV,
Ebola,cúm,herpessimplev àthuỷđậu(vari
cell
a–zost er)cũngcót hểl an
truy
ềntrongbệnhv i
ện.

Cái
ghẻ( Sarcoptesscabi
es)l
àmộtvi
sinhv
ậtngoại
kýsi
nhcũngcókhả
nănggâythànhdịchtrongcáccơsởytế.

3.
3.Nấm vàkýsi
nht
rùng
Mộtsốl oạikýsinhtùngnhưGi
r ar
dial
ambliacóthểdễdàngl âyt
ruyềntrên
ngườilớnv àtrẻem.Mộtsốl oạikýsinhtrùngvànấm khácnhư Candi da
al
bicans,Aspergi
l
lus,Crypt
ococcusneofor
mans,Cr ypt
ospori
dium.
..
làcácv i
si
nhv ậtcókhảnănggâynhi ễm t
rùngcơhộikhibệnhnhânphảiđiềutrịkháng
si
nhphổr ộnghaysuygi ảm mi
ễndịchnặng.Chúngl ànguyênnhângâynên

41
nhi
ềunhiễm t
rùngcơhộitrầm t
rọng.Môitr
ườngkhôngkhí,bụivàđấtlà
nhữngnơi hểcóAsper
cót gil
l
usđặcbiệtt
rongthời
gianbệnhv
iệncóxâydựng.

IV. Ổchứav àsựlantruy


ềntácnhângâynhi
ễm khuẩnbệnhviện
Conngười
làt
rungtâm củanhi
ềuổchứatácnhângâynhi
ễm khuẩnbệnhv
iện

- Làổchứav ànguồncungcấpr ấtnhi


ềuvisi
nhvật
.
- Cóv aitròlàm l
antruy
ềnt ácnhângâybệnh,đặcbiệtt
rongkhithựchành
chăm sóc,
điềutr
ịbệnhnhân.
- Lànơi ti
ếpnhậncácv isi
nhvậtkhácđểrồil
ạit
rởthànhổchứamới .
Vi
khuẩncót hểgâynhiễm khuẩnbệnhviệnt
heocáccáchnhưdưới đây:

4.1.Vikhuẩncưt rútrênchínhbảnthânbệnhnhângâynhi ễm khuẩnbệnhv i


ện:
còngọi làcănnguy ênnhiễm khuẩnnội si
nh.Vikhuẩncưt rút hoátr akhỏiv
ùng
cưt rúbìnht hường(đườngt i
ếtni
ệu)xuy ênđếnv ịt
ríkhác( vếtthương)gây
vi
êm nhi ễm,pháhuỷt ổchức.Hoặcdomộtđi ềukiệnt huậnl ợi,nhưdùng
khángsi nhkhôngt hí
chhợpđãl àm chomộtsốv ikhuẩn(C. dif
fici
le)phátt
riển
quámứcchophépv àgâybệnh.Mộtsốđườngl âytruyềnnhi ễm khuẩnbệnh
vi
ện” nộisinh”dễnhậnt hấy:CácvikhuẩnGr am âm cưt rúởđườngt i
êuhoá
nhưngl ạithườnggâynhi ễm khuẩnv ếtmổsauphẫut huậtv ùngbụnghaygây
nhiễm khuẩnt i
ếtni
ệut r
ênnhữngbệnhnhâncóđặtsondet iểu.

4.2.Vikhuẩncưt rút r
ênbệnhnhânkháchoặcởnhânv i
ênyt ếgâynhi ễm
khuẩnbệnhv iện:còngọil àcănnguy ênnhi ễm khuẩnngoạisinhhaynhi ễm
khuẩnchéo.Vikhuẩnđượcl âytr
uy ềngi ữacácbệnhnhânv ớinhau:(a)thông
quatiếpxúct r
ựct i
ếpgi ữabệnhnhânv ớibệnhnhân( bànt ay
,giọtnướcbọt
hoặcdịchcơt hể),(b)trongkhôngkhí( giọtbắnhoặcbụibịnhiễm vikhuẩnt ừ
bệnhnhân),(
c)t hôngquanhânv iênkhi ti
ếpx úc,
chăm sócbệnhnhân( bànt ay,
quầnáo,mũi ,họng) ,nhânv i
ênyt ếv ừal àđốitượngl àm vikhuẩnlâyt r
uy ền
tứcthờivừalàđốit ượngmangv ikhuẩnsauđól âytruyềnchobệnhnhânqua
đườngt i
ếpxúct rongquát rì
nhchăm sóc, điềutr
ị,(
d)thôngquađồdùng, dụng
cụ,vậtthểđãbịônhi ễm bởibệnhnhân( dụngcụ,bànt aynhânv iên,khách
thăm hoặccácy ếut ốmôi trườngkhácnhưnước, dị
ch,thứcăn..
.)
.

4.
3.Vikhuẩncưtrútừmôitrườngbệnhviệngâynhiễm khuẩnbệnhvi
ện:còn
gọil
ày ếutốnhi
ễm khuẩnngoạisinht
ừmôit rườngcót hểgâybệnhcụcbộ
hoặcthànhdị
ch.Rấtnhi
ềuloạivisi
nhvậttồntại
,si
nhsốngt r
ongmôitrường
bệnhviện

-Trongnước,t
ạicáckhuv
ựcẩm ướtthậm chíđôikhit
hấyngaycảtr
ong
cácsảnphẩm đãđượckhửkhuẩnt
iệtkhuẩn(Pseudomonas,Aci
net
obact
er,
Mycobact
eri
um).

42
-Tr
ongmộtsốv ậtdụngnhưđồvải,dụngcụ,dụngcụt
iêuhaodùngtrong
chăm sócbệnhnhân.Xửlýdụngcụ,vậtdụngthíchhợpl
àm giảm khảnăng
tồntại
vàsốngsótcủavisi
nhvậtt
rênđồdùng,dụngcụ.

-Tr
ongt
hứcăn.

-Trongnhữnghạtbụinhỏ,giọtbắnpháttánkhiho,hoặcnóichuyện
(
nhữngv isi
nhvậtcóđườngkí
nh<10m cóthểtồnt
ạivàsốngsótnhi
ềugiờ
t
rongkhôngkhívàcóthểl
âynhi
ễm dohí
tphải
).

V. Ki
ểm soátnhi
ễm khuẩn
5.
1.Kháini
ệm vềki
ểm soátnhi
ễm khuẩn
Kiểm soátnhi
ễm khuẩn( I
nfect
ionContr
ol)vàdịchtễhọcbệnhv i
ện
(Hospit
al/
Healt
hcareepidemi
ology)làtậphợpcácnguy êntắc,quyt

nhkỹ
thuậtnhằm ngănchặn,gi
ảm t
hiểusựl ant
ruy
ềnnhiễm khuẩnmắcphảitrong
cáccơsởyt ế.

5.
2.Phòngngừachuẩn(
Standar
dpr
ecaut
ion)
Phòngngừachuẩnđượcđị nhnghĩalàtậphợpcácbi ệnphápphòng
ngừaápdụngchot ấtcảnhữngngườibệnht rongbệnhv i
ệnkhôngt ùythuộc
vàochẩnđoánv àt ì
nht r
ạngnhiễm tr
ùngcủangườibệnh.Mụct i
êucủa
Phòngngừachuẩnl ànhằm phòngngừav à kiểm soátl
âynhiễm chéoqua
máu,dịchtiếtcơthể,chấtti
ết(t
rừmồhôi )chodùchúngđượcnhì nthấycó
chứamáuhaykhông, vàdakhônglànhlặnvàniêm mạc.Coitấtcảmáu, dị
ch
sinhhọc,cácchấtt i
ết,chấtbàiti
ết(t
rừmồhôi )đềucónguycơl âybệnh
tr
uyềnnhiễm.Đâylàbiệnphápphòngngừaquant r
ọngnhất,nhằm hạnchếcả
sựlâytr
uyềnt ừngườisangngườicũngnhưtừngười sangmôitrường.

Việct
uânthủcácquyđịnhcủaphòngngừachuẩnđónggópquant rọng
vàoviệclàm gi
ảm nhi
ễm khuẩnli
ênquanđếncơsởyt ế,phơinhiễm nghề
nghi
ệpchonhânv i
ênyt ếvàtạoramôitrườngchăm sócytếant oànchocả
ngườibệnhvànhânvi
ênytế.

5.
2.1.Cácbi
ệ
nphápphòngngừ
achuẩn

5.
2.1.
1.Vệsi
nht
ay:
Vệsi nhtaylànộidungcơbảncủaPhòngngừachuẩnv àl
àbiệnpháp
hiệuquảnhấtt rongnỗlựckiểm soátsựlâytr
uyềntácnhângâybệnht
rong
cáccơsởyt ế.Cơsởyt ếphảiđảm bảocónư¬ớcsạch,cóđủcácphư¬ơng
ti
ệnr ửat
ayv àcósẵncácdungdị chsátkhuẩnt
aynhanhcóchứacồnởnhững
nơithăm khám,chăm sócngườibệnh.

43
-Thựchi
ệnvệsinht
ayvớinư¬ớcv
àxàphòngtheođúngquyt

nhkhitaynhì
n
thấyv
ấybẩnbằngmắtt
hườnghoặcsaukhi
tiếpxúcv
ớimáuvàdịcht
iết.

-Sátkhuẩnt
aybằngdungdịchsátkhuẩntaynhanhcóchứacồnt
heođúng
quytr
ình,
khi
taykhôngt
hấybẩnbằngmắtthường.

-Năm t
hờiđi
ểm vệsi
nhtaykhichăm sócngườibệnht
heokhuy
ếncáocủaTổ
chứcyt
ếThếgiới
( bảng1)

1.Tr
ướckhi
tiếpxúcv
ớingười
bệnh

2.Tr
ướckhi
làm t
hủt
huậtv
ôtr
ùng

3.Saukhit
iếpxúcv
ớimáuv
àdị
chcơ
thể

4.Saukhi
chăm sócngười
bệnh

5.Saukhiđụngchạm v
àonhữngv
ùng
xungquanhngười
bệnh
5.
2.1.
2.Mangphươngt
iệnphònghộ

Phươngt i
ệ
nphònghộ baogồm: găngtay,khẩut rang,
áochoàng,
tạpdề ,
mũ, mắtkính/mặtnạ vàủnghoặcbaogi ày.Mụcđí chsửdụng
phươngt i
ệnphònghộcánhânl àđểbảov ệNVYT,người bệnh,t
hânnhânv à
ngườithăm bệnhkhỏibịnguycơl âynhi
ễm vàhạnchếphátt ánmầm bệnhr a
môi t
rườngbênngoài.Nguyênt ắcsửdụngphươngt iệnphònghộcánhânl à
phải tùythuộcvàomụcđí chsửdụng.Mangphươngt i
ệ
nphònghộ khi
dự
kiế
nsẽ làm thaotáccó bắ nmáu, di
̣cht i
ế
tv àocơt hể
.

Tr
ìnht
ự mangtrangphụctùythuộcvàomụcđí chsửdụng,tuynhiên
khitháoracầnchúýtháophươngtiệnbẩnnhấtratr
ước( găngtay
).Trongquá
tr
ìnhmangcácphươngt iệnphònghộcánhânkhôngđượcsờv àomặtngoài
vàphải t
haykhir
ách,
ướt.Trướ
ckhirờ
ikhỏiphòngbệnh,cầ
ntháobỏ
phươngt i
ệ
nphònghộcá nhân.

5.
2.1.
3.Thựchi
ệnquyt
ắcv
ệsi
nhhôhấp:

-Cơsởytếcầnxâydựngkếhoạchquảnlýt
ấtcảcácngườibệnhcócáct
ri
ệu
chứngv
ềđườnghôhấptronggi
aiđoạncódị
ch.

-Tạikhuv
ựctiếpnhậnbệnhcầncóhướngdẫnđểđưangười
bệnhcócáct
ri
ệu
chứngvềđườnghôhấpv àokhuvựcr
iêng.

44
-Mọi
người
bệnhcócáct
ri
ệuchứng

v
ềđườnghôhấpđềuphải
tuânt
hủt
heo

cácquyt
ắcv
ềvệsi
nhhôhấp.

-Chemi
ệng,
mũi
bằngkhăngi
ấyv
àbỏ

khăngi
ấyt
rongt
hùngr
áchoặcdùngống

t
ayáođểchenếukhôngcókhăngi
ấy,

khôngdùngbànt
ay.

-Mangkhẩut
rangyt
ế
.

-Rửat
ayngaysaukhi
tiếpxúcv
ớichấtt
iết
.

-Đứnghayngồi cáchxangười khác


khoảng1mét .
5.2.
1.4.Sắpxếpngườibệnht híchhợp
-Nênsắpx ếpngườibệnhkhôngcókhảnăngki ểm soátdị
cht
iết
,chấtbàit
iết
,
dịchdẫnl ưuv àophòngr i
êng( đặcbi
ệttr
ẻem cóbệnhđườnghôhấp,t iêu
hóa).
-Sắpxếpngười bệnhdựav àocácnguy ênt
ắc:
+Đườngl âytruyềncủat ácnhângâybệnh
+Yếut ốnguycơl âytruyềnbệnh
+Khảnăngmắcnhi ễm khuẩnbệnhv i
ện
5.
2.1.
5.Xửl
ýdụngcụyt
ếđểdùngl
ạichongười
bệnh

-Dụngcụyt
ếtái
sửdụngđềuphải
đượcx
ửlýt
rướckhi
sửdụngchongười
bệnh
khác.

-Dụngcụsaukhisửdụngcódí
nhmáuv
àdị
cht
iếtphảiđượcx
ảbớtmáudị
ch
vàkhửnhi
ễm ngay
.

-Xửl
ýdụngcụtheođúngquyt

nh(
khửnhi
ễm,
làm sạch,
khửkhuẩn,
tiệtkhuẩn
vàbảoquảnđúngcách)
.

-Dụngcụtiếpx úcv
ớidalànhl
ặn(
còngọi là dụngcụ khôngt
hiếty
ếu
-non-
cri
ti
cal)cầnkhửkhuẩnmứcđộthấphoặctr
ungbình.

-Dụngcụt i
ếpxúcvớiniêm mạc(còngọil
à dụngcụ bánt
hiếty
ếu–
semi-
cri
rt
ical
)cầnphảikhửkhuẩnmứcđộcao.

-Dụngcụt
iếpx
úcv
ớimôv
ôtr
ùng,mạchmáu(
còngọil
à dụngcụ

45
t
hiếty
ếu-
cri
ti
cal
)cầnphải
đượct
iệtkhuẩn.

5.
2.1.
6.Ti
êm ant
oànv
àphòngngừaphơinhi
ễm dov
ậtsắcnhọn

-Đàot
ạocậpnhậtcácki
ếnt
hức,
thựchànhv
ềti
êm ant
oànchoNVYT.

-Thựchànht
iêm ant
oàn

+ Thựchi
ệnđúngcácquyt

nht
iêm t
heohướngdẫn.

+ Thựchi ệncácthaotácant oànsaukhitiêm:khôngbẻcongkim,


khôngdùnghaitayđậylạinắpki
mt i
êm, khôngt
háokimtiêm bằngt
ay,
không
cầm bơm ki
mtiêm nhi
ễm khuẩnđil
ạiởnơi l
àm v
iệc.
..

Nếucầnphảiđậynắpkim(khôngcóthùngđựngv ậtsắcnhọntạit
hờiđiểm bỏ
ki
m),dùngkỹthuậtxúcmộttayđểphòngngừatổnt hương(Tr
ướct i
ênđểnắp
ki
mlênt r
ênmộtmặtphẳngsauđódùngmộtt ayđưađầuki mv àomi ệngnắp
ki
mv àtừtừl
uồnsâuki mvàonắp.Dùngtayki
asiếtchặtnắpki
m) .
(Hình5)

-Cót
hểsửdụngcácdụngcụt i
êm cóđặct
ínhbảovệtrongtr
ườnghợp
nguycơbịki
m đâm cao(
vídụngườibệnhkí
cht
hích,
giãydụa..
)

-Gi
ảm sốlượngmũiti
êm khôngcầnthi
ết.Sửdụngt
huốcbằngđường
uốngkhicóthể,l
ấybệnhphẩm t
ậptrungđểtr
ánhlấymáunhi
ềulần.

-Thự
chànht
hủ t
huậ
t
/phãut
huậ
tant
oàn.

-Khit
hựchi
ệncácthủt
huậtphảil
uônl
uônchúýv
àot
rườngt
hủt
huậtv
à
cácdụngcụsắcnhọn.

-Nênmanghai găngtr
ongphẫuthuật.Cóthểápdụngmộtsốkỹt huật
thựchànhantoànnhưdùngkỹt huậtmổítxâm l
ấnnhấtvàdùngphươngpháp
đốtđiệnđểr
ạchdat haychodùngdaomổ, dùngkẹpđểđóngv ếtmổthayvì
khâudanhưkinhđiển.

-Quảnl
ývậ
tsắ
cnhọn

-Tr
ánhchuyềntaycácvậtsắcnhọnvànhắcđồngnghi
ệpthậnt
rọngmỗi
khi
chuyểnvậtsắcnhọn,
đặtvậtsắcnhọnv
àokhayđểđưachođồngnghi
ệp.

-Xắpxếpnơi l
àm vi
ệcsaochot ấtcảcácdụngcụđềut
rongtầm với
củacả
haitayvàphảicóthùngthugom vậtsắcnhọnđượcđểsátbênđểgiúploạibỏ
cácv ậtsắcnhọnnhanhvàantoàn.

-Quảnl
ý chấtt
hải
sắcnhọn

46
-Thùngthugom vậtsắcnhọnphảikhôngbịxuy
ênt hủng,đủlớnđểchứa
cácvậtsắcnhọn,
cónắpv àbốtr
íởnơithí
chhợpđểtiệnlợikhil
oạibỏv
ậtsắc
nhọn.

-Khôngđượcđểkimti
êm vươngvãiởngoàimôit
rường.Nhânvi
ênytếkhi
thấycácki
mt i
êm t
rênsànnhàhoặct rênmặtđấttr
ongbệnhv i
ệncầnphải
dùngkẹpgắpvàbỏvàothùngthugom chấtt
hải
sắcnhọn.

-Khit
hugom vàxửlýcácthùngthugom vậtsắcnhọn,cầnquansátkỹxem
cóquáđầyvàcócácv ậtsắcnhọnchĩarangoàihaykhông.Tr
ánhđểtayquá
gầnchỗmởcủacáct hùngchứacácv ậ
tsắcnhọn,khôngnênthugom các
thùngđựngvậtsắcnhọnbằngtaykhôngcógăngbảohộ.

-Cầncungcấpđầyđủcácphư¬ơngtiệnt
iêm t
híchhợp(xeti
êm,bơm ki
m
t
iêm,ki
mlấyt
huốc,
cồnsátkhuẩnt
ay,
hộpđựngvậtsắcnhọn.
..
).

-Tuânt
hủquyt

nhbáocáo,
theodõi
vàđi
ềut
rịsauphơi
nhi
ễm.

5.
2.1.
7.Xửl
ýđồv
ải:

-Xửl
ýđồvảit
heonguyênt
ắcgiảm tốit
hiểugiũđồvảiđểt
ránhl
âynhi
ễm v
i
si
nhv
ậtt
ừđồvảisangmôit
rườngkhôngkhí,bềmặtv
àconngười.

-Đồv
ảiphải
đượct
hugom v
àchuy
ểnxuốngnhàgi
ặtt
rongngày
.

-Đồvảicủangườibệnhđượct hugom t hànhhailoạivàchov àotúiri


êngbiệt:
đồvảibẩ
nv àđồvảil
âynhiễm (đồvảidínhmáu, dịch,chấtt
hảicơthể.)Đồv ải
l
âynhiễm phảibỏvàotúikhôngthấm nướcmàuv àng.Buộcchặtmi ệngtúikhi
đồvảiđầy3/4túi
.

-Khôngđánhdấuđồv
ảicủangười
bệnhHI
V/AI
DSđểphânl
oại
vàgi
ặtr
iêng.

-Khônggi
ũtungđồv
ảikhit
hayđồv
ảihoặckhiđếm gi
aonhậnđồv
ảit
ạinhà
gi
ặt.

-Khôngđểđồv
ảibẩnxuốngsànnhàhoặcđểsanggi
ườngbêncạnh.

-Khôngđểđồv
ảisạchl
ẫnv
ớiđồv
ảibẩnt
rêncùngmộtxekhi
vậnchuy
ển.

-Xeđựngđồv
ảiphảikí
n,baophủđồv
ảiphảigi
ặtsạchsaumỗil
ầnchứađồ
vải
bẩn.

-Người
thugom đồv
ảiphải
manggăngv
ệsi
nh,
tạpdề,
khẩut
rang.

-Đồvảiphảiđượcgi
ặtt
heocácchươngt

nhkhácnhaut
ùyt
heomứcđộl
ây
nhi
ễm,chấtl
iệu.

47
-Đồv ảisạchcầnđượcbảoquảnt
rongkhocóđầyđủgi
á,kệhoặct
rongt

sạch.

5.
2.1.
8.Vệsi
nhmôit
rường:

-Làm v
ệsinhmôit
rườngkhoaphòngsớm tr
ướcgi
ờkhám chữabệnh30phút.
Khônglàm v
ệsi
nhtrongbuồngbệnhkhibácsĩ
,đi
ềudưỡngđanglàm chuy
ên
môn.

-Hàngngàyl àm sạchvàkhửkhuẩncácbềmặtdễbịnhi ễm visi


nhvậtnhư
cácvậtdụngxungquanhngườibệnhnhưthanhgiường,t
ủđầugi ường,
v àcác
vậtdụngthườngxuyênsờvàonhưtaynắm cửa,
vậtdụngtrongnhàvệsinh.

-Ởnơicóchăm sóct
rẻem,
cầnchúýl
àm sạchv
àkhửkhuẩnđồchơicủat
rẻ
em

-Tuântheođúngnguyêntắcl
àm vệsi
nht
ừvùngcónguycơt
hấpđếnv
ùngcó
nguycơcao,t
ừtrênxuốngdưới,
từtr
ongr
angoài
.

- Thugom ráctr
ướckhil
aubềmặt
.
- Làm sạchhàngngàycácbềmặtnhưsànnhà,bànghế,l
avabor
ửat
ay
v,
v.Khibềmặtcómáuhoặcdị chcơthểphảiđượcxửlýngayt heoquyđịnh.
- Ápdụngphươngphápl auẩm,khôngđượcquétkhôt rongcáckhuv ực
chuyênmôn( t
rừkhungoạicảnh).
- Thườngxuyênthaykhănlau,dungdịchkhửkhuẩnlàm sạchvàgiặt,l
àm
khôkhănlausaukhisửdụng.
-Ngườilàm v
ệsinhphảimangphươngt iệnphònghộthí
chhợp.

5.
2.1.
9.Xửl
ýchấtt
hảir
ắnyt
ế:

-Cơsởytếcầnphảixâydựngquytr
ìnhthugom v
àquảnlýchấtt
hảitheoQuy
chếQuảnlýchấtt
hảirắnQĐ43/2008/QĐ-BYTphùhợpvớitì
nhhìnhthựctế
củabệnhv
iệnđểmọi NVYTcóthểápdụngtrongt
hựchành.

-Chấtt
hảiytếphảiđượcthugom,xửl
ývàt
iêuhủyant
oàn,
đặcbi
ệtquant
âm
xửlýantoànchấtt
hảisắcnhọn.

-Phảiphânloạichấtthảingaytạinguồnphátsi
nhchấtthải
:Chấtthảir
ắnyt
ế
phảiphân loạiriêng theo t
ừng nhóm v àtừng loạiđúng quyđịnh.Mỗi
nhóm/loạichấtt
hảirắnphảiđượcđựngt rongcáctúivàthùngcómãmầuv à
bi
ểutượngt heoquyđịnh,khôngđựngquá3/ 4túi,
thùng.

-Đặtthùng,hộpđựngchấtt
hảiphảigầnnơichấtt
hảiphátsi
nh.Thùngđựng
vậtsắcnhọnphảiđểởxeti
êm,nơil
àm thủthuật
.

48
-Vậnchuyểnrácthảit
ừcáckhoaphòngv ềnơil
ưugiữchấtthảicủacơsởytế
í
tnhấtmộtlần/ngàyvàkhicần.
Thờigi
anlưugiữchấtt
hảit
rongcáccơsởyt ế
khôngquá48gi ờ.Lưugi
ữchấtthảitr
ongnhàbảoquảnlạnhhoặct hùngl
ạnh
cóthểđến72giờ.

-Cơsởyt ếphảiquyđịnhđườngv ậnchuyểnv àgiờvậnchuy ểnchấtthải.


Tránhv ậnchuy
ểnchấtthảiquacáckhuv ựcchăm sócngườibệnhv àcáckhu
vựcsạchkhác.Vậnchuy ểnrácbằngxechuyêndụng,khôngđượcl àm rơi
,vãi
chấtthải,
nướcthảiv
àpháttánmùi hôi
trongquátrì
nhvậnchuyển.

-Cónơilưugi ữriêngchấtthảiyt
ếnguyhạivàchấtt hảithôngthường.Nơil
ưu
giữchấtt hảicáchxanhàăn,buồngbệnh,l ốiđicôngcộngv àkhuv ựctập
trungđôngngườit ốithi
ểu100mét .Nhàlưugiữchấtt hảiphảicómáiche,có
hàngràobảov ệ,cócửav àcókhoá,tốthơncóbảoquảnl ạnh.Diệntí
chphù
hợpv ớilượngchấtt hảiphátsinhcủacơsởyt ế.Cóphươngt iệnrửatay,
phươngt i
ệnbảohộchonhânv i
ên,códụngcụ,hoáchấtl àm vệsinh.Cóhệ
thốngcốngt hoátnước,tườngvànềnchốngthấm, t
hôngkhít ốt.

TÀILI
ỆUTHAM KHẢO

1.GarnerJSetal.CDCdef i
nit
ionfornosocomi
alinf
ect
ion,1998.Am J
I
nfectCont
rol,
1988,
16:128-
140.
2.GarnerJS,
Jarvi
sWR, EmoriTG,HoranTC,HughesJM.CDCdef i
nit
ions
fornosocomi
ali
nfect
ions.In:OlmstedRN,ed.
:APICInfect
ionControl
andAppl i
edEpi
demiol :Pr
ogy i
ncipl
esandPracti
ce.St
.Loui s:Mosby;
1996:pp.A-
1-A-
20.
3.JohnHeri
tage(
2004,2006)
.Ki
l
li
ng
Micr
oor
gani ht
sms. t
p://
www.bmb.l
eeds.
ac.
uk/
mbi
ology/
ug/
ugt
each/
de
ntal/t
utori
als/
xinf
ect
/hi
stor
y.ht
ml
4.JohnR.Mangi adi
,MDFACSandRayMar covi
ci.
HospitalAcqui
red
I
nf ect
ions.htt
p://
www.opti
musise.
com/
histor
y-hospi
tal-
inf
ecti
on.
php
5.JosephLi
ster
,1stBar
onLi
ster
.
ht
tp:
//en.
wiki
pedi
a.org/
wiki
/Joseph_
Lister
,_
1st
_ Bar
on_
List
er
6.Nati
onalNosocomi alInf
ecti
on Survei
ll
ance Syst
em.2004.Nat
ional
Nosocomi alI nfecti
on (NNIS)Sy stem report,data summar yfrom
January1992t hroughJune2004,i ssuedOctober2004.Am.J.I nf
ect.
Control32:470-4858.
7.Nosocomi alinfecti
onr atesf
orint
erhospit
alcomparison:l
imit
ati
onand
possibl
esol uti
ons–Ar eportf
rom NNI SSystem.InfectContr
olHosp
Epidemiol,
1991, 12:609-621.
49.

49
8.Ri
char
ds,M.J.
,J.R.Edwar
ds,D.H.Cul
ver
,R.
P.Gay
nes,andt
he
Nati
onalNosocomi alI
nfectionSur
veil
lanceSyst
em.1999Nosocomi al
i
nfecti
on in pedi
atri
cs intensi
ve car
e unitsint he Unit
ed States.
Pediat
ri
cs103:e3957.
9.TablanOC,AndersonLJ, BesserR,
FBridgesC,Hajj
ekR.Guidel
inesFor
thePrevent
ionofHealt
h-CareAssociat
edPneumonia,2003.Centr
efor
DiseaseControlandPreventi
on2003[ ci
ted2008September15];
Avail
ablef
rom:
http:
//www.cdc.gov/
mmwr /
previ
ew/mmwr ht
ml/r
r5303a1.
htm 60.
10.
WHO/ CDS/CSR/ EPH/2002.12.Chapt
erIEpidemiologyofNosocomi
al
Inf
ection.Pr eventi
onofHospi tal
-Acquir
edInfect
ionsaPracti
calgui
de,
2ndedi t
ion.2002. 12:4-850.
11.
Wikipedia.Ventil
atorhistor
y.
htt
p://en.wikipedi
a.org/wiki
/Medi
cal_vent
il
ator
#Venti
lat
or_
hist
ory

50
TI
ÊM CHỦNGỞTRẺEM
TS.Tr
ầnThịHồngVân
Mụct
iêu

1.Trìnhbàyđượct ầm quant r
ọngcủat iêm chủngphòngbệnh,sựphát
tr
iểnvàthànhtí
chđạtđượccủachươngt rìnht
iêm chủngmởr ộngởVi ệt
nam
2.Nêuđượccácphânl oạivaccine
3.Kểt ênđượccácbệnhcót hểphòngbệnhbằngvacci nehiệncóởVi ệt
nam
4.Trìnhbàyđượccáct aibiếntrongtiêm chủngvàcáchphòngt r
ánht ai
bi
ến
5.Trìnhbàyđượclị
chti
êm chủngt rongchươngtrìnhti
êm chủngmởr ộng.

Nộidung

I
.Đặtv
ấnđề
Trẻem l
àlứatuổidễmắcnhiềubệnh.Khimắcbệnht r
ẻdễbịbệnhnặng,t

l
ệt ửvongcao,nhi
ềutrẻbịdichứngnặngnề,trẻcũngdễbịsuydinhdưỡng
saukhimắcbệnh,ảnhhưởngđếnsựpháttri
ểntoàndiệncủat
rẻ.
Mộtsốlớncácbệnht
hườnggặpởt
rẻem cót
hểphòngngừađượcbằngt
iêm
chủng.
Chươngtr
ìnhtiêm chủngquốcgi
aVi
ệtNam đãgi
úpgiảm đángkểtỉl
ệmắc
bệnhvàtửv ongởt rẻem.Mộtsốbệnhđãđượcthanhtoántrêntoànquốc
(bạil
i
ệt,
uốnv ánsơsinh)
I
I.Tì
nhhì
nhmắcmộtsốbệnht
rongchươngt

nht
iêm chủng

51
52
53
Bệnh 1992 1993 1994 1995

Bạchhầu:
Mắc 487 803 257 167

Chết 50 68 38 33

Hogà: Mắc 4251 5077 5643 2444

Chết 16 21 21 2

Uốnv
ánSS:
Mắc 925 530 980 330

Chết 227 396 318 268

Bại
li
ệt: Mắc 330 459 206 90

Chết 19 50 12 14

Sởi
: Mắc 8976 20918 10820 6171

Chết 198 65 28 9

54
Lao: Mắc 1387 499 57

Chết 51 10

• Năm 2000:
thanht
oánbệnhbạili
ệt
• Năm 2006:
Thanhtoánbệnhuốnvánsơsi
nh

Tỉl
ệtr
ẻdưới
1tuổi
đượct
iêm chủng

  1992 1993 1994 1995

BCG 86,
7 97,
5 95,
3 95,
7

DPT 82,
8 95,
6 92,
5 93,
4

Bại
li
ệt 83,
5 95,
7 93,
8 93,
6

Sởi 84,
8 96,
2 95,
9 95,
4

Ti
êm đầyđủ 83,
3 95,
3 92,
4 94,
1

Sốcasebệnhđượcbáocáo(
WHO)

Bệnh 2005 2004 2003 2002 2001 2000 1990

BH 36 49 105 105 133 113 509

Sởi 410 217 2297 6755 12058 16512 8175

Hogà 194 328 716 662 1242 1426 4045

Bại
li
ệt 0 0 0 0 0 0 723

Rubel
l
a 3012 - - - - - -

55
UV(
SS) 35 46 76 95 104 142 313

UV(
tổng) 85 72 115 151 117 267 628

Mụctiêucủachươngt

nht
iêm chủngmởr
ộng(
TCMR)đếnnăm 2010(

2005-
2010)

- Giữv ữngthànhquảđạtđượct r
ong20năm quav ềtỷl ệti
êm chủng,di
ện
baophủcủaCT,gi ảm t ỷlệmắcbệnhv àđặcbi ệtbảov ệthànhquảthanh
toánbệnhBại l
i
ệt ,
- Thựchi ệnt
hắngl ợicáccam kếtquốct ế:
loạitrừUốnv ánSSv àonăm 2005,
l
oại tr
ừSởiv àonăm 2010.
- Triểnkhaimởr ộngcácv acci
nmới :VGVRB, VNNB, tả,thươnghànvàkhicó
điềukiệntr
iểnkhai v acci
nHi b,Rubell
a,quaibị…
- Nângcaochấtl ượngdị chv ụTCMR,đặcbi ệtởv ùngnúi,vùngkhókhăn,
vùngsâuv ùngxa:(bảoquảnv accin,antoànTC, giám sátbệnh,v
accinSX
trongnước,đàot ạoCB…)
- Tăngcườngđầut ưchochươngt r
ìnhTCMR
- Tăngcườngt uyêntruy ềnTCMR
Mụct i
êuđến2010:

- Đạtv àduytrìtỷlệTCđầyđủ7l oạivacci


n( l
ao,bạil
iệt
,bạchhầu,
hogà,uốn
ván,sởi,
v i
êm ganB)chot rẻ<1t uổitr
ên90%
- Tiêm đủliềuv acci
nuốnv ánchoPNcót haiđạt>80%v àchoPNt uổisi
nh
đẻởv ùngcónguycơcaođạt>90%
- Triểnkhaiv accinmớitrongTCMRt ạimộtsốv ùngnguycơcao:VNNB,
thươnghàn, tả.
- Bảov ệthànhquảt hanhtoánbại l
iệt
.
- LoạitrừUVSSt r
ênquymôhuy ện.
- Giảm tỷlệmắcsởi <10.
000t rườnghợp.
- Giảm tỷlệmắcBH<0, 1/100.000
- Giảm tỷlệmắchogà<1/ 100.000

TỔNGKẾTCTTCMR1981-
2010

- Năm 1981:
bắtđầut r
iểnkhai
thíđi
ểm
- Năm 1985:tr
iểnkhaitr
ênphạm vi
cảnước.
- Từnăm 1986,CTTCMRđượccoil àmộttrong 
6chươngt

nhyt
ếquốcgi
a
ưuti
ên.

56
- Năm 1990, mụct iêuPhổcậpti
êm chủngchot oànthểt
rẻem dưới 1tuổi
đã
đượchoànt hành,với87%trẻdưới1t uổit
rongcảnướcđượct i
êm chủng
đầyđủ6l oại khángnguyên(
Lao,Bạchhầu,Hogà, Uốnván,Bạil
i
ệtv àSởi)
.
- Chươngt r
ìnhTCMRVi ệtNam đãxâydựngđượcmạngl ướit
ừTr ungương
tớixãphường.
 Thànhquả:

1)Dịchv ụTiêm chủngmởr ộngởVi ệtNam đượct riểnkhaiở100%xãphường


trongcảnước.
2)ViệtNam đạtđượcmụct iêutiêm chủngđầyđủchot rẻdưới 1t uổi t
rên80%
vàonăm 1989v àđạtt ỷlệt rên90%t ừnăm 1993.
3)ViệtNam t hanht oánbệnhBạil i
ệt ,Loạit rừuốnv ánsơsi nhv àgi ảm tỷlệ
mắccácbệnhsởi ,hogà,bạchhầumộtcáchr õr ệt.Sosánhnăm 1984v à
năm 2004,t ỷlệmắcHogàgi ảm 183l ần,Bạchhầugi ảm 82l ần;Sởigiảm
573l ần,Uốnv ánsơsi nhgi ảm 47l ần.
4)Chươngt r
ìnhTi êm chủngmởr ộngđãt hiếtl
ậpđượchệt hốngdâychuy ền
lạnhbảoquảnv ăcxint ừt uyếnt rungươngđếnxãphường,đảm bảot ốt
chấtlượngv ăcxi nt i
êm chủngchot r
ẻem.
5)Trẻem Vi ệtNam l uônđượcsửdụngnhữngt hếhệbơm ki mt iêm t i
ênt i
ến
nhấtđểđảm bảov ôkhuẩnmũi ti
êm.
6)Hệt hốnggi ám sátbệnht rongt i
êm chủngmởr ộnghoạtđộngcóhi ệuquả
vàđángt i
ncậy .
7)Chươngt r
ìnhTi êm chủngmởr ộngđãl àm giảm đượckhoảngcáchbi ệtvề
tỷlệv àchấtl ượngdị chv ụt i
êm chủngmởr ộnggi ữacácv ùngmi ềntrong
cảnước.
8)Côngt ácnghi êncứukhoahọcphụcv ụhoạtđộngt iêm chủngđượcchú
trọngnhằm đị nhhướngphátt ri
ểnv àx âydựngkếhoạchdài hạnv ềTCMRở
ViệtNam.
9)Thựchi ệnýki ếncủaThủt ướngchí nhphủv àsựchỉđạocủaBộYt ế,
chươngt r
ìnhTCMRđãt ừngbướcmởr ộngdiệnt r
iểnkhai4v ăcxi nmới :
văcxi nVi êm ganB,v ăcxi nViêm nãoNhậtBảnB,v ăcxi nTả,v ăcxin
Thươnghàn.
10) Vi ệtNam t hànhcôngt rongchi ếnl ượct ựlựcsảnxuấtv ăcxi n:đếnnay
ViệtNam đãsảnxuấtđược9/ 10l oạivăcxi ndùngt rongTCMR.Đól àcác
văcxi nBại li
ệt,văcxi nBạchhầu–Hogà-Uốnv án, văcxi nViêm ganB, văc
xinUốnv án,v ăcxi nv i
êm nãoNhậtBản,v ăcxinTả,v ăcxi nThươnghàn,
Lao.

57
Biểuđồ1.Tỷl ệuốngvắc-
xinOPV3vàt
ỉlệmắcbạil
iệtởVi
ệtNam gi
ai
đoạn1984-
2009:

Biểuđồ2.Tỷl
ệti
êm vắc-xi
nuốnvánchophụnữcót haivà
tỉl
ệmắcuốnvánsơsinhởVi ệtNam,
giaiđoạn1991-2009

58
(
Nguồn:Dựánt
iêm chủngmởr
ộngQuốcGi
a)

I
II
.Vacci
n

- Ti êm chủnglàđưav acci
nv àocơt hểnhằm kíchthíchsựđápứngMD
đặchi ệucủacơt hểđốiv ớitừngl oạivisinhvậthaykhángnguy ên.
Vaccinkíchthíchmộtchuỗicácphảnứngphứct ạpcủahệt hốngMD
tr
ongcơt hể(MDdịchthểvàMDt ếbào) .Kếtquảlàcơthể“nhớ”được
l
oạiKNđóv àsẵnsàngt i
êudiệtcáct ácnhângâybệnhkhinóxâm nhập
vàocơt hể.
3.
1.Cácl oạiVacci
n

2l
oại
:

- Vacci
nesống,gi
ảm độcl
ực:Lao,cúm (nasal
),MMR,JE(
mới
),OPV,RV,
VZV
- Vacci
nebấthoạt
:
+toànbộVR/VK:Hogà(wP),HAV, JE,
IPV

+mộtphần:

pr
otei
n:độct
ố:Bạchhầu,
uốnv
án

subuni
t:Hogà(
aP)
,cúm

pol
ysacchar
ide:Meni
ngococcal
vacci
ne,
PPV

l
i
ênhợp(
conj
ugat
e):Hi
b(v
ỏpol
ysacchar
ideHi
bli
ênkếtv
ớipr
otei
nmang)
,
HBV(
vacci
net
áit
ổhợp)
,Meni
ngococcal
vacci
ne,
PCV

Loại
vacci
n Bệnh

1.Vacci
nsống,
giảm hoạtt
ính Sởi
,quai
bị,rubel
la,
bại
li
ệt
(Sabin)

59
2.Vacci
nchết
,bấthoạt Tả,
cúm,
viêm ganA,VNNB,
bại
li
ệt(Salk)
,dại

3.Vacci
nlàđộctốđãđượcbi
ến Bạchhầu,
uốnv
án
đổi

4.Subuni
tvacci
n Vi
êm ganB, hogà,
VFdoS.
pneumonia

5.Vacci
nli
ênhợp(Conj
ugat
e Hi
B
vacci
n)

6.DNAv
acci
n Thửnghi
êm LS

7.Vacci
nvect
ort
áit
ổhợp Thửnghi
êm LS

I
V.CHỈĐỊ
NH,
CHỐNGCHỈĐỊ
NH,
CÁCBI
ẾNCHỨNGCỦATI
ÊM CHỦNG

4.
1.Chỉđị
nh:
-Đểphòngngừacácbệnht
heot
ừngđối
tượng,
tuổi
.
-Mỗi
vacci
nchỉphòngđượcmộtbệnhđặchi
ệu.
4.
2.Chốngchỉđị
nh:t
ươngđối
- Trẻđangsốt
.
- Tiềnsửcócogiậtdosốthoặcđộngki nh
- Cóphảnứngnặngv ớilầntiêm tr
ướcv àvớit
rườnghợpsửdụngv
acci
n
sống.
- Trẻđangđượcđiềutr
ịvớicácloạicor
ticoi
dvàthuốcứcchếMD
4.
3.Cácphảnứngvàbi
ếnchứng:
- Sốt.
- Shock
- Cogi ật
.
- Nhiễm trùng(
ápxe,
viêm xương,
viêm hạchcómủ…)
- Viêm não
- Tửv ong.

60
- Mắcbệnh:
nhi
ễm l
ao(l
ant
ỏa,
hạchl
ao…)
,sởi
,bại
li
ệt…

4.
4.Cácbi
ệnphápphòngt
ránht
aibi
ến
- Tuyêntr
uyềnchogiađì
nhđểtrẻdượct i
êm phòngđầyđủv
àđúngl

ch
- Trẻcầnđượckhám cẩnthậnt
rướckhitiêm phòng.
- Đảm bảotuyệtđối
antoànkhit
iêm phòng:
+Vôkhuẩn

+Kỹt
huậtt
iêm (
TB,
trongda,
dưới
da)
+Ki
ểm t
rachấtl
ượngv
acci
net
rướckhi
tiêm,
tiêm đúngl
i
ều
+Bảoquảnv
acci
nđúngkỹt
huật
- Theodõi
sátt
rẻngaysaut
iêm:
+Shockphảnv
ệ:xửt
rít
heophácđồ
+Đau,
sốt

- Hướngdẫngi
ađì
nht
rẻt
heodõit
rẻkhiv
ềnhà,dănkhinàocầnđưat
rẻ
đikhám

Cácbệnht
ruy
ềnnhi
ễm cóv
ắcxi
nphòngbệnhchot
rẻem hi
ệncóởVi
ệtNam

Tr
ẻ<6t
h Tr
ẻ>6t
h

1.Lao 9.Cúm

2.Vi
êm ganB 10.Vi
êm ganA

3.Bạchhầu 11.Sởi
,Quai
bị,
Rubel
l
a

4.Hogà 12.ThủyĐậu

5.Uốnv
án 13.Vi
êm nãoNhậtbảnB.

6.Bại
li
ệt 14.Vi
êm nãodoNãomôcầu.

7.Viêm màngnãomủvàv i
êm phế 15.Viêm màngnãomủv à vi
êm phế
quảnphổidoHi H.i
B( nfl
uenzea) quản S.
phổido Phế cầu (
pneumoni
ea).
8.Ti
êuchảydov
irutRot
a
16.Thươnghàn.

17.Tả

61
18.Vắcxi
nphòngUngt
hưcổt
ửcung
doHPV.

V.LỊ
CHTI
ÊM CHỦNG

5.
1.LỊ
CHTI
ÊM CHỦNGCHOTRẺTỪDƯỚI1TUỔI
:

Đảm bảoy
êucầu:

- Tiêm 1l
ầnBCGlúcmới sinh,
1lầnVGBt
rước24gi

- Tiêm 3l
ầnvacci
nviêm ganB
- Uống3lầnvacci
nSabin
- Tiêm 3l
ầnvacci
nDTC
- Tiêm 3l
ầnvacci
nHib
(
vớikhoảngcáchgi
ữa2lầnlà30ngày )

- Tiêm 1lầnvacci
nsởi
.
Đảm bảoyêucầu:

- Ti
êm 1lầnBCGl úcmớisinh
- Uống3lầnv acci
nSabi
nv ớikhoảngcáchgi
ữa2lầnlà30ngày
.
- Ti
êm 3lầnvaccinDTCv ớikhoảngcáchgi
ữa2l
iềulà30ngày
- Ti
êm 1lầnvaccinsởi
.
BẢNG:
Lịcht
iêm chủngchotrẻdưới1t uổi

Số
Vacci
ne Thángt
uổi
l
ần

62
1 2 3 4 … 9

Vacci
nephòng
l
aoBCG 1 +

Vacci
nevi
êm gan
B <24
4
giờ

Vacci
nebại
li
ệt
OPV 3 + + +

Vacci
neDPT,
Hib
3 + + +

Vacci
nesởi
1 +

5.
2.LỊ
CHTI
ÊM CHỦNGCHOTRẺTỪ1-10TUỔI
:

Phạm
Đối
Vacci
n Sốl
ần viáp Mũi
1 Mũi
2 Mũi
3
t
ượng
dụng

+ +
Vùng
1–5
VNNB 3 t
rọng + SauM1: SauM2:
1
tuổi
đi
ểm năm
2t
uần

+
Vùng 2-
5
Vacci
ntả 2 t
rọng + SauM1:
ểm Tuổi
đi
2t
uần

63
Vacci
n Vùng 3-
5
t
hương 1 t
rọng +
hàn đi
ểm t
uổi

-t
rẻ18t
háng:

-bạchhầu,
hogà,
uốnv
án(
M4)

-Sởi
(M2)

5.
3.LỊ
CHTI
ÊM VACCI
NUỐNVÁN

• Mũi
1:
• Mũi
2:saumũi
1:1tháng
• Mũi
3:saumũi
1:6tháng
• Mũi
4:saumũi
1:1năm
• Mũi
5:saumũi
1:2năm

5.
4.LỊ
CHTI
ÊM CHỦNGVACCI
NUỐNVÁNCHOPHỤNỮ

- Mũi1:Càngsớm càngt ốtkhicóthailầnđầuhoặcnữ15- 35tuổiởv


ùng
cónguycơmắcuốnv ánsơsi nhcao
- Mũi2:Ítnhất4tuầnsaumũi 1
- Mũi3:Ítnhất6thángsaumũi 2hoặctrongthời
kỳcót hail
ầnsau
- Mũi4:Í
tnhất1năm saumũi 3hoặct r
ongthờikỳcóthailầnsau
- Mũi5:Í
tnhất1năm saumũi 4hoặct r
ongthờikỳcóthailầnsau
- (Khicóthaiphảiti
êm nhắclạidùđãt i
êm đủ5mũi )
- Phụnữkhicót haimàchưat i
êm phònguốnv án:ti
êm đủ2mũicách
nhauítnhất1tháng.Mũi 1phảitừthángthứ4,mũi 2phảitr
ướckhiđẻí
t
nhất2tuần

TÀILI
ỆUTHAM KHẢO

1.BộmônNhi
-Đại
HọcYHànội
-Bài
giảngNhi
khoa2009.

2.Kl
i
egman:Nel
son Text
book ofPedi
atr
ics,18t
h edi
ti
on 2007.par
tII
I:
i
mmunol
ogy.

3.THEMERCKMANUAL-16t
hedi
ti
on

4.Sar
rahS.Long,
MD.Pri
nci
pleandPr
act
iceofPedi
atr
icI
nfect
iousDi
seases-
Thi
rdedi
ti
on-p86-94.

64
65
VI
ÊM DACƠĐỊ
A
(Chàm t
hểt
ạng)
ThS.Phạm ThịMaiHương
Mụct
iêu
1.Tr
ìnhbàycácyếut
ốli
ênquanđếncănnguyênvà si
nhbệnhhọccủa
vi
êm dacơđị
a?
2.Trì
nhbàytri
ệuchứnglâm sàngcủavi
êm dacơđị
aởt
rẻem <2t
uổi
,
cácgi
aiđoạnti
ếntr
iểncủabệnh.
3.Trì
nhbàychẩnđoánvi
êm dacơđịatheoti
êuchuẩncủacácnhàda
l
iễuAnh–1994vàcácphươngphápđi
ềutr
ị?
Nộidung
I.Đạicương
Viêm dacơđịal àtì
nhtr
ạngdabịv i
êm mãntínhtáiphátvàngứa.
Bệnhhaygặpởt rẻem dưới2tuổi(50-
60%khởipháttr
ước1t uổi
).Bệnh
thườngli
ênquant ớiyếutốcơđịa,cácbệnhdịứngnhưhenphếquản,
màyđay ,vi
êm mũidịứng…Cót ới35%trẻvi
êm dacơđị acóbiểuhiện
hentrongcuộcđời
.
Ti
ếnt
ri
ểndai
dẳngcót
hểkéodài
đếnt
uổi
trưởngt
hành.
Theomộtsốbáocáoởcácnướckhác,
tỷl
ệkhoảng7-
20%.
Theobáocáocủaphòngkhám Bệnhv
iệnDaliễuquốcgia,v
iêm dacơ
đị
achiếm khoảng20%sốbệnhnhânđếnkhám t
ại phòngkhám.
I
I.Cănnguy
ênv
àsi
nhbệnhhọc
Hi
ệnnaycănnguy
ênv
àcơchếbệnhsi
nhchưar
õràng.
Đasốcáctácgi
ảchorằngcósựkếthợpcơđị
adịứngv
ớicáct
ácnhân

cht
hícht
ừbêntronghaybênngoài
cơt
hể
2.
1Cơđị
adịứng
-
Yếut
ốdi
truy
ền:
Yếut
ốgiađì
nhrõrệt(
bốv àmẹbịVDCĐt
hì80%conmắcbệnhnày
,
1t
rong2người
bịt
hìxácxuấtbệnhởconl
à50%),
Genl
i
ênquan:
NST11q13,
NST5q31-
33,
NST16p11.
2-11.
1
-Dakhô,
Suygi
ảm mi
ễndị
ch
2.
2Tácnhânkí
cht
hích

66
-Tácnhânnội
sinh:
Thầnki
nh,
sangchấnt
âm l
ý
Thayđổi
nội
tiết
Rối
loạnchuy
ểnhóa
-Tácnhânngoại
sinh
Dịnguyên:Dịnguyênhôhấpnhưbụi
,phấnhoa,dịnguy
ênt
hứcăn
như:
sữa, l
ạc,t
ôm, cua,
Vitr
ùng:
VK,VR,
nấm .
..
Môitr
ường,
khíhậu.Mùahaybịbệnht
hườngv
àomùat
huđông,
nhẹ
v
àomùahè
-
Vai
tròI
gE
HầuhếtI
gEmáucao.
IgEgắnv àothụthểởbềmặtTBmast ocy
te.Khicókhángnguyên
xâm nhậpchúngkếthợpv ớiI
gE,hoạthóaTBMastocytel
àm gi
ảiphóng
Hist
aminev àcácchấttr
unggi anhóahọckhácgâyngứav àphảnứng
vi
êm tạichỗ.
-Thayđổi
miễndị
ch
Thayđổimiễndịcht
ạichỗ:Dakém bềnvữngdohàngr
àov
ậtl
ý,hóahọc
vàhàngràotếbàobịtổnthươngsuygi
ảm
Thayđổi
miễndị
cht
rongmáu:
TăngBCAt
oan
TăngI
gE
I
II
.Tr
iệuchứngl
âm sàng:
Ngứal
àtr
iệuchứngcơnăngcóởt
ấtcảcácgi
aiđoạn
3.
1Vi
êm dacơđị
aởgi
aiđoạnấut
hơ,
trẻ<2t
uổi
Thườnggặpởt
rẻ2-3t
hángt
uổi
- Thươngtổncơbản:Mụnnướct ậpt
rungthànht
ừngđám.Cácmụnnước
ti
ếntr
iểnquacácgi
aiđoạn:Tấyđỏ-Sẩn-Mụnnước–chảynước–đóng
vảy–bongvảy
- Vịtrí:Haygặpởmá,t
rán,cằm,cót
hểởt
ay,chân,l
ưng,bụng…cót
ính
chấtđốixứng
3.
2.Vi
êm dacơđị
aởt
rẻem t
ừ2t
uổi
–12t
uổi
Thườnggặpởl
ứat
uổi
2–5t
uổi

67
- Thươngtổncơbản:Sẩnnổicaohơnmặtda,t
ậptr
ungthànhmảnghoặc
rải
rác.Cót
hểgặpmụnnướct ậptr
ungt
hànhđám.Dàyda,l
ichenhóa.
- Vị
trí
:mặtduỗi
haynếpgấpnhưkhuỷ
utay
,khoeochân,
cổt
ay,
mimắt
3.
3.Vi
êm dacơđị
aởt
hanht
hiếuni
ên
- Bệnhti
ếntri
ểntừgiaiđoạntr
ẻem chuy
ểnsang,mộtsốkhởiphátởt
uổi
dậythì
,mộtsốphátởtuổil
ớnhơn
- Thươngtổncơbảnvàvịt
rít
ươngt
ựởgi
aiđoạnt
rẻem,
cót
hểkèm t
heo
nhi
ềuvếtxướcdogãi
3.
4.Nhữngt
ri
ệuchứngkhôngđi
ểnhì
nh
- Khôda
- Chứngdav
ẽnổi
- Vi
êm dal
òngbànt
ay,bànchân.
I
V.Cậnl
âm sàng
-Cấykhuẩnt
ạithươngt
ổn:St
aphy
lococcusaur
eus,
90%v
iêm dacơđị
abị
nhi
ễm tr
ùngthứphát
-I
gEhuyếtt
hanht
ăng
-Testdị
nguyên
-Môbệnhhọc
-Thượngbì
:
+Xốpbào
+Thoátdị
ch:Từt
rungbì
,huy
ếtt
hanht
hóatr
axenkẽv
àokhoảnggi
an
bào
+Thoátbào:xâm nhậpkhoảnggi
anbàocủat
hượngbìcácbạchcầuđa
nhân,l
ym pho,t
ổchứcbào
-Tr
ungbì:cácnhúbìxunghuy
ết,maoquảngi
ãnt
o,phùnề,xungquanh
cónhi
ềubạchcầu
V.Chẩnđoán:
5.
1.Chẩnđoánxácđị
nh
Cór
ấtnhi
ềubột
iêuchuẩnđểchẩnđoán:
5.1.
1.Đơngi
ảnvàdễápdụngđặcbi
ệtởt
uyếncộngđồngl
àbộTCCĐcủa
cácnhàdali
ễuAnh(1994)

Ngứakèm t
heoí
tnhất3t
rong5đặcđi
ểm sau:

68
- Ti
ềnsửcóchàm ởnếpgấp(hoặcởmácủat
rẻem <10t
uổi
)
- Ti
ềnsửcánhânbị
cácbệnhAt
opyhôhấp
- Ti
ềnsửkhôdal
ant
ỏa
- Hi
ệnt
ạicóchàm nếpgấp(
hoặcởmá,
tránởt
rẻem <4t
uổi
)
- Phátbệnht
rước2t
uổi
.”
5.1.
2TrongnghiêncứuViêm dacơđịathườngsửdụngbột i
êuchuẩn
chẩnđoáncủaHanifi
nvàRajka(
1980).Đểchẩnđoánvi
êm dacơđịacần
cóítnhất3t
iêuchuẩnchí
nhvàítnhất3ti
êuchuẩnphụ sau:
4t
iêuchuẩnchí
nh:
- Ngứa(
It
chi
ng)
.
- Vi
êm damạnt
ínhv
àtái
phát(
Chr
oni
corchr
oni
cal
l
yrel
apsi
ngder
mat
it
is)
.
- Hì
nh tháivàv ịt
ríthương t
ổn đi
ển hì
nh (
Typi
caldi
str
ibut
ion and
morphol
ogyofADr
ash).
+Tr
ẻem:
Chàm khut
rúởmặt
,vùngduỗi
.
+Tr
ẻlớnv
àngười
lớn:
Dàyda,
Lichenv
ùngnếpgấp.
- Ti
ềnsửcánhânhaygiađìnhcóbệnhcơđị adịứng(Per
sonalorfami
l
y
hi
stor
yofat
opi
cdi
seases)nhưhen,
viêm mũidị
ứng,v
iêm dacơđịa.
 
Cáct
iêuchuẩnphụ:
- Khôda(
Dryski
n).
- Vi
êm môi
(chei
l
iti
s).
- Đụct
hủyt
inht
hể(Ant
eri
orsubcapsul
arcat
aract
).
- Vi
êm kếtmạcmắtv
àkí
cht
híchởmắtt
áiphát
.
- Mặt
:Đỏ,
tái
.
- Dị
ứngt
hứcăn(
Foodi
ntol
erance)
.
- Chàm ởbànt
ay(
Handeczema)
.
-I
gEt
ăng(
Elev
atedI
gEl
evel
s).
- Phảnứngdatứct
hìt
uýp1dươngt
ính(
Immedi
ateski
ntestt
ype1
react
ivi
ty)
.
- Dễbị
nhi
ễm t
rùngdav
àhayt
áiphát
.
- Ngứakhi
ramồhôi
(It
chi
ngonsweat
ing)
.
- Vẩyphấnt
rắng(
Pit
yri
asi
sal
ba)
.
- Chứngv
ẽnổi
(Der
mogr
aphi
sm)
.
- Gi
ácmạchì
nhchóp(
Ker
atoconus)
.

69
- Cáct hươngt
ổnkhácgi
ốngdàysừngnangl
ông(
Otherl
i
keKer
atosi
s
Pi
lar
is),
- Tuổi
phátbệnhsớm
- Chàm núm v
ú
- Nếpdưới
mắtDenni
e-Mor
gan
- Quầngt
hâm quanhmắt
5.
2.Chẩnđoánphânbi
ệt:
-Ghẻ:haygặpởbàntay,bànchân,bụng,si
nhdụccủat
rẻ,ngứav
ềđêm,
tr
onggiađì
nhcóngườingứatươngtự
-Vi
êm dadadầu:
banđỏ,
vảyt
rắngẩm haygặpởcácnếpgấp
-Vi
êm dađầuchi
ruột
:li
ênquanđếnt
hiếuhụtkẽm
-Vảynến:dátđỏ,
trênphủv
ảyt
rắng,
cạov
ảyt
rắngr
ơil
ảtảnhưcạonến,
Brocq(
+)
VI
.Ti
ếnt
ri
ểnv
àbi
ếnchứng
6.
1.Ti
ếnt
ri
ển
Bệnht i
ếnt ri
ểndaidẳngt hànht
ừngđợtcấpt í
nh,mạnt í
nhvàcó
l
iênquant ớinhiềuyếut ốnhưthứcăn, nhi
ễm t
rùngđườnghôhấp,nhi
ễm
tr
ùngtạichỗ, khíhậu,rốil
oạnti
êuhóa…Khoảnggần50%bệnhổnđị nhkhi
ởtuổithiếuni ên,nhưngcũngnhi ềut
rườnghợpbệnht ồntạil
âutrong
nhiềunăm chođếnt uổit
rưởngthành.
Thôngt
hườngbệnht
iếnt
ri
ểnquacácgi
aiđoạn:
Cấpt
ính:Thươngt
ổnchảynướcnhi
ều,
phùnề,
dađỏ,
ngứanhi
ều.Hay
gặpởt
rẻ<2t
uổi
Báncấp:Thươngt
ổngi
ảm phùnề,
giảm xuấtt
iết
,khôhơn
Mạnt
ính:Haygặpởl
ứat
uổi>10,
thươngt
ổnl
àcácsẩn,
mảngdadày
Li
chenhóa,
màut
hâm,
rấtngứa,
thươngkhut
rú,
dai
dẳngkhóđi
ề
utr
ị.
6.
2.Bi
ếnchứng
Bộinhi
ễm:Thươngt
ổnt
rợt
,loét
,rỉdị
ch
Chàm chốchóa:t
hườngdobội
nhi
ễm t
ụcầuv
àng
Vi
êm cầut
hậncấp:nếuchàm chốchóavàbộinhi
ễm khôngđược
đi
ềut
rịkị
pthời
.
VI
I.Đi
ềut
rị
7.
1.Nguyênt
ắc

70
-Chăm sócda
-Khốngchếcácy
ếut
ốvượngbệnh
-Gi
ảm ngứa
-Chốngv
iêm
-Chốngnhi
ễm t
rùng
7.
2.Đi
ềut
rịcụt
hể
-Chăm sócda:Hạnchếxàphòng,
cácchấtt
ẩyr
ửa,
nênt
ắm sữat
ắm dị
u
nhẹnhưCetaphi
l,
Dove…
Khôngt
ắm nướcquánóng,
quál
âu
Dùngcácloạikem l
àm ẩm dat
híchhợpbôingaysaut
ắm,cóthểl
ưu
kem t
rêndacảngày,
nhấtl
àmùađông:Ader
maExomega,El
l
gyH20
-Khốngchếcácy
ếut
ốvượngbệnh:
Tr
ánhcáckí
cht
híchbệnh:
Chàxát
,gãi
,sangchấnt
hầnki
nh
Tr
ánht
iếpxúcbụi
nhà,
lôngsúcv
ật,
len,
tơ…
Tr
ánhcônt
rùngđốt
,tr
ánhnuôi
súcv
ật:
chómèo…
-Gi
ảm ngứa
KhángHi
stami
n:Phener
gan,
Lor
atadi
n,Cet
ir
izi
n
-Chốngnhi
ễm t
rùng:
Khángsi
nht
ạichỗ:
Fuci
din,
Foban
Khángsi
nht
oànt
hân:
Cef
acl
or…
-Chốngv
iêm
Đánhgi
áđúnggi
aiđoạnbệnhđểsửdụngdạngbàochếchophùhợp
Cấp:
Dùngdungdị
chnhư,
mil
i
an,
xanhmet
ylen…
Báncấp:dungcácl
oạihồ,kem l
àm dị
udanhưhồnước,hồt
etr
a
Pr
ed…
Mạn:Dùngcácloạithuốcmỡ,t
huốckhửoxy,
quanghóat
rịl
i
ệu,ức
chếmiễndị
ch:Cor
ti
coid,
tacrol
i
mus,
UVB,PUVA,

VI
II
.Gi
áodụcsứckhỏev
àphòngbệnh
Tưv ấnchongườibệnhtránhchàxát,khônggãi
,cắtmóngt
ay,không
cầnănkiêngnghi
êm ngặt
,khôngtắm muối
Khuyếncáođi
ềut
rịmộtbệnhnhânvi
êm dacơđị
a:

71
-Chốngkhôdabằngcáct
huốcdưỡngẩm,
bôi
ítnhấtngày1-
2lần
-Điềutr
ịbằngbôicor
ticost
eroi
dtrongthờigi
anngắn7- 10ngày
,sauđó
duytr
ìbôidưỡngẩm t
hời gi
andàiđểtr
ánhtáiphátbệnh.
-Chốngnhi
ễm t
ụcầubằngt
huốckhángsi
nhbôi
hoặcuống.
-Khánghi
stami
nchốngngứa

Tàil
iệut
ham khảo
1.LêVănHóa,Tr
ươngThịLệChi(
2004)
,“Vi
êm dacơđị
a”,nhàxuấtbản
mũicàmau.
2.Phạm VănHi
ển(
2009)
,“Vi
êm dacơđị
a”,Dal
i
ễuhọcnhàxuấtbảny
học,
pp
3.SusanMB(
2005)
,“At
opi
cder
mat
it
is”
,Pedi
atr
icDer
mat
ology,
pp49-
55

Câuhỏil
ượnggi
á
1. Trìnhbàytr
iệuchứnglâm sàngcủav
iêm dacơđị
aởt
rẻem <2t
uổi
,
cácgi
aiđoạnt
iếntr
iểncủabệnh.
2. Trìnhbàychẩnđoánvi
êm dacơđịat
heot
iêuchuẩncủacácnhàda
l
iễuAnh–1994vàcácphươngphápđi
ềutr
ị?
3. Chọnmộthoặcnhi
ềuđápánđúng
1.Bệnhv
iêm dacơđị
a
a.Làbệnhv
iêm damãnt
ínhhayt
áiphát
.
b.Haygặpởl
ứat
uổi
>2t
uổi
c.Khôngl
i
ênquanđếncơđị
adị
ứng
d.Thườngkèm t
heongứa
2.Vi
êm dacơđị
ali
ênquan
a.Gi
ớit
ính
b.Yếut
ốgi
ađì
nh
c.Mộtsốgen
d.Tì
nht
rạngdakhô
3.Bệnhv
iêm dacơđị
akhôngl
iênquanv
ới
a.Tácnhânnội
sinhnhưt
hầnki
nh,
nội
tiết…

72
b.Tácnhânngoại
sinh:
Dịnguy
ên,
môi
trường,
khíhậu.
c.Hàm l
ượngI
gEhuy
ếtt
hanh
d.Vấnđềl
âyl
ant
rongnhàt
rẻ,
mẫugi
áo.
4.Nhữngtr
iệuchứngsaut
rongt
iêuchuẩnchẩnđoánVDCĐcủacácnhà
dali
ễuAnh(1994)
a.Phátbệnhsau2t
uổi
b.Ngứa
c.Ti
ềnsửcánhânbị
cácbệnhAt
opyhôhấp
d.Ti
ềnsửkhôdal
ant
ỏa
5.Cácmụnnướct
iếnt
ri
ểnquacácgi
aiđoạn:
a.Sẩn-Tấyđỏ-Mụnnước–chảynước–đóngv
ảy–bongv
ảy
b.Tấyđỏ-Sẩn-Mụnnước–chảynước–đóngv
ảy–bongv
ảy
c.Mụnnước-Tấyđỏ-Sẩn-chảynước–đóngv
ảy–bongv
ảy
d.Mụnnước-chảynước-Tấyđỏ-Sẩn-–đóngv
ảy–bongv
ảy
6.Đi
ềut
rịv
iêm dacơđị
a
a.Khôngcầnt
hiếtsửdụngkhángHi
stami
n
b.Đánhgi
áđúnggi
aiđoạncấp–báncấp-mạnđểđi
ềut
rịl
àcần
t
hiết
c.Phải
luônl
uônchúýđếncácy
ếut
ốvượngbệnh
d.Đi
ềut
rịkhángsi
nhngayt
ừđầu
7.Vi
êm dacơđị
agi
aiđoạncấpnêndùng(
Lựachọnt
ốtnhất
)
a.Thuốcbôi
dạngmỡ
b.Thuốcbôi
dạngkem
c.Thuốcbôi
dạngdungdị
ch
d.Thuốcbôi
dạnghồ
8.BệnhnhânVDCĐđãđi ềutrịv
ớit
hờigi
an7-
10ngày
,khôngcảit
hiện,
bệnhcóxuhướngnăngl
ên,cần
a.Đánhgi
álại
việcsửdụngt
huốcbôi
đãphùhợpchưa?
b.Cókèm bội
nhi
ễm VK,
VR,
nấm không?
c.Phải
dùngkhángsi
nhngay
.

73
d.Sửdụngt
huốcbôi
Cor
ti
cost
eroi
dmứcđộmạnhnhất
9.Khi
thươngt
ổnđangchảynướcnêndùngt
huốcbôidạngmỡ
a.Đúng b.Sai
10.BệnhnhânVDCĐđãđượcđi
ềut
rịổnđị
nh,
việcduyt
rìbằngkem dưỡng
ẩm l
àcầnthiết
a.Đúng b.Sai

74
CHỐC
ThS.Phạm ThịMaiHương

Mụct
iêu

1.Trì
nhbàycănnguyên,si
nhbệnhhọcvàtri
ệuchứnglâm sàngcủabệnh
chốct
hểthôngthường.
2.Trì
nhbàychẩnđoánbệnhchốc,
điềut
rịvàphòngbệnh.
Nộidung

I
.Đạicương

Chốclàbệnhnhi
ễm t
rùngnôngởda.Bệnhcót hểgặpởmọilứatuổi
,
nhưng90%t r
ườnghợpgặpởlứatuổinhàt
rẻ,mẫugi
áo.Tỷlệmắcnam v
ànữ
tươngđương.ỞMỹbệnhchốcgặpkhoảng9-10%t
ổngsốtr
ẻem.

Đặct
rưngcủabệnhlàbọngnướcnông,r
ảir
ác,nhanhchónghóamủ,
dậpv
ỡđóngvảyt
iếtmàuvàng.
Bệnht
hườngdol
i
êncầu,
tụcầuhoặcphối
hợpcảhai
Tr
ênlâm sàngcót
hểgặphì
nht
háichốccóbọngnướcv
àchốckhông
cóbọngnước.
I
I.Cănnguy
ên,
sinhbệnhhọc

Tr
ongnhữngnăm t hậpkỷ60,nguyênnhânchủyếugâybệnhchốcl
à
l
i
êncầu,nhưngcuối
thậpkỷ70nguyênnhânchủyếul
àtụcầu.

Gầnđây,nhi
ềut ácgi
ảchorằngkhoảng50-
70% cănnguyêngâybệnh
chốclàtụcầuvàng,cònlạil
àli
êncầuhoặcphốihợpcảhai.Chủngli
êncầu
gâybệnhchủyếulàli
êncầutanhuy
ếtnhóm A.

Vikhuẩnxâm nhậpquada,quacácsangchấnnhỏv àolớpsừngvàlớp


gai
,nhânlên,t
iếtđộctốl
àm tanr
ãnhữngcầunốiliênkếtgiữacáctếbàogai
,
huy
ếtthanhtụlạitạot
hànhbọngnướcdướil
ớpsừng.

Khichốcphốihợpcảl i
êncầuv àtụcầuthườnggâynhiễm khuẩnvới
diệnrộng.Nhiễm khuẩntiênphátl
àli
êncầuA,thứphátl
àtụcầu,nhưngchí
nh
tụcầul ạit
iếtrachấtdiệtvikhuẩncótácdụngmạnhtrênl
iêncầuAnênnếu
nuôicấybệnhphẩm chỉphânl ậpđượctụcầu.

75
Cácy
ếut
ốthuậnl
ợi

Tuổi
nhỏcànghaymắc,
bệnht
hườngl
ant
ỏahơn
Thời
tiếtnóngẩm,
mùahè,
ởchậtchội
,vệsi
nhkém,
trẻsuydi
nhdưỡng
Mộtsốbệnhphối
hợpnhưchấyr
ận,
ghẻ,
her
pes,
VDCĐ,
cônt
rùngđốt
.
I
II
.Tr
iệuchứngl
âm sàngv
àxétnghi
ệm

3.
1Lâm sàng

3.
1.1.Chốccóbọngnước

-Cănnguy
ênt
hườngdot
ụcầu

-Thươngt
ổncơbản

+Khởiđầul
àdátđỏxunghuyết,ấnkí
nhhoặccăngdamấtmàu,kí
ch
t
hướct
ừ0,5-
1cm,nhanhchóngt
ạot
hànhbọngnướctr
ênnềndátđỏ.

+Bọngnướcnhănnheo,xungquanhcóquầngđỏ,sauv
àigi
ờthành
bọngmủđụct
ừthấpl
êncao(đụctừchânbọngnướcl
ên)

+Vàigi
ờhoặcvàingàysaucácbọngnướcdậpv
ỡ,đóngvảyt
iếtmàu
v
àngnâuhoặcmàunâunhạtgiốngmàumậtong.Nếucạyvảy
,ởdướichỉl
à
v
ếtt
rợtmàuđỏ.

+Saukhoảng7-
10ngày,vảyt
iếtbongđiđểlạidátmàuhồng.Thương
tổnkhỏikhôngđểl
ạisẹo,cót
hểđểl ạidátt
ăngsắctốtồntạimộtthờigi
an
ngắn.

-Vịtr
íthườnggặpởmặt,nhưngcóthểbịbấtkìchỗnàokểcảl òngbàntay
,
bànchân.Ởđầuvảyt
iếtl
àm bếtt
ócl
ại.Rấthi
ếm gặpt
ổnthươngniêm mạc

-Toànthân:Vi
êm hạchl
âncận,
Sốtr
ấthi
ếm gặpt
rừkhi
chốcl
ant
ỏat
oànt
hân
hoặccóbiếnchứng.

-Cơnăng:cóthểngứa–gãil
àm t
hươngt
ổnl
anr
ộngchàm hóahoặcl
ansang
vùngdakhác

3.
1.2.Chốckhôngcóbọngnuớcđi
ểnhì
nh

-Thườngdol
i
êncầut
anhuy
ếtnhóm A

-Thươngtổnbanđầucủahìnhtháinàycót hểlàmụnnước,mụnmủnhưng
dậptr
ợtrấtnhanhtr
ênnềndađỏ,tiếtdịchẩm ướtnênkhôngcóbọngnước
đi
ểnhình.Bờthươngtổnt
hườngcóí tvảydat r
ônggiốngnhưbệnhnấm da.

76
Vảytiếtphí
atr
êncómàuvàngmậtonghoặcnâusángcómộtquầngđỏnhỏ
baoquanh.Mộtsốtrườnghợpcóthểthấycácthươngt
ổnvệtinhởxung
quanh.

-Vị
trí
:haygặpởmặt
,xungquanhhốcmũi
,mi
ệnghoặct
ứchi

-Hìnht
hái
nàyt
hườnggặpt
rênnhữngt
rẻbịvi
êm dacơđị
ahoặcghẻhoặcmột
bệnhdanàođókèm t
heobộinhi
ễm,hầunhưkhônggặpthươngtổnởni
êm
mạc.

-Bệnhthườngkhỏisau2-
3tuần,nhưngcũngcót hểkéodài,
nhấtl
àkhicơt
hể
cónhiễm kýsi
nhtr
ùng,bị
chàm haythời
tiếtnóng,ẩm ướt
.

3.
2Cậnl
âm sàng

Thườngkhôngcầnt
hiếtt
rongt
hểchốct
hôngt
hường.
Cóthểnhuộm Gr
am t
hấycầukhuẩnGr
am (
+)xếpt
hànhchuỗi(
li
êncầu)
hoặct
ừngđám (t
ụcầu)
.
Cóthểnuôicấyđểxácđịnhchủnggâybệnh,
làm khángsi
nhđồđểgi
úp
đi
ềut
rịt
rongnhữngtrườnghợpkhó
Môbệnhhọc
-Chốcbọngnước:Bọngnướcnằm t
rongt
hượngbì
,ngaydướil
ớpsừng,kèm
theocósựxâm nhậpcủabạchcầuđanhântr
ungtí
nhvàcầukhuẩn.Đôikhi
cótếbàol
ygai.
Ởt
rungbìnôngcót
hâm nhi
ễm bạchcầuđanhânt
rungt
ínhv
àly
mpho
-Chốckhôngcóbọngnướcđiểnhì
nh:môbệnhhọct
ươngt
ựnhưt
rênnhưng
bọngnướcnằm r
ấtnôngvàt
hoángqua.

I
V.Cáct
hểl
âm sàng

*
Theot
ri
ệuchứng

-Chốcbọngnướcl
ớn
-Chốchạtkê:Cáct
hươngt
ổnnhỏ,
đồngđều,
cót
hểnhầm v
ớibệnhchàm
-Chốchóa:tr
êncácthươngt
ổncủabệnhdakháccócáct
hươngt
ổncủachốc.
Vídụchàm chốchóa
-Chốcl ây:ở trẻsơ si
nh haycòn gọiPemphiguslây .Trướcđâygọil à
Pemphigusởt r
ẻsơsinh.Bệnhthườngxuấthi
ệnv àongàyt hứ4-10sausinh,
cácthươngtổnlàbọngnướcrấtnông,
nhanhchóngtrợtra.Bệnhnhânthường
kèm theosốt,cóthểhạthânnhiệt
,ti
êuchảy,nhi
ễm trùnghuy ết
,vi
êm phổi,

77
vi
êm màngnão,đedọatínhmạngcủat
rẻ,cót
hểt
ửvongr
ấtnhanh.Đi
ềut
rị
khángsi
nhkhỏi
hoàntoàn.

*
Theocănnguy
ên(
Hiệnnaycáchphânl
oại
nàyí
tdùng)

-Chốcgâynêndol i
êncầu( I
mpetigodeTilbury–Fox):Mụnnướcnhỏ,dai
,
hóamủchậm.Bệnhthườngcót í
nhchấtlâyl
ant r
êncáthểhoặcl
âyt
hànhdịch
nhỏtr
ongnhàt
rẻ,t
rườnghọc.HaytáiphátvàbiếnchứngVCT

-Chốcgâydot
ụcầuhaycòngọi
Impet
igodeBockhar
t:Bọngnướct
ohơn,sâu
hơnvàhóamủnhiềuhơn.Bệnhcóthểgâybiếnchứngnhiễm tr
ùnghuyết
,
chốcl
óet

-Chốcphốihợpdol
i
êncầuv
àtụcầu

V.Chẩnđoán

5.
1Chẩnđoánxácđị
nh:
chủy
ếudựav
àol
âm sàng
-Thươngt
ổncơbảnl
àbọngnướcnông,
nhănnheo,
hóamủnhanh
-Vảyt
iếtdàymàuv
àngnâuhoặcmàunâunhạtgi
ốngmàumậtong
-Ti
ếnt
ri
ểnl
ànht
ính,7-10ngàykhỏi
5.
2Chẩnđoánphânbi
ệt

-Thủyđậu:bệnhdovi
rus,xảyr
atheomùa,cóy
ếut
ốdị
cht
ễ.Mụnnướcl
õm
gi
ữa,mụnnướcởcácl
ứat
uổikhácnhaukèm t
heov
iêm l
ongđườnghôhấp
tr
ên.

-Duhr
ing–br
ocq:cót
iềnt
ri
ệu,
trướckhimọct
hươngt
ổncódátđỏ,
sẩnphù.
Bọngnướccăng,
tiếnt
ri
ểnt
ừngđợt
,thểt
rạngbì
nht
hường.TestKI(
+).Í
tgặpở
tr
ẻem.

-Lyt
hượngbìbọngnướcbẩm si
nh:t
hườngxảyr
asaukhisi
nh,
tổnt
hươngl
à
bọngnướchayởv
ùngt
ỳđè,
hayt
áiphát

-Zona:bệnhdovi
rus,mụnnướcmọct
hànhchùm,chạydọct
heođườngdây
t
hầnki
nhngoại
biên,
thườngởmộtbêncơt
hể,
đaur
átnhi
ều.

VI
I.Ti
ếnt
ri
ểnv
àbi
ếnchứng

*Ti
ếntri
ển:chốcl
àbệnhlànhtính,nếupháthi
ệnv
àđi
ềut
rịt
íchcựct
hì7-10
ngàykhỏi

tcótái
phátv
àbi ếnchứng.

*
Biếnchứng

78
Bi
ếnchứngt
ạichỗ:
-Chàm hóa:chốctáiđitáil
ạidaidẳng,
ngoàithươngt
ổnl
àmụnnước,vảyt
iết
cònthấydađỏt ănglên,
kèm theoxuấthiệnnhi
ềumụnnướcmới
,ngứa.

-Chốcl
oét
:

Thườnggặptrênt
rẻem,ngườigi
àbịsuydi
nhdưỡngnặnghayngười
suygi
ảm mi
ễndịch

Lâm sàng:t ạiv


ùngbọngmủ,mụnnướcxuấthi ệncácv ếtloétlõm
xuống, bờxungquanhl anrộngmàut hâm tí
m hoặcnhợtnhạt,vùngtr
ungt âm
cóv ảyt i
ếthoạitửđen,đườngkính1-
5cm.Cácv ếtl
oétcóthểliênkếtlạithành
nhiềuv ếtloétl
ớn,bờkhúckhuỷu,hàm ếchxâm l
ấnxuốngtrungbì,nếulànhđể
l
ạisẹoxấu.

Vịt
rít
hươngt
ổn:t
hườngt
hấyởnhữngv
ùngdaí
tđượcnuôidưỡngnhư
cẳngchân

Toànthân:sốtcaoliênt 400,hộichứngnhi
ục39- ễm tr
ùngnhiễm độc,
khi
chưacókhángsinh,ngườibệnhdễtửvongdonhiễm t
rùngnhi
ễm độc.

Tácnhângâybệnhngoàil
i
êncầu,t
ụcầucót
hểt
hấyt
rựckhuẩnmủ
xanh,
cácloạiv
ikhuẩny
ếm khí
.

Điềuki
ệnt
huậnl
ợi:
cônt
rùngcắn,
vếtt
rầyxước,
sangchấn,
vệsi
nhkém,
t
iểuđường.

Bi
ếnchứngt
oànt
hân:
-Nhiễm t
rùnghuy
ết:t
hườnggặpt
rêncơt
hểcósứcđềkhángy
ếu,chủy
ếudo
tụcầu

-Viêm cầut
hậncấp:t
hườngxảyraởchốcliêncầu,khoảng2-
5%cáct
rường
hợp.Chủyếugặpởtr
ẻ<6tuổi
,ti
ênl
ượngtốthơnchongười l
ớn

Thời
giant
ừchốcđếnv
iêm cầut
hậncấpt
hườngl
à3t
uần.

-Ngoàir
acóthểgặp:Vi
êm màngnãohaygặpởt r
ẻsơsi
nh,
viêm quầng,
viêm
môbàosâu,v
iêm phổi
,vi
êm hạch,
viêm xương…

VI
II
.Đi
ềut
rị

-Tr
ườnghợpnhẹhoặct
hươngt
ổnkhut
rú:

+Làm bong v
ảyt
iếtbằng đắp dung dị
ch NaCl9%0 hayt
huốct
ím

79
1/
10.
000hoặcdungdị
chJar
ish.Nếuv
ảydàydùngmỡ/
kem khángsi
nh

+Khivảyti
ếtđãbongđi ,chấm vàothươngtổndungdị
chcómàunhư
Mil
l
ianhoặcCast ell
ani
.Cóthểbôikem/mỡkhángsi nhnhưa.
fusi
dicngày2
l
ần(Fucidi
n,Fudi
kin)hoặcmupir
ocin(
Bactr
oban).

+Ngâm r
ửat
ổnt
hươngbằngbet
adi
nhoặcl
act
acy
dphal
oãng

-Khi
thươngt
ổnl
anr
ộng,
nặng,
dai
dẳngv
àcónguycơbi
ếnchứngVCTC:

+Dùngkhángsi nhtoànthân:cót
hểdùngkhángsi
nhnhóm B-lact
am,
cephalospor
in, macrol
i
d, penici
l
li
n bán t
ổng hợp. Ví dụ: Augment
in,
Eryt
hromy ci
n,Cef
ixi
m…

+DùngkhángHi
stami
nnếucóngứa:
Phener
gan,
Lor
atadi
n…

-Nếuchốckhángt
huốcphải
điềut
rịt
heokhángsi
nhđồ

-Nếucóbi
ếnchứngphải
chút
rọngđi
ềut
rịcácbi
ếnchứng

I
X.Phòngbệnh

- Chúýphòngbệnhchot
rẻnhỏ,
nhấtl
àsaukhi
mắcbệnhdov
iruthoặcsởi

- Tắm r
ửav
ệsi
nhngoài
da,
cắtt
óc,
cắtmóngt
ay.

- Tr
ánhởl
âunhữngnơi
ẩm t
hấp,
thi
ếuánhsáng,
cônt
rùngđốt

- Đi
ềut
rịsớm v
àtí
chcực,
tránhchàxát
,gãi
nhi
ềugâybi
ếnchứng.

Khuyếncáođi
ềut
rịbệnhnhânbệnhchốc
Thươngt
ổnđangr
ỉdị
ch,
ẩm ướt
:bôi
dungdị
chmàungày1-
2lần
Thươngt
ổnkhôse,
đóngv
ảy:bôicr
eam/mỡa.
fusi
dichoặcmupi
roci
nngày1-
2lần.
Khángsi
nhuốngkhi
thươngt
ổnl
anr
ộng,
dai
dẳng
KhángHi
stami
nuốngnếungứa,
gãi
nhi
ều.

Tàil
iệut
ham khảo

1.BùiVănĐức2005) ,“Chốc”
,Bàigi
ảngbệnhdaliễu–ĐạihọcYdược
TPHCM, nhàxuấtbảnYhọc,4,
240–243.
2.Phạm VănHiển(2009),“
Chốc”
,Dali
ễuhọc,nhàxuấtbảngi
áodụcVi
ệt

80
nam,71–76
3.SusanBM (2005),“I
mpeti
go”,
Pediat
ri
cDermatol
ogy
,pp95-96
4.Fi
tzpat
ri
ckTB( 2009),“
Impet
igo”
,Colorat
lasandsynopsi
sofcl
i
nical
dermat
ology,pp597-600.

Câuhỏil
ượnggi
á

Chọnmộthoặcnhi
ềuđápánđúng
1.Bệnhchốcl
àbệnhv
iêm dado
a.Vir
út
b.Vi
khuẩn
c.Nấm
d.Cơđị
a
2.Nguyênnhânsi
nhbệnht
hườngdo
a.Tụcầu
b.Li
êncầu
c.Cảl
i
êncầuv
àtụcầu.
d.Tr
ựckhuẩnE.Col
i
3.Bệnhhaygặpnhấtở
a.Tr
ẻem
b.Thanhni
ên
c.Người
già
d.Mọi
lứat
uổi
4.Bệnhchốchayxuấthi
ệnv
àomùanàonhất
a.Mùaxuân
b.Mùahè
c.Mùat
hu
d.Mùađông
5.Thươngt
ổncơbảntr
ongbệnhchốclà
a.Mụnnước,
bóngnước,
mụnmủt rênnềndabì
nht
hường
b.Mụnnước,
bóngnước,
mụnmủt
rênnềndađỏ

81
c.Mụnnước,
bóngnước,
mụnmủt
hườngởv
ùngkí
n
d.Mụnnước,
bóngnước,
mụnmủdưới
thượngbì
6.Chốcbóngnước
a.Thườngdot
ụcầu
b.Thươngt
ổncơbảnl
àmụnnướcđơnt
huần
c.Bóngnướccăng,
khódậpv

d.Khỏi
đểl
ạisẹosâu
7.Chốckhôngbóngnước
a.Thườngdol
iêncầu
b.Mụnnước,
mụnmủdai
dẳng
c.Thươngtổncơbảnchủy
ếuquansátđượcl
àvảyt
iếtmàuv
àngmật
onghoặcnâusáng.
d.Hì
nhảnht
hươngt
ổnv
ệti
nh.
8.Chốcloét
a.Làbiếnchứngt
oànt
hâncủachốct
hôngt
hường
b.Thườngkhôngcókhuy
nhhướngl
ành
c.Hayxảyr
aở2chi
dưới
d.Thươngt
ổnnôngởl
ớpt
hượngbì
,khỏi
khôngđểl
ạisẹo
9.Điềutr
ịchốcthôngthường
a.Luônluôndùngcorti
cost
eroi
d
b.Bôi
thuốcdạngdungdị
chkhi
thươngt
ổnđangẩm,
ướt
c.Sửdụngkhángsi
nhbôi
khi
thươngt
ổnkhô,
đóngv
ảy
d.UốngkhángHi
stami
nki
ểm soátngứa
10.
Đối
chiếuchophùhợp
a.Thủyđậu 1.Mụnnước,
bóngnướct
rên
nềndađỏ
b.Chốct
hôngt
hường
2.Mụn nước mọc thành
c.Chốcl
oét
chùm,
ởmộtbêncơthể,đau
d.Zona rát

3.Mụnnướclõm gi
ữa,nhi
ều
l
ứa tuổikhác nhau,kèm

82
v
iêm l
onghôhấp

4.Vếtloétở cẳng chân,


đóngv
ảydày

83
NGUYÊNLÝCHẨNĐOÁNBỆNHDITRUYỀN
BẰNGDITRUYỀNTẾBÀOVÀDITRUYỀNPHÂNTỬ
ThS.NgôDi
ễm Ngọc
Mụct
iêu

1.Tr
ìnhbàyđượcnguyênl
ývàcácứngdụngcủadit
ruyềnt
ếbàot
rongyhọc
2.Tr
ìnhbàyđượcnguyênl
ývàcácứngdụngcủadit
ruyềnphânt
ửtr
ongyhọc
Nộidung

I
.GI
ỚITHI
ỆUCHUNGVỀBỘGENVÀBỘNHI
ỄM SẮCTHỂNGƯỜI

Tấtcảcácsinhvậtđềucấut hànhtừcáctếbào.Thôngt
indit
ruyềncần
thiếtđểduytrìchotếbàot ồntạiv
àsảnsi nhr
acáct ếbàomớiđượctàngtrữ
trongnhânt ếbàocácsinhv ật
.Thôngt i
nditr
uyềnnàyđượctruy
ềntừt hếhệ
nàysangcáct hếhệtiếptheo.

Nhântếbàocóchứacácthôngt i
nditruy
ền( DNA)làtr
ungtâm đi
ều
khi
ểncủatếbào.DNAđượcbọcgóithànhcácnhi
ễm sắcthể(NST)
.Việct
ổng
hợp(saochép)DNAvàt
ổnghợp(phi
ênmã)ARNt ươngứngdiễnrabêntr
ong
nhân.Phi
ênmãl àbướcđầuti
êntrongquát r
ìnhbiểuhiệncủathôngti
ndi
tr
uyền.

Mỗigen,t
ứcmỗiđơnv ịthôngtindit
ruy
ềnlàmộtđoạnDNAmàt hông
ti
ncủanóđượct hểhiệntrongmộtngônngữchỉgồm 4chữcái(A-Adeni
n,T-
Thymin,
G-Guani
n,
C-Cytosi
n),mỗichữlàmộtbazơnit
ơ.Thôngt
inl
ưutrữtr
ong
cácsợiDNAsauđót hểhiệntrongtr
ìnhtựcủamộtl
oạipol
ymersi
nhhọckhác,
đólàprot
ein.

I
I.NGUYÊNLÝCHẨNĐOÁNBỆNHDITRUYỀNBẰNGDITRUYỀNTẾBÀO

2.
1.Gi
ớit
hiệu:

Ditr
uyềntếbàotr
ongYhọclàl
ĩnhvựcnghi
êncứuv ềcấutr
úcvàcơchế
ditr
uyềncủabộnhiễm sắct
hể(NST)người
.Cácbấtthườngquansátt
hấyvề
cấutrúcvàsốlượngcủabộNSTđượccoil
ànguyênnhângâynênbệnhlýNST
tr
ênlâm sàng.

BệnhNSTlàmộtphạm trùrộngtrongbệnhditruy
ền,baogồm tấtcả
cácnhóm dịt
ậtbẩm si
nh,chậm phátt
ri
ểntinhthầnv
ậnđộng...
Ngoàir
a,bất

84
t
hườngNSTcònđóngv
ait
ròquant
rọngt
rongcơchếbệnhsi
nhcủacácbệnh
l
ýáctí
nh.

Bệnhditruy
ềndobấtt hườngNSTgặpởkhoảng1% t r
ẻđẻsống,ở
khoảng2%nhữngphụnữmangt hait
rên35t
uổiđãquachẩnđoántrướcsi
nh,
vàlànguyênnhâncủat
rên50%trườnghợpsảyt
haiởbathángđầucủathai
kỳ.

2.
2.Nguy
ênl
ýchẩnđoánbệnhdit
ruy
ềnbằngkỹt
huậtdit
ruy
ềnt
ếbào:

Đểphânt í
chbộNSTchomụcđí chlâm sàng,cầnphảisửdụngcáct ế
bàocònkhảnăngsốngv àphânchi atr
ongmôit rườngnuôicấyđặchi ệu.Loại
tếbàođượcsửdụngphổbi ếnnhấtchomụcđí chnàyl àtếbàobạchcầu, đặc
biệtl
àt ếbàolymphoT.Mẫubệnhphẩm t hôngt hườngl àmáungoạiv i
,cần
đượclấyvôtrùng,chốngđôngHepar i
n,đượcđưav àomôit rườngnuôicấycó
chấtkíchthí
chphânbàot rongđiềukiệnthíchhợp.Sauv àingày ,chutrì
nh
phânbàosẽđượcdừngl ạiđểcót hểthuđượcbộNSTt ạikỳgiữa.Cáct ếbào
sẽđượcxửl ýbằngdungdị chnhượct r
ươngđểpháv ỡmàng, vàthuhoạchl ấy
bộNST.Sauđó,cácNSTsẽđượccốđị nh,phunl êntiêubảnv ànhộm băng
bằngmộtsốphươngphápkhácnhaut ùythuộcv àoy êucầuchẩnđoán.Sau
đó,bộNSTsẽđượcđưav àophânt ích

2.
3.Cáckỹt
huậtdit
ruy
ềnt
ếbàoứngdụngt
rongchẩnđoánbệnhdit
ruy
ền:

2.
3.1.Phânt
íchnhi
ễm sắct
hể:

Ởmứcđộdi tr
uyềnt
ếbào,23cặpNSTt hườngvà1cặpNSTgiới(XvàY)
đượcnhậndi ệnvàphântíchvềsốl ượngv àcấutrúcdựavàođặcđiểm các
băngsángt ốitr
ênt ừngNSTđặchi ệu.Hiệnnaycómộtsốphươngpháp
nhuộm băngNSTđượcsửdụngchophépphânbi ệtcácNSTvớinhau,vídụ
như:Nhộm băngG( Gi
emsa)l
àkỹt huậtđượcsửdụngphổbi ếnnhấttạicác
l
abodit ruy
ền,nhuộm băngC làkỹt huậtđượcsửdụngđểpháthi ệncác
tr
ườnghợpđahì nhNST(làcácthayđổiv ềcấut r
úcNSTnhưngkhôngcóý
nghĩ
alâm sàng).

85

nh2:
Côngt
hứcNST45,
XY,
t(
10;
15)

2.
3.2.Kỹt
huậtFI
SH(
Fluor
escenceI
nSi
tuHy
bri
dizat
ion)
:

Làkỹthuậtđượcsửdụngđểki ểm tr
asựcómặtcủamộtđoạngennào
đót r
ongmộtsốbệnhdit r
uyềnđặchiệu,hoặcđánhgiáv
ềsốl ượng,vềsựsắp
xếpcủat oànbộNSThaymộtv ùngNSTnàođó.Đâycũngl àmộtkỹt huật
tr
unggi angiữaditr
uyềntếbàovàditruy
ềnphânt ử.Kỹt
huậtFISHđặcbiệtcó
hiệuquảt r
ongchẩnđoánmộtsốbệnhhoặchộichứngdit ruyềncómấtđoạn
nhỏNST, hoặccácchuy ểnđoạn,đảođoạnkhôngpháthiệnthấykhiphântích
NSTt hôngt hường,như:HộichứngPr aderWi l
li
,HộichứngCat ch22,Hội
chứngWi ll
i
am. .
.

NST15bình
t
hường

NST15mất
đoạn15q11


nh3:
FISHpháthi
ệnmấtđoạn15q11t
rênbệnhnhânPr
aderWi
l
li

2.
3.3.Phânt
íchnhi
ễm sắct
hểv
àhệgenbằngkỹt
huậtMi
croar
ray
:

86
Làkỹthuậttrunggiangi ữaditruyềntếbàov àditr
uyềnphânt ử,cho
phépphânt í
chbộNSTởmứcđộgen( phântí
cht oànbộgenome) ,nhưkỹ
thuật Comperat
ive Genome Hy bri
dizat
ion (
CGH) hoặc Chr omosomal
Microar
rayAnal
ysi
s( CMA).Đâyl àphươngphápchophépphânt í
chcácthay
đổivềsốlượngcácbảnsao( mất/t
hêm đoạn)tr
ongt rì
nht
ựDNAcủacát hể.
Phươngphápnàyt hườngđượcsửdụngđểpháthi ệncácthayđổikhôngcân
bằngcủabộNST.Cácbấtt hườngv ềcấut r
úcNSTkhácnhưchuy ểnđoạnNST
cânbằnghoặcđảođoạnt hườngkhôngđượcpháthi ệnbằngphươngphápnày ,
dochúngkhônglàm thayđổi sốlượngbảnsaoDNA.

2.
3.4.Ứngdụngcủaphânt
íchnhi
ễm sắct
hểt
rongyhọc:

Phânt
íchNSTđượcchỉđịnhnhưmộtloạixétnghi
ệm thườngquyởmột
sốhộichứnghoặcbệnhl
ýcóbấtt hườngNSTđiểnhìnhtrênlâm sàng.Ngoài
ra,cómộtsốt r
ườnghợplâm sàngkhôngđặchi ệucũngcầnđượcchỉđị nh
phântí
chNSTnhưsau:

 Cácv ấnđềv ềphátt ri


ển:Tr ẻcóbi ểuhi ệnchậm phátt ri
ển,bộmặtbất
thường,đadịt ật,chingắn,mơhồgi ớitính,chậm phátt riểntinht hầnlà
nhóm bệnhl ýthườngl i
ênquanđếncácbấtt hườngNST.
 Thail ưuv àt ửv ongt rongt hờikỳsơsi nh:Nhóm t haichếtl ưucót ỷlệ
bấtt hườngNSTkhoảng10%, caohơnsov ớinhóm t rẻđẻsống( khoảng
0.7%) .Tỷlệnàycũngt ươngt ựđốiv ớinhóm t ửvongt r
ongt hờikỳsơ
sinh( khoảng10%) .Phânt í
chNSTnênđượct hựchi ệnchot ấtcảcác
trườnghợpt haichếtl ưuv àt ửv ongsơsi nhđểxácđị nhcácnguy ên
nhânđặchi ệu.Tr ongt r ườnghợpnày ,kếtquảcủadit ruyềnt ếbàocòn
đóngv aitr
òcơbảnt rongt ưv ấndit ruyềnv àcungcấpt hôngt i
nquan
trọngchochẩnđoánt rướcsi nhởcácl ầnsi nhsau.
 Vấnđềv ôsinh:Phânt íchNSTđượcchỉđị nhchonhữngt rườnghợpphụ
nữcóbi ểuhi ệnv ôki nh,hoặccáccặpnam nữcót iềnsửv ôsi nhhoặc
sảyt hainhiềul ần.Tỷl ệpháthi ệnbấtt hườngNSTởcáct rườnghợpnày
l
àkhoảng3%- 6%.
 Tiềnsửgi ađì nh:Cácbấtt hườngNSTđãđựợcxácđị nhhoặcnghingờ
l
ưuhànht r
onggi ađình,đặcbi ệtđốiv ớinhữngcát hểcómốil i
ênquan
huy ếtthốngt r
ựct iếpv ớicát hểmangbấtt hườngnày ,cầnđượcchỉđị nh
phânt í
chNST.
 Cáckhốiu:Hầuhếtcácl oạiungt hưt rongcơt hểđềucómốil i
ênquan
vớisựbấtt hườngcủamộthoặcv àiNST.Sựđánhgi ábộNSTv àbộgen
tạicácmẫubệnhphẩm mô( khốiu,hoặct ủyxươngt r
ongcáct rường
hợpmắcbệnhl ýv ềmáuáct í
nh),cót hểmangl ạicáct hôngt i
ncógi átr

87
tr
ongquátr
ìnhchẩnđoánv àti
ênlượngbệnh.
 Phụnữlớntuổimangt hai:Đâylàmộtyếutốnguycơlàm tăngtỷlệthai
nhimangcácbấtthườngNSTởnhữngngườiphụnữt rên35t uổi
.Phân

chNSTcủathainhinênđượcchỉđị nhnhưmộtxétnghiệm thườngquy
tr
ongquátr
ìnhsànglọcv àchẩnđóant r
ướcsinhởcáctrườnghợpnày .
I
II
.NGUYÊNLÝCHẨNĐOÁNBỆNHDITRUYỀNBẰNGDITRUYỀNPHÂNTỬ:

3.
1.Gi
ớit
hiệu:

Ditr
uyềnphântửđượccoil
àmộtlĩnhvựcquantr
ọngcủaditruyềnhọc
hi
ệnđại,vàlàmộttr
ongcáclĩ
nhvựckhoahọccótốcđộpháttr
iểnnhanhnhất
hi
ệnnay .Mộttr
ongcácmụctiêuchí
nhcủaditr
uyềnphântửtr
ongyhọchi ện
đạil
à:

- Pháthiện,tì
m hi
ểuđặcđi ểm cácđộtbi ếntrongbộgenngười,l
ànguyên
nhângâyr acácbệnhlýdi t
ruyền.
- Tìm hi
ểucơchếgâybệnhcủacácđộtbi ếnnày
- Cáchthứcsửdụngcáct hôngt i
nnàyđểnângcaochấtl ượngchẩnđoán
vàkiểm soátbệnh.
Bệnhdit r
uyềndonguy ênnhânđộtbi ếngenxảyr akhichuỗiDNAcủa
mộtgenchủchốtnàođóbịbi ếnđổiv ềsốl ượnghoặcv ềchứcnăng,hoặccả
hai,gâynênsựbi ếnđổivềsảnphẩm củagen:RNAt hôngt i
n(mRNA)v à
protei
ndogenđóquyđị nh.Cácbệnhl ýditruyềnđơngenhầuhếtcónguy ên
nhântừnhữngđộtbi ếngengâybi ếnđổi chứcnăngcủapr ot
ein.

3.
2.Nguy
ênl
ýchẩnđoánbệnhdit
ruy
ềnbằngkỹt
huậtdit
ruy
ềnphânt
ử:

Mặcdùcór ấtnhi
ềukỹt huật phứctạpvàđadạngliênquan,nhưng
nguyênlýcủathaot ácditr
uyềnlạikháđơngiản.Nguyênl
ýchungmàcác
côngnghệdựav àolàthôngti
nditruyềnđượcmãhóabởiADNv àđượcbốt r
í
ởdạngcácgen,l ànguy ênli
ệunguồnđượct haotáctheonhi
ềucáchkhác
nhaunhằm đạtt
ớicácmụct i
êucụt hể.

3.
3.Nhữngkỹt
huậtcơbảnđượcsửdụngchoxétnghi
ệm dit
ruy
ềnphânt
ử:

3.3.
1.Táchchi
ếtDNA:Đâylàbướcđầut i
ênđượcthựchi
ệnđểcóđượcDNA
mongmuốnphùhợpv ớimụcđíchxétnghiệm.MẫuDNAcóthểđượct
huthập
từtấtcảcácl
oạimô,
trongđóphổbiếnnhấtlàt
ừmáungoạivi
.

3.3.
2.Cácphươngphápl aiphântử:Dựatr
êntínhchấtbổtrợgi
ữahaisợiDNA
xoắnképhoặcgi ữasợiDNAv àRNAcót hểcócácphươngpháp:Sount hern
Blot
ti
ng,Nor
thernBlot
ti
ng,Laihuỳnhquangtại
chỗ( FI
SH).Cáckỹt
huậtlaicho
phéptáchbiệtcácgencầnquant âm t
ừmộthỗnhợpnhi ềuDNAhoặcRNA

88
hoặccảhai
.

3.3.
3.CắtDNAbằngenzy me:Dựav àođặctínhhoạtđộngđặchiệucủacác
enzymelênDNA,ngườitacóthểcắtDNAt ạicácđiểm mongmuốn( phương
phápenzymegiớihạn),sauđócót hểnốicácđoạnDNAl ạiv
ớinhaubằng
enzymeDNAl i
gase,tạothànhcácđoạnADN cónguồngốcv àthànhphần
khácnhau(DNAt áitổhợp).Ngoàiracònnhiềuloạienzy
mekháccóhoạt
độngđặcthùkháctrênDNA,phânhủyDNAt ừmộtđầuchuỗinhấtđịnhhoặc
từgiữasợi
DNAr angoài

3.3.4.Phảnứngchuỗit rùnghợp( PCR-pol ymerasechai


nr eacti
on):Làkỹ
thuậtkhôngt hểthiếut
rongcácxétnghi ệm dit
ruyềnphântử.Bảnchấtcủa
phươngphápl àchophépnhânl ênhàngt ri
ệulầnđoạnDNAquant âm chỉ
trongv òngkhoảng1hđồnghồ.PhươngphápdoKar y Mulli
sphátmi nhv ào
khoảngnăm 1980,baogồm cácbướcsau:( 1)TáchsợiDNAmạchképt hành
2sợimạchđơnbằngnhi ệtđộcao,t ừđómỗisợiđơnnàysẽđượcdùngl àm
khuônđểt ổnghợpnênsợi DNAmới .(2)Gắnhaiđoạnmồi (
pri
mer )vàohai sợi
DNAkhuônởnhi ệtđộthíchhợp.(3)TổnghợphaisợiDNAmớit ừđiểm gắn
mồi .Chutrì
nhnàyđượcl ặplại
từ20- 40lần.

3.3.
5.Giảit

nht ựADN:Mộtcôngnghệmớichophépgi ảitr
ìnht
ựtrựctiếptừ
cácđoạnADNt hayvìcácphươngphápt
ruy
ềnt hống.Phươngphápnàycho
phépphânt í
chcácđoạnADNởmứcđộcácnucl eoti
d,cóthểpháthiệnchính
xáccácđộtbi ếnđiểm,màcácphươngphápt hôngt hườngkhôngt hểphát
hiệnđược.

3.
4.Ứngdụngcủaxétnghi
ệm dit
ruy
ềnphânt
ửtr
ongyhọc:

 Chẩnđoánbệnhdit r
uyền:Dit r
uyềnphânt ửlàphươngpháphi ệuquả
đểchẩnđoánxácđị nhmộtsố bệnhdit r
uyềnđơngennhư bệnh
Thalassemia,bệnhThoáihóacơt ủy,bệnhLoạndưỡngcơDuchenne,
BệnhTăngsảnt hượngt hậnbẩm sinh...
 Xácđị nhngườimanggenbệnht ronggi ađìnhv àquầnthể:Đốiv ớicác
bệnhdit ruy
ềnl ặn,v i
ệcxácđị nhngườimanggenbệnhdịhợpt ửcóý
nghĩ
aquant rọngt rongtưv ấnhônnhân,t ưv ấnt r
ướcsinhđểphòng
ngừav iệcsi
nhconmắccácbệnhdi t
ruyềnđồnghợpt ửlặn.
 Chẩnđoánt rướcsi nh:Đốiv ớicácgiađìnhcót iềnsửsinhconđầumắc
bệnhdit ruyền,hoặcv ớicáccặpv ợchồngđãđượcxácđị nhlàngười
manggenbệnh,v i
ệcchẩnđoánt r
ướcsi nhlàhếtsứccầnt hi
ếtv àcóý
nghĩ
aquant rọngt rongviệcphòngngừasi nhconmắcbệnhdi truyền.
 Địnhty peHLAt rongghépt ạng:Đâyl àchỉsốbắtbuộcquant r
ọngđánh

89
giásựphùhợpgiữangườichovàngườinhậnt r
ongghépt
ủyv
àghép
tạng.
 Xácđị nhđặct
rưngcáthểt
rongxétnghi
ệm huy
ếtthống
-
--
--
--
--
----
--
--
--
--

Tàil
iệut
ham khảo:

1.Geneti
csinmedi ne.ThompsonandThompson.7thEdi
ci ti
on.
2.Molecul
ardi
agnosisofGeneticsDi
seases.HumanaPress.2t
hEdi
ti
on
3.Basi
cPr i
nci
pal
esofGenetics.Prof
.NguyenDinhLuong.

Câuhỏil
ượnggi
á

1.Tr
ìnhbàyđượcnguyênl
ývàcácứngdụngcủadit
ruyềnt
ếbàot
rongyhọc.
2.Tr
ìnhbàyđượcnguyênl
ývàcácứngdụngcủadit
ruyềnphânt
ửtr
ongyhọc.

90
PHÂNTÍ
CHPHI
M XQUANGTI
M PHỔIỞTRẺEM
ThS.Tr
ầ
nPhanNi
nh
Mụct
iêu

1.
Trì
nhbàyđượct
iêuchuẩncủaphi
m Xquangt
im phổit
hẳngđạtyêucầu.
2.
Trì
nhbàyđượccácbướcđọcmộtphi
m Xquangt
im phổit
hẳng.
Nộidung
I
.Ti
êuchuẩnđánhgi
áphi
m đạty
êucầu 
:
Cânđối:
Khôngbị xoaysangbênnào.Cót
hểcăncứv
àosựđối
xứngcủa
xươngđònhaibên.
Phi
m đượcchụpởt
hìhí
tvào:
Vòm hoànhởngangmứccungsauxươngsườn
X.
Mứcđộti
a:Khôngnonkhônggi
à.Cót
hểt
hấycácgai
sốngnhưngkhôngquá
r
õnét.
I
I.
CáchđọcXquangphổi
 :
a/Nhữngđi
ểm cầnxácđị
nht
rướckhi
đọcXquangphổi
Xácđị
nhhọt
ênbệnhnhân.
Tuổi
 
:Tr
ẻnhỏcầnghi
theot
háng.
Thời
gianchụp 
:Ngày
,tháng,
năm.Cót
hểghi
cảgi
ờchụpnếucần.
b/Xácđị
nhchấtl
ượngphi
m chụp:
Mứcđột
iachụp:
Ti
avừa:
Thấyr
õhoànchỉ
nh3đốtsốngngựcD1-
D3.
Ti
acứng 
:Thấyr
õnhi
ềuhơn3đốtsống.
Ti
amềm 
:Thấyr
õíthơn3đốtsống.
Tưt
hế 
:Đứngt
hẳngkhôngnghi
êng,
khôngchếch.

cht
hước 
:Tr
êndưới
vàhai
bênphải
đủv
àhoànchỉ
nhcảhì
nhảnhngực.
c/Cácbướcđọcphi
m phổi
thẳng
Xácđị
nhv
ịtr
ítổnt
hương
Theogi
ảiphẫu:
Thùyv
àphânt
hùy

91
Theov
ùng:
Vùngr
ốnphổi
:Chỗchi
anhánhcủađộngmạchv
àtĩ
nhmạchphổi
.
Từcựctrênvàcựcdướicủarốnphổi2bênkẻ2đườngngangchiaphổir
alàm
3vùng:Vùngđỉ
nh,vùnggi
ữav àvùngđáyphổi
.Ngoài
racòncóthểchiavùng
tr
ênđòn,vùngdưới
đònv àvùngcạnhti
m.
Nếut
heov
ùngt
hìcầnxácđị
nht
heocáckhoảnggi
ansườnphí
atr
ước.
Môt
ảtí
nhchấtcủat
ổnt
hương
Tổnt
hươngsánghoặcmờ
Nguy
ênt
ắcchẩnđoánbệnhdựat
rênphi
m Xquang:
KhôngcóhìnhảnhXquangnàođượccoi
làđặchi
ệumàchỉcót
ínhchấtgợi
ý.
Vìvậykhi
đọcphim Xquangphổi
phải
:

 Kếthợpvới l
âm sàng
 Kếthợpvới cơchếbệnhsinh
 Kếthợpvới cácphi
m chụptr
ước
I
II
/Tàil
iệutham khảo
1.PhDev
red-
Radi
opedi
atr
ie-
Masson2006.
2.Bài
giảngChẩnđoánhì
nhảnh-Nhàxuấtbảnyhọc-
2001.

I
V/Câuhỏil
ượnggi
á
1,
Trì
nhbàyt
iêuchuẩnphi
m Xquangt
im phổi
thẳngđạty
êucầu.
2,
Trì
nhbàycácbướcđọcphi
m Xquangt
im phổi
thẳng.

92
Chương2

SƠSI
NH
ĐẶ
CĐI
Ể
M TRẺ SƠSI
NHĐỦ THÁNG
BSCKI
I.LêTố
Như
Mụct
iêu
1.Kểđượcđặcđi
ểm t
rẻsơsi
nhđủt
hángkhỏemạnh.
2.Nêuđượccáchchăm sóct
hiếtyếuđốivớit
rẻsơsi
nh
Nộ
idung
I
.Đị
nhnghĩ
a
Trẻsơsinhđủt
hánglàtr
ẻcótuổit
haiđãphátt
ri
ểntr
ongtửcung9tháng
10ngàyhoặc38đến42tuầnhoặc278ngày±15ngàytí
nhtừngàyđầucủakì
ki
nhcuối
.
I
I.Đặcđi
ểm bênngoài
-Cânnặng>2500g
-Chi
ềudài
>45cm
-Dahồnghào,
mềm mại

tlôngt
ơ,l
ớpmỡdưới
dađãphátt
ri
ển
-Núm v
únổi
lênkhoảng2mm,
cóv
òngsắct
ốvúkhoảng2mm.
-Tócmềm dài
>2cm,
móngchi
dài
trùm cácngón.
-Khi
nằm cácchi
trongt
ưthếgấp.
-Bộphậnsi
nhdục:
+Tr
ẻtr
ai:
Bìucónhi
ềunếpnhăn,
tinhhoànnằm t
ronghạnang
+Tr
ẻgái
:Môi
lớnđãphátt
ri
ển,
chekí
nâm v
ậtv
àmôi
nhỏ
-Tr
ẻkhóct
o,cócácphảnxạbẩm si
nhnhưMor
o,Robí
nơn,
bút
ốt
-Vòngđầu32-34cm (
1/4chi
ềudài
cơt
hể)l
ớnhơnv
òngngực1-
2cm.
-Thópt
rước2,
5-3cm,
thópsaut
hườngkí
ntr
ongt
hángđầu.
-Chi
trên,
chi
dưới
gầnnhưbằngnhau(
1/3chi
ềudài
cơt
hể)
I
II
.Đặcđi
ểm si
nhl
ýcủamộtsốcơquan:
-Hệhôhấp:Nhị
pthở40-
60l
/phút
,cót
hểt
hởkhôngđềut
hỉnht
hoảngcó
cơnngừngt hởngắn3-
5giâycókhicócokéonhẹcơhôhấphoặcr ênnhẹ.
Hiệntượngnàysẽmấtđinhanhchóngt r
ong1-2hđầusauđẻ.Nhịpthởổn
địnhdầnchỉcòn40-45l
ầ
n/phútkhôngcóti
ếngthởr
ên,khôngcokéocơhô
hấp.

93
-Hệt
im mạch:nhịpti
mthườngphụthuộcnhị
pthở,
thườngnhanhv
àdao
động140-
160lầ
n/phútsauđóổnđịnhdần.
Di
ệnt
imt
hườngt
o,t
ỉlệt
im ngực0,
55t
rụchơi
lệchphải
.
Thànhmạchcót
ínht
hấm caov
àdễv
ỡnhấtl
àtr
ongt
rườnghợpt
hiếuoxy
.
-Hệhuyếthọc:Sốlượnghồngcầu,bạchcầuv
àHemat
ocr
itt
hườngcao
sauđẻ,saugi
ảm dầntheotuổi
:
+Huy
ếtsắct
ố:t
ừngày1->ngàyt
hứ7:
19,
3->17,
9g/
l
Tuần2->t
uầnt
hứ
4:17,
3->14.
2g/
l
+Bạchcầu:
từngày1->ngàyt
hứ7:18. 2×10¬3/
1->12. mm3
+Ti
ểucầu:
t ừ192->224×103/
uầnđầut mm3.
-Hệthầnkinh:ởtr
ongt ì
nhtrạnghưngphấndễkíchthí
ch,đápứngl an
toả.Cáct
rungt
âm dướivỏv àtuỷhoạtđộngmạnhchưacósựki ểm soátcủa
vỏnão.Vỏnãoítnếpnhănsốtếbàonãonhiều.Độthấm t
hànhmạchcaonhất
l
àv ùngti
ểunãoởt rẻđẻnondođódễbịxuấthuy ếtnãomàngnão.Al bumin
dịchnãot
uỷcaohơnởt r
ẻlớn.
-Cácgi
ácquankhác:
+Xúcgiác:đãpháttri
ểntốt
:sờvàol
ưngt
rẻt
hởsâuhơn,t
iêm t
rẻbi
ết
khóc…v
,v.
.tuy
ếnmồhôi chưaphátt
ri
ển.
+Thí
nhgi
ác:
đãphátt
ri
ểnt
ốtnênt
rẻhaygi
ậtmì
nhkhi
cót
iếngđộng.
+Khứugi
ác:cóphảnxạhắthơikhicómùihắc,dầnt
rẻphânbi
ệtđược
mùi
củamẹ.
+Vị
giác:
Trẻđãphânbi
ệtđươcv
ịngọtưat
hích.
+Thịgi
ác:l
àgiácquankém phátt
ri
ểnnhất
:nhãncầuto,thầnki
nhthị
gi
ácchưapháttr
iển.Tuy
ếnnướcmắtchưapháttri
ển,nênt
rẻkhócchưacó
nứơcmắt.
-Gan:ganbàothail
àcơquantạomáu,sausi
nhlàcơquanchuyểnhoá
nênchứcnăngdầnhoànchỉnh.
cấcmenchuyểnhoáchưađầyđủvìv
ậytrẻdễ
bịt
oanmáuv àhạđườngmáusớm.
-Thận:Tohơnt
rẻl
ớn.Thậngi
ữcácchấtđi
ệngi
ải,nêndễcóhi
ệnt
ượng
ăngK+,
t hạNa+máu,
dễt ữH+.
oanmáudogi Thậnt
hải
nướct
ốtsaungàyt
hứ3.
-Chuy
ểnhoácácchất:t
ỷlệnướcởt
rẻsơsi
nhcaohơnngườil
ớndođó
dễbị
mấtnứơchoặcứnuớc.
Fe,Ca,Pđềuđượcmẹcungcấpkhicót hai
.Nhữngt
rẻđẻnonv
ànuôi
nhântạocầnchothêm Fesaut
hángt
hứnhấtv
àVitami
nD2.

94
I
V.Nhữnghi
ệnt
ượngsi
nhl
ýthườnggặp
4.
1Vàngdasi
nhl
ý:
-Thườngxuấthi
ệnsaungàythứ3,v
àngdanhẹ,vàngdat
ăngtừt
ừkhông
cầnphảiđiềut
rị
,hi
ệntượngnàyvàngdasẽhếtsau7đến10ngày
.
4.
2Sụtcânsi
nhl
ý:
-Sụtcândưới
10%
-Khôngcóhi
ệnt
ượngbệnhl
ýkhácnhưt
iêuchày
,khót
hở,
nôn.
-Sụtcânt
rongt
uầnđầusauđócânnặngt
ăngdần.
-Nguy
ênnhâncủasụtcândomấtnướcv
ôhì
nhhoặchữuhì
nhquahơi
t
hởv
àquada.
-Tr
ẻchưabúđượcnhi
ều.
-Dot
hải
phânsuv
ànướct
iểu.
4.
3Bi
ếnđộngsi
nhdục:
-Sưnghaivú:xuấthi
ệnởcảt r
ẻtr
ail
ẫntr
ẻgái,khôngcóhi
ệntượngnóng
đỏđólàsữanoncủat uy
ếnvú,khôngđượcnặn,khôngđượcchí
chtựnósẽ
ti
êuđi
trongt
uầnthứ2.
-Mộtsốt r
ẻgáicóhi
ệntượngcómộtv àigi
ọtmáuởbộphậnsinhdụccác
nơikháckhôngcóxuấthuyết.Chỉcầnt
iêm 1mgv it
aminK¬1,gi
ữvệsinhsạch
sẽbộphậnsi nhdụclàđược.Đól àdohiệntượngnộit
iếtcủamẹtruy
ềnsang
con.
V.Chăm sócv
ànuôidưỡngt
rẻđủt
háng
1Chăm sócngaysausi
5. nh:
(Tr
ongvòng1hsausi
nh)
-Gi
ữấm khôngđểt rẻlạnh:Laukhôt
rẻngaykhit
rẻmóir
ađời
.Đặtt
rẻlên
bụngmẹ, hoặcl
êncánht aymẹt heophươngphápdakềdahoặcmặcấm đội
mũchotrẻ.Chotrẻnằm gầnmẹ.
-Ngayt
rongkhi
laukhôchot
rẻcầnđánhgi
átì
nht
rạngt
hởcủat
rẻ.
-Chobúmẹsớm 1gi
ờsausi
nh,
bút
heonhucầucủat
rẻ.
-Khôngt
ắm chot
rẻt
rước6gi
ờ.
-Nhỏmắtchotrẻmộtt
rongcácloạit
huốcsaumỗimắt1giọt:Agr
ir
ol,
Dungdị
chNit
rat1%v
àDungdịchPovi
don-i
od2,
5%.Nếucódửthìdungbông
l
ausạchchomỗimắt
.
-Chăm sócr
ốn:.Khôngbôibấtcứt
hứgìl
ênr
ốn.Đểr
ốnhở,
khôngđắp,
khôngphủthứgìl
ênmặtrốn.
-Gi
ữvệsi
nhsạchsẽ.

95
-Tiêm 1mgv
itami
nK¬1chot
ấtcảmọit
rẻmớiđẻdùđẻki
ểugìcânnặng
baonhi
êu.
-Theodõi
vàpháthi
ệndấuhi
ệunguyhi
ểm.
*Chúý:-
Trongvòng1hsaukhiđỡrau,
thair
acầnt
heodõit
rẻv
àbàmẹ
15’
/l
ần.Bàmẹvàtrẻcầnđượcởtr
ongphòngđẻ1hsausi
nh.
-Tr
ongv
àigi
ờđầusauđẻkhôngnhấtt
hiếtphải
làm ngay:
+Cân,
đot
rẻ.
+Chot
rẻănt
hứcănkhácngoài
sữamẹ
+Đưat
rẻchongười
kháckhôngphải
mẹ.
2.Chăm sóct
5. rẻnhữngngàyt
iếpt
heo:(
Chăm sóct
hườngquy)
-Tiếptụcgiữấm chot
rẻ:
Đảm bảophòngcủat rẻấm v
ớinhi
ệtđộphòng
từ28-30độ,thoáng,
khôngcógi
ólùa.Phòngphảisạchsẽ.
Cácdụngcụchăm
sóct
rẻphảisạchsẽ.
-Hỗt
rợnuôi
conbằngsữamẹ.
-Nênmởbăngr ốnsớm .
Khôngbôibấtcứthứgìl
êncuốngrốn.Gậpbỉ
m
dướicuốngrốn.
Đểcuốngrốnnằm dướil
ớpquầnáosạch.Nếucuốngrốnướt
,
rửabằngnướcmuối,
sauđódùnggạcsạchlaukhô.
-
Tắm vàrửachot
rẻtr
ongphòngấm,khôngcógiólùa.
Rửamặt
,cổnách
hàngngày
.Rửamôngsạchchot
rẻnếubẩn.
Lauthậtkhô.
-Giáodụchướngdẫngi ađìnhcáchquansáttr
ẻtrongnhữngngàyđầu
sausinhtheonhữngđiểm sau:t
heodõinhị
pthở,
theodõithânnhi
ệt,
theodõi
màusắcda, theodõi
chảymáuki ểm t
rar
ốncóchảymáukhông.
-Ti
êm chủngchot
rẻBCG,
Viêm ganB,
Bạil
i
ệtt
heol

chhướngdẫnQuốc
gi
avềti
êm chủng.
-Gi
ữvệsi
nhpháthi
ệnr
adấuhi
ệunguyhi
ểm.
VI
.Kếtl
uận
Đểchot r
ẻsơsi
nhđủt
hángphátt
ri
ểnkhỏemạnhbì
nht
hườngphảil
uôn
đảm bảo2nguy
ênt
ắc:
+Nuôi
conbằngsữamẹ
+Gi
ữvệsi
nh.

Tàil
iệut
ham khảo:
1.Bài
giảngNhi
Khoa–t
ập1–NhàxuấtbảnYhọc2009
2.Bài
giảngNhi
khoa-NXBĐàNẵng2000

96
3.Chăm sóct
hiếty
ếusơsi
nh–WHO-
2010
Câuhỏil
ượ
nggi
á:
Đi
ềnv
àochỗt
rống:
1.
vòngđầucủat
rẻsơsi
nhđủt
hángl
à………
2.
Vòngđầut
hườngl
ớnhơnv
òngngực ………
3.
Nhữnghi
ệnt
ượngsi
nhl
ýgồm:
A……………
B………….
.
C……………
4.
Nhỏmắtchot
rẻmới
sinhmộtt
rongcácl
oại
thuốcsau:
Agr
ir
ol
A…………….
.
B……………
Khoanht
rònv
àocâut
rảl
ờiđúngnhất
5.
Liềut
iêm phòngv
itami
nK1 chot
rẻsơsi
nh:
A.
1mg
B.
2mg
C.
3mg
D.
5mg
Vi
ếtchữĐv
àocâuchol
àđúng,
chữSv
àocâuchol
àsai
:
6.
Lầnbúmẹđầut
iênđượct
hựchi
ệnt
rongv
òng6hsaukhi
sinh
7.
Bàmẹkhôngcósữat
rongv
òng24hđầusaukhi
sinh.
8.
Tiếpxúcdakềdacầnđượcbắtđầungaysaukhi
sinh.
9.
Bàmẹđẻmổkhôngt
hểchot
rẻbúsớm saukhi
sinh
10.
Trẻcầnăn6l
ầnmỗi
ngày
.
11.
Trẻcầnbúmẹcảngàyl
ẫnđêm.
12.
Khôngcầnr
ửat
ayt
rướcv
àsaukhichăm sóct
rẻngaycảkhicóđi
găng.
13.
Cót
hểxuấtv
iệnchot
rẻt
rước12hsausi
nh.
14.
Khôngt
ắm chot
rẻt
rước6h
15.
Trẻcầnđượct
iêm v
acxi
nphòngLao,
vi
êm ganBt
ốtnhấtt
rướckhi
r
avi
ện.

97
ĐẶ
CĐI
Ể
M TRẺ ĐẺ NON
BSCKI
I.LêTốNhư
Mụct
iêu
1.Nêuđị
nhnghĩ
a&đặcđi
ểm t
rẻnont
háng.
2.
Nêucácbi
ệnphápchăm sócvàđi
ềut
rịt
rẻđẻnon.
Nộ
idung
I
.Đạicương
1.
1.Đị
nhnghĩ
a
Sơsi
nhnont
hángkhi
tuổi
thai
<37t
uần.
1.
2.Nguy
ênnhân
*Domẹ:
-Tuổi
mẹ:
Hoặcquát
rẻ(
<15t
uổi
)hoặcl
ớnt
uổi
(>40t
uổi
)
-Tr
ìnhđộv
ănhóacủamẹv
àmứcsi
nhhoạtt
ronggi
ađì
nht
hấp.
-Mẹkhôngđượcchăm sócv
àtưv
ấnkhi
mangt
hai
.Laođộngv
ấtv

-Mẹbị
mộtsốbệnh:
+Cácbệnhnhiễm khuẩncấptính:sốtr
étáct
ính,
cúm,
sốtxuấthuy
ết,
v
iêm phổi
cấp,
nhiễm t
rùngti
ếtniệu…v
v.
+Nhi
ễm khuẩnmạnt
ính:Lao,v
iêm gan,suyt
im,suyt
hận,đáit
háo
đường…v
v.
+Cácbệnhphụkhoa:uxơt
ửcung,
viêm màngối
,tửcungđôi
,donội
t
iếtcủamẹthấp.
..
vv.
+Cácsangchấnngoại
khoa:
ngã,
tai
nạngi
aot
hông.
..
vv.
*Con:
Đat
hai
hoặct
hai
dịdạng

98
1.
3.Phânl
oại
Phânl
oại CNLS(
g)
Nhẹcân <2500
Rấtnhẹcân(
VLBW) <1500
Cựcnhẹcân(
ELBW) <1000

I
I.Đặcđi
ểm t
rẻđẻnon
2.
1.Thânnhi
ệt:t
rẻđẻnonr
ấtdễbị
mấtnhi
ệtdo:
-Tr
ungt
âm đi
ềuhòanhi
ệtkém
-Dựt
rữđườngkém
-Lớpmỡdưới
damỏng,
diệnt
íchdat
ươngđối
rộng
-Đi
ềuhòahệnội
môchưahoànchỉ
nh.
-Tr
ẻkhôngcókhảnăngcocơ
Vìvậytr
ongchăm sócvàđiềutr
ịtr
ẻđẻnonphảil uônl
uôngiữấm chotrẻ
bằngnhiềubiệnphápnhư:phươngphápda-kề-da,ủấm bằngchăn,bằng
giườngsưởiấm,hoặcbằnglồngấpnếucó.Phòngsơsi nhl
uôngiữấm nhiệt
độphòngt ừ28-30độ,khôngcógi ólùa.Nếutrẻphảichuyểnl
êntuyếntr
ên
cũngphảiluônđảm bảot hânnhiệttốt(>36°
5C)trongsuốtquát r
ìnhvận
chuyển.
2.
2.Hôhấp
Tr
ẻthườngkhócchậm,
khócy
ếu,
thởkhôngđều.
Trẻdễbị
suyhôhấpdo:
-Tr
ungt
âm hôhấpchưahoànchỉ
nh.
-Phổichưat
rưởng t
hànht
rẻdễbịbệnhmàng t
rong do t
hiếuchất
Sur
fact
ant.
-Lồngngựctrẻđẻnonhẹp,xươngsườnmềm,dễbi
ếndạng,độgi
ãnnở
l
ồngngựckém hạnchếdi
độnglồngngực.
-Cácmaomạchphổi
tăngt
ínht
hấm nêndễxunghuy
ếthoặcxuấthuy
ết.
Sửtr
í:t
ùyt heomứcđộsuyhôhấpcủatrẻmàcót hểchotrẻthởCPAP,
hoặcthởmáy ,hoặcli
ệuphápsurf
act
antt
haythếsaochomụct i
êut r
ẻđạt
đượcSPO2từ85- 93%hoặcchotr
ẻđủhồng(khôngquáhồng)
.(
xem thêm bài
suyhôhấpsơsinh)
2.
3.Tuầnhoàn
-Ti
mtr
ònt
ỉlệt
im ngực>55%

99
-Cònốngđộngmạch:
25% t
rẻ1000g-
1500gcònốngđộngmạch
65%t
rẻ<1000gcònốngđộngmạch.
Ốngđộngmạchcót hểt ồntạiv
àituầnsausinh,nếucósuyhôhấpcác
shuntởphổit ănglênốngđóngcàngchậm v àngượcl ạicònốngđộngmạch
cót hểlàm tăngt ì
nhtr
ạngsuyhôhấp,t r
ẻphụthuộcmáyt hở,phụthuộcoxy.
Nênkhiđi ềut rịbệ
nhnhânđẻnoncầnchúýpháthi ệnốngđộngmạchsớm
(thườngốngđộngmạchxuấthi ệntừngàythứ3hoặct hứ4saukhi si
nh)đểcó
thểđi ềut
rịđóngốngbằngt huốcIdomethaci
n(hoặcIbrofen)hoặcphẫuthuật
thắtống.Chúýkhidùngt huốcđóngốngđộngmạchcầnki ểm tr
achứcnăng
thậnv àcôngthứmáut i
ểucầu.
-Tổchứctếbàothànhmạchchưaphátt
ri
ểndễv
ỡ,dễt
hoátquản,
dễphù
nhấtlàkhi
thi
ếuôxy.
-Cácy
ếut
ốđôngmáuđềugi
ảm đặcbi
ệtl
àtỷl
ệPr
othr
ombi
n.
2.
4.Chuy
ểnhóacácchất
-Tr
ẻđẻnondễbịhạđườngmáu,
canximáudodựt
rữđườngkém,
trẻbú
kém,
hệnội
môichưahoànchỉ
nh.
Nuôidưỡng:Duyt
rìđườngmáu2-
3mmol
/l(
45mg%)t
rongt
uầnđầu.
Nồngđộđườngt
rongdị
cht
ruy
ềnl
à10-
11%.
+ Trẻ <1500g:ngàyđầu 60ml
/kg.Những ngàysau mỗingàyt
ăng
10ml
/kgchođếnngàyt hứ7l
à140ml/kg/
ngày
+Trẻ>1500g:ngàyđầu60ml/
kg.Nhữngngàysaumỗingàyt
ăng15-
20ml
/kgchođếnngàyt
hứ7là150ml/
kg/
ngày
-Dễt
hiếusắt
:cầnbổxungt
hêm sắtsaumộtt
hángt
uổi
.
-Chuy
ểnhóapr
oti
tkém v
ìthi
ếucácmen
-Cácvi
tami
n:thi
ếuhầuhếtcácVit
aminnêncầnbổxungcácv
itami
ntừ
nhữngngàyđầ
uchođếncuối
thờikỳsơsi
nh.
2.
5.Vàngdat
ăngBi
li
rubi
ltựdo
-Thườngvàngdaxuấthi
ệnsớm v
àthườngti
ếnt
ri
ểnđếnvàngnhânnãoở
mứcBi li
rubi
nthấphơnsov ớit
rẻđủtháng(xem t
hêm bàivàngdat ăng
Bi
l
irubintựdo).
2.
6.Nhi
ễm khuẩn
-Hệmi
ễndị
chnony
ếuv
àchưaphátt
ri
ển.
-Bạchcầu,
đại
thựcbàochưat
rưởngt
hành,
hoạtđộngkém.
-Bổt
hểkhôngquađượcr
aut
hai
nênkhôngcó.
-LượngGl
obul
i
nthi
ếucảv
ềchấtv
àsốl
ượng

100
Nêntrẻđẻnonr ấtdễbịnhiễm khuẩnvàdễbịtửvong.
Triệuchứngnhiễm
khuẩnthườngkhôngđặchi ệu,khôngđi ểnhì
nh.Khilâm sàngbi ểuhi
ệnr õ
thườngbệnhrấtnặng.Vìv
ậykhi chăm sócvàđi
ềutrị
trẻđẻnonr ấtcầnphảivệ
si
nhsạchsẽmọidụngcụ,
rửat
ayt
rướcvàsaukhichăm sócBN.
I
II
.Cácv
ấnđềl
âudàicủat
rẻđẻnon:
3.
1.Bệnhvõngmạc(
ROP)
:Nhữngt
rẻcónguycơmắcl
ànhữngt
rẻ:
-
Tuổi
thai
càngt
hấpcàngdễbị
-
Trẻphải
thởoxynồngđộcao,
kéodài
Nênkhám sàngl ọcmắtchotấtcảcáctr
ẻđẻnoncócânnặngl
úcsi
nh
<2000grl
úcbéđược3tuầnt
uổisausi
nh.
3.2.
Thí
nhl
ực:nênkhám sàngl
ọct
hínhl
ựcchot
rẻđẻnont
rước6t
hángt
uổi
.
3. Tâm t
3. hần-
vậnđộng:t
rongnăm đầut
iên3t
háng/
lầnnênkhám đị
nhkỳđể
theodõi
sựphátt
ri
ểntâm t
hần,v
ậnđộngcủatr
ẻ.
I
V.Kếtl
uận
Chăm sócvàđiềutrịtrẻđẻnonđòihỏicầntỉmỉ,chuđáovàcóki nh
nghi
ệm.Trẻđẻnonrấtdễbị nhi
ễm khuẩnnênmọi
thaot
ácđốivớit
rẻcầnphải
vôkhuẩnv àsạchsẽ.Trẻcàngnoncót ỷlệt
ửvongcao,dễđểlạinhiềudi
chứngvềthầnki
nh,mắt,
tai…vv.
Tốtnhấtchăm sóct
hai
sảnv
àquảnl
ýthai
nghént
ốtđểđềphòngđẻnon.

Tàil
iệut
ham khảo:
1.Bài
giảngnhi
khoa–t
ập1-nhàxuấtbảnyhọc-
2009
2.Bài
giảngNhi
khoa-NXBĐàNẵng2000
3.Xửt
rícácbệnht
hườnggặpởt
rẻsơsi
nh–WHO–UNFPA–UNI
CEF2006
4.Manual
ofneonat
alcar
e-1998
5.Cẩm nangđi
ềut
rịykhoa–NXBYhọc2006
6.Neonat
alogy
:Management
,pr
ocedur
es,on-
cal
lpr
obl
ems,di
seasesand
dr
ug2000
7.Housest
affmanual
2003
Câuhỏil
ượ
nggi

Đi
ềnv
àochỗt
rống:
1.Đẻnonl
àtr
ẻcót
uổi
thai
……….
.
2.Tr
ẻnhẹcânl
àtr
ẻcócânnặngl
úcsi
nh………
3.Tr
ẻrấtnhẹcânl
àtr
ẻcócânnặngl
úcsi
nh………

101
4.Tr
ẻcựcnhẹcânl
àtr
ẻcócânnặngl
úcsi
nh………
5.Kể4đặcđi
ểm haygặpởt
rẻđẻnon:
A.
Hạt
hânnhi
ệt
B……….
C.
.……….
.
DVàngda
E………….
.
F
Khoanht
rònv
àocâut
rảl
ờiđúngnhất
:
6.Độbãohòaoxyt
híchhợpchot
rẻđẻnonl
à:
A.85%-
93%
B.86%-
94%
C.
88%-95%
D.90%-96%
7.
Khi
điềut
rịt
huốcđóngốngđộngmạchcầnki
ểm t
ra:
A.
Mengan,
chứcnăngt
hận.
B.Chứcnăngt
hận,
côngt
hứcmáut
iểucầu.
C.
Chứcnăngcơt
im.
D.Chứcnăngphổi
.
8.
Điềut
rịcơnngừngt
hởởt
rẻđẻnont
ốtnhấtbằng:
A.Cef
ein
B.Longnão
C.
Atr
opi
n
D.
Theophy
li
n
9.
Khám mắtsàngl
ọcbệnhv
õngmạcchot
rẻđẻnonl
úc:
A.2t
uầnsausi
nh
B.3t
uầnsaukhi
sinh
C.4t
uầnsausi
nh.
D.
5tuầnsausi
nh.
10.Theodõi
sựphátt
ri
ểnt
rẻĐNcần:
A.
cânhàngngày
B.Ki
ểm t
raPr
oti
tthườngxuy
ên.
C.
Theodõi
phân

102
D.
Xétnghi
ệm máu.

103
NHI
ỄM KHUẨNSƠSI
NH
TS.Phạm XuânTú
Mụct
iêu

1.Gi
ảit
híchđượct
ạisaot
rẻsơsi
nhdễbịnhi
ễm khuẩn.
2.Li
ệtkêđượccácđườngxâm nhậpcủavikhuẩngâybệnhvàcácyếut

nguycơ.
3.Trì
nhbàyđượccáct
ri
ệuchứngl
âm sàngvàcậnl
âm sàngcủanhi
ễm
khuẩnsơsi
nh.
4.Tr
ìnhbàyđượcnguyênt
ắcđi
ềut
rịt
rongnhi
ễm khuẩnhuyếtsơsi
nh.
Nộ
idung
I
. Đạicương
Nhiễm khuẩnsơsinh(NKSS)gồm cácbệnhnhiễm khuẩnxuấthi
ệntrong
vòng28ngàyđầucủacuộcsống.Nhi ễm khuẩnsơsinhđượcchi arathành
nhiễm khuẩnsơsinhsớm (
xảyratr
ong3ngàyđầucủacuộcsống)haycòngọi
l
ànhi ễm khuẩntừmẹt r
uyềnsangconv ànhi
ễm khuẩnsơsinhmuộn( xảyra
tr
ongnhữngngàysau) .
Nhi
ễm khuẩnsơsinhl
uôngi
ữv ịt
ríquantr
ọngtrongtì
nhhì
nhbệnht
ậtv
à
t
ửvongởtrẻsơsinh,
đặcbi
ệtl
àtr
ẻđẻnon, cânnặngthấp.

Trênthếgiớitỉlệnhiễm khuẩnsơsi nhchi ếm 1-4%sốt rẻsơsinhsống.


Cònởnướct a,nhiễm khuẩnsơsinhv ẫngiữv ị
tríhàngđầutrongmôhì nhbệnh
tậtcủat rẻsơsi nh.Theot hốngkêcủav i
ệnBVSKTE( 1981-1983)nhi ễm
khuẩnhuy ếtchiếm 50% nhiễm khuẩnsơsi nhnóichungv à0,5-0,7% tr
ẻsơ
sinhsống.Tạibệnhv i
ệnSaintPaul1996,nhiễm khuẩnsơsinhchiếm 51,
1%số
trẻsơsinhvàov iện.Tỷlệnhiễm khuẩnởt rẻđẻnoncaohơnt rẻđủthángtừ5
đến10l ần.Tỷlệnhi ễm khuẩnsơsinhsớm t ạiviệnPhụSảnHànộinăm 2004
ởt r
ẻđẻnonl à9,55%.

Tỉlệt ửv ongcủabệnhv iệncònr ấtcaomặcdùhi ệnnayđãcónhững


phươngphápchẩnđoánv àđiềutr
ịhiệnđại.Tỉl
ệtửvongcủanhiễm khuẩnsơ
si
nhsớm daođộngt ừ25–50%t ùytheothốngkê.17%chếttrướcđẻl àdo
nhi
ễm t r
ùng.Theot hốngkêcủaviệnBVSKTEnăm 1992-1993,t ỉl
ệt ửvong
donhiễm khuẩnhuy ếtởtr
ẻđẻnonl à95,7%,cònởtrẻđủthángl
à58,6%.Tỷlệ
tửvongcủanhi ễm khuẩnsơsinhsớm ởt r
ẻđẻnonlà38,10%tạivi
ệnPhụsản
Hànội năm 2004.
Chẩnđoánbệnhthườngkhóv
ìtr
iệuchứngkhôngđi
ểnhì
nh,t
iếnt
ri
ểncủa
bệnhkhólườngtr
ước.

Nhi
ễm khuẩnsơsi
nht
rongbàinàychỉgi
ớihạnmộtsốbệnh:nhi
ễm khuẩn

104
huyết
,nhi
ểm khuẩnda,nhi
ễm khuẩnr
ốn(
uốnv
ánr
ốnđượct

nhbàyởbài
khác)
.

I
I.Lídot
ăngnguycơnhi
ễm khuẩnởt
rẻsơsi
nh

2.
1.Đặcđi
ểm mi
ễndị
chcủat
rẻsơsi
nh:

2.
1.1.Mi
ễndị
cht
ếbào:
TếbàoTđượchìnhthànhtừtuầnt
hứ8củathờikỳbàot
hai
.Vàotuần t
hứ
24củat
hờikỳbàothai
,ngườit
ađãpháthi
ệnđượckhảnăngmiễndị
chcủatế
bàoTđốiv
ớiRubel
l
av àToxopl
asma.
Ởgiaiđoạnsơsi
nh, mặcdùsốlượngtếbàoTtươngđốiđầyđủnhưngkhả
năngcủa“ t
ếbàodiệt”cònkém,khảnăngsảnxuấtr
alymphokinkéot
heokhả
nănghoạthóađạit hựcbàokém,khảnăngsảnxuấti nt
erleuki
n2kém kéo
theokhảnăngtăngsinhbạchcầuly
mphogiảm.

Sự“suygiảm chứcnăng”củalymphoTởt r
ẻsơsinhsẽmấtđisauvài
tháng.Nógiảit
híchhi
ệntượngkhôngđápứngmiễndị
chởmộtsốt
rẻsơsi
nh
khiti
êm chủngBCG.

2.
1.2.Thựcbào:

Thựcbào( bạchcầuđanhântr
ungtí
nh)
,đạithựcbào(monocyte)cótừ
thángthứ2ởgan, thángt
hứ5ởxươngt
ủytr
ongthờikỳbàot
hainhưngchúng
hoạtđộngrấtkém.

Ởgiaiđoạnsơsinh,cácthựcbàocókhảnăngbám dí
nhkém,khảnăng
t
hayđổihì
nhdángkém, chúngdi
chuy
ểnchậm v
ềphí
ayếutốhóahướngđộng.

2.
1.3.Bổt
hể:

Sựtổnghợpbổt hểcót
ừtuầnt
hứ8củat
hờikỳbàot
hai
.Bổt
hểcủamẹ
khôngquarauthai
.

Ởtrẻsơsinhđủtháng,bổthểđạt50-60% nồngđộbổthểhuyếtt
hanh
người
lớn.Ởt
rẻđẻnon,nồngđộbổthểhuy
ếtt
hanhthấphơnt
rẻđủt
háng

2.
1.4.Mi
ễndị
chdị
cht
hể:

Cáct
ếbàol
ymphoBsảnxuấtr
acácgl
obul
i
nmi
ễndị
ch.

-I
gG:đượctổnghợptừtuầnthứ17củathờikỳbàot
hai
.Sựt ổnghợpIgG
củabàothair
ấtthấp.I
gGcủamẹv ậnchuy
ểnđượcquarauthaibằngphương
phápvậnchuyểntí
chcựctừthángt
hứ6củathờikỳbàot
hai
.

105
Ởtrẻđủtháng,
nồngđộI
gGlà12g/l(
nồngđộIgGởt ĩ
nhmạchr
ốncaohơn
nồngđộIgGcủamẹtừ5đến10%).Tr
ẻđẻcàngnon,nồngđộI
gGcàngt
hấp.

Saukhiđẻ,nồngđộIgGgiảm dần,ởngàyt
hứ30sauđẻnồngđộI
gGchỉ
cònkhoảng50%nồngđộkhisinh.

Tr
ẻsơsi
nhđượcbảov
ệchủy
ếunhờI
gGcủamẹ.

NồngđộI
gGđạtđượcnồngđộcủangười
lớnl
úct
rẻ5–6t
uổi
.

-I
gM:đượct
ổnghợptừtuầnt
hứ10củat hờikỳbàothai
.IgM khôngđược
v
ậnchuy
ểnquaraut
hai
.NồngđộIgM t
hấpt
rongt hời
kỳbàothai
.

Khisi
nh,nồngđộIgM củat
rẻl
à10±5mg/ 100ml(
1/20củangườil
ớn)
,
t
ăngnhanhtừngàyt
hứ4đếnngàyt
hứ7sauđẻ.
NồngđộI
gM đạtđượcnồngđộngười
lớnt
ừlúct
rẻ1t
uổi
.

-I
gA:đượctổnghợptừt
uầnt
hứ30củat
hờikỳbàot
hai
,nhưngnồngđộr
ất
t
hấp,
rấtkhópháthi
ện.

Khi
sinh,
nồngđộI
gAcủat
rẻl
à1-5mg/
100ml
(nồngđộI
gAcủangười
lớn
l
à2g/l
).

NồngđộI
gAđạtđượcnồngđộngười
lớnl
úct
rẻ10t
uổi
.

2.
2.Đặcđi
ểm dav
àni
êm mạc:

Hi
ệntượngsừnghóacủadaxuấthi
ệntừtuầnt
hứ20-22củathờikỳbào
t
hai
,sừnghóamộtphầnởtr
ẻđẻnonvàtoànphầnởtr
ẻđủt
háng.

Tóm l
ại:hệt
hốngt ựbảovệcơt hểđượchì
nht
hànhsớm nhưngcònr
ấty
ếu.
Dovậy,đứat
rẻrấtdễbịnhi
ễm khuẩn.
I
II
.Đườngxâm nhậpcủacácnguy
ênnhângâybệnh:

3.
1.Đườngxâm nhậpcủanhi
ễm khuẩnsơsi
nhsớm:
3.
1.1.Đườngmáu:
Vikhuẩnđi
quađườngmáut r
ongcáctr
ườnghợpmẹbị nhi
ễm khuẩnhuyết
,
vi
êm nộimạctửcung,
nhi
ễm khuẩnbánhraugâynênnhi
ễm khuẩnhuyếtt
hai
nhiv
ớicácổkhutr
úthứphátởgan,màngnão…

3.
1.2.Đườngquamàngối
:

Vikhuẩnquamàngốit r
ongcáct r
ườnghợpv ỡốisớm hoặcvikhuẩnđil
ên
tr
ongt hángcuốicủat
hờikỳmangt haigâynênnhiễm khuẩnối
,từđógâynên
nhiễm khuẩnthaidohítphảinướcốinhiễm khuẩn(quađườnghôhấp) ,do

106
nuốtphảinướcốinhiễm khuẩn(quađườngt
iêuhóa)hoặcquada-ni
êm mạc
doti
ếpxúcv ớinướcốibịnhiễm khuẩn.

3.
1.3.Đườngâm đạo:
Đứat
rẻđiquaâm đạot
rongkhil
ọtt
iếpxúcv
ớichấtt
iếtâm đạobịnhi
ễm
khuẩndavàni
êm mạc.

3.
2.Cáct
hời
kỳl
âybệnh:

3.
2.1.Tr
ướcđẻ:
-Nhi
ễm khuẩnsớm t
rongv
òng5thángđầucủathờikỳmangt
hai
:vikhuẩn
t
hườngquađườngmáugâynênnhi
ễm khuẩnthai
.

-Nhiễm khuẩnmuộnsau5thángcủathờikỳmangt
hai:vikhuẩncót
hể
quađườngmáuhoặcđườngđil
ên(nhi
ễm khuẩnối
dovỡốisớm).

3.2.
2.Tr
ongđẻ:nhiễm khuẩnxảyr
atr
ongcuộcđẻthườngdovỡốisớm >12
giờ,mẹbịnhiễm khuẩnđườngsinhdụcdướihoặccácdụngcụsảnkhoa
khôngvôkhuẩn.
3.2.
3.Sauđẻ:nhi
ễm khuẩnxảyrasaukhiđẻthườngdotaycánbộyt ếkhông
vôkhuẩnkhit
iếpxúcvớit
rẻhoặclồngấp,
dụngcụyt ếkhôngvôkhuẩn.Nhi
ễm
khuẩncàngdễxảyratr
êncáctrẻcóđặtcathét
er,
ốngnộikhíquản…
I
V.Nhi
ễm khuẩnsơsi
nh
4.
1.Cácyếut
ốnguycơgâynhi
ễm khuẩnsơsi
nhsớm :
Ti
ềnsửsảnkhoar ấtquant
rọngtrongchẩnđoánnhi
ễm khuẩnsơsinhsớm
v
ìnógiúpchongườicánbộyt ếthấyđượcnguycơbịnhi
ễm khuẩncủatrẻ,do
v
ậycầnphảit
heodõi sátt
rẻđểpháthiệnsớm cáct
ri
ệuchứnglâm sàng.
Cácy
ếut
ốnguycơbaogồm:
-Vi
êm màngối
-Mộtt
ronghai
trẻđẻsi
nhđôi
bịnhi
ễm khuẩn
-Mẹsốt≥38º
Ctr
ướchoặct
rongcuộcđẻ
-Đẻnon,
đặcbi
ệtl
àđẻnont
rước35t
uầnt
uổi
khôngr
õnguy
ênnhân
-Thời
gianchuy
ểndạkéodài
trên12gi
ờ,nhấtl
àtr
ên18gi

-Vỡối
tựnhi
ênt
rước37t
uầnt
uổi
-Mẹbị
nhi
ễm khuẩnt
iếtni
ệumàkhôngđượcđi
ềut
rịđúng
-Nướcối
bẩn,
thối
-Chuy
ểndạkéodài
,cant
hiệpsảnkhoa.
-Suyt
hai
khôngr
õnguy
ênnhânsảnkhoa(
nhị
pti
mthai
trên180l
ần/phút
).
-Đẻnonkhôngr
õnguy
ênnhân,
nhấtl
àđẻnont
rước32t
uầnt
uổi

107
-Ápgat
hấpkhi
sinh.
-Ổabcèsnhỏởbánhr
au.
4.
2.Nhi
ễm khuẩnhuy
ết:
4.
2.1.Nguy
ênnhân:
Tạicácnướcphátt
ri
ển,vikhuẩngâynhi
ễm khuẩnhuyếtsớm đứngởvịtr
í
hàngđầul àli
êncầunhóm B,sauđól àE.Col
i.TạiVi
ệtnam,v ikhuẩngây
nhi
ễm khuẩnhuyếtsớm chủyếulàdoE.
coli
TạikhoasơsinhBVSKTE,vikhuẩngâynhiễm khuẩnhuyếtt
ạibệnhv
iện
chủyếul
àvikhuẩnGr
am (-
):Kl
ebsi
ell
e,Pseudomonasgâynên.
Nhi
ễm khuẩnhuyếtsớm thườngl
àhậuquảcủanhi ễm khuẩnmẹcon,
nhi
ễm khuẩnhuy
ếtmuộnthườngl
ànhi
ễm khuẩnt
ạibệnhv
iện.
4.
2.2.Tr
iệuchứngl
âm sàng:
Tr
iệuchứngl âm sàngthườngnghèonàn,khôngđi
ểnhìnhởtr
ẻđẻnon,
thấpcân,dođóphảichúýđếnt i
ểusửsảnkhoanhưđãnóiởphầntrên.Phải
nghĩđếnnhiễm khuẩnhuyếtkhi
trẻcócáct
ri
ệuchứngsau:
-Nhi
ệtđộkhôngổnđị
nh(
sốthoặchạnhi
ệtđộ)
.
-Bi
ểuhiệnởdavàniêm mạc:dat
ái,
nổiv
ânt
ím,
phátban,
xuấthuy
ết,
vàng
dasớm,phùcứngbì
,vi
êm r
ốn.
-Bi
ểuhi
ệntim mạch:nhị
pt i
m nhanhtr
ên160l ần/phút
,huyếtápđộng
mạchgi
ảm,
lạnhđầuchi
,thời
gianhồngtr
ởlạicủadakéodàit
rên3giây
.
-Bi
ểuhi
ệnhôhấp:
tím,
thởnhanh,
thởr
ên,
ngừngt
hở.
-Biểuhi
ệnt
hầnki
nh:t
ănghoặcgi
ảm t
rươngl
ựccơ,
kícht
hích,
cogi
ật,
thóp
phồng.
-Bi
ểuhi
ệnt
iêuhóa:
bỏbú,
chướngbụng,
nôn,
ỉachảy
.
-Gan,
lácht
o.
4.
2.3.Tr
iệuchứngcậnl
âm sàng:
4.
2.3.
1.Mẹ:t
rongtr
ườnghợpnhiễm khuẩnsơsi
nhsớm,tat
ìmv
ikhuẩngây
bệnhởmẹđểcólựachọnkhángsi
nhthíchhợpởt
rẻsơsi
nh
-Trongtr
ườnghợpmẹsốtnghingờnhi
ễm khuẩnhuy
ếtt
hìphảicấymáu,
l
àm khángsi
nhđồ
-Trongtr
ườnghợpnhi
ễm khuẩnt
iếtni
ệuphảicấynướct
iểut
ìmv
ikhuẩn,
l
àm khángsi
nhđồ.
-Tr
ongtrườnghợpnhi
ễm t
rùngâm đạo:soi
,cấykhíhưt
ìmv
ikhuẩn,l
àm
khángsinhđồ.
4.
2.3.
2.Tr
ẻsơsi
nh:
-Bệnhphẩm ngoạiv
i:l
ấydị
chdạdàynếuđứatrẻmớiđẻ(t
rongv
òng6giờ)
đểsoi,cấytì
mv ikhuẩn.Nếutì
mthấymộtl oạivikhuẩnt
hìđóthườnglà

108
nguy
ênnhângâybệnh.
-Cấymáulàm khángsi
nhđồ:chúýcấycảt
ronghail
oạimôit
rườngáikhí
v
àkỵkhí,
lượngbệnhphẩm t
ừ1-2ml .
-Côngt
hứcmáu:
5000/mm3hoặct
Bạchcầuhạdưới ăngt
rên30000/mm3.
Bạchcầuđanhânt
rungt
ínhgi 1500/mm3.
ảm dưới
Tỷlệbạchcầutr
ungtí
nhnon(
khôngnhân)
/bạchcầuđanhânt
rungt
ính
t
rưởngthànhl
ớnhơn0,
2.
Thi
ếumáunhẹ.
Ti
ểucầuhạdưới 000mm3
150.
-Cácy
ếut
ốvi
êm :
Fi
bri
nogent
ăngt
rên3,
5g/l
.
CRPtăngtrên15mg/l(CRPđượct ổnghợpởgan,tăngnhanhtừ6-10gi ờ
saunhiễm tr
ùng,dươngt
ínhgiảtr
onggi ậpnátt
ổchức).ĐịnhlượngCRPcòn
giúptheodõidiễnbi
ếncủanhiễm khuẩn,cóchỉđị
nhcắtkhángsi nhkị
pthời
.
Trongnhiễm khuẩnsơsi
nhsớm,địnhl ượngCRPphảilàm sau12gi ờmớicó
giátr
ị.
Int
erl
euki
ne6t ăngt
rên100pg/
l(t
ăngt
rướcCRP)
,rấtcógi
átr
ịtr
ongchẩn
đoánnhi
ễm khuẩnsơsinhsớm.
-Toanchuy
ểnhóa
-Rối
loạncácy
ếut
ốđôngmáu:
giảm y
ếut
ốII
,V,
XI…
-Nướcnãot ủy:chỉđịnhchọcnướcnãotủykhibệnhnhâncótri
ệuchứng
thầnkinh,hoặcnhiễm khuẩnhuyết
.Nướcnãotủycủatrẻsơsinhcórốil
oạn
khi:
Nướcv
ẩnđục
Tếbàot
ăngt
r mm3,
ên30/ trên60%bạchcầuđanhânt
rungt
ính
Pr
otei
ntăngt
rên1,
5g/
l.
Gl
ucozagi
ảm dưới
0,5g/
l.
Cấydị
chnãot
ủyt
ìmv
ikhuẩngâybệnh,
làm khángsi
nhđồ.

m khángnguy
ênhòat
ant
rongdị
chnãot
ủy:
li
êncầuB,
E.Col
i
.
-Chụpphổi
làchỉđị
nhbắtbuộc.
-Nướcti
ểu:tr
ongtr
ườnghợpnhiễm khuẩnt
iếtni
ệut
athấykhi
soi
trựct
iếp
cónhi
ềubạchcầuđanhânt
rungt
ính.
Cấynướct
iểut
ìmv
ikhuẩngâybệnh.

m khángnguy
ênhòat
ant
rongnướct
iểu.

109
-Cấyphânnếut
rẻcóỉ
achảy
.
-Cấyt
ìmv
ikhuẩnởnội
khíquản,
cat
hét
er.
4.
2.4.Đi
ềut
rị:
4.
2.4.
1.Khángsi
nh:
-Chọnkhángsi
nh:
Trongtrườnghợpnhi ễm khuẩnsơsi nhsớm :dùng2l oạikhángsinhkết
hợp( mộtcủanhóm Lact amine,mộtcủanhóm Ami noside).Khichưacókết
quảkhángsi nhđồ,t hườngdùngAmpi cil
inevàGentamy cinev ìAmpici
l
inecó
tácdụngv ớivikhuẩnt hườnggặpl àli
êncầuB;trongt r
ườnghợpnghingờv i
khuẩn kháng Ampi cil
ine (
E.Coli
)dùng Cephal
ospor i
ne thế hệ thứ 3 như
Claforan,
Rocephine…v àGentamy ci
ne.
Trongtrườnghợpnhiễm khuẩntạibệnhv i
ện:nghingờdot ụcầucầnkết
hợp 3 loạikháng sinh:Cephal
lospor
ine t
hế hệ thứ 3 + Vancomyci
ne +
Ami nosi
de( Cl
afor
an+Vancomy ci
ne+Gent amyci
ne);nghingờtrựckhuẩn
Gram âm kếthợp2l oạikhángsinhcủanhóm Cephalospori
nethếhệthứ3+
Gent amyci
ne
Khi
cókếtquảkhángsi
nhđồ,
chỉ
nhl
ạikhángsi
nhchophùhợp.
-Thời
giandùngkhángsi
nh:
dựav
àot
ổnt
hương,
vikhuẩngâybệnh:
Nhi
ễm t
rùnghuy
ếtdùngkhángsi
nht
rong10ngày
.
Vi
êm màngnãomủdùngkhángsi
nht
rong21ngày
.
Vi
êm xươngkhớpmủdùngkhángsi
nht
rong6-8t
uần.
Viêm phổi
dùngkhángsi
nhtrong7-10ngày
,tr
ừtr
ườnghợpdot
ụcầuv
àng
dùngkhángsinht
rong3-6tuần.
ChúýkhidùngAmi noside:dùngAminosidekếthợpv ớiLactminenhằm
tăngtácdụngdi
ệtkhuẩn,tácdụngnàychỉkéodàit rongvòng48giờ.Độct í
nh
củaAmi nosi
del
iênquant ớithờigi
andùngt huốc.ĐiếcdoAminosidethường
xảyrasau7ngàydùngt huốc.Theocáct ácgiảthìnêndừngAmi nosi
desau
48giờvàt r
ước7ngày,nếut i
ếntri
ểntốtt
rênlâm sàng.
Li
ềumộtsốkhángsi
nht
hườngdùng:
Ampi
ci
li
ne: <3ngày:
75mg/kg/24gi
ờ.
4–7ngày:
75mg/kg/24gi
ờ.
>7ngày:
100mg/kg/24gi
ờ.
Vi
êm màngnãomủ:
200mg/kg/24gi
ờ.
Cef
otaxi
me: <7ngàyđủt
háng:
75-100mg/kg/24gi
ờ.
(
Claf
orane) >7ngàynont
háng:
50-100mg/kg/24gi
ờ.
>7ngày:
100-200mg/kg/24gi
ờ.
Cef
tri
axone: 50mg/kg/24gi
ờ.

110
(
Rocéphi
ne)
Ami
kaci
ne: 15mg/kg/24gi
ờ.
Gent
amy
cine:4-5mg/kg/24gi
ờ.
Vancomy
cine:10mg/kg/l
i
ều
cânnặng<1000g:
1li
ềut
rong18gi
ờ..
cânnặng1000-2000g:
1li
ềut
rong12gi
ờ.
cânnặng>2000g:
1li
ềut
rong8gi
ờ.

4.
2.4.
2.Đi
ềut
rịt
ri
ệuchứng:
-Chống t
rụymạch :tr
uyền dị
ch,dùng dung dị
ch cao phân t
ử như
Pl
asmagel
,Pl
asmat
ươi10-15ml/kg.
Thuốctácdụngt
rênmạch:Dopami
ne5-15 g/kg/phút
;Dobut
ami
ne5-
15g/kg/phút
.
-Thăngbằngt
oan-ki
ềm :
dungdị
chNat
ri
cacbonat14‰.
-Chốngsuyhôhấpcấp:
oxyl
i
ệupháp,
hôhấpv
iệnt
rợ.
-Chốngr
ốil
oạnđôngmáu:
Plasmat
ươi
,cácy
ếut
ốđôngmáu.
4.
3.Nhi
ễm t
rùngda:
4.
3.1.Mụnphỏngnốtmủ:
-Hayxảyr
atr
ongt
uầnt
hứnhấthoặct
uầnt
hứhai
sauđẻ.
-Nốtmủbằngđầuđi
nhghim hoặct
ohơn,đềunhau,mụnnông.Lúcđầu
dị
chtr
ong,
saucóí
tmủđục.Sau2-3ngàymụnkhô,đểlại
vảyt
rắngdễbong.
Toànt
hânkhôngbị
ảnhhưởng.
-Vị
trít
hườnggặp:
trán,
gáy
,nách,
bẹn.
-Ti
ếnt
ri
ểnt
ốtnếukhôngbị
bội
nhi
ễm.Nếubội
nhi
ễm sẽt
ạot
hànhmủmụn
sâu.
-Đi
ềut
rị:
Tại
chỗ:
chấm xanhmet
hyl
en.
Toànt
hân:
tắm bằngxàphòng.
Tr
ongt
rườnghợpbội
nhi
ễm :
dùngkhángsi
nht
oànt
hân.
4.
3.2.Mụnphỏngdễl
âyl
an:
-Dol
i
êncầu.
-Xảyr
avàot
uầnt
hứhai
sauđẻ.
-Nốtphỏngtonhỏkhôngđều,cókhit
ạothànhmụnphỏnglớn.Lúcđầu
chứadịchtr
ong,
nếubộinhi
ễm t
hìcómủđục.Vỡđểlại
nềnđỏ,chấtdị
chtr
ong

111
l
anr
atổchứcxungquanht
ạot
hànhmụnmới
,dov
ậydễt
ạot
hànhdị
ch.
-Chẩnđoánphânbi
ệtv
ớigi
angmai(
vàngda,
gan,
lácht
o,xuấthuy
ết,
tiền
sửbốmẹ,BW+).
-Đi
ềut
rị:
Tắm bằngnướcphat
huốct
íml
oãng1/4000.
Chấm xanhmet
hyl
en.
Nếut
ổnt
hươngl
anr
ộng,
hoặcbội
nhi
ễm dùngkhángsi
nht
oànt
hân.
4.
3.3.Vi
êm dabong(
hội
chứngRi
tt
er):
-Dot
ụcầu.
-Xảyr
avàođầut
uầnsauđẻ.
-Tổnthươngl
úcđầulànhữngmụnmủxungquanhmi
ệng,saul
antỏat
oàn
t
hân.Lớpthượngbìbịnứt
,bongratừngmảng,đểl
ạiv
ếttr
ợtđỏ,ướthuyết
t
ương.
Toànt
hân:
nhi
ễm t
rùngnhi
ễm độcnặng,
suysụp,
sốtcao,
mấtnước.
Cóthếkèm nhi
ễm khuẩncácphủt
ạng:v
iêm phổi
.ỉachảy
,nhi
ễm t
rùng
máu…
-Bệnhdi
ễnxấu,
thườngt
ửvongsau2-3ngày
.
-Đi
ềut
rị:
Khángsi
nhsớm,
mạnh,
phối
hợpnhưnhi
ễm t
rùnghuy
ết.
Bồi
phụnướcv
àđi
ệngi
ải.
Chăm sóct
ốtbảođảm t
uyệtđối
vôt
rùng.
4.
4.Nhi
ễm t
rùngr
ốn:
4.
4.1.Vi
êm r
ốn:
-Vi
êm dav
àtổchứcxungquanhr
ốn.
-Lâm sàng:
rốnt
hườngr
ụngmuộn,
ướt
,cómùi
hôi
.
-Giaiđoạnđầuchưacómủ.sưngt
ấyt
oànt
hân,
bụngchướng,
rốil
oạnt
iêu
hóa.
-Đi
ềut
rị:
Đểr
ốnhở,
giữsạch,
khôngchophân,
nướct
iểu,
nướcbẩnt
hấm v
ào.
Rửar
ốnhàngngàybằngcồni
od0,
5-1%hoặcBet
hadi
ne.
Nếucómủt
hìr
ửabằngOxygi
à,bôi
cồni
odv
àkhángsi
nht
oànt
hân.
4.
4.2.Hoại
thưr
ốn:t
iênpháthoặct
hứphátsauv
iêm r
ốn
-Dov
ikhuẩny
ếm khígâynên.
-Lâm sàngr
ốnt
hườngr
ụngsớm.Rốnsưngđỏ,t
ím bầm,chảynướcmủ

112
hoặcmáu,
mùi
hôi
,sưngt
ấyt
ổchứcxungquanh.
Toànt
hânsuysụp,
tìnht
rạngnhi
ễm t
rùngnhi
ễm độcr
õ.
Nếukhôngđi
ềut
rịkị
pthời
sẽgâynhi
ễm t
rùnghuy
ết,
tửv
ong.
-Đi
ềut
rị:
Tạichỗ:cắtlọctổchứchoạit
hư,r
ạchrộngngócngách,r
ửarốnhàngngày
bằngoxygi à,bôicồni
od1%,đểhở.Nếuhoạit
hưrộngthìchi
ếut
iacựctí
m.
Toànt
hân:
khángsi
nhmạnh,
phối
hợpnhưnhi
ễm t
rùnghuy
ết.
4.
4.3.Vi
êm mạchmáur
ốn:
-Vi
êm độngmạchr
ốnhaygặphơnlàviêm t
ĩnhmạchr
ốn,
nhưngv i
êm t
ĩnh
mạchr ốnnặnghơnvìdễdẫntớinhi
ễm khuẩncáccơquanlâncận,nhi
ễm
khuẩnhuyết
.
-Lâm sàng:r
ốnt
hườngr
ụngmuộn,ướt
,cómủ,v
iêm đỏt
ổchứcxung
quanhr
ốn.
Toànt
hân:
sốt
,kém ăn,
chướngbụng,
rối
loạnt
iêuhóa,
cơt
hểsuysụp.
Vi
êm t
ĩnhmạchr
ốn:
Tuầnhoànbằnghệt
rênr
ốn.
Vi
êm đaucơt
hẳngt
rướct
rênr
ốn.
Bụngchướng.
Cót
hểgặpganl
ácht
o.
Vi
êm độngmạchr
ốn:
Đỏnểdabụngdưới
rốn.
Vuốtt
ừxươngmut
ớir
ốncómủchảyr
a.
Khônggặpgan,
lácht
o,t
uầnhoànbằnghệ.
Tr
ênl
âm sàngnhi
ềukhikhóphânbi
ệtv
iêm t
ĩnhmạchr
ốnhayđộngmạch
r
ốn.
-Bi
ếnchứngt
hườnggặpl
àvi
êm phúcmạc,
nhi
ễm khuẩnhuy
ết.
-Đi
ềut
rị:
Tại
chỗ:
rửar
ốnhàngngàybằngOxygi
à,bôi
cồni
od1%.
Toànt
hân:
khángsi
nhnhưv
iêm nhi
ễm t
rùnghuy
ết.
Nghi
ngờv
iêm phúcmạc:
chụpbụng,
hội
chẩnngoại
.
4.
5.Nhi
ễm t
rùngni
êm mạc:
4.
5.1.Vi
êm mạct
iếphợp:
-Lâm sàng:
trẻnhắm mắt
,nềđỏmi
mắt
,ti
ếtdửhoặcchảymủ.
-Nguy
ênnhân:
+Lậucầu(
thườngxuấthi
ệnv
àongàyt
hứ3-5sauđẻ)
.
+Chl
amy
diat
rachomat
is(
thườngxuấthi
ệnv
àongàyt
hứ5-15sau
đẻ)
.

113
+Cácl
oạiv
ikhuẩnkhác(
thườngxuấthi
ệnv
àongàyt
hứ1-2sau
đẻ)
.
-Cấymủt
ìmv
ikhuẩn.
-Đi
ềut
rị:
rửamắthàngngàybằngdungdị
chnướcmuối
sinhl
ý9%o.
Nguy
ênnhân:
Lậucầu:dùngkhángsi
nht
oànthân:Céphot
axi
me150mg/ kg/24gi
ờti
êm

nhmạcht rong10-14ngàyhoặcdùngPenici
l
ine75000-150000đv/
kg/24
gi
ờ.
Chl
amy di
a:dùng mỡ Er
ythomy
cine 0,
5% hoặc mỡ Tet
aci
l
ine 1% hoặc
Ri
famyci
nenhỏmắt.
4.
5.2.Tưami
ệng:
Donấm Candidaal
bicansgâynên.Nấm t hườngcósẵntrongâm đạocủa
mẹl âysangcon.Nấm t
hườngmọcởmặtt rênlưỡi,l
úcđầumàut r
ắngnhưcặn
sữa.Nếukhôngđi ềutr
ịnấm mọcdàyl ên,lanr ộngkhắpl
ưỡi,mặttrongmá
xuốnghọng…Nấm ngảmàuv àngbẩn,l
àm t r
ẻđau, bỏbú.Nấm cóthểrơivào
đườngt i
êuhóagâyỉachảydonấm hoặcr ơiv àophổigâyviêm phổidonấm
rấtkhóđiềut
rị
.
Đi
ềut r
ị:Cóthểdùngnướcr aungót,mậtonghoặcbi cacbonat14‰ để
đánhnếut ưat
rongtr
ườnghợpít.TrongtrườnghợptưanhiềudùngNy st
atine
(500000đvx1/ 2vi
ên/ngày
)hòat an,thấm vàotăm bônglausạchlưỡi,kết
hợpv ới
uống1/2vi
ênđếnkhikhỏihẳn.Chúýđảm bảođủl ượngsữachot r
ẻ.
Phòngbệnh:Hàngngàynênlaumiệngbằngnướcmuốisi
nhl
ý,saumỗi
l
ầnbúchotrẻuốngmộtv
àithì
anướcsôiđểnguội
.
V.Phòngbệnh
Phòngbệnhbaogi
ờcũngt
ốthơnl
àchữabệnh.Muốnphòngnhi
ễm khuẩn
sơsi
nhcầnphải:
-Đối
với
cácbàmẹ:
Giáodụcchocácbàmẹýt
hứcv
ệsi
nhv
àcáchnuôidưỡngt
rẻngayt

t
rướckhiđượcl
àm mẹ.
Bỏt
ậptụcl
ạchậunhưnằm buồngtối
nênkhôngpháthi
ệnđượcsớm bệnh,
khôngdám mởrốnngaycảkhi
rốnđãbốcmùi.
Choconbúsữamẹđầyđủ, nhấtl
àt ậndụngnguồnsữanongópphầnngăn
ngừanhiễm khuẩnsaukhisi
nh,đặcbiệtlànhi
ễm khuẩnđườngt
iêuhóav
àhô
hấp.
Khám thait
heođịnhkỳđẻpháthiệnsớm bệnh,đi
ềut
rịkị
pthờicácbệnh
nhi
ễm khuẩnđểtr
ánhlâysangcon.
-Đối
với
cánbộyt
ế:
Rửat
ayt
rướcv
àsaumỗil
ầnkhám bệnhchomẹcũngnhưchoconl
àmột

114
độngt
ácnhỏnhưngđónggópr
ấtl
ớnv
àophòngbệnhnhi
ễm khuẩnsơsi
nh.
Hạnchết hăm âm đạocủacácbàmẹchuy ểndạkéodài
,vỡốisớm v
àphải
đi
ềutrịngaycácbàmẹbịnhi ễm khuẩnt
rongt
hờikỳmangt
hainhưvi
êm phần
phụ,
nhiễm khuẩnti
ếtniệu.
Chỉđị
nhkhángsinhchocácbàmẹkhiv
ỡốikéodàit
rên12gi
ờ,sốtt
rên
38º
Ctrướcv
àtrongchuyểndạ.
Chỉđịnhdùngkhángsi
nhởtr
ẻsơsinhđặcbi
ệtl
àtrẻđẻnonkhicónguycơ
bịnhi
ễm khuẩnnhưmẹbịnhiễm khuẩnt
rướcsi
nh,chuy
ểndạkéodài,vỡối
sớm,nướcốibẩn…
Đảm bảov
ệsi
nhbuồngbệnh,
vôt
rùngl
ồngấp.
Nhânv
iênyt
ếbị
bệnhnhi
ễm khuẩnkhôngđượct
iếpxúcv
ớit
rẻsơsi
nh.

TÀILI
ỆUTHAM KHẢO
1.Bàigi
ảngNhikhoa.Hộichứngv
àngdat
rẻsơsi
nh.NhàxuấtbảnYhọc
2000
2.AgenceNational
ed´Accrédit
ati
onetd´Eval
uati
onenSanté.Pr
éventi
on
anténat
ale du r i
sque i nf
ecti
eux bactér
ien néonat
ale précoce.
Recommandat i
on.Par
is,
Sept embre2001,
135p
3.AgenceNati
onal
ed´ Accrédi
tati
onetd´Ev
aluat
ionenSant
é.Diagnostic
ettr
ait
ementcurat
ifdel'inf
ecti
onbact
éri
enneprécocedunouveau-né.
Recommandati
on.Paris,
Sept embr
e2002,138p
4.Aujar
dY.I nf
ectionsnéonat
ales(
I)
.Ency
clMedChi

;Pédi
atr
iePar
is
2001 ;
4-002-
R-90.16p
5.Av
roy A.Fanar
off
,Richar
d J.Marti
n.Neonat
al-
per
inat
alMedeci
ne.
t
h
Mosby2002,
vol
umetwo7 edit
ion:
676-802
6.ChiesaC,Pel l
egr
iniG,Paneroetal.C-
reacti
veprotei
n,Int
erl
euki
n-6and
Procal
cit
onini nthei mmedi at
epostnatalperi
od:infl
uenceofi l
lness
severi
ty,
riskstat
ut,antenat
alandperi
natalcompli
cati
onsandinfecti
on.
Cli
nChemi 2003;49: 60-68
7.Gol
d F,Blond MH,LionetC.Inf
ect
ion mat
erno-
fœt
ale.Pédi
atr
ieen
mater
nit
é.Masson2002.p160-
8
8.JeanLaugier,Jean-
Christ
opheRoze.Soinsauxnouv
eau-
nés:Av
ant
,
pendantetaprèsl
anaissance.
Masson2002:
333-
374
9.OddieS,Embl et
onN.Ri skfact
orsforearl
yonsetneonat
algr
oupB
st
reptococcal
sepsi
s :
case-
contr
olst
udy.BMJ2002 
;325 
:1-5

Câuhỏil
ượ
nggi
á:
1.Li
ệtkêcácđườngxâm nhậpcủav
ikhuẩngâybệnhv
àcácy
ếut
ốnguy

115
cơgâynhi
ễ
m khuân
̉sơsi
nh?
2.Trì
nhbàycáct
ri
ệuchứngl
âm sàngv
àcậnl
âm sàngcủanhi
ễm khuẩn
sơsinh?
3.Tr
ìnhbàyđi
ềut
rịnhi
ễm khuẩnhuy
ếtsơsi
nh?
4.Tr
ìnhbàyđi
ềut
rịnhi
ễm khuẩnr
ố
nsơsi
nh?

116
VÀNGDATĂNGBI
LIRUBI
NGIÁNTI
Ế
PBỆ
NHLÝ Ở
TRẺ SƠSINH
PGS.
TS.KhuThi
̣ KhánhDung
Mụct
iêu

1.Phânbiệtđượcvàngdasinhl
ývàbệnhl
ý
2.Bi
ếtcáchsửt r
íbệnhnhânvàngdat
ăngbil
i
rubi
ntựdo
Nộ
idung
I
.Đạicương

Vàngdatăngbil
ir
ubi
nchiếm khoảng25-50%ởtrẻmớisinhv àtỷl
ệnày
caohơnởtrẻđẻnon.Vàngdađượcpháthi ệntrênl
âm sàngkhibil
i
rubintr
ên
7mg/dL.Có khoảng 6,
1% tr
ẻ đủ tháng khoẻ mạnh có bi
li
rubi
n cao tới
12mg/dLvà3%sốt r
ẻnàycóbil
irubi
n>15mg/dL.

Córấtnhi
ềunguy
ênnhângâyv àngdatăngbili
rubingiánt
iếpởtr
ẻsơ
si
nh,nhưngnguyhi
ểm nhấtdễđưađếnv àngnhânnãot hìchủyếulàdobất
đồngnhóm máumẹcon,bệnhMi nkowskichaufar
d,thiếumenG6PD,bệnh
Cri
ggl
erNajar

I
I.Chẩnđoán

2.
1.Chẩnđoánl
âm sàng

*
Vàngdasi
nhl
ý:Thườnggặpt
rongt
uầnđầusauđẻ,
bil
i
rubi
ntr
ungbì
nht
ăng
caovàongàythứ3khoảng6-
8mg/ dL(khoảng100-
120mol
/l
)vàsauđó
giảm dần,
cót
hểcaotới12mg/dL(khoảng150mol/l
)

Đốivớitr
ẻđẻnonbi
li
rubi
nthườngcaohơn12mg/
dLv
àongàyt
hứ5,
caonhất
cóthểtới15mg/
dL.

*
Vàngdabệnhl
ý:
-Vàngdaxuấthi
ệnt
rước24gi
ờtuổi

-Vàngdat
ăngnhanht
rên0,
5mg/
dL/
giờ(8,
5mol
/l
/gi
ờ)

-Vàngdakèm theocácdấuhi
ệukhác(l
ibì
,nôn,ănkém,nhi
ệttđộ
khôngổnđịnh,
ngừngt
hở…)

-Vàngda>8ngàyởt
rẻđủt
hángv
à>15ngàyđối
với
trẻđẻnon

*
Tiềnsửgi
ađì
nh:

117
-Tr
onggi
ađì
nhcót
iềnsửt
rẻbị
vàngdat
rongcácl
ầnsi
nht
rước

-Ti
ềnsửmẹdùngt
huốckí
cht
híchđẻ

-Tiềnsửmẹcónguycơcaokhi
mangt
hai
:nhi
ễm t
rùng,
đái
đường,
nhi
ễm độcthai
nghén…

-Tr
ẻchậm ỉ
aphânxu,
nôndị
chv
àng

Dựavàođặcđi
ểm t
rênmàKrammerđãchiavùngvàngdatheocơthểvàước

nhmứcđộtăngbi
li
rubi
nmáutheovùngcơthể(chỉápdụngchot
rẻđủ
tháng)
Phânv
ùngv
àngda
17mol=1mg

Vùngv
àngda Bi
l(mol
/dL-mg/
dL)

Vùng1:
Mặt
,cổ 100(
6mg/
dL)

Vùng2:
Thânt
rênr
ốn 150(
9mg/
dL)

Vùng3:
Thândưới
rốn 200(
12mg/
dL)

Vùng4:
Cánht
ay,
cẳngt
ay 250(
15mg/
dL)

Vùng5:
Bànt
ay,
bànchân 270(
16mg/
dL)

118

ng1


ng2


ng3


ng4


ng5

119
2.
2.Chẩnđoáncậnl
âm sàng

Xétnghi
ệm:
- Địnhlượngbil
ir
ubintoànphần, t
rựct i
ếpgiántiếp.Al
buminmáu.
- Huyếtsắctố,hematocrit,
hồngcầul ưới.
- Nhóm máumẹ, con: Rh,ABO,Kell,
duffy…
- Testcoombst r
ựct i
ếp, gi
ántiếp.Hiệugiákhángt hểkhánghồngcầucon
tr
ongmáumẹ
- MenG6PD
Chúý:Khimứcđộbi li
rubingiánti
ếpt r
ongmáuquácaocót hểgâyvàngnhân
nãovànếucứusốngcũngđểl ại
di chứngbại bão(ngưỡngnguyhiểm t
hường
l
à>340mol /
lcóthểthấphơnnếucómộtsốy ếutốkèm t
heonhưngàytuổi
,
đẻnon,ngạt,
toanmáu) .Khitếbàonãobị nhi
ễm độc,lâm sàngcócácbiểu
hi
ệnnhư:

-Li
bì,
búkém hoặcbỏbú.
-Tăngt
rươngl
ựccơ,
xoắnv
ặn,
cogi
ậtt
ừngcơn.
-Rối
loạnnhị
pthởhoặccócơnngừngt
hở,
hônmê

120
2.
3.Chẩnđoánnguy
ênnhân

Vàngda

Bi
l>12mg/
dL,
<24gi
ờtuổi Bi
l>12mg/
dL,
>24gi
ờtuổi

Ti
ếpt
ụct
heodõiv
àngda

Coombs

Dươngt
ính Âm t
ính

-
HGKT

-
Rh,
ABO,
Kel
l
… Bi
ltr
ựct
iếp

>2mg/
dL <2mg/
dL

Vi
êm gan

TORCH Hemat
ocr
it

Tắcmật

NTM Bì
nht
hường,t
hấp Cao(đahồng
cầu)

Gal
act
osemi
a

Thi
ếument
rysi
n Hồngcầul
ưới

Unangốngmậtchủ

Khôngbì
nht
hường Bì
nht
hường

Bệnhmànghồngcầu Xuấthuy
ết

Tanmáudobâtđồngnhóm máu Tăng chu t



nh gan
ruột

Thi
ếumen Sữamẹ

121
Tanmáudodùngt
huốc Suygi
ápt
rạngBS

Đôngmáunội
mạch Mẹđái
đường

Nhi
ễm t
rùng

Suyhôhấp,
ngạt

Gal
act
osemi
a

H/
cCr
iggl
erNaj
ar,
Gil
ber
t…

I
II
.Đi
ềut
rị:

3.
1.Chỉđị
nhchi
ếuđèn(HộiNhikhoaHoakỳ2004)

Tr
ẻnguycơt
hấp(≥38t
uần,
khoẻmạnh)

Tr
ẻnguycơv
ừa(≥38t
uần+y
ếut
ốnguycơ,
đẻnon35-
37t
uần)

 Dựav àobili
rubi
nt oànphần( TSB)đểc hỉđịnhc hi
ếuđèn
 Yếutốnguyc ơ:
o Tanmáudobấtđồngnhóm máumẹc on,t
hiếuG6PD,ngạt,nhi
ệtđộkhôngổnđị
nh,l
ibì
,nhi
ễm
khuẩn, toanc huyểnhoáhoặcAl bumi n<
30g/dL
 Nếutrẻ35- 37tuần, khoẻmạnh, chỉ
địnhc hiếuđèndựav àoTSB xungquanhđườngcongnguyc
ơv ừa.
.
Trẻ<35t uầnt heobi ểuđồphùhợpv ớituổithai
 Ngừngc hiếuđènk hibi
li
rubi
n2-3mg/dLhoặc35- 50micromol/dL(phíadưới
đườngcong)
 Đốivớitr
ẻđẻnonc hiếuđèndựatheoc ôngt hức:
0,01xP(gr )x8=umol /
l
3.
2.Chỉđị
nht
haymáu(HộiNhikhoaHoakỳ2004)

122
Tr
ẻnguycơt
hấp(≥38t
uần,
khoẻmạnh)

Tr
ẻnguycơv
ừa(≥38t
uần+y
ếut
ốnguycơ,
đẻnon35-
37t
uần)

Đối
với
trẻđẻnont
haymáudựat
heocôngt
hức:

0,
01xP(gr
)x17=umol
/l

Vídụt
rẻ1000grt
haymáukhibi
l
irubi
nmául
à170umol
/l

123
Ti
êuchuẩnchi
ếuđènv
àthaymáuchot
rẻđủt
háng

Bi
li
rubi
ntoànphần(
micr
omol
/L)

Thaymáu Thaymáu+
khichi
ếuđèn chiếuđèn
Tuổi(
giờ) Cânnhắc Chi
ếuđèn
thấtbại
chi
ếuđèn mg%/
mg%/
mg%/ mol/
l
mg%/ mol
/l
mol/l
mol
/l

25-
48 ≥12(
210) ≥15(
260) ≥20(
340) ≥25(
430)

49-
72 ≥15(
260) ≥18(
310) ≥20(
340) ≥30(
510)

>72 ≥17(
290) ≥20(
340) ≥25(
430) ≥30(
510)

Ti
êuchuẩnchi
ếuđènv
àthaymáuchot
rẻđẻnon

<1500g 1500-
2000g >2000g

Tuổi mol
/l mol
/l mol
/l

(gi

)
Chiếu Thay Chi
ếuđèn Thay Chiếu Thay
đèn máu máu đèn máu

Nguy Nguycơcao:>70
cơcao Nguyênnhân
<24 170-
255 >255 >85 270-
310
khác >70
>70

24- >85 >170- >120 >255 >140 270-


310
48 255

49- >120 >170- >155 >270 >200 290-


320

124
72 255

>72 >140 >255 >170 >290 >240 320-


340

Nguycơcaogồm:
o Tanmáudobấtđồngnhóm máumẹc on,
thiếuG6PD,ngạt
,nhi
ệtđộ
không ổn đị
nh,l
ibì,nhiễm khuẩn,toan chuyển hoá hoặc
Albumi
n<30g/
dL

3.3.Đi
ềut
rịkhác:

 Truyềnglucose80-100ml/kg/ngàyđểgancóđủaxi tgl
uconicđểkết
hợpbili
rubingiánti
ếpthànht r
ựct iếp.
 Giảm chutrìnhganruộtbằngcáchbúsớm, đầyđủ.
 Dùngal bumint r
uyềntĩ
nhmạchkhi albumintrongmáut hấp(bình
thường1gal bumingắn8,5mg%bi lir
ubin).Li
ềulượng1g/ kg,cótácdụng
cạnhtranhgắnbi l
ir
ubinl
àm gi ảm bili
rubintựdot r
ongmáu.
Vídụ:bệnhnhâncónồngđộbi l
i
rubint r
ongmául à25mg/ dLthì
albuminphải l
à30g/Lnếual bumi n<30g/ Lt
hìcóchỉđịnht r
uyền.

 Phenobacbi
talcótácdụngtốttr
ongđi
ềutrịvàngdadoCr
iggl
erNaj
ar
typ2.
 Thaymáukhi chi
ếuđènt hấtbại
(xem bài
thaymáu)
I
V.Phòngbệnh:

- Chotrẻbúmẹsớm ngaysaukhisinh
- Trẻcónguycơcaocầntheodõi
v àngdat
rongv
òng72-
96hsaukhi
sinhđể
cóthểcanthi
ệpsớm

Câuhỏil
ượnggi
á:Casest
udy

TrẻAđãđ¬ượcsinhrav àot
uầnt hứ36củathaikỳcáchđây2ngàyt ại
mộttrungtâm ytếởnôngthôn.Tr
ẻ(nam)nặng1,9kg,t ựthởngaykhiđẻ,v
à
búmẹkhát ốt
.Tr
ẻđư¬ợcchuyểntớibệnhviệnhuy
ệnv ìsánghôm nayng¬ười
tanhậnthấytr
ẻbịvàngda.

* á(
Đánhgi bệnhsử,khám t
hựct
hể,cácquyt

nhsàngl
ọc/
cácxét
nghi
ệm)
1.Bạnsẽl
àm nhữnggìt
rongkhi
đánhgi
átì
nht
rạngcủat
rẻAv
àtại
sao?

2.Khí
acạnhđặcbi
ệtgìcủat
hăm khám t
hựct
hểt
rẻA.sẽgi
úpbạnchẩn

125
đoánhoặcxácđị
nhv
ấnđề/
nhucầucủat
rẻv
àtại
sao?

3.Cácquit

nhsànglọc/
xétnghi
ệm màbạnsẽbaogồm t
rongv
iệc
đánhgiátr
ẻA.l
ànhữnggìv
àtạisao?

Chẩnđoán(
* xácđị
nhvấnđề/
nhucầu)
Bạnđãhoànthànhv
iệcđánhgi
átr
ẻA.cácpháthi
ệnchí
nhcủabạnbao
gồm nhữngvấnđềsauđây:

-Vàngdađãlầnđầuti
ênđ¬ượcnhậnthấyv
àosángsớm ngàyhôm nay
(ngày2)vàhiệnt
ạirõrệtởt
rênbàntayvàbànchâncủat
rẻF,ngoàiraởcả
cánhtayvàchân.

-Khôngpháthi
ệnt
hấygìbấtt
hư¬ờngkháckhi
thăm khám.

-Thai
nghénkhôngcóbiếnchứngngoàiv
iệcchuy
ểndạv
àot
uầnt
hứ36,
v
àkhôngcóbiếnchứnggìt
rongquátrì
nhchuy
ểndạv àđẻ.

-Bàmenóikhôngcóđứaconnàokháctr
ư¬ớcđócủabàđãt
ừngbị
v
àngdavàkhôngcót
iềnsửv
ềbệnht
ậtgìl
i
ênquantới
vàngda.

-Bàme.khôngbi
ếtnhóm máucủamì
nhcũngnhư¬củachồngmì
nh

4.Dựatr
êncácpháthi
ệnnày
,chẩnđoáncủat
rẻF.l
àgì?(
vấnđề/
nhu
cầu)v
àt ại
sao?

Cungcấpsựchăm sóc(
* kếhoạchvàcant
hiệp)
5.Dựatrênchẩnđoán(v
ấnđề/
nhucầu)
,kếhoạchchăm sóccủabạn
đối
vớit
rẻA.l
àgìvàtạisao?

*
Đánhgi
á

-Nồngđộbi
l
irubi
nhuy
ếtt
hanhcủat
rẻF.l
à15mg/
dl(
260mol
/l
).

-Cácpháthi
ệnphùhợpvớivàngdaởtrẻđẻnon(cónghĩ
alàvàngda
nặng,t
rọngl
¬ượngcơthểd¬ới2,
5kg,đ¬ượcsi
nhratr
ư¬ớctuầnthứ37của
thai
kỳ).

-Bàme.nói
rằngt
rẻ"
buồnngủ"v
àchỉbúv
àibaphútmỗi
khi
chobú.

6.Dựatrênnhữngpháthi
ệnnày
,kếhoạchchăm sóct
iếpt
heocủabạn
dànhchotrẻA.làgìvàt
ạisao?

126
SUYHÔHẤPTRẺSƠSI
NH
Mụct
iêu
Saubài
họcnày
,họcv
iêncót
hể:
1.Nêuđượccácdấuhi
ệusuyhôhấpsơsi
nh.
2.Tr
ìnhbàycácnguyênnhânsuyhôhấpt
hườnggặp.
3.Nêucáchxửt
ríbanđầusuyhôhấpsơsi
nh.
Nộ
idung
I
. ĐẠICƯƠNG
Suyhôhấpl àhộichứngthườnggặpnhấtởt r
ẻsơsinh,cóthểgâyt ửvong
nhanhnếukhôngchẩnđoánvàxửtríkị
pthời
.Suyhôhấpl
àrốiloạnchứcnăng
phổi,PaO2<50mmHg, v
à/hoặcPaCO2>60mmHgv àpH<7,25.
I
I.ĐÁNHGI
ÁVÀCHẨN ĐOÁN
Đứngt
rướcmộtbệnhnhânsơsi
nhsuyhôhấpv
àov
iệncầnđánhgi
á:
2.
1.Hỏit
iềnsửsảnkhoa:
-Đẻnon:
+Phổi
chưat
rưởngt
hành,
thi
ếusur
fact
ant Bệnhmàngt
rong.
+Hệt
hầnki
nhchưahoànchỉ
nh Cơnngưngt
hở.
+Sứcđềkhángy
ếu Dễnhi
ễm t
rùng(
Viêm phổi
).
-Ngạt
:Tuầnhoànphổi
,dễnguycơhí
t.
-Mổ:
Chậm hấpt
hudị
chphếnang Cơnt
hởnhanht
hoángqua.
-Vỡối
sớm,
sốtt
rướcsi
nh,
dịchối
bẩn Vi
êm phổi
.
-Danhuộm phânxu Hí
tphânsu.
-Mẹt
iểuđường t
ổnghợpsur
fact
ant Bệnhmàngt
rong.
-Tr
ẻbị
lạnh t
iêut
hụOxy Suyhôhấp
2.
2.Chẩnđoánxácđị
nh:dựav
àokhám l
âm sàng
2.
2.1.Tì
m cácdấuhi
ệusuyhôhấp:
 Thởnhanh60l
ần/
phúthoặct
hởchậm <30l
ần/phút
 Cơnngừngt
hở>20gi
âyhoặc<20gi
ây,kèm nhị
pti
m gi
ảm <100
l
ần/phút
.

127
 Rútl
õm ngực.
 Phậpphồngcánhmũi
.
 Thởr
ên(
thìt
hởr
a).
 Tí
mtr
ungt
âm.
 SaO2<90%.
2.
2.2.
ChỉsốSi
lver
man:
Dấuhi
ệu 0đi
ểm 1đi
ểm 2đi
ểm
Di
độngngựcbụng Cùngchi
ều Ngượcchi
ều Ngượcchi
ềur
õ
í
t
Rútl
õm hạsườn Không Í
t Nhi
ều
Rútl
õm hỏm ức Không Í
t Nhi
ều
Phậpphồngcánh Không Í
t Nhi
ều
mũi
Ti
ếngr
ênt
hìt
hởr
a Không Í
t Nhi
ều
<4đi
ểm:
Khôngsuyhôhấp
5-7đi
ểm:
Suyhôhấpt
rungbì
nh
>8đi
ểm:
Suyhôhấpnặng
2.
2.3.Đovàt
heodõiSaO2(
<90%)
Bìnhthườngnhịpt hởcủat r
ẻsơsi nhlà40-60lần/phút,khôngrútlõm
l
ồngngực, khôngthởrênởt hìthởra;
tuynhiênởtrẻsinhnon/nhẹcân( tr
ẻsơ
sinhsinhradưới 37tuầnt uổihoặccânnặngkhi đẻdưới 2500g)đôi khi
cót hể
cór útlõm lồngngựcnhẹ,v àthỉnhthoảngcókhoảngngừngt hởkhoảngv ài
giâycũngl àdấuhi ệubì nhthường.Khiđếm nhị pthởt hìphảiđếm đủt rong
vòng1phút ,bởivìtr
ẻcót hểthởkhôngđềut r
ongv àikhoảngkhắcngắn( có
thểlêntới80l ần/
phút).Nếukhôngchắcchắncầnđếm l ạilầnnữa.
2.
3.Khám cậnl
âm sàng:
- Côngt
hứcmáu,
cấymáu:nếunghinhi
ễm khuẩnhuy
ết.
- Xquangtim phổi
:Tì
mtổnt
hươngphổi(Trànkhímàngphổi,
Viêm phổi
),v

tr
ínộikhíquản.4mứcđộXquangphổicủabệnhmàngtrong:
I
:hì
nhảnhl
ưới
hạtnhỏr
ảir
ác,
phổi
nởt
ốt
I
I:hì
nhảnhlướihạtr
ảir
ácv
ớikhíphểquảnđồmứcđột
rungbì
nh,
giảm
t
hểtíchphổi

128
I
II
:hì
nhảnhl
ưới
hạtl
ant
oả,
xoábờt
im,
khíphểquảnđồnổi
bật
I
V:mờcả2bênphổi(
Phổi
trắngxoá)
- Khímáuđộngmạch:
Khi
suyhôhấpt
hấtbại
với
thởOxyquamũi
.
- Hy peroxiatest
:NếuSaO2 <85% ởkhítrờiv
àOxy gen100%,cầnl àm
hyper
oxi
at estđểphânbi
ệtnguy
ênnhânsuyhôhấpdophổihayti
m bẩm sinh

m.Đokhímáuđộngmạchkhibệnhnhit hởkhítr
ờiv
à15phútsaukhit hở
Oxygen100%( Bảng2)
.
Hy
per
oxi
atest
Fi
O2=21% Fi
O2=100%
PaO2(
SaO2) PaO2(
SaO2)

nht
hường 70(
95) >200(
100)
Bệnhl
ýphổi 50(
85) >150(
100)
Bệnhl
ýthầnki
nh 50(
85) >150(
100)
Met
Hb 70(
95) >200(
100)
Ti
m bẩm si
nhtím:Chuy
ểnv ịt
ríđộng <40(
<75) <50(
<85)
mạchl
ớn,Hẹpđộngmạchphổi
Tr
ongtrườnghợptăngápl
ựcĐM phổinặng,hyper
oxi
atestcót
hểkhôngphân
bi
ệtđượcnguyênnhândophổi
hayti
m bẩm sinhtí
m.
- Đườnghuyết
,Canxi
- Si
êuâm t
im:l
àti
êuchuẩnv
àngchẩnđoánt
im bẩm si
nhv
àtăngápl
ựcĐM
phổi
2.
4.Chẩnđoánphânbi
ệt:
- Cácbệnhl
ýnguyhi
ểm cót
hểchẩnđoánnhanh.
Dấuhi
ệu Cầnl
àm Nguy
ênnhân
Lồngngựccăngphồng1bên Transi
l
umi
nat
ion, Xquang Tràn khímàng
kèm r
ìràoPNgi
ảm phổi phổi
Bụng l
õm,rìrào PN gi
ảm 1 Xquangphổi Thoátv
ịhoành
bên.Ti
m bịđẩylệchbênđối
di
ện
Búkém khót hở.Khóchồng, Đặtcathet
ermũi2 bên: Tị
tmũi
sau
khôngkhóc t
ím khôngv
àođược
Tr
ào nước bọt
, dị
ch nhày Đặtsonde dạ dày
:không TeoThựcquản

129
nhi
ềuởmũi
,mi
ệng v
àođủchi
ềudài
,vướng
2.
5.Chẩnđoánnguy
ênnhân
Nếucóbấtcứdấuhi ệunàokhácbiểuhiệnkhóthởthìxem nguy
ên
nhâncóphảidođẻnon/ nhẹcân,dongạt
,donhiễm khuẩnhuyết
,hoặcdo
gi
angmaibẩm si
nhhaykhôngvàti
ếptụcđi
ềutr
ịkhóthở.
Nếunhịpt hởtr
ên60lần/phút,t
ímtáitr
ungtâm (ngaycảkhit
rẻv
ẫn
đangthởoxyl i
ềucao)nhưngkhôngcór útl
õm lồngngựchoặcthởrí
tởthì
thởr
at hìcầnnghĩt
ớidịt
ậtt
im bẩm si
nh
BẢNGCHẨNĐOÁNNGUYÊNNHÂNGÂYSUYHÔHẤPTHƯỜNGGẶPỞTRẺ
SƠSI
NH
Dấu hi
ệu l
âm
Bệnhl
ý Tuổit
hai sàng/Cậnl
âm Tiền sử sản Xquang
sàng khoa
Đẻ non/ đủ Suy hô hấp Đẻ non, Lướihạt
,khí
Bệnh màng t
háng sớm sausi
nh Ngạt phếquảnđồ
tr
ong
Gi
à/đủt
háng Lồng ngực Nước ối Xẹpxenkẽứ
căng, nhuộm xanh.Ngạt
. khí t
ừng
phân xu trên vùng

tphânsu da,móng t ay
,
chân ,cuống
rốn
Đẻ non/
đủ Sốt/ hạ t hân Vỡ ối sớm. Mờ dạng
t
háng /già nhi
ệt.vàng da Nướcốibẩn. đốm/ Khí
t
háng sớm Mẹnhiễm phếquảnđồ
Vi
êm phổi
Công thức khuẩn
máu:Bạchcầu
/
Đủtháng/Đẻ Lồng ngực Hítphân xu. Rấtcógi
átr

Tr
àn khí non căng Có hồisức chẩnđoán
màngphổi 1bên,bụng hô hấp t
uần
chướng. hoàn
Transil
uminati
on(+)
Đẻ non/ đủ Thở nhanh,í
t Si
nhmổ. Tăng đậm

130
Thở nhanh t
háng khicó suyhô Kẹp r
ốn mạch máu
thoángqua hấpnặng m
phổi
, r ãnh
u
l
iênt
hùy

n
Dấu hi
ệu l
âm
Bệnhl
ý Tuổit
hai sàng/Cậnl
âm Tiền sử sản Xquang
sàng khoa
Nont
háng Cơnngừngt
hở Phổi sáng
Cơn ngừng >20giây bì
nhthường
thở
Trào ngược Đẻ non/ đủ Tím từng cơn Si
êu âm
dạ dàythực t
háng saubú,ănv ào bụng, 3lần
quản nônsữa tr
àongược/
5phút
Mọi
tuổi
thai Suy hô hấp Bóngti
mto.
Ti
m bẩm hiếm khi< 4 Tuần hoàn
si
nh giờ sau sinh, phổi
/
không có r út
Si
êuâm t
im
l
õm l ồngngực
hoặc thở r
ítở
thìt
hởr a

131
LƯUĐÒCHẨNĐOÁNNGUYÊNNHÂNSUYHÔHẤP

SUYHÔHẤP

Đặtt
hôngmũidạdày

KHÔNGVÀO: BÌ
NHTHƯỜNG VƯỚNG,
CUỘN:

Tị
tmũi Teot
hựcquản

(
+) (
-)
Rìr
àoPN

mộtbên

XQphổi

Thoátvị Nguyên Nguyên


Tr
ànkhí Nguyên
hoành nhântại nhân Ti
m bẩm
màngphổi nhân
phổi tr
ung sinh
ương khác

Vi
êm phổi Ngạt Tràongược
Xuấthuyết dạdày
Vi
êm phổihí
t
não thựcquản,
Bệnhmàngtr
ong
nhiễm khuẩn
Vi
êm màng huyết,t
hiếu
não máu,

132
Nếucáccơsởyt ếcóphươngti
ệnthựchiệncácxétnghi
ệm nhưXquangt
im
phổi
,khímáu,
chúngtacóthểápdụnglưuđồdướiđây

Xquangt
im phổi
(
+)
(
-)

Nguyênnhân
phổi
/t
im
(
-)
Khímáuđộng
(
+)
mạch,
Hyper
oxi
atest -Ngạt

Nguyênnhân -NN nhândo


phổi
/t
im TKTW

(
-) -Bấtt
hường
Hb
(
+)
Ki
ểm soátnhiễm - Nguy
ên
Nhi
ễm khuẩn khuẩnhuy ết nhân chuy
ển
huyết
,hạđường Đườnghuy
ết
huyết
,đahồng
cầu (
-)

Nguyênnhânt
im (
+)
Tăngápl ựcĐM ECG,
siêuâm t
im
dảidẳng

133
CÁCNGUYÊNNHÂNGÂYNGỪNGTHỞSƠSI
NH

Nhi
ễm khuẩnSS Gi
ảm cungcấpOxy
Hạt
hânnhi
ệt Nhi
ễm khuẩnhuy
ết, Gi
ảm Oxymáu

Thi
ếumáu

Sốc

CƠNNGỪNGTHỞ

Đẻnon

Rốil
oạnchuy
ểnhóa Thuốc TKt
rungương

HX
ạửt
đườnghuy
ết Mẹ-t
hai ngạt
/phùnão
3. rí:
H
3.
1ạCa
Nguy
ênt
ắcchí
nh: Xuấthuy
ếtnão

- Thôngđườngt
hở.
- CungcấpOxy
.
- Đi
ềut
rịnguy
ênnhân.
- Đi
ềut
rịhổt
rợ.

I
II
.ĐI
ỀUTRỊ
Dùngbóngv
àmặtnạhồisứcngaychot
rẻnếut
rẻ:
 Khôngt
ựthởngaycảkhicókí
cht
hích;
HOẶC
 ThởngápHOẶC

134
 Nhị
pthởdưới20l
ần/
phút
.
Nếutr
ẻđẻnoncócơnngừngthở:Kí
chthí
chtr
ẻbằngcáchxoavàol
ưngtr

tr
ongvòng10gi
ây;Nếutrẻkhôngthểtựthởsaukhikícht
hícht
hìphải
dùngbóngv
àmặtnạhồisứctr
ẻ;
3.
1.Thôngđườngt
hở:
Hútđờm r
ãimi
ệng,
mũi
.
Thườngđặtt r
ẻnằm đầucaođểgi
ảm sứcépbụngv
àocơhoành.Dẫnl
ưudạ
dàygiảm chướngbụng.
 Thoátvị
hoành:nằm nghi
êngbênt
hoátv
ị,nếusuyhôhấpsớm sausanh:
đặtnội
khíquảngiúpthở.
 Teot
hựcquản:
nằm đầucao,
hútt
úicùngt
rênl
i
ênt
ục
 Tắcmũisau:Đặtốngthôngmi
ệngtỵhầu,hútđờm mũimiệng,thởqua
đườngmiệng.Cầnhội
chẩnchuyênkhoaTaimũihọngcanthiệp
3.
2.CungcấpOxy
:
- Mụct
iêu:
Gi
ữ SaO2=90–96%(
PaO2=50–80mmHg)
Ant
oànbệnhnhân,
tránhngộđộcOxy
- Nguy
ênt
ắc:
DùngnồngđộOxyt
hấpnhấtcóhi
ệuquả.
Fi
O2=100%nếut
rẻt
ímt
ái.
Khi
trẻhếtt
ím,
giảm dầnFi
O2

135
LƯUĐỒXỬTRÍSUYHÔHẤP

SUYHÔHẤP

Thởnhanh, Ngừngt
hở
Rútl
õm l
ồngngựcnặng,
rên,
tím
SaO2<90% Cơnngừngt
hở+chậm nhịpt
im Thởnấc

ThởNCPAP ĐặtNKQ
CầnFi
O2>40% Fi
O2:>40% Gi
úpt
hở
Oxy P=4-5cmH2O
cannula
SaO2>90%
Fi
O2mỗi
10% 60%

Ápl
ựcmỗi
1cm  6cm H2O
Fi
O2mỗi
5% 40%

SaO2<90%
Ápl
ựcmỗi
1cm  3cm H2O

3.
3. Đi
ề
utr
ị nguy
ênnhân
Bệnhcầncant
hiệpngoạikhoa:
Thoátvịhoành,Teothựcquản,t
ắcmũisau,Pier
reRobin(cằm l
ẹm,chẻvòm,
l
ưỡitụtrasau).Trẻkhócbấtt
hường,t
hởcótiếngrí
tthanhquản:Hộichẩnt
ai
mũihọng.
BệnhNộikhoa:
 Trànkhímàngphổichènép:CấpcứuNộikhoa:Chọchútkhímàngphổi
,
dẫnlưu
 NgộđộcMor phi
n:Naloxone0.1mg/kg/
lầnTM,,cót
hểl
ặpl
ạisau30
phútnếusuyhôhấpchưacảithi
ện(chưatựthở)
.
 Cơnngừngt hở/sinhnon:Caf
fei
n7%:Li
ềut
ấncông20mg/ kgTM,duytr
ì
5mg/kg/ngàyTM hoặcuống,ngưngkhibệnhnhihếtngừngt hởhoặc
tuổi
thai
>34t uần.NếukhôngcóCaf
fei
ncóthểdungTheophyl
l
innhưng

136
l
ưuýnguycơngộđộccao.Hỗt
rợhôhấp:t
hởápl
ựcdươngl
i
ênt
ụcqua
mũi
 Bệnh màng t
rong:Thở áp l
ực dương l
i
ên t
ục qua mũi
,gi
úp t
hở,
Surf
act
antt
haythế.
ChỉđịnhSurfact
antt
haythế:Đểduyt rìSpO2 >90% (PaO2 >50
mmHg)cần:Thởápl ựcdươngl i
êntụcquamũi :Fi
O2 40%,P6
cmH2Ov àKhímáu:a/APO2<0,36kéodài>30’đốivớitr
ẻcânnặng
≤1250grhoặccóchỉđịnhđặtnộikhíquảnthởmáyđốiv ớit
rẻcân
nặng>1250gr.
Li
ều:
100mg/
kg/
li
ều.
 Tràongượcdạdàyt hựcquản:Nằm đầucao,Chi athànhnhi
ềubữaăn
nhỏ,Metochl
oprobamide0,1mg/ kg/l
iều,mỗi6gi ờ,20phúttr
ướcăn,
l
àm đặcsữa,AntiH2(Ci meti
dine,Raniti
dine)hoặcthuốcứcchếbơm
prot
on(Omeprazole)khibịv
iêm thựcquảndot ràongượcdạdàythực
quảnnặng.

3.
4Đi
ềut
rịhổt
rợ.
3.
4.1.
Cảit
hiệnl
ưul
ượngmáuđếnphổi
:
- Sốc:
Bồi
hoànt
hểt
ícht
uầnhoàn(
Nat
ri
chl
orur
e0,
9%10–20ml
/kg/
giờ)
- Đi
ềut
rịt
hiếumáu:
Xem bài
truy
ềnmáu
- Điềut
rịđahồngcầu:Hct>65%(
máutĩnhmạch)
:đahồngcầu độnhớt
máutăng t ắcmaomạchphổi Suyhôhấp,cóchỉđị
nhthaymáu1
phần.
- Toanchuyểnhóanặng(pH<7.
2vàPaCO2<40mmHg:chỉbùBi
car
bonat
e
4,
2%khitoanchuy
ểnhóanặngv
àkhôngkèm t
oanhôhấp.
3.
4.2.
Giảm t
iêut
hụOxy
:
-Đảm bảothânnhi
ệt:Tr
ẻnênđặtt
rongmôit
rườngnhi
ệtđộ >25
C
(l
ồngấp,
giườngsưởi
).
-CungcấpOxyẩm ấm
-Cungcấpđủnănglượng:50-100kcal /kg/ngày.Tr
ẻsuyhôhấpnên
tạm nhị
nănđườngti
êuhóa,truyềntĩnhmạcht heonhucầu.Theodõiđường
huyếtvàgi
ữởmức>50mg/ dl
( Xem bàihạđườnghuy ết
).
3.4.
3.Khángsi
nh:Suyhôhấpkèm vỡốisớm,nướcốihôi
,mẹsốtt r
ướcsanh
hoặckhóphânbiệtgi
ữavi
êm phổiv
ớicácnguyênnhânkhác:khởiđầubằng

137
Ampi
cil
l
inv
àCef
otaxi
m hoặcGent
amy
cin.
I
V.PHÒNGBỆNH
-Thựchi
ệnt
ốthồi
sứcphòngsanh,
xửt
ríngạt
.
-Phòngngừahí
tsặc,
chốngt
ràongược.
-SửdụngCort
icoi
dtrướcsanhchobàmẹmangt hai24–34t uầncónguycơ
sẽsanhnontr
ong7ngàyt ớiphòngngừabệnhmàngt r
ongởtrẻsơsinh:Dùng
2liềuBet
amet
hasone12mg( TB)mỗi24giờhoặc4liềuDexamethasone6mg
(TB)mỗi12gi
ờ.

CÂUHỎILƯỢNGGI
Á
1.Nêucácdấuhi
ệusuyhôhấpsơsi
nh?
2.Bắtchéocácdấuhi
ệuv
àbệnhl
ýsau:

Dấuhi
ệu Bệnhl
ý
(1)Lồngngựccăngphồng1bênkèm phếâm A.
TeoThựcquản
giảm
(
2)Bụnglõm,phếâm gi
ảm 1bên.Ti
m bịđẩy B.Tị
tmũi
sau
l
ệchđối
bên
( hở.Khóchồng,khôngkhóc C.Thoátv
3)Búkèm khót ịhoành
t
ím
(
4)Tr
àobọtnhi
ềuởmũi
,mi
ệng D.Tràn khímàng
phổi
E.Ti
m bẩm si
nh
3.Tr
ẻsi
nhnont hườngngừngthởdonãochưat
rưởngthành,hãynêucác
nguy
ênnhânkháccóthểgâyngừngt
hởởnhóm t
rẻnày?
4.Bệnhl
ýthườngcóbi
ếnchứngt
rànkhímàngphổi
nhi
ềunhấtl
à?
5.Hì
nhảnhXquangđi
ểnhì
nhcủat
rẻsi
nhnonbệnhmàngt
rongl
à?

138
NUÔIDƯỠNGTRẺSƠSI
NH
TS.Phạm XuânTú
Mụct
iêu

1.Tr
ìnhbàyđượcnhucầudinhdưỡngcủat rẻsơsi
nh.
2.Nêucáchnuôidưỡngbằngđườngmi ệngởt r
ẻsơsinh.
3.Tr
ìnhbàycáchnuôidưỡngđườngtĩnhmạchbổsungvànuôidưỡng
đườngtĩ
nhmạchhoànt oàn:chỉđị
nh,đườngtr
uyền,dị
cht
ruyền.

Nộ
idung

Nhucầucủat rẻsơsinh
1.1Nănglượng
Ởđiềukiệnnhiệtđộbìnht
hưòngnhucầunăngl
ượngtốit
hiểucủatr
ẻlà50-
60kcal
/kg/24giờ.Nhucầunàyphụthuộcvàosựvậnđộngcủatr
ẻ,sựhôhấp,
..
.

Đểtăngcân15g/24giờvềmặtlýt
huy
ếtphảicungcấpthêm chot
rẻtừ45-
60kcal/
kg/24gi
ờ.Trongđókhoảng50% dướidạngli
pit
,10% dướidạng
pr
otei
n,40%dướidạngđường.

Nhucầu/
kg/24gi
ờ Tr
ẻđủt
háng Tr
ẻđẻnon

Năngl
ượng(
kcal
) 100-140 110-160

Pr
otei
n(g) 1,
8-3,
6 2,
9-4

Đường(
g) 3,
5-9 4-9

3,
6-13 8-22

Lượngdị
ch(
ml) 150-180 130-200

Nhucầudi
Bảng: nhdưỡngcuốit
uầnt
hứnhất
.
1.
2.Prot
ein
Nhucầulýt
huy
ếtl
à4g/
kg/
24gi
ờ.

Tr
ongnuôidưỡngđườngt
ĩnhmạchl
ượngpr
otei
nkhôngnênquá2g/
kg/
24

139
gi
ờvìnếuv
ượtquádễgâynênt
ìnht
rạngt
oanchuy
ểnhoá.

Tr
ongquát

nhnuôidưỡng,đểđiềuchỉnhl
ượngpr
oti
dđưav
àot
acầnchú
ýđếnur
emáuvàcânnặngt heobảngdướiđây

Ur
emáu Tăngcânt
ốt Tăngcânkhôngt
ốt

>3-
4mmol
/l Gi
ảm pr
otei
n Tăngnăngl
ượng

<3-
4mmol
/l Khôngt
hayđổi Tăngpr
otei
n

1.3.Lipi
d
Chiếm 40-60% năngl
ượngcungcấpchot
rẻ.Tr
ẻcầna.l
i
nol
eic,a.al
pha
l
inolei
c,a.béokhôngnochuỗi
dài
.

Trongnuôidưỡngđườngt ĩ
nhmạchl ượngli
pidkhôngquá3-4g/kg/
24gi ờ,
l
ượngnàycầnphảigiảm trongtr
ườnghợptrẻđẻr ấtnonvàvàngdav ìaxit
béotựdocạnht r
anhvớibil
ir
ubi
nkhigắnvớialbumin.Nócònảnhhưởngt ới
sứccảnmaomạchphổi (
tăngsứccảnmaomạchphổi t)
.

1.
4Đường
Nhucầuphụt
huộcv
àot
ổngsốnăngl
ượngcầnt
hiếtchot
rẻ.

Trongnuôidưỡngđườngtĩnhmạch,đườngđượcsửdụngdướidạngdung
dịchgl
ucoza10-12%quađườngtĩ
nhmạchngoạibiênvớisựki
ểm soátchặt
chẽđườngmáuđểt ránht
ănghoặcgiảm đườngmáu.

Trẻđẻrấtnonthườngcóhi
ệntượngt
ăngđườngmáunênnồngđộ
gl
ucozacủadịchtr
uyềnthườngthấp,
cókhi
phảit
ruy
ềndungdị
chgl
ucoza
5-
7,5%.
1.
5Vi t
aminv àmuốikhoáng

Vi
tami
n Đẻnon Đủt
háng

/ngày Đườngmi
ệng Đườngt
ĩnh Đườngmi
ệng Đườngt
ĩnh
mạch mạch

Vi
tami
nA(
µgUI
) 65-135 65-130 120 240

Vi
tami
nD(
IU) 400 260 300 400

140
Vi
tami
nE(
mg) 9-18 3-6 7-15 10

Vi
tami
nK(
mg) 0,
05 0,
1 0,
05 0,
2

Vi
tami
nC(
mg) 35-
50 35

Vi
tami
nB1(
mg) 0,
2-0,
7 0,
3-0,
8 0,
3 1,
2

Vi
tami
nB2(
mg) 0,
3–0,
8 0,
4–0,
9 0,
4 1,
4

Vi
tami
nB6(
mg) 0,
3-0,
7 0,
3–0,
7 0,
3 1

Vi
tami
nB12(
µg) 0,
3–0,
7 0,
3–0,
7 0,
3 1

Axi
tfol
i
c(mg) 50 40-60 25-40 140

Muốikhoáng

/kg/ngày Đườngmi
ệng Đườngt
ĩnh Đườngmi
ệng Đườngt
ĩnh
mạch mạch

Nat
ri(
mmol
) 2-4 2-4 2-3 2-3

Kal
i(mmol
) 2-3 2-3 2-3 2-3

Canxi
(mg) 120-230 60-90 130 60-70

Phopho(
mg) 60-
125 40-70 45 40-
45

Magi
e(mg) 7-15 4-7 7 5-7

Ki
mloại/ngày

Kẽm (
µg) 800-1000 400 800 250

Sắt(
mg) 1   1  

nhucầuvi
Bảng: tami
nvàmuốikhoáng.
1.
6 Lượngdungdị
ch

Tuổi Đẻnon(
ml/
kg/
24gi
ờ) Đẻđủt
háng(
ml/
kg/
24gi
ờ)

1ngày 60 70

141
2ngày 70 80

3ngày 80 90

4ngày 90 110

5-
7ngày 100-
120 130

2t
uần 140-
170 130-
160

nhucầudị
Bảng: cht
rongnhữngngàyđầut
iêncủat
rẻ.
Nhucầudị
chnàybaogồm cả:
Thuốct
iêm
Dị
cht
rongcat
het
èr,
dâyt
ruy
ền.
Cácsảnphẩm máu.
Nhucầut
ăngt
rongt
rườnghợp:
Chi
ếuđèn(
+20%)
,lồngấp(
10%)
Đái
nhi
ều(
đái
đường,
mấtpr
otei
n,dùngcaf
ein)
,bài
tiết(
sondedẫnl
ưu)
Gi
ảm nhi
ềuhơn5%t
rọngl
ượngcơt
hể/
24gi
ờtr
onghai
ngàyđầu
Gi
ảm nhi
ềuhơn15%t
rọngl
ượngcơt
hể/
24gi
ờtr
ongnhữngngàyt
iếpt
heo
Tỷt
rọngnướct
iểul
ớnhơn1010t
rong3l
ầnl
i
ênt
iếpkhôngcầncódấuhi
ệu
mấtnước.
Nhucầugi
ảm t
ới50-
60ml
/kg/
24gi
ờtr
ongt
rườnghợp:
Saungạtchusi
nh
Suyt
im
Cònốngđộngmạch
Khônggi
ảm cânt
rongnhữngngàyđầut
iên
Tỷtrọngnướcti
ểunhỏhơn1.003t
ronglần3thửl
iênt
iếp.Trongtr
ườnghợp
này
, l
ượngdịchl
à30/ml/
kg/24giờcộngvớil
ượngnướctiểu(đánhgi
á8giờ
/1lần)
Suyt
hận(
khôngdogi
ảm khối
lượngt
uầnhoàn)
.
2.Nuôidưỡngtĩ
nhmạchbổsung(
mộtphần)
:
2.1.Chỉđị
nh:

Khit
rẻănbằngđườngmi
ệngkhóăn,
cụt
hểl
à:
- Tr
ẻđẻnonnhỏhơn2000gkhôngnhậnđủ40kcal/
kg/
24gi
ờbằngđường
miệngt
rong3ngàyđầu.

142
- Tr
ẻsơsi
nhđủthángkhôngnhậnđủl
ượngdị
chcầnthi
ếttr
ong3ngàyđầu.
Đườngt
ruyềnt
hườngdùngđườngtĩ
nhmạchngoạibi
ên.

Chúý:Cungcấpđườngmỡđạm bằngđườngt
ĩnhmạcht
ớikhiđứat
rẻăn
được 60mlsữa/
kg

 Chúýcáchnuôidưỡng
-Đối
vớitr
ẻ<33t uầnt
uổi
:

Nuôidưỡngđườngtĩ
nhmạchtr
ongnhữngngàyđầu,sauđóbắtđầuchoăn
quasondevớil
ượngsữatừ10-
20ml/
kg/24gi
ờ,tăngdần,t
heodõisựthí
ch
nghi
củabộmáyt i
êuhoá

-Đốiv
ớit
rẻ>33t
uầnt
uổi
:choănsữa,l
ượngt
ăngdầnquasonde,đổt
hìa,
búmẹ.

2.
2.Thànhphầndị
cht
ruy
ền

Khôngcầnt hi
ếtt
ruyềnphotpho,v
itami
nv ày ếutốvilượng.Khôngcầncho
canxihàngngàyvìcóthểgâyhoạitửtạichỗ,chỉdùngtrongtr
ườnghợpsuy
giáptr
ạngthứphátdothiếuoxy,t
rẻđẻnon, cóhộichứngsuyhôhấp, mẹbị
đáiđường.

3.Nuôidưỡngđườngt
ĩnhmạchhoànt
oàn:
3.
1 Chỉđị nh:
Saumổcắtr
uột
Vi
êm r
uộthoại
tử
Tắcr
uộtphânxu…
3.
2 Đườngt r
uy ền:
- Tĩ nhmạchngoại bi
ên
- Cat hétèrtrungt âm nếucầnt hiết
:đườngt ĩ
nhmạchr ốn,t
ừt ĩ
nhmạch
dưới dav àot ớitĩ
nhmạchchủ.
3.3 Thànhphầndị cht r
uyền:
- Pr oti
d:t r
ẻđẻnoncót hểchot ừngày1-2sauđẻ, 1g/
kg/24giờ;t
ăngdầnlên
2-2,
5g/ kg/24h, chúýtheodõi ur
emáu
- Lipid:t r
ẻđẻnonchongày3- 4sauđẻ,0,5g/kg/24giờ;t
ăngdầnl ênđến2-
2,
5g/ kg/24giờ.Chúýt rong1sốt r
ườnghợpcầnhạnchếl ipid(
phầntr
ên)
- Đi ệngi ải:t
uỳt huộcv àot ừngtr
ườnghợp,dựat rênkếtquảcậnl âm sàng,
khoảng:
Nacl: 2-4mmol/kg/24giờ

Kcl
: 1-
3mmol
/kg/
24gi

143
Canxi
gluconat
: 1-
3mmol
/kg/
24gi
ờ.

Phophathữucơ:
G1P 1-
2mmol
/kg/
24gi
ờ.

Ởt
rẻđẻr
ấtnon,
hạnchếkal
itr
ongnhữngngàyđầusauđẻ

3.
4 Chúý :
- Canxiv àphosphocót hểt rộnlẫntrongcùngmộtdungdị chvìởđâylà
phosphathữucơkhônggâykếtt ủa.
- Lipidkhôngđượct r
ộnlẫnv ớicácdungdị chkhác.Dùngchạcchữyđểnối
với cácđườngt
ruyềnchính.Lipi
dđượct r
uy ềnv
ớinồngđộ10%t r
ong24gi
ờ.
- Vitaminvàcácyêútốvilượng:
+)Vi
tami
ntant
rongdầu(
vit
int
ra)
:1ml
/kg/
24gi
ờphat
rongdungdị
cli
pid.
+)Vi
tami
ntant
rongnước(
sol
uvi
t)
:1ml
/kg/
24gi
ờphat
rongdị
cht
ruy
ền
+)Vi
lượng(
inzol
en)
:0,
5-1ml
/kg/
24gi
ờ.
3.
5 Theodõi
:
Lâm sàng:
- Cânhàngngày(2lần/
ngày)
.
- Xem cóphùkhông?
- Ki
ểm tr
alượngnướcti
ểuvàphân.
Cậnl
âm sàng:
- 1ngày/1lầnki ểm t r
a:glucose, Ca, ĐGĐ.
- 3ngày/1l ầnki ểm t r
a:khítrongmáu,t ỷtrọng,nướctiểu,Al
bmáu,Pr ot
id,
l
ipi
d.
- 1tuần/1l ầnki ểm tra:bil
ir
ubin, tr
anasaminase,créat
ini
n,ure,
phospho.
3.
6 Chúý :
- Nồngđộgl ucozacủadị cht r
uy ềnt hayđổidựatrênkhảnăngchị uđựngcủa
đứatrẻ.Cót hểgặpt ănghoặcgi ảm đườngmáuởnhữngt r
ẻbịbệnhnặng,
đườngni ệugâyt ăngbài ni
ệut hẩm t hấu.
- Cầngiảm li
pidt rongcáct rườnghợpsau:
+Tăngbi
l
irubi
nmáu,
lượngl
i
pidt
ốiđal
à0,
5-1g/
kg.
+Tr
igl
yxer
itmául
ớnnhơn1,
7mmol
/l,
li
pidl
à1g/
kg/
ngày
+Tr
igl
yxer
itmául
ớnhơn2,
8mmol
/l
,ngừngt
ruy
ềnl
i
pid
- Ngừngtruyềnpr
otei
n(aa)khicót
ắcmậtgặpởkhoảng30- 50%t rẻđẻrất
noncónuôidưỡngtĩ
nhmạchhoànt oàn)
.Chỉchẩnđoánkhiloạit
rừhếtcác
nguyênnhântắcmậtkhác.Tiênl
ượngt ốtkhingừngt r
uyềnv àănbằng
đườngmiệng.

144
3.
7.Bi
ếnchứngnuôidưỡngđườngt
ĩnhmạch:

-Nhi
ễm khuẩn
-Tăngđườnghuy
ết®mấtnướcdot
ăngápl
ựct
hẩm t
hấu,
hônmê
-Gi
ảm đườnghuy
ết
-Tắcmạch
-Vàngda,
tăngmengan,
tắcmật

Nuôidưỡngbằngđườngmiệng:
- Nuôidưỡngbằngđườngmiệng:ănt
ăngdần,
ítmột
,phảichúýt
heodõikhả
năngti
êuhoácủatr
ẻ.
Thídụ

<1000g Khởi
đầu10ml
/24gi
ờ,t
ăngmỗi
ngày10ml

1001 – Khởi
đầu20ml
/24gi
ờ,t
ăngmỗi
ngày20ml
1250g

1250 – Khởi
đầu30ml
/24gi
ờ,t
ăngmỗi
ngày30ml
1500g

1501 – Khởi
đầu40ml
/24gi
ờ(5ml
x8bữa)
,tăngmỗi
ngày40ml
1750g

1751 – Khởi
đầu60ml
/24gi
ờ(7-
8ml
x8bữa)
,tăngmỗi
ngày40ml
2000g

2001 – Khởiđầu70ml
/24gi
ờ(10mlx7bữa)
,tăngmỗingày5ml
/
2250g bữa

2251 - Khởi
đầu10ml
x7bữa,
tăngmỗi
ngày10ml
/bữa
2500g

>2500g Khởiđầu10mlx7bữa,sauđót
ăngt
hành20ml
/bữa,
rồicho
bútựdonếutr
ẻti
êuhoátốt

- Theodõi sựti
êuhoácủatrẻ=dịchdạdày,nôn,bụngchướng,
phân.
- Chúýđếndị chdạdày,Nếu:
+ còn<10%,dị cht r
ong:t
iếptụctănglượngsữanếubụngt r
ẻkhông
chướng,khôngnôn

+ còn>10%hoặcbẩn,
hoặcbụngchướng:ngừngănbằngđườngmi
ệng

145
hoặcgi
ảm l
ượngsữa=½ởnhữngbữat
iếpt
heonhưngt
iếpt
ụct
heodõi
.

Tàil
iệut
ham khảo:

Soi
nsi
ntensi
fspournouv
eau-
nes.M.
Obl
aden.
(spr
inger
-Ver
lag)

146
TEOTHỰCQUẢNVÀRÒTHỰCQUẢN–KHÍQUẢN

GS.
TS.NguyễnThanhLi
êm
Mụct
iêu

Nêuđượccácbi
ểuhi
ệnl
âm sàngvàcậnl
âm sàngđểchẩnđoánt
eot
hực
quản.
Nộ
idung

Tr
ườnghợpt eot
hựcquảnđầut i
ênđượccứusốngởViệtNam l
ànăm
1987.Tr
ongnhữngnăm gầnđâyt ỉlệtửvongđãngàycànggiảm t
hấptuy
nhi
ênnhiềubệnhnhânvẫncònđượcchẩnđoánmuộn

I
.PHÂNLOẠI

Chođếnnaymặcdùcónhi
ềucáchphânl
oại,nhưngcáchphânl
oạicủa
LaddvàGrossvẫnđượccoil
àphânloạiki
nhđiển.LaddvàGrosschiateo
thựcquảnt
hành5loại
(hì
nh1)
.

Loại1:Teogi ánđoạnhaiđầuthựcquảnmàkhôngcót hôngvớikhí


quản.Trongloạinàyhaiđầut
hựcquảnthườngcáchxanhauv
àítcókhảnăng
nốil
ạingaythìđầu.

Loại
2:Thựcquảnbị
teogi
ánđoạn,
đầut
rênt
hôngv
ớikhíquản

Loại3:Thựcquảnbịt eogiánđoạn,đầut
rênl
àtúicùngt
ịt
,đầudưới
t
hôngvớikhíquản.Đâyl
àloạihaygặpnhất
.

Loại4:Thựcquảnbịt
eogi
ánđoạn,đầudướit
hôngv
ớiphếquảngốc
bênphải.

Loại5:Thựcquảnt
eogi
ánđoạn,
cảđầut
rênv
àđầudướiđềut
hôngv
ới
khíquản.

147

nh1.Phânl
oạit
eot
hựcquảnt
heoLaddvàGr
oss

CÁCDỊTẬTPHỐIHỢP

Teothựcquảnlàdịdạngxảyrasớm trongthờikỳphôithai,v
ìv ậy
t
hườngkèm t
heodịt
ậtcủanhi
ềucơquankhác.Cácdịtậtphốihợpkèm theo

148
t
hườnghằngđị
nh,tạonênmộtphứchợpcácdịt
ậtđượcgọit
heot
ênđầucủa
t
ừngdịt
ậtlàVACTERI,
trongđó:

V:
Dịt
ậtcộtsốnghoặcmạchmáu

A:
Dịt
ậthậumônt
rựct
ràng

C:
Dịt
ậtt
im

TE:
Ròt
hựcquản–khíquảnv
àteot
hựcquản

R:
Dịt
ậtcủat
hậnv
àxươngquay

L:
Cácdị
tậtcủachi

Ngoàiphứchợpdịtậtkểtrên,còncóthểgặpcácdịt
ậtkhácnhư:Não
úngt
hủy,
khehởmôi vàvòm miệng,tắct
átràng…

I
I.TRI
ỆUCHỨNGVÀCHẨNĐOÁN

2.
1.Tr
iệuchứng

● Đaốiv àđẻnonlàcácbiểuhiệnthườngthấyởcácbệnhnhânbịteo
thựcquản.85%sốbệnhnhânt eothựcquảnkhôngcóròv
ớikhíquản
l
àcóđaốiv à35% sốbệnhnhâncór òđầudướithựcquảnvớikhí
quảncũngcóđaối .Khoảngmộtphầnbasốbệnhnhâncócânnặng
thấpdưới2500gam (1)
.
Vìvậycầnphải
chúýpháthi
ệndị
tậtt
eot
hựcquảnt
rênbệnhnhânđaối
v
àđẻnon.

● Biểuhi
ệnnổi bậtcủat rẻngaysaukhisinhlàcóquánhi ềunướcbọtở
mồm.Nướcbọtt ràoquamépnhư“ bọtcua”.
● Ngaytừlầnchoănđầut i
ên,tr
ẻđãbịsặc,t ímtái,khót hở,thứcăn
tr
àongượcquami ệng.
● Mộtsốbệnhnhâncót hểcóbiểuhiệnsuyhôhấpnặngv ớicáccơn
ngừngthởkéodài dễlàm chochẩnđoánt eothựcquảnbị l
umờ.
● Bụngbệnhnhânt hườngt r
ướngkhicór òthựcquảnv ớikhíquản,
nhưnglại
phẳngkhi khôngcór ògi
ữat hựcquảnvới khíquản.
● Đôikhicóthểhútr adịchcómàumậtởhầuhọngdocót ràongược
từdạdàylênt hựcquảnv àqual ỗr
òv àokhíquản.
● Nghephổit hườngt hấycácbiểuhiệncủav iêm phếquản-phổido
tr
àongượcdạdàyv àokhíquảnhoặcdohí tdịcht
ừhầuhọngv ào.
2.
2.Chẩnđoán

149
Đểchẩnđoánsớm t eot hựcquản,nêntiếnhànhnghiệm phápđặtsông
dạdàychot ấtcảtrẻmớisi nhcóxuấttiếtquánhiềunướcbọt .Dùngloạisông
caosuhoặcchấtdẻosố10hoặc12, khôngquácứnghoặcquámềm, cólỗở
phíabêncủađầut ậncùng.Nếut hựcquảnt hông,cóthểđặtsondeđếnđược
dạdàyv àbơm khoảng10- 20mlkhôngkhíquasôngv àdùngốngngheđểphát
hiệnti
ếngđộngởt hượngv ị.Khicóteothựcquản,sôngt hườngcuộnngược
quamồm hoặccuộnởt úicùngt hựcquảnnênkhôngnghet hấytiếngđộngở
thượngvịkhibơm khôngkhíquasonde.

Đểkhẳngđị nhteot hựcquảnv àv ịt


ríteo,cầnphảichụpphi m cóđể
sôngt ạitúicùngthựcquản.Phi m cầnl ấycảngựcv àbụng,v ớit
ưthếthẳngv à
nghiêng.Khôngcầnt hi
ếtphảibơm t huốccảnquangv ìchỉcầnbơm khôngkhí
quasôngcũngđủl àm gi
ãnt úicùngt hựcquảnv àđủchot hấyđượcbóngt úi
cùngt rênphim chụp.Nếubắtbuộcphảidùngchấtcảnquangt hìnêndùng1-
2mlbar i
um sulf
atphal oãng.Khôngnênsửdụngcácchấtcảnquanghòat an
trongnướccónồngđộưut rươngv ìcácchấtnàyhútnướcr ấtmạnhvàdễl àm
thươngt ổnđườnghôhấpkhi bịhítvàophổi.

Nếutr
ênphim chụpkhôngthấycóhơiởdạdàyvàruộtnont
hìđól
àcác
tr
ườnghợpteot hựcquảnkhôngcór ò,ngượcl
ạinếucóhơiởdạdàyvàruột
nonlàcórògiữađầudướithựcquảnvàkhíquản.

Ti
ếnhànhsi
êuâm t
imv
àbụngđểpháthi
ệncácdị
tậtởt
im.

I
II
.ĐI
ỀUTRỊ

3.
1.Vậnchuy
ển

Khichuy
ểnbệnhnhânđếncáct rungtâm phẫut
huật,
nêncócánbộyt ế
cókinhnghiệm đikèm.Đặtbệnhnhânởt ưt hếnửanằm nửangồiđểtránh
tr
àongượct ừdạdàyl ênt
hựcquảnvàqual ỗròthựcquản–khíquảnvàokhí
quảnvàphếquản.Ti ếnhànhhútcáchquãngởđầut r
ênthựcquảnvàmồm
họngbằngbơm tiêm quamộtsôngnhỏ.Duytr
ìthânnhi
ệtbằngủấm.

3.
2.Đánhgi
átì
nht
rạngbệnhnhânv
àhồisứct
rướcmổ

Cầnphảiđánhgi
átỷmỷvàchínhxáctì
nhtrạngbệnhnhânt
rướcmổđể
l
ựachọnphươngphápphẫut
huậtphùhợpchotừngbệnhnhân.

Cót
hểđánhgi
átì
nht
rạngbệnhnhândựav
àocácy
ếut
ốti
ênl
ượngsau:

 Cânnặng
Cânnặngl
úcđẻ2.
500gđượccoil
àmộtngưỡngphâncáchgi
ữacác

150
t
rườnghợpt i
ênl
ượngtốt(cânnặngt r
ên2.500g)v
àcáct rườnghợpcót i
ên
l
ượngxấu(cânnặngdưới2.
500g).Tuynhi
êncầnphảixem xétcânnặngt
rong
mốitươngquanvới
cácyếutốkhác.

 Nhi
ễm khuẩn
Nhi
ễm khuẩncóthểcónguồngốctừmẹ( vỡốisớm,chuyểndạkéodài
)
hoặcdothầythuốcgâynên(Cácthaotáckhôngvôtrùng)khiđặtsôngt
hực
quản…

Nhiễm t
rùngcót
hểti
ềm tàngnhưngcũngcót hểbiểuhiệnrõr àngvới
cácdấuhi ệuv
àngda,mệtt
hỉu,hạnhi
ệtđộ,t
ănghoặcgi ảm bạchcầu,hạti
ểu
cầu,r
ốiloạnđôngmáu.Cấydịchởđầutrênthựcquản,hầuhọngv àcấymáu
cóthểdươngtính.

 Suyhôhấp
Thươngtổncủaphổit
rongcácbệnhnhânt
eot
hựcquảncót
hểt
rảiqua
bagi
aiđoạn(
1):

-Gi
aiđoạn1:
Phổi
bìnht
hường

-Gi
aiđoạnI
I:Cócácổxẹpphổinhỏ,
khut
rú,
thườngl
àởđỉ
nhphổiphải
hoặcmờnhẹcảhaibênphổi
.

-Gi
aiđoạnII
I:Xẹpphổi
lanr
ộnghoặccácthươngtổnki
ểulant
ỏanhưng
tậptrunghơnởv ùngđáyphổihoặchìnhảnhtr
ànngậpcácchấtcảnquangở
khíphếquảndokhi chụpđưasondenhầm vàođườnghôhấp.

Cáct
hươngt
ổncủaphổitươngứngvớit
hươngtổnbítt
ắckhí
-phếquản
donhầymủhoặcvi
êm phếnangchảymáudotràongượcaci
dtừdạdày.

 Cácdịt
ậtnghi
êm t
rọngphốihợp
Dịt
ậttim mạchphốihợpl àmộty ếutốti
ênlượngxấu,đặcbi ệtcác
t
rườnghợpcóbiểuhiệnsuyti
m ngaysaukhi si
nhnhưtí
m,nhị
ptim nhanh,gan
t
ov àbóngti
m bi
ếndạngtrênphim chụp.

 Cácsaisótcól
iênquanđếnt
hầyt
huốc
Chẩnđoánvàđiềutr
ịmuộnlàmộtyếutốt
iênl
ượngxấu.Ởnướct
ahi
ện
nay
,teothựcquảnthườngđượcpháthi
ệnmuộn.

Nhữngsaisóttr
ongkhichuyểnbệnhnhân(nằm ngửa,đầuthấp,không
ủấm,khônghút
),t
rongkhichụpthựcquản(dùngcácchấtcảnquanghòat an
t
rongnướcnồngđộưut r
ương),
tronghồisức(t
hôngkhíquámứcquamặtnạ)

151
cũngl
àcácy
ếut
ốti
ênl
ượngxấu.

Wat
ersonvàcộngsựdựav àocânnặng,dịt
ậtphốihợpvàt
ìnht
rạng
v
iêm phổi
đãchiacácbệnhnhânt
eothựcquảnt
hànhbanhóm :

-Nhóm A:Baogồm cácbệnhnhâncócânnặngl


úcđẻt
rên2.
500g,
khôngcóviêm phổi
vàkhôngcócácdị
tậtphối
hợp.

-Nhóm B:
Baogồm cácbệnhnhâncócânnặngl
úcđẻt ừ1.800g-
2.500g,
khôngcócácbệnhkèm t
heo.Nhóm nàycũngbaogồm cácbệnhnhâncócân
nặngtrên2.
500gnhưngcóv i
êm phổit
rungbì
nhhoặccómộtsốdịt ậtnặng
nhưngkhôngđedọađếnsựsống.

-Nhóm C:Baogồm cácbệnhnhâncócânnặngdưới1.


800ghoặcbệnh
nhâncóviêm phổi
nặnghoặccócácdịtậtphối
hợpđedọađếnsựsống.

Viêm phổil
àbiếnchứngsớm ởcácbệnhnhânteothựcquản.Vi
êm phổi
cóthểdodịchdạdàyt ràongượclênthựcquảnqualỗr òvàokhíphếquản
hoặcdohítphảidịchvànướcbọtt ừhầuhọng.Mộtt r
ongnhữngmụcđí ch
quantr
ọngcủachăm sócv àhồisứctrướcmổl àngănchặnv i
êm phổixuất
hi
ệnhoặclàm cảit
hiệnt
ìnhtr
ạngvi
êm phổiđãcó.

 Côngt
ácchăm sócvàhồisứct
rướcmổ:Baogồm
-Làm t
hôngthoángvàtr
ánhứđọngdị
chởhầuhọngbằngcáchđặtống
t
hông,
hútcáchquãng,đềuđặnđầut
rênt
hựcquảnv
àmồm, họng.

-Chobệnhnhânthởôxyquamặtnạhoặcđặtốngnộikhíquảnnếucó
suyhôhấpnặng.Cầnlưuýnếuchobệnhnhânt
hôngkhíquámứcsẽcónguy
cơlàm gi
ãndạdày.

-Đặtbệnhnhânởt ưthếđầucao,nửanằm nửangồiđểt


ránht
rào
ngượctừdạdàylênkhíquản.

-Đi
ềuchỉ
nht
hăngbằngki
ềm t
oandựav
àokếtquảđocácchấtkhí
t
rongmáu

-Ti
êm Vi
tami
nK

-Cấydị
chởhầuhọngt
rướckhi
chỉđị
nhkhángsi
nh

-Duyt
rìt
hânnhi
ệtbằngcáchchonằm t
rongl
ồngấphoặcủấm

-Tr
uyềndị
ch

3.
3.Cácphươngphápphẫut
huật

152
Nốit hựcquảnngaybằngphẫut huậtquyướchoặcnộisoinếut hấyhaiđầu
thựcquảnquáxakhôngt hểkéolạigầnnhauthìphảichuy
ểnsangxửt r
ítheo
kiểukỹthuậtnhiềuthìbằngmởt hôngthựcquảncổv àđợiđểtạohìnhthực
quảnbằngđạit ràngnganglúctrẻđượckhoảng3t hángt
uổihoặcnongdần
đầutrênthựcquảnv àđợikhitrẻđượckhoảng8t uầnmớit i
ếnhànhnốithực
quảnnếuhai đầuthựcquảntiếnl
ạigầnnhauhơn

Tàil
iệut
ham khảo

1. Bar
gyF.At
resi
edel

oesphage.Dans:
Hel
ardotP,
Bienay
meJ,
Bar
gyF,
eds.
Chi rur giedi gestivedel ’enf ant.Par i
s: doi nsedi t
eur ; 1990: 117- 35.
2. Be nj ami n B,cohen D,Gl asson M.Tr acheomal aci ai n associ ation wi th
congeni taltracheo- esophageal f
istular.Sur ger y1976, 79: 504- 510.
3. Bo ndonny JN.Chat ellJF.Tr acheomal cia et t racheobr onchomal acia.
Pat hol ogi e t hor acique VI II Sémi naire d’ énsei gnement de chi rurgie
pédi atriquev iscér al
e.Par is1989, 244-253.
4. DeL or riemierAA,Har risonRH.Esophagealat resi a:Embr yogenesi sand
management .Wor l
JSur g1985, 9: 250- 257.
5. Gr ossRE,LaddWE.Thesur geryofi nf ancyandchi l
dhood.Phi ladelphia:
WBSaunder s:1953: 75–101.
6. Kimur aK.SoperRT.Mul t
istagedext rathor acicesophagealel ongat i
onf or
l
onggapesophageal atresia.JPedi atrSur g1994, 29: 566- 569.
7. Ma lmf or sG O,Kmi anL.End– t o– endanl est omosi si noesophageal
atresi a.Cl i
nicalappi cat i
onofexper i
ment alexper iences.Ki ndChi rg1985,
40: 67- 70.
8. My er sNA, Aber deenE.Theesophagealat r esia.In:Rav i
tchMM.Wel chKJ,
BesonCD,Aber deenE.Randol phJG,eds.Pedi at ri
cSur gery,v olumeI .
Chi cago: Yearbookmedi cal publisher; 1979: 446- 468.
9. Ot her son HB.Esophageall esions.I n :Hol derTM.Aschr aftKW,eds.
Pedi atricsur eger y.Chi cago: Saundercompany: 1980: 253- 382.
10.Or ringerMB.Ki rshMM.Sl oanH.Longt erm esophagealf unct i
onf ollowing
repar iofesophageal at resia.AnnSuer g1877, 186: 436–441.
11.Po hl son EC.Schal lerRT,TapperD.I mpr ov ed sur vi
v alwi th pr imar y
anast omosi si nt hel ow bi rt
hwei ghtneonat ewi thesophagealat resiaand
tracheoesophageal f
istul ar.JPedi at
rSur g1988, 23: 418–421.
12.Ro ber tsKD.Congeni talesophageal atresi aandt r acheo- esophageal f
istular
.
In :Ni xon HH.Ed.Oper ativ
e sur ger y.Pedi atric sur gery.London :
But ter wor ths; 1978: 230- 242.

153
Câuhỏil
ượnggi
á

1.Tr
ìnhbàycácbi
ểuhi
ệnl
âm sàngv
àcậnl
âm sàngđểchẩnđoánt
eot
hực
quản

2.Tr
ìnhbàyhồ
i
sứ
cbệ
nhnhânv
à đánhgi
á t
rướ
cmổ
teot
hự
c
quản

154
THOÁTVỊCƠHOÀNHQUALỖSAUBÊN
GS.
TS.NguyễnThanhLi
êm
Mụct
iêu

1.Trì
nhbàyđượccácbiểuhi
ệnlâm sàngvàcậnl
âm sàngcủat
hoátvịcơ
hoành.
2.Nêuđượccácnguyêntắccấpcứuvàhồisứctr
ướcmổ.
Nộ
idung

Thoátv
ịcơhoànhqualỗsaubênl
àhiệnt
ượngcáctạngt
ừổbụngchui
l
ênl
ồngngựcqualỗkhuy
ếtbẩm si
nhởphí
abênvàsaucủacơhoành.

I
.Bi
ểuhi
ệnl
âm sàngv
àcậnl
âm sàng
1.
1.Lâm sàng
 Sơsi
nh:
-Suyhôhấpngaysauđẻ:
Khót
hở,
tímt
ái
-Nghe: Rìr
àophếnangcùngbêngi
ảm
Ti
m bị
đẩysangbênđối
diện
Nghecót
iếngnhuđộngcủar
uộtl
ênngực
-Nhì
n:Bụngl
ép,
ngựcv
ồng
 Tr
ẻngoàigi
aiđoạnsơsi
nh:
Cót
hểbi
ểuhi
ệnbằngcáct
ìnhhuốngsau:
-Vi
êm phếquảnphổi
tái
phátnhi
ềuđợt
-Khót
hở
-Tắcr
uột
-Cácdấuhi
ệukhi
khám l
âm sànggi
ốngnhưđãmôt
ảởt
rên
1.
2.Cậnl
âm sàng
-X-
quang:
+Chụpngực:Hì
nhhơicủaruộtt
rênl
ồngngực,
tim bịđẩysangphí
ađối
di
ện,
mấtli
ênt
ụccủavòm hoành.

155
+Chụpngựccóbơm cảnquangv
àodạdàyt
hấydạdàyv
àruộtnằm
t
rênổbụng.
-Si
êuâm:Sửdụngtr
ongcáctr
ườnghợpthoátvịcơhoànhbênphải
khôngxácđị
nhđượcbằngl
ưuthôngr
uột
:Vòm hoànhmấtli
êntục,gannằm
tr
êncơhoành.
-Cácxétnghi
ệm cầnt
hiết
:Chấtkhímáu,
côngt
hứcmáu.
I
I.ĐI
ỀUTRỊ
2.
1.Cấpcứubanđầuv
àvậnchuy
ển
-Đặtsôngdạdày
-Thởôxyquamũi
-Đặtnội
khíquảnnếucần.
-Duyt
rìt
hânnhi
ệt
Tr
ánhbópbóngquamặtnạ.
2.
2.Hồisứct
rướcmổ
-Đi
ềuchỉ
nht
hăngbằngki
ềm t
oan
-Thởmáynếucần
-Thuốcl
àm gi
ảm ápl
ựcđộngmạchphổi
-Chỉđịnhmổkhit
ìnhtr
ạngkhímáuv
àti
m mạcht
ươngđốiổnđị
nh.Thời
gi
anhồisứctr
ướcmổtốithi
ểul
à48giờ
2.
3.Kỹt
huậtmổ
-Kỹt
huậtquyước:
Ápdụngchomọi
trườnghợp
-Mổnội
soi
:đangdầnt
hayt
hếkỹt
huậtmổquyước

Tài
li
ệut
ham khảo

1.ArcaMJ,Bar nhar
tDC,Lell
iJlJr,etal.Earl
yexperi
encewithminimall
y
i
nvasiverepai
rofcongenit
aldiaphragmati
c herni
as:r
esul
ts and l
essons
l
earned.JPedi
atrSur
g2003;38:
1563-
8

2.BecmeurF,JamaliRR,MoogR,etal
.Thor
acoscopi
ctreat
mentfordel
ayed
present
ati
onofcongeni
taldi
aphr
agmat
icher
niai
ntheinf
ant.Ar
eportoft
hree
cases.Sur
gEndosc2001;15:
1163-
6

156
3.BecmeurF,Rei
nbergO,Dimitr
iuC,etal
.Thoracoscopi
crepai
rofcongeni
tal
di
aphragmati
cherni
ainchi
ldren.SeminPedi
atrSurg2007;16:
238-
44

4.ChoSD,Kr ishnaswamiS,MckeeJC,etal .Anal


ysi
sof29consecuti
ve
thor
acoscopi
cr epair
s of congeni
taldiaphr
agmati
c herni
ain neonat
es
comparedtohist
ori
calcont
rol
s.JPediat
rSurg2009,
44:
80-6

5.GomesFer rei
raC,Reinber
gO, BecmeurF, etal
.Neonat
alminimal
lyi
nvasi
ve
surgeryf orcongeni
taldiaphragmati
c hernias:a mult
icent
erstudy usi
ng
thoracoscopyorl
aparoscopy.SurgEndosc2009;23:
1650-
9

6.Gourl
ayDM, CassidyLD,SatoTT, etal
.Beyondf easi
bil
it
y:acompar
isi
onof
newborns undergoing thoracoscopic and open r epai
r of congeni
tal
di
aphragmat
ichernias.JPediatrSur
g2009;44:1702-7

7.GunerYS,ChokshiN,Ar andaA,etal.Thoracoscopi
crepai
rofneonat
al
di
aphragmat
icher
nia.JLaparoendoscAdvSur
gTechA.2008;18:
875-
80

8.Kim AC,Br y
nerBS,AkayB,etal .Thoracoscopi
crepai
rofcongenit
al
di
aphragmati
cherniainneonat
es:l
essonsl
earned.JLapar
oendoscAdvSurg
TechA.2009;
19:575-80

9.Liem NT.Thoracoscopi
csur
geryforcongeni
taldi
aphr
agmat
icher
nia:A
repor
tofni
necases.AsianJSur
g.2003;
26:210-
2

10.Liem NT,DungLA.Thor acoscopicrepai


rforcongeni
taldi
aphr
agmat
ic
her
nia:Lessonsf
rom 45cases.JPediat
rSurg2006;
41:
1713-
5

11.Liem NT,Dung le A,NhatLQ,etal .Thoracoscopi


crepai
rforri
ght
congeni
tal di
aphr
agmatic her
nia.
J Laparosendos Adv Surg Tech A.
2008;
18:661-
3

12.Liem NT, Di
enTM, UngNQ.Thoracoscopicr
epai
rint heneonat
alint
ensiv
e
careunitforcongeni
taldi
aphr
agmati
cher ni
aduri
nghigh-fr
equencyosci
ll
atory
venti
l
ation.JLaparoendoscAdvSur
gTechA.2010; 20:111-4

13.SatoY,I
shi
kawaS,Oni zukaM,etal.Thor
acoscopicrepai
rofcongeni
tal
di
aphragmat
icher
nia.Thor
acCardi
ovascSurg1996;
44:54-
5

14.Sat o M,Hamada Y,Takada K,etal.Thoracoscopic di


aphragmat
ic
procedur
esunderar
ti
fi
ci
alpneumot
hor
ax.Pedi
atrSur
gInt.2005;21:
34-8

15.ShahSR,Wi shnew J,BarsnessK,etal


.Mi ni
mall
yinvasi
vecongeni
tal
di
aphragmat
icherniarepai
r:a7-yearr
evi
ew ofoneinst
it
uti
on’
sexperi
ence.
Sur
gEndosc2009;23:1265-
71

157
16.Schaar schmidtK,St raussJ,Kolber
g-Schwer
dtA,etal .Thoracoscopi
c
repair of congenital diaphr
agmati
c hernia by inf
lat
ion-
assi
sted bowel
reducti
on,inar esusci
tatedneonat
e:abet t
eraccess?Pediat
rSurgInt.2005;
21:806-8.

17.Sil
enML,Canv
asserDA,Kur
kchubascheAG,
etal.Vi
deo-
assi
stedt
hor
aci
c
surgi
calr
epai
rofaf oramenofBochdalekherni
a.AnnThoracSurg1995;
60:
448-50

18.ShalabyR,GabrK,
Al-
SaiedG,etal
.Thor
acoscopi
crepai
rofdiaphr
agmati
c
herni
ainneonatesandchil
dren;anewsimpli
fi
edtechni
que.Pedi
atrSur
gInt
.
2008;24:543-
7

19.ShahSR,Gi t
tesGK,BarnessKA,etal
.Thor
acoscopicpatchr
epai
rofa
ri
ght-si
dedcongeni
taldi
aphr
agmati
cherni
ainaneonate.Sur
gEndosc2009;
23:215

20.SzavayPO,Dr ewsK,FuchsJ.Thoracoscopi
cr epai
rofa right
-si
ded
congeni
taldiaphr
agmat
ic her
nia.Sur
g Laparos Endosc Per
cut
an Tech.
2005;
15:305-
7

21.YangEY,AllmendingerN,JohnsonSM,etal.Neonatalt
horacoscopi
c
repai
rofcongenit
aldiaphr
agmati
cherni
a:sel
ect
ioncri
ter
iaforsuccessful
outcome.JPedi
atrSur
g2005;40:
1369-
75

Câuhỏil
ượnggi
á:

1.Trì
nhbàyđượccácbi
ểuhi
ệnl
âm sàngv
àcậnl
âm sàngcủat
hoátv
ịcơ
hoành.
2.Nêucácnguy
ênt
ắccấpcứuv
àhồi
sứct
rướcmổt
hoátv
ịcơhoành.

158
TẮCTÁTRÀNG
GS.
TS.
Nguyễ
nThanhLi
êm
Mụct
iêu
Tr
ìnhbàycácbi
ểuhi
ệnl
âm sàngvàcậnl
âm sàngđểchẩnđoánt
ắct
átr
àng.
Nộ
idung

Tắctátrànglàmộtbệnhl ýtươngđốihiếm gặp.Bệnhchiếm t


ỷlệtừ
1/10.000đến1/ 40.
000ởtr
ẻmới sinh.Tắct
átràngcóthểdoteotátr
àng(l
òng
tátràngbịt ắchoàntoànhoặcbịgi ánđoạn)hoặcdohẹpt átràng(l
òngtá
tr
àngbị bítt
ắckhônghoàntoàn)
.

Tắctátr
àngcóthểdocácnguyênnhânt
ừbênt r
ong(domàngngăn,do
teot
át r
àng)hoặcdocácnguyênnhânt
ừbênngoài
(tắctát
ràngdodâychằng,
dodịdạngmạchmáu, dotụynhẫn)
.

Tắctátr
àngđãđượcCandlerbáocáolầnđầutiênnăm 1733.Năm
1916,
Ernstl
ầnđầut
iênđãt
iếnhànhphẫut
huậtt
hànhcông

I
.SI
NHBỆNHHỌCVÀGI
ẢIPHẪUBỆNH

1.
1.Tắct
átr
àngt
ừbênt
rong

Teot
átr
àng
Teotátr
àngcót hểdomàngngănni êm mạctoànbộ,doteotátr
àng
thànhdâyxơhoặcteogiánđoạntát
ràng(
hình1).Tr
ongteotátr
àng,
tátr
àng
phíatr
êngiãnt
o,t
hànhdày ,
tátr
àngphí
adướinhỏhẹp,r
uộtnoncũngr
ấtnhỏ.

Hẹpt
átr
àngdomàngngănni
êm mạccól

Tát ràngđượcngăncáchbởimộtmàngngăndoni êm mạct ạonên
nhưngmàngngănnàyv ẫncómộtl ỗởgiữađểchomộtphầndị cht
átràngcó
thểthoátđượcxuốngdưới(hì
nh1).Màngngăncóthểnằm ngangởvịtríđược
tạothànhnhưngcũngcót hểbịthúcvàđẩydầnlọtxuốngđoạntátr
àngphí a
dướinơihìnhthànhnênmàngngăn.

159

nh1.Teovàhẹpt
átr
àng

A.Teodomàngngănhoànt
oàn
B.Teocáchnhaubằngdâyxơ
C.Teogi
ánđoạnhoànt
oàn
D1.Hẹpdomàngngănni
êm mạccól

D2.Hẹpt
átr
àngcómàngngănni
êm mạcbị
đẩyxuốngdưới

Đasốcáct r
ườnghợpt
ắct
átr
àngt
ừbênt
rongcóv
ịtr
ítắcởphí
adưới
bóngVat
er(
trên90%)
.

Tắctátràngtừbêntrongđượccholàdonhữngkhuy ếtt
ậttr
ongquá
t

nhphátt
ri
ểncủat átr
àngởthờikỳbàot
hai.Năm 1903,
Tandlerđãchorằng
t
eotátr
ànglàdoniêm mạccủaruộtt
ăngsi
nhv àđãkhôngthôngnòngtr
ởlại.

Quátrì
nht
ăngsinhtếbàolàm chol
òngruộtbịbí
ttắchoànt
oànvào
t
uầnl
ễthứ5-
6củathờikỳbàot
hainhưngnhờquátrì
nhkhôngbàot
iếpt
heo

160
đómàl òngruộtt
hôngtrởlại
.Quátr
ìnhnàyxảyr
atừtuầnlễthứ8đếntuầnl

thứ10.Nhữngsaisótt
rongquátr
ìnhđógâynênteohoặchẹptát
ràng.

Teotátr
àngcũngcót hểdocáct aibi
ếncủamạchmáunuôidưỡngt
á
t
ràng,
doxoắnruộthoặcl
ồngruộtsớm t
rongthời
kỳphôi
thai
.

1.
2.Tắct
átr
àngt
ừbênngoài

Tắct
átràngt
ừbênngoàicót hểdotụynhẫn,dodâychằnghoặcdobị
chènépbởicácmạchmáubấtthường.Ngoàir
acũngđãcót hôngbáovềtắc
tátr
àngdotátr
àngđôi
,tuyhi
ếm gặp.

Tắct
átr
àngdot
ụynhẫn
Tắctátràngdot ụynhẫnlàhi ệntượngtátràngbịbaobọcv àchènépở
xungquanhbởit ổchứccủat ụygiốngnhưngónt aybịbaobọcxungquanhbởi
mộtchiếcnhẫn( hì
nh10. 2)
.Tụynhẫnđượchì nht hànhlàdokhuyếttậttrong
quátrì
nhhìnhthànht ụyởthờikỳbàot hai
.Bìnht
hườngt ụyđượchì
nhthànht ừ
haiphần:phầnbụngnằm ởbênphảit átr
àngvàphầnl ưngnằm ởbêntráitá
o
tr
àng.Trongquát rì
nhphátt ri
ển,mầm bụngphảiquay180 sangbênt ráitá
tr
àng,hoàvớiphầnlưngđểhì nhthànht ụyvĩ
nhvi
ễn.Tụynhẫnđượchì nhthành
khiphầntụybụngv ẫnnằm nguy ênởbênphảit átràngvàbịkéoquanht á
tr
ànghoàv àophầnchí nhcủatụylưng.


nh2.Tắct
átr
àng,
dot
ụynhẫn
Tắct
átr
àngdodâychằng
Tắctát
ràngdodâychằngLaddlànguyênnhânt
hườnggặpnhấttrong
t
ắct
át r
àngdocácloạidâychằngv
àđượcLaddmôt ảl
ầnđầunăm 1932.Tắc

161
tátràngdodâychằngLaddl àhậuquảcủaquát rì
nhquayv àcốđị nhbất
thườngcủaruột
.Donhữngl ầm l
ỗit
rongquát r
ìnhquayvàcốđị nhcủar uột
nênmanhtràngthườngnằm ởhạsườnphải,mộtdâychằng(thựcchấtlàmột
dảiphúcmạc)đitừmanhtr
àngdínhvàothànhbụngchẹtngangquatátràng.

Tắct
átr
àngcũngcót
hểdocácdâychằngphátsi
nhsaut
hủngr
uộtở
t
hai
nhi.

Tắct
átr
àngdokì
m độngmạch
Tắctátràngdokì m độngmạchđượcRoki t
anskymôt ảlầnđầuti
ên
năm 1861v àt ừđóđếnnaynhi ềutr
ườnghợpkhácđãđượcbáocáo.Bì nh
thườngđoạnbacủat át ràngchạyngangquacộtsốngnằm t rongmộtgọng
kìm củahaiđộngmạch:Phí asaulàđộngmạchchủbụng, phí
atrướcl
àđộng
mạchmạct reotràngtrên.Độngmạchmạct r
eot
ràngtrêntạovớiđộngmạch
o o
chủbụngmộtgóc45- 60 (hì
nh10.3).Độngmạchmạct reobịchephủhoàn
toànbởi t
ổchứcmỡv àhạchbạchhuy ết
.


nh3.Tắct
átr
àngdokì
m độngmạch
Gócgiữahaiđộngmạchhẹpl ạicóthểdotátr
àngchạyngangquacột
sốngởv ịt
rícaohơnbìnhthườnghoặcdođộngmạchmạct r
eotáchtừđộng
mạchchủt hấphơnvịt
ríbì
nhthường.Gócgiữahai
độngmạchcũngcóthểthu
hẹpkhilớpmỡnằm giữahaiđộngmạcht rởnênquámỏngt rongcáctr
ường

162
hợpbịgầysútnhanhhoặccộtsốngbịkéodàiđộtngộtt
rongquát

nhđi
ềut
rị
gù,v
ẹocộtsống.

Tuynhiêntr
ongcácbệnhnhâncủamì nhBur r
ingt
onnhậnt hấyv ịt
rítá
t
ràngbịchènépt hườnglàởbênphảicộtsống,t
rongkhiđóđộngmạchmạc
t
reolạixuấtphátt
ừđộngmạchchủbụnghơil ệchvềbênt ráicộtsống.Chính
v
ìv ậytácgiảchorằngtátr
àngbịchènéplàdomạct reobịgắntrênmộtdi ện
r
ộngl êncácnếpgấpphúcmạcv àsauphúcmạcđãhì nhthànhnênmộtmạc
t
reocứngr ắnmàtát r
àngphảichui
quađểđếngócTr ei
ntz.

Tắct
átr
àngdot
ĩnhmạchcửat
rướct
átr
àng
Tắctátr
àngdotĩnhmạchcửat r
ướct
átr
àngl
àmộtdịt
ậthi
ếm gặp,
đượcKni
ghtmôtảl
ầnđầuti
ênnăm 1921.

Tr
ongthời
kỳbàot hai
,máungoài bàot
haiđượcdẫnvềxoangt ĩ
nhmạch
bởihait
ĩnhmạchrốnvàhait ĩ
nhmạchnoãnhoàng.Mộtsốv òngnốigi ữahai

nhmạchnoãnhoàngbị tắcvàteođinhưngmộtsốv ẫnt
ồntạitạonênđường
đicủatĩnhmạchcửav ĩnhviễn(Xem hình10.
4,hướngmũit ên).Vịtr
ícuối
cùngđượcxácđịnhkhi
ruộtquay.


nh4.Tĩ
nhmạchcửat
rướct
átr
àng

nhmạchcửat
rướct
átr
àngcót
hểdo:

-Cácv
òngnối
giữahai
tĩnhmạchnoãnhoàngbị
tắcbấtt
hường

-Cóbấtt
hườngt
rongquát

nhquaycủar
uột
:Đảol
ộnv
ịtr
ícủadạdày

163
v
àtát
ràng

1.
3.Cácdị
tậtphốihợp

70%tắctátr
àngtừbêntrongcódịt ậtphốihợp,
trongkhiđóchỉcó27%
t
ắct
át r
àngtừbênngoàicócácdịtậtkháckèm theo.

Cácdịt
ậtphốihợpđượcsắpx
ếpt
heot
ầnsuấtx
uấthi
ệngi
ảm dầnnhư
sau.

-Tổchứct
ụyl
ạcchỗv
àor
uộtnon

-Dị
dạngđườngmật

-Dị
tậtt
im mạch

-Teot
hựcquản

-Ròt
hựcquản–khíquản

-Ubạchhuy
ếtcủamạct
reo

-Túi
thừaMeckel

-Bànchânkhoèo

-Bànt
ayv
àchânnhi
ềungón

-Dị
tậthậumôn-t
rựct
ràng

I
I.TRI
ỆUCHỨNGVÀCHẨNĐOÁN

2.
1.Tắct
átr
àng

Bệnhcảnhcủat ắctátr
ànglàcácbiểuhi
ệnđiểnhìnhcủamộthội chứng
tắcruộtsơsinh.Bệnhnhânnônsớm ngaysaukhiđẻ;90% cáct rườnghợp
tri
ệuchứngnônxuấthi ệnngayt rongngàyđầutiên.Đasốcáct rườnghợp
bệnhnhânnônr amật ,ri
êngcáct rườnghợptắctr
ênbóngVat er,bệnhnhân
chỉnônradịchtronghoặcr asữa.Cáct r
ườnghợpnàyt hườngbịchẩnđoán
muộnv ìdễnhầm vớicácbấtthườngởdạdàymàí tnghĩđếntắctátràng.

Khám bụngthấycácbiểuhi
ệncủatắcruộtcaovớibụngvùngtr
ênrốn
tr
ướngvừaphảicònv ùngdướir
ốnxẹp.Khikí
chthíchcóthểthấysóngnhu
độngcủadạdày.

Bệnhnhâncóthểchậm ỉ
aphânsu,khôngcóphânsunhưngcũngcó
t
hểcóphânsubìnht
hường.

164
ChẩnđoánXquang:Chụpbụngkhôngchuẩnbịt
ưthếđứngt
hẳngv
à
nghi
ênglàđủxácnhậnchẩnđoán,nhưngcũngcót
hểchobệnhnhânnằm
ngửavàchụpt
ưthếnghi
êngnếucầnthi
ết.

Hìnhảnhđặchi ệucủatắctátrànglàhì
nhhaimứcnướcvàhơi:Mộtở
dạdày(dướihạsườnt r
ái,
ởbêntráicộtsống)
,mộtởtát
ràng(v
ùngdướigan,
ởbênphảicộtsống)(
hình10.
5).


nh5.Hì
nhảnhhaimứcnướchơi
Cácquai
ruộtdokhôngcóhơi
nênphầnbụngcònl
ạicómàuxám.

Nếuhì
nhảnhhaimứcnướcv àhơikhôngđiểnhì
nhthìnênbơm v àodạ
dàykhoảng30ml
-50mlkhôngkhísauđór útsondedạdàyrồimớichụp.Hình
ảnhhaimứcnướcv àhơithườngxuấthiệnrõsaukhibơm hơi,khinghingờ
cầnchụpdạdàyt
át r
àngcóthuốccảnquang.

2.
2.Hẹpt
átr
àng

Hẹpt
átr
àngcót
hểbi
ểuhi
ệnbởimộtbệnhcảnht
ắcr
uộtởsơsi
nh
-Nônr
amậtcót
hểxuấthi
ệnmuộnsaukhi
đẻ
-Phânsuhầunhưbaogi
ờcũngbì
nht
hường
-Hì
nhảnhX-
quang:Cóhì
nhhaimứcnướchơiđi
ểnhì
nhởdạdàyv
àtá

165
t
ràngnhưngv
ẫncóhơi
nướcởcácquai
ruộtnon.
Tr
ongt
rườnghợpnghingờcót
hểchụpl
ưut
hôngr
uộtđểxácnhậnchẩn
đoán.
Hẹptát
ràngcũngcót
hểbi
ểuhi
ệnbởimộtbệnhcảnhkhôngđi
ểnhì
nhvà
muộn
Bệnhcót hểbi
ểuhiệnởsơsi nhnhưngcũngcót
hểxuấthi
ệnởcáctrẻ
l
ớnhoặcthậm chíởngườilớn.
Biểuhi
ệnlâm sàngv
ẫnl
ànônnhưngxuấthi
ện
muộnvàkhôngphảibaogiờcũngnônramật.

Bệnhcũngcóthểbi
ểuhi
ệndocácbiếnchứngnhưt
ắcmàngngănni
êm
mạcdobãthứcănhoặcxoắnt
rungt
ràng.

Chụptátràngcócảnquanghoặcquansátl ưuthôngcủat
huốcdưới
mànhuỳnhquanglàbi
ệnphápđểxácnhậnchẩnđoán.

2.
3.Chẩnđoánphânbi
ệt

2.
3.1.Bệnhnhânnônr
adị
cht
ronghoặcr
asữa
Khibệnhnhânnônr
adị
cht
ronghoặcrasữacầnchẩnđoánphânbi
ệt
v
ớit
ắcmônvịdomàngngănni
êm mạccólỗhoặchẹpphìđạimônvị
.

Tắcmônvịdomàngngănt hườngcũngcóbiểuhiệnnônsớm ngaysau


khiđẻnhưngt
rênphim chụpbụngkhôngchuẩnbịthấydạdàygiãnvàchỉcó
mộtmứcnước-hơiởdạdày .

Hẹpphìđạimônv ịcót
hểbiểuhi
ệncáctr
iệuchứngởsơsi nhtuynhi
ên
thườngcómộtkhoảngthờigi
ankhôngcót
ri
ệuchứngkểt ừkhiđẻđếnlúcnôn.
Khám bụngsờthấykhốiucơ,si
êuâm vànếucầncót hểchụpdạdàycócản
quangđểxácđịnhchẩnđoán.

2.
3.2.Bệnhnhânnônr
adị
chmật
Bệnhnhânnônr adịchmậtcầnphảichẩnđoánphânbi ệtvớit
eohỗng
tràngvànôndocácnguyênnhânkhácnhưdovi êm phúcmạc.Teohỗngtr
àng
thườngcóí tnhấtt
ừbamứcnước- hơit
rởlênt r
ênphim chụpbụngkhông
chuẩnbị.Tr
ongcáctrườnghợpviêm phúcmạc,bụngt hườngtr
ướngđềuchứ
khôngcóbiểuhiệnl
õm vùngdướirốnnhưtrongtắctátr
àng.

I
II
.ĐI
ỀUTRỊ

3.
1.Chuẩnbịt
rướcmổ

166
Tr
ướcmổcầnsửdụngcácbi ệnphápduytrìt
hânnhiệt,bồiphụl
ạinước
điệngi
ảivàthăngbằngki ềm t
oandựatheokếtquảxétnghiệm.Đặtlưusonde
dạdàyv àhútcáchquãngđểchốngt r
àongược.Chokhángsi nhphổr ộngđể
chốngnhiễm khuẩn,
tiêm vi
taminK.

Nếubệnhnhânkhôngcóvi
êm phổi,t
hờigi
anchuẩnbịnêntừ4giờđến
6giờnhưngnếubệnhnhâncóv i
êm phổinặngcầnchờđợiđếnlúct
ìnhtr
ạng
vi
êm phổicải
thi
ệnmớiti
ếnhànhphẫuthuật.

3.
2.Phẫut
huật
:kỹt
huậtmổđượcsửdụngt
ùyt
heonguy
ênnhân.

Tàil
iệut
ham khảo

1. Ball
eyPV.Tr
acyTF.ConnorS.etal
.Congeni
talduodenalobst
ruct
ion.A
32y
earr
evi
ew.JPedi
atrSur
g1993,28:42–45.
2. 7.Bur
ri
ngtonJD.Super
iormesent
eri
car
ter
ysy
ndr
omei
nchi
l
dren.Am J
Di
sChi
l
d1976,130:1367-
1371.
3. ChoiSo,Par k WH.Preduodenalport
alvei
n:A cause ofprenat
all
y
di
agnosedduodenal
obstr
uct
ion.JPediat
rSur
g1995,30:
1521-1522.
4. Fencht wangerMM.EeissY.Side-
to-si
de.Duodenoduodenost
omyfor
obst
ruct
ingAnnul
arPancr
easi
nthenewborn.JPedi
atrSurg1968,3:
398-
401.
5. Juski ewenski
S.Occl
usi
onsduodénal
es.Dans:Pell
eri
nD,Bert
inP,
etal
eds.Techni
quesdechir
uugi
epedi
atr
icque–Paris:Masson,1978:269–283.
6. Gr unerM.Bal
gnetP,JablonskiJPetal
,Mal
for
mat i
onscongenital
esdu
duodenum etdel’i
ntest
ingr
êle.EncyclMédChir(
pari
s),Pédi
etr
ie,Fase4017
B10(2-1979).
7. Ladd WE.Gr ossRE.Abdomi nalSur
ger
yofi
nfancyand chi
l
dhood.
Phi
l
adel
phi
a:Saundercompany1941.
8.LynnHB.Duodenalobst
ructi
on:atresia,stenosis,
andanul arpancreas.I
n:
Ravi
tchMM,WelchKJ,BensonCDetal ,eds.Pedi at
r i
cSurgery,vol
ume2. 3d
ed.Chi
cago:y
earbookmedi calpubl
i
sher, 1979: 902-923.

9.Merri
l
lJR,Raff
enspergerJG.Pediat
ri
cAunul
arPancer
eas:Twent
yyear
s
ex
per
ience.JPedi
atrSur
g1976,11: 921-
925.

10.PaulJG.Acut
eint
est
inalobst
ruct
ionsecondar
ytov
ascul
arcompr
essi
on
oft
heduodenum.Am JSurg1973,126:659–662.

167
Câuhỏil
ượnggi
á

1.
Trì
nhbàycácbi
ểuhi
ệnl
âm sàngv
àcậnl
âm sàngđểchẩnđoánt
ắct
átr
àng?

2.
Tri
̀nhbàyphânl
oại
tắ
ctá t
ràng?

168
TEOVÀHẸPRUỘT
GS.
TS.NguyễnThanhLi
êm
Mụct
iêu

Tr
ìnhbàyđượccácbi
ểuhi
ệnl
âm sàngvàcậnl
âm sàngđểchẩnđoánt
eovà
hẹpr
uột

Nộ
idung

Teovàhẹpr uộtl
ànguy ênnhânquantrọnggâytắcruộtởtrẻsơsinh.
Teoruộtl
àhiệntượngtắcruộtbẩm si
nhdobíttắchoàntoànlòngr
uột,
chi
ếm
95%;cònhẹpruộtlàbíttắckhônghoàntoànlòngruộtdẫnđếnbántắcruột,
chi
ếm khoảng5%cáct r
ườnghợp.

I
.THƯƠNGTỔNGI
ẢIPHẪUBỆNH

Teov àhẹpr uộtcóthểdiễnr adướinhiềuhìnht


hái
.Đãcónhiềuphân
l
oạivềt eor uộtnhưngcólẽphânl oạicủaGrosfel
dcảiti
ếntừphânloạicủa
Lowđãbaogồm đượct ấtcảcáchì nhtháicủateovàhẹpruột
.Tácgiảchia
teor
uộtt hànhcácloạinhưsau(hình1).


nh1.Cáchì
nht
háit
eor
uột

169
-Loại:Teor uộtdomàngngănniêm mạc.Thànhr
uộtv
àmạctreo
nguy
ênv ẹnnhưnglòngruộtbịgi
ánđoạndomộtmàngngăncấutạobằng
ni
êm mạccủaruộtngăncách.

-Loại2:Teor
uộtt
heoki
ểuđầut
rênv
àđầudướinốiv
ớinhaubằngmột
dâyxơkhôngcól
òng.

-Loại3`
:

a.Teoruộtgi
ánđoạnhoànt
oàn.Haiđầur
uộtkhôngdí
nhv
ớinhau,
mạc
t
reobịkhuy
ếtnhưhìnhchữV.

b.Teoruộtgi
ánđoạncóhì nh“v
ỏt áo”,“đuôil
ợn”,hay“
câythông”.Teo
ruộtthườngcaogầngócTreit
z.Mạct r
eobịt hiếumộtkhoảngrộng.Ruộtdưới
chỗt eođượcnuôidưỡngbởimộtmạchmáumỏngmảnhxuấtphátt ừđộng
mạchmạct reotr
àngdưới
,độngmạchđại t
ràngphảihoặcđộngmạchhồi -đại
tràng.Ruộtdướichỗteoquấnquanht r
ụcmạchmáut ạonênmộthìnhdáng
đặcbi ệtgi
ốngnhưvỏtáogọt,đuôil
ợnhayhì nhcâythông.

-Loại4:Teor
uộtởnhi
ềuv
ịtr
íkhácnhau

Hẹpr uộtbẩm sinhcót hểlàdomàngngănni êm mạckhônghoàn


toàn,cólỗthủngởgi ữahoặcdomộtv òngxơnằm tronglòngr uột
,bíttắc
khônghoàntoànl òngr uộtv
àv ẫnđểchomộtphầnchấtchứat ronglòngruột
thoátđượcxuốngdưới .Vịt
ríhẹpcót hểởhỗnghoặchồit ràng.Đườngkí nh
quairuộtphí
atrênv àdướichỗhẹpt hườngkhôngchênhnhauđángkể,t hành
quairuộtphí
at r
ênkhôngdàyl ắm.Nhì nphíangoàit
hấyruộtthườngbịt hắt
thànhmộtngấnt ươngứngv ới v
ị t
ríhẹp.

I
ITRI
ỆUCHỨNGVÀCHẨNĐOÁN

2.
1.Tr
iệuchứngl
âm sàng

Cácbiểuhiệnchủy ếucủateoruộtbaogồm nônradịchmật,bụng


tr
ướngv àkhôngỉaphânsungaytừngàyđầusauđẻ.Nônr adị
chvànghoặc
xanhlàtr
iệuchứngbaogiờcũnggặpvàcót hểcũngl
àtr
iệuchứngsớm nhất
gâychúý .Nônxuấthi
ệnsớm khit
eoởhỗngt r
àngvàmuộnhơnnếuteoởhồi
tr
àng.

Bụngtrướngcũnglàmộtdấuhi ệut
rungthành,t
uynhiênmứcđộkhác
nhautùytheov ịt
rít
eo.Bụngt r
ướngđềuv àtrướngnhiềunếuteoởvịtr
íhồi
tr
àng,ngượclạibụngchỉtrướngởphầnt r
ênrốncònv ùngdướirốnl
ạiphẳng
tr
ongcáctrườnghợpt eosátgócTrei
tz.

Khi
kícht
hícht
hànhbụngt
hườngt
hấycácsóngnhuđộngcủar
uột
.

170
Tấtcảbệnhnhânđềukhôngỉ aphânsu.Khit hăm t
rựctr
àngbằngngón
tayútthấylòngtr
ựctràngnhỏhẹpv àkhôngthấycóphânsuđen.Bệnhnhân
cóthểt ựđiđạiti
ệnramộtítkếtthểnhàytrắng,chắc,l
ổnnhổnhoặccáckết
thểnàycót hểđượctốngrakhiđặtsondev àohậumônv àbơm thụtbằng
nướcmuối sinhl
ý.Đaốilàmộtdấuhiệugợiýtrongchẩnđoánteoruột.

Khácvớit
eoruột,cácbiểuhi
ệncủahẹpr uộtthườngkhôngđi ểnhì
nh.
Cáctri
ệuchứngcóthểxuấthiệnsauđẻt ừvàingàyđếnv àit
uần.Trẻbịnônra
mật,bụngtr
ướngnhưngv ẫnỉaphânsuv àphânv àng.Cáct r
iệuchứngnhiều
khi
hếtsaukhiđượcđiềutrị
khángsinh,
nhịnănv àtr
uyềndịch.

2.
2.Cácdấuhi
ệuX-
quang

2.
2.1.Chụpbụngkhôngchuẩnbịởt
ưthếđứngt
hẳng: đủchophépchẩn
đoánteoruột.Cáct r
ườnghợpt eoruộtởthấpthườngt hấyhì
nhảnhnhiềumức
nướcvàhơi .Vịtr
íteoruộttươngứngv ớiquairuộtgiãncóhìnhmứcnước-hơi
l
ớnnhất.Teor uộtcaocósốl ượngcáchìnhmứcnước–hơií thơn;
tậptr
ungở
vùngtr
ênr ốncònởv ùngdướirốnkhôngcóhơi .Hìnhảnhbamứcnướcv àhơi
(mộtởdạdày ,mộtởt átràngvàmộtởr uộtnon)thườnglàhìnhảnhteoruột
sátgócTreitz
.

Trênphim chụpbụngkhôngchuẩnbịcóthểthấycácđám v
ôihóa,dấu
hi
ệucủaviêm phúcmạcphânsudothủngruộtởthờikỳt
hainhi
.

2.
2.2.
Chụpđạit
ràngcócảnquangnhằm 3mụcđí
ch
-Phânbi
ệtv
ịtr
ítắcr
uộtl
àởđại
trànghayởr
uộtnon.

-Đánhgi
átì
nht
rạngcủađạit
ràng(
trongt
eor
uộtđạit
ràngt
hườngt
eo
nhỏ)
.

-Xácđịnhv ịtr
ícủamanht r
àngđểpháthiệnsựbấtthườngvềquayvà
cốđịnhcủar uột
.Tuynhiên,tr
ongteoruộtkhôngcóchỉđị
nhchụplưuthông
ruộtcócảnquang.Chụpl ưuthôngruộtchỉnênchỉđị
nhchocáctrườnghợp
hẹpruộtv àđốivớicáctrườnghợpcót r
iệuchứngkhôngđiểnhì
nhtrênl
âm
sàngvàtrênphim chụpbụngkhôngchuẩnbị.

2.
3.Chẩnđoánphânbi
ệt

Nhi
ềunguyênnhângâytắcr
uộtởsơsinhcóbiểuhi
ệnlâm sànggi
ống
v
ớit
eoruột
,vìv
ậycầnthậntr
ọngtr
ongchẩnđoánphânbi
ệt.

 Tắcr
uộtphânsu
Tắcruộtphânsul
àhiệnt
ượngbítt
ắclòngruộtdophânsuđặcquánh
gặpt
rongbệnhcảnhchungcủaxơnangcáctuyếnngoạit
iết
.Vịt
rít
ắcruột

171
t
hườngl
àđoạncuốihồit
ràng.Cácbiểuhi
ệnl
âm sànggầngi
ốngnhưt
eor
uột
,
t
uynhi
êncómộtsốchiti
ếtkhácbiệt:

-Cáct
ri
ệuchứngcót
hểxuấthi
ệnmuộnhơn.

-Sờnắnhốchậuphải
cót
hểt
hấymộtquai
ruộtgi
ãnchứaphânsu.

-Chụpbụngkhôngchuẩnbịt
hấyhìnhmứcnước-hơikhôngđiểnhì
nh.
Cáchì
nhmứcnước–hơi t
hườngl
õm xuốngdưới
thayv
ìnằm ngang.

-Vùnghốchậuphảicóthểt
hấyhì
nhảnhlỗchỗ,
cảnquangkhôngđồng
đềut
ươngứngvớiquai
ruộtt
ắc,gi
ãn,
chứaphânsu.

 Dịdạngvôhạchđạit
ràngbẩm si
nh
Cóthểphânbi ệtđượcdịdạngv ôhạchđạitràngbẩm si
nhbằngcách
thăm tr
ựctràng.Khithăm trựct r
àngthấynhiềuphânsuđen,saukhithăm
trựct
ràng,mộtsốlượnglớnphânsuđượct ốngrangoài,
bụngbệnhnhânxẹp
xuống.Tuynhiênkhóphânbi ệtđượccáctrườnghợpdịdạngvôhạchtoànbộ
đạitr
àngvàmộtphầnhồi tràngv ớiteor
uột
.

 Tắcr
uộtdocácnguyênnhânkhác
-Tắcruộtdoxoắntrungtr
àngt
hườngkèm v
ới t
ắct
átr
àngdodâychằng
Ladd.Bệnhcảnht ắcruộtkèm ỉ
amáuv àmanhtràngởvịt
ríbấtt
hườngcho
phépxácđịnhchẩnđoán.

-Tắcruộtdodínhvàdâychằng,làhậuquảcủav iêm phúcmạcphânsu


dot hủngruộtởt hainhi
.Bệnhcót hểđượcnghĩt ớinếubệnhnhâncóbệnh
cảnht ắcruộtkèm cácvếtvôihóatrênphim chụpbụngkhôngchuẩnbị .Tuy
nhiênhìnhảnhcácnốtv ôihóacũngcót hểnhì
nthấytrênphim chụpbụngcủa
cácbệnhnhânbị t
eoruộtdohậuquảcủamộtxoắnr uộtởthainhi.

-Cuốicùngnếubệnhnhâncóbiểuhiệncủamộtt ắcr
uộtt
hấpcầnchẩn
đoánphânbi ệtvớit
eotrựctr
àng.Thăm t
rựctràngbằngngóntayútl
àbiện
phápquyếtđịnhchẩnđoán.

I
II
.ĐI
ỀUTRỊ

3.
1.Chuẩnbịt
rướcmổ

Bệnhnhâncầnđượcủấm tr
ongquátrì
nhvậnchuy
ểnđểt ránhhạthân
nhi
ệt.Đặtsondedạdày
,hútdị
chbằngmáyhúthoặcbơm ti
êm đểlàm xẹpdạ
dàynhằm tr
ánhtr
àongượcdị
chdạdàyvàođườnghôhấp.

Tr
ướcmổcầnt i
ếnhànhcácxétnghi
ệm cầnthi
ếtnhưcôngthứcmáu,
đếm sốl
ượngt
iểucầu,đi
ệngi
ảiđồ,
đochấtkhítr
ongmáu.Chokhángsinhdự

172
phòngt
rướcmổ.

Bồiphụnước,đi
ệngi
ảivàthăngbằngki
ềm t
oannếucór
ốil
oạn.Nên
chov
itami
nKtrướcmổmộtcáchhệthống.

3.
2.Kỹt
huậtmổ

Mụcđí
chcủaphẫut huậtđiềut
rịteor
uộtl
ànhằm loạibỏphầnr
uộtmất
chứcnăngvàtáil
ậplạil
ưut hôngcủaruộtmộtcáchsinhl
ýnhấtbằngcắtnối
ruộtr
uộtt
ận-
tậnsaukhitạohìnhnhỏbớtdầutr
ên(hình2)


nh2.Nốir
uộtt
ận-t
ậncót
ạohì
nhnhỏbớtđườngkí
nht
rênđầu

Tàil
iệut
ham khảo
1. Abr
amsJS.Exper
iment
ali
ntest
inal
atr
esi
a.Sur
ger
y1969,
64:
185-
191
2. Gr osf
eldJL.Atr
esi
aandstenosisoftheJejunum andi
l
eum I
n:Ravi
tch
MM.WelchKJ.BensonCD,JG.Eds.Pediat
ri
cSurgery.Vol
ume2Thi
rdedi
ti
on.
Chi
cago:Yearbookmedi
calpubl
ischer
,1979:933–943.
3.DeLori
mierAA.Fonkal
srudEW.HaysDM.Congeni
talat
resi
aandst
enosi
s
oftheJej
unum andi
l
eum.Surger
y1969,65:
819–825.

4.GrunerM.Bel
quetP.Jabl
onskiJP.LupoldM.Vol
dmanC.Malf
ormati
ons
congesni
tal
esduduodénum etdel’i
ntest
iongr
êleEncy
elMédchi
r(Pari
s),

173
Pédi
atr
ic,
fasc.4017B10(
2-1979)
.

5.Louw JH,BernardCN.Congeni
tali
nter
ti
nalat
resi
a.Obser
vat
ionsoni
ts
or
igi
n.Lancet1955,
2:1065–1072.

6.LouwHJ.Jej
unoi
l
eal
atr
esi
a.JPedi
atr
icSur
g1966,
1:8–23.

7.HaysDM.I nt
esti
nalastr
esiaandstenosi
s.Curr
entprobl
emsinSur
ger
y.
Chi
cago:Yearbookmedicalpubl
i
sher
.October,
1969thewhol
evol
ume.

8.Nguy
ễnThanhLi
êm,Nguy ễnXuânThụ.Phânt
íchkếtquảđi
ềut
rịt
eor
uột
sơsi
nh.YhọcVi
ệtNam 1993,t
ập170:6–10.

9.Sant
ull
iTV.Bl
ancWA.Congeni
talatr
esi
aoft
hei
ntest
inal:Pat
hogenesi
s
andtr
eatment
.AnnSur
g1961,
154: 939-
945.

10.Ni
xonHH.I
ntest
inalobst
ruct
ioni
nthenewbor
n.Ar
chdi
schi
l
d1955,30:
13–15

Câuhỏil
ượnggi
á

Trìnhbàycácbi
ểuhi
ệnl
âm sàngv
àcậnl
âm sàngđểchẩnđoánt
eov
àhẹp
ruột.

174
Chương3

DI
NHDƯỠNG
NUÔICONBẰNGSỮAMẸ
ThS.NguyễnThịYếnA
Mụct
iêu
1.Nêuđượctí
nhưuviệtcủavi
ệcnuôiconbằngsữamẹ.
2.Tr
ìnhbàymộtsốyếutốduytringuyềnsữamẹ.
Nộ
idung

I
. ĐẠICƯƠNG
Nuôiconbằngsữamẹl àmộtkhâuquant rọngtrongcôngt ácchăm sóc
sứckhoẻbanđầu.Ởnhi ềunướctrênthếgi
ới,ngaycảnhữngnướcđangphát
tr
iểnphongtràonuôiconbằngsữamẹcóxuhướnggi ảm đirõrệtdosựphát
tr
iểncủacôngnghiệphoáđôt hị,
cácbàmẹphảil àm v i
ệctrongcácnhàmáy
,bêncạnhđót hứcănnhânt ạođượcquảngcáor ộngrãitr
ênt hịtr
ườngnên
ảnhhưởngđếnv i
ệcchoconbú.
Tr
ongnhữngnăm gầnđây,tỉl
ệcácbàmẹchoconbút ănglênrõr
ệt
.Chođếnnaymọingườiđãphảithừanhậnsữamẹlàthứcăntốtnhấtcủat
rẻ
dướimộtt ưổi,
khôngcóloạit
hứcănnàocót hểt
haythếđược.Nhiềucông
tr
ìnhnghiêncứuđãchứngt ỏnuôiconbằngsữamẹt ốthơnhẳnv àrẻhơn
nhiềusovớinuôinhânt
ạobằngsữabò.
Ởnướctanuôiconbằngsữamẹl àphongtụctậpquáncổtr
uyền,đasố
cácbàmẹr ấtmuốnnuôiconbằngsữacủamì nh,vìt
hựctếđãmanglạinhi
ều
l
ợiíchki
nhtếchocácbàmẹv àđứat r
ẻnhấtlàtronghoàncảnhki
nhtếxãhội
hiệnnay
.
I
I. NHỮNGLỢIÍ
CHNUÔICONBẰNGSỮAMẸ
- Sữamẹđượcbàit
iếtt
rongv
àingàyđầusauđẻgọil
àđẻnon.Sữanon
sánhđặcmàuv
àngnhạt.
- Sữanoncónhi ềunănglượng,pr
otei
nvàvit
aminA,đồngt
hờil
ạicó
nhi
ềuchấtkhángkhuẩnt
ăngcườngmiễndị
chchotr
ẻ.
- Sữanoncótácdụngxổnhẹgi
úpchov
iệct
ốngphânsunhanh,
ngăn
chặnv
àngda.
- Sữanonti
ếtr
atuyí
tnhưngchấtl
ươngcaot
hoảmãnnhucầucủat
rẻ
mớiđẻ.
- Saugi
aiđoạnsữanon,
sữamẹchuy
ểnt
iếpt
hànhsữaổnđị
nh.

175
2.
1.SỮAMẸLÀCHẤTDI
NHDƯỠNGHOÀNHẢODỄTI
ÊUHÓAVÀHẤPTHỤ.
Bảng3.
1.Thànhphầncácchấtdi
nhdưỡngt
rong1000mlsữa

Thànhphần Sữamẹ Sữabò

Năngl
ượng (
Kcal
) 70 67

Pr
otei
n (
g) 1,
07 3,
4

Tỉlệ casei
n/pr
otei
n 1:
1,5 1:
0,2
nướcsữa

Li
pid (
g) 4,
2 3,
9

Lact
ose (
g) 7,
4 4,
8

Vi
tami
n:

Ret
inol (
mcg) 60 31

bCar
oten (
mcg) 0 19

Vi
tami
nD (
mcg) 0,
81 0,
18

Vi
tami
nC (
mg) 3,
80 1,
5

Thi
ami
n (
mg) 0,
02 0,
04

Ri
bof
lav
in (
mg) 0,
03 0,
2

Ni
aci
n (
mg) 0,
62 0,
89

Vi
tami
nB12 (
mcg) 0,
01 0,
31

Aci
dfol
i
c (
mcg) 5,
2 5,
2

Muốikhoáng:

Cal
ci (
mg) 35 124

Sắt (
mg) 0,
08 0,
05

Đồng (
mg) 39 21

Kẽm (
mg) 295 361

(
Trí
ch:
Mat
ernalandyoungchi
l
dnut
ri
ti
onUNESCO1983)
.

176
2.
1.1. Pr
otei
n
-Protei
ncủasữamẹt
uyí
thơnsữabònhưngcóđủaci
dami
n
cầnt
hiếtv
àtỉlệcânđối
.
-Prot
eintrongsữamẹchủy ếulàlactambumine80%t ổnglượng
prot
eintr
ongsữamẹ(l àprotei
ncóphânt ửlượngthấp)nênkhivàodạ
dàysẽkếtt
ủat hànhcácphânt ửnhỏ,dễt i
êuhoá,tráil
ạipr
otei
ntrong
sữabòchủy ếulàcasếin,khiàodạdàykếtt ủathànhthểtí
chlớnkhó
ti
êuhoá.
2.
1.2.Li
pid:
-Sữamẹcóacidbéocầnt
hiếtnhưaci
dli
nolei
c,aci
dli
nol
eni
ccần
t
hiếtchosựphátt
ri
ểncủanão,
mắtvàsựbềnv ữngcácmạchmáucủat r
ẻ.
-Li
pidcủasữamẹdễt
iêuhoáhơnv
ìcómenl
i
pase.
2.
1.3.Lact
ose:
-Tr
ongsữamẹcónhi ềuhơnsữabòcungcấpt hêm nguồnnăng
l
uợng.Mộtsốlactosevàoruộtchuy
ểnthànhaci
dlact
icgiúpchosựhấp
t
hucalci
v àmuốikhoáng.
2.
1.4.Vi
tami
n:
Sữamẹcónhiềuvi
tami
nAhơnsữabò.Tr
ẻbúsữamẹđềphòngđược
bệnhkhômắtdot
hiếuv
itami
nA.
2.
1.5.Muốikhoáng:
-Cal
citr
ongsữamẹí
thơnt
rongsữabònhưngdễhấpt
hụv
àthoả
mãnnhucầuchotr

-Sắtt
rongsữamẹhấpt
hụcaohơnsữabò.Dođót
rẻbúsữamẹí
tbị
còi
xươngvàthi
ếumáu.
2.
2.CÁCCHẤTKHOÁNGKHUẨNTRONGSỮAMẸ
- Mộtsố khángt
hểt
ừngườimẹt r
uyềnquarauđếnbàot
haiđãgiúpcho
t
rẻmớiđẻ cósứcđềkhángv àmiễndịchmộtsốbệnhđặcbi ệtt
rong4-6
t
hángđầutr
ẻkhôngmắccácbệnhnhưsởi,
cúm,hogà.
- Sữamẹsạchsẽ,tr
ẻbút
rựct
iếpngay
,vikuẩnkhôngcóđi
ềuki
ệnphát
t
ri
ểnnênt
rẻí
tbị
ỉachảy.
- Globuli
nmiễndịchIgAtiết
:Cónhiềut r
ongsữanonv
àgiảm dầntr
ong
nhữngt uầnsau.I
gAt i
ếtthườngkhônghấpt humàhoạtđôngtạir
uộtđể
chốnglạimộtsốvikhuẩnnhưE. Col
ivàv
irus.
- Lact
ofer
in:Làmộtprot
eingắnsắtcót
ácdụngkì
m khuẩnkhôngchov
i
khuẩncầnsắtđểphátt
ri
ển.
- Ly
sozy
m:Làmộtenzy
m cót
rongsữamẹcót
ácdụngdi
ệtkhuẩn.
- Tếbào,l
ymphobàosảnsuấtI
gAt
iếtv
àInt
erf
eron,cót
ácdụngứcchế

177
hoạtđộngcủamộtsốv
irus.
Đạithựcbàocót ínhchấtt
hựcbàov àbàit i
ếtlysozy
m,lactof
eri
n.
Đạit
hựcbàocót hểt hựcbàoCadidav àvikhuẩn,đặcbi
ệtvikhuẩnGram
âm (
Clost
ri
um,Klebsiel
la)nhữngvikhuẩnnàycót hểlànguyênnhângây
vi
êm r
uộthoạit
ửởt rẻsơsi nh.
- Yếut
ốkí
cht
híchsựphátt
ri
ểnv
ikhuẩnLact
obaci
l
lusbi
fi
dus.
Lact
ose:Mộtsốlact
osevàoruộtchuy
ểnt hànhaci
dlact
ic,t
ạomôi
t
rưòngchovikhuẩnBi
fi
dusphátt
ri
ển,l
ấnátvikhuẩngâybệnhnhưE.col
i.
YếutốBi
fidus:Làmộtcar
bonhydr
atcóchứagencầnchov
ikhuẩn
Lact
obifi
dus v
ikhuẩngâybệnhphátt
ri
ển.
Dođặctí
nhkhángkhuẩncủasữamẹnênt
ỉlệmắcbệnhv
àtửv
ongở
t
rẻbúmẹthấphơntr
ẻnuôinhântạo.

2.
3.SỮAMẸCÓTÁCDỤNGCHỐNGDỊỨNG
Trẻbúmẹthướngkhôngbịdịứng,
eczemanhưmộtsốt
rẻănsữabòv
ì
I
gAt
iếtcùngv
ớiđạit
hựcbàocótácdụngchốngdịứng.
2.
4.GẮNBÓTÌ
NHCẢM MẸCON
Nuôiconbằngsữamẹđãgi úpchobàmẹv àtrẻem hì
nhthànhmối
quanhệgầngũiyêuthương,
trẻí
tquấykhóc.Tr
ẻbúsữamẹthườngphátt
ri
ển
tr
ítuệthôngmi
nhhơntrẻem ănsữabò.
2.
5.BẢOVỆSỨCKHOẺCHOBÀMẸ
-Gi
úpchomẹchậm cót
hai
.
-Tr
ẻbúsaukhiđẻcót
ácdụngcohồit
ửcungcầm máuchobàmẹđể
phòngchốngt
hiếumáu.
-Gi
ảm nguycơungt
hưt
ửcungv
àungt
hưv
úởbàmẹ.
2.
6.CHIPHÍÍ
THƠNTRẺNUÔINHÂNTẠO
Nuôiconbằngsữamẹr ấtthuậnlợikhôngphảiđunnấu,dụngcụpha
chế,
íttốnkém,t
iếtkị
êm chongươìmẹv ềkinhtếvàthời
gian.
I
II
.SỰBÀITI
ẾTSỮA
Sữamẹt
heocơchếphảnxạ.
Khit
rẻbú,xungđộtcảm gi
ácđit
ừnúm v
úlênnãot
ácđộngl
ênt
uyếny
ênđể
sảnxuấtpr
olact
invàoxy
toci
n
-Prol
acti
nlànộiti
ếtt
ốcủat huỳt
rướct uy
ếnyêncótácdụngkíchthícht
ếbào
bàiti
ếtsữa.Phảnxạnàygọil àphảnxạt ạosữa.Prol
acti
nthườngsảnxuất
nhi
ềuv àobanđêm vàlàm chobàmẹt hưgiãnvàbuồnngủ.Vìvậynênchotr

búđêm.Pr ol
act
incònngăncảnsựr ụngtr
ứng,gi
úpchobàmẹchậm cót hai
.
-Oxy
toxi
nlànộit
iếtcuảt
huỳsaut
uyếny
êncót
ácdụngl
àm cocáccơxung

178
quanhtếbàotiếtsữađểđẩysữatừcácnangsữatheoốngdẫnsữađếncác
xoangsữa.Phảnxạnàygọilàphảnxạphunsữa.
oxytoxi
ncótácdụngcohồi
tửcungcầm máucobàmẹsauđẻ.
Phảnxạoxy
toxi
ndễbị
ảnhhưởngbởi
nhữngýnghĩv
àcảm gi
áccủabàmẹ.
Nếubàmẹt hấyhàil
òngv àthươngy
êutr
ẻv àti
ntưởngsữamìnhlàt
ốt
thìsẽhỗtr
ợchophảnxạnày .Nhưngnếubàmẹlolắnghoặcnghingờl
àmình
khôngđủsữathìsựhoạtđộngcủaphạnxạnàybịhạnchế
I
V.CHẤTỨCCHẾTRONGSỮAMẸ
Sựsảnxuấtsữatr
ongvúcũngtựđiềuchỉ
nhđược,nếuvúbàit
iếtnhi
ều
sữa.Nhưngnếuchotr
ẻbúthìchấtứcchếcũngtheor
a,v
úlạit
ạoranhiềusữa
hơn.Vìvậynếut
rẻkhôngbúđượcthìphảiv
ắtsữamẹđểv úti
ếptụcsảnxuất
sữa.
Độngtácbúcủat r
ẻlàvấnđềquantr
ọngnhấtchonênphảichot
rẻbú
t
hườngxuy
ênv àđúngcách,
búnhi
ềusẽtạonhi
ềusữa.
V.MỘTSỐYẾUTỐHỖTRỢCHOSỰTI
ẾTSỮA
5.
1.Ănuống
Từkhimangthaiđếnlúcđẻtrongvòng9t háng,ngườimẹcóthểtăng
cântr
ungbình12kg,3thángđầutăng1kg,3thánggiữat ăng5kgv
à3t háng
cuối
tăng6kg.
Bổxungt
hứcănchongườimẹt rongthờigi
ancóthaivàchoconbúr
ất
cầnthi
ếtđểđảm bảochot
hainhipháttri
ểnbìnhthưòngvàngườimẹcókhả
năngti
ếtnhi
ềusữa.
Vìv
ậyngười
mẹcầnănnuốngbổdưỡnghơnbì
nht
hường.
Ởnướctakhẩuphầnbổxungchủy ếulàgạo,nếuthứcănkhôngcóđủ
nguồnprot
einđộngvậtt
hịtcá,t
rứng,sữathìthaybằngđậuđỗ.Ănthêm r
au
xanhvàhoaquảchínđểcungcấpvit
aminAv àchấtsắt.
Mộtsốmónăncổt ruyềnnhư cháochângi
ò,gạonếp,cácbàmẹ
t
hườngănđềucót
ácdụngt
ốt.
Khichoconbúchỉnênhạnchếăncácloạigi
avịvìgâymùivịkhóchị
u,
tr
ẻbúkém.Hàngngàynênchúýuốngt hêm nướchoaquả,nướcđunsôiđể
nguôi
nhấtlàmùahè.
5.
2.Laođộnghợpl
í.
Trongthờigi
ancóthaiv
àchoconbúngườimẹkhôngnênl àm v
iệcquá
sức,mệtmỏidễsẩyt hai
,đẻnon.Cầncót
hờigi
annghỉtr
ướcđẻvàsauđẻt hai
nhipháttr
iểnvàngườimẹcókhảnăngphuchồisứckhoẻvàchoconbú.
5.
3.Ti
nht
hầnt
hoảimái
.
Nhưngbàmẹsốngt hoảimái
,ítl
olắng,ngủt
ốt,t
int
ưởngmì
nhcóđủ
sữat
hìvúsẽt
iếtnhi
ềusữa.

179
5.
4.Hạnchếdùngt
huốc.
Khichoconbúnênhạnchếdùngthuốcvìmộtsốt huốcquasữadễgây
ngộđộcchot r
ẻ.Cácthuốct
ránht
haicóoest
rogel,
thuốclợit
iểunhóm t
hiazi
d
cóthểl
àm giảm sựt
ạosữa.
5.
5.Si
nhđẻcókếhoạch
Nhữngbàmẹđẻnhi
ều,
đẻdày
,sứckhỏegi
ảm sútđềuảnhhưởngđến
khảnăngti
ếtsữa.
Cáchchoconbú:
1)Sauđẻtrongv
òngnửagiờngườimẹnênchoconbúngay,
búcàngsớm
càngt
ốt.Búsớm sẽkí
chthí
chsữabàit
iếtsớm v
àtr
ẻbúđượcsữanon.
2)Sốlầnchoconbútùytheoyêucầucủat
rẻ,
cót hểtừ8-10lầnt
rongmột
ngày,
khôngnhấtt
hiếtphải
theođúnggi
ờgiấc.Banđêm v
ấnphảichocon
bú.
3)Tùytheotưthếthoải
máicủangườimẹcóthểnằm hoặcngồichoconbú,
nhữngphảibếtrẻápsátv
àolòng,
đầuvàthântr
ẻnằm thẳng,
bàmẹđỡ
toànbộthântr
ẻ.
4)Miệngcủatr
ẻmởr ộng,đểngậm sâuv
àohếtquầngđencủavú.Môidưới
hướngrangoài
.Cằm củatr
ẻtìvàovúmẹ.Mácủat r
ẻcăngphồng.
5)Thờigi
anmỗi
bữabútùyt
heotừngtr
ẻ.Chotr
ẻbúkiệtmộtbênvúr
ốimới
chuy
ểnsangvúkhácđểt
rẻnhậnđượcsữacuối
giàuchấtbéo.
6)Chot
rẻbúhoànt
oànt
rong6t
hángsauđẻ.
7)Khimẹbị
bệnhhoặct
rẻốm,
trẻđẻt
hấpcânt
hìnênv
ắtsữachoănbằng
thì
a.
8)Thờigi
anchoconbúkéodài tr
ungbình18-24tháng.Khôngnêncai
sữa
quásớm hoặckhichưađủthứcănthaythếhoàntoànnhữngbữabúmẹ.
Khit
rẻbịbệnhnhấtlàỉ
achảykhôngnêncaisữa.
Khi
cai
sữat
hìcai
sữat
ừtừđểt
rẻcóđi
ềuki
ệnt
híchnghi
với
chếđộăn
mới

180
DI
NHDƯỠNGTRẺTRÊNMỘTTUỔI
ThS.LưuMỹThục
Mụct
iêu

1.Tr
ìnhbàyđượccácnhucầuvềdinhdưỡngcủatr
ẻtrênmộtt
uổi
.
2.Tr
ìnhbàyđượcnguyênt
ắcchoănvớitrẻt
rênmộttuổi.
3.Tr
ìnhbàyđượcsốbữaăn,phânbốnănglượngcủabữaăntr
ênmộtt
uổi
.
Nộ
idung

I
. ĐẠICƯƠNGVỀDI NHDƯỠNGTRẺEM
Di
nhdưỡnghợpl ýchotrẻsơsinhv àtr
ẻnhỏl àyếutốthi
ếty
ếuđảm bảo
chosựphátt ri
ểnhếtti
ềm năngcủatr ẻsaunày.Dinhdưỡng2năm đầuđờicó
vaitròrấtquangtr
ọngđốiv ớisựphátt r
iểnthểchấtđặcbiệtl
àchiềucao,t

tuệ,sứckhoẻv àhànhv icủatrẻsaunày .Tr
ẻt r
ên2t uổir
ấtkhóphụchồilại
thấpcòi xảyr
adothiếudinhdưỡngtrongnhữngnăm trướcđó.

I
I. NHUCẦUDI
NHDƯỠNGCỦATRẺ

2.
1.Nhucầuv
ềnăngl
ượng

Trẻtừ1-2tuổinhucầunăngl ượngkhoảng900kcal
/ngàyt
rongđónăng
l
ượngcóđượct ừsữamẹl àkhoảng300kcal( đápứngđược35-40%tổngsố
nhucầuv ềnăngl ượng)nênnănglượngtừthứcănbổsungcầnkhoảng550-
600kcal
/ngày.Thứcănchot r
ẻphảicógi átr
ịdinhdưỡngcũngnhưđậm độ
nănglượngcaov ìdạdàycủatrẻcònnhỏ,thứcănnátcónhiềunướcmặtkhác
tr
ẻlạichưaănđượcnhi ều.

181
Sơđồ1:Năngl
ượngcungcấpchotr
ẻquacácnguồnt
hứcăn
khácnhaut
hayđổit
heotuổi

Thứcăngi
a
Thứcăn đì
nh
bổsung
sữamẹ

BM hoàn Gi
aiđoạnănbổsung
toàn
Tuổicủat
rẻ

Bảng1.Nhucầunăngl
ượngcủat
rẻt
heokhuy
ếnnghiWHO(
kcal
/ngày
)
Tuổi Tr
ẻtr
ai Tr
ẻgái Tuổi Tr
ẻtr
ai Tr
ẻgái

1–3Tuổi 1180 1180 10-


12 2110 2010

4–6Tuổi 1470 1470 13-


15 2650 2200

7–9t
uổi 1825 1825 16-
18 2980 2240

Vớit
rẻnhỏnăngl
ượngdànhchochuy
ểnhoácơbảnl
à55kcal
/kg/
ngàyv
à

182
gi
ảm xuống25-
30kcal
/kg/
ngàyởngười
lớn.

Bảng2.Nhucầunăngl
ượngt
ínht
heocânnặng

Tuổi Nhucầu

<3t
háng 110Kcal
/kg/
ngày

3-
6tháng 100-
110Kcal
/kg/
ngày

>6t
háng 100Kcal
/kg/
ngày

1-
3tuổi 90-95Kcal
/kg/
ngày

3-
6tuổi 80-
90Kcal
/kg/
ngày

6-
9tuổi 70-80Kcal
/kg/
ngày

9-
12t
uổi 60-
70Kcal
/kg/
ngày

12-
15t
uổi 50-60Kcal
/kg/
ngày

15-
18t
uổi 40-
50Kcal
/kg/
ngày

2.
2.NhucầuĐạm

Bảng3.
Nhucầupr
oti
d(g/
kg/
ngày
)

Tuổi Nhucầupr
oti
d Tỷl
ệ%pr
oti
dđộngv
ật

<6t
háng 12 100

7 – 12 21–25 70
t
háng

1–3t
uổi 35–44 >60

4–6t
uổi 44–55 >50

7–9t
uổi 55–64 >50

Tr
ai Gái

183
10–12t
uổi 63–74 60–70

13–14t
uổi 80–93 60–77

16–18t
uổi 89-
104 67–78

Trong24acidami nthườnggặptrongcấut r
úcprot
idcó10aci daminmàcơ
thểkhôngtựtổnghợpđược,phảil ấyt
ừnguồnt hứcăn,nhữngacidaminnày
được gọilà cần thiết
.Chúng gồm: Leuxi
n;Isol
euxin;Lyzy
m;Met hi
onin;
Phenyl
alani
n;Theoni
n;Trypt
ophan;Val
i
n;đặcbiệtHist
idin,
Argi
ninr
ấtcầncho
trẻem.

2.
3.Nhucầuv
ềvi
tami
nvàkhoángchất

Bêncạnhv i
ệccungcấpđủnăngl ượng,tr
ẻphảiđượcănt hứcănđa
dạngđảm bảocungcấpđẩyđủcácv i
tamin,khoángchất,acidamin.Tốcđộ
tr
ẻl ớnnhanhtronghainăm đầuđờinênnhucầudi nhdưỡngcao.Dot r
ẻvẫn
đượcduyt rìbúmẹchođến24t hánghoặchơnnênt rẻvẫnnhậnđược70%
nhucầuVi t
aminA,40%nhucầucanxi ,37%nhucầur i
bofl
av i
ntừsữamẹ,t uy
nhiêntr
ongsữamẹhàm l ượngv i
taminthấpđặcbiệtlàsắt
, kẽm v
ìvậynêncho
tr
ẻănt hứcăncógi àusắt
,canxi
,kẽm,vi
tami nA.

Bảng4:Năngl
ượng,
sắt
,vi
tami
nAt
rungbì
nhcầnchot
rẻt
ừ1-
2tuổi

E(
Kcal
) Pr
otei
n(g) Sắt(
mg) Vi
tami
nA(
mcgRE)

1092 10.
2 0.
49 300

2.4. Nhucầuchấtbéo:Sữamẹcungcấpnhiềuchấtbéođặcbi
ệtlàaci
dbéo
cầnthi
ếtnhấtsovớicáct
hứcănkhácvàchấtbéotr
ongsữamẹr ấtt
ốtchosự
hấpthuti
ềnvit
aminAcót r
ongt
hựcphẩm.

Chấtbéot rongchếđộăncủatrẻngoàivi
ệccungcấpnănglượngcòngiúpcho
việchấpt hucácv i
tami
ntantrongdầumỡ,cungcấpcácaci dbéocầnt hi
ết,
l
àm dậymùit hơm ngoncủathứcăn.Nênbổsungchấtbéo5g- 10g/
bữanếu
thứcănchot r
ẻdồidàođạm độngvật,
nếuthứcăncủatrẻđạm độngvậtchưa
đủt hìnênbổsungthêm 10-
20gchấtbéo/bữa.

Nănglượngtừchấtbéotrongt
hứcănbổsungnênl à30-45%tổngnănglượng
củachấtbéocótrongthứcăntuỳthuộcv
àosốl ượngsữav àlượngchấtbéo
cótr
ongsữamẹ.Thôngt hườngchấtbéot
rongsữamẹl à38g/lnênphầntr
ăm

184
năngl
ượngt
ừchấtbéocót
rongt
hứcănbổsungởt
rẻt
ừ1-
2tuổi
là17-
42%.

Bảng5.%nănglượngtừchấtbéocầncótr
ongthứcănbổsung
củatr
ẻtheotuổit
uỳthuộcvàonôngđộchấtbéotr
ongsữamẹ

Thángt
uổi
%NLtừchấtbéo
củasữamẹ Sốlượng
sữamẹ
Thấp

TB
Thấp

TB

2.
5.Nhucầunước

Trẻkhôngbúmẹcần400ml -
600mlnước/ngàyngoàil
ượngnướcmàtrẻnhận
đượctừnguồnsữavàthứcănkhác.Nếut
rờinónglượngnướcnàycót
hểtăng
l
ênđên800-1200ml
/ngày.

2.
6.NhucầuGl
uci
d

Gluci
dchủy ếucót r
ongngũcốc,khoaicủvàmộtsốl oạir
aucủ.Đểđảm bảo
cânđốitrongchếđộăn,năngl ượngdogl ucidcungcấpchi
ến60-65% t
ổng
nănglượngcóđượct ừbữaăn.Rauquảnênchi ếm 20%khẩuphầnănvìtr
ong
rauquảcónhi ềuxenlul
osecót
ácdụngkí chthí
chnhuđộngruột,đi
ềuhoàhệ
vikhuẩnruột
,chốngtáobánvàtăngđàothảichol
ester
on.

II
I. CHẾĐỘĂNCHOTRẺTRÊNMỘTTUỔI
31.Nguy
ênt
ắcchoănv
ớit
rẻt
rênmộtt
uổi

 Trựct
iếpchotr
ẻănv ớit
rẻnhỏdưới2tuổivàhỗtrợđểt
rẻtựănv ớit
rẻt
rên
2tuổi
đểtrẻbi
ếtcócảm giácnovàđói
 Chotrẻănchậm vàkiênnhẫn,khuy
ếnkhíchtr
ẻănhếtsuấtnhưngkhông
đượcéphaynhồinhéttr
ẻăn.
 Thứcănđadạngv àphongphú,mùivịthơm ngonhấpdẫntrẻ.Chếbiến

185
mónănt
heosởt
híchcủat
rẻchứkhôngphải
củachamẹ.

 Tránhlàm saol
ãngt
rẻt
rongbữaănbằngcáchí
nht
hứct
ivi
,quảngcáo,
chơiđồchơi

 Bữaănlàthờigi
andạyt
rẻvàt
hểhiệny
êut
hươngnênt
ròchuy
ệnv
ớit
rẻ
tr
ongkhi
ăn, t
ươngt
ácmắtv
ớimắt
.

3.
2Độr
ắncủat
hứcăn

Trẻ12t hángđãcóthểănt hứcăncứngcùngv ớigiađìnhtuynhiênởlứa


tuổinàyt hườngchotrẻănt hứcănmềm nhưcháođặcv ìthứcănnàygi úpcho
trẻti
êuhoáv àhấpthunhanhmặtkháct rẻdễnuốthơnnênt i
ếtkiệm đượcthời
gianchongườichăm sóct r
ẻ.Tr ẻ12tháng,ngoàivi
ệcbúmẹ, ăncháonêncho
trẻtậplàm quenv ớit
hứcănr ắn,nếukhôngsẽr ấtkhókhănt rongvi
ệcănuống
củat r
ẻsaunày .Tr
ẻ2t uổi
phải ăncơm.

3.
3.Sốbữaănv
àphânbốnăngl
ượngcủabữaăn

Dotr
ẻnhỏnênđậm độnăngl ượngtrongkhẩuphầnănt hấp,t
rẻănsố
l
ượng ítnên phảicho t
rẻăn nhi
ều bữa.Thông thường t
rẻđượcăn 4-5
bữa/
ngàyvàthêm 1bữaphụhoặc2bữaphụv ới
trẻkhôngcósữamẹ.

Khốil
ượngbữaăn30g/kg/
ngàyvànăngl ượngtốit
hiểuphảiđạtđượclà
0,
8kcal/
gthứcăn.Dovậytr
ẻ6-8thángdạdàycót hểchứađược249gt hứcăn,
tr
ẻ9-11thángchứađược285gvàtrẻ1-
2tuổichứađược345gt hứcăn/ l
ần.

Thứcănchí
nhbaogồm cảsữav
àthứcănbổsung

Bữaănphụl àthứcăngi ữacácbữaănchínhdovậycácbữaphụphải


chếbiếnnhanh,ngon,giàunănglượngvàchấtdi
nhdưỡng.Cáct
hứcănphụ
cóthểlàsữachua,sữa,súp,hoaquảnghi
ền,
bánhmì.
..
.

Tr
ẻcànglớnt
hìsốbữaăngi ảm xuốngnhưngkhốil
ượngt
hứcănv
à
đậm độnăngl
ượngt
rongbữaănphảit
ănglên.

Tr
ẻcầnăntheogiờđểcóbàiti
ếtdị
chtiêuhoátốthơn,
trẻcócảm gi
ác
nov
àđóinênănngonhơn,t
hèm ănhơnvàt
iêuhoátốthơn.

Bảng6.Đậm độnăngl
ượngt
heosốbữaăn

Sốbữaăn/
ngày Đậm độnăngl
ượngt
ốit
hiểu/
gthứcăn

5bữa 0,
7kcal
/g

4bữa 0,
8kcal
/g

186
3bữa 1kcal
/g

3.
4.Thànhphầndi
nhdưỡngt
rongbữaăn

 Thứcănđadạngvàphongphú,ăntheomùađểđảm bảocungcấpđầyđủ
di
nhdưỡngchotr
ẻ.Ăntheoôvuôngthứcăn.

 Thị
tlợn,gà,cá,t
rứngănhàngngàyhoặct
hườngxuy
ênv
ìchúngcungcấp
nhi
ềusắt,kẽm.

 Sữav àcácsảnphẩm củasữacónhi ềucanxi,vàmộtv àichấtdi


nhdưỡng
khác.Sữanênuống200ml- 400ml/
ngàynếut r
ẻănđủl ượngthị
t,cá.Nếu
chưaănđủt hịtcáthìl
ượngsữanêndùngl à300ml -500ml /
ngày.Trường
hợpnếut rẻkhôngnhậnđủlượngcá,t
hịt
,sữathìchếđộănđảm bảođầyđủ
đậuđỗ, gạohàngngàyđểđảm bảocungcấpđủpr ot
ein.Nếusữat rongchế
độănhàngngàykhôngđủt hìnêntì
m nguồnthứcăndồidàocanxinhưđủ
đủ,bíngô,đậuxanh,cải
bắp,cácũnglànguồnthựcphẩm cónhi ềucanxi.

 Thựcphẩm nhi
ềuvi
tami
nA:sữamẹ,gan,l
òngđỏtr
ứng.Hoaquảnhưcam,
duđủ,xoài
.Raunhưcàr
ốt,
bíngô,
càchua.Cácl
oạir
aucómàuxanhthẫm.

 Thứcănnhi
ềukẽm:
gan,
lòngđỏt
rứng,

187
 Vit
aminCcónhiềutr
ongcam,chanh,xoài,chuối,đào,dưahấu.Càchua,
súplơ,
rauxanht
uynhiêukhinấuchí
nthứcăn, t
hìv i
taminCbịmấtđichút
í
t.

 Canxi
:cónhi
ềut
rongsữav
àcácchếphẩm củasữa.Cá

 Thựcphẩm cónhi
ềuv
itami
nB:
gan,
trứng,
sữa,
rauxanh,
đậuđỗ

B6:
cónhi
ềut
rongt
hịtl
ợn.Gà.Cá,
chuối
,rauxanh,
khoai
tây

Fol
atcónhi
ềut
rongcam,
chanh,
rauxanh

 Khôngchotrẻdùngcácnướcuốngcógi át
rịdi
nhdưỡngt
hấpnhưnước
ngọtcôngnghi
ệp,chè,sodav..
v.Nướcéphoaquảdùngmứcđộv ừaphải
khôngquá240ml/ngàynếukhôngtr
ẻquánovàkhôngt
hểănnhữngthứcăn
cógiátr
ịdi
nhdưỡngcao.

3.
5. Sựphânchi
asốcal
ocủabữaănt
rongngày
:

5bữa 4bữa

Sáng 30% 30%

Gi
ữat
rưa 10-15%

Tr
ưa 25-30% 30-35%

Chi
ều 10-15% 10-15%

Tối 20% 20-30%

TÀILI
ỆUTHAM KHẢO

1.Guidi
ngpri
nci
plesf
orfeedi
ngnon-br
east
fedchi
l
drenf
rom 6-
24mont
hs
ofage.(
WHO2005)
2.Báchkhoathưbệnhhọctập1

188
CÂUHỎILƯỢNGGI
Á

Câut
ựluận(
30phút
)

Tr
ìnhbàycácnhucầudi
nhdưỡngcủat
rẻ

Câuhỏit
rắcnghi
ệm:

Câu1:

Nhucầunăngl
ượngcủat
rẻ1t
uổi
là…………kcal
/kg/
ngày

Năngl
ượngdànhchochuy
ểnhoácơbảnởt
rẻnhỏl
à………kcal
/kg/
ngày

Câu2:
:Li
ệtkê10aci
dami
ncầnt
hiết
:

…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………

Câu3:
Tỷl
ệ%pr
oti
dđộngv
ậtcủat
rẻ1-
3tuổi
là:
…………………….

Câu4:
Nêusựphânchi
asốcal
ocủabữaănt
rongngàyv
ớimứcăn5bữa

………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Câu5:

a.Trẻcóthểphụchồil ạichi
ềucaonếuthấpv ềchiềucaosau2năm
tuổi
b.Trẻcàngnhỏthìnhucầunănglượngcàngthấpsov ớicânnặng
c.Vớitr
ẻtrên10tuổi
,nhucầunănglượngcủahiagiớinhưnhau
Câu6:Vẽsơđồnăngl ượngcungcấpchot r
ẻquacácnguồnt hứcănkhác
nhauthayđổitheot
uổi

Câu7:

a.Trẻnhỏnêndùngcànhnhi ềunướchoaquảcàngt
ốt.Tốtnhấtnên
dùng>240ml/ngày
b.Sữanêndùngchot r
ẻtừ400-500ml
/ngày
c.Trẻăntheonhucầu,khôngcầnănt
heogiờ

189
Câu8:

a.Trongkhiănkhôngnênt
ròchuyệnv
ớit
rẻ
b.Nănglượngtừchấtbéotr
ongthứcănbổsungnênchi
ếm 30-
45%
Câu9:

a.Trẻ12thángcóthểăncơm
b.Trẻcànglớnăncàngnhi
ềuvìvậycàngnênchi
anhỏbữaăn
c.Thứcănchínhchỉbaogồm t
hứcănbổsung
Câu10:
Đánhdấuv àoôđúnghaysaichocáccâusau

Đ S

a Trẻ<10t
uổinhucầunăngl
ượngcủahaigi
ớinhư
nhau

b Tr
ẻ>10t
uổinam cónhucầunăngl
ượngt
hấphơn
nữ

c Di
nhdưỡnghai
năm đầuđời
rấtquant
rọngchot
rẻ

d Nhucầuvềđạm khôngcósựkhácnhauv
ềtuổiv
à
gi
ớicủat
rẻ

e Sữamẹđảm bảocungcấpđủv
itami
nchot
rẻ>1t
uổi

f Cótếhoànhoànt
hểthayhoànt
oàngluci
dtr
ongr
au
quảt
haychongũcốctr
ongchếđộăn

190
DI
NHDƯỠNGTRẺDƯỚI1TUỔI
ThS.LưuMỹThục
Mụct
iêu

1.Trìnhbàyđượccơsởsinhlýcủavi
ệcchoănbổsungchotr
ẻdưới1tuổi
.
2.Nêuđượcl ứat
uổiănbổsung,sốbữavàsốlượngănbổsungchot rẻ
dưới1t uổi
.
3.Trìnhbàyđượcthànhphầnbữaănbổsungchotr
ẻdưới1tuổi
.
4.Nêuđượccáccôngt hứctínhsốlượngt
hứcănđốivớichotrẻdưới1
tuổinuôinhânt
ạo.
Nộ
idung
I
. 1.
NUÔITRẺKHICÓSỮAMẸ
1.
1.Nuôiconbằngsữamẹ
Sữamẹlàthứcăntốtnhấtchotrẻvàt
rẻphảiđượcnuôibằngsữamẹ
hoàntoànt
rong4-
6thángđầu.Tuynhi
ênsaugi
aiđoạnnàysữamẹkhôngcòn
đủđápứngchonhucầucủat r
ẻnữa,dovậytrẻphảiđượcănbổsungthêm
ngoài
sữamẹnhằm mụcđí chcungcấpđủnhucầudinhdưỡngchotr
ẻ.
Sữamẹlàthứcănchínhcủatrẻdưới1tuổivìvẫncungcấpđượccác
khángthểgi
úpt
rẻchốnglạibệnht
ậtmàcácthứcănkháckhôngt hểcóđược.
Sữamẹnêndượcduytrìchođếnkhit
rẻđược2tuổihoặchơn.
1.
2Ănbổsung:
Ănbổsunggiaiđoạnnàyphảiđảm bảođủnănglượng,t
rẻănđủsố
l
ượngvàt
hứcănphảiđảm bảoant
oànvàvệsinhchot
rẻ.
1.2.
1.Địnhnghĩ
a:Ănbổsunglàchotrẻăncácthứcănkhácbổsungchosữa
mẹ.Tr onggi
aiđoạnnàytr
ẻquendầnv ớit
hứcăngiađình.Cuốigi
aiđoạnnày
(khi
trẻđược2tuổi)sữamẹđượcthaythếhoàntoànbằngthứcăngiađình.
1.
2.2.Thời
gianănbổsungv
àcơsởsi
nhl
ýcủav
iệcănbổsung
1.2.
2.1.Thờigianănbổsung:Trẻcầnđượcănbổsungkhiđược6thángt
uổi
,
tuyvậycót hểchotrẻănsớm hơn4-6thángnếut
rẻvẫncònđóisaumỗibữa
búhoặct rẻkhôngtăngcânnhưmongmuốndùđượcbúmẹđủ.
1.2.
2. Nhucầunăngl
2. ượng:Khit
rẻđược6t háng,t
ốcđộtrẻl
ớnnhanh,hoạt
độngnhiềuhơnnênsữamẹđơnt huầnkhôngđápứngđủnhucầucủat rẻ.Do
vậythứcănbổsunglàcầnthi
ếtđểbùđáplạiphầnnăngl
ượngt
hiếuhụtnày

191
Nhucầunănglượngv
àdi
nhdưỡngcủat
rẻt
ăngl
ênt
ỷlệt
huậnv
ớit
uổiv
àhoạt
độngcủat
rẻ.
Nhưv ậyănbổsungl àcầnthi
ếtchotrẻ.Sốlượngthứcănphảit
ăngdầnlên
theot
uổi,dov
ậykhiănbổsungquámuộnhoặcănkhôngđủv ềsốlượngvà
chấtl
ượngsẽlàm chotr
ẻlớnchậm hoặcngừnglớn.

1.
2.2.
3.Nhucầusắt
:
Trẻdưới1tuổinhucầut
ạomáucaohơnsov
ớit
rẻt
rên1t
uổidov
ậynhucầu
sắtởlứat
uổinàycũngcaohơn.
Lượngsắtđượccungcấpquasữamẹt
hấp.
Trẻsơsinhđủthángthìl
ượngsắtdựt
rữt
rongt
hờikỳbàot
haiđảm bảođủ
nhucầucủatr
ẻtrong6thángđầu.
Dov
ậyt
hứcănbổsungphải
đảm bảo:

192
Cungcấpđủnhucầuv ềsắtchot r
ẻnếukhôngt
rẻsẽbịthi
ếumáu,
đặcbiệtl
à
trẻt
ừ6-12tháng.Tr
ẻđẻnon,suydi nhdưỡngt
haidodựt r
ữsắtt
hờikỳbào
thai
thấpnênbỏsungthêm sắtchotr
ẻtừt
hángt
hứhai.
1.
2.2.
4.Nhucầucácchấtdi
nhdưỡngkhác
Tr
ẻdưới
1tuổi
cónhucầuCanxi
caohơnsov
ớit
rẻt
rên1t
uổi
.
Nhucầudinhdưỡngvàyếutốvilượngkhácnhưkẽm,v
iat
minAt
ăngt
ỷlệ
t
huậnvới
tốcđộlớnvàt
uổicủat
rẻ.
1.
2. 5.Cớsởsi
2. nhl
ýcủat
uổibắtđầuănbổsung
Khitr
ẻđược6t
hángt
uổi
,thầnki
nhv
àcơnhai
phátt
ri
ểnđủchot
rẻnhai
vàcắn
thứcăn.
Tr
ẻlúcnàycókhảnăng:
 Đi
ềukhi
ểnl
ưỡi
tốthơn
 Bắtđầucót
hểnhai
trệut
rạo
 Bắtđầumọcr
ăng
 Thí
chđútt
hứcănv
àomi
ệng
 Thí
cht
húv
ớimùi
vịcủat
hứcănl

Hệt
iêuhoácủat
rẻl
úcnàyđượchoànchỉ
nhv
ớicácment
iêuhoát
hứcăn.
Nếuchot
rẻănbổsungsớm haymuộnđềukhôngcól
ợichot
rẻ.
Nếuchoănbổsungsớm quá:
 Tr
ẻsẽbúmẹí thơn,
dẫnđếnvi
ệcmẹsẽt i
ếtí
tsữahơnnênkhông
bùđắpđượcdi
nhdưỡngthi
ếuhụtcủat
rẻ.
tr
ẻnhậnđượcí ty
ếut
ổbảov
ệtừsữamẹ,nênt
rẻdễmắcbệnh
nhiễm khuẩn.
 Nguycơmắcbệnht
iêuchảycaov
ìthứcănbổsungkhôngsạch
bằngsữamẹ.
 Thứcănbổsungchot rẻtr
ước4t hángthườnglỏngđểđảm bảo
chotrẻnuốtđượcnênchứanhi ềunước,ítchấtdinhdưỡngvà
nănglượngvìv
ậynhanhchónglàm đầydạdàycủat r
ẻmàkhông
cungcấpđủnănglượngvàchấtdinhdưỡngcầnthiếtchot
rẻ.
 Mẹdễcónguycơcót
hai
trởl
ại
Nếuchotr
ẻănbổsungmuộncũngkhôngcólợivì
:tr
ẻkhôngnhậnđủdinh
dưỡngv
ànăngl
ượngđểđápứngnhucầut
ăngt
rưởngvàvậnđộngcủat
rẻnên
 Tr
ẻdễbị
suydi
nhdưỡngv
àthi
ếuv
ichấtdi
nhdưỡng
 Tr
ẻchậm l
ớnhoặcngừngl
ớn

193
1.
2.3.Yêucầucủaănbổsung:
 Tr
ẻvẫnđượct
iếpt
ụcbúmẹt
heonhucầu
 Thứcănbổsungphảiđảm bảogi
àunăngl
ượng,
prot
einv
àvichấtdi
nh
dưỡng
 (đặcbi
ệtsắt
,kẽm,
canxi
,vi
tami
nA,
vit
ami
nC,
fol
at)
 Antoànv àsạch(khôngcóvikhuẩngâybệnh,khônghoáchấtv àchất
độchại,khôngcóxươnghayv ậtsắcnhọngâyhócchotrẻ,khôngquá
nóng)
 Khôngquácayhayquámặnđối
với
trẻ
 Dễnấu
 Phùhợpv
ớiđị
aphương.
 Tr
ẻthí
ch
1.
2.4.
Sốbữaănbổsungv
àsốl
ượng
Tr
ẻ6t
hángt
uổi
:ngàymộtbữabột5%
Tr
ẻ7-
8tháng;
ngày2bữabột10%,
mỗi
bữa200ml
Tr
ẻ9-
12t
háng:
ngày3bữabột10%,
mỗi
bữa200ml
Thànhphầnbữaănbổsungphảiđủ4nhóm t
heoôv
uôngt
hứcăn

Ti
nhbột Gi
àuđạm.

Gi
àu năng
Gi
àuv
itami
n
l
ượng.

Chấtđạm:dùngđạm cóchấtl ượngcaonhưsữabò,t rứng,cá,thị


tgiasúc
hoặcgi
acầm cómàut hẫm.Lượngđạm độngvậttr
ongkhẩuphầnăncủat rẻ
nênđạt50-60%.Tuynhiênnếuphốihợpđạm độngvậtv
àđạm t hựcvật(đậu
đỗvừnglạc)sẽtạonênsựcânđối gi
úphấpthuvàsửdụngđạm tốthơn.
Cáct
hựcphẩm cónhi
ếusắt
:gan,
thị
t,cáct
ạngcómàuđỏt
hẫm
Thựcphẩm gi
àukẽm:
lòngđỏt
rứng,
tôm,
cua,

Thựcphảm nhi
ềuvi
tami
nA:sữamẹ,gan,l
òngđỏt
rứng,cácl
oạiquảcómàu
vànghoặcđỏthẫm.
Thựcphẩm gi
àuv
itami
nC:
cam,
soài
,dưa,
càchua,
rauxanh,
xúpl
ơ
Thứcănnhi
ềucanxi
:sữav
àcácsảnphẩm t
ừsữa

194
Dầumỡ:dầuôli
u,dầudừa,dầuhướngdương.Mỡlợn,mỡgà.Dầumỡcung
cấpnăngl
ượng,hấpt
huvit
amintantr
ongdầu.Mỗibấtbộtcầnchot
hêm 1-
2
thì
acàphêdầuhoặcmỡ.

Chúý:Khibắtđầuchot
rẻănbổsungnênchot
rẻănt
ừtừt
ừngí
tmột
,tăng
dầnđểt
rẻquenv
ớit
hứcănmới
.
Khuy
ếnkhí
cht
rẻăn
Chot
rẻănngaysaukhi
chếbi
ếnxong
Vệsinhkhichuẩnbịt
hứcăn,nấu.Thựcphẩm v
àdụngcụphảisạchv
àbảo
quảnhợpvệsinh.
I
I. NUÔITRẺKHIKHÔNGCÓSỮAMẸ
2.
1.Nuôinhânt
ạo
2.
1.1.Côngt
hứct
ínhl
ượngsữahàngngày
Tr
ẻsơsi
nh<1t
uầnt
uổi
X(ml
sữa)=70nhoặc80n
Tr
ongđó:
Xlàsốml
sữa/
ngày
70n:
dùngkhi
trẻcócânnặng<3200g
80n:
dùngkhi
trẻcócânnặng>3200g
Tr
ẻ>1t
uầnt
uổi
Sốl
ượngsữa/
ngàyt
ínht
heot
rọngl
ượngt
rẻ
t
rẻ2-
6tuần:
Vml
sữa=1/
5tr
ọngl
ượngcơt
hể
Từ6t
uần–4t
háng:
Vml
sữa=1/
6tr
ọngl
ượngcơt
hể
Từ4–6t
háng:
Vml
sữa=1/
7tr
ọngl
ượngcơt
hể

nht
heocôngt
hứcSkar
in
Xml
=800ml
(50mlXn)
Tr
ongđó:
Xml
:sốl
ượngsữa
Nếut
rẻdưới
8tuầnt
uổi
:Xml
=800ml
–50ml
(8-
n)
Tr
ongđónl
àsốt
uầnt
uổi
củat
rẻ
Nếut
rẻt
rên2t
hángt
uổi
:Xml
=800ml
+50ml
(n-
2)
Tr
ongđónl
àsốt
hángcủat
rẻ.

nht
heocal
o
Tr
ẻtừ1-
3tháng:
120-
130Kcal
/kg/
ngày
Tr
ẻtừ3-
6tháng:
110-
120Kcal
/kg/
ngày

195
Tr
ẻ6-
12t
háng:
100-
110Kcal
/kg/
ngày
Tr
ẻtr
ên6t
hángmỗi
ngàycầnăn1l
í
tthứcăn
2.
1.2.Gi
ờăn
Sơsi
nh:
8bữa
<3t
háng:
7bữa
3-
5tháng:
6bữa
>6t
háng:
5bữa
Trẻcầnănt heogi
ờđểt ạophảnxạcóđi
ềuki
ệnv
ànhị
pđột
iếtdị
cht
iêuhoáv
à
tăngthêm sựthèm ăncủatr
ẻ.
2.
2.Ănbổsung:Gi
ốngt
rẻcósữamẹ
TÀILI
ỆUTHAM KHẢO
1.Compl
ement
aryf
eedi
ng(
WHO2000)
2.Gui
dingpr
inci
plesf
orcompl
ement
aryf
eedi
ngoft
hebr
east
fedchi
l
d(WHO
2001)

196
CÂUHỎILƯỢNGGI
Á
Câut
ựluận(30phút
)
1.Tr
ìnhbàyt
hời
gianbắtđầuănbổsungv
àcơsởsi
nhl
ýcủaănbổsung
Câuhỏit
rắcnghi
ệm
Câu1:
Trẻbắtđầuănbổsungkhi
:
a.Tr
ước4t
háng
b.Từ4-
6thángt
uổi
c.Sau6t
hángt
uổi
Câu2:Thứcănbổsunggồm:
a.Nhóm cungcấpchấtđạm
b.Nhóm cungcấpchấtbéo,
tinhbột
c.Nhóm cungcấpv
itami
n
d.Cảbốnnhóm t
rên
Câu3.Sốbữaăncủat
rẻ6t
hángt
uổi
là.
..
..
..
..
..
..
bữa/
ngày
Câu4.Đánhdấuv
àocácôđúnghaysai
chocáccâusau

Đ S

a Thứcănbổsungcủat
rẻnênănngọtt
rướckhi
ăn
mặn
b Tr
ẻphải
đượcănngaysaukhi
chếbi
ến

c Tr
ẻ6t
hángsốl
ượngmộtbữabộtl
à200ml

d Trẻvẫnđượcduyt
rìbúmẹt
rongt
hờigi
anănbổ
sung

e Tr
ẻănnhânt
ạocóchếđộănbổsungsớm hơnt
rẻ
búmẹ

f Tr
ẻcầnănbổsungt
ăngdầnv
ềsốl
ượngv
àđặcdần
l
ên

g Tr
ẻ4t
hángt
uổi
cầnăn950ml
sữa/
ngày

h Tr
ẻ5t
uầnt
uổi
cầnăn700ml
sữa/
ngày

Câu5.Côngt
hứct
ínhl
ượngsữachot
rẻsơsi
nhdưới
1tuầnl
à

197
.
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
.
.
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
.
Câu6.Côngt
hứct
ínhl
ượngsữachot
rẻsơsi
nht
rên1t
uầnl
à
.
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
.
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Câu7.Tr
ẻtr
ên6t
hángl
ượngt
hứcăncầnănl
à..
..
..
..
..
..
..
..
..
ml/
ngày
Câu8.Tr
ẻcầnăntheo.
..
..
..
..
..
.đểt
ạophảnxạcóđi
ềuki
ệnv
ànhị
pđột
iếtdị
ch
ti
êuhoávàt
ăngt
hêm sựthèm ăncủat
rẻ.
Câu9.
Nhucầunăngl
ượngchot
rẻ4t
hángl
à..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Câu10.Tr
ẻsơssi
nhđượcăn.
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
.bữa/
ngày

198
SUYDI
NHDƯỠNGTRẺEM
ThS.
LưuThi
̣ Mỹ
Thục
Mụct
iêu

1.Tr
ìnhbàyđượccáchphânloạisuydinhdưỡngởtr
ẻem.
2.Tr
ìnhbàyđượcchẩnđoánbệnhsuydi nhdưỡngởtrẻem.
3.Tr
ìnhbàyđượcphácđồđiềutrịsuydinhdưỡngởt
rẻem.
4.Tr
ìnhbàyđượcnguyênnhânvàcáchphòngbệnhởt rẻem.
Nộ
idung

I
.ĐẠICƯƠNG

Chếđộănnghèopr otei
nvànănglượng,t
hườngkèm theot
ácđộngcủa
nhi
ễm khuẩnvàngượclạithườngt
ạođiềukiệnchonhi
ềm khuẩnphátt
ri
ểnvà
l
àm chotìnht
rạngt
hiếudinhdưỡngnặngthêm.

Bệnhđangl
àvấnđềsứckhoẻquantr
ọngv
àphổbi
ếnởt
rẻem nhấtl
à
cácnướcđangphátt
ri
ểnt
rongđócóVi
ệtNam.

Theoướct í
nhcủaWHOtrênt
hếgiớicó500tri
ệutrẻem bịSDDởcác
nướcđangphátt
ri
ểnvàgâyt
ửvong10t
ri
ệut r
ẻem hàngnăm.

Nướctatỷl
ệSDDgiảm nhi
ều27%(cânnặng/
tuổi
)songv
ãncòncaoso
v
ớicácnướctr
ongkhuv
ực.

I
I.NGUYÊNNHÂNSUYDI
NHDƯỠNG

Cónhi
ềunguy
ênnhângâySDDnhưnghaygặpnhấtl
ànhữngnguy
ênnhânsau:

2.
1.Thi
ếuki
ếnt
hứcvềdi
nhdưỡng

 Mẹthiếusữa,nuôi
trẻbằngnướccháo,bộtl
oãng
 Ănbổsungquásớm hoặcquámuộn
 Ki
êngkhem khôngđứngkhi t
rẻbịbệnhnhưti
êuchảy
 Chấtl
ượngbữaănkhôngđảm bảocảv ềsốlượngvàchấtl
ượng:bột
muối,
mỳchí nh
2.
2.Donhi
ễm t
rùng

 Nhiễm t
rùngt
iênphát
:tr
ẻbịsởi
,l
ỵ,t
iêuchảykéodài
đềulànguyênnhân
dẫnđếnSDD
 Nhiễm t
rùngvàSDDl àvòngxoắnbệnhlý:khit
rẻbịnhi
ễm khuẩnthứ

199
phátl
àm tr
ẻSDDnặnghơnv
àSDDnặngl
àm chot
rẻdễmắccácbệnh
nhi
ễm tr
ùng.
2.
3.Cácyếut
ốthuậnl
ợi

 Đẻnon, đẻy ếu,SDDthai


 Dịtậtbẩm sinh:sứtmôi hởhàm ếch,
..
 Bệnhdi tr
uyền:Down
 Thểtạngt i
ếtdịch:Chàm
 Điềukiệnmôit rường:tậpquándinhdưỡng,
ônhi
ễm môit
rường,
dịchv

ytế….
 Nghèođói ,hạnhán,lụtlội
….

I
II
.PHÂNLOẠISUYDI
NHDƯỠNG

3.1.PhânloạitheoGomez(
1956):l
àngườiđầut
iênđưaraphânl
oạiSDD,
phânloại
dựav àocânnặngt
heotuổi
quyr
a%cânnặngchuẩn:

SDDđộ1:
75-
90%

SDDđộ2:
60-
75%

SDDđộ3:
<60%

Ưuđi
ểm:
Đơngi
ản

Nhượcđi
ểm:
Khôngphânbi
ệtSDDmới
hayđãmắcl
âu

3.
2.Phânl
oạit
heoWat
erl
ow:

PhânloạiSDDdựav
àochi
ềucaot
heot
uổit
hấpsov
ớichuẩnv
àcânnanựgso
vớichi
ềucao

Cânnặng/
cao(
80%hay-
2SD)

Tr
ên Dưới

Cao/
tuổi (
90% Tr
ên Bì
nht
hường Gàycòm
hay-
2SD)
Dưới Còi
cọc Gày mòn+còi
cọc

Cáchphânl
oại
nàyđãkhắcphụcđượcnhượcđi
ểm củacáchphânl
oại
trên

Gàycòm:Bi
ểuhi
ệnt
ìnht
rạngSDDcấpt
ính

200
Còicọc:Bi
ểuhi
ệnSDDt
rongquákhứ

Gàymònvàcòicọc:Bi
ểuhi
ệnt
ìnht
rạngSDDmạnt
ính

Ưuđi
ểm:
Chobi
ếtSDDcấphaymạn

Dễt
hựchi
ệnt
ạicộngđồng

Nhược:
Khôngphânl
oại
đượcmứcđộSDD

3.
3.Phânl
oạit
heoWHO:
dựav
àocânnặngt
heot
uổi

Tr
ẻcóSDDkhi
cânnặng/
tuổi
<-2SDsov
ớiquầnt
hểt
ham khảo.

SDDđộ1:
-2SDđến-
3SD

SDDđộ2:
-3SDđến-
4SD

SDDđộ3:
<-4SD

Ưuđi
ểm:
dễt
hựchi
ệnt
ạicộngđồng

Chobi
ếtmứcđộSDD

Nhượcđi
ểm:
Khôngphânbi
ệtđượct
hểSDD

3.
4. Phânl oạiWel
come:
ỞcácthểSDDnặngngườitadùngphânl
oại
Wel
comeđểphânbi
ệtMar
asmus
vàkwashi
orkor

Cânnặng/ Tuổi% so Phù


vớichuẩn
Có Không

60-
80% Kwashi
orkor SDDv
ừav
ànặng

<60% Mar
asmus-Kwashi
orkor Mar
asmus

Ưuđi
ểm:
Phânl
oại
đượccáct
hểSDDnặng

Nhượcđi
ểm:
khót
hựchi
ệnởcộngđồng

I
V.TRI
ỆUCHỨNGLÂM SÀNG

Ởgi
aiđoạnđầu,
tri
ệuchứngnghèonàn,
thườngdễbỏsót
,tr
ẻcócácbi
ểuhi
ện:

Ngừngt
ăngcânhoặcsụtcân

201
Lớpmỡdưới
damỏngdần

Tr
ẻchậm bi
ếtđi

thoạtbát

Daxanhdần

4.
1.Suydi
nhdưỡngđộ1:
Cânnặng/
tuổi
còn70-
80%(-
2SDđến-
3SD)

Lớpmỡdưới
damỏng

Tr
ẻvẫnt
hèm ănv
àthườngkèm t
heocóbi
ểuhi
ệnr
ốil
oạnt
iêuhoá

4.
2.Suydi
nhdưỡngđộ2:
Cânnặng/
tuổi
còn60-
70%(-
3SDđến-
4SD)

Mấtl
ớpmỡdưới
dabụng,
mông,
chi

Rối
loạnt
iêuhoát
ừngđợt

Tr
ẻBi
ếngăn

4.
3.Suydi
nhdưỡngnặng:
4.
3.1.Suydi
nhdưỡngt
hểphù(Kwashi
orkor
)
Nguy
ênnhânl
àdochếđộănt
hiếupr
otei
ntr
ầm t
rọng,t
hiếul
i
pidv
àthừa
gl
uci
d

Cáct
ri
ệuchứnggồm:

- Phù:Phùbắtđầut ừmặtv àhaichidưới ,sauđóphùt oànthâncót hểphù


màngbụng.Phùt r
ắngmềm ấnl õm.Tr iệuchứngphùl úcđầut hườngnhẹ
l
àm mẹdễnhầm l àconmì nhbụv ìcânnặngt ănghoặcchưagi ảm.Vòng
cánhtaybì nhthườngnhưngt rẻnàykém chơi ,rốil
oạntiêuhóa,hayv i
êm
phổi.
- Rốiloạnsắct ốda:cùngv ớiphùt rẻxuấthi ệnnhữngnốtđỏởbẹn,chi ,
môngv àxungquanhhậumôn.Cácnốtnàyt ậpt r
ungthànhmảngđỏv à
thâm đensauđóbongr ađểl ạilớpdanondễbịnhi ễm tr
ùngl àm datrẻ
l
oangl ổ.mảngsắct ốhaygặpởt rẻtr
ai nênmộtt ácgiảngườiAnhđãgọi l
à
Kwashiorkor(Kwashi:
cont r
aivàokor :đỏ)
- Cânnặngcòn60- 80%trọnglượngchuẩn
- Tìnhtr
ạngsuydi nhdưỡngcònbi ểuhiệnởcácnơikhácnhư:Tócbạcmàu,
thưadễgãy .Răngmấtbóng, sẫm màudễbị sâuv àchậm mọc.Mắtkhô, sợ

202
ánhsáng, loétgiacmạc, dẫnđếnmùdot hi
ếuv i
atminA
o XN: Quánggà
o X1A: Khôkếtmạc
o X1B: VệtBitot
o X2: Khôgiácmạc
o X3A: Loétgiácmạc<1/ 3
o X3B: Loétgiácmạc>1/ 3
o XS: Sẹogiácmạc
o XF: Khôđáymắt
- Xươngl oãngt hiếuchấtvôi,chậm cốthoá, dễbiếndạngxương
- Gant hườngt o,chắcdot hoái hoámỡcót hểdẫnđếnsuygan
- Tim:dễbịsuydot hiếuđạm, thiếumáu, thi
ếuv i
taminB1hoặcdogiảm Kal
i
máu, tr
ẻdễchếtđộtngộtt r
ongđêm hoặcsaukhi tr
uyềndị
ch.
- Ruột:Dot hiếudi nhdưỡng,niêm mạcr uộtteodần,mấtcácnếpnhăn,chức
nănghấpt hukém,dễgâyr ốiloạnt i
êuhoá.Nhuđộngr uộtgiảm dễgây
chướngbụng
- Tuỵteodầnv àgi ảm ment i
êuhoá
- Não:Nếut ì
nht rạngSDDnặngv àsớm, l
uct ếbàonãochưahìnhthànhđầy
đủ(quí3củat hờikỳbàot haiv à6t hángđầusauđẻ)v àlúccácdâythần
ki
nhchứaMy eli
nhoá(t r
ước3t uổi
)sẽt áchạiđếnsựt r
ưởngthànhcủanão
vàgiảm tríthôngmi nh.
4.
3.2.Suydi
nhdưỡngt
hểMar
asmus
TrẻSDDdobịđóit hựcsự,thi
ếutấtcảcácchấtđặcbiệtthi
ếugluci
dvàchất
béonặng.Đểsốngt r
ẻphảihuyđộnggluci
d,chấtbéosaucùngl
àđạm củacơ
thểnêntrẻmấthếtmỡdướidaởmặt ,mông,chinênt
rẻgàyđét
,mặthốchác,
mắttrũngdakhônhănnheonhưcụgi à.

- Cânnặnggi ảm dưới60%t r
ọnglượngchuẩn,khôngcóphù
- Trẻcót ri
ệuchứngthiếuvit
aminA,D,
K,B1,
B12…nhưngnhẹhơn
- Gankhôngt o,tì
nhtrạngthi
ếuđạm, máu,Kal
i nhẹhơnthểphù
- Trẻítbịti
êuchảyhayr ốil
oạnti
êuhoádođónếuchot r
ẻănsớm v
àđầyđủ,
gi
ảiquy ếtnguy
ênnhânt hìtr
ẻnhanhchónghồi phụchơn
- Ti
ênl ượngtốthơnthểphù
- Cảhai thểđềucóthểbị mắccácbệnhnhiễm t r
ùng
4.
3.3.Suydi
nhdưỡngt
hểphốihợp:
- Cânnặngcòn<60%sov ới
chuẩn
- CóPhù
- Cótr
iệuchứngcủacảhaithểt
rên
5.
XÉTNGHIỆM

203
5.
1.Máu

- CTM: Hbgiảm, Htgi


ảm
- Prot
idmáugi ảm nhẹởMar asmusvàgiảm nặngởKwashi or
kor
- Ablmáugi ảm đặcbiệtthểphù.TỷlệA/Gđảongược
- Chỉsố Whi teHead:aa không cần t hi
ết/aa cần thi
ết:t
ăng cao ở t
hể
Kwashiorkor(bì
nhthường0, 8-
2)
- ĐGĐ:Na, Kthườnggiảm
- Đườngmáugi ảm
- Sắthuyếtthanhgiảm nhiềuđặcbiệtl
àthểKwashi or
kor
5.
2.Phân:

Cặndưphân:
cót
hểcót
inhbột
,sợi
cơ,
hạtmỡ
5.
3.Dị
cht
iêuhoá:
Đột
oangi
ảm,
ment
iêuhoági
ảm
5.
4.Mi
ẽndị
ch:
Miễndị
chdị
cht
hểbì
nht
hường
Mi
ễndị
cht
ếbàogi
ảm,
lymphoTgi
ảm
Mi
ễndị
cht
ạichỗI
gAt
iếtgi
ảm
5.
5.Cơquankhác:
cót
hểchứcnănggangi
ảm
VI
.CHẨNĐOÁN
6.
1.Chẩnđoánxácđị
nh:
Dựavàochỉsốnhânt
rắc:
cao,
cânnặng,
vòngcánht
ay(BT:
12,
5-15cm)
,
Lớpmỡdưới da
Dựav
àodấuhi
ệuphù
6.
2.Chẩnđoánđộ-
thể
Khi
trẻSDDnặngsẽphânt
hể
6.
3.Chẩnđoánnguy
ênnhân
VI
I.ĐI
ỀUTRỊ
7.
1.Suydi
nhdưỡngt
hểnhẹ,
vừa
Đi
ềut
rịt
ạinhà,
tưv
ấnchếđộăn,
chăm sóc
Đi
ềuchỉ
nhchếđộăn:xâydựngchếđộăncânđốit
heoôv
uôngt
hứcăn,t
iếp
t
ụcbúmẹ
Phòngv
àpháthi
ệnsớm cácbệnhnhi
ễm t
rùngđểđi
ềut
rịkị
pthời
Theodõi
cânnặngđểcót
ưvấnkị
pthời

204
7.
2.Suydi
nhdưỡngnặng

 Suydi nhdưỡngnặngđượcđềcậpởđâyl àkhicânnặng/ t


uổi
<-3SD v
à
hoặccóphùcảhai chân,cânnặng/
tuổi
<60%sov ớichuẩnhay<-4SD.
Gồm cácthểtheoWelcome: Kwashi
orkor
,Marasmus,t
hểphối hợp

 TrẻSDDnặngcónhi ềunguycơt ửv ongnhuhạđườngmáu,hạt hân


nhiệt,
nhiễm khuẩnmáu, rốiloạnđiệngiảinặng.Vìthếtr
ẻSDDnặngcần
đượckhám cẩnt hận,điềut rịvàchăm sócđặcbi ệt,choănv àtheodõi
thườngxuy ên.
 Quat rì
nhhồiphụcmấtv àituầnnênkhixuấtv iệncầncókêhoạcht ỉmỉ,
cụt hểđểchăm sóct rẻt ạinhàchođếnkhiphụchồidi nhdưỡnghoàn
toànv àngănngừat áiphát .
 Điềutrịtoàndi
ện:
 Lậpkếhoạchđi ềut r

 Đấnhgi áphânloạibệnht rẻSDDnặngv àđiềutr
ịshock
 ĐiềutrịSDDnặngđượcchi alàm haigiaiđoạn:
Giaiđoạnổnđị nhbanđầu:l àxửt rícáctìnhtrạngcấpt ínhvàgiaiđoạnhồi
phụclâuhơn

Khungt
hờigi
anđi
ềut
rịt
rẻSDDnặng
Gi
aiđoạnổnđị
nh Gi
aiđoạnphụchồi

Ngày1-
2 Ngày3-
7 Tuần2-
6

1.Hạđườnghuy
ết -
--
--
--
--
--
--
--

2.Hạt
hânnhi
ệt -
--
--
--
--
--
--
--

3.
Mấtnước -
--
--
--
--
--
--
--

4.
Điệngi
ải -
--
--
--
--
--
--
-- -
--
--
--
--
--
-- -
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--

5.
nhi
ễm khuẩn -
--
--
--
--
--
--
-- -
--
--
--
--
--
--

6.
Cácy
ếut
ốvi
lượng -
Khôngsắt
- -
--
--
--
--
--
-- -
--
Sắt
--
--
--
--
--
--

7.
Choănbanđầu -
--
--
--
--
--
--
-- -
--
--
--
--
--
--

8.
Bắtkị
ptăngt
rưởng -
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--

9.
Kícht
híchgi
ácquan -
--
--
--
--
--
--
-- -
--
--
--
--
--
-- -
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--

10.
Chuẩnbị
chov
iệct
heodõi -
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--

205
7.
2.1.Hạđườnghuyết
Hạđườnghuy ết
:TấtcáctrẻSDDnặngđềucónguycơhạđườnghuy ếtnên
ngaykhinhậpvi
ệnphảichoG10%hoặcsucrosehoặcchoăn.Choănt
hường
xuyênl
àrấtquantr
ọngđểphònghạđườnghuyết.

Hạđườnghuy ếtvàhạthânnhi
ệtthườngxảyrađồngthờil
ànhữngdấuhi
ệu
củanhi
ễm khuẩn.Ki
ểm t
rađườnghuyếtbấtcứl
úcnàocóhạthânnhi
ệt.

Chẩnđoánhạđườnghuy
ết:gmáu<3mmol/l
.Nếukhôngđođượcđườngmáu
cóthểcoi
tấtcảt
rẻSDDnặngđềucóhạđườnghuy
ết.

Đi
ềutrị
:Cho50mlG10%hoặcnướcđường( 1thì
acfchoănlàphêđườngv
à
3,
5thì
acanhnước)uống,
sauđóchoăncàngsớm càngt
ốt.

Nếucóthểchiabữaănđầutiênthành4phầnnhỏvàcứ30phútchoănmột
l
ần.Nếukhôngthểđượcchoănhếtsuấtănđầut
iênsauđó2hchoănmộtl
ần.

Chúý:nếucóthểnhanhchóngchoănbữađầutiênthìkhôngchoGhaynước
đườngnữavàchoănlạisau2h.Choăn2h/
lầncảngàyv àđêm

nếutr
ẻhônmêchoGđườngt
ĩnhmạchG10%5ml
/kghoặcbơm sondeG10%
haynướcđường.

Theodõi
:Nếuđườngmáuthấp,đolại
sau30phút
.Nếuđượcđi
ềut
rịt
híchhợp,
đườngmáuổnđịnhsau30phútđiềut
rị.

NếuGmáu<3mmol
/lhoặct
rẻt
rởnênl
ơmơ,
chol
ạiG10%hoặcnướcđường.

Nếunhi
ệtđộhậumôngiảm <35,
50Choặcnếuýt
hứcxấuhơn,đol
ạiđường
máuvàđiềuchỉ
nht
heokếtquả

Phòng:
choăn2h/
lầncảngàyl
ẫnđêm

7.
2.2.
Hạt
hânnhi
ệt:
Thânnhi
ệtt
hấpl
àm t
ăngnguycơt
ửvong.
Chẩnđoán:
Khi
nhi
ệtđộnách<350Choặcnhi
ệtđộhậumôn<35,
50C
Đi
ềut
rị
:
Mặcđủquầnáo
Tr
ánhđểướt

206
Chokhángsi
nht
híchhợp
Choănngay
Theodõi
: đonhi
ệtđộhậumôn2h/
lần
Ki
ểm t
rađườnghuy
ết
Mắcquầnáođủấm
Phòng:
Choăn2h/
lầncảngàyl
ẫnđêm
Ngủcùngmẹ
Đảm bảot
rẻấm,
khô,
tránhgi
ólùa
7.
2.3.
Mấtnước:
Đánhgi
ávàchẩnđoánmấtnướckhó
Chúý:Thểt
íchmáut
hấpcót
hểdot
ri
ệuchứngphùkèm t
heo
TrẻSDDthườngđingoàinhi
ềul
ầnphânnátkhôngnênnhầm v
ớit
iêuchảyv
à
khôngcầnbùnước
Đi
ềut
rị
:Khôngbùdị
chbằngđườngt
ruy
ềnt
ĩnhmạcht
rừkhi
cóshock
DungdịchORScủaWHOcónồngđộNacaov àKt
hấpnênkhôngt
híchhợp
v
ới t
rẻSDD,dovậydùngdungdị
chResomal
.
Cáchphadungdị
chResomal
:
Nước2l
í
t
Gói
ORSl
oại
phav
ới1l
í
t
Sucr
ose:
50g
45ml
KCL10%
Dungdị
chnàycó45mmol
Na,
40mmol
K
ChouốngResomalchậm 5ml
/kgt
rong30phút
/l
ầnt
rong2hđầu.Sauđó5-
10
ml/
kg/h
Trong4-
10htiếpt
heo.sốlượngtuỳt
huộcv
àonhucầucủat
rẻ,l
ượngnước
mấtquaphân,
nônvàkhátnước.
Nếumấtnướcv
ẫncònsau6-
10ht
hayResomal
bằngF75.
Theodõi
:30phút/
lầnt
rong2hsauđó1h/
lầnt
rong
6-
12h

207
Theodõi:Chúýpháthi
ệndấuhi
ệut
hừanướcbằngki
ểm t
ra:Mạch,
thở,
sốl
ần
ti
ểu,
sốlầnđi ngoài
vànôn
Tr
ongquát

nhđi
ềut
rịnếumạchv
àthởgi
ảm đi
,tr
ẻđái
nhi
ềul
àtốt
Nếut
hởnhanh,
mạchnhanht
rongkhiđangbùdị
chnghingờnhi
ễm khuẩnhay
t
hừadịch
Nếucómạcht
ăng,
thởt
ăngngừngngayResomal
vàđánhgi
álại
sau1h
Tuynhiêncácdấuhi
ệucủabiểuhiệnmấtnướcđượccảit
hiệnnhưcónước
mắttrởlại
,mi
ệngướt
,thópbớtt
rũngnếpvéodamấtnhanhthìkhópháthi
ện
haykhônggặpởtr
ẻSDD.

Phòng:
Búmẹ

ĂnF75

UốngResomal
50-
100ml
saumõi
lầnđi
ngoài

Cáchchodị
chđườngt
ĩnhmạchchốngshockởt
rẻSDDnặng

Chỉđị
nh:
Khi
trẻcódấuhi
ệushockv
àli
bìhợacmấtýt
hức

l
ậpđườngt
ruy
ềnt
ĩnhmạch(l
ấymáuxétnghi
ệm cấpcứu)

Chodungdị
chđườngt
ĩnhmạch15ml
/kg/
h.Sửdụngmộtt
rongcácdungdị
ch
sau(chọnt
heot
hứtự)

Ri
nger
lact
atcùngv
ớigl
ucose5%hoặc

Dungdị
chNaCl
9%0phal
oãng½cùngv
ới½gl
ucose5%hoặc

DungdịchDar
rowphaloãng½ cùngv
ớigl
ucose5%hoặcnếucácdungdị
ch
nàykhôngcódùngRi
ngerl
act
at

Li
ềul
ượng:
15ml
/kg/
h

Đếm mạchnhị
pthởl
úcbắtđầut
ruy
ềnv
àsauđó5-10phút
/l
ần.

Nếucódấuhi
ệucải
thi
ện:
(mạchnhị
pthởgi
ảm)
:

Lặpl
ạitr
uyềnTM 15ml/
kg/
hsauđóchuy
ểnsanguốngdungdị
chr
esomal
10ml
/kg/
htrong10h.

Bắtđầuchoănl
ạibàngdungdị
chF75

Nếukhôngcải
thi
ện:
cót
hểt
rẻbị
shocknhi
ễm khuẩn:

208
Duytr
ìtruy
ềnTm 4ml /kg/
htrongkhichờ máu.Khicó máut
ruy
ềnmáu
10ml
/kg/
htrong3hsauđóchoănlại
F75

Nếutì
nhtr
ạngtrẻxấuđitr
ongquátrì
nhbùdịch(nhị
pthởtăngt
hêm 5nhị
p/p
hoặcmạchtăngthêm 25nhịp/
p)ngừngt
ruy
ềnv ìdị
chtr
uyềncóthểl
àm cho

nhtr
ạngbệnhnhânnặnglên.

Chúý:ởtrẻkhôngbịSDDnăngthìsốl
ượngdị
chtr
uyềnl
à20ml/
kgvàt r
uyền
càngnhanhcàngtốt
.Dungdị
cht
ruyềnl
ànướcmuốisi
nhl
ýhoặcr
inhgerl
act
at.

7.2.
4.Rốil
oạnđi
ệngiải:t
ấtcảt
rẻSDDnặngđềucót
hiếuK,
Mgv
àmất2t
uần
hoặchơnmới đi
ềuchỉnhđược.

ThừaNat r
ongcơt
hểv
ẫnxáyr
akhiNamáut
hấpv
ìvậychonhi
ềuNal
àm t
rẻ
tửvong.

Thêm KCl
3-4mmol
/kg/
ngày

Mg:
0,4-
0,6mmol
/kg/
ngày

Cầnchot
hêm K,
Mgv
àot
hứcăn

Chếbi
ếnt
hứcănkhôngt
hêm muối
vìt
hừaNat
rongcơt
hểdễdẫnđếnt
ửvong.

Phùl àdogi ảm Pr
oti
dmáu,t
hiếuđi
ệngi
ải.Khôngđượcđi
ềut
rịphùbăngf
thuốclợi
tiểu

7.
2.5.Nhi
ễm Khuẩn

TrẻSDDnặng,dấuhi
ệut
hườnggặpcủanhiễm khuẩnnhưsốtthườngítgặpdo
đóphảicoitấtcảtr
ẻSDDnặngnhậpv iệnđềucónhi ễm khuẩnv àđiềutr

khángsi
nhthí
chhợp

Hạđườnghuy
ếtv
àhạt
hânnhi
ệtl
àdấuhi
ệunhi
ễm khuẩnnặng

Theodõi
:đánhgi
áthânnhi
ệtv
àtì
nht
rạngbi
ếngăncủat
rẻ

Ti
êm chủngđầuđủ

7.
2.6.Bổsungcácy
ếut
ốvil
ượng

Aci
dfol
i
c5mg/
ngàyđầut
iênsauđó1mg/
ngày

Bổsungđav
ichất(kẽm 2mg/
kg/
ngày
,Cu:
0,3mg/
kg/
ngày
)

Sắtchỉchokhihếtnhiễm khuẩn,khiđãănngonmi
ệng,
tăngcânt
rởl
ạit
hường
chovàotuầnthứhai l
i
ều3mg/ kg/ngày

209
Vit
ami
nA:<6t háng50.
000UI
,6-
12t
háng100.
000UIv
à>1t
uổi200.
000UI
tr
ongngàyđầut
iên

*
Nếut
rẻcóbi
ểuhi
ệnt
hiếuv
iat
minAởmắt
:chot
rẻuốngv
itami
nAnhưsau:

Tr
ẻ<1t
uổi:

- Ngàythứnhất:100.000UI
.
- Ngàythứhai: 100.000UI
.
- Sauhait
uần: 100.000UI.
Tr
ẻ>2tuổi
:

- Ngàythứnhất:200.000UI
.
- Ngàythứhai: 200.000UI
.
- Sauhait
uần: 200.000UI
7.
2.7.Bắtđầuchoănl ại

Thứcănvừaphải
nhằm mụcđí
chcungcấpdủPrv
àNăngl
ượngđểduyt
rìquá
tr
ìnhsi
nhl
ýcơbản.

Ănnhi
ềubữanhỏ,
nồngđột
hẩm t
hấut
hấpv
ànồngđộđườngl
act
oset
hấp

Ănbằngmi
ệnghoặcsonde.Ănbằngchén,
bát
,thì
a

100Kcal
/kg/
ngày

Dị
ch130ml
/kg/
ngàynếucóphùl
à100ml
/kg/
ngày

Pr
:1-
1,5g/
kg/
ngày

Bắtđầuchoănbằngcôngt
hứcF75:
75kcal
/100ml

Nêntăngt
ừtừsốl
ượngmỗil
ầnănv
àgi
ảm t
ừtừsốl
ầnănt
heohướngdẫn
dưới
đây.

Ngày Sốl
ần Ml
/kg/
lần Ml
/kg/
ngày

1-
2 2h 11 130

3-
5 3h 16 130

.
6 4h 22 130

Đốivớit
rẻănt
ốt,khôngphù,bảnghướngdẫnt
rêncót
hểhoànt
ấtt
rong2-
3
ngày
.

Nếut
rẻkhôngnhậnđủ80kcal
/kg/
ngày(khôngt
ínhcácl
ầnnôn)mặcdùđã

210
đỗtrẻăn,choănnhi ềubữathìphảichoănsonde.Khôngchoquá100
kcal
/kg/
ngàyt
ronggi
aiđoạnđầut
iênnày
.

Theodõi
:sốl
ượngt
hứcănđãănv
àov
àcònl
ại

Nôn

Sốl
ầnđi
ngoài
vàt
ínhchấtphân

Cânnặngcủat
rẻ

7.
2.8.Bắtkị
psựt
ăngt
rưởng

Ănngont
rởl
ạil
àdấuhi
ệubắtđầuhồiphục,t
hườngkhoảng1t
uầnsaunhập
vi
ện.

Gi
aiđoạnnàytr
ẻcầnchăm sóct
íchcựcđểt
rẻănđượcnhi
ều,
tăngcânnhanh
>10g/kg/
ngày
.

ThaydầnF75sangF100t
rong2ngày(100ml
có100kcal
và2.
9gPr
)

Tăngt
ừtừmỗi
bữa10ml
chođếnkhi
khôngănhết
.

Ănt
ăngdần115,
130,
150,
200ml
/kg/
ngày

Đánhgi
ádi
ễnbi
ến 
:

Saukhi
thayđổi
lượngt
hứcănđánhgi
ádi
ễnbi
ếnbằngt
ốcđột
ăngcân.

Cânt
rẻv
àobuổi
sángt
rướckhi
ăn,
chấm v
àobi
ểuđồcủat
rẻ


nht
oánsốcânnặngt
ăngđược3ngày
/lầnt
heog/
kg/
ngày
.

(Lấycânnặnghi
ệntại(
g)tr
ừđi cânnặngtrướcđó3ngày .Lấykếtquảnàychi
a
cho3đểđánhgi ásựtăngcânt r
ungbình/
ngày(g/ngày
).Kếtquảnàychiacho
cân nặng tr
ung bì
nh của t
rẻ để tí
nh sự tăng cân theo mỗicân nặng
(g/kg/
ngày)
).

Nếucânnặngtăng<5g/
kg/
ngàyl
àít
,cầnđánhgi
álạit
oàndi
ệnchot
rẻ,xem
l
ạicáchđi
ềut
rị
.

Tăngcânt
rungbì
nh :5-
10g/kg/
ngày
,ki
ểm t
raxem l
ượngănv
àocóđủkhông,
cóbỏsótổnhi
ễm khuẩnkhông.

Tăngcânt
ốt 
:>10g/
kg/
ngày

Từtuầnthứ3cóthểchotrẻănt
hứcănt
heol
ứat
uổi
.Cót
hểt
haydầnsữa
bằngthứcănbì
nht
hường.

211
7.
2.9.Kí
cht
híchcảm gi
ácv
àhỗt
rợt
ìnhcảm

SDDnặnggâychậm phátt
ri
ểnthểchất
,ti
nhthầnvàvậnđộng.Tr
ẻcầnđược
gi
aot
iếpvớit
rẻkhácvàngườil
ớntr
ongsuốtquát

nhhồiphục

7.
2.10.Đi
ềut
rịcácbệnhl
ýkháckèm t
heo 
:

Thi
ếumáu

Tr
uyềnmáukhi
 
:Hb<4g/
dl

Hbt
ừ4-
6g/
dlv
àtr
ẻcósuyhôhấp

Trẻđượctruy
ềnmáutốcđộchậm hơnvàsốl ượngíthơnsov
óit
rẻbì
nh
thường,
10ml/
kgmáut
oànphầnt
ruy
ềnchậm t
rong3h.

Fur
osemi
c1mg/
kgt
ĩnhmạchl
úcbắtđầut
ruy
ềnmáu

nếucóbi
ểuhiệnsuyt
im chokhối
hồngcầul
i
ều10ml
/kgv
ìmáut
oànphầnl
àm
nặngt
hêm t
ìnhtr
ạngsuytim.

Chúý
 :saut
ruy
ềnmáuHbv
ẫnt
hấpt
hìkhôngt
ruy
ềnmául
ạit
rong4ngày
.

Theodõi
mạchnhị
pthở15phút
/l
ầnt
rongsuốtquát

nht
ruy
ền.

Prot
idmáugi
ảm 
:Khiprmáu<30g/
ltr
uyềnPl
asma10-
15ml
/kgcho1l
ần
tr
uyền

Nhi
ễm khuẩnda 
:

Cungcấpkẽm

Bôi
kem bảov
ệcácv
ùngdabong

Bôi
vùngdat
ổnt
hươngbằngxanhmet
hyl
en

Đểv
ùngdat
ổnt
hươngkhôr
áo,
khôngquấnt
ãlótv
àocácv
ùngnày
.

Loétgi
ácmạc:chovi
taminAv ànhỏmắtchl
orampheni
colhoặct
etr
acy
cli
n,
chemắtbằnggạct
hấm nướcmuối
.

VI
II
.PHÒNGBỆNH

8.
1.Chăm sóct
rẻt
ừtr
ongbụngmẹ

Bàmẹcót haiphảicóchếđộdi nhdưỡngt


ốt,đảm bảot
ăngcân10-12kg
(trongđó7kgchot haiphátt
ri
ểnvà5kgchodựt r
ữchosựtiếtsữa)
.Khám
thaiđị
nhkỳ

212
8.
2.Gi
áodụcdi
nhdưỡng 
:Nuôi
conbằngsữamẹv
àănbổsunghợpl
ý

8.
3.Ti
êm chủng 
:đầyđủt
heol

ch

Đi
ềut
rịsớm cácbệnhnhi
ễm t
rùng

8.
4.Theodõicânnặng

Nhằm mụcđí
chpháthi
ếnsớm SDD

Tr
ẻ<1t
uổi
 
:thángcânmộtl
ần

Tr
ẻ2-
5tuổi
 
:2-
3thángcân/
lần

nếucânnặngkhôngt
ănghoặcgi
ảm xuốngl
àbáohi
ệuSDD

8.
5.Si
nhđẻcókếhoạch

TÀILI
ỆUTHAM KHẢO

3.Guidi
ngpri
nci
plesf
orfeedi
ngnon-br
east
fedchi
l
drenf
rom 6-
24mont
hs
ofage.(
WHO2005)
4.Báchkhoathưbệnhhọctập1

213
BỆNHCÒIXƯƠNGỞTRẺEM
ThS.LưuThịMỹThục
Mụct
iêu
1.Tr
ìnhbàyđượct
ri
ệuchứngl
âm sàngcủabệnhcòixươngởt
rẻem.
2.Tr
ìnhbàyđượcchẩnđoánbệnhcòixươngởt
rẻem.
3.Tr
ìnhbàyđượcphươngphápđi
ềut
rịđượcbệnhcòixươngởt
rẻem.
Nộ
idung
I
.ĐẠICƯƠNGCHUNGVỀBỆNH
1.
1.Đị
nhnghĩ
a:Còixươngl
àbệnhloạndưỡngxươngdot
hiếuv
itami
nDhayr
ối
l
oạnchuy
ểnhoáv i
taminDdẫnđếnxươngmềm vàdễgãy.
Bệnhcòixươngdothi
ếuvi
tami
nDgọilàcòixươngdi
nhdưỡnglàbệnhphổ
bi
ếnởt r
ẻem nhấtl
àởcácnướcđangphátt
ri
ển.Tr
ênt
hếgiớicó40-
50%dân
sốthi
ếuviat
minD.
Bệnhcòixươngdi
nhdưỡngảnhhưởngrấtl
ớnđếnsựpháttri
ểnt
hểchấtcủa
tr
ẻ,l
àm tăngtầnsuấtmắccácbệnhnhiễm khuẩnđặcbi
ệtl
ànhiễm khuẩn
đườnghôhấp.

1.2.Chuyểnhoá:Vi tami
nD l àvitamint ant r
ongdầu,t hựcchấtl àmộtl oại
hocmonhaykí chthíchtố.Vit
ami nDđượchấpt hụởr uộtnonnhờt ácdụng
củamậthayt i
ềnv i
taminD(Dehydr ocholesterol)ởt rongda, dướit ácdụngcủa
ti
acựct ímt r
ongánhsángmặtt rờichuy ểnt hànhv i
taminD3( cholecal
cif
erol)
.
Cáct ếbàomỡv ậnchuyểnCholecal ci
ferolvàohệt hốngt uầnhoànđếngan, và
sẽquahai giaiđoạnchuyểnhoá.Gi aiđoạn1: Chol ecalci
ferolt
rải quaquátrình
chuy ểnhoáv àsảnsi nhra25(OH) D3hay25- hydr oxyvi
taminDnhờmen25-
hy dr
oxyl
aza,quát r
ìnhnàyxảyr at ạicácmi crosomecủat ếbàogan.Mộtsố
thuốcchốngcogi ậtnhưphenobar bi
talkìm hãm quát r ì
nhhy droxyhoácủa
viatminDởgandođókhidùngt huốcnàyquál âucót hểgâyr abiếnđổihệ
xươnggi ốngnhư bệnhcòixương.Tr onggi aiđoạn225( OH) D3đượcv ận
chuy ểnđếnthậnv àchuyểnhoát hành1α25- hydroxy vi
tami nD( thườngv i
ếttắt
l
à1, 25(OH)2D3)nhờmen1, α-
hydr oxylazacủat ilạpt hểởl i
ênbàoốngt hận.
1,25(OH)2D3làchấtchuyểnhoácuối cùngcủav i
at minD.

1.
3.Vait
rò:

-Cầnchohệxươngvàrăngvìnóđiềuchỉ
nhhấpthuCa,Pt
ừt hứcăn.Nól
àm
tăngt
ổnghợpprot
eingắnvớiCanênlàm t
ănghấpthuCaởruộtvàhuyđộng
Catừxươngvàomáu.Vit
aminDđiềuhoànồngđộCav àPmáu.Khinồngđộ

214
nhữngchấtkhoángnàytr
ongmáugi ảm,cơthểsảnxuấthocmonPTH,PTH

chthíchhoạtt
ínhmen1,α-
hydr
oxylazaởthậnlàtăngt
ổnghợp1,25-
(OH)2-D
l
àm giảiphóngCavàPtừxươngkếtquảl àxươngmềm xốpv àdễgãy.
Thiếu
vi
tami
nDl àm gi
ảm hấpt
huCaởr uộtt ừt
hứcănxuống30,40%đến10,15%..

Cốthoár
ăng:
tham gi
avàođộchắcchor
ăngcủaconngười

-Chứcnăngkhác:đi
ềuhoàchứcnăngmộtsốgen,ảnhhưởngđếnhệmi
ễn
dị
ch,phátt
ri
ểnhệsi
nhsảnvàdaởnữgiới
.

1.
4.Nguồncungcấpv
itami
nD:

Cơt
hểđượccungcấpv
itami
nDt
ừhai
nguồnchí
nh
Nguồnvi
tami
nDnộisi
nh:Docáct
iềnv
itami
nD(
Dehy
drochol
est
erol
)ở
trongda,dướitácdụngcủat i
acựct í
mt r
ongánhsángmặtt r
ờichuyểnthành
vitami
nD3( cholecalci
fer
ol)
.Sựt ổnghợpnàyphụt huộcvàokhíhậu,sựchiếu
sáng,màuda.Đâyl ànguồncungcấpv i
tami
nDchí nhcủacơthể(chiếm 80%
nhucầuv it
aminDcủacơt hể)
.Nếucơt hểtiếpxúcđủv ớiánhsáng,cơt hể
tổnghợpđược400- 800UID3.Sựt ổnghợpvi
taminDl à18UIcm2da/
/ ngày.
Cónhi ềunghi
êncứuchot hấyv
àomùahèchỉcầnphơinắng10- 30phútcơthể
sảnxuấtt r
ungbình20.000UIvit
aminD(daođộngt ừ10.000-
50.
000UI)
.Dù
phơinắngnhiềugiờvàmứcsảnxuấtv i
atmi
nD>50.000UIthìdavẫncókhả
năngđàot hải
sốlượngkhôngcầnt hi
ếtnênchưacóaibịngộđộcvi
atminDdo
tắm nắng.
Nguồnvi
tami
nDngoạisi
nh:Từt
hứcăn
Vit
aminDnguồngốcđộngvật(v
itami
nD3)
:cónhi
ềut
ronggancá,
trứngsữa,
vànồngđộthấpởcánướcmặn.
1l
í
tsữamẹcó40UID3
1l
í
tsữabòcó20UID3
1quar
trứngcó130UID3
Vi
taminDnguồngốct hựcvật(vi
taminD2ergocalci
fer
ol)cónhi
ềutr
ongcác
l
oạinấm ( ezgost
eroldướit ác dụng của ti
a cực t í
m chuyển t
hành
ezgocal
cif
erol
).
Cáv
ànấm cshàm l
ượng400-
500UIv
itami
nDt
uỳv
àol
ượngănuống.
1.
5.Nhucầuv
itami
nDcủacơt
hể:phụt
huộcv
àot
uổi
Tr
ẻdưới
15t
uổi
:400UI
/ngày
Người
lớn:
200UI
/ngày

215
Phụnữcót
hai
hoặcchoconbút
ăngt
hêm 200-
300UI
/ngày
I
I.TRI
ỆUCHỨNGLÂM SÀNG
2.
1.Cácbi
ểuhi
ệnởhệt
hầnki
nh:l
àtr
iệuchứngxuấthi
ệnsớm nhấtl
àthểcấp

nh
-Tr
ẻramồhôi
trộm,
ranhi
ềungaycảkhi
trời
mát
,buổi
đêm
-Tr
ẻkí
cht
hích,
khóngủhaygi
ậtmì
nh
-Tr
ẻhaybị
rụngt
ócsaugáyv
àmụnngứaởl
ưng,
ngực
-Đốivớicòixươngcấpcóthểgặpcácbi
ểuhi
ệncủahạCamáu:t
hởr
ítt
hanh
quản,
cơnkhócl ặng,
nôn,
nấckhiăndohạCamáu
2.
2.Chậm phátt
ri
ểnv
ậnđộng:
chậm bi
ếtl
ẫy,

2.
3.Bi
ểuhi
ệnxương:
-Xươngsọ:
Trẻnhỏcómềm xươngsọ,
bờt
hópr
ộngmềm,
thópl
âul
i
ền.
-Bi
ếndạngxượngsọ:
bướut
rán,
chẩm,
đỉnhl
àchođầut
ora
-Răng:bi
ếndạngxươnghàm,răngmọcl
ộnxộn,chậm mọcr
ăng,r
ăngt
hưa,
răngyếumenrăngxấu,
dễsâur
ăngcơl
ưỡi
giảm.
-Xươngl
ồngngực:
Chỗnối
giữasụnv
àxươngphìđại
tạonênchuỗi
hạtsườn.
Bi
ếndạngl
ồngngực:
lồngngựcgà,
hìnhchuông
-RãnhFi
lat
op-
Harr
ison:l
àrãnhởphí
adướivú,
chạychếchr
a2bên.Rãnhnày
l
àkếtquảcủabụngchưỡngvàcácxươngbị
mềm.
-Xươngdài
:thườngbi
ểuhi
ệnmuộnhơn
-Đầuxươngt
obèt
ạot
hànhv
òngcổt
ay,
cổchân
-Xươngchi
dưới
bịcongt
ạot
hànhchữX,
O
-Còixươnggâychậm phátt
ri
ểnt
hểchấtbi
ểuhi
ệnbằngchi
ềucaot
hấp.
Xưongcộtsống:
gùvẹo
-Xưongxốpmềm,dễgãyxươngkhicósangchấn,đặcbi
ệtl
àgãycànht
ươi
.
Đaumỏixương
-Xươngchậu:
hẹp
2.
4.Cơv
àdâychằng:
lỏngl
ẻo,
giảm t
rươngl
ựccơ,
yếucơ
Chuộtr
útkhi
cóhạCal
cinặng
2.
4.Thi
ếumáu:
Khicòixươngnặng,t
rẻcót
hểcót
hiếumáusắt
,ganl
ácht
o(t
hiếumáu
Vonj
ackch–Hay emluzet
).
Rối
loạnchứcnăngmi
ễm dị
chnênt
rẻdễmắcbệnhnhi
ễm khuẩn

216
I
II
.XÉTNGHI
ỆM CẬNLÂM SÀNG
Gi
aiđoạn1:25OH-
Dtr
ongmáugiảm,kếtquảl
àm gi
ảm Cav
àPmáuv
ẫnbì
nh
t
hường.1,
25OH2Dcót
hểtănghoặckhôngđổi
Giaiđoạn2:25OH-Dt i
ếptụcgi
ảm,PTHtănghoạtđộngđểduytrìCamáuổn
đị
nh, kếtquảl
àtăngkhửkhoángtừxương,
bệnhnhâncótri
ệuchứngtăngnhẹ
phosphatazaki
ềm xương,
giảm PmáuvàCamáubìnhthường
Gi
aiđoạn3:25OH-Dgi
ảm nặng,Cav
àPmáugi
ảm,Phosphat
azaki
ềm máu
t
ăng,códấuhi
ệupháhuỷxương.
Nhưngt
hựct
ếcácxétnghi
ệm t
hườngl
àm chobệnhnhân:
Bi
ếnđổisi
nhhoámáu
-Phosphat
azaki
ềm caobi
ểuhi
ệnsớm (
bìnht
hường40-
140UI
)
-Camáubì
nht
hườnghoặcgi
ảm nhẹ.
-Phosphomáucót
hểt
hấp.
-Đị
nhlượng25OH-
Dgi
ảm (
bìnht
hường20-
40ng/
ml)
,nếu>100ng/
mll
à
ngộđộcvit
aminD.
-Điệngi
ảiđồ,thăm dòchứcnăngt
hận(BUN v
àcr
eat
ini
ne)khinghi
nghờdobệnhlýthận.
-Si
nht
hiếtxương:
ítl
àm nhưnggi
úpchochẩnđoánchắcchắncòi
xương.
-PTHcót
hểt
ăng
Côngt
hứcmáu:cót
hiếumáunhượcsắc
Khímáu:cót
hểcóbi
ểuhi
ệncủat
oanchuy
ểnhoá.Dựt
rữki
ềm gi
ảm
Bi
ếnđổit
rongnướct
iểu
-Cani
ệugi
ảm
-Pni
ệut
ăng
-Aci
dami
nni
ệut
ăng
-Phniệugi
ảm v
àbài
tiếtnhi
ềuNH3nênnướct
iểucómùi
khai
hơnbì
nh
thường.
XQxương:(xươngdài
,xươngsườn)cót
hểcóbi
ểuhi
ệncủamấtCaxương
(l
oãngxươngdomấtchấtv ôi
)haybi
ếndạngxươngnhưcongxươngdài .Mở
rộngvàbấtt
hườngởhànhxương(đầucácx ươngdài),
điểm cốthoáchậm,
đườngcốthoánham nhở,
lõm.Cóthểthấydấuvếtcủacácvệtcanxươngdo
gãyxươngtr
ướcđây.
Xươngl
ồngngực:
thấychuỗi
hạtsườnhì
nhnútchai

217
Si
nht
hiếtxương:
ítl
àm nhưnggi
úpchochẩnđoánchắcchắncòi
xương.
I
V.NGUYÊNNHÂN:
Nguyênnhâncủacòixươngl
àthi
ếuhụtvit
aminD,Ca,P.Có3nguy ên
nhânthườnggặpđólàcòixươngdi
nhdưỡng,còixươngđáit
háophosphate,
còixươngthận.
4.1.Còixươngdinhdưỡngl
ànguyênnhânchủy ếuởtr
ẻem.Còixươngnày
gâyrabởisựthi
ếuvit
aminDdocácnguyênnhânsau.
4. 1Thi
1. ếuánhsángmặtt
rời
 :
Dướiánhsángmặttr
ời,
đặcbiệtt
iacựctí
mlàm
chotiềnvi
tami
nDcósẵnởdachuyểnsangvit
aminDdướidạnghoạtđộng
 Nhàởchậtchội
 Tậpquánki
êngkhem quámức
 mặcnhi
ềuquầnáo
 Môitr
ườngvàthờit
iết
 :Mùađôngcườngđộánhsángmặtt
rờigi
ảm.
Vùngnúi
caonhi
ềusươngmù,vùngcôngnghi
ệpnhi
ềubụi
.
4.
1. Chếđộăn 
2. :
 Thi
ếusữamẹ,nuôiconbằngsữabò(tuysữabòlượngCacaohơnsữa
mẹnhưngt
ỷlệCa/PkhôngcânđốinênkhóhấpthuCa)
 Tr
ẻănbộtquánhi
ều 
:Tr
ongbộtcónhi
ềuaphy
ticsẽcảnt
rởsựhấpt
hụ
Ca
 Chếđộănt
hiếudầumỡ
 Bấtdungnạpl
act
osenênkhôngdùngđượcsữav
àti
êuhoásữakém
 Khôngdùngsảnphẩm sữahaykhônguốngsữa
 Người
ănki
êng
 Trẻnhỏbúmẹhoàntoàndễbịcòixươngnhấtl
àvềmùađônghaycon
củacácbàmẹbịt
hiếuvi
tami
nDtrongthời
kỳmangthai
.
 Nhữngrốil
oạnlàm giảm t
iêuhoávàhấpthuchấtbéocũngl
àm gi
ảm
hấpthuvit
aminD.Mộtsốt rườnghợptrẻbịbệnhl
ývềgannêngan
khôngcókhảnăngchuy ểnvit
aminDthànhdạnghoạtđộngđượcnên
cũngdẫnđếncòixương.
4.2.
Còixươngđáit háophosphat
e:Nguyênnhânlàdot hậnkhônggiữđược
muốiPhosphodẫnđến nồngđôPmáut hấp.Tr
ẻcóđauxương,xươngmềm
vàdễbi ếndạng.Bệnhgâyr abởigentr
ộili
ênkếtnhi ễm sắcthểXdẫnđến
gi
ảm khảnăngđi ềuhoàv i
ệcbàiti
ếtPquanướct iểu.Bệnhnhânv ẫncókhả
nănghấpt huCavàPnhưngPbịmấtđiquanướct i
ểu, bệnhgâyrakhôngphải
dothiếuvi
taminD.Bệnhthườngxuấthi
ệntr
ước1t uổi.Điềutr
ịbằngviệccung

218
cấpv
itami
nDhoạtt
ính(Cal
ci
tr
iol
)vàPhospho.
4.3.
Còixươngthận:Tươngtựnhưcòixươngđáit háophosphat
e,còixương
thậngâyrabởirốil
oạnchứcnăngt hận.Dochứcnăngthậnbịrốil
oạn,gi
ảm
khảnăngdiềuhoàđượcsốl ượngđiệngiảimấtquanướcti
ểu.Dovậyởbệnh
nhânnàymấtcảCav àPquanướct i
ểunênbệnhnhâncót ri
ệuchứngcủacòi
xươngdinhdưỡngnặng.Đi
ềutrịnguyênnhângâybệnhl
ýthậnvàcungcấpCa,
P,D.
4.
4.Cácy
ếut
ốnguycơ
*Tuổi
:Tr
ẻtừ6thángđến24thángcónguycơmắcbệnhcao nhấtv
ìđây
l
àgiai
đoạnt
ốcđộxươngphátt
ri
ểnnhanh.
*Tr
ẻđẻnon,
thấpcân:dot
íchl
uỹt
rongt
hờikỳbàot
hait
ấp,
tốcđộphát
t
ri
ểnnhanh.
*Bệnht
ật:Bệnhnhi
ễm khuẩn,r
ốil
oạnt
iêuhoákéodài
,vi
êm gan,t
ắc
mậtv
v.
Mẹt
hiếuv
itami
nDt
rongt
hời
kỳcót
hai
vàchoconbú
*Màuda:ngườidamàudễmắccòixươngdot
ìnht
rạngsắct
ốcủada
cũngảnhhưởngđếnsựbứcxạcủat
iacựctí
m.
V.
CHẨNĐOÁN
Chẩnđoándựav
àohỏi
vềt
iềnsửgi
ađì
nh,
tiềnsửbệnht
ật,
chếđộăn.
Chẩn đoán xác đị
nh:Dựa v
ào dấu hi
ệu t
hần ki
nh t
hực v
ậtv
à
phosphat
azakiềm t
ăng
Gi
aiđoạnt
oànphát
:dựav
àot
ri
ệuchứngl
âm sàng,phosphat
azaki
ềm,
XQ
Gi
aiđoạndichứng:Trẻkhỏihếtcáct
ri
ệuchứngl
âm sàng,xétnghi
ệm

nht
hườngchỉcònl
ạidichứngởhệxương.
Chẩnđoánphânbi
ệt:
Tr
onggi aiđoạnđầu:cầnphânbiệtdấuhiệumềm xươngsọvớimềm
xươngbẩm sinhdol oạnsảnmàngxươngsọ.trongcòixươngdấuhi
ệumềm
xươngchỉởdiệntíchnhỏởgiữabảnxươngchứkhôngphảiởđườngkhớphay
toànbộxương.
Khi
cóbi
ếut
rán,
đỉnhcầnphânbi
ệtv
ớiứnướcnãot
hất
.
Khicòixươngnặngcóảnhhưởngđếnchiềucaocầnphânbiệtvớisuy
giáp,bệnhngắnxươngchi,l
orakDur
ant(gãyxươngnhi
ềunơi,gi
ảm tí
nhlực,
củngmạcxanh)

VI
.PHÒNGBỆNHVÀĐI
ỀUTRỊ

219
6.
1Đi
ềut
rị
:

Mụctiêucủađi
ềutr
ị:mấttr
iệuchứngcủabệnh,đi
ềutr
ịnguy
ênnhânbằng
cácht
ăngcườngCa,
Phosphovàvi
taminDtr
ongchếđộăn.

Đi
ềutr
ịtuỳthuộcvàonguy
ênnhân.Nguy
ênnhâncủabệnhphải
đượcđi
ềut
rị
t
ri
ệtđểtránhbệnhtái
phát
.

Còixươngdi
nhdưỡngđi
ềut
rịđơngi
ảnđượcđi
ềut
rịbằngbổsungv
itami
nD
vàCa.NếucungcấpđủCav àDsớm thìt
ổnthươngxươngđượchồiphụcsau
vàingàyđếnvàithángtuỳmứcđộ.Còixươngđượcđi ềutrịt
ri
ệtđểtr
onggiai
đoạntrẻđanglớnthìnhữngbiếndạngxươngsẽđượccảit hi
ệnvàcóthểhết,
nếukhôngđượcđi ềutrịtr
onggiaiđoạntrẻđanglớnthìnhữngbiếndạng
xươngnàysẽt ồntạivĩ
nhv i
ễn.Dovậycongxươngnhiềutr
ườnghợpđượchồi
phụcdầnsauv àinăm màkhôngcầncant hi
ệpphẫuthuật
.Biếndạngxương,
cóthểphẫutnuậtchỉnhhình

Còixươnggâyr
ador
ốil
oạnchuyểnhoáphảidùngt
huốcl
i
ềucaođểđi
ềut
rị
.
Đầuti
ênngănchặnbi
ếnchứnggi
ảm Cav
àPmáubằngcáchbổsungCa,
Pvà
vi
tami
nDdạnghoạtđộng(Cal
ci
tr
iol
)

Nhữngrốil
oạnmáuvàt
rênXQt
hườngđượccảithi
ệnsau1tuầnđi
ềutr
ịbằng
bổsungvit
aminDv
àCamặcdùcầnphảiđi
ềutr
ịkéodàihơnnữavi
ệcbổsung
DvàCa.

Đi
ềut
rịcụt
hể:

 D2 (
ezgocal
cif
erol
).D3 (
chol
ecal
ci
fer
ol)
:2000-
4000Ui
/ngàyX4-
6tuần.
sauđót i
ếptụcdùngl
iềudựphòng.
Khicóbệnhcấptí
nhhoặccónhiễm khuẩncấp(v
iêm phổi
,ti
êuchảy
)có
thểdùng10.
000UI
/ngàyx10ngày
.
Tr
ongquát

nhđi
ềut
rịcầnchúýpháthi
ệncácdấuhi
ệungộđộcv
itami
nD.
 Điềutr
ịbằngt
iacựctí
m:ngàynayí
tsửdụng,
mỗiđợt20buổi
,thờigi
an
chiếut
ừ3-5phút
,đèncáchda1m.
 Đi
ềut
rịphối
hợp:
Chot
hêm cácv
itami
nkhác
CungcấpmuốiCa500mg/
ngàyv
ớit
rẻsơsi
nhv
àtr
ẻnhỏ,1-
2g/
ngàyv
ớit
rẻ
l
ớn.
Chếđộănđủdi
nhdưỡng,
đặcbi
ệtl
àdầu,
mỡ

220
6.
2.Phòngbệnh:

Giáodụcchamẹv ềcácyếutốnguycơvàcáchphòngchống.Gi
áodụccách
nuôiconhợpl
ý,chọnt
hựcphẩm gi
àuCa,
D

Bổsungchobàmẹmangt haivi
tami
nD1000Ui
/ngàytừthángthứ7hoặc
uống100.
000UI
-200.000UI1lầnv àothángt
hứ7củathaikỳ,cólờikhuy
ên
di
nhdưỡnghợplý,r
angoài t
rờinhi
ều.

Tắm nắnghàngngàycóthểti
ếnhànhtừt
uầnt
hứ2sauđẻ. ,chếđộănđủ
vi
taminD,Ca.t
hựcphẩm cónhi
ềuCavàDnhưnướccam,sữav àsảnphẩm
củasữa.

Bổsungv i
taminD :Uốngv itaminD,l iều400UI
/ngàyt ừt hángt hứhaicho
nhữngt r
ẻđượcbúmẹhoànt oàndosữamẹhàm l ượngv i
tami nDt hấp,t
rẻđẻ
non,suydinhdưỡngt hai
,tr
ẻphátt r
iểnnhanh,khôngcóđi ềukiệnt ắm nắng.
Tắm nắngl àt ốtchotrẻnhưngt ắm nắngkhôngphảil ànguồncungcấp
vi
taminDchủy ếuchotrẻnhỏv ìdễcónguycơt i
ềm ẩngâyungt hưdav ềsau
nênbổsungv i
taminDchot r
ẻnhỏl àbiệnphápdựphòngt ốtnhất.VitaminD3
Cholecal
cif
erol(D3)
,dễhấpthuhơnv it
aminD2Ergocalci
fer
ol (D2).

Vớigiađì
nhcót
iềnsử bệnhnênchẩnđoánt
rướcsi
nh,cól
ờikhuy
êndi
tr
uyền.
1
6.
4.Cácl
oạit
huốcdùngt
rongđi
ềut
rị
6.
4.1.
Vit
ami
nDdạnguống
CĐ:còixương,CavàPmáut
hấpdocácnguy
ênnhânnhưt
hiểunăng
tuy
ếncậngi áp,gi
ảm năngcậngiápgiả,gi
ảm Pmáucótí
nhchấtgi
ađình.
Loãngxương,bệnhnhânbịbệnhthậnvit
aminDdùngv
ớimụcđíchgi
ữnồng
độCamáuv àpháttri
ểnxươngđượcbìnhthường.
Dạngt
huốc:vi
ênnhai
,nangmềm,
hỗndị
ch
Tácdụngphụ:buồnnôn,nôn,mấtcảm gi
ácngonmi
ệng,t
áobón,khát
nước,đáinhi
ều,đaux
ươngngoàir
acácbi
ểuhi
ệncủadịứngt
hànhphầncủa
thuốctuỳt
huộcvàocơđị
a.
Tươngt
áct
huốc:Nếubệnhnhânđangdùngt
huốcl
ợini
ệu,di
goxi
nthì
v
itami
nDnêndùngcáchxaí
tnhất2h.
Quál
iều:mệt
,đauđầu,
nôn,
chánăn,
đái
nhi
ềuv
àkhát
.
Trongquátr
ìnhđiềutr
ịtrẻnênănnhi
ềucácsảnphẩm cóchứaCanhưt
rứng,
cábiểnđặcbiệtcáhồi
,dầucá.

221
6.
4.2.
Cav
àDdạnguống
Mụcđí
chcủat
huốcdạngkếthợpnhằm đi
ềut
rịv
àphòngngừaCamáu
t
hấp.
CĐ:dùngt
rongđi
ềut
rịkhibệnhnhânkhôngcóđủCat
rongkhẩuphần
ăn.Dùngt r
ongđi ềutr
ịcòixươngkếthợpv ớigi
ảm Camáunhưloãngxương,
giảm hoạtđộngcủaPTH, tet
any,bệnhnhâncónhucầuCacaonhưphụnữcó
thai
,Bndùngpr edni
solon.
Cáchdùng:Nếul
i
ềut
rên600mgnênchi
alàm hai
lần/
ngày
.
Tácdụngphụ:t
áobón,
đaubụngv
ùngt
hượngv

6.
4.3.
Cal
cit
ri
oluống-Rocal
tr
ol
Làdạngv i
tami
nDhoạttính.Thôngt
hườngv i
taminDvàocơthểphảiquagan
vàthậnđểchuyểnthànhdạngcóhoạtt í
nhv àlúcnàyvi
taminDmớicót ác
dụngđiềuhoànồngđộPTHv àcácchấtkhoáng.
Calci
tr
iolđượcdùngchobệnhnhânbịbệnhthận.Nócóvait
ròđi
ềutr
ịvàdự
phòngr ốil
oạnCa,P,PTHtr
ongbệnhnhânsuycậngiáp,l
ọct
hậnkéodài
,còi
xươngkhángD.
Cáchdùng :dùng1l ần/
ngày
.Dùngcáchxat
huốckhácí
tnhất2h,t
ốt
nhấtdùngtr
ướclúcđi ngủ.
Tácdụngphụ 
:thườngí
tgặp.t
huốcquađượcsữamẹnênkhôngdùng
chophụnữcót
hai
vàchoconbú.
Tươngt
áct
huốc 
:Khôngnêndùngcùngv
ớit
huốct
rợt
im,pr
edni
sol
on,
t
huốcl
ợit
iểucóchứaphosphat
e,t
huốccóMg
Quál
iếu 
:rấtnguyhi
ểm
6.
4.4Phosphatmuối–Kphosphat
e
CĐ:KhibệnhnhânkhôngnhậnđủPhosphot
rongchếđộăn.Pgi
úpcho
xươngv
ữngchắc,
điềuhoànồngđộCat
rongmáuv
ànướct
iểu.
Cáchdùng:dùng4l
ần/
ngàycùngv
ớibữaănv
àtr
ướcl
úcđingủ.Dùng
cáchxa2- 3hkhimàdùngcácthuốccóchứaCa,Mg,nhôm Vdnhưđav
ichất
,
antaci
d,cácsảnphẩm gi
àuCa,
sắt,kẽm nhưsữa,
sữachua.
Tácdụngphụ:nhúcđầu,
chóngmặt
,ti
êuchảy
,nôn,
chuộtr
út,
banđỏ.
6.
5.Haiquanđi
ểm v
ềcáchsửdụngv
itami
nD:
Nguyênnhâncủacòixươngl
àdot
hiếuv
itami
nD,v
iệcđi
ềut
rịchủy
ếu
uốngv
itami
nDkếthợpvớiCa.
Quanđi
ểm 1:Dùngmộtliềucaot
ứct
hì:200.
000-
400.
000UIdựatrêncơ
sởVi
tami
nDsẽdựt rữtrongcácmôcủacơthể,sauđóđượcgiảiphóngdần

222
theonhucầucủacơthể.Mộtsốt ácgi
ảchor ằngcónguycơtăngCamáu
nhưngquacácnghi
êncứu,ngườit
achỉthấycóhi
ệntượngt
ăngCamáutr
ong
cáctr
ườnghợpdùngli
ềucaotứcthìt
ớiv
ài t
ri
ệuUI.
Quanđi
ểm 2:
dùngli
ềusi
nhlýhàngngàyđểđảm bảoant
oàn,
tránhngộ
độc.1mgD2hoặcD3tươngứngvới40.
000UI.
Nếut
rẻđượcchăm sócchuđáot
hìdùngv
itami
nDl
i
ềuhàngngàyl
àtốt
nhất
Trẻt
ừ6t uầnđến18t
hángtuổi
:dùngl
iêntụcmỗingày800-
1000UIcho
t
rẻkhoẻmạnh,
1500UIchot
rẻí
tranắngvà2000UIchot
rẻmàudat hẫm.
Từ18-
60t
hángt
uổi
:dùngl
i
ềut
rênt
rongmùađông.
Nếutrẻkhôngđượcchăm sócchuđáonêndùngl i
ềucaocáchnhau
mộtthờigi
an.Từ6-18thángcứ6t hánguống1liều200.
000UI
.Từ18-60
t
hángdùngli
ềuduynhấtv
àođầumỗimùađôngt r
ongnăm.
Trẻsi
nhnon:t
ừngàythứ8sausinhcần1500UI
/ngàychođếnkhi18
t
háng,
sauđódùngphácđồbì
nht
hường.
TÀILI
ỆUTHAM KHẢO

1.Nel
sonText
bookofPedi
atr
ics,
18t
hed.

Copy
right©2007Saunder
s,AnI
mpr
intofEl
sev
ier

2.Bệnhcòi
xương-Báchkhoat
hưbệnhhọct
ập2

CÂUHỎILƯỢNGGI
Á

Câut
ựluận(30phút
)

Tr
ìnhbàychẩnđoánbệnhcòi
xương

223
Chương4

TI
ÊUHÓA
TI
ÊUCHẢYCẤPỞTRẺEM
PGS.
TS.LêThanhHải
Mụct
iêu

1.Trì
nhbàykháini
ệm ,
nguyênnhânvàcácyếut
ốdị
cht
ễcủat
iêuchảycấpở
tr
ẻem.
2.Nêucáchphânl
oại3mứcđộmấtnướcởt
rẻbịt
iêuchảycấp.
3.Trì
nhbàynguyêntắcđi
ềutr
ịti
êuchảycấpvàcácbi
ệnphápdựphòng
bệnht
iêuchảycấpởtrẻem.
Nộ
idung

I
. ĐẠICƯƠNG

Đị
nhnghĩ
a:

- Ti
êuchảyl
àđingoàiphânl
ỏnghayt
óenướct
ừ3l
ầnt
rởl
ênt
rong
24gi
ờ.

- Ti
êuchảycấp:
làt
iêuchảy<14ngày
.

Tiêuchảylàmộttr
ongnhữngnguy ênnhânhàngđầugâyt ửvongởtrẻem,
đặcbiệtởcácnhữngnướcđangphátt ri
ển.Theoướct í
nhcủatổchứcYt ế
Thếgiới(WHO),năm 2003cókhoảng1, 87tri
ệutrẻdưới5tuổit
ửvongdo
ti
êuchảy,t
rongđó80%làtrẻem từ0-2t
uổi.Tr
ungbìnhtr
ẻdưới3tuổi
mắct ừ
3đến4đợtt i
êuchảy
,thậm chícót
rẻbịt
ừ8- 9đợtbệnhmỗinăm.

Nguyênnhânchínhgâytửv ongkhitrẻbịt
iêuchảyl
àmấtnướcv àmấtđiện
giải
,ti
ếptheolàsuydinhdưỡng( SDD).SDDv àti
êuchảyt ạot
hànhmộtv òng
xoắnbệnhlí:t
iêuchảydẫnđếnsuydinhdưỡngv àkhitrẻbịSDDlạicónguycơ
ti
êuchảycao,ảnhhưởngl ớnđếnsựt ăngtr
ưởngcủat rẻv àl
àgánhnặngv ề
ki
nht ếđốivớicácnướcnghèo,đanghoặckém pháttr
iển.

Mộttr
ongnhữngbướctiếnquantrọngtrongxửtrímấtnướcdotiêuchảy
cấpl
àsửdụngdungdịchbùnướcđiệngiảibằngđườnguống(dungdị
chORS).
Li
ệuphápnàyđãđượcchứngmi nhlàant oànvàhiệuquảtrong90% các
tr
ườnghợpt
iêuchảyởmọilứatuổi
vàmọi cănnguyên.

224
Dị
cht
ễhọc:

Đườngl
âyt
ruyền:Bệnhl
âyt
ruy
ềnquađườngphân–mi
ệng:t
hứcăn,nước
uốngbịnhi
ễm bẩndophâncủangườihoặcgi
asúcmangmầm bệnhl
ànguồn
gâybệnhchocộngđồng.

Yếut
ốnguycơ:

+tuổi
:bệnhthườnggặpởtrẻt
ừ6t hángđến2t uổidot
rẻmớit
ậpăndặm,
nguycơt
iếpxúcmầm bệnht
ăngl
ênkhitr
ẻbiếtbò,

+tr
ẻSDDv àtr
ẻbịsuygi
ảm miễndị
chdễmắct i
êuchảyvàcácđợtt
iêuchảy
t
hườngkéodàihơnt
rẻt
hường,
tỉl
ệtửvongcũngcaohơn.

+mùa,
khíhậu,
thời
tiết
:

Mùanóng:
tiêuchảyt
hườngdov
ikhuẩn

Mùal
ạnh,
khô:
tiêuchảyt
hườngdov
irus

Dị
cht
iêuchảyt
hườngxảyr
asauđợtmưal
ũlụt
.

+Tậpquán,điềuki
ệnmôitrườngsống:t
rẻbúbìnhkhôngđảm bảov
ệsi
nh,
t
hứcănchotrẻbịônhi
ễm t
rướcvàsaukhichếbi
ến,

Ti
êuchảycókhảnănggâyr
athànhv
ụdị
chdocácnguy
ênnhânsau:

+Tả:
dophẩykhuẩnt
ảVi
bri
ochol
eragâynên.

+Lỵ
:doShi
gel
l
a

+Ti
êuchảydoRot
avi
rus,
caođi
ểm v
àomùađông-xuân.

I
I. NGUYÊNNHÂNVÀCƠCHẾBỆNHSI
NH

2.
1.Tácnhângâybệnh

Vi
rus

Rotav i
rusl
àt ácnhânchínhgâytiêuchảynặngvàđedọat ínhmạngchotrẻ
dưới2t uổi
.Rotavir
uscónhi ềuty
phuy ếtt
hanhvàkhôngcómi ễndị
chchéo.
Trongquát rì
nhti
ếpxúcnhi ềulầntrongnăm sẽcóhiệnt ượngmiễndị
chtự
nhiên.Dovậytrẻl
ớnv àngườilớní
tbịti
êuchảydoRotavi
rus.

Cácv
ikhuẩnkháccót
hểgâyt
iêuchảy
:Adenov
irus,
ent
erov
irus,
Nor
ovi
rus.

Vikhuẩn

225
- Col
iđườngr
uộtE.Col
icó5t
ypgâybệnh

+Col
isi
nhđộct
ốruộtEnt
erot
oxi
geni
cE.
Col
i

+Col
ibám dí
nhEnt
eroadher
entE.
Col
i

+Col
igâybệnhEnt
eropat
hogeni
cE.
Col
i

+Col
ixâm nhậpEnt
eroi
nvasi
veE.
Col
i

+Col
igâychảymáur
uộtEnt
erohemor
rhagi
cE.
Col
i

Trongđó,
E.Col
isinhđộct
ốruộtl
àtácnhânquant
rọngnhấtgâyt
iêuchảy
cấpmấtnướcởtrẻem.

- Trựckhuẩnl ỵ(
Shi
gella)
:Gâyhộichứnglỵphânmáu.Có4nhóm huy
ết
thanh,
trongđóS.f
lexner
ilàphổbi
ếnnhất
.

- Campyl
obact
erj
ejuni
:gâybệnhởt
rẻnhỏ,t
iêuchảyphânnướchoặcphân
máu.

- Sal
monell
akhônggâyt
hươnghàn:gâyti
êuchảyxuấtti
ếtbằngđộct
ốtả,
mấtnướcvàmấtđi
ệngi
ảinặngởcảtrẻem v
àngườilớn.

Kísi
nht
rùng

- Ent
amoebahi
stol
yti
ca(
Ami
b):

- Gi
ardi
aduodenal
i
ss:
gâyt
iêuchảydogi
ảm hấpt
hu

- Cr
ypt
ospor
idi
um:
gâybệnhởt
rẻnhỏ,
trẻbị
suygi
ảm mi
ễndị
ch

Cáct
ácnhânkhác:t
iêuchảydokhángsi
nh,
tiêuchảydodị
ứngt
hứcăn…

2.
2.Si
nhbệnhhọccủat
iêuchảy

Tr
ongđiềukiệnsinhlí,sựhấpthuvàbàiti
ếtnước,điệngiảixảyratr
ên
toànbộốngt iêuhóa.Ởr uộtnon,
nước,đi
ệngiảiđồngthờihấpt huởcáctế
bàonhungmaor uộtvàbàit i
ếtởcáchẻm tuyếntạonênsựt raođổihai
chiềugiữalòngruộtvàmáu.Bì nhthườngcó90%dị chhấpt huởr uộtnon,
10%cònl ạihấpthuởr uộtgiàvàhàngngàychỉcókhoảng100- 200mlnước
theophânrangoài .

Trongtì
nhtrạngbệnhlí
,sựhấpthunướcv àđi
ệngi
ảiởruộtnonbịrối
l
oạn,nhiềunướcxuốngđạit
ràngvàkhôngcókhảnăngt
áihấpt
hu,gâyti
êu
chảy.

226
Cácy
ếut
ốđóngv
ait
ròt
rongbệnhsi
nht
iêuchảy
:

- Độct
ốvi
khuẩn:
độct
ốruột
,độct
ốkhángnhi
ệt,

- Yếutốcưtr
úcủav
ikhuẩn:độct
ốruộtgi
úpv
ikhuẩncưt
rút
rênbềmặt
ni
êm mạcr
uột

- Yếut
ốbám dínhcủavikhuẩn:gi
úpv
ikhuẩnbám dí
nhv
àobềmặtni
êm
mạcr
uộtđểgâybệnh.

- Yếut
ốtếbào:
pháhủycáct
ếbào

- Yếut
ốđộct
hầnki
nh:
gâycogi
ật,
nôn,

- Li
posacchar
idcủat
hànht
ếbàogi
úpv
ikhuẩnxâm nhậpv
àot
rongt
ếbào.

Cácbi
ếnchứng:

- Nhi
ễm t
oanchuyểnhóa:domấtnhi ềuBicar
bonatquaphân.Bì
nhthường
t
hậncóthểtự đi
ềuchỉ nhnhưngkhimấtnướcnặnggâygiảm khốil
ượng
t
uầnhoànsẽl
àm giảm chứcnăngthậndẫnđếntoanchuy
ểnhóa.

- Giảm Kalimáudomấtkal it
rongphânkhit
iêuchảykéodàikèm t
heonôn,
đặcbiệtlàtrẻSDDhoặcchếđộănt hi
ếuKal
i.GâyraKal
imáugiảm,chướng
bụng,l
iệtruộtcơnăng,
…..

- Kẽm bị
mấtnhi
ềukhi
tiêuchảy
.

- Thiếuhụtdi
nhdưỡng:dosựgi
ảm hấpthucủaruộthoặct
hiếucácchất
dinhdưỡngtr
ongchếđộăntr
ongkhinhucầunănglượngkhibịbệnhl
ại
tănglên.

I
II
. TRI
ỆUCHỨNGLÂM SÀNGVÀCẬNLÂM SÀNG

1.Lâm sàng

Mộtt
rẻbịt
iêuchảycầnđượcđánhgi
ávề:
- Mứcđộmấtnướcv
àrối
loạnđi
ệngi
ải
- Máut
rongphân
- Thời
giankéodài
tiêuchảy
- Tì
nht
rạngcũngnhưmứcđộsuydi
nhdưỡng
- Cácnhi
ễm khuẩnkèm t
heo
Chúýhỏibệnhsửvề:
-Ti
êuchảy
:thờigi
anbịt
iêuchảy
,sốl
ầnt
iêuchảyhàngngày,t
ínhchấtphân

227
(cómáuhaykhông)
,tì
nht
rạngnôncủat
rẻ(
sốlầnnôn,chấtnôn)
,di
nhdưỡng
củatr
ẻ-l
oại
vàsốlượngdị
chkểcảsữamẹtr
ongthời
gianbịbệnh.
-Di
nhdưỡngcủatr
ẻ:x
em t
rẻcósuydi
nhdưỡngkhông,dựav
àobảngcân
nặng/chi
ềucao
-
Cáct
huốcđãdùng:
khángsi
nh,
thuốccầm t
iêuchảy

-
Trẻcóởv
ùngdị
cht
ễ(đangcódị
cht
ả..
)không?
-
Trẻcókèm t
heosốtkhông?
-
Cácbệnhđi
kèm:
viêm phổi
,vi
êm t
aigi
ữa,
nhi
ễm t
rùnghuy
ết,

Cácdấuhi
ệumấtnước:
-
Tri
giác:
libì
,khóđánht
hức,
mấtt
rigi
áchoặckí
cht
híchv
ậtv
ã.
-
Dấumắtt
rũng
-
Khônguốngđượchoặcuốngkém l
àtí
nht
rạngr
ấtnặng,ởgi
aiđoạnnhẹhơn
t
rẻkhátnướcv
àuốngháohức.
-
Nếpv
éodamấtchậm (
<2gi
ây)hoặcmấtr
ấtchậm (
>2gi
ây)
Cácdấuhi
ệubi
ếnchứng:
-Rốil
oạnđi
ệngi
ải:cogi
ật,
libì
,hônmê,
bụngchướng,
li
ệtr
uột
,gi
ảm t
rươngl
ực
cơ….
-
Rối
loạnt
oanki
ềm:
thởnhanhsâu
-
Hạđườnghuyết:v
ãmồhôi
,danhợt
,nhị
pti
m nhanh,r
ungi
ậtchi
,rốil
oạnt
ri
gi
ác,
cogiật
,hônmê.
-
Suyt
hậncấp:
tiểuí
t,phù,
caohuy
ếtáp

2.
Cậnl
âm sàng
-Xétnghi
ệm máu:
khi
trẻcósốt
,ti
êuphâncómáu,
códấuhi
ệumấtnước
-Phân:
Soiphânkhinghingờl
ỵhoặcphâncóđờm,khinghingờt
ả(v
ùngdị
ch)hoặc
nhi
ễm tr
ùngnặng.
Cấyphân:
khi
điềut
rịt
hấtbại
-
Xétnghi
ệm khác:
I
onđồ,
đườnghuy
ết,
khímáukhi
nghi
ngờcócácbi
ếnchứng
Chứcnăngt
hận:
khi
nghi
ngờcósuyt
hận
Si
êuâm bụng:
khi
đingoài
phânmáu,
đaubụng,
chướngnhi
ều,
nônnhi
ều…
Xqphổi
khi
nghi
ngờv
iêm phổi

228
Đi
ệnt
im khi
kal
imáu≤2,
5hoặc≥6,
5mEq/
L.
I
V. CHẨNĐOÁN
1.Mứcđộmấtnước:
-
Tấtcảmọi
trẻbị
tiêuchảyđềuphải
đượcphânl
oại
mứcđộmấtnước.
-
Có3mứcđộmấtnước:
Khôngmấtnước
Cómấtnước
Mấtnướcnặng
Bảng1:
phânl
oại
mứcđộmấtnướcởt
rẻt
iêuchảycấp

Phânl
oại Tr
iệuchứng Đi
ềut
rị

Mấtnướcnặng Cóítnhất2trongcác Bùdị


ch
dấuhiệusau:

Hônmê

Mắtt
rũng

Khônguốngđượcnước
hayuốngkém

Nếpvéodamất
chậm(≥2s)

Cómấtnước Cóítnhất2trongcác Bùdị


chv
àchoăn
dấuhiệusau:
Saukhi hồi
phụcnước,
Vậtv
ã,kí
cht
hích khuyênmẹcuảt r
ẻđiều
tr
ịtạinhàvàkhi nàocần
Mắtt
rũng
quaytrởlạibệnhv i
ện
Uốngháohức,
khát ngay.
nước
Theodõit
rong5ngày
Nếpv
éodamấtchậm nếukhôngcảit
hiện

Khôngmấtnước Khôngđủcácdấuhi
ệu Đi
ềut
rịt
ạinhà
đểphânloại
cómất
Khuyênbàmẹkhinào
nướchoặcmấtnước
cầnđưatrẻđếnv
iện

229
nặng. ngay

Theodõit
rong5ngày
nếukhôngcảit
hiện.

2.Chẩnđoánbi
ếnchứng
+Rối
loạnđi
ệngi
ải:

 Rốil
oạnNat
ri
:hạNat
rimáu(
Na<125mEq/l
)hoặct
ăngNat
rimáu(Na>
145mEq/l
).

 Rốil
oạnKal
imáu:t
ăngkal
imáukhikal
imáu>5mEq/l
,hạKal
imáukhi
Kal
imáu<3,
5mEq/l.

+Rốiloạnt
oanki
ềm:toanchuy
ểnhóa:pHmáuđộngmạchgi
ảm xuốngdưới
7,
1;HCO3<15mEq,bệnhnhânthởnhanhsâu.

+Hạđườnghuy
ết

+Suyt
hậncấp:
BUN,
Creat
ini
nmáut
ăng.

V. ĐI
ỀUTRỊ

*
Nguy
ênt
ắcđi
ềut
rị
:

-Đi
ềut
rịđặchi
ệu:
điềut
rịmấtnước,
khángsi
nh

-
Xửt
ríkị
pthời
cácbi
ếnchứng.

-
Điềut
rịcácbệnhđi
kèm:
viêm phổi
,vi
êm t
aigi
ữa,

1.Đi
ềut
rịđặchi
ệu
Saukhi
hoànt
hànhvi
ệcthăm khám,
lựachọnphácđồđi
ềut
rịt
híchhợpdựa
vàomứcđộmấtnước.

- Nếuphâncómáu(l
ỵ)cầnđi
ềut
rịkhángsi
nh.

- Nếutrẻcósốt,hạsốtchotrẻđồngt hờit
ìmvàđiềutrịcác
nguy
ênnhânkhác(v
iêm phổi
,vi
êm màngnãomủ,sốtr
ét…)

1.
1 Đi
ềut
rịmấtnướcnặng

230
- BắtđầutruyềnTM ngayl
ậptức,t
rongkhi
thi
ếtl
ậpđườngt
ruy
ềnchouống
dungdịch(dd)ORSnếutrẻuốngđược.

- Dị
chtruyềnđượcl
ựachọn:
tốtnhấtlàddRi
nger
’sl
act
at,
nếukhôngcóthì
cóthểdùngddmuối0,
9%,ddGl ucose5%đượckhuy
ênkhôngnêndùng.

- Cho100ml
/kgdị
cht
ruy
ềnđượcchi
anhưsau:

Tuổi Banđầut
ruyền Sauđótr
uyền70ml
/kg
30ml
/kgt
rong: tr
ong:

<12t
háng 1gi
ờ 5gi

12t
háng<t
uổi
<5t
uổi 30phút 2½gi

 Nhắcl
ại1l
ầnnữanếumạchquayv
ẫny
ếuhoặckhôngbắtr
õ.

- Đánhgiál
ạisaumỗi15-
30phút.Nếut
ìnht
rạngmấtnướckhôngcải
thi
ện
chotr
uyềnvớit
ốcđộnhanhhơn.

- Khi
đãt
ruy
ềnđủl
ượngdị
cht
ruy
ềnđánhgi
álại
tìnht
rạngmấtnước:

Nếutrẻcót
hểuốngđược(thườngsau3-
4hvớit
rẻnhỏ,
1-2hv
ớit
rẻl
ớn)
,
cóthểchot
rẻuốngORS(khoảng5ml/
kg/
giờ)
.

- Đánhgi
álại
t ì
nhtr
ạngmấtnướccủatr
ẻ,tr
ẻnhỏsau6h,t
rẻlớnsau3hbù
dị
chvàchuyểnsangdùngphácđồđi
ềutr
ịmấtnướcphùhợp:

+Nếuvẫncòncácdấuhi
ệumấtnướcnặng:
truy
ềnl
ần2v
ớisốl
ượngv
à
t
hờigi
annhưtr
ên

+Nếucải
thi
ệnnhưngcòndấuhi
ệumấtnướcđi
ềut
rịt
heophácđồB

+Nếukhôngcòndấumấtnước:đi
ềutrị
theophácđồAv àkhuyếnkhí
chbú
mẹthườngxuy
ên.Theodõi
trẻí
tnhất6htrướckhi
choxuấtvi
ện.

2.Đi
1. ềut
rịcómấtnước
-Bùdị
chbằngddORSuốngt
rong4-
6h.

-Trẻ<6thángkhôngbúsữamẹ,
đượcchouốngt
hêm 100-
200ml
nước
sạchtr
ongkhibùnước.

-Nếut
rẻuốngkém <20ml
/kg/
giờ:
đặtsodedạdàynhỏgi
ọt.

-Nếucóbụngchướnghoặcnônóili
êntụct
rên4lầntr
ong2-
4hhoặc
tốcđột
hảiphâncao(>10lần)
,tr
uyềnTM Ri
nger
lact
at75ml
/kgt
rong

231
4h.

1.
3.Đi
ềut
rịkhôngmấtnước:
-Trẻt
iêuchảycấpkhôngcódấuhi
ệumấtnướcnênđượcbổsungnhi
ều
nướctạinhàđểphòngngừamấtnước.

-Chếđộđi
ềut
rịv
àtheodõi
trẻnhưv
ớibệnhnhânngoại
trú.

-Khuy
ênbảobàmẹ4nguy
ênt
ắcđi
ềut
rịt
ạinhà:

+bổsungnhi
ềudị
chchot
rẻ:
cóthểdùngnướcdừanon,nướccháo
muối
,ddORS,
…tr
ánhchot
rẻuốngnướcđường,
nướcngọtcôngnghi
ệp.

NếuchouốngddORSápdụngl
i
ềul
ượngt
heobảngsau:

Tuổi LượngORSuốngsau LượngORSt


ốiđa/
mỗilầnt
iêuchảy ngày

<24t
háng 50-
100ml 500ml

2-
10t
uổi 100-
200ml 1000ml

>10t
uổi Theonhucầu 2000ml

+bổsungkẽm chot
rẻ

+t
iếpt
ụcchot
rẻăn

+khuy
ếncáobàmẹkhi
nàocầnđưat
rẻquayl
ạiv
iệnđi
ềut
rị
.

2.Mộtsốkhuy
ếncáomớit
rongđi
ềut
rịt
iêuchảyt
rẻem

a)Vấnđềbổsungkẽm
Cáct hửnghiệm lâm sàngđánhgiávaitr
òcủakẽm trongquátr
ìnhđi
ềut r
ịti
êu
chảycấpđãchot hấyviệcbổsungkẽm tronggi
aiđoạnti
êuchảyđãr útngắn
thờigianvàmứcđộnặngcủat rẻ,đồngthờil
àm gi
ảm nguycơmắct i
êuchảy
trongnhữngt hángkết i
ếp.WHOv àUNICEFđãđưar akhuyếnnghịt
ấtcảt r
ẻbị
ti
êuchảycầnđượcbổsung20mgkẽm mỗingày( 10mgmỗingàychot rẻ<6
thángt uổi
)dùngt r
ong10-14ngày,chotr
ẻuốnglúcđói.

232
b)SửdụngORScóđột
hẩm t
hấut
hấpt
rongđi
ềut
rịt
iêuchảy
CáckếtquảnghiêncứuchothấysửdụngORSđộthẩm t
hấuthấpl
àm gi
ảm rõ
rệtnhucầut
ruyềntĩnhmạchkhôngnằm tr
ongphácđồ,gi
ảm rõr
ệttầnsuất
nônởtrẻem,gi
ảm đángkểsốt r
ẻtửvongdoti
êuchảy
.

WHOkhuyếncáosửdụngdungdịchORScóđộthẩm t
hấut
hấpchot
rẻbịt
iêu
chảyv
àcóchỉdẫnr
õràngkhiphachếdungdị
ch.

Bảng2.Thànhphầndungdị
chORSchuẩnv
àORSnồngđột
hẩm t
hấut
hấp.

Thànhphần Dung dị
ch ORS chuẩn DungdịchORScónồng
tr
ướcđây độthẩm t
hấut
hấp

Gl
ucose 111 75

Nat
ri 90 75

Chl
ori
d 80 65

Kal
i 20 20

Ci
tr
ate 10 10

Đột
hẩm t
hấu 311 245

c)Sửdungkhángsi
nhCi
prof
loxaci
ntr
ongđi
ềut
rịl
ỵdoShi
gel
l
a.
Dotì
nhtrạngvikhuẩnkhángqui
nol
onengàycàngtăng,nguycơkháng
chéogiữavớinhóm quinol
onenênWHOkhuyếncáochọnCi pr
ofl
oxaci
nđể
điềut
rịl
ỵdoShigel
l
a.

Li
ềudùng:
15mg/
kgx2l
ần/
ngàyx3l
ần.

3.Theodõi
vàt
áikhám

Ti
êuchảycấp:táikhám ngaykhicómộtt r
ongcácdấuhi ệuănuống
kém,sốtcao,nônóinhi
ều,t
iêuchảynhi
ều,phâncómáu,khátnướcnhi
ều,t
rẻ
khôngkhálêntr
ong3ngày.

VI
. DỰ PHÒNGTI
ÊUCHẢYCẤPỞTRẺEM

1.Nuôi
conbằngsữamẹ

233
Chotr
ẻbúmẹcàngsớm càngt
ốtngaysaukhisinh,t
rong6thángđầunên
đượcbúmẹhoànt
oàn,
nênchot
rẻbúđếnkhi
trẻđược2t uổi
.

2.Cải
thi
ệnnuôi
dưỡngbằngt
hứcănbổsung(
ănsam)
.

Thứcănbổsungnên choănkhitr
ẻ6thángtuổi
,tuynhi
êncót
hểchoănbổ
sungsau4thángnếut
rẻphátt
ri
ểnkém.Thứcăncầngiàudi
nhdưỡngv
àchế
biếnhợpv
ệsinh.

3.Sửdụngnướcant
oàn:
Sửdụngnguồnnướcsạch,
thựchi
ệnănchí
nuốngsôi

4.Rửat
ayt
hườngquy
.

5.Sửdụngt
hựcphẩm ant
oàn.

6.Sửdụnghốxív
àxửl
íphânant
oàn.

7.Phòngbệnhbằngv
acxi
n

-
Tiêm phòngđầyđủt
heol

cht
iêm chủngmởr
ộng.

-
Tiêm phòngsởi
giúpgi
ảm t
ỉlệmắcv
àmứcđột
rầm t
rọngcủat
iêuchảy
.

-
Tiêm phòngRot
avi
rus.

-Vacx
int
ả,vacxi
nthươnghànchonhữngv
ùngcónguycơdị
cht
heochỉđạo
củacơquanytếdựphòng.

TÀILI
ỆUTHAM KHẢO

1.BộYtế,Cẩm nangt
ri
ểnkhaicôngtácphòngchốngbệnht
ả(Tàil
i
ệudùngcho
cánbộytế)
-tháng12năm 2007.

2.Đánhgiávàphânloạit
rẻbệnhtừ2đến5thángtuổi
,quy
ển2,tàil
iệuhuấn
l
uyệnkỹnăngxửtríl
ồngghéptr
ẻbệnhchocánbộytếphòngkhám đakhoa
khuvựcvàtr
ạm yt
ếxã,2008.

3.TổchứcYt ết
hếgiới
,Kỹnănggi
ám sát
-Đi
ềut
rịt
iêuchảy
,Chươngt

nhphòng
chốngbệnhti
êuchảy
.

4.Uni
cef-
Wor
lHeal
thOr
gani
zat
ion,
cli
nicalofacut
edi
arr
headi
sease,
PATH.

5.WHO,Gui
deli
nesforthecont
rolof Shi
gel
l
osi
s,i
ncl
udi
ngepi
demi
csduet
o
Shi
gel
l
adysent
eri
aety
pe1,2005.

6.PATH,Pr
otect
ingy
oungchi
l
drenf
rom di
arr
headi
sease,v
olume5,i
ssue3,

234
December2008.

Câuhỏil
ượ
nggi
á:

1.Vikhuẩnnhóm E.
oli
nàocùngl
àtácnhângâyt
iêuchảycấpv
àti
êuchảy
kéodàiởtrẻem?

a.ETEC

b.EPEC

c.EAEC

d.EI
EC

Đi
ềnt
ừthí
chhợpv
àochỗt
rống:

2.Đị
nhnghĩat
iêuchảycấp: Ti
êuchảycấplàđingoàiphânl
ỏng
t
ừ…(a)
..
lầnt
rởlêntr
ong1ngày,kéodài
dưới…(
b)…ngày.

3.Nêu4nguy
ênnhângâyt
iêuchảyt
hườnggặp:

a.Vi
rus

b.Vi
khuẩn

c.…………

d.Cáct
ácnhânkhác:
khángsi
nh,
dịứngt
hứcăn

4.Tr
ẻbị
tiêuchảycầnđượcđánhgi
ávề:

a.Mứcđộmấtnướcv
àrối
loạnđi
ệngi
ải

b.……………

c.Thời
giankéodài
tiêuchảy

d.……………….

e.Cácnhi
ễm khuẩnkèm t
heo

5.Đánhgi
átr
ẻmấtnướcnặngkhi
cóí
tnhất2t
rongcácdấuhi
ệusau:

235
a.Vậtv
ãkí
cht
hích

b.…………

c.Uốngháohức

d.Nếpv
éodamấtchậm

Câuhỏiđúngsai

ST YES NO
T

Dịcht
ruyềnl
ựachọnđiềut
rịmấtnướcnăngdoI
CC
đượckhuyêndùngdungdị
chglucose5%
6

Tr
ẻICCcómấtnướcnặngcầnđượcbùdị
chngay
l
ậptứcv
àti
ếptụcchoăn
7

TrẻI
CCcómấtnướccầnđượcbùdị
chbằngđường

nhmạchv
àti
ếptụcchoăn
8

9 Chỉbùdị
chchot
rẻI
CCkhi
trẻcódấuhi
ệumấtnước

Dựphòngti
êuchảycấpởtrẻem nênchoănt
hứcăn
bổsungcàngsớm càngt
ốt.
10

236
CHẨ
NĐOÁNVÀ ĐIỀ
UTRI
̣ BỆ
NHVI ÊM LOÉTDẠ DÀY
-TÁ TRÀNGDONHI M H.Py
Ễ lor
iỞTRẺ EM
TS.Nguyễ
nThi
̣ Vi
ệ
tHà

Mụct
iêu
1.Tr
ìnhbàyđượcnguyênnhânvàcơchếbệnhsi nhbệnhvi
êm –loétdạdàytá
tr
àngdonhiễm H.pyl
oriởt
rẻem.
2.Trì
nhbàyđượcchẩnđoánvi êm –loétdạdàytát
ràngdonhiễm H.pyl
oriở
tr
ẻem.
3.Trì
nhbàycácbi ệnphápđiềutrịviêm –l
oétdạdàytátr
àngdonhi ễm H.
pyl
oriởt
rẻem.
Nộidung
I. Đạicươngv ềbệnh
Nhi ễm Hel i
cobact erpyl or i(H.pyl ori
)làmộtt rong những nhi ễm trùng
đườngr uộtt hườnggặpnhất .Theoướct í
nhcủaTổchứcyt ết hếgi ớikhoảng
50%dânsốt hếgiớibịnhi ễm l oạiv ikhuẩnnày .Nhiềucôngt rìnhnghi êncứu
trênthếgi ớiđãchứngmi nhmốil iênquangi ữanhi ễm H.py lorivàcácbệnhl ý
dạdàyt át ràng:v iêm, loétv àungt hưdạdàyt átràng.Tr ẻem cót hểbịnhiễm
H.pyl oritừt hờikỳni ênt hiếuv àt ỷlệnhiễm tăngdầnt heot uổi .Chođếnnay
đườngl âyt r
uy ềnbệnhv ẫnchưađượcxácđị nhchí nhxácnhưngl âynhiễm
giữacáct hànhv i
ênt ronggi ađì nhv ẫnđượcxem l àđườngl âyt ruyềnchínhở
cảcácnướcphátt riểnv àđangphátt ri
ển.
Cáct huốcđi ềut rịnhi ễm H.py loriởtrẻem khôngcónhi ều.Hi ệuquảcủa
phácđồđi ềut r
ịnhi ễm H.py lorilàloạibỏv ikhuẩn, l
àm l ànhv ếtl oétvàphòng
táiphát .Phácđồchuẩnsửdụngsựkếthợpgi ữahaikhángsi nhv àthuốcức
chếbơm pr otonđi ềut rịviêm,l oétdạdàyt át r
àngchohi ệuquảt hấp54, 7-
62,1%t r
ênt r
ẻem Vi ệtNam.Hi ệuquảcủaphácđồđi ềut r
ịphụt huộcv àot ì
nh
trạngkhángkhángsi nhv àsựt uânt hủđiềut r
ịcủabệnhnhân.Nguy ênnhân
củahi ệuquảđi ềut rịthấpcót hểdot ìnhtr
ạngkhángkhángsi nhcao.
Phầnl ớncáct rườnghợpbệnhl ýdạdàyt át ràngt i
ênphátởt rẻem làdo
nhiễm H.py l
or i
.
I
I. Nguy ênnhânv àcơchếbệnhsi nh
2.
1. Nguyênnhân
Đườngl âytr
uy ềnnhiễm H.pyl
or ivẫnchưađượcxácđịnhrõràng.Tuy
nhi
ên, conđườngl âytruyềnphổbiếnnhấtđượccácnghiêncứudịchtễkhẳng
đị
nhl àlâyt r
uyềntừngườisangngườit heođườngmiệng–mi ệng,dạdày–
miệngv àphân–mi ệng.
2.
1.1.Lâyt r
uyềntheođườngmi ệng–mi ệng
Mi ệngđóngv aitròlàổchứav ikhuẩnlàvấnđềcònnhi
ềutranhcãi
.Chỉ

237
cómộtnghi êncứukhẳngđị nhpháthi ệnt hấysựcómặtcủav ikhuẩnbằng
phươngphápnuôi cấy.Mộtvàinghiêncứusửdụngcáckỹt huậtsinhhọcphân
tửnhưPRCpháthi ệnthấysựcómặtcủav ikhuẩntrongnướcbọtv àmảng
bám răngchứngmi nhsựcómặtcủav ikhuẩnH.py l
oritr
ongmi ệng.Tiếpxúc
gầnmi ệng–mi ệngđượcxem lày ếutốnguycơl àm t
ăngl âynhiễm H.pylori
.
Bằngchứngchứngmi nhnhiễm H.py l
oril
âyt heođườngphânmi ệngchủy ếu
từcácnghiêncứudị chtễchothấycómốil iênquangi ữatậpt ụcv ănhóanhư
nhaimớm cơm haydùngchungđũaởcácnướcchâuPhiv àchâuÁv ớit
ỷl ệ
ễm H.py
nhi lor
icaoởcácnướcnày.
2.
1.2.Lâyt
ruy
ềndạdày–r
uột
Chấtnôncũngđượcxem l àmộttácnhânquant rongl
antruyềnl
âynhiễm
H.pyl
or ibởivìvikhuẩnđãđượcphânl ậpbằngphươngphápnuôicấyt ừcác
bệnhphẩm này .Bằngchứngcủasựl âynhiễm theoconđườngdạdày–r uột
từcácnghi êncứut ạicáctrungtâpphụchộichứcnăng.Tạiđâycácnghi ên
cứuchot hấytỷl ệnhiễm H.py l
oriởtr
ẻem ởcáct rungtâm phụchộichức
năngt ăngcaot r
ongcácđợtv i
êm dạdàyr uộtcấpbệnhnhâncónônnhi ều.
Mộtv àinghiêncứukháct rongbệnhv i
ệnchot hấytỷlệnhiễm H.pylor
icác
bácsỹ ,nhânviênl àm vi
ệctạicácđơnv ịnộisoiti
êuhóacaohơnsov ớinhân
vi
ênyt ếtrongcáckhoanội kháchoặcsov ớingườibì
nhthường.

2.
1.3.Lâyt
ruy
ềnphân–mi
ệng

Lâyt
ruy
ềnphân–mi ệnglàmộtđườngl âynhi
ễm khác.Bằngchứngcho
sựl ễm H.py
âynhi l
oritheoconđườngphânmi ệngđượct hôngbáot r
ong
nhiềunghi
êncứusửdụngkỹt huậtsi
nhhọcphânt ửpháthiệnsựcómặtcủa
vikhuẩntr
ongphâncácbệnhnhâncónhi ễm H.pyl
ori
.
Cácyếutốnguycơl àm tăngl
âynhiễm H.pylor
iđãđượcxácđị nhnhư
tr
onggiađìnhcócácthànhvi ễm H.py
ênbịnhi l
ori,
giađìnhl
ớncónhiềungười
cùngchungsống,đôngđúc,đi ềuki
ệnkinhtếxãhộicủagi ađìnhthấpkém,

nhtrạngdinhdưỡng,sốngởthànhphố,
sốngt r
ongcônhiviện,
t r
ạit
ậptrung,
ănrausốngv àbơil
ộiởdướisông.
2.
2. Cơchếbệnhsi
nh
Bìnhthườngtrongcơt hểcósựcânbằngcủahaiy ếutốbảovệvàtấn
côngni êm mạcdạdày .Khicósựmấtcânbằngcủahaiy ếutốnàygâycác
thươngt ổnchodạdày
2.2.
1.Yếut ốbảovệni êm mạcdạdày:Lớpchấtnhày(Mucin)
- Thànhphầnchí nhl àGlucopr
otei
n,cácment
iêuhủyProtei
ncókhảnăng
gâythoáihóacácphânt ửchấtnhày®giảm khảnăngchephủvàngăn
+
chăncácionH t ấncông®t ổnthươngni
êm mạc

238
- Bi
car
bonat
e:
• Tácdụngbảov ệni
êm mạcdạdày
• Vi
ệcchếti
ếtBicar
bonatcủat
ếbàochếnhàychị
uảnhhưởngcủa
mộtsốchấtt
runggianhóahọc,
hor
mon,hóachất
2.
2.2.Yếut
ốtấncôngni
êm mạcdạdày
- Pepsinogen
- HCl
- Acidmật
- Helicobact
erpylor
i
- Thuốckhángv iêm ster
oid,non-st
eroid
- Cácy ếutốnhiễm tr
ùng:CMV, Herpes,nấm
- Cácy ếutốkhôngphải nhiễm khuẩn:stress,ugastr
in
I
II
. Tri
ệuchứngl âm sàngv àxétnghiệm
3.1.Bi
ểuhiệnlâm sàng
Bệnhnhânbị ễm H.py
nhi l
oricóthểbị viêm mạnt í
nh,l
oétvàungt hưdạdàytá
tr
àng.Ngoài r
acòncócácbi ểuhiệnngoài đườngtiêuhóanhưthiếumáuthiếu
sắtkhôngtìmthấynguy ênnhân,xuấthuy ếtgiảm t
iểucầut
ựmi ễn...
3.
1.1.Bệnhsử
Khikhait hácbệnhsửcủabệnhnhânnhi ễm H.py l
ori,cáct hôngti
nnhư
chánăn, sụtcân, xanhxaohoặcxétnghi ệm côngthứcmáucóbi ểuhiệnthi
ếu
máu,nônt rớ,đaubụngl iênquanđếnănuốnghoặcđaubụngv ềđêm,xuất
huyếttiêuhóanênđượcchúý .Cómộtt r
ongcácdấuhi ệut r
ênsẽgópphần
gợiýchocácbệnhl ýdạdàyt átr
àng
- Đaubụng:Đặcđi ểm,v ịtrí
,tầnsuất,t
hờigian,mứcđộnặng,cácy ếutố
làm giảm nhẹhoặct ăngcườngcơnđau
- Thói quenv ệsinhvàt ínhchấtphân
- Sựngonmi ệng,chếđộănv àsựt hayđổicânnặngcủat r

- Hơi thởhôi, nôntr
ớ,chấtnôn
- Tiềnsửgi ađì nhvềloétdạdàyt átr
àng,bệnhlýti
êuhóa( Crohn.
..
)
- Cáct huốcđãsửdụng( cácthuốcđượckêđơnhoặct ựđi ềutrị
)
- Cácx étnghiệm đãlàm v àcácbiệnphápđiềut r
ịbệnhl ýti
êuhóa
3.
1.2.Khám bệnh
Khôngcóbiểuhiệnlâm sàngởnhữngbệnhnhânnhiễm H.py l
orikhông
cót r
iệuchứng.Ởnhữngbệnhnhânbịv i
êm dạdàytátr
àngmạnt ính,loétdạ
dàyt át r
àng,cácdấuhiệulâm sàngcóýnghĩalàđaubụngv ùngthượngv ị
hoặcxuấthuy ếtt
iêuhóa
Trẻbịl oétdạdàytátràngcóthểcócácbiếnchứngnhưxuấthuy ếttiêuhóa,
thủnghoặct ắcruột.Ởcácbệnhnhânnàycót hểt
hấybệnhnhâncócácbi ểu
hiệnhuy ếtđộngkhông ổnđịnh,cáct
ri
ệuchứngngoạikhoacấpt í
nhởbụng.

239
Trẻbịl oétdạdàyt átràngmạnt ínhcót hểcóbi ểuhiệnthi
ếumáunhưng
khôngt ìmthấyđườngmấtmáut r
ênl âm sàngv àbệnhnhânkhôngcóbi
ểu
hiệntr
iệuchứnggì .
Khithăm khám cácbệnhnhâncầnchúý :
- Đánhgi átoàntr
ạngbệnhnhân
- Tinhthần,nhị
ptim,mạch,huyếtápv àsự đànhồimaomạch
- Dav àniêm mạcđểđánhgi ámứcđột hi
ếumáu
- Khám kỹtim mạchv àphổi
- Khám bụng, t
hăm tr
ựctràng
3.
1.3.Cácbi
ểuhi
ệnl
âm sàng
- Đaubụngl àtri
ệuchứngt hườnggặpnhất
- Cácbi ểuhi ệnlâm sàngkhôngđặchi ệuởt rẻnhỏ,t r
ẻcót hểcóbi ểuhiện
kém ăn,kícht hích.Trẻtrên8tuổitr
iệuchứngl âm sàngbiểuhiệngiốngở
người l
ớnv ớicáct r
iệuchứngđaubụngv ùngt hượngvị,nôn,
ợhơi ợchua
- Nôn
- Thiếumáu
- Đingoài phânđen
- Ănchóngno, đầybụng, khóti
êu
- Nhiễm H.py l
oricót hểgâycácbiểuhiệnt ạiđườngt i
êuhóanhưđaubụng
táidiễn,viêm,l oétdạdày -t
át r
àng,luồngt ràongượcdạdàyt hựcquản
hoặcngoàiđườngt iêuhóanhưt hi
ếumáut hiếusắt,xuấthuy
ếtgi ảm t
iểu
cầu.
Bi
ểuhiệnt
ạiđườngt
iêuhóa
Đaubụngt
áidi
ễn
Đaubụngt áidiễnđượcđịnhngĩ
al àcóí tnhất3cơnđaul àm ảnhhưởng
đếncáchoạtđộngbì nhthườngcủatrẻ,xuấthiệntáiđitáilạitr
ongkhoảng
thờigi
an3t hángt rong năm.Vait
ròcủanhi ễm H.pyl
orivàđaubụngt áidi
ễn
vẫncònnhiềut r
anhcãimặcdùcór ấtnhiềnnghiêncứutìm hi
ểumốil iênquan
giữanhiễm H.py l
orivàđaubụngtáidiễn.Cáckếtquảnghi êncứuv ềmốil i
ên
quangi ữanhiễm H.py lorivàđaubụngt áidiễnchocáckếtquảt ráingược
nhau.Vìcáckếtquảnghi êncứucònchưat hốngnhất,ESPGHANđưar akết
l
uậnl àchưacócácbằngchứngkhoahọcchứngmi nhmốil iênquangi ữa
nhiễm H.pyl
orivàđaubụngt áidi
ễn.
Vi
êm dạdày
Mốil
iênquangiữaH.py l
orivàviêm dạdàymạnt ínhlầnđầut i
ênđược
Warrenv àMarshalmôt ảsaukhiMar shalt
ựmì nhuốngdungdị chcóchứav i
khuẩn.Quátrìnhnhiễm H.py
loricóthểchialàm haigiaiđoạn.Giaiđoạncấp

nh,vikhuẩnxâm nhập,nhânlênv àgâyhiệntượngviêm niêm mạc,giảm ti
ết
aci
dv àmộtsốt r
iệuchứngdạdàyt át r
àngxuấthiện.Sauv àit
uần,giaiđoạn

240
vi
êm mạnt í
nhbắtđầuvớihiệntượnggi
ảm cácđápứngviêm,pHdạdàyt
rởvề

nht hườngvàngườinhi
ễm trởnênkhôngcótri
ệuchứng.Sựxâm nhậpcủa
vikhuẩnH.pyl
oriởni
êm mạcdạdàydẫnđếnsựxâm nhậpcácbạchcầut r
ung

nhv àmonoởcảhangv ịvàthânvị,
dẫnđếnquátrì
nhviêm mạntí
nhvàl
oét.
Loétdạdàytátràng
H.pyl
oriđượcxem l
àtácnhânchí
nhgâyl
oétdạdàyt
átr
àngởngười
lớn.
Loétdạdàyt át r
àngđượcđị nhnghĩ
al àt ổnthươngkhuy ếtni
êm mạcv ới
đườngkínhítnhấtlà0,5cm.Tươngtựnhưởngườil ớn,t r ễm H.py
ẻem nhi l
ori
thườngkhôngcót ri
ệuchứng,chỉcómộtphầnnhỏt rẻbịloétdạdàyt
átràng.
H.pylor
iđượct ìmthấyở90%bệnhnhi cóloétdạdàyt átr
àngvàmốiquanhệ
nhânquảgi ữanhiễm H.py l
ori vàl
oétdạdàyt átràngđượcchứngmi nhở
hiệuquảlàm l
ànhổl oétsaukhiđi
ềutr
ịnhiễm H.pyl
ori.
Luồngt
ràongượcdạdàyt
hựcquản
Mốili
ênquangi ễm H.py
ữanhi lor
i vàl
uồngt
ràongượcdạdàyt
hực
quảnlàv ấnđềcònnhi ềutranhcãikhôngchỉởngười l
ớnmàcònởt r
ẻem.Các
nghi
êncứut r
êntrẻem chocáckếtquảkhôngt hốngnhấtvềsựliênquangiữa
nhi
ễm v ikhuẩnvàbệnhl ýtràongược.Vìnhiễm H.pyl
ori dẫnđếnhiệntượng
gi
ảm tiếtacidchlohy
dr i
chiếm gặpởt rẻem vàluồngtràongượcdạdàyt hực
quảnởt rẻem thườngl i
ênquanđếnsựbấtt hườngchứcnăngt hoángquacủa
cơthắtthựcquảndưới nênvấnđềnàycầnđượct ì
m hi
ểuthêm.
Ungt
hưdạdàyt
átr
àng
Mốil
iênquangi ữanhi ễm H.pylorivàungt hưdạdàyt átràngởngười
l
ớnđãđượcchứngmi nhtrongnhiềunghi êncứu.TheoEUROGASTt ỷlệung
thưdạdàytátràngcaogấp6l ầnởnhóm bệnhnhâncónhi ễm H.pylor
isovới
nhóm khôngcónhi ễm H.py lori
.Ungthưdạdàyt átrànglàbệnhí tgặpởlứa
tuổit
rước40nênbệnhl ýungt hưdạdàyt átràngdonhiễm H.py l
ori đượccoi
nhưkhônggặpởt rẻem.Tuynhi ên,nhiễm H.pyl
oritừgi aiđoạnniênthi
ếucó
thểdẫnđếnhiệnt ượngv i
êm t eoni
êm mạcdạdày ,dẫnđếnt ăngnguycơung
thưdạdàyởlứat uổimuộnhơn.
Biểuhi
ệnngoàiđườngt iêuhóa
Donhiễm H.pyl
origâyracácđápứngmiễndịchhệthống,mốil
i
ênquan
gữanhiễm H.pylor
ivàthiếumáut hi
ếusắt
,xuấthuyếtgi
ảm ti
ểucầutựmiễn,
suydi
nhdưỡngđãđượcđưar aởnhi ềunghiêncứu.
- Mốili
ênquangi ữanhi ễm H.py l
orivàthiếumáut hi
ếusắtđãđượcchứng
minhbằngsựcảit hiệntìnhtrạngthi
ếumáut hiếusắtsauđiềutr
ịnhiễm H.
pyl
ori
.Mặcdùcơchếcủat hi
ếumáut hi
ếusắttr
ongbệnhlýnhiễm H.pyl
ori
chưarór àng,nhiềugiảt huyếtvềv i
ệctăngsửdụngsắtt r
ongchuy ểnhóa
cuavikhuẩnH.py l
orikhixâm nhậpvàocơt hểvậtchủđãđượcđưar a.
- Mốili
ênquangi ữanhi ễm H.py l
orivàxuấthuyếtgiảm ti
ểucầut i
ênphát

241
l
ầnđầut iênđượcmôt ảtrênngườil ớn.Mốil iênquanchặtchẻgi ữanhiễm
H.pyl orivàxuấthuyếtgi ảm tiểucầuđãđượcxácnhậnt r
ongmộtđaphân

cht rênngười lớn.Sựbì nht hườnghóasốl ượngt iểucầusauđi ềutrị
nhiễm
H.pyl oricũngđượct hôngbáot rongnhi ềunghi êncứuởt r
ẻem.Maast ri
cht
II
I-2007CensensusRepor tđưar akhuy ếncáol àcầntìm hi
ểuv àđiềutrịt
ình
trạngnhi ễm H.py l
oriởnhữngbệnhnhânt hiếumáut hiếusắtmạnt í
nhv à
xuấthuy ếtgiảm tiểucầut ựmi ễnkhôngt ì
m đượcnguy ênnhân.
- Nhi ễm H.py loricònđượcchol àcóảnhhưởngđếnt ì
nht r
ạngdi nhdưỡng
vàchi ềucaoởt r
ẻem.Vấnđềnàychođếnnaycònnhi ềutranhcãidokết
quảcủacácnghi êncứucònt r
áingượcnhau.Tuynhi êntìnhtrạnggiảm
dinhdưỡngv àchi ềucaoởt r
ẻem cót hểt hứphátdocácnhi ễm trùngở
đườngt iêuhóa, t
ìnht r
ạnggi ảm tiếtaciddẫnđénbệnhnhânkém ăn, từ đó
cót hểdẫnđếnchậm t ăngcân,gi ảm mi ễndị chv ànhiễm trùngtáiphátt ại
ruột .
3.2. Cácxétnghi ệm cậnl âm sàng
Chẩnđoánnhi ễm H.py l
oricót hểsửdụngcácphươngphápchẩnđoán
xâm nhậphoặckhôngxâm nhập.Cácphươngphápxâm nhậpđòihỏiquá
tr
ìnhnội soi dạdàyt át rànglấymảnhsi nht hi
ếtl àtestnhanhur ease(RUT),mô
bệnhhọc,nuôicấyv àPCRt rongkhicácphươngphápkhôngxâm nhậpsử
dụngcácmẫubệnhphẩm nhưmáu, phân, nướct iểu,khíthở.Mỗi phươngpháp
cónhữngưu,nhượcđi ểm v àcácchỉđị nhsửdụngr iêng.Khôngmộtphương
phápnàohoànt oànchí nhxáct rongchẩnđoánnhi ễm H.py l
ori.
3.3. Phươngphápchẩnđoánkhôngxâm nhập
Xétnghi
ệm huyếtthanh
ễm H.py
Nhi lor
ithườngl
àmạnt
í hểkhángH.py
nhdođócáckhángt lor
isẽ
tăngtronghuy ếtt
hanh.IgM chỉtăngt r
ongcáct r
ườnghợpnhi ễm cấptính,I
gA
khôngt ăngt r
ongt âtcảcáct r
ườnghợpdođócácxétnghi ệm huyếtthanhchủ
yếudựav àoI gG.Cácphươngphápxétnghi ệm huy ếtthanhchẩnđoánnhi ễm
H.pylorithườngl àELISA,Immunobl ot.
- ELISAl àphươngphápt hườngsửdụngnhất .Độchí nhxáccủaELI SAphụ
thuộcv àokhángnguy ênsửdụngt rongtest,bệnhcảnhl âm sàng,phương
phápsosánht ham chiếuvàt ỷl
ệnhi ễm H.py l
oritạicộngđồng.Độnhậyv à
độđặchi ệucủaELI SAt r
ongmộtnghi êncứuđaphânt í
chởt rẻem là79.2%
và92. 4%.
- Phươngphápmi ễndị chthấm ( I
mmunobl ot)làmộtphươngpháphuy ết
thanhcógi át rị
,phươngphápnàykhôngchỉxácđị nhbệnhnhâncóbị nhi
ễm
H.pyl orimàcònchophéppháthi ệncáckhángt hểđặchi ệuv ớicáckháng
nguy êncủaH.py lori
.Độnhậyvàđộđặchi ệucủaphươngphápmi ễndị ch
thấm ( Heli
coblot2.1(Genelabs,Singapore)
)t r
ongmộtnghi êncứuđaphân

242
tíchởt rẻem l à91.3%và89%.
Ưuđi ểm củacácphươngphápchẩnđoánnhi ễm H.pyloribằnghuyết
thanhl àgiát hànhthấp,dễthựchiện,sẵncó.
Nhượcđi ểm củacácphươngphápnàyl àkhôngphânbi ệtđượcnhi ễm
H.pyl oril
àmớihaynhi ễm từtrước.Âm tínhgiảcót hểxảyrakhibệnhnhân
mới bịnhi
ễm v ìlượngkhángt hểtr
ongmáuchưađủcaođểpháthi ệnbằngcác
testhuy ếtthanhv àdươngt ínhgiảcót hểxảyra ởnhữngbệnhnhânsauđi ều
trịv
ìkhángt hểt r
ongmáugi ảm rấtchậm theothờigian(6-
12thángởt r
ẻem) .
Hi
ệnnaycácphươngphápchẩnđoánhuy ếtthanhchủy ếuápdụng
chocácnghi êncứudị cht
ễ,khôngápdụngđểchẩnđoánv àđiềut rịt
ạicáccơ
sơyt ế.
Testt
hở(
UBT)
Trongsốcáct estchẩnđoánkhôngxâm nhập,t estt hởđượcxem l àmột
phươngphápchẩnđoáncóđộchí nhxácr ấtcaođặcbi ệtởt rẻem t rên6t uổi.
Testthởchophépxácđị nht ìnht rạngđangnhi ễm H.py lor idựavàokhảnăng
thủyphânur eacủav ikhuẩn.Đâyl àmộtxétnghi ệm cógi át rịđặcbi ệtt aicác
cơsởyt ếhoặcđi ềukiệnbệnhnhânkhôngt hểt hựchiệnnộisoiđược.Car bon
13 14
đánhdấucót hểsửdụngC hoặcC .Độchí nhxáccủat estt hởgi ảm khi
bệnhnhânđãđượcsửdụngcáct huốcứcchếbơm pr ot on,ant acidhoặc
bismuth.Nêndừngt huốcứcchếbơm pr otoní tnhấthait uần,ant acidv à
bismuthítnhất4t uầnt rướckhi l
àm t estt hở.
- Testt hở14Clàmộtphươngphápchẩnđoánkhôngđắtv ìchỉcầnsửdụng
máynhấpnháyphóngxạđểđohoạtt í
nhphóngxạt rongkhít hở.Độnhạy
14
vàđộđặchi ệucủat estlà 97%v à95%.90% Ct r
ongt estt hở14Cv ớili
ều
37kBq( 1µCi
)đàot hảirangoài quakhít hởv ànướct iểut r
ongv òng3ngày ,
14
chỉcònmộtl ượngnhỏ Ccònl ạitrongcơt hể.Tổngl ượngphóngxạcho
mỗimộtl ầntestthởt ươngđươngv ớimộtl ầnchụpXquanghoặcnhi ễm xạ
14
tựnhi ênhàngngàydođót estt hở Cv ớiliều37kBq( 1µCi )đượckhuy ến
cáosửdụngt rongt hựchànhl âm sàngt ạiMỹmàkhôngcóchốngchỉđị nh
ởt r
ẻem.
- Testt hở13Ctươngt ựnhư14C,nhưngkhôngcóhoạtt ínhphóngxạv àcần
phảicómáyđoquangphổkếđểđọckếtquả.Vìt estt hở13Ckhôngcóhoạt

nhphóngxạnênt estnàyđượcsửdụngkhôngchỉởngườil ớnmàáp
dụngchocảt rẻem v àphụnữđangmangt hai.Độnhạyv àđộđặchi ệucủa
testlà96-98%v à96-99%( 25- 27)ởt rẻtrên5t uổi,t
uyv ậyđộchí nhxáccủa
testgiảm hơnkhi thựchi ệnởt rẻnhỏ, đặcbi ệtlàtrẻdưới 2t uổi.
- Hi ệnnaychẩnđoánt ì
nht rạngnhi ễm H.py lor ibằngt estt hởđượcápdụng
ởmộtsốbệnhv i
ệnt huộct uyếnt rungươngv àmộtv àibệnhv i
ệnt ỉnhởcác
thànhphốl ớnnhưHàNội ,ThànhphốHồChíMi nh

243
Testpháthi
ệnkhángnguyênt
rongphân
Testpháthi
ệnkhángnguy ênt
rongphâncót hểsửdụngkhángthểđơn
hoặcđadòng.Độchí nhxáccủat estsửdụngkhángt hểđơndòngcaohơnso
vớitestsửdụngkhángt hểđadòng.Độnhạycủat estpháthiệnkhángnguyên
trongphânlà98%v à99%.Phươngphápnàycógi át rịkhi
sửdụngởtrẻdưới2
tuổidokhảnănghợpt áccủatrẻlàm t
estthởcònchưat ốt
.
Testpháthiệnkhángnguy ênt
rongphânchủy ếuđượcápdụngt r
ongcácđiều
kiệnnghiêncứudogi át hànhcòncao.Hiệnnayt estphânsửdụngkhángt hể
đadòngđangđượcl ượnggi ávàápdụngt ạiBệnhviệnNhi Tr
ungương
3.4. Phươngphápchẩnđoánxâm nhập
Nộisoi
Nộisoidạdàyt átrànglàphươngphápchẩnđoáncógi át r
ịcaov ì
phươngphápnàykhôngchỉcungcấphì nhảnht ổnthươngdạdàyt atr
àngmà
cònchophépl ấymảnhsi nhthi
ếtđểlàm cácthăm dòkhác.Nộisoichophép

m hi ểunguyênnhânđaubụngv àlấymảnhsi nht hi
ếtlàkhángsinhđồ,một
xétnghi ệm cóýnghĩ atrongđiềutrị,nhấtl
àv ớinhữngbệnhnhânđi ềutrị
khônghi ệuquảhoặct áiphátnhiềulần.Hìnhảnht ổnthươngtrênnộisoikhi
nhiễm H.py l
orithườnglàviêm l
ầnsầndạnghạt .Tuynhiênkhoảng50%các
tr
ườnghợpv iêm dạdàyởt rẻem khôngcó hìnhảnht ổnthườngđạithểtr
ên
nội soi.
Đánhgi átổnthươngquanộisoidựat rênnhữngt i
êuchuẩncủahệt hốngphân
l
oại “Sydney
ssy stem”năm 1990:

 Địnhkhut ổnt hương:Viêm t hândạdày ,viêm hangvị,vi


êm toànbộdạ
dày.
 Môt ảt ổnthương( Hìnhảnht ổnthươngcơbản) :
- Phùnề,xunghuy ết,t
iếtdịch:Niêm mạcdạdàymấtt ínhnhẵnbóng,
hơilầnsần,cót ừngmảngxunghuy ết,dễchảymáu khichạm đèn
soi.
- Tr ợtphẳng:Ni êm mạcdạdàycónhi ềuchỗt rợtnôngtrêncógiảmạc
bám hoặcnhữngv ếttrợtnôngt r
ênniêm mạc.
- Tr ợtlồi:Cónhữngmắtnổigồl êntrênbềmặtni êm mạcdạdày ,ở
đỉnhhơil õm xuốnghoặcni êm mạcdạdàyphùnềnphìđạit r
êncó
tr
ợt.
- Nodul e( hìnhhạt)
- Chảymáu:cónhữngchấm xuấthuy ếthoặcđám xuấthuy ếttr
ênbề
mặtni êm mạcdạdàyhoặcbầm t ím dochảymáut rongniêm mạc.
- Tr àongượcdị chmật :niêm mạcphùnề,xunghuy ết
,phìđạivàcó
nhiềudịchmậtt r
ongdạdày .
- Teoni êm mạc:Cácnếpni êm mạcmỏngkhikhôngbơm hơicăngv à

244
nhì
nthấycácmạchmáu.Cót hểnhì
nthấydịsảnr
uộtl
ànhữngmảng
màutrắng.
- Phìđạinếpniêm mạc:ni
êm mạcmấtt í
nhnhẵnbóng,
nếpni
êm mạc
nổit
ov àkhôngxẹpkhibơm hơi
.
TestnhanhUr
ease(
RUT)
Testnhanhur easechophépxácđị nhsựcómặtcủav ikhuẩnH.pylori.
Mảnhsi nht i
ếtdạdàyđượcchov àomôitrườngchứaur eavàchấtchỉthịmàu
(đỏphenol )
.Kếtquảchí nhxáckhiđọct rongv òng1giờ.Độnhạyv àđộđặc
hiệucủaRUTl à91.4%-93. 3%v à99.
4%-100%.Độchí nhxáccủaRUTbịảnh
hưởngbởiv i
ệcsửdụngcáct huốckhángsi nh,thuốcứcchếbơm pr otonv à
bismuthtrongv òng4t uầntrướckhi t
hửtest .
Phươngpháonộisoiv àtestnhanhUr easehi ệnđangđượcápdụngt ạicác
bệnhv i
ênt uyếntrungươngv àmộtsốbệnhv iệntỉ
nhcót hểtri
ểnkhainộisoi
được.
Môbệnhhọc

nht háivikhuẩncót hểpháthiệnkhinhuộm Gi emsa,Hemat oxyli
n
eosi
ne(HE),Genta,Bạc.Môbệnhhọckhôngchỉpháthi ệnv ikhuẩnmàcon
chophépđánhgi ácáct ổnthươngcủaniêm mạcdạdàyt át ràng:viêm cấp

nh,v
iêm t
eo,quásản,loạnsản..
..
Môbệnhhọclàphươngphápcógi át r
ịchẩn
đoáncaotuynhiênđộchí nhxáccủat
estphụthuộcvàov ịtr
ísinhthiếtvàkinh
nghi
ệm củangườiđọct i
êubản.Độnhạy ,độđặchiệucủaxétnghi ệm là82%-
95%và99%-100%.
Môbệnhhọcđượcápdụngchủy ếuởcácbệnhv i
ệntuyếntrungương.
Nuôicấyvikhuẩn
Nuôicấyđượccoil àphươngphápchẩnđoánđặchi ệunhất( độđặc
hiệul à100%)mặcdùđộnhậycủaxétnghi ệm thayđổit heot ừngphòngxét
nghiệm.H.py l
oriđượcxácđịnhlàvikhuẩnGr am âm, si
nhur ease,oxi
dasev à
catalase.Độchí nhxáccủaxétnghiệm phụt huộcv àomôit rườnggi ữvàv ận
chuyểnbệnhphẩm.VikhuẩnH.py l
oril
àv ikhuẩnkhónuôicấy ,t
hờigianđể
mọckhuẩnl ạcdàidođónuôicấyv ikhuẩnkhôngđượcxem l àxétnghiệm
thườngquyt rongchẩnđoánnhi ễm H.pyl
ori.Nuôicấyvikhuẩnchỉđượcđềr a
khiđiềut r
ịthấtbại,bệnhnhântáiphátnhi
ềul ần.Nuôicấyv ikhuẩnchophép
xácđị nhtí
nhkhánhkhángsi nhvàlàPCRxácđị nhchủngv ikhuẩn.
Phươngphápsi
nhhọcphânt
ử(PCR)
Phươngphápsi
nhhọcphântửđượcsửdụngđểpháthi ikhuẩnH.
ệnv
pyl
oritừcácmẫubệnhphẩm nhưmảnhsi nhthi
ết,phân,dị
chdạdày,nước
bọt.Độnhạyvàđộđặchi
ệucủaPCRlà85%-98%v à100%.PCRápdụngchủ
yếuchocáct r
ườnghơpvikhuẩnchuy
ểndạngkhônghoạtđộngnênkhông
nuôicấyđượchoặcmẫubệnhphẩm bịnhi
ễm cácv ihuẩnkháckhôngphân

245
l
ậpđược.PCRcònđượcápdụngđểchẩnđoánt
ìnht
rạngkhángkhángsi
nh
củav
ikhẩndopháthi
ệncácđộtbi
ếnđi
ểm.
Đánhgi
ásựnhạycảm khángsi
nh
Hai phươngphápđánhgi ásựkhángkhángsi nhlànuôi cấyvi khuẩnlàm
khángsinhđồv àPCR.
Nuôicấyv ikhuẩn, PCRv àđánhgi ásựnhạycảm khángsi nhhiệnnaychủy ếu
ti
ếnhànht rongcácđi ềuki ệnnghiêncứu, chưađượcápdụngnhi ềut r
ongt hực
tếlâm sàng.
I
V. Chẩnđoán
TheoMaast r
ichtII
I,chỉđị nhlàm xétnghiệm chẩnđoánnhi ễm H.py loriởtrẻ
em là:
- Khôngcóchỉđị nhl àm cáctestchẩnđoánnhi ễm H.py lorichot ấtcả
cácbệnhnhânđaubụngt áidiễnmàcầnđit ì
m cácnguy ênnhânkhác
trướckhi chochỉđị nhlàm xétnghiệm chẩnđoánnhiễm H.py l
or i
- Trẻem cócáct r
iệuchứngcủađườngt i
êuhóat r
ênnênl àm cácxét
nghiệm chẩnđoánnhi ễm H.py l
orisaukhiđãloạit
r ừcácnguy ênnhân
khác
- Thiếumáut hiếusắtkhôngđápứngv ớiđiềutr
ịsaukhiđãl oạitrừcác
bệnhmạnt í
nhkhácnhưcel i
ac,viêm đạitr
àng
- Xuấthuy ếtgiảm ti
ểucầut ựmiễnkhôngt ìmthấynguyênnhân
V. Điềutrị
3.
5. Chỉđị
nhđi
ềut
rị
- Cót ì
nht
r ạngnhiễm H.py l
oriđượcxácđị nhbằngcácxétnghiệm đáng
ti
ncậynhưnộisoil àm t
estnhanhurease, t
estthở,
testpháthi
ệnkháng
nguyênt
rongphânVÀmộtt rongbatìnhtrạngsau:
- Cóhìnhảnhv iêm,loétdạdàytátràngkhinội soi
- Thiếumáut hiếusắtkhôngđápứngv ớiđiềut r

- Xuấthuyếtgiảm ti
ểucầut ựmiễnkhôngt ì
mt hấynguyênnhân
3.
6. Thuốcđi
ềut
rị
Phácđồđiềutrịnhiễm H.py
lor
iởtr
ẻem
Nếubệnhnhânchưađượcđi ềutr
ịbaogi
ờ,lựachọnmộtt rongbaphácđồở
l
ựachọn1
Phácđồ Thuốc Liềulượng
Lựachọn1
1 Amox icil
i
ne 50mg/ kg/ngày
,max2g/ ngày
,hai
l
ần/ngày
Clar
it
hr omyci
n 15mg/ kg/ngày
,max500mgngày ,
hailần/ngày
VàPPI :cóthểdùng1t r
ongcác Uốngt huốchailần/
ngày

246
thuốcsau
Omepr azole 1mg/ kg/ngàymax20mgngày
Lansopr azol
e 1-2mg/ kg/ngày
Ranit
idine 6-9mg/ kg/ngày
2 Amox icil
ine 50mg/ kg/ngày,max2g/ ngày,hai
l
ần/ngày
Met r
onidazole 20mg/ kg/ngày,max500mgngày ,
hailần/ngày
VàPPI :cót hểdùng1t r
ongcác Uốngt huốchai lần/ngày
thuốcsau
Omepr azole 1mg/ kg/ngàymax20mgngày
Lansopr azole 1-2mg/ kg/ngày
Raniti
dine 6-9mg/ kg/ngày
3 Met r
onidazole 20mg/ kg/dayupt o500mgbi d
Clari
thromy ci
n 15mg/ kg/ngày,max500mgngày ,
hailần/ngày
VàPPI :cót hểdùng1t r
ongcác Uốngt huốchai lần/ngày
thuốcsau
Omepr azole 1mg/ kg/ngàymax20mgngày
Lansopr azole 1-2mg/ kg/ngày
Raniti
dine 6-9mg/ kg/ngày
Lựachọn2
4 bismuth subsal icy
lat
e ( v
iên 3-6tuổi:1/3viên/lần,4lần/ngày
262mg) hoặc bismuth 6-9tuổi:2/3viên/lần,4lần/ngày
subcitr
at e(vi
ên120mg) 9-12tuổi:1v i
ên/lần,4lần/ngày

Met
roni
dazol
e 20mg/kg/ngày,max500mgngày,
hail
ần/ngày
VàPPI :cót hểdùng1t rongcác Uốngthuốchai l
ần/
ngày
thuốcsau
Omepr azole 1mg/kg/ngàymax20mgngày
Lansopr azole 1-2mg/kg/ngày
Ranit
idine 6-9mg/kg/ngày
Kếthợpv ớimộttr ongcáckhángsi
nhsau
Amox icil
ine 50mg/kg/ngày,max2g/ngày
,hai
l
ần/ngày
Hoặccl arit
hromy cin 15mg/kg/ngày,max500mgngày,
hail
ần/ngày
Hoặct etracycl
inea 50mg/kg/ ngày , max 500mg

247
ngày ,
hai l
ần/ngày
5 Ranit
idi
nebismut
h-ci
trate 1viên/lần,4lầntr
ongngày
Metroni
dazole 20mg/ kg/ngày,max500mgngày
,
hailần/ngày
Clar
it
hromycin 15mg/ kg/ngày,max500mgngày
,
hailần/ngày
- Cácthuốcsửdụnghai l
ần/ ngàyt
rong14ngày
- Chỉsửdụngchot rẻt
ừ8t uổi t
rởl
ên
Lựachọnđi
ềut
rị2khil
ựachọn1khôngt
hànhcông
Khángkhángsi nhtrướcđi ềut rịlàmộtt r
ongnhữngy ếutốquantrọng
nhấtởnhữngbệnhnhânkhôngđápứngv ớiđiềutrịởl ựachọn1dođól ựa
chọnđiềutr
ị 2phụthuộcnhi ềuv àođi ềut rị
1l àgì.
Nếulựachọn1sửdụngamoxi cil
li
n+cl ari
thromy ci
n+PPIt hìlựachọn2nên
l
à:
amoxici
ll
in+met r
oni dazole+PPI( Vìt ỷlệkhángamoxi ci
lli
nthấp)
amoxici
ll
inhoặctetracycli
n+met roni dazole+bi smut h+PPI
Rani
ti
dinebismuth-citr
ate+met r
oni dazol e+t etr
acycli
n
Nếulựachọn1l àamoxi cil
li
n+met r
oni dazol e+PPIt hìlựachọn2nênl à
amoxici
ll
in+clari
thromy cin+PPI
Rani
ti
dinebismuth-citr
ate+amoxi cill
in+cl ar i
thr
omy cin
Nếulựachọn1l àcl ari
thromy ci
n+met ronidazole+PPIt hìlựachọn2nênl à
Nhắclạimetroni
dazol hoặcclarit
hr omy cintrongphácđồ
amoxici
ll
inhoặctetracycli
n+met roni dazole+bi smut h+PPI
amoxici
ll
inhoặctetracycli
n+cl ari
thr omy ci
n+bi smut h+PPI
Lựachọnđi
ềut
rịkhicảl
ựachọn1và2đềukhôngt
hànhcông
Việcnuôi cấyv i khuẩnv àlàm khángsi nhđồđểquy ếtđịnhđiềutrị ễm H.
nhi
pyl
oril
àcầnt hiết
.Tuynhi ênkhinàonênsửdụngbi ệnphápnuôicấyv ikhuẩn
vàlàkhángsi nhđồchođếnnayv ẫnlàv ấnđềcònnhi ềutranhcãi.Ápdụng
nuôicấyv ikhuẩnhệt hốngt rongđi ềutrịnhiễm H.pyloricòncómộtsốhạn
chếsau:
- Nuôicấyv ikhuẩnl àm khángsi nhđồl àphươngphápt ốnkém vìphải
l
àm nội soi lấymảnhsi nhthiếtvàthựchi ệnquytrìnhnuôi cấy
- Nuôicấymấtnhi ềut hờigianv àkhôngphảil àphươngphápsửdụng
thườngquyởcáccơsởyt ế
- Độnhậycủaphươngphápnuôicấykhôngđạt100%dođóxácđị nhđộ
nhạycảm khángsi nhkhôngđạt100%
- Khángsi nhđồchỉt hửđượcmộtsốkhángsi nhchínhnhưamoxi ci
ll
in,
clar
ithr
omy cin,met r
onidazolev àtetracycl
i
ne.Tỷl ệkhángamoxi ci
ll
invà

248
tetr
acy cl
iner ấtthấpdođókhángsi nhđồchủyếuchocáct hôngti
ncóý
nghĩacủacl ari
thromyci nvàmet ronidazol
e
- Nhạycảm khángsi nht rêni nvit
rokhôngcónghĩ alàdiệthếtvikhuẩn
trêninv i
vo
- Khil ựachọnt huốcđi ềut r
ị,cáckếtquảcủacácnghi êncứuchot hấy
dựav àohi ệuquảđi ềut r
ị,nếulựachọn1đãsửdụngcl ari
thr
omy ci
n
hoặcmet ronidaz ol
ethấtbạit hìkhảnăngkhángv ớicáckhángsinhđó
sẽr ấtcaodođóv iệcnuôicấyv ikhuẩnv àl
àm khángsinhđồđôikhi
khôngt hựcsựcầnt hiết
Khisửdụngl ựachọn1v à2đềukhôngt hànhcông

amox icill
in+t et racy cli
n+bi smut h+PPI
levof l
oxaci n+amoxi cilli
n+PPI
Ri f
abut in+amoxi cill
in+PPI
Fur azol i
done+amoxi cilli
n+PPI
Levof l
oxaci n
Lev ofloxaci nlàt huốct huộcnhóm f luoroquinol onel àmộtkhángsi nhcó
phổkhángkhuẩnr ộngt rểcảcácv ikhuẩngr am dươngv àgr am âm.Phácđồ
sửdụngl evof l
oxaci nchohi ệuquảđi ềut rịcaot rên80%ởcácnghi êncứut rên
ngườil ớn,đặcbi ệtởnhữngbệnhnhâncót í
nht rạngkhángcl ari
thromy cinv à
met r
oni dazol e.Sửdụngl ev ofloxacinởt rẻem cònr ấthạnchếdot ácdụngphụ
củat huốcl àảnhhưởngđếnsựphátt ri
ểnsụn,xương.Sửdụngl evofloxacin
10mg/ kg/ 24hchihail ầnt rongngàyt rong10ngàyt r
ongđi ềut r
ịnhi ễm H.
pyl
or iđượct hựchi ệnt rên10t r
ẻem,nhữngt r
ẻđãbịt hấtbạit r
ongđi ềut r

nhiễm H.py lori bởicác t huốc t rong l ựa chọn 1 l àl ansopr azole+
cl
ar i
thromy cin+amoxi ci l
linv àl ựa chọn 2 l àl ansopr azole + bi smut h+
dox y
cy cli
n+met roni dazol echohi ệuquả100%v àkhôngcót aibiếngìđược
ghinhận.Tuynhi ênv ớisốl ượngt rẻt rongnghi êncứucònhạnchế,hơnnữa
chođếnaychưacókhuy ếncáonàochophépsửdụngl ev ofl
oxacinởt rẻem,
nênv iệcsửdụngt huốcnàycầnđượcnghi êncứuv àt ì
m hi ểuthêm
Rif
abut i
n
Ri f
abut inl àt huốccónguồngốct ừr ifamy cin,mộtt huốcđi ềut r
ịlao.
Rif
abut inđãđượcsửdụngđi ềutrịnhiễm H.py loriởngườil ớnkhángv ớicác
khángsi nhkhác.Hi ệuquảđi ềut r
ịcủaphácđồsửdụngr i
fabuti
nt rongcác
nghiêncứut rênngườil ớnchỉđạt69%.Vi ệcsửdụngr i
fabutinv ẫncònl àv ấn
đềcầnxem xétv ìgiát hànhđi ềutrịcao, biếnchứnggi ảm bạchcầuhạtv àtiểu
càunặngđãđượct hôngbáot r
êncácnghi êncứu, đakhángkhángsi nhcủav i
khuẩnl aol àv ấnđềcầnđượcxem xétkỹđểt ránhsựgi atăngkhángkháng
si
nh.
Chưacónghi êncứuv àkhuy ếncáov ềv i
ệcsửdụngr i
fabut i
nt r
ongđi ềut r

249
nhi ễm H.py loriởt rẻem.
Fur azolidone
Fur azol i
donel àt huốckhángnấm t huộcnhóm ni trofurant ổnghợp.
Thuốcnàychohoạtt nhkhángH.py
í lor icaongaycảkhisửdụngđơnđộc
khôngkếthợpv ớicáckhángsi nhkhác.Hi ệuquảđi ềut rịcủaf urazol i
done+
amoxi ci
llin+PPIcaot rongcácnghi êncứuởngườil ớn.Nếut huốcnàysử
dụngl àlựachọnđầut iênt hìhi ệuquảđi ềut rịl à86%, l
ựachọn2đạthi ệuquả
điềut rị76%v àlựachọn3đạthi ệuquảđi ềut rịlà65%t rongmộtđaphânt í
ch
trênngười lớn.
Chưacónghi êncứuv àkhuy ếncáov ềv iệcsửdụngf urazol i
donet rongđi ềut r

nhi ễm H.py loriởt rẻem
Pr obioti
cs
Hiệnnaysửdụngpr obi ot
icst r
ongphácđồđi ềut rịnhiễm H.py loriđược
quant âm khôngchỉbởihi ệuquảđi ềut rịcaot ừcáct hửnghi ệm l âm sàngsử
dụngmộtsốpr obi oticst rongcácbệnhnhi ễm t rùngđườngt i
êuhóamàcòn
bởisựgi at ăngt ìnht rạngkhángkhángsi nh.Tr ongmộtnghi êncứuđaphân

chhi ệuquảcủapr obi oticst r
ongđi ềut rịnhi ễm H.py loriởt rẻem chot hấy
trêncải nv i
trov ài nv ivo,sửdụngpr obi oticscót hểl àmộtbướct iếpcậnmới
trongđi ềut rịnhiễm H.py lor iởt rẻem.Sửdụngpr obiot i
cskhôngchỉcót ác
dụngl àm gi ảm l ượngv ikhuẩndẫnđếnhi ệuquảcủaphácđồsửdụngcác
khángsi nht ăngl ên,hạnchếkhảnăngbám dí nhcủav ikhuẩnH.py lorivàot ế
bàobi ểumôv àgi ảm nguycơcủacácbi ếnchứngl i
ênquanđếnnhi ễm H.
pylorisaunày màcòncót ácdụngl àm gi ảm cáct ácdụngphụkhisửdụng
khángsi nht rongphácđồđi ềut rị ễm H.py
nhi lori
VI
. Dựphòng
- Đườngl âyt r uyềncủanhi ễm H.py lor ichủyếul àt ronggi ađì nhđặcbi ệt
cácgi ađì nhcóngườibịnhi ễm H.py lori.Cácnghi êncứuđãchứngmi nhsự
cùngchủngv ikhuẩnH.py lorigiữamẹv àcon, giữacácanhchịem.Dođónếu
tronggi ađì nhcóngườiđãđượcchẩnđoánnhi ễm H.py lori,sựcáchl ygiữa
cáct hànhv iêntrướckhi người bị nhi
ễm đượcđi ềutrị khỏi l
àcầnt hi ết
.
- Tạicácnướcđangphátt ri
ển,nơicóđi ềuki ệnsốngđôngđúcv àv ệsinh
kém l àm gi at ăngt ỷlệnhi ễm H.py l
oridođócầngi áodụcchongườidâný
thứcv ệsi nhđểphòngbệnh.
- Điềut rịtr
iệtđểnhữngngườiđãđượcchẩnđoánbệnhl ýdạdàyt át r
àng
donhi ễm H.py l
or ibằngcácht heodõihi ệuquảđi ềut r
ịsaukhiđi ềut rịlàcần
thiết.
- Theodõicácbệnhnhânssauđi ềut rịkhỏiđểphòngv àtìm hi ểut ì
nh
trạngt ái nhiễm nhấtl àt rongnăm đầusauđi ềut rị.

250
Tàil i
ệut ham khảo
1.Tor resJ, Per ez- Per ezG, GoodmanKJ, AthertonJC, Gol dBD, Har risPR, etal.
Acompr ehensi v er eviewoft henat uralhistoryofHel icobact erpy loriinfect i
on
i
nchi l
dr en.Ar chi vesofmedi cal resear ch2000Sep- Oct ;31( 5):431- 69.
2.Dr umm B,Kol etzkoS,Oder daG.Hel i
cobacterpy lor iinf ectioni nchi l
dren:a
consensusst at ement .Eur opeanPaedi atr
icTaskFor ceonHel icobact erpy l
ori.
Jour nal ofpedi at r
icgast roent er ologyandnut ri
ti
on2000Feb; 30( 2):207- 13.
3.Gol d BD,Col l
et t
iRB,Abbot tM,Cz inn SJ,El itsurY,Hassal lE,etal .
Hel i
cobact erpy loriinf ect ioni nchi l
dren:r ecommendat i
onsf ordi agnosi sand
treatment . Jour nal of pedi atric gast roent erology and nut ri
tion2000
Nov ;31( 5):490- 7.
4.Mal fertheinerP,Megr audF,O' Mor ainC,Bazzol iF,El -OmarE,Gr aham D,et
al.Cur rentconcept si nt hemanagementofHel i
cobact erpy l
or iinfect i
on:t he
Maast ri
chtI IIConsensusRepor t.Gut 2007Jun; 56( 6):772- 81.
5.Kust er sJG,v anVl ietAH,Kui persEJ.Pat hogenesi sofHel icobact erpy lori
i
nf ection.Cl inMi crobi ol Rev 2006Jul ;19(3):449-90.
6.ThịVi etHa Nguy en.Di agnosi s and t reat mentofHel i
cobact erpy lori
i
nf ection i n Vi etnamese chi ldr en.Thesi sf ordoct or aldegr ee.Kar olinska
Instit
ut e.2009
7.LealYA,Fl or esLL,Gar cia- Cor tesLB,Cedi l
l
o- River aR,Tor resJ.Ant ibody -
baseddet ectiont est sf ort hedi agnosi sofHel i
cobact erpy lorii nfectioni n
children: amet a-anal ysi s.PLoSOne2008; 3(11):e3751.
8.Rowl and M,Bour keB,Dr umm B.Hel i
cobact erpy lor iand pept icul cer
disease.Pedi atr i
cgast roi ntest inal disease2008Vol ume1: 139–151
9.Samr aS.Bl anchar d, St evenJ.Cr i
nn, Pept i
cul cerdi seasei nchi ldren.Nel son
textbookofpedi atri
cs, 18t hedi tion,2008: 1572–1574.

251
TÁOBÓN
PGS.
TSLêThanhHải
Mụct
iêu

1.Tr
ìnhbàyt
ri
ệuchứngl
âm sàngcủabệnht
áobónởt
rẻem.
2.Tr
ìnhbàycácphươngphápđi
ềut
rịt
áobónởt
rẻem.
3.Nêucácphươngphápdựphòngt
áobónởt
rẻem.
Nộ
idung
I
.Đạicương

- Táobónr ấtthườnggặpởt rẻem, đôikhi


kínđáo(nếuỉ ađùn),hậuquảt ổn
thươngthựct hểvàtâm l
ýnặngnề.
- Táobónchứcnăngt hườnggặpnhấtv àt
ựkhỏi.
- Hoàncảnhpháthi ện;ti
ềm ẩnt ổnthươngthựcthể,tắc-
bántắcr uột,
chậm
pháttri
ển
- Đi ềut
rị
:Điềuchỉnhchếđộănt ronghầuhếtcáct r
ườnghợp, cáct r
ườnghợp
khácdùngt huốcnhuậntràng,hoặccanthiệpmạnhv àl
âudài khác.
- Cầnt hi
ếtphảicanthiệpgiúpđỡv ềtâm l
ýtrongnhiềutrườnghợp
I
I.Địnhnghĩa:

- Cónhiềuđịnhnghĩ a:dựavàosốlượng,khối
lượng,t
ínhchấtcủaphân,nhì
n
chungđềut hốngnhất:khốil
ượngphânnhiềuvàrắn,hoặcí
thơn1l ần/
ngày
.
- Cácđị nhnghĩađượcchấpnhận:t rongmộttuầnchỉcó2-3lầnđingoài,
thờigi
angiữa2l ầnđingoàiquá3ngày…
I
II
.Tr i
ệuchứngl âm sàng

1.Hỏibệnhsử
3.

-Tiềnsửcánhânv
àgi
ađì
nh,
đặcbi
ệtchút
rọngđếncácbệnhl
ýthầnki
nhv
à
ti
êu hoá
-Tuổi
vàđặcđi
ểm khởi
phát(t
áobónt
iênpháthayt
hứphát
)
-Tuổi
vàđặcđi
ểm ýt
hứcsựsạchsẽcánhân
-Dấuhi
ệut
áobónt
hựct
hể:
Bánt
ắcr
uột
,chậm phátt
ri
ểnt
hểchất
-Tầnsuấtđi
ngoài
,tí
nhchấtphân
-
Cóđườngdò,
nứt
-Đaubụng,
đaucộtsống

252
-
Tiềnsửđaubụngkhi
đingoài
,chảymáut
rựct
ràng,
nứtkẽhậumôn.
..
-Nhị
nđi
vệsi
nhởt
rườnghọc:
thườngxuy
ênhayt
hỉnht
hoảng
-Cáct
huốcsửdụngt
rướcđó,
li
ềul
ượng
-
Thói
quenănuống
-Ảnhhưởngt
âm l
ý(ỉ
ađùn)
-Rối
loạnt
iểut
iệnkèm t
heo(
cụcphânt
áocót
hểgâyđái
són,
đái
dắt
)
2.Khám t
3. hựct
hể
-Khám nhi
khoat
ổngquát
-Đánhgi
ábi
ểuđồphátt
ri
ển:
chi
ềucaov
àcânnặng
-
Khám hệt
hầnki
nh:
tổngquátv
àvùngđáychậu
-Khám bụng:
thànhbụng,
sờnắnphân,
cúcphânr
ắn
-Khám l
ưng:cộtsống,
cácl
ỗdòcủađốtsống(đặcbiệtcógi
átrịnếunằm ở
vùngcóli
ênquanvớihậumôn)
,cácv
ếtđốm, khóm l
ôngbấtthường
-Khám hậumôn:
Cácl
ỗdòhaysẹo,
môt
ảvị
trísov
ớibộphậnsi
nhdục,
vết
bẩn,ul
ồi
-Thăm t
rựct
ràng;
trongmộtsốt
rườnghợpđểnonghậumôn,
làm r
ỗngt
rực
tr
ànghoặcmóccụcphânrắn.
.

253
Khám phân

3.
3.Bệnhcảnhl
âm sàng

3.
3.1.Thờikìsơsi
nhbúmẹ
Cầnl
oại
trừcáct
ắcr
uộtv
àHi
rchpr
ungởt
uổi
này

Táobónởl
ứtuổi
nàyt
hườnggặp:

+Hẹphậumôn:
hìnhphânt
hànhdải
,khẩukí
nhcủahậumônkhôngbéhơn
ngónt
ayút
.

+Vít
ríbấtt
hườngcủahậumôn,
thôngt
hườngkhoảngcáchhậumôn-
bộphận

254
si
nhdụcngoài
lớnhơn12mm.

+Giảphìnhđại
tr àngbẩm si
nh(giảt
ắcruộtnonkéodài )
,biểuhi
ệnbằngcắc
đợtbánt
ắcruột
, khôngpháthiệnđượctắcthựcthể,nguyênnhânthườngl
i
ên
quanđếnnhóm bệnhcơ,thầnkinhhệti
êuhoá,thườnghiếm gặp.

+Chậm phânsu:
thườngkéodài
trên24gi
ờ,l
i
ênquanđếnbệnh
mucov
isci
dose

“Táobóncơđịa”haytáobónkhôngr õcănnguyên,
biểuhiệnkhôngrõ,không
gâytổnthươngthựcthể,cótí
nhchấtgiađì
nh,đi
ềutrịt
ri
ệuchứngv àkhông
cânfthi
ếtl
àm thăm dòcậnlâm sàng.

+“Táobóndosữamẹ”t hườngxảyravàingàyhoặcv àit


uầnởt r
ẻbúmẹ
hoàntoàn,cơchếcònchưar õràng.t
rẻđingoàiphânbìnhthườnghoặckhô,
kéodài1tháng,khônggâycácbiểuhiệnt
hựct hể,khôngcầnđiềutr
ịđặchi
ệu,
tựkhỏi
.

3.
3.2.Thờikỳt
rẻnhỏ
Thườngt
áobónt
hứphát
,li
ênquanđếnt
hói
quent
ựki
ềm chế:

-Đauhậumônkhiđi
ngoàit
áo(
ốm sốt
-nằm nhi
ều,
dul

chdài
ngày
,cắm t
rại
),
đôi
khibị
nứtkẽhậumôn.

-Gi
áodụcv
ệsi
nhcánhânquásớm v
ớiápl
ựct
húcépquáđángcủagi
ađì
nh.

-Nhị
nđi
vệsi
nhởt
rườnghọc(3t
uổi
,6t
uổi
,11t
uổi
).

3.
3.3.Chot
ấtcảmọil
ứat
uổi
+Sail
ầm trongănuốngl
àm chot
rẻdễbị
táobón:
ăní
tchấtxơ,
ănuống
nhi
ềuchấtngọt

+Bệnh:suygiápt
rạng,
giảm canxi
máu,còixương,
giảm kal
i
máu, gi
ảm
Magnemáu,đáiđường,t
huốc,bệnhCoel
iaque,
dịứngsữabò, bệnhxơ
nangt
uyến.
..

+Lạm dụngt
ìnhdục.
.

+Trẻbị
bệnhl
ýtâm thần-t
hầnki
nhv
àkhuy
ếtt
ật:Cónhi
ềuy
ếut
ốnguycơ
t
áobónởnhóm t
rẻnày.

I
V.Cậnl
âm sàng

255
+Chụpbụngkhôngchuẩnbị :
Hiệnnaykhôngcónhiềugiát
rịđểgiúpchẩn
đoántáobón,
tuynhiênt
rongmộtsốtr
ườnghợpcót hểxácđịnhđượcvịtr
í
củacụcphân,
tiếnt
ri
ểncủaquátrì
nhđiềut
rị,hì
nhảnhcủaxươngcùngcụt

+Đoápl ựctr
ựctràng:Cógiát
rịt
ronghaitì
nhhuốngchínhsauđây:nghingờ
bệnhphìnhđạitr
àngbẩm sinh–Hirschspr
ung(tr
iệuchứngcủatáobónthực
thể)bằngcáchpháthiệnmấtphảnxạt r
ựctràng-
hậumônv àthấtbạiđi
ềutrị
domấtnăngl ựccơv òng.

+Si
nht
hiếtt
rựct
ràng;
khẳngđị
nhbệnhHi
rschspr
ung

+Chụpr
uộtđại
tràngcảnquang

+Chụpt
ransi
t

+Đi
ệncơđồcơhậumôn

+Đot
hời
giandi
chuy
ểncủachấtđồngv
ịphóngxạđánhdấu

V.Chẩnđoánphânbi
ệt

Cầnphânbi
ệt:

- Gi
ảti
êuchảyởbệnhnhânbị
táobón
-Ỉađùn:Có3loại

+Chủđộngđi
ngoài
:Tr
ẻbị
bệnh,
rối
loạnt
âm t
hần

256

ađùnnhưngt
rựct
ràngr
ỗng:
ítgặp,
thươngdor
ốil
oạncơt
hắt

+Ĩađùndotáobón: t
hườnggặp, l
àdiếnti
ếnnặngcủat áobónvớisựxuất
hi
ệnđường“dò”khôngkiểm soátđược.Trẻthườngbịsau3tuần,
khốilượng
nhi
ềuvàcứng,kèmrốiloạntâm l
ý,rốil
oạnvậnđộngcủat r
ựctr
àng-đạitr
àng
si
gmalâudài(nguycơphìnhtrựctràngdotáobón).

-Táodosữamẹ:

VI
.Đi
ềut
rị

Nguy
ênt
ắc:

-Đi
ềut
rịnguy
ênnhân:

 Đi
ềut
rịnộikhoa:
+Chếđộănuống.

+Chếđột
huốcmen.

 Đi
ềut
rịngoạikhoa
-Đi
ềut
rịbi
ếnchứng(
nếucó)
.

6.
1 Đi
ềut
rịnộikhoa:

Kếthợpcùngv
ớigi
ađì
nh

Di
nhdưỡng
-Đối
với
trẻnhỏ:

+Nếubúmẹ:
thayđổi
chếđộăncủamẹ,
khuy
ênmẹănnhi
ềuchấtxơ

+Thôi
búmẹhoặcsữabògi
àul
act
ose,
giảm l
ượngbộtnếut
rẻđãăndặm

+Chot
hêm r
au,
nướchoaquảđối
với
trẻăndặm

-Đối
với
trẻl
ớn:

+Gi
ảm gạov
àcàr
ốt.

+Dùng1l
ần/ngàyr
auxanhnhi
ềuchấtxơnhưđậuhòat
an,
mướp,
raudền.

+Khôngl
ạm dụngt
hứcăncóchứanhi
ềuđườngv
àchocol
ate.

+Uốngnhi
ềunước.

+Gi
ớihạnt
iêut
hụnhữngsảnphẩm t
ừsữa.

257
Thuốc:
Đi
ềut
rịbằngt
huốckhi
cânbằngchếđộănt
hấtbại
.

-Bắtđầubằngdầubôi
trơn:
Lansoy
l,Laxamal
t

-Hy
drat
ehóa,
làm mềm phân:
docusal
tes

-Đườngnhưsorbi
tol
,l
actul
osehấpthukém,bị
thủyphânt
hànhl
act
ic,
acet
ic,
for
micaci
dstạohiệuquảthẩm t
hấu,l
àm mềm phân.

+Duphal
ac

+Sor
bit
ol

+Polyet
hyl
enegl
ucolcóhi
ệuquảt
hẩm t
hấunhưngkhôngbị
thủyphânnên
khôngbịtr
ướngbụng.

-Gi
atăngnhuđộngr
uột
:

+Fr
uct
ine

+Bol
dol
axi
ne

+For
lac

Pr
oki
net
iques:

 Tr i
mebut i
ne
 Néot i
gmi ne
 Dihydroergotamine
 Cisaopride:0.2mg/kg/ngàyx5tuần
-Bơm quahậumôn: Mi
crol
ac,Rect
iof
ar

Gi
áodụcchot
rẻ:
-Tạothói
quenđi
cầumỗi
sáng,
luy
ệnt
ậpt
ăngcườngcơt
hànhbụngv
àcơ
vònghậumôn

-Loại
bỏnhữngápl
ực,
sai
sótởt
rườnghọc

-Tâm l
ýli
ệuphápr
ấtquant
rọng.

6.
2. Đi
ềut
rịngoạikhoa:

Nhữngt
rườnghợpbệnhHi
rschspr
ung,
teođại
tràng,
dài
đại
tràngbẩm si
nh.

258
6.
3. Đi
ềut
rịbi
ếnchứng:

-Nứthậumôn

+Làm mềm phân

+Sửdụngt
huốcl
àm l
ànhsẹonhưMy
tosi
l
,Oxy
plast
ine

-Sani
êm mạct
rựct
ràng:
dùngl
àm t
huốcl
àm mềm phân,
uốngnhi
ềunước.

-Bi
ếnchứngt
hứphát
:làt
ìnht
rạngkhôngkềm chếđượcsựbài
tiếtphân

+Đi
ềut
rịt
áobón

+Tâm l
ýli
ệupháp

Tàil
iệut
ham khảo

1.Bàigiảngnhikhoa.Tập1.Tr ườngĐại họcYkhoaHàNội


.2001.
2.TextbookofPediatr
ics.1996
3.Pediatr
icgast
roint
esti
nal di
sease.TậpI.1999
4.Cli
nicalPedi
atr
icgastroenter
ology.

CÂUHỎITỰLƯỢNGGI
Á

Câuhỏiđúngsai

STT ĐÚNG SAI

1 Bệnhcòi
xươnghaykèm t
heot
áobón

2 Bệnhmegacolonhayxuấthi
ệnởt
rẻt
rai
thườngxuy
ênhơntr
ẻgái

3 Tr
ẻmắcbệnhmegacol
onhaybị
sónphân

4 Tr
ẻănsữamẹhaybị
táobónhơnsữabò

5.Chọnmộtcâuđúng:
Dùngmộtt
huốcloại
sauđâykéodài
haygâyt
áobón:

A.Pr
edni
sol
on
B.Menti
êuhóa

259
C.Antaci
d
D.Foldi
ne
E.Polyvi
tami
n
Câut
rảlờivi
ết

6.Kểtên4biếnchứngthườnggặpởtrẻbị
táobónkéodài
7.Tr
ìnhbàybiệnphápphòngngừatáobónmạntí
nhởtrẻnhỏ

260
XUẤTHUYẾTTI
ÊUHÓA
TS.Tr
ầnNgọcSơn
Mụct
iêu

1.Tr
ìnhbàycáct
ri
ệuchứngxuấthuyếtt
iêuhóa(
XHTH)
.
2.Tr
ìnhbàycácnguyênnhâncót
hểdẫnđếnXHTH.
3.Tr
ìnhbàycácht
iếpcậnchẩnđoánXHTH.
4.Tr
ìnhbàycácnguyênt
ắcđi
ềut
rịXHTH.
Nộ
idung

I
. Kháiquátv
ềXHTH

Đị
nhnghĩ
a:XHTHl
àhội
chứngxuấthi
ệnkhi
cóchảymáuởốngt
iêuhóa

XHTHlàhộichứngtươngđốihaygặpt
rongthựctếnhikhoa,đasốcótiên
l
ượngtốt,
nhưngmộtsốbệnhlýXHTHởtrẻem cót
hểdẫntớihậuquảnghi
êm
tr
ọng,
thậm chít
ửvong

Phânl
oại
:xuấthuyếtt
iêuhóat
rênv
àxuấthuy
ếtt
iêuhóadưới
:dựat
rênv
ịtr
í
chỗchảymáut
rongốngt
iêuhóa:
ranhgi
ớigi
ảiphẫul
àgócTr
eit
z

Tầnsuất
:6-
20%bệnhnhiởI
CUcót
hểcóXHTHt
rên.XHTHdưới
:khôngcó
t
hốngkê,
nhưngchảymáut
rưct
ràng–0,
3%cácbệnhnhânv
àokhoacấpcứu

I
I. Cáct
ri
ệuchứng,
dấuhi
ệucủaXHTH:

Tùythuộcvịt
rí,t
ốcđộ,khốil
ượngchảymáuv
àcácbệnhl
ýnguy
ênnhân
và/
hoặckèm t
heo.

 Tr
iệuchứngđặchi
ệu
- Nônr
amáu(
hemat
emesi
s):
XHTHt
rên:máut
ươi
,máusẫm,
dâymáu:

-Ỉ
amáu:XHTHtrên,hoặcdưới:máutươi,máusẫm (hematochezi
a),phân
đen(
mel
aena)
,hoặcoccul
tbleedi
ng(
biếtđượcquaxétnghi
ệm)

- Cót
hểkếthợpcảnônr
amáuv
àỉamáu

- Cót
hểcót
rườnghợpXHTHt
rênmàkhôngnônmáu

 Cáct
ri
ệuchứngkhác:
- Shock

261
- Dani
êm mạc,
nhợt
,xanh

- Đaubụng

- Quấykhóc,
kícht
hích

- Kém ăn

- Vàngda

- Chướngbụng

- Khôngt
ăngcân

- Ganl
ácht
o

- Sờt
hấykhối
ởbụng

- Sốt

I
II
. Cácbệnhl
ýcót
hểdẫnđếnXHTHởt
rẻem:

- Cácbệnhl
ýdẫnđếntổnt
hươngmạchmáuni
êm mạcốngt
iêuhóahoặcr
ối
l
oạnchứcnăngđôngmáu

- Cácl
ứat
uổi
khácnhaucócácbệnhl
ýnguy
ênnhânkhácnhau

 Tr
ẻsơsi
nh:
- Vi
êm r
uột

- Dị
ứngsữa

- Nứtkẽhậumôn

- Tổnt
hươngl
oétt
hựcquản,
dạdày
,tát
ràng

- Tácdụngcủat
huốc

- Xoắnr
uột

- Vi
êm r
uộthoại
tử

- Rối
loạnđôngmáu…

- Phânbi
ệtv
ớit
rạngt
hái
nuốtmáucủamẹ(
khi
sinh,
khi
bú)

 Tr
ẻnhỏ:
- Tổnt
hươngni
êm mạcốngt
iêuhóadov
iêm t
hựcquản,dạdày
,tát
ràng,

262
l
oét
,pol
ypt
rựct
ràng,
bệnhl
ýhậumôn,
trựct
ràng

- Lồngr
uột

- Vi
êm r
uộtnhi
ễm t
rùng

- Xoắnr
uột(
xoắnt
rungt
ràng)

- Túi
thừaMeckel

- Dị
vậtt
iêuhóa

- Gi
ãnTM t
hựcquản

- Gi
ảm t
iểucầu…

 Tr
ẻlớn:
- Cót
hểcócácbệnhl
ýtr
ên

- Loétt
átr
àng,bệnhl
ýMal
l
ory
-Wei
ss,chảymáumũihầu,pol
yp đạit
rưc
tr
àng

- Tácdụngt
huốc

- Uốngphải
hóachất

- Schonl
ein-
Henoch

- Hemobi
l
ia

- Vi
êm r
uột
,vi
êm mạch…

 Tr
ẻvịt
hànhni
ên:
- Loétt
átr
àng,
viêm t
hựcquản,
viêm dạdày
,Mal
l
ory–Wei
ss

- Vi
êm r
uột
,pol
ypđại
tràng,
trĩ
,nứtkẽhậumôn,
ỉachảynhi
ễm t
rùng

 Cácnguyênnhânkhác
- Luồngt
ràongượcdạdàyt
hựcquản

- Tăngápl
ựct
ĩnhmạchcửa

- Loétdost
ress

- Bị
xâm hại
tìnhdục

- Cácnguy
ênnhânnhi
ễm t
rùng:Rot
avi
rus,Sal
monel
l
a,Shi
gel
l
a,Yer
sini
a,E.

263
Col
i
,Clost
ri
dium,Entamoebahi
stol
yti
ca,Nei
sser
iagonor
rhoe,Chl
amy
diae,
Her
pexsimpl
exv i
rus

- Umáu

- Thoátv
ịhoànhnghẹt

I
V. Ti
ếpcậnchẩnđoán:

- Bệnhsử:

- Thăm khám:t
ìm dấuhiệushock:theodõinhị
pti
m,huy
ếtáp,t
hờigi
anđầy
l
ạimaomạch, cáctr
iệuchứng,dấuhiệukhác

+đặtsondedạdày

+t
hăm t
rựct
ràng,
đặtsondehậumôn

Xácđị
nhv
ịtr
íchảymáuquat
ri
êuchứng(
Pet
erDJ,
Dougher
tyJM ,
1999)

Probabi
li
ty of Upper GI
Probabi
li
ty of Lower GI
Cl
ini
calI
ndi
cat
or
Source Source
Hemat
emesi
s Al
mostcer
tai
n Rar
e

Mel
ena Pr
obabl
e Possi
ble

Hemat
ochezi
a Possi
ble Pr
obabl
e

Bl
ood-
str
eaked Rar
e Al
mostcer
tai
n
st
ool

Occul
t bl
ood i
nPossi
ble Possi
ble
st
ool

- Cácxétnghiệm cậnl
âm sàng:CTM,
đông máucơbản,
chứcnănggan,
xét
nghi
ệm phân…

+Chẩnđoánhì nhảnh:siêuâm (pháthiệnl


ồngruột
,xoắntr
ungtr
àng.
.),X-
quangbụngkhôngchuẩnbị( hì
nhảnht ắcruột
,vi
êm r
uộthoạit
ử(khít
hành
ruột
,khíTM cửa…)chụpcóthuốccảnquang

+Nội
soi
tiêuhóa:
trênhoặcdưới

+Sci
nti
graphyTechnet
ium 99m:t
ìmt
úit
hừaMeckelv
ớini
êm mạcdạdày

264
l
ạcchỗ

+chụpmạch

V. Đi
ềut
rị
:

 Hồi
sứccấpcứukhi
chảymáucấpt
ính,
mấtmáunhi
ều:

- Nhị
năn,
đặtsondedạdàyv
à/hoặcsondehậumôn:

- Bùthểtí
chkhốil
ượngt uầnhoàn:t
ruy
ềndị
chchochảynhanh,ki
mlớn,có
thểcần2đườngt
ruyền;truy
ềnmáunếucần

 Đi
ềut
rịt
heot
ừngbệnhcụt
hể:

- Lồngr
uột
:Tháol
ồngbằnghơi
,phẫut
huật

- Túi
thừaMeckel
:phẫut
huật

- Chảymáudogi
ãnTM t
hựcquản,
tăngápl
ựcTM cửa:

+v asopr
essi
n:comạchnộiquanổbụng;nhưngnhi ềutácdụngphụ( t
hiếu
máucụcbột hànhruột/da,caohuyếtáp,đaubụng.
.)
.Pit
ressi
n0,002-
0,005
U/kg/mintớitốiđa0,01U/kg/min,dùngdungdịchnồngđộ0,1-1U/ml(pha
với0,9%NaCl hoặcgl
ucose5%) .Dùngtrong12giờnếucầm máu

+ octr
eotide(sandost
ati
n):1mcg/kgti
êm nhanh,
sauđó1mcg/ kg/
htruy
ền
TM (cóthểchỉnht ốcđộtr
uy ềnt
heođápứngl âm sàng);l
i
ềugiảm mộtnửa
sau12gi ờkhikhôngcóchảymáut hêm t
rong24giờ;kếtthúcdùngkhil
i
ều
còn¼l úcđầu

+Propr
anol
ol:chưacónhi
ềunghi
êncứuởt
rẻem.1-
2mg/
kg/
ngàycót
hể
cót
ácdụngphòngchảymáu

+đặtsondeSengst
aken-
Blakemor
e

+t
iêm xơ,
thắtbúi
TM gi
ãn,
keosi
nhhọc,
đốtđi
ện

+phẫut
huật

- Điềutr
ị/phòngngừachảymáudol
oétt
iêuhóat
rên:chẹnaxi
d,t
runghòa
axid

VI
. Theodõisaur
avi
ện:t
ùyv
àot
ínhchấtbệnh

- Chúý
:tăngápl
ựct
ĩnhmạchcửa

- Cácbệnhmãnt
ínhkhác

265
LUỒNGTRÀONGƯỢCDẠDÀY-THỰCQUẢN
GS.
TS.NguyễnThanhLi
êm
Mụct
iêu

1.Trì
nhbàyđược cácbi
ểuhi
ệnl
âm sàngvàcậnl
âm sàngcủal
uồngt
rào
ngượcdạdàyt
hựcquản
2.Nêuđượcphươngphápđi
ềut
rịnộikhoavàchỉđị
nhđi
ềut
rịngoạikhoa.
Nộ
idung

Luồngt r
àongượcdạdày-t hựcquảnlàsựhi ệndiệncủadịchdạdày
trongl
òngthựcquản.Đâylàmộttìnhtrạngkháphổbiếnởt r
ẻem,đặcbiệtl
àở
sơsinh.Luồngtràongượcdạdày-t hựcquảncót hểlàsi
nhlýnhưngcũngcó
thểlàbệnhlý.Biểuhi
ệncủaluồngtràongượcdạdày-t hựcquảnrấtđadạng.
Trẻcót hểkhôngcót ri
ệuchứng,cũngcót hểbiểuhiệnnổibậtlànônhoặc
biểuhi
ệnbằngcácbi ếnchứngcủat hựcquảnhoặcđườnghôhấp.Luồngt r
ào
ngượcdạdày-t hựcquảnlàmộttrongcácnguyênnhângâyđộttửởt r
ẻem.

Năm 1959làmộtmốcquant rọngtr


ongđiềutr
ịluồngt
ràongượcdạdày
-thựcquảnkhiNi ssenđềxuấtkỹt huậtdùngphìnhv ịl
ớnquấnquanhthực
quảnbụngđểt ạov anchốngtr
àongược.Kỹt huậtnàyđãnhanhchóngđược
sửdụngởhầuhếtcáct r
ungtâm phẫuthuậtt
hếgiới.

I
.SI
NHLÝBỆNH

Bìnhthường,dịchtừdạdàykhôngtr
àongượcđượcl ênthựcquảnnhờ
mộthàngràochốngt r
àongượccónhiềuyếutốtham gi
a.Tràongượcxuất
hi
ệnphụthuộcvàotínhhiệuquảcủahàngr
àochốngtr
àongượcv àvàoáplực
tr
ongdạdày.Áplựctrongdạdàycũngphụthuộcv
àonhiềuyếutố.

1.
1.CÁCYẾUTỐTHAM GI
AVÀOCƠCHẾCHỐNGTRÀONGƯỢC

Cơt
hắtt
hựcquảndưới:

Cơthắtt
hựcquảndướilàmộtđơnvịcơthắtvềphươngdi
ệnsi
nhlýhơn
l
àgi ảiphẫu.Đólàphầntậncùngcủathựcquảncóápl ựccaohơncácvùng
khác.Vùngnàycóchi ềudàit
ừ0,75–2cm ởt rẻdưới3thángvàt
ừ0,75–3

266
cm ởtr
ẻtrên1t uổi.Ởngườil
ớn,cơt hắtt
hựcquảndướidàitừ3–4cm.Áp
l
ựccủacơt hắtthựcquảndướivàokhoảngtừ15–25mmHgv àluônluôncao
hơnáplựctronglòngdạdàykhinghỉ.Áplựcnàyt
ăngdầntừkhimớisi nhcho
đến45ngày,thờiđi
ểm màcơthắtthựcquảndướiđãpháttr
iểnhoànthiện.

Chi
ềudàiđoạnt
hựcquảnbụng

Phầnt
hựcquảnbụngchịuápl ựccủaổbụngđượcmộtsốt ácgiảcoilà
yếutốt hi
ếtyếut
rongcơchếchốngt ràongược.Thựcquảnbụngcàngdàit hì
vant hựcquảnchốngt r
àongượccànghoànt hi
ện.Khiáplựctr
ongổbụng
tăng,thựcquảnđápứngbằngcáchxẹpl ại
.Khimớisinh,t
hựcquảnbụngr ất
ngắnnhưngdàidầnđểđạtđến3cm ởngườil ớn.Chi
ềudàithựcquảnbụng>
2cm l àyếut
ốtốtnhấtbảođảm chốngtràongược.

Khet
hựcquảnv
àdâychằnghoành-t
hựcquản

Thựcquảnchạyt ừngựcxuốngbụngquakhet hựcquảnv àđượccố


địnhvàocơhoànhbởidâychằnghành-thựcquản.Khethựcquảnhoạtđộng
nhưmộtv òngđaicơ,kéot
hựcquảnsangphảiv
àxuốngdưới,cótácdụngl
àm
cholòngthựcquảnhẹplại
khihí
tvàosâu.

GócHi
ss

GócHi ssđượchì nhthànhởđoạnnốigi ữadạdàyv àthựcquản.Ởt rẻcó


chiềudàithựcquảnbụngbì nhthường,gócHi sslàgócnhọn.Khibệnhnhân
muốnnôn,dị chdạdàyt ácđộngl ênphì nhvịnhiềuhơnlàlênt hựcquảnl àm
chogócHi sshẹpl ạivàépv àothựcquản.GócHi sstùgặpt rongcáct rường
hợpnhư: Thựcquảnngắn, thoátvịquakhet hựcquản,t
eothựcquản, khibệnh
nhânbuồnnôn,phầnt r
êndạdàybi ếnt hànhhìnhphễuv àdịcht ừdạdàyt rào
ngượctrựct i
ếpv àot hựcquản.Bằngt hựcnghiệm Bardaj
ivàBoi x-Ochoađã
chứngmi nhr ằngkhigócHi ssnhọnt hìphảicầnmộtápl ựcl ớntronglòngdạ
dàymớicót hểgâyt ràongược,nhưngkhigócHi sstùthìchỉcầnmộtápl ực
thấpcũngcót hểgâytràongược.

Vanni
êm mạc

Phầngặpnhaugi
ữaniêm mạcdạdàyv àthựcquảnkéodàivàophí
a
t
rongnhưmộtl
ávancótácdụngđóngl
ạil
ỗtâm v
ịmỗikhidạdàycobóp.

Ápl
ựcổbụng

Áplựcổbụngkhácvớiápl
ựctr
ongdạdày.Áplựctr
ongdạdàyl àt
ổng
hợpcủaápl ựcổbụngvàáplựcgâynêndotr
ươnglựccủacơt hànhdạdày.
Áplựctr
ongổbụnglàtừ6–8cm nước,cầnt
hiếtđểduyt
rìcơchếchốngtr
ào

267
ngược.Áplựcổbụngtácđộnglênthựcquảnbụnglàm chođoạnthựcquản
nàybịxẹpxuốngvàđóngl
ại.Áplựctrongổbụngthấptr
ongcáctr
ườnghợp
thoátv
ịquavùngr
ốnhoặckhehởthànhbụngcóthểgâyratr
àongược.

12CÁCYẾUTỐTHUẬNLỢIGÂYTRÀONGƯỢCDẠDÀY-THỰCQUẢN

Cónhi
ềuy
ếutốt
ham gi
achốngtràongượcđồngt
hờicũngcónhi
ếuy
ếu
t
ốtạođi
ềuki
ệnt
huậnl
ợichot
ràongượcxuấthi
ện.

Ápl
ựct
rongổbụng

Ápl
ựct r
ongổbụngtăngquácaot rongcáctr
ườnghợpho,t
áobón
nặng,
épchặtbụngtừphí
angoàil
àm choáplựct
rongdạdàyt
ăngvàl
àm cho
tr
àongượcdễxuấthi
ện.

Dungt
íchdạdày

Dungtí
chdạdàyt ăngnhấtlàsaubữaănlàmộtt rongcácy ếutốlàm
chotràongượcdễxuấthiện.Dungtíchdạdàyphụthuộcv àokhốilượngvà
thànhphầnthứcăn,vàomứcđột háothoátquamônv ị,khốilượngdịchvị
đượcbàiti
ết,
tầnsuấtv
àkhốilượngcủadịcht
ràongượctừtátràng.

Ngoàihaiyếut
ốtr
ên,mứcđộcobópcủadạdày,sựmấtđi
ềuhòacủa
cácsóngnhuđộnggiữathựcquản,
dạdàyv
àmônvịcũngl
àmộtyếut
ốthuận
l
ợigâytràongược.

Tr
àongượcxuấthi
ệnl
àdosựmấtcânbằnggi
ữacácy
ếut
ốchốngt
rào
ngượcv
àcácy
ếut
ốgâyt
huậnl
ợichot
ràongược.

Nhữngnguy
ênnhânl
àm mấtsựcânbằngnàyl
à:

-Cácnguyênnhângi
ảiphẫu:Thựcquảnngắnbẩm si
nhhoặcmắcphải
gặpt r
ongthoátv
ịquakhet
hựcquản,t
eot
hựcquản,l
i
ệtcơhoành,t
hoátv

thànhbụng.

-Thuốcvàcáchor
mon:Cácl
oại
hor
monv
àthuốcnhưgast
ri
n,dopami
n,
gl
ucagon,pr
ostagl
andi
nA,t
heophy
li
n,caf
ein,
thuốcchẹncal
ci.
..
.làm gi
ảm áp
l
ựccơt hắtt
hựcquảndưới
.

I
I.TRI
ỆUCHỨNGLÂM SÀNG

Luồngt
ràongượcdạdày-t
hựcquảncóbi
ểuhi
ệnrấtđadạngkhôngchỉ
baogồm cácbiểuhi
ệncủađườngti
êuhóamàcảcácbi
ểuhiệncủađườnghô
hấp.

268
2.
1.CÁCTRI
ỆUCHỨNGCỦAĐƯỜNGTI
ÊUHÓA

Nônv
àtr

Nônvàtrớnhi
ềukhikhóphânbiệtvớinhau.Tr
ớxảyrakhôngcósự
tham gi
acủacơhoành,xuấthiệndễdàngkhithayđổit
ưthế.Nônlàtr
ào
ngượctừdạdàylênt
hựcquảnvớisựt
ham gi
acủacơhoành.

Nônv àtr
ớt hườngxuấthiệnsớm ngaysaukhisi nh,xuấthi
ệnr ấtdễ
dàngnhấtlàsaubữaănhoặcl úctrẻkhóc.Nônv àt
rớxuấthiệndễdànghơn
khitr
ẻnằm.Sốl ượngnônhoặct rớnóichungít
,tuynhi
êncũngcót r
ườnghợp
sốlượngnônrấtnhiềugiốngnhưtronghẹpphìđạimônv ị
.Chấtnônthườnglà
sữahoặcthứcănmới ănvào,í
tkhichấtnôncócặnsữa.

Chảymáuđườngt
iêuhóa

Chảymáuđườngtiêuhóathườngbiểuhi
ệnbằngnônr
amáuv
ớisố
l
ượngí
t,đôi
khi
biểuhi
ệnbằngchấtnônmàunâu.

Nuốtkhó

Nuốtkhólàdoviêm t
hựcquảnhoặchẹpthựcquảnsauv iêm.Nuốtkhó
chỉđánhgiáđượcởt r
ẻlớn.Ởtr
ẻnhỏ,nuốtkhócókhithểhiệnbằngcáccơn
khóctrongkhi
trẻbúhoặcbỏbú.Trẻlớnđôi
khicóthểmôtảr õràngcảm gi
ác
đauhoặcnóngr átt
hựcquảnkhi
cót r
àongượcaci
dt ừdạdàylênthựcquản.

Suydi
nhdưỡngv
àthi
ếumáu

Nônl àm chonhiềutrẻtừchốikhôngchịuănhoặcbú.Hậuquảl àlàm


chotrẻbịsuydi nhdưỡng.Thiếumául àdochảymáuđườngt i
êuhóađạit hể
hoặcvithể.Đặcđiểm củathiếumáulàthiếumáuhồngcầunhỏ,nhượcsắc.Vì
vậy,t
rướccácbệnhnhânt hi
ếumául oạinàykếthợpv
ớinôncầnphảixem có
vi
êm thựcquảndol uồngtràongượcdạdày-thựcquảngâyrakhông.

2.
2.CÁCBI
ỂUHI
ỆNCỦAĐƯỜNGHÔHẤP

Nhi
ễm trùngđườnghôhấpv àluồngt ràongượcdạdày-t hựcquảncó
l
iênquanmậtt hiếtvớinhau.Hítphảichấtt ràongượcđượccoil àcơchếduy
nhấtcủacácbi ểuhiệnđườnghôhấpt r
ongnhi ềunăm t rướcđây.Ngàynay
ngườitachorằngcácbi ểuhi
ệncủađườnghôhấpcót hểcòndophảnxạco
thắtt
hanhquảnhoặcphếquảnv ìdịchvịđãkí chthí
chv àocácthụcảm t hần
kinhởthựcquản,t hanhquảnhoặckí cht hí
cht r
ựct i
ếpv àodâyX.Bi ểuhiện
l
âm sàngrấtđadạngbaogồm v iêm phổi hoặcabcesphổi dohít
,cothắtthanh
quản,homạnt í
nh, nghẹtthở,
thởkhòkhè.Tuynhi êncáct ri
ệuchứngđặchi ệu

269
l
àcácổv
iêm t
áidi
ễnởt
huỳgi
ữabênphảiv
àhomạnt
ínhchủy
ếuv
àoban
đêm.

2.
3.NGỪNGTHỞVÀĐỘTTỬ

Luồngtr
àongượcdạdàycót hểgâyngừngt hởvàđộttửdongừngt
im.
Nguy
ênnhânlàdodịchvịđãkí
cht hí
chv àocácthụcảm thầnki
nhvàdâyX.
Bi
ếnchứngnàyhaygặpởtr
ẻnhỏ,nhấtlànhữngthángđầusauđẻ.

2.
4.HỘICHỨNGSANDI
FER

HộichứngSandif
erl
àsựkếthợpgi ữacácbấtthườngvềhìnhdángcủa
bệnhnhânv ớil
uồngt r
àongượcdạdày-t hựcquản.Đầuv àcổbệnhnhân
ngoẹovềmộtbêngi ốngnhưtrongbệnhxơhóacơứcđònchũm,đôikhimặt
khôngđốixứng,vàcócácđườngnétbấtthườngcủasọ.Hộichứngnàylàhậu
quảcủamộtt ưthếquendùngđềlàm gi
ảm bớtđaudoviêm t
hựcquảngâyra.

Đi
ềutr
ịbệnhbằngthuốchoặcphẫut
huậtcót
hểl
àm chot
ưthếcủa
bệnhnhânt
rởlại
bìnht
hường.

I
II
.XÉTNGHI
ỆM CẬNLÂM SÀNG

3.
1.CHỤPDẠDÀYCÓBƠM THUỐCCẢNQUANG

Chụpdạdàylàphươngphápki nhđiểnnhấtvàđượcsửdụngr ộngr ãi


nhấtđểchẩnđoánluồngtr
àongượcdạdày-t hựcquản.Chụpdạdàykhông
nhữngchophépchẩnđoánxácđịnhl uồngtr
àongượcdạdày-t hựcquảnmà
cònchophépđánhgi ámứcđột ràongược.Ngoàirachụpdạdàycòncho
phéppháthiệnt
hoátvịdotrượtquakhet hựcquảnkèm theo,đánhgiátình
tr
ạngcủagócHiss,mứcđột háothoátcủadạdàyquamônv ị
.Xétnghiệm dễ
ti
ếnhành,t
uynhi
ênđộnhậyv àđặchiệukhôngcao.

3.
2.SOITHỰCQUẢN

Soithựcquảnkếthợpvớisinhthi
ếtthựcquảnchophépđánhgiáđược
mứcđộviêm thựcquảnvàđồngthờicóthểpháthi
ệnđượccáctrườnghợpcó
l
oạnsảnniêm mạcthựcquản.

3.
3.ĐOpHTHỰCQUẢN

Năm 1974,Jhonst
onvàcộngsựđãápdụngkỹt huậtđopHthựcquản
l
iêntụctr
ong24gi ờđốivớicácbệnhnhânbịl
uồngtr
àongượcdạdày-t hực
quản.Kỹthuậtnàyđosốl ầnpHdưới4v àt
hờigi
ancủamỗilầnđo.Kỹthuật
đãnhanhchóngđượcápdụngr ộngrãiv
àngàynayđượccoil
àmộttiêuchuẩn
vàngđểchẩnđoánl uồngtr
àongượcdạdày-thựcquảnvớiđộnhậytừ87%-

270
93%v àđộđặchiệutừ93%-97%.Haithôngsốquantrọngt
rongđopHthực
quảnlàsốlầncópHdưới4kéodàitr
ên5phútv àtỷlệcủat
ổngsốthờigi
an
cópH<4.Mộtsốt hôngsốcủađopHởngườibìnhthườngtr
ong24giờđược
tr
ìnhbàyởbảng1:

Bảng1.Cáct
hôngsốbì
nht
hườngkhiđoPHt
rong24gi
ờởt
hựcquản

Cáct
hôngsố Tr
ẻem Ngườil
ớn

%t
hời
gianpH<4/t
ổngsốt
hời
gian 1,
86±1.
60 1.
5±1,
4

%t
hời
gianpH<4/t
rongt
ưthếđứng 0,
8±1,
3 2,
3±2

%t
hời
gianpH<4t
rongt
ưthếnằm ngửa 1,
59±2,
9 0,
3±0,
5

%t
hời
gianpH<4/t
rongt
ưthếnằm sấp 3.
28±3,
5

Sốđợtt
ràongược 10,
6±8,
2 20,
6±14,
8

Sốđợtt
ràongượcdài
5phúthoặchơn 1,
73±20,
5 0,
6±1,
3

Đợtt
ràongượcdài
nhất 8,
07±71,
9 3,
9±2,
7

3.
4.CHỤPDẠDÀY-THỰCQUẢNBẰNGCHẤTĐỒNGVỊPHÓNGXẠ

Chụpdạdày-t hựcquảnbằngchấtđồngv ịphóngxạ( Technet


ium 99)
cóưuđi ểm hơnsov ớichụpdạdày-thựcquảncóbơm t huốccảnquangv ì
nhậyhơn, hợpvớisi
nhl ýhơnvàbệnhnhânchịul
i
ềuphóngxạt hấphơn.Chụp
dạdày-t hựcquảnbằngchấtđồngv ịphóngxạngoàiviệcchophéppháthi ện
tr
àongượcdạdày-t hựcquản,cònl
àmộtphươngphápt ốtđểpháthiệncác
tr
ườnghợphí tphảichấttràongượcv
àophổi.

I
V.TI
ẾNTRI
ỂNVÀBI
ẾNCHỨNG

Tiếpxúcvớiacidcủadạdàylàm chothựcquảnbịvi
êm.Viêm t
hựcquản
l
àm thươngt ổnthầnkinhX,vàlàm chotrươnglựccủadạdàyv àthựcquản
gi
ảm xuốngv àcuốicùnglạil
àm chotr
àongượct ăngl
ên.Viêm t
hựcquảnkéo
dàicóthểlàm l
oétthựcquảngâychảymáuhoặchẹpt hựcquản.

V.ĐI
ỀUTRỊ

271
5.
1.ĐI
ỀUTRỊNỘIKHOA

Điềut
rịnộikhoacầnđượcápdụngnhưl
àphươngphápđi
ềutr
ịbanđầu
chotấtcảbệnhnhânbịluồngtr
àongượcdạdày-t
hựcquản.Đi
ềut
rịnộikhoa
baogồm tưthế,chếđộănvàthuốc.

Tưt
hế

Tưthếlàmộtkhâuquant r
ọngt rongđi
ềutrị
.Bệnhnhâncầnđượcđặtở
tưthếnằm ngửa,đầuv
àngựct ạov ớimặtgiườngmộtgóctừ30–45độ, cần
đượcduytrìt
hườngxuyênnhấtl
àv àobanđêm.Nhi ềunghi
êncứuđãchứngtỏ
tưthếnàyđãcótácdụngtốtchốngt r
àongược.

Chếđộăn

Cầnchotrẻănthànhnhi
ềubữav àmỗibữacósốl ượngí
t.Cốgắngcho
t
rẻănthứcănđặccàngsớm càngtốt
.Nêntránhcácthứcăncóthểl
àm gi
ảm
t
rươnglựccơt
hắtthựcquảnnhưChocol
at,
mỡ, bạchà.

Thuốc

Cáct huốcl
àm t
ăngtr
ươngl
ựccơthắtthựcquảndướiv
àlàm t
ăngt háo
t
hoátchấtchứatr
ongdạdàyquamônv
ị:Pri
mperan,Mot
il
ium,Pr
opul
sid.

Cáct huốcbaobọcniêm mạcthựcquản,


dạdàyv àchốngacid:Mal
oox,
Phosphalugel.Cáct
huốcnàynênchosaukhiăn2gi ờlàthờiđiểm màaci
d
đượctiếtcaonhấtvàlầncuối
cùngchovàobuổitối
trướckhiđingủ.

Cácthuốclàm giảm t
iếtaci
dchỉnênchokhicóv i
êm t
hựcquản..
..
Khôngnênsửdụngcáct huốcAnticholi
ner
gique,di
azepam vàt
heophy
li
nv ì
chúngsẽlàm gi
ảm t
rươnglựccơthắtthựcquảndưới.

Điềutr
ịnộikhoanhiềukhikhókhănv ìt
hờigianđiềutrịkéodài
,từ6–8
tuầnchocáctrẻlớnvàthậm chíkéodàiđến6t hángởt rẻnhỏ.Nhiềugiađình
bệnhnhânkhóchấpnhậnmộtl i
ệut r
ìnhđiềutr
ịdàinhưv ậy .Vìv
ậycầnphải
giảit
híchmộtcácht ỷmỉ,phântíchrõlợihạicủađiềutrịnộikhoavàđi ềutr

phẫuthuậtđểgiađìnhcóthểyênt âm t
heođuổiđiềutr
ị.

5.
2.ĐI
ỀUTRỊNGOẠIKHOA

Chỉđị
nh

Đi
ềutr
ịngoạikhoachỉđặtranếuđi
ềutr
ịnộikhoabịt
hấtbạihoặcbệnh
nhâncócácbiếnchứng.Cácchỉđị
nhbaogồm:

272
- Nônv
ẫnt
ồnt
ại
- Suydi
nhdưỡng
- Vi
êm phổi
tái
phát
- Cócáccơnngừngt
hở
- Bệnhđườnghôhấpt
áidi
ễn
- Vi
êm t
hựcquản
- Hẹpt
hựcquản
- Thoátv
ịquakhet
hựcquản
Mụcđí
ch:Đi
ềut
rịngoạikhoagồm 3mụcđí
ch

-Tái
lậpl
ạichi
ềudài
thựcquảnbụngcầnt
hiết
-Làm hẹpkhet
hựcquảncủacơhoành
-Tạov
anchốngt
ràongược
Kỹt
huậtmổ:KỸTHUẬTNI
SSEN

KỹthuậtnàyđượcNissenvàRosett
igi
ớithiệunăm 1959vàhiệnnay
đượcsửdụngrộngr
ãikhắpnơit
rênt
hếgiới
.Kỹthuậtti
ếnhànhnhưsau:

Mởbụngđườnggi ữatrênrốn.Gi
ảiphóngthùygant r
áibằngcáchcắt
dâychằngtam gi
áctrái
.Dùngvanmềm kéot hùygant
ráisangphảiđểbộclộ
vùngtâm v
ịvàthựcquảnbụng.Bóctáchthựcquảnbụng,l
uồnmộtdâyquanh
thựcquảnkéothựcquảnratr
ước.Cắtcácmạchmáuv ị-
tỳ.

Khâuhẹpbớtkhet hựcquảnphí
asauthựcquảnbằng2–3mũikhâu
v
ớichỉkhôngt
iêu.Cốđị
nhthựcquảnbụngv
àoquanhkhethựcquản.

Người
gâymêđặtmộtsondedạdàycókí
cht
hướcl
ớnquat
hựcquản.

LuồnPincephíasauthựcquảnkéophìnhvịl
ớndạdàysangbênphảiv
à
raphíatr
ướct hựcquảnbụng.Khâubờcủaphì nhvịl
ớnđãkéosangphảivới
bờtráit
hựcquảnv àvớiphầnphì
nhv ịl
ớncònởbêntráibằngcácmũir
ờivới
chỉkhôngti
êu.Chi ềudàicủavantừ2–2, 5cm.Khiv anđãđượctạot
hành,
khâubờtrêncủav anvớimặtdướicủacơhoành.

Chỉt
iếnhànht
ạohì
nhmônv ịnếut
rênphi
m chụpdạdàyt
rướcmổt
hấy
t
huốcl
ưuthôngquamônvịkhókhăn.

TÀILI
ỆUTHAM KHẢO

273
1.Fogl
i
aRP.Gast r
oesophagealref
lux.In:Oldham KT,ColombaniPM,
Fogli
aRP.Surgeryofinfat
nsandchi l
dren:Scient
ifi
cprinci
plesandpract
ice.
Phil
adel
phia:Li
ppincot
t–Rav enpubli
shers.1997:1035–1047.

2.Randol
phJ.Hi at
alher
niaandgastr
oesophagealrefl
ux.I
n:Rav i
tch
MM,WelchKJ,BensonCD,etalEds.Pedi
atr
icssur
gery.Chicago:Yearbook
medi
calpubl
i
shers1979:475–482.

3.Revil
lon Y,Lortat
-Jacob S.Refl
ux Gastro-
oesophagi
en.Dans :
Hel
ardotP,BienaymeJ,Bar gyF.Chir
urgi
edigest
ivedel’enf
ant.Par
is.Doi
n
edi
teurs,
1990: 157-
180.

4.FykeFE,CodeCF.SchlegelJF.Thegast
roesophagealsphi
nct
eri
n
heal
thyhumanbeings.Gast
roent
erol
1956,86:
135-138.

5.NissenR,Rosset
tiM.Di
ebehandl
ungvonhiat
usher
nienundrefl
ux-
oesophagi
tismitgastr
opexi
eundfundopl
i
cat
ion.St
utt
gart:GeorgThieme
Verl
ag1959.

6.ThalAP.A modi
fi
edapproacht
o sur
gicalpr
obl
em ofesophagi
c
por
ti
on.AnnSur
g1968,
168:542-
545.

7.FykeFE,codeCF,SchlegelJF.Thegast
roeophagealsphi
nct
eri
n
heal
thyhumanbei
ngs.Gast
roent
erol1956,
86:135–138.

8.Boix
-OchoaJ,
Canal
sJ.Mat
urat
ionoft
hel
owerosophagus.JPedi
atr
Sur
g1976,11:749–756.

9.WernlyMD,DemeesterTR.BryantGH.Intr
aabdominalpressur
eand
manomet r
icdataoft hedist
alesophagealsphincter
,thei
rrelati
onshi
pto
gast
roesophageal
ref
lux.Ar
chSurg1980,115:
534-537.

10.Boi
x-OchoaJ.Row MI.Gast
roesophaealr
efl
ux.I
n:Onei
l
lJA,Row
MI,Gr
osfeldMD,etal.eds.Pedi
atr
icsur
gery.StLoui
s:Mosby1998:1035-
1047.

11.Bar daj
iC,Boi x-
Ochoa J.Cntri
buti
on of Hiss angl
et ot he
gast
roesophagealant
ir
efl
uxmechani
sm.Pedi
atrSur
gInt1986,1:172-
175.

12.Pert
esson GB,BombeckCT,Ny husLM.The l
oweresophageal
sphi
nctermechani
sm ofopeni
ngandcl
osur
e.Sur
ger
y1980,
88:307–130.

13.Nav ar
roJ,CaRgi llG,FoucaudP.Refluxgaatroesophagi
en.Dasn:
Navar
roJ,SchmitzJ.eds.Gastr
o-ent
erol
ogi
e.Pediat
rique.Pari
s: Fl
ammarion.
1986:109–120.

274
14.Orei
nstei
n,Orei
nstei
nDM.Gastroesophagealr
efl
uxandr
espi
rat
ory
di
seaseinchil
dren.JPedi
atr1988,
112:
847-851.

15.Dav is RS,Lar
sen FI
,Grunst
ein MM.Respi r
atoryresponse t
o
i
ntr
aesophagealaci
dinf
usioni
nast
hmaticchil
drendur
ingsleep.JAllerCl
i
n
I
mmunol 1983,72:393–395.

16.Jhonst
onLF,DEMeesterTR.Twent
yfourhourpHmoni t
ori
ngoft
he
di
stalesophagusquantit
ati
vemeasureofgastroesophagealr
efl
ux.Am J
Gastr
oenterol
1974,
63: 325–328.

17.Rowe MI,Onei
lJA,Grosf
elsd JL,etal
.Essent
ial
sofpedi
atr
ic
sur
ger
y.StLoui
s:Mosby–1995:
422–427.

Câuhỏil
ượnggi
á

1.Tr
ìnhbàycácđặcđiểm l
âm sàngv
àcậnl
âm sàngcủal
uồngt
ràongược
dạdàythựcquản.
2.Môt ảcácphươngphápđiềutr
ịnộikhoavànêucácchỉđị
nhđi
ềut
rị
ngoạikhoal
uồngt
ràongượcdạdàyt
hựcquản.

275
VÀNGDA ỨMẬTỞTRẺEM
ThạcsỹNguyễnPhạm AnhHoa
Mụct
iêu

1.Nêucácnhóm nguyênnhânchí
nhgâyvàngdakéodài
.
2.Tr
ìnhbàyđượccácht
iếpcậnchẩnđoánt
rướcmộtbệnhnhânvàngda.
3.Tr
ìnhbàyt
riệuchứngl
âm sàng,CLSbệnhteođườngmậtbẩm sinh.Chẩn
đoánphânbi
ệtvàngdadoteođườngmậtbẩm si
nhvàcácnguyênnhânkhác.
Nộ
idung
I
.ĐI
̣NHNGHI
̃A

Vàngdaứmật(VDƯM)l àhộichứnggồm nhi


ềubệnhlýphứct
ạp.Bệnh
donhiều nhóm nguy
ênnhân,gâyrabởicácr
ốiloạnchuyểnhóa,l
ưuthông
hoặcbàiti
ếtdị
chmật.

Bệnhnhânđượccoi
làVDƯM khi
cóBi
l
irubi
ntoànphầntr
ên54mol
/l
,
t
rongđóBi
li
rubi
ntr
ựcti
ếpchi
ếm t
rên20%Bi
l
irubi
ntoànphần.

I
I.NGUYÊNNHÂNGÂYVÀNGDAỨMẬT

CácnguyênnhângâyVDƯM cót hểchiathành8nhóm chính:docác


nguyênnhânnhi ễm khuẩn,dotắcnghẽnlưuthônghoặcrốil
oạnchuyểnhóa
mật ,
cácbệnhchuy ểnhóadit r
uyền,
bệnhthuộchệt i
m mạch,mộtsốbệnhlý
nhiễm sắcthể,
nguyênnhânt ựmiễnvànhóm nguyênnhânhỗnhợp
2.1.Vàngdadonhi ễm khuẩn

Tìnht
rạngnhi
ễm khuẩncót hểgâyảnhhưởngt
ớigantừtrongt ửcungt r
ong
nhữngthángcuối
củat hai
kỳhoặcsauđẻ.Trẻcũngcóthểbị nhiễm bệnhsau
si
nhquacáct i
ếpxúc,cáclâytr
uyềnquađườngmiệng,mũi họng,sữamẹ…

276
1.Nhi
ễm khuẩn Hẹpốngmật
- Vi
rus
HộichứngWi
l
iam
Cyt
omegal
ovi
rus
-Cácbệnhkhác
Her
pesvi
rus
Hộichứngmậtđặc
Rubel
l
a,Reovi
rust
ype3
Sỏimật
Adenovi
rus,
Ent
erovi
rus
Cáckhốiuchènép
Pr
avovi
rusB19
3.Bấtt
hườngchuyểnhóamật
Vi
rusvi
êm ganA-
G
PFI
Cdorốil
oạnvậnchuyểnmật
Vi
rusHI
V
Type1:bệnhByl
er
- Vi
khuẩnv
àkýsi
nht
rùng
Type2:
Cácvikhuẩngâynhi
ễm khuẩn
Type3
Tr
ựckhuẩnl
ao
Hội
chứngAagenaes
Toxopl
asmosi
s
VàngdaứmậtBắcMỹ
Sốtr
ét
Hội
chứngNi
elsen
Li
ster
iosi
s
Vàngdaứmậtl
ànht
ính
Gi
angmai
Hội
chứngDubi
n-Johnson
2.Cảnt
rởđườngdẫnmật
-Bệnhl
ýđườngmật Hội
chứngvàngdakèm t
heot
ổn
t
hươngđakhớp,
suythận
Teomậtbẩm si
nh
4.Rốil
oạnchuyểnhóa
Unangốngmậtchủ
Thi
ếuhụtanpha1anti
tr
ypsi
n
Thi
ểusảnđườngmật
Xơnangt
ụy
HộichứngAl
agi
l
le
Ứđọngsắtsơsi
nh
Vi
êm xơđườngmật
Cácbệnhl
ýnội
tiết
HộichứngCar
oli
Suygi
ápt
rạng
Xơganbẩm si
nh
Suyt
uyếnyên

277
HộichứngMcCune-Al
bri
ght Thiếuhụtacyl-CoA
dehydrogenasechuỗingắn
HộichứngDonahue
Thiếuhụtacyl-CoA
Cácr
ốil
oạnchuy
ểnhóaaci
dami
n
dehydrogenasechuỗidài
Tyr
osi
nemi
a
BênhPer
oxi
somal
Tăngmet
hioni
n
HộichứngZel
l
weger
Cácbệnhdoứđọng
Cácbệnhl
ýkhácvềenzym
BệnhNi
emann-Pi
ck
Cácr
ốil
oạnchuy
ểnhóamật
BệnhGauche
oxy¬¬5C27st
-3-Hydr eroi
d
BệnhWol
man’
s dehydr
ogenasei
somer ase

BệnhFar
be -4-
3-Oxost
eroi
d5-r
educt
ase
Bệnhứđọngchol
est
erol -Oxyst
erol7-
hydr
oxyl
ase
Mucol
i
pidosi
stypeI
I -St
erol27-
hydr
oxyl
ase
Mucopol
ysacchar
idosi
stype -2-methyl-
CoA-
racemase
VI
I CoA/ami noaci
dN-
acyl
tr
ansf er
ase
Ứđọnggl
ycogent
ypeI
V
Bấtthườngsi
nht
ổnghợp
Rối
loạnchut

nhUr
e
cholest
erol
Rối
loạnchuy
ểnhóacar
bonhy
drat
HộichứngSmi
th-Leml
i
-Opt
iz
Gal
act
osemi
a
(7-
dehydrochol
est
erol
Fr
uct
osemi
a r
eductase)
Bệnht
ylạpt
hể Lathost
erol
osis(3-
5
hydrost
eroi
d-¬¬desat
ura)
Rốil
oạnchuỗihôhấpt
ếbào
Thi
ếuhụtMeval
onat
eki
nase
HộichứngGr
aci
l
e
Dođộcchất
Thi
ếuhụtci
tr
inbẩm si
nh
Dot
huốc
Suygi
ảm oxyhóa

278
Donuôidưỡngt
ĩnhmạchkéo
dài
Nhi
ễm độcnhôm
Hộichứngnhi
ễm độcr
ượu
5.Cácbấtthườnghệt
im mạch
Sốc/
giảm t
ướimáutổchức
Suyt
im ứhuyết
Ngạtchusi
nh
Bệnhl
ýtắcmạch
HộichứngBubb-Chi
ari
Rốil
oạnnhị
pti
m bẩm si
nh
6.Bệnhnhiễm sắct
hể
HộichứngTurner
Cáchộichứng3nhi
ễm sắc
thể
7.Bệnht
ựmi
ễn
Vi
êm gant
ựmi
ễn

8.Nhóm nguyênnhânphốihợp
Bạchcầucấpởt r
ẻnhỏ
Nhóm bệnhmôbào
Lupusbanđỏ
Hộichứngxơgant
rẻnhỏ
I
ndian
Hộichứngt
hảighép
Hộichứnggi
ảnhi
ễm TORCH
Neonat
alHeamochr
omat
osi
s

279
Ởtrẻem docácchứcphậncủaganchưahoànt hi
ệnnênchứcnăng
tham gi
atạocácbổthểvàopsonincònkém, khảnăngbắtgiữvàthảit
rừvi
khuẩnkém hơncáctr
ẻlớn.Ganbịtổnthươngtrựcti
ếpdosựxâm nhậpcủav i
khuẩnlàm t
ổnthươngtếbàoganv àcáctếbàoKupffer,
docácđộct ốcủavi
khuẩnhoặctrongmộtsốtrườnghợptổnthươngganl àhậuquảcủaquátrì
nh
sốtvàthi
ếuoxy .

Lâm sàngcủavàngdaứmậtdonhi
ễm khuẩnt
hườngr
ấtđadạng,
phụt
huộc
vàonguyênnhângâybệnh

2.
1.1.Vàngdadovikhuẩn
 Nhi
ễm t
rùngt
iếtni
ệu
Nhiễm trùngti
ếtni
ệugâyvàngdaứmậtt hườngchỉgặpởtrẻnhỏdưới2tháng
tuổi.Tr
iệuchứngvàngdavàtổnthươnggansẽgiảm dầnnếunguyênnhân
nhiễm trùngđượcđi
ềutr
ịhiệuquảbằngkhángsi
nht hí
chhợp.

 Gi
angmaibẩm si
nh
Trẻsơsinhcót hểmắcgi angmai bẩm sinhtừmẹquat uầnhoànr aut hai
.
Trườnghợpnặngcót hểgâyt ì
nhtrạngđẻnon, suyhôhấp,ganláchto, vàng
da,nãoúngt hủy
,tổnt hươngởdav àcơ, khớp,gi
ảm t
rươnglựccơ.Chẩnđoán
xácđị nhbằngcácx étnghiệm máu:VDRL( vener
aldi
seaseresearch
l
abor ator
y),RPR(r apidplasmareagin)
,ART(aut omatedreagi
ntest),xét
nghiệm dịchnãot ủy.Phảnứnghuy ếtthanhcũngcót hểdươngtinhgiảt r
ong
3thángđầudosựt r
uyềnkhángthểt hụđộngt ừmẹmắcgi angmai .

 Laogan
Laoganhiếm gặpởt r
ẻem.Bệnhcót hểxuấthiệnmuộnhoặcnhi ễm bệnh
từbàot haidotrẻhíthoặcnuốtnướcốicótrựckhuẩnlaotruy
ềnt ừmẹ.
Thườngí tkhigặplaoganđơnt huần,
phầnlớnpháthiệnbệnhtrongbệnhcảnh
l
aot oànthể.Cáct r
ườnghợpl aoganbẩm si
nht hườngdiễnbi
ếncấpt í
nhv à
nặngnề.Nếunghi ngờ,bệnhnhâncầnđượcl àm cácxétnghi
ệm: XQphổi,
côngt hứcmáu, cấymáu, chọcdị
chnãotủy.

 Nhi
ễm t
rùngToxopl
asma
Nhiễm t
rùngToxoplasmathườngtừmẹt r
uyềnsangcon.Nhiễm
t
oxoplasmabẩm sinhcóthểcócáct r
iệuchứng: vàngda,
ganláchtongayt

t
hờikỳsơsinh.banxuấthuyếttr
ênda,nãobé, cócácđiểm vôihóatr
ongnão,
v
iêm nãomàngnão, chậm pháttr
iểnt
inhthầnv ậnđộng,vi
êm màngmạc

280
mạch.

2.
1.2.Vàngdaứmậtdonguyênnhânvi
rus
*VDƯMKDdovi
rusvi
êm ganB
HBVthuộcnhóm v irutDNA, l
âytr
uyềnquađườngmáu.Tr ẻnhi ễm HBVtừmẹ
khisi
nht heolâytruyềndọc.Nguycơl âytới90%nếumẹcóHbsAg,HBeAg
dươngtính.Nguycơl âycòn20%nếumẹHbsAgdươngt ính,HbeAgâm tính.
Chỉ3%-5%người l
ớnnhi ễm HBVtrởthànhngườimangvir
utmãnt í
nh,t
rẻem bị
nhi
ễm HBVcót ới90–95%mangHBVmãnt ính.Bi
ểuhi
ệnl âm sàngkínđáo,
30%trẻbệnhkhôngcót ri
ệuchứng.
*
VDƯMKDdovi
rusvi
êm ganC
Vi
rutviêm ganC( HCV)thuộcnhóm Fl
avivir
idae,l
àvirutARNsợiđơncó
vỏbọc,đườngkí nhkhoảng50-60nm pháthi ệnnăm 1988ởbệnhnhânbị
vi
êm gankhôngdonguy ênnhânHAV,HBV( nonA-nonB) .Hiệnnayđãxác
địnhđược6genot ypvàhơn50dướit ype.HCVcókhảnăngđộtbi ếnnhanh
chóngchophépv i
ruttr
ốnt r
ánhkhỏisựkiểm soátmi ễndịchcủangườibệnh,
dođóphầnl ớnngườinhi ễm HCVtr
ởthànhVGMT.Genot y
pe1chi ếm 70–75
%cáct rườnghợpv iêm ganCởMỹ ,cótỷlệđápứngđi ềutrịt
hấp.Genoty
p1b
phổbiếnởNhật ,
cácnướcTâyÂu.
Phươngt hứcl âytr
uyềnchínhquat r
uy ềnmáu,t hủthuậtnhưchâm cứu,sinh
thiết,l
ọcmáu,xăm mì nh.Lâytruy
ềnquađườngt ì
nhdụchoặct ronggi
ađình
cót hểxảyra,nhưngđóngv aitr
òthứy ếu.Trẻem chủy ếubịlâyHCVt ừmẹkhi
sinh( l
âytr
uyềndọc)v àquat r
uyềnmáu.Tỷl ệlâytr
uyềnmẹ-conkhoảng3- 5
6
%.Nguycơl âyt r
uyềnkhisinhcaonếumẹcónồngđộv irutlớnhơn10/ ml
.
Nguycơl âytruyềntăngl
ênnếumẹđồngt hờinhiễm HI
V.
Ởtr
ẻem nhiễm HCVbệnhdi
ễnbi
ếnt
hầm l
ặng,phầnl
ớnkhôngcótri
ệu
chứnglâm sàng,HCV(+)
,menganbìnht
hường,songcótới60-
80% t
rẻbị
nhi
ễm HCVt hànhVGMT.
Chẩnđoán
-Xétnghiệm ant
i-
HCV,HCVRNAbằngphươngphápPCR.
-Chỉđịnhxétnghiệm huyếtt
hanhhọcchonhữngt rẻcónguycơ:Cóti
ềnsử
tr
uyềnmáuhoặccácchếphẩm t ừmáu, mẹnhiễm HCV.
-Chẩnđoánxácđị nhvi
êm ganCmãnt í
nhkhibệnhnhâncóbi ểuhi
ệnlâm
sàng,enzymeALT, ASTtăng6thángkèm ant
i-
HCVdươngtính.
Ant
i-
HCVđượctr
uyềnthụđộngquarauthai
,dođóchẩnđoánv iêm ganCởtrẻ
cóanti
-HCV(
+)t
rong6–12t hángđầusausinhcầndựat r
ênkếtquảxácđịnh
HCVRNA.Chođếnnay,bi
ệnphápcơbảnđi ềutrịv
iêm gansi
êuv iClàvẫnlà

281
I
nter
fer
onal
pha.
*VDƯMKDdovi
rusvi
êm ganD
HDVhọv i
roi
d,l
àvir
utkhônghoànthi
ện,
đườngkí
nh35nm, genom ARN.
Sựphátt
ri
ểncủaHDVphảimượnv ỏcủaHBVv àphụthuộcvàosựnhânl ên
củaHBV,
thườnggâyvi
êm gankhiđồngnhi
ễm HBV(
co-
inf
ecti
on)
.
Đườngl
âytruy
ềnHDVgi ốngnhưHBV,chủyếuquađườngmáu,một
phầnquađườngt
ìnhdục.Lâyt
ruy
ềndọcHDVrấtí
tkhi
xảyr
a.
Xétnghi
ệm ant
i-
HDV, HDVAg,
HDVARNbằngPCRchủy
ếut
iếnhànht
ại
cácphòngthínghi
ệm nghi
êncứu.
*VDƯMKDdoHEV

Vir
usviêm ganEcó4genome, l
âytruyềnquađườngphân-miệng,qua
nướcnhiễm bẩnv àt
hứcănnấuchưachí n,đặcbiệtcáct
hứcănchếbi ếntừ
thị
tlợn.Ngàynay,vắcxinHEVđãđượcsảnxuấtv àđưavàosửdụng.Vắc
xincóbảnchấtlà1pr otei
n56kDa, cónguồngốct ừORF-2đượct áchratừ
nhữngt ếbàocủacônt rùng.Bướcđầusửdụngv ắcxi
nt ạicácvùnglưu
hànhdịchtễchothấyhiệuquảphòngbệnhcao.

*VDƯMKDdoHGV
Ngoài
cácloại
vir
usgâyv
iêm ganA,B,
C,D,Eđãđượcxácđịnhvàl
à
nguy
ênnhângâybệnhở95%sốt rườnghợpviêm gan,
năm 1995cácnhàkhoa
họcđãpháthiệnt
hêm mộtl
oạivi
rusmới –vi
r usvi
êm ganG.

Vi
rusHEVcónhânARN, v
ới gần25%t rì
nhtựt r
ùnglặptrì
nht ựcủavi
rus
HCV.Ướct í
nht ại
Mỹcókhoảng1, 8%người khỏemạnhmangv irusHGV,11%
dânsốt ạichâuPhi nhi
ễm v
irusnày .Cácnghiêncứut rênbệnhnhânHIVcho
thấy,cótới15-40%ngườimangv i
rusHIVcóđồngnhi ễm HGVv ànhữngngười
nàythườngdi ễnbiếnbệnhchậm hơn, cóthểdov ir
usHGVcókhảnăngcạnh
tranhvàkìm hãm sựpháttri
ểncủav i
rusHIV,luậnthuyếtnàyhi
ệnđangmởr a
mộthướngnghi êncứumới vềđiềut r
ịHIV.

*VDƯMKDdoCyt
omegal
ovi
rus
CMVl àv
irutt
huộcmhóm vi
ruther
pes,cónhânDNA.Tỷlệnhi
ễm CMV
tăngdầntheotuổi
;60đến70%ngườit r
ên25tuổiđãtừngnhi
ễm CMV.Lâm
sàngcủabệnhđadạng,phụt
huộcvàothờiđi
ểm nhi
ễm CMV.
Nhi
ễm CMVt hờikỳbàot haicóthểgâysảythai,t
haichếtlưuhoặc
nhi
ễm tr
ùngbẩm sinh.Nhi
ễm trùngbẩm si
nhcóthểbiểuhi
ệnnhưxuấthuyết
,
thi
ếumáu, v
iêm gannặng,tổnthươnghệthầnki
nhtr
ungương,vôihóaquanh
nãothất
,chậm pháttr
iểnt
inhthầnvậnđộng.

282
Nhiễm CMVmắcphải :bệnhnhânsốt
,vàngda,ganl
ácht
o,v
iêm phổi
kéodài,
tiêuchảy
,vi
êm gan.
Chẩnđoán:cóthểphânlậpv
irusCMVtừnướcti
ểuvàcácdị
chcơt
hể
bằngphươngphápnuôicấy .Đị
nhlượngnồngđộvi
rusbằngPCR.Đi
ềutr
ị:
Thuốckhángvi
rutGanci
cl
ovi
r
*VDƯMKDdoEnt
erovi
rus
Nhóm v i
ruscókíchthướcnhỏ, nhâncó1sợi ARN, cùngnhóm CoxsackieA,B
vàEchovir
us.Nhiễm ent
erovi
rust hểnặngởt rẻnhỏcót hểgâysuyđat ạng,
hoạitửgan.Ởtrẻsơsinh,bệnht hườngkhởi phátởngày4-7vớícácbiểuhiện
sốt,
libì
,bỏbú,bụngchướng, ganl áchto,
dịchcổchướng.Nếucóv i
êm màng
nãotrẻcóthểcogiật.Di
ễnbiếnphứct ạp,t
ỷl ệtửvongcao.

*VDƯMKDdoHer
pessi
mpl
ex:
Nhóm HSV1v à2cót hểlâynhiễm t
ừmẹt ừkhi bàothaihoặctrongquá
tr
ìnhchuyểndạ.Cáctrườnghợpl âynhiễm trongtửcungt hườngkhôngthể
hi
ệnt r
iệuchứng.Thườngcácbệnhnhânt hểhi ệnbệnhsaungàyt hứ5,cóthể
bi
ểuhiệnbệnhởda, mắt, màngnhầy ,
não, phổi,gan.Suygancót hểtr
ong
bệnhcảnhsuyđat ạnghoặct rẻđộtngộtlibì,suytuầnhoàn, vàngda.Các
tr
iệuchứngđiểnhìnhvềdat hườngkhônggặpt r
ênlâm sàng.

*Mộtsốnguyênnhânnhi
ễm khuẩnkhác
HumanHer
pesvi
rus6
Nguyênnhânhi
ếm gặpt
rongsuygant r
ẻnhỏ.Biểuhi
ệnl
âm sàng:Sốt,
giảm
tr
ươnglựccơ,l
ibìv
àshock.Xétnghi
ệm cótăngmenganAST, ALT,gi
ảm t
iểu
cầu.Đi
ềutrị
bằngGanci
cl
ovir

-Cácv
iruskhác:Pr
avov
irusB19hoặcReov
irust
ype3

2.
2.Vàngdadonhi
ễ
m độ
c

Dot huốc:Sal
icyl
at,
Rifamici
n,Acetaminophen,Halothan,rượu,
Isoniazi
d,thuốchạsốt,giảm đau,cácthuốcchốngungt hư,thuốckhángđộng
kinh..
.Cónhiềucơchếgâyt ổnt hươngtếbàogandođộct ính:Gâytổnthương
màngt ếbào,tổnthươngchứcnăngcáct i
ểuquảnmật ,ứđọngcácsảnphẩm
trongquát rì
nhchuyểnhóagâyhủyhoại tếbào,tổnthươngdocơchếmi ễndịch,
kíchhoạttếbàoKupf fer,
tếbàohì nhsao,thuốcgâymấtchứcnăngcủat ylạpthể
vàt ổnthươngcáct ếbàonội mô…

Táchạicủacácthuốchoặcđộcchấtchủy
ếugâyv
iêm v
àtổnthươngt
ế
bàogan,
cót hểdẫntớiứmậtởcácmứcđộkhácnhau.Cơchếtácđộngcủa

283
nhi
ềuloạit
huốccònchưađượchi ểurõ,songnguyênnhângâytổnthươngtếbào
ganthườngdosựr ối
loạnchuyểnhóathuốctạigan,dẫnt
ớimấtcânbằnggiữa
sựsảnsinhcácsảnphẩm trunggi
anđộcv àcơchếbảov ệtếbào.Cácsảnphẩm
nàygâytổnthươngtr
ựctiếpcácti
ểucấut r
úccủat ếbàogan,
tácđộngtớimàng
tếbàolàm khởi
độngphảnứngmi ễndịch-dịứng

2.
3.Vàngdador
ố
il
oạnt
ổ
nghợ
pvà bàit
iế
tmậ
t

*Dobấtt
hườngchuyểnhóa,
vậnchuyển,
sinht
ổnghợpcácaci
dmật
Cácbệnhl ýgâyrốil
oạnv ậnchuy ểncácaci dmậtvàphosphol i
pidtừcácv i
quảnmật.Màngcácv i quảnmậtđượccấut ạobởi nhiềucholester
ol,
shi
ngomy eli
n,ATP-bingingcasset ter(ABC) ,cóchứcnăngnhưhệt hốngbơm
cácacidmậtv àcácchấthòat anr angoài .Màngnàycũngcóchứcnăng
chuyểnhóav àvậnchuy ểnv ậtchất ,mộttrongnhữngchấtt ham giav àohệv ận
chuyểnđól àBSEP,ABCB11(bi lesal texportpump) .BSEPđảm đươngchức
phậnchuy ểnvậncácaci dmậtdạngkếthợp( chol
icv àchenodeoxy choli
cacid).
Nhữngchấtchuy ểnvậnquant rọngkháct huộchọABCl àMDR3, ABCB4
(multi
-drugresi
stancepr otei
n3) ,cóbảnchấtl àphosphat i
dylchol
in.Những
bấtt
hườngt rongcấut ạomàngv i quảnmậthoặccácchấtv ậnchuy ểnacid
mậtcókhảnănggâyảnhhưởngt ới quátrìnhbàiti
ếtv àlưuthôngdị chmật.

-BệnhPFICt ype1gâyrabởibấtt
hườngcủagenATP8B1nằm t ại
v ịt
rí18q21-
22.PFI
Cty pe1gâyratì
nhtr
ạngứmật ,ngứa,kém hấpt
huchấtbéochuỗi dài
vàcácvit
ami ntant
rongdầu.Bệnhgâytổnthươnggan,t
ụy,
chậm lớn,ti
êu
chảyởnhiềumứcđộkhácnhau.

PFCIt
ype2

BệnhdođộtbiếngenABCB11ởv ịt
rí2q24,gencóchứcphậnmãhóaBSEP,
mộtchấtvậnchuyểnchỉcóởmàngcácv iquảnmật,vậnchuy
ểncácaci
dmật
rakhỏi
tếbàogan.Cóhai t
hểbệnh:

- ThểPFICt
ype2:bệnhdi
ễnbi ếntiếnt
ri
ểnmạnt í
nhli
êntục.
- ThểBRICt
ype2(benignrecurrenti
ntr
ahepat
icchol
est
asis)
:dạngbệnh
haytáiphát
,ứmậttr
ongganlànhtính.
PFICtype3

Bệnhdobấtt hườngởgenABCB4t ạivịt


rí7q21gâythi
ếuhụtMDR3(Mult
i
–drugresi
stanceprotei
n3)-bảnchấtl
àmộtphospholipi
dcóchứcphậnvận
chuyểnphosphati
dylchol
inquamàng,gâycácrốil
oạnvậnchuy
ểnvàbàiti
ếtở
màngv iquảnmật .

284
-Hội
chứngvi
êm xơđườngmật
-davẩycáởt
rẻsơsi
nh
(Neonat
ali
cht
hyosi
s-scl
erosi
ngchol
angi
ti
ssy
ndr
ome-NI
SCH)

-Hội
chứngứmật
-suyt
hận-
cocứngkhớp
(Ar
thr
ogr
yposi
s-r
enal
dysf
unct
ion-chol
est
asi
ssy
ndr
ome-
ARC)

-Hội
chứngAagenaes(LCS-l
ymphedemachol
est
asi
ssy
ndr
ome)

Vàngdaứmật
,phùbạchhuyếthai
chidưới
,chol
est
erolv
àGGTt
hấpdù
bi
li
rr
ubi
ntr
ựct
iếpt
ăng.Bệnhnhânthườngsuygansớm

*Cácbệnht
hiếuhụtenzy
m gâyr
ốil
oạnsi
nht
ổnghợpaci
dmật

Cácbấtt
hườngtrongsi
nhtổnghợpacidmậtđềugâytìnht
rạngvàngdaứmật
ởtr
ẻnhỏ,rối
loạnhấpthuv
àbài t
iếtdị
chmật,gâyđộcchot -Thi
ếbàogan.- ếu
hụt3-
Oxo-
4st
eroi
d5b-r
educt
ase
Bệnhgâyv
àngda,
suygan,
rối
loạnđôngmáusớm v
ànặngngaysauđẻ.

-
Thi oxyD¬¬5C27st
ếuhụt3b-Hydr eroi
ddehydr
ogenase/i
somer
ase
Vàngda,gant
o,tăngmengan,t
ăngGGT.Chẩnđoánbằngphânt
íchaci
d
5
aminni
ệucóacidmậtC24,3b-Hydr
oxyD¬¬.Hoạtđộ3bHSDt r
ongnguyên
bàoxơthấp

-Thi
ếuhụtOxyst
erol7a-
hydr
oxyl
ase
Bệnhxuấthi
ệnv
àit
huầnsauđẻ.Vàngdanặng,
suygan,
GGTbì
nht
hường.

-Thi
ếuhụtchấtvậnchuyểnaci
dmật
Thiếuacyl
transf
erase,
cơchấtvậnchuyểnacidmậtgâycáctr
iệuchứng
chậm l
ớn,ngứa,rốil
oạnđôngmáu,tăngnồngđộacidmậttr
ongmáu.Bệnhcó

nhchấtgiađìnhvàđápứngtốtvớiđiềut
rịbằngUDCA

2.
4.Vàngdador
ố
il
oạnchuy
ểnhóa.

Nhiềunguyênnhânr ốiloạnchuyểnhóacóli
ênquantớibệnhlývàngda:
wil
son,bệnhlýtil
ạpthể,ty
r osinemi
a,t
hiếuhụtci
tr
inbẩm si
nh,t
hiếuhụtanpha
1anhti
trypsi
n,r
ốiloạnchuyểnhóaaci dbéovàacidhữucơ…Bệnhđaphầncó
l
iênquant ới
ditr
uyền,chuyểnhóa.

*Ty
rosi
nemi
a

Bệnhl
ýdi
truy
ềnl
ặndot
hiếuhụtf
umar
ylacet
oacet
atehy
drol
ase(
FAH)
,

285
gâyứđọngcácsảnphẩm chuy ểnhóađộcnhưf umar ylacetoacetat
e,
maleyacetoaetatevàcácdẫnxuấtcủachúngsucci nyl
acet oacet
ate,
succi
nylacetone.Cácchấtnàygâyđộcchogan, ốnglượngầnv àgâyrốil
oạn
chuyểnhóapor phy
rin.Lâm sàngr ấtđadạng, bệnhnhânt hườngthểhiệnbệnh
tr
ước6t hángt uổivớicácbi ểuhiện:
- Suygan,r ối
loạnđôngmáunặng, t
ăngmengan, vàngda.
- Xétnghi ệm:Ty r
osin,pheny l
alani
ne,methioninetăng.AFPt ăngcao.
Chẩnđoánxácđị nhkhi cósuccinylacetonetrongnướct i
ểu.
*Bệnhl
ýtyt
hểgâyr
ốil
oạnchuỗihôhấpt
ếbào
Rốil
oạncủat yt
hểtrongquátr
ìnhcácel
ect
ronvậnchuyểnprotei
ngâyrối
l
oạnchuỗi hôhấptếbào.Bệnhcóthểxảyr
angayt r
ongthời
kỳsơsi nhsớm
vớibi
ểuhiệnsuygancấp,nhưngcũngcóthểdiễnbiếnt
ừtừv àđộtngộtgây
suygan.Phầnlớncácbệnhnhâncókèm cáctri
ệuchứngbệnhngoài gan.

Toànthân: tr
ẻlibì ,giảm trươngl
ựccơ,bỏbú, nôntr

Cáctri
ệuchứngt hầnki nhbấtthườngxuấthi ệnsớm.
Tăngbili
rubintựdo, rốiloạnđôngmáu, tăngt r
ansaminase,
hạđường
máu, t
ăngl act
at
Bệnhlýcơt im giãn, bệnhlýốngt hận….
Dịchnãot ủycópr oteintăngcao,tỷsốlactatedịchnãotủy/máutăng
(bìnhthường1, 12) .MRIt hấynãocóbiểuhi ệnbấtthường.
*Bệnhlýthiếuhụtci trin

Bệnhthiếuhụtcit
ri
nthuộcnhóm bệnhrốil
oạnchuyểnhóa,dit
ruyềnlặn
tr
ênNSTt hường,dođộtbiếngenSLC25A13gâycácbấtt hườngtrongquá
tr
ình t
ổng hợp ci t
ri
n.Sự thi
ếu hụtnàygâysuygi ảm argi
ninosucci
nate
synt
hetase(ASS)chocáchoạtđộngbì nhthườngcủachutrì
nhurevàrốiloạn
cácquátri
nhchuy ểnhóali
ênquantớicit
ri
n.

Haithểlâm sàngchính:t
hểNICCDbiểuhiệntừthờikỳchusinhvớicác
biểuhiệnvàngdaứmật ,chậm l
ớn,suygan.
..
ThểCTLN2ởt uổit
rưởngthành
vớicáctri
ệuchứngthầnkinhcấptínhvàsuygankhônghồiphục.
*HộichứngCune-Al br
ight
Trênl
âm sàngcótam chứng:
Đám sạm damầucàphêsữa1bênt
hân
người
,dậyt
hìsớm,l
oạnsảnxơxương.Bệnhgặpnhi
ềuởtrẻgái

*BệnhWi
l
son
Wilsonl
àbệnhdit
ruy
ềnlặntr
ênnhi
ễm sắcthểt
hường,dođồnglắngđọng
ởcáccơquanvàgâyđộc.BệnhdođộtbiếngenATP7Bởv ịt
rí13q14.
3,mã
hóachomenP- t
ypeATPase,
cóchứcnăngvậnchuyểnđồng,
rấtquantrọng

286
tr
ongvi
ệct
hảiđồngquamật
,nướct
iểu,
khi
ếnđồngcót
hểl
ắngđọngởnão,
gan,
đáymắtv
àt hận.
..

Đồngni
ệu24gi
ờ:Tr
ên100g/
24h(>1,
6mol
/24h)
.

Đị
nhl
ượngđồngt
rongt
ổchứcgankhô:
250g/
g(bì
nht
hường<50)

Đồngt
ựdot
rongmáu>25

Cer
ulopl
ami
n<dưới
200mg/
L(20mg/
dL)

Khoảng20%cácbệnhnhânWi
l
soncóCer
ulopl
asmi
nbì
nht
hường.

VòngKayse-Fl
eisher
:Cóở50-60%bệnhnhâncóbiểuhi
ệnởgan,
cóởhầu
hếtbệnhnhâncóbiểuhi
ệnthầnkinh.VòngKFmấtsauđi
ềut
rị
.

*THI
ẾUHỤTANPHA1ANTI
TRYPSI
N

Cácchấtứcchếpr otei
nase (protei
naseinhi
bit
or-PI)chiếm t
ỉlệ10% t ổng
l
ượngpr otei
nhuy ếttương,l
ànhóm pr otei
nlớnthứ3,saualbuminv àglobuli
n
miễndịch.Cóv aitr
òứcchếcácpr otei
nase(pr
otease)l
àcácenzymt hủyphân
prot
eincó ởmọimô,đảm nhi ệm nhi ềuchứcnăngsinhhọcquant rọngnhư
ti
êuhóa,thựcbào, cácquát r
ìnhviêm cấpvàviêm mạn.
..
Bệnhcót hểbiểuhiện
từnhỏt r
ênl âm sàngv ớicáctri
ệuchứng:v àngdaứmật ,ganlácht o….
định
l
ượnganpha1ant it
rypsi
ngiảm thấp

2.
5.Vàngdadonguy
ênnhânmạchmáu

*
HộichứngBuddChi
ary

Bệnhdotắcnghẽndòngchảycủatĩnhmạchgan,gâyracổchướngvà
gant
o.Ởtrẻem nhỏ,cổchướngcóthểxuấthi
ệnmuộnhoặckhôngcónhưng
l
uôncóganto.Vàngdanhẹ,tăngmenganlàcáctr
iệuchứngthườnggặp.

Siêuâm dopplermạchgancầntiếnhànhchotấtcảcácbệnhnhâncó
tam chứng:đaubụng,gantonhanh,cổchướng.Cầnxácđịnhmứcđộv à
nguyênnhânt ắcnghẽnmạch.ChụpCTmạchganhoặcMRIv ới
thuốccản
quangcót hểthấycácbấtthường:

Cácbấtthườngbẩm si
nhcóthểgâyBuddChiar
ygồm cóhẹptĩnhmạch
gan,t
hiểusảntĩ
nhmạchtrêngan,cầnchẩnđoánv
ới vi
êm màngt
im cothắt
(hội
chứngPick)cũngcóthểgâycáctri
ệuchứngtươngtự.

Mộtsốtr
ườnghợpt ắcmạchdonguyênnhânthànhmạchbấtt
hường
bẩm si
nhsongbệnhchỉkhởiphátcáct
ri
ệuchứngrõràngởt
uổinhỏ,
người

287
bệnhđượcpháthi
ệncógiãntĩ
nhmạchtr
ênthânngười
vàbụng,
tri
ệuchứng
gantovàcổchướngcóthểgặpnhưngí
thơn.

2.
6.Vàngdadobệ
nht
ựmi
ễ
n

Viêm gantựmiễnxảyradocácr ối
loạnv ềmiễndịch,cácyếut
ốmi ễn
dịchtrongkhi chốngl
ạicácyếutốngoạil
ai,đồngthờicũnggâytổnthương
cáctếbàocủachí nhcơthểmình.Vi
êm gant ựmiễncót hểxảyraởbấtcứlứa
tuổinào, t
uyvậy ,
tuổi
bệnhnhâncàngnhỏt i
ênlượngcàngnặng.

Chẩnđoánxácđịnhdựav àotìnht
rạngtănghàm lượngcácglobuli
n
miễndịch,
đặcbiệtl
àIgG, gi
ảm nồngđộbổthể( C3,C4)
, cócáckhángthể:
khángthểkhángnhân,khángthểkhángcơtrơn,khángthểkhángtếbàogan
thận,
khángthểkhángtylạpthể.

2.
7.Vàngdadonguy
ênnhânt
ắ
cnghẽn
*Teomậtbẩm si
nh

Teođườngmậtt
hườngởt
rẻđủt
hángv
àkhoẻmạnh.

-Vàngdav
àphânbạcmàuxuấthi
ệnsớm,
li
ênt
ụcv
àtăngdần

-Gantovàhơichắcgặptronggi
aiđoạnsớm.Ganto,r
ắnchắckèm t
heol
ách
tocódị
chtr
ongổbụng,tuầnhoànbànghệgặptronggi
aiđoạnmuộn.

-Thời
gianđầut
hểt
rạngchungv
ẫnphátt
ri
ểnt
ốtsaucót
/csuygan.

Chẩnđoánphânbiệtt
eomậtv àcácnguy
ênnhânkháccầncósựphốihợp
gi
ữalâm sàngv
àxétnghi
ệm (Bảng1)

Cậnl
âm sàng:
+Bi
l
irubi
ntoànphầnt
ăng,
chủy
ếul
àtr
ựct
iếp
+Cácphảnứngv
iêm bì
nht
hường.
+St
ercobi
l
inogenv
àUr
obi
l
inogen(
-)
+Suychứcnăngganởgi
aiđoạnmuộn.
+Chụpđườngmậtv
àsi
êuâm ganmậtđểchẩnđoánchí
nhxác.
+Siêuâm ganmật:cógiátrịchẩnđoáncao:độnhậy86,
7%-độđặc
hi
ệu 77,
1%,độ chí
nh xác 79,4% .Kí
ch t
hước túimậtbình t
hường:
2
1,
23±0,
51cm dài
15mm

+Chụpganmậtbằngchấtđồngv
ịphóngxạ.Bì
nht
hườngchấtphóng

288
xạnàyđượctếbàoganhấpthuvàđàothải
quađườngmậtxuốngr uột.Tr
ong
BAchấtđồngvịphóngxạđượchấpthuởgannhưngkhôngbài
tiếtxuốngruột
.
Độnhậy100%,độđặchiệu87,
5%,vàđộchí
nhxáclà90,
5%

*HộichứngAl
agi
ll
e
BệnhgâyradođộtbiếngenJagged-
1.Ngườimanghội chứngAlagi
llecó
khuônmặtđiểnhình:vàngda,
đầuhìnhcủhành,t
ránrộng,cằm nhọn,hai
mắt
xanhau.Thườngkèm theonhi
ềudịt
ậtđặcbiệtcácbệnhlýtim bẩm si
nh:hẹp
độngmạchphổi,Fall
ot3…

Đốtsốnghì
nhcánhbướm,
nứtđốtsống,
bấtt
hườngv
ềmắt
,thầnki
nh,
thận.
.

3.
8.Vàngdadomộ
tsố
nguy
ênnhânkhác

Neonat
alhaemochr
omatosi
s,Haemophagocy
ticly
mphohi
sti
ocyt
osi
s-HLH,
Vàngdaxơganởt r
ẻem I
ndianBắcMỹ.
Bảng1.Chẩnđoánphânbiệtteomậtbẩm si nhvàcácnguyênnhânứmật
khác

Teođườngmật Cácnguy
ênnhânkhác

289
-Tr
ẻđủt
hángv
àkhoẻmạnh -cót
hểSDD,
chậm phátt
ri
ểnt
hểchất

-Phân:
phânbạcmàusớm v
àli
ênt
ục -
cót
hểbạcmầunhưngkhôngl
i
ênt
ục

-Khôngkèm t
heobi
ểuhi
ệnnhi
ễm t
rùng -cót
hểcót
iêuchảy
,vi
êm phổi
(CMV)

-Xétnghi
ệm:

Bi
l
irubi
ntăngdần,
dùcóđi
ềut
rịnội
. Bi
l
irubi
ntăngv
ừaphải
.Gi
ảm sauđi
ềut
rị

Mengant
ăngvừaphải,
địnhl
ượngaci
d Mengant
ăngcao.
Aci
dami
nmáuv
àni
ệu
ami
nmáu,ni
ệubì
nhthường cót
hểcóbấtt
hường

Khôngthấynguy
ênnhânv i
êm gan,
hoặc Tì
mt hấynguyênnhângâyvi
êm gan.
có(CMV)nhưngsauđi ềut
rịtì
nhtrạng Bệnhcótiếnt
riểnt
ốtsauđi
ềutr
ị.
vàngdakhôngcảit
hiện

Si
êuâm:
túi
mâtbấtt
hường,
TC+
Si
êuâm:
túi
mâtcót
hayđổi
,TC-
Chụpđồngv
ịphóngxạ:
BA
Chụpđồngv
ịphóngxạ:
bìnht
hường
Sinhthiếtgan:khôngcótổnthương
Sinhthi
ếtgan:cótổnt hươngvi
êm,xâm
viêm,tăngsinhđườngmậtchưat rưởng
nhậpbạchcầu, ổhoại tửtr
ongmôgan,
thành,thiểusảnđườngmậtt r
onggan,
chuyểndạngtếbàokhổngl ồ(gi
antcel
l
),
xơquanhkhoảngcửa.
thoáihóakí
nh,thoái hóamỡ…
Điềutrịthử:mầusắcphânkhôngđổi
Điềutrịt
hử:phânv àng
Chụpđườngmậtt hăm dòt
rongmổ:
Chụpđườngmậtt hăm dòt r
ongmổ:
Cácbấtt hườngđườngmật

nht
hường

3.TI
ẾPCẬNTRẺVÀNGDA

Docór ấtnhi
ềucácnguyênnhângâyvàngda,đểt
iếpcậnchẩnđoáncầnkhai
thácchiti
ếtbênhsử,
khám kỹtr
ênlâm sàng

Bệnhsử:Vàngdat ừbaogi
ờ,tiếntr
iểnnhanhhaytừt ừ,chếđộăncủatrẻ.
Màusắcphân, nướcti
ểu.Cósốt, mệtmỏi,đaubụng..?Cácyếutốdịchtễ
kèm t
heo,cáctiềnsửdùngthuốc,ti
ềnsửbảnt hân,cácbệnhditr
uyền
tr
onggiađình
Khám thựcthể:Kícht
hướcvàmậtđộgan, bờgansắchayt ù,cóđauvùng
gankhông.Gant ocókèm l
ácht ohaykhông…
Túimậtcót okhông?Cóđauv ùngtúimậtkhông?.Tìm cácdấuhiệucổ

290
chướng,
tuầnhoànbànghệ,
saomạch,
thi
ếumáu,
nhi
ễm t
rùng….

Xétnghi
ệm t
iếpcậnchẩnđoán

- CTM, t
iểucầu
- Bi l
ir
ubint oànphần, tr
ựct i
ếp,giántiếpđểphânloạivàngda
- Cácx étnghi ệm đánhgi átổnthươngt ếbàogan:Transaminase,
phosphat azaki ềm, proti
dmáu, albuminhuyếtt
ương, gl
obulinhuyết
tương, tỷlệprothrombi n,GGT
- Tuỳt huộct ìnhtrạnglâm sàngmàchỉđị nhti
ếpcácxétnghi ệm:
Kiểm tracácmar kechẩnđoánv i
êm ganPCRCMV, PCREBV, HbsAg, anti
HCV…Dùngsi êuâm đểchẩnđoánt eomậtbẩm si nh,sỏit
úimật ,cácnang
đườngmật ….CTScanercót hểpháthi ệnrõhơncáckhối utr
onggan.Cộng
hưởngt ừr ấtcóýnghĩ atrongchẩnđoáncácbênht huộchệt hốngđường
dẫnmật .Với cáct r
ườnghợpxơgan, viêm ganmãn..t
hăm dòchuy ểnhoá
sắt,đồng, alpha1ant i
try
psinsẽgi úpchẩnđoánxácđị nhnguy ênnhân

TI
ẾPCẬNTRẺVÀNGDAỨMẬT

Câuhỏil
ượnggi
á

1.Anh/chịhãyl
ựachọnnhữngnguy
ênnhângâyv
àngdadot
ăngbi
li
rubi
n
tr
ựcti
ếp.

9.Vàngdahuy
ếtt
án.

291

Phânbạc
10.
Viêm gandov i
r usA,B,C,D,E,Cytomegalorir
us,cácv
iruskhác.
11.
Teođườngmật .
12.
Vàngdadonhi ễm tr
ùnghuy ết
13.
VàngdacóBi l
i
r ubi
ntựdochi ếm trên90%
14.
Unangốngmậtchủ.
15.
Bệnhr ối
loạnchuy ểnhoáCar bonhy dr
ate.
16.
Vàngdadobấtđồngnhóm máu
17.
Bệnhr ối
loạnchuy ểnhoáv àtổnghợpaci dmật .
18.
Nhiễm độcgandođộct ố,dot huốc.
19.
Viêm gantựmi ễn
20.
Vàngdaởt r
ẻsuygi ápbẩm sinh
21.
Vàngdadocácbệnhl ýchuyểnhóav àditr
uyền

2.Anhchịhãychọncáctri
ệuchứngcủav
àngdadot
ăngbi
li
rubi
ntr
ựct
iếp
tr
ongcáctr
iệuchứngsauđây:

1-Lácht
o

2-Gant
o

3-Vàngdaxỉ
n

4-Vàngdasáng

5-Nướct
iểuxẫm màu.

6-Nướct
iểuv
àngt
rong

7-Phânbạcmầul
i
ênt
ục.

8-Phânbạcmầut
ừngđợt
.

9-Phânkhôngbạcmàu.

3.Anhchịhãyli
ệtkêmộtsốbệnhr
ốil
oạnchuy
ểnhoágâyv
àngdat
ăng
bi
li
rubi
ntr
ựcti
ếp:

1-

2-

3-

292
4-

5-

4.
.Anhchịhãychọncáct
ri
ệuchứngcủav
àngdadot
eomật

1-Phânbạcmàul
i
ênt
ục.

2-Gant
o.

3-Sôt

4-Lácht
o.

5-Phânbạcmàut
ừngđợt
.

6-Vàngdaxẫm.

7-Nướct
iểuxẫm màu.

8-Vàngdasáng.

9-Gankhôngt
o.

5.Hãyđiềncáctri
ệuchứngchí
nhđểchẩnđoánphânbi
ệtv
àngdado
t
eomậtbẩm si
nhvàvàngdadocácnguy
ênnhânkhác.

Tr
iệuchứng Teođườngmật VDƯM do

cácnguy
ênnhânkhác

-t
hểchất

-phân

Xétnghi
ệm

-Bi
l
irubi
n

-Tr
ansami
nase

-Cácxétnghiệm xácđị
nh

nhtr
ạngv i
êm gan

293
-Si
êuâm

-chụpđồngv
ịphóngx

Tc99

-chụpđườngmật–si
nh
thi
ếtgan

Tàil
iệut
ham khảo
1. Nguy ễnQuangAnh( 2000).Hội chứngv àngdat rẻnhỏ.Bàigiảngnhi
khoat ập1.Nhàxuấtbảnyhọc, Hànội ,tr
:140- 152.
2. Nguy ễnThanhLi êm ( 2000).Teođườngmậtbẩm si nh.Phẫut huật
ti
êuhóanhi .Nhàxuấtbảnyhọc, Hànội ,
tr:303-319
3. VũThi Phương( 2000).Hóasi nhhệt hốngganmật .Hóasi nh,Nhà
xuấtbảnyhọc, Hànội ,
tr:
665- 684
4. Freder ickJ.Suchy( 2005) .Aproacht ot hei nfantwi t
hchol estasi
s.
Liverdi seaseinchildren,pp:187-194.
5. Hut chinT.etal( 2006) .Neonat ali
ntrahepaticchol est
asiscauseby
ci
t ri
ndef i
ciency(NI CC)inEur opeanpat ient.Inheri
tMet abDi sJpp:
112- 224.
6. Mi chaelT. ,etal(2005) .Disordersoft heUr eCy e.Li
cl verdiseasein
children, pp:827-
844.
7. Pal
mieriF.
,etal(
2008).Di
seasecausedbydefect
sofmit
ochondri
al
car
ri
ers:arev
iew,Bi
ochimi
caetBiophysi
caAct
a1777,pp:
564-578.
8. Jef
frey Maisel
s.M.( 2006)
.What’sin name? Physiol
ogi
c and
Pat
hologicJaundice:theConundr
um ofdefini
ngnor malBi
li
rubi
n
l
evelinnewborn.Pedi
atri
csvol
ume118,
pp: 805-807.
9. Wil
l
iam F.Bal
i
str
eri
.,
Jor
geABezer(
2006)
.Li
verdi
seasedi
sease10,
pp:
27-53.

294
Chương5

HÔHẤ
P
VI
ÊM AMI
DANVÀ VI
ÊM VA
BS.PhùngThi
̣ HươngLoan
Mụct
iêu

Saukhihọcxongbài
,si
nhvi
êncókhảnăng:
1.Tr
ìnhbàyđượccácyếut
ốgâybệnhcủaAvàVAởt
rẻem.
2.Tr
ìnhbàyđượcchẩnđoánđượcvi
êm AvàVAởt
rẻem.
3.Tr
ìnhbàyđượchướngđi
ềut
rịcủavi
êm AvàVAởt
rẻem.
.
4.Tr
ìnhbàyđượccáchphòngt
ránhcácbi
ếnchứngcủavi
êm AvàVAởt
rẻ
em.
.
Nộ
idung

I
.Đạicương:

-Vòngtổchứcbạchhuy
ếtWal
dey
er:gồm ami
danLuschka,ami
dankhẩu
cái
,amidanđáyl
ưỡi
.

-VA(Vegetati
onadenoi
de):l
àtổchứcl y
mphoởv òm mũihọngmàbì nh
thườngmọiem béđềucó.Khit ổchứcnàybịviêm vàquáphátthìnóbiến
thànhnhữngkhốit ogọil
àsùivòm,cóthểchelấplỗmũisau.Sùivòm phát
tri
ểnnhiềuởlứatuổinhàt
rẻvàmẫugiáo.Tuynhi
êncũngcóthểgặpsùivòm ở
hàinhihayngườil
ớn.

-Viêm ami
dan(amygdal
e:A)t
ứclànóiđếnamidankhẩucái
,bệnhhaygặp
ởl
ứatuổil
ớnhơn,chủy
ếuởlứatuổihọcphổthông.

-TổchứcVAv
àAsẽt
eodầnkhi
đếnt
uổi
dậyt
hìv
àtr
ưởngt
hành.

-Vi
êm VAv
àAl
àbệnhkháphổbi
ến.

I
I.Nguy
ênnhân(Yếut
ốgâybệnh):

-Bịl
ạnhđộtngộthayl
ạnhkéodài
,nhữngv
itr
ùngcósẵnởmũihọngt
rở
t
hànhgâybệnh.

-Saucácbệnhnhi
ễm t
rùngl
ây:
cúm,
sởi
,hogà…

-Tạngbạchhuy
ết:
cáct
ổchứcl
ymphophátt
ri
ểnv
àdênhi
ễm t
rùng.

295
-Docấutrúcvàvịtr
í:VAvàAcónhi ềukhekẽv
àngócnghách,
dễlànơit

ẩnvàpháttri
ểncủav it
rùng,l
ạiởvịtríngãt
ưđườngănvàđường thở,l
àcửa
ngõxâm nhậpcủacácyếut ốbênngoài.

II
I.Vi
êm VAcấp:l
àvi
êm nhi
ễm t
rùngcấpt
ính,
xuấtt
iếthoặcv
iêm mủởVA
,thườnggặpởt r
ẻnhỏtừ1đến5t uổi
.Đâylàmộtbệnhlýnằm tr
ongnhóm
bệnhNKHHT.

1Tr
iệuchứngt
oànt
hân:
-Sốtcao38o-40o,
cót
hểnônt
rớhayr
ốil
oạnt
iêuhoá.
-Tr
ẻquấykhóc;
kém ănhaybỏbú.
2.Tr
iệuchứngcơnăng:
-Ngạtt
ắcmũi:cảhaibên,
trẻphảihámi
ệngđểt
hở,
bỏăn,
bỏbúv
àquấy
khóc.
-Chảymũinhầyởcảhaibênmũit
rướcr
ồiđặcdần.Kèm mủmũixanhhay
v
àng.
-Hohúnghắngv
àkèm nônt
rớ.
3.Tr
iệuchứngt
hựct
hể:
-Khám mũitr
ước:hốcmũihaibênđàymủnhầy.Cáccuốnmũiphùnềv
à
xuấtt
iết
.Ởtrẻl
ớnnếulausạchvàđặtt
huốccomạchcóthểthầyVAởvòm
-Khám họng:
Niêm mạchọngđỏ,
cómủnhầychảyt
ừnócv
òm xuống.
-Hạchcổ.
-Khám t
ai:
Thườngcóphảnứngmàngnhĩđỏv
àlõm v
ào
Cũngc
ầnc
húýVTGc
ấpr
ấthaygặps
auv
iêmVAc
ấpnênphải
theodõi
kỹ.
4.Đi
ềut
rị
:
-Khángsi
nh:
thườngdùngkhi
cóđedọabi
ếnchứng
-
Cáct
huốcc
hốngv
iêm,
giảmphùnề
-Cáct
huốcgi
ảm đau,
hạsốt
,ant
hần.
-Cácv
itami
nnhóm B,
Vit
ami
nC.
*Tại
chỗ:
-Nhỏt
huốccomạch
-Nhỏcáct
huốcsátt
rùng.

296
-Chúýphải
làm sạchmũi
trướckhi
nhỏt
huốcmũi
.
I
V.Vi
êm VAmạnt
ính:
Làt í
nhtrạngquáphátv
àxơhoácủaAmi
danhọngLuschkasaunhi
ềul
ần
v
iêm cấptí
nh.
1.
Tri
ệuchứngpháthi
ệnbệnh:
-Ngạtmũi
:đâyl
àtr
iệuchứngchí
nhv
àcũngl
àtr
iệuchứngđầut
iên.
-Vi
êm mũi
:ti
ếtnhầyv
àmũi
chảyt
hòl
òracửamũi
trước
-Hayhov
àsốtv
ặt
-Ngủngáy
,haygi
ậtmì
nh,
ngủkhôngy
êngi
ấc
2.Toànt
hân:
-Tr
ẻphátt
ri
ểnchậm sov
ớil
ứat
uổi
-Kém nhanhnhẹn,
ănuốngkém
-Cót
hểgầyhoặcbéobệuv
ớinướcdat
rắngbệch
3.Khám t
hựct
hể:
-Soimũitr
ước:Saukhixìsạchv àdùngt huốccomạchchúngt
athấy
chùm V.
Ađỏ,
mấpméởcửamũi sau.Tốtnhấtl
ànội soi
mũi
họng

-Soihọng:thànhsauhọngcónhiềut
ổchứcl
ymphov
àmủchảyt
ừvòm
xuống,vénlưỡigàlêncót
hểthấyVA.

-Hàm ếcht
hườngbị
hẹpchi
ềungangv
àlõm sâu

-Khám màngnhĩ
:màngnhĩt
hườngcómầuhòngdoxunghuy
ếthoặcbị
VTGmtmủnhầy

-Hạchcổ.

4-Đi
ềut
rị
:
-Tr
ongcácđợtcấp:
Điềut
rịnhưv
iêm VAcấp.

 Chỉđị
nhnạoVA:
-VAv i
êm nhi
ềul
ần

-VAquáphátcóbi ếnchứngnhưviêm xoang,v


iêm t
aigi
ữa.Vi
êm
t
hanhquản.Rối
loạnt
iêuhóa,
khôngt
ăngcân…

-Cót
hểnạoởbấtcứt
uổinào,t
uynhi
ênt
uổit
huậnl
ợinhấtl
àtừ18

297
t
hángđến5t
uổi
.

 ChốngchỉđịnhnạoVA:
-Khôngnạotrongt
hời
kỳcódị
chsi
êuv
inhưdị
chcúm,
sốtx
uấthuy
ết…

-Tr
ẻcóbệnhnặngnhư:t
im bẩm si
nh,r
ốil
ọađôngmáuv
àbệnhnặng
đangt
iếnt
riển

5.Cácbi
ếnchứngvàdichứng:
5.
1.Bi
ếnchứng:
-Viêm t
aigi
ữacấpt
ínht
hườnggặpởt
rẻnhỏ.Vi
êm t
aibánt
ắcv
òinhĩchảy
mủt
ainhầy.
-Vi
êm mũi
mủ-Vi
êm xoangt
rẻem.
-Ápxet
hànhsauhọng(
viêm ápxehạchGi
l
let
te-sauhọng)
.
-Cot
hắtt
hanhquảngâykhót
hởt
hanhquản.
-Phếquảnphếv
iêm.
-Vi
êm Cầut
hậncấp
-Rối
loạnt
iêuhoá.
5.
2.Dichứng:

 BộmặtVA:dot ắcmũili
êntụcphảit
hởbằngmi ệnggâynênr ốil
oạnvề
pháttri
ểnkhốixươngmặtv àl
ồngngực:Cằm lẹm –mặtdài ,miệnghá
–r ăngnhô,môitrênbịkéoxếchlênđểlộrăngcửav ẩu,môidướit
rề
xuống.thựctếcácmứcđộnặngnhẹkhácnhau,í tkhithấybộmặtVA
điểnhìnhvàđầyđủnhưtrên.
 Biếndạngthân:
-Lồngngựcbị dẹt,
hẹpbềngang

-Lưngcongv
ẹohoặcgù

-Bụngỏng,
đítt
eo

V.Vi
êm amidancấp:Làtìnht
rạngvi
êm cấpgâyxunghuy
ếthoặcl
àm mủcủa
Amiđankhẩucáidovikhuẩnhoặcvi
rus

1.
Toànt
hân:

Sốtcaot
rên390C,
Hội
chứngnhi
ễm t
rùng,
chánăn,
BCt
ăng

2.
Cơnăng:

298
Đau2bênAmi đantươngứng2bênhạchgóchàm,Đautănglênkhi
nuốt
,
nói
,Honhẹ.Viêm nhiễncóthểl
anxuốngdướit
hanhkhíquảngâyhotừngcơn
vàkhanti
ếng.

3.
Thựct
hể:
-Khám họng:HaibênAmi
đanxunghuy
ếtđỏ.Cót
hểt
hấyAmi
đanquá
phát
.

4.
Điềut
rị
:
-Khángsi
nht
oànt
hânkhi
nguy
ênnhânl
àvi
khuẩn.

-Loãngđờm

-Đi
ềut
rịt
ri
ệuchứng:
Ho,
ngạtmũi
,sốt

-Tại
chỗ

-Nângcaot
hểt
rạngv
àsứcđềkháng.

VI
.Viêm Amiđanmạntính:l
àtì
nht
rạngsaunhi
ềuđợtv
iêm cấp,Ami
đant
rở
nênxơteohayquáphát
.

1.Tr
iệuchứngt
oànt
hân:khôngcógìđặcbi
ệt,
cơnăngcócảm gi
ácv
ướng
ngứahọng,r
ấtkhóchị
u,đôikhiphảiđặnghắngmớidễchị
u.Hơit
hởhôicũng
haygặp.

2.Tr
iệuchứngcơnăng:cảm gi
ácngứav
ướnghọng,
thỉ
nht
hoảngphải
khạc
nhổdoxuấtt
iết
.hokhanhaytừngcơnnhấtl
àbuỏisángngủdậy
.NếuAv
iêm
quáphátcót
hểthởkhòkhè,
đêm ngủngáyt
o.

3.Tr
iệuchứngt
hựct
hể:
 Thểquáphát
:
-Thườnggặpởt
rẻem.Hai
Ami
đanquáphátt
o.

-Tr
ênbềmặtAmi
đancócáckhehốc,
cót
hểcócácchấm mủt
rắng.

-Cáct
rụsaudầy
,quáphát
.

 Thểxơt
eo
-HaiAmi
đant
eonhỏl
ẩnởt
ronghốAmi
đan.

-Cáct
rụt
rướcdầyđỏ,
sẫm mầu,
trụsauquáphát
.

4.Bi
ếnchứng:

299
 TạivùngAmi đan:
-Vi
êm tấyquanhAmi
đan.

-Áp-
xequanhAmi
đan.

 TạivùngTaiMũiHọng
-Viêm -chảymủtai
.

-Vi
êm xoang.

-Vi
êm t
ấy,
áp-
xehạchbêncổ…

 Toànthân
-Nhiễm t
rùnghuy
ết.

-Vi
êm cầut
hậncấp.

-Thấpt
im.

-Vi
êm khớpcấp.

5.Đi
ềut
rị
:
 Chỉđị
nhcắtAmiđan
-Amiđanquáphát
,to.

-Bị
viêm cấpnhi
ềul
ầnt
rongt
rongnăm

-Đãcóbi
ếnchứng,
hiệnt
ạiổnđị
nhngoài
đợtcấp.

 Chốngchỉđị
nh
-Nhưcácphẫuthuật
.

-Cácbệnhr
ốil
oạnđôngmáu.

-Tr
ongcácv
ụdị
chsốtxuấthuy
ết,
viêm não.

-Người
bệnhcócácbệnhLao,
Đái
đường.
..

-Vi
êm khớpcấp.

VI
I.Phòngbệnhv
àchăm sócsứckhoẻbanđầu.

1-Tuy
ênt
ruy
ềnv
ệsi
nhphòngbệnhv
àtầm quant
rọngcủaVA t
rong
NKHHT.

2-Gi
ữvệsi
nhmũi
họngv
àloại
trừcácy
ếut
ốnguycơ,
nhấtl
àthuốcl
á.

300
3-Đi
ềut
rịt
ốtcácđợtv
iêm VAcấpđểt
ránhcácbi
ếnchứng.

4-Dùngv
ácxi
ndựphòngcácbệnhl
âyt
ruy
ềnt
heođúngphácđồ.

301
VI
ÊM TAIGI
ỮAỞTRẺEM
BS.PhùngThịHươngLoan

Mụct
iêu

1.
  
  Nêuđượccáct
ri
ệuchứngl
âm sàngcủavi
êm t
aigi
ữacấpvàmạnt
ính.
2.
  
  Nêuđượcti
ếntri
ểnvàđiềutrịcủaviêm t
aigi
ữacấpvàmạnt
ínhđểđi
ều
tr
ị,t
heodõivàdựphòng,
tránhcácbiếnchứng.
3.
  
  Tr
ìnhbàycácđặcđi
ểm phânbi
ệtvi
êm t
aigi
ữamạnt
ínhmủnhầyvàmạn

nhmủmãn.
Nộ
idung

Viêm taigi
ữa(VTG)làbệnhrấthaygặpởtr
ẻem vàhàinhi
.Nếuđượcđi
ều
t
rịv
àt heodõitốt
,bệnhsẽkhỏiv
àkhôngcóbiếnchứng.

Tỷl
ệVTG:
từ2,
5%đến3%(
tổngsốdân)

VTGcót hểảnhhưởngsứcnghe.Bệnhcót
hểgâynhữngbi
ếnchứnghi
ểm
nghèonguyhi
ểm t
ínhmạng.

VTG khônglâylan,nhưngẢURI,v
ấnđềdi
nhdưỡng,v
ệsi
nhcánhân,môi
tr
ường..
.cóảnhhướngđếnbệnh.

Bệnhcónhi ềudạnglâm sàngkhácnhaut


uỳ:t
uổi
,thểt
rạng,
nguy
ênnhân,
tổn
thương,
tiếntr
iển.
..

I
.NHẮCLẠISƠLƯỢCVỀGI
ẢIPHẨUVÀSI
NHLÝ

1.
1.GI
ẢIPHẨU:

Tai
chi
ara3phần:
tai
ngoài
-tai
giữa-t
ait
rong.

-Tai
ngoài
:gồm v
ànht
aiv
àốngt
ai

-Tai
giữa:gồm hòm t
aiv
àvòi
nhĩ

Hòm t
aigi
ữa:(
tronghòm t
aigồm:gồm xươngbúa(
mal
l
eus)
,xươngđe(
incus)
vàxươngbànđạp(
stape)
,tươngứngv
ớicácxươngt
rêncócơxươngbúa,cơ
xươngbànđạp)

Hòm t
aiđượcgi
ớihạnbởi
6mặt
:

302
+Thànhtr
ên:ngăncáchhòm tai
giữavàhốnãogiữa,
li
ênquankếcậnvớicác
màngnãov ànão.Đâylànơil
antruy
ềnnhiễm t
rùngt
rựct
iếptừhòm t
aigiữa
vàohộpsọ,gâynêncácbi
ếnchứngnguyhiểm:VMNápenão

+Thànhdưới
:l
iênquanv
ớihànhnãov
àtĩ
nhmạchcảnh

+Thànhngoài
:chí
nhl
àmàngnhĩ:2/
3dướil
àmàngcăng,1/
3tr
ênl
àmàng
t
rùng

+Thànhtr
ong:ngănt
aigi
ữavàtait
rong.ởt
rungt
âm cóụnhô,phíat
rênsau
ụnhôlàcửasổbầudụcđểbảnchânxươngbànđạplắpvào.Ởtrướcdướiụ
nhôl
àcửasổtròncómàngnhĩphụbịtkí
n

+Thànht
rướccól
ỗvàocủav
òit
ai

+Thànhsau:cól
õcủaốngthônghang.Ốngnàyt
hôngthươnggiữahòm nhĩ
vàhangchũm.Quaốngnàynhiễm t
rùngtừhòm nhĩcóthểlanrasauvào
hangchũm v
àkhốit
ếbàochũm ởphí
asau

VòiEust
achil
àốngcơv
àni
êm mạcđi
từt
hànht
rướchòm t
aigi
ữađếnt
hành
bêncủahọngmũiqualỗv òitai
.Chứcnănglàm t
hôngkhívàduyt
rìsựcân
bằngáplựckhíquy
ểnởbêntrongvàbênngoàimàngtai
.Bệnhl
ýmũihọngdễ
l
anlêntait
heođườngv
òinhĩ

-Tai
trong:
gồm t
iềnđì
nhv
àốct
ai

Ti
ềnđì
nh:gồm 3ốngbánkhuyênnằm t
heo3bì
nhdi
ệnt
ronhkhônggi
an,
phụ
t
ráchchứcnăngt
hăngbằng.

Ốct
ai:hì
nhnhưốcsên,2v
òng1/
2,phụt
ráchchứcnăngnghecócơquan
Cor
ti
.

1.
2.SI
NHLÝ:

-
Tai
ngoài
:hứngl
ấyâm t
hanhv
àđị
nhhướng.

-
Tai
giữa :
dẫnt
ruy
ềnâm t
hanh,
biếnt
hếv
àbảov
ệtai
trong.

-
Tai
trong:
nghev
àgi
ữat
hăngbằng

I
I.VI
ÊM TAIGI
ỮACẤP

2.
1.VI
ÊM TAIGI
ỮACẤPXUẤTTI
ẾT(
oti
teai
guecat
arr
hal
etr
ansudat
ive)

303
2.
1.1.
Nguyênnhân:
+Dov
iêm mũi
họng,
viêm VA

+Domấtt
hăngbằngápl
ựckhôngkhígi
ữat
aigi
ữav
àtai
ngoài

+Docơđị
adị
 
ứng

2.
1.2.Tr
iệuchứngl
âm sàng:
+Đaunhói
trongt
aihayt
ứcởt
ainhưbị
đútnút
+Ùt
ai
 
  
 +Nghekém nhẹki
ểut
ruy
ềnâm
 
  
 +Nói
cót
iếngt
ựvang
 
  
  
  
  
  
  
  Khám :
+Màngtail
õm (mấungắnxươngbúanhôl êncao,cánxươngbúanằm
ngang,
mấtt
am gi
ácsáng)
,đôi
khicósunghuy
ếtdọctheocánbúa
 
  
  
+Tr
ườnnghợpdị
 
 ứngcót
hểt
hấymứcnướct
rongt
aigi
ữa
 
  +Nghi
ệm phápVal
sal
va(-)
2.
1.3.Ti
ếnt
ri
ển:
thườngdiễnti
ếnnhẹ,sauvàingàycóthểtựkhỏi
,nhưnghaybịt
ái
pháttheonhữngđợtvi
êm mũihọng.Cóthểt
hànhvi
êm mạntí
nhgây
sẹov àxơdí
nhmàngnhĩ.

2.
1.4.Đi
ềut
rị
:
+Thôngv
òinhĩ
,nếucódị
ứngcót
hểbơm cor
ti
coi
dev
àot
aigi
ữa
+Nếucóv
iêm mũi
họngnênnhỏmũi
2.
2.VI
ÊM TAIGI
ỮACẤPMỦ(
oti
teai
guepur
ulent)

Bệnhchỉ
khut
rúởni
êm mạct
aigi
ữa,
khôngcót
ổnt
hươngxương.

2.
2.1.Nguyênnhân:
+Thườngdov
iêm mũi
họng,
viêm ami
dan,
viêm V.
A.,
viêm xoang

 
+Saucácbệnhnhi
ễm t
rùngl
ây:
nhưcúm,
sởi
..
.

 
+Sauchấnt
hương:
doápl
ực,
dohỏakhí
gâyt
hủngmàngnhĩ
..
.
 
  
  
  
  
 +Nguy
ênnhânkháccóthểgặpnhư:nhétbấcmũisauđểquál âu,xìmũi
khôngđúngcách,dokhốiuởvòm mũihọng,
thoáihóađuôicuốndướil
àm tắc

304
v
òiEust
asche
2.
2.2.Tr
iệuchứngl
âm sàng:gồm haigi
aiđoạn:

 a.Gi
aiđoạnđầu:

 
  
  
  Tri
ệuchứngchủy ếul
àviêm mũihọng:bệnhnhâncóthểsốtnhẹhaysốt
cao,đauráthọng,chảymũi
,ngạtmũi,ho.cóthểđautainhi
ềuhoặcít
,cóthể
cóùt ai
.Khám:màngnhĩsunghuyết
.

 b.
Giai
đoạnt
oànphát
;

 
  Thờikỳchưavởmũ:
Toànt
hân:

+Sốtcao39-40C,
thểt
rạngmệtmỏi
,nhi
ểm t
rùng,
ởtr
ẻnhỏcót
hểcócogi
ật

+Cót
hểcór
ốil
oạnt
iêuhóa,
nhấtl
àởhài
nhi
vàt
rẻnhỏ

Cơnăng:
 

+Đaudữdội
trongt
ai,
đaubầnbậtt
heonhị
pmạch,
đaul
annửađầu.
  

+Nghekém ki
ểut
ruy
ềnâm
 
  
  
  
  
  
  
  
 
 +Cót
hểcóùt
ait
iếngt
rầm
 Thựct
hể:
 

+Ấnv
ùngnắpt
aiv
àsaut
aicót
hểcóphảnứngđau

 
+Màngnhĩdàyhoặcđỏrựclên,mấthếtcácmốcgi
ảiphẩu(t
am gi
ácsáng,
cánbúa)
,đôil
úcmàngnhĩphồngvàcóchổsángbệch(mũ),
cóthểcóhì
nhvú
bò.

Thời
kỳv
ởmũ:

 
  
Cót hểdochí
chr
ạchhaytựvỡmủ.Cáctri
ệuchứnggiảm nhanh:hếtsốt
,
hếtỉachảy,
đỡđaut
ai,
bớtùt
ai,
cót
hểcònnghekém nhẹ.

 Khám t
hấycómủchảyr
aốngt
aingoaìv
àthủngnhĩ

Nếulỗthủngnhỏkhôngđủdẫnl
ưucáct
ri
ệuchứngcót
hểcònt
ồnt
ại,
cần
chí
chrộngthêm.

2.
2.3.Ti
ếnt
ri
ểnvàbi
ếnchứng:
 
   Nếuđượcđi
ềut
rịv
àtheodõit
ốt,
chí
chr
ạchkị
pthời
,bệnhcót
hểkhỏit
rong

305
v
òngí
ttuần:
mủl
oãngdầnv
àkhô,
màngnhĩl
i
ềnl
ại,
khôngcódi
chứng.

 
  
  Nếukhôngđượcđi ềut
rịv
àtheodõikhôngđúngcót hểđưađếncácbiến
chứng:v
iêm taigi
ữamạnt í
nhmủ,vi
êm taixươngchủm cấp,hoặccácbi
ến
chứngnộisọnhư:vi
êm màngnão,
ápxenão,li
ệtmặt,nguyhi
ểm tí
nhmạng.

2.
2.4.Đi
ềut
rị
:
Gi
aiđoạnđầu:chủyếuđiềutrịvi
êm mũihọng:nhỏmũibằngcáct
huốcsát
t
rùng,súchọngbằngcácdungdị chkiềm,nếucósốtcaovàảnhhưởngtoàn
t
hâncót hểuốnghoặcti
êm khángsinh.

Gi
aiđoạnt
oànphát
:

+Phảichí
chrạchmàngnhĩkịpthờivàđúngcách(kị
pt hời:khicó
mũđọngvàkhimàngnhĩphồng,đúngcách:chí
chrạchở1/4saudưới ),sau
khi
chí
chr
ạchcầnđặtbấcdẫnlưumủv àtheodõichođếnkhi
vếtchíchliền.

+Nếut ựvỡmủ:nênlàm t
huốctai,cầnbảođảm hainguyêntắc 
dẫn
l
ưutốt
:nếul ồthũngnhỏquáphảichíchthêm,nếulỗthủngliềnsớm quámà
màngnhĩcòncăngthìphải
chíchl
ại,r
ửataitốt:l
àm t
huốctaiướtvànhỏthuốc
đi
ềutr
ịtạichỗ.

2.
2.5.Phòngbệnh:
-Gi
ảiquy
ếtt
ốtv
iêm mũi
họng,
nạoV.
A.khi
cóchỉđị
nh.

-Nhỏmũi
trongcácbệnhnhi
ễm t
rùngl
ây.

-Điềut
rịvàt
heodõit
ốtVTGcấpt
ính,
khôngđểt
rởt
hànhmạnt
ínhv
àgâycác
bi
ếnchứng.

I
II
.VI
ÊM TAIGI
ỮAMẠNTÍ
NH

Gồm VTGmạnt ínhmũnhầyv àVTGmạnt í


nhmủmãn.Hait hểnàykhác
nhauvềnguyênnhân,tổnthươnggi
ảiphẩubệnh,t
ri
ệuchứngl
âm sàng,bi
ến
chứng,
điềut
rịvàt
iênlượng.

 
  
  

  VTGmạnt
ínhmủnhầy VTGmạnt
ínhmủmãn

Nguy
ênnhân Thường do v i
êm V.
A., Do VTG cấp đi ều tr

vi
êm mũihọng không đúng, VTG sau
sởi,
VTG sau chấn
thương,
dovikhuẩnmạnh

306
Tổnt
hươngGPB Chỉtổnthươngni
êm mạc Tổthươngcảni
êm mạc
hòm nhĩ,không có tổ vàx
ương
thươngxương

Tri
ệu chứng l
âm Chảymủt aitừngđợt,phụ Thườngchảymũt aikéo
sàng thuộcvi
êm V.A. ,mủchảy dài ,mũđặcxanht hối,có
ra nhầy-
dính-không thối thể có chol est
eatome,
(nếu có mùil à do mủ nghekém t ruy
ềnâm ngày
đọng),í
tkhiảnh hưởng càngt ăng,cóthểđauâm
sứcnghe ỉtr
ongđầuhaynặngđầu

Lỗthủngt
hườngnhỏ,sắc Lỗthủngthườngr
ộng,bờ
cạnh,
ở1/4tr
ướcdưới nham nhỡ

Đi
ềut
rị Giảiquyếtnguy ên nhân: Nếuđi
ềutrịnộikhôngđỡ
nạoV. A,v
iêm mũihọng, t hìcần gi
ảiquy ếtngoại
l
àm thuốctai
,theodõitốt khoa

Ti
ênl
ượng Thường t
ốt,ít gây các Ítkhibệnht
ựkhỏi,
thường
bi
ếnchứngnguyhiểm kéo dàigây giảm sức
nghev àcó thểgâycác
biếnchứngnặng

I
V.PHÒNGBỆNH:

1. 
  
 Đi
ềutrịđúngv àkịpthời
,theodõit
ốtcácVTGcấp,nhấtl
àsau
cácbệnhnhiễm t
rùnglây

2. 
  
 Khibịmạntínht
hìphảiđi
ềut
rịt
íchcực&t
heodõisátđểt
ránh
cácbiếnchứng,
bảotồnsứcnghe.

3.  
  Chăm sóct
ốtv
àđúngkhibịv
iêm mũihọng,nạoVAkhicóchỉ
đị
nhđểt
ránhVTG

4.
  
  Hướngdẫnvàt
uyênt
ruy
ềnv
ớicácbàmẹbi
ếtchăm sócv
àvệ
si
nht
ai-mũihọngchotr
ẻ.

307
VI
ÊM PHẾQUẢNPHỔI
PGS.
TS.ĐàoMi
nhTuấn
Mụct
iêu
1. Nêuđượcnguyênnhân,yếut
ốthuậnl
ợigâybệnhvi
êm phếquảnphổit
rẻ
em.
2. Trì
nhbàyđượct
ri
ệuchứngl
âm sàng,cậnl
âm sàng,chẩnđoán,t
iếnt
ri
ển
củabệnh.
3. Trì
nhbàynguyênt
ắcđi
ềut
rịvàphươngphápphòngbệnhvi
êm phếquản
phổit
rẻem.
Nộ
idung
Vi
êm phếquảnphổil
àbệnhcótỷlệmắcbệnhvàtửv ongcaonhấtởt
rẻ
em,nhấtlàởlứatuổinhỏ,ởcácnướcđangpháttri
ển.Chẩnđoánv àxửtr
í
đúngsẽhạnchếđượctiếntr
iểnnặngv
àtửvongcủabệnhlýnày.
I
.NGUYÊNNHÂN
Cácnguy
ênnhânchủy
ếugâyv
iêm phếquảnphổi
trẻem :
1.
1.Vi
rus:
Chi
ếm 70%cáctr
ườnghợpgâyvi
êm phếquảnphổi
.Cácloạivi
rushay
gặpl
àhợpbàohôhấp,
vir
uscúm,ácúm,
Adenovir
us,Cy
tomegal
ov i
rus..
.
1.
2.Vikhuẩn:
Hailoạivikhuẩnhaygặpl àphếcầu(Strept
ococcus-
pneumoniae)v
à
Hemophil
usinf
luenzae.Mộtsốv
ikhuẩnkhácgâybệnhnữal àtụcầu,
li
êncầu,
E.
col
i
,Klebsi
ell
apneumoniae,mycopl
asmav.
v..
.
1.
3.Cácv
isi
nhv
ậtkhác:
Baogồm nấm,
Pneumocy
sti
ccar
rni
,kýsi
nht
rùngv
.v.
..
I
I.CÁCYẾUTỐTHUẬNLỢI
Nhữngtrẻem cócácyếut
ốsauđâydễmắcbệnhv
iêm phếquảnphổi
,
bệnhdễtiếnt
ri
ểnnặngvànguycơtửv
ongcao:
-Tr
ẻnhỏdưới
1tuổi
,đặcbi
ệtt
rẻsơsi
nh
-Tr
ẻđẻnon,
đẻt
hiếucân(
suydi
nhdưỡngbàot
hai
)
-Khôngcósữamẹ
-Tr
ẻbịmắccácbệnhbẩm si
nhnhư:Ti
m bẩm si
nh,
dịdạngbộmáyhô
hấp,
suygiảm mi
ễndị
chbẩm si
nhv.
v..
.

308
-Điềuki
ệnnuôidưỡngt
hiếut
hốn,
môit
rườngsốngônhi
ễm,
thayđổikhí
hậuv
.v.
..
-Yếut
ốcơđị
adị
ứng,
tăngmẫncảm đườngt
hởv
.v.
..
I
II
.TRI
ỆUCHỨNGLÂM SÀNG
3.
1.Bi
ểuhi
ệnt
oànt
hân:

nhtr
ạngnhi
ễm tr
ùng:Sốt,cót
hểsốtnhẹhoặchạnhi
ệtđộ(
ởtr
ẻsơ
si
nh,
đẻnon)
,mệtmỏi,
quấykhóc,
bỏbú,ănkém.
3.
2.Bi
ểuhi
ệnhôhấp:
-Hokhanhoặchoxuấtt
iếtcóđờm r
ãi
-Ngạtmũi
hoặcchảynướcmũi
-Nhịpt
hởnhanh(>60lần/
phútởt r
ẻ<2t háng,>50lần/
phútởtrẻt
ừ2-
12tháng,>40lần/
phútởtr
ẻtừ1-5tuổi
).Trườnghợpnặngcóthểrốil
oạnnhị
p
thở,
thởkhôngđềuhoặcthởchậm,cócơnngừngt hởngắn.
-Khót
hởv ớibi
ểuhi
ệnr
útl
õm l
ồngngực,
cokéocáccơhôhấp,
tímt
ái,
v
ậtv
ãhoặclibì
.
-Thăm khám thựcthể:Nghet hấycót i
ếngranbệnhl ýnhưranrí
t,r
an
ngáy,ranẩm tonhỏhạtv.v.
..ởhaiphổi.Đôikhipháthi
ệnt ì
nhtr
ạngứkhí(gõ
vang),thôngkhít
ắcnghẽndođờm r ãi
,cothắtphếquản, hoặctr
àndịchmàng
phổi.
3.
3.Bi
ểuhi
ệnởcáccơquankhác:
-Ti
m mạch:Thườngmạchnhanh,cóthểbiểuhi
ệnsuytim nếuv
iêm
phếquảnphổi
nặng(
ganto,đái
ít,
nhị
pti
m nhanh,
diệnt
imtov.
v..
.)
-Ti
êuhóa:Tr
ẻhaycór
ốil
oạnt
iêuhóanhưỉ
alỏngchướngbụng,nôn
chớ.
-Thầnki
nh:
Trẻkí
cht
hích,
quấykhóchoặcl
ibì
.
-Nếut
rẻnặng,
khót
hởcót
hểbi
ểuhi
ệnv
ậtv
ã,hoặcl
ibìdot
hiếuôxykết
hợp.
I
V.TRI
ỆUCHỨNGCẬNLÂM SÀNG
4.
1.X-
quangphổi:

nhảnhtổnt hươngphổit
rênX-
quangt
hườngđadạng,t
uynhi
ênhay
gặpcáchìnht
háisau:
-Đám mờt
hâm nhi
ễm nhumôt
ậpt
runghayr
ảir
ác,
1hay2bênphổi
.
-Đám t
hâm nhi
ễm cót
hểkhut
rúởmộtv
ùng,mộtt
hùyhayphânt
hùy

309
phổi
.Đôi
khi
cóxenkẽứkhí
,tr
àndị
chmàngphổi
,xẹpphổi
kếthợp.
4.
2.Xétnghi
ệm máungoạiv
i:
-Thườngcósốl
ượngbạchcầut
ăngcao,t
ỷlệbạchcầuđanhânt
rung
t
ínhcao.
-Khímáubi
ếnđổikhicósuyhôhấp.Haycóbi
ểuhi
ệnPaO2gi
ảm,
PaCO2
t
ăng,
pHgi ảm,
SaO2t
hấpv.v
...
-CRPt
ăng(
dov
ikhuẩn)
4.
3.Xétnghi
ệm t
ìm nguy
ênnhân
-Bệnhphẩm t
hườnglàdị
chtỵhầu,
dịchnộikhíquản,
dịchr
ửaphếquản
phếnang,đờm vàmáu,dị
chdạdày
.
-Soi
tươi
,nhuộm gr
am,
nuôi
cấyphânl
ậpv
ikhuẩn
-Dùngcáckỹt
huậtPCRđểt
ìmv
irus
V.CHẨNĐOÁN
5.
1.Chẩnđoánxácđị
nh
-Dựav àocáct r
iệuchứngl âm sàng:Hộichứngnhiễm t
rùnggồm sốt
,
ảnhhưởngt oànthân,biểuhiệnvềhôhấp:Ho( khanhoặccóđờm) ,nhị
pthở
nhanhhoặckhôngđều( t
hởchậm,ngừngt hở)
.Nếuv i
êm phổinặngcódấu
hi
ệurútlõm l
ồngngực, tí
mt ái
,vậtvã.
Phổicór
anbệnhl
ýnhưr
anr
ít
,ranngáy
,ranẩm t
ohoặcnhỏhạt
,thông
khít
ắcnghẽn.
*Dựav
àocácdấuhi
ệucậnl
âm sàng:
-X-
quang:
Hìnhảnhđám mờt
hâm nhi
ễm,
đahì
nht
hái
-Xétnghi
ệm máungoại
vicóbi
ểuhi
ệnnhi
ễm t
rùng
5.
2.Chẩnđoánnguy
ênnhân
-Dựavàoxétnghi
ệm nuôicấy
,phânl
ậpv
ikhuẩnhoặct
ìmv
irusbằngkỹ
t
huậtEl
i
sahoặcPCR.
-Bệnhphẩm t
ừdị
chkhíphếquản,
máu,
đờm
-Thời
điểm l
ấybệnhphẩm cógi
átr
ịkhi
bệnhnhânmới
nhậpv
iện.
VI
.TI
ẾNTRI
ỂNBỆNH
-Khiđượcchẩnđoán,điềutr
ịsớm,đúngphácđồ:Cácbiểuhi
ệnlâm
sàngnhưho,sốt ,khóthởthuyêngiảm dầnsau1-
2ngày.Tr
ẻt r
ởlạibình
thườngsau5-7ngàyđi
ềutr
ị.

310
-Trườnghợpv i
êm phếquảnphổiởt r
ẻsơsinhhoặccóy ếutốnguycơ
nặng(l
iênquanđếny ếut
ốt huậnl
ợi)
,hoặcdocănnguyênvikhuẩncóđộclực
cao(vikhuẩngram âm,vikhuẩnbệnhviện)
,bệnhthườngdi
ễnbiếnnặng,dễ
cóbiếnchứngsuyhôhấp,t ímtái
,sốtcao,ti
ếntr
iểnnặngl
ênhoặcdaidẳng,
dễgâytửv ong.
VI
I.ĐI
ỀUTRỊ
7.
1.Bướcđầucầnphânl
oạiđánhgiáđúngmộtt
rẻbịv
iêm phếquảnphổi
dựat
heokhuy
ếncáocủaTổchứcytếthếgi
ới

Dấuhi
ệul
âm sàng Đánhgi
á Hướngdẫnxửt

-Tí
mtái Vi
êm phổi
rấtnặng -Chokhángsi
nh

-Khônguốngđược -Thởôxy

-Đi
ềut
rịhỗt
rợ

-Nằm bệnhv
iện

-Rútl
õm l
ồngngực Vi
êm phổi
nặng -Chokhángsi
nh

-Thởnhanh -Thởôxy

-Đi
ềut
rịhỗt
rợ

-Nằm bệnhv
iện

-Thởnhanh Vi
êm phổi -Dùngkhángsi
nh

(
KhôngRLLN) -Điềut
rịt
ri
ệuchứng(
Sốt
,gi
ảm
ho)

-Theodõi
thườngxuy
ên

-Chăm sóct
ạinhà

-Ho Khôngv
iêm phổi -Khôngdùngkhángsi
nh

-Khôngt
hởnhanh -Đi
ềut
rịt
ri
ệuchứng

-KhôngRLLN -Chăm sóct


ạinhà
Ri
êngtrẻ<2t
hángnếucót
hởnhanh(
viêm phổi
)phảichov
àođi
ềut
rị
t
ạibệnhviện.

311
7.
2.Nguy
ênt
ắcđi
ềut
rị
-Chốngnhi
ễm khuẩn
-Chốngsuyhôhấp
-Đi
ềut
rịcácr
ốil
oạnkhác
-Đi
ềut
rịbi
ếnchứng(
nếucó)
*Chốngnhi
ễm khuẩn:
-Vi
êm phổi
nhẹ:
Uốnghoặct
iêm khángsi
nh:
lựachọnmộtl
oại
sau:
+Amoxi
xi
li
n:40-60mg/
kg/
24h-chi
a3l
ần/
ngày
+Cot
ri
moxazol
(Sul
famet
oxazol
/Tr
imet
hopr
im):
30mg/
kg/
24h-uốngchi
a2l
ần/
ngày
+Benzy
lpeni
cil
l
in:
100.
000đv
-200.
000đv
/kg/
ngày
Chi
a2l
ần-t
iêm bắphoặct
ĩnhmạchchậm
-Viêm phổinặng:Tùytheomứcđộ&phânl
oạinguy
ênnhânv
ikhuẩnt
ìm
được,đi
ềutrịt
heokhángsi
nhđồ.
Cót
hểl
ựachọn:
+Ampi
xi
ll
i
n:50mg-
100mg/
kg/
24ht
iêm t
ĩnhmạchchậm chi
a2l
ần.
+Cót
hểphối
hợpv
ớiAmi
kaci
n:15mg/
kg/
24ht
iêm bắp1l
ần/
ngày
+Augment
in:
100mg/
kg/
12ht
iêm t
ĩnhmạchchậm chi
a2l
ần
+Hoặcnhóm cephal
ospor
in(t
hếhệI I-thídụZinacef50-70mg/kg/
24h),
hoặc thế hệ I
IInhư Cefot
axi
m,Cef tr
iazon,Ceftazidi
m ( l
i
ều trung bì
nh
100mg/ kg/
24h-ti
êm t
ĩnhmạchchậm chi
a2l ần).
-Tr
ườnghợpnghi
ngờhoặcchắcchắndot
ụcầu:
lựachọn1l
oại
sau:
+Cl
oxaxi
l
in:
100-
200mg/
kg/
24ht
iêm t
ĩnhmạchchậm chi
a2l
ần/
ngày
+Br
ist
open:
100mg/
kg/
24ht
iêm t
ĩnhmạchchậm chi
a2l
ần/
ngày
+Vancomyci
n:30-50mg/
kg/
24h:Tr
uyềnt
ĩnhmạchchậm t
rong30
phútchi
a3lần/
ngày
*Chốngsuyhôhấp:
-Nằm phòngcấpcứu,
theodõi
sátmạch,
nhị
pthở,
SaO2,
PaO2,
PaCO2.
-Đểt
ưthếbệnhnhânt
hôngt
hoángđườngt
hở.
-Thởôxykhi
cókhót
hở,
tímt
ái
-Chỉt
ruy
ềndị
chkhit
hấysốtcao,đờm r
ãiquánhđặc.Lưuýl
i
ềul
ượng

312
dị
cht r
uyền20ml
-30ml
/kg/
24h,
tốcđộchậm,
theodõit
ránht
ìnht
rạngsuyt
im,
ứdịch.
-Trườnghợpbi
ếnchứngnặngcócơnngừngt
hởphảiđặtnộikhíquản,
bópbóng,hôhấphỗt
rợ.
*Đi
ềut
rịcácr
ốil
oạnkhác:
-Đi
ềutrịsuyt
im nếucó(t
hườngởtrẻv
iêm phổinặng)bằngl
ợit
iểul
asi
c
0,
5-1mg/kg/
24hhoặcDi goxi
n0,
02g/kg/
24hchi
a3l ần(uống).
-Đi
ềuchỉnhrốil
oạnđiệngiải(
nếucó)dựav àođiệngi
ảiđồ,nhấtl
àở
bệnhnhânănkém hoặcnôn,
rốil
oạntiêuhóakèm t
heo.
-Hạsốt
,gi
ảm ho,
chốngnônv
.v.
..
-Chăm sóc,
vệsi
nh,
đảm bảochếđộdi
nhdưỡngđầyđủCal
ori
e.
VI
II
.PHÒNGBỆNH
-Chăm sóc,bảovệsứckhỏebàmẹkhicót
hai
,hạnchết
aibi
ếnsản
khoa:
đẻnon,đẻngạt,
nhi
ễm t
rùngsauđẻv
.v.
..
-Vệsi
nhmôi
trường,
chăm sóc,
nuôi
dưỡngt
rẻt
ốt
-Chot
rẻbúmẹ
-Thựchi
ệnt
iêm chủngđầyđủt
heol

chquyđị
nh.
-Tránhti
ếpxúcnguồnbệnhnhưti
ếpx
úcv
ớingườibệnhhôhấp,
trạit
rẻ,
t
rườnghọc,t
ậpthểkhi
cóbệnhlýhôhấp.
-Pháthi
ệnkị
pthời
cácbi
ểuhi
ệnnhi
ễm t
rùnghôhấpcấpt
ính.

TÀILI
ỆUTHAM KHẢO

1.Hướngdẫnchẩnđoán,đi
ềut
rịbệnht
rẻem.Bệnhv
iệnNhi
Trungương.
NhàxuấtbảnYhọc-2003-Tr
.102-106.
2.Viêm phếquảnphổi-Bàigi
ảngNhikhoat
ậpI
.NhàxuấtbảnYhọc-
2003-Trang302-307.
3.PeterD.phel
an,Ant
honyHinsky
,Coli
nF.Rober
tson;Cl
ini
calpatter
ns
ofacuterespi
rator
yinfect
ions-Respir
ator
yil
lnessi
n chil
dren.Blackwell
th
Sci
ent
if
icPubli
cati
on-4 editi
on-p52-88.
CÂUHỎILƯỢNGGI
Á
Câut
ựluận:30phút

313
1.Tr
ìnhbàyt
ri
ệuchứngl
âm sàngcủabệnhv
iêm phếquảnphổi
.
2.Tr
ìnhbàyphươngphápđi
ềut
rịbệnhv
iêm phếquảnphổi
trẻem.
Câuhỏit
rắcnghi
ệm :
1.Nguy
ênnhânchủy
ếuhaygặpgâyv
iêm phếquảnphổi
là:
a.Vi
khuẩngr
am âm
b.Vi
khuẩngr
am dương
c.Vi
rus
d.Nấm
e.Gi
unđũa
2.Nhữngyếutốnàosauđâyl
àyếut
ốthuậnl
ợicủat
rẻdễmắcbệnh
v
iêm phếquảnphổi
.
a.Tr
ẻ>1t
uổi
b.Sơsi
nh
c.Đẻnon
d.Cânnặngsauđẻ>2500g
e.Ti
m bẩm si
nh
f
.Đượcbúmẹngaysauđẻ
f
.Cócơđị
adị
ứng,
tăngmẫnđườngt
hở
3.Tr
iệuchứngl
âm sàngchủy
ếucủav
iêm phếquảnphổi
trẻem
a.Bi
ểuhi
ệnt
oànt
hân:
-
-
b.Bi
ểuhi
ệnhôhấp:
-
-
-
-
-

c.Bi
ểuhi
ệnởcơquankhác:

314
-
-
-
-
4.Cácbi
ểuhi
ệncậnl
âm sàngcủav
iêm phếquảnphổi
trẻem l
àgì?
a.X-
quangphổi
:
-
-
b.Xétnghi
ệm máungoại
vi
-
-
-
c.Xétnghi
ệm t
ìm nguy
ênnhân:
-
-
5.Nhữngdấuhiệulâm sàngnàosauđâydùngđểđánhgi
áphânl
oại
mứcđộnặngcủabệnhviêm phổi
trẻem
-Tí
mtái
-Khônguốngđược
-Sốt
-Nhị
pthởnhanh
-Ho
-Rútl
õm l
ồngngực
-Nônchớ
6.Nêu4nguy
ênt
ắcđi
ềut
rịv
iêm phếquảnphổi
trẻem
-
-
-
7.
Kểt
ên5l
oại
khángsi
nhđi
ềut
rịv
iêm phếquảnphổi
nặngđượcl
ựachọn
l
àgì
?

315
-
-
-

316
HENPHẾQUẢNTRẺEM
TS.LêMi
nhHương
Mụct
iêu
1. Nêu nguyênnhân,cơchếbệnhsi
nhcủahenphếquản,cácyếut
ốnguy
cơgâycơnhencấp.
2. Tr
ìnhbàyt
ri
ệuchứngl
âm sàng,cậnl
âm sàng,t
iêuchuẩnchẩnđoán
henphếquảncủat
rẻem t
heol
ứat
uổi(
dưới5t
uổivàt
rên5t
uổi
)
3. Tr
ìnhbày cáchđi
ềut
rịhenphếquản:sửl
ýcơnhencấpvàđi
ềut
rịdự
phònghen.
4. Tr
ìnhbàycácht
ưvấnchobệnhnhânvàgi
ađì
nhbệnhnhânhencách
chăm sóc,
điềut
rịvàphòngt
ránhbệnhnhânt
ạinhà
Nộ
idung
Henphếquản( HPQ)làtìnhtr
ạngv i
êm mạntí
nhđườngt hởvớit
ầnxuất
mắcngàycàngt ăngt rêntoànthếgiới
trong.Tại
Việtnam,tỷl
ệHPQchi ếm
khoảng5%ởngười lớnv à10%ởt rẻem.Henphếquảnl ànguyênnhânkhi
ến
tr
ẻphảinghỉhọc,nghỉl àm vàảnhhưởngđếnsứckhoẻ, sựpháttr
iểncủatr
ẻ.
Cơnhenáct í
nhcót hểgâyt ửvong.
I
.NGUYÊNNHÂN,
CƠCHẾBỆNHSI
NHVÀCÁCYẾUTỐNGUYCƠ
1.
1.Nguy
ênnhân
 Yếutốditr
uyền(genet
ic)
:60%HPQcóy ếutốdit
ruy
ềntừchamẹ.Cáchệ
HLAliênquanđếnditruyềncủaHPQlàHLADRB1,DRB3,DRB5vàDP1.
Nhi
ễm sắcthể(NST)số5đi ềuhoàt
ổnghợpIgEt
oànphần.
 Yếut
ốmôi
trường:
khôngkhíl
ạnh,
bụi
,khói
,cácchấtônhi
ễm khôngkhí
 Yếutốdịnguy
ên:phấnhoa,l
ôngsúcv
ật,bụinhà,bọnhà,dịnguy
ênt
hức
ăn.
 Yếutốvi
êm nhi
ễm:tr
ên80%cơnhencấpởt
rẻem donhi
ễm t
rùng(
vir
ut,
vi
khuẩn,
my copl
asma,chl
amy
dia.
..
.)
.
 Thuốcv
àhóachất
:Aspi
ri
n,sul
fami
d,peni
cil
l
in.
..
1.
2.Cơchếbệnhsi
nh
CơchếcủaHPQr ấtđadạngvàphứctạp,phối
hợptácđộnglẫnnhau.
Cósựt ư¬ơngtácgi
ữacácy ếutốmôitrườngvàyếutốcơđị
alàm bệnhhen

nhthànhv àduytr
ì.Cónhiềugi
ảthuyếtvềcơchếbệnhsi
nhcủaHPQ,

317
nhưngđasốt
ácgi
ảđãcôngnhận3cơchếsau:

 Vi
êm mãnt
ínhđư¬ờngt
hở
 Cot
hắtphếquản
 Tăngt
ínhphảnứngcủađườngt
hởv
ớicáct
ácnhânkí
cht
hích
Hi
ệnt ượngviêm dầndầnlàm thayđổihìnhtháitổchứcgiải
phẫubệnh
phếquản:Thâm nhiễm tếbàovi
êm (dưỡngbào, tếbàolymphoT,bạchcầuái
toanvàcáct ếbàokhác)vàothànhphếquản; Phùnềmôkẽ, t
hâm nhi
ễm bạch
cầuáitoan;Pháhuỷbi ểumôphếquảnv àlàm dàylớpdướimàngđáy;Tăngsố
l
ượngt ếbàot i
ếtnhầyvàphìđạicáctuyếndưới ni
êm mạc;Phìđạivàt
ăngsinh
tếbàocơt rơnphếquản;Giãnmạch; Nútnhầytronglòngphếquản.

1.
3.Cácy
ếut
ốnguycơcủabệnhhen
Tuổi:80-
90%sốt r
ẻem HPQxuấthi
ệntri
ệuchứnghent
rước5t
uổi
.HPQ
cóthểkhỏihoặcgi
ảm nhẹởt
uổi
dậyt
hì.
Gi
ới:cảhaigi
ới,
theol
ứatuổit
ỷlệmắcHPQởhaigiớicókhácnhau.Trước
t
uổidậythìhengặpnhiềuởtr
ẻtrai
,đếnt
uổit
hanhni
ênvàtrưởngthànhtỷ
l
ệHPQl àngangnhauở2giới
.
Yếutốcơđịaatopy:Nhữngt r
ẻcócơđịadịứngnhưchàm t
hểt
ạng,v
iêm
mũidịứng,màyđay,vi
êm xoangdịứngcót
ỷlệbịHPQcaohơnnhữngtr

khôngcócơđịadịứnghoặcbệnhdịứng.
Yếutốgi ađình:Ti
ềnsửmắccácbệnhdịứngcủachamẹcóv ait
ròquan
tr
ọngt r
ongchuẩnđoánhenởt rẻnhỏ.Tronggi
ađìnhcómẹhoặcbốbị
HPQt hìnguycơconbịHPQl à25%-30%,nếucảchavàmẹđềubịHPQt hì
nguycơconbị HPQlà50%-
60%.
Yếutốt
hầnkinh,nộit
iết
:Nhữngtrẻhaybịxúcđộngmạnh,tìnhtr
ạnglo
l
ắng,
sợhãi
,suynhược,t
ăngcảm gi
ácthườngdễgâykhởi
phátcơnhen.
Địadư:Tùytheohoàncảnhđị
alý,khíhậumôit
rườngmàt
ỷlệhencókhác
nhauởmỗi nước,
mỗi v
ùnglụcđị
a.
Cácyếutốkhác:Trẻtiềnsửđẻnon,l
oạnsảnphổi,bệnhhôhấptáidi
ễn
nhi
ềulầnt
rước2tuổi
,tì
nhtr
ạngbéophìl
ànhữngyếutốnguycơgâyHPQ.
1.
4.Mộtsốyếutốgâykíchphátcơnhencấp
 Sau nhi
ễm t r
ùng đường hô hấp cấp (thường sau nhi
ễm v ir
ut,
mycopl
asma)
 Saukhit
iếpxúcvớichấtgâydịứng(
cácdịnguyênthườnggặp:bụinhà,
mạtnhà,phấnhoa,t
hứcăn,khángsi
nh…)

318
 Thểhendov ậnđộng
 Thayđổi
thờiti
ết
 Khôngrõnguyênnhân

I
I.TRI
ỆUCHỨNGLÂM SÀNG,
XÉTNGHI
ỆM,
CHẨNĐOÁN
2.
1.Tr
iệuchứngl
âm sàng
Bi
ểuhiệnl
âm sàngcủaHPQđadạng, cóthểcấpt
ínhhoặct
ừtừ,thay
đổit
heotừngcáthể,t
ừngthời
điểm di
ễnbiếncủabệnh:
ởt hời
kỳhenđược
ki
ểm soáthoànt
oànhaykhôngđượckiểm soát
.
Tr
iệuchứngl
âm sàngđợtbùngphátcủaHPQ
Trướckhixuấthiệncơnhent
rẻt
hườngcómộtsốdấuhi ệubáot
rướcnhưhắt
hơi,
ngứamũi ,chảynướcmũi
hoặcchánăn,
nặngngực.
..
Tr
iệuchứngcơnăng:
+Ho: lúcđầucót hểhokhan,sauxuấtt
iếtnhi
ềuđờm (đờm t
rắng,
quánh,
dính,khókhạc,soikí
nhhiểnvit
hấynhiềubạchcầuáitoan)
,hodaidẳng,
thườnghonhi ềuvềđêm vàsáng,nhấtl
àkhithayđổit
hờiti
ết.
+Khóthở:Đâyl àtriệuchứngcơbảngặpchủy ếutrongcơnhencấp.
Khóthởchủyếut hìt
hởr a,cótiếngkhòkhè,còcử.Tr ườnghợpnhẹkhóthởchỉ
xuấthi
ệnkhigắngsức, khi ho,
khikhóc,
khicười.
..Trongcơnhennặngt r
ẻrất
khóthở,t
ímtái,
ranhiềumồhôi ,khòkhèvàhonhi ều,nóitừngtừ,
khôngăn
uốngđược.Trườnghợpcơnhenáct í
nhcóthểcócácbi ếnchứngnhư:tr
ànkhí
màngphổi,t
rànkhítrungt hất,
rốil
oạnnhịpthở,
ngừngt hở..
+Nặngngực:Bệnhnhâncócảm gi
áct
ứcnghẹtl
ồngngựchoặcthắtchặt
ngực.Tri
ệuchứngnàychủyếuởt
rẻlớn,
ởtr
ẻnhỏhiếm khi
khai
thácđược
tr
iệuchứngnày.
Tr
iệuchứngt
hựct
hể
+Nhìn:Lồngngựccăng,cóhiệntượngkéocơhôhấpphụ, cokéohõm ức,
hốtrênđòn.Nhữngt r
ườnghợpHPQkéodài lồngngựccót hểbịbiếndạng
như hìnhthùng,l
ồngngựchì
nh“ứcgà” ,
cơt hểchậm pháttri
ển.Trongcơnkhó
thởnặng,cácdấuhiệukhácl
iênquanđếnt hiếuoxynhư:tí
mt ái,v
ãmồhôi ,nói
khókhăn,rốiloạnýt
hức(lol
ắng,kí
chthích,l
i bì
).
+Gõphổi
:thấyv
anghơnbì
nht
hường,
vùngđụct
rướct
im gi
ảm.
+Nghe:ranrí
t,r
anngáy,
tiếngt
hởkhòkhè.Trườnghợpnặngrìràophế
nanggiảm,cóthểmất(phổi
câm)khitắcnghẽnđườngthởrấtnặng.
+Cácbệnht
hườngkèm:
Eczema,
màyđay
,vi
êm mũi
dịứng,
viêm xoangdị

319
ứng,
viêm kếtmạcdị
ứng,
dịứngt
huốc,
luồngt
ràongượcdạdàyt
hựcquản.
2.
2. Xétnghi
ệm
2.
2.1.
Thăm dòchứcnănghôhấpvàcáct
est
+Đot hôngkhíphổibằngmáyhôhấpkế:cóvaitròr
ấtquant
rọngtr
ong
chẩnđoáncũngnhưt heodõivàđánhgi
áhi
ệuquảcủađi
ềutr
ịdựphòngHPQ,
giúpchẩnđoánxácđị nh,đánhgi
ámứcđộnặngcủahen,
mứcđộtắcnghẽn
hôhấp,mứcđộr ốiloạnthôngkhí.
+Testphụchồiphếquản:
Testdươngtí
nhkhiFEV1hoặcPEFt ăngí
tnhất12%saukhihí
tthuốc
cường2tácdụngnhanh10-20phút.Tuynhi
êntestnàycót
hểâm tí
nhtrong
cáctr
ườnghợphennặngkéodài ,t
estnàyâm tí
nhdomấtkhảnăngphụchồi
đườngthở.
+Testkí
cht
híchphếquản:
Sửdụnghistami ne,methacholi
ne,acet
ylchol
i
ne,hoặctestvậnđộng.Đây
l
àt estxácđị
nh“ tăngđápứngphếquản” ,t
estdươngtí
nhkhi gi
ảm FEV1>20%
sov ớigi
átrị
lýthuy ết,t
iếnhànhkhi chẩnđoánhencònnghi ngờ,cáct
hôngsố
thăm dòbằngphếdungkếbì nht hườnghoặcgầnbìnhthường.Tuynhiên,v
iệc
ápdụngcáct estnàyt r
ongnhi khoacònhạnchế.
+Đol
ưul
ượngđỉ
nh(
PEF)
:
Nghĩ
đếnHPQkhigiát
rịđobuổisánggiảmhơn20%sovới
giát
rịđobuổi
chi
ềuhômtr
ước.
Phươngphápnàygi úpchẩnđoánvàt
heodõiHPQtạicộng
đồng,
nếuHPQđượcđiềutr
ịtốtt
hìchỉsốPEFtăngl
ên.
+Đosứccảnđườngt
hở:
Sứccảnđườngt hởl
àthôngsốtrựcti
ếpđánhgiámứccohaygiãncủacây
phếquản,xácđịnhtì
nht
rạngrối
loạnthôngkhít
ắcnghẽnmộtcáchkhách
quan,khôngphụthuộcv
àosựnỗl ựcvàcộngtáccủađốit
ượng.Vìvậycóý
nghĩ
ađểchẩnđoánhenởt r
ẻnhỏ.
2.
2.2.MộtsốXNkhác
+XQphổi
:X-quangphổit
rongcơnhencấpnặngchot hấytì
nhtr
ạngphổiquá
sángdoứkhí
,l
ồngngựccăng,khoangl
iênsườngiãnrộng,vòmhoànhhạthấp,
nếubịl
âucót
ìnhtr
ạngkhíphếthũngdogiãnphếnang,tâmphếmãn.
+Đokhímáuđộngmạch:chỉt
rongcơnhennặngcógiảm SpO2vàPaO2.
Trườnghợpkhót
hởnặng,
kéodàicóbiểuhiệnt
ăngPaCO2,r
ốiloạncânbằng
toanki
ềm.Ngoài
cơnkhímáubìnhthường.

320
+Côngthứcmáu:Tăngbạchcầuái
toant
rongnhữngt
rườnghợphencó
cơđị
adịứngatopy
.
+ĐịnhlượngIgEt
oànphầnvàIgEđặchi
ệut
ronghuy
ếtt
hanh:
tăngsov
ới
l
ứatuổit
rongnhữngtr
ườnghợphendịứng.
+Testlảyda:đâyl
àphươngphápdùngcácdịnguyênđặchi
ệuđểxácđịnh
t
ìnhtr
ạngdịứngcủabệnhnhân.Testcóđộnhạycao,
dễthựchi
ện,gi
áthành
r
ẻ,kếtquảnhanh.
2.
3.ChẩnđoánHPQt
heoGI
NA2008
2.
3.1.ChẩnđoánHPQởt
rẻem t
rên5t
uổi
:
Tr
iệuchứngl
âm sàng:
 Ho,khòkhè,t
iếngr
ítkhithởra,cáct r
iệuchứngxuấthi
ệnt
áiđit
áil
ại,
t
hườngnặnghơnvềđêm,làm ngườibệnhthứcgiấc.
 Tr
iệuchứngxuấthi
ệnhoặcnặnghơnt
heomùa.
 Trẻcócơđị adịứng(
chàm,vi
êm mũixoangdịứng,dịứngt
hứcăn,
dịứng
thuốc)hoặcti
ềnsửtr
onggi
ađìnhcóngườibịhen.
 Tri
ệuchứngxuấthi
ệnhoặcxấuđikhit
iếpxúcv
ớidịnguy
ênhoặcy
ếut

nguycơ
 Cáct
ri
ệuchứngđượccải
thi
ệnkhi
sửdụngt
huốchen.
Cậnl
âm sàng:
 Dungt í
chsống(VC)giảm <80% sovớil
ýthuyết
;FEV1<80% sovớilý
t
huyết
;ChỉsốGanensl
er(FEV1/FVC)<80% sovớil
ýthuyết
;TỷlệTif
feneau
(
FEV1/VC)<80%sovớil
ýthuyết
.
 Testphụchồiphếquảndươngtí
nh:FEV1t
ăngí
tnhất12%(
hoặcí
tnhất
200ml
)saukhi
bệnhnhândùngvent
oli
n.
 PEF:
cải
thi
ệní
tnhất20%sov
ớit
rướckhi
thửt
huốcgi
ãnphếquản.
2.
3.2.
ChẩnđoánHPQởt
rẻdưới5t
uổi
:Dựav
àol
âm sàngl
àchí
nh
+Tr
iệuchứngl
âm sàng:

 Cácđợtkhòkhèt hườngxuyên≥3lần/
6tháng.
 Hohaykhòkhèkhi v
ậnđộng.
 Hov ềđêm dùkhôngnhiễm si
êuvi
.
 Khòkhèkhôngt hayđổit
heomùa.
 Tri
ệuchứngv ẫncònsau3tuổi.
+Ti
ềnsử:

321
- Giađìnhcóchahoặcmẹbị
hen
- Trẻbịcácbệnhdịứng
+Cậnlâm sàng

- Testdadươngt
ínhvớimộtsốdịnguyênhoặcIgEcao
- Đolưulượngđỉ
nhởt r
ẻ4-5tuổivớisựgiám sátcủangườil
ớn,
hoặcđo
sứccảnđườngthở.
+Đi
ềutrịt
hử:

Dùngcáct
huốcchốnghen(cor
ti
coi
d,v
ent
oli
ne)t
hấyt
rẻcócải
thi
ệnkhi
đi
ềut
rịv
àxấuđikhi
ngừngthuốc.

2.
4.Chẩnđoánmứcđộnặngnhẹcủacơnhencấp

Nhẹ Nặngv
ừa Nặng Nguyhiểm
đếntí
nh
mạng

Khót
hở Khigắngsức Khigắngsức Khóthởcả Khóthởdữ
(bú,
khóc, (bú,
khóc, khi
nghỉngơi dội
hoạtđộng) hoạtđộng)

Tầnsốt
hở Bì
nht
hường Thởnhanh Thởnhanh Rốiloạnnhị
p
thở

Cokéocơhô Không Cokéocơhô Cokéocơhô Cửđộngngực


hấp,
rútl
õm hấp hấp,
rútl
õm bụngđảo
l
ồngngực l
ồngngực ngược

Nóihoặc Nóiđượccả Ngắtđoạn Từngt


ừ,khóc Khôngnói
khóc câu,t
rẻnhỏ yếu được,không
khóckéodài khócđược

Ti
nht
hần Tỉ
nh Tỉ
nh Kí
cht
hích Li
bì,
lơmơ

Ral
erí
t,r
ale Nghethấy Nghethấycả Nghethấycả Khôngnghe
gáy cuối
thìthởr
a t
hìthởra hait
hì thấy(
phổi
câm)

Mạch Bì
nht
hường Hơi
nhanh Nhanh Khôngbắt
đượcmạch
(đảomạch)

SaO2 >95% 91-


05% <90% Rấtgi
ảm

322
FEV1(PEF) >80% 50-
80% <50% Khôngđo
ởtrẻl
ớn được

2.
5.Chẩnđoánphânbi ệtHPQv ới:
 Cácbệnhđườnghôhấpt rên-amidalquáphát,vi
êm xoangmũi
 Loạnsảnphổi ,
viêm ti
ểuphếquản
 Cácbệnhphếquảnbẩm si nh,
nhuyễnkhíquản,nang,mềnsụnTQ
 KhíPQbị épdou, hạch,dịdạngmạchmáuv .v…
 Bệnht r
ongl òngPQ: u,dịvật
 Luồngt ràongượcdạdày -thựcquản,dòkhíthựcquản
- Cácnguy ênnhânkhác: cysti
cfi
brosis,
RLchứcnăngl ôngchuy
ển
I
II
.ĐIỀUTRỊ
3.
1.Nguyêntắcđi ềutrị
 Điềutrịcơnhencấp
 Điềutrịdựphòng
3.
2.Điềutr
ịcơnhencấp
+Điềutr
ịcơnhennhẹ:( t
ạiphòngkhám v àtạinhà)

 Ventoli
nexịtđị nhl
iều(2-
6nhát/l ần)quabìnhđệm hoặckhídung
ventol
ine0,05-
,015mg/kg/l
ần/4-6h/1lầnt
rongvòng24-
36hđánhgiá
l
ại.
 Tìmv àđiềutrị
nguyênnhângâycơnhencấp
+Đi
ềutrịcơnhencấpnặngvừa( nhậpviện)

 Khídung v entoli
ne0,15mg/ kg/20phút1lầnnếutriệuchứngkhôngcải
thi
ện( 3lầnt ronggiờđầu)sauđánhgi át
iếp,nếuđápứngt ốtthìcứ4-
6h/
nhắclại 1lầnđếnkhi cắtcơn.
 Prednisolone2mg/ kg/24huống(max60mg) .Nếukhônguốngđượct i
êm
methy l
prednisolonevớili
ều2mg/ kg/
24hTM (hoặchydrocort
isone4mg/kg
TMC, cót hểnhắcl ạisau6h).
+Điềutrịcơnhencấpnặng( phòngcấpcứu)

 Khídung0, 5%vent ol
ineli
êntụccùngv ớiO2
 Met hyl
predni
solone1mg/ kg/6hTM (max50mg) .
 Khí dung t hêm i prat
ropi
um 250- 500g/l
iều/
4-6h (l
ưu ý tác dụng
anchicholi
ner
gic).
 SalbutamolTM liềuđầut iên5g/kg/trong10phút,t
iếpt
heoduytr
ìtr
uyền
TM v ớil
i
ều1-5g/ kg/phút(l
ưuýhạkal imáu).
 Bùdị chnếucót ì
nht rạngmấtnước( mấtnướcdot hởnhanh,
ănuốngkém)

323
+Đi
ềut
rịcơnhencấpnặngnguyhi
ểm đếnt
ínhmạng(
khoahồi
sức)

 CânnhắcdùngMgSO425- 40mg/ kg(max1, 2g)truyềnt r


ong30phút
 Ami nophy l
l
ine3-5mg/kg(max500mg)t ruyềnTM t rong1hsauduyt rì1,
1
mg/ kg/h( t
rẻ1-9tuổi)hoặc0, 7mg/kg/h( t
rẻtrên10t uổi
).(l
ưuýhỏibệnh
nhânđãdùngt heophyl
li
net rướcchưahoặcđị nhlượngt heophyl
l
inetr
ong
máu) .
 T hởmáyhỗt rợnếut ì
nhtrạngt r
ẻkiệtsứchoặckhôngđápứngv ớiđi
ềutrị
(SaO2<90%)
 Bùd ịchv àcácđiềutrịr
ốiloạnkhímáuhoặcđi ệngiải nếucó
3.3.Điềut rịdựphòngv àcácbướcki ểm soáthen
Nguy ênt ắcđiềutr
ị dựphòngt heobậchenv àmứcđộki ểm soáthen.
3.
3.1.PhânbậcHPQt
heomứcđộnặng
+Phânbậct
heoNAC2006

Henngắtquãngkhôngt
hườngxuy
ên:
+Tr
ên6-
8tuầnmới
cómộtđợtbùngphát(
cơnhencấp)
+Gi
ữacácđợtbùngphátt
rẻhoànt
oànbì
nht
hường.

Henngắtquãngt
hườngxuy
ên:
+Tr
ên6-
8tuầnmới
cómộtđợtbùngphát(
cơnhencấp)
+Cóí
ttr
iệuchứnggi
ữacácđợtbùngphát
.

Hendai
dẳng:

+Tri
ệuchứngcót
ronghầuhếtcácngày
,ảnhhưởngt
ớigi
ấcngủ
vàhoạtđộngt
hểl
ực

+Phânbậct
heoGI
NA

324
3.
3.2.
Điềut
rịdựphòngHPQ
Li
ềuI
CSt
rongđi
ềut
rịdựphòngHPQ

Thuốc Liềuthấp Liềuvừa Li


ều
(g/ngày
) (g/ngày
) cao(
g/
ngày
)

Budesoni
de 100-
200 >200-
400 >400

Fl
uti
casone 100-
200 >200-
500 >500

Khihenđượcki
ểm soát
,duyt
rìl
iềunhỏnhấtcót
hể

+Đi
ềut
rịdựphòngchot
rẻ≤5t
uổi
- Henngắtquãngkhôngt hườngxuyênkhôngcầnđiềutr

- Henngắtquãngt hườngxuy ên:DựphòngICSliềuthấp≤200mcg/
ngày
hoặcantil
eucot
ri
en( LTRA)
- Henngắtquãngdai dẳng:DựphòngICSli
ềuthấpkếthợpvới
LTRA
+Đi
ềut
rịdựphòngHPQchot
rẻt
rên5t
uổi

325
326
I
V.CÁCHTƯVẤN

4.1.Tưv ấngi áodụcchobệnhnhânv àgiađì nhhiềuv ềbệnhhenl àbệnhmãn



nh.
4.2.Hướngdẫngi ađì nhcáchsửdụngcácdụngcụđi ềutrịhent ạinhà(bì nhxịt
địnhliều,
xịtquabì nhđệm, khídung).
4.3.Cáchpháthi ệncácy ếut ốgâykí chphátcơnhen
4.4.Cáchpháthi ệncáct riệuchứngcơnhencấpv àsửl ýcơnhencấpt ại nhà
4.5.Hướngdẫnt heodõiv ànhậnbi ếtkhicơnhennặng,khinàophảiđưat r

đếnbácsỹ
4.6.Cácbi ệnphápphòngt r ánhcácy ếutốgâyhen( vệsinhmôit rường,chếđộ
ăn,sinhhoạt ,
hoạtđộngt hểt hao)
TÀILI ỆUTHAM KHẢO
1.Nguy ễnNăngAn( 2007) ,Chẩnđoánv àđiềutrịhenởt rẻem theoGI NA
2006, t
r.1-23.
2.BộmônNhi–Tr ườngđạihọcYHàNội( 2003).Bài giảngnhikhoa, tập1,
NhàxuấtbảnYhọc, tr308–321.
3.AAAAI( Amer i
canAcademyofAl lergyAst hma& I mmunol ogy );The
all
ergyrepor t
:Condi ti
onst hatmayhav eanal l
ergiccomponent ,v olume
2;2000; 33-110
4.Gl obalI nitiati
ve ForAst hma ( 2006) .GlobalSt r
ategy f orAst hma
Managementand Pr evet
ion.Nat ionalI nsti
tute ofHeal t
hy.Nat i
onal
Heart,LungandBl oodI nst
itut
e.
5.Gl obalInitiativeForAst hma( 2009) .GlobalStrategyf ortheDi agnosis
and ManagementAst hmai nChi ldr en5year sandyounger .Medi cal

327
Communi
cationsResour
ces,
I 16.
nc.pp1-
6.NAC(Nat
ionalAsthmaCouncilAust
ral
ia)( .Ast
2006) hmaManagement
Handbook2006.

328
SUYHÔHẤPCẤPỞTRẺEM
TS.NguyễnThịDi
ệuThúy
Mụct
iêu

1.Trì
nhbàyvàgiảit
híchđượcsi nhl
ýbệnhcơchếSHH
2.Nêuđượcnhữngnguyênnhânchí nhgâysuyhôhấpởt r
ẻem.
3.Nêuđượctri
ệuchứngl âm sàng,cậnlâm sàngvàchẩnđoánsuyhôhấp
cấp.
4.Trì
nhbàyđượcnguyênt ắcđiềutr
ịsuyhôhấpcấpởt rẻem.
Nộ
idung

I
.Đạicương:

Suyhôhấp( SHH)làmộtt ì
nhtrạngt
raođổikhíkhôngđầyđủ,gâyhậu
quả oxymáuđộngmạch,v à/hoặccacboni
cmáuđộngmạchkhôngnằm
tr
onggiớihạnbìnhthường,dot ổnthươngt
ạiphổihoặc/vàdorốil
oạnthông
khí
,gâyrabởicácbệnht ạicơquanhôhấphoặct ại
cáccơquankhác.

Suyhôhấpl àtì
nhtrạnghaygặpnhấttronghồisứccấpcứu.Tỷl ệtử
vongdosuyhôhấpcòncao.Cấpcứusuyhôhấpcầnđượct i
ếnhànhkhẩn
tr
ươngv àđúngnguyêntắcnhằm cứusốngbệnhnhânvàkhôngđểlạihậuquả
nghi
êm trọngdobi
ếnchứngcủasuyhôhấpv àdoquát r
ìnhhồi
sức.

nht r
ạngSHHt r
ẻem cókhácbi ệtvớingườil
ớndođặcđi
ểm gi
ảiphẫu
hệhôhấpt rẻem khácbiệtngườilớn.Tr
ẻem haybịSHHl i
ênquanđếncác
bệnhbẩm si
nh,cácbệnhnhiễm t
rùng.Ngườilớnsuyhôhấpli
ênquanđếncác
bệnhmãnt í
nh,bệnhnhi
ễm tr
ùng.

Quát

nht
raođổikhí
:đượcchi
athànhhaigi
aiđoạn.Ởgi
aiđoạnhôhấpngoài
,
oxysẽđượct hôngkhíđưav àot rongphếnangởt hìhítv ào,rồikhuếchtánqua
màngmaomạchphếnangv àomáu,ngượcl ạicacboni ct ừmáukhuếcht án
quamàngmaomạchphếnangđểv àophếnang, rồilạiđượct hôngkhíđưar a
ngoài
.Ởgi aiđoạnhôhấpt rong,oxyti
ếptụcđượchồngcầuv ậnchuyểnt heo
hệthốngđộngmạch-maomạchdẫnđếnmô,r ồikhuếcht ánv àotếbào;
ngượclạicacbonicđượckhuếcht ántừtếbàov àomáu, r
ồilạiđượchồngcầu
vậnchuyểnt heohệt hốngmaomạch-t ĩnhmạchv ềt uầnhoànphổi .Quát rì
nh
đócòngọil àquát r
ìnhtraođổikhígi ữamôt ếbàov àmôit rường.Dochưat hể
đánhgiáđượcquát r
ìnhtraođổikhít r
ongtếbàonênt rênt hựctếquát rì
nhhô
hấpđượccoi l
àtraođổi khígiữamáuv àmôi tr
ường.

Cơquanhôhấpbaogồm bơm hôhấp(


trungt
âm hôhấp,
hệt
hốngdẫnt
ruy
ền

329
thầnkinh,
cơhôhấpv àl
ồngngực)giúpchoquát r
ìnhthôngkhí(
đưakhôngkhí
đivàov àđirakhỏiphếnang)vàđơnv ị hôhấp(phếnang,maomạchphổi ,
đườngdẫnkhí )nơitr
ựctiếpxảyraquát rì
nhtraođổikhí.
SHHCđượcđị nhnghĩalàt
ìnhtrạngcơquanhôhấpđộtnhi ênkhông
bảođảm đượcchứcnăngt raođổikhí,gâyrathi
ếuoxymáu, cóhoặckhôngcó
kèm theotăngcacbonic(CO2)máu, đượcbiểuhiệnquakếtquảđokhímáu
độngmạch, vớipO2<60mmHg, pCO2>50mmHgkhi thởvớiFi
O2=21%.

Nguy
ênnhânSHH

Suyhôhấpcót
hểdonhi
ềunguy
ênnhânkhácnhaur
ấtphứct
ạp.

+Suyhôhấpdot
ổnt
hươnghệhôhấp:l
àm r
ốil
oạnquát

nht
raođổikhíở
phổi
.

Tắcnghẽnđườngt
hở:
Viêm t
iểuphếquản,
henphếquản,
bạchhầut
hanhquản.

Bệnht
ạiphổi
:vi
êm phổinặng,phùphổi
,dị
cht
rongphổi
,tr
àndị
cht
rànkhí
màngphổi
.

+Suyhôhấpdocácbệnht
im mạchvàmáu:l
àm r
ốil
oạnquát

nhv
ậnchuy
ển
Oxy
.

Bệnht
im:
Tim bẩm si
nh,
thấpt
im cóhẹphở2l
á,suyt
im

Bệnhmáu:
Thi
ếumáunặng,
shock.
..

+Suyhôhấpdocácbệnhcơ-
thầnki
nhhoặccácchấtứcchết
rungt
âm hô
hấp
Thởyếu:ngộđộcr ượu,t
huốcngủlàm ứcchếtr
ungt
âm hôhấp,béophì
,
ngừngt
hởtronggi
ấcngủkhicơnngừngt
hởkéodài
.

Yếuhoặcl i
ệtcơhôhấp:nguyênnhânt
ạicácbệnhcơnhưnhượccơ,teocơphì
đại,bạil
i
ệt,bệnht
huộchệt hầnki
nh v
iêm não,
xuấthuy
ếtnão,
viêm tuỷ
,chấn
thươngcộtsốnggâyli
ệtcơhôhấp.

+Cácbấtt
hườngl
ồngngực:
Dochấnt
hươnghoặccácbệnhbi
ếndạngl
ồngngựcbẩm si
nh.

Theosốliệut
hốngkêtại
ViệnNhi
trungương,
suyhôhấpdocácbệnhhô
hấpthườnggặpnhất(60,
21%),
docácbệnhhệthầnki
nh(23,
7%)v
àcácbệnh
thuộchệtuầnhoàn(16%)
.
II
.Phânloạisuyhôhấpcấp

330
Cónhiềucáchphânl oạiSHHC: t
heonguy ênnhân,
theobệnhsinh,t
heolâm
sàng..
.
2.1.Phânloạitheonguyênnhân
2.1.
1.SHHCdonhữngnguy ênnhânt ại
cơquanhôhấp( tạiđơnvịhôhấp):
•Cácr ốil
oạntạiđườngdẫnkhí:bệnhlítắcnghẽnđườngthở( bạchhầu,dịv
ật
đườngt hở,vi
êm thanhquản,hẹpthanhquản,henphếquản,vi
êm t i
ểuphế
quản….).
•Cáct ổnt hươngphếnangv àmôkẽphổi :gâyrốil
oạnt r
aođổi khíởnhumô
phổinhưv iêm phổi,phùphổi cấp,ARDS, ngạtnước,đụngdậpphổi ,v
iêm phổi
kẽ,tr
àndị chhoặct rànkhímàngphổi ..
.
•Cácbấtt hườngt ại maomạchphổi :tắcmạchphổi
2.1.
2.SHHCdocácnguy ênnhânngoài cơquanhôhấp( tạibơm hôhấp) :
•Tổnt hươngt rungt âm hôhấp: taibiếnmạchnão, chấnthươngsọnão, ngộ
độct huốc, hônmêchuy ểnhóa. .
.
•Rối l
oạndẫnt ruyềnt hầnki nh-cơ: bệnhnhượccơ, H/CGuill
ain-
Barré,v
iêm đa
rễthầnki nh,chấnt hươngcộtsống-t ủysống, ..
.
•Bấtt hườngv ềlồngngực: dichứngcòi xương,gùv ẹocộtsống,gãyxương
sườn, bệnhcơchuy ểnhoá, dùngt huốcdãncơ,. .
.
2.2.Phânl oạitheobệnhsi nh:
Theocơchếbệnhsi nh,SHHCđượcđặct rưngbởisựgiảm oxyv àt ăng
cacbonict rongmáu, thểhiệnquakếtquảkhí máuđộngmạch.Cót hểchi a
thànhhai loạiSHH

-
SHHgi
ảm oxy(
hypoxemi
a).
-
SHHt
ăngcacboni
c(hy
per
capni
a).
2.
2.1.SHHgi ảm oxymáu(
Type1)
:xảyr
adocóbấtt
hườngt
rongquát

nh
tr
aođổi khí
.
Đượcgọi làSHHt hểgi
ảm oxykhiPaO2<60mmHg( <8kPA)màkhôngt ăng
PaCO2, PaCO2bìnhthườnghoặchạ, PA-
aO2tăng.
2.
2.2.SHHt ăngcacbonic(
Type2):xảyrabởibấtcứlýdogìlàm gi
ảm quá
tr
ìnhthôngkhí,t
ăngsứccảnđườngt hởlàm cacboni
cứđọngt rongtổchức.
Đượcgọi làSHH thểtăngcacboni
ckhi PaCO2>50mmHg( >6,
7kPa),PaO2
gi
ảm, PA-aO2bìnhthường.
Tấtcảcácnguyênnhângâyr
atìnhtr
ạnggiatăngsảnxuấtcacbonic,
suygiảm
thôngkhíphổi
hoặcgiat
ăngt
ỉlệkhoảngchếtđềucóthểgâyrat ăngcacboni
c.

2.
3.Phânl
oạit
heol
âm sàng:
Phânl
oạit
heomứcđộnặngnhẹt
rênl
âm sàng
2.
3.1-SHHđộI
:Khót
hởkhi
gắngsức

331
2.
3.2-SHHđộI
I:Khót
hởt
hườngxuy
ên+Tí
m
2.3.3-SHHđộI II
:Khót hởthườngxuy ên+cór ốil
oạnnhịpthở
II
I.Cơchếbệnhsi nh
SHHcót hểphátsi nhtừmộtbấtt hườngtạibấtkìyếutốcấuthànhnàocuảhệ
thốnghôhấpbaogồm đườngdẫnkhí ,phếnang, t
uầnhoànmáuđếnphổi ,
khả
năngkhếcht ánquamàngphếnangmaomạch, hoạtđộngcủatrungt
âm hô
hấp, cơhôhấp, l
ồngngựchoặccót hểt ừsựphối hợpcủanhiềuyếutốđó.
SHHcót hểdonhi ềucơchếgâyr anhưngcót hểchỉcómộtcơchếchungcho
nhiềubệnhcóbi ếnchứngSHH.
3.1.Giảm thôngkhíphếnang
Giảm thôngkhíphếnangl àcơchết hườnggặpnhấtt r
ongSHH, còngọilàcơ
chế"suybơm hôhấp" .Thôngkhíphếnang( VA)đượcxácđịnhbằngt hôngkhí
toànbộ( VE)trừthểt í
chkhoảngchết( VD)
VA=VE–VD

Tr
ongđó:
VE=Vtxf

Vt=t
hểt
íchkhíl
ưut
hông

f=t
ầnsốt
hở

Gi
ảm t
hôngkhít
hếnangxảyr
akhi
:

- Thôngkhítoànbộgi ảm:dogi ảm thểtíchkhíl


ưut hônghoặcgiảm tần
sốthở.
Thểt í
chkhílưuthônggi ảm chủy ếudot ắcnghẽnđườnghôhấpdođờm r ãi,
phùnềni êm mạcđườnghôhấp, haygặpt r
ongcácbệnhl ýgâytổnthươngt ại
đườnghôhấpnhưdịv ậtđườngt hở,bệnhbạchhầu,cot hắtthanhquản,vi
êm
ti
ểuphếquản,henphếquảnhoặcbấtt hườnglồngngực,cộtsống(bệnhgây
biếndạngcộtsống,gẫyxươngsườngâymảngsườndiđộng. .
.)
.Bệnhnhân
thởnhanhnôngcũngl àm giảm thểtíchkhílưuthông,
hậuquảl àm gi
ảm thông
khítoànbộ.

Bệnhnhânt hởchậm doứcchết rungtâm hôhấpl àm gi


ảm t hôngkhítoànbộ,
haygặpt rongcácbệnhlýtạihệt hốngthầnkinht r
ungương( ngộđộct huốc
ngủ,taibiếnmạchmáunão,chấnt hươngsọnão. ..
),t
ạihệt hốngthầnkinh
ngoạiv i(
chấnthươngtủysống,v i
êm tủycấp,bệnhbạil iệt,viêm đarễthần
ki
nh..
.),bệnhthầnkinh-cơ( bệnhnhượccơ,H/ CGui l
l
ain-Barré,rắnhổcắn,
dùngthuốcgiãncơ,chứngporphyri
e,phẫuthuậtvùngbụngcao. ..
).

- Thểtí
chkhoảngchếtt
ăng:chủyếudohi
ệntượngứkhíphếnanggâyra.
Tăngthểtí
chkhoảngchếtthườnggặptronghenphếquản,vi
êm ti
ểu
phếquản.

332
Bi
ếtr
ằng: (
lượngCO2si
nhr
a)

Suyhôhấpt
hểt
ăngCO2cót
hểdot
ăngsi
nhhoặct
hải
chậm CO2.
Hậuquảcủa t ì
nhtrạngsuygiảm t
oànbộlượngkhíl
ưut hôngdẫnđếnứđọng
khícacboni
cv àthi
ếuoxy(giảm PaO2vàtăngPaCO2),trongđóưuthếrõrệt
l
àt ì
nhtrạngứđọngkhícacbonicvớiđặctr
ưngnổibậtlànhiễm t
oanhôhấplà
chí
nhv àkhôngcókhácbi ệtđángkểgi ữaáplực oxyởphếnangv àtrong
độngmạch( PAO2-PaO2 mmHg<20mmHg) .BìnhthườngPAO2-PaO2
mmHg<15mmHg.

Giảm oxymáudogi ảm t hôngkhíphếnangcót hếđượccải t


hiệnmộtphần
bằngcácht ăngápl ựcr iêngphầnOxyt hìthởvào.Tuynhi êncáchnàykhông
thểcải t
hiệnt ì
nht r
ạngt ăngCO2máu.PaCO2máuphảnánhchí nhxáct hông
khíphếnangv àcácht ốtnhấtđểcải thiệntì
nhtrạngtăngCO2v àgiảm Oxy
mául àcải thi
ệnt hôngkhíphếnang.
3.2.Shunt
Shuntlàhi ệntượngdòngmáuđi từtim phảivềtimt r
áimàkhôngđượct ham
dựv àoquát r
ìnht r
aođổi khí(
cótưới máumàkhôngcót hôngkhí)gâyragi ảm
oxymáuđộngmạchv ới đặctrưngcơbảnl àgi
at ăngkhácbiệtgiữaáplựcoxy
độngmạchv ới phếnang( PAO2-PaO2>20mmHg)v àkhôngđápứngv ớiđiều
trịbằngoxyl i
ệupháp( tăngFI O2).Shuntcót hểđượcchi athànhshuntmao
mạchv àshuntgi ảiphẫu.Shuntmaomạchxuấthi ệnkhidòngmáuv ượtqua
phếnangkhôngđượct hôngkhí ,đượcghi nhậntrongmộtsốbệnhl í:
xẹpphổi ,
tràndịch,trànkhímàngphổi ,
viêm phổi,phùphổi vàARDS.Shuntgiảiphẫu
xuấthiệnkhi dòngmáuđi từti
m phảitớiti
mt r
áihoànt oànvượtquaphổi ,
thườngt hấytrongcácbệnht i
m bẩm sinh.

3.
3.Bấtt
ươngxứnggi
ữat
hôngkhí
-tướimáu(
VA/
Qmi
smat
ch)

Bấttươngxứnggi
ữathôngkhívàtướimául
ànguy
ênnhânthườnggặpgây
suyhôhấp.Bìnht
hườngcósựtươngxứnggi
ữat
hôngkhív
àtướimáuởmột
phếnangcũngnhưmộtvùngphổi
.VA/Q=0,
8.
Khiphếnangđượct hôngkhí(VA)íthơnsov ớisựt ướimáu(Q)dot ắcnghẽn
mộtphầncủaốngdẫnkhí( henphếquản,v iêm ti
ểuphếquản...
)sẽdẫnđến
giảm sútt
ỉlệVA/ Q,hoặcngượcl ạikhi
tạimộtv ùngphổicóhiệntượngt ưới
máukém hơnsov ớit
hôngkhí(tắcmạchphổi ,huyếtphổi
)hoặcphếnang
căngchướngquámứcl àm tănglựcépv àomạchmáuphổi ,gi
ảm lưulượng
máuđếnphổi ,hậuquảl àsựgi atăngbấtthườngVA/ Qtạivùngphổi đó.Sự
bấttươngxứngt hôngkhí-tưới máunàycũngsẽgâyr athi
ếuoxyv ớigiatăng

333
khácbi
ệtgi
ữaáplựcoxyđộngmạchv ới
phếnang(
PAO2-PaO2>20mmHg)
nhưngđápứngt
ốtvớioxyl
iệupháp.

3.4.Rốil
oạnkhuếcht ánkhí
Khi cót
ổnthươngmàngt raođổi phếnang-maomạchv àkhoảngkẽcủaphổi
(vi
êm phổi,phùphổicấp,ARDS. .
.)hoặcthậm chícósựcảnt rởkhuếchtánkhí
quamàngphếnang-maomạch( phùti
m, ngạtnước..
.)sẽdẫnđếngi ảm oxy
máumàkhôngcót ăngcacbonic.Dokhảnăngkhuếcht ánquamàngphếnang
-maomạchcuảkhícacboni clớnhơnoxyr ấtnhiều(t
rên20l ần),
cacbonicsẽ
nhanhchóngkhuếcht ánquav ùngphổi l
ànhhoặcv ùngt ổnthươngít,
nhấtlà
khicótăngt hôngkhíthìmặcdùPaO2gi ảm nhưngPaCO2khôngt ăng.Tuy
nhiênkhit
ìnht r
ạngtổnthươngphổi nghi
êm trọng,di
ệnr ộngcuảmàngphế
nang-maomạchv ớiđápứngt ăngt hôngkhíqúamứcsẽsuycơhôhấp,dẫn
tớihậuquảl àsuybơm hôhấpt hìsẽcót ăngcacbonic.

3.
5.Mấtcânbằngcungv
àcầut
hôngkhí

Ởcơthểngườikhỏemạnh,khảnăngthôngkhícủacơthểrấtl
ớnnhằm duyt

sựổnđịnhPaCO2máu.Bìnhthường,
khảnăngt hôngkhít
hườngl
ớnhơnnhu
cầut
hôngkhíđòihỏi
.

Ngườibì
nhthườngcómộtdựt r
ữlớnvềkhảnăngthôngkhí
.Vídụmộtem bé
khoẻmạnhl úcnghỉngơikhảnăngtr
aođổikhíkhoảng3lít
/phút,nhưngkhí
vậnđộngnhiều nhưchạynhảy,đábóng.
..t
rẻcóthểtraođổikhílêntới100
l
ít/
phútt
rongmộtgiaiđoạnngắn.
Khibịmộtbệnhl ínàođó, thôngkhíphútđòihỏiđểduyt rìsựổnđịnhPaCO2
sẽtăngcao(henphếquản, ARDS,sốtcao, nhi
ễm tr
ùngmáu,t hiếumáu,toan
chuyểnhóa,suythận,suygan. ..
),hơnnữakhảnăngcungcấpl ạibịsuygi
ảm
(nhượccơ,suydi nhdưỡng,r ốiloạnnướcđi ệngiải
,gẫyxươngsườn,cot hắt
phếquản,tắcnghẽnđườnghôhấpt rên,t
ràndịchkhímàngphổi ,chướnghơi
dạdày,cổchướng...
).Khibịcácbệnhhôhấpnặngcơt hểkhôngcònkhảnăng
bùtrừnhưtrênnữa, sựthanht hảikhíbịgiảm,hậuquả tăng CO2v àgiảm O2
máuđộngmạch,ảnhhưởngđếnchuy ểnhoávàgâyt ổnhạiđếncácbộphận
tr
ongcơthể.
I
V.ChẩnđoánSHH
4.1.Lâm sàng
TriệuchứngSHHt uỳthuộcvàonguy ênnhângâySHH.ChẩnđoánSHHcăncứ
vàonhữngbi ểuhiệnlâm sànggợi ýnhư:
4.1.1.Khóthở:SHH dùt hểloại
giảm oxykèm haykhôngkèm tăngcacboni
c

334
cũngđềucókhóthở,vớidấuhiệulâm sàng:
nhịpthởnhanh,r
útlõm l
ồngngực,
cokéocơhôhấpphụ.Tuynhi ênnếut r
ẻcógiảm oxymáunặngsẽxuấthiện
nhị
pthởchậm,thìt
iênlượngthườngnặng.Trẻsơsinhcóthởrên.Tr
ẻcóthể
córốil
oạnnhị
pthở,cócơnngừngt hở.

4.1.
2.Tím:tuỳmứcđộSHH.Tí mthườngquanhmôi
,đầuchihoặct
oànt
hân,
haygặpởt hể SHHthểgiảm oxymáu,khiSaO2<85%,nhưngvớit
hểtăng
cacboni
cthườngl
ạicódađỏtí
a.

Dấuhiệutí
mtáikhópháthi
ệnnếubệnhnhânt
hiếumáu,nhi
ễm t
rùngnhi
ễm
độcnặng.

4.1.
3.Tổnthươngởphổi:SHHdocácbệnhl ýởphổit hường pháthi
ệnđược
cáct ổnt
hươngtươngxứngvớibệnh.Ti
ếngSti
dortr
ongv iêm t
hanhquản,thở

t,khòkhètr
onghenphếquản,ral
esẩm tr
ongviêm phếquảnphổi,hộichứng
3giảm tr
ongTDMP….

4.
1.4.Rối
loạnt
im mạch:

Nhị
ptim:Nhị
pxoangnhanh,cơnnhị
pnhanhkị
chphát
,rốil
oạnnhị
p,cót
hể
nhị
pchậm,t
ruỵmạch.

Huyếtáp:l
úcđầuhuyếtáp t
ăng đểbùt
rừnhưngnếuSHHkéodàihoặcgi
ai
đoạncuốihuy
ếtápgi
ảm.

Ngừngt
im:
dot
hiếuoxynặnghoặct
ăngCO2quámức.

4.
1.5.Cácbi
ểuhi
ệnt
hầnki
nhv
àdấuhi
ệut
oànt
hânkhác:

Toàntrạng:Nãotiêut
hụ1/5sốoxyt
oàncơt
hểv
ìvậynãochị
uhậuquảsớm
nhấtt
ìnhtrạngt
hiếuoxymáu.

Ýt
hức:
Tỉnht
áohaykí
cht
híchhayl
ibì
,hônmê.

Rối
loạnt
hầnki
nht
hựcv
ật:
vãmồhôi
.

Dấuhi
ệukhác:
ganmật
,thậnt
iếtni
ệu.

Cầnkhám kỹcácchuy ênkhoađểpháthi ệncácdấuhi ệulâm sàng,


cậnlâm
sàngđểchẩnđoánxácđị nh,chẩnđoánnguy ênnhân(cácbệnhhôhấp, tim
mạch, máuhaycácbệnht hầnkinh.
..
.)đểcóhướngxửt rí
.
4.2.Xétnghiệm
4.2.1.Phântí
chkếtqủakhímáuđộngmạch: giúpxácđịnhchẩnđoán, phân
biệtthểloại
SHH,đánhgiámứcđộnặng, tácđộngảnhhưởngcủaSHHCđến
chuy ểnhóavànhấtlàgi
úphướngdẫncáchđi ềutr
ị,xửtríSHHC:

335
pH:bìnht
hườngpHt
rongkhoảng7,
400,
05.pHphụt
huộcHCO3-
,vàt
hời
gi
antăngCO2.

PaO2t
hayđổi
tuỳt
heol
ứat
uổi
,bì
nht
hường80-
100mmHg.

SaO2:
95-100%

PaCO2=40mmHg5mmHg

HCO3-=24mmol
/l4mmol
/l
.(mEq/
l).

BE=±2

Ti
êuchuẩnSHH:
Khi
FiO2=21%

pH<7,
35v
àPaO2<60mmHg:
Suyhôhấpt
hểgi
ảm oxymáu

pH<7,
35v
àPaCO2>50mmHg:
CóSHHt
hểt
ăngcacbonni
c

SaO2<85%

pH<7,
2:suyhôhấpmấtbù

NếuSHHthểt
ăngcacboni
ccóHCO3- >30mmol/
lđượccoil
àSHHCt
rênnền
mạnvàt
hậncóđápứngbùtrừbằngcáchtăngt
áihấpt
huHCO3-
.

4.
2.2.ChụpXQuangphổi :chỉđị
nhchotấtcảcácbệnhnhânbịSHHnhằm
gi
úppháthiệnnguyênnhângâySHHv àphânbiệtloạiSHHcót
ổnt
hươngt
ại
phổihaykhông,
từđóhướngdẫncáchxửtrít
híchhợp.

4.
2.3.Si
nhhoámáu:Hayr
ốil
oạnsi
nhhoáđikèm ,
thườnggặpt
ăngKal
i
,gi
ảm
Canximáu.

4.
3-Chẩnđoán

Lâm sàng:

+Khót
hở,
tímt
ái,
rútl
õm l
ồngngực,
phổi
thôngkhígi
ảm.
..

Xétnghi
ệm:

+Khímáu:
PaO2gi
ảm dưới
60mmHg

PaCO2t
rên50mmHg

SaO2dưới
85%.

336
Chẩnđoánphânbi
ệt

+Tăngt
hôngkhídot
oanchuy
ểnhoá,
ngộđộccấp

+Khót
hởt
rongsuyt
hận,
suyt
im

V-Bi
ếnchứng

Bi
ếnchứngtuỳthuộcvàonguyênnhângâySHH.Nếupháthi
ệnSHH
sớm v
àđiềutr
ịđúngphácđồ,
tiênl
ượngbệnhnhânt
ốt.

Hậuquảt
ăngCO2máu:NếuPaCO2t
ăngv
ừa(dưới70mmHg)t
rung
tâm hôhấpsẽđượckí
chthíchvàtăngnhị
pthở.TuynhiênPaCO2tăngquá
cao(trên70mmHg)tr
ungtâm hôhấpbịứcchếvàcóthểgâyngừngthở.

PaCO2tăngsẽgâycomạchtrungtâm (ởcácphủtạng)vàgiãnmạchngoạivi
(da,chi
…).Vi
ệccomạcht r
ungt âm làm gi
ảm l
ượngmáuđếncácphủt ạng,
gâythi
ếuoxychocáccơquantrungtâm nhưti
m,não,thận.Nếucomạchkéo
dàigâysuytim,suyt
hận,phùnão.Gi ãnmạchngoạiv ilàm chânt
aylạnh,
nhi
ềumồhôi .

PaCO2t
ăngcaosẽhạnchếgắnoxyv
ớiHb,
làm độbãohoàSaO2t
ăngchậm.

Toanmáu:Nhi
ễm t
oanl
àtì
nht
rạngkhôngt
hểt
ránhkhỏit
rongsuyhô
hấptuỳmứcđộnặngnhẹ vànguy
ênnhângâysuyhôhấp.Khimộtđứat
rẻbị
ngạttr
ongv
òng5phútthìpHđãhạxuống7,
tìnht
rạngnguykị
chvàtr
ẻcóthể
tửvong.

Nhiễm toanlàdot ì
nhtrạngt hi
ếuoxyv àt ăngCO2máu.Lúcđầut hườngl à
toanhôhấpdot ắcnghẽnđườngt hở,giảm thôngkhígâyhậuquảkhôngđào
thảiđượcCO2r angoài ,l
àm tăngCO2máu.Thậnsẽphảnứngl ạibằngcách
-
táihấpthunhiềuHCO3 đểbùt r
ừlàm pHmáuí tbịthayđổi
,nhưngnếul ượng
PaCO2t ăngquácaohoặcđộtngộtt hìcơthểsẽbùt rừkhôngkịp,gâytoanhô
hấpmấtbù.Nếut ìnhtr
ạngt r
ênkéodàisẽdẫnđếnt oanchuy ểnhoá.Dot hi
ếu
O2quát rì
nhchuy ểnhoát ạicácmôbịảnhhưởng,cácmôt ếbàochuy ểnhoá
theoconđườngy ếm khí,
cácsảnphẩm chuy ểnhoát r
unggiannhưaci dlacti
c
vàacidhữucơbịứđọngnhi ềutrongmáu.Toanhơikếthợpv ớitoanchuy ển
hoáthànhtoanhỗnhợp.

Hậuquảgi
ảm O2máu:PaO2chỉl
àyếut
ốgi
aooxychomô.Nhữngy
ếu
tốkhácnhưlượngoxytr
ongmáu,cunglượngti
m,sựphânphốimáucũng
đóngvai
tròquant
rọngt
rongv
iệccungcấpO2chomô.

Gi
ảm oxymáugâyt
hiếuoxychomôv
àtổchức.Nếuphânápoxyhạhơnmức

337
antoàncủamô,sựoxyhoááikhídừngl ạiv
àmôsửdụngki ểuoxyhoáyếm
khíđểl
ấynănglượng.Cácmôcókhảnăngchị uđựngsựthi
ếuoxymáuởcác
mứcđộkhácnhau.KhiPaO2gi ảm nhanhdướimức40-50mmHgt hìnhi
ềucơ
quankháccũngtổnt hương.Haicơquandễbịt ổnhạinhấtlàhệthầnkinh
tr
ungươngvàti
m.

Thầnkinht
rungương:Hạoxymáucót hểgâynhứcđầu,lơmơ.Hạoxymáu
nặngvàcấpgâycogiậthônmê,
phùnãovàtổnthươngnãovĩ
nhvi
ễn.

Tuầnhoàn:Haibộphậnti
m mạchv àhôhấpl iênquanchặtchẽvớinhau.Khi
suyhôhấp,dothi
ếuO2ti
m phổiphảihoạtđộngnhiều,
nhịpti
m nhanhlên(nếu
độbãohoàoxyt r
ongmáuđộngmạcht ừ80-88%,mạchsẽtăngnhanhl ên10-
15%v ànếuđộbãohoàoxygiảm xuốnghơnnữa, ti
m sẽđậpnhanhhơnnữa) .
Thiếuoxygâyt
ăngnhị
pti
mv àtăngHAnhẹ.Suyhôhấpquánặngsẽđưađến

nhtrạngsuyt
imvàtr
uỵmạch.,huyếtáptụt,t
iênl
ượngnặng.

VI
.Nguyêntắcxửt
ríSHH
6.
1.XácđịnhmứcđộnặngnhẹcủaSHH v
àquy
ếtđị
nht

nht
ựxửt
rí.

Xửtr
ídựatheonguyêntắcABCD
•Tí
nhchấtti
ếntr
iểncủaSHH.
•Mứcđộcủahạoxymáu, t
ăngcacboni
cvàtì
nhtrạngnhi
ễm toan.
•Mứcđộcủacácr ốil
oạnchứcnăngsốngkhác:
tim mạch,t
hầnkinh.
..

.Tì
nht
rạngýt
hức:
tỉnh,
kícht
hích,
ngủgà,
bánmê,
hônmê.
..

Đểquy ếtđịnhchọnl ưạ:Dùngt huốchaythôngkhínhântạo


NếuchỉSHHmứcđộnhẹv àvừa( chưacócácrốil
oạnhuyếtđộngv àt
hần
kinhnghiêm tr
ọng)t hìchỉcầnđảm bảođườngt hở,sửdụngthuốc,oxyl
iệu
phápv àtheodõi sátsựt i
ếnt r
iển.NếuSHHmứcđộnặngt hìcầnnhanhchóng
thiếtl
ậpđườngt hởcấpcứuv àtiếnhànhhôhấphỗt r
ợ,sauđómới dùngthuốc
hoặcphải sửdụngsongsong.

6.2.Đảm bảođườngthở:
Làcôngv i
ệcđầut i
ênphảil
àm, phảixem xétchotấtcảcácbệnhnhâncấpcứu,
đặcbiệtđốivớiSHHCngaytừgi âyphútđầutiênkhiti
ếpxúc.
6.
2.1-ĐặtBNởt ưthếthuậnlợi
chov iệchồisứcvàlưut hôngđườngthở:
Đặttrẻởtưthếnằm ngửa,kêgối dướivaiđểđầungửar asau,cằm đưavề
phíatr
ước,hơinghi
êngsangmộtbên.

338
-Nằm t
ưthếFowl
erchoBNphùphổi
,phùnão.

6.
2.2-Nới
rộngquầnáo,
tãl
ót:
Khôngđểt
rẻmặcquáchật
,quánónghoặcquál
ạnhsov
ớinhi
ệtđộphòng.
6.
2.3-Thôngt
hoángđườngt
hở:
-Hútđờm r
ãi,
thứcănởmi
ệnghọngkhi
bệnhnhânùnt
ắcđờm hayhí
tsặc

-Nếukhôngcómáyhútcót hểdùngbơm t
iêm 20mll
ắpv
àođầucat
het
erđể
hút
,thậm chíhútbằngmi
ệng.

-Dẫnl
ưut
heot
ưthếnếubệnhnhânxuấtt
iếtnhi
ều.

6.
2.4-Hôhấphỗt
rợ

Hàhơi
thổi
ngạt
,hôhấpnhânt
ạo
Trẻbịv i
êm phổinặngcót hểngừngthởkéodàihoặccótừngcơnngừngthở,

mt áinặng,nhấtl
àtrẻsơsinh.Tì
nhhuốngnàycóthểxảyrabấtcứl
úcnào,vì
vậyngười t
hầythuốccầnluônsẵnsàng
6.
2.5.Đặtnội
khíquản
-Làbi ệnphápcơbảnt r
ongcấpcứuhôhấp vìđặtđượcnộikhíquản,
đườngt hởsẽt hông,quaốngnộikhíquảncót
hểhútsâuhơnxuốngdưới
đườngt hở,cóthểchothởO2hoặclắpmáythởhôhấphỗtrợ,bópbóngqua
nộikhíquản.
6.3.Đi
ềut
r ị
giảm oxymáuv àtăngcacbonic.
Saukhiđãđảm bảot hôngthoángđườngt hở,cầnphảiđi
ềutrị
giảm oxymáu
bằng"Oxyl
iệupháp".Mụct i
êucủaoxyl i
ệuphápl àđảm bảocungcấpoxycho
mômộtcáchđầyđủ, nghĩalàPaO260mmHghaySaO2=90%( với đi
ều
ki
ệnHematocr i
tev
àcungl ượngt i
m bì
nht hường).
ThởOxy
Cầnt
iếnhànhkhẩntr
ươngsaukhihútt
hôngđườngt
hở.Thi
ếuO2sẽgây
hậuquảnghiêm t
rọngv
ớinãonêncầnchỉđị
nhsớm.
-Thayđổit
ưthếl
uônđểgi
úpt
hôngkhít
ốt,t
ránhứđọngđờm dãi
,gây
xẹpphổi.
..
-Ki
ểm t
rasondeoxyv
ìdễt
ắcdođờm dãi
bịtkí
nđầuốngsonde.
-Gi
ữvệsi
nhv
ôtr
ùngmọi
dụngcụt
hởO2.
-Ủấm chobệnhnhânkhicóhạt
hânnhi
ệt,choPar
acet
amolkhisốt≥
0
38.
5C.

339
-Bệnhnhânđượcnằm y
ên,
tránhdichuy
ểnnhi
ều.Dùngt
huốcant
hầnkhi

cht
hích,
cogiật
..
.
-Theodõi
thườngxuy
ênxem O2cònhayhết
.
*Tai
biếndot
hởO2:
-ThởO2vớinồngđộcao,
kéodàicóthểgâycomạchv
õngmạc,
xơt
huỷ
t
inht
hể,gâymùnhấtl
àtr
ẻsơsinh,
đẻnon.
-ThởO2kéodàicót
hểgâyl
oạnsảnphếquản,
phổidẫnđếnxơphổi
,xẹp
phổi
,gâysuyhôhấpmãnởtr
ẻlớnvàngười
lớn.
-Sửdụngoxyl iệuphápđi ềut r
ịởBNbịSHHCt hểtăngcacboni
ccầnhết
sứct hậntr
ọng,đặcbi ệtđốivớinhóm BNđợtcấpmấtbùcủaSHHmạnv ìcó
thểlàm nặngt hêm tì
nht r
ạngt oanhôhấp.Dov ậynênbắtđầutừl ưulượng
thấpnhấtrồităngdầncóđánhgi á,theodõikhímáutr
ướckhiquyếtđịnhgia
tănglưulượngoxyhí tvào,nếut oàntrạngxấudầnhoặcpH<7,20thìcầnxem
xétchỉđịnhthởmáy .

Saukhichot rẻthởO2phảit hườngxuyêntheodõit ìnhtr


ạnglâm sàng,
nếutì
nhtrạngtí
mt áimấtđi ,
tầnsốthởgiảm xuống,
t r
ẻnằm y êntĩ
nh,t
hởđều,
mạchổnđị nh,
tìnhtrạngchungcảithi
ệnthìngừngthởO2.Tuynhi ênvẫnphải
ti
ếptuctheodõitrẻ,nếuthấydấuhiệuthi
ếuO2t rởlạithìcầnti
ếptụcchot r

thởO2.
6.
4-Đi
ềuchỉ
nht
hăngbằngt
oanki
ềm

Khi
nhi
ễm t
oanhôhấp:
Đảm bảot
hôngkhíhi
ệuquảđểgi
ảm CO2máu.

Khinhi
ễm toanchuy
ểnhoá:Đi ềuchỉnhbằngNatr
i-Bi
cacbonatdựavàokết
quảkhímáu.DùngNatr
i-Bi
cacbonat14‰ hoặc42‰,vớil
i
ều2-3mEq/kg.

-Nếucóxétnghi
ệm dựt
rữki
ềm:
NaHCO314‰ =1ml
(50-x)P
Tr
ongđó:
50l
àdựt
rữki
ềm bì
nht
hường
xl
àdựt
rữki
ềm củabệnhnhân
Pl
àtr
ọngl
ượngcủabệnhnhân(
kg)
-Nếucóxétnghi
ệm khímáu:

Bi
car
bonat
eNa(
mEq)=BExKgx0,
3

Tr
ongđóBE:
kiềm dư

340
Kg:
cânnặngcủat
rẻt
ínhbằngKg
0,
3:t
ỷlệnướcngoài
tếbào
Tuynhiênvi
ệcdùngbi cacbonat( NaHCO3)đểsửachữatìnht
rạngnhiễm t
oan
tr
ongSHHCcũngcầnhếtsứct hậntrọng,vìNaHCO3khôngcótácdụngđiều
chỉ
nhnhiễm toanlâudàitrongkhicót hểgâynhi
ễm t
oannộibàovàđặcbi ệt
cóthểgâynặngt hêm tìnhtrạngt hi
ếuoxychomôt ếbàodol àm t
ăngáilực
gắnkếtcủaHemogl obi
nv ớiOxy .

6.
5.Đảm bảol
ưul
ượngt
uầnhoàn

Trongnhiềutrườnghợpviêm phổinặng,
suyhôhấpnặngtrẻsótì
nhtrạngsuy
ti
m,tr
uỵmạch.Vìv ậyđiềutr
ịhỗt r
ợphảichúýtrợt
im đảm bảol
ưulượngtuần
hoàntối
thiểu.Duytr
ìHematocrit
eởmức30- 40%.
6.
5.1.Xoabópt
im ngoài
lồngngực
Nếuti
m đậpyếu,chậm hoặcngừngkhikếthợphàhơit
hổingạtđồngt
hờit
iến
hànhxoabópti
m ngoàilồngngực.Cácht
iếnhành:
-Dùnghaibàntayđặtôm v àol
ồngngựctrẻ,2ngónt aycáibắtchéophí
a
tr
ướcngực,đặtvàodướihoặc1/3dướixươngứchoặcgi ữaxươngức.Các
ngónkhácđặtphíalưngtr
ẻởv ùngcộtsốngtạot hànhmặtphẳngcứng,2
ngóntayấnnhẹnhàng,l
ồngngựctr
ẻlõm xuống khoảng1cm theonhịpt
im

nhthườngcủat
rẻ.
-Hoặcdùng2ngóntaytr
ỏvàgi
ữa,đặtngóntrỏ1/3dướixươngứchoặcgi
ữa
xươngứcấnnhẹngàngnhưmôtảởtrên(thườngdùngchotrẻsơsi
nh)
.
-Ởtrẻl
ớnl àngườil
ớncóthểdùnghaibànt
ayđặtl
ênnhauv
àấnv
àol
ồng
ngựcởvịt
rítr
ênti
m (chúýấnnhẹnhàng)
.
6.
5.2.Duyt
rìhoạtđộngt
im mạchbằngt
huốct
rợt
im mạch
Đốiv
ớitrẻdưới5tuổi,
nếuthấyt
im đậptr
ên160l
ần/phúthoặct
rẻsơsi
nhnhị
p
t
imtrên180lần/phút,gantotr
ên3cm dướibờsườn,hoặcgantohơnsovới
t
rướcđiềutr
ịthìcầnchỉđị
nhdùngthuốctr
ợti
m.
Dùngthuốcvậnmạch,t
ăngcobópcơt
im,nânghuy
ếtápnhư Dopami
n,
Dobut
amin…

Đi
ềut
rịr
ốil
oạnnhị
pti
m

6.6.Điềut
rịnguyênnhângâySHH.
Cầnt i
ếnhànhđiềutr
ịnguyênnhângâySHHCsongsongcùngv
ớiv
iệcsửa
chữatìnhtr
ạnggiảm oxymáu,tăngcacboni
c.

341
Chokhángsi
nht
rongSHHdov
iêm phổi
,nhi
ễm khuẩnmáu.

Gắpdị
vậtnếuSHHdodị
vậtđườngt
hở.

Tr
uyềnmáunếut
hiếumáu.

ThuốcđốikhángtrongSHHCnghingờdongộđộcHeroi
n-Mor
phi
n(Nal
oxon)
hayBenzodi
azepi
ne( Anexat
e)l
ạiđượckhuy
ếncáo.

6.
7.Đi
ềut
rịt
ri
ệuchứng

-Đảm bảot
hânnhi
ệt
50C,cot
Nếusốtdưới38, rẻuốngnhi
ềunước,đảm bảođủsữamẹ,nớil
ỏng
quầnáo,
tãl
ót.
Nếusốttr
ên38, 50C,dùngthuốchạnhiệtPar
acetamol10-
15mg/
kg/
lầncách
6-8gi
ờcót hểchol ại
.Khôngchườm lạnhvìt
ăngnhucầusửdụngO2củacơ
thểt
rongkhitr
ẻđangsuyhôhấp, l
àm suyhôhấpnặngthêm.
Nếuhạt hânnhi
ệt(nhấtl
àtrẻsơsinh,đẻnon,suydi
nhdưỡng..
.)
nếunhi
ệtđộ
0
dươid36Ccầnủấm chot rẻbằngl òsưởi,mẹbếconv àolòngkiểuchuột
túi
.
...
Cầnchúýtheodõiquátrì
nhủấm,t ránhbỏnghoặcđắpchănhoặcmặc
quầnáoquáchặtlàm t
rẻdễngạtt
hở.
-Đi
ềuchỉ
nhr
ốil
oạnđi
ệngi
ảidựav
àođi
ệngi
ảiđồ.
-
Chot
huốcant
hầnkhi
trẻkí
cht
hích,
vậtv
ãhoăccogi
ật.
-Chếđộăn:Nhi
ễm khuẩnhôhấplàm t
rẻchánăn,tr
ẻsuyhôhấpkhóthởnên
khôngbúđược.Tr
ẻbúkém cầnv ắtsữađổt hì
a,hoặcchoănquasondedạ
dày.Nhữngtr
ẻnàyt hườnghayhovànônt r
ớ,cầnthậntrọngt
ránhgâyhội
chứngtr
àongượchoặcsặc.
Chỉđị
nht
ruy
ềndị
chquađườngt
ĩnhmạchkhi
cóshock.
VI
I.Phòngbệnh
- Pháthi
ệnsớm cácbệnhl
ý.

- Gi
ữấm chot
rẻ,
đặcbi
ệtt
rẻsơsi
nh.

- Đảm bảođủdi
nhdưỡng,
phònghạđườnghuy
ết.

Câuhỏi

342
1-Tr
ìnhbàycácnhóm nguy
ênnhângâysuyhôhấpởt
rẻem?
2-Tr
ìnhbàyphânl
oại
SHHcấp?
3-Tr
ìnhbàycơchếbệnhsi
nhSHHcấp?
4-Tr
ìnhbàychẩnđoánSHHCởt
rẻem
5-Tr
ìnhbàynguy
ênt
ắcxửt
ríSHHCởt
rẻem?

Tàil
iệut
ham khảo

1-Bài
giảngNhi
khoa-BộmônNhi
-Đại
họcYHànội
2-Bài
giảngcấpcứuhồi
sứcSauđại
học
3-
Pedi
atr
icEmer
gencyMedi
ci
ne
4-
Nel
son'
stext
bookofPedi
atr
ics
5-
Text
bookofPedi
atr
icI
ntensi
vecar
e

343
344
Chương6

TI
M MẠCH
TỨCHỨNGFALLOT
BSCKI
ITr
ầnKi
nhTr
ang
Mụct
iêu

1.Tr
ìnhbàyđặcđi
ểm gi
ảiphẫubệnh,
sinhl
ýbệnhbệnhTứchứngFal
l
ot.
2.Tr
ìnhbàyt
ri
ệuchứngl
âm sàngcậnl
âm sàng.
3.Tr
ìnhbàycácphươngphápđi
ềut
rị
.
Nộ
idung

I
. ĐạicươngvềbệnhTứchứngFal
lot
TứchứngFall
otlàbệnht i
m bẩm si
nh( TBS)cót í
m haygặpnhất
,chi
ếm
khoảng10% t
rongcácbệnhTBS.Tí
m ngàycàngtăng,đôi
khi
cócơnmệtxỉ
u.

TứchứngFal
l
otgồm bốnchứng:

-Hẹpđ¬ườngr athấtphảivàđộngmạchphổi(ĐMP).
-Thôngli
ênthất(
TLT).
-Độngmạchchủ( ĐMC)l ệchsangphải
và“c¬ưỡi
ngựa”ngayt
rênl

thôngl
iênthất
.
-Phìđạit
hấtphải
.

TứchứngFal
l
otl
àbệnhTBShayđi
kèm cáct
ổnt
hư¬ơngngoài
tim.

Phẫut
huậtsửat
oànbộcókếtquảt
ốtởt
rẻt
ừ6đến12t
háng.

Phẫut
huậtl
àm cầunốicấpcứut
rongt
r¬ườnghợpcócơnxỉ
u,ngấtdot
hiếu
oxy
.

I
I. Nguyênnhânvàthươngt
ổngi
ảiphẫubệnh.
2.
1. Nguyênnhân
Mẹbịnhi
ễm vi
rus,
v i
khuẩn,kísi
nht
rùng,
nhi
ễm độchóachất,
chấtphòngxạ
khi
cót
hai,
đặcbiệtt
rong3thángđầu.
Yếutốgi
ađì
nh,ditr
uyền…

2.
2. Thươngt
ổngi
ảiphẫubệnh
Dịt
ậtđượchìnhthànhtrongthờikỳbàothaidosựdị chchuyểnraphí
a
tr
ướccủaphầnphễucủav áchli
ênthấtphâncáchgiữađườngrathấtphảiv
à
đườngtốngmáuthấttr
ái.Sựchuyểndịchnàylàm hẹpđườngrathấtphảiv
à

345
độngmạchphổi ,đồngt hờigâyt hôngl iênthấtdophầnv áchphễunàykhông
hợpđượcv ớiphầncònl ạicủav áchliênt hất
.Độngmạchchủnằm ngaybên
dướisẽcóhì nhcưỡingựat r
ênlỗt hông.Thấtphảiphìđạidohẹpđườngr athất
phải.Như v ậy,t ứ chứngFal l
otgồm 4chứngnhư đãnêut rên,tr
ongđó2
"chứng"quant rọngnhấtl àhẹpđư¬ờngr athấtphảivàTLT.Hẹpđư¬ờngrathất
phảicórấtnhi ềut hểnh¬ưngbaogi ờcũngcóhẹpphầnphễuĐMP.Hẹpcót hể
dàihayngắn, caohoặct hấp,khíthoặcv ừa.Ngoàir acóthểhẹpđ¬ườngrathất
phảiphốihợpv ớihẹpv anĐMP,hẹpt r ênv anvàcácnhánhĐMP.Cót hểhẹp
vừahoặchoặcr ấtkhít
,thậm chíthiểusảnnhánhĐMP.LỗTLTt rongTứchứng
Fall
otthư¬ờngr ấtrộng,ởbờcủacơ,ngayphí adướicủacựaWol f(TLTquanh
màngchi ếm khoảng80%cáct rườnghợp)

Chí
nhdo2t h¬ươngtổnhẹpĐMPv àTLTnàysẽdẫnđếnphìđạit hấtphải
,
dòngshunttừphảisangt ráisẽcóxuhư¬ớngkéođộngmạchchủl ệchsang
phảivàdầndần" c¬ưỡingựa"trênl
ỗTLT.Mứcđộl ệchphảicủaĐMCphụ
thuộcvào2y ếutố:kícht
hướccủaĐMCv àkíchth¬ướccủalỗthôngl i
ênthất
(tỷl
ệthuậnvới2thôngsốnày ).
Chẩnđoánlâm sànghaydựav àocácdấuhi ệu

m da,ti
ếngthổiởcaocủahẹpđộngmạchphổi ,phổisángvàtănggánht hất
phải.

2.
3. Thươngt
ổnkếthợp
-ĐMCquayphải(25%cáctrư¬ờnghợp)
.
-HẹpĐMP( 10-20%).
-Thi
ểusảnĐMPv ớinhi
ềutuầnhoànbànghệ(5-
10%)
.
-TLTphầncơphốihợp(5-10%).
-Tuầnhoànbànghệchủ-phổi (
5-10%)
.
-Bấtt
hư¬ờngĐMV( 1-2%)trongđóhaygặpl
àĐMVLTTbắtđầut
ừĐMV
phải
.

-Đâycót
hểl
àmộtkhókhănchophẫut
huậtt
ứchứngFal
l
ot.

I
II
. Triệuchứngl
âm sàngvàxétnghi
ệm t
hăm dò
3.
1. Tri
ệuchứngl
âm sàng
-Tím môiv àđầuchi:mứcđột í
m nhi
ềuhayí tt
hư¬ờngphụthuộcv àomứcđộ
hẹpđộngmạchphổi .Tímth¬ườngđikèm vớigi
ảm vậnđộng.Tí
m cóđặcđi ểm
l
àkhônghằngđị nh,tăngl
ênkhigắngsứchoặckhi l
ạnh.Cơntí
m kịchphátkèm
ngừngt hởv àngất,cóthểdẫnđếnt ửvong,cogiậtvàđểlạitr
iệuchứngt hần
kinh,nh¬ưngthư¬ờnghồiphục.

-
Dấuhiệungồixổm,nằm sấpchổngmôngv
àdấuhi
ệungónt
aydùit
rốngcũng
t
h¬ườnggặptrênl
âm sàng.

346
-
Trẻchậm phátt
ri
ển,
chậm đi
,chậm l
ớn,
suydi
nhdưỡng.

-Khám t
im:tiếngthổitâm thut ốngmáu( dohẹpđộngmạchphổi ):cư¬ờngđộ
từ3đến5/ 6,thư¬ờngnghet hấyởkhoangl iênsư¬ờnII-I
Vsát bờtráixư¬ơng
ức.Cóthểngheđư¬ợct i
ếngcl íctốngmáuĐMC, t
iếngT2mạnhdơnđộc.NếuT2
táchđôi
,loạitr
ừchẩnđoánt eot ị
tv anĐMP.Đôikhicót hểngheđ¬ượct hổili
ên
tụcd¬ướixư¬ơngđòn( docònốngđộngmạch) ,hoặcởv ùnglư¬ng( dot uần
hoànbànghệchủ- phổi
).Ởt hểkhôngt ím:thổit
âm thudoTLTv àhẹpphễu, có
thểngheđư¬ợcdọcbờt r
áixư¬ơngứcv àbệnhnhânkhôngt í
m( dấuhi ệulâm
sàngcủaFallot4khôngt í
m gi ốngvới TLTshuntnhỏ).

3.2. Xétnghi
ệm t
hăm dò
3.
2.1Xétnghi
ệm máu:
Tănghồngcầu:
sốl
ượnghồngcầu,
hemogl
obi
n,Hemat
ocr
it
e

Tăngđộquánhmáu:
VSSgi
ảm

Rốil
oạnđôngmáu:Khibệnhtiếnt
ri
ểnlâu,
cácyếutốđôngmáuPr ot
hombine,
Fi
bri
nogenevàt
iểucầugiảm docơchếbùtrừđốiv
ớitănghồngcầuvàtăngđộ
quánhmáu.

3.
2.2.
Xquangngực:
Bóngtim bì
nhthư¬ờngvớimỏm ti
mlêncao,
cuốngti
m hẹp,cunggi
ữat
rái
lõm,
cungĐMPmất .Tuầnhoànphổi
giảm,phết
rư¬ờngsang,20%quaiĐMCởbên
phảikhíquản.

347

nh31-
1.Hì
nhphi
m Xquangt
im phổi
thẳng.
3.
2.3.
Điệnt
âm đồ:
Trụctimlệchphải,
phìđạithấtphải đơnthuần, phìđại
2thấtcóthểgặpởthể
khôngtím.
3.2.
4.Si
êuâm Dopplerti
m(chẩnđoánxácđị nh):
-TLTrộng,cao,t
hư¬ờnglàphầnquanhmàng.
-ĐMCgi ãnrộngcóhìnhảnh“c¬ưỡi ngựa”lênVLT.
-HẹpĐMP: hẹpphễu,vanĐMP( phải đođư¬ợcđư¬ờngkí nhvùngphễu,v
òng
vanvà2nhánhĐMP) .Si
êuâm Doppl erkhẳngđị nhmứcđộhẹpđộngmạch
phổibằngcáchđochênhápquaphễuv àv anĐMP.

348

nh31-
2.Mặtcắtt
rụcdọcv
ớihì
nhảnht
hôngl
i
ênt
hấtcao(
mũi
tên)

v
àĐMCc¬ưỡi
ngựar
õ

-Cầnphảithăm dòtr
ênsiêuâm xem cóhaykhôngcáctổnthư¬ơngsau:
hẹp
cácnhánhĐMP, t
hôngli
ênthấtnhi
ềulỗ,dòngchảyl
iêntụctr
ongĐMPchứng
tỏcònốngđộngmạchhoặct uầnhoànbànghệchủphổi .
-Xácđịnhcáctổnth¬ươngphốihợpnhư¬t hôngl
i
ênnhĩ,bấtt
hườngđộngmạch
vành,hẹpeođộngmạchchủ. .

3.
2.5.
Thôngt
im:
-Chỉđị
nh:Tr ¬ướcphẫut huật1sốtrườnghợpFal lot4cầnđư¬ợct hôngt i
m để
xácđịnhsựt ắcnghẽncủađ¬ườngr athấtphải,cóhẹpĐMPđoạngầnhaycác
nhánhcủanóhaykhông, vàloại
trừcácbấtthư¬ờngv ềvịtríxuấtphátvà
đườngđi bấtt hư¬ờng( nếucó)củađộngmạchv ành.
cáctuầnhoànbànghệở
xa.
-Cácthôngsốhuy ếtđộng:
Đođộbãohoàôxycót hểthấydòngshunt2chi ềuqualỗTLTv ớibư¬ớcnhảy
ôxyởt hấtphải vàgiảm bãohoàôxyởt hấtt
ráicũngnhư¬ởĐMC.
Áplựct hấtphải,thấttráivàĐMCbằngnhaudol ỗthôngli
ênt hấtrộng.
Hẹpđộngmạchphổi th¬ườngởmứcv ừa,vớiápl ựcĐMPt ừmứct hấpđếnbình
th¬ường.
-Chụpbuồngt i
m:

349
Chụpbuồngthấtphải
,chụpbuồngt hấttr
ái,chụp ĐMC,chụpchọnlọcởcác
độngmạchv ànhnhằm đánhgi
át ì
nht r
ạnghẹpđườngr athấtphảiv
àmứcđộ
thi
ểusảnĐMP,đặcbiệtlàxácđịnhdịdạngcủađộngmạchv ànhmàsiêuâm
khôngxácđị
nhđược.

I
V. Chẩnđoánbệnh.
4.
1. Chẩnđoánxácđị
nh
Dựavàotri
ệuchứnglâm sàng,xétnghi
ệm v
àđặcbi
ệtl
àsi
êuâm t
im đểchẩn
đoánbệnhTứchứngFal
lot.

4.
2. Chẩnđoánphânbi
ệt
Cầnl
ưuýđểphânbi
ệtv
ới:

- Tam chứngFallot(t
hôngli
ênnhĩvàhẹpphổi
)
- Thấtphảihaiđườngravàhẹpphổi
- Thânchungđộngmạchv àhẹpđộngmạchphổi
- Cácloạichuy
ểngốcđộngmạchv àhẹpphổi.
Cácchẩnđoánphânbi ệtđượcxácđị
nhbằngsiêuâm t
im.

V. Đi
ềutrị
.
5.
1. Nguyênt
ắcđi
ềut
rị
Đi
ềut
rịphẫut
huậtsửachữakhuy
ếtt
ậtt
ạm t
hời
vàt
ri
ệtđể.

Phòngngừav
àđi
ềut
rịcácbi
ếnchứngnội
khoa

5.
2. Đi
ềut
rịnộikhoa
Pháthi
ệnv àđi
ềutr
ịthi
ếumáut
hiếusắtt
ư¬ơngđối
.
Điềut
rịcơnthi
ếuôxy:

- Đưat rẻlênv aihoặcchot r


ẻngồi đầugối đèv àongực
- Mor phinsul f
at0,1-0,2mg/ kgtiêm dư¬ới dahayt i
êm bắpđểứcchế
tr
ungt âm hôhấp, cắtcơnkhót hởnhanh, khôngnêncốgắngt i
êm tĩnh
mạchmànênsửdụngđ¬ườngt iêm dư¬ới da.
- Đi ềutrịnhiễm toanbằngnat r
ibi carbonate1mEq/ kgt ĩ
nhmạch, nhằm
l
àm gi ảm kícht hí
chtrungt âm hôhấpdot oanchuy ểnhoá.
- Thởôxycầnhạnchếv ìtrongbệnhl ýnàycógi ảm dòngmául ênphổi chứ
khôngphải dot hi
ếucungcấpôxyt ừngoài vào,.
- Nếukhôngđápứngv ới cácph¬ươngphápt rên,cót hểdùngKet amin1-3
mg/ kgt i
êm TM chậm t h¬ườngcókếtquả( gâyt ăngsứccảnđại tuần
hoàn, ant hần).Thuốccomạchnh¬ưPheny l
ephrine.(Neo-synephr i
ne)
0,
02mg/ kg, Propranolol:0,
01-0, 25mg/ kgt iêm TM chậm th¬ườngl àm
giảm tầnsốt i
mv àcót hểđiềutrị cơnthiếuôxy .

350
- UốngPr opranolol
2-4mg/kg/ngàycóthểdùngđểphòngcơnthiếuôxyvà
tr
ìhoãnthời gi
anmổsửachữat oànbộ.Hoạttí
nhcólợi
củaPropranol
ol
l
àlàm ổnđị nhphảnứngcủamạchngoại vi.
Phòngv i
êm nộitâm mạcnhiễm khuẩn:Nh¬ưtrongcácbệnht
im bẩm si
nhcó

m khác.
5.
3. Điềutr
ịngoạikhoa
Phẫuthuậtt
ạm thời
:đ¬ượcchỉđị
nhđểt
ăngdòngmául
ênphổi
ởtr
ẻtí
m nặng
vàkhôngkiểm soátđ¬ượccơnt hiếuôxyởnhữngbệnhnhânmàphẫut huật
sửatoànbộkhót hựchi ệnant oànvàởt r
ẻnhỏhayphẫuthuậtsửatoànbộgặp
khókhănv ềmặtkỹt huật.
-Cầunối Bl
alock–Taussi g(nốigiữađộngmạchd¬ướiđònv àmộtnhánh
ĐMP)cót hểt hựchiệnởt rẻnhỏ.
-Cầunối Gore-Tex: ốngGor e-Texgi ữađộngmạchdư¬ới đònvàmộtnhánh
ĐMP.
-Phư¬ơngphápWat erston:nốigiữaĐMCl ênvàĐMPphải như¬ngphư¬ơng
phápnàykhôngcònt hôngdụngnữadocónhi ềubi
ếnchứng.
-PhẫuthuậtPotts:nối gi
ữaĐMCxuốngv àĐMPcũnghiếm khiđ¬ượcsửdụng.

Phẫut
huậtsửat
oànbộ:baogồm đóngl
ỗTLTbằngmi
ếngv
á,mởr
ộngđ¬ường
rathấtphảibằngv i
ệccắttổchứccơphầnphễu, thư¬ờngđặtmộtmi ếngpat
ch
đểlàm rộngđ¬ườngr acủathấtphải .Cóthểmởr ộngv òngv anĐMPbằng
miếngpat chnếucầnthiết
.Phẫut huậtđ¬ượcthựchi ệnkhi 2nhánhĐMPv àhạ
l
ư¬uphí axat ốt
,khôngcóbấtthư¬ờngĐMV.
Phẫut huậtđ¬ượcthựchiệnvớituầnhoànngoài cơthểv àđư¬ờngmổdọcgi ữa
xươngức.Thời giannằm vi
ệntrungbì nhtừ12-15ngàyv àtỉl
ệtửvong1-5%.
Biếnchứngcót hểgặplàblocnhĩt hấtcấpII
I,
lỗTLTt ồnl ¬ưu,nhấtl
àcònhẹp
độngmạchphổi .

NongvanĐMP:chỉápdụngt
rongt
rư¬ờnghợphẹpv
anđộngmạchphổi
,có
nguycơgâycơnthi
ếuôxynặng.Chỉdànhkỹt
huậtnàychonhữngt
r¬ườnghợp
cóchốngchỉđị
nhphẫuthuật
.
Chỉđị
nhđi
ềut
rị
-TứchứngFal l
otthôngth¬ường( ĐMPt ốt
,ĐMVbì nht h¬ường, 1lỗTLT)cót ím
3
nhiềuv àhồngcầuhơn6t ri
ệu/ mm : phẫuthuậtsửat oànbộởbấtkỳt uổinào.
-TứchứngFal lotcócơnt hiếuôxy :phẫuthuậttạm thờivớicầunối Bl
alock-
Taussighoặcsửat oànbột ùyt heokhảnăngcủat ừngbệnhv iện.
-TứchứngFal lotđặcbiệt(hẹpnhánhĐMP, TLTnhiềul ỗ),bấtthư¬ờngĐMVv à
dịtậtkhác):Nếutrư¬ớc2t uổi t
hìcót hểlàm phẫuthuậttạm thời (cầunối
Blalock).Nếusau2t uổit
hìt ùytừngt r
ư¬ờnghợpv àkhảnăngcủabệnhv i
ệnmà
quyếtđịnhphư¬ơngphápđi ềut r
ịthíchhợpchot ừngbệnhnhân.

351
VI
. Tiênl
ượngvàcácbi
ếnchứngsauphẫut
huật
.
6.
1. Ti
ênl
ượng
Vớit

nhđộpháthi
ệnsớm vàkhảnăngphẫuthuậthiệnnay
,hầuhếtcác
cađềucóti
ênl
ượngtốt,
tỉl
ệtửvongdophẫuthuậtthấp.

Ti
ếntri
ểnvàbiếnchứng:TứchứngFall
otmứcđộtí
m ngàycàngtăngvới
cáchậuquả:
Đahồngcầu,nguycơgâytaibi
ếnmạchnão(TBMN) ,nhấtl
ànhững
tr
ư¬ờnghợphồngcầunhỏ, sốl
ư¬ợnghồngcầulớnhơn7tr
iệu/mm3.Tăng
hồngcầulàm t
hayđổicácxétnghi
ệm vềđôngmáuvàgi
ảm tốcđộmául ắng.

Vi
êm nộit
âm mạcnhi
ễm khuẩnOsl
er.

-
Hạnchếhoạtđộngt
hểl
ựcdot
hiếuôxymạnt
ính.

-
Bệnhnhânr
ấtdễbị
ápxenão,
hậuquảcủashuntphải
sangt
rái
.

-
Thayđổi
tuầnhoànmaomạchphổi
.

-
Bệnhcơt
imt
hứphátcót
hểcósaunhi
ềunăm t
iếnt
ri
ển(
10-20năm)

-Bệnhnhânr
ấtdễbị
laophổi
dogi
ảm t
uầnhoànphổi

Cơnt hi
ếuôxy :thư¬ờngxuấthiệnv àobuổi sángkhi ngủdậyhoặcsau
gắngsức:khóc,cáugi ận,kí
chthíchđau, sốt.
..Cơnt hiếuôxythư¬ờngđộcl ập
vớimứcđột ímvàcót hểdẫnđếnt ửv onghoặcbị TBMN.Cơnt hi
ếuôxyt hường
bắtđầubằngpha" cư¬ơng"v ới
kícht hích,khóc,tímt ănglênvànhịpti
m nhanh.
Sauđólàpha“ ứcchế" :daxám vànhợt ,thởnhanhv àsâudot oanchuyểnhoá,
nhịpt
im nhanhvớigiảm hoặcmấtt i
ếngt hổidohẹpđộngmạchphổi ,giảm
tr
ư¬ơnglựccơ.Nếucơnquađi , t
rẻsẽngủv àbì nhtĩnhlại
.

6.
2. Cácbi
ếnchứngsauphẫut
huật
Saukhiphẫut huậtnếukếtquảphẫut huậttốtt
h¬ườngbệnhnhânt rởv ề
cuộcsốngbì nhthư¬ờng.Khi cóhạnchếkhảnănggắngsứct hìkhôngnên
l
uyệntậpt hểthao.Cót hểcóhởv anđộngmạchphổi domởr ộngphễugâyt ăng
gánhtâm trươngt hấtphải.Theodõi hàngnăm bằngsiêuâm ti
mv àHol terđiện
ti
m đểcót hểthấysựt i
ếnt r
iểncủahẹpđộngmạchphổi hoặcxuấthi ệncácr ối
l
oạnnhị p:ngoạitâm thuhoặcnhị pnhanhthất..
.Th¬ườngxuấthiệncácr ốiloạn
nhịpởnhữngt r¬ườnghợpcònhẹpĐMP.
Trongmộtsốt r
ư¬ờnghợp, nhấtlànhữngt r
¬ườnghợpĐMPmởquár ộng,
suythấtphảidot ănggánht âm t
rư¬ơngnhiềuvàtrongvàit
rư¬ờnghợpdohở
vanđộngmạchphổi nhiều.
Cácbácsĩt im mạchsẽngàycànggặpnhi ềucácbệnhnhânbị Tứchứng

352
Fal
lotđãmổ, nhưngvẫncònt ồnt
ạihẹpĐMP, cònl
ỗTLT, hoặchởĐMPnặng
gâygiãnbuồngthấtphải,r
ốil
oạnchứcnăngt hấtphảivàhởv anbalá(cơnăng
haythựcthể)
.Thôngtim cóthểđư¬ợcchỉđịnhnếucácbấtt hu¬ờngcònnặng
nềđểcóchỉđị nhmổlại.Rốil
oạnnhịpthấtcũngảnhhư¬ởngnhi ềuđếntiên
l
ư¬ợngxadođócũngcót hểcóchỉđịnhthăm dòđiệnsi
nhl ýởcácbệnhnhân
TứchứngFallotđãmổsửachữat oànbộ.

VI
I. Kếtl
uận.
TứchứngFal
l
otl
àbệnht
im bẩm si
nh(
TBS)cót
ím haygặpnhất
,gồm bốn
chứng:

-Hẹpđ¬ườngr athấtphải
vàđộngmạchphổi(
ĐMP).
-Thôngli
ênthất(TLT)
.
-Độngmạchchủ( ĐMC)l
ệchsangphải
và“
c¬ưỡi
ngựa”ngayt
rênl

thôngl
iênthất
.
-Phìđạit
hấtphải
.

Chẩnđoánbệnhđượcxácđị nhbằngsiêuâm ti
m.Điềutr
ịdựatr
ênnguyên
tắcđiềutr
ịphẫuthuậtsửachữakhuy ếttật,phòngngừavàđiềutr
ịcácbiến
chứngnộikhoa.Việcxácđị nhbệnhsớm vàđi ềutr
ịkị
pthờiđềucóti
ênlượng
tốt
,hạnchếđượccácbi ếnchứngcót hểxảyr a.Vi
ệcphòngbệnhchocácbà
mẹđangmangt hai,đặcbiệttr
ong3t hángđầul àhếtsứcquantr
ọngđểhạn
chếnguycơtrẻsi
nhr amắcTứchứngFal l
ot.

353
CÒNỐNGĐỘNGMẠCH
ThS.CaoVi
ệtTùng
Mụct
iêu

1)Tr
ìnhbàycơchếđóngốngđộngmạch.
2)Tr
ìnhbàytr
iệuchứngl
âm sàngvàcậnlâm sàngcònốngđộngmạch.
3)Tr
ìnhbàycácphươngphápđiềut
rịcònốngđộngmạch.
Nộ
idung

I. Đạicương
Cònốngđộngmạchlàmộtbệnht i
m bẩm si
nhdoốngđộngmạchsaukhisi
nh
khôngđónglại
,đâyl
àốngnốigiữađộngmạchphổiv àquaiđộngmạchchủ
tạodòngshunttr
ongthờikỳbàothainhằm bảođảm t
uầnhoàntừt
im phải
sangđộngmạchchủ.

Bệnhchiếm 10% t
rong cácbệnht
im bẩm si
nh,t
hường gặp t
rênnữ 2-
3
nữ/1nam

I
I. Phôit
haihọcv
àcơchếđóngống:
2.
1. Vòngt
uầnhoànt
hainhi
Ởbàot hai,t
hấtphảivàtráitồntạivòngtuầnhoànsongsong,kháchẳn
vớitr
ẻsơsi nhv àngườitrưởngthànhl àvòngtuầnhoànliêntục.Tr
ongbào
thaisựtraođổikhív àchấtdi nhdưỡngđượct hựchiệnbởibánhrau.Phổi
khôngđảm nhiệm chứcnăngt raođổikhívàmạchmáuởphổiconhỏ.Đốiv ới
bàothaicấut r
úctim mạchquant rọngđểduyt r
ìtuầnhoànsongsonglàống
độngmạch, lỗbầudụcv àốngtĩnhmạch

2.
2. Vòngt
uầnhoànt
hainhivàcơchếđóngốngđộngmạch
Từr
authai,máugiàuoxyv
ớiPO2khoảng30-35mmHgt rởvềthaibằng

nhmạchrốn.Khoảng50%máut ĩ
nhmạchrốnvàotuầnhoàngan,phầncũn
l
ạiquaốngtĩnhmạch đổvàot
ĩnhmạchchủdưới
,tạiđâymáutĩ
nhmạchr ốn
đượcphatrộnvớimáunghèooxysaukhiđónuôidưỡngnửadướicơt hể.

354
Hỗnhợpmáunày( PO2khoảng26-28mmHg)đổv àonhĩphải
,sauđóphần
l
ớnt rựct i
ếpsangnhĩt
ráiqual
ỗbầudục.Từnhĩt r
áimáuđượct ốngxuống
thấttráisauđóvàođộngmạchchủl ên.Máut ĩ
nhmạchchủtr
ênnghèooxy
(khoảng12- 14mmHg),
vàonhĩphảivàchủyếuquavan3láđểv àothấtphải
,
chỉcómộtphầnnhỏqual ỗbầudụcsangnhĩtrái
.

Từt hấtphải
,máuđượcbơm v
àođộngmạchphổi
.Dot uầnhoànđộng
mạchphổiconhỏnênchỉkhoảng6-8% máuv
àophổi
.Chủy ếul
ượngmáu
này( PO2khoảng18-22mmHg)khôngquaphổimàvàođộngmạchchủ
xuốngquaốngđộngmạchđểnuôiphầndướicơthểt
haisauđótrởvềrau
thainhờ2độngmạchr ốn.

Ốngđộngmạchbìnht
hườnglàmộtốnglớnđượcthấyởmọiđộngvật
cóvú,phátt
ri
ểntừđoạnxacủacungđộngmạchchủthứ6v ànốit
hânđộng
mạchphổivớiđộngmạchchủxuốngcáchgốcđộngmạchdướiđònt r
ái5-
10mm

Trườnghợpquaiđộngmạchchủquayphải,ốngđộngmạchcót
hểnằm
bênphảinốiđộngmạchphổiphảivớiquaiđộngmạchchủphíadướiđộng
mạchdướiđònphải

Hi
ếm khi
tồnt
ạicảhai
ốngđộngmạchphải
vàt
rái

Cuốit
uầnt hứ6củathaikỳ
,ốngđộngmạchphátt r
iểnđầyđủbảođảm
đưaphầnlớnlưulượngmáucủatim phải
(khoảng55-
60%lưulượngt
ổngcộng
ti
m phôit
hai
),chỉcó6-
8%lưulượngmául àvàophổi

Ốngđộngmạchbảođảm đưamáut ừtuầnhoànphổil


ànơicósức
khángmạchcaot ớiđộngmạchchủxuốngvàđặcbiệtvềt
uầnhoànr
authai
(nơiápsứckhángmạchthấp)
,tại
đâycóhi
ệntượngt
raođổi
khí

Sựthôngthươngcủaốngđộngmạcht
rongt
hờikỳbảot
haiphụt
huộc
v
àoPGE1vàPGE2

Sựđóngốngđộngmạchsausinhđượcthựchi
ệnbởi2thì.Ởt
rẻbì
nh
t
hườngốngđộngmạchđóngv
àotuầnthứ8tr
ên88%trườnghợp

+Thì1:10–15gi ờđầusausinhcủatr
ẻđủtháng,
nhữngsợicơcủalớptrung
môcot hắt
,làm t
ăngbềdầycủathànhốngđộngmạchvàlàm congắnlạidẫn
đếnsựtắcnghẽncơnăng

+Thì2cót hểkéodàitừ2-3tuầncósựhì nhthànhnhữngcụcdầynộimôv ới


sựvỡxuấthuyếtcủalớpdướinộimôvàhìnhthànhmôxơl àm bí
tlòngốngĐM
vaốngđộngmạcht rởthànhdâychằngxơhóa

355
Sựđóngt hườngbắtđầut
ừphí
ađầuđộngmạchphổivàcóthểkhônghoàn
toànphí
ađầuđộngmạchchủ,đểlạimộtt
úithừanhỏdínhvàodâychằng
độngmạch

-Cơchếbệnhsi
nhđóngốngđộngmạch
+Sựchuy ểncủaphôithaisangmôitrườngcókhôngkhíl
àhi
ệnt
ượngcơbản:
thayđổiáplựcnộiphếnangv àsựdãncủaphếnangmaomạchphổi.Máutừ
thânđộngmạchphổicót hểv àocácnhánhđộngmạchphổivàmáucóthể
đảochiềutrongốngđộngmạchv ìáplựctr
ongđộngmạchphổit
rởnênt
hấp
hơn

+Thànhốngđộngmạchcấutạobởicácsợicơvòngt
heochi
ềudọcv
àchéo,
sẽcothắtv
àdẫnđếngi
ảm chi
ềudàiv
àlòngốngđộngmạch

+Trongkhicothắt
,nhi
ềuchấtnhầytrongthànhsẽti
ếtr
atronglòngốnggóp
phầnvàolàm hẹpl
òngống,l
àm giảm lưul
ượngv àt
ạođiềukiệnchosựđông
máu

+Sựgi ữmáuôxyhóacóv ait


ròquant
rọngtr
ongv i
ệcđóngốngđộngmạch,
l
àm tăngPaO2quyếtđị
nhsựcothắtcơcủathànhốngđộngmạch.Ngoàir a
cũngcóvait
ròcủapHmáuđộngmạcht rongvi
ệclàm khởiđộnghoặcứcchế
sựcothắt

Nguyênnhâncònt
ồnt
ạiốngđộngmạch
Sựkhôngđóngốngđộngmạchđượcgi
ảit
hích:


nht
rạngt
hiếuôxygi
aiđoạnmới
sinh

Bấtt
hườngt
hànhcủaốngđộngmạch

Bấtt
hườngphầnxacủađộngmạchphổi
làm chosứckhángphổi
khônggi
ảm

I
II
.Lâm sàng

3.
1 Tr
iệuchứngt
oànt
hânvàcơnăng
-Trườnghợpốngđộngmạchnhỏbệnhnhânkhôngcót
ri
ệuchứng,phátt
ri
ển
hoàntoànbì
nhthường

-Tr
ườnghợpốngđộngmạchcókí
cht
hướct
rungbì
nhv
àlớn:

+Phátt
ri
ểnt
hểchấtkém

+Gi
ảm hoạtđộngcơnăng

356
+Ho,
khót
hở:
sớm,
kéodài
vàt
áiphátnhi
ềul
ần

+Vi
êm phổitáiphátnhi
ềul
ần,
khót
hở,
tím xuấthi
ệnt
ừtừl
i
ênquanđếnmức
độv
iêm phổi
v àsuyti
m

-Trườnghợpmuộn,khisứccảnmạchmáuphổit
ăngcaosẽcóbi
ểuhi
ệnt
ím
thườngxuy
êngi
ảm hoạtđộngcơnăngr
õhơn.

3.
2. Lâm sàng
-Bi
ếndạngl
ồngngực:
nhôr
atr
ướccủakhoangl
i
ênsườn3-
4tr
ái

-Tăngđộngv
ùngt
rướcngực

-Nghe:
tiếngt
hổi
li
ênt
ụcv
ùngdưới
đònt
rái

+Tăngt
hìt
âm t
huv
àgi
ảm t
hìt
âm t
rương

+Landọcxuốngbờt
rái
xươngức

+Âm sắct
hayđổi
cókhi
mạnhkhi
dịu

+Trườnghợpápl
ựcđộngmạchphổit
ăng:chỉcònt
iếngt
hổit
âm t
hukèm T2
mạnh

+Đôi
khi
cógal
opmỏm hoặcr
ungt
âm t
rươngdot
ăngl
ưul
ượngmáu

-Mạchnẩymạnhởngoại
biênv
àgi
ảm huy
ếtápđộngmạcht
âm t
rương

-5-10%cácdịtậtbẩm si
nhkháccóphốihợpcònốngđộngmạchnhư:t
hông
l
iênthất
,hẹpeoĐMC, t
hôngli
ênnhĩ
..
..
.

I
V.Cậnl
âm sàng

4.
1XQphổi
:
-Bóngt
imt
o,cunggi
ữat
rái
phồng

-Ứhuy
ếtphổi

-ỐngđộngmạchnhỏXQphổi
bìnht
hường

-Trườnghợpbệnhlýmạchmáuphổi(H/
cEi
senmenger
)kí
cht
hướct
im bì
nh
thườngkèot
heocunggi
ữatr
áiphồngr
ấtt
o

4.
2Đi
ệnt
âm đồ
-Tănggánht
âm t
rươngt
hấtt
rái

357
-Tr
ụcQRSl
ệcht
rái

-Tr
ườnghợpt
ăngápphổi
nặng:

+Tănggánht
âm t
hut
hấtphải

+RởV1>S

+T(
-)chuy
ểnđạov
ùngt
rướcngựcphải

4.
3Si
êuâm t
im
-Thấtt
rái
vànhĩt
rái
giãnmứcđột
ùyt
heođộl
ớncủaốngđộngmạch

-Độngmạchphổi
giãn

-Ốngđộngmạchcóthểquansátt
hấykí
cht
hướct
rênmặtcắtt
rụcngang
cạnhxươngứcv
àtr
ênmũi
ức

+Điểnhì
nhsiêuâm Doppl
ercódòngl
i
ênt
ụcdươngt
ínht
ừtr
áisangphải
,với
vậntốct
ốiđagi
ữavàcuốitâm t
hu.

+Nếuápl
ựcđộngmạchphổi
bằngápl
ựchệt
hốngt
athấyshunt2chi
ều

4.
4Thôngt
im
V.Thểl
âm sàng:

5.
1Ốngđộngmạchởt
rẻl
ớn:
5.
1.1Ốngt
rungbì
nh:
-Đườngkí
nh<6-
7mm

-Ápl
ựcphổi
ítt
hayđổi


ttr
iệuchứngcơnăng,
chỉchẩnđoánkhi
thăm khám đị
nhkỳsứckhỏe

-Độngmạchngoại
biênt
ăngđộng

-HAbì nhthườngởt
richênnhưngchidướicót
ăngápl
ựct
âm t
huv
àápl
ực
tâm t
rươngthấp

-Nghe:
thổi
li
ênt
ụcdưới
đònt
rái

-ĐTĐ:
cót
hểt
ănggánhnhẹt
âm t
rươngt
hấtt
rái

-XQphổi
:gi
ãnnhẹt
hấtt
rái
,ưhuy
ếtphổi
trungbì
nh

358
5.
1.2Ốngđộngmạchl
ớn
-Đườngkí
nh>7mm

-Cót
ăngápl
ựcphổi

-Cơnăng:chậm t
ăngcân,v
iêm phổit
áiphátnhi
ềul
ần,khót
hởkhigắngsức,
gi
ảm hoạtđộngcơnăng

-Mạchngoại
biênnẩyr
ấtmạnh

-Sờr
ungmi
udưới
đònt
rái

-Nghe:
thổi
li
ênt
ụcr
ấtmạnh,
T2mạnh

-ĐTĐ:t
ănggánhtâm t
rươngt
hấtt
rái
,sóngTcaokhôngđốixứng,
sóngRcao
vùngt
rướcngựct
rái
,SsâuởV3RđếnV2

-XQ:
bóngt
imt
o,ứhuy
ếtphổi
nhi
ều

5.
2Dạngkém dungnạpởt
rẻnhũnhi
-Ốngđộngmạchl
ớnnhanhchóngdẫnđếnt
ăngápphổi
trongnăm đầu

-Lâm sàngcócácbi
ểuhi
ệncủasuyt
im

+Thởnhanh,
vãmồhôi

+Chậm t
ăngcân

+Vi
êm phổi
tái
phátnhi
ềul
ần

-Mạchngoại
biênnẩymạnh

-Nghe:
chỉl
àthổi
tâm t
hu

-ĐTĐ:
phìđại
2thấ
t

-XQ:
bóngt
imt
o,gi
ãnĐMCl
ên

5.
3Ốngđộngmạchvớit
ăngápphổit
ắcnghẽn
-Bệnhnhâncót hểl
àtr
ẻem,
thi
ếuni
ên,
ngườil
ớnt
rướcđócóốngđộngmạch
shuntt
rái
-phải

5.
3.1Ốngđộngmạchshunt2chi
ều:
-Sứccảnmạchmáuphổicaonhưngv
ẫnt
hấphơnsứccảnhệt
hống,Ống
độngmạchshunt2chi
ều

359
-Tr
iệuchứngcơnăngcảithiện,
viêm phổit
áiphátđỡdần,
khót
hởkhôngt
ăng
l
ênlàm bệnhnhâncócảm tưởngbệnhđỡdần

-T2mạnh,
chỉcót
iếngt
hổi
tâm t
hunhẹởđộngmạchphổi

-XQ:cunggiữatr
áigi
ãnlớn,bóngti
mítt
ohơn,
dầyt
hấtphải
,ứhuy
ếtphổichủ
yếuvùngrốnphổi
,ngoại
biênítđi

-ĐTĐ:
trụcl
ệchphải
,dầyt
hấtphải
,khôngt
hấydầyt
hấtt
rái

5.
3.2Ốngđộngmạchshuntphảit
rái
-Sứccảnmạchmáuphổi
vượtquásứccảnhệt
hống

-Xanht
ím:đầut
iênkhigắngsức,ưut
hếchidướit
ăngdầnchođếnkhibị
t
hườngxuy
ên

-Ngónt
aydùi
trống

-Gi
ảm hoạtđộngcơnăngr
õ

-Nghe:
thổi
tâm t
rươngởĐMPdogi
ãnv
òngv
an,
thổi
tâm t
hudohở3l
á

-XQbóngt
im nhỏ,
dầyt
hấtphải
,phổi
khôngứhuy
ết

-ĐTĐ:
dàyt
hấtphải
đơnt
huần

VI
.Chẩnđoánphânbi
ết

6.
1Vỡt
úiphì
nhVal
sal
va:vịt
rícót
hểv
àonhĩphảihoặct
hấtphải
.Lâm sàng
cũngnghet hấyt
iếngthổil
i
ênt ụcnhưngt
ri
ệuchứngkhởiphátđộtngột
,
thườngsauchấnt
hươngngực.Ti
ếngthổi
ởvị
trít
hấphơn

6.
2Cửasổchủphế:r
ấtkhóphânbi
ệtv
ớicònốngđộngmạch,t
iếngt
hổi
thườngnghethấyởvịt
rít
hấthơndọct
heobờt
ráixươngức.Chẩnđoánphân
biệtcầndựav
àosiêuâm

6.
3HộichứngLaubr
yPezzi
:thôngl
i
ênt
hấtcóbi
ếnchứnghởv
anđộngmạch
chủ.Ti
ếngt
hổi
baogồm t
hổi
tâm t
hucủat
hôngl
i
ênt
hấtv
àthổi
tâm t
rươngdo
hởvanđộngmạchchủ

6.
4Dòđộngmạchvànhvàobuồngt
im phải
VI
I.Đi
ềut
rị

7.
1Chỉđị
nhđi
ềut
rị
:
-Cònốngđộngmạchởt
rẻsơsi
nht
hiếut
hángchị
uđựngkém nếukhôngcó

360
chốngchỉđịnhcóthểdùngIndomet
haci
n0,
2mg/
kgcót
hểl
ặpl
ạisau8gi

nếuthấtbại
sẽcóchỉđị
nhphẫuthuật

-Cònốngđộngmạchgâynhiềutri
ệuchứngcơnănghoặccót ăngápđộng
mạchphổi
nhi
ềucóthểcant
hiệpphẫut
huậtngayt
ronggi
aiđoạnsơsinh

-Cònốngđộngmạchkhônggâyt
ăngápphổinhi
ều,l
âm sàngt
ốt:cant
hiệp
thườngqui
sau1năm

7.
2Phươngphápđi
ềut
rị
-Phẫuthuậtt
im kí
n:làphươngphápantoànvớit
ỉlệt
ửvongrấtthấp.Phẫu
thuậtt
heođườngngựcbên,ốngđộng mạchđượccắtkhâusẽt ốthơnthắt
ốngđộngmạchdot hắtốngcóthểvẫncóshuntt
ồnlưuhoặctúiphìnhống
độngmạch

-Thôngt
im cant
hiệpbị
tốngđộngmạch:cat
het
erđượcđưaquađộngmạch
vàtĩ
nhmạchđùi,
dùhoặccoi
lđượcsửdụngđểđóngốngđộngmạch

-Phẫut
huậtnộisoi
:dụngcụphẫut
huậtđượcđưav
àol
ồngngựcqual
ỗnhỏở
l
ồngngực,ốngđộngmạchđượccặplại
bằngcli
p

361
BỆ
NHTHÔNGLI
ÊNTHẤ
TỞ
TRẺ EM
TS.Phạm HữuHoà.
Mụct
iêu

1.
Trì
nhbàyđặcđi
ểm gi
ảiphẫubệnh,
si
nhl
ýbệnhbệnhTLTởt
rẻem
2.
Trì
nhbàyt
ri
ệuchứngl
âm sàng,
Xquang,
ĐTĐvàsi
êuâm t
im bệnhTLTởt
rẻ
em
3.
Trì
nhbàychỉđị
nhvàcácphươngphápđi
ềut
rịbệnhTLTởt
rẻem
Nộ
idung

I
.Đạicương:

TLTlàbệnhtim bẩm si
nht r
ongđócómộthoặcnhi ềul
ỗthôngởmột
hoặcnhiềuvịtr
íkhácnhaucủaVLTt ạorasựt hôngthươnggi
ữatuầnhoàn
phổivàtuầnhoànhệt hống.Địnhnghĩanàykhôngbaohàm cáct r
ườnghợp
TLTchỉlàmộtt r
ongcácdị tậtphốihợptrongcácbệnhTBSt í
m khác(TDụ:
TLTtrongFall
ot4,chuyểngốcđộngmạch, thânchungđộngmạch. )
TLTl àl
oạiTBSt hườnggặpnhất ,chi
ếm >20%t ổngsốcácbệnhTBS, 2%o
0 0
tr
ẻsơsi nhsống(tr
ẻt hi
ếutháng4,5%o–7/ 00,t
rẻđủtháng1,
5%o- 3,
5/ 00).Tỉ
l
ệNam / nữ:1/1

Nguy
ênnhângâybệnhchưađượchi ểubiếtđầ
yđủ.Songcómộtsốy ếu
tốl
iênquannhư:Mẹbịcácbệnhnhi ễm tr
ùnghoặcsửdụngmộtsốl oạit
huốc
(chốngcogi ật
,nộitiếtt
ố…)tr
ong3t hángđầut haikỳ.Mộtsốbệnht oànthân
củamẹ(Đáiđường, lupusbanđỏ..
.)
, Mẹnghi ệnrượuhoặcbịt i
ếpxúcv ớimột
sốđộcchất,hoáchất ,ti
axạ…cũnglàcácy ếut ốcầnx em xét.BấtthườngNST
(13,18,
21…)chi ếm khoảng5%.Cũngcót hểcácy ếutốmôit rườngt ácđộng
l
êncáccát hểcót ốbẩm ditr
uyềnlàmộtt rongcáccănnguy êngâybệnh.

I
I.Tổnt
hươngGPB:

-
Bìnht
hường:
VLThoànchỉ
nhgồm 4phần:

VLTphầnmàng( membranous),VLTphầnbuồngnhận(inl
et)
,VLT
phầnphễu(outl
et)
,VLTphầncơ( Tr
abecul
ar)
.Nhữngbấtt
hườngtr
ongquá
tr
ìnhhì
nhthànhvàphátt
ri
ểncủaVLTsẽdẫntớibệnhTLT

+Cóhai l
oại
bấtthườngchí
nhlà:
-Bấtsảnt
oànbộVLT:r ấthi
ếm (
0,5-
1%)t
rongcácTBS,
tạot
hànhhì
nh
t
hái
tim babuồng->B/Ntím

-Bấtsảnt
ừngphầncủaVLT:
Tạot
hànhcácl
oại
TLTt
ươngứng

362
TLTcóthểđơnt huầnhoặckèm t
heocácdịt
ậtbẩm si
nhkhác:như
COĐM,hẹpeoĐMC,TLN,hẹpvanĐMP

Vịt
ríl
ỗthông
*TheoSot
ovàcs(
phânl
oại
kinhđi
ểnnhưnghayđượcsửdụngnhất)

+TLTphầnphễu( inf
undibul
ar-Buồngt hoát
,dướiv anĐMP,outl
et,
Supr
acri
stal
,conal
,,subpulmonic,Doubl
ycommi t
ted subar
ter
ial
,ty
pe I
):
chi
ếm 5–7%, (
VNv àcácnướcchâuá:10-15%)
)

+ TLT phần màng (membr


anous,quanh màng (
peri
membr anous)
,
I
nfr
acr
yst
al,
typeI
I)
:chi
ếm 80%,cót
hểlanr
ainlet
,out
let
,Tr
abecul
ar.

-
Hội
chứngLaubr
y–Pezzi
:TLT+hởv
anĐMC

-Mộtsốtr
ườnghợpTLTquanhmàngcót hểđượcbịtmộtphầnbởit

chứcláváchvan3l át
ạophìnhVLT.Nhữngl
ỗthôngnhỏcókhảnăngtựbịt
(thườngtr
ong6thángđầu)

+TLTphầnbuồngnhận(inl
et,TLTki
ểukênhnhĩt
hất,
typeII
I)
:chiếm 5-
8%.Lỗthôngnằm phí
asaudướiphầnmàng,sátvan3l
á.Nếut hi
ếuhụttoàn
bộVLTphầnbuồngnhận=>t ạoraTLTkiểukênhnhĩthất(gặptrongbệnh
TSNT)
.

+TLTphầncơ(Muscular,TLTphầncơbè-Traber
cul
ar,
TypeI
V):
chi
ếm
5-20%.TLTphầncơcót hểở:
trungtâm ,
mỏm, r
ìahoặccónhiềul
ỗ(ki
ểu
“Swisschese”)
.
*TheoRober tAnder
son:Gồm 3loại
:

+TLTquanhmàng(
cót
hểl
anv
ềinl
et,
out
let
,tr
abecul
ar)

+TLTphầncơ:
(inl
et,
out
let
,tr
abecul
ar)

+TLTdưới
2vanĐM (
phễu,
doubl
ycommi
tt
edj
uxt
aAr
ter
ial
VSD)

*t
heoVanpr
aagh

+Ki
ểukênhnhĩt
hất(
AVcanal
type)

+Phầncơ(
muscul
art
ype)
:gi
ữa,
trước,
sau

+Phầnchópnón(Conal
,hoặcConov
etr
icul
art
ype)

I
II
.Si
nhl
ýbệnhv
àhuy
ếtđộnghọc

Cácr
ốil
oạnhuy
ếtđộngv
àchứcnăngt
im phụt
huộcv
ào2y
ếut
ốlà:

363

cht
hướcl
ỗthôngv
àsứccảnđộngmạchphổi
:

+TLTlỗnhỏ(TLThạnchế)
:lưul
ượngmáuquaTLTnhỏ,
nênkhônggây
cácr
ốil
oạnhuy
ếtđộngđángkể.

+TLTlỗlớn:Máutừthấttr
ái-
>thấtphải-
>ĐMP->tănglưulượngphổi
.
Máutừphổi->nhĩtrái-
>thấtt
rái-
>gâytăngghánht
âm t
rươngthấttr
ái(
tăng
ghánhthểt
ích)
.

-Nếudiễnbiếnl
âudài
,lượngmául ênphổinhi
ềusẽxẩyraquátrì
nh
thoáibi
ếncácti
ểuđộngmạchphổi-
>độngmạchphổi->tăngápĐMP,-
>tăng
ghánháplực(t
ăngghánht
âm t
hu)thấtphải
.

-Khiáplựcthấtphải>áplựct
hấttr
ái,Shuntđổichi
ềuthànhP-
>T.Khi
đól
àgiaiđoạnbệnhmạchphổi t
ắcnghẽn(HộichứngEisenmenger
)

+TrongTLTcókèm hẹpĐRTP(Ty
peIV-
Phânt
heoSLB)
:lưul
ượngmáu
quaTLTl
ớnnhưngmáulênphổibị
hạnchế,
gọil
àTLTphổi
đượcbảovệ

Phânl
oạiTLTt
heor
ốil
oạnhuyếtđộng:4nhóm

Nhóm Kích ALTTĐMP Rp/


R Qp/
Qs Gmax Thể l
âm
thước s sàng
ALHT TP-
ĐMP

I
a Hạn chế <30% <30% 1-
1,5 0 BệnhRoger
(
nhỏ)

I
b Hạn chế <30% <30% 1,
5-2 0 BệnhRoger
nhỏ

I
ia Không 30–70% <50% >2 <25 TLTcó lưu
hạn chế l
ượnglớn
(r
ộng)

I
ib Không 70–100% <80% >2 <25 TLTcó lưu
hạn chế l
ượnglớn
(r
ộng)

I
II Không >1 >1 <1 <25 Hội chứng
hạn chế Ei
senmenge
(r
ộng) r

364
I
V Không <70% <50% >2 >25 TLTphổi
hạn chế đượcbảovệ
(r
ộng)

I
V.Lâm sàngv
àcácxétnghi
ệm t
hăm dò

1.Lâm sàng
4.

4.
1.1.TLT nhỏ(
nhóm I)
:Khôngcódấuhi
ệucơnăng

khám:TTTl
ớn4–5/
6ởLSI
II-I
Vbờt
ráixuươngứcl
anxungquanh,
T2

nht
hường

4.
1.2.TLTl
ớn(
nhóm I
I)
:cáct
ri
ệuchứngxuấthi
ệnsớm t
ừnhỏ:hay
nhi
ễm t
rùngphổi
,chậm l
ớn,
biếndạngl
ồngngực,
suyt
im.
..
.

Khám:
Diệnt
imt
o,t
hấtt
rái
tăngđộng

-TTTl
ớn3/
6-4/
6ki
ểuTTTt
ràongượcởLSI
Vbờt
rái
xươngức

-Rungmi
utâm t
hu+

-T2mạnhởl
i
ênsườnI
Ibờt
rái
xươngức

-Cót
hểcóTTChoặcr
unmi
utâm t
rươngdohẹpv
an2l
álưul
ượng.

4.
1.3Cáct
hểl
âm sàngkhác:
4.1.
3.1TLTkèm hẹpvanĐMP:t
iênlượngthườngnặnghơn.
4.
1.3.
2TLTkèm hởvanĐMC(Hội chứngLaubry–Pezzi
):gâysuyt
imt
rái
nhanhhơn,haycóbi
ếnchứngVNTMNK.

4.
2.Cậnl
âm sàng:
4.2.
1.XQuangti
m phổi
,ĐTĐ:ítbi
ếnđổi
hìnhảnht
rongmộtt
hời
gian
dài(đối
vớiTLTnhỏ).
VớiTLTlớn:

*ĐTĐ:dàynhĩt
rái
,dàyt
hấtt
ráiki
ểut
ăngghánht
âm t
rương(
lúcđầu)
,
dàyhait
hất(
Giai
đoạnsau)

*XQ:Ti
mtráit
o(lúcđầu)
,sauđótimtotoànbộ.Tăngt
uầnhoànphổi
v
ớir
ốnphổđậm,cungđộngmạchphổiphồng,
phùphổi

365
4.2.
2.Si
êuâm t
im:
-Tr
onghầuhếtcáctr
ườnghợpTLT,
siêuâm cóvait
ròchẩnđoánquy
ết
đị
nh,
đánhgiámứcđộnặngv àcáct
ổnt
hươngphốihợp.

-Cácmặtcắtt
hôngdụng:t
rụcdàicạnhứct
rái
,tr
ụcngắncạnhứct
rái
,4
buồngtừmỏm,dướimỗiức.

-Cầnxácđị
nh:
vịt

,sốl
ượng,
kícht
hướcl
ỗthông,

Xácđị
nhkí
cht
hướcl
ỗthôngdựav
ào:

*Theodi
ệnt
íchbềmặtcơt
hể(
Edwar
d.JB 2003)
:

-l
ỗthôngnhỏ: m2BSA
<5mm/ ( 5cm2)
<0,

-l
ỗthôngt
rungbì
nh: m2BSA
<5–9mm/ ( 5–1cm2)
<0,

-l
ỗthôngl
ớn: m2 BSA
>9mm/ >1cm2)
(

*Theođườngkí
nhgốcĐMC(
Ptt
uraj
ah.
A 2004)
:

-l
ỗthôngnhỏ:
<1/
3ĐKgốcĐMC

-l
ỗthôngv
ừa:
từ1/
3–2/
3ĐKgốcĐMC

-l
ỗthôngl
ớn:
>2/
3ĐKgốcĐMC

+Siêuâm TM,2D:giãnnhĩt
rái,gi
ãnthấtt
rái
,gi
ãnđộngmạchv àcác
t
ĩnhmạchphổi
,cáct
ổnthươngphốihợp.Giai
đoạnmuộncógiãnhai
thất

+si
êuâm Doppl
ermàu:xácđịnhv
ịtr
í,chi
ềudòngShunt
,độl
ớncủa
Shunt
,sốl
ượngl
ỗthông,Qp/
Qs,
áplựcĐMPvv..
.

4.
2.3.Thôngt i
m:
Thôngtim chỉđượcchỉđị
nhkhicầnphânbiệtgi
aiđoạnI
Ibv àgi
aiđoạn
II
I(xácđịnhQp/ Qs,sứckhángmạchphổi,áplựcĐMP,ápl ựcthấtphải
,hoặc
xácđịnhsốl ượngl ỗTLT(phầncơ)vàcáct ổnthươngphốihợpmàkếtquả
si
êuâm chưaphảnánhđượcđầyđủ)

Di
ễnbi
ến
TLTnhỏ(nhóm I):cót hểt
ựđóng(20-30%)t r
ong6t hángđầu).Phầnlớn
bệnhnhânkhôngcócáct ri
ệuchứngcơnăngt rongmộtt hời
giandài.Tuy
nhi
ên,nguycơviêm nội t
âm mạcnhiễm khuẩnlàkhácao.
TLTlớn(nhóm II):tr
ẻdễbịcácđợtnhi ễm trùnghôhấpkéodài ,dễtái
phát
,chậm pháttri
ểnt hểchất,suyt
im,viêm nộitâm mạcnhi ễm khuẩn,t
ăng

366
ápl
ựcđộngmạchphổinặngdầndẫnt
ớiđảoShunt(
hộichứngEi
senmenger
)
vàt
ửvong.

V.Đi
ềut
rị

5.
1.Đi
ềut
rịnộikhoa
+TLTnhỏ:Theodõivàphòngvi
êm nội
tâm mạcnhi
ễm khuẩn

+TLTl
ớn:
+đi
ềutrịcácbiếnchứngvàcácbệnhkèm t heonhư:v i
êm phổi
,suy
di
nhdưỡng,phòngvàđiềut
rịv
iêm nội
tâm mạcnhiễm khuẩn

+Đi
ềut
rịsuyt
im:
dùngt
huốcl
ợit
iểu,
trợt
im,
giảm hậughánh

+ĐóngTLT=Ampl
atzer(choTLTphầnmàngv
àphầncơ)

+Theodõisáttri
ệuchứnglâm sàngv
àsi
êuâm nếuchuy
ểnt
ừgi
aiđoạnI
Ia
sangII
bthìchỉđị
nhphẫuthuật.

5.
2.Đi
ềut
rịngoạikhoa
Chỉđị
nhphẫut
huật
+Lâm sàng(cót í
nhchấtgợiý)
: Cócáct ri
ệuchứngnhư:Nhi
ễm khuẩnhô
hấpkéodài,t
áidiễn,khól
êncân,SDD,cótri
ệuchứngsuyti
m,t
ăngápĐMP
khôngt
hểkiểm soátbằngđi
ềutr
ịnộikhoa)

+Si êuâm:Lỗt hôngtrungbìnhhoặclớn,áplựcĐMP>40mmHg+códãn


thấttr
ái.Qp/Qs>2/1.CácloạiTLTcóvịtríđặcbi
ệt(TLTdưói2vanĐM),có
tổnthươngphốihợp( TLTkèm hởv anĐMC,TLTkèm phìnhxoangVal
sal
va)
hoặccóbi ếnchứng(VNTMNK)

+Phẫuthuậttạm t
hờiBandĐMP:ChỉđịnhkhiTLTcóthêm cácdịt
ật
khácphốihợpmàchưat hểsửatoànbộđược,hoặcởcáccơsởchưacókhả
năngmổt i
m mở.Thườngchỉđị
nhvớit
rẻ<6thángtuổi
,

+Phẫut
huậttr
iệtđể:
Thựchi
ệndướituầnhoànngoàicơt
hểv
àhạthân
nhiệt(
PTti
m mở),v
ál ỗTLTbằngmiếngvánhântạohoặcbằngmàngngoài
ti
m.

Mộtsốt
rườnghợpđặcbi
ệt:

-
TLT+OĐM l ớn(
ởt r
ẻnhỏ)
:Cắthoặct
hắtOĐM t
rướcngaytr
ong1-
2
t
hángđầu,sauđót
heodõivàmổváTLTsau.
NếuTLTl
ớncầnv áTLTvàgi
ải

367
quy
ếtOĐM đồngt
hời
.

-
TLT+HẹpeoĐMC:
Cónhi
ềuquanđi
ểm:

+HoặcsửaeoĐMCbanđầusauđóv
áTLTsaumộtt
hờigi
an,
hoặc
v
áTLTngaysaukhi
hậuphẫuổnđị
nh

+ HoặcsửaeoĐMC+bandi
ngĐMPnếuTLTl
ớnsaumôtt
hờigi
an
sẽv
áTLT

+ Hoặcsửal
uôneoĐMCv
àváTLTđồngt
hờiv
ới2đườngmổkhác
nhau.

-
TLT+Hởv anĐMC:nênmổv áTLTsớm,kểcảkhiQp/
Qs<2/1.
Mộtsố
t
rungt
âm chỉđị
nhváTLTkhit
hấysavanĐMCmặcdùchưacóhởv anĐMC

Taibiến,
biếnchứngdophẫuthuật
:Nếuđượcđiềutr
ịđúng,
hầunhưkhôngcó
t
ửv ongdophẫut huật
.Mộtsốbi
ếncốthườnggặplà:

-Shuntt
ồnlưu:Khoảng15-20%cònshuntquav ịtrív
áTLT.Hầuhếtcácshunt
nhỏtựđóngtrongquátrì
nht heodõi.Cácshunttồnlưul
ớn,ảnhhưởnghuyết
độngđángkểcầnđượcphẫut huậtl
ạihoặcbí
tbằngdụngcụ.

-Blocknhĩ-t
hất
:Cầnđượcđiềutrịv
àtheodõisátsaumổ.Blocknhĩt
hấthoàn
toànsauđiềutr
ịnộikhoavàđặttạonhị
ptạm thờikhoảng5-
7ngàykhôngkết
quảcầnđặtmáyt ạonhịpv
ĩnhvi
ễn.

-Nhi
ễm t
rùng:Cầnchúýchăm sóchậuphẫut
ốt,
tìm cănnguy
ênnhi
ễm khuẩn
vàđi
ềutr
ịkhángsinht
híchhợp.

VI
.Kếtl
uận

TLTlàbệnhTBSt hườnggặpnhất
,cót
hểchẩnđoánbệnhdựavàothăm
khám l
âm sàngkếthợpvớicácdấuhi
ệuXquangvàĐTĐ.Si
êuâm ti
m cógi
á
tr
ịchẩnđoánquyếtđịnh.Phẫut
huậthi
ệnl
àphươngphápđiềut
rịt
ri
ệtđểcó
kếtquảtốtv
àphổbi ếnnhất
.

Tàil
iệut
ham khảo

1.Hugh D.Allen;Howar d P.Gutgesel


letal :Moss and Adams’Hear
t
diseasei
ninf ant
,chi
ldren,andAdolescentsincl
udi
ngthef et
usand
youngadul
t,
Sev enedi
ti
on,2008
2.Behrman,Kliegmam,Jenson: Nelson Texbook 0fpedi
atri
cs,18 th

368
Edi
ti
on,
2009
3.MyungK.Par
k:ThePedi
atr
icCar
diol
ogyhandbook,
Four
thedi
ti
on,
2010

Câuhỏil
ượnggi

1.
Chọnl
àm mộtt
rongbacâuhỏi
sau:

a/Tr
ìnhbàyđặcđi
ểm gi
ảiphẫubệnhv
àcơchếsi
nhl
ýbệnhbệnhTLTở
tr
ẻem

b/Tr
ìnhbàychẩnđoánbệnhTLTởt
rẻem

c/Tr
ìnhbàyv
ềchỉđị
nhv
àcácphươngphápđi
ềut
rịTLTởt
rẻem

2.Gi
aiđoạnchưacót
ăngápl
ựcđộngmạchphổi
nặng,
Shuntqual
ỗTLTl
à:

a/Shuntphải
–tr
ái

b/Shuntt
rái
–phải

c/Khôngcóshunt

3.Bi
ếnđổi
ĐTĐt
rongTLTt
hườngl
à:

a/Dàyt
hấtphải
,dàynhĩphải

b/dàyt
hấtt
rái
,dàynhĩphải

c/Dàyt
hấtt
rái
,dàynhĩt
rái

4.Đánhdấuv
àocộtđúng,
sai
chocáccâusau:
Đ S

a TLTquangmàngl
àthườnggặpnhất

b Ti
ếngT2mạnhl
uônt
hấyt
rongbệnhTLT

c Hội
chứngLaubr
y-Pezzi
gồm TLT+hởv
an
ĐMC

d Chỉđị
nhmổTLTchủy
ếudựav
àot
uổi
vàcân
nặng

e Cơchếti
ếngTTTt
rongbệnhTLTdosự
chênhl
ệchápl
ựcgiữat
hấttr
áiv
àthấtphải

369
f TấtcảbệnhnhânTLTcầnđượcphẫut
huật
càngsớm càngt
ốt

DỊTẬTHẸPEOĐỘNGMẠCHCHỦ
ỞTRẺEM
PGS.
TS.Hồ
Sỹ Hà
Mụct
iêu

1,Tr
ìnhbàycáccơchếhìnht hànhtừphôihoc,hìnhtháigiảiphẫuvàsinhl
ý
bệnhhochẹpeođộngmạchchủởt rẻem.
2.Tr
ìnhbàybi
ểuhi
ệnlâm sàng,cậnlâm sàng,
chẩnđoánbệnhhẹpeoĐMC
3.Trì
nhbàycácbi
ệnphápđi ềut r
ịvàcant hi
ệp,t
heodõiđiềut r
ịbệnhhẹpeo
ĐMCởt rẻem.
Nộ
idung
I
.ĐẠICƯƠNG

Hẹpeođộngmạchchủl àdịtậtbẩm si
nhdohẹpphầneoquaiđộng
mạchchủ,
nơinốit
iếpgi
ữachủngangv ớichủxuống,
thườngởgi
ữagốcđộng
mạchdướiđòntr
ái v
ànơibám củachằngđộngmạch.

TầnsuấtgặpHẹpeođộngmạchchủ( ĐMC)t ừ5- 8% t ổngsốdịt ậtti


m
bẩm si nhởt rẻem.Bệnhhaygặpt rẻt r
aihơnv ớitỷl ệtraisov ớigáil à2- 4/1,
tuynhi ênthểkếthợpcácdịt ậttim hoặccácbệnhbẩm si nhkháct hìsựkhác
biệtgiớití
nhkhôngr õ.
Vềl ị
chsử,t ừ1760t ácgiảMor gagniđãmôt ảhì nht háigiảiphẫucủa
HẹpeoĐMC,sauđóPar i
s( 1791)đưar anhữngnhậnxétl âm sàngcủabệnh.
Năm 1903,Bonnetmôt ảl âm sàngchit i
ếtv ới2t hểbệnhl àhẹpeoởt rẻnhỏ
vàởngườit rưởngt hành.Cr afoordlàngườiđầut iênphẫut huậtđiềut rịhẹpeo
ĐMCt hànhcôngv àonăm 1945.
Bệnhv àdịt ậtt i
m kếthợp:HẹpeoĐMChaykếthợpv ớihộichứng
Turner,v àkhoảng30% bệnhnhânTur nerkèm t heodịt ậtnày .Dịtậtt ạiti
m
haykếthợpl àbệnhv anĐMC2l á,hẹpv an2l á,thiểusảnquaichủ, thấtphải2
đườngr ađặcbi ệtthểTausi g-Bi ng,thôngl i
ênt hất,đảogốcđộngmạch.Dịt ật
ngoài timlàhội chứngphì nhv òngmạchWi ll
is.
II.PHÔITHAIHỌC
NguyênnhângâyhẹpeoĐMCchođếnnayv ẫnchưar õ.Haigiảt huy
ết
đượcđưar agiảithíchcơchếhì nht hànhbệnh,đól àthuy ếtcơhọcv àt huy
ết
huy ếtđộnghọc.
2. 1Thuyếtcơhọc:Chor ằngt ổnthươngl àdosựr ốiloạnsựphátt ri
ểnphôi

370
thaicũngnhưquát rì
nhđóngốngđộng mạch.Tácgi ảCr ai
gieđềxướng,sau
đóSkodaủnghộv àphátt r
iển.Cáct ácgiảchor ằngcósựxâm l ấnbấtt hường
vàl ạcchỗcủamôt ếbàoốngđộngmạchv àot r
ongt hànhđộngmạchchủ,
đồngt hờicáccácy ếutốchị ut ráchnhi ệm đóngốngđộngmạchsausi nhđã
gâycor útcáct ổchứcnàyt ạot hànhmộtgờ( sheltf)ởt hànhsauchủxâm l ấn
vàol òngđộngmạchchủv àhi nht hànhv òngxơgâyhẹpeoĐMC.Bấtt hường
xuấtphátđộngmạchdướiđònt r
ái,sátngayv ịtrínốigi ữaốngđộngmạch
ĐMCxuốngcũngt hườnggặpv àđượcxem l àmộtnguy êndogâyhẹpeoĐMC.
Hạnchếcủagi ảthuy ếtnàyl àkhônggi ảit hí
chđượct rườnghợphẹpeo
ĐMCkèm ốngđộngmạchl ớn, hoặchẹpeokèm t hi
ểusảnĐMC.
2.2 Thuyếthuyếtđộnghọc:Chor ằnghẹpeoĐMCl àt hứphátdohậu
quảr ốil oạncácdòngt uầnhoànt r
ongphôit hai .Tácgi ảHut chinsđưar agiả
thuy ếtnàychor ằngv ềmặthuy ếtđộng, v
ịtr ínơiĐMCngangquaeoĐMCnối
vớiốngđộngmạchchỉl àmộtchỗphânnhánh.Bì nht hường, phầnl ớnmáut ừ
ti
m quaốngđộngmạchđểv ềđộngmạchchủxuốngdov ậysựnối tiếpgiữa2
mạchmáunàyxem nhưmộtdòngchảychí nhl iênt ục,còneoĐMCđổv àochỉ
nhưmộtnhánh.Nếul ưul ượngquaốngđộngmạcht ăngt rongkhiquaeo
ĐMCgi ảm, vịtr
ínối gi
ữa2độngmạchsẽt ăngsi nhv àcót hểt ừđóhì nht hành
gờởt hànhsauĐMC( shelf)đặct rưngcủahẹpeoĐMC.TheoHut chi
nst hì
cáct ếbàot ạivịtríhì
nht hành“ gờ”nàyr ấtnhậycảm v ớisựgi ảm lưulượng
máuquaeoĐMC.Bằngchứngủnghộchogi ảt huyếtnàyl àhẹpeochủr ấ
haykếthợpv ớicácdị t
ậtlàm gi ảm cungl ượngt i
mt r
ái l
ênĐMCnhưbệnhv an
chủ2l á,t hi
ểusảnĐMC,hẹpv an2l á;hoặct ăngl ưul ượngv àođộng mạch
phổinhưt hấtphải2đườngr a,t hôngsànnhĩt hất,thôngl i
ênt hất.Đồngt hời
giải thíchdị tậthiếm kếthợpgi ảm lượngmául ênĐM phổi nhưhẹpnặnghoặc
thiểusảnv anĐM phổi ,
teov an3l á.
I
II.GI ẢIPHẪUHÌ NHTHÁIVÀSI NHLÝBỆNH
3.1. Cácdạnggi ảiphẫucủahẹpeochủ

(cácdạnghẹp:1;Màngngăn;2:Đồnghồcát;
3:Thiểusảnkhutr
ú)
Vềvịtrí:Sauxuấtphátđộngmạchdướiđòntrái(97%)vàt
r¬ướcđộng

371
mạchdướiđònt rái(gi
ữađộngmạchcảnhgốct r
áiv àd¬ướiđònt rái
),ít
gặphơn, v
ớikhoảng3%t r
ườnghợp.
Sovớivịt ríốngđộngmạch:Cót hểgặphẹpt r
ư¬ớcống;ngangốngv à
sauốngđộngmạch.
3. 2.Si nhlýbệnh
Phụthuộcmứcđộhẹpeov àcácdịt ậtti
m kếthợp.Bi ểuhiệnt ắcv à
giảm l ¬ưuthôngmáuquaeochủgâyứmáuv àcaohuyếtápchit r
ên, t
hiếuv à
giảm t ¬ướimáuphầnd¬ướil àm chênhhuy ếtápgiữachit rênv àchidưới ,
mạchchidướimấthoặcy ếu.Tìnhtrạngthi
ếumáut hậncàngl àm t ănghuy ết
ápgâyt aibiếnnão, giácmạc; Suyti
mt r
áivàtăngápphổi;xuấthiệntuầnhoàn
bànghệ, gi
ãnđộngmạchgi ansư¬ờn.
IV.TRI ỆUCHỨNG
4.1,Lâm sàng:Bi ểuhi ệnlâm sàngcủahẹpeoĐMCphụt huộcvàomứcđộ
tổnt hương, cácdị t
ậtt i
m kếthợpv àdặcbiệtlàt
uổixuấthi
ệnt ri
ệuchứng.
4.
1.1,Dấuhiệucơnăng
1.Trẻlớn:khôngđặct
r¬ưng,
kínđáonhưđauđầu,
chóngmặt
,hoặccảm gi
ác
chânlạnh,
đauchân,
yếucơchân;hoăcchảymáucam dohuy
ếtápcao.
2.Trẻnhỏ:dấuhi
ệusuyti
m như¬thởkhó,
búyếu,
chậm l
êncân.
4.
1.2Dấuhi
ệut
hựct
hể
Thayđổi huyếtápv àmạchgiữacácchil
à2dấuhiệuquantr
ọng.
+Mấthoặcy ếumạchchi d¬ưới
:mạchbẹn,muchân.Khoảng80-90%thay
đổirõ,vàmấtmạchbẹngặp40- 45%.Cầnsosángv ớimạchquaybênphải
hoặcđộngmạchcảnh.
+Huy ếtápchit rêncaohơnchid¬ưới(>20mmHg) :Gặp85-90%.Tr ẻ
nhỏv àcósuyt imt hìhi
ệusốchênhhuyếtápchỉcầnt
rên10mmHg.
-Cót hểt í
m cụcbộnửadướicơt hểkhishuntphải-tr
áiquaốngđộng
mạch, đặcbiệtởt r
ẻnhỏ.
4.
1.3Tri
ệuchứngtạit
im:
-Sơsinhvàtrẻnhỏ:Chủyếul
àbi
ểuhi
ệnsuyt
im.Ti
ếngt
hổiởt
im nghet
hấy
thư¬ờngl àdocácdịt ậtkếthợp,đặcbi ệtcònốngt hôngđộngmạch,các
shunttrongbuồngtim nhưthôngli
ênthất,thôngliênnhĩ.
-Trẻlớn:Cóthểsờt hấyr
ungthri
ll
trênhõm ức.Ti ếngt hổit
âm thuêm, 2/6-
3/6,mạnhởv ùngliênbảcộtsốngt ráil
ant rướcngực.Ti ếngcli
cktốngmáu
th¬ườngngheđư¬ợcởmỏm hoặcv ùngđáyt im bênphảihoặct hổitâm
trư¬ơngcủav anđộngmạchchủ( hẹphởchủ) ,t
hổili
ênt ụccủadịt ậtcònống
độngmạchhoặct uầnhoànbànghệl ớn.
4.1.4 Đặcđiểm hẹpeoĐMCởt rẻsơsinhvàt r
ẻnhỏ:Bệnht hườngdi ễnbiến
nặngdosuyt im,cót hểgặpsốct i
m,đặcbi ệtkhiốngđộngmạchđóngl ại
.
Khoảng30%bệnhnhânhẹpeochủxuấthi ệnsuyt i
mt rong3t hángđầuv àtỷlệ

372
nàycaohơnnhi ềuởnhữngbệnhnhâncót hôngli
ênt hấtkếthợp.Bi ểu hi ện
suyt im nhưkhót hở,mạchnhanh, gantov àngheranởphổi ;tiếngthổitạit i
m
thườngmấthoặcgi ảm.Mạchngoạiv iyếuv ànhỏnênsựkhácbi ệthuy ếtáp
cácchit hườngkhópháthi ệnmộtkhichứcnăngt i
m chưađượccảit hiện.Tr ẻ
dưới6t uầnt uổihaygặpsốct im,phùphổi,suyt hậnv àtoanmáunặngv ớitỷ
l
ệt ửv ongcaonếukhôngcant hiệpkị pthời.
4.2,Cậnl âm sàng
-Đi ệnt im:Khôngđặct r
¬ưng.Ởt rẻlớnv àngườilớnhaygặpdấuhi ệudày
thấtt ráiv àt ănggánht hấttráit âm tr
¬ương( haykèm r ốil oạnt áicực,ST
chênhxuống,sóngTt hấphoặcđảochi ềuởv 5,v6)
.Nếudấuhi ệudàyt hất
phải thườngcosddị tậtti
m kếthợp.
Trẻsơsi nhv àtrẻnhỏ:cót hểgặpt rụcx uhướngphải ,dàyt hấtphảihoặc
2t hấtv àhaygặpbl ochnhánhphải .
-XQuangt im phổi:Trẻnhỏhaygăpt i
mt o,
ứhuy ếtphổir õdosuyt i
m.Tr ẻ
l
ớnhơnkí cht hướct i
m cót hểbì nhthườnghoặct ov ừav ớihì nhảnht ot i
m
trái.
Mộtsốhì nhảnhkhádặct rưngcót hểgặph¬ưhì nhảnh“ ốngkhói ”
,hì nh
“số3”.Hì nhảnh“dấuấns¬ườn”chỉgặpởt r
ẻlớnt rên4t uổidol úcđóhệ
tuầnhoànbànghệmới pháttri
ểnnhi ều.
a.Si
êuâm t
im
- Si êuâm 2D:đánhgi ávịtr
ív àhìnht háihẹpeo, đokí
cht hư¬ớcv àđộdài
hẹp,gi ãnsauhẹp.Tì nhtrạngquaichủnhư¬t hiểusảnđộngmạchchủngang.
Siêuâm Doppl ermầu:xácđị nhhẹpquaphổmàu, chênhápquahẹpeo.Chẩn
đoándịt ậtkếthợp:ốngđộngmạchv àshuntquaống,bấtt hườngquaichủ,
cácdị tậttim kèm theo.
b,Cộnghưởngt ừChụpMRI :khẳngđị nhchẩnđoán, vịtr
ív àhìnhtháihẹp,
hệt uầnhoànbànghệ,bấtt hườngquaichủkèm t heohoặc trongt rườnghợp
hẹpdạngt hiểusản.
c,Thôngt i
m chụpmạch:Chophépxácđị nhchẩnđoán;vịtríhẹp,mứcđộ
hẹp,kí cht h¬ướcv àchi ềudàihẹp;chênhápquahẹpeo. ;Cáct uầnhoànbàng
hệ;Xácđị nhbấtt hư¬ờngquaichủ;Cót hểkếthợpđi ềutrịnonghẹpeo.Tuy
nhiênhi ệnnaycũnghạnchếchỉđị nhv ìhầuhếtcót hểchẩnđoánt rênsiêuâm
Doppl ert i
m.
V. CHẨNĐOÁNBỆNH
5.1Chẩnđoánxácđị nh
Lâm sàng:Dựav ào2dấuhi ệuchí nhlàmấthoặcy ếumạchbẹnv àhuy ếtáp
chitrêncaohơnchid¬ưới .Siêuâm Doppl ermầu:Chophépchẩnđoánđúng
xấpxỉ90% t rườnghợp.ChụpCTdựnghì nhv àMRI :Cógiátrịcaohơn.Thông
ti
m chẩnđoánt r
ongnhữngt rườnghợpnghi ngờhoặchẹpt hi
ểusảnhaycóbất
th¬ườngkháckèm t heo.

373
5.2Chẩnđoánphânbi ệt
-Giánđoạnquai chủ: Nhưmộtt hểđặcbi ệtcủahẹpeođộngmạchchủv ớiteo
tị
thoặcmấthẳnmộtđoạnquai chủ.Có3t ýpkhácnhaunhưngl âm sàngnặng
hơn,suyt im sớm v àmạchchidướiy ếunhưngkhôngmấthoànt oàn.Phân
biệtdựat rênsi êuâm Doppl ermàu,chụpcộnghưởngt ừ(MRI )v àxácđị nh
quachụpmạch.
-Hẹpt rênv anĐMC,t hiểusảnquaichủ:Cácdấuhi ệuchênhmạch v àhuyết
ápgi ữachit rênv àchidướikhôngr õ.Hẹpt rênv anchủhaynằm t rongbệnh
cảnhhộichứngWi l
li
am (kèm t ăngcanximáu) .Phânbi ệtdựav àosi êuâm
Doppl ertim.
-Tr ongbệnhcảnhsuyt i
m cầnphânbi ệtv ớihẹpv anchủnặng, vi
êm cơt i
mv à
bệnhl ýcơt im khácnhưxơchunnội mạccơt i
mv àbệnhcơt i
m dãn.
VI.TI ẾNTRI ỂNVÀBI ẾNCHỨNG
6.1.Ti ếnt ri
ển:Tùyt huộcv àomứcđộhẹp,cácdịt ậttổnt hươngkếthợp
vàđặcbi ệtl àl ứat uổi.Khoảng80%bệnhnhânhẹpeođơnt huầnkhôngđược
điềut rịchếtt r¬ướct uổi40.Nhữnghẹpeoởsơsi nhv àtrẻnhỏcóbi ểuhiện
l
âm sàng, gặpkhoảng30%dấuhi ệusuyt i
mv àt ỷl ệnàysẽcaohơnkhicókết
hợpv ớicácdịt ậtcókhuy ếtv áchl i
ênt hất .Ởl ứat uổinày ,bệnhnặngđộtngột
khiốngđộngmạcht ựđóng.Nếukhôngđượcpháthi ệnv àchữat rịkịpthời,
nhiềut rẻsẽt ửv ongsớm dosuyt i
m hoặcsuyt hận.
5.2.Bi ếnchứng
-Vỡhoặcphềnht áchđộngmạchchủ
-Viêm nội tâm mạchnhi ễm khuẩn.
-Chảymáud¬ướimàngcứngdov ỡphềnhởv òngt uầnhoànWi ll
is.Biếnchứng
nàyt hườnggặpởt rẻlớnv àngười lớncócaohuy ếtápkéodài .
-Suyt im ứhuy ết:Thườnggặpởt r
ẻnhỏt rongnăm đầu.
VII.ĐI ỀUTRỊ
7.1Đi ềut rịnộikhoa:
-Đốiv ớitrẻsơsi nhcót ri
ệuchứng:t ruy ềnpr ost agrlandi nE1gi úpduyt rìhoặc
táimởốngđộngmạchv ànhưv ậysẽduyt r
ìđượcmáut ừốngđộngmạchchủ
xuốngnuôit hận.Li ệuphápnàycót hểt iếnhànht r
ongv àituầnđầusauđẻ.
Cácbi ệnphápđi ềut rịsuyt i
m cấp:dùngcáct huốcv ậnmạchnhưDopami n,
Dobut ami n), thuốcl ợiti
ểuv àli
ệuphápoxi .Trongmộtsốt rườnghợpcót hểchỉ
địnhdùngDi gi t
ali
s( gầnđâycódèdặthơnt rongchỉđị nhdùngt huốcnày ).
7.2Đi ềutrịcant hiệp
-NonghẹpeoĐM chủbằngbóngquat hôngt im:Chỉt iếnhànhkhiđoạnhẹp
ngắnv àhẹpkhôngquánặng.Nhữngbệnhnhânsơsi nhv àt rẻnhỏcót ì
nh
trạngsuyt imv àbi ểuhi ệnlâm sàngnặngcầnmởr ộngchỉđị nhnàyv ìphẫu
thuậtl úcnàycónhi ềunguycơ. Tuynhi ênt ỷlệt áihẹpsaunongcaohơnsov ới

374
phẫut huậtv ànếunongnhi ềul ầncót hểgâyphềnhgi ãnĐMCxuốngphí asau
hẹp.Ngoàir aởl ứatuổisơsi nhv àtrẻnhỏcót hểgặpmộtsốbi ếnchứngv àt ai
biếnkhi ti
ếnhànht hăm dòcóchẩymáu.
7.3.Điềut r
ịphẫut huật
7.3.1.Cácphươngphápphẫut huật:Cónhi ềuph¬ươngphápphẫut huậttùy
theot ì
nht rạngbệnhnhânv àđặcđi ểm t ổnt hươngcủahẹpeo.Thườngáp
dụng3phươngphápsau:
+Phẫut huậtcắtnối tận–t ận:thườngdùngkhi đoạnhẹpngắn.
+Tạohì nheođộngmạchchủbằngsửdụngđộngmạchdướiđònt r
áiđểt ạo
mi ếngvá.
+Tạohì nhhẹpeobằngmi ếngv ánhânt ạo.
Hộichứngsauphẫut huậthẹpeo:cơnt ănghuy ếtápcấpt ính;cơnđau
bụngngaysauphẫut huật;
cácbi ểuhiệnkhácnhưnôn, xuấthuyếttiêuhóa,tắc
ruột.
Tỷlệcònhẹpt ồnluuwv àt áihẹpsauphẫut huậthẹpeoởt rẻem t ừ8-
25%, thấphơnsaunonghẹpbằngbóng.
Tỷlệt ửv ongxápxỉ1%ởt rẻlớnv à5%t r
ẻsơsi nhv àt
rẻnhỏ.
7.3.2Theodõisauđi ềutrị
-Đánhgi át áihẹpđị nhkỳ6t háng, 1năm , đặcbi ệttr
ẻdưới2t uổi.Nếut áihẹp
rõcầnchỉđị nhnonghẹpbằngbóng.
-Phòngbi ếnchứngv i
êm nội tâm mạcnhi ễm khuản.
-Theodõit ìnhtrạnghuyếtápv àđiềut r
ị bi
ếnchứngcaohuy ếtáp.

Tàili
ệut ham khảo:
1.Abr aham M>Rudolph,2009:Congenet
aldi
seaseofthehear
t,“Aort
icarch
obstructi
on“, V12,p289-319.
2,Fri
edman, M>D,Wi l
l
iam F:1998“Congenit
alheartdi
seaseininf
ancyand
chil
dhood” ,Heartdi
sease:Texbookofcar diov
ascul
armedicine.Wi l
li
am
Braunwal d,V28,p973-978.

375
Chương7

HUYẾ
THỌC
HỘICHỨNGTHI
ẾUMÁU
TS.DươngBá Tr
ự
c
Mụct
iêu:Saukhi
họcxongbài
nàyhọcv
iêncókhảnăng

1.Nêuđượcđịnhnghĩ
avàcơchết hi
ếumáu
2.Trì
nhbàyđượcbảngphânloạit
hiếumáu
3.Phântí
chđượclâm sàng,
xétnghiệm mộtsốl
oạit
hiếumáut
hườnggặp.
Nộ
idung

I
.Đị
nhnghĩ
athi
ếumáu:

-Thiếumául àtìnht
rạnggi
ảm t
hểt
íchkhốiHC(HCT)cóhoặckhôngkèm
theogiảm nồngđộHb.

-Ngườit
hiếumáulàngườicócácchỉsốt
rênt
hấpdưới2SDsov
ớiquầnt
hể
cùngt
uổivàgi
ới.

-NồngđộHbt
heot
uổi
vàgi
ới:

6t
háng–7t
uổi 125g/
l cả2gi
ới

8t
uổi
–11t
uổi 135g/
l cả2gi
ới

12t
uổi
trởl
ên 135g/
lnữ 140g/
lnam

Đối
với
trẻnhỏ:

I
I.Cơchếbệnhsi
nhcủat
hiếumáu:

Hồngcầuđượcsinhratừtuỷxương,
tốcđộsi
nhhồngcầucânbằngv
ới
l
ượnghồngcầuchếtt
heochươngtrì
nhsau120ngày
.

Hai
quát

nhsi
nhhọcdi
ễnr
asongsongt
rongv
iệct
ạohồngcầu.

Quátrì
nhtạot
ếbào-t
ừtếbàogốct rảiquacácgiaiđoạnphânchiavà
bi
ệthoađếnhồngcầul
ướivàhồngcầutrưởngthành.Đâylàquát r
ìnhphân
bàot
rongt
uỷxương,
đượcđi
ềuhoàbởicácyếutốtạomáu.

Quát

nht
ổnghợpHbt
rongnguy
ênsi
nhchấtcủahồngcầu.Đâyl
àmột

376
quátrì
nht
ổnghợphoási
nhr
ấtphứct
ạp,gồm cảt
ổnghợpHEM v
àtổnghợp
Globi
n.

Thi
ếumáuxảyr akhiv
iệccungcấphồngcầutừt uỷxươngkhôngđáp
ứngđượcmứcđộmấtđicủahồngcầu;hoặcdovi
ệcsinhhồngcầuhoặct ổng
3
hợpHbbịgi
ảm,hoặcdoHCD máungoạivibị
mấtđinhanhhơnbìnhthường.

I
II
.Phânl
oạit
hiếumáu:

Vi
ệcphânl
oạit
hiếumáucóvait
ròquant
rọnggi
úpchochuẩnđoán
nguy
ênnhânvàđi
ềutr
ịthi
ếumáu.

Cóhaicáchphânl
oạit
hiếumáuchính,mộtdựavàcơchếbệnhsi nhgây
thi
ếumáuv àmộtdựav àkí
cht hướchồngcầuởmáungoạiv i.Bảngphânloại
thứhaimangt í
nhthựchànhgi úpchohướngđitìm nguyênnhângâyt hi
ếu
máu.Đặcbiệtbảngphânl
oạinàyr ấtt
hựct
ếkhikếthợpgiữakíchthướchồng
cầuvàtỉl
ệhồngcầulưới
.

3.
1Phânl
oạit
hiếumáut
heocơchếbệnhsi
nh:
3.
1.1Rối
loạnsi
nhhồngcầu(gi
ảm si
nh)
:
-Suyt
uỷt
oànbộ:
Bẩm si
nh
Mắcphải
-Suymộtdònghồngcầu:
H/
cDi
amondBl
ackf
an
H/
csuyHCNt
hoángquaởt
rẻem
-Tuỷxươngbị
xâm l
ấn:
Cácbệnhungt
hư,
tăngsi
nh
Xươnghoádá
Xơt
uỷ
-Si
nhhồngcầubị
ứcchế:
Bệnht
hâm mãn
Suygi
áp,
suyt
uyếny
ên
Vi
êm mãn
Suydi
nhdưỡng,
Prot
ein
3.
1.2Rối
loạnt
rưởngt
hànhHCNv
àsi
nhhồngcầukhônghi
ệuquả:
-Rối
loạnt
rưởngt
hànhNSC:

377
Thi
ếusắt
HcThal
assemi
a
Thi
ếumáuHcsắt
Ngộđộcchì
-Rối
loạnt
rưởngt
hànhnhân:
Thi
ếuVi
tami
nB12
Thi
ếuFol
i
cAci
d
Thi
ếuVi
tami
nB1
Rối
loạnchuy
ểnhoáAf
oli
cTy
pe
-Rối
loạsi
nhhồngcầut
iênphát(II
III
IIV)
-Por
opor
phy
riadoHc
3.
1.3Thi
ếumáut
anmáu:
-Thal
assemi
avàHbbấtt
hường
-Bấtt
hườngởmàngHc
-Bấtt
hường(t
hiếuEnzy
m )chuy
ểnhoá
-Tanmáudomi
ễndị
ch
-Vỡhồngcầucơhọc
-Cácnguy
ênnhângâyv
ỡhồngcầukhác(Oxyhoá,
nhi
ễm t
rùng)
3.
2Phânl
oạit
heokí
cht
hướchồngcầu:
3.
2.1HCnhỏ:
-Thi
ếumáu,
thi
ếusắt(di
nhdưỡng,
mấtmáumãn)
-Ngộđộcchì
,ki
mloại
khác
-H/
cThal
assemi
a
-Thi
ếumáuHcsắt
-Vi
êm mãn
3.
2.2Hct
o:
-CóHCNt
oởt
uỷxương:
Thi
ếuVi
tami
nB12
Thi
ếuFol
i
cAci
d
Thi
ếuVi
tami
nB1
-KhôngcóHCNt
oởt
uỷ:
Suyt
uỷ
Suymộtdònghồngcầu

378
Suygi
áp
Bệnhgan
Tuỷxươngbị
xâm l
ấn
Rối
loạnsi
nhHc
3.
2.3Kí
cht
hướcHcbì
nht
hường:
-Tanmáubẩnsi
nh:
CácHbbấtt
hường
Thi
ếuEnzy
m Hc
BệnhmàngHc
I
V.Ti
ếpcậnchẩnđoánt
hiếumáu:

Thiếumáulàmộthộichứngl ớn,cónhiềunguyênnhângâybệnhvàcó
cáccơchếkhácnhau,thậm chít
ráingượcnhau.Cácbệnht hi
ếumáuti
ênphát
(tạidòngHc)cũngđãphongphú, ngoàirat
hiếumául ạicònlàbi
ểuhi
ện(t
hứ
phát)củanhiềubệnhl
ýkhác.

Vìv
ậyđểchẩnđoánt
hiếumáucầnt
iếpcậnv
ấnđềmộtcácht
oàndi
ện.
-Hỏi
bệnhsửt
ỷmỷ(cánhân,
giađì
nh,
dânt
ộc,
khởi
phát
,thời
giankéodài
..
)
-Thăm khám hệt
hống.
-Xétnghi
ệm v
àđánhgi
áxétnghi
ệm.
Cácxétnghi
ệm cầnt
hiếtt
rongchẩnđoán:
Xétnghi
ệm cơbản:
Hb,
SLHC,
HCT,
HCl
ưới
MCV,
MCH,
MCHC
PLT,
WBC,
CTBC

nhdángHC(l
anmáu)
Xétnghi
ệm chuy
ênkhoa:
Por
phy
rinHc,
Fer
ri
ti
nHt
Nhuộm sắtt
rongHc
Hbkhôngbềnv
ững
ThànhphầnHb
66PD,
LDH
Tuỷđồ
V.Mộtsốbệnht
hiếumáut
hườnggặp:

379
5.
1Thi
ếumáut
hiếusắt
:
Nguy
ênnhânt
hiếumáuởt
rẻem r
ấtnhi
ềuv
àđặct
hùchocácl
ứat
uổi
khácnhau.
Ởsơsinhvàt
rẻnhỏthườngdonguồncungcấpsắtt ừmẹkhôngđủ
(t
hiếusắtởphụnữmangthai),hoặcdựtrữsắtởtr
ẻthi
ếu(đẻnon,
phânbố
máukhôngđềugi
ữahait
rẻsinhđôi,suydi
nhdưỡngbàot
hai
..
.)
Ởtuổiăndặm t hìthi
ếusắtchủy ếulàdonguồncungcấpt ừthứcăn
thiếu.Ngoàiraởt uổinàycũngcót hểcómộtv àinguy
ênnhângâymấtmáu
kéodàinhưPol yptr
ựct r
àng,bệnhviêm ruộtchảymáu. .
.Ởtr
ẻlớnvàtuổidậy
thì,cácnguyênnhângâyt hi
ếusắtchủy ếulàcácbệnhmấtmáumãnnhưr ong
kinh,vi
êm loétdạdàytátràng,Pol
yptrựctràng,cácbệnhchảymáuxuấthuyết
.
Trongmộtsốt rườnghợpcót hểcónguyênnhânkém di nhdưỡng.

Lâm sàng:
-Dax
anh
-Mệtmỏi
,mấtngonmi
ệng
-Tr
ốngngực
-Ti
m nhanh,
khót
hở
Xétnghi
ệm:
-Hbgi
ảm,
MCVgi
ảm,
MCHgi
ảm,
MCHCgi
ảm,
RDW t
ăng
-TI
BCt
ăng,
Fer
ri
ti
ngi
ảm
-Pr
opor
phy
rint
ựdot
ăng
Chẩnđoán:
-Lâm sàng
-Xétnghi
ệm
-Chẩnđoánphânbi
ệt:
Thal
assemi
a
SuymộtdòngHct
rongt
uỷ
Thi
ếumáuHcsắt
Cáct
hiếumáukhác
Đi
ềut
rịt
hử
Đi
ềut
rị
:
-Uốngsắt3mg/
kg/ngày
-Chữanguy
ênnhân
-Tr
uyềnmáu?
??

380
5.
2Thal
assemi
a:
Lànhóm bệnhdit
ruy
ềncủadòngHc–dogi
ảm t
ổnghợpmộtl
oạichuỗi
gr
obi
n
-αThal
(gi
ảm t
ổnghợpchuỗi
α)
-βThal
(gi
ảm t
ổnghợpchuỗi
β)
Di
truy
ền:
Cókhoảng250ki
ểuđộtbi
ếnởgenβGl
obi
ngâyHcThal
assemi
a-chủy
ếu
l
àđộtbi
ếnđiểm.
Sốđộtbi
ếnởgenαí
thơn,
chủy
ếul
àđứtđoạn.
Độtbi
ếnởmộtnhi
ễm sắct
hể:
Khôngcól
âm sànghoặcbi
ểuhi
ệnr
ấtnhẹ.
Độtbi
ếnởhai
nhi
ễm sắct
hể:
Thểnặnghoặct
runggi
an.
Lâm sàng:
Thal
asemi
ađượcchi
ara3t
hể:
-Nhẹ(KhôngcóLShoặcr
ấtnhẹ)
-Nặng(Bệnhnặng,t
ửv ongt
rướchoặcsausi
nh(
αThal)
,tanmáu,nhi
ễm
sắtngaytr
ước1tuổi(βThal))
-Tr
unggi
an(Tanmáu,
nhi
ễm sắtmứcđộnhẹhơnt
hểnặng,
xuấthi
ệnsau
1t
uổi)
VI
.Kếtl
uận:

Thi
ếumául àtì
nhtrạnggiảm l
ượngHbv àhoặchemat ocr
itt
rong1đơnv ị
thểt í
chmáu.Đâyl àhộichứngrấthaygặpởt rẻem donhi ềunguy ênnhângây
nên, từcácnguyênnhânthiếunguyênli
ệut ạomáudodi nhdưỡng, domất
máuđếncáckhuy ếttậtdit
ruyền.Ởnướct a2l oại
nguyênnhânt hiếumáuphổ
biếnl àt
hiếumáuthiếusắtv àH/CThalassemiađềul àt
hiếumáuHCnhỏ,
nhượcsắc.Cácl oạithi
ếumáut anmáukháct hườnggặplàt anmáudo
nguy ênnhânmiễndịch,HCnhỏhì nhcầuv àthiếuenzym màngHC.Thi ếumáu
cót hểcònlàtri
ệuchứngcủacácbệnhkhácnhưl oétdạdàyt átràng, v
iêm
thậnmãncũngnhưcácbệnhv i
êm mãnkháchoặccácbệnht ăngsi nháctính
ởt ủyxươngcũngnhưt ủyxươngbị xâm lấndocáct ếbàoáct ínhdi căn.

Tàil
iệut
ham khảo

1.FrankAOski:Diff
erent
ialDi
agnosi
sofAnaemiaHemat ol
ogyofi
nfancy
andchi
ldhood.Saunder
scompany I
Vedi
ti
on,p345-390.

381
2.Michel
leHudspethandHeathersy
mons:Heamatol
ogy
3.TheHarri
etlanehandbook.MosbyVIedi
ti
on,
p283-298.
4.Post
graduteheamatology
.

Câuhỏil
ượ
nggi

Tr
ảlời
ngắncáccâubằngcáchđi
ềnv
àochỗt
rống:
1,Thi
ếumáulàt
ìnht
rạnggi
ảm (A)……………….
.cóhoặckhôngkèm t
heogi
ảm
(B)…………………….
2,
Hãynêu3nhóm nguy
ênnhânchí
nhgâyt
hiếumáu
A.Gi
ảm si
nhHCởt
ủyxương
B.………………………………
C……………………………….
D……………………………….

3,
Phânbi
ệtđúngsai
bằngcáchđánhdấuv
àocộtt
ươngứng

A,
Trongt
hiếumáut
hiếusắtTI
BCgi
ảm Đ S
B,
Tiêuchuẩnv
àngđểchẩnđoánt
hiếumáut
hiếusắtl
à
Pr
otopor
phy
rinhuy
ếtt
hanht
ăng
C,
Khôngt
hểphânbi
ệtđượcThal
assemi
athểnhẹv
ới
t
hiếumáut
hiếusắtbằngl
âm sàngv
àhuy
ếthọc
D,
TrongThal
assemi
athểnhẹl
uôncóFer
it
inhuy
ết
t
hanhcao
E,
Điệndi
Hbl
àti
êuchuẩnbắtbuộcđểchẩnđoán3
t
hể(nặng,
trunggi
anv
ànhẹ)t
rongThal
assemi
a

382
383
BẠCHCẦUCẤPỞTRẺEM
TS.BùiNgọcLan
Mụct
iêu
1.Tr
ìnhbàycáctri
ệuchứngl
âm sàng,cậnl
âm sàngcủabệnhbạchcầucấpở
tr
ẻem.
2.Tr
ìnhbàynguyêntắcđi
ềut
rịbệnhbạchcầucấpởtrẻem.
Nộidung
I. Đạicương:
Bệnhbạchcầucấpl àbệnht ăngsi nháct ínhcáct ếbàomáuchưabi ệt
hóahoặcbi ệthóamộtphầnt ạitủyxương.Bệnhbạchcầucấpl àbệnháct ính
thườnggặpnhấtởt r
ẻem.Ởt rẻem, bệnhbạchcầucấpdòngl ymphohaygặp
hơndòngt ủy .Bệnhbạchcầucấpdòngl ymphohaygặpnhấtởt rẻem từ3- 5
tuổi.Tỉlệbạchcầucấpdòngt ủyt ăngdầnởt rẻt rên10tuổi.Bệnhbạchcầu
cấpdòngl ymphot hểnguycơkhôngcaođãđượccoil àbệnhchữađượcv ớitỉ
l
ệsốngkhôngbệnh5năm t rên70%( ởViệtNam) ,gần90%( ởcácnướcphát
tri
ển)
II. Nguy ênnhân, cơchếbệnhsi nh
Nguy ênnhângâybệnhchưar õ.Mộtsốy ếutốđượcchol àgâybệnh:
- Vi rusgâybệnh: EBV,HTLV- 1( HumanT- celllymphotr
opicvir
us–1)
- Ngoạisi nh:phóngxạ,hóachấtcónhânbenzen,hóachấtđi ềut r
ịung
thư
- Nộisi nh:mộtsốbệnhcót ỉlệbạchcầucấpcaonhưhộichứngL.Down,
thiếumáuFanconi ,tr
ẻsi nhđôi cùngtrứng
- Suygi ảm mi ễndịchnhưhội chứngAl dri
ch–Wi skott
Nhiềubệnhnhânbịbệnhbạchcầucấpđãpháthi ệnđượcbi ếnđổiditruyềnv ề
sốl ượnghoặcchấtl ượngnhiễm sắct hểtrongcáct ếbàonon.
I
II. Tr iệuchứngl âm sàngv àxétnghi ệm:
3.1 Tri
ệuchứngl âm sàng:
Thườngkhởiphátt r
ong2–4t uầnv ớicácbi ểuhiệnmệtmỏi ,
chánăn, sốtthất
thường,daxanh,đauxươngdài .Khoảngmộtphầnbacácbệnhnhâncókhởi
phátbệnhr ầm r ộ,nặngngayt ừđầu.Cóhai loạit
riệuchứng:
3.1.1.Triệuchứngdohậuquảcủat ếbàononl ấnátsựsảnsi nhcácdòngt ế
bàobì nhthườngcủat ủyxương:
- Thi ếumáu:t ăngdần,khôngt ươngxứngv ớimứcđộmấtmáu,t ừnhẹđến
nặng, khôngđápứngv ớitr
uy ềnmáu
- Xuấthuy ếtdogi ảm ti
ểucầu:xuấthuy ếtđahì nht háiởda,chảymáuni êm
mạc( mũi ,chânrăng,ti
êuhóa, não–màngnão, phổi)
- Sốt ,
nhiễm khuẩncáccơquant ái diễn

384
3.1.
2.Tr i
ệuchứngdocáct ếbàonont ăngsi nháct ính,t hâm nhi ễm cáccơ
quan:
- Gan,l ách,hạch,t inhhoànt o.Hạcht oởngoạiv i
,t rungt hất,ổbụng.Bạch
cầucấpdòngl ymphohaygặpganl áchhạcht ohơndòngt ủy.Bạchcầucấp
dòngl ymphoThaygặput rungt hất ,
thâm nhi ễm tinhhoàn.Ut r
ungt hấtl ớn
cót hểgâyhội chứngphùáokhoác.
- Thâm nhi ễm xươngkhớp, haygặpởxươngdài .Xquangt hấyloãngxương.
Cót hểcóusaunhãncầugâyl ồimắt
- Thâm nhi ễm hệt hầnkinht rungương:bi ểuhiệnt ăngápl ựcnộisọ,l i
ệt
dâyt hầnki nhsọnão,chọcdòdị chnãot ủyđục,t ăngbạchcầu,chủy ếul à
bạchcầunon
- Thâm nhi ễm da,ni êm mạc:cácmảngnổigồt rênda,t hâm t ím,thường
gặpởt rẻnhỏdưới1t uổi.Thâm nhi ễm l ợigâyphìđạil ợi,l
oétv àhoạit ử
Amy dal,thườnggặpởbạchcầucấpdòngt ủy
- Thâm nhi ễm thận: thậnto,cót hểgâysuyt hận
3.2 .Xétnghi ệm
3.2. 1 Huy ếthọc:
- Huy ếtđồ:hồngcầu, Hemogl obin, hồngcầul ướigiảm.Thi ếumáuđẳngsắc.
Sốl ượngbạchcầut ăng,giảm hoặcbì nht hường,t ỉlệbạchcầuhạtgi ảm
nặng, cóhoặckhôngcóbạchcầunon.Ti ểucầugi ảm
- Tủyđồ:
Hìnht hái học:tăngsi nhbạchcầunon, cókhoảngt rốngbạchcầu, lấnátcác
dòngt ếbàot ủybìnht hường.
Hóahọct ếbào:nhi ềukỹt huậtnhuộm.Haydùng:dòngl ymphocóPAS( +)
,
dòngt ủycóPOX( +)
Mi ễndị cht ếbào:nhi ềudấuấnmi ễndị chcógi átrịchẩnđoán.Mộtsốdấu
ấnhaydùng:dòngl ymphot i
ềnBcóCD19, CD20, CD22( +),dòngly mphoTcó
CD3, CD5, CD7( +),dòngt ủycóCD13, CD14, CD15,CD33, MPO( +)
Dit r uyền:đabội ,thiểubội ,sốl ượngbì nht hường,cácl oạibấtt hườngv ề
cấut rúcnhi ễm sắct hểởmứcđộdi truyềnt ếbàohoặcphânt ử.
3.2. 2 Si nhhóa:
- LDHmáut ăngcao
- Nếucóhộichứngphângi ảiu:ur e,cr eatini
n,axi tur ic,kalimáut ăng,
canxi máugi ảm
3.2. 3 Chẩnđoánhì nhảnh:
- Xquangphổit hườngpháthi ệnut rungt hất,Xquangxươngdàinếuđau
xương
- Si êuâm bụngpháthi ệngan, lách, thậnt o
IV. Chẩnđoán:

385
4.
1. Chẩnđoánxácđị nh:
- Lâm sàngcócácbi ểuhiệnnêut rên
- Xétnghi ệm: Tủyđồcó>25%t ếbàonon, l
ấnátcácdòngt ếbàot ủykhác
4.
2. Chẩnđoánphânbi ệt:
- Cácbệnhungt hư đặckhácdicănv àot ủyxương:haygặpnhấtl à
Neur oblastoma, Ul ymphokhôngHodgki n, sar comacơv ân…
- Cácbệnhmául ànht í
nh:suyt ủyt oànbộ, xuấthuy ếtgiảm t i
ểucầu
- Bệnhhệt hốngnhưLupusbanđỏ
4.
3. Chẩnđoánphânl oại:
4.
3.1.Thểbệnh:
- Bạchcầucấpdòngl ympho, dòngt ủyhaykếthợp:dựav àohì nhtháihọc
tếbào,hóahọct ếbào,mi ễndị chhọct ếbào,dit ruyền.Theophânl oại
FAB, dòngl ymphogồm L1–L3, dòngt ủygồm M0–M7
- Bạchcầucấpdòngl ymphot i
ềnB, Bt rưởngt hànhhayT
4.
3.2.Nhóm nguycơcaohaykhôngcao( tiênl ượngbệnh) :
- Dòngl ymphonhóm nguycơcaokhi :t uổi<1hoặc>10,sốl ượngbạch
3
cầu≥50. 000/mm , cóthiểubội ,chuy ểnđoạnt (4;11),t
(9;22),t
(11;19)
- Dòngt ủynhóm nguycơkhôngcaokhi cót (
8; 21)
V. Ti ênl ượng
Tiênl
ượngt ùythuộcv àot hểbệnh, cácy ếut ốt iênl ượngkhiv àov iện.Cónhi ều
yếutốtiênl ượngnhưngmộtsốy ếut ốchí nhgồm:
5.
1. Bạchcầucấpdòngl ympho: cácy ếut ốt iênl ượngxấugồm
- Tuổi dưới 1tuổi vàtrên10t uổi
- Sốl ượngbạchcầukhi v
àov iệnt rên50. 000/ mm3
- Thâm nhi ễm rấtnhi ềunhưut rungt hấtl ớn, ganl áchrấtt o
- Cócácbấtt hườngdit ruyềnnhưt hi ểubộit hể,chuy ểnđoạnt (
4;11),
t(9;22);t(
1;19)
- ThểL3.Đi ềutrịtheophácđồul ymphokhôngHodgki nt ếbàoB.
- Tủyđồcó>25% bạchcầunonngàyt hứ14hoặc>5% bạchcầunon
ngàyt hứ28củađi ềutrịcảm ứng
- Tái phátbệnhsớm t rongv òng18t hángđi ềut rị
5.
2. Bạchcầucấpdòngt ủy :
- Tiênl ượngbệnhxấuhơndòngl ympho.Tỉl ệsốngkhôngbệnh5năm
khoảng50%ởcácnướcphátt ri
ển.
- Khôngđápứngl uibệnhsaungàyt hứ21củađi ềutrịcảm ứngl ần1
- Tiênl ượngbệnht ốthơnnếucóchuy ểnđoạnt (8;
21)
- ThểM3haygặpđôngmáut rongmạchl ant ỏa, nhưngđápứngv ớiđiều
trịhóachấtv àATRAt ốt.
VI . Điềut rị

386
Mụct iêuđi ềut rịlàđạtl uibệnhhoànt oàn, khôngt áiphát ,nângcaochất
l
ượngcuộcsống.Bệnhnhânl uibệnhhoànt oànkhikhôngcònbi ểuhi ện
l
âm sàng, t
ủyđồcó<5%bạchcầunon
6.1. Đi ềut rịđặchi ệu:đahóat rịliệu.Tùyt heot hểbệnh,t i
ênlượngbệnh,
cóphácđồđi ềut rịcụt hể
6.1.
1.Bạchcầucấpdòngl ympho: Chi acácgi aiđoạn( t
rừt hểL3)
- Cảm ứng( 4t uần) :đạtl uibệnhhoànt oànngaysaukhichẩnđoán.
Thuốcđi ềut r ịgồm 3–4t huốc
Vincristin( VCR)1, 5mg/ m2/ t
uần1l ần, t
iêm t ĩnhmạch
2
Predni sol on40mg/ m/ ngàyhoặcDexamet hason6mg/ m2/ ngày
2
E.
Col iAspar aginase( ASP)6. 000UI /m/ l
ần, tiêm bắpx9l ần
Daunor ubi cine( DAUN)25mg/ m2/ tuần1l ần,t ruyềnt ĩnhmạch
(khôngchỉđị nht rongdòngl ymphoB, nguycơkhôngcao)
Met hot rexat e:<1t uổi:6mg, 1-<2t uổi:8mg, 2-<3t uổi :10mg,
từ3t uổi: 12mg; 3lần( ngày0, 7hoặc14, ngày28)
- Củngcố4-8t uần: dựphòngt ái pháthệt hầnki nht rungương
Met hot rexat e:theot uổi,1l ần/t uần
Tùyt heodòngThayt iềnB,nguycơcaohaykhôngcaomàcác
phácđồkhácnhau
- Tái cảm ứng8t uần: ti
êudi ệtcáct ếbàononcònsótl ại
Met hot rexat e:theot uổi,4t uần/l ần
Tùyt heodòngThayt iềnB,nguycơcaohaykhôngcaomàcác
phácđồkhácnhau
- Duyt rìtrong2-3năm: tr
ánht ái phátbệnh
Met hot rexat e:theot uổi,2- 3t háng/l ần
Dexamet hasonuống5ngàyđầu/t háng,VCR4t uần/l ần,6MP
uốnghàngngày ,MTXuốnghàngt uần.Chỉ nhl i
ều6MP,MTXđểduy
3
trìbạchcầuhạtt ừ1000–2000/mm
- Nếut hâm nhi ễm t hầnki nht rungương:t i
êm t ủysốnghàngt uầnởgi ai
đoạncảm ứngchođếnkhihếtbạchcầunont rongdị chnãot ủy ,kếthợp
ti
axạsọnão24Gyt r
ướckhiđi ềut r
ịgi aiđoạnduyt rì.Nếut hâm nhi ễm
ti
nhhoàn:t iaxạt inhhoàn12Gy .Nhóm nguycơr ấtcao, dòngTl ympho
hoặcchọcdòt ủysốngchạm v ein( máungoạiv icóbạchcầunon)t r
ong
gi
aiđoạncảm ứngphảixạt rịsọnãodựphòngt áipháthệt hầnki nh
tr
ungương.
6.1.
2.Bạchcầucấpdòngt ủy:
-
Gồm 5–6đợtđi ềut rịhóat rịliệul i
ềucao,mỗiđợtcáchnhau3t uần
3 3
hoặckhi bạchcầuhạt≥1. 000/mm , t
iểucầu≥100. 000/mm
-
Cáct huốcđi ềut rịgồm:DAUN60mg/ m2,Ar a-C200mg/ m2,Et oposid

387
100mg/ m2,Mitoxant
ron10mg/ m2.ThểM3cầnđi ềutr
ịthêm ATRAduy
trì
6.1.
3.Ghépt ếbàogốct ạomáu(tủyxương,máungoại v
i,máucuốngrốn)
:
- Chỉđị nhchonhóm bệnhnhâncảdòngt ủyv àlymphocót i
ênlượngxấu
ngaykhiđượcchẩnđoánhoặcsaukhit áiphát.Bệnhnhânphảiđạt
đượcl uibệnhhoànt oànsaukhiđiềutrịbằnghóat rịl
iệuli
ềucaotoàn
thân.
-
Người chot ếbàogốcphảiphùhợpHLAí tnhất6/8
6.2. Điềut rịhỗtrợ
6.
2.1.Tr
uyềncácchếphẩm máu:
- Khốihồngcầu:10ml/kgcânnặng,nếusốl ượngbạchcầu/ máu>
2
100. 000/
m ,thi
ếumáur ấtnặngchỉtruyền5ml/ kgcânnặngtr
ongl
ần
đầu
- Tiểucầuđậm đặchoặckhốit iểucầumáy :khitiểucầu<20.000/mm3
hoặcđangchảymáuv ìgiảm t
iểucầu
- Pl asmađôngl ạnhhoặcPlasmat ươi
:khicór ốiloạnđôngmáudođiều
tr

6.
2.2.Dựphòngvàđi
ềut
rịhộichứngphângi
ảiu(
tankhốiu)
:
- Thườnggặpkhisốl ượngbạchcầu≥50. 000/mm3 hoặccókhốiul ớn.
Hộichứngphângi ảiugâyr asuyt hận,r ốiloạnchuy ểnhóa( tăngKal i
máu, aci dur ic,phosphat,giảm calci
máu)
- Dự phòng: t ruyền dịch 3.000 mL/ m2/24 gi ờ; Glucose 5% v à
Natri
bi carbonat1, 4% 40mEq/L( tỉl ệ3:1)
;All
opur i
nol10mg/ kgcân
nặng/ 24gi ờ,chi a2l ần.Theodõiur e,creat
ini
n,acidur ic,điệngi ảiđồ,
bi
landị chv ào–r a.Hạnchết ruyềnkhốihồngcầu.Tr uyềnt i
ểucầuđể
3
gi
ữt iểucầu>10. 000/mm .Nếubạchcầut ăngr ấtcao,dùngl i
ềut hấp
Prednisol on, tăngdần( dònglympho) , hoặcAra-Cliềuthấp( dòngt ủy)
- Điềut rị:tiếpt ụct r
uyềndịch,Al l
opur i
nolnhưt rên.Thêm l ợiti
ểut heo
bi
landị chv ào–r a.Chạythậnnhânt ạonếukhôngcải thiện
6.
2.3.Sốt
,gi
ảm bạchcầuhạt
:
- Điềutr
ịkhibạchcầuhạt<500/ mm3, sốtli
ênt ục≥3805
- Cấymáu, cấycácv ịtrínghingờnhi ễm trùng.Thườngdov ikhuẩnGr(-)
hoặcTụcầugâyr a.Xétnghi ệm ngaycôngt hứcmáu, t
iểucầu, CRP
- Sửdụngkhángsi nht heokinhnghiệm củat ừngcơsởđi ềutrị
.Cóthểbắt
đầubằngCephal osphorinthếhệ3– 4( Ceftaz
idi
me,Cef oper
azone,
Cefi
pime,Imi penem)kếthợpAmi nogl y
cosid( Tobramycine,Amikaci
ne).
Nếubệnhnhânv ẫnsốtcaosau24gi ờ,cót ĩnhmạcht rungtâm,viêm
môt ếbào,viêm da,t hêm Vancomy cin.Sửdụngkhángsi nhtheokháng
si
nhđồkhi cókếtquảv isi
nh.

388
- Thêm khángsi nhchốngnấm t ĩ
nhmạch( Amphoteri
cinB)nếusau5
ngàyv ẫnsốtcao, hoặccấymáucónấm
- Thêm Met r
onidazolnếucóv iêm loétmiệngnặng,nứtkẽhậumôn,ỉ a
chảy,đaubụng, phảnứngt hànhbụng
- Thuốckí cht hí
chsi nhbạchcầu:Leukokin,Neupogen.Khôngdùngt
rong
giaiđoạnđi ềutrịcảm ứng,khitủyxươngcònbạchcầunon
- Globuli
nl i
ềucaot ăngcườngmi ễndịch
6.
2.4.Di
nhdưỡng:
- Đảm bảochếđộăngi àuđạm,v i
tamin,tăngxơ.Sạch,nấuchí
n.Nếu
bệnhnhânloétmiệng,ănkém,cầnnuôi dưỡngtĩ
nhmạch
2
- Chốngnôn:Ondasetron6mg/m/ l
ần,t
ĩnhmạch
- Chốngtáobón:thuốcnhuậntr
ànguống( Duphal
ac)
6.
2.5.Tâm l
ývàgi
ảm đau:
- Sửdụngt huốcgi
ảm đaukhil
àm thủthuậtcanthi
ệp:gâytêt
ạichỗbằng
Li
docain,bôiEMLAt
ạichỗ,Paracet
amoluống, âm nhạct
rịl
i
ệu,masage
tr
ịli
ệu
- Tâm lýl
iệuphápđểtrẻvàgi
ađìnhyêntâm điềutr

6.
2.6.Cáct
ácdụngkhôngmongmuốnkhác:
- Viêm ni
êm mạcmi ệng:súcmi ệngbằngNabi ca,bôicáct huốccót ác
dụnggiảm đau, sátkhuẩnt ạichỗ( Metr
ogyldenta,Zytee)
- Tăngđườngmáu:I nsuli
nt hường0, 25UI/kg/l
ần,t i
êm dướida;t r
uyền
dịchNatr
icl
or ua0,9%t heomứcđộmấtnước.
- Giảm Al
bumi nmáunặng: tr
uy ềnHumanAl bumi n
- Tăngenzy m gan:truyềndịch, thuốcbổgan
- Điềutr
ịcáct ácdụngphụcủacor ti
coid:đauthượngv ị,caohuyếtáp…
- Viêm t
ụycấpdoE.Col iAsparagi nase
- Dựphòngv i
êm phổidoPneumocy ti
scarri
nie:Bactri
m,l i
ềuTMP5mg/
kg/24gi ờ,chia2l ần,uốngt hứ2, 4,
6,từkhiđạtl uibệnhhoànt oànđến
saukhingừngđi ềut rị3tháng.

Tàil
iệut
ham khảo
1.Nhi khoat ập2,NhàxuấtbảnYhọc,
trang120-
125
2.Pediatri
cOncol ogy
3.Nelsont extbook,Acut
eleukemi
a

Câuhỏilượnggiá
4.
1-Câuhỏi t
ựluận(30phút)
1. Dấuhiệulâm sàngthườnggặpcủabệnhbạchcầucấpdòngl
ymphoở
tr
ẻem là:

389
A

2. Đểchẩnđoánxácđị
nh,phânl
oạibệnhbạchcầucấpcầnchỉđị
nhxét
nghi
ệm:
A

3. Khicấynhi
ễm sắct
hểtủyxương,cácbấtt
hườngnhi
ễm sắct
hểnàocó
ti
ênlượngxấutr
ongbệnhbạchcầucấpdònglympho:
A

4. Li
ệtkêthuốcđi
ềut
rịbệnhbạchcầucấpdòngl
ymphot
ronggi
aiđoạn
cảm ứng
A

5. Bệnhnhânđanghoặcsaukhiđi
ềut
rịhóachấtcóbi
ểuhi
ệnsốtcao,
rét
runcầnl
àm ngayxétnghi
ệm:
A

390
6. Xửt
ríbệnhnhâncóbạchcầumáut
ăngcao:
A.

B.

C.

D.

Đ.

7. Cácr
ốil
oạnchuy
ểnhoácót
hểgặpt
ronghội
chứngphângi
ảiu:
A.

B.

C.

8. Cácbi
ệnphápphòngngừahội
chứngphângi
ảiu:
A

4.2-Câuhỏi t
rắcnghiệm:
Chọnphươngánt rảlờiđúnghaysai
:
1.ChụpXquangphổibệnhnhânbịbệnhbạchcầucấpdòngl ymphoTt hường
haygặput rungthất
2.Bệnhbạchcầucấpdòngl ymphocótiênl
ượngxấukhisốl ượngbạchcầu
3
banđầu≥50. 000/mm
3.Bệnhbạchcầucấpdòngl ymphocót i
ênlượngtốthơnkhit uổimắcbệnh
củatrẻ<1hoặc>10t uổi
4.Bệnhbạchcầucấpdòngt ủycóti
ênlượngxấukhicóchuyểnđoạnt (
8; 21)
5.Chẩnđoánxácđị nhbệnhbạchcầucấpkhit ủyđồcó≥10% nguy ênbào
l
ympho
6.Bệnhnhânbạchcầucấpdòngl y
mpho,cấynhiễm sắct
hểt ủyxương,cósố
l
ượngnhi ễm sắcthể>46NSTcót i
ênl
ượngxấu
Chọnphươngánt rảlờiđúngnhất:
7.Chẩnđoánbệnhbạchcầucấpdòngl ymphoBkhi có

391
A.CD19,
20(
+)

B.CD3,
5,7(
+)

C.CD13,
14,
15,
33(
+)
8.Bệnhbạchcầucấpdònglymphođượcđánhgi
álàl
uibệnhhoànt
oànkhi
t
ủyđồ:
A.Dưới25%ly
mphoblast
B.5%lymphobl
ast
C.Dưới50%ly
mphoblast
9.Mộtbệnh nhân bạch cầu cấp v ào v
iện,có số l
ượng bạch cầu l
à
3 3
200.000/
mm ,huy ếtsắct ốlà4g%,t i
ểucầulà90.000/
mm ,cầnchỉđị nh
tr
uyềnmául à:
A.Khốihồngcầu,5ml/kgcânnặng
B.Khốihồngcầu,20ml/kgcânnặng
C.Máut oànphần,10ml/kgcânnặng
10.Thuốcđiềutrịbệnhbạchcầucấpdòngly
mphogi
aiđoạnduytrì
:
A.Dexamethason,Vi
ncri
sti
n,Met
hotr
exat
e,6Mer
capt
opuri
n,Bactr
im

B.Dexamet
hason,
Vincr
ist
in

C.Met
hot
rexat
e,6Mer
capt
opur
in

TI
Ế
PCẬ
NHẠCHTO

PGS.
TS.BùiVănVi
ên
Mụct
iêu
1.Tr
ìnhbàyđươc
̣cácnguyênnhângâyr
ahạcht
o
2.Tr
ìnhbàyđươc
̣cácht
iế
pcậ
nchẩ
nđoánhạcht
o
Nộ
idung
I
. Đi
̣nhnghi
̃a:
Hầ
unhưkhôngsờ t
hấyhạchlymphoởt
rẻ sơsi nh.Vớ
isự
tiế
p
xúcv ớ
ikhángnguy
ên,thểt
íchcáctổ
chứ
cly
mphot ăngdầnl
ênvì
thế
cáchạchl y
mphoởcổ
,nách,bẹncó t
hểsờ
thấ
yđược.
Hạchđượ
ccoi
là t
okhi
có đườ
ngki
́nh>1cm đố
i
vớ
i
hạchcổ
,

392
và >1,5cm đố
ivớ
ihạchbẹn.Cáchạchkhácthườ
ngl
à không
sờ
thấ
yhaynhi
̀nt hấ
ybằ
ngchụpXQkhôngchuẩ
nbi
̣.
I
I. Nguy
ênnhân:
Hạcht olà docáct hànhphầnbi
̀nhthườ
ngcủahạch
tăngsinh haydothâm nhi
ễ
m cáct é bàoáct i
́nhhayđạit hự
c
bào.Tr onghầ
uhế
tcáct r
ườ
nghợ
phỏit i
ề
nsử
và khám cẩ
nthậ
n
có thể
gợi
ý đặ
ctr
ưngcủabệnh.
Hạcht oànt hân(hạchtoở
>2khuv ự
cli
ề
nkề
nhau)đượ
cgâyra
bở
ibệ
nhhệthốngvà thườ
ngđikèm v
ớicácdấuhiệ
uthự
cthể
bấ
t
thườ
ngở
hệ
thốngcơquankhác.

Bảng1:Chẩ
nđoánphânbi
ệ
thạcht
otoànt
hânhệ
thố
ng
Tr
ẻ bú Tr
ẻ nhỏ Thanht
hiế
uni
ên
mẹ
Nguyên Giangmai Vi
rus Vi
rus
nhân Toxopl
asma EBV EBV
thườ
ng
gặ
p CMV CMV CMV
HIV HI
V HI
V
Toxopl
asma Toxopl
asma
Gi
angmai
Nguyên Bệ
nh Chagas Bệ
nhhuyế
tt
hanh Bệ
nhhuy
ếtt
hanh
nhân bâm
̉ si
nh SLE,JRA SLE,
JRA
i
́tgặp Leukemia Leukemi
a/Lymhom Leukemi
a/Ly
mhoma/
Hodg
Laobẩ
m sinh a ki
n
Bệ
nh l
iên Lao Bệ
nht
ăngsi
nhl
ympho
võngnội
mô Sơi ̉ Lao
Bệ
nhtăngsinh Sarcoi
dosi
s Hi
stopl
asmosi
s
l
ympho
Nhiễ
m nấ
m Sar
coi
dosi
s
Bệ
nh dựt rữ
chuy
ể
nhoa Dịchhạch Nhi
ễ
m nấ
m

Bệ
nh mô LCH Di
̣chhạch
bào Bệ
nh u hạt Phảnứ
ngt
huố
c
mạnti
́nh

393
Si
nushi
sti
ocy
tosi
s Bệ
nhCast
leman
Phảnứ
ngt
huố
c
(
TheoNel
sont
ext
bookofpedi
atr
ics18t
hedi
ti
on,
2007)
Ngượ
clại
,hạchkhuv
ựct
hườ
ngl
à hậ
uquả củanhi
ễ
m khẩ
nở
hạchhoặ
cvùngdẫ
nlưu

Bảng2:Cácvi
̣tr
í hạchvùngvà bệ
nhkế
thợ
p
Vi
̣tr
í Bệ
nh
Cổ Nhi
ễ
m khuẩ
nhầ
uhọng
Nhi
ễ
m khuẩ
ndađầ
u
Viêm hạchbạchhuy
ếtdoMy
cobact
eri
a(l
aohoặ
c
khônglao)
Nhi
ễ
mvi
rus(
CMV,
EBV,
HHV-
6)
Bệ
nhmèocào
Toxopl
asmosi
s
Bệ
nhKawasaki
Bệ
nht
uyế
ngi
áp
Bệ
nhKi
kuchi
Si
nushi
sti
ocy
tosi
s
Bệ
nht
ăngsi
nhl
ymphot
ựmi
ễ
n
Tr
ướ
ctai Vi
êm kế
pmạc
Nhi
ễ
m khuẩ
nmắ
tkhác
Tul
aremi
atuy
ếnl
ệ
Vi
êm môt
ếbàomặ
t
Vi
êm t
aigi
ữ
a
Nhi
ễ
mvi
rus(
đặ
cbi
ệ
tr
ubel
l
avà par
vov
irus)
Thượ
ngđòn Bệ
nh áct
ính haynhi
ễ
m khuẩ
ntr
ung t
hấ
t(bên
phải)
Bệ
nháct
ínhdi
cănt
ừổ
bụng(
bênt
rái
)
Ly
mphoma

394
Lao
Mỏm tr
ên Nhiễ
m khuẩ
ntay
,cánht
ay
r
òngrọc Lymphoma
Sar
coi
dosi
s
Gi
angmai
Bẹn Nhi
ễ
m khuẩ
nđườ
ngt
iế
tni
ệ
u
Bệ
nhhoal
i
ễu(
đặ
cbi
ệ
tgi
angmaihoặ
choal
i
ễuuhạt
l
ympho)
Rố
nphổ
i Lao
Hi
stopl
asmosi
s
Bl
ast
omy
cosi
s
Coci
dioi
domy
cosi
s
Leukemi
a/Ly
mphoma
Bệ
nhHodgki
n
Bệ
nháct
ínhở
tr
ungt
hấ
t
Sar
coi
dosi
s
Bệ
nhCast
leman
Nách Bệ
nhmèocào
Nhi
ễ
m khuẩ
ncánht
ayhayt
hànhngự
c
Bệ
nháct
ínht
hànhngự
c
Leukemi
a/Ly
mphoma
Br
ucel
l
osi
s
Ổ
bụng Cácbệ
nháct
ính
Viêm hạchmạct
reo(
Sở
i
,lao,Yer
sina,l
i
êncầ
u
nhóm A)
(
TheoNel
sont
ext
bookofpedi
atr
ics18t
hedi
ti
on,
2007)
3. Ti
ế
pcậ
nchẩ
nđoán
3.
1.Yêucầ
u:
- Khai
thácky
̃ bệ
nhsử
- Khám xétky
̃ti
́nhchấ
tcủahạch

395
- Vi
̣tr
í:
Xem hạcht
okhut
rú hayt
oànt
hân
- Khám xétky
̃toànt
hânđể
pháthi
ệ
ncácbi
ể
uhi
ệ
nkèm
t
heohạchto
- Ti
ế
nhànhcácxétnghi
ệ
m khôngxâm nhậ
ptr
ướ
c
- Si
nht
hiế
thạch
3.
2.Bệ
nhsử
:
- Khai
thácsự
khở
i
đầ
uvà di
ễ
nbi
ế
ncủacáct
ri
ệ
uchứ
ng
- Khai
thácbằ
ngchứ
ngbi
ể
uhi
ệ
nnhi
êm
̃ khuẩ
nhệ
thố
nghaycụcbộ
.
- Khaitháccáctr
iệ
uchứ
ngt
oànt
hânnhưsố
t
,ti
́nhchấ
tsố
t
,vã
mồhôi
vềđêm,
sụtcân
- Khait
hácbằngchứ
ngcủacácr ố
il
oạncó t
ínhchấ
thệ
t
hố
ngnhưxuấ
thuy
ết,
đaukhớ
p,v
iêm khớ
p
- Khait
hácvềđauhọng,hokéodài.Ti
ề
nsử
hokhạcđờ
m
kéodàicủangườ
it
hânt
ronggi
ađi
̀nh.
- Khaitháccácbiể
uhi
ệ
ncó ti
́nhchấtđặ
chi
ệ
uví dụ như
ngứ
atr
ongHodgki
nly
mphoma.Ti
ề
nsử
bị mèocào,chuộ
tcắ
n
- Khaitháct hờ
igi
anhạchtovà cáct ri
ệ
uchứ
ngkế
thợ
pvớ
i
hạchto.Diễ
nbiế
nki
́chthướ
cvà phânbố
củacáchạchcần
đượ
cghi
lại
3.
3.Khám t
hự
cthể
:
- Khám ti
́nhchấtcủahạch:mứ
cđộhạchto;hạchkhutr

hayt
oànthân;
sưng, nóng,
đỏ,ấ
nđau,
phù nề
daquanhhạch;bề
mặ
tdanóngđỏ; hạchcốđi
̣nhchắ
cvàotổchứ
cnề
n,di
́nhhay
đứ
ngri
êngr

+Hạchtomộ
tv ùng,
đau,
phù nềquanhhạch,
mặ
tdađỏ nóng
t
hườ
ngl
à v
iêm hạchbạchhuyế
tdov ikhuẩ
n
+Hạcht ovà nhi
ề
uởcổ
,bẹn,nhi
ề
unơi,hạchdínhvàonhau,
khôngđỏ ngoàidacó t hể
donhi
ễ
m khuẩnl
antỏa,nhi
ễ
mvi
rus,
khôngđượ
cquêndol
ao,haybệ
nhtoànthê.
̉
+Hạcht hượ
ngđòn,náchcứng,khôngđau,cố
địnhsâuv
àotổ
chứ
cdướ
i
danênnghĩtớ
it
hâm nhiễ
m hạchdocácbệnhácti
́nh
- Vi
́tr
í hạchcũnggi
úpi
́chchochẩ
nđoán(
xem bảng2)
- Khám toànt hânxem t
uyế
ngiápcó t
okhông,ganl
áchcó
t
okhông,v
iêm khớ
p,bansầ
nhayhồ
ngbantr
êndavà cáctổ
nthương

396
cáchệ
thố
ngcơquanđi
kèm.
3.
4.Xétnghi
ệ
mthăm dò:
- Tổngphânt
íchtế
bàomáungoại
vi.Đôi
khi
chonhữ
ngđầ
umố
i
để
thăm dò t
iế
p:
+Nếucó thi
ế
umáumứ cđộ v
ừađế
nnặ
ng,bạchcầ
uhạttrung
ti
́nhgiảm,tiể
ucâu
̀giảm cầ
nlàm tủyđồđể
ti
̀m cácnguyên
nhânáctínhnhưleukemi
a,neur
oblast
oma,l
ymphoma,bệ
nhmôbào,
bệ
nhứ
li
pid
+Nếuchi
̉ có t hi
ế
umáunhẹ đế nv ừ
a,hạchtokéodàinên
chụpXQ phổi,cácxétnghi ệ
mv ềlaonhư phảnứngmant
oux
khángthểkhángl ao,ti
̀m PCR laot rongdịchdạ dày.Nế
u
khôngt
ìm đượcnguyênnhânnênsi
nhthiế
thạch.
+Nếucó t
hiế
umáu,t i
ể
ucầubi
̀nht hườ
ng,chi
̉ có t
ăngbạch
cầ
uly
mphonênt i
̀m t heohướ
ngtăngbạchcầuđơnnhânnhi
ễ
m khuẩ
n:
PCREBV,CMV, v
iruscựbào,xétnghi
êm
̣t oxopsl
asma
- Xétnghi
ệ
m sàngl
ọct
ăngbạchcầ
uđơnnhânnhi
ễ
m khuẩ
n
v
à cácvir
uskhác
- Chẩ
nđoánhínhảnhXQphổi,
siêuâm ổbụng,CTổ
bụng,CT
ngự
cđểpháthi
ệ
ncáchạchr ố
nphổ
i,t
rungthấ
t,mạctr
eoruộ
t
,
sauphúcmạc, cạnhđộ
ngmạchchủ.
- Xétnghiệ
mv isinhvậ
t
:cấ
ymáu,cấ
yđờ
m,cácx
étnghi
ệ
m
gi
ánti
ế
plao,cấ
ybên
̣hphẩ
mtừ
chọchúthạch
- Si
nht
hiế
thạchxétnghi
ệ
mtế
bào,
hóamômi
ễ
ndi
̣ch.
- Chọchúttủyxươngkhicầ
nthi
ế
t(
khinghil
eukemi
a,ul
ymphodi
cănt
ủy,neur
obl
ast
oma)
- Làm mộtsố
xétnghiệ
m đặ
chi
ệ
ukhácnhưl
à khángt
hể
khángnhân,
VMA, VDRL.

Tàil
iệ
utham khảo:
1.Nguyễ
n CôngKhanh:Hạchbạchhuy ế
tto.Phầ
n 7:Bệ
nhhuy ế
t
học.Tiế
pcậ
nchân
̉đoánnhikhoa.Nhà xuấ
tbảnYhọc( 2001):
229-
234.
2.Phi
li
p Lanzkowski
:Lymphadenopat
hyand spl
enomegaly
.Manualof
hemat
ologyandOncology
.Fout
hediti
on.El
sev
ierAcademi
cPr ess(
2005)
:

397
363-
370.
3.Br uceM.Cami t
ta:Lympadenopat
hy.Secti
on9-Thel
ymphaticsyst
em.
PartXX–Di seasesofthebl
ood.Nelsontext
bookofPedi
atr
ics18thedi
ti
on
(2007):2093-
2094.
4.Drew Provan,Char
les R.
J.Si
nger
,TrevorBagl
in and I
nder
jeetDokal
:
Lymphadenopaht
y.Oxf
ordhandbookofcl
ini
calhaematol
ogy(2010)
:6-
7.

Câuhỏil
ượ
nggi
á:
1.Tr
ìnhbàycácnguy
ênnhângâyhạcht
oở
tr
ẻ em.
2.Tr
ìnhbàycácbướ
cti
ế
pcậ
nchit
iế
tchẩ
nđoánhạcht
oở
tr
ẻ em

-
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--

398
Chương8

TRUYỀ
NNHI
Ễ
M
SỐTỞTRẺEM
ThS.Tr
ầnThịHồngVân
Mụct
iêu
1.Tr
ìnhbàyđượcđặcđiểm đi
ềunhiệtởt
rẻem,đị
nhnghĩ
a,cơchếbệnh
si
nhvàvait
ròcủasốt
,phânl
oạisốt.
2.Trì
nhbàyđượccáccănnguyêngâysốtt
hườnggặpvàcáct
aibi
ếndo
sốtởt
rẻem.
3.Xửl
ýđúngcáct
rườnghợpsốtởt
rẻem .
Nộ
idung
Sốtl
àtì
nht r
ạngt
ăngnhi
ệtđộcủacơt
hểl
ênt
rênmứcgi
ớihạnbì
nht
hường
củamỗicáthể.
Nhiệtđộcơt hểđượcđi ềuhòabởicácnơ- ronnhạycảm nhi ệtđộnằm ở
phíat rướcv ùngt hịgi
áchoặcphí at
rướcvùngdướiđồi .Cácnơ- r
onnàyđáp
ứngv ớisựt hayđổinhiệtđộcủamáuv àt r
ựct i
ếpkếtnốivớicáct hụt hể
(receptor)nhậncảm nóngv àlạnhnằm ởdav àcơ.Cácđápứngđi ềuhòat hân
nhiệtbaogồm đi ềuchỉnhlượngmáuđếnv àđikhỏihệt hốngmaomạchởda,
tănghoặcgi ảm t i
ếtmồhôi ,điềuhòathểtíchdị chngoạibào(bằngar gini
ne
vasopr essi
n),v àđápứngbằnghànhv inhưlàtìm kiếm nhi
ệtđộmôit rường
ấm hơnhoặcmáthơn.Thânnhi ệtbì
nhthườngcũngt hayđổitr
ongngày , t
hân
o
nhiệtbuổi sángsớm t hấphơnkhoảng1Csov ới buổichi
ềuvàchiềutối
.
Nóichung,thânnhi
ệtngườibìnhthườngđoởmi ệngv àởđiềukiệnchuẩnlà
o oC
36,
8±0, 7Ct ứcl
àtừ36,1–37,5 (đi ềuki
ệnchuẩn:ngườikhỏemạnh,không
oC
quábéo,mặcquầnáot hoảimái,tr
ongphòngmátt ừ22,7–24,4 ,đov ào
buổisáng,mớithứcdậy,chưaănuống,khônghútt huốcítnhất15-20phút
tr
ướcđó).
Thânnhiệtcủangườibìnhthườngcũngthayđổitheothờigi
ant
rongngày
hoặcgiữacácngày.Thânnhiệtthấpnhấtlúc4gi
ờsáng,caonhấtlúc6giờ
oC
chi
ều.sựchênhlệchnàyv àokhoảng0,6 .Thânnhiệtcòntăngv
àol úcăn,
hoạtđộngthểl
ực,t
âm lý
,chukỳkinhởphụnữ.
Cầnđảm bảokỹt
huậtđot
hânnhi
ệtđúngđểcókếtquảchí
nhxác.
I
.SI
NHBỆNHHỌC:
1.
1.Cơchếđi
ềuhòat
hânnhi
ệt:cơchếđi
ềuhòanàyl
àđểgi
úpchocơt
hểcó

399
đượcthânnhi
ệtbìnht
hườngvàổnđịnhtrongmôitr
ườngtheongưỡngthân
nhi
ệtcủacơthể.Cầnphânbi
ệt3t
rạngthái:t
ăngt
hânnhi
ệt,hạt
hânnhiệtvà
sốt
-Tăngt hânnhi
ệt:ngưỡngthânnhiệtởmứcbì nhthường,t
hânnhi ệtđođược
caotrênngưỡngnày .Tìnhtr
ạngnàyxảyr akhinhi
ệtđộmôit r
ườngr ấtnóng
l
àm tăngnhiệtđộcủacơt hể,cơthểphảnứngbằngcácht ăngthảinhiệtvà
giảm t
ạonhiệtđểduytrìngưỡngthânnhi
ệtbì
nhthường.
-Hạthânnhiệt
:ngưỡngt hânnhiệtởmứcbì nht hường,t
hânnhiệtđođược
t
hấpdướingưỡngnày.Tìnht r
ạngnàyxảyr akhinhiệtđộmôit
rườngrấtl
ạnh
l
àm gi
ảm nhi
ệtđộcủacơt hể,cơthểphảnứngbằngcáchgi ảm t
hảinhi
ệtvà
t
ăngtạonhi
ệtđểduytrìngưỡngthânnhiệtbì
nhthường.
-Sốt:ngưỡngthânnhiệtởmứccao(ngưỡngmới )
,thânnhi
ệtbì
nhthườngtrở
thànhthânnhi
ệtt hấp.Cơt hểphảnứnggi
ốngnhưtrongtr
ườnghợphạt hân
nhiệtt
rongkhi
t hânnhiệtđangởmứccao.
Thânnhi ệtđượcđi ềut i
ếtbởiv ùngdướiđồi( Hy pothal
amus) .Bấtkểcác
nguyênnhângâysốtnào( nhiễm trùng,bệnht hấp,bệnháct ính…)đềut ác
độngv àocácy ếut ốkhởiđộngsốtđượcgọil ày ếutốgâysốt( py r
ogen) .Các
yếutốgâysốtnàyt ácđộngv àocácMacr ophages,t ếbàobi ểumô,t ếbào
l
y mphov àcáct ếbàokhácgâyt ăngt iếtProstaglandinE2 (PGE2) .PGE2 tác
độngl ênv ùngdướiđồiv àv ùngdướiđồisẽt ạor ayếut ốnộit iếttácđộngl ên
toànbộcơt hểđểcácbộphậncơt hểt ăngcườngt ạonhi ệtđểđạtđược
ngưỡngt hânnhi ệtmới .Khingưỡngt hânnhi ệtcao( t
ìnhtrạngsốt )
,cơt hể
phảnứngđểt ăngt hânnhi ệtbằngcảhaicáchl àt ăngt ạonhi ệtv àgi ữnhiệt
l
àm chonhi ệtđộcơt hểtăngđểđạtngưỡngt hânnhi ệtmới.Cácmaomạch
ngoạiv icolạiđểgi ữnhiệtlàm chot rẻt hấyrét,muốnmặcấm.Gant ăngt ạo
thêm nhiệt.Nếuv ẫnchưađủl àm nhi ệtđộmáuquanãol ênđếnngưỡngmới
thìcơcũngt ăngt ạonhiệtlàm chot r
ẻr unr ảy.Khihếtsốt ,ngưỡngt hânnhiệt
củav ùngdướiđồihạxuốngt hìquát rì
nhngượcl ạixảyr a(giãnmạch, hếtrun
rảy,v
ãmồhôi vàt hânnhiệttrởv ềbìnht hường)
1.
2.Cácy
ếut
ốgâysốt(
pyr
ogen)
:
1.2.1.Nộisinh:cáccy tokineint erl
eukinIL-1βvàIL-6,t
umornecr osisfact
or-α
(TNF-α)vàinterferonIFN- β,IFN- γ.Cácbạchcầuv àtếbàosi nhlipi
dbịkí ch
thí
chcũngl ànhữngy ếut ốnộisi nhgâysốt .Chấtt r
unggianli
pidgâysốtđược
nghiêncứunhi ềunhấtlàpr ostaglandinE2.Hầuhếtcácy ếutốgâysốtnộisinh
đềuquál ớnđểcót hểđi quahàngr àomáu- não.Tuynhi
ên, mộtsốv ùngquanh
nãot hấtởgầnv ùngdướiđồil ạithiếuhàngr àonàyv àchophépcácneur on
ti
ếpxúct rựctiếpv ớicácy ếut ốgâysốtt ronghệt uầnhoànt hôngquacácl ỗ

400
t
hủngcủamaomạch.
1.2.
2.Ngoạisinh:gồm cácvit
rùng,độctốvit
rùngvàcácsảnphẩm kháccủa
vitr
ùng.Cácy ếutốnàyđitừngoàicơt hểvàovàkíchthí
chcácđạithựcbào
vàcáct ếbàokhácđểsảnxuấtr acácy ếutốgâysốtnộisinh.Mộtsốchất
khácđượcsảnxuấtt r
ongcơt hểkhôngphảilàyếutốgâysốtnhưngcókhả
năngkíchthí
chcácy ếutốgâysốtnộisinh
Sốtlàm làm mứct iêut
hụoxy,tăngsảnxuấtcar bondi
oxi
de,tăngcung
l
ượngt i
m.Vìv ậysốtcót hểgâycơnsuytim kịchphátởnhữngtr
ẻcóbệnht im
hoặcthiếumáumãnt í
nh,gâysuyhôhấpởnhữngt r
ẻcóbệnhphổimãnt í
nh,
gâyrốiloạnchuy ểnhóaởt rẻcóbệnhđáit háođườnghoặcbệnhr ốil
oạn
chuyểnhóabẩm si nh.Trẻtừ6thángđến5t uổicónguycơbịsốtcaocogi ật
l
ànht í
nh,ngượclạitrẻbịbệnhđộngkinhvôcănt ăngnguycơbịcogiậtkhibị
sốt.

Sơđồ:Cơchếgâysốt
Cáct
hayđổi
hànhv
i

Vỏnão

Cácnơ-
ront
hầnki
nhđi
ềuhòanhi
ệt
Ngưỡngt
hânnhi
ệtcao

PGE2v
àcácchấtchuy
ểnhóa
Aci
darachi
doni
c Tr
ungt
âm v
ận
mạch
↑ ↓
Biểumôv
ùngdưới
đồi TKl
ytâm ngoại
vi chuỗiTK gi
ao
cảm
↑ ↓ ↓
Cácy
ếut
ốgâysốtnội
sinh Cor
útcơ Comạchngoại
vi
PG ↑ ↓ ↓

401
Macr
ophages,
TBbi
ểumô… SXnhi
ệt Gi
ữnhi
ệt
+
Monoki
nes Ly
mphoki
n,cy
toki
nes
PG ↑ Sốt

Macr
ophages,
TBbi
ểumô,
lymphocy
tes
+NT,
độct
ố,v
iêm,
đápứng

1.
3.Tácdụngcủasốt
1.
3.1.Tácdụngcól
ợi:
Sốtl
àmộtphảnứngchốngđỡl àm t
ăngkhảnăngđápứngmi ễndị
ch,t
ăng
phảnứngmiễndịch(hoạthoácáctếbàomiễndịchvàcácphảnứngmiễn
dị
ch,
xơhoá,
tạokeo.
..Tănghuyđộngt
ếbàotuỷxương.
v.v
.
Ti
êudi
ệtmầm bệnh
1.
3.2.Tácdụngcóhại
:
- Thườngxảyr
akhi
trẻsốtcao
- Tăngphảnứngquámẫn,
shock
- Tăngquát

nht
hoái
biến,
tiêuhuỷ
,gi
ảm kẽm v
àsắtmáu…
- Mấtnước,
rối
loạnđi
ệngi
ải
- Cót
hểgâycogi
ậtdosốt
- Cácr
ốil
oạnthầnki
nhkhác:t
ổnthươngtổchứcnão,
mêsảng,
kícht
hích,
ảogi
ác.
..cót
hểdẫnđếntổnthươngthựct
hể
- Chánăn,
suyki
ệt
- Suyt
im,
suyhôhấp…
I
I.
CÁCNGUYÊNNHÂNGÂYSỐT:
Sốtl
àtr
iệuchứngt
hườnggặpcủanhi
ềubệnhkhácnhau:
-Bệnhnhi
ễm t
rùng.
-Bệnhv
iêm
-Bệnhmi
ễndị
ch
-Pháhủymôt
ếbào:
bỏng,
huy
ếtt
án,
xuấthuy
ết…

402
-Ungt

-Bệnhchuy
ểnhóa,
nội
tiết
,gen
-Sốtdot
huốc,
vacci
ne,
yếut
ốsi
nhhọc(
int
erf
erons,
int
erl
euki
ns…)
-Huy
ếtkhối
,tắcmạchsâu…
-Khôngr
õnguy
ênnhân
2.
1.Cácnguy
ênnhângâysốtt
áiphát
:
Rel
apsi
ngf
ever(
Bor
rel
i
arecur
rent
is)
Tr
enchf
ever(
Rochal
i
maeaqui
ntana)
QFev
er(
Coxi
ell
abur
net
ii
)
Ty
phoi
dfev
er(
Sal
monel
l
aty
phi
)
Sy
phi
l
is(
Treponemapal
l
idum)
Tuber
cul
osi
s
Hi
stopl
asmosi
s
Cocci
dioi
domy
cosi
s
Bl
ast
omy
cosi
s
Mel
i
oidosi
s(Pseudomonaspseudomal
l
ei)
Ly
mphocy
ticchor
iomeni
ngi
ti
s(LCM)v
irus
Denguef
ever
Yel
l
owf
ever
Chr
oni
cmeni
ngococcemi
a
Col
oradot
ickf
ever
Lept
ospi
rosi
s
Br
ucel
l
osi
s
Or
oyaf
ever(
Bar
tonel
l
abaci
l
li
for
mis)
Acut
erheumat
icf
ever
Rat
-bi
tef
ever(
Spi
ri
ll
um mi
nus)
Vi
scer
all
eishmani
asi
s
Ly
medi
sease(
Lept
ospi
rabur
gdor
fer
i)
Mal
ari
a
Babesi
osi
s

403
Noni
nfl
uenzar
espi
rat
oryv
iruses
Epst
ein-
Bar
rvi
rus

2.
2.Cácnguy
ênnhânkhôngnhi
ễm t
rùng:
Behçetdi
sease
Cr
ohndi
sease
Weber
-Chr
ist
iandi
sease(
panni
cul
i
tis)
Leukocl
ast
icangi
i
tis
Sweetsy
ndr
ome
Sy
stemi
clupuser
ythemat
osus

2.
3.Cácbệnhsốtchukỳ
:
Fami
l
ial
Medi
ter
raneanf
ever
Cy
cli
cneut
ropeni
a
Per
iodi
cfev
er,
apht
housst
omat
it
is,
phar
yngi
ti
s,adenopat
hy(
PFAPA)
Hy
perI
gDsy
ndr
ome
Hi
ber
nianfev
er(
tumornecr
osi
sfact
orsuper
-f
ami
l
yIgA-
associ
atedsy
ndr
ome
[
TRAPS])
Muckl
e-Wel
l
ssy
ndr
ome

I
II
.TRI
ỆUCHỨNGLÂM SÀNG:
3.
1.Sốt
:
Mộtbệnhnhânbị
sốtkhi
cót
hânnhi
ệtnhưsau:
Nhi
ệtđộởt
rựct
r 8oC(
àngđođược≥37, 100oF)
Nhi
ệtđộởmi
ệngđođược 5oC(
≥37, 5oF)
99,
Nhi
ệtđộởnáchđođược 2oC (
≥37, 99oF)
Nhi
ệtđộởt
aiđođược 2oC (
≥37, 99oF)
Mứcđộsốt
:dựav
àot
hânnhi
ệtđot
ạit
rựct
ràng:
Sốtnhẹ: 38-39oC

404
Sốtv
ừa: 39-40oC
Sốtcao: 1oC
40-41,
Sốtkị
chphát 1oC
: >41,

3.
2.Cácphươngphápđot
hânnhi
ệtởt
rẻem:
Dụngcụđot
hânnhi
ệt(
nhi
ệtkế)
:nhi
ệtkết
hủyngân,
nhi
ệtkếđi
ệnt
ử.
Cácv
ịtr
íđot
hânnhi
ệt:
miệng(
dưới
lưỡi
),t
rựct
ràng,
nách,
tai
3.
3.Tr
iệuchứng:
-Thânnhi
ệtcaoởcácmứcđộ
-Bi
ểuhi
ệnt
oànt
hân:
mệtmỏi
,nhứcđầu,
đaucơ,
gầysút

-Dấuhi
ệumấtnước:
dakhô,
môi
khô,
tiểuí
t
-Rối
loạnt
iêuhoá:
chánăn,
buồnnôn…
-Cácbi
ếnchứngdosốtcao:
Cogi
ật(
sốtcaocogi
ậtđơnt
huần)
Rối
loạnv
ậnmạch,
shock
Suyhôhấp,
suyt
im…
-Tí
nhchấtsốt
+Sốtcaol
i
ênt
ục
+sốtki
ểucaonguy
ên
+Sốtchukỳ
+Sốtcaodaođộng
+Sốtcơn
+Sốtngắnngày,docácv
irusl
ànht
ính(t
hườngt
ựkhỏisau2-3ngàykhông
cầnđi
ềutr
ịđặcbiệt
)
+Sốtkéodài
:Sốtl
i
ênt
ụchàngngàyt
ừ2t
uầnt
rởl
ên
+Sốtdaidẳng( Concur
rentf
ever
):Sốtnhi
ềungàynhưngkhôngl
i
ênt
ục,có
nhữngngàykhôngsốt
+Sốtkéodài
khôngr
õnguy
ênnhân(
FUO)

-Cáct
ri
ệuchứngcủabệnhgâyr
asốt
I
V.CHẨNĐOÁNSỐT:
-Xácđị
nhsốt:dùngnhiệtkếđođúngphươngpháp.Cót hểxácđịnhsốtbằng
cáchsờvàonáchtrẻ,khôngsờchântayvìkhisốtcao,chântaycóthểlạnh
l
àm chovi
ệcđánhgiásốtbịsai
.

405
-Chẩnđoáncănnguyêngâysốt:dựavàokhaitháckỹtí
nhchấtsốtv
àcác
t
ri
ệuchứngkèm t
heosốt (tri
ệuchứnglâm sàngvàcậnl
âm sàng)
V.ĐI
ỀUTRỊ
5.1.Hạsốt
:tránhđểsốtcaogâyr
acácbi
ếnchứngdosốt
,gi
ữthânnhi
ệtt
rẻ
o o
vàokhoảngtừ36,4Cđến37,2C
5.
1.1.Cácbi
ệnphápchăm sóc(
hạsốtkhôngdùngt
huốc)
:thựchi
ệncáchi
ện
phápsau:
-Cởi
bớtquầnáo(mặcquầnáonhẹmỏng)
-nằm phòngt
hoángmát(nhi àokhoảng22-24oC)
ệtđộphòngv .Tr
ánhủkí
n
tr
ẻ.
-Chotrẻuốngđủnước.Chỉt
ruy
ềndị
chkhit
rẻkhônguốngđượchoặcbệnh
nặng.
-Chườm nướcấm,mátchot rẻ:dùngkhănnhúngnướcấm (37oC)đắpv
ào
cácvịt
rít
rán,
nách,
bẹn,
lậtkhănvànhúngnướcli
êntục.
5.
1.2.Thuốchạsốt
Dùngthuốchạsốtkhit
rẻsốtcaot 5oCt
ừ38, rởl
ên(
đot
ạinách)
,cầnphốihợp
vớicácbi
ệnphápchăm sócnhưtr
ên
Dùngthuốchạsốtđúnggi úpchot r
ẻt r
ánhđượccácbiếnchứngnặngdosốt
gâyranhưcogiật
,rốiloạnvậnmạch, vàlàm chot
rẻdễchị
uhơn.Đặcbi ệtcần
chúýhạsốtởnhữngt rẻcónguycơcaonhưt rẻmắcbệnhti
m mạch,thầnkinh,
oC
rốil
oạnchuy
ểnhóa.Sốt>41 chứngt ỏcónguycơcaocủanhiễm t
rùngnặng,
rốil
oạnvùngdướiđồi,xuấthuy ếtnão,cầnphảiđặcbi
ệtchúýdùngl i
ệupháp
hạsốt.
5.
1.2.
1.Par
acet
amol
(Acet
ami
nophen)
:
- Đườngdùng:
uống,
đặthậumôn
- Li
ềul
ượng:15mg/
kg/
lần,
cáchmỗi
4-6gi
ờ,t
ốiđa60mg/
kg/
24gi

- Cầnđềphòngngộđộc:Par
acet
amolcóthểgâyngộđộcchot
rẻ,l
àm
hủyhoại
tếbàogan,
gâyt
ăngmengan,hônmêgan
Tr
ẻcónguycơngộđộcpar
acet
amol
khi
:
dùngPar
acet
amol
30mg/
kg/
lầnhoặc
60mg/
kg/
24gi
ờhoặc
dùngl
i
ềucaokéodài

406
ChẩnđoánngộđộcPar
acet
amol
.
Dựav
ào3t
iêuchuẩnsau:
- Tr
ẻuốngquál
i
ềuPar
acet
amol
,l
ượngt
ừ150mg/
kg/
ngày
.
- Cótri
ệuchứnglâm sàng:rốiloạnt
iêuhoá(buồnnôn,nôn,
đauhạsườn
phải
),suychứcnănggan,
rốiloạnđôngmáu, suyt
hận,
hônmê...
- Đị
nhlượngnồngđộParacetamolhuyếttươngsau4gi
ờđạt>200
mcg/
ml,sau15giờPar
acetamolhuyếtt
ươngđạt30mcg/mlsẽbi
ểu
hi
ệnngộđộcgan.
Đểchẩnđoánxácđị nhtr
ẻcầncó2t rong3tiêuchuẩnt r
ên.Tuynhi
ênvi
ệcxác
địnhli
ềuchínhxácởtrẻkhó.Vìvậyt
rẻuốngquál iềuParacet
amolmàcótri
ệu
chứnglâm sàngvàxétnghiệm l
àcóchỉđịnhđiềut r
ịNAC.Cầnchúýnhóm t
rẻ
cóy ếutốnguycơcao,cơđị ađặcbi
ệtliềuParacetamolthấphơncóthểngộ
độc,nồngđộPar acet
amolmáuđạt150mcg/ lhoặcthấphơnlàcóthểbị
ngộđộc.
Đi
ềut
rịngộđộcPar
acet
amol
.
Theonguyêntắcchungđi
ềut
rịngộđộcphảihếtsứckhẩnt
rương,
phốihợp
cácbiệnphápsau:
-Loại
trừđộcchấtkhỏi
cơt
hể.
-Gi
ảiđộcđặchi
ệu
-Đi
ềut
rịcácr
ốil
oạnchứcnăng.
Xửt
ríbanđầu:
- Gâynônkhibệnhnhânđếnsớm <1giờsauuốngliềuđộc.Tr
ongngộ
độcPar
acet
amolkhôngdùngsi
roIpecađểgâynôn.
- Sửdụngt
hanhoạtvớil
iều1g/
Kg/1l
ầnuốngsaur
ửadạdàycót
ácdụng
l
àm gi
ảm hấpt
hụParacet
amol.
- Đảm bảoduyt
rìchứcnăngsống:
hôhấp,
tuầnhoànv
àthầnki
nh.
- Gi
ảiđộcđặchi
ệu:
bằngN-
Acet
ylc
yst
ein(
NAC)
Gi
ảiđộcđặchi
ệuđóngv
ait
ròr
ấtquant
rọngt
rongngộđộcPar
acet
amol
Điềutr
ịNACđượcdùngsớm <10gi
ờsaul
i
ềungộđộccót
hểdựphòng
đượctổnt
hươnggan.
NACcó2dạngl
àuốngv
àti
êm đềucót
ácdụngnhưnhau.
+NACdạnguốngcóbi
ệtdượcl
àMucomy
stgói
200mg.

407
Li
ềudùng :Tấncông:140mg/ kgduynhất1l i
ều,sau4gi
ờdùngt
iếp
70mg/
kg/
1lần,uốngđủ17l
i
ềukhoảngcách4gi
ờ/1l
ần.
Sửdụngđủ17l i
ềuNACduyt r
ìngaycảkhiđị
nhlượngnồngđộPar acet
amol
tr
ongmáugi ảm dướingưỡngđộchoặckhôngcòn.Thuốcthôngdụngsửdụng
antoàn,hi
ệuquả,í ttácdụngphụ.Thuốcđượcphav ớinướclọc,nướcquả
hoặcsữathànhdungdị ch5%.
+NACdạngt
iêm TM :
Cóbi
ệtdượcFl
uimuci
l
,Acet
adot
e.
Chỉđị
nh:
Khi
bệnhnhânnôn,
dịchdạdàynâubẩn,
xuấthuy
ếtdạdày.
..
Li
ềudùngchot
rẻem (
<20kg)
..
Li
ềuđầu:150mg/
kgphat
rongGl
ucoza5%3ml
/Kgt
ruy
ềnTM t
rong15phút
ti
ếpt
heo.
Li
ềut
iếp:
50mg/
kgphat
rongGl
ucoza5%7ml
/kgt
ruy
ềnt
rong4gi
ờ.
Li
ềuti
ếp:100mg/
kgphat
rongGl
ucoza5% v
ớikhốil
ượng14ml
/kgt
ruy
ền
tr
ong16gi
ờ.
KhisửdụngNACt i
êm TM cónhi
ềutácdụngphụhơndạnguốngnhưnổimẩn,
đỏmặt ,phùmạch,cothắtt
hanhquản,tănghuyếtáp.Nêndừngtr
uyền,cho
khánghistami
nTM.Khibệnhnhânổnđị nhchoNAC lạivớit
ốcđộchậm
50mg/kgtrong4gi
ờ.
Saukhisử dụngNAC,nếunồngđộpar acet
amolhuyếttươnggiảm dưới
ngưỡngđộct hìngừngđiềutr
ị,nếubệnhnhâncòntri
ệuchứnghoặckếtquả
xétnghi
ệm bấtthườngt
iếptụcduytr
ìNACliều150mg/
kgtrong24gi
ờ.
Cácbi
ệnphápđi
ềut
rịhỗt
rợkhác.
-
Truy
ềnmáu,
Plas
mat
ươi
..
.khi
cót
hiế
umáuv
àcungc
ấpy
ếut
ốđôngmáu.
-ChoVi
tami
nKt
iêm bắphoặcdưới
danếuPTgi
ảm <70%.
-Hạđườnghuy
ếtt
iêm TM 0,
5g/
kgddGl
ucozaưut
ươngv
àduyt

t
ruy
ềnddGl
ucoza.
-Đi
ềut
rịr
ốil
oạnđi
ệngi
ải.
-Chốngnhi
ễm khuẩn
-Đảm bảochăm sóc,
dinhdưỡngcungcấpđầyđủcal
o:ănsondehoặc
nuôi
dưỡngTM.
5.
1.2.
2.Cáct
huốchạsốtkhác:
Acetami
nophen, Ibuprofen, Aspi
ri
n đều có t ác dụng ức chế
hypot
halamiccycl
o-oxy
genase,dođóứcchết ổnghợpPGE2,v
àcótácdụng
hạsốtnhưnhau.Tuynhiênv ìaspir
ingâyhộichứngRey
eởtrẻem v
àgiảm khả

408
năngt
ậpt
rungt
iểucầunêní
tđượcsửdụng.
Ibupr
ofen:cóthểgâychứngkhót i
êu,chảymáudạdày ,gi
ảm t
ướimáu
thận,viêm màngnãokhôngnhi ễm khuẩn,nhiễm độcgan.Tuynhiênbiến
chứngnặngdoquál i
ềuibupr
ofenthườngítgặp.Liềudùng5-10mg/kg/
lần
cáchmỗi6- 8giờ.Dùngxenkẽparacet
amolv àibupr
ofenmỗi4-6gi
ờcũngcó
hiệuquảtốt
5.
2.Chếđộdi
nhdưỡng,
chăm sóc:
-Chot
rẻănl
ỏng,
dễt
iêu,
chi
anhỏbữa.
-Ti
ếpt
ụcbúmẹnếut
rẻcònbú.
5.
3.Sốtcaocóbi
ếnchứng:
-Cogi
ật:
Ngoài
cácbi
ệnpháphạsốt
,phải
phối
hợpv
ớichăm sóct
rẻcogi
ật
-Tí
mtái
:Thởoxy
,chốngshock.
-phòngchốngr
ốil
oạnnướcđi
ệngi
ải.
5.
4.Phòngchốngnhi
ễm t
rùng:
-Điềutr
ịnhiễm t
rùng:t
huốckhángsi
nh,khángnấm,khángv
irus…t
ùyt
heo
nguyênnhân
-Đảm bảov
ôtr
ùngt
rongchăm sóct
rẻ,
tránhnhi
ễm khuẩnbệnhv
iện
5.
5.Đi
ềut
rịcănnguy
ên:
5.
6.Theodõi
vàgi
áodụcsứckhoẻ:
-Theodõithânnhiệt
:Lấythânnhi
ệttr
ẻmỗi1-2gi
ờ khit
rẻcònsốtcao.l
ênkế
hoạchđothânnhiệttr
ẻtrongngàyt
ùytheot
ừngtr

-Hướngdẫnchongười
chăm sóct
rẻcácbi
ệnphápphòngv
àchăm sóct
rẻsốt
.
-Gi
ảit
híchv
ềcácnguyhi
ểm cót
hểxảyr
akhi
trẻbị
sốt

TÀILI
ỆUTHAM KHẢO:
1.Phạm NhậtAn,
2011.Sốtởt
rẻem.Bài
giảngYhọcgi
ađì
nh(
phầnNhi
khoa)
.NhàxuấtbảnYhọc.t
r78-
84.
2.Phạm VănThắng,2009.Ngộđộcparacet
amolởt
rẻem.Bàigi
ảng
Nhikhoat
ập2.NhàxuấtbảnYhọc.t
r290-297.
3.Kli
egman.2007.Chapt
er174:
Fev
er.Nel
sonText
bookofPedi
atr
ics,
18thedi
ti
on
4.THEMERCKMANUAL-16t
hedi
ti
on

409
5.Sar
rahS.Long, MD.2008.Fev
erandtheImflammat oryResponse.
Pri
nci
pleandPr acti
ceofPedi
atr
icI
nfect
iousDiseases-Thi
rdedit
ion.
El
sevi
erInc.p.94-99

CÂUHỎILƯỢNGGI
Á:

1.Tr
ẻbị
sốtl
àkhi
trẻcót
hânnhi
ệtl
à:NGOẠITRỪ
a-Đoởt
rựct
ràng≥37oC
b-Đoởmi
ệng 5oC
≥37,
c-Đoởnách 2oC
≥37,
d-
Đoởt
ai 2oC
≥37,

2.Thânnhi
ệtcủangười
bìnht
hườngcóđặcđi
ểm sau:
NGOẠITRỪ
a-Thấpnhất:
4hsáng
b-Caonhất:
18h
c-Tăngkhi
ăn,
hoạtđộngt
hểl
ực,
tâm l
ý,chukỳki
nh
d-Sựchênhl
êcht
hânnhi
ệtcót
hểl
ênt
ới>1oC

3.Sốtl
àtìnhtr
ạngngưỡngthânnhi
ệtcủacơt
hểsov
ớibì
nht
hườngở
mức:(chọn1câuđúng)
a-Cao
b-
Thấp
c-
Bìnht
hường
d-
Thayđổi
theol
ứat
uổi

4.Trongtì
nhtr
ạngsốtcao,khi
ngưỡngthânnhi
ệtởmứccao,
cơt
hể
thườngphảnứngbằngcáccáchsau:
NGOẠITRỪ
a-Tăngt
hải
nhi
ệt
b-Tăngt
ạonhi
ệt
c-Tănggi
ữnhi
ệt
d-Rétr
un

410
5.Tácdụngcóhại
đối
với
trẻkhi
bịsốtcaol
à:NGOẠITRỪ
a-Tăngphảnứngquámẫn,
shock
b-Mấtnước,
rối
loạnđi
ệngi
ải,
cogi
ật,
tổnt
hươngt
hầnki
nh
c-Tăngquát

nht
hoái
biến,
tiêuhuỷ
,gi
ảm kẽm v
àsắtt
rongmáu…
d-
Tăngcácphảnứngmi
ễndị
ch

6.Cácbi
ệnpháphạsốtchot
rẻem khibị
sốtgồm:
NGOẠITRỪ
a-Nới
lỏngquầnáo,
đặtt
rẻởphòngt
hoángmát
,chườm nướcấm.
b-Tr
uyềndị
chngaykhi
trẻsốt
c-Ănl
ỏng,
dễt
iêu,
chi
anhỏbữa,
chot
rẻuốngnhi
ềunước
d-Dùngt
huốchạsốtkhi
tr 5oC
ẻsốtcao>38,

7.Li
ềulượngthuốchạsốtParacet
hamol
dùngchot
rẻem t
heođường
uốngvàđặthậumônl à:
(chọn1câuđúng)
a-5-
10mg/
kg/
lần
b-
10-
15mg/
kg/
lần
c-
15-
20mg/
kg/
lần
d-
20-
25mg/
kg/
lần

8.Li
ềuđộccủat
huốchạsốtPar
acet
hamol
là:
(chọn1câuđúng)
a->10mg/
kg/
lần
b-
>15mg/
kg/
lần
c->20mg/
kg/
lần
d->30mg/
kg/
lần

9.Cácnguy
ênt
ắcđi
ềut
rịsốtchot
rẻem gồm:
NGOẠITRỪ
a-Ápdụngcácbi
ệnpháphạsốtđúng
b-Phòngngừav
àđi
ềut
rịcácbi
ếnchứngdosốtgâyr
a
c-Đi
ềut
rịnguy
ênnhângâysốt
d-Sửdụngcor
ti
cost
eroi
dsớm

411
412
VI
ÊM MÀNGNÃONHI
ỄM KHUẨNỞTRẺEM
ThS.NguyễnVănLâm
Mụct
iêu

1.Nêuđượctầm quantrọngcủavi ệcchẩnđoánvàđi ềutr


ịsớm bệnhvi
êm
màngnãomủởt r
ẻem (VMNM) .
2.NêuđượccáctácnhângâyVMNM dựavàol ứatuổi,
yếutốdị
chtễ.
3.Cáchđi
ềutr
ịđặchiệuVMNM docácl oạiVKthườnggặp.
4.Nêuđượccácbiếnchứng,dichứngvàcáchphòngngừabệnhVMNM.
Nộ
idung
I
.ĐỊ
NHNGHĨ
A

1.
1.Đị
nhnghĩ
a:

Viêm màngnãonhiễm khuẩn(VMNNK)l àmộttì


nhtrạngbệnhlýnhi
ễm
khuẩnhệthầnki
nhtrungươngdovikhuẩncókhảnăngsinhmủxâm nhập
vàomàngnãogâynênbệnhcảnhl âm sàngchủyếulàhộichứngnhi
ễm
khuẩncấpvàhộichứngmàngnão.

1.
2.Thuậtngữ:

1.
2.1.Nhi
ễm khuẩnhệt
hầnki
nht
rungương:
Nhi
ễm khuẩnhệt hầnki
nhtrungươngcóbiểuhi
ệnchí
nhl
àhộichứng
nhi
ễm khuẩnv
àtr
iệuchứngbệnhởhệthầnki
nh.

Nguyênnhângâynhi
ễm khuẩnhệt hầnki
nht
rungươnggồm cóv
irus,v
i
khuẩn,
l
ao,nấm,
kýsi
nhtr
ùng,Ricket
tsi
ae.

Nhiễm khuẩnhệthầnkinhtr
ungươnggồm cácbệnhnhư:viêm màngnão,
vi
êm màngnãot ủy,vi
êm não,v
iêm nãomàngnão,ápxenão,nhi
ễm khuẩn
khutrúởnhumônão

1. 2.Vi
2. êm màngnãonhiễm khuẩn,t
hườnggọilàviêm màngnãomủ
(bact
eri
almeni
ngi
ti
s)l
àdov i
khuẩngâynên,
đôi
khidokýsi
nhtr
ùng
I
I.YẾUTỐNGUYCƠ:

-Viêm màngnãonhi
ễm khuẩn l
àbệnhnhi
ễm khuẩnhệt
hầnki
nht
rungương
haygặpởtrẻem,đặcbi
ệtlàtr
ẻ<3tuổi
.

-Tr
ẻnam gặpnhi
ềuhơnnữ

-Gi
ảm dầnởcácnướcphátt
ri
ểnnhờt
iêm chủng(
như:v
acci
nH.
I.
B),v
ệsi
nh

413
v
àki
ểm soátbệnh.

-ởViệtnam:Vikhuẩngâybệnhhàngđầul
àHI
B,t
iếpt
heol
àS.
Pneumoni
ae,
Nesseri
ameningi
ti
s…

I
II
.NGUYÊNNHÂNGÂYBỆNH

3.
1.Vikhuẩn:

3 vikhuẩn t
hường gặp,chi
ếm 80% :Hemophi
l
usi
nfl
uenzae t
ype B,
Str
ept
ococcus pneumoni
ae (
Pneumococcus)
, Nei
sser
ia meni
ngi
ti
dis
(Meni
ngococcus)

Cácvikhuẩnkhác:St
rept
ococcusgr
oupB,Gr(
-)ent
eri
cbaci
l
li
,Li
ster
ia
monocy
togenes,
Staphy
lococcusaur
eus,
Pseudomonasaer
ugi
nosa…

-Vikhuẩngâybệnhthườnggặpthayđổitheot
ừngthời
kỳ,
lứat
uổi
,vùngđị
alý
,
ti
êm chủng,
cơđịa(chấnthương,
tổnthươngmiễndị
ch)
.

-
Tỉlệt
ìmt
hấyvikhuẩngâybệnhcònt
hấp(
30-
50%ởcácnướcđangphátt
ri
ển,
80-
90%ởcácnướcpháttr
iển)

3.
2.Cácy
ếut
ốthuậnl
ợi:

-Tuổi
:<3t
uổi
,đặcbi
ệtt
rẻsơsi
nh.

-Tr
ẻnam gặpnhi
ềuhơnnữ

- Tổnthươngmi ễndịch:đẻnon,suygi ảm miễndị


ch,cắtlách,suydinh
dưỡng…
- Nhiễm khuẩncấphoặcmãnt ính,nhi
ễm khuẩnhôhấp,t
aimũi họng…
- Dịtật
,chấnt hươngmàngnão:t hoátvịmàngnão-t
ủy,dẫnlưunãot hất
,
chấnthươngsọnão, thủthuậtchọcdòt ủysống
- Môi t
rườngsốngđôngđúc, v
ệsi nhkém

414
I
V.PHÂNLOẠI

4.
1.Phânl
oạit
heol
ứat
uổi
:

Vi
- êm màngnãonhi
ễm khuẩnởt
rẻ≤3t
háng:
Vikhuẩn thường gặp:Tr
ực khuẩn đường r
uột
,St
rept
ococcus gr
oup B,
Kl
ebsi
ell
a,List
eri
a…

Tr
iệuchứngl
âm sàngt
hườngkhôngđi
ểnhì
nh.

Ti
ênl
ượngnặng,
diễnbi
ếnnhanh,
dễt
ửvong

-Vi
êm màngnãonhi
ễm khuẩnởt
rẻ>3t
hángđến5t
uổi
:
Thường do các vikhuẩn Hemophi
lus i
nfl
uenzae t
ype B,St
rept
ococcus
pneumonia,
Neisser
iameni
ngit
idi
sgâynên

-Vi
êm màngnãonhi
ễm khuẩnởt
rẻ>5t
uổi
:
Vi
khuẩn:
Str
ept
ococcuspneumoni
a,Nei
sser
iameni
ngi
ti
dis.

4.
2.Phânl
oạit
heocănnguy
êngâybệnh:

415
Vi
êm màngnãodophếcầu,v
iêm màngnãodoHemophi
l
usi
nfl
uenzaet
ype
B ….

4.
3.Phânl
oạit
heocơchếxâm nhập:

- Viêm màngnãonhi
ễm khuẩnti
ênphát.
- Viêm màngnãonhi
ễm khuẩnthứphát
- Viêm màngnãonhiễm khuẩn táiphátnhi
ềuđợt :docócácdịdạng
màngnão,chấnthươngrạnnềnsọ,ổnhi ễm khuẩnmạntí
nhởtaimũi
họng,tì
nhtr
ạngsuygi
ảm miễndị
ch…

V.TRI
ỆUCHỨNGLÂM SÀNG
Tr
iệuchứngl
âm sàngt
hayđổi
tùyt
heol
ứat
uổi
vàcănnguy
ên.
5.
1.Vi
êm màngnãonhi
ễm khuẩnởt
rẻl
ớn:
Tr
iệuchứngl
âm sàngđi
ểnhì
nhgi
ốngnhưởngười
lớn.
5.
1.1.Gi
aiđoạnkhởiphát
:
Di
ễnbi
ếnt
rong1-
2ngàyđầu.Cót
hểkhôngr
õgi
aiđoạnnày
.
Sốt
,mệtmỏi
,đauđầu.
Vi
êm hôhấpt
rên,
rối
loạnt
iêuhóa(
ti
êuchảy
/táobón,
nôn/
buồnnôn…)
5.
1.2.Gi
aiđoạnt
oànphát
:
- Hộichứngnhi
ễm khuẩncấptính:Sốtcao,dấuhi
ệunhiễm t
rùngnhi
ễm
độcrõ,cót
hểshocknhi
ễm khuẩn,nhi
ễm khuẩnhuyết
.
- Hộichứngmàngnão:
Tr
iệuchứngcơnăng:
Nhứcđầul
i
ênt
ục,
sợánhsáng,
tưt
hếcòsúng,
nằm quaymặtv
àobóng
t
ối
Nônt
ựnhi
ên,
nônv
ọt,
nhi
ềul
ần,
khôngl
i
ênquant
ớibữaăn.
Táobónhoặct
iêuchảy
3bi
ểuhi
ệnnàyđượcgọi
là“
tam chứngmàngnão”
Tr
iệuchứngthựcthể:Trẻcódấuhi
ệu:Cứnggáy
,Ker
nig,
Brudzi
nski,
vạch
màngnão,tăngcảm gi
ácđau.
- Tr
iệuchứngt
hầnki
nh:
Cogi
ật:
toànt
hân,
cót
hểcụcbộ.
Rối
loạnt
rigi
ác:
l
ơmơ,
libì
,cól
úchốthoảng.Cót
hểhônmê.
Li
ệtt
hầnki
nhkhut

416
- Cáct
ri
ệuchứngr
iêngcủaVKgâybệnh:Nốtphỏng,banxuấthuyếthoại
tử,
mụnmủ, ápxecơ,v
iêm hôhấp,vi
êm t
aigi
ữa…
- Tri
ệuchứngkhác:
suyhôhấp,tuầnhoàn,
rốil
oạnnước-
điệngi
ải…

5.
2.Vi
êm màngnãonhi
ễm khuẩnởt
rẻnhũnhi
:

- Hộichứngnhi
ễm khuẩncấphoặct ốicấp
- Cáctri
ệuchứngcơnăngt hườngnặng:trẻđộtngộtbỏbú, khócthét,
rên
rỉ
,nônvọt
,khóthở,bụngchướng,ti
êuchảy,cogi
ật,hônmê…
- Tri
ệuchứngthựct hể khôngđiểnhìnhnhưởt rẻlớn:t
rẻcór ốiloạntr
i
gi
ác,vôcảm,mắtnhì nxaxăm,nhì nngược,libìhoặchônmê,t hóp
phồngvàcăng,l
iệtthầnki
nh
Í
tkhicódấuhiệucổcứng, cókhicổmềm (dấuhiệuNetter
)

5.
3.Vi
êm màngnãonhi
ễm khuẩnởt
rẻsơsi
nh:
Thườnggặpởt
rẻđẻnon,
nhi
ễm khuẩnối
,ngạtkhi
đẻ
Hộichứngnhi
ễm khuẩnt
hườngkhôngr
õ.Tr
ẻthườngkhôngsốt
,cókhihạ
t
hânnhiệt
.
Hộichứngmàngnãocóthểkínđáo,dễbịbỏqua:Bỏbú,libì
,rên;t
hởkhông
đều,cơnngừngthở,t
ímt
ái;t
hópphồng,căng,t
iêuchảy
,nôntr
ớ,cogiật
,li
ệt,
gi
ảm trươngl
ựccơ

VI
.TRI
ỆUCHỨNGCẬNLÂM SÀNG

6.
1.Dị
chnãot
ủy:
-
Làxétnghi
ệm gi
úpchẩnđoánxácđị
nhv
iêm màngnãonhi
ễm khuẩn.
6.
1.1.Chỉđị
nhchọcdòt
ủysống:
-Chọcdòt
ủysốngchot
ấtcảcáct
rườnghợpnghingờv
iêm màngnãonhi
ễm
khuẩn.
-
Cầnt
iếnhànhsớm,
trướckhi
dùngkhángsi
nh.
-
Phải
đảm bảot
uyệtđối
vôkhuẩnv
àđúngkỹt
huậtđểt
ránhcáct
aibi
ến
6.
1.2.Chốngchỉđị
nh:
+Tăngápl ựcnộisọnặngđedọat
ụtt
hùyhạnhnhânt
iểunão.Chốngphùnão
ổnđịnhthìcóthểchọcdòtủysống
+Tì
nht
rạngnhi
ễm khuẩnv
ùngt
hắtl
ưng
+Suyhôhấpnặng,
trụymạch,
shock.Hồi
sứcổnđị
nhr
ồichọcdòt
ủysống
6.
1.3.Bi
ếnđổiDNT
-Ápl
ựct
ăng.

417
-Màusắc:
Màuđụcv
ớicácmứcđộkhácnhau.
Cóthểt
rongkhichọcdòt
ủysốngsớm <24gi
ờhoặcđãđi
ềut
rịkháng
si
nht
rướcđó.
hểv
Cót àng(
kèm xuấthuy
ếtnãomàngnãohoặcbi
ếnchứngv
áchhóa
MN)
-Soi
,cấyvikhuẩn:giúpchẩnđoánxácđị
nhv
iêm màngnãonhi
ễm khuẩn v
à
xácđị
nhcănnguy ên.
-Cóthànhphầnkhángnguyêncủavikhuẩn,t
ìm đượcbằngcácxétnghi
ệm:
PCR,
ELISA,Đi
ệndiMDđối l
ưu,Ngưngkếtl
atexđặchiệu)
-Tếbào:t
ăngr
ấtcao(
>1000/
mm3)
.Chủy
ếuBCĐNTT.Cót
hểcóBCĐNTT
t
hoái
hóamủ.
-
Sinhhóa:
Prot
ein:
tăng
Gl
ucose:
giảm nhi
ều
Cl
-:bì
nht
hườnghoặcgi
ảm nhẹ
LDH,
aci
dlact
ic,
CRPt
ăng.
PhảnứngPandy(
+)mạnh

6.
2.Xétnghi
ệm khác:
-
Côngt
hứcmáu:
Sốl
ượngbạchcầut
ăngcao,
BCĐNTTt
ăng,
Hbgi
ảm
-
Tốcđộmául
ắng:
tăngcao,
nhấtl
àgi
ờđầu.
-
Cấymáu:
khi
nghi
cónhi
ễm t
rùnghuy
ết
-
Cấydị
cht
ỵhầu.
-Đi
ệngi
ảiđồ
-
Chẩnđoánhì CTScansọnão,
nhảnh: siêuâm quat
hóp.
-
Đonồngđộkhángsi
nht
rongmáuv
àdị
chnãot
ủy

418
VI
I.CHẨNĐOÁN

7.
1.Chẩnđoánxácđị
nh:

419
Phải
dựav
àodị
chnãot
ủy:
-
Dịchđục.
-
Soi
,cấycóv
ikhuẩn
-
Tìm đượccáct
hànhphầnkhángnguy
êncủav
ikhuẩn.
Chẩnđoánxácđị nht
hườngkhókhăn,nhấtl
àkhidịchnãotủytr
ong,đãđược
điềutr
ịbằngkhángsinh(thườngđượcgọil
à“ v
iêm màngnãomủmấtđầu” )
,
phảiphốihợpcácdấuhiệulâm sàngv
àcácbiếnđổisi
nhhóa,t
ếbàocủadịch
nãotủy

7.
2.Chẩnđoánphânbi
ệt:
7.
2.1.Tr
ướckhicóchọcdòt
ủysống:cầnphânbi
ệtv
ớicácbệnhnhư:
-Xuấthuy
ếtnãomàngnão
-Vi
êm màngnãodov
irus,
laov
àcácnguy
ênnhânkhác.
-Sốtcaocogi
ật.
-Vi
êm phếquảnphổi
nặng.
-
Ngộđộc.
..
7.
2.2.Khicókếtquảdị
chnãot
ủy:cót
hểphải
phânbi
ệtv
ới
-
Viêm màngnãol
ao,
viêm màngnãodov
irus,
viêm não
-Xuấthuy
ếtnãomàngnão
-
Viêm màngnãonhi
ễm khuẩn cókếthợpxuấthuy
ếtnãomàngnão,kếthợp
l
aomàngnãohoặcphốihợp2loạivikhuẩn
7.
3.Chẩnđoánnguy
ênnhân:
-
Soi
,cấycóv
ikhuẩn.
-
Khi
soi
,cấy(
-)hoặcchưacókếtquả:
dựđoánnguy
ênnhândựav
ào:
+Tuổi
+Dị
cht
ễ:mùa,
địaphương,
vụdị
ch…
+Lâm sàng:cáchkhởiphát
,đườngvàocủav
ikhuẩn(
mụnmủ,v
iêm phế
quảnphổi
…),ban,hạch,
chấnt
hương…
+Cácbi
ếnđổi
đặcbi
ệtcủadị
chnãot
ủy(
màusắc,
tếbào…)
7.
4.Chẩnđoánbi
ếnchứng:
7.
4.1.Bi
ếnchứngsớm:
-
Shocknhi
ễm khuẩn.
-
Hônmêsâu,
rối
loạnhôhấp,
tuầnhoàn
-
Liệt(
cót
hểdi
chứngv
ĩnhv
iễn)

420
-
Tràndị
chdưới
màngcứng,
ápxenão.
-
Tắcmạchnão,
viêm dí
nhnãot
hất

7.
4.2.Bi
ếnchứngmuộn
-
Điếc:
10-15%
-
Nãoúngt hủy
: v
òngđầuto,khớpsọgi
ãn
-
Chậm pháttr
iểnvậnđộng,
trít
uệ,t
ăngtr
ươngl
ựccơ,
rối
loạnngoại
tháp
-
Độngkinh
VII
I.ĐI
ỀUTRỊ

8.
1.Li
ệuphápkhángsi
nh:

8.
1.1.Nguy
ênt
ắcsửdụngkhángsi
nh:
-
Khángsi
nhcókhảnăngt
hấm t
ốtv
àomàngnão.
-
Khángsi
nhdi
ệtkhuẩn,
nhạycảm v
ớicănnguy
êngâybệnh.
-Nồngđộkhángsi
nht
rongdị
chnãot
ủyphảiđủcao(gấp10nồngđộdi
ệt
khuẩnt
ốit
hiểu)
-
Khángsi
nhí
tgâyđộcv
ớit
rẻem.
-
Dùngkhángsi
nhsớm,
ngaykhi
cóchẩndoánxácđị
nh.
-
Khángsi
nhphải
đượcdùngbằngđườngt
ĩnhmạch
8.
1.2.MộtsốphácđồsửdụngKShi
ệnnay:
-
Thời
giansửdụngkhángsi
nh:
10–14ngày
-
Liềuv
àcáchdùng:

Cănnguy
ên Khángsi
nh

Khôngr
õVK Ampi
cil
l
in+Cef
otaxi
me/
gent
ami
ci
n/Tobr
amy
cin
<1t
háng

>1t
háng Cef
otaxi
me/Ceft
ri
axone/Ampi
ci
ll
i
n+
Chl
oramphenicol

t
rẻl
ớn Cef
otaxi
me/Ceft
ri
axone/Peni
ci
ll
i
nG
Người
lớn /Chl
orampheni
col+
Ampi
ci
ll
i
n

421
Gr
(-
) Cef
otaxi
me/
Cef
tri
axone+
Gent
ami
cin/
Tobr
ami
ci
n/Ami
kaci
n

Meni
ngococcus Peni
ci
ll
i
nG/
Cef
otaxi
me

Hi
b Cef
otaxi
me/
Cef
tri
axone/
Ampi
ci
ll
i
n+Chl
orampheni
co
l

St
rept
ococcus Peni
ci
ll
i
nG/
Cef
otaxi
me/
Cef
tri
axone+Vancomy
cin
(
Pneumococcu
s)

St
aphy
lococcus Oxaci
l
li
n/Naf
cil
l
in/
Vancomy
cin

Li
ster
ia Ampi
cil
l
in/
Peni
ci
ll
i
nG+Gent
ami
ci
n

Gr
(-
)ent
eri
cs Cef
otaxi
me/
Cef
tri
axone/
Chl
orampheni
col
+
Gent
ami
cin/
Tobr
amy
cin/ami
kaci
n

Pseudomonas -
Cef
otaxi
me+
Gent
ami
cin/Tobr
amy
cin/
ami
kaci
n
-
Azl
oci
l
li
n/Pi
per
aci
l
li
n/Cabeni
ci
ll
i
n
-
Ticar
cil
l
in

422
8.
2.Cácbi
ệnphápđi
ềut
rịkèm t
heo:
-
Theodõi
sát
,chăm sóct
oàndi
ện,
đủphươngt
iệncấpcứu.
-
Hồi
sứchôhấp,
tuầnhoànt
heomứcđộ
-
Phòng,
chốngr
ốil
oạnnước,
điệngi
ải.
-
Chốngphùnão.
-
Hạsốt
,chốngcogi
ật.
-
Đảm bảodi
nhdưỡng(ănquasond,
nuôi
dưỡngt
ĩnhmạch)
-
Dexamethason(
IV,0,
15mg/kgmỗi6giờ),dùngsớm,tr
ướckhángsi
nh,kéo
dài
3-4ngàyđểphòngchốngbi
ếnchứng,
đặcbi ệtl
àđi
ếc
-
Điềut
rịbi
ếnchứng:
chọchútdị
chdưới
màngcứng,
phẫut
huật

8.
3.Theodõit
iếnt
ri
ểncủabệnh:
-Theodõi
thânnhi
ệt,
hôhấp,
tuầnhoàn,
tri
giác…
-Đov
òngđầu1l
ần/
1tuần
-Dị
chnãotủy:chọcdòtủysốngsau24-
48gi
ờsaukhibắtđầuđi
ềut
rịđểđánh
gi
ávàđiềuchỉnhđi
ềutr

Ti
- êuchuẩnkhỏibệnh:
Hếtsốtí
tnhất3ngàyt
rướckhi
ngừngkhángsi
nh.
Tỉ
nht
áohoànt
oàn,
ănngủbì
nht
hường.
Dị
chnãot
ủyt
rởv
ềbì
nht
hường.
Khôngcócácbi
ếnchứng.

I
X.DI
ỄNBI
ẾNVÀTI
ÊNLƯỢNG
9.
1.Di
ễnbi
ến:
-Di
ễnbi
ếnt
ốt:
hếtsốtsau2-
8ngày
Tr
iệuchứngt
hầnki
nhgi
ảm dầnv
àhếtt
rongv
òng7-
10ngày
-Diễnbi
ếnxấu:sốtdaidẳng,t
ri
ệuchứngt
hầnki
nh,hôhấp,t
iêuhóakéodài
,
nặngdầnvàtửvong.
-Di
chứng
9.
2.Cácy
ếut
ốti
ênl
ượngnặng:
-
Tuổi
nhỏ.

423
-
Chẩnđoánv
àđi
ềut
rịmuộn.
-
Sốl
ượngv
ikhuẩnt
rongdị
chnãot >107/
ủycao: ml
-
VikhuẩnH.
I.
Bvàphếcầu,
vikhuẩnkhángt
huốc.
-
Hônmê,
cogi
ật,
phùnão…kéodài
-
Shocknhi
ễm khuẩn,
rối
loạnt
iêuhóa,
hôhấp…
X.PHÒNGBỆNH

• Cáchl yt
rẻbị bệnhchođếnkhikhỏi.
• Khángsi nhdựphòngchonhữngngườit iếpxúc:VMNdonãomôcầu,
H.
I.choRif
ampi ci
n10-20mg/kg/ngàyt
rong4ngày .
• Tiêm chủng:
-Vacci
nphòngH. IB:3mũiti
êm cáchnhau1tháng(tr
ẻ2,3,
4thángt
uổi
)
-Vacci
nphòngnãomôcầut
ýpA(
lúc6t
hángt
uổi
),t
ýpC(l
úc18t
hángt
uổi
)
-Vacci
nphòngphếcầu:
chot
rẻbị
suygi
ảm mi
ễndị
ch,
cắtl
ách,
bệnhhồngcầu
l
iềm đồnghợpt

TÀILI
ỆUTHAM KHẢO

1.Bàigi
ảngNhikhoa.
2.Nel
son’sText
bookofPedi
atr
ics
3.TheMerckManual

Câuhỏil
ượ
nggi

1.Cầnphảichẩnđoánv àđi
ềut r
ịsớm VMNM v ì
:
A.Cáct r
iệuchứngLSí tđặchiệu
B.Bệnhnhânt hườngv àoviệnmuộn
C.Bi
ếnchứngt hầnki nhnặngv àt
ỷlệt ửvongcao
D.Tấtcảcácýt rênđềuđúng
2.Cáctri
ệuchứngl âm sànggợi ýVMNM l à:
A.Sốtcao, códấuhi ệumàngnão, tr
i gi
áckém linhhoạt
B.Sốtcao, cogi ật,hônmêsâuxảyr asớm
C.Sốt,nôn,khôngcódấuhi ệumàngnão
D.Sốt,đauđầu, phátbanngoài da
3.Cácthayđổi sauđâycủadị chnãotủygợi ýchobệnhnhânVMNM l
à:
A.BạchcầuDNTt ăng,đasốl àđanhânt rungtí
nh
B.ĐườngDNTgi ảm

424
C.SoiDNTt hấycóv ikhuẩn
. Cácýt r
ênđềuđúng
4.Nguyêntắcsửdụngkhángsi nhtr
ongVMNM l à:
. Chỉdùngsaukhi cókếtquảcấyv ikhuẩn
B.Nênphối hợpkhángsi nhngayt ừđầu
C.Dùngdạngt iêm, tr
uy ềnt ĩnhmạcht r
ongsuốtt hời
gianđiềutrị
D.Nênt iêm khángsi nhnội tủynếubệnhnhânkhôngđápứng
5.Cáckhángsi nhsauđâycót hểthấm quamàngnãot ốttrừ:
A.Erythr
omy cin
B.Penicili
n
C.Ceftri
axone
D.Chlorampheni col
6.Nhóm khángsi nhđượcl ựachọnhàngđầut r
ongVMNM dov ikhuẩn
Grâm là:
A.Ami noglycosi de
B.Imipenem
C.Chlorampheni col
D.Cephal ospor inethếhệI II
7.PhòngngừaVMNM bằngnhữngbi ệnphápsau:
A.Chíchngừav ắcxi nH.i nfluenzae
B.Điềutr ịt
íchcựccácổnhi ễm trùngkếcậnmàngnão
C.Xửl ýtốtphânv ànướct iểucủabệnhnhânVMNM
D.Nhânv i
ênđi ềudưỡngr ửat aysạchkhi chăm sóctrẻsơsinh

425
VI
ÊM NÃO
 
PGS.
TS.Phạm Nhậ
tAn
Mụct
iêu
1.Tr
ìnhbàyđượ
cchẩ
nđoánbệ
nhvi
êm nãoở
tr
ẻ em?
2.Tr
ìnhbàyđi
ề
utr
ị bệ
nhvi
êm nãoở
tr
ẻ em?
Nộ
idung
1.Đạicương
Viêm nãocấplàtìnht
rạngvi
êm nhi
ễm cấptí
nhởmônão-cóthểl
an
t
oảhaykhut rú,donhi
ềunguyênnhângâynênnhưngphầnl
ớnl
àdomộtsố
l
oại
vir
us.
Bệnhv iêm nãocấpdovir
uscót hểl âyt
ruyềnquamuỗiđốt( đốiv
ớicác
oạiar
l bovi
rusnhưviêm nãoNhậtBản) ;quađườnghôhấp( nhưvir
usHerpes
Simplex-HSP)hoặcquađườngt iêuhoá( nhưcácloạiv
irusđườngruột)
.Bệnh
thườngkhởiphátcấpt ínhdi
ễnbi ếnnặng,tỷlệt
ửv ongv àdichứngkhácao;
haygặpởt r
ẻem v ới
cácđộtuổikhácnhau.
2.Dị
cht
ễhọc
Bệnhvi
êm nãocấpgặpr
ảirácquanhnăm ởhầuhếtcácđị
aphương.
Tuynhiên,
tỷl
ệmắccóxuhướngtăngvàomùanóng( t
ừtháng3đếnt
háng8
hàngnăm).
-Vi
êm nãoNhậtBản: Lưuhànhởhầuhếtcácđịaphươngnướct
a,
t
hườnggâydịchvàocáctháng5,6,
7;gặpnhi
ềunhấtởlứatuổi
từ2đến8;
lây
t
ruy
ềnquatrunggianmuỗiđốt.
-Viêm nãocấpdocácv
irusđườngruột
:bệnhxẩyr
aquanhnăm nhưng
nhi
ềuhơnởcáct hángt
ừ3đến6;t hườnggặpởt r
ẻnhỏvàlâytruy
ềnqua
đườngtiêuhoá.
-Viêm não cấpdo v
irusHer
pesSimpl
ex:bệnhxẩyraquanhnăm,
thườnggặpởtrẻtr
ên2tuổi(
HSPtyp1).Tr
ẻsơsi
nhcóthểmắcbệnhv
iêm não
cấpdoHSPt yp2.
-Cácl
oạivir
uskhácítgặphơncóthểxẩyrarảir
ácquanhnăm v ớicác
bệnhcảnhri
êng;cácvi
ruscúm,sởi ,Rubel
,quaibị l
a,Adenovi
rus,Epst
ein-
Barr
,
HI
V,Cyt
omegal
ovi
rus.
..
3.Chẩnđoán
Chẩnđoándựav àocácyếutốdịchtễhọc,cáctri
ệuchứnglâm sàngvà
cậnl
âm sàng;l
oạit
rừcácbệnhcóbiểuhiệnthầnkinhnhưngkhôngphảiviêm
não(
xem phầnchẩnđoánphânbi
ệt).
3.
1.Yếut
ốdị
cht

Căncứv
àot
uổi
,mùa,
nơi
cưt
rú,
sốngười
mắct
rongcùngmộtt
hời
gian.

426
3.
2.Lâm sàng
3.
2.1.Gi
aiđoạnkhởi
phát
-Sốt
:sốtl
àtriệuchứngphổbi
ến,xẩyr
ađộtngột
,sốtl
i
ênt 400C
ục39-
nhưngcũngcókhisốtkhôngcao;
-Nhứcđầu,
quấykhóc,
kícht
hích,
kém l
i
nhhoạt
;
-Buồnnôn,
nôn.
Cót
hểcócáct
ri
ệuchứngkháct
uỳt
heol
oại
vir
usnhư:
+Ho,
chảynướcmũi
;
+Ti
êuchảy
,phânkhôngcónhày
,máu;
+Phátban:
mẩnđỏ, bọngnướchoặcbanởl òngbànt
ay,bànchânkèm l
oét
mi
ệng(bệnhtay
-chân–mi ệnggặpởviêm nãodoEnter
ovir
us71).
3.
2.2.Gi
aiđoạnt
oànphát
Saugi
aiđoạnkhởiphát
,cácbi
ểuhi
ệnt
hầnki
nhsẽnhanhchóngxuất
hi
ện:
-Rối
loạnt
rigi
áct
ừnhẹđếnnặngnhư:
ngủgà,
libì
,l
ơmơđếnhônmê;
-Thườngcócogi
ật;
-Cót
hểcócácdấuhiệut
hầnkinhkhác:dấuhi
ệumàngnão,cácdấu
hi
ệuthầnki
nhkhut
rú(
li
ệtnửangườihoặct
ứchi),t
ănghoặcgi
ảm t
rươngl
ực
cơ.
..
-Cót
hểcósuyhôhấp,
phùphổi
cấp,
suyt
im hoặcsốc.
3.
2.3.Cáct
hểl
âm sàng
-Thểtối
cấp:Sốtcaol
iênt
ục,
cogi
ật,
hônmêsâu,
suyhôhấp,
truỵmạchv
à
dẫnđếntửvongnhanh;
-Thểcấpt
ính:
diễnbi
ếncấpv
ớicácbi
ểuhi
ệnl
âm sàngnặng,
điểnhì
nh;
-Thểnhẹ:
rối
loạnt
rigi
ácmứcđộnhẹv
àphụchồi
nhanhchóng.
3.
3.Cậnl
âm sàng
Dị
chnão-
tuỷ:
Cóýnghĩ
aquant
rọngt
rongchẩnđoán,
cầnđượcchỉđị
nh
xétnghi
ệm dị
chnão-t
uỷsớm khi
nghi
ngờv
iêm não.
-Dị
cht
rong,
ápl
ựcbì
nht
hườnghoặct
ăng;
-Tếbàobìnhthườnghoặct
ăngt
ừvàichụcđếnv
àit
r mm3,chủy
ăm/ ếu
l
àbạchcầuđơnnhân;
-Pr
otei
nbìnht
hườnghoặctăng(
thườngt
ăngnhẹt
rongv
iêm nãoNhậtBản)
,
gl
ucosevàmuốibì
nhthường.
Chúý
-Nêngửidị
chnão-t
uỷđểl
àm cácxétnghi
ệm đặchi
ệuchẩnđoánxácđị
nh

427
cănnguyênvi
rus(
nhưPCR,
ELI
SA,
phânl
ậpvi
rus.
..
);
-Khôngnênchọcdòdị
chnão-tuỷt
rongtr
ườnghợpcódấuhiệut
ăngápl
ực
tr
ongsọcónguycơgâytụt(
lọt
)não,đangsốc,
suyhôhấpnặng.
 
Máu
-Côngt
hứcmáu:
sốl
ượngbạchcầut
ăngnhẹhoặcbì
nht
hường;
-Đi
ệngi
ảiđồv
àđườnghuy
ếtt
hườngt
ronggi
ớihạnbì
nht
hường.
 
Cácxétnghi
ệm xácđị
nhnguyênnhân(
ápdụngt
ạicơsởcóđi
ềuki
ện)
-Tìm khángt
hểIgM đặchi
ệuchotừngl
oại
cănnguy
ênbằngkỹt
huật
t
hửnghiệm miễndị
chgắnenzym( ELI
SA)
;
-Tì
m khángnguyênđặchiệuchotừngloạicănnguy
ênbằngkỹt
huật
phảnứngkhuyếchđại
chuỗipol
ymeza(PCR),
-Phânl
ậpv
irust
ừdị
chnão-
tuỷ
,máu,bọngnướcởda,dị
chmũihọng,
phân.
 
Cácxétnghi
ệm khác:
chỉđị
nhkhi
cầnt
hiết
-Đi
ệnnãođồ;
-Chụpcắtl
ớpv
ití
nh(
CTscan)não;
-Chụpt
im phổi
.
3.
4.Chẩnđoánphânbi
ệt
Cầnl
oại
trừcácbệnht
hầnki
nhsauđây
:
-Cogi
ậtdosốtcao;
-Vi
êm màngnãomủ;
-Vi
êm màngnãodol
ao;
-Ngộđộccấp;
-Sốtr
étt
hểnão;
-Chảymáunão-
màngnão;
-Độngki
nh.
4.Đi
ềut
rị
4.
1.Nguy
ênt
ắcđi
ềut
rị
:
*Bảođảm cácchứcnăngsống
-Bảođảm t
hôngkhí
,chốngsuyhôhấp,chốngcácr
ốil
oạnt
uầnhoàn,
sốc,
truỵmạch;
-Chốngphùnão;
*Đi
ềut
rịt
ri
ệuchứng

428
-Hạnhi
ệt;
-Chốngcogi
ật;
-Đi
ềuchỉ
nhr
ốil
oạnnước,
điệngi
ải,
đườnghuy
ết(
nếucó)
.
 
*Chăm sócvàđi
ềut
rịhỗt
rợ
-Đảm bảochăm sócv
àdi
nhdưỡng;
-Phụchồi
chứcnăngsớm;
-Phòngv
àchốngbội
nhi
ễm;
nhi
ễm khuẩnbệnhv
iện.
*Đi
ềut
rịnguyênnhân
4.
2.Đi
ềut
rịcụt
hể:
*Bảođảm t
hôngkhí
,chốngsuyhôhấp
-Luônbảođảm t
hôngđườnghôhấp:đặttr
ẻnằm ngửa,kêgốidướivai
,đầu
ngửarasauv
ànghiêngv
ềmộtbên,hútđờm dãi
khicóhi
ệntượngxuấtti
ết,
ứđọng.
-Nếusuyhôhấp:
Thởoxy:
+Chỉđị
nh:cogi
ật,suyhôhấp,độbãohoàoxySaO2dưới90%(
nếuđo
được)
+Phươngpháp:Thởoxyquaốngthông,li
ềulượng1-
3lí
t/
phúthoặcqua
mặtnạv
ớili
ềul
ượng5-6lí
t/
phútt
uỳtheolứatuổivàmứcđộsuyhôhấp.
Đặtnộikhíquảnvàt
hởmáy:
+Chỉđị
nh:Ngưngt
hởhoặccócơnngưngt
hở,
thấtbạikhit
hởoxy
,SpO2
dưới
85%kéodài .
+Phươngpháp:
Cáct
hôngsốbanđầukhi
thởmáy
:
Chếđộ:
thởki
ểm soátt
hểt
ích
Fi
O2banđầu:
100%;
thểt
íchkhíl
ưut
hông(
TV)
:10-15ml
/kg.
Tầnsốthở:dưới1tuổi
:25lần/phút
;từ1-
5tuổi
:20l
ần/
phút
;tr
ên5t
uổi
:
15l
ần/phút
.Tỷl
ệhítvào/
thởra(I
/E):
1/2
Cài
đặtPEEP:
banđầu4cm H2O
Đi
ềuchỉ
nhcáct
hôngsốdựat
rêndi
ễnbi
ến,
đápứngl
âm sàngv
àSaO2,
khímáu;
Trongtr
ườnghợpkhôngđặtđượcnộikhíquảnthìbópbónggiúpthở
quamặtnạ.Nếukhôngcómáyt
hởthìbópbóngquanộikhíquản.Tầnsốbóp
bóngt
ừ20đến30l ần/
phút
.

429
Dừngthởmáyv àrútốngnộikhíquảnkhibệnhnhântựthở,hếtcogi
ật,
huy
ếtđộnghọcổnđịnh,tr
igiáccảit
hiện,khímáubìnhthườngvớiFi
O2dưới
40%vàPEEP4cm H2O.
 
*Chốngphùnão
-Chỉđịnh:khicócácdấuhiệucủaphùnãonhưnhứcđầukèm t heodấuhi
ệu

cht hí
ch,vậtvãhoặclibì
,hônmê( cót
hểkèm theophùgait
hị,đồngt

khôngđều; l
iệtkhut
rú;cocứng;nhị
pthởkhôngđều;mạchchậm kèm t
heo
huyếtáptăng...
)
-Phươngpháp:
+Tưt
hếnằm:
đầucao15-30độ;
+Thởoxy
:Khithởmáycầntăngt
hôngkhív
àgi
ữPaO2t
ừ90đến
100mmHgv
àPaCO2từ30đến35mmHg;
+DungdịchManitol20%:Li
ều0,
5g/kg(2,
5ml
/kg)tr
uyềnt
ĩnhmạch15-
30phút.Cót hểtr
uyềnnhắcl ạisau8giờnếucódấuhiệuphùnãonhưng
khôngquábal ầntrong24gi ờvàkhôngquábangày.KhôngdùngMani
tol
tr
ongtrườnghợpcósốc,phùphổi;
+Khitr
uyềncầntheodõilâm sàngvàdi
ệngi ảiđồ(
nếucóđiềuki
ện)để
pháthiệndấuhiệuquátảiv
àr ốil
oạnđi ệngi
ải.Đốivớit
rẻnhỏdưới3t háng
sautr
uy ềnMani
tolcót
hểchotruyềnchậm dungdịchRingerl
act
atvớil
i
ều20-
30ml/kg;
+CóthểdùngDexamet
hasonliều0,
15–0,
20mg/
kgt
iêm t
ĩnhmạch
chậm chomỗi
6giờtr
ongmộtvàingàyđầu.
*Chốngsốc
Nếucótìnht
rạngsốc,cầnt
ruyềndị
chtheophácđồchốngsốc-cóthể
sửdụngDopami nt
ruyềnt
ĩnhmạch,l
i
ềubắtđầutừ5 g/ kg/
phútv
àtăngdần,
tốiđakhôngquá15 g/ kg/
phút
,cóthểsửdụngDobut
aminnếucóv i
êm cơ
ti
m.
*Hạnhi
ệt
-Chot
rẻuốngđủnước,
nới
rộngquầnáo,
tãl
ótv
àchườm mát
;
-Nếusốttrên380Chạnhiệtbằngparacetamol 10-
15mg/kg/
lần,uốnghoặcđặt
hậumôn(cót hểnhắclạisau6giờ,ngày4l ầnnếucònsốt);
trườnghợpsốt
0
trên 40C hoặc uống không có hi ệu quả có t
hể ti
êm pr opacet
amol
(Prodaf
agan)20-30mg/kg/l
ầnti
êm tĩnhmạch;
*Chốngcogi
ật
Di
azepam:
sửdụngt
heomộtt
rongcáccáchdưới
đây
:
-Đườngt
ĩnhmạch:li
ều0,2-0,
3mg/kg,ti
êm tĩ
nhmạchchậm (
chỉt
hực
hi
ệnởcơsởcóđiềuki
ệnhồisứcvìcóthểgâyngừngthở)
;

430
-Đườngt
iêm bắp:
li
ều0,
2–0,
3mg/
kg;
-Đườngt
rựct
ràng:
li
ều0,
5mg/
kg;
Cácht
hức
Lấyl
ượngthuốcđãt
ính(theocânnặng)từốngDi
azepam dạngti
êm
vàobơm ti
êm 1ml
.Sauđór
útbỏki m,đưabơm t
iêm v
àot
rựctràng4-
5cm và
bơm t
huốc.Kẹpgi
ữmôngtr
ẻtrongvàiphút
.
-
Nếusau10phútv
ẫncòncogi
ậtt
hìchol
i
ềuDi
azepam l
ầnt
hứhai
.
-
Nếuvẫnt i
ếptụccogi
ậtthìchol
iềuDiazepam l
ầnthứba,hoặcphenobacbi
tal
(
gacdenal)10-
15mg/ kgphaloãngv ớidungdị
chdextrose5%truyềntĩ
nh
mạcht r
ong30phút.Sauđódùngliềuduyt r
ì5-
8mg/kg/24giờchiabalần,
t
iêm bắphoặcchuy
ểnt ới
Khoađiềutrịtí
chcực.
*Đi
ềuchỉ
nhr
ốil
oạnđi
ệngi
ải,
đườnghuyết(
nếucó)
-Bồi
phụđủnướcv
àđi
ệngi
ải.Cầnt
hậnt
rọngkhi
códấuhi
ệuphùphổi
;
-SửdụngdungdịchNatriCl
oruav
àGl
ucozađẳngt
rương.Lượngdị
cht
ruy
ền

nhtheot
rọnglượngcơthể;
-Đi
ềuchỉnhrốil
oạnđi
ệngi
ảiv
àthăngbằngki
ềm -t
oandựav
àođi
ệngi
ảiđồ
vàkhímáu. 
*Đảm bảodi
nhdưỡngvàchăm sóc,
phụchồichứcnăng
+Di
nhdưỡng:
-Cungcấpthứcăndễt i
êu,năngl
ượngcao,đủmuốikhoángv
àvi
tami
n.Năng
lượngđảm bảocungcấp50-60kcal
/kg/
ngày.
-Đảm bảochotrẻbúmẹ.Trẻkhôngbúđượcphảichúýv ắtsữamẹv àđổtừng
thìanhỏhoặcănbằngốngthôngmũi-dạdày(chi
alàm nhiềubữahoặcnhỏ
giọtl
iênt
ục).Cầnt
hậntr
ọngv ìdễsặcvàgâyhộichứngtràongược;
-Nếutr
ẻkhôngtựănđượcthìphảichoănquaốngthôngmũi-dạdàyhay
di
nhdưỡngquat
ruy
ềntĩ
nhmạch.Nênbổsungvit
aminC,v
itami
nnhóm B.
+Chăm sócv
àtheodõi
:
-Chúýchăm sócda,
miệng,thườngxuyênt
hayđổit
ưt hếđểtr
ánht
ổnthương
dođèépgâyloétvàvỗrungđểtránhxẹpphổi
vàviêm phổi
doứđọngđờm
dãi
.
-Hútđờm dãi
thườngx
uyên;
-Chốngt
áobón;
-Bít
iểuti
ện,căngbàngquang:gõcầubàngquang.Hạnchết
hôngt
iểuv
ìcó
nguycơgâybộinhiễm;
-Thườngxuyêntheodõicácdấuhiệusi
nhtồn,mứcđột
rigi
ác;cácdấuhi
ệu
phùnão;SaO2,đi
ệngiảiđồvàđườnghuy
ết.
+Phụchồichứcnăng:Ti
ếnhànhsớm khit
rẻổnđị
nhl
âm sànghoặckhi

431
códi
chứng.
*Thuốckhángvi
rus
Khinghingờ v êm não do Vi
i rus Herpes Si
mpl
ex t
hìcó thể dùng
Acycl
ovir
,li
ều10mg/ kg/mỗi8giờ,tr
uyềntĩnhmạcht r
ong1giờ.Thờigian
đi
ềutrị
:ítnhất14ngày.
*Thuốckhángsi
nh
Đượcchỉđị
nht
rongnhữngt
rườnghợpsau:
-Tr
ườnghợpchưal
oại
trừđượcv
iêm màngnãomủ;
-Khi
bội
nhi
ễm.
5.Phòngbệnh
5.
1.Vệsi
nhphòngbệnh
-Vệsi
nhcánhân,
nằm mànchốngmuỗi
đốt
;
-Vệsi
nhănuốngđểt
ránhl
âynhi
ễm mầm bệnhquađườngt
iêuhoá;
-Vệsi
nhngoại
cảnh,
khôngnuôi
giasúcgầnnhà,
gầnkhudâncư;
-Di
ệtcônt
rùng,
tiếtt
úct
runggi
ant
ruy
ềnbệnh,
diệtbọgậy
,di
ệtmuỗi
.
5.
2.Ti
êm chủng
5.
2.1.Ti
êm phòngv
iêm nãoNhậtBản;
-Ti
êm dưới
da;
-Li
ềul
ượng:
0,5ml
chot
rẻdưới
5tuổi
;1ml
chot
rẻt
rên5t
uổi
;
Mũi1:bắtđầut
iêm
Mũi2:7ngàysaumũi1
Mũi3:1năm saumũi2
Ti
êm nhắcl
ạisau3-
4năm
5.
2.2.Ti
êm chủngv
ắcxi
nbại
li
ệt,
sởi
,quai
bị,
thuỷđậut
heol

cht
iêm chủng.
/.

432
SỐTDENGUE/
SỐTXUẤTHUYẾTDENGUE
ThSĐỗThi
ệnHải
Mụct
iêu
1.Tr
ìnhbàyđươc
̣chẩ
nđoánDenguexuấ
thuyế
tở
tr
ẻ em
2.Tr
ìnhbàyđươc
̣bi
ệ
nphápđi
ề
utr
ị Denguexuấ
thuyế
tở
tr
ẻ em
Nộ
idung
SốtDengue/SốtxuấthuyếtDengue(SD/
SXHD)làbệnht
ruyềnnhi
ễm
gâydịch,
do4t uýpvirútDenguegâyr
a.Bệnhcóbabi
ểuhi
ệnchí
nh:sốt
,xuất
huyếtvàthoáthuy
ếttương.
SD/
SXHDcóhai
hìnht
hái
lâm sàng.
­ SốtDengue:
tiênl
ượnghồi
phụct
ốt,
chỉcầnt
heodõi
điềut
rịngoại
trú
­ Sốtxuấthuy
ếtDengue:
cónguycơxảyr
asốcgi
ảm khối
lượngt
uầnhoàn.
1.
CHẨNĐOÁN
1.
1.ChẩnđoánsốtDengue
­ Sốtcaođộtngột
,li
ênt
ụct
ừ2–7ngày
.
­ Vàí
tnhất2t
rongsốcácdấuhi
ệusau 
:
 Đauđầu
 Đaucơ,
khớp
 Đauhốcmắt
 Ban
 Xuấthuyết
 Gi
ảm TC>100. mm3v
000/ àHctbì
nht
hườnghoặct
ăng≤20%.
1.
2.Chẩnđoánsốtxuấthuy
ếtDengue
+SốtDenguev
àítnhất1t
rongsốcácbằngchứngXHsau 
:
­ NPdâyt
hắt(
+)
­ Chấm XH
­ Chảymáuni
êm mạc,
nơit
iêm..
..
­ Nônmáu,
phânđen
­ TCgi
ảm:<100.
000/
cm3
­ Bằngchứnggi
ảm Pl
asmadot
ăngt
ínht
hấm maomạch.

433
Bằngchứnggi
ảm Pl
asma 
:
- Hct>20%
- Hct<20%saukhi
đãđượcbùdị
ch
- Tr
àndị
chcácmàng
Dị
cht
ễbệnht
ạiđị
aphươngl
àyếut
ốgợi
ýchẩnđoánSD/
SXHD.
1.
3.ChẩnđoánSXHDcósốc
Thườngxảyratừngàyt
hứ3đếnngàyt
hứ6củabệnh.Ngoài
tiêuchuẩnSXHD,
cóthêm cácdấuhi
ệuchí
nhsau:
­ Mạchquay
:nhanh,
yếuhoặcmất
.
­ Chi
lạnh.
­ Huy
ếtáp:kẹt(chênhlệchhuy
ếtápt
ốiđa–t
ốit
hiểu≤20mmHg)
,tụt(
thấp
sovới
tuổi
),hoặckhôngđođược
1.
4.Phânđộl
âm sàngSXHD(
đểcókếhoạcht
heodõi
vàđi
ềut
rị
).
­ ĐộI
:sốtcaođộtngột2–7ngàyv
àdấuhi
ệudâyt
hắtdươngt
ính
­ ĐộI
I:nhưđộIv
àcóxuấthi
ệnxuấthuy
ếtdưới
dahoặcni
êm mạc.
­ ĐộI
II
:nhưđộI
Ivàmạchquaynhanhy
ếu,
huy
ếtápkẹthoặct
ụt
­ ĐộI
V:nhưđộI
Ivàmạchquaynhanhy
ếuhoặcmất
,huy
ếtáp=0.
2.ĐI
ỀUTRỊ
2.
1.SDv
àSXHDđộIv
àII
 :
Đi
ềut
rịt
ri
ệuchứngl
àchí
nh
­ Uốngpar
acet
amol
khi
sốtt
r 5oC:
ên38. li
ều10–15mg/
kg/
1lần/
4-6gi

­ Uốngnhi
ềunước:
tốtnhấtdùngOr
esol
hoặcnướchoaquả.
­ Chỉt
ruy
ềndịchkhitr
ẻnônnhi ều,l
ibì
:bắtđầutr
uyền6ml/kg/gi
ờ,t
rong1
gi
ờ.Sauđó 
:5ml/kg/
giờ,t
rong1–2gi ờ 
;sauđó 
:3ml/kg/
giờ,tr
ong2–3
gi
ờ.
­ Cầnchúýpháthi
ệnsốcchot
ừngbệnhnhânSXHD
2.
2.SXHDđộI
II
.
Tr
uyềnt
ĩnhmạchRi
ngerl
act
ate:
20ml
/kg/
giờ,
truy
ềnt
rong1gi
ờ.
Sau1gi
ờđánhgi
álại
:mạch,
huy
ếtáp,
ýthức,
nướct
iểuv
àhemat
ocr
it
.
a.Nếu4dấuhi
ệucảit
hiện(
mạchđềur
õ,huy
ếtáphếtkẹt
,tỉ
nhhơnv
à
hemat
ocr
itgi
ảm)
:ti
ếpt
ụct
ruy
ềndị
cht
heot
ốcđộgi
ảm dần:

434
­ Gi
ảm t
ốcđộxuống10ml
/kg/
giờxt
ruy
ềnt
rong1-
2gi

­ Gi
ảm t
ốcđộxuống7.
5ml
/kg/
giờxt
ruy
ềnt
rong1-
2gi

­ Gi
ảm t
ốcđộxuống5ml
/kg/
giờxt
ruy
ềnt
rong4-
5gi

­ Gi
ảm t
ốcđộxuống3ml
/kg/
giờxt
ruy
ềnt
rong4-
6gi

b.Nếu4dấuhi
ệukhôngcảit
hiện
­ Thayt
hếbằngdungdị
chcaophânt
ử15-
20ml
/kg/
giờx1gi

­ Sau1gi
ờđánhgi
álại
4dấuhi
ệut
rên:
+Nếu4dấuhi
ệut
rênđãcải
thi
ện:
 Gi
ảm t
ốcđột
ruy
ềndungdị
chcaophânt
ửxuống10ml
/kg/
giờx1-
2
gi

 Gi
ảm t
ốcđột
ruy
ềndungdị
chcaophânt
ửxuống7.
5ml
/kg/
giờx2-
3
gi

 Sauđót
haycaophânt
ửbằngdungdị
chđẳngt
rương,
truy
ềnnhưphần
(a)
+Nếu4dấuhi
ệut
rênkhôngcải
thi
ện:
 ĐặtCat
het
erTM t
rungt
âm đểki
êm soátCVP.
 Tì
m xuấthuy
ếtnội
tạng.
2.
3.SXHDđộI
V(sốcnặng)
Bơm tĩ
nhmạchRi
ngerl
act
ate20ml
/kg/
15phút
,đánhgi
álạit
ìnht
rạngbệnh
nhân.
­ Nếumạchbắtđược,
huy
ếtápcònkẹt
:tr
uyềnnhưphần(
b).
­ Nếumạchkhôngbắtđược,
huy
ếtápkhôngđođược:
+Bơm t
ĩnhmạchdungdịchcaophântử20ml/kg/
15phút
.Nếumạchbắt
được,
huyếtápđođược:t
ruyềnnhưphần(
b).
+Nênđặtt
ĩnhmạcht
rungt
âm đểki
êm soátCVP.
2.
4.Cácchỉđị
nhkhác
­ Chỉđị
nht
ruy
ềnmáuv
àcáct
hànhphầncủamáu:
+Tr
uyềnmáu:
­ Xuấthuyếtt
iêuhóanặngv
àhemat
ocr
it<35%.
­ Sau2-4gi
ờtr
uyềndị
chsốcchưacảit
hiệnv
àhemat
ocr
itgi
ảm
nhanh.

435
+Tr
uyềnt
iểucầu:
khi ếtnặng.Li
xuấthuy ều10ml
/kg,
truy
ềnt
rong1gi
ờ.
+Tr
uyềnPl
asmakhi
cóối
loạnđôngmáu.
­ DùngDopami
n:khil
ượngdị
cht
ruy
ềnđãđủ,
ápl
ựct
ĩnhmạcht
rungt
âm t

8-
12cm H2O,nhưngsốcchưaổnđịnh.Li
ềulượng:t
ruyềntĩ
nhmạch5-
15
μg/
kg/
phúthoặcdùngdobut
amincùngvớil
iềul
ượngtrên.
­ Đi
ềuchỉ
nhđi
ệngi
ải(
Nat
riv
àKal
i
)vàt
hăngbằngki
ềm t
oan.
­ Chúýpháthi
ệnphùphổi
cấpdot
ruy
ềndị
chquát
ải.
­l
i
ều1-2l
í
t/phútkhi
khót
hở.
­ Tưt
hếnằm:
+Khicònsốcnằm đầut
hấp.
+Khót
hở:dot
r ch,nằm đầucao30o (
àndị cót
hểchọchútbớtdị
ch)
,thở
ox
y.
Ănnhẹ(sữacháo)chianhi
ềubữat r
ong24gi
ờđầucủasốc,t
hậntr
ọngởbệnh
nhâncóchảymáut i
êuhóa.Khibệnhnhânt
hèm ănl
àti
ênlượngt
ốt.

436
Chương9

THẬ
N–TI
Ế
TNI
Ệ
U
SUYTHẬ
NCẤ
PỞ
TRẺ EM

GS.
TSTr
ầnĐì
nhLong-BSĐỗBí
chHằng
Mụct
iêu

1.Nắm đượcđịnhnghĩ
acủasuythậncấp
2.Cácnguyênnhângâysuyt
hậncấpởt r
ẻem,
cáchphòngbệnh.
Nộ
idung

I
. Đạicương:
Suythậncấplàmộthộichứngtrongđóchứcnăngthậnsuygiảm một
cáchđộtngộtởcácmứcđộkhácnhaunhưngnhấtt hời
,làm mấtkhảnăng
điềuhòasựhằngđịnhnộimôi,
sốlượngv àt
hànhphầnnướct i
ểu,t
hườngdẫn
đếnthiểuhoặcvôniệu,ứđọng(tăng)urevàcreat
ini
nmáuhầunhưl àbắt
buộc.

Hộichứngnàycót hểhồiphụchoànt
oànhoặckhôngđượchồiphục
chuy
ểnsangt i
ềnchứngcủasuythậnmạn.

I
I. Cơchếbệnhsinh:
Cơchếbệnhsi
nhcủasuyt
hậncấp(
STC)ởt
rẻem đượcnghi
êncứuv
ới4
y
ếutốchí
nhsau:

1.Thiếumáucụcbộởv ỏthận:
Khit oànbộhoặckhốil
ượngtuầnhoànhiệulựcgiảm sẽảnhhưởngrõrệt
đếntướimáuv ỏthận-nơitậptrungcáct
iểucầuthậncóchứcnăngbàit i
ết
nướctiểu.Cơchếgâythi
ếumáucụcbộởt hậnnóichungv àvỏthậnnóir
iêng
baogồm:

- Dokícht hí
chthầnkinhgiaocảm làm t ăngti
ếtcatechol
amine
- Kíchthí
chhệt hốngreni
n-angiot
ensi n-aldost
erone
- Tăngt i
ếtadenosi
nev àendothel
i
n
- Ứcchếsựt ổnghợpprostagl
andin(chấtgi ãnmạchmạnh)
Kếtquảl àlàm cothắtmạchmáuởt hậnv àcáct ếbàogianmạchgâytổn
t
hươngliênbàoốngt hận(hoạit
ửốngt hậncấp)v àhệsốl ọccủacầut
hận.

2.Yếut
ốnephr
on(tếbàothậnhayđơnvịt
hận)
:
Ốngt
hậnhoạtđộngđượcbìnhthườngphụthuộcv
àonăngl
ượngcủaquá

437
tr
ìnhphosphor
yloxyhóa,đặcbi ệtởđoạnt hẳngcủaốnglượngầnv ànhánh
l
êncủaquaiHenl e.Quát
rìnhnàyrấtnhạycảm vớit
ìnht
rạngthi
ếumáucụcbộ
củamô(hy poxia)chonênkhibịthiếumáucụcbộchỉcầnkéodài5- 10phút
ri
ềm bànchảiv
àt ếbàobiểumôốngt hậnsẽbịpháhủyvàbongragây
:

- Tắcl òngốngt hận


- Táikhuy ếcht ánhoặcr òrỉdị
chl ọccầut hậnv àomôkẽquanhốngt hậnlàm
hẹplòngốngt hận,dẫnđếnt ăngápsuấtt hủyt ĩ
nhtrongốngt hậngâygiảm
áplựclọchiệul ựcgi ảm l
ọccầut hận.
Thêm v àođókhiốngt hậnbịtổnt hươngl àm giảm táihấpt huNa+ởốngt hận,
nồngđộNa+t rongốngl ượnxagi ảm tácđộngl ênmacul adensaởbộphậncầu
thậnthôngquacơchếphảnhồi cầu-ốngt hậngâycot hắtlướimạchthậnvàtế
bàogianmạch, dẫnđếngi ảm quát rì
nhlọccầut hậnvàtáihấpthuởốngt hận.

3.Gi ảm hệsốl ọccầut hận:


Sựgi ảm đồngthờihệsốl ọc,diệntí
chl ọccầuthậncùngv ớivait
ròcủa
gi
ảm t í
nht hấm cầut hậngópphầngi ảithíchcơchếbệnhsinhdẫnđếnSTC.
Trongcơchếbệnhsi nhcủaSTCcósựđónggópđángkểnhữngbi ếnđổicấu
tr
úccủacầut hậntrongcácbệnhcầut hậnhoặctạicầuthận hoặct ừbên
ngoài t
ácđộnggi ántiếpv àogâytổnthương(đượcgọilàgi
aiđoạntổnthương:
I
njurystage),gi
aiđoạnnàycót hểquakhỏi màkhôngxảyrabiếnchứngSTC.

Giảm hệsốlọctr
ongSTCdorốil
oạnhuy ếtđộngvàngộđộccấpcầnđược
l
àm sángt ỏhơnnữa,dùcógiảthi
ếtv aitr
òcủaangi ot
ensinIIvàcácchất
t
runggianv ậnmạchnhưacetyl
chol
in,prostagl
andi
nE,br ady
kini
nvàAMP
v
òngđónggópv àor
ốil
oạnsi
nhbệnhhọccủaSTC.

I
II
. Nguy ênnhânSTCởtrẻem:
Ngoàinguy
ênnhântừt ổnt
hươngcầuthậnvàđườngdẫnniệucómộtsốbệnh
l
ýthuậnlợi
gâybiếnchứngSTCvớicáctỉl
ệkhácnhaut
ùytheolứat
uổi
.

-Ỉ achảymấtnướcnặng,cácbệnhnhi ễm tr
ùngnặng(v it
rùng,siêuvitr
ùng,
kýsinhtrùng) ,
mấtnướcdocácnguy ênnhân, suyđatạng,ngộđộc.
- Sơsinhngạtnặng, hạhuy ếtáp,suyhôhấp
- Choáng, sauchấnt hươngnặng, rộng, nhi
ềuvùngt r
êncơt hể,hộichứngv ùi
l
ấp
- 24giờsaumổ, đặcbiệtsaumổt im bẩm sinh,ghéptạng, hộichứnghuy êt
tán-ur
ehuy ếtcao.
..
- Điềutrịhóachấtv àcáct huốcứcchếmi ễndị chkéodài,l
iềucao:ungt hư
cácloại,thậnhưkhángcor t
icoi
d..
.
- Sauphảnứngdot r
uyềnmáu
- Bệnhnhândùngkhángsi nhnhóm ami ni
sidhoặccáct huốcđộckhácv ới

438
thận,
đặcbiệtđãcósẵncácbệnhcầuthận.
- Bệnhnhâncóbệnhthậnti
ềm tànghoặcmạn.
STCđượcchiatheo3nhóm nguyênnhân:

1.Suythậncấpt r
ướct hận(STCchứcnăng) :baogồm t
ấtcảcácnguy ên
nhângâygiảm khối l
ượngtuầnhoàndẫnđếngi ảm t
ướimáuthận
- Giảm tuyệtđốit hểt íchtronglòngmạch:mấtnước-đi ệngiảinặng,
shockmấtmáu, thoátdịchv àocáckhoangcơt hểhoặcgi
anbào
- Giảm tươngđốit hểt í
chtronglòngmạch:Shocknhi ễm khuẩn,shock
phảnv ệ,
dot huốcliệthạch,thuốcgi
ãnmạch.
- Giảm cunglượngt im:suyt im ứhuyết,chènéptim,tr
ànkhímàngphổi
cóvan1chi ều.
- Tắcmạcht hận.
2.Suyt
hậncấpt
ạit
hận:
- Ngộđộcki ml oạinặng: bismut h,t
hủyngân, vàng,chìbạchkim..
.
- Ngộđộcgl yconet hy l
en, xăngdầu, tetrachl oruacacbon
- Cáckhángsi nhđộcv ớit hận:ami noside, nhóm t huốckhángv i
êm không
đặchi ệu,1sốt huốccảnquangđườngt ĩ
nhmạch,t huốcsuygiảm mi ễn
dịchđặcbi ệtlàcy clospor ine,thuốchuy ếtápđặcbi ệtnhóm ứcchếmen
chuy ển(capt opril
),điềut rị utạoacidur ic.
- Đái hemogl obi
n,my oglobi n,ti
êucơ.
- Cácnguy ênnhândẫnđếnđôngmáunộimạch:hộichứnghuy ếttán-ure
huyết ,shocknhi ễm khuẩn, đôngmấur ảirácnội mạch.
- Cácbệnht hậnv àbệnhl ýmạchmáut hận:Tấtcảcáct hểbệnhcầut hận,
đườngdẫnni ệu,kẽt hận,nhút hận...Tấtcảcácbệnhv iêm thậnt hứ
phát (colagenose, viêm maomạchdị ứng. ..)
.Thảighép.
- Suyt uầnhoàngâyhoạit ửốngt hậncấp:shock,ngạtkhiđẻ,gi ảm oxy
máunặng, toanmáu, sauphấut huậtt i
m, suyt hậncơnăngkéodài .
- Cácbệnhl ýbẩm si nhhệt hận-t i
ếtniệu-si nhdục: thậnđanang,loạnsản
thận, bấtsảnt hận.
- Nhiễm khuẩn
- Cáckhối u:dodi căn, uWi lms,bệnht hậndoaci dur i
cdođiềutrịu
- Rốiloạnđi ệngiảikéodài : tăngnatr
i,canci máu
3.Suyt
hậncấpsaut
hận(gâyt
ắcđườngni
ệu)
- Tắcniệuđạo:dịv ật,tắcốngthôngbàngquang,sỏi,khốimáuđông,
chấnthươngv ùngâm hộ+tổnthươngniệuđạo
- Cácdịtậtniệuđạo,bàngquang,hẹpđoạnnốibểthận-ni
ệuquản
- Trẻem hiếm gặpsarcomatuyếnti
ềnli
ệt
- Luồngtràongượcbàngquang-niệuquản,sỏini
ệuquản2bên
- Uquái(terat
oma)chènépđườngdẫnni ệu

439
- Rốiloạnchứcnăngbàngquangdobàngquangt hầnki nh,dùngchế
phẩm thuốcphiện,mãtiền.
..
IV. Lâm sàng:
Cácbiểuhiệnlâm sàngcót hểxảyr ađộtngộtchỉí
tgi
ờsaukhit ácnhânxâm
nhập,nhanhchóngđedọat ínhmạngbệnhnhân,cót hểhàngt uần.Cácbiểu
hiệnl
âm sàngí tkhicùngphátt r
iểnđồngthời,cót
hểtrước-sau,rõ-chưarõ,
nặng-nhẹhoặcẩn…t ùytácnhângâyt ổnt
hương.

Cáct
ri
ệuchứngt
hườnggặp:

- Phùmọi mứcđộđặcbi ệtnguyênnhântạithận


- Thiểuhoặcv ôniệu(dưới300ml /
m2di ệnt í
chcơt hể(DTCT)hoặcdưới
100ml /m2DTCTsau24gi ờ)
- Caohuy ếtápdot ăngthểtíchmáudẫnđếnquát ảit
uầnhoàn,phùphổi
,gan
to,phảnhồigan-tĩnhmạchcổcót hểdươngt í
nh.
- Thiếumáu:Tủyxươngbịứcchếdongộđộc1sốsảnphẩm oxyhóa,hậu
quảcủaSTC.
- Cót hểxuấthi ệnbệnhnãodour emáut ăngnhanhv ượtnồngđộ20-
30mmol /
l
- Cót hểgặprốiloạnchứcnăngt i
ểucầudour emáutăng
- Tăngt ácdụngđộccủat huốcnhưDi git
ali
s,Aminosiddùhàm l
ượngthuốc
trungbình.
*Đểdễnhậnbi ếttrongthựchànht ri
ệuchứngl âm sàngcủaSTCởt r
ẻem
chialàm 3giaiđoạn:

1.Giaiđoạnt ổnt hương(Injur


yst age) :làgiaiđoạnt ácnhângâybệnhkhác
nhaudẫnđếnSTC(t ươngứngv ớimứcđộnguycơ-r i
skv àtổnthương-
inj
urytheophânl oạiRIFLEcủanhóm ADQI )
2.Giaiđoạnt hiểu-vôniệu:làgi
aiđoạnsớm v àthườnggặpnhấtcủaSTC, có
thểxảyr atừt ừhoặcđộtngộtt ùyt heonguy ênnhân.
Ởgi aiđoạnnàycáct r
iệuchứngcủat ìnhtrạngtăngur emáu(suyt hận
chứcnăngt hựcsự):mệtmỏi ,chánăn, buồnnôn, nôn,
thởnhanhr ồinhanh
sâu,thiếumáuv àcuốicùnglàt ìnht rạngkícht hí
chrồilibì
,hônmê.Ngoài
racót hểgặpcácdấuhi ệucủa:t ăngkal imáu,ngộđộcnước, caohuy ếtáp,
suytim, nhi
ễm toanchuy ểnhóa…

Thờigi
anvôniệucóthểkéodàit
ừv àingàyđếnvàit
uần,vôni
ệukéodài
tr
ên3tuầnt
hìkhócókhảnănghồiphụcvàdẫnđếntửvong.

3.
Giaiđoạnđani
ệu:đani
ệu,cácdấuhi
ệul
âm sàngv
àxétnghi
ệm cảit
hiện,
t
ìnht
rạngSTCt
huy
êngi
ảm.

440
Đaniệucóthểxảyratừtừhoặcđộtngột
,tuysốlượngnướcti
ểutăng
l
ênvẫncầntheodõit
hườngxuy
ênnồngđộurev àcr
eati
nint
rongmáu.

Tronggiaiđoạnđaniệucóthểcómấtnướcvàđiệngi
ải(v
ìcáctrường
hợptiểungày2-3lí
tnếukhôngđượcđi
ềutr
ịkị
pthờisuyt
hậnsẽlạixấuđi
vìt
ronggiaiđoạnđầutỷt
rọngvẫnt
hấp,
uremáucòncao.

Gi
aiđoạnđani ệucót hểkéodàihangt uầnđếnhàngt háng.Sauđó
bệnhnhânchuy ển sangt hờikỳhồiphụclànướct iểudầnt r
ởlạibì
nh
thườngsov ớil
ứat uổi.Lâm sàng đượccảithiệnrõrệt,t
rẻđỡmệtmỏi ,
thoảimái
,thèm ănure-creati
nin,
điệngi
ảiđồtr
ởv ềbì
nhthường.

Bảngcácdấuhi
ệul
âm sàngvàPedi
atr
ics-
Modi
fi
ldRI
FLE

Suyt
hậncấp Tổnt
hươngt
hậncấp

1.Gi
aiđoạntổnthương(cácyếutố 1.NguycơCcrgi
ảm ‹25%
nguycơsuythậncấp)Đãhoặcchưa
Vni
ệu‹0.
5ml
/kg/
8h
cósuythận(Cảlâm sànghoặcgiảm
mứcl ọccầuthận)

2.Gi
aiđoạnt
hiểuni
ệuhoặcv
ôni
ệu 2.Tổnt
hương

Ccr
‹50%

Vni
ệu‹0.
3ml
/kg/
16h

3.Gi
aiđoạnđani
ệu 3.Suygi
ảm

Ccr
‹75%hoặc‹35ml
/phút
/1,
73m2
DTCT

Vni
ệu0.
3ml
/kg/
24h

V.Xétnghi
ệm:

1.Nướct i
ểu:
- Đotỉt
rọng,nồngđộthẩm t
hấu,
ure,
creat
ini
n,nat
ri
,kal
i
- Hồngcầu,bạchcầu,
trụni
ệu
2.Máu:

441
- Hóasinh:ur
e,creat
ini
n,điệngi
ảiđồ,phospho,khímáu
- Côngthứcmáungoại bi
ên
3.Chẩndoánhì nhảnh:
- Siêuâm hệthốngthận-t
iếtni
ệu
- Chụpbụngkhôngchuẩnbị đểbi
ếtbóngt hậnsỏiđườngniệu
- Nếucầnchụpbangquangngượcdòng.SPECT(chobi ếthì
nhảnhv
àchức
năngtừngthận.
VI
.Chẩnđoán:

1.Chẩnđoánxácđị nh:
- Tácnhânt ổnthươngbanđầu
- Cót hểphù, t
hiểu-vôniệu,t
hayđổimàusắcnướct i
ểu
- Dấuhi ệutoanchuy ểnhóa
- Uremáut ăngítnhất>8.5mmol /
l
- Creati
ninmáut ăngítnhất>50%sov ớilứatuổi
2.ChẩnđoánmứcđộSTC: đột
hanht hảicreat
ini
nnộisi
nh(Ccr
)gi
ảm:
- Ccr<60-40ml /
1’/1,
73m2DTCT: STCnhẹ
- Ccr<40-20ml /
1’/1,
73m2DTCT: STCtrungbì nh
- Ccr<20ml /1’
/1,
73m2DTCT: STCnặng
- Ccr<10ml /1’
/1,
73m2DTCT: STCrấtnặng
Cácht ính:Ccr=Kxchi ềucao(cm)/creatini
nmáu( mcmol/l
)

HệsốKt
heoSchwar
tz,
thí
chhợpởt
rẻem Vi
ệtnam

3.Chẩnđoánphânbi
ệt:
3.
1. NguyênnhânSTC:

Trước Tại
thận Saut
hận
thận
Một Toànphần
phần

Tỉ
sốBUN/ >20 10-20 <10 Không có gi
á
cr
eat
ini
n tr
ịchẩnđoán

Tỉsố bài <1 >3 1-<3


ti
ết Natr
i
(FeNa)

Nồng độ >40 <40-20 <20


thẩm t
hấu mosmol/
l
niệu

442
Si
êuâm Hì
nhảnhứt
rệ
nt

3.
2. Chẩnđoánphânbi
ệtSTCvàđợtcấpcủasuyt
hậnmạn(
STM)
:

Cácdấuhi
ệu STC ĐợtcấpcủaSTM

Ti
ềnsửbệnht
hận Chưa Đãbịbệnht
hậnnào
đó

Phátt
ri
ểnt
hểchất Bì
nht
hường Chậm cácmứcđộ

Dấuhi
ệut
hiếumáu Cấpởcácmứcđộ Cót
ừtr
ước


cht
hướct
hận Bì
nht
hường Gi
ảm cácmứcđộ

Mứcđột ăngur
evà Ur
etăng>Cr
eat
ini
n Urevàcreat
ini
ntăng
cr
eat
ini
nmáu songhành

VI
I.Đi
ềut
rị
:

1.Xửtríbanđầu:phânbiệtđược3l oại
suyt
hậnđểcót
hái
độđi
ềut
rịt
hích
hợp
XNmáu, nướctiểu,
siêuâm

↓ ↓ ↓

STCt
rướct
hận STCt
ạit
hận STCsaut
hận

↓ ↓ ↓

DdNaCl
0,9%t
ruy
ền -Lasi
xcót
hểt
ới -
Đặtốngt
hông

TM nhanht
rong15- 5mg/
kg/
lầnTM bàngquang

20phút15-
20ml
/kg -
Lọcmáukhi
cần -
Hội
chẩnCKngoại

↓ ↓ ↓ t
hận-
ti
ếtni
ệu

Đápứng Không Đi
ềut
rịbệnhgây -
Điềut
rịFtkhi
cần

đápứng r
asuyt
hận -
Điềut
rịt
íchcựcnội

↓ ↓ khoabi
ếnchứngv
à

443
nguy
ênnhânSTC

Ti
ếpt
ục Ápl
ựct
m TT

bồi
phụ nếubì
nht
hường

nước-
điện t
iêm Lasi
x1-
5

gi
ải mg/
kg

2.Điềut rịSTCt r
onggi aiđoạnt hiểu-v ôniệu:
- Theodõi cânnặng, t
hểtíchnướct i
ểu, huyếtáp,sốt,phùnão…
- Hạnchếnướckhicót hiểu-vôni ệu:15- 20ml/kg/24giờ,khiđáiđượct

cộngthêm sốl ượngnướct i
ểu.
- Ănnhạtt uyệtđốinếuphù.Hạnchếkal inếukal i
máut ăng
- Phảiđảm bảonăngl ượngcầnt hiết,ítnhất50-60kcal/
kg/ngày
- STCnặngcót hểhạnchếđạm t uy ệtđối2-3ngày ,sauđóphảicungcấp
ngay0,5gr/kg/ngày .
3.Điềut rịnhi
ễm toanmáu:
- Tìnhtr
ạngnhẹcót hểtựđi ềuchỉnh
- Nếunặngphải chỉđịnhngaynat r
ibicacbonattheocôngt hức:
Sốnatribi
cacbonat (mEq) =0.3xPxBE(mEq/ l
)

+NếupHmáu<7.
2thìbù100%sốt
ínhđược

+NếupHmáu>7.
2vàHCO3-
>8-
12t
hìbù50%sốt
ínhđược

- Trường hợp không làm được khímáu t hìcho nat r


ibi
cacbonat 2-
3mEq/kg/ngày
4.Điềutrịt
ăngkal i
máu:
- Kalimáutăng>5-7mmol /
lchoKayexal
ate1g/ kg/l
ần,theodõitừnggiờđến
khikal
imáugi ảm.Chúýcứ1mEqnat rivàocơt hểthìrútđược1mEqkal i
nênphảichúýt ăngnat
rimáu
- Nếukalimáut ăng>7mmol /
lhoặccórốiloạnnhị pti
mt rênđiệntâm đồthì
cho:
+Natr
ibi
cacbonat2.
5mEq/ kgti
êm TM trong10-15phút

+Dungdị
chgl
ucose30%1ml
/kg,
sauđóchodungdị
chgl
ucose20%

+I
nsul
i
n0.
5UI
/kg

5.Điềutr
ịhạcancivàtăngphosphomáu:
- Vi
taminD:0.5-
1gr/ngàytùyt
heocânnặng(<15kg:0.
5gr
/ngày
,>15kg:1-
2
gr
/ngày)

444
- Phosphotăng:dungamphogen3mg/ kg/ngàychi
a3-4lần,tăngdầnl i
ều
l
ượngđếnkhi phosphormáuvềbìnhthường.
6.Điềutr
ịhạnat r
imáu:
- Khinồngđộnat r
imáugiảm<120mEq/ lcầnnângđến130mEq/ lđểphòng
nguycơphùnãov àxuấthuyếtnão,sốmEqnat ricầnt
hiếtbùt heocông
thức:
SốmEqNacầnbù=0. 5xP(kg)x(130-Namáubệnhnhân)

- Cầnt hậnt rọngkhi đưanat r


ivào,đặcbiệtdungdị chưutrương(NaCl3%)sẽ
l
àm t ăngkhốil ượngt uầnhoàn,t ănghuy ếtápvàsuyt i
m,nếuxảyr aphải
l
ọcmáungay .
7.Đi ềutr ịtr
iệuchứng:phùnão, caohuy ếtáp,sốt,suyt
im…
8.Vấnđềt r
uy ềnmáu:STCt hườngcót hiếumáunhưngphầnl ớnl ànhẹ,
chỉtruy ềnmáukhiHs<6gr %v àdungchếphẩm khốihồngcầu,không
dungmáut oànphần.
9.Chỉđị nhkhángsi nh:nênchỉđị nhkhángsinhkhôngđộcv ớithậnnhư
Penicil
lin1-2t ri
ệuđơnv ị
/ngàyv ìtr
ongSTCsứcđềkhángcủat r
ẻsẽ
giảm dễbội nhiễm.
10.Chỉđị nhl ọcmáut rongSTCởt rẻem:
- Điềut r
ịnội khoa>2ngàykhôngcóhi ệuquả
- Dấuhi ệungộđộcnướct ăng
- HCO3- <12mEq/ l
,creati
ninmáu>360mcmol /l
VI
II
.Phòngbệnh

-Nuôi
dưỡngt
rẻem

-Cải
thi
ệnmôi
trườngsốngv
àchăm sócyt
ế

-Gi
áodụcsứckhoẻcộngđồng

-Nghi
êncứucơbảnởcộngđồngv àcácbệnhv i
ệnthườngquyđểnắm t
ỉlệ
mắccácbệnhcónguycơsuyt
hận(
cảprev
alentv
àinci
dent)

-Quảnl
ýmạngl
ướiv
àhệt
hốngchuy
ênkhoat
hận,t
iếtni
ệu,si
nhhọcv
àlọc
máuởtr
ẻem

-Phốihợpđượcvớicácchuy
ênkhoa,ngành,đượcsựđánhgi
áđúngmứcv
à
tài
trợt
híchđángchochuy
ênkhoanày

Câuhỏil
ượ
nggi

Câuhỏi
tựl
uận(
30phút
)

1.Tr
ìnhbầynguy
ênnhâncủasuyt
hậncấpởt
rẻem

445
2.Tr
ìnhbàyt
ri
ệuchứngl
âm sàngcủasuyt
hậncấpởt
rẻem

Câuhỏit
rắcnghi
ệm:
Khoanhv
àocâut
rảl
ờiđúngnhấthoặcđi
ềnt
hêm v
ào
phầncònthi
ếu

1.Suyt hậncấpởt rẻem đượcchi at hành


a.Banhóm nguy ênnhân: t
rướct hận, t
ại t
hậnv àsaut hận
b.Hai nhóm nguy ênnhân: tạithậnv àngoài thận
c.Hai nhóm nguy ênnhân: cónguy ênnhânv àkhôngcónguy ênnhân
d.Cảbacâut rảl ời tr
ênđềuđúng
2.Triệuchứngl âm sàngcủasuyt hậncấpđượcchi athành
a.Bagi ai đoạn: giai đoạnt ổnthương, giai đoạnthiểuv ôni ệu,giađoạnhồi
phục
b.Hai gi ai đoạn: giai đoạnt i
ềm t àngv àgi aiđoạncót ri
ệuchứngl âm sàng
c.Hai gi ai đoạn: giai đoạnt oànphátv àgi aiđoạnhồi phục
d.Cảbacâut rảl ời tr
ênđềuđúng
3.Xửt ríbanđầucủasuyt hậncấpl à
a.Giốngnhauchocảbal oạisuyt hậncấp
b.Khácnhaut ùyt heol oạisuyt hậncấpnênphải phânbi ệtbal oạisuythận
cấpv àcót hái độsởt r
íthíchhợp
c.Truy ềnNat ri
cl orua0, 9%10ml /
kgnhanhsauđósửt r
ítiếptheot ùy
nguy ênnhânsuyt hậncấp
d.Cảbacâut rảl ời đềuđúng
4.Điềut rịsuyt hậncấpt ronggi aiđoạnt hiểuv ôniệul à
a.Hạnchếnước, hạnchếmuối nếucóphù, hạnchếđạm, hạnchếkal inếu
cót ăngkal imáu
b.Tăngcườngchot rẻuốngnhi ềunướcv àbổsungđầyđủchấtdi nh
dưỡngchot rẻ
c.Duyt rìchếđộănuốngbì nht hườngkhôngcầnki êngkhem gì
d.Cảbacâut rênđềuđúng
5.Điềut rịsuyt hậncấpbaogồm
a.Xửt ríbanđầu
b.Điềut rịsuythậncấpt ronggi aiđoạnt hiểuv ôniệu
c..
……. .

446
VI
ÊM CẦUTHẬNCẤPSAUNHI
ỄM TRÙNGỞTRẺEM
ThS.NguyễnThuHương
Mụct
iêu
1.Trì
nhbàynguyênnhân,cơchếbệnhsi
nhvàsi
nhl
ýbệnhcủaVCTCsau
nhi
ễm tr
ùngởt
rẻem.
2.Tr
ìnhbàyt
riệuchứnglâm sàng,
cậnl
âm sàng,
chẩnđoánvàbi
ếnchứngcủa
VCTCsaunhiễm tr
ùng.
3.Tr
ìnhbàyphươngphápđi
ềut
rịvàphòngbệnhVCTCsaunhi
ễm t
rùngởt
rẻ
em.
Nộidung
VCTCsaunhi ễm tr
ùnglàmộtbệnhv i
êm cầuthậnkhônglàm mủtoànbộ
cầuthận hait
hận,t
hường xuấthi
ệnsau1nhi ễm khuẩnchủyếudoli
êncầu,
cơchếmi ễndịchphứctạp.Bệnhthườnggặpởl ứatuổit
hiếuni
ên,t
ỉlệnam
mắcnhiềuhơnnữ.
I
.Nguy
ênnhân,
cơchếbệnhsi
nhv
àsi
nhl
ýbệnhcủaVCTCsaunhi
ễm t
rùng
1.
1.Nguy
ênnhân
Bệnhthườngxuấthiệnsau1đợtnhi ễm khuẩnhọnghoặcngoàida. Vi
khuẩngâybệnhl àl
iêncầukhuẩntanhuy ếtbêtanhóm Atype12.Cácchủng
khác1,2,
4,
18,25,
49,
55,57,
60cũngcót hểgâybệnhnhưnghi ếm hơn.Chủng
1,
2,4,
24nếulànhiễm khuẩnởhọng,chủng14,19,
50,55,
57nếulànhiễm khuẩn
da.
Bệnhhaygặpv
àomùađônghoặccáct
hángchuy
ểnmùa.
1.
2.Cơchếbệnhsi
nh
Sau1nhiễm trùngđườnghôhấphoặcnhi ễm t
rùngngoàidadol i
êncầu
betatanhuyếtnhóm A,cácpr otei
nM củamàngTBl iêncầuv àocơthểt heo
đườngmáuđếncầut hậnv àgắnv ớicáct
hànhphầncủamàngđáycầut hận
tạothànhkhángnguy ên,khángnguyênnàykí
chthí
chhệt hống miễndịchtạo
khángthể.BổthểC3gắnv ớiphứchợpkhángnguyênkhángthểt ạophảnứng
viêm maomạcht oànt hểđặcbiệtnặngnềtạimaomạchcầut hận.

447
1.
3.Si
nhl
ýbệnht
rongVCTCt
iênphát

Nhi
ễm khuẩn

Khángnguy
ênphảnứngv
ớikhángt
hể
↓ ↓
Vi
êm maomạch Vi
êm maomạchcầu
t
hận
↓ ↓ ↓ ↓
Tăngt
ínht
hấm Comạch Comạchởcầut
hận Vi
êm
xuấtt
iết
↓ ↓ ↓ ↓ ↓
ỨNa&nước Tăngsứccản Thi
ếumáu Tăngtính
↓diện ởgi
anbào ngoạibi
ên cụcbộởt
hận thấm
màngđáy t í
chl
ọc
↓ ↓ ↓

Tăngt
iếtReni
n HC,
prr
otei
n
↓Lọc
ni
ệu↑ cầu
t
hận
↓ ↓ ↓

Huy
ếtápcao Phù Đáií
t
Ur
e↑
↓ ↓ ↓
Suyt
im cấp Hônmêcogi
ật Suy
t
hậncấp

448
1.
4.Tổnt
hươnggi
ảiphẫubệnh
1.4.
1.Đạithể:t
hậnhơit
o,nhợtvàl
ấm t
ấm nhữngđi
ểm xuấthuy
ếtnhỏt
rênv

thậnvàtr
ênmặtcắtthận,vỏdễbóc,
mặtnhẵn.
1.4.
2.Vithể:cầut hậncăngt odot ăngsinhtếbàov àlắngđọngcáct hành
phầnmi ễndịch.Lòngmaomạchcầut hậnbịtắchẹpdot ăngsinhtếbàot ổ
chứcgianmạch, căngphùt ếbàonộimạchmaoquảnv àxâm nhậpbạchcầu
đanhânt rungtí
nh.Dướikínhhiểnviđiệntửthấyđượccáccụcl ắngđọngđậm
đặchìnhgòdướil ớpbiểumô, đỉ
nhtrònlấnramặtngoàimàngđáymaoquản.
Cáclắngđọngnàybaogồm I gG,C3,C4cót hểcócảf i
bri
nogen.Cáclắngđọng
nàythườngbi ếnmấtsau3- 6tháng.Nếusinhthiếtt
rongv òng1-2tuầnđầucó
thểthấykhángnguy ênl
iêncầu.
I
I.Lâm sàngv
àcậnl
âm sàng
2.
1.Lâm sàng
Bệnhthườngxuấthi
ện1-3t
uầnsaukhibịnhi
ễm khuẩnđườnghôhấpt
rên
hoặcngoàida.
Bệnhkhởiphátcóthểnhẹkhôngnhậnbi ếtđượchoặcchỉpháthiệnđượcnhờ
phântí
chnướct i
ểu.Nhưngcótr
ườnghợpkhởiphátđộtngộtv ànặng:sốtcao,
nhứcđầu,mệtmỏi ,đáimáuđạit hể,t
hiểuniệuhoặcvôniệu,tănghuyếtáp
kèm t
heobệnhlýởnãohoặchệt uầnhoànv àcóthểgâytửvongtrongđợtcấp.
Cáctrườnghợpđi
ểnhìnhthườngbi
ểuhi
ệnv
ớit
am chứngcổđi
ểncủaVCTC:
phù,
caohuyếtápvàđáimáu.
2.
1.1.Phù
Khởiđầuthườngxuấthi
ệnởmặtnhưnặngmimắtt hoángquar
ồihết
,nhưng
cũngcóthểlanratoànt
hânkèm cổchướng(
12%)
.
Đặcđiểm củaphùl
àphùt
rắng,
mềm,
ấnl
õm,
phùbắtđầut
ừmặtđếnchân,
ăn
nhạtsẽgi
ảm phù.
2.
1.2.Caohuy
ếtáp
CaoHAởmứcđộ nhẹ(
10-
20mmHg)cảHAt
âm t
hu,
tâm t
rươngv
àxuấthi
ện
tr
ongt
uầnl
ễđầu.
Mộtsốtr
ườnghợpkhôngđiềut
rị
,tr
ẻvẫnănmặnvàbịnhi
ễm l
ạnh,
huy
ếtápcó
t
hểtăngcaođộtngộtgâyr
acácbi
ếnchứngnặngnề:
-Ti
m mạch:
+Nhẹ:
mạchchậm,
tim cót
hểhơi
to.
+Nặng:khót
hở,ho,t
ứcngực,t
im cót
iếngt
hổit
âm t
huhoặcngựaphi
,

449
mạchnhanh,
gant
otí
mtái
.
+Rấtnặng:bệnhcảnhcủacơnhent
im cấp,phùphổicấpdosuyt
imt
rái
nặng.
-Thầnki
nh:nhứcđầu,
kícht
hích,
chóngmặthoamắt,nônt
hấtđi
ều,
cogi
ật
v
àhônmêgọi l
àbệnhnãocaoHAhoặcVCTCt hểnão.
2.
1.3.Đáimáu
Xuấthi
ệncùngv
ớiphù.
Phầnl
ớncáct
rườnghợpt
rongnhữngngàyđầukhởi
bệnhcóđái
máuđại
thể.
Đáimáuđạit
hểt
hườngt
huy
êngi
ảm sớm,
đáimáuv
ithểhaykéodàicót
hểt

3-
6tháng.
2.
2.Cậnl
âm sàng
2.
2.1.Xétnghi
ệm nướct
iểu
Soit
ươi:hồngcầudàyđặchoặcrảir
ác,
hìnhdánghồngcầuméomó,vỡ
thànhmảnh,nhượcsắc,kí
chthướctonhỏkhácnhau.Cóthểcótr
ụhồngcầu
hoặcbạchcầuniệuvàtrụhạt
.
Tỉt
rọngnướct
iểucaohơnbì
nht
hườngdonướct
iểucôđặc.
Pr
otei
nniệu:t
ronggiaiđoạnt
hiểuniệunồngđộpr
otei
nni
ệucót
hểr
ất
caokhoảng1g-
2g/24giờsauđógiảm nhanh.
2.
2.2.Xétnghi
ệm máu
Bổt
hểmáugi
ảm chủy
ếuC3(
90%)
,C3t
rởv
ềbì
nht
hườngsau6t
uần.
Khángthểkhángli
êncầu:Str
ept
ply
zinO(ASLO)tăngsớm t
rướccác
menkhácvàr
ấtđặchiệuchonhi
ễm l
i
êncầukhuẩnởhọng.
Chứcnăngt hận:t
hôngthườngure,cr
eat
ini
nbìnhthường.Tr
ongtrường
hợpVCTti
ếntri
ểnnhanh( VCTáctính)ur
evàcreat
ini
ntăngdầnkèm t
hiểuv ô
ni
ệukéodàicóthểdẫnđếnt ửvongnếukhôngcanthi
ệpsớm.
CácXNkhác:mául ắngtăng,sảnphẩm gi
ánghoácủaf
ibr
int
ăngtrong
gi
aiđoạnbệnhti
ếntr
iển.Khiquát r
ìnhVCTđãđượchồiphụcthìsảnphẩm
gi
ánghoácủafi
bri
ngi
ảm.
I
II
.Thểl
âm sàngcủaVCTC
3.
1.Thểnhẹhoặct
iềm t
àng(
72,
98%)
Bệnhnhânkhôngcócáct
ri
ệuchứngphùhoặccaoHAr
õrệt
.
Chẩnđoánđượckhi
XNnướct
iểu1cáchhệt
hống.

450
3.2.ThểtăngHA(
7,2%)
:tr
iệuchứngt
ăngHAchiphốit
oànbộbệnhcảnhl
âm
sàngv ới
cácbi
ếnchứngti
m mạchhoặcthầnki
nh.
3.3.Thểđáimáu(
10,
45%)
:tr
iệuchứngnổibậtl
àđáimáuđạit
hểkéodài5-
7
ngàytrởl
ên.
3.
4.Thểv
ôni
ệu(
11,
27%)
:vôni
ệukéodài
vàđưađếnSTC.
I
V.Chẩnđoán
4.
1.Chẩnđoánxácđị
nh
-Ti
ềnsửcónhi
ễm khuẩnhọng,
ngoài
da.
-Tam t
rứng:
phù,
đái
máu,
caoHA.
-Hồngcầuni
ệu,
prot
einni
ệu
-Bổt
hểmáugi
ảm,
ASLOt
ăng.
4.
2.Chẩnđoánphânbi
ệt
-Đợtcấpcủav
iêm cầut
hậnmạn
-VCTCsaunhi
ễm l
i
êncầukhuẩnv
ớiv
ớiv
iêm cầut
hậnkhôngdol
i
êncầu
khuẩn.
V.Đi
ềut
rị
Tuỳt
huộcv
àot
hểl
âm sàng.
5.
1.Nghỉngơi
-Nằm nghỉhoàntoànt
ronggiaiđoạncấpt
ínhđặcbi
ệtkhicócaoHA,
đáimáu
đạit
hểnhiều.Kéodàit
rong2-
3t uần.
-Đi
họct
rởl
ạisaukhi
bệnhổnđị
nh.
-Thểdụct
hểt
hao,
laođộngnặngí
tnhất6t
hángsaukhi
bệnhổnđị
nh.
5.
2.Chếđộănuống
-Ănnhạttuyệtđốikhicònphù,
khônghạnchếpr
oti
dtr
ừkhiSTCl
ượngpr
otei
n
hạnchế1g/kg/ngày.
-Hạnchếnướctr
onggiaiđoạnphù,l
ượngnướcđưav àohằngngàybằngsố
2
l
ượngnướcti
ểungàyhôm t
rướccộng300ml
/m( i
nsensi
blel
oss)
.
-Nếutrẻbịsốtcầnchothêm nước,cứsốtcaohơnt
hânnhi
ệtt
r nh10C
ungbì
thì
tăngthêm 10%nhucầunướchàngngày.
5.
3.Khángsi
nh
-Khángsi
nhưut
iênhàngđầul
àpeni
cci
l
ine100000UI
/KG/
24gi
ờtr
ong10ngày
.

451
Sauđó400000UI
/ngàyt
rong4-
6tháng.
-Nếudị
ứngv
ớipeni
cil
i
net
hìdùngEr
ythr
omi
cine.
5.
4.Thuốcl
ợit
iểu
-Dùngt
rongt
rườngphùt
ohoặckhi
cóbi
ếnchứngSTC
-Li
ềudùngFur
osemi
dtuỳt
ừngt
hểl
i
ềut
hôngt
hương1-
2mg/
kg/
24gi
ờ..
5.
5.Đi
ềut
rịbi
ếnchứng
5.
5.1.ThểnãodocaoHA
-Ănnhạttuyệtđối
,t
heodõichặtchẽcânbằngnướcv
àđi
ệngi
ải.Lượngnước
đưavàochỉnêngiớihạn15-
20ml/kg/
24gi
ờ.
-Thuốcl
ợit
iểu:
Fur
osemi
d1-
2mg/
kg/
24gi
ờTM chậm chi
a2l
ần.
-Thuốchạáp
+Chẹnkênhcanci
Adal
atv
iên10mg.Li
ềudùng0,
3-0,
4mg/
kg/
24gi
ờchi
alàm 2l
ầnngậm dưới
l
ưỡi.
Aml
odi
pinv
iên5mg.Li
ềudùng0,
05-
0,2mg/
kg/
24gi

+Ứcchếmenchuy
ển
Lopr
ilv
iên25mg,
50mg.
Liềudùng1-
2mg/
kg/
24gi
ờchi
alàm 2l
ần.
+Al
domet(Al
phamet
yldopa)v
iên250mg.
Liềudùng8mg-10mg/
kg/
24gi
ờchi
a
l
àm 2l
ần.
-Chốngphùnão;
+Dungdị
chgl
ucoseưut
rươngnhỏgi
ọtTM
+HoặcMagnesi
sul
phat20%0,
2mg/
kgTMC.
-Chốngcogi
ật:
Diazepam 0,
1-0,
4mg/
kg/
doseTMC.
- Nếukí
chđộngnêndùngAmi
nazi
n1-
2mg/
kg/
24gi
ờchi
a2-
3lầnTBhoặc
TMC.
5.
5.2.Thểsuyt
im cấp
-Chếđộăn,
lợi
tiểu,
ant
hầnnhưt
rên.
-Thởôxy
.
-Thuốct
rợt
im Di
goxi
n
-Khi
cónguycơphùphổi
cấp
+Thởox
yđượcxụcquadungdị
chcồnv
ớinồngđộ10-
20%

452
+Mor
phi
n0,
1-0.
2mg/
kg/
doseTMC
+Chí chmáu100-200mlm2di
/ ệnt
íchcơthể.Nếut
rẻquáyếuhoặct
hiếumáu
thìdùngbi
ệnphápgarogốcchi:l
ầnlượtgar
o3gốcchiđểtựdo1chi,l
ưuý1
chikhôngđượcđặtgaroquá15phút
+Đặtnộikhíquảnv
àhôhấpv
iệnt
rợbằngmáyt
hởv
ớiápl
ựcdươngnếucó
đi
ềuki
ện.
5.
5.3.Thểsuyt
hậncấp
-Chếđộăn,
hạápnhưnói
trên.
-Lợi
tiểu2-
6mg/
kg/
dosecáchnhau6gi
ờtuỳv
àocóđápứnghaykhông.
-Đi
ềut
rịt
ăngkal
imáu
+NếuKal it
ừ5,5-7mmol
/Ldùngsodi
um poly
styrenesul
fonat
e(resi
n)uống
1g/kg/
dosecáchnhau6giờl
iềut
ốiđalà60g/dose.Tỉl
ệtraođổilà1gresi
n
cho1mmol kal
i.
+Nếukal
itr
ên7mmol
/l
I
Vsodi
um car
bonat
e2,
5mmol
/kg
I
V10%cal
ci
gluconat
e0,
5ml
/kgt
rong5-
10phút
.
I
V50%Gl
ucose0,
5g/
kg.
Nếukal
ivẫncaoI
Vinsul
i
n0,
1UI
/kg+50%Gl
ucose0,
5g/
kg.
Chuẩnbị
lọcmáu.
-Đi
ềut
rịt
oanchuy
ểnhoá.
-Đi
ềut
rịcácr
ốil
oạnđi
ệngi
ảikhácnhưgi
ảm Na,
Canci
.
-Chỉđị
nhl
ọcmáu
+Kal
imáut
ăngt
rên7mmol
/Lkhôngđápứngv
ớiđi
ềut
rịduyt

.
+Toanchuy
ểnhoákhóđi
ềut
rị
.
+Quát ẩidị
chnặngnềv
ớibi
ểuhi
ệnkhôngki
ểm soátđượcHA,
phùphổi
,
suy
t
im xunghuyết
.
+Ur
emáut
ăngkếthợpv
ớit
iếnt
ri
ểnxấuđi
củat
oànt
rạng.
Chỉđịnhl
ọcmáusớm t r
ướckhitì
nht
rangbệnhnhânxấuđil
à1bi
ệnphápr
ất
cóhiệuquảđểgi
ảm t
ỉlệtửvong.
5.
5.4.Thểđáimáu.
-NếukhôngcócaoHAcót
hểdùngpr
edni
sol
on1m/
kg/
24gi
ờ.

453
-Dùnghepar
in100UI
-150UI
/Kg/
24gi
ờTMCchi
a2l
ầnkhiXNđôngmáucóbi
ểu
hi
ệntăngđôngrõ.
VI
.Ti
ếnt
ri
ểnv
àti
ênl
ượng
6.
1.Ti
ếnt
ri
ển
6.
1.1.Khỏi
-80-
90%bệnhthoáil
uidầntr
ongvòng10ngàyđến2tuần.Tr
ẻđáinhi
ều,
phù
gi
ảm dần,huy
ếtápv ềbìnht
hường,pr
otei
nni
ệuv àhồngcầuni
ệumấthẳn,
muộnnhấtsau3,
4tháng.
6.
1.2.Tửv
ongt
ronggi
aiđoạncấpt
ínhdocácbi
ếnchứng
-Suyti
m cấpdocaoHA.Nhưnghiệnnayv
ớicáct
huốchạápv
àlợit
iểumạnh
cóthểkhốngchếdễdàngnguycơnày
.
-Suyt
hậncấp.Nhưngnếuchỉđị
nht
hậnnhânt
ạosớm cũngcót
hểkhắcphục
đượcbi
ếnchứngnày.
6.
1.3.Ti
ếnt
ri
ểnt
hànhmạnt
ính(
5%)
-Ti
ếntr
iểnnhanhhaycòngọil
àvi
êm cầut
hậnt
iếnt
ri
ểnnhanh(
VCTáct
ính,
VCTbáncấp)
+Gặptr
ongVCTt
ăngsi
nhngoạimạchhoặct
ăngsi
nhnộingoại+mạchhoặc
t
ăngsi
nhmàng
+Cáct r
iệuchứngl
âm sàngvàxétnghi
ệm khôngthuyêngi
ảm t
iếntri
ểndần
dầnxuấthi
ệncácdấuhi
ệucủahộichứngthậnhư,
caoHAkéodài vàcuốicùng
l
àcácdấuhiệucủaSTCkhônghồiphụckéodàit
rongvòng4-
6tháng.
-Ti
ếnt
ri
ểnt
ừtừchi
ếm 5%-
10%
+Cáct r
iệuchứngl
âm sàngkhỏinhanht
ronggi
aiđoạnđầunhưngcácbi
ến
đổi
thànhphầnnướcti
ểulại
kéodài
+Bệnhtiếnt
ri
ểntiềm t
àngtr
ong1thờigi
andài
khôngcót
ri
ệuchứnggìsauđó
xuấthi
ệnhộichứngthậnhưhoặccaoHA.
6.
2.Ti
ênl
ượng
-90%l
àkhỏi
hoànt
oàn.
-Tuynhiênthểvi
êm cầut
hậnt
ăngsi
nhnộimạchhoặct
ăngsi
nhngoạimạch
ti
ênlượngxấu.
VI
I.Phòngbệnh
-Gi
ữvệsi
nhsạchsẽ,
tránhv
iêm nhi
ễm cácbệnhngoài
dav
àvi
êm họng.
-Đốiv
ớit
rẻđãbịVCTCđềphòngt
áipháthoặct
rởt
hànhVCTmạnbằngcách

454
t
íchcựcđi
ềutrịkị
pthờicácổnhi
ễm khuẩndol
i
êncầu,
giữấm t
ránhbịnhi
ễm
l
ạnhđộtngột
.

TÀILI
ỆUTHAM KHẢO
1.Vi
êm cầuthậncấptiênphát
-Hướngdẫnchẩnđoán,đi
ềut
rịbệnht
rẻem.
NhàxuấtbảnYhọc-2003-t
r.
216-222.
2.Bệnhv
iêm cầuthậncấpởtr
ẻem –Bàigi
ảngNhikhoat
ập2.Nhàxuấtbản
Yhọc–2009–t r.144-
156.
3.Endre Sul
yok.Acute Postst
rept
ococcalGl
omer
ulonephr
it
is.Pedi
atr
ic
Nephr
ology
,5t
hedit
ion,
p.601-613.

Câuhỏil
ượ
nggi

Câut
ựluận(
30phút
)
1.Tr
ìnhbàychẩnđoánVCTCsaunhi
ễm t
rùngởt
rẻem?
2.Trì
nhbàyphươngphápđi
ềut
rịv
àphòngbệnhVCTCsaunhi
ễm t
rùngở
tr
ẻem?
Câuhỏi
trắcnghi
ệm:
Khoanhv
àocâut
rảl
ờiđúngnhất
1.Nguy
ênnhângâyVCTCsaunhi
ễm t
rùngl
àdo:
a.Dol
i
êncầukhuẩnt
anhuy
ếtbêt
anhóm A
b.Dov
irus
c.Dophếcầuv
àtụcầu
2.Ti
êuchuẩnchẩnđoánVCTCsaunhi
ễm t
rùng
a.Phùv
àcaohuy
ếtáp
b.Phùđái
máuv
àcaohuy
ếtáp
c.Pr
otei
nni
ệut
rên1g/
lvàhôngcầuni
ệu
3.Khángsi
nhchí
nhdùngđi
ềut
rịVCTCsaunhi
ễm t
rùngl
à
a.Peni
cil
i
ne
b.Cephl
ospor
int
hếhệ3
c.Vancomi
cin
4.BệnhnhânbịVCTCđãđi
ềutrị1t
uầncònpr
otei
nniệu0,
3g/
l,HC(
+),t
rụ
(-
),huy
ếtápt
rởvềbì
nht
hườngsovớit
uổi
đượccoil
à:

455
a.Chưat
huy
êngi
ảm
b.Thuy
êngi
ảm
c.Cót
hểchoxuấtv
iện
d.Cầnđi
ềut
rịnội
trút
hêm

456
Chương10

HỒ
ISỨ
CCẤ
PCỨ
U
NGỘ
ĐỘ
CCẤ
PỞ
TRẺ EM
PGS.
TS.LêThanhHải
Mụct
iêu

1.Tr
ìnhbàyđượcnhữngnguyênt
ắcchungt
rongxửt
ríngộđộc.
2.Nêuđượccácbi
ệnphápđểl
àm gi
ảm hấpt
hut
huốcvàđộcchất.

3.Trì
nhbàyđượccácbiệnphápđiềut
rịđặchiệu,baogồm cảvi
ệcsửdụng
thuốcgi
ảiđộcđặchi
ệuchonhữngngộđộcthườnggặp
Nộ
idung

GI
ỚITHI
ỆU
Sốbệnhnhicụthểphảinhậpvi
ệndongộđộcr ấtkhácnhauởcácđị a
phươngv ìt
hựctếởtại
cáckhoacấpcứuhoặccáckhoanhicáctrườnghợptr

ăn,uốngphảinhữngchấtcóđộctí
nhnhẹchỉcầnt
heodõiv àigi
ờ,khôngphải
nhậpviện.
Cácnguyênnhânngộđộcgâyt ửvonglàngộđộcquađườngt iêuhoá
(nhưngộđộcthuốcgâynghiện,ant hần,t
huốcđiềut
rịbệnh,hi
ếm gặphơnlà
ănuốngphảicỏ,cây
,lágâyđộc),ngộđộccácsảnphẩm phụcv ụsi
nhhoạtgia
đình(
khíga,
hoáchấtcótínhaxi
t,kiềm )
Cáct
ìnhhuốngbịngộđộc

Ởtr
ẻem nguyênnhânbịngộđộccórấtnhi
ều,chủyếuởđườngti
êuhoá
(ngoàiracòndotiếpxúc,quađườnghôhấp,máu..
.)
,cáctì
nhhuốngngộđộc
chủy ếuxảyr
adưới cáchì
nhthứcsauđây
.
Ngộđộckhôngcốý
Ngộđộcxảyr adotrẻt ựăn,uốnghayt iếpxúcphải chấtđộc,
thườngxảy
rachủy ếuởtr
ẻnhỏ, chậpchữngbi ếtđi(t
uổit r
ungbì nhlà2,5tuổi
).Đặcđi
ểm
ởlứatuổinàylàtr
ẻthíchmàymò, tì
m hiểuthếgi ớixungquanh.Nếut r
ẻkhông
cóngườit r
ôngnom cẩnt hận,đặcbiệtkhitronggi ađìnhcósựxáot r
ộn,t
hay
đổinàođónhưmẹv ừasinhem bé, mẹbị ốm, giađìnhchuyểnđếnchỗởmới .
..
thì
trẻrấtdễbịngộđộc.
Ngộđộcdot
ựtử

457
Thườngxảyraởtuổitiềndậyt
hìt
rên10tuổi
.Đôikhicũngcóthểxảyra
ởtr
ẻ8hoặc9t uổi
.Tr
ẻt hườngsửdụngmộthoặcnhiềul
oạithuốc,
li
ềucaov ới
mụcđíchtựtửhoặcdọat ựtử.Nhữngt
rẻnàycầnphảiđượckhám v àt
ưv ấn
vềmặttâm l
ývàxãhộihọc.
Lạm dụngt
huốc
Lạm dụngr
ượuvàcácdẫnchấtl
àhì nht
háit
hườnggặpnhấtt
rongv
iệc
l
ạm dụngthuốcởtrẻem ởt
uổi
vịt
hànhniên.
Ngộđộcdot
hầyt
huốcgâyr
a
Mộtsốtrườnghợpbịngộđộccót hểdochỉđịnhsửdụngt huốc,l
iều
l
ượng,đườngdùng,phốihợpt huốc.
..
chưahợplý.Tuyv ậy,cũngcónhững
tr
ườnghợpngộđộcxảyr angaycảkhidùngđúngl i
ều,đúngchỉđịnhdocơt hể
quánhạycảm đốivớit
huốc.Mộtsốt huốccóthểgâyngộđộcnguyhi ểm như:
Digoxi
n,Lomot
il(
phốihợpdiphenoxyl
atevàat
ropi
ne).
Đầuđộc
Rấthi
ếm khit
rẻbịđầuđộcdongườil
ớnchouốngthuốchoặcchấtđộc.
Tr
ongtr
ườnghợpnàykhaitháct
iềnsửngộđộct
hườngrấtkhókhăn.
Phầnlớnngộđộcxảyraởtr
ẻnhỏvàt
rẻdậyt
hìchỉởmứcđộnhẹkhông
cầnđi
ềutr
ịtí
chcực(chỉcầnt
heodõi
).

Tr
ướcmộtt
rẻnghingộđộccấpcầnxácđị
nh

- Tr
ẻcóbị
ngộđộct
hậtsựhaydomộtnguy
ênnhânbệnhl
ýkhác.

- Mứcđộnặngcủangộđộc

- Chấtđộcđól
àgì
.

- Thời
gianbị
ngộđộc,
lượngchấtđộcmàt
rẻănuốngphải
.

Tr
ongt
hựct
ếcáct
ìnhhuốngcót
hểxảyr
alà:
- Dễchẩnđoán:Gi
ađìnhđưatrẻđếnvớil
ờikhair
õrang,quacáct
ang
chứngđưat
heocụthể(t
huốc,
chail
ọđựngthuốc,
củ,
quả..
.)

- Khóchẩnđoán:Phảidựavàonhi
ềuyếutố(hỏibệnhkhám l
âm sàngv
à
xétnghi
ệm độcchất
).Cót
hểnghingờt
rẻbịngộđộckhi:

+Cáctri
ệuchứngbấtt
hườngxảyr
ađộtngột(hôm mê,cogi
ật,nôn,t
iêu
chảy
,tí
mt ái
..
.)ởt
rẻtr
ướcđóhoàntoànkhỏemạnh,hoặcchỉbịnhững

458
bệnhnhẹt
hôngt
hường(sốtnhe,
hắthơi
,sổmũi
).
..

+Thườngkhôngsốtcao(ngoại
trừmộtsốchấtđộcnhấtđị
nh)

+Hỏinhữngngườixungquanh(đit
heo)v
ềcácchấtđộc(thuốcdi
ệtchuột
,
t
huốctrừsâu.
..
)hoặcthuốcđi
ềutr
ịmàgiađì
nhhiệnđangdùng.

I
.NGUYÊNTẮCCHUNGĐÁNHGI
ÁVÀXỬTRÍNGỘĐỘC

Ởtr
ẻem,ngộđộcxảyranhưmộttai
nạnkhôngcốý,
đặcbiệtởtr
ẻem dưới
12
t
uổi
,chủy
ếuxảyraquađườngt
iêuhóa(doănuốngphải
chấtđộc).

1.
1ĐÁNHGI
ÁBANĐẦU
Đườngt
hở(
Aiway
)
Sửdụngkỹnăng“ nhì
n,nghev àcảm nhận”đểđánhgi áđườngt hở.Nếu
đứat rẻnóihoặckhócđượcchứngt ỏđườngt hởthôngthoáng,thởv àt uần
hoànv ẫnđượcđảm bảo.Nếut rẻchỉđápứngv ớiđau(điểm P,trongt hang
điểm AVPU)t hìđườngthởđangcónguycơ.Nếukhôngnghet hấyt i
ếngt hở
hoặckhôngcảm nhậnđượchơit hởvàlồngngựckhôngdiđộng ( khôngcó
dấuhi ệucủat hôngkhí
)thìl
àm thủthuậtmởt hôngđườngthở(ngửađầu, nâng
cằm hoặcấnhàm)sauđóđánhgi álại
.Nếuv ẫnkhôngcódấuhi ệucủat hông
khíthìtiếptụclàm t
hủthuậtmởt hôngđườngt hởvàti
ếnhànht hôngkhíhỗt rợ
(t
hổi ngạt/bópbóngquamặtnạ-xem cấpcứucơbản) .
Thở(
Breat
hing)
- Đánhgi
átì
nht
rạngt
hởt
hoảđáng
Thởgắngsức
+Cokéo
+ Tần số t
hở (t
ần số t
hở có t
hểt ăng khingộ độcamphet
ami
ne,
ecst
asy,sal
i
cyl
att
es,et
hyl
enegly
col,
met hanol
.
Hi
ệuquảcủat
hở:
+Ti
ếngt
hở.
+Di
độngcủal
ồngngực/
bụng
Độbãohoàoxy(ox
imet
er)
.
Tuầnhoàn(
Cir
cul
ati
on)
Đánhgi
átì
nht
rạngt
uầnhoànt
hoảđáng

nht
rạngt
im mạch:

459
- Tầnsốt i
m:nhịpti
m nhanhgặptrongngộđộcamphet amine,ecstasy,t
huốc

cht hí
chthụthể,phenothi
azi
ne,theophy
ll
ine,t
huốcchốngt rầm cảm ba
vòng.Nhịpti
m chậm gặptr
ongngộđộct huốcchẹn,di
goxin,lânhữucơ
- Cườngđộmạch
- Thời
gianđầymaomạch
- Huyếtáp:Huy
ếtáphạlàdấuhi
ệuthườngthấykhibịngộđộcnặng;huy
ết
áptănggặpt r
ongngộđộcecst
asy,cácchấtứcchếmenmonoxami ne
oxi
dase.
Ảnhhưởngcủasuyt
uầnhoànl
êncáccơquankhác
- Thởkiểunhi
ễm t
oan(nhanh– sâu)
:Đâylàdấuhiệugợiýnhi
ễm t
oan
chuy
ểnhoádongộđộcsal
ixy
lat
e,r
ượuet
hyl
enecót
hểgâyhônmê
- Dấuhi
ệuxanh,
tím,
dal
ạnh
Phảigiám sátchặtchẽt ầnsốtim,nhị
ptim,huyếtáp,t
hânnhiệttr
ung
tâm v
àngoạiv i.Nếunhịpt i
mt rên200ởtrẻbúmẹv àtr
ên150ởt rẻlớnhơn
hoặcnếunhịptim bấtthườngthìphảil
àm đi
ệntâm đồ.PhứcbộQRSdài vàcó
nhị
pnhanht hấtgặptrongngộđộct huốcchốngtr
ầm cảm bavòng.

nht
rạngt
hầnki
nh(
Disabi
li
ty)
Đánhgi
áchứcnăngt
hầnki
nhgồm:
- Đánhgiánhanhtìnhtr
ạngtrigi
áccủatr
ẻdựavàothangđi
ểm AVPU( gi
ảm
tr
igiácgợiýtrẻcóthểbịngộđộcopi,t
huốcanthầnnhưbenzodi
azepi
ne,
khánghist
amine,cáct
huốcgâyhạđườngmáu)
- Đánhgiákícht
hướcv
àphảnxạcủađồngtử:Đồngtửconhỏgặpt
rongngộ
độcopi,l
ânhữucơ,đồngtửgiãngặptr
ongngộđộccàđộcdược( chứa
atr
opi
ne),amphet
ami
ne,t
huốcchốngt
rầm cảm bav
òng.
- Đánhgiát
ưthếcủat rẻ:t
ăngtrươnglựccơt hườnggặpt r
ongngộđộc
amphet
ami
ne,ecst
asy
,theophy
ll
ine,
thuốcchốngtr
ầm cảm bavòng.
- Xem t
rẻcóbịcogi
ậtkhông.Cogiậtthườngxảyrakhibịngộđộccácchất
gâyhạđườngmáu(I
nsul
in,gl
ycol
..
.)hoặcthuốcchốngt
rầm cảm bav
òng.
Khám t
oànt
hân(
Exposur
e)
Lấynhi
ệtđộcơthể( t
rựctràng)vànhiệtđộngoạiv i(
chân)
.Sốtgợiý
ngộđộcecst
asy
,cocai
ne,sal
icy
late.Hạthânnhiệtgợiýngộđộcbabit
urat
es

460
hoặcet
hanol
.
1.
2HỒISi
nh
Đườngt
hở
Thôngthoángđườngthởlàyêucầuđầutiên.Mởthôngvàduytr
ìđường
thởbằngcáct hủthuật
:ngửađầu,nângcằm hoặcấnhàm.Sauđósửdụng
cácdụngcụhỗt rợđườngthởnhưđặtcanuy lmiệng–họnghoặccanuyl
mũi –họng,chothởoxyquamặtnạcót úidựtrữhoặcđặtốngnội
khíquản
nếucóchỉđịnh.
Nếutr
ẻchỉđápứngvớiđau(
điểm P.t
rongt
hangđi
ểm AVPU)t
hìđường
t
hởcủatrẻđangcónguycơbịđedoạ,cầncócácbiệnpháphỗtrợ-mở
t
hôngđườngthởnhưđãnêuởtr
ên.
Thở
Tấtcảcácbệnhnhânbịrốil
oạnvềt
hở,
sốchoặcgiảm t
rigi
ácđềuphải
đượccungcấpoxylưulượngcaoquamặtnạcótúidựtrữngaykhiphát
hi
ệnđườngthởbịảnhhưởng.
Sửdụngquáliềumộtsốthuốc(
đặcbiệtlàNarcot
ic)cóthểgâyứcchế
hôhấp.Bệnhnhâncầnđượccungcấpoxyl ưulượngcao.Tuynhiên,cần
nhớrằngởnhữngbệnhnhânnàyđộbãohoàoxycót hểtrởvềbìnhthường
nhưngkhícacbonic(
CO2)vẫnởmứccao.Tr ongmộtsốt r
ườnghợp,trẻbị
suythởcầnhôhấphỗt r
ợbằngbópbónghoặchôhấpv ớiáplựcdương
ngắtquãngnếuđãđượcđặtốngnộikhíquản.
Tuầnhoàn
Ngộđộccót hểgâysốct heonhữngcơchếkhácnhau.Tr ongmộtsố
trườnghợpcụt hể,nhưt rongngộđộcsắtchảymáudạdàyr uộtcóthểxảy
ragâysốcgi ảm khốilượngt uầnhoàn;ngộđộct huốcngủbabitur
atecũng
cót hểgâysốcdogi ãnmạch.Sốcnênđượcđi ềut r
ịbằngbơm dịchnhanh
(bolus)
.Việcsửdụngt huốcv ậnmạch(ionot
ropes)trongngộđộcphảirất
thậnt r
ọngvìsựkếthợpt ácdụngchấtđộcgâyr asốcv àthuốcvậnmạch
cót hểgâyracácrốiloạnnhị ptim.
Cácrốiloạnnhị
pt i
m cóthểgâyradongộđộct huốcchốngt
rầm cảm ba
v
òng,digoxin,qui
nin,t
huốcchốngl oạnnhịp.Trongmộtsốt rườnghợp,
t
huốcchốngl oạnnhịpbịchốngchỉđịnh(xem phầnngộđộcthuốcchống
t
rầm cảm bavòngvàxinýkiếnTrungtâm chốngđộc).
Lậpđườngt
ruy
ền
Ngaykhil
ậpđượcđườngt
ruy
ền,l
ấymául
àm xétnghi
ệm côngt
hứcmáu,

461
đi
ệngiảiđồ,ur
ê,creati
nine,xétnghi
ệm độcchất
,địnhlượngparacet
amol
vàSali
cylat
emáu( tr
ongt rườnghợpkhôngrõnguy ênnhân)
,đườngmáu.
Tiêm t
ĩnhmạchglucose10% v ớili
ều5ml/kgđốivớitấtcảnhữngt r
ường
hợpbịhạđườngmáu.
Bơm tĩ
nhmạchnhanhdungdị
chđi
ệngi
ảiv
ớil
i
ều20ml
/kgv
ớinhững
tr
ườnghợpcódấuhi
ệusốc.
Nếucóloạnnhịpnhanhvàcósốct hìt
iếnhànhsốct i
m đồngt hì(
cóthể
ti
ếnhànhsốct i
m 3lầnvớicácli
ều0,5;0,
5;1J/kg).Nếul àm sốcđiệnđồng
thìchonhữngtrườnghợploạnnhịpmàphứcbộQRSr ộngkhôngkếtquả
thìti
ếnhànhsốct i
m khôngđồngt hì
.Nếutrẻcònt ỉnht áothìnênchoan
thầntrướckhil
àm sốcđiệnnếuthờigi
anchophép.Sốct i
m cóthểgâyt ai
biếnnguyhiểm đốivớinhữngtrẻbịngộđộcDi goxin.Ngoàira,tuỳtheo
từngt r
ườnghợpcụt hểcót hểsử dụngLi gnocaine,amiodarone,hoặc
phenytoi
n.
Thầnki
nh
Đi
ềut
rịcogi
ậtbằngdi
azepam (
Seduxen)hoặcLor
azepam.
Tr
ongnhữngt
rườnghợpnghingờngộđộcopivàdẫnchất(
ứcchết
ri
gi
ác+đồngt
ửconhỏ)cóthểt
hửdùngNaloxone.
Trongcáctrườnghợpngộđộcnặng,nhấtt
hiếtphảihộichẩnv
ớitr
ung
tâm chốngđộc,nơicónhi
ềuki
nhnghi
ệm tr
ongđiềutrị
,cấpcứungộđộcđể
choýki ếnđối
với t
ừngtr
ườnghợpngộđộccụthể.
1.
3THEODÕIBỆNHNHÂNNGỘĐỘC
Đối
với
bệnhnhânbị
ngộđộccầngi
ám sátcácchỉsốsau:
Đi
ệnt
âm đồ
Huy
ếtáp(
sửdụngcácbăngđohuy
ếtápt
híchhợpv
ớit
uổi
)
Độbãohoàoxy(
Pul
seoxi
met
ry)
Thânnhi
ệt
Đườngmáu
Ur
ê,đi
ệngi
ảiđồ
Khímáu
Đánhgi
ámứcđộnặng
Làkhâucuốicùngcủađánhgiábanđầu,nhằm l
ượnggi
ámứcđộnguy
hi
ểm củangộđộc.Đểđạtđượcmụcđí chnàycầnphảixácđịnhđược:chất
độcgì
,thờigi
anngộđộcbaolâu,l
i
ềulượngchấtđộcđãdùng.Tr
ongthựctế,

462
nhữngthôngti
nnàyrấtkhóxácđị nhnhấtl
àđốivớitrẻnhỏchậpchữngbiếtđi
khôngcóngườitr
ôngnom hoặcởt rẻl
ớn,vịt
hànhniênbịhônmêhoặckhông
hợptáckhit
hăm khám, hỏibệnh.Tr
ongnhữngtrườnghợpnhưv ậycóthểdựa
vàomộtsốt r
iệuchứngl âm sànghoặcnhữngthayđổiv ềmộtsốxétnghiệm
đểhướngtớimộtloạingộđộcnàođó.
Bảng1.Nhữngdấuhi
ệuchuẩnđoánt
henchốtt
rongđánhgi
ábanđầu
Dấuhi
ệul
âm sàng Chấtgâyngộđộc

Thởnhanh Aspi
ri
n,t
heophy
ll
ine,
car
bonmonor
idecy
ani
de

Thởchậm Et
hanol
,opi
,bacbi
tur
ic,
thuốcant
hần

Nhi
ễm t
oanchuy
ểnhoá Ethanol
, carbon monoxi
de, et
hyl
en gl
ycol
,
(
nhị
pthởsâu) sali
cyl
at(aspir
in)
..
.

Nhị
pti
m nhanh Thuốcchốngt r
ầm cảm bavòng,chấtcường
giao cảm,amphet ami
ne,cocai
ne,atr
opine,
xanthi
n,t
hreophyl
in

Nhị
pti
m chậm Thuốc chẹn ,Di
goxi
n,cl
oni
dine,qui
nine,
muscar
in

Hạhuy
ếtáp Bacbit
uri
c,Benzodi
azepi
ne,thuốcchẹn,opi,
sắt
,phenothi
azi
nephenytoi
n,thuốcchốngt
rầm
cảm bavòng

Tănghuy
ếtáp Amphet
ami
ne,
cocai
ne,
thuốccườnggi
aocảm

Cođồngt
ử Opi
,l ân hữu cơ, phenot
hiazi
ne at
ropi
ne,
i
miprami
n,t
huốcmê,r
ượu

Gi
ãnđồngt
ử Amphetamine, atr
opine, cannabi
s
carbamazepi
ne,cocai
ne,quini
ne,t
huốcchống
tr
ầm cảm bavòng

Cogi
ật Car bamazepi
ne,lân hữu cơ,phenot
hiazi
ne,
thuốc chống trầm cảm ba vòng,st
rychni
n,
atropine,t
heophyl
i
n,l
ongnão

Hạt
hânnhi
ệt Bacbit
uri
c, et
hanol
, phenot
hiazi
nebar
bit
uri
c,
phenothi
azi
n

463
Tăngt
hânnhi
ệt Amphet
amine,cocai
ne,ecstasy,phenot
hiazi
ne,
sal
i
cyl
ates,
nhóm xanthi
n,theophyl
in

Hônmê,khôngcódấu Bar
bit
uri
choặccácl
oại
ant
hầnkhác.
hiệuthầnki
nhkhut

kèm t
heo

Xuấthuy
ết Chấtchốngv
itami
nK

Mộtsốxétnghi
ệm t
henchốtchẩnđoánnguy
ênnhânngộđộc
(
1)Toanchuy
ểnhoácót
hểdongộđộccácchấtsau:
Carbonmonoxi
de,ecstasy
,et
hyl
enggl
ycol
,sắt
,met
hanol
,sal
i
cyl
ate,t
huốc
chốngtr
ầm cảm bavòng

(
2)Tăngkhoảngtr
ốnganion:(
Na+K)–(
HCO3–Cl
)>18.Thườnggặpt
rong
ngộđộccácchấtsau:
Et
hanol
,et
hyl
engl
ycol
,sắt
,met
hanol
,sal
i
cyl
ates

(
3)Gi
ảm kal
imáut
hườnggặpt
rongngộđộc:
-agoni
sts,
theophy
ll
ine

(
4)Tăngkal
imáucót
hểgặpt
rongngộđộc:
- Di
goxi
n
(
5)Xétnghi
ệm độcchất
:Phảil
ấycácchấtnôn,dị
chdạdày
,phân,
nướcti
ểu,
máucủabệnhnhânv àcácvậtphẩm nghingờmàgiađìnhđưađếnđể
xácđị
nhđộcchất
.

Saukhithuthậpcáct hôngt i
n,cót hểđánhgi áđượcnguycơquáli
ều
mộtloạit
huốctrongcácthuốckểt rên.Đốiv ớinhữngtr
ườnghợpnặngđedọa

nhmạngphảit raođổiýki ếnv ớitrungt âm chốngđộc.Cácthôngt
incần
chuẩnbịđểtr
aođổi/hộichẩnv ới
trungt âm chốngđộclà:
Tuổi
vàcânnặngcủat
rẻ
Thời
gianbị
ngộđộc(

nht
ừkhi
trẻăn,
uống,
tiếpxúcv
ớichấtđộc)
Độcchất
Sốlượngchấtđộcmàt
rẻđãdùng(
ăn–uống)cóđơnhoặcnhãnt
huốc
kèm t
heo

464

nht
rạngcủat
rẻ
Nếukhôngbiếtrõtr
ẻđãngộđộcgìt
hìphảicoinhưt
rẻđangcónguycơ
tửv ongcao.Nhiềuloạingộđộcởtr
ẻem khônggây tửvongnênkhôngcần
điềutrị
.
1.
4ĐI
ỀUTRỊCẤPCỨUNGỘĐỘC
Ngănngừahoặcl
àm gi
ảm hấpt
huchấtđộc
Nhữngchấtđộcquada,
niêm mạc
+Cởi
bỏquầnáo.

+Rửasạchcơt
hểbằngnướchoặcdungmôi
thí
chhợp

Nhữngchấtđộcquađườnguống:Cácbi
ệnphápl
oại
bỏchấtđộcl
à:

Gâynôn,r
ửadạdày ,uốngt
hanhoạt,t
ẩyruột,
bàini
ệumạnh,
lọcmáungoài
t
hận(thẩm phânphúcmạc,thậnnhântạo)
,hôhấp,hỗt
rợ

Nhiềutrẻăn,uốngphảisốl ượngítchấtgâyđộchoặcsốlượngnhi
ều
chấtkhôngđộc.Trongnhữngt rườnghợpnhưv ậynếutì
nhtr
ạngngộđộcđược
đánhgiálàítnguyhi
ểm thìchỉcầnt heodõi
,khôngcầnđi
ềutr
ịgì
.
Nếutrẻănuốngquáliềuchấtđượcđánhgi ál
ànguycơgâyt ửv ongcao
hoặcnhữngt rườnghợpkhôngr õđộcchấtt hìphảiti
ếnhànhngaycácbi ện
pháploạit
rừchấtđộcrakhỏicơt hể.Nóichung,nhữngbiệnphápnàychủy ếu
đểngănngừachấtđộct i
ếptụchấpt huv
àocơt hể.Ngoàira,t
rongmộtsốt ì
nh
huốngcụt hể,phảiápdụngcácbi ệnpháptăngđàot hảichấtđộchoặcsử
dụngcácchấtgiảiđộcđặchiệu.Cầnxinýkiếncủacácchuy êngiachốngđộc.
Gâynôn
Thủthuậtgâynônchỉnêndùngkhichấtđộct huộcdạngt hứcăn,lá,
thuốc
vi
ênkhônghấpphụv àđàot hảiđượcbằngthanhoạt ,hoặcnhữngtr
ườnghợp
ngộđộccácchấtgâynguycơcao,bệnhnhânphảiđếnsớm t r
ongvòng1gi ờ
saukhiăn,uốngphảichấtđộcmàv ẫncònt ỉ
nhtáo.Liệuphápnàykhôngáp
dụngchot rẻbịhônmê.Hi ệuquảcủav i
ệcgâynônt hấp,chỉcókhoảng30%
l
ượngchấtđộcuốngv àođượct hải
ratheochấtnôn.(chodùgâynônkhásớm,
tr
ongv òng1giờsaukhitr
ẻăn, uốngphảichấtđộc).
+Cót
hểl
àm t
ứckhắcbằngcáchchongónt
ayv
àohọngđểkí
cht
híchnôn

+Sửdụngsiroipeca10%đểgâynônkhitr
ẻbịngộđộcđượccoi nhưl
àmột
biệnphápthườngquitrướcđây
,nhưngngàynaythuốcnàyrấtí
tđượcdùngvì
kém hiệuquả.Liềudùng:tr
ẻtừ6–24t hánguống10ml ;2–10t uổiuống

465
15ml;t
rên10tuổi
uống30ml
.Saukhiuốngthuốcnàyxong,
chotr
ẻuốngnhi
ều
nước.Nếusau20phútmàtr
ẻkhôngnônthìuốngli
ềuthứhai.
+Tiêm apomorphi
nliều0.07mg/
kgsau2-
5phútt
rẻsẽnôn(nếucódấu
hi
ệusuythởthìti
êm nal
oxon(Nar
can)l
i
ều0.
01mg/kg)

Thanhoạt
-Thanhoạtcódi ệntí
chbềmặtr ấtlớn(1000m2/g)vàcókhảnănggắn
kết
,hấpphụcácchấtđộccònl ưul ạitrongđườngruộtchưabịhấpt hu.Than
hoạtngàycàngđượcsửdụngnhi ềut r
ongcấpcứungộđộc.Thanhoạtkhông
cóhiệuquảđốiv ớicácchấtđộcl à:rượu,aci
dbor i
c,sắt,al
can,t
hil
i
um,muối
aci
d,cyani
d,cácchấtdẫncủahy drocarbon.

-
Sửdụngt hanhoạtnhắcl ạinhiềulầnt hườngrấtcóíchvìchínht han
hoạtsẽhấpphụtiếpnhữngchấtđộct heohệt uầnhoàntrởl
ạivàolòngr uộtvà
phávỡchu t

nhruột–gan( cácchấtđộchấpt hu,chuyểnhoá
quachutrì
nhgan–r uộtl
àaspir
in,bacbit
uri
c,theophyl
i
ne).
Sửdụngt hanhoạtchotrẻem t hườngrấtkhóvìtrẻkhóuống,cóthểpha
chếthànhmộtt hứhồcómùit hơm sẽdễuốnghơnnhưngt ácdụnghấpt hụ
chấtđộcsẽgi ảm đi
.Cót hểsửdụngt hanhoạtbằnguốngt r
ựct i
ếphoặcbơm
quaốngt hôngdạdàysaukhir ửaxongdạdày .Li
ềuthanhoạtthườngdùnglà
gấp10l ầnli
ềuchấtđộcuốngv ào, l
i
ềut hườngdùngl à25–50g.Lấykhoảng
30gam t hanhoạtphav ớinướct hànhmộtt hứhồ,li
ềudùng1g/ kgcânnặng
chomộtl ần.Chobệnhnhânuốngt r
ựct i
ếphoặcbơm v àodạdàysaukhir ửa
dạdày ,cóhiệuquảt ốtnhấtmộtgi ờđầusaukhibệnhnhânăn,uốngphải
chấtđộc.


tphải
thanhoạtsẽgâythươngtổnphổir
ấtnặngchonêncầnphải
bảovệ
đườngthởt
ốt,đặcbi
ệttr
ongnhữngt r
ườnghợptrẻhônmênênđặtốngnộikhí
quảntr
ướckhirửadạdàyvàbơm thanhoạt
.

Rửadạdày
Chỉđịnhrửadạdàykhitrẻuốngmộtlượngl
ớnchấtđộc,nguycơt ử
vongcao.Rửadạdàychỉcótácdụngtr
ongv
òngmộtgiờsaukhiuống.Đốivới
nhữngtrẻkhôngcókhảnăngbảovệđườngt
hởcầnđặtốngnộikhíquảntr
ước
khir
ửadạdày( nênt
iềnmêtrước)
.
+Đặtốngthôngvàodạdày,chobệnhnhânnằm đầuhơi
thấp,
nghi
êngvềmột
bên.Dùngnướcấm thêm natri
cl
orua(1lí
tnướcchothêm 4gnatri
clor
ua)
hoặcdùngluôndungdịchhuyếtthanhmặnđẳngtr
ương0.9%đểrửavàlàm

466
sạchdạdày .
Sốl ượngdịchmộtlầnrửatừ10–20ml /kgt
rọnglượngt
rẻ.Phải
chúýchấtdị chchảyraxem cócácmẩut huốc,t
hứcăn,máu.Vềnguyêntắc
l
àr ửachođếnbaogi ờnướcl ấyratr
ong(thựctếlàl
ượngdịchđểrửadạdày
khoảng100ml /kgcannặngởt r
ẻem).Chấtdịchthuđượccầngửiđixét
nghiệm độcchất.Saukhirửaxongnênbơm t
hanhoạtvàodạdày.

+Chốngchỉđị
nhgâynônv
àrửadạdày
:

Khônggâynônv
àrửadạdàykhi
bệnhnhânđangcogi
ậtv
àhônmê.

Chấtđộclàchấtănmòn(aci d,ki
ềm,thuốctẩy),chấtbayhơi(xăng,dầu
hỏa,nướchoa)
,chấtdầukhôngtan(chấtbôi
trơn,chấtl
àm bóng)
.

Thuốct
ẩyr
uột
:
Sửdụngmagi esunfat250mg/kgcânnặnghoặcdầupar api
n5ml /
kg
cânnặng.Khidùngthuốctẩyphảitheodõitì
nhtrạngmấtnước,điệngi
ải.
Khôngdùngthuốct
ẩycómagi echongườicósuyt
hận.

Tani
n:
Làm bi
ếntí
nhmộtsốalkal
oidvàcóthểkếthợpvớimuốiki
mloạinặng,
ngăncảnsựhấpt
hucủachúng.Li
ều2-
4g/mộtlần.

Bàini
ệumạnh:
Chỉđị
nhkhi
chấtđộcđượcđàot
hải
quat
hận

Lọcmáungoàit
hận:
Chỉđị
nhtrongnhữngt
rườnghợpngộđộcnặngv
ớil
ượngl
ớncácchấtđộc
cókhảnăngquađượcmànglọc.

Đàot
hảichấtđộcquađườnghôhấp:
Chỉđị
nhtrongnhữngtrườnghợpngộđộcchấtbayhơi
(rượu,
benzene,
ether
,
cet
on,oxy
dcarbon,xy
lem...
).

Kỹt
huật
:đặtốngnội
khíquản,
hôhấphỗt
rợ.

Gi
ảiđộc:

Gi
ảiđộc:
khôngđặchi
ệu:

467
+Hấpphụ:
thanhoạt
,tanni
n,sữa.

+Trunghòahóahọc:dùngoxy dmagieđểt
runghòaaci
d,dùngdấm pha
l
oãng,chanhđểt
runghòachấtki
ềm..
..

Gi
ảiđộcđặchi
êu

Chỉdùngkhibiếtchắcchấtgâyđộcvàchỉpháthuyhếtt
ácdụngkhichất
độccònlưuthôngtronghệtuầnhoàn

Bảng2.Chấtgâyđộcv
àthuốcgi
ảiđộc

Chấtđộc Thuốcgi
ảiđộc

Acet
ami
nophen N-
Acet
yl-
cyst
eine(
NAC)
,uốnghoặcTM

Ant
ichol
i
ner
gics Phy
sost
igmi
ne

Ant
ichol
i
nest
erasei
nsect
isi
de At
ropi
ne,
2-PAM

Benzodi
azepi
nes Fl
umazeni
l

Bet
a-bl
ocker Gl
ucagon,
isopr
oter
enol

Car
bor
nmonoxi
de Oxy
gen

Cy
ani
de Cy
ani
deant
idot
eki
t

Cy
cli
cant
idepr
essant
s Sodi
umbi
car
bonat
e

Di
goxi
n Di
goxi
nspeci
fi
cFabf
ragment
s

Et
hyl
enegl
ycol Et
hanol
,
4-MP(
fomepi
zol
e)

I
ron Def
eroxami
ne

I
soni
azi
d Py
ridoxi
ne

Lead Succi
mer
,BAL,
cal
ci
um EDTA

Mer
cur
y BAL,
DMSA

Met
hanol Et
hanol
,4-
MP

Met
hemogl
obi
nemi
a Met
hyl
enebl
ue

468
Opi
oids Nal
oxone

Hepar
ine Pr
otami
ne

Di
coumar
in Vi
tami
nK,
PPSB

I
I.ĐI
ỀUTRỊCẤPCỨUĐỐIVỚIMỘTSỐCHẤTĐỘCĐẶCBI
ỆT
NgộđộcSắt
Tr
ẻbịngộđộcsắtkhit
rẻuốngphảisắtv
ớil
i
ềutrên20mg/
kgthểtr
ọng
thìcóthểđãbịngộđộc,vớil
iềut
rên150mg/kgcóthểgâyngộđộcnặngđe
doạtínhmạng.
Cáct
ri
ệuchứngkhởi
đầucủangộđộcsắtl à:nôn,
tiêuchảy,đaubụngvà
tr
ẻcót hểđivàohônmê,truỵmạch,bịsốccót hểdochảymáuđườngt i
êu
hoá.
ChụpXquangbụngcóthểgi
úpchov i
ệclượnggiásốl ượngsắtcòntồndư
l
ạitr
ongđườngruột
.
Đặtốngnộikhíquản,
hôhấphỗt rợ,
hồiphụcvàduyt
rìt
uầnhoànl
àchỉ
đị
nhcầnthi
ếtt
rongnhữngtrườnghợpngộđộcnặng.
Rửadạdàyphảiđượct iếnhànhsớm,khiđườngt hởđãđượcđảm bảo
(đặtốngnộikhíquản, nếucần)v àđãl ậpđượcđườngtruy ền.Thanhoạtkhông
cótácdụngđàot hải
sắt .Desferr
ioxaminel
àthuốcgiải
độcđặchi ệutrongngộ
độcsắt ,
cót hểbơm vàodạdàyr uộtsaukhirửadạdày, nhưngđểcóđượct ác
dụngthải độcthựcsựphải t
iêm tĩ
nhmạchv ớil
iều15mg/ kg/giờ,nhấtlàkhit
rẻ
bịngộđộcsắtcócáct ri
ệuchứngnặngnhưsốc,hônmê,cogi ật,t
ri
ệuchứng
củadạdàyr uột,t
ăngđườngmáu,t ăngbạchcầu,đặcbi ệtkhiđị nhlượngsắt
huyếttươngt r
ên3mg/ l(địnhlượngsau4gi ờhoặcmuộnhơnsaukhi uống...
).
Trongnhữngtr
ườnghợpnặngcót
hểsửdụngdungdị
chpol
yet
hyl
ene
gl
ycol
-điệngi
ảiđểt
ẩyruột
.

Ngộđộct
huốcchốngt
rầm cảm bav
òng(
TCA)
CơchếgâyđộccủaTCAcũnggi ốngnhưQuini
dine–gâyứcchếkênh
Natr
iởnãov àcơt i
m.Trongnhữngt r
ườnghợpnặng,nhữngrốil
oạnt i
m mạch
l
àdẫnt ruyềntrongthấtbịchậm lại
,bi
ểuhiệnt
rênđiệntâm đồ( ECG)bằng
phứcbộQRSbị kéodài(khoảngQRSlớnhơn4ônhỏtrêngiấyghiđiệntâm đồ
dựbáotìnhtrạngbệnhnhânnặng).
Biểuhi
ệnngộđộccủaTCAlà:hộichứngkhángChol
i
nergi
c(nhị
pt i
m
nhanh,đồngt
ửgiãn,
cogi
ật)v
àrối
loạnt
im mạch(dẫnt
ruy
ềnchậm tr
ongthất
,

469
l
oạnnhị
p)
- Đi
ềut
rịcogi
ậtđượcmôt
ảtr
ongbài
xửt
rícogi
ật
- Cácđiềutr
ịhỗtrợkhácl
à:gâyki
ềm hoámáu(duyt
rìpHđộngmạcht

7,
45–7,5)đểgiảm t
ácdụngđộccủathuốcl
ênt
im.
Đểki
ềm hoámáucót
hểt
hựchi
ệnhai
cách
- Tăngthôngkhí(duytr
ìPCO2<3, 33KPa(25mmHg) )v
àt ruyềndungdịch
bicabonat(1–2mmol /kg)
.Đểđiềutrịhạhuyếtápcót hểtruyềndịchnhanh,
khôiphụckhốil ượngtuầnhoànv àsửdụngt huốcvậnmạch,nếucần.Tr ong
tr
ường hợp phảidùng t huốc vận mạch thìnên chọn Nor adrenal
i
ne v ì
Nor adrenal
i
necóhi ệuquảhơndopami ne,
dobutami
nevàadr enal
ine.Ngoàira,
glucagoncũngl àthuốccótácdụngv ậnmạchnêncót hểdùngt rongcáct ì
nh
huốngphải chothuốcv ậnmạch.
Khisửdụngt huốcđiềutr
ịloạnnhịpnênhỏiýkiếncácchuy êngi
aởcáct r
ung
tâm chống độc.Có t hể dùng Li
gnocaci
ne và pheny
ltoi
n,Còn các t
huốc
Quini
dine,Pr
ocainamidevàdisopyr
amidethìkhôngđượcdùngt r
ongngộđộc
TCA.

Ngộđộct
huốcphi
ện(
baogồm cảmet
hadone)
Saukhiđãđảm bảov àổnđịnhvềđườngt hở,thởv àtuầnhoànthìnên
dùng Naloxone -t huốc gi
ảiđộc đặc hi ệu:l
iều tấn công ban đầu là
100microgram/kg,tốiđalà2mg,tiêm tĩ
nhmạch.Vìt hờigianbánhuỷcủa
nal
oxonengắnnênt hườngsau20phútđánhgi ál
ại,nếutìnhtrạngchưađược
cảit
hiệnt hìcóthểnhắclạimộtli
ềutấncôngkháchoặct i
ếnhànht i
êm tĩ
nh
mạchchậm Nal oxonevớil
iều10–20mi crogram/
kg/phút.
Phảichúýđi ềuchỉnhđểCO2 máut rởvềbìnht hườngt r
ướckhisửdụng
Naloxonev ìcóthểgâycácbi ểuhiệnnguyhi ểm như:r ốiloạnnhị pthất
,phù
phổicấp,vôt âm thu,cogiật.Sởdĩcóbi ểuhiệnnhưv ậylàdot ácdụngtương
hỗgiữathuốcphi ệnvớihệadr enegic:t
huốcphiệncót ácdụngđốikhángcòn
tăngCO2 (hypercapnia)lạikíchthíchhệt hầnkinhgi aocảm hoạtđộng,nên
nếuchưacóhôhấphỗt rợđểchonồngđộCO2 t rởvềbì nht hườngmàđãcho
Naloxonethìsẽl àm chonồngđộepi nephri
ne(adrenaline)máut ăngcaođột
ngộtgâycácr ốiloạnnhưđãnêut rên.
Ngộđộcpar
acet
amol
Ngộđộcpar acet
amolxảyraởt rẻem t
hườngdouốngli
ềucao.Tr
ẻnhũ
nhi
,tuổichậpchữngbiếtđií
tkhibịngộđộcdouốngparacet
amolởdạngnhũ
dị
ch.Liềuparatamol<150mg/ kgt hườngkhônggâyngộđộc,t
rừkhitrẻbị

470
bệnhganhoặcbệnht
hận.
Xửtr
íngộđộcparacet
amolhiệnnaygồm uốngthanhoạt
.theodõiv
à
địnhlượngnồngđộpar
acetamol
trongmáu(sau4giờ,hoặcmuộnhơn–kểtừ
khiuốngparacet
amol
).
Hình1l àđồt hịbiểudi
ễnnồngđộparacet
amolmáucầnphảiđi ềut
rị
bằng acet
ylcy
stei
ne tiêm tĩ
nh mạch.Tổng liều của acet
ylcy
stei
ne l
à
300mg/kg/
24h.
Trongnhữngt r
ườnghợpcầnt
hiết–nênhỏiýki
ếnhoặchộichẩnv
ới
cáct
rungtâm chốngđộc.


nh.
1.Bi
ểuđồchỉnồngđồpar
acet
amolt
rongmáu

Ngộđộcsal
icy
lat
e
Aspiri
nlưuchuyểnquadạdàychậm dov ậyrửadạdàyv ẫncóhiệuquả
tốtvớinhữngt r
ườnghợpngộđộct huốct rongv òng4gi ờ.Nênsửdụngt han
hoạtnhắclạivàilầnvớinhữngbệnhnhânuốngphảiAspi r
intácdụngchậm .
ĐịnhlượngSal i
cyl
atmául ầnđầu2gi ờsaukhiuống.Tuynhi ên,cót hểxét
nghiệm l
ạinhiềulầnđểgi úpt heodõiv àđi ềutrịtốthơn.NồngđộSal icy
late
máut hườngcaonhấtv àokhoảng6gi ờsaukhiuống.Tuynhi ên,đốiv ớimột
sốbiệtdượcbềnv ững,giảiphóngchậm t hìthờigiannàykéodài hơn.Ngộđộc
Sali
cyl
atthườnggâyki ềm hôhấpv àt oanchuy ểnhoá,v ìvậycầnđokhímáu.
Kiềm hoámáuđểt ăngđàot hảiSali
cylate,li
ềuNat ri
bicabonatlà:1mmol /kg
truy
ềnt ĩ
nhmạchchậm t rong4gi ờhoặchơn.Cácbi ệnphápbàini ệumạnh
hiệnnayítđượcdùngđến.
Ngộđộcet
hyl
engl
ycol
Et
hyl
engl
ycoll
àchấtcóv ịngọtdùngđểchốngđôngcácchấtdịch
t
rongmáymóc,
xecộ.Khibịngộđộcsẽgâyracáct
ri
ệuchứngnhưsayr
ượu,

471
toanchuy ểnhoávàtổnt hươngtếbàot ổchứclantoả,đặcbiệtlàt hận.Trong
nhữngt r
ườnghợpkhôngcóbằngchứngt hìchẩnđoánngộđộcEt hylenglycol
chủy ếudựav àotì
nhtrạngtoanchuyểnhoáv àtăngkhoảngtrốngani onkhông
rõcănnguy ên.Sửdụngt hanhoạttrongngộđộcet hyl
englycolkhôngcóhi ệu
quả.Ethanollàchấtứcchếcạnht r
anhv ớimenkhửHy dr
ocủar ượuchí nhv ì
vậycókhảnăngngăncảnsựchuy ểnhoácủaet hyl
eneglycol( khôngđộc)
thànhsảnphẩm gâyđộc.Li ềutấncôngl à:2,
5ml/kgcủadungdị chethanol
40%,sauđót iếptụcdùngl i
ềuduyt rìđểđạtđượcnồngđộet hanolmául à
100mg/ dl.Chỉđịnh l
ọc máu t r
ong những trường hợp nặng.Vi tami
n B1
(thi
amin),vi
taminB6(py ri
doxi
ne)cũngcót hểdùngt rongnhữngt rườnghợp
ngộđộcr ượu.
Ngộđộccocai
n
NgộđộcCocai nđưađếnhậuquảl àt í
chluỹcụcbộcácchấtdẫnt r
uy ền
thần kinh như adrenali
ne,dopami ne,noradrenali
nev àserot
oni
n.Tích luỹ
Noadr enali
nevàadr enal
inelàm tim đậpnhanhv àtăngnhucầuoxicủacơt i
m
trongkhiđól ạilàm giảm thờigi antâm trươngđểcấpmáuchođộngmạch
vành.Tí chluỹcácchấtdẫnt r
uyềnt hầnkinht ạicácthụthể-adrenergic
ngoạiv igâycomạchmáudẫnđếnt ănghuyếtáp,cònt í
chluỹcácchấtdẫn
truyềnthầnkinht ạicácthụt hể5–HTngoạiv igâycothắtđộngmạchv ành.
Ngoài ra,Cocai
necònkí chthíchsựkếtdí nht i
ểucầu.Tấtcảnhữngthayđổi đó
gâyảnhhưởngnghi êm t
rọngl ênđộngmạchv ànhcủat r
ẻbịngộđộccocaine.
Hộichứngmạchv ànhcấptínhbaogồm đaut
hắtngựcvàcácloạir
ối
l
oạnnhịpt
imlàbiếnchứngthườnggặpcủavi
ệcsửdụngcocai
nvàcũnglàlý
dochí
nhbuộcnạnnhânphảinhậpviện.
Cocai
necònứcchếkênhNat r
i,t
ươngtựnhưcáct huốcchốngl
oạnnhịp
typI.Dovậy,cót
hểlàm kéodàithờigianQRSv àl
àm gi
ảm sựcobópcơt i
m.
Docósựt ươngtáccủakícht
híchadrenergi
cv àứcchếkênhNatrimàkhingộ
độccocainecóthểgâycácrốiloạnnhị pnhanhbaogồm nhịpnhanhthấtvà
rungthất
.Điềutr
ịngộđộcCocainnênt heohướngdẫncủat r
ungtâm chống
độc.
Xửt ríbanđầuđốiv ớihộichứngmạchv ànhcấpt í
nhgồm:chot r
ẻt hở
oxy,giám sátđi ện t
âm đồ,dùng benzodi
azepi
ne(diazepam,lorazepam),
aspir
inv àheparin.Dùngcácbiệnphápv ậtl
ý(chườm l
ạnh..
.)đểlàm hạt hân
nhiệt
.Mộtsốt huốcchẹn-adrenergi
clàchốngchỉđị
nh.Nhịpnhanhthấtnên
đượcđi ềutrịbằngsốcđiệnvìchínhcácthuốcchốngloạnnhịplạicóthểgây
l
oạnnhị pti
m.
VìCocai
nlàt
ácnhânchẹnkênhnat
rinêncót
hểdùngNat
ri
bicar
bonat

472
v
ớil
i
ều1–2meg/
kgđểđi
ềut
rịnhữngt
rườnghợpr
ốil
oạnnhị
pthất
.
Ngộđộcecst
asy
Mỗi v iên ecst asy t hường chứa t ừ 30- 150 mg chất 3, 4–
met hyl
enedioxymet hamphet ami ne(MDMA) .Dượcchấtnàycót hờigi anbán
huỷkhoảng8gi ờ,t ácđộngđượcl êncảcáct hụt hể( alpha)và( bet a)
adrenergicởcảt rungt âm lẫnngoại vi
.Nhữngt r
ườnghợpngộđộcecst asygây
tửv ongsớm,t r
ước24gi ờt hườngdor ốiloạnnhị ptim.Trongkhiđó,những
trườnghợpt ửv ongsau24gi ờthườngởt rongbệnhcảnhcogi ậtáctính(trạng
tháiđộngki nh).Biểuhi ệnl âm sàngkhiuốngl iềut hấplàt ăngtrươngl ựccơ
nhẹ, kí
chthí
ch, bồnchồn, l
ol ắngv ànhịpnhanh, đôikhicót ăngthânnhi ệtnhẹ.
Uốngl i
ềucaoecst asygâyt ìnht rạngtăngtrươngl ựccơ,tăngphảnxạ, nhịptim
nhanh,tăngnhị pt hởv àrốil oạnt hịgi
ác.Trongnhữngt rườnghợpnặng,bệnh
nhânbịhônmê,cogi ật,rốiloạnnhị ptim.Tăngt hânnhi ệtcaokèm t heot ăng
l
ựccơt hườnggâyt i
êucơv ân, toanchuyểnhoá, suyt hậncấpv àđôngmáunội
quảnr ảir
ác.
Điềutr
ịngộđộcecst asygồm dùngthanhoạtkhi bệnhnhâncònt ỉnht
áo,
cầngi
ám chặtchẽhuy ếtápv àthânnhiệt
.Dùngdiazepeam (seduxen)đểgiảm

nhtr
ạngbồnchồn, l
olắng.Khôngnêndùngcáct huốcant hầnmạnhv ìcóthể
0
l
àm tì
nht r
ạngbệnhnhânnặngl ên.Nếuthânnhi
ệtcủat rẻtr
ên39Ct hìsaukhi
chườm mátphảit ínhđếnsửdụngDant rol
eneSodi um vớili
ều1mg/ kgt i
êm
chậm tĩ
nhmạcht rong10–15phút .Đốivớimộtsốt r
ườnghợpnặngcầncho
hôhấphỗt rợbằngmáyt hở.

Tàil
iệut
ham khảo

1.TimothyB.Ericson,Toxicology:I ngest
ionsand SmockeInhal
ati
on,
APLS –Thepedi at
ri
cEmer gencyMedi ci
neResourcs,Revi
sed f
ourth
edit
ion,
JonesandBartl
ettPubl i
sher2006,p234-
267.

2.Advanced Paedi at
ric Life Suppor t
,f ourt
h edi ti
on, 2005,Blackwell
Publi
shingLtd
3.APLSAust ral
ia&New Zeal and-Inst
ructorCDr om cont ents( Nộidung
cậpnhậtv àsửađổi)-2006.
4.ThePedi at
ri
cEmer gencyMedi ci
neSof t
war e(PEM Sof t), 2007-Boston,
Mỹ.
5.76Emer gencypaediat
ricguidel
ines,2002, Royalchil
dren’shospi tal
.
6.LethanhHai, Nguyêntắctiếpcậnv àxửt ríngộđộccấpởt rẻem , tr
ang
85-
90, t
rongcuốnHướngdẫnchẩnđoán, điềutrịbệnhtrẻem, Bệnhv i
ện

473
nhi
trungương,
nhàxuấtbảnyhọc,
2003(
tái
bản2006,
2008)
.

CÂUHỎITỰLƯỢNGGI
Á

1. Thườnggặpđồngt
ửconhỏt
rongngộđộct
huốcsauđây
,NGOẠI
TRỪ:

A. Thuốcphi
ện

B. Thuốcr
ầy

C. Thuốcngủ

D. Phenot
hiazi
nes

E. Sal
i
cyl
ates

2. Thườnggặpđồngt
ửgi
ãnt
rongngộđộct
huốcsauđây
,NGOẠI
TRỪ:
A.Thuốcgi
aocảm

B.Thuốcngủ

C.Sal
i
cyl
ates

D.Tr
icy
li
cs

E.ThuốckhángChol
i
ner
gics

3.Cácbi
ếnchứngsauđâycót
hểgặpkhi
rửadạdàydongộđộc,
NGOẠI
TRỪ:

A.Hí
tsặcv
àophổi

B.Tr
ànkhímàngphổi

C.Thủngt
hựcquản

D.Rối
loạnđi
ệngi
ải

E.Hạhuy
ếtáp

4.Dùngl
ợini
ệuaci
det
rongt
rườnghợpngộđộc

A.Thuốcr
ầy

B.Thuốcphi
ện

474
C.Phénobar
bit
al

D.Mepr
obar
bit
al

E.Li
docai
n

5.Dùngl
ợini
ệuki
ềm chot
rườnghợpngộđộc

A.Thuốcr
ầy

B.Thuốcphi
ện

C.Phénobar
bit
al

D.Chl
oroqui
n

E.Par
acet
amol

6.
..
..
..
..
..
..
.Tr
ongngộđộcchấtbayhơi
lượngl
ớn,
tav
ẫncót
hểr
ửadạdày
nhưngphảiđặtnội
khíquảncóbóngđèn

7.
..
..
..
..
..
..
Cót
hểdùngDi
phenhy
drami
neđểđi
ềut
rịt
ri
ệuchứngngoại
thápcủa
ngộđộcAnti
hist
ami
nes

Chọncáccặpcâut
híchhợp:

Chọnchấtđối
khángt
híchhợpchocáct
huốc:

8.Acet
ami
nophen A.At
ropi
nesul
fat
e

9.Nar
cot
ics B.Phy
sot
igmi
ne

10.Cy
ani
de C.Nal
oxone

11.Mal
athi
on D.N-
acet
ylcy
stei
ne

E.Sodi
um t
hiosuf
ate

F.Bl
uemet
hyl
en

Chọnt
ênphùhợpchocácl
oại
ngộđộc

12.Ngộđộcnọccóc A.Par
athi
on

13.Ngộđộcchấtbayhơi B.Cy
anhy
dri
caci
d

14.Ngộđộcchấtănmòn C.Dầuhôi

15.Ngộđộcsắn D.Thuốct
ẩy

475
E.Di
goxi
n

F.Buf
otoxi
n

Nghi
êncứut
rườnghợp:

Bệnhnhânnam 12t
uổinhậpvi
ệnngày01/
12/2000l
úc13gi
ờdobệnh
v
iệnTháiNguy
ênchuyểnv
ớichẩnđoánNgộđộcGramoxone

Lúc8giờcùngngày ;dobịbốmắngem sangnhàkếbêncầm chai


Gramoxoneuống.Khi uốngvàothấymuốnnônnênem nônr angaynhưngv ẫn
nuốthếtmộtít(khôngr õbaonhiêu)
.Saukhiuốngem thấynóngrátởmiệng
nênđauv àkhócsauđóchomẹhaynênngười nhàđưangayđếnBệnhviện
TháiNguyên.Tạiđâycháuđượcr ửadạdày,
chot hanhoạtvàchuy
ểnngay
BệnhviệnNhiTrungương.

Tìnhtr
ạngl úcnhậpviện:Tỉ
nh,
môihồng,SaO298%,M 90,HA11/ 7,
thở35
l
ần/ph,t
im đều,phổit
rong,bụngmềm,ganláchkhôngto,ni
êm hồngkhông
v
àngdamắt ,cổmềm, họngcónhiềuv
ếtloéttr
ongniêm mạc.

1. Bạnhãyghi
đầyđủchẩnđoánl
úcnhậpv
iện

2. Bạnsẽxửt
rínhưt
hếnàongayl
úccấpcứu.

3. Bạnhãychobi
ếtcácxétnghi
ệm cầnl
àm t
rênbệnhnhi
này
.

Đóngv
ai:

Mụct
iêu:Xửt
ríđúngmộtt
rườnghợpngộđộct
huốct
rừsâu(phosphor
hữucơ)t
ạiphòngcấpcứu

Hoàncảnh:t
ạiphòngcấpcứumộtbệnhv
iệnhuy
ện,
mộtôngbốbếđứa
congái12tuổinhậpv i
ệnvìcháuvừauốngthuốct
rừsâutựt ửcáchđây2gi ờ.
Bélơmơ,môi hồngthởđềuhơi nhanh,
ngườivãmồhôi,t
ăngt i
ết,t
hỉnhthoảng
cháucogiậtchântay.Bácsĩti
ếpnhậncháukhám vàchothựchiệnngaymột
sốylệnhcấpcứungộđộc

Gi
ớit
hiệuđóngvai
:Bốmẹl
àdânl
àm r
uộngt
hườngl
arầycháunên
cháuhọckém.Saunaysaukhil
arầycháu,bốmẹđil
àm ngoài
đồng.Khoảng
2giờsauđứaem thấychị
cótr
iệuchứnglạnênv
ộikêubốmẹv ề.

BSnghĩl
àcháuuốngthuốctrừsâuv
ìhơi
thởcòncómùi
thuốc.BSy
êu
cầungườinhàchạyv
ềlấychaithuốc

476
BSchođi
ềudưỡngt
hựchi
ệncácyl
ệnh:
-Chí
chngayAtr
ophi
n

-
Rửadạdày

-Chot
hanhoạt

-Lậpđườngt
ruy
ền,
truy
ềnPAM.

Ngườiquansát
:chocácnhậnxétv
ề:

-
Thái
độcủangười
nhà

-
Cáchđánhgi
ávàxửt
rícủabácsĩ

-
Khi
điềut
rịmộtbệnhnhânngộđộcdot
ựtửt
acònphải
làm t
hêm nhữnggì
?

477
RỐILOẠNNƯỚC-ĐI
ỆNGI
ẢI
PGS.
TS.LêThanhHải
Mụct
iêu

1.Tr
ìnhbàyđượcsựphânbố,
nhucầudị
chbì
nht
hườngcủacơt
hể.
2.Tr
ìnhbàyđượct
ri
ệuchứngl
âm sàngcủabệnhnhânr
ốil
oạnđi
ệngi
ải.
3.Tr
ìnhbàyđượccáchđi
ềut
rịbệnhnhânr
ốil
oạnnước-
điệngi
ải.
Nộ
idung
I
.CHUYỂNHOÁNƯỚCVÀĐI
ỆNGI
ẢI

Nướcchiếm khoảng60%trọnglượngcơt
hể(50%ởngườibéovà70%ở
ngườicócơthểrắnchắc).Khoảng2/3lượngdị
chởtrongt
ếbào,1/
3cònlạiở
khoangngoàit
ếbào.

Bìnht
hường,25%lượngdị
chngoàit
ếbàoởt
rongl
òngmạch,75%còn
l
ạil
àdịchởkhoảngkẽ.

Cat
ionKchủyếuởtr
ongtếbàov
ớinồngđột
rungbì
nh140mEq/
l,nồng
độKởngoàit
ếbào3,5-5mEq/
l.

Ngượclại
,cat
ionNachủyếuởngoàit
ếbào,nồngđột
rungbì
nh140
mEq/
l,nồngđộNaởtrongt
ếbào12mEq/
l.

Nướcsẽdi chuy
ểntựdoởnơicónồngđộchấthoàtanthấpsangnơi

nồngđộchấthoàtancaohơnđểbảođảm cânbằngápl
ựcthẩm t
hấu.

Bấtkỳyếutốnàolàm pháv
ỡsựcânbằngt
rêncũnggâynênnhữngr
ối
l
oạnnướcvàđiệngi
ải.

Nhucầudị
chbì
nht
hường(
ml/
ngày
)

Lượngdịchnhucầuhàngngàyđểbùl
ạil
ượngmấtquanướct
iểuv
àcác
đườngkhác(
da,t
hở.
..
).

Từ3-10kg:
100xcânnặng(
kg)

Từ10-20kg:
1000+50(
cânnặng-10)

Từ>20kg:
1500+20(
cânnặng-20)

Mộtsốy
ếut
ốảnhhưởngđếnnhucầudị
ch:

478
- Hoạtđộng
- Sốt
- Thôngkhí
- Khảnăngcôđặcnướct
iếu
- Sựbài
tiếtADH.
I
I.NGUYÊNNHÂNGÂYRỐILOẠNNƯỚCVÀĐI
ỆNGI
ẢI

2.
1.Nguy
ênnhânngoàit
hận

-Ỉ
achảy:
cấpv
àmạn
- Nôn
- Đái
tháođường
- Đái
nhạt:
thận,
trungương
- Bỏng,
sốt
,tăngt
hôngkhí
- Mấtdị
chv
àokhoangt
hứ3:
cổchướng,
phùnề
- Lợi
niệu.
2.
2.Nguy
ênnhânt
ạit
hậnv
àthượngt
hận

- Tăngsảnt
uyếnt
hượngt
hận
- Suyt
hậncấpv
àmạn
- Bệnhốngt
hận
I
II
.ĐI
ỀUTRỊRỐILOẠNNƯỚCVÀĐI
ỆNGI
ẢI

Duyt
rìhôhấp,
tuầnhoànt
heocácbướcABC

3.
1.Mấtnướcưut
rương(
tăngNat
rimáu)

NồngđộNat
rit
rongmáu>150mEq/
l.

Xảyr akhit
ỉlệNamấtí thơnnước.Khiđóđột hẩm t
hấungoàitếbàocao
hơn,nướcsẽdịchchuyểntừtrongtếbàorakhoangngoàitếbào.Đâylàmột
dạngmấtnướcnguyhi ểm donhữngbi ếnchứngt ăngNat
rimáu.Đólàxuất
huyếtnộisọ,tắcmạchdohi ệntượngnướctừt ếbàonãodichuy ểnsang
khoangngoạibào,cónồngđộNat r
imáucaohơn,dẫnđếnhậuquảt eotếbào
não,ráchmạchmáunão.

Nguy
ênnhân:

-Ỉ
achảy

479
- Mấtnướcv
ôhì
nh:
sốt
,thởnhanh
- Đái
tháonhạt
- Bỏng
- Ngộđộcmuối
Lâm sàng:

- Khátnhi
ều
- Kí
cht
hích,
vậtv
ã,cogi
ật,
hônmê
- Tr
uỵmạch
Đi
ềut
rị:

Cầngiảm Natritừtừđểtránhbi
ếnchứngnguyhiểm nhưphùnão,gây
cogiật
,tụtketvàtửv ong.Đểhạnchếnguycơnày ,đi
ềuchỉnhsaochoNatr
i
máukhônggi ảm quá12-15mEq/ l/
24hhoặckhôngquá0,
5-1mEq/ l
/h.Tr
ong
tr
ườnghợpt ăngNatrinặng,
thời
gianđi
ềuchỉnhcầnđến3-4ngày.

Điềut
rịbanđầu,bằngdungdị chNat
riCl
orua9‰ đểbùlạithểtí
chtr
ong
l
òngmạch.Dungdị chRingerLact
atkhôngnênsửdụngv ìnhượct r
ươnghơn
dungdịchNatriCl
orua.Đểtránhbi
ếnchứngphùnão,bùdịchthiếuhụtcầnbù
vớit
ộcđộchậm.

NếuNatr
imáukhônggi
ảm,t
iếnhànhl
i
ệuphápt
hẩm phânphúcmạc
hoặcl
ọcmáu.

3.
2.Mấtnướcnhượct
rương

NồngđộNa<130mEq/
l.

XảyrakhitỉlệNat rimấtnhiềuhơnnước.Khiđó,đột hẩm thấumáu


gi
ảm,nướcsẽdị chchuy ểnt ừngoàivàotrongtếbào,l
àm chothểí chdòng
mạchgiảm xuống,xuấthiệntri
ệuchứnggiảm khốil
ượngtuầnhoàn.Ngoàira,
cònxuấthi
ệntri
ệuchứngt hầnki
nhdogiảm Natri
máu.

3.
2.1.
Nguy
ênnhân:

- Tr
uyềnnướcquánhi
ều
- Phù:
suyt
im,
thậnhư,
suyt
hận,
suygan
- Bài
tiếtADHkhôngt
híchhợp:
hội
chứngSI
ADH
- Nhi
ễm RSV
- Lợi
tiểu

480
- Hội
chứngSDTT
- Nôn,
ỉachảy
3.
2.2.
Lâm sàng:

- Li

- Khôngkhát
- Cogi
ật,
hônme
- Tr
uỵmạch
3.
2.3.
Điềut
rị:

Bùl
ạit
hểt
ícht
rongl
òngmạchbằngdungdị
chmuốisi
nhl
ýhoặcRi
nger
Lact
at.

LượngNat
rit
hiếut
ínht
heocôngt
hức:

Nat
rit
hiếu(
mEq)=0,
6xP(
Nacầnđưa-Nahi
ệnt
ại)

Chúý:KhôngđưaNat
rimául
ênquá10-20mEq/
ltr
ong24gi
ờđểt
ránh
nguycơlygi
ảiMyel
in.

Nếucódấuhi ệucogiật
,dùngdungdị
chNatriCl
orua3%đểđưaNatr
i
máutới120mEq/l
,l
iềul
ượng2-3mEq/kgtr
uyềnt
rong30-60phút(
2mldung
dị
chmuối Nat
ri3%có1mEqNatri
).

Ti
ếptheodùngdungdị
chmuốiđẳngt
rươngđểđưaNat
rit
rởl
ạichỉsố

nht
hườngsau48giờ.

Tr
ongt r
ườnghợpbệnhnhânchỉcódấuhi
ệul
ibì
,nângNat
rimául
ên
0,
5mEq/
l/gi
ờchotới
khiNat
ri125mEq/
l.

3.
3.TăngKal
imáu

Khi
nồngđộkal
itr
onghuy
ếtt
hanh>=5,
5mmol
/l

Đâyl
àmộtt
ìnht
rạngcấpcứur
ấtnặngởt
rẻem

3.
3.1.Nguy
ênnhân

Tăngl
ượngkal
iđưav
àocơt
hể:

- Tr
uyềndị
chnhi
ềuKal
i
- Tr
uyềnmáu,
tanmáu.
Gi
ảm bài
tiếtquat
hận

481
- Suyt
hận
- Bệnhl
ýốngt
hận
- Dùngt
huốcCy
clospor
in
Chuy
ểndị
chkal
irangoài
tếbào:

- Nhi
ễm t
oan:
cứmỗi
0,1pHgi
ảm t
hìKal
ii
ont
ăng0,
4–0,
6mmol
/l
- Ti
êucơv
ân,
lygi
ảikhối
u
- Dùngt
huốcchẹnkênhBet
a
3.
3.2.
Lâm sàng

Cóthểkhôngcót
ri
ệuchứnghoặcbiểuhi
ệnnônbuồnnôn,
những
tr
ườnghợpnặngcóthểr
ốil
oạnnhịpti
m hoặcngừngt
im.

3.
3.3.Đi
ệnt
âm đồ:

-SóngTcao

-QRSr
ộng

-STchênhl
ên

-MấtsóngP

-Rungt
hấtv
àngừngt
âm t
hu.

3.
3.4.Đi
ềut
rị
:

+Làm ổnđị
nhcơt
im:
Canxi
gluconat:

Li
ềul
ượng:
0.5ml
/kg(dungdị
ch10%)t
iêm chậm.3–5phút

NếukhôngcóCanxi
gluconat
,cót
hểdi
ngkal
i
clor
ua10%,

0.
2ml
/kgt
iêm t
ĩnhmạcht
rong10phút

ển¬K¬+v
-Chuy àot
ếbào

+Nat
ri
bicacbonat
:

Li
ềul
ượng1mmol
/kg–t
ĩnhmạchchậm.

+Salbut
amol:l
i
ềul
ượng2.
5–5mg(khídung)hoặc4g/
kgt
ĩnh
mạcht
rong20phút

+Dungdị
chgl
ucoga50%

482
Li
ềulượng1ml/kgt
ĩnhmạcht
rong15–20phút
,cót
hểt
ruy
ền v
ới
i
nsul
i
n0.1đơnvị/kg

Chúýxétnghi
ệm đườnghuy
ết,
tránhhạđườnghuy
ết

-Thải
kal
irangoài
cơt
hể:

+Dùngkay
exal
at:
0.5–1g/
kg

+Lợi
tiểu

+Lọcmáuhoặct
hẩm phânphúcmạc

Cầnki
ểm t
rakal
imáut
hườngxuy
ênđểt
ránhpháhi
ệuquảđi
ềut
rị

3.
4.HạKal
imáu

HạKal
imáukhi
kal
ihuy
ếtt
hanh<3.
5mmol
/l

3.
4.1.Nguy
ênnhân:

MấtKal
irangoài
cơt
hể:

-Ỉ
achảy
,nôn

-Lợi
tiểu,
bệnhốngt
hận

-Bỏng

-Cungcấpkhôngđủ

-CườngAl
dost
erone

-Sauphẫut
huậtt
im hở

Sựchuy
ểndị
chKal
ivàot
rongt
ếbào:

-Nhi
ễm ki
ềm

-DùngI
nsul
i
n

3.
4.2.Lâm sàng:

Phụt
huộcv
àot
ìnht
rạnghạkal
icấphaymạn,
baogồm:

- Yếucơ
- Gi
ảm cobópcơt
rơn:
li
ệtr
uộtgâyt
rướngbụng
- Rối
loạnýt
hức:
ngủl
i
m.

483
- Rối
loạnnhị
pti
m:nhị
pnhanht
hấthoặcr
ungt
hất
.
3.
4.3.Đi
ệnt
âm đồ

-STchênhxuống

-SóngTt
hấp

-Bl
ocknhĩt
hất

-Xuấthi
ệnsóngU

-Nhị
pnhanht
hấthoặcr
ungt
hất

3.
4.4.Đi
ềut
rị:

Nếuhạkal
imứcđộnhẹv
àkhôngcót
ri
ệuchứng,
chỉcầnbùquađườnguống.

Chỉt
ruy
ềnkal
ikhi
cócáct
ri
ệuchứngl
âm sàng

- Rối
loạnnhị
pti
m
- Dấuhi
ệut
hầnki
nhcơ
- Bệnhnhânkhônguốngđược
- Hoặcgi
ảm kal
imáunặng
Đườngtr
uy ềnquatĩ
nhmạcht
rungt
âm,
khôngt
ruy
ềnchungv
ớicácdungdị
ch
khác,
đểtránhtaibi
ến.

Tốcđộ0.
1–0.
4mmol
/kg/
giờ

Nồngđộdungdị
chkal
icót
hểt
ới80mmol
/l
,phav
ớidungdị
chgl
ucoza5%

Cầnki
ểm t
rat
hườngxuy
ênnồngđộkal
imáut
rongkhi
điềut
rị
.

3.
5.HạCanximáu

3.
5.1.
Nguy
ênnhân:

- Gi
ảm l
ượngcanxi
đưav
àocơt
hể
- Thi
ếuv
itami
nD
- Suyt
uyếncậngi
ápt
rạng
- Bệnhr
ốil
oạnốngt
hận
- Lợi
tiểu
- Thi
ếumagi
e
- Ngộđộcphôt
phat
3.
5.2.
Lâm sàng:

484
- Yếucơ
- Cot
hắtt
hanhquản
- CơnTet
any
- Cogi
ật
- Hạhuy
ếtáp
3.
5.3.
Điềut
rị
:

- Tr
uyềnt
ĩnhmạch(
tốtnhấtl
àtĩ
nhmạcht
rungt
âm)
canxi
0.1mmol
/kg–nếucầnt
hiếtcót
hểt
ruy
ềnt
iếp2mmol
/kg/ngày

- Trongtr
ườnghợpkhôngđápứngcót
hểdot
hiếumagi
e,cầnđi
ềut
rị
theophácđồthi
ếumagie
- Nếucót
ăngphot
phatmáu:
dùngl
ợit
iểu,
lọcmáu
- Xétnghi
ệm bổxungv
itami
nD

Câuhỏil
ượ
nggi

I
.BÀITẬP1

Trẻtr
ai18thángtuổibị
nônvàti
êuchảy02ngàynay.Nhị
pthở24l
ần/
p,mạch
120lần/
p.Thờigi
anlàm đầymaomạchlà2giây
.Trẻcòntỉ
nhtáov
àđápứng
được.

Mẹcủat
rẻchobi
ếtt
rẻcót
hay2t
ãướtt
rongsuốt24gi
ờqua

Kếtquảxétnghi
ệm Ur
ê,đi
ệngi
ảiđồ,
đườnghuy
ếtchot
hấy
:

Na135mmol
/l
K3.
5mmol
/l
Cl
95mmol
/l
U6.
5mmol
/l
Gl
u4.
2mmol
/l

I
. Hãyxácđị
nhmứcđộmấtnướcởt
rẻ?

485
2.Đi
ềut
rịv
àcáchchăm sóct
rẻ?
I
I.BÀITẬP2

Trẻt
rai18thángtuổibịnônv
àti
êuchảy05ngàynay.Nhị
pthở30l
/p,
mạch
150l
/p,huy
ếtápt âm t
hu80mmHg,thời
gianl
àm đầymaomạchlà4giây
.Tr

môikhô,mắttrũng.

Mẹcủat
rẻnói
làt
rẻkhátnướcnhungnônhếtmọi
thứ
Kếtquảxétnghi
ệm Ur
ê,đi
ệngi
ảiđồ,
đườnghuy
ếtchot
hấy
:
Na 130 
mmol 
/l

3,2 mmol
/ l
Cl
 90 mmol/
 l

8,5 mmol
 /
 l
Gl
u 3,2 
mmol/ 
l

1.Hãyxácđị
nht
rẻcósốchaykhông?
2.Hãyxácđị
nhmứcđộmấtnướcởt
rẻ?
3.Đi
ềut
rịv
àcáchchăm sóct
rẻ?
I
II
.BÀITẬ
P3

Trẻ 
03thángtuổi
 bịt
iêuchảy 
vànônmửa đã04ngàynay
 ,đượcđưa
vào 
bệnh vi
ện.
 Nhị
pthở40l /
p,mạch 
  
150l/
p, 
Thời
gianl
àm đầymaomạchl
à
3 gi
ây.
 Sắcmặttrẻnhợtnhạt

Kếtquảxétnghi
ệm Ur
ê,đi
ệngi
ảiđồ,
đườnghuy
ếtchot
hấy
:

Na 164 mmol
 /l

4,3 mmol 
/l
Cl
 115 mmol 
/l

13,9 mmol/ 
l
Gl
uc 4,2 
mmol /
 l

1.Hãyxácđị
nhmứcđộmấtnướcởt
rẻ?
2.Đi
ềut
rịv
àcáchchăm sóct
rẻ?

I
V.BÀITẬP4

486
Trẻtr
ai04 
tuổi 
bị 
bệnhthủyđậugi
aiđoạnhồiphục,
 
được đưavàokhoaCấp
Cứu t
rongtì
nhtrạng cogi
ật.
 Tr
ẻbắtđầuxuấthi
ệncogiậttừ 10phútt
rước
khiv
àov i
ện. 
Trẻkhôngsốt

Nhịpthở16l
/p,mạch120l/
p , 
vàthờigi
anl
àm đầymaomạchl
à1
gi
ây.
 Glucose 
máu t
ronggi
ớihạn 
bình t
hường.

Mẹt
rẻ 
nói
 
rằng 
tr
ẻđi
đại
tiệní
thơnbì
nht
hường
Kếtquảxétnghi
ệm Ur
ê,đi
ệngi
ảiđồ,
đườnghuy
ếtchot
hấy
:
Na120mmol
/l
K3.
8mmol
/l
Cl
85mmol
/l
Ur
ea3.
2mmol
/l
Gl
ucose7mmol
/l

1.Đánhgi
átì
nht
rạngbanđầucủat
rẻ?
2.Hãyxácđị
nhmứcđộmấtnướcởt
rẻ?
3.Đi
ềut
rịv
àcáchchăm sóct
rẻ?

Tàil
iệut
ham khảo

1.Nguy
enCongKhanhandNguy em.HuongDanChanDoanv
enThanhLi a
Di
euTriBenhTr
eEm.NhaxuatbanYhoc2006.p.81-
85.
2.Lewi sJL.Fl uidandEl ectr
olyt
esMet abol
ism.I n:BeersMH,Por terRS,
JonesTVetal ,edit
ors.TheMer ckManualofDi agnosisandTherapy,18th
ed,WhitehouseSt at
ion,Mer kResearchLaboratori
es;2006.p.
1237-1242.
3.Wi l
ki
nsB, Goonaskerol C,MichaelJ.Water
,Electr
olyt
eandAcide-Based
di
sor ders,
andAcut eRenal Fai
l
ure.In:MacnabAJ, MacraeDJ,Henni
ngR,
eds,1999Car eoft heCrit
icalIl
lChil
d.Churchi
ll
LivingStone

4.Bal
todanoA,CooperMA.Cr i
ti
calAspectofI
ntest
inalDi
sor
ders.I
n:Nichol
s
DG,ed2008,Roger
’sTextbookofPediat
ri
cInt
ensiveCar
e.Li
ppincot
t
Wil
l
iams&Wi l
ki
ns;Chapter90

487
GHINHẬNVÀXỬTRÍBANĐẦUSỐCTRẺEM
TS.Tr
ầ
nMi
nhĐi
ể
n
Mụct
iêu
1.Tr
ìnhbàyđượcphânl
oạisốcởt
rẻem.
2.Nêucácdấuhi
ệusớm củasốct
rẻem.
3.Tr
ìnhbàyphácđồđi
ềut
rịsốct
ạikhoacấpcứuvàkhoahồisức.
4.Tr
ìnhbàycáchbùdị
ch,
sửdụngt
huốcvậnmạcht
rongsốct
rẻem.
Nộ
idung
I
. Đạicươngv
ềsốc
Sốclàtì
nht r
ạnghệthốngtuầnhoànkhôngđảm bảm đủchứcnăng
cungcấpcácchấtv àl
oạibỏcácsảnphẩm chuy
ểnhóa,dẫnđếnchuy
ểnhóa
yếm khív
àtoancácmô.Nếukhôngđượckiểm soátcóthểxảyr
atổnthương
tếbàokhônghồiphục.
Chứcnăngcủahệt uầnhoànphụt huộcv ào:t
hểtíchmáu,t
rươngl
ực
mạch,vàchứcnăngt i
m.Tì
nht r
ạngsốccóthểdobấtthườngcủa1hoặcnhi
ều
cácyếutốtrên,hoặctừr
ốiloạnchuyểnhóatếbàodokhôngcókhảnăngđể
ti
êuthụcácchấtđượccungcấpchomôt ừhệt uầnhoàn.
Sốcđượcchi alàm 3nhóm chí nh:giảm thểtí
ch(hypovolemi c)
,ti
m
(cardiogenic),
v àphânbố( dist
ri
buti
ve),
đôikhichồngchéolênnhau.Gi ảm thể

chdokhôngđủkhốil ượngmáut uầnhoàn, tr
ựctiếpdomấtmáuhoặckhông
đủdị chv ào.Sốct i
m xảyr akhikhôngđảm bảocơchếbùt rừcủat im,cót hể
xảyr at r
ênt rẻnhỏv àt rẻlớncóbệnht i
mt rướcđóhoặcchấnt hương.Sốc
phânbố,nhưl àsốcphảnv ệ,sốcnhiễm khuẩn,li
ênquanđếnt ì
nht rạnggiãn
mạchngoạibi ên,shunti
ngđộngmạchv àt ĩ
nhmạchquamôcơv àđọngl ại
máut ĩnhmạch,v àgiảm sứct rởvềtim máut ĩnhmạch.Phânloạitrênl àđơn
giảnnhất ,trêncùngmộtbệnhnhâncót hểcócảcáccơchết r
ên,v ídụsốc
nhiễm khuẩn.
Sốcởt rẻem cóthểxácđị nhđượct rênlâm sàng,t uynhiênkhákhó
khănởgi aiđoạnđầu.Cácdấuhi ệulâm sàngcót hểbiểuhiệnkéodài tr
ướckhi
hạhuyếtáp.Tr ẻem duytrìhuyếtápđếnt ậngi aiđoạncuốicủasốc,khácv ới
bệnhnhânngườil ớn.Vídụtrongsốcnhi ễm khuẩnt rẻem,bệnhnhicót hểcó
nhịpti
m nhanh,cácdấuhi ệugiảm t ướimáu,baogồm gi ảm trươnglựcmạch
ngoạibiênsov ớimạchtrungtâm,gi ảm tr
igiác,thờigi
anl àm đầymaomạch
kéodàit r
ên2gi ây
,chil
ạnhv àẩm, giảm bàiniệu.Nếuhuy ếtáphạl àdấuhiệu

488
muộn,
mấtbùt
rongsốct
rẻem.
Cómộtsốt ácgiảdựat heobiểuhi
ệnlâm sàngv àphânloạitrênđểđưa
racácđặct ínhcủasốcnhư:sốcl ạnhvàsốcnóng,sốckhángbùdị ch,sốc
khángcatechol amine,cácđặctínhnàykhôngcógi átr
ịtr
ongchẩnđoánbệnh.
Sốcởt rẻem cầnphải ghi nhậncácdấuhiệulâm sàngvàxétnghiệm, gồm:thở
nhanh,nhịpt im nhanh,giãnmạchngoạibi ên(sốcnóng)hoặcl ạnhđầuchi
(sốclạnh),giảm trigi
ác,hạnhi ệthoặcsốt,gi
ảm bàiniệu,t
oanchuy ểnhóa,
hoặctăngl actatemáu.
Nhìnchungcácbi ểuhiệnl
âm sàngv
àhuy ếtđộngr
ấtkhácnhau,sốc
đượcđịnhnghĩavớithuậtngữlàhậuquảchuy
ểnhóa,nhưlàt hayđổioxy
,
hoặct
hayđổitếbào[8].
I
I. Phânl
oạisốc.
Sốcchi
alàm 5nhóm:
- Sốcgi
ảm t
hểt
í hypovol
ch( emi
cshock)
- Sốct
i car
m( diogeni
cshock)
- Sốct obst
ắcnghẽn( ruct
iveshock)
di
- Sốcphânbố( st
ri
but
iveshock)
- Sốcphânl
y(di
ssoci
ati
veshock)
 Sốcgi
ảm t
hểt
ích:
- Chảymáu:
o Chảymáubênngoài
.
o Chảymáubênt
rong
 Dạdàyr
uột
.
 Tr
ongổbụng(
gan,
lách)
 Chấnt
hươngmạchmául
ớn.
 Nội
sọ(
trẻbúmẹ)
 Gãyxương.
- Mấtdị
chkhôngchảymáu:
o Bỏngnặng
o Hội
chứngdòr
ỉdị
ch:
viêm,
nhi
ễm khuẩn,
phảnv
ệ.
o Hội
chúngmấtpr
otei
n:hội
chứngt
hậnhư,
ỉachảymạnt
ính
o Mấtdị
chv
àđi
ệngi
ải:
nôn,
ỉachảy
,đani
ệu,
ứđọngkhoangt
hứ3

489
o Nguyênnhânnội
tiết
:suyt
hượngt
hậncấp,
đái
nhạt
,đái
tháo
đường.
 Sốct
im:
- Nhồi
máucơt
im
- Suyt
im xunghuy
ếtnặng
- Phẫut
huậtt
im
- Loạnnhị
p
- Vi
êm cơt
im
- Chạymáyt
im phổi
nhânt
ạo
- Sốcnhi
ễm khuẩn
- Ngộđộct
huốc
 Sốct
ắcnghẽn:
- Chènépt
im
- Tr
ànkhímàngphổi
- Tắckhímạchphổi
nhi
ều
 Sốcphânbố:
- Sốcnhi
ễm khuẩn
- Hội
chứngsốcnhi
ễm độc
- Sốcphảnv

- Sốct
hầnki
nh
- Nội
tiết
- Ngộđộct
huốc
 Sốcphânl
y:
- Met
Hemogl
obi
ne
- Ngộđộckhícar
bonoxy
de
TheoS.Nadel
[8]
,phânl
oại
sốcchi
alàm 2nhóm chí
nht
heosựt
hayđổi
của
oxy.
 Sốcđị ượng–quant
nhl it
ati
veshock(
giảm cungcấpoxy
)
- Gi
ảm l
ưul
ượngoxy
:sốct
im,
sốcgi
ảm t
hểt
ích
- Gi
ảm t
rữl
ượngoxy(
CaO2)
:sốcmấtmáu,
suyhôhấpt
hiếuoxycấp,
ngộ

490
độc
 Sốcphânbố-di st
ribut
iveshock(chi
ếtgiảm oxy):chấnt
hươngtủysốnglà
dạngđặcbiệtcủaloạisốcnày ,
mấtđộtngộtl ưulượngracủathầnkinh
giaocảm t
ừtủysốngdẫnđếngi ảm độtngộttấtcảsứccảnngoại bi
ênvà
cunglượngti
m, tr
ongkhi đóCVPduyt rìkhôngthayđổi.
I
II
. Đánhgi
álâm sàng.
3.
1. Khai
thácbệnhsử.
Trongnhi
ềutrườnghợpnhưsốcmấtmáu, nguyênnhâncủasốckhár õ
ràng,t
uynhiêncũngcầnphảihỏichiti
ếtbệnhsửsẽcógi átrịtốtchođiềutr

bệnh.Chẩnđoánsớm sốccầnphảihiểucặnkẽv ềtuổicủatrẻ,bệnhkếthợp,
bệnhcósẵn.Vídụnhưt iềnsửbệnht i
m bẩm sinh,suygiảm mi ễndị
ch,chấn
thương,phẫut
huật,
nhiễm đọct
iêuhóa,hoặcdịứng.
Tr
ẻcósốtcầnđượcnhậnđị nhnguyênnhânnhiễm khuẩn,hoặcgi
ảm
thểt
íchsẽtăngnguycơsốct i
ếntr
iển.Tr
ẻsơsinh,ti
ếnsửkhiđẻv àsảnkhoa
cầnđượcquant âm,đặcbiệtchúýthờigi
anvàthờiđi
ểm vỡối,bàmẹsốt,mất
máu,suythai
,vàcácthôngtinvềsảnkhoakhác.
Tr
ongchấnt hương,khait
hácbệnhsửcầnchúýđếncơchếv àthời
đi
ểm tổnthương,
tìnhtrạngmấtmáunhiềucókhông,
mứcđột
rigi
áct
rướckhi
đếnbệnhv i
ện.
Ti
ếnsửcót hi
ếuhụtmi ễndịch,chúýcácthuốcứcchếmi ễndịchđang
dùng,t
hờigianvàmứcđộsốt ,cóliênquanđếnlibì
,nôn,ỉachảy
,khônguống
được,mứcđộgi ảm t
rigi
ác…từđóđểxácđị nhl
àt ì
nhtrạngsốcnhiễm khuẩn
haychỉl
àtìnhtr
ạnggiảm khốil
ượngtuầnhoàn.
Cácchit
iếtkhác,
vấnđềmôi t
rườngbênngoài
,thuốcuống,
tiếnsửbệnh
t
ật,
vàdịứngcầnđượckhaithác.
3.
2. Chẩnđoánsớm sốct
rẻem
Khôngnhư bệnhnhânngườil
ớn,huy
ếtáphệt hốngtr
ẻem t hường
khônghạkhibi
ểuhiệnsốc,
nếucóhạt
hìl
àởgiai
đoạnnặngcủabệnh.
J.
A.Car
cil
l
ovàcộngsự,HộiHồisứcHoakỳđị
nhnghĩ
asốcởt
rẻem
nhưsau :
- Nhị
pti
m nhanh(
cót
hểkhôngcóởbệnhnhânhạnhi
ệtđộ)
- Dấuhi
ệugi
ảm t
ướimáucáccơquanvàngoạibi
êngồm 
:
 Gi
ảm t
rươngl
ựcmạchngoạibi
ênsovớimạcht
rungt
âm
 Gi
ảm t
rigi
ác

491
 Thờigi
anl
àm đầymaomạch>2gi
ây
 Chil
ạnhvàẩm
 Gi
ảm bàini
ệu
- Hạhuyếtápl àgiaiđoạnmuộncủasốc,khôngnênđưavàot rongchẩn
đoán.Cácphânloạikhácnhưsốclanhvàsốcnóng,sốckhángbùdịch,sốc
khángcatechol
aminekhôngcógiáitr
ịchochẩnđoánnhưngcógi átrịcho
điềut
rị
.
Sốcởtrẻem đượcghinhậnbằngcácdấuhi ệulâm sàngvàxétnghiệm
tr
ướckhihạhuyếtápxảyra.Baogồm:gi
ảm tr
igi
ác, t
hởnhanh,nhịpti
m nhanh,
hạnhiệtđộhoặcsốt,thayđổitướimáungoạibiên( gi
ãnmạch–sốcnóng,
l
ạnhchi–sốcl ạnh),cúngvớibiểuhi
ệngiảm bàiniệu,toanchuyểnhóav à
l
actat
emáut ăng
Dựat heocácphânl oạinày,xácđịnhđược3gi aiđoạncủasốc:cònbù,
mấtbù,v àkhônghồiphục.Ởgi aiđoạnsớm cònbù,cơchếnộimôicóchức
năngduyt r
ìtướimáucáccơquanchí nh.Huy ếtáp,bàiniệuv àchứcnăngt i
m
cót hểtronggi ớihạnbì nhthường,t uynhiênđãcógi ảm chuyểnhóat ếbào.
Sốcmấtbùkhảnăngbùt r
ừcủahệt uầnhoàngi ảm dor ối
loạnchuy ểnhóaoxy,
thi
ếut ướimáu, tổnthươngv àgiảm chứcnăngt ếbàonộimạc, điềuhòangược
vàcộngt hêm cácsảnphẩm genphátsi nh,v àt hảicácchấtđộct ừt ếbàovật
chủv àcácv isi
nhv ật(hoặclàxâm nhậphoặct ừniêm mạcr uộtbệnhnhân).
Nhưv ậychứcnăngt ếbàogi ảm xuống,lant rànbấtt hườngđếnt ấtcảcáccơ
quanhệt hống,dẫnđếnsuyđat ạng.Quát rìnhnàyl anmạnhv àgiaiđoạnsốc
khônghồiphụcxảyr a.Thờiđiểm nàycầnt hiếtphảicóhỗt rợmạnht ừcáckỹ
thuậthồisứcmới cót hểcảithi
ệnt ì
nht r
ạngbệnh.
Khit
hăm khám lâm sàngcầnchúýcácdấuhi
ệugiảm t
ướimáu:thay
đổinhi
ệtđộthânthể,kéodàithờigi
anl
àm đầymaomạch,v
àsuygiảm chức
năngcáccơquan.
Nhiệtđộda:giảm t
ướimáudav àthânnhi
ệtđánhgiáphảnxạt rộil
ên
củađápứngt hầnkinh–thểdị
chhệgiaocảm đốivớit
ìnht
rạnggiảm thểt í
ch.
Nhiệtđộdađượcđánhgi áởmutayvàcácngóntay.Đượcxácđịnhlàlạnhchi
khi
:tấtcảcácchilạnhhơnchingườit
hăm khám,hoặcchidướilạnh,chitr
ên
cònấm (bệnhnhânkhôngcóbệnhlýmạch).
Thờigi
anlàm đầymaomạch( CRT–capill
aryr
efi
llti
me)đượcxácđị
nh
nhưlàphảnánhcủat hểtíchlòngmạch,đặcbiệttr
ênt r
ẻem vàbệnhnhân
chấnthương.Gi
át r
ịbì
nht hườngởnhiệtđộphòngấm là<2giây.Nghi
êncứu
tr
êntr
ẻem sốc, t
hấykéodàiCRTcógi átrịt
iênl
ượngchomấtmước, gi
ảm t
hể

chnhátbóp,vàtăngl
actatemáu.

492
I
V. Xétnghi
ệm đặct
rưngt
rongsốc.
Khímáuđộngmạch( ABG– ar t
eri
albl
oodgas)vàl act
atemáuđộng
mạchđượcsửdụngr ộngrãitrongchẩnđoán,theodõivàti
ênlượngđiềut
rị
.
Nếuhuy ếtápđưav
ềbì nhthườngđượcnhưngcácv ấnđềt oanchuy
ểnhóa
còn,
lactat
emáucòncaocónghĩ alàsốcchưati
ếntri
ểntốt.
Độbãohòaoxymáut ĩ
nhmạcht rộn(
SvO2)cóthểsửdụngđểđánhgiá
mốili
ênquantoàncơthểgi
ữaVO2-DO2,đểtáchbiệtt
ìnht
rạngt
hiếuoxyt
oàn
bộ.Tuynhi
êncầnphải
cótheodõi
li
ênt ụcbằngđầuđoquanghọcmền.
Trênl
âm sàng,
thựchiệncáctheodõiđặctr
ưngtrongsốcgồm:l
act
ate,
ki
ềm thi
ếuhụt
,vàScvO2 nhằm đí
chlàpháthiệnvàtheodõitì
nhtr
ạngthi
ếu
oxyt
oànbộ.

V. Đi
ềut
rịsốct
rẻem
5.
1. Theodõit
rongquát

nhđi
ềut
rị
:
Cáctheodõit ốithi
ểuchocácbệnhnhâncósốchoặcdọasốcgồm  :
ĐTĐt heodõil i
êntục,đobãohòaoxyquada( Pulseoxymetr
ie)
,HAĐM xâm
nhậphoặckhôngxâm nhập, đặtốngt hôngtiểutheodõicunglượngnướct i
ểu
l
iêntục.ĐặtTMTTcầnt hi
ếtđểt heodõiápl ựcTMTT( CVP–cent ralvei
nous
pressure)
,theodõiScv O2,bùdịch,chothuốcv ậnmạch,t uynhi
ênđặtTMTT
chưacầnt hiếtchonhữngbệnhnhânởgi aiđoạnsớm củasốc.
Phânt
íchkhímáu,
đểki
ểm t
rat
oanchuy
ểnhóav
ànồngđộl
act
atemáu.
Chỉđịnhsi
êuâm ti
mt ạigiườnghoặcsiêuâm quat
hựcquảnđểđánh
giácunglượngti
m,t
ìnhtr
ạngdị ch,chứcnăngcóbóp…Cầnthi
ếtchỉđịnhđặt
catet
herđộngmạchphổiđểt heodõicunglượngt
im,vàđoSvO2 l
i
êntục.Tuy
nhiêncũnghạnchếv
ìthủthuậtkhót hựchi
ệntr
êntr
ẻnhỏ.
5.
2. Đi
ềut
rịt
ri
ệuchứng:
Cácbi
ệnphápđi
ềut
rịhỗt
rợchung:chođơnv
ịcấpcứuv
àđi
ềut
rịt
ích
cực;
theobảng

Sơđồ1:Gợiýphácđồđi
ềut
rịsốcnhi
ễm khuẩnt
ạikhoacấpcứu:

493
Ti
m Gợi
ýNhi
ễm Khuẩn
e Nặng

Thi
ếtl
ậpABCs
Cungcấpoxylưul
ượng
cao

0 Mắct
heodõi
tim phổi


5
ph Lấyv
ein,
5phút
/3l
ần

Lấyđượcv
ein Khôngl
ấyđượcv
ein

Bơm nhanhdịcht
inhthể Chọct
ủyxương
đẳngtrương,
20ml /
kg, Bơm nhanhdịcht
inhthể
tr
ong5phút đẳngtrương,
20ml /
kg,t
rong
5
Cấymáu,
bãohòaoxy 5phút

máuTM,CTM,đường1 Cấymáu,
bãohòaoxymáu
10
Chokhángsi
nh TM,CTM,đường1
ph
Chokhángsi
nh

Cải
thi
ện Khôngcải
thi
ện

TDt
ạikhoacấpcứu Lậplại20ml/
kg,cầnt
hiếtt
ới
Lấynướct
iểu:
phânt
ích, 60ml ,
cấpcứutr
ong10phút
cấy đầu
Lấynướct
iểu:
phânt
ích,
cấy

494
10
Gợi
ýNKnặng

Tầnsốt
imt
ăng
60
Hạhuy
ếtáp
ph
Suyhôhấpt
iếnt
ri
ển

Không Có

Ti
ếpt
ụcduyt
rìbùdị
ch Chot
huốci
not
rop2
Tiếpt
ụcoxyl
ưul
ượng Cânnhắcđặtnội quản3
khí
cao

Chuy
ểnkhoađi
ềut
rịt
íchcực
Theodõi
tại
khoacấp
cứu
(
1)Lấymáu:
cấymáu:
CTM,
BUN,
Creat
ini
n,l
act
ate,
Ca,
đường,
bãohòaox
y
máuTM
(2)Cânnhắccho:At
ropi
n20mcg/
kg,
dẫnmêket
ami
ne1mg/
kg,
giãncơ
norcur
on0,1mg/kg
(3)
:NếuTM ngoạibi
ên:Dopami
n10;
adrenal
i
n0,01-0,
2mcg/
kg/ph.Nếu
TMTT:dopamin10,adr
enali
n0,
05–2,Mil
ri
non0,05–2mcg/kg/
ph

Sơđồ2:Gợiýphácđồđi
ềut
rịsốcnhi
ễm khuẩnt
ạikhoaHSCC.

Ti
m Bệnhnhânchuyểnđếntừkhoa
e cấpcứuvới
biểuhiệnNKN/SNK

Si
êuâm t
im nếucót
hể
ĐặtTMTT/Cat
heterđobãohòa
oxyTM chủtrên
Đặtđộngmạchxâm nhập

495
Đánhgi
áCVP

1-
6
Gi

CVP≥10mmHg CVP<10mmHg

Theodõi
CVP Bùdịch10ml
/kgđếnt
ận
khi
CVP>10mmHg

Đánhgi
áHAĐM t
rungbì
nh
(MAP)

MAP>gi
ảtr
ịTBt
uổi MAP<gi
átr
ịTBt
uổi

Theodõi
MAP ChoDopami
ne
ChoAdr
enal
i
ne
ChoNor
adr
enal
i
ne

Đánhgi
áSscv
O2

Sscv
O2>70% Sscv
O2<70%

Theodõi
Sscv
O2 Tăngadr
enal
i
ne;
Thêm dobut
ami
ne;
Thêm
Theodõi
lact
ate Mi
l
rinon;
Tr
uyềnmáunếuHct<30%

496
Cânnhắcđặtcat
het
erDDM phổi

Li
ênt
ụct
heodõi
vàchăm sóc
hỗt
rợ
Đí
cht
rong6gi
ờđầu:
- Bì
nht
hườnghóaMAPt
theot
uổi
- Bì
nht
hườnghóaCVPt
heot
uổi
- ScvO2>70%
- Cảit
hiệnl
act
atemáu
5.
3. Bùdị
ch
Bùdịchl
àbướcđầut iênt
rongđiềut
rị.Mụcđí
chlàtốiưuhóat
iềngánh
thấttráiđểcảit hi
ệnDO2 dotăngcunglượngtimtheođườngcongFr ank-
Starl
ing.Tuynhiêncótăngnguycơphùphổikẽ.Mộtsốnghiêncứuchot hấy
trongsốcnhiễm khuẩnkhibù60ml/kg/gi
ờđầukhôngtăngnguycơphùphổi,
cógiát r
ịcảit
hiệnkếtquảđiềut
rị
.
Phânbốthểt í
chtuầnhoàncơthểlàkhoảng8%thểt í
chmáut r
onglòng
hệđộngmạch, 70%tronghệtĩ
nhmạch,vàkhoảng12%t r
ongl ònggiườngmao
mạch.Tổngthểtíchmáut r
ongcơthểkhoảng85ml /
kgởt rẻsơsinh,65ml/kg
ởtr
ẻnhỏ.Vìkhảnăngcomạchởt rẻnhỏtốtnênhạhuyếtápxảyr achỉkhimất
đến50%t hểt
íchmáu.Dov ậybùnhanh30-40ml/kgl
àcót hểđủt r
ảlạithểtí
ch
l
òngmạch.
Tr
ênlâm sàngkhibùdị chcầnphảitheodõisátcácdấuhiệulâm sàng,
nhưtầnsốt i
m,huy ếtápđộngmạchkhôngx âm nhậpvàxâm nhập,tướimáu
ngoạibiên,bàiniệu,CVP,cácchỉsốsinhhóanhưđộbãohòaoxyt ĩnhmạch,
l
actate,chênhlệchion,v
àkiềm thi
ếuhụt.
Lựachọndị chv ẫncònđangl àvấnđềt r
anhcãihi ệnnay.Baogồm sử
dụngdị chti
nht hể(NaCl0,
9%,Ringer’
sLactar
e)haydị chkeo( Albumin,HES,
dextran…).Sửdụngdị chti
nhthểv ẫnđượcchol àbiệnpháphi ệuquảv àgi
á
thànht hấp,tốtchocáctrườnghợpsốcgiảm thểtích,
tuynhiênkhốilượngcần
bùnhi ều,nguycơt ăngcânnặng.SửdụngdịchAl bumincógi átr
ịđảm bảothể

chl òngmạchhi ệuquảkéodài ,khốil
ượngdịchbùt hấphơn,t ốtchocác
trườnghợpsơsi nh,sốcnhiễm khuẩnvàsauphẫut huậttim mở,tuynhiêngi
á
thànhđắt ,khôngsẵncó, vànguyhiểm tr
êncácbệnhnhâncót ổnt hươngnão
dochấnt hương.DịchkeokhácnhưHEScógi átr
ịđảm bảot hểtí
chl òngmạch

497
hi
ệuquả,cảit hiệnv ituầnhoànv àoxymô,t uynhiênlàm tăngnguycơchảy
máuởbệnhnhâncósẵnr ốiloạnđôngmáu,ngộđộct hậnv àgâyngứa.Khi
bệnhnhâncókèm t heor ốil
oạnđôngmáucót hểsửdụngpl asmatươiđông
l
ạnh( Fr
eshFrozenPl asma-FFP)nhưmộtdị chbù,chophép20ml /
kg,ngoài
hồiphục t hể tích tuần hoàn còn gi ảm được các bấtt hường vềt ỷl ệ
prothrombinvàt hờigiansinht hromboplast
in.Tuynhiênt ốcđộbùcầnchậm
đểtr ánhhạhuy ếtápdocácki ninev ậnmạch.Tr uy
ềnmáukhicóbằngchứng
sốcmấtmáur õ,chúýcácsốcmấtmáudochấnt hươngt ạngđặc,t
hầnki nh.
Trongquát rì
nhđi ềutrịcầnđảm bảoHb>8g/ dl.
Khốilượngbùt ùytheotì
nht r
ạngsốcv àloạisốc,tronggi ảm thểtíchchỉ
cần20–40ml /kg,t
rongsốcnhi ễm khuẩncót hểlêntới60ml /kg.Đảm bảo
đủthểtíchkhiCVP8–10mmHg,ởbệnhnhânkhôngt hởmáy ,và12mmHg
chobệnhnhânt hởmáy .Dấuhiệugant oranhanhkếthợpv ớinhị pti
m nhanh,
khóthở,ranẩm phổi,CVPcaoởt r
ẻem chobi ếtđãlàt ì
nht rạngquát ảidịch,
dovậytheodõi sátdấuhiệugant oracót hểchobiếtđãđủdị chbồi phụ.Quan
tr
ọnghàngđầul àbồi phụdịchbằngbấtcứhì nhthứcnàot r
ongt ìnhhuốngcấp
cứu,dừngbùđúngt hờiđiểm đểđảm bảođủkhốil ượngt uầnhoànv àtránh
quátải
Cácnguycơcủaquát ảituầnhoànl àtì
nht r
ạngphùphổicấp, cầnphân
biệtphùphổicấpdot im( CPE–car diopul
monar yedema)vàphùphổicấpdo
tổnthươngphổicósẵn( ARDS–acutr espir
atorydistresssyndrom).Ngoàira
gâysuyt i
m phải
,t r
ầm trọnghơnt rongcáct rườnghợpđãcósuygi ảm chức
năngcơt i
m,hoặct ăngápl ựcđộngmạchphổi .Saugi aiđoạncấpcứu, nếucó

nht r
ạngthừadịch,nguycơgâyphùcơt hể,chậm l i
ềnv ếtthương,tăngnguy
cơnhiễm khuẩnv ếtthương,giảm trươnglựcr uột
,t ăngđườngmáu,hạNat r
i
máu, vàkéodàit
hời gi
annằm v iện.
5.
4. Thuốcv
ậnmạch:
Dượchọccáccatechol
amineđượcphânl oại:t
huốctăngcườngcobóp
cơtim,thuốccomạchv àgiãnmạch.Thuốct ăngcườngcobópcơt i
ml àm
tăngcunglượngtim(Car
diacOutput–CO)nhờt ăngcobópcơt imv à/
hoặc
tăngnhịptim.Thuốccomạchl àm tăngsứccảnmạchhệt hống(Syst
emic
Vascul
arResist
ence–SVR)nhờt ăngt r
ươnglựccủat uầnhoànđộngmạch.
Thuốcgiãnmạchlàm gi
ảm SVRgâygi ảm hậugánhvàtăngCOmàkhôngảnh
hưởngđếnchứcnăngcobóp.
Mộtthuốccóthểkếthợpcảhait
ácđộng,t
ăngcobópvàảnhhưởng
SVR,hoặccót hểt
uỳtheol
iềut
huốcmàcócácảnhhưởngkhácnhaul
ênco
bóphoặcSVR.

498
Dopami nelàthuốclựachọnhàngđầuhỗt r
ợchobệnhnhicóhạhuy ết
áp không đáp ứng v ớibù dị
ch.Sử dụng l
i
ều tăng cường co bóp 5 -
10
μg/
kg/ phútcóthểphùhợpchocáct rườnghợpsốcv ừavànhẹ,li
ềuv ậnmạch
10-
20μg/ kg/phútchocáctrườnghợpnặnghơn.
Nếukhángdopamine,cót hểsửdụngadr enal
inehoặcnor -
adr
enaline.
Mộtsốt ácgi
ảhướngdẫndùngadr enali
nnhưthuốclựachọnđầut i
ên,vớili
ều
thấp0,
05-0,3μg/
kg/phútl
àliềuhỗt r
ợtăngcườngcobópv àcót hểnângcao
thànhl
iềuvậnmạchnếucầnt hi
ết.Khôngcógiớihạnli
ềuvàcầnphảităngdần
nhanh.Chonhữngbệnhnhângi ãnmạchmạnh,dùngnor adrenal
ineđểt ăng
sứccảnmạchngoạibiênvàtănghuy ếtáptâm t
rương.
Nếutrẻcógiảm COv àtăngSVR,v ớibiểnhi
ệnlâm sàng:l
ạnhchi,thời
gi
anlàm đầymaomạchkéodài ,t
hiểuniệu,nhưnghuyếtápởgi ớihạnchấp
nhậncóthểchodobutamine,ngaygiaiđoạnđầu.Đâylàthuốctăngcườngco
bópcơt i
mv àgiãnmạchngoạibi ên,l
iềubắtđầu5μg/ kg/phútvàtăngtừng
bậc2,
5μg/ kg/
phúttới
30μg/kg/phút.
Vi
ệcchovậnmạchcầnxácđịnhtrênkhám l
âm sàng,
khi
trẻcógiảm CO
kéodàivàt
ăngSVR,dùđãbùđủdịchvàhỗt rợcảtăngcobópcơtim,nêncho
thuốcgi
ãnmạchcóthểgi
úpthayđổitì
nhtrạngsốc.
Khihuyếtápởgi ớihạnchophép,CO giảm vàt ăngSVR,dùđãcho
adrenaline vàt huốc gi
ãn mạch,có t hể sử dụng thêm thuốc ức chế
Phosphodi est
eraseII
I(Milr
inone,Amr
inone)
.Khiđãbùđủdị chhuyếtápổn
định,nhưngcócomạchngoạiv ikéodài
,cóthểdùngli
ềut hấpProst
acycl
ine,
gi
úpgi ãnmạchv àứcchếngưngkếtt i
ểucầu,cógiátrịtốttr
ongcáctrường
hợpnhi ễm nãomôcầu.
Trongtr
ườnghợpgi ảm nặngSVR,dùđãdùngnoradr
enali
ne,cóthểcho
vasopressi
n.Mặcdùv asopressi
nkhôngphảil
àthuốcđặchi
ệuchođi ềutr
ịco
mạchnhưngv ớil
i
ềut hấpsẽcóhi ệuquảtr
ongsốctáidi
ễn.Gầnđâycáct hử
nghiệm lâm sàng trên bệnh nhân SNK sử dụng nor
adrenal
i
nv à/
hoặc
vasopressi
nnhưlàthuốclựachọnhàngđầu.
Cầnlưuýtácdụngphụcủacácthuốcvậnmạchởl
iềucaocónguycơ
gâyt
hiếumáucơti
mv àloạnnhị
p,ởl
iềucaocónhucầut
ăngtiêut
hụoxycơ
ti
m.
5.
5. Đánhgi
áhi
ệuquảđi
ềut
rịcấpcứu
Mụcđíchcủacácđiềutr
ịđãtrì
nhbàyởt r
ênlànhằm xửt rít
híchhợpsuy
tuầnhoàncấp.Trongquátrì
nhđiềutrịcầnphảiđánhgiálạil
iêntụccácdấu
hiệul
âm sàngvàxétnghi
ệm đểtiếptụcduytrìcunglượngtimv àáplựctưới
máungoạibiên.

499
Đí
chchocácdấuhi
ệul
âm sàngcụt
hểt
ronggi
aiđoạncấpcứunàygồm:
 Mạcht
rởvềbì
nht
hườngt
heot
uổi
.
 Ref
il
l<2gi
ây.
 Tr
ươngl
ựcmạchkhôngkhácnhaugi
ữangoạibi
ênvàt
rungt
âm.
 Chiấm.
 Bàini
ệu>1ml
/kg/
giờ.
 Tì
nht
rạngt
inht
hầnbì
nht
hường.
Đíchchohuyếtđộnggiaiđoạncấpcứubanđầukhichưađặtt
ĩnhmạch
t
rungt
âm là:mạch,
áplựctướimáut heot
uổit
rởvềbì
nhthường.
Đánhgiáhiệuquảbùdịchbanđầudựat
rênt
ầnsốmạchv àhi
ệusố
HATB-ALTMTT.Bùdị chhi
ệuquảkhit
ầnsốmạchgi
ảm v
àhiệusốHATB-
ALTMTTtăng,quánhi
ềudịchđưavàothìt
ầnsốmạchsẽtăngvàHATB-
ALTMTTsẽgiảm.
Đánhgiáhiệuquảcủat huốcv ậnmạchv àbùdịchcóthểsửdụngchỉsố
sốc(t
ầnsốt i
m/ huyếtáptốiđa).Khiđiềut
rị
,thểtí
chnhátbóptănglên,tầnsố
ti
m sẽgiảm,HATĐsẽt ăng,v
àchỉsốsốcsẽgi ảm xuống.Khit
hểtíchnhátbóp
khôngcảithi
ệnt ầnsốt i
m sẽkhônggi ảm,HATĐsẽkhôngt ănglên,vàchỉsố
sốckhôngcảithiện.
5.
6. Khángsi
nh:
Cầncóchỉđị nhsớm dùngkhángsi nhởbệnhnhânnghinhiễm khuẩn
máu.Khángsinhsửdụngt rongvòng1gi ờsaukhiđãxácđịnht ì
nht r
ạng
nhi
ễm khuẩnv àcấymáu.Đườngt ĩ
nhmạchsẵncót r
ongcấpcứusẽt hí
chhợp
chosửdụngkhángsi nhđườngt ĩ
nhmạch.Chậm tr
ễsửdụngmỗigi ờthìt
ỷlệ
tửvongsẽt ănglên.Trongquát r
ìnhl
ựachọnv àsửdụngcầnchúý :nguycơ
pháttr
iểnkhángkhángsi nh,
mứcđộđộc, v
àgiáthành.
Lựachọnkhángsi nhdựat rênl
âm sàng,nhậnđịnhsátv ềv
ikhuẩn,nấm,
kếtquảsoit ươi,li
ềuthuốcđủmạnhđểđảm bảonồngđộhi ệuquả,sauđó
điềuchỉnhtheokếtquảkhángsi nhđồ.Tuynhiênchỉđịnhcònphụt huộcv ào:
ti
ềnsửbệnh,t i
ềnsửdịứngt huốc,bệnhmạnt ínhcósẵn,dịchtễvikhuẩnđịa
phương, t
ạibệnhv i
ệnđó.Mộtsốt ácgi
ảlưuýkhil ựachọnkhángsinhcầnchú
ýt hêm mộtv àiyếutố:thuốcngấm quahệt hầnkinhtrungương,nhiễm độc
thuốc,bệnhnhâncósuygan, thận.Nếunhưkếtquảcấyâm t í
nh,v
àcácchỉsố
l
âm sàngt ronggiớihạnbìnhthườngthìcầndừngkhángsi nh.
Thờigianđiềut
rịkhángsinhphụt
huộcvàođápứngbanđầuđốivớicác
khángsinhthíchhợp,cho10-14ngàyởcáctr
ẻem cónhi
ễm khuẩnnặngvàổ

500
nhi
ễm khuẩnkhôngr
õràng.
Sửdụngkhángsi nhtheonhóm tuổichúýhìnhảnhv ikhuẩnđặct
rưng
t
ừngnhóm tuổi
.Lưuýc hok
hángsinhtheovịt
ríổnhi
ễmk huẩn,nhưnhi
ễmkhuẩn
t
hầnk
inht
rungương,nhi
ễmkhuẩnphổi,
ổbụng,đườngti
ếtni
ệu.
Tr
ẻcóbệnhungt hưhaybệnhsuygi ảm mi ễndịch:khinhóm t r
ẻnày
mắcnhi ễm khuẩncầnchúýđếnmứcđột hiếuhụtbạchcầuđanhân.Nếu
bạchcầuđanhânt rên1000/mm3 chokhángsi nhnhưt rẻbìnhthường.Nếu
3
dưới1000/ mm chokhángsi nhphổr ộngv àkếthợpnhư l àVancomy cin,
Ticarci
li
n/clavunanicacidvàAmi kacin..
.Nếuthấtbạivớil
iệutrì
nht r
êncầncho
i
mi penem/ cil
astati
nhoặcMer openem đểhướngt ớicácv ikhuẩnnặngnhư
Enterobacter,Klebsi
ell
a,vàP.aeruginosa,cácVKGrdươngkhácv àvikhuẩnkị
khínhưBact eroids.Cầnchokhángsi nhchốngnấm khibệnhnhâncóbi ểu
hiệnnhiễm khuẩnkhônggi ảithíchổnhi ễm khuẩnv àđãđi ềutrịkhángsinh
đúngv àđủ.ThườngsửdụngAmphot eri
ci
nBt ĩnhmạcht rongcáct r
ườnghợp
này.
5.
7. Cácđi
ềut
rịkhác:
- Ki
ểm soátt
ăngđườngmáu
- Bùki
ềm
- Xửt
rír
ốil
oạnđi
ệngi
ải
- Xửt
rír
ốil
oạnđôngmáu
- Cor
ti
cost
eroi
dsv
àtì
nht
rạngsuyt
hượngt
hậncấp
- Hỗt
rợv
àtăngcườngmi
ễndị
ch
VI
. Kếtl
uận:
Sốcđượcghinhậnv ớicácbi
ểuhiệnnhị
pti
m nhanh,thởnhanh,bất
thườngvềtướimáunhưtướimáuda,t
rươngl
ựcmạch,
tìnht
rạngti
nhthần,và
suychứcnănghệthốngcáccơquankhác.
Ởtrẻem nhỏ,bi
ểuhi
ệnchủyếulàt ì
nhtr
ạngsốclạnh(yếut
ốsuygiảm
chứcnăngcơtim),tr
ẻlớnv
àthanhthi
ếuniênbiểuhi
ệngiốngsốcởngườilớn
l
àtìnhtr
ạngsốcnóng( y
ếut
ốsuygiảm chứcnăngmạch)
.
Sốcởt r
ẻem nhìnchungđềucóbiểuhi
ện,hoặcli
ênquanđếngiảm khối
l
ượngtuầnhoàn,cấpcứubanđầuluônlàbùdị
chnhanh( bol
us)20ml/
kg.Nếu
t
hêm dị
chti
ếpt ụccầnphải
đánhgiásáttì
nht
rạngtuầnhoànchung.
Chỉđị
nhsửdụngthuốcv ậnmạchđầuti
ênlàDopamin,nếucót
ìnht
rạng
khángdopamincầnchoadrenali
nev
ớisốcl
ạnh,nor
adrenal
i
nechosốcnóng.

501
Chiếnlượcpháthi
ệnv àđi
ềutr
ịsớm t
heođí
chtrongsốccầnđượcáp
dụngchặtchẽ cógiátr
ịlàm gi
ảm t
ỷlệt
ửv ongt
rongsốc,đặcbi
ệtvớisốc
nhi
ễm khuẩn.
Sửdụngcácphươngti
ệnhỗtrợtuầnhoàn(
ECMO)chỉl
àcácbi
ệnpháp
ởgi
aiđoạncuối
,hi
ệuquảđi
ềutr
ịcònhạnchế.

Tàil
iệut
ham khảo:
1.AdvancedLif
eSuppor
tGroup(
2005)
,“Adv
ancedpedi
atr
icl
i
fesuppor
t”5th
,
edn.London;
BMJPubli
shi
ngGr
oup.
2.Carci
ll
oJA,FieldsAI ,AmericanColl
egeofCr i
ti
calCareMedecineTask
Force Commit t
ee Member s:(2002),“
Cli
nicalpract
ice par
ameter
sfor
hemody nami
csuppor tofpediatr
icandneonatalpati
enti
nsepti
cshock”
Cri
tCareMed; 33:855-859.
3.ChoiPT,Yi pG,Qui
ninezLGetal( 1999)
,“Cr
yst
all
oidsvscoll
oidsi
nfl
uid
resusci
tat
ion:
asyst
emat i
crev
iew.Cri
tCareMed;27(1)
:200-
210.
4.Cunha BA.(2008),“Sepsi
s and septi
c shock:sel
ect
ion of empi
ri
c
ant
imi
crobi
alt
herapy
”,Cri
tCareCl
i
n;24:313-
334.
5.Dell
ingerRP,Lev yMM,Car letJM,etalf ortheInt
ernat
ionalSur
viv
ing
Sepsis Campai gn Guidel
i
nes Commi tt
ee (2008): Sur
v i
vi
ng Sepsis
Campai gn:I
nter
nati
onalgui
deli
nesformanagementofseveresepsi
sand
septi
cshock:2008.Cri
tCareMed;36:296-
327.
6.GoldstainB,Gir
oirB,RandolphA.( 2005)
,“I
nter
nati
onalpediat
ricsepsi
s
consensus conf
erence:Defi
nit
ion f
orsepsis and or
gan dysfunct
ion i
n
pediat
ri .Pedi
cs” atrCri
tCar
eMed; 6:2-8.
7.Helf
aerMarkA.(2009)
:Roger
s’HandbookofPedi
atr
icI
ntensi
veCar
e;
Fout
hEdi
ti
on;Wol
terKl
uwer
.
8.Nichol
sDav i
dG.( 2008):Roger
s’Text
bookofPedi
atr
icI
ntensi
veCar
e;
FouthEdi
ti
on;Wol
terKluwer.
9.Nichol
sDavidG.(
2009)
:Cr
it
icalHear
tDi
seasei
nInf
ant
sandChi
l
der
en;
SecondEdi
ti
on;
MOSBY
10. YoungM.Wi lki
nsB.NortonL.etal(2008),“
Glucosecont
rol
,or
gan
fai
l
ur eandmor
tali
tyi
npedi
atri
cint
ensi
vecar
e”,Pedi
atrCri
tCar
eMed;9:
147-152.
11. Fuhr
manB.P.
,Zi
mmer
manJ.
,(2006)
,“Pedi
atr
icCr
it
icalCar
e”,Thi
rd
Edi
ti
on,
MOSBY.

502
Câuhỏil
ượnggi
á
Câuhỏit
ựluận:
Câuhỏi
1:Nêucácdấuhi
ệucủagi
ảm t
ưới
máungoại
biênv
àcáccơquan.
Câuhỏi2:Nêucácxửt
rísớm 0–10phútđầut
rẻem sốcnhi
ễm khuẩnt
ại
KhoaCấpcứu.
Câuhỏi
3:Nêuđí
chxửt
rí6gi
ờđầubệnhnhi
sốcnhi
ễm khuẩn
Câuhỏi4:Trì
nhbàyđíchchocácdấuhi
ệul
âm sàngcụt
hểgi
aiđoạncấp
cứuchốngsốcnhi
ễm khuẩn
Câuhỏi
lựachọn:
1.Hậuquảcủasốcl
à:
a.Gi
ảm t
ưới
máumô
b.Suychứcnăngcáccơquan
c.Tổnt
hươngt
ếbàokhônghồi
phục
d.Tửv
ong
e.Tấtcảcácy
ếut
ốtr
ên
2.Sốcnhi
ễm khuẩncót
rong:
a.Sốcgi
ảm t
hểt
ích
b.Sốct
im
c.Sốcphânbố
d.Sốct
ắcnghẽn
e.Tấtcảcácy
ếut
ốtr
ên
f
.Chỉa,
b,c
3.Cácx
étnghi
ệm t
heodõi
đặct
rưngchosốcgồm:
a.Ki
ềm t
hiếuhụt
b.pH
c.Lact
ate
d.Scv
O2
e.a,
c,d
f
.a,
b,c

503
4.Phânbốthểtí
cht
uầnhoàncơt
hể:hệđộngmạch(
…. %)
,hệt
ĩnhmạch
(… %),gi
ườngmaomạch(… %).
5.Lựachọnt
hànhphầndị
chbùnhanht
rongsốc(
chọncâuhỏi
đúngnhất
):
a.NaCl
0,9%
b.Ri
nger
’sGl
ucose5%
c.Ri
nger
’sLact
ate
d.Al
bumi
ne5%
e.HES6%
f
.Khối
hồngcầu
6.Khối
lượngdị
chmộtl
ầnbùcấpcứusốcnhi
ễm khuẩnl
à:
a.10-20ml
/kg
b.20–40ml
/kg
c.40–60ml
/kg
7.Li
ềuhỗt
rợt
ăngcườngcobópcơt
im củadopami
nel
à:
a.<5mcg/
kg/
ph
b.5–7mcg.
kg/
ph
c.5–10mcg/
kg/
ph
d.>10mcg/
kg/
ph
8.Li
ềuhỗt
rợt
ăngcườngcobópcơt
im củaAdr
enal
i
nel
à:
a.0,
05–0,
3mcg/
kg/
ph
b.<0,
3mcg/
kg/
ph
c.0,
3–0,
5mcg/
kg/
ph
d.>0,
3mcg/
kg/
ph

CABỆ
NH:
Bệnhsử:Tr
ẻt r
ai2t
uổi
,sốt2ngày,sốtcao30–40độC,giađìnhcho
uốnghạnhiệtvàkhángsi
nhuống.Ngàyvàoviệnt
rẻmệt
,kí
cht
hích,chil
ạnh,
đáií
t.
Thăm khám:

504
- Nhị
pthở46l
ần/phút
,nhanhnông,phổikhôngcór
an,SpO2 92%t
hởkhí
t
rời
.
- Nhị
pti
m 155l
ần/phút
,huy
ếtáp82/
57/
45mmHg,chil
ạnh,v
ânt
ím chi
,
RCT5gi
ây.
- Tr
igi
ác:
đápứngl
ờinói
,kí
nht
híchnhẹ,
khôngcódấuhi
ệumàngnão
- Bụngmềm,
đầyhơi
nhẹ,
gan3cm dưới
bờsườn
- Đặtt
hôngt
iểucó50ml
nướct
iểuđặc
Xétnghi
ệm:
- Hb:
10g/
dl;
BC:
19500(
N85%)
;TC125000
- Khímáu:
pH:
7,17;
PCO2:
32:
PO2:
93;
HCO3:
16;
BE:
-12;
SaO2:
96
- X-
Quangphổi
:di
ệnt
im khôngt
o,khôngcót
ổnt
hươngphổi
Chẩnđoán:
- Khoacấpcứu:
Sốcnhi
ễm khuẩn
Xửt

:
- Thởoxyquamask5l
/phút
- Đặtv
eint
ruy
ềnt
ĩnhmạch
- Lấymáuxétnghi
ệm:CTM,Cấymáu,Khímáu,X-
quangphổi
,Đi
ệngi
ảiđồ,
đườngmáu,
canxi.
- Chokhángsi
nh
- Bol
usdịch:NaCl9‰ x20ml/kg,bùnhanht
rong15–30phút,tr
ongv
àsau
bùtheodõi:
mạch,HA,nhị
pthở,SpO2,r
anphổi
,gant
o,nướct
iểu.
- BùNaBi
Ca.
Di
ễnbi
ến:
- Saubùdị
ch:nhị
pthở49l/
phút,
SpO288%,phổikhôngcóran,
HA87/62/
50
mmHg,mạchquaynhanh,162l
/phút
,vânt
ím cònnhi
ều,
chưacónướcti
ểu,
tr
igi
áct
rẻlơmơ,cấuđápứngđau.
- ĐặtNKQ,
chuy
ểnHSCC
Xửt
rít
ạiHSCC:
- Thởmáy
,đảm bảoSpO2>95%
- ĐặtTMTTđoCVP,
thấyCVP7mmHg
- ĐặtĐM xâm nhập

505
- Si
êuâm t
im đánhgi
á:EFt
hấtt
rái
,ápl
ựcĐM phổi
,đườngkí
nhTMCD,
hình
dạngv
áchli
ênthất
.
- Bùt
hêm dị
ch:
10ml
/kg,
trong15phút
- Vậnmạch: Dopami
n:5–7,
5–10mcg/
kg/
ph
Dobut
ami
n:5–7,
5mcg/
kg/
ph
- Xétnghi
ệm thêm:khímáu2giờ/lần,cảđộngmạchv àt
ĩnhmạcht r
ungtâm,
đôngmáuPT, I
NR,APTT,Fi
bri
nogen,D–Di mer,
X-quangphổikiểm t
raKT
TMTT,nhumôphổisaubol usdịch,cấydịchNKQ,nướcti
ểu,cácchấtdịch
khácnếunghingờ,xétnghiệm vir
út(EV71,CMV,EBV,…),sinhhóachức
nănggan,t
hận,nộimôikhác,.
..
.
- Theodõi
đánhgi
áđi
ềut
rị
:
o Huy
ếtđộng:
đápứngt
huốcv
ậnmạch,
đảm bảoHATB>60mmHg.
o Hôhấp:
thởmáy
,tr
ánht
aibi
ếnt
hởmáy
.
o Tr
igi
ác:
choant
hần,
giảm đauđủ.
o Toan,điệngiải
,chứcnăngt
hận,gan:đi
ềuchỉ
nhr
ốil
oạncácchức
năngkịpthời
.

506
Chương11

THẦ
NKI
NH–TÂM BỆ
NH

XUẤTHUYẾTNÃO–MÀNGNÃOỞTRẺEM
TS.CaoVũ Hùng
Mụct
iêu

1.
Tri
̀nhbàyđượ
cvi
̣tr
í,
nguyênnhânxuấ
thuyế
tnãoở
tr
ẻ em
2.
Tri
̀nhbàyđượ
ctr
iệ
uchứ
ngvà đi
ề
utr
ị xuấ
thuyế
tnãoở
tr
ẻ sơ
si
nh
3.
Tri
̀nhbàyđượ
ctr
iệ
uchứ
ngvà đi
ề
utr
ị xuấ
thuyế
tnãoở
tr

nhỏ
4.
Tri
̀nhbàyđượ
ctr
iệ
uchứ
ngvà đi
ề
utr
ị xuấ
thuyế
tnãoở
tr
ẻ l
ớ
n
Nộ
idung
I
. ĐẠICƯƠNG

Xuấthuyếtnão–màngnãol àmộtbệnhkháphổbi ếnởtrẻem,nhấtl


àở
nhóm trẻnhỏtỷlệmắccót hểt
ới100/100.
000tr
ẻsinhra,ởnhóm tr
ẻnhỏ
nguyênnhânt hườngdot
hiếuhụtvi
taminK.Theobảnchấtcủatổnthương,
cáctaibiếnmạchmáunãocót hểđượcchiathành2loạichí
nh:nhồimáuvà
xuấthuyếtnão.

Nhồimáunãocóthểdotắcnghẽnt
ạm t
hờihoặct
hườngxuy ênmộtđộng
mạchnuôinãongoài
hoặct
rongsọhoặchi
ếm hơndohuyếtkhốitĩ
nhmạch.

Xuấthuy
ếtnãot
ựphátdovỡmộtmạchmáubấtthường(phì
nhmạchhoặc
dị
dạngđộngtĩ
nhmạch)hoặcmộtt
iểuđộngmạcht
rongnhumônão.

Ởtrẻem,chảymáunão-màngnãocót hểxuấthi
ệndướinhiềuhì
nhthái
kacsnhau,t
ùytheol
ứatuổi,
tìnhtr
ạngphátt
ri
ểncủanão,nơichảymáu,
tính
chấtchảymáu,.
..
dovậyvấnđềđiềutr
ịcũngcónhữngđi
ểm khácnhau.

I
I. VỊTRÍXUẤTHUYẾTNÃO

1.Chảymáungoàimàngcứng

Vị
thí
chảymáuởgi
ữaxươngsọv
àmàngcứng

Nguy
ênnhânt
hườngdochấnt
hươngsọ,
tổnt
hươngmộtt
ĩnhmạchhoặc

507
độngmạchmàngnãogi
ữa.

2.Máut
ụdướimàngcứng

Đâylàv
ị t
rít
hườnggặp,máuchảymáuởgiữamàngcứngvàlát
hànhcủa
màngnhện.Nguồnchảymáuởđâylàdotổnthươngt
ĩnhmạchđổvàocác
xoangt
ĩnhmạch,cáctĩ
nhmạchởlềuti
ểunão.

3.Chảymáudướimàngnhện

Thườnggặpởtrẻsơsi
nhvàtrẻnhỏ,máuchảyởt r
ongkhoangdướimàng
nhện(gi
ữahail
ácủamàngnhện)v àthườngkèm t
heochảymáuởt r
ongnhu
mônão.Nguyênnhânchảymáucót hểdov ỡtĩ
nhmạchcủalềuti
ểunão,l
i
ềm
não,t
ĩnhmạchGali
en,
ởtrẻnhỏcóthểdot hi
ếuhụtvi
tami
nK, gi
ảm t
ỷlệ
prot
hrombi
n.

4.Chảymáut
rongnãot
hất

Dov
ỡmạchmáuđám r
ốimạchmạc.

5.Chảymáut
rongchấtnão

Trongt
hựctế,
màngnãov àcáckhoangcóranhgiới
ítr
õrệt
,thườngt
hìchảy
máuởnhiềuvịtr
íphối
hợpvớinhau,
đồngthờichảymáumàngnãov àtr
ong
nhumônão.

I
II
. NGUYÊNNHÂN

Cónhi
ềunguyênnhângâyxuấthuyếtnão,
tùyt
heot
ừngl
ứat
uổi
khácnhau
màgặpcácnguyênnhânkhácnhau:

1.Ởt
rẻsơsi
nhv
àtr
ẻnhỏ
-Docácchấnt
hươngsảnkhoa

-Tì
nht
rạngđẻngạt
,suyhôhấp,
thi
ếuoxynão

-Xuấthuy
ếtdonhồi
máu

-Cácbệnhnhi
ễm t
rùngt
hầnki
nh

-Thi
ếuhụtv
itami
nK

-Dođi
ềut
rịt
huốcchốngđông

-Xuấthuy
ếtxungquanhnãot
hấtt
hời
kỳchusi
nh

-Bấtt
hườngmạchmáunão

508
-Vi
êm gan,
suygan

2.Ởt
rẻl
ớn:
Thườngdocácbấtt
hườngmạchmáunão

-Dị
dạngt
hôngđộngt
ĩnhmạch

-Túi
phì
ngđộngmạch

Ngoài
racòncót
hểdocácnguy
ênnhânkhác

-Chấnt
hươngsọnão

-Cácbệnhmáu

-Cácbệnhnhi
ễm t
rùng

-Unão(
chảymáut
rongu)
.

-Xơgan,
suyt
hận,
caohuy
ếtáp.

-DobệnhSchonl
ein-Henoch

-Xuấthuy
ếtdi
truy
ềndogi
ãnmạchngoại
vi(
tel
angl
ect
asi
a)

I
V.XUẤTHUYẾTNÃOỞTRẺSƠSI
NH
Thườnggặpởtrẻđẻnon,khoảng40%t
rẻđẻt
hiếut
hángcânnặngdưới
1500g
cóxuấthuy
ếtxungquanhnãot hất
.

1.Nguy
ênnhân

-Chấnthươngsảnkhoa:đẻkhó,
canthiệpbằngfor
cep,ngôi
thai
bấtl
ợi,
chuyểndạkéodàihoặcđẻquánhanh,khungchậungườimẹhẹp..
.

-Tháigiàt
háng,suydi
nhdưỡngbàot
haicũngl
àyếutốdễchảymáunão,
do
cáctácđộngtrongcuộcđẻhoặcdot
ìnht
rạngt
hoáihóar
authai
dẫnđếnnguy
cơthiếudưỡngkhíchothai
.

-Ởtrẻsơsi
nh,hệthốngcầm máuchưađượchoànchỉ nh,cấutạothànhmạch
cònmỏng,đám r
ối quanhnãothấtđượctăngtướimáuvàlàtổchứcnonyếu
củanãonêndễbịxuấthuyết,nhấtl
àtrẻsơsinhngạtl
àm sứcbềnthànhmạch
giảm đi
20%.

-Thờikỳgi
ảm Prothr
ombinsinhl
ý(2-5ngàysaukhiđẻ)doởgi
aiđoạnnày
vi
taminKchưađượccácv ikhuẩnđườngr
uộttổnghợphoặcdochứcnăng
ganchưatrưởngthành.

509
-Tổnthươngthi
ếuoxy,rốil
oạntuầnhoàn,
tìnht
rạngnhi
ễm t
rùngnặng,
sử
dụngquáliềumuốinatr
ibi
cacbonathoặcáplựckhíCO2t
ăngcũngcóli
ên
quanđếnxuấthuyếtnãothất.

2.Vịt
ríxuấthuy
ếtnão

Chảymáuồạtdưới màngcứngthườngv
doráchlềut
iểunãohoặchi
ếm hơnl
à
ráchváchngăngi
ữahaibáncầu,
ởtrẻđẻđủthánggặpnhiềuhơnt
rẻđẻnon
tháng.

Chảymáudưới
màngnhệnhoặctr
ongmônãot hườngdocácbệnhmáu(r
ối
l
oạnđôngmáu,gi
ảm t
iểucầuv
ôcăn,
giảm t
ỷlệprot
hrombi
n)hoặcdị
dạng
mạchnão.

Thườnggặpchảymáut
rongnãot
hất
,quanhnãot
hất
,nhấtl
àtr
ongnhững
ngàyđầusausi
nh.

3.Bi
ểuhi
ệnl
âm sàng

Triệuchứngthườnggặp: daxanhhoặct í
mt ái
,búkém, khócthéthoặckhóc
thethé,cogiật,
giảm t
rươnglựccơ,thópcăngv àphồng,cácbiểuhiệntì
nh
trạngnhiêm t
oanchuy ểnhóa,gi
ảm hemat ocr
it
.Cóthểxuấthuy ếtvõngmạc,
l
iệtvậnnhãn, gi
ảm phảnxạđồngt ửv ới
ánhsáng,runggiậtnhãncầu.

Nặnghơn,
tìnhtr
ạngứcchếthầnki
nhdẫnđếnýt
hứclơmơhoặchônmêsâu,
ứcchếhôhấp,cơnngừngt
hởdochảymáunãonhiều,
giãnt
onãothất
.

Xuấthuyếtnão–màngnãonhỏcácdấuhi
ệut
hầnki
nhkhôngđi
ểnhì
nh,

thểbịbỏsót.

Dịchnãotủycómáuhoặcdị
chhồngđểkhôngđông.Xétnghi
ệm dị
chnãot
ủy
thấypr
otei
ntăngv
àcónhiềuhồngcầu.

4.Chẩnđoán

-Dưat
rênt
iềnsử,
bệnhsửv
àcácbi
ểuhi
ệnl
âm sàng.

-Cót
hểt
hăm dònãoquat
hópbằngsi
êuâm.

-Chi
a4mứcđộxuấthuy
ếtnội
sọ:

+Độ1:
Xuấthuy
ếtmạchmạcquanhnãot
hất
.

+Độ2:
Xuấthuy
ếtt
rongnãot
hất
.

510
+Độ3:
Nhưđộ2v
àgâygi
ãnnãot
hất
.

+Độ4:
Nhưđộ3,
cộngt
hêm xuấthuy
ếtt
rongchấtnão.

Ti
ênl
ượngr
ấtxấunếuxuấthuy
ếtởđộ3v
à4,
lâm sàngcóhônmê.

- Chụpcắtl
ớpv
ití
nhđểpháthi
ệnxuấthuy
ếtt
rongchấtnão.
-Chỉđị
nhchọcdị
chnãotủyởtr
ườnghợpcótăngápl
ựcsọnãohoặcl
âm sàng
cóbiểuhi
ệnxấuđi
,dị
chnãotủycómáuđểkhôngđông.

5.Đi
ềut
rị

-Ki
ểm soátt
ìnht
rạngt
hânnhi
ệt,
giữấm.
-Ki
ểm soátt
ìnht
rạnghôhấpv
àhôhấphỗt
rợ.
-Chốngcogi
ậtbằngPhenobar
bit
al5-10mg/
kg
-Vi
tami
nK2-5mg(
ti
êm bắp)
,3ngàyl
i
ền.
-Tr
uyềnpl
assmat
ươi
,tr
uyềnmáu.
-Chốngphùnão:
+Tưt
hếnằm đầucao
+Dexamet
hason0,
4mg/
kgsauđó0,
2mg/
kgcứ4gi
ờmộtl
ần.
+Làm nghi
ệm phápt
ăngt
hở.
+Tr
uyềndị
chbùmuối
.
+Khôngđi
ềut
rịbằngManni
tol
ởtr
ẻsơsi
nh.
-Thườngkhôngcóchỉđị
nhđi
ềut
rịphẫut
huậtt
rừkhi
cógi
ãnnãot
hất
.
-Mộtsốđi
ềut
rịkhác:
dinhdưỡng,
chốngnhi
ễm t
rùng,
chăm sóc
6.Ti
ênl
ượng
-Tỷl
ệtửvong25%-50%cót
hểởt
uầnđầudohậuquảcủat
ìnht
rạngnãobị
đèépvàsuyhôhấp.
-Cót
hểkhỏi
hoànt
oànhoặcđểl
ạidi
chứngnhư:
bại
não,
nãoúngt
hủy
,động
ki
nh.
7.Phòngbệnh
-Phòngchấnt
hươngsảnkhoa.
-Ti
êm v
itami
nKchomẹt
rướckhi
sinh2t
uần5mg,
trẻsơsi
nh1mg.

511
-Dựphòng:tì
nht
rạngt
hiếuoxy
,nhi
ễm t
rùng,
sửdụngđúngl
i
ềunat
ri
bi
cacbonat
.
V.XUẤTHUYẾTNÃOỞTRẺNHỎ1-
6THÁNGTUỔI
Haygặpởt
rẻbúmẹ,
nhấtl
àtr
ẻ1-
2thángt
hườnggặpxuấthuy
ếtdưới
màng
nhện.
1.Nguy
ênnhân

-Hầuhếtdonguy
ênnhânt
ựphát,
tỷlệpr
othrombi
ngiảm r
õrệtvàt
ănglênr
ất
nhanhsaukhi
đượcđi
ềutr
ịbằngv
itami
nK, t
hườnggặpởtrẻđượcnuôi
sữa
mẹ.

+Dot
hiếuhụtv
itami
nK

+Lượngv
itami
nKt
rongsữamẹt
hấphơnsữanhânt
ạo

+Tr
ẻdùngkhángsi
nhnhi
ềungày

+Saukhisi
nhngười
mẹt
hựchi
ệnchếđộănki
êngchấtbéo,
ítt
hựcphẩm
gi
àuvi
taminK

+Vi
tami
nKt
ừmẹquar
aut
hai
rấtt
hấpdokhóv
ậnchuy
ển

+Cácchủngv ikhuẩnởr uộtvàpHởphâncủatrẻbúmẹrấtkhácvớitr


ẻăn
bằngsữanhânt ạo,phầnlớnvikhuẩnởphânt
rẻbúmẹlàLactobi
l
acus
bi
fidus,
trongkhiởtrẻnuôinhântạocónhi
ềuchủngv
ikhuẩnhơn,như:
Lactobaci
ll
usaci
dophil
us,
Escher
ichi
aColi
,Ent
erococus,
Staphi
l
ococus
aureuslànhữngvikhuẩnvốncókhảnăngsảnxuấtvit
aminK.

- Vi
êm ganv
irus,
dịdạngđườngmậtbẩm si
nh,
nangốngmậtchủ.
- Xơgan,
hội
chứngkém hấpt
hu,
bệnhWar
far
in.
-Ỉ
achảykéodài
.
2.Vịt
ríxuấthuy
ếtnão

-Đasốl
àxuấthuy
ếtdưới
màngnhện.

-Cót
hểxuấthuy
ếtt
rongnãot
hất
,ổmáut
ụdưới
màngcứng.

3.Tr
iệuchứng

Lâm sàngkhởi
đầuthườngđộtngột,t
rẻkhócthét,
thiếumáudaxanhnhợt.Có
thểcócogiậtt
oànt
hânhoặcgiậtnửangười hoặcgiậttay
.Thópcăngphồng.
Ýthứclơmơhoặchônmê, tì
nhtrạngứcchếhôhấpt hởchậm r
ồidầndầncó
cơngừngthợngắn.

512
Xétnghi
ệm chot
hấy
:

+Huy
ếtsắct
ốgi
ảm

+Thời
gianmáuđôngkéodài

+Thời
gianpr
othr
ombi
n,t
rombopl
ast
inkéodài

+Cácy
ếut
ốđôngmáugi
ảm (
yếut
ốII
,VI
I,
IX,
X)

+Tỷl
ệpr
othr
ombi
ngi
ảm

+Dịchnãot
ủycómáuđỏt ươi
,để30phútkhôngđônghoặc
chuyểnmàuhồng,đônglại
.Dịchnãotủycót
hểmàuv àngnếuxuất
huyếtnãotr
ướcđó1-2ngày.

4.Chẩnđoán

Dựatrêncáctr
iệuchứngl
âm sàngxuấthi
ệnđộtngột
,hộichứngthi
ếumáu,
hộichứngnão-màngnão,thờigi
anmáuđôngkéodài,t
ỉlệprot
rombingi
ảm.
Chọcdòtủysốngcómáuđểkhôngđông.

Chụpcắtl
ớpv
ití
nhhoặccộnghưởngt
ừpháthi
ệnv
ịtr
íổxuấthuy
ếtnão

5.Đi
ềut
rị

Đi
ềut
rịgồm đi
ềut
rịnguy
ênnhânv
àđi
ềut
rịcấpcứu:

- Tr
uyềnmáu20ml
/kg
- Vi
tami
nK5mg/
ngàyx3ngàyl
i
ền(
ti
êm bắphoặcuống)
.
- Đi
ềut
rịt
ìnht
rạngt
ăngápl
ựcnội
sọv
àchốngphùnão
+Mannti
ol20%,0,5g/kg,
truyềntr
ong30phúthoặcLasi
x1-2
mg/kghoặcrútdị
chnãot ủy,mỗi l
ầnrút7-
10ml.Phảit
ruy
ềndịchbù
muốisautr
uyềnManntiol.

+Dexamet
hason0,
4mg/
kg,
tiêm t
ĩnhmạch

- Chot
rẻt
hởoxyv
àhôhấphỗt
rợnếucócơnngừngt
hở.
-Chốngcogi
ậtbằngPhenol
bar
bit
al6-
10mg/
kg,
hạnchếdùngSeduxenv
ìsẽ
gâyứcchếhôhấp.

-Cácđi
ềut
rịkhác:

+Di
nhdưỡngt
hầnki
nh:
cer
ebr
oly
sin,
cit
ichol
i
n

+Chốngt
hiếumáucụcbộdot
ìnht
rạngcot
hắtmạch(
Ini
mod)

513
+Al
phachy
mot
rypsi
n

+Đi
ềuchỉ
nhr
ốil
oạnnướcđi
ệngi
ải,
toanki
ềm

+Di
nhdưỡngđầyđủ,
chốngnhi
ễm t
rùng

6.
Tiênl
ượng

-Tỷl
ệtửv
ong:
7-10%

-Tỷl
ệkhỏi
hoànt
oàn:
60%

-Dichứngtrong30-
40%sốt rườnghợpxuấthuy
ếtnão.Dichứnghaygặplà
độngkinhsauxuấthuyếtnão,nãobédochồngkhớpsọ,nãoúngthủy,gi
ảm
vậnđộngnửangười,chậm pháttr
iểnt
inhthầnvậnđộng.

7.Dựphòng

Tr
ẻsausi
nhđượcuốngv
itami
nK(
2mg)hoặct
iêm v
itami
nK(
1mg)
.

Ti
êm v
itami
nK(
5mg)chophụnữcót
hai
trướckhi
sinh2t
uần.

VI
.XUẤTHUYẾTNÃOỞTRẺLỚN
1.Nguy
ênnhân

Thườngdodịdạngmạchmáunão,ởtrẻem thườngdodị
dạngt
hôngđộng–

nhmạch,hi
ếm gặpcót
hểdovỡtúiphìnhđộngmạchnão.

Dịdạngthôngđộng–t ĩ
nhmạchnãol àbấtthườngbẩm si
nhmạchmáut rong
đóđộngmạchđượcnối tr
ựctiếpv
ới t
ĩnhmạchmàkhôngquamạngl ướimao
mạch.Đâylàbấtthườnghaygặpởt rẻem,t
ỷlệtăngdầntheotuổi
,cáctr
iệu
chứngxuấthi
ệnkhi cóvỡdịdạngthôngđộng–t ĩ
nhmạch,thườnggâychảy
máut r
ongnhumônão.

Phìnhđộngmạchnãol àdot hoátv


ịcủat
hànhđộngmạchnão,
thườngcóhình
túi(t
úiphìnhđộngmạch),t
hườnggặpởchỗphânnhánhđộngmạchquanhđa
giácWill
is,cót
hểvỡtúiphì
nhgâychảymáu,chủyếul
àchảymáydướinhện.

Ngoài
racòncót
hểgặpcácnguy
ênnhânkhácnhư:

-Chấnt
hươngsọnão.

-Bệnhmáu:
xuấthuy
ếtgi
ảm t
iểucầu,
bệnhưachảymáu,
bạchcầucấp.

-Bệnhnhi
ễm t
rùng:
nhi
ễm khuẩnhuy
ết(
Osl
er)
,vi
êm màngnão-não.

-Ut
hầnki
nhđệm,
dicăn(
chảymáut
rongu)
.

514
-Umạch,
đám r
ốimạchmạc.

-Xơgan,
suyt
hận,
caohuy
ếtáp.

2.Tr
iệuchứng

Thườngkhởiđầuđộtngột,
cót hểsauhoạtđộnggắngsức,
trẻđauđầudữdội
,
rối
loạnt
rigi
ác,bánmêr ồiđi
vàohônmê.

Cót hểtr
ẻbị
ngãr
ồiđi
vàohônmêngayt
rongt
rườnghợpchảymáuồạtnão
thấthoặcổmáut
ụsọnãol
ớn.

Mộtsốt rườnghợpt r
ẻbị đauđầu,đaunhi
ềukhắpđầu, buồnnônv ànôn,xuất
hi
ệncáccơncogi ậttoànthân.Nhữngngàyti
ếptheođauđầut ănglên,r
ối l
oạn
tr
igiác,
lơmơ, ngủgà.Xuấthi ệncácdấuhi
ệu:sốt
,tăngnhịpthở,ứđọngđờm
dãi,
lạnhđầuchi.

Thăm khám:

+Dấuhiệucổcứng,
xuấthuy
ếtquanhv
õngmạc,
đól
àdấuhi
ệucủaxuấthuy
ết
dưới
nhện.

+Liệtdâyt
hầnki
nhsọnão:li
ệtđơnthuầndâyI
IImộtbên,
đauđầudữdội
,dấu
hi
ệumàngnão, r
ốil
oạnýthức,cogi
ậtlàbi
ểuhi
ệncủav ỡtúi
phì
nhđộngmạch.

+Li
ệtnửangười
,phảnxạBabi
nskydươngtí
nhlàbi
ểuhi
ệncủav
ỡphì
nhđộng
mạchnãogi
ữa,xuấthuy
ếtbáncầunãovùngđồit
hị.

+Cóthểngheđượctiếngt
hổi
trongsọ(l
àtr
iệuchứngcổđi
ểnnhưngí
tgặp)
t
rongtr
ườnghợpthôngđộng–t ĩ
nhmạch.

+Xuấthuyếtt
iểunãogâychóngmặtdữdội
,rối
loạnt
hăngbằng,
nhứcđầu
vùngsaugáy,
nôn,cổcứng.

4.Chẩnđoán

-Đặcđi
ểm l
âm sàngkhởi
đầuđộtngột
.

-Chọcdị
chnãot
ủycómáukhôngđông.

-Chụpcắtl
ớpv
ití
nhv
àMRIsọnãogi
úp:

+Xácđị
nhchẩnđoán

+Xácđị
nhv
ịtr
ívàgợi
ýnguy
ênnhânt
ổnt
hương

-Chụpđộngmạchnão:

515
+Tr
ongcáct
rườnghợpcól
i
ệtkhut
rúnửangười

+Chobi
ếtv
ịtr
í,độl
ớn,
hìnhdạngmạchmáubị
tổnt
hương

-Cácxétnghi
ệm bổsung:

+Đi
ệngi
ảiđồ,
urê,
creat
ini
nmáu.

+Côngthứcmáu,
thời
gianmáuchảy
,máuđông,
tỉl

pr
othr
ombi
n.

5.Đi
ềut
rị

-Nghỉngơi
tuy
ệtđối
trêngi
ường.

-Ant
hần:
Seduxen0,
2-0,
5mg/
kg

-Gi
ảm đauđầubằngPar
acet
amol

-Ki
ểm soátt
ìnht
rạnghuy
ếtáp

-Đảm bảot
hôngt
hoángđườnghôhấpt
rên

-Chốngphùnão:

+Tưt
hếnằm đầucao

+SửdụngManni
tol
20%,
li
ều0,
5g/
kgt
ruy
ềnnhanht
rong30phút
,
cót
hểnhắcl
ạisau8gi
ờ.

+SửdụngDexamet
hason0,
4mg/
kg,
2lần/
ngày
.

+Đi
ềuchỉ
nhcânbằngnước,
điệngi
ải,
toanki
ềm.

-Đi
ềutr
ịngoại
khoa:l
ấykhối
máut
ụ,t
hắtmạchphí
atr
ướct
úiphồnghoặcl
ấy
bỏtổnt
hươngdịdạngmạch.

-Đi
ềut
rịnội
mạchbằngnútmạch.

-Mộtsốđiềutrị
khác:t
huốcgiãnmạchchốngthi
ếumáucụcbộdot
ìnht
rạng
cothắtmạch,di
nhdưỡngthầnkinh(
cer
ebrol
ysi
n,ci
ti
chol
i
n),
al
phachymotr
ypsin.

-Đi
ềutrị
cáctì
nhtr
ạngbệnhl
ýkèm t
heo,
dinhdưỡngv
àchăm sóct
oànđi
ện,
dựphòngnhi
ễm t
rùng.

6.Ti
ênl
ượng

516
Tỷl
ệtửv
ong20-
37%,
nguycơt
ửvonggi
ảm dầnt
heot
hời
giankểt
ừlúcchảy
máu.

Yếut
ốti
ênl
ượngxấul
àhônmêngayt
ừđầuv
àmứcđộhônmê.

Biếnchứng:
xuấthuy
ếtt
áiphát
,gi
ãnnãot
hất
,cot
hắtmạchv
àthi
ếumáucục
bộ,phùnão,
..
.

517
BỆNHĐỘNGKI
NHTRẺEM
PGS.Ni
nhThi
̣ Ứ
ng
Mụct
iêu

1.
Trì
nhbàycănnguyên,
cơchếsi
nhbệnhđộngki
nhởt
rẻem.
2.
Trì
nhbàyphânl
oạiquốct
ếtheohộichứngđộngki
nh(
ĐK)năm 1989.
3.
Môt
ảcáccơncogi
ậtởt
rẻem.
4.
Trì
nhbàynguyênt
ắcđi
ềut
rịvàsửdụngt
huốcchốngĐKởt
rẻem.
Nộidung.

1.Đạicương:

Độngki
nhlàsựrối
loạntừngcơnchứcnăngcủahệthầnki
nht
rung
ươngdosựphóngđi
ệnđộtngộtquámứcv ànhấtt
hờicủacáct
ếbàothần
ki
nhởnão.

Độngkinhlàmộttrongnhữngbệnhđượcghi nhậnđầutiên,khoảng
4000năm trướccôngnguyên.Thếgiớicótr
ên50t r
iệungườimắcbệnhĐK.
Trongđótr
ẻdưới 15tuổimắc10,5tri
ệu(chiếm 25%).Tỷl
ệmắcbệnhđộng
ki
nhnằm trongkhoảng0,15%-1%, ởChâuÁchi ếm 0,
36%,NhậtBản0,17%;
TháiLan0,
72%.

Tỷl
ệmắcbệnhởVi
ệtNam 0,
5%.

2.Nguy
ênnhânv
àcơchếsi
nhbệnh.

2.
1.Nguy
ênnhânmắcbệnhđộngki
nht
heonhóm t
uổi

-Sơsinh:ngạtchusi
nh,nhiễm t
rùnghệthầnkinh,
dịt
ậtbẩm si
nh,
xuấthuy
ết
não,
giảm cal
ci,gi
ảm đườngmáu, rối
loạnchuy
ểnhoá.

-Trẻdưới1t
uổi:
nhiễm t
rùngt
hầnkinh,
giảm cal
cimáu,
dịt
ậtbẩm si
nhnão,
sausốtcaocogi
ật,
rốil
oạnchuyểnhoá,r
ốil
oạnmạchmáunão, nhóm bệnh
thầnki
nhda.

-Trẻtừ1đến5t uổi:di
chứngtổnthươngnãothờikỳchusi
nh,
sauchấn
thươngsọnão,
rốiloạnchuyểnhoábẩm si
nh,nhi
ễm độchoáchất
.

518
-Trẻlớn:
chấnthươngsọnão,
nhi
ễm t
rùngt
hầnki
nh,
dichứngt
ổnt
hươngnão
thờikỳsơsinh.

2.
2.Cơchếbệnhsi
nh.

-Bi
ếnđổi
bấtthườngcácdòngi
onKal
ivàNat
riquamàngt
ếbào. Thi
ếudòng
đi
ệnphụthuộcCal
ci.

-Thi
ếumàngATPcót
ráchnhi
ệm v
ậnchuy
ểnI
on

-Tăngkí
cht
híchv
àoGl
utamat
e.

-Gi
ảm ứcchếGABA.

-Mấtcânbằnggiữahệthốngứcchếvàhưngphấncủamàngneur
ongâyr
a
tănghoạtđộngđồngbộcủamộtquầnthểneur
on.

3.Phânl
oạiquốctếv
ềđộngki
nh,
hộichứngđộngki
nh,
cácr
ốil
oạnl
iênquan
đếncogi
ật,1989.

3.
1.A.
.Độngki
nhv
àhộichứngcụcbộ

-ĐKcụcbộnguy
ênphát(Khởi
phátl
i
ênquanđếnt
uổi
).

-ĐKl
ànht
ínhởt
rẻem v
ớinhọnởt
rungt
âm t
hái
dương

-ĐKcụcbộv
ớiđi
ệnnãođồ(
ĐNĐ)cókị
chphátởv
ùngchẩm.

-ĐKcụcbột
iênphátkhi
đọc

B.
.ĐKcụcbộcănnguy
ênẩn(nguy
ênnhânkhôngr
õràng)
.

C.ĐKt
ri
ệuchứngt
hứphát

ĐKcụcbộl
i
ênt
ục(Hội
chứngKoj
ewni
kow)

D.Cáchộichứngkháct
heokhut
rúhoặcnguy
ênnhân:

-ĐKt
huỳt
hái
dương

-ĐKt
huỳt
rán

-ĐKt
huỳchẩm

-ĐKt
huỳđỉ
nh.

3.
2.Độngki
nhv
àhộichứngt
oànt
hể.

-ĐKt
oànbộnguy
ênphát(
khởi
phátl
i
ênquanđếnt
uổi
).

519
-Cogi
ậtsơsi
nhl
ànht
ínhcót
ínhchấtgi
ađì
nh

-Cogi
ậtsơsi
nhl
ànht
ính-

-ĐKgi
ậtcơl
ànht
ínht
uổi
thơ

-ĐKcơnv
ắngýt
hứct
hiếuni
ên

-ĐKcơnv
ắngýt
hứcởt
rẻem

-ĐKgi
ậtcơt
hiếuni
ên

-ĐKcơnl
ớnl
úct
ỉnhgi
ấc

-
ĐKxuấthi
ệnt
ronghoàncảnhđặcbi
ệt.

3.
3.ĐKt
oànt
hểcănnguy
ênẩnhoặct
ri
ệuchứng

-Hội
chứngWest(cot
hắtgấp)

-Hội
chứngLennox-Gast
aut

-ĐKgi
ậtcơ-mấtt
rươngl
ực

-ĐKv
ớicơnv
ắngýt
hứcgi
ậtcơ.

3.
4.ĐKt
oànt
hểkhôngcónguy
ênnhânđặchi
ệu

-Bệnhnãogi
ậtcơsớm (
hội
chứngDr
ave)

-Bệnhnãogi
ậtcơv
ớiĐNĐcóxoá-bộcphát(Ot
ahar
a)

-ĐKt
oànt
hểt
ri
ệuchứngkhác

3.
5.ĐKt
oànt
hểv
ớicáchộichứngđặchi
ệu

ĐKcót
hểl
àhậuquảcủanhi
ềugi
aiđoạnbệnh

3.
6.ĐKv
àhộichứngkhôngxácđị
nhđượccụcbộhayt
oànbộ

-ĐKsơsi
nh

-ĐKgi
ậtcơnặngởt
rẻnhỏ

-ĐKcónhọnsóngl
i
ênt
ụckhi
ngủ

-ĐKt
hấtngônmắcphải
(hội
chứngLandauKl
eff
ner
)

-ĐKkháckhôngxácđị
nhđược

520
3.
7.Hộichứngđặchi
ệu

Cơnli
ênquanđếnt r
ạngthái
:cogi
ậtdosốtcao,cơnchỉxẩyr
atrongbối
cảnhrốil
oạnchuyểnhoácấp(ngộđộcrượu,
thuốc,t
ăngđườngmáu) .Hội
chứngcogiậtnửangườigi
ảm v
ậnđộngnửangười.

4.Đặcđi
ểm l
âm sàngcáccơnđộngki
nh.

4.
1.ĐKt
oànt
hể.

4.
1.1.ĐKt
oànt
hểnguy
ênphát
.

A.
Cogi
ậtsơsi
nhl
ànht
ínhcót
ínhchấtgi
ađì
nh.
Dit
ruy
ềnt r
ội,tr
ongmộtsốgiađìnhgenmãhoábệnhlýnằm tr
êncánh
t
aydàicủanhiễm sắcthểsố20(20q13.
3)vàt
ươngứngbấtthườngkênhkali
l
oại
KCNQ2, hoặc8q24v àkênhkal
iKCNQ3.

Xuấthi
ệnngàyt
hứ2-5saukhi
sinhbằngcơncogi
ật,
giậtr
ung,
ngừng
t
hở.Khôngcóti
êuchuẩnđặctr
ưngvềĐNĐ.

B.Cogi
ậtsơsi
nhl
ànht
ính

Xảyr
avàongàyt
hứ5saukhit
rẻr
ađời
,tr
ênl
âm sàngbi
ểuhi
ệncủa
cơndướidạnggi
ậtcơ(
cloni
c),khôngbaogi
ờdướidạngt
ăngt
rươngl
ựccơ,
t
hườngxuấthi
ệngi
ậtbànchân,r
unchân,gi
ậtt
ay,cơncókhuy
nhhướngl
an
t
oảt
ừnửat
hânmộtbênsangbênđối
diện,
kéodài
20-30gi
ây.

Tr
ướcnhữngbi
ểuhi
ệnkị
chphátcủat
rẻsơsi
nhcónhi
ềuv
ấnđềđược
đánhgi
á:

-Khẳngđị
nhđượcbảnchấtcủađộngki
nhl
oạit
rừcácv
ậnđộngt
ựnhi
ên
khôngphải
độngki
nh.

-Cogi
ậtsơsi
nhl
ànht
ínhl
àbệnhcót
iênl
ượngt
ốtnghĩ
alàsựphátt
ri
ểnt
inh
t
hầnv
àvậnđộngcủat
rẻđượcbì
nht
hườngv
àkhôngcócơnđộngki
nht
hứ
phát
.

C.
ĐKgi
ậtcơl
ànht
ínhởt
rẻnhũnhi
.

Đặct
rưngbởicácđợtgi
ậtcơt
oànbộngắn,xẩyr
atr
ongnăm đầut
iên

521
hoặcnăm t
hứhai
ởnhữngt
rẻbì
nht
hường.

ĐNĐcócácnhọnsóngnhanht
oànbộ.Ti
ếnt
ri
ểnt
hườngkhỏi
hoànt
oàn,
cómộtsốr
ốil
oạnhànhv
i,chậm phátt
ri
ểnv
àcáccơnĐKt
oànt
hểt
ăngt
rương
l
ực–cogi
ậtcót
hểxuấthi
ệnởt
uổi
thanht
hiếuni
ên.

D.ĐKvắngýt
hứcởt
rẻem.

Cơnv
ắngýt
hứcđượcxếpl
oại
vàođộngki
nht
oànt
hể.

Cơnđi
ểnhì
nhl
àđộtnhi
ênmấtýt
hức,dừnghoạtđộng,mắtnhì
ntr
ừng
t
rừngr
atr
ướchoặcnhì
nngượckhôngt
hayđổit
ưthế,
khôngv
ậnđộng.ýt
hức
t
rởl
ạisauv
àigi
ây,
saucơnkhôngbị
buồnngủ,
khôngl
ẫnl
ộn.

ĐNĐxuấthi
ệnhoạtđộngkị
chphátdạngnhọnsóng3chukì
/gi
ây.

Bắtđầut
ư4-8t
uổi

tgặpsau15t
uổi
,cót
rườnghợpdưới2t
uổi
.4%t
rẻ
cót
hayđổiv
ềsựphátt
ri
ển,cót
ri
ệuchứngt
hầnki
nh.
Cơnv
ắngýt
hứct
iên
l
ượngt
hườngt
ốt.

E.
ĐKcơnl
ớnởt
rẻl
ớn

50% t
rườnghợpl
àcót
ri
ệuchứngbáot
rước(
aur
a).Ngườibệnhcảm
t
hấykhóchị
u,nhứcđầu,
đầyhơi
hoặct
hấybuồnbuồnởt
ay,
chân.

Cácdấuhi
ệubáot
rướct
hườngxảyr
anhanh5-10gi
ây.Cơnl
ớngồm 3
gi
aiđoạn:

*Gi
aiđoạncocứng

Bệnhnhânđộtnhi
ên ngãxuốngbấtt
ỉnh.Cáccơbátđầucocứng,các
chiduỗicứng,cácngónt
aygấp,đầuưỡnngửaquaysangmộtbên,hàm
nghi
ếnchặtv
àthườngcắnv
àol
ưỡi
,haimắtt
rợnngược.Bệnhnhânkhôngt
hở
đượcv
ìcơngựccứngbấtđộng,
dođósắcmặtnhợtnhạtr
ồit
ímt
ái.

Ngượcl
ại,cáccơt
rònl
ạimấtt
rươngl
ực,bệnhnhâncót
hểt
iểut
iệnr
a
quần,
đại
tiện.Gi
aiđoạncứngt
rươngl
ựcngắnchỉ5-12gi
ây.

522
*Gi
aiđoạncogi
ật

Tấtcảcáccơcủat
hânv
àchiđềuxuấthi
ệnđộngt
ácgi
ật,
giậtl
i
ênt
iếp,
ngắn,
mạnh,
cónhị
p,đầul
ắcl
ư,cằm dướihémở,
haimắtgi
ậtnganghoặcl
ên
t
rên,l
ưỡihơil
èranêndễcắnv
àol
ưỡi
.Độngt
áccácchi
,cảgốcl
ẫnngọngi
ật
l
i
ênt
iếp,
cor
ồiduỗi
,thânmì
nhgấphoặcưỡnr
asau.Gi
aiđoạnnàycót
hểgi
ật
đếnv
àiphút
.

*Gi
aiđoạnduỗi

Cáccơsuyki
ệtnặng,
cáccơdoãi
ra,
cácphảnxạgi
ảm.Hai
đồngt
ửgi
ãn,
kém nhaycảm v
ớiánhsáng.Bệnhnhânt
hởbùhơimạnhv
ànhanhphìnước
bọtr
amép.Sau1-2phútsắcmặtt
rởl
ạibì
nht
hường,
nhị
pthởđềudần,
bệnh
nhânmởmắtt
ỉnhl
ạidần.Saucơn,
bệnhnhânt
hườngkhôngbi
ếtchuy
ệngìđã
xảyr
avới
mình,
sauđócót
hểngủt
hiếpđi
vìmệt
.

F.ĐK t
oànt
hểcơnt
rươngl
ực.

Bi
ểuhi
ệnbằngcơncứngcácchi
,cót
hểquaymắt
,quayđầuv
ềmộtbên,
khônggi
ậtcổ.Cơnkéodài
từ30gi
âyđến1phút
.

G.ĐKt
oànt
hểcơngi
ậtcơ

Cáccơt
hânv
àchiđộtngộtcol
ại,cocơcót
hểnhẹ,hoặcgi
ậtr
ấtmạnhl
àm
mấtt
hăngbằngngãl
ănr
a.

H.ĐKgi
ậtcơmấtđứng(hộichứngDoose)
.

4.
1.2.ĐKt
oànt
hểcănnguy
ênẩnhoặcĐKt
ri
ệuchứng.

A.HộichứngWest

Độngki
nhcơnl
ớnhaygặpởt
rẻnhỏbúmẹdưới1t
uổil
àhộichứng
West
.Năm 1841,
WestW.
J.l
ầnđầut
iênmôt
ảcơnđộngki
nh,
cơncot
hắtgấp
củat
rẻem,
saunàyđượcmangt
ênl
àhội
chứngWest
.

HộichứngWestcó3đặcđi
ểm chí
nh:cơncot
hắtgấpbi
ểuhi
ệnbằng

523
cácđộngt
ácgấpcơcứngởmặt
,cổ,
chi
,thânmì
nh.

Có3l
oại
cơngi
ậtcot
hắt
:

*Cơngi
ậtcơgấp:Mỗimộtcơnt
rẻgậpcổnhi
ềul
ần(
10-20l
ần)
,hait
ayco
v
àongực,
hai
châncodúm v
àongực,
kiểugi
ậtnàychi
ếm nhi
ềuhơncả.

*Cơngi
ậtcơduỗi
:Cóbi
ểuhi
ệnđầungửar
asau,t
hânưỡnr
a,hait
aynắm
chặt
,hai
chânduỗi
cứng.

*Cơngi
ậthỗnhợp:Dạnggi
ậtđầungửar
asau,hait
ay,haichâncodúm v

phí
atr
ước.

B.
HộichứngLennox-Gaust
aut

Có3đặct
ínhchí
nh,
đól
à:

-Sựkếthợpcủanhi
ềudạnggi
ật:cơnv
ắngýt
hứckhôngđi
ểnhì
nhkếthợpv
ới
conmấtt
rươngl
ực,
cơngi
ậtcứngcơ.

-Đi
ệnnãođồcóbi
ếnđổi
:Nhọnchậm l
ant
oảởgi
aiđoạnt
hức,
sóngal
phat
ạo
nhóm ởgi
aiđoạnngủ.

-Chậm phátt
ri
ểnv
ềti
nht
hần,
rối
loạnhànhv
i.

4.
2.Độngki
nhcụcbộ
A.
Độngki
nhcụcbộgâyr
adomộtổhưngphấnởvỏnão,cót
hểchỉkí
cht
hích
t
ạichỗhoặcsaul
anr
atoànt
hểv
ỏnão,
gâyt
iếpcơngi
ậtt
oànt
hân.

B.Độngki
nhcụcbột
huỳt
ránl
ên.Bi
ểuhi
ệnbằnggi
ậtkhut
rúnửangườil
ant

mộtphầnnhỏđếnr
ộng.CơnBr
avai
sJacksonngườibệnhgi
ậtmắt
,cơmặt
xongchuy
ểnsanggi
ậtt
ay,xonggi
ậtchân;gi
ậtt
aychân,mặtcùngbên.Khởi
đầut
hườngkhôngmấtýt
hức,khigi
ậtmặtnhi
ềucót
hểgi
ảm hoặcmấtý
t
hức…Vị
trí
khởi
đầuchỗbị
giậtcógi
átr
ịchẩnđoánv
ịtr
ítổnt
hương…

C.
Độngki
nhcụcbột
huỳt
háidương(
cơnt
âm t
hầnvậnđộng)

Ngườibệnhngửit
hấymùikhóchị
uhoặccảm t
hấyv
ịkhóchị
u,nhì
nthấycảnh

524
l
ạ.Ngườibệnhcót
hểcónhữngđộngt
áct
ựđộng,
chépmi
ệng,
đứngdậyđir
a
phí
atr
ước,
cởi
khuyáo,
nói
nhi
ều.

D.Cơnđộngki
nht
hựcvật
:bi
ểuhi
ệnbằngsựphốihợpcáct
ri
ệuchứngsau
gi
ãnhoặccođồngt
ử,đỏbừngmặt
,cổv
ãmồhôi
,sởngaiốc,t
im đậpchậm
hoặcnhanh,
độtngộthạhuy
ếtáp,
rốil
oạnnhị
pthở,
đaubụng,
tổnt
hươnggi
ải
phẫut
hườnggặpởđồi
thị
vàdưới
đồi
thị
.

E.Cơnđộngki
nhcụcbộ t
oànt
hểhoá:độngki
nhbắtđầut
ưcụcbộnhưng
chuy
ểnnhanhsangcơnl
ớnv
ìchuy
ểnhoáquánhanh,khópháthi
ệnt
rênl
âm
sàng,phảidựav
àođi
ệnnãođồ,t
hấycơnkị
chphátt
ừmộtổkhut
rúl
úcđầu
chuy
ểnsangt
oànbộcácđạot

nht
rênbảnghi
.

5.Chẩnđoán:

5.
1.Lâm sàng.Cáccơncót
ínhđị
nhhì
nh,cơnngắn,
lặpl
ạinhi
ềul
ần.

Rối
loạncácchứcnăngt
hầnki
nh(
vậnđộng,
cảm gi
ác)

Rối
loạnýt
hứct
rongcơn(t
rừcơncụcbộđơngi
ản)
.

Saucơnhồi
phụcnhanh.

5.
2.Cácxétnghi
ệm cậnl
âm sàng.
CTM,
chứcnănggan,
đườngmáu,
điệngi
ảiđồ,
Cal
ci.

Đi
ệnnãođồcósóngkị
chphátcủađộngki
nh.

Chụpcắtl
ớpnãohoặccộnghưởngt
ừnão.

6.Đi
ềut
rịbệnhđộngki
nh:

6.
1.Nguyênt
ắcđi
ềut
rị
:
-Đi
ềut
rịsớm,
bắtđầumộtl
oại
khángđộngki
nh,

-Bắtđầut
ừli
ềut
rungbì
nhsaut
ăngl
ênđếnl
i
ềut
ốiđa.

-Kếthợpt
huốckhi
mộtl
oại
khángđộngki
nhkhôngcóhi
ệuquả.

-Duyt
rìl
i
ềucắtcơndài
hạn2-
3năm.

-Khôngngừngt
huốcđộtngột
,gi
ảm l
i
ềut
ừtừ.

525
-Ngừngđi
ềutr
ịthuốcí
tnhấtlàsau2năm kểtừcơncogiậtcuối
cùng,
gi
ảm li
ềut
ừtừtrong3-6thángtrướckhi
ngừngthuốc.

-Quy
ếtđị
nhphẫut
huậtkhi
:

ĐKcụcbộkhôngcắtcơn,cóổt ổnt
hươngkhutr
ú.ĐKcụcbộcănnguyên
ẩnkhángthuốc,phẫut
huậtcắtt
huỳnão,
cắthạnhnhân-hồi
hải
mãt hùy
thái
dương.

ĐKt
oànt
hểkhôngcắtcơn,
phẫut
huậtcắtt
hểt
rai
,cắtnửanão.

6.
2.Cáct
huốcchốngđộngki
nh.
6.
2.1.Cơchết
ácdụngcủat
huốcchốngđộngki
nh:
Cóbốnphươngt
hứct
ácđộngchủy
ếuởmứct
ếbào:

NgănchặncáckênhNaphụt
huộcđi
ệnt
hế(Depaki
ne,
Tegr
etol
,Sodant
on)

NgănchặncáckênhCaphụt
huộcđi
ệnt
hế(
Ethosuxi
mid,
Depaki
ne)
.

TăngcườnghoạtđộngcủahệGABA(gammaami nobutyr
icaci
d)làchấtdẫn
tr
uyềnứcchếhệt hầnki
nhtr
ungương.Làm t
ăngsốlượngthụthểGABAt ại
vùnghảimã.

Giảm sựdẫntruy
ềnthầnkinhgâyradokíchthíchcácaminoaci
d(acid
gammahy drobut
yri
c).VídụnhưBenzodi
azepin,Phenobar
bit
al,
Depaki
ne.

6.
2.2.Cáct
huốcchốngĐKv
àli
ềudùng

Bảng1.Cáct
huốcchốngđộngki
mh

Thuốc Li
ềubắt Li
ềucao Số Thời Tácdụng
đầuđi
ềut
rị l
ần gian phụ
mg/
kg/ng
uống bán
mg/
kg/ngà ày
huỷ
y
(Giờ

Depaki
ne 20mg/
kg/ 30- 1-3 9- Buồnnôn,
40mg/
kg 17 tăngcân,
run,r
ụng
tóc,v
iêm
gancấp

Tegr
etol 10mg/
kg/ 20-30 2-3 30- Loạng
mg/kg 60 choạng,

526
nhìnđôi,dị
ứngda( H.C
St
even-
Jonhson)

Gacdenal 5-8 10-20 1 50- Loạnđộng,


mg/kg/ mg/kg 140 giảm nhận
t
hức

Sodant
on 5-8 10mg/
kg/ 1-2 8- Quásản
mg/kg/ 60 lợi,
loạng
choạng,
nhìnđôi ,
runggi ật
nhãncầu

Di
azepam 0,
3mg/
kg/ 0,
5 1-2
mg/
kg/

Tr
il
ept
al 10mg/
kg 20-
30 1-
2 10- dị
ứng
mg/kg 12
(
oxcar
bamaz
epi
ne)

Lev
etir
acet
a 10mg/
kg 20- 2 10- chúngmặt,
m(keppr
a) 50mg/kg 12 ỉachảy
.

1.
2.3.Khuy
ếncáocủaTổchứcyt
ếthếgi
ớichocáct
hểĐK.

Bảng2.Khuy
ếncáocủaTổchứcYTết
hếgi
ớiv
ềđi
ềut
rịĐK(
2007)
.

t
huốc ĐK Cụcbộ Toàn Giật Vắngý
cục TTH t
hểv ô cơ t
hức
bộ căn

Tegr
etol + + + Tăng Tăng

Ri
vot
ri
l + ? Tăng? + +

527
Et
hosuxi
mi - Tăng Tăng? + +
d
+ + + + +
Keppr
a
+ + + + Tăng
Tr
il
ept
al
+ + + Tăng Tăng
Gacdenal
+ + + + Tăng
Sodant
on
+ + + + Tăng
Topamax
+ + + + +
Depaki
ne
+ + - + Tăng
Sabr
il

Bảng3.Đi
ềut
rịĐKt
oànt
hể.

CơnĐK t
huốchàng t
huốchàng t
huốccầnt
ránh
đầu thứhai

Cơnvắng Depaki
ne Et
hosuxi
mide Tegr
etol
,
pheny
toi
n
ýthức

Cơngiật Depaki
ne Lamot
ri
gine

Gacdenal

Keppr
a

Cơnco Depaki
ne Lamot
ri
gine
cứng,co
Topamax Gacdenal
gi
ật
Keppr
a

Cơnmất Depaki
ne Keppr
a
t
rương
lực

528
Bảng4.Đi
ềut
rịđộngki
nhcụcbộ.

CơnĐK t
huốchàngđầu t
huốchànghai

Cơncụcbộđơn Gabapent
in
Tegr
etol
(car
bamazepi
n
gi
ản. Levet
ir
acet
am(
keppr
e)
a)
Depaki
ne(
Val
proat
e)
Sodant
on(
pheny
ltoi
n
Lam ot
ri
gine )

Tr
il
ept
al Ti
agabi
ne

Topi
ramat
e(Topama
x)

Cơncụcbộphức Tegr
etol Gabapent
in
tạp,
Depaki
ne Levet
ir
acet
am(
keppr
Cơncụcbột
oàn a)
Lamot
ri
gine
thểhóa
Sodant
on
t
ri
lept
al
Ti
agabi
ne

Topi
ramat
e

7.Theodõiđi
ềut
rịv
àti
ênl
ượngbệnh.

-Li
ềuthuốcchốngđộngki
nhhàngngàylàphảicắtcơnl
âm sàng,không
gâytácdụngphụ,t
ácdụngkhóchị
u,đạtđượcnồngđộtốiưutrongmáu
củabệnhnhân.

-
Thuốcđi
ềut
rịphải
đượcdùnghàngngày
,đúngv
àđủl
i
ềuquyđị
nh.

-Thầythuốcphảitheodõidi
ếnbi
ếnlâm sàngvàcácbi
ểuhi
ệnt hứphátcủa
thuốcđểkịpthời
điềuchỉnhl
iềul
ượngthuốcchophùhợpvớibệnhnhi.

-Bệnhnhi
cầncóchếđộănuống,
sinhhoạt
,họct
ập,
nghỉngơi
,gi
ảit
rít
hích
hợp.

-Đốiv
ớiĐKdaidẳngkhótr
ịcầnănchếđộhạnchếchấtgạo,
đường,
ăn
đạm v
ừaphải
,ăntăngdầu,l
ạc,đậuphụ,
rau,
hoaquả.

529
-Kếthợpphụchồichưcnăng:hướngdẫngiađì
nhbi
ếtcáchphòngchống
tai
nạndoĐKgâyra, t
ạođiềukiệnchobệnhnhi
hoànhậptr
onggiađình,
cộngđồngvàxãhội.

8.Kếtl
uận:Đểđiềutrị
độngki
nhcókếtquảcầncósựphối
hợpchặtchẽ
giữacơsởytế,
giađình,nhàtr
ường,
môi t
rườngxãhội
.

530
Tài
li
ệut
ham khảo.

1.
LêquangCường.Đi
ềut
rịđộngki
nh.Nhàxuấtbảnyhọc,
2009.

2.Ni
nhThị
Ứng. Bệnhđộngki
nhởt
rẻem.Nhàxuấtbảnyhọc,
1996,
2006.

3.El
aineWyll
ie.Thet
reat
mentofepil
epsypr
inci
plesandpr
act
ice.Lea&
Febi
ger,Phi
l
adelphi
a/London.1993.

4.JosephRoger
,Michel
leBureau.Epi
lepti
csy ndr
omesi ni
nfancy
,
chi
ldhoodandadol
escence,secondediti
on,JohnLibbey
,1992.

5.JohnH,Menkes.RamanSankar
.Chil
dNeurol
ogy
,Par
oxy
smal
Disor
der
s,Li
ppi
ncottWil
l
iams&Wi l
ki
ns.
2000;
p919–1027.

Câuhỏil
ượ
nggi
á.

1.Tr
ìnhbàycănnguyên,cơchếsinhbệnhđộngkinhởtr
ẻem.
2.Tr
ìnhbàyphânloạiquốctếtheohộichứngđộngki
nhnăm 1989.
3.Môt ảcáccơncogi ậtchí
nhởtrẻem.
4.Tr
ìnhbàyti
êuchuẩnchẩnđoánđộngki nh.
5.Tr
ìnhbàynguyêntắcđiềutr
ị.
6.Tr
ìnhbàyđiềutr
ịđộngkinhtoànthể.
7.Tr
ìnhbàyđiềutr
ịđộngkinhcụcbộ.

531
HÔNMÊỞTRẺEM
PGS.
TS.
LêThanhHải
Mụct
iêu
1.Nêuđị
nhnghĩ
a,nguyênnhânvàcơchếbệnhsi
nhcủahônmêt
rẻem cũng
nhưdị
cht
ễhọcmộtsốbệnhl ýgâynênhônmêtrẻem.
2.Trì
nhbàycácbiểuhi
ện,t
hểl
âm sàngcũngnhưcậnl
âm sàngđểchẩnđoán
nguyênnhânhônmêtrẻem.
3.Tr
ìnhbàyphânloạimứcđộhônmê,cáchđánhgi
áhônmêt
heot
hang
đi
ểm Gl
asgow.
4.Nêuđượccácnguyênt
ắcxửt
ríhônmêởt
rẻem
Nộ
idung
I
. Đị
nhnghĩ
a:
Hônmêlàmộttrạngtháibệnhlýcủanãodonhiềunguyênnhânv ới
biểu
hiệnlâm sànggồm r
ốiloạnởmứcđộkhácnhauv ềýthức,vậnđộngtựchủ,
cảm giác,cót
hểcònduytrìhayrốil
oạnnghiêm t
rọngtuầnhoàn,hôhấpvàbài
ti
ết.
I
I. Dị
cht
ễhọcmộtsốbệnhgâyhônmê
TheonghiêncứucủaMỹ,hầuhếtcáct
rẻmắcphảihộichứngReyeđều
bịhônmêcấp.Nghi êncứumớiđâyởBệnhv i
ệnNhiĐồngIv àII
,30-
50%trẻ
nhũnhinhậpviệndoxuấthuy
ếtnãobịhônmêv àki
nhgiật.Tầnsuấtnàycó
thểcaohơnởtrẻsơsinh.
Nghi
êncứunăm 2000-2002t ạiBệnhvi
ệnNhiĐồngI I,tỷl
ệhônmêở
tr
ẻbịviêm nãomàngnão12-13%.Dođót ầnsuấthônmêởcácl oạibệnhcó
khácnhauv àthayđổit
heovùngvàquốcgia.Tầnsuấtnàyt hayđổit
ùytheo
độnặngcủabệnh,t ùytheosựpháthiệnvàđiềutrịsớm haymuộnnguy ên
nhângâybệnhv àcácbi
ếnchứng.
Hônmêcàngl âuv àđộhônmêcàngnặnglàm tăngtỷlệbi
ếnchứngv
à
dichứng.Dođóxửtr ícấpcứubanđầurấtquantr
ọngcũngnhưpháthiệnv
à
đi
ềutrịsớm nguy
ênnhânl àm gi
ảm t
ỷlệt
ửvongvàdichứng.
Tuynhi
ênvấnđềphòngngừabệnhsi
nhgâyhônmêcót
ínhquy
ếtđị
nh
l
àm gi
ảm t
ỷlệt
ửvongvàdichứng.
Hiệnnaycácmàngl ướiphòngchốngsốtrét,chí
chngừav i
êm màng
nãovàviêm nãoNhậtBản,
choVi t
aminKphòngngừaởt r
ẻsơsinh.
..t
ỏracó
hi
ệuquảt r
ongsựgiảm t
ầnsuấtbệnhvàlàm gi
ảm t
ỷlệtửvongvàdichứng.
Dùhônmêcầnchuy
ểnl
ênt
uyếnt
rênnhưngởt
uyếncơsởcầnbi
ếtxửt

532
sơcứuhônmê.
I
II
. Bệnhsi
nh
Tổnthươngcấutr
úc2báncầuđạinão,hệt hốnglướit
hânnãovàsuy
chứcnăngv ỏnãodotếbàothầnki
nhrấtnhạycảm vớisựthi
ếuôxy,r
ốil
oạn
biếndưỡng,i
onmáuvàcácchấtđộcnhấtl
àởtrẻnhỏ.
3.
1.Rốil
oạnt
uầnhoànmáuởnãodo:
- Thi
ếumáucụcbộgâyphùnão,
ứtr
ệtuầnhoànt
ĩnhmạch
- Phùnềquanhmạchmáu,
quanht
ếbàonão
- Xuấthuy
ết
- Rốil
oạntuầnhoànlàm r
ốil
oạndinhdưỡngtổchứcnão,rốil
oạnchuyển
hóatr
ongtếbàothầnki
nh.Cótr
ườnghợprốiloạnt
uầnhoànđóngv aitr
ò
quant
rọngtr
ongbệnhhônmê,mộtsốtr
ườnghợpkháclàyếutốphụtrợ.
3.
2.Rốil
oạnt
uầnhoàndị
chnãot
ủy
Ứđọngdịchnãotủygiữacáct ổchức,quanhcácmạchmáunão,phù
nãocấp,t
ràndị
chnãocấp,gâytăngáplựcsọnão.Rốiloạnv
ậnchuy
ểndịch
nãot
ủycóquanhệtrựct
iếpvớir
ốiloạnt
uầnhoàn.
3.
3.Rốil
oạnt
hăngbằngki
ềm t
oan
Ảnhhưởngđếntrạngt
háichứcnăngcủat
ếbào,r
ốil
oạndi
nhdưỡngt

chứcnão,cuối
cùnggâyhoạit
ửtếbào.
I
V. Lâm sàng
Bệnhnhânmấtýt hức,
mấtvậnđộngtựchủ,mấtcảm giác,
mấtphảnxạ
vàphảnứngv ớikí
chthí
ch.Rốil
oạnchứcnăngthựcvậtnộit
ạng,đồngt
hờihô
hấpvàtuầnhoànbị r
ốil
oạnnghi
êm t
rọng.
4.
1.Tr
ạngt
háit
iềnhônmê
Cóbamứcđộ:
- Lúlẫn:Ýthứcchưamấtnhưngtr
ảlờikhôngchí
nhxác,
mấtđị
nhhướngv

khônggi
an,thời
gianv
àbảnthân.
- Ngủgà:Nằm libì
,l
aygọicònmởmắtnhưngchậm chạp,
khôngchí
nhxác
r
ồil
ạinhắm mắtngủ.
- Uám :
Laygọicònmởmắtnhưngkhôngt
rảl
ời,
kícht
híchđaucònđápứng,
cót
hểkêurên,
vậtv
ã,gi
ãygi
ụa.
4.
2.Mứcđộhônmê
Phụt
huộcv
àomứcđộr
ốil
oạnhệt
hốngt
hầnki
nht
rungương.Về

533
phươngdi
ệnl
âm sàng,
trạngt
hái
hônmêchi
alàm 4mứcđộ:

Mứcđộ ĐộI ĐộI


I ĐộI
II ĐộI
V
Lâm sàng

Gọi
tên - - - -


cht
híchđau + Yếu - -

Đồngt
ử Bì
nht
hường dãnnhẹ Gi
ãnt
o Gi
ãnhết

Phảnxạđồngt
ửvới Chậm Rấtchậm - -
ánhsáng

Phảnxạgi
ácmạc Gi
ảm Gi
ảm nhi
ều - -

Phảnxạnuốt Gi
ảm - - -

Rối
loạnhôhấp Khônghoặc Khòkhè Kussmaul Thởmáy
khòkhènhẹ Cheyne- Ngừng
Stokes t
hở

Rối
loạnt
im mạch Không Mạchnhanh Tí
mtái Tr
ụyti
m
nhỏ mạch

Rối
loạnt
hânnhi
ệt Không Có Gi
ảm Gi
álạnh
Khi
đánhgi
ámứcđộhônmêt
acầnl
ưuýcácđi
ểm sau:
- Tì
nht
rạngt
rigi
ác
- Cácphảnxạ:
đồngt
ử,gi
ácmạc,
nuốt
..
.
- Rối
loạnt
hầnki
nht
hựcv
ật
- Tưt
hếbấtt
hườngđặcbi
ệt
4.
2.1.HônmêmứcđộI
Hônmênông,
doứcchếv
ỏnãol
anr
ộng
- Mấtýthứcchưasâusắc:kí
cht
híchđau(
cấu,v
éo)cònphảnứngkêuv
à
độngt
áctaychân
- Phảnxạđồngt
ửvớiánhsáng,phảnxạnuốtđápứngchậm,phảnxạgi
ác

534
mạcgi
ảm.
- Chưacór
ốil
oạnt
hầnki
nht
hựcv
ật

4.
2.2.HônmêmứcđộI
I
Quát

nhbệnhl
ýlanxuốngdưới
vàv
ùnggi
annão
- Mấtýthứchoànt
oàn:
Kícht
híchđauđápứngy
ếuhoặckhông,
đại
tiểut
iện
khôngt
ựchủ.
- Phảnxạđồngt ửvớiánhsángr
ấtchậm,phảnxạgi
ácmạcgi
ảm nhi
ều,
phảnxạnuốtmất.
- Rốiloạnt
hầnkinhthựcv ậtnhẹ,t
hởkhòkhè,khót
hởki
ểuChey
ne-
Stokes,
rối
loạnti
m mạch,r
ốiloạnđiềuhòathânnhi
ệt.
- Cót
hểt
hấybệnhnhâncocứngt
ayv
àchânduỗi
mấtv
ỏnão.
4.
2.3.HônmêmứcđộI
II
Hônmêsâu.Quát

nhbệnhl
ýlanxuốngcầunãov
àphầnnàoxuốngt
ới
hànhnão:
- Mấtýthứcsâusắc:Khôngđápứngđượcv
ớimọikí
cht
hích,t
iêut
iểu
khôngt
ựchủ.
- Mấtphảnxạđồngt
ửvớiánhsáng,mấtphảnxạgi
ácmạc,mấtphảnxạ
nuốt
.
- Rốil
oạnt
hầnki
nht
hựcv
ậtnặng:Nhị
pthởKussaul
,ngừngt
hở,t
ím,huy
ết
ápgi
ảm.
- Cót
hểt
hấybệnhnhânduỗi
cứngmấtnão.
4.
2.4.HônmêmứcđộI
V
Hônmêr
ấtnặng.Quát

nhbệnhl
ýlant
ỏađếnhànhnãov
àtủysống
4.
3.Đánhgi
átheot
hangđi
ểm Gl
asgow
Năm 1974,G.
Teasdal
evàB.JennetởGl
asgow đãdựat
rênđápứngcủa
bệnhnhânbằngmởmắt ,t
rảlời
,vậnđộnglậpbảngđánhgiáhônmê
Glasgow.
Đánhgi
áhônmêt
heocáchdùngt
hangđi
ểm Gl
asgow
Thườngdùngt
rongchấnthươngsọnãovàkhôngchí
nhxácđốivớit
rẻ
nhỏ.Tuynhiênhi
ệnt
ạingườit
athườngdựavàothangđi
ểm Gl
asgowcảiti
ến
dùngchotrẻem.

535
Tr
ẻem t
rên2t
uổi Tr
ẻem dưới2t
uổi Đi
ểm

TRẠNGTHÁIMẮT

Mởt
ựnhi
ên Mởt
ựnhi
ên 4

Mởkhi
gọi Phảnứngv
ớil
ờinói

Mởkhi
đau Phảnứngv
ớikí
cht
híchđau

Khôngđápứng Khôngđápứng

ĐÁPỨNGVẬNĐỘNGTỐTNHẤT

Làm t
heoy
êucầu Theonhucầu 6


cht
híchđau Kí
cht
híchđau

Đị
nhv
ịnơi
đau Đị
nhv
ịđượcnơi
đau 5

Tưt
hếcokhi
kícht
híchđau Cot
ayđápứngkí
cht
híchđau 4

Tưt
hếcobấtt
hường Tưt
hếmấtv
ỏnãokhi
đau 3

Tưt
hếduỗi
bấtt
hường Tưt
hếmấtnãokhi
đau 2

Khôngđápứng Khôngđápứng 1

ĐÁPỨNGNGÔNNGỮTỐTNHẤT

Đị
nhhướngv
àtr
ảlời
đúng Mỉ
m cười
,nói
bậpbẹ 5

Mấtđị
nhhướngv
àtr
ảlời
sai Quấykhóc 4

536
Dùngt
ừkhôngt
híchhợp Quấykhóckhi
đau 3

Âm t
hanhv
ônghĩ
a Rênr
ỉkhi
đau 2

Khôngđápứng Khôngđápứng 1
Người
bìnht
hườngV+M +E=15đi
ểm
<8đi
ểm :
Nặng
3đi
ểm :
Hônmêsâu
3-
6đi
ểm :
Cókhảnăngt
ửvongsau48gi
ờ.
4.
4.Đánhgi
átheot
hangđi
ểm Bl
ant
yre
Ngoài
ra,
đối
với
trẻnhỏ,
người
tacòndùngt
hangđi
ểm Bl
ant
yre:

Đi
ểm

Đápứngv
ậnđộngt
ốtnhất Đáp ứng chí
nh xác kí
ch t
hích 2
đau
1
Cochi
khi
kícht
híchđau
0
Khôngđápứng

Đápứngngônngữt
ốtnhất Khóct
obì
nht
hường 2
Rênr
ỉ,khócy
ếu 1
Khôngđápứng 0

Cửđộngmắt Nhì
ntheov
ậtl
ạ 1
Khôngnhì
ntheov
ậtl
ạ 0

Tổngcộng 0-5
Tr
ẻhônmênếuđi
ểm t
ổngcộng<3đi
ểm.
4.
5.Đánhgi
átheot
hangđi
ểm AVPU
A l
ert :
Tỉnh

537
Responset
o V oi
ce :
Đápứngv
ớil
ờinói
Responset
oP ai
n :
Đápứngv
ớikí
cht
híchđau
U nr
esponse :
Khôngđápứng
Đâylàthangđiểm t
hườngdùngt r
ongđánhgiábanđầuđểđánhgi á
nhanhchóngtìnht
rạngtr
igiáccủabệnhnhân,đặcbi
ệtdùngtrongcáct
hảm
họa.ChữPt r
ongthangđiểm nàytươngđươngvớiđi
ểm 7-8củathangđi
ểm
Glasgow.
V. Chẩnđoán
5.
1.Đị
nhvịt
ổnt
hương
Dựavàocácdấuhi
ệut
hầnki
nh:
- Vỏnãobị
tổnt
hươnggâymấtýt
hức
- Tổchứcdưới
vỏbị
tổnt
hương:
rối
loạnv
ậnđộngv
àtr
ươngl
ựccơ
- Giannãovùngđồi
thị
vàhạđồi
bịt
ổnt
hương:
Rối
loạnt
rungkhunghenhì
n,
rốil
oạnthầnki
nht
hựcvật
.
- Cuốngphổibịt
ổnt
hương:hônmê,mấtphảnxạánhsáng(
nhândâyt
hần
ki
nhII
I)
- Cầunão:CócácnhânV, VI
,VI
I,
khi
bịt
ổnt
hươngmấtphảnxạánhsáng,

phảnxạmắtbúpbê)Phảnxạmắtbúpbê:khixoayđầuquaphảihayrái
mắtkhôngdi
chuyểntheo).
- Hànhtủy:Nhândâythầnki
nhI
X,X,XIkhibịt
ổnt
hươngmấtphảnxạnuốt
,
hôhấp,t
im mạchđedọatí
nhmạng.
5.
2.Ti
ếpcậnbệnhnhânhônmê
6.
2.1.Hoàncảnhkhởiphát
- Khởi
đầuchậm :
+ Cókèm dấut
hầnki
nhkhut
rú:
unão,
máut
ụ,ápxenão
+ Saukhicótrạngtháil
úlẫn:dor
ốil
oạnchuy
ểnhóa:hônmêgan,hônmê
dourêhuyếtcao.
- Độtngột:dongộđộc,
hạđườnghuy
ết,
chấnt
hươngsọnão,
taibi
ếnmạch
máunão.
- Hônmêl ầnđầuhayt
áiphát:Hônmêsaucơnđộngki
nh,
dout
uyếnt
ụy,
hạ
đườnghuyếtt
hườngt
áiphát.
5.
2.2.Tuổi:

538
- Sơsi
nh:
Thi
ếuôxynão,
sangchấnsảnkhoa,
nhi
ễm t
rùnghuy
ết.
- Nhũnhi:dorốil
oạnchuyểnhóacấp,ngộđộccấp,xuấthuy
ếtnãomàng
não,
nhi
ễm t
rùngthầnki
nh.
- Tr
ẻlớn:
Hônmêgan,
urêhuy
ếtcao,
độngki
nh,
chấnt
hươngsọnão.
- Vị
thànhni
ên:
Nghi
ệnr
ượu,
quál
i
ềut
huốcphi
ện,
ngộđộc.
..
.
5.
2.3.Hoàncảnhxuấthi
ện:
- Saul
oạtt
hời
giansốt:
viêm màngnão,
viêm não,
sốtr
étt
hểnão
- Sauchấnt
hươngsọnão
- Saudùngmộtsốt
huốc:
thuốcngủ,
thuốchpi
ện,
Insul
i
n..
.
- Cơđịabệnhl
ý:xơgan,v
iêm t
hận,t
iểuđường,bệnhv
ant
im,caohuy
ếtáp,
xơv
ữamạchmáu...
- Khi
đói
:xabữaăn,
hạđườnghuy
ết
- Khi
cóv
ướngmắcv
ềtì
nhcảm,
tưt
ưởng.
5.
2.4.Cáct
ri
ệuchứngđikèm t
heo
- Sốtcao+cogi
ật:
Hội
chứngnãocấp
- Hộichứngmàngnãohoặct
ri
ệuchứngt
hầnki
nhkhut
rú:Tổnt
hươnghệ
t
hầnkinh
-v
àngda:
Bệnhgan
- Cácdấuhi
ệubệnht
hận:
Caohuy
ếtáp,
urêhuy
ếtcao
- Độngt
ácbấtt
hường:
Sốtr
étt
hểnão,
độngki
nhphùnão,
hạđườnghuy
ết
- Li
ệtnhi
ềudâyt
hầnkinhsọ,
li
ệtt
ứchihayl
i
ệtnửangườidov
iêm não,
viêm
màngnão,
unão,ápxenão.
- Mùi
:
+ Acet
one:
Hônmêdonhi
ễm Cet
onet
rongt
iểuđường
+ Mùi
trái
câyt
hối
:Hônmêgan
+ Tỏi
:NgộđộcAr
seni
c,Phosphohữucơ
+ Cồn:
Ngộđộcr
ượu
- Lộtmảngdađầu,
cóv
ếtbầm,
cóv
ếtt
hươngdochấnt
hương.
- Da:

539
+ Cópetechi
ae:Nhi
ễm nãomôcầu,
viêm nộit
âm mạc,
xuấthuy
ếtgi
ảm t
iểu
cầu.
+ Đỏửng:
NgộđộcCO,
Atr
opi
n,Cocai
n..
.
+ Hồngbancánhbướm :
Lupus,
xơcứngcủnão.
5.
3.Khám l
âm sàng
Mụct
iêu:
Đánhgi
ámứcđộhônmêv
àtì
m nguy
ênnhân
5.
3.1.Dấuhi
ệusi
nht
ồn
Mạch,
huy
ếtáp,
nhị
pthở,
kiểut
hở,
nhi
ệtđộ.
- Huy
ếtápcao:bệnhl
ýthận,huy
ếtápcaokèm t
heomạchchậm :Tăngáp
l
ựcnộisọ.
- Thởnhanhsâu:
Toanchuy
ểnhóa,
tiểuđường
- Thởchậm nông,
khôngđều,
tổnt
hươngt
hầnki
nht
rungương
5.
3.2.Khám t
hầnki
nh
Đánhgi
áhônmêdựav
àot
hangđi
ểm Gl
asgowchot
rẻem.
Rối
loạnt
rigi
ácđộtngộtt
hườnggặpt
rongt
ụtnão
Khám mắt:
- Đồngt
ử:Đềuhoặckhông,
kícht
hướcđồngt
ử,phảnxạánhsáng
+ Dãncốđị
nhmộtbên:xuấthuyếtnão,
tụtnão.Cầnl
oạit
rừdãnđồngt
ửdo
tr
ướcđócódùngt
huốcdãnđồngtửđểsoi đáymắt.
+ Dãnhai
bên:
Tổnt
hươngnãonặnghoặcngộđộct
huốcAt
ropi
n
+ Conhỏ:
NgộđộcPhosphohữucơ,
thuốcngủ,
Mor
phi
n,t
ổnt
hươngcầunão.
Phảnxạđồngtửlàdấuhiệuđángt
incậyphânbiệthônmêdot
ổn
t
hươngthựct
hểt
hầnki
nhhayhônmêdorối
loạnchuy
ểnhóa.
Phảnxạánhsángmấtsớm t
ronghônmêthầnkinh,phảnxạánhsáng
cònởcácgi
aiđoạncủahônmêdobi
ếndưỡngt
rừgiai
đoạncuối.
- Đáymắt:
Phùgai
(tăngápl
ựcnội
sọ)hoặcx
uấthuy
ết.
- Phảnxạmắtbúpbê:
Tổnt
hươngcầunão
Dấumàngnão
Thópphồng,
cổcứng,
Ker
nig,
Brudzi
nsky(
+)
Dấut
hầnki
nhkhut

540
Dấuhi
ệuyếul
i
ệtchi
,l
iệtdâysọ,
gợiýt
ổnt
hươngkhut
rúnhưt
ụmáut
rong
sọ,
unão.
Dấuhi
ệut
ăngápl
ựcnộisọ
- Phảnxạmắtbúpbê
- Dấuhi
ệumấtv
ỏ(t
aycochânduỗi
)hoặcmấtnão(
duỗi
tứchi
)
- Đồngt
ửdãnmộthoặchai
bên,
phùgai
thị
- Nhị
pthởChey
nes-St
okeshoặccơnngừngt
hở
- Tam chứngCushi
ng:mạchchậm,
huy
ếtápcao,
nhị
pthởbấtt
hườngl
àdấu
hi
ệutrễcủatăngápl
ựcnộisọ.
Phảnxạgânxương,
dấuBabi
nsky
Tăngphảnxạgânxươngkèm Babi
nsky(
+):
tổnt
hươngt
rungương
5.
3.3.Khám t
oàndi
ện
- Tim bẩm si
nht
ím,mêkèm dấuhi
ệut
hầnki
nhkhut
rú:t
huy
ênt
ắcmạch
não
- Bụng:
Kícht
hướcgan,
lách,
tuầnhoànbànghệ
+ Ganl
ácht
okèm sốt:
sốtr
ét
+ Ganl
ácht
okèm bángbụng,
tuầnhoànbànghệ:
hônmêgan
- Da:
bầm máu,
vàngda
- Dấuhi
ệut
hiếumáu
5.
4.Đềnghịcậnl
âm sàng
5.
4.1.Xétnghi
ệm t
hườngquy
- Côngt
hứcmáu,
kýsi
nht
rùngsốtr
ét
- Dext
rost
ix,
đườnghuy
ết,
Ionđồ,
tổngphânt
íchnướct
iểu
- Khímáukhi
suyhôhấpcóchỉđị
nht
hởmáy
- Chọcdòt ủysốngsaukhil
oạit
rừt
ăngápl
ựcnộisọ.Chốngchỉđị
nhchọc
dòtủysốngkhicó:
+ Suyhôhấp
+ Sốc
+ Rối
loạnđôngmáu

541
+ Nghi
ngờt
ăngápl
ựcnội
sọ
5.
4.2.Xétnghi
ệm khiđãđị
nhhướngchẩnđoán
- Si
êuâm nãoxuy
ênt
hóp(
unão,
xuấthuy
ếtnão)
- Chứcnăngđôngmáu(
xuấthuy
ếtnãomàngnão,
rối
loạnđôngmáu)
- Chứcnănggan,
thận(
bệnhl
ýgan,
thận)
- X-
quangt
im phổi
(bệnhl
ýti
m,phổi
)
- Tì
m độcchấtt
rongdị
chdạdày
,máu,
nướct
iểu(
ngộđộc)
- CTScannernãonếunghingờtụmáu,unão,
ápxenãomàkhôngl
àm được
si
êuâm xuyênthóphoặcsi
êuâm cól
ệchđườngM.
- EEG(
độngki
nh,
viêm nãoHer
pès)
VI
. Nguy
ênnhân
Đểchẩnđoánbệnhhônmêcầnchúýcáchxuấthiệnhônmê(
độtngột
hayt
ừtừ),cáctri
ệuchứngxảyratr
ướchoặcđồngt
hờiv
ớihônmê(
sốt
,nôn,
cogi
ật)
,cácthuốcđãdùngt
rướckhihônmê.
Chẩnđoánphânbi
ệthônmê
Khôngcót
ri
ệuchứngt
hầnki
nhkèm t
heo Cót
ri
ệuchứngt
hầnki
nhkèm t
heo

Ápl
ựcdị
chnãotủy Tăngápl
ựcdị
ch Ápl
ựcdị
chnãotủy Tăngápl
ựcdị
ch

nht
hường nãot
ủy bì
nht
hường nãot
ủy

-Hầuhếtbệnhnão -Mộtv àibệnhnão -Bệnh mạch máu - Chấn t hương


r
ốil
oạnchuy
ểnhóa r ốil
oạnchuyểnhóa não(
tắcmạchnão) não, xuất huy
ết
(ngộ độc chì
,ngộ dướimàng cứng,
độc nước, hội tr
ongmàngcứng,
chứng Reye,thi
ếu tr
ong chất não,
ôxynãonặng) gi
ậpnão

-Ngộđộct
huốc -Nhi
ễm trùngthần -Nhi
ễm t
rùngt
hần -Unão
ki
nh (v
iêm màng ki nh
nãomủ,vi
êm não)

-Nhi
ễm t r
ùng t
hần -Chấnthương(xuất -Chấn t
hương sọ - Nhi ễm t r
ùng
ki
nh(vi
êm màngnão huyết dưới màng não(gi
ậpnão) thần ki
nh (
áp xe
mủ,v
iêm não) cứng, cưới màng não, mủ dưới
nhện) màngcứng,v iêm
não)

542
-Chấnthương(
chấn -Unão -Độngki
nh -Bệnhmạch máu
thươngnão) (
dịtậtđộng tĩ
nh
mạch)

- Động ki
nh (gi
ai -Nãoúngt
hủy
đoạngi
ữacáccơn)
6.
1.Nguyênnhânhônmêởt
rẻsơsi
nh
Hônmêởt rẻsơsinhl
àvấnđềkhó,đặcbiệtởt
rẻt
hiếut
háng.Vìtrẻsơ
si
nhbộnãochưapháttri
ểnhoànchỉ
nh,chưađượcmyel
i
nhoànt oàn.Vìvậy
,
mộtsốphảnxạchưaxuấthi
ện.
6.
1.1.Sangchấnkhiđẻdođẻkhócócant
hiệp
Sangchấncơhọcgâychènépnão,xuấthuy
ếtdướimàngnhện,xuất
huy
ếtquanhnãot
hất
,xuấthuy
ếtởt
ổchứcnonyếucủanão.
-Ngạtdor
ốil
oạnt
uầnhoànnhaut
haikhicònt
rongbụngmẹ,
hoặcsau
khi
đẻ.
-Rốil
oạnhôhấpdodịtậtbẩm si
nh,sựt
hiếudưỡngkhít
rầm t
rọng,
đưa
đếnt
ìnhtrạngnhi
ễm t
oanchuyểnhóagâyhoại
tửtếbào.
6.
1.2.Nhi
ễm khuẩnmáut
ừnhi
ễm khuẩnr
ốn,
haynhi
ễm khuẩnngoàida
6.
1.3.Nhi
ễm t
rùngt
hầnki
nh-vi
êm màngnãomủ
6.
1.4.Domẹdùngt
huốcant
hầnhayt
huốcgâynghi
ệnt
rướckhisi
nh
6.
2.Nguyênnhânhônmêởt
rẻem
6.
2.1.Chấnt
hươngsọnão
Sangchấnthươngsọnãocóthểlàdot
rẻngãtừt
rêngi
ườngxuống(
trẻ
bị
trượthayngãkhiđi)
,đối
vớit
rẻl
ớnthườngl
àdotai
nạn.
Hônmêxảyr asaukhibịchấnthươngnặng.Dochấnđộngnão,đụng
gi
ậpnão,vỡsọnão,đôikhidị
chnãot ủychảyr
atừtaihoặct
ừmũi .Nếuhôn
mêxảyr asaumộtkhoảngtỉ
nh(cóthểkhoảngtỉ
nhdài
)nênnghĩt
ớiổtụmáu
dưới
màngcứng.
Lâm sàngcót
riệuchứngthầnki
nhkhutr
ú,đồngt
hửkhôngđều.
.Mạch
gi
aiđoạnđầunhanh,sauchậm.Dịchnãot
ủycómáuhoặcáplựct
ăng.
6.
2.2.Xuấthuyếtnão
Ởtrẻsơsi
nhhaynhũnhi ,xuấthuy
ếtnãodogiảm tỷlệProt
hrombin,
thi
ếuVit
aminK,xuấthuy
ếtxungquanhnãothấthaynãothấtlàmộtnguyên
nhângâyhônmêởnướct ahaygặp.

543
Ởtrẻl
ớn,xuấthuyếtdodịdạngmạchnãogâyổmáut
ụlớn,
hônmêđột
ngột
,li
ệtnửangười,dị
chnãotủycómáu.
Nghẽnmạchnãodobệnhtim(hẹpvan2lá,bi
ếnchứngcủaviêm nội
t
âm mạc)
,hônmêđộtngộtđôi
khi
cócogiật
,códấuhi
ệuthầnki
nhkhutr
ú.
6.
2.3.Vi
êm màngnãovànão
Vi
êm màngnãodomủl âungàydí
nhtắclưut hôngdịchnãotủy,gây
gi
ãntonãot
hất3haynãot
hấtbênchènépchấtnão,rốil
oạntuầnhoàndịch
nãot
ủyđưađếnhônmê.
Vi
êm nãogâyphùnãocấp,
rối
loạnt
uầnhoàndị
chnãot
ủy
Vi
êm nãosauhogà,quaibị
,sởi
.Tr
ongvi
êm nãot
hứphát
,tổnthương
chấtt
rắng,
cónhữngổmấtmy eli
n,t
ăngsi
nhtếbàot
hầnki
nhđệm quanhtĩ
nh
mạch.
6.
2.4.Hônmêdongộđộc
Hônmêdot
huốcngủ
Hônmêxảyr
anhanhmàt
rướcđóv
àigi
ờvẫnkhỏemạnh.
Mộtsốthuốcđộc( Phenobarbi
tal
,bar
bit
urat
e)làm gi
ảm ôxytổchứcnão
cũngvừalàm ứtiếtdịchkhí-phếquảngâynhiễm toanhôhấp,tr
ụyti
m mạch.
Nếukhôngxửl ýkịpthời,
tổnthươngởnãonhiềusẽxuấthiệntri
ệuchứngởv ỏ
não,t
iểunão,
ngoại t
háp.
Hônmêdomor
phi
ne
Tri
ệuchứngnhi
ễm độccấpxuấthi
ệnr
ấtnhanh,t
iếnt
ri
ểnqua3gi
ai
đoạn:
1.Gi
aiđoạnkí
chthí
ch,vậtvã:kí
cht
hích,buồnnôn,ngứar
ồinhanhchóng
chuy
ểnsanggi
aiđoạnhônmê.
2.Gi
aiđoạnhônmê:hônmêngàycàngsâu,
đồngt
ửco,
thânnhi
ệtgi
ảm,
rối
l
oạnnhịpt
hở.
3.Giaiđoạnl
i
ệthôhấp:t
hởchậm,cócơnngừngt
hở,đồngt
ửdãndot
hiếu
ôxynão.
Hônmêdophosphorhữucơ
Nhữnghợpchấtcóphosphorhữucơl ànhữngchấtdùngl àm t huốctr

sâunhưwolfat
ox(Methyl
parat
hion)cómùicỏthối,t
hiphot(
Par
at hion)cómùi
tỏi
,di
phter
ex(Clor
ofoc)khôngcómùi .Phosphohữucơgâyngộđộcbằng
cáchứcchếmenChol i
nest
eraselàm choacety
lchol
inứđọngt rongcơt hể.
Chẩnđoánbệnhnhânhônmêdonhi ễm độcthuốct r
ừsâucódấuhi ệulâm
sàngtăngti
ếtnướcbọt,mồhôi ,mùiđặcbi
ệtcủahơit hởhaychấtnôn,quan

544
t
rọngnhấtl
àcođồngt
ử.
7.
2.5.Hônmêdonhữngbệnhchuyểnhóa
Ởt
rẻem l
ớn,
thườnggặphônmêdođái
tháođường,
urêmáut
ăng.
Hônmêdođáit
háođường
- Bệnhnhânđangănnhi
ều,
uốngnhi
ều,
đái
nhi
ều,
tựnhi
ênchánăn,
uốngí
t,
ti
ểu
í
t.
- Hônmêt ừtừ,ti
ếnnhanhđếnhônmêsâu,t
hườngxuấthi
ệnkhiđứat
rẻbị
nhi
ễm khuẩnkếthợp.
- Dãnđồngt
ử,t
hởki
ểuKussmaul
,hơit
hởcómùiacet
one,nhi
ễm độct
hể
cet
on
- Nhi
ệtđộhạ,
dakhô,
mấtnướcngoài
tếbào:
giảm kal
imáu,
toanhuy
ết
Hônmêdohạđườnghuy
ết
- NếuchoInsul
i
nquánhi
ềuởbệnhnhânbịđáit
háođường, t
hườngthấyhôn
mêdohạđườnghuyếtv
ìsựchuy
ểnhóaởt r
ẻem rấtnhạycảm với
tácdụng
I
nsul
in.
- Ngoàira,cót
hểtựphátởt
rẻem bấtkỳt
uổinào,thườngxuấthi
ệnv
àol
úc
đóihoặcdoutếbàoởtụy
,suyt
uyếnyên,t
uyếnthượngthận.
- Hônmêxảyr
ađộtngột
,hônmêsâukhi
nặng
- Bệnhnhânv
ãmồhôi
,đôi
khi
vậtv
ã,cogi
ật
- Cókhixétnghiệm đườnghuyếtkhônggi
ảm nhi
ều,nhưngt
ốcđộgi
ảm
đườnghuy
ếtnhanhsov ới
banđầu.
Hônmêdot
ăngur
êmáu
- Ởt r
ẻem thườnggặpl oạităngurêmáucấpt ínhhơnlàmạnt í
nh.Nguy ên
nhâncóthểlàdocácbệnhởt hận(v
iêm cầut
hậncấphoặcmạnt ính,
viêm
ốngthậncấpdongộđộct huốc,cácdịdạngvềthậnvàni
ệuquản,sỏit
hận-
vi
êm thận-bểthận)hoặcdocácbệnhngoàit hận(mấtnướcnặngdonôn
vàỉachảy,nhi
ễm khuẩnnặng,bỏngnặng,cáct r
ườnghợptanmáucấp,
tr
uyềnmáusai nhóm,hộichứngv ùil
ấp..
.
- Khicóquátr
ìnhtổnthươngt
hậngâysuyt hậncấphoặcmạntínhv
àsinhra
hônmêdot ăngurêmáuchứngtỏr ằngtrongmáucónhiềusảnphẩm độc
kháccủacơthểkhôngđượcđàothải.Chí
nhnhữngsảnphẩm đógâyđộc.
- Hônmêxuấthiệntừtừ,bắtđầubằngnhứcđầu,nôn,kícht
hích,mấtngủ.
Dầndần,t
rẻđiđếnt
ìnhtr
ạngthờơ,t
hỉnht
hoảngrúlên,ngủkhôngyên,sau
khiđiv
àohônmê.Daxanh,đồngtửco,thởkiểuCheyne-Stokes,t
im đập

545
nhanh,huy
ếtápt
ăng.Phảnxạgânxươngt
ăng,t
hườngxuấthi
ệncogi
ậtở
gi
aiđoạncuối
.
- Xétnghiệm máuthấyur
êtăng,t
oanmáu,Nat
ri
,Cl
ogi
ảm,Kal
ităng,nước
ti
ểuíthoặcvôni
ệu.
HônmêdohạCl
omáu
- Hônmêcót hểxảyr
akhinônnhiều,ngộđộc,
nhi
ễm độc,
nhi
ễm khuẩnt
hức
ăn,vi
êm dạdày,vi
êm r
uộtcấp,nhữngbệnhđườngti
êuhóagâynônóisau
phẫuthuật
,haydoacet
onetrongmáu.
- Hônmêxuấthi
ệnt
ừtừ,mấtnước,mặtnhi
ễm độc,
xétnghi
ệm máucóhi
ện
t
ượngcôđặcmáu,
nit
ơmáutăng,Clohạnhi
ều.
6.
2.6.Hônmêgan
Hônmêgandot ổnt
hươngt
oànbộnhumôgan,chứcnănggangi
ảm hay
suyganhoànt
oàn
- Dongộđộchợpchấtchl
or,
phosphor
,nấm,
teođườngmậtbẩm si
nh
- Bệnhsi
nhrấtphứctạp,yếut
ốchủy ếulànãobịnhi
ễm độcbởisảnphẩm
bệnhl
ýcủaquátrì
nhtraođổi
chất
,tăngnồngđộamoniactr
ongmáu.
- Hônmêt ừt
ừ,vàngda,chảymáudướidav
àni
êm mạc,gant
ohoặct
eo
(
thườngt
eonhi
ềuhơn)
.
- Hônmêgancònxảyr
atr
ongv
iêm ganmạn,
teoganbáncấp.
6.
2.7.Hônmêdosốtr
étáct
ính
- Hônmêbắtđầut ừtừ,cógiaiđoạnti
ềnhônmê,nhứcđầu,sốtcao,v
ậtvã,
ngơngác,l
ẩnthẩnhoặcúớl ahét,nóilảm nhảm,mêsảng.Cóthểkèm
theocogi
ật,
saukhi
cogi ậtbệnhnhiđiv
àot ì
nhtrạnghônmê.

- Chẩnđoándựav ào:sốtcao,thườngtrên40oCnhấtl
àkhil
êncơncókèm
run,
thiếumáu,dax anhnhợt
,láchto,y
ếut ốdịcht
ễvàcóti
ềnsửsốtr
ét,có
kýsinhtrùngt
rongmáu.
6.
2.8.Hônmêsaucơnđộngki
nh
Hônmêxuấthi
ệnsaucơnđộngki
nhkéodài
,l
iênt
ục.
VI
I. Đi
ềut
rị
7.
1.Nguyênt
ắcđi
ềut
rị
- Đảm bảot
hôngkhív
àtuầnhoàn
- Pháthi
ệncácbệnhl
ýngoại
thầnki
nh

546
- Đi
ềut
rịnângđỡv
àphòngngừabi
ếnchứng
- Đi
ềut
rịnguy
ênnhân
7.
2.Đi
ềut
rịbanđầu
7.
2.1.Đảm bảotốtsựthôngkhívàtuầnhoàntrongsơcứuhônmêt
rướckhi
chuyểntuyếntr
ênnếukhôngthểđiềut
rịt
ạichỗ
Thôngđườngt
hởv
àbảođảm t
hôngkhít
ốt
- Tưt
hếngửađầu,
nângcằm haynằm nghi
êngt
ưthếant
oànđầuhơi
ngửa.
- Hútđờm nhớt
- Đặtốngt
hôngmi
ệnghầukhit
hấtbạiv
ớingửađầunângcằm v
àhútđàm
nhớt
- Thởôxyduyt
rìSaO292-96%
- Đặtnội
khíquảngi
úpt
hở:
Khi
cócơnngừngt
hở,
tăngápl
ựcnội
sọ
- Đặtđườngt
ruy
ềnt
ĩnhmạch
Chốngsốc
- TruyềndịchLactat
eRi ngerhayNormalSal
i
ne20ml/kgtr
ong15-20phút
,
phốihợpv ớicáct
huốct ăngsứccobópcơti
m(Dopamine,
Dobut
amine)để
duytrìhuyếtápổnđịnh.
- Tr
ánht
ruy
ềndị
chquánhi
ềucót
hểgâyphùnãov
àtăngápl
ựcnội
sọ.

7.
2.2.Hộichẩnngoạit
hầnki
nh
Khi
cócácdấuhi
ệugợi
ýtụmáu,
unão,
ápxenão.
7.
2.3.Thi
ếtl
ậpđườngt
ruyềnt
ĩnhmạch,
lấymáuxétnghi
ệm
7.
2.4.Đi
ềut
rịhạđườnghuyết
NếuDext
rost
ix<40mg%
- Tr
ẻsơsi
nh:
Dext
rose10%2ml
/kgTMC
- Tr
ẻlớn:
Dext
rose30%2ml
/kgTMC
Sauđóduyt
rìGl
ucose5-10%5-
10mg/
kg/
phút
7.
2.5.Đi
ềut
rịhạápnếucaoápkhôngsuyhôhấpvàt
ăngápl
ựcnộisọ
- Fur
osemi
de1mg/
kgTM chậm

547
- Ni
fedi
pine0,
1-0,
5mg/
kgngậm dưới
lưỡi
7.
2.6.Ki
ểm soátcogi
ật
- Diazepam 0,
2mg/kgTMC.Nếucòncogi
ậtcót
hểlặpl
ạili
ềuthứ2sau5-
10
phút,tối
đa3lần.Li
ềutối
đa:tr
ẻ<5tuổi
:5mg,t
rẻ>5tuổi:10mg.
Thuốccóthểgâyngưngt hởvìt
hếnênchuẩnbịbóngv
àmaskgi
úpt
hở
nhấtl
àkhi
tiêm mạchnhanh.
- Nếukhôngcắtđượccơngi
ậtcót
hểdùngPhenobar
bit
al10mg/
kgTTM
chậm t
rong30phút
.
7.
2.7.Đi
ềut
rịt
ăngápl
ựcnộisọ
- Nằm đầucao30o.

- Thởôxyđảm bảoSpO295%.Nếuthởkhônghi
ệuquảnênđặtnộikhí
quảnsớm vàchot
hởmáy.Khit
hởmáycầntăngt
hôngkhí
,duyt
rìPaCO2
khoảng25-
35mmHg.
- Xửlýcácnguy ênnhângâyt
ăngnhucầuôxy:sốtcao,cogi
ật,t
hăm khám
thôbạo,
tiếngồnquánhiều.
..
- Hạnchếdị
ch:
Tổngl
ượngdị
chbằng1/
2đến3/
4nhucầut
hườngngày
.
- Thuốc:

 Mani
tol
20%:
TTM t
rong30phút
+Tr
ướcki
a: Li
ềut
ấncông :
1mg/
kgTTM
Li
ềuduyt
rì :
0,5mg/
kgTTM
Thời
giangi
ữahai
lầnTTM l
à4-
6gi

+Hiệnnay:0,5mg/kg/
lầnTTM t
rong30phút,mỗi8giờnếucònbi
ểu
hi
ện phùnãonhưngkhôngquá3lầntr
ong24gi
ờv àkhôngquá3ngày
.
+Cầnt
heodõi
sátđểpháthi
ệncácdấuhi
ệuquát
ảiv
àrối
loạnđi
ệngi
ải.

 Lasi
x:1mg/
kgTM nếucódấuhi
ệut
ăngápl
ựcnội
sọnhi
ều,
dọat
ụtnão.
 Dexamt
hasone:
Hiệuquảcònbàncãi
.
7.
3.Đi
ềut
rịmộtsốnguyênnhânkhichưacókếtquảxétnghi
ệm
7.
3.1.Nghingờhạđườnghuyết:Dungdị
chđườngưut
rương
7.
3.2.NghingờngộđộcMor
phi
n:Nal
oxone0,
01-0,
1mg/
kgTM
7.
3.3.Nghisốtr
ét:Ar
tesunat
eTM

548
7.
3.4.Nghivi
êm màngnão(
cóchốngchỉđị
nhchọcdòt
ủysống):Khángsi
nh
t
ĩnhmạchsaukhi
cấymáu
7.
3.5.Nghivi
êm nãodoHer
pes:Acycl
ovi
rTM
8.
3.6.Hạnhi
ệtbằngPar
acet
amol10-
20mg/
kgđặthậumôn,bơm v
àodạdày
hayquađườngt
ruy
ềnmỗi
4-6gi
ờ.
7.
3.7.Đi
ềuchỉ
nhnướcđi
ệngi
ải
7.
4.Đi
ềut
rịnguyênnhânđãđượcxácđị
nh
7.
5.Tr
uyềndị
chvàdi
nhdưỡng
Tr
uyềndị
ch:
2/
3nhucầuđểt
ránhphùnãodot
iếtADHkhôngt
híchhợp
Nếucót
ăngápl
ựcnội
sọ:
truy
ền1/
2nhucầu
Natri:3mEq/100mldị
ch.Dungdị
cht
hườngchọnl
àDext
rose5-
10%
t
rong0,
2-0,45%Sal
i
ne.
Di
nhdưỡng:
Tronggi
aiđoạncấpkhicóchốngchỉđịnhnuôiănquasondedạdàyt

t
rong3ngàyđầuchỉcầncungcấpGlucosev
àđiệngiải.
Cầnnhanhchóngnuôiănquasondedạdàynếukhôngcóchốngchỉ
đị
nh,chial
àm nhi
ềubữaănnhỏgi ọtchậm,nếucầnnuôiănt
ĩnhmạchmột
phần.
Nuôiăntĩ
nhmạchhoànt oànkhi:bệnhnhâncogi
ật,sốc,suyhôhấp
chưaổnđịnhhayxuấthuy
ếtt
iêuhóa.

7.
6.Phòngngừanhi
ễm t
rùngbệnhvi
ện
Hộl
ýcấp1.
Vậtl
ýtr
ịli
ệuhôhấp
Chăm sócbệnhnhânhônmê
Khángsi
nhchỉdùngkhinghingờhônmêdonhi
ễm t
rùnghaycóbội
nhi
ễm
7.
7.Theodõi
Mạch,huy
ếtáp,nhị
pthở,nhi
ệtđộ,t
rigi
ác(
chỉsốhônmê)
,cogi
ậtv
à

549
cácdấuhi
ệucủat
ăngápl
ựcnội
sọ.
I
onđồ,
đườnghuy
ết,
dịchnãot
ủy.

TÀILI
ỆUTHAM KHẢO

1.BạchVănCam.Hônmê.Phácđồđi
ềut
rị
.Bệnhv
iệnNhi
ĐồngI
.2005
2.NguyễnThịHồngThê.Hônmê-cấpcứunhikhoa.Bệnhv
iệnNhiĐồngI
I.
2001
3.NguyễnCôngKhanh.Hônmê-Ti
ếpcậnchẩnđoánnhikhoa.Vi
ệnNhiHà
Nội
.NhàxuấtbảnYhọc2001.
4.Dav
idM Cl
i
ne.Emer
gencyMedi
ci
ne.McGr
aw-
Hil
l
.2003.
5.Fl
eisher.Text
bookofPedi
atr
icemer
gency
.4t
hEdLi
ppi
ncot
tWi
l
li
amsand
Wil
kins.2000.
6.Mi
keSout
h,Si
moneYoung76Emer
gency:
Paedi
atr
icGui
del
i
nes.2004.
7.Behrman,Kl
i
egmanNel
son.Text
bookofPedi
atr
ics.17t
hEd,Saunder
s.
2004.

Câuhỏil
ượ
nggi

Câuhỏiđúngsai
1.Hônmêgặpởt
ấtcảbệnhnặngcủat
rẻem? Đ/
S
2.Cáct
hểđộngki
nhcót
hểgâyhônmê? Đ/
S
Chọncâuđúng
3.Hội
chứngRey
eởt
rẻem :
A.Gâyhônmêcấp
B.Gâyhônmêmuộn
C.50%gâyhônmê
D.Í
tgâyhônmê

550
E.Khônggâyhônmê,
chỉgâyki
nhgi
ật
4.Quant
rọngnhấtt
ronggi
ảm t
ỷlệt
ửvongv
àtầnsuấtmắcbệnh:
A.Xửt
rínhanh
B.Đi
ềut
rịhi
ệuquả
C.Chẩnđoánđúng
D.Bi
ếtr
õcơchếbệnhsi
nh
E.Phòngngừat
ốt
5.Thangđi
ểm Gl
asgow:
A.Mởmắt:
5đi
ểm
B.Tr
ảlời
:4đi
ểm
C.Vậnđộng:
6đi
ểm
D.Tr
ảlời
vàv
ậnđộng:
12đi
ểm
E.Mởmắtv
àtr
ảlời
:10đi
ểm
6.Hônmêt
heot
hangđi
ểm Gl
asgow:
A.Caonhấtl
à16đi
ểm
B.Caonhấtl
à15đi
ểm
C.Caonhấtl
à14đi
ểm
D.Caonhấtl
à13đi
ểm
E.Caonhấtl
à12đi
ểm
7.Hônmênặngnhấtt
heot
hangđi
ểm Gl
asgow
A.0đi
ểm
B.1đi
ểm
C.2đi
ểm
D.3đi
ểm
E.4đi
ểm
Chọncâusai
8.Rối
loạnchuy
ểnhóagâyhônmê
A.Hạđườngmáu

551
B.Tăngđườngmáu
C.Gi
ảm ur
êmáu
D.TăngAmoni
acmáu
E.Gi
ảm ôxymáu
9.Nguy
ênnhângâyhônmê
A.Nhi
ễm t
rùngmáu
B.Thi
ếuôxynặng
C.Gi
ảm Amoni
amáu
D.Sốtr
ét
E.Ti
ểuđường
10.Nguy
ênnhângâyhônmêt
hườnggặpởnhũnhi
A.Vi
êm màngnão
B.Xuấthuy
ếtnão
C.Vi
êm não
D.Thi
ếuôxynão
E.Tắcmạchnão
Nghi
êncứut
rườnghợp
Tr
ườnghợp1:
Mộttr
ẻnhũnhi14tháng,hônmêchưar õnguyênnhân,cómộtcơnco
gi
ậtởnhàv àtrongl
úcbácsĩhỏivàkhám bệnhđãcómộtcơnki nhgiậtnữa.
Bácsĩxửtrícơnkinhgi
ậtbằngcáchchoôxy ,chí
chDiazepam saukhitìm
đuợcđườngt r
uyềntĩ
nhmạch.Sauđóbácsĩt i
ếptụchỏibệnhv àkhám cơ
quanbệnhnhân.
Câuhỏi:
1.Phânt
íchphươngcáchxửt
rícủabácsĩ
2.Cầnbổsungt
hêm t
rongbệnhánv
ấnđềgì
?
Tr
ườnghợp2:
Mộttrẻ6tuổihônmêmộtngàysaukhisốt3ngày .Tr
ẻởv ùngsốtrét
.
Dấuhi
ệusinhtồnổnđịnh,
khôngthi
ếumáu,khôngsuydinhdưỡng,khôngdấu
màngnão,khôngdấumấtnước,khôngdấuxuấthuyết
.ĐãuốngPar acet
amol

552
đúngli
ềutrong2ngày,ngoàir
akhôngdùngt
huốcgìkhác.Khám t
hầnki
nh
bácsĩđánhgiát
rẻcóGlasgow5đi
ểm.
Bácsĩxửt ríhônmêvàđiềutr
ịnhưsốtrétáctí
nhthểnãot heophácđồ
dùrằngthửsốtr ét6lầnâm tí
nhvàgiađìnhkhôngaibịsốtrét
,đồngt hờibổ
sungnước,điệngi ảivànhucầunănglượngquađườngt i
êm truyền.Sau1
ngàyđiềut
rị
,Glasgowt ăngt
hêm 4đi
ểm,tổngcộnglà9điểm.
Câuhỏi:
1.Phânt
íchphươngcáchxửt
rícủabácsĩ
2.Đánhgi
ádựhậut
rongt
rườnghợpnày
.Gi
ảit
híchv
àbổsungt
rong
đánhgi
ádựhậu.

553
RỐ
ILOẠNTỰ
KỶ Ở
TRẺ EM

ThS.QuáchThúyMi
nh

Mụct
iêu

Saukhi
họcxongbài
nàyhọcv
iêncókhảnăng:

1.Trì
nhbàyđượcnguyênnhânvàcơchếbệnhsinhcủatựkỷởtrẻem.
2.Trì
nhbàycáctr
iệuchứngl
âm sàngcủat r
ẻtựkỷ,
5dấuhiệusớm chỉ
báonguycơtựkỷvàcácxétnghiệm cầnlàm.
3.Trì
nhbàyđượccácphươngphápđiềutrịt
ựkỷởtrẻem.
Nộ
idung

I. Đạicương:
Tựkỷl àmộtt ậphợpcácrốil
oạnphátt
ri
ểnl
ant ỏa mứcđột ừnhẹđến
nặng,khởi phátsớm từkhit
rẻcònnhỏ(t
hườngl
àtrước3t uổi)v
àdiễnbi
ến
kéodài .Bi
ểuhi ệnchungcủat ựkỷlànhữngkhiếm khuy ếtở3lĩ
nhv ực:
tươngt ácxãhội ,giaot
iếpvàhànhvi
.Bêncạnhđót r
ẻt hườngcórốil
oạn
cảm giácv àtăngđộng.

Tỉl
ệchẩnđoántr
ẻmắctựkỷt r
ongnhữngnăm gầnđâycóxuhướngt
ăng
l
ênvớit
ầnxuất1tr
ên150t
rẻ,
trongđótựkỷđi
ểnhình

(
còngọilàt
ựkỷKanner)chi
ếm 16,
8%.Tr
ẻtr
aibịt
ựkỷnhi
ềuhơnt
rẻgáit

4đến6lần.

I
I. Nguyênnhânv
àcơchếbệnhsi
nh:
2.
1.Nguy
ênnhân

Nguyênnhâncủatựkỷv ẫnchưađượcxácđị nh,nhưngđượcchol


àđa
yếutốv ớiv
aitr
òchínhlàditruyền.Đốiv
ớitrẻsi
nhđôiđồnghợptử,tựkỷ
điểnhìnhcótỉl
ệđồngnhất60–90%, ởsinhđôidị
hợpt ửl
à0%;còntựkỷ
khôngđiểnhìnhcótí
nhđồngnhấtở92%t rẻsi
nhđôiđồnghợptửvà30%ở
tr
ẻsinhđôidịhợpt ử.Chor ằngnhiềugenbấtthườngkếthợpvớisựtác
độngmộtphầncủay ếutốbấtl ợidomôitr
ườngđãgâyt ựkỷ
.

Tựkỷđiểnhìnhv àhộichứngAsper
gergặpởnam nhi ềuhơnởnữnên
đượccholàcól i
ênquanđếnnhiễm sắcthểX.Tr ẻtựkỷcũngthườngcó
nhữngrốil
oạnthầnkinhkhácnhaunhưcogi ật
,hộichứngXmỏngmanh,
xơcứngcủ.Nguy ênnhâncủatựkỷkhôngliênquanđếnsựxacácht ì
nh
cảm gi
ữatrẻvớichamẹ.Nhiềunghi
êncứuxácđị nhkhôngcóbằngchứng

554
v
ềmốil
i
ênquangi
ữat
iêm v
acxi
nsởi-quaibị-r
ubel
l
avớisựphátsi
nhcủa
t
ựkỷ
.

2.2. Bệnhsi nh:


Tựkỷđượcchol àbệnhl ýcủanãodor ốil
oạnphátt ri
ểnt hầnkinh.Một
sốnghi êncứunêur av òngđầucủat rẻtựkỷtonhanht r
ong2năm đầuv ới
sựt ăngt hểt í
chcủatiểunão,t hùytrán,thùyt
háidươngv àhệv iền.Nêura
cósựt hayđổi vềcấutrúctiểunão,sựt hi
ếuhụtt r
onghoạthóacấut ạol
ưới,
tổnt hươngởhồihảimã,bấtt hườngởt hùytrántrướcvàt hùytháidương.
Nhậnđị nhcósựbấtt hườngv ềsinhhóat hầnkinhliênquanđếndopami ne,
cat echol aminevàserot oni
n.Tuynhiênnhữngv ấnđềnêut rênvẫnđangl à
giảt huy ết.

Nhữnghànhv ibấtthườngnhưđộngt ácđị


nhhình,
thóiquenrậpkhuôn,
ýt hí
chthuhẹp…đượcgi ảithíchl
àdocómốiliênhệbấtthườnggiữanão
giữa,ti
ểunãov ớivỏnãođãl àm t
rẻt
rởnênquánhạycảm hoặckém nhạy
cảm đối v
ớinhữngkíchthíchbênngoài.

I
II
. Tr i
ệuchứnglâm sàngv
àxétnghi
ệm:
3.
1.Tr
iệuchứnglâm sàng

-Thi ếuhụtnhữngkỹnăngt ươngt ácxãhộil àvấnđềcơbảncủat ựkỷ .


Nhữngbi ểuhi ệnsớm củakhi ếm khuy ếtnàylàtr
ẻítgiaoti
ếpbằngmắt ,ít
đápứngkhigọit ên,khôngcónhữngcửchỉđi ệubộgi aot i
ếpnhưkhông
biếtchỉtay,khôngbi ếtchì
at ayxinmàhaykéot ayngườikhác,khônggật
đầul ắcđầu...Trẻkém chúýl iênkếtnhưkhôngnhì ntheot aychỉ,không
l
àm theohướngdẫn.Tr ẻkhôngchơi tươngtácvớitr
ẻcùngt uổi,khôngmỉm
cườiđápl ại.Trẻkhôngđểýđếnt háiđộv àkhôngđápứngt raođổit ì
nh
cảm v ới
người khác.

-Nhữngbi ểuhiệnbấtt hườngvềngônngữv àgiaoti


ếp:chậm nói,một
sốt rẻđãnóiđượcnhưngđến18–24t hánglạikhôngnóihoặcnóií t,phát
âm v ônghĩa.Mộtsốt rẻnóinhạilời,nóitheoquảngcáo,hátt huộcl òng,
đếm số, đọcchữcái,hátnốitừcuốicâu, đọcthuộclòngbàithơ,chỉnóikhi
cónhucầut hi
ếtyếunhưđòiăn,đòiđichơi …Ngônngữt hụđộng,chỉbi ết
trảlờimàkhôngbi ếthỏi
,khôngbiếtkểchuy ện,khôngbiếtkhởiđầuv àduy
trìhộithoại
,khôngbiếtbìnhphẩm.Gi ọngnóikháct hườngnhưcaogi ọng,
thiếudiễncảm,nóinhanh,nóirí
ulời
,nói khôngrõràng.

555
Trẻkhôngbi
ếtchơit
ròchơigi
ảvờmangt
ínhxãhộihoặct
ròchơicól
uật
nhưnhữngtr
ẻcùngtuổi
.

Phânloại4gi
aiđoạnphátt
riểngiaot
iếpcủatr
ẻdựavào4đặcđi ểm:
khảnăngtươngt
ác,cáchgi
aot
iếp,l
ýdogi
aotiếpv
àsựhiểubi
ếtcủat
rẻ.

(
1)Giaiđoạngiaoti
ếpt ựphát:t
ươngtácrấtngắnv ớingườit
hân,không
t
ươngt ácvớit
rẻkhác,muốntựmìnhlàm,nhì
nhoặcv ớit
aytớit
hứcần,gây
t
iếngđộngt ựt
rấnan,phảnkhángbằnghéthoặckhóc,gầnnhưkhônghiểu
t
ừ.

(2)
Giaiđoạngiaoti
ếpy êucầu:chỉgi
aot i
ếpkhicầnbằngcáchkéot ay
ngườikhác,cóti
ếpxúcmắthoặccườihoặccửđộngcơt hểhoặcphátâm
khimuốnngườikháct i
ếptụcmộttròchơi
,đôikhidõit
heongườithânchỉ
vàothứquenthuộc,
hiểucácbướctr
ongv i
ệclàm t
hườngqui.

(3)Gi
aiđoạngiaotiếpsớm:tươngtácvớingườithântrongt
ìnhhuốngquen
thuộc,chơil
uânphiêntrongtr
òchơicóngười;biếtyêucầungườithânt i
ếp
tụctròchơibằngcáchdùngâm thanh,từngữhoặchànhđộng; lặplờihoặc
nhạilời
;bắtđầubiếtphảnkhánghoặctừchối;đôikhidùngcửđộngcơt hể,
âm thanhhoặctừngữđểgâychúýt ớingườikhác;hiểucâuđơngiảnquen
thuộc,hi
ểutêncủađồv ậtvàngườiquenmàkhôngcầngợi ýbằngmắt .

(4)
Giaiđoạnđốitác:tham gialâuhơnvàochơit
ươngt ácv
ớitr
ẻkháctrong
nhữngtròchơiquent huộc,biếtdùngtừđểyêucầu/phảnkháng/chàohỏi
/gâychúý/t rảlờicâuhỏi ,nóiđượccâungắn,bắtđầudùngtừđểbàyt ỏ

nhcảm, hi
ểuýnghĩ acủanhi ềutừkhácnhau

-Nhữngbiểuhiệnbấtthườngv ềhànhvi
:cónhữnghànhv iđị
nhhìnhnhư
điki
ễnggót,quaytrònngười,ngắm nhì
ntay,nhìnngiêng,l
ắclưngười
,cho
tayvàomiệng,nhảychânsáo,chạyđichạyl
ại,nhảylênnhảyxuống…

Nhữngthóiquenthườnggặplà:quaybánhxe,quayđồchơi ,gõđậpđồ
chơi,nhì
ncácthứchuyểnđộng,đivềtheođúngmộtđường, ngồiđúngmột
chỗ,nằm đúngmộtv ịtrí
,đóngmởcửanhi ềulần,giởsáchxem lâu,l
uôn
bócnhãnmác,bậtnútđi ện,bấm vit
ính,bấm đi
ệnt hoại
,tháorờiđồvậtt

mỉ,xếpcácthứthànhhàng…

Nhữngýt hí
chbịt huhẹpthểhi
ệnnhư:cuốnhútnhiềugiờxem tivi
quảngcáo,
luôncầm nắm mộtt
hứtr
ongt
aynhưbút,que,
tăm,gi
ấy,chail
ọ,

556
đồchơi
cómầuưat
híchhoặccóđộcứngmềm khácnhau…

Nóichungt r
ẻtì
m kiếm sựantoànt
rongmôitr
ườngí
tbiếnđổivàthường
chốngđốilạisựthayđổihoặckhôngvừaýbằngănvạ,ném phá,cáugắt
,
đậpđầu,cắnhoặcđánhngười.

Nhiềutr
ẻcóbiểuhi
ệntăngđộng,chạykhôngbi
ếtmệt,nghị
chl
uônchân
tay,khôngphảnứngphòngv ệvớinguyhiểm.Ngượcl
ại,mộtsốtrẻl
ạisợ
hãilolắngquámứct r
ongnhữngt ì
nhhuốngkhôngcógìđángsợ.Nhi ều
trẻănuốngkhókhănnhưănkhôngnhai ,
chỉănmộtsốthứcănnhấtđị
nh.

Nhiềutrẻcór ốiloạncảm giácdonhậncảm t hếgiớixungquanhdưới


ngưỡnghoặct rênngưỡng.Nhữngbi ểuhiệncủasựquánhạycảm t hường
gặpnhư:bị ttaikhinghetiếngđộngmạnh,chemắthoặcchuiv àogócdo
sợánhsáng, sợmộtsốmùiv ị,
thínht aivớiâm thanhcủanhạcquảngcáo,
xúcgiácnhạycảm nênsợcắtt óc, sợgộiđầu, khôngthíchaisờv àongười
,
đikiễnggót…Nhữngbi ểuhiệncủasựkém nhạycảm như:t hí
chsờbềmặt
củav ật,t
híchđượcôm gi ữchặt ,giảm cảm giácđau,quayt rònngười,gõ
hoặcném cáct hứt ạorati
ếngđộng, thíchnhìnvậtchuyểnđộng…

Mộtsốt r
ẻcót r
ínhớthịgi
áckhônggianv àtr
ínhớmáymócr ấtt
ốtnhư
nhớsốđi ệnt hoại
,nhớcácchủngloạixeôt ô,nhớvịtr
ínơichốnđãtừng
qua,thuộclòngnhiềubàihát
,đọcsốchữr ấtsớm,làm t
oáncộngnhẩm rất
nhanh…nêndễnhầm t ưởnglàtr
ẻquát hôngminh.

Có5dấuhi
ệuchỉbáonguycơcủat
ựkỷl
à:

- Khi 12t hángtr


ẻkhôngnói bậpbẹ
- Khi12t hángtrẻvẫnchưabiếtchỉngóntayhoặckhôngcónhữngcửchỉ
điệubộgi aoti
ếpphùhợp
- Khi 24t hángtrẻchưanói đượccâu2từhoặcnói chưar
õ
- Tr ẻbịmấtđikỹnăngngônngữhoặckỹnăngxãhộiđãcóởbấtkỳl ứa
tuổinào.
Lưuýcókhoảng10%t rẻtựkỷcóliênquanđếnhộichứngbệnhlýkhác
hoặcmộtsốbệnht hựct hểkhác.Cókhoảng70% t rẻcókèm t
heochậm
phátt r
iểntrítuệvàtănghoạtđộng,nguycơđộngki nhở25%.Mộtsốtrẻ
l
ớncót ìnhtr
ạngtrầm cảm,loâuvàkíchđộng.

3.2.Xétnghi
ệm:chưacóxétnghi
ệm si
nhhọcđặchi
ệuđểchẩnđoántựkỷ
.
Làm mộtsốxétnghiệm nếut
hấyt
rẻcónhữngbệnhl
ýthựct
hểkèm t
heo.

557
Nếut i
ềnsửt r
ẻcócogi ậtcầncholàm đi
ệnnãođồ,nghingờcót ổn
thươngnãochochụpcắtl ớpvití
nhhoặcMRI..Nghingờtrẻcóvấnđềv ề
taimũihọng,rănghàm mặtcầngửikhám chuyênkhoađểkiểm tr
athính
l
ực,phanhl ưỡi
…Nếuquansátt hấyhìnht
háitrẻbấtthườngnêncholàm
nhiễm sắcthể,
đochứcnăngtuyếngi
áp…

Cầnl
àm mộtsốt
estt
âm l
ýchot
rẻ:

- Đánhgi ásựphátt r
iểntâm v ậnđộngchot r
ẻdưới 6t uổi cóthểsửdụngt est
Denv erII
,thangBalley.Đốiv ớitr
ẻl ớnt r
ên6t uổicót hểl àm t
esttrít
uệnhư
Rav en,Gi
ll
e, WISS.
- Docókhoảng70%t rẻcóbi ểuhiệnt ănghoạtđộngnêncầnl àm mộtsốt est
vềhànhv icảm xúc.
- Đểsàngl ọcsớm chot rẻtựkỷởl ứat uổi16-24t hángt uổi ápdụngbảnghỏi
M- CHAT( Modif i
edCheckl i
stforAut i
sm inToddl ers)gồm 23câuhỏikhác
nhau.Nếukếtquả4câut rảlờicóv ấnđềcầnl ưuýnguycơt rẻbị t
ựkỷ.
- SửdụngThangđomứcđột ựkỷCARS( Chil
dhoodAut ism RatingScale)để
phânl oạimứcđột ựkỷ :nhẹ,tr
ungbì nhv ànặng.Thangđonàygồm 15mục
khácnhauv àchođi ểm mỗimụct ừ1đến4đi ểm.Nếuđi ểm củaCARSt ừ
31đến36đi ểm làtựkỷnhẹv àtrungbì nh,nếut ừ36đến60đi ểm l
àt ựkỷ
nặng.
I
V. Chẩnđoánxácđị nhv àchẩnđoánphânbi ệt:
4.1.Chẩnđoánxácđị nh

Việcchẩnđoántrẻbịt
ựkỷnênthậnt
rọngv
ìnếuchẩnđoánquámứcsẽ
gâyr anhữngl
olắngchogiađì
nh,
nhưngnếubỏsótsẽl
àm mấtcơhộican
thi
ệpsớm chotrẻ.

Bước1làchẩnđoánsànglọc:dựavàohỏit
iềnsử,bệnhsửkếthợpv ới
quansátt
rẻt r
ongmộtsốhoàncảnhkhácnhau.Cầnkhám nộikhoa,t
hần
ki
nhtoàndiện.Ti
ếptheol
àhỏigiađì
nhvàquansáttrẻdựatheobảnghỏi
M-CHATđểsàngl ọctựkỷ
.

Bước2làchẩnđoánxácđị nhv àchẩnđoánphânbiệt


:bácsĩnhikhoa,
bácsĩchuyênkhoatâm bệnhvàcánbộtâm l
ýkếthợpcùngquansáttr
ẻvà
thảoluậnnhằm thốngnhấtchẩnđoán.Cóthểkhôngchỉgặpgiađìnhvà
quansáttrẻmộtl ầnmàcầnt heodõidiễnbi
ếntrongmộtthờigi
annhất
địnhmớiđitới
chẩnđoánxácđị nh.

558
Chẩnđoántựkỷphảidựav
àot
iêuchuẩnchẩnđoáncủaI
CD–10v
à
DSM IVnhưsau:

(1)Suygi ảm chấtl ượngt ươngt ácxãhộit hểhi ệnítnhấtl à 2t r


ongsố
nhữngbi ểuhi ệnsau:
a.Gi ảm rõr ệtsửdụnggi aot iếpbằngcửchỉđi ệubộnhưgi ảm giaot i
ếp
bằngmắt ,nétmặtt hờơ,khôngcócửchỉđi ệubộphùhợpt rongt ương
tácxãhội .
b.Thườngchơi mộtmì nh, khôngt ạođượcmối quanhệv ớibạncùngt uổi.
c.Khôngbi ếtchi asẻni ềm v ui
,sởt hí
ch,thànhquảcủamì nhv ớingười
khác( vídụ:khôngbi ếtmangr akhoe,khôngchỉchongườikhácnhì n
nhữngt hứmì nht hích) .
d.Thi ếusựchi asẻ, tr
aođổi qualạivềtìnhcảm hoặcxãhội .
(2)Suygi ảm chấtl ượngngônngữt hểhiệnởí tnhấtl àmộtt r
ongnhững
biểuhiệnsau:
a.Chậm nóihoặchoànt oànkhôngnói( màkhôngcốbùđắpbằnggi ao
ti
ếpkhôngl ời nhưbằngcửchỉđi ệubộ).
b.Nếut rẻbi ếtnóit hìlạisuygi ảm rõrệtkhảnăngkhởiđầuhoặcduyt rìhội
thoại.
c.Cáchnói rậpkhuôn, lặpl ại
,nhại l
ờihoặcngônngữkháct hường.
d.Khôngcónhữnghoạtđộngchơiđadạng;khôngbi ếtchơigiảv ờ,không
chơiđóngv aihoặckhôngchơibắtchướcmangt ínhxãhộiphùhợpv ới
mứcđộphátt ri
ển.
(3)Nhữngki ểuhànhv i,mối quant âm vànhữnghoạtđộngbị t
huhẹp, mang
tínhlặpl ại ,r ậpkhuônt hểhi ệncóí tnhấtl àcómộtt rongnhữngbi ểu
hiệnsau:
a.Quábậnt âm t ớimộthoặcmộtsốnhữngmốiquanhệmangt ínhrập
khuônv àt huhẹpv ới sựt ậpt r
ungcaođộhoặcv ới
cườngđộbấtt hường.
b.Thựchi ệnmộtsốt hóiquenmộtcáchcứngnhắchoặcnhữnghànhv i
nghi t
hứcđặcbi ệtkhôngmangýnghĩ achứcnăng.
c.Cónhữnghànhv irậpkhuôn,l ặpđil ặplại(vídụ:v ỗtay,múangónt ay ,
l
ắcđầu, đungđưat oànt hân…) .
d.Bậnt âm dai dẳngt ới cácchi t
iếtcủađồv ật.
4).Tr Îph¶icãnhi Òuh¬n6t iª
uchÝcñanhãm ( 1),(
2)v µ( 3)
,trong®ãÝt
nhÊtl àcó2t iªuchÝ t õnhãm ( 1)vµmétt i
ªuchÝt õnhãm ( 2vµ(3)

5)ChËm hoÆct
hùchi
Önmétcçhkh«
ngb×nht
h­êngcçchøcn¨
ngëÝt

559
nhÊtméttrongcçlÜnhvùcsauví
imèckhëi®Çutr­íc3t uæi:
t­¬ngtçx·héi,ng«nng÷®­
îcsödôngt
ronggi
aot
iÕpx·héi
,ch¬i
mangtÝnhbiÓut
­înghayt ­ëngt­îng.

4.
2.Phânl
oạibệnh:

a.Phânl
oại
theot
hểl
âm sàng:
có5t
hể:

(1)Tựkỷđi ểnhì nh( tựkỷKanner )


:baogồm cácdấuhi ệubấtt hườngtrong
nhữnglĩnhv ực:tươngt ácxãhội ,chậm hoặcr ốil
oạn ngônngữgi ao
ti
ếp,hànhv iđịnhhì nhcùngv ớinhữngmốiquant âm bịt huhẹp,khởi
pháttr
ước3t uổi.
(2)HộichứngAsper ger( tựkỷchứcnăngcao) :cócácdấuhi ệukém t ương
tácxãhộinhưngv ẫncóquanhệv ớingườit hân,cókhảnăngnóiđược
nhưngcáchgi aot iếpbấtt hường,khôngchậm phátt r
iển nhậnt hức.
Cácdấuhi ệubấtt hườngxuấthi ệnsau3t uổi.
(3)HộichứngRet t:hầunhưchỉcót rẻgáibịmắc,sựt hoáit ri
ểncáckỹ
năngngônngữ, giaot iếp, tươngt ác,vậnđộngxảyr akhit rẻởl ứatuổi6
–18t háng,cónhữngđộngt ácđị nhhìnhởt ay,vẹocộtsống,đầunhỏ,
chậm phátt ri
ểnt rítuệmứcnặng.
(4)Rốiloạnphânr ãtuổiấut hơ:sựt hoáilùiphátt r
iểnđángkểxảyr atrước
10tuổivềcáckỹnăng: ngônngữ, xãhội,ki
ểm soátđại ti
ểut i
ện,kỹnăng
chơivàv ậnđộng.
(5)Rốiloạnphátt ri
ểnl ant ỏakhôngđặchi ệu:cónhữngdấuhi ệubất
thườngthuộcmộtt rong3l ĩnhv ựccủat ựkỷđi ểnhìnhnhưngkhôngđủ
đểchẩnđoánt ựkỷđi ểnhì nh.Dạngnàyt hườngl àt
ựkỷmứcđộnhẹ, t

kỷkhôngđi ểnhình.
b.Phânloại theokhảnăngt rítuệv àphátt ri
ểnngônngứ:

-Tựkỷcót
rít
hôngmi
nhcaov
ànói
được

-Tựkỷcót
rít
hôngmi
nhcaonhưngkhôngnói
được

-Tựkỷcót
rít
uệt
hấpv
ànói
được

-Tựkỷcót
rít
uệt
hấpv
àkhôngnói
được

Kếthợpvới
thangđomứcđột ựkỷ(CARS)đểxếploại
mứcđộnặngnhẹ.
Đốichi
ếuvớiphânloạigi
aiđoạnphátt
ri
ểngiaoti
ếpđểxácđị
nhxem tr

560
đangởgiaiđọannào.Kếthợpvớit
estđánhgi
ápháttri
ểntâm vậnđộng
hoặct
esttr
ítuệđểnhậnđịnhkhảnăngnhậnbi
ếtcủatr
ẻ.Dựatrên3đánh
gi
ánàyđểxâydựngchươngtrì
nhcanthi
ệpsớm chot
rẻtựkỷdưới5tuổi
.

4.
3.Chẩnđoánphânbi
ệt:

(1)Chậm nóiđơnt huần:t rẻchậm nóidot hiếukí cht híchmôit rường,t rẻ


vẫncócửchỉgi aot iếpphùhợpl ứat uổi ,cógi aotiếpbằngmắt ,gọitr

cóđápứng, khôngphátâm v ônghĩ a, v ẫnchơiđadạng, khôngt hờơv ới
mọi người xungquanh…Nếut í
chcựcdạyt rẻsẽphátt ri
ểnngônngữ.
(2)Câm đi ếc:tr
ẻkhôngnóinhưngv ẫncócửchỉđi ệubộgi aot iếpt haycho
lờinói ,cógi aot i
ếpmắt ,cóbi ểul ột ì
nhcảm v àcóquant âm t ớimọi
người xungquanh…
(3)Chậm phátt ri
ểnt r
ít uệ:trẻchậm khôn,nhậnt hứcchậm nhưngv ẫncó
ngônngữgi aot i
ếpt ươngđươngv ớimứcđộphátt ri
ểnt r
ít uệ.Tr ẻcó
tìnhcảm y êughétt hôngt hường,cógi aot iếpmắt ,cócửchỉgi aot i
ếp,
khôngcuốnhútquámứcv àomộtki ểut hícht húquant âm đặcbi ệt.
(4)Rốil oạnsựgắnbó:t rẻcóbi ểuhi ệnt humì nh, t
hờơ, sợhãinhưngkhông
cónhữnghànhv iđịnhhì nh,khôngphátâm v ônghĩ a,khôngcuốnhút
vàomộthoạtđộngnàođặcbi ệt .Trẻv ẫncógi aot i
ếpbằngl ờivàkhông
lời,cáchchơi đadạng.
(5)Rốil oạnt ăngđộnggi ảm chúý :trẻluônhoạtđộng, hayl ơđãng, giảm sự
chúý ,vẫnbi ếtchơigi ảv ờ,chơit ưởngt ượng,khôngcóhànhv ir
ập
khuônđị nhhì nh.
V. Ti ếnt ri
ểnv àt i
ênl ượng:t r
ẻt hườngđihọcmuộnhơn,í thòanhậpv ới
bạn,khókhănngônngữgi aot iếp,khókhănv ềhọct ậpnhấtl ànhững
mônxãhội .Trẻt ựkỷnặngcầnđượcgi áodụcđặcbi ệt
,t rẻtựkỷnhẹ
cót hểđi họchòanhập.
Mộtsốt r
ẻcóngônngữgi aot iếpsaunàyl ớnl êncót hểsốngt ựl ậpcó
việclàm,t uynhiênv ẫnt hườngcôđộct rongcộngđồng.Nhi ềungườit ựkỷ
khácsốngphụt huộcv àogi ađì nhhoặccầnđượcđưav àot rungt âm.Vi ệc
điềut rịtíchcựcsớm cót hểcảit hiệnchứcnăngngônngữv àxãhội ,vi
ệc
chậm chẩnđoándẫnđếnhậuquảxấu.Cókhoảng50%t rẻtựkỷt hểđiển
hìnhcót hểkhôngnóiđượchoặcnóir ấtí tởt uổitrưởngt hành.Khôngcó
nguycơt ănglêncủabệnht âm t hầnphânl i
ệtởngười l
ớnnhưnggi áphải tr

chosựchậm t rễt r
ongchẩnđoánv àcant hiệpl àr ấtcao.

Ti
ênl
ượngt
ốtl
i
ênquanđếnt
rít
uệcao,ngônngữcóchứcnăngv
àít

561
nhữngtri
ệuchứnghànhvikỳlạ.Khit
rẻl
ớnlênmộtsốt
ri
ệuchứngcót
hể
thayđổi
,mộtsốcóthểcóhànhv i
tựgâyt
hươngt
ích.

VI. Đi ềutr
ị:
Nhữngnguy êntắcđiềutrịsaucầnnhấnmạnh:nângcaokỹnăngxãhội
chot rẻ,tạomôitrườngsốngt híchhợp,sửdụngnhữngphươngphápcan
thiệpdựat rênhọcthuyếtnhậnt hứcvàhànhv i
,sửdụngphươngtiệnnhì
n
(thịgiác)đểdạytrẻ,huấnluyệnđanguy êntắcchotấtcảnhữngnhânvi
ên
chuy ênnghiệplàm việcvớitrẻtựkỷ.Chươngt r
ìnhgiáodụcnênbắtđầu
càngsớm càngt ốtnhấtlàkhi t
rẻởlứatuổit
ừ2đến4t uổi
.

-Chươngt r
ìnhcanthi
ệpsớm chot rẻtr
ước5t uổibaogồm dạytr
ẻvàt ư
vấnchogiađì nh.Đốivớitr
ẻcầnt ácđộngquanhữngphươngphápnhư:
điềuhòađagi ácquan,dạycáckỹnăngv ậnđộngt inhvàvậnđộngthô,kỹ
nănggiaotiếpbằnglờivàkhônglời,chơitr
ịli
ệu,dạykỹnăngtựlậptrong
sinhhoạt.

-Cóbằngchứngchot hấyphươngphápt rịl


iệuhànhv ití
chcựcchot rẻ
tr
ước3t uổiđãcóhi ệuquảcảit hiệnvềkhảnăngngônngữv àchứcnăng
xãhộisaunày .Nhữngnghi êncứuđốichứngcant hiệpsớm tí
chcực40
gi
ờ/1t uầntrong2năm l i
ênt ụcvới1giáov i
êndạy1t rẻtheophươngpháp
phântíchhànhv iứngdụng(ABA-Appl i
edBehav i
oral
Analysi
s)chot hấytrẻ
cótiếnbộv ềnhậnt hứcv àhànhvi.Phươngphápnàydựav ào3y ếut ố:t
iền
đề,hànhv ivàhậuquả, nhằm tậptrungdạytrẻhànhvituântheo,bắtchước
hoạtđộng, phátt
riểnngônngữv àt ươngtácvớibạn.

Giáodục,
huấnluyệnvàtr
ợgiúpchochamẹcầnđượcti
ếnhànht
hường
xuyên.Gi
ađì
nhtrẻtựkỷcùngtham gi
adạyt
rẻcóv
ait
ròquantr
ọngchosự
ti
ếnbộcủatrẻvàchăm sóct
rẻtoàndi
ện.

-Trẻt ựkỷcầnđượcgi áodụcthậm chícảkhingônngữphátt ri


ểngần
nhưbì nht hường.Mộtmôhì nhgiáodụcthànhcônglàchươngt r
ìnhđiềutr

và giáo dục cho t rẻt ự kỷ -phương pháp TEACCH ( Treat
mentand
Education of Aut isti
c and Rel at
ed Communi cat
ion Handi capped
Chil
dren) dựav àodạyt rẻtạinhàtheochươngtrì
nhcábi ệthóa,cungcấp
chotrẻt hôngtinthịgiác,cấutr
úcvàdựđoán.

- Phươngphápsử dụngtranhđểhỗtrợgiaoti
ếp(PECS – pict
ure
exchangedcommuni
cat
ivesy
stem)đượcápdụngnhằm l
àm chotrẻhiểu

562
cácbướccủacôngv
iệc,hi
ểul

cht

nh,t
hểhi
ệnnhucầuv
àtăngkhảnăng
tươngt
ác.

Nhữngtr
ẻlớnvàtrẻvịthànhniênvớitr
ítuệkhácaonhưngkỹnăngxã
hộinghèonànvàcómộtsốt ri
ệuchứngtâm thầnnhưt r
ầm cảm,loâu,r ối
l
oạnám ảnhnghithức…cầnđượcđi ềutr
ịtâm lý
,hànhvinhậnthứcv àbằng
thuốc.Li
ệuphápsửađổihànhv ichủyếuthườngápdụngl àtăngcường
bằngkhenthưởngtrẻđốivớihànhvimongđợiv àlàm gi
ảm hànhv ikhông
mongmuốnbằngdậpt ắt
,thờigi
antáchbi
ệtv àphạtphùhợp.

-Huấnl
uyệncáckỹnăngxãhội
cóhi
ệuquảđặcbi
ệtt
rongđi
ềut
rịnhóm.

-Hi ệnkhôngcót huốcđặchi ệuđi ềut r


ịtựkỷmàchỉdùngt huốcđi ềutr

mộtsốt ri
ệuchứngkèm theo.Mộtsốt huốcanthầnkinhcót ácđộngl àm
giảm hànhv i
tăngđộng,cơnhờngi ận, hungtí
nh,t
ựgâyt hươngtích,hànhvi
địnhhình,rốiloạnám ảnhnghit hứcnhưRi sper
idoneli
ềuthấp0, 02-0,03
mg/ kg/ngàyvàđôikhicũngcảit hiệnt ươngtácxãhội.SSRIcóhi ệuquả
vớităngđộng, cáukỉ
nh,ám ảnhnghi thức,loâu.

. Phòngbệnh:
- Đảm bảot haisảnant oàncủangườimẹ,hạnchếsi nhconkhibốmẹ
caotuổi,
tránhcácyếutốbấtlợicủamôit
rườngsống.
- Quant âm t ácđộngsớm tớitr
ẻt r
ongchơitươngtác,v
ậnđộng,phát
tr
iểngi
aot iếp.

Tàil
iệut
ham khảo

I
. Phạm Quỳ nhDi ệp.Rốil oạntựkỷởt rẻem.Tâm thầnhọc.NhàXBy
học.2005.Chi nhánhTPHồChíMi nh.190-
199
2.QuáchThúyMi nh,Nguy ễnThịHồngThúy .Đánhgiákếtquảcanthiệp
sớm chot rẻtựkỷt ạiBệnhv iệnnhiTrungương.Tạpchínghiêncứuy
họcHội thảoNhi khoaViệtÚc.2009.
. Phạm NgọcThanh.Rốil oạnt ựkỷ.Phácđồđi ềutr
ịnhikhoa2009.BV
Nhi đồng1.NhàXByhọc.1105- 1113
4.ICD-X.1992
5.DSM I V.1994
6.BrynnSi egel.Hỗt r
ợhọct ậpchotrẻtựkỷ .NhàxuấtbảnOxford2003.
Tàiliệudịch,Khoagi áodụcđặcbiệt,TrườngĐạihọcsưphạm Hànội.

563
7.MinaDul can.Chi
l
dadol
escentpsychi
atr
y.Amer
icanPsy
chi
atr
icPr
ess.
1998.177-185
8.Nelson.Autsti
cdi
sor
der
.2007.133-
138.

Câuhỏil
ượ
nggi

Khoanhv
àomụcđúng(1câucót
hể1haynhi
ềumụcđúng)

1.Tựkỷlàmộtrốil
oạnpháttr
iểnl
ant
oảbi
ểuhiệnbằngnhữngt
ri
ệu
chứngđặchiệul
à¬:
a.Kém t
¬ươngtácxãhội f
.Cáugắt

b.Tănghoạtđộng i
.Cogi
ật

c.Chậm phátt
ri
ểnt
rít
uệ k.
Cáchchơi
bấtt
hư¬ờng

d.Gi
ảm t
ậpt
rungchúý l
.Vui
buồnt
hấtt
hư¬ờng

e.Hànhv
iđị
nhhì
nh. m.Ngônngữbấtt
hư¬ờng

2. Nguyênnhâncủat
ựkỷl
àdo:
a.Gendi
truy
ền e.Bấtt
hườngt
ạinóo

b.Gi
ađì
nht
hiếuquant
âm f
.Xem t
ivi
nhi
ều

c.Bệnhl
ýmẹkhi
mangt
hai i
.Di
chứngnhi
ễm t
rùngnão

d.Môi
trư¬ờngônhi
ễm

3. Ailàngư¬ờitham gi
avàođi
ềut
rịt
ựkỷ
?
a.Gi
ađì
nh e.Bácsĩvàđiềud¬ưỡng

b.CBt
âm l
ý f
.Gi
áov
iên

c.Cáct
ổchứcxãhội
cộngđồng i
.Dư¬ợcsĩ

d.Cánbộxãhội k.CBPHCN

4.Điềutrị
bằngphư¬ơngphápđi
ềuhoàcảm gi
ácl
àtácđộngchủy
ếu
vào:
a.Xucgiác e.Ti
ềnđì
nh

b.Thí
nhgi
ác f
.Cơkhớp

c.Khứugi
ác i
.Vị
giác

564
5. Canthi
ệphànhv
ichủy
ếul
à:
a.Cải
thi
ệnv
ậnđộng d.Tạođi
ềuki
ệnt
¬ươngt
ác

b.Họchànhv
imới e.Sửachữahànhv
isai

c,
Dạybắtchư¬ớc f
.Thư¬ởng/phạt

6. Trịl
iệungônngữbaogồm dạyt
rẻ:
a.Hi
ểul
ời c.Dạycửchỉgiaot
iếp

b.Dạynúi d.Gi
aot
iếpbằngt
ranh

7. Sựt
iếnbộcủat
rẻt
ựkỷphụt
huộcv
ào:
a.Pháthi
ệnv
àcant
hiệpsớm c.Thuốcđiềut
rị

b.Cóchuy
êngi
agi
ỏi d.Mứcđột
ựkỷ

8.Tựkỷl
àmộtr
ốil
oạncót
hểchữađược?

a.Khỏi
hoànt
oàn

b.Khôngkhỏi
hẳnmàchỉcải
thi
ện.

565
Chương12

NỘ
ITI
Ế
T
SUYGi
ÁPTRẠNGBẨM SI
NH
PGS.
TSNguyễnThịHoàn
Mụct
iêu
1.Trì
nhbàycácdấuhiệupháthiệnsớm Suygi
ápbẩm si
nhquabảngđi
ểm
l
âm sàng.
2.Trì
nhbàynguyênt
ắcđiềutrịsuygi
ápbẩm sinh.
3.Trì
nhbàychẩnđoánsớm suygi áptrạngbẩm si
nhquachươngtr
ình
sàngl
ọcsơsinh.
Nộidung
I. Đạicươngv ềbệnh
Suygi ápbẩm si nh(SGBS)tiênphátl àbệnhnộit iếtdot uyếngi ápsảnxuất
khôngđủhocmonđápứngchonhucầuchuy ểnhoáv àsinht r
ưởngcủacơt hể.
Bệnhphổbi ến đứnghàngt hứ2saubướucổnhưngkhôngnằm t rongv ùng
thiếuhụti odmàcót hểgặpkhắpmọinơit rênt hếgi ớiv ớidichứngr ấttrầm
trọngv ềt hểl ựcv àthiểunăngti
nht hầnnếukhôngđượcđi ềutrịsớm.
Bệnht uyxuấthi ệntừthờikỳbàot hainhưngcácdấuhi ệulâm sàngt hường
khôngxuấthi ệnngaysauđẻmàbi ểuhi ệnmuộnhơnởt hờikỳbúmẹhoặc
thanht hiếuni ên.Dođóchẩnđoánbịmuộn,t r
ẻv ĩnhv i
ễnbịt hiểunăngt r
ítuệ,
nênđểl ạinhữnghậuquảnặngnềv ềphátt r
iểnt hểchấtv àt i
nht hần.Nhưng
nếuđượcpháthi ệnđi ềutr
ịsớm ngaysausi nht rẻsẽphátt r
iểnbìnht hường.Vì
vậy ,
từ1960đếnnaychươngt r
ìnhsàngl ọcsơsi nh( CTSLSS)bệnhSGBSngày
càngđượcmởr ộngv àpháttriểnởcácnướcphátt riểnv àđangphátt r
iển,
hàngngànt rẻđãđượccứukhỏit hiểunăngt rítuệnhờpháthi ệnsớm qua
CTSLSS.
Việtnam hàngnăm cókhoảng1, 5t ri
ệut rẻrađời , ướctínhcókhoảng
300t rẻbị SGBS.Nhưngt hựctếnhi ềut r
ẻSGBScònbị bỏsótchẩnđoánv àbỏ
l
ỡcơhội điềut r
ịtốtnhất(….)
.Từnăm 1997CTSLSSbệnhSGBSđượct r
iển
khai điểm t ạiHànội vàđếnnăm 2009có28t ỉ
nht hànht rongtoànquốct ham
giav àoCTSLSSdưới sựgi
ám sátcủa3t r
ungt âm chẩnđoánt r
ướcv àsau
sinht ại BệnhVi ệnPhụsảnt r
ungương, BệnhVi ệnTừDũv àTrườngđại họcY
DượcHuế, kếtquảnhữngnăm quachot hấyt ỷlệSGBSởnướct alà1/ 5000t r

sơsi nh.

I
I. Nguyênnhânvàcơchếbệnhsi
nh
NgoàiSGBSđị
aphươngdothi
ếuiodvà1sốt
rườnghợpgâyr
abởit
hầyt
huốc,

566
hầuhếtnguy ênnhâncủaSGBSt ảnphátchưađượcbi ết
2.1.Rốil oạnhì nht hànhv àphátt riểnt uyếngi áp
 Toànbộ: Khôngcót uy ếngi áp
 Mộtphần:Lạcchỗt uy ếngi áphoặct hiểusảnt uy ếngi áp:Đâyl ànguy ên
nhânphổbi ếnnhất ,quaCTSLSSngườit at ìmt hấy 90% t rẻ SGBSl àdo
nguy ênnhânnày .Tỷl ệmắc1/ 4000.Ghihì nht uy ếngi ápt ìmt hấy2/ 3các
trườnghợpl àt uy ếngi ápl ạcchỗhoặct hiểusảnt uy ếngi áp.
m
Kỹt huậtghihì nht uy ếngi ápbằngTc99 per technet atecót hểkhông

mt hấyt uy ếngi áp,hoặct hấy1phầnt uyếngi ápởcổhoặcv ịt r
ílạcchỗở
vùngdướil ưỡiđếnphầnt rướct r
ungt hất .Tr ườnghợpt uy ếngi ápl ạcchỗhoặc
thiểusản, tuy ếnv ẫncókhảnănghoạtđộngcungcấpmộtl ượnghocmongi áp
chocơt hểt rongnhi ềut hánghoặcnhi ềunăm.Vìv ậyt riệuchứngbệnhcót hể
xuấthi ệnmuộnởt uổit hanht hiếuni ênv àmứcđộbệnhcũngnhẹhơnsov ới
trườnghợphoànt oànkhôngcót uyếngi áp.
2.2.Rốil oạnt ổnghợphocmongi áp
Bướucổl àdấuhi ệuđặct rưngcủaSGBSdot hiếument ổnghợphocmongi áp.
Tỷl ệmắc1/ 30. 000-1/ 50. 000.Bệnhdi tr
uy ềnl épnhi ễm sắct hểt hường.
 Gi ảm bắtgi ữi odt ạit uy ếngi áp.Ghihì nht uyếngi ápt hấyởv ịtríbì
nh
thườngnhưngđột ậpt runggi ảm t hấp.Nguy ênnhânchưar õr àng,ngườit a
chor ằngt hiếucơchếgắnt ại tuyếngi áp.
-Mộtsốani onnhưNi tri
te, t hiocy anat e, perchl oratecạnht r
anhv ớiiodgắnv ào
tuyếngi ápnhưngkhôngt ham gi at ổnghợphocmongi áp.
-TSHkí cht hí chgắni odv àot uyếngi ápnhưngđột ậpt r
ungi odv ẫngi ảm v ì
thiếucơchếgắni odv àot uy ếngi áp.
 Thi ếument rongquát rìnhhữucơhoái od:Saukhii odđượcbắtgi ữt ại
tuyếngi áp,i odnhanhchóngoxyhoáv àgắnv ớiTy rosi ndướidạngcủamen
per oxy daza.Thi ếumenper oxy dazacót hể:
 Thi ếusốl ượngmenPer oxy daza
 Menper oxy daz ahoạtđộngkhôngbì nht hường
 Hội chứngPenđr é
Chẩnđoánbệnhchủy ếuđị nhl ượngTSHt ăngcaot rongmáu.Nghi ệm pháp
đuổit hiocy anat et ạit uy ếngi áp( +)hoặcđonồngđộmenper oxy dazat rongt ổ
chứct uy ếngi ápt hấphoặckhôngcó.
 Thi ếument rongkhâut rùnghợpcáci odot y
rosi nt hànhcácphầnt ử
i
odot hy r
oni nt rongkeogi ápt rạngđượcbi ếtrấtí t
.
 Thi ếumenkhửi od:Hocmongi ápsaukhipháthuyt ácdụngt ạit ổchức
đượcgi ánghoábằngcáchkhửi odt ạot hànhcácphầnt ửi odot yrosin,đồng
thờicácphânt ửiodt y rosint rongt uy ếngi ápcũngkhửi od.I odđượcgi ảiphóng
sẽt ái sửdụngl ạitổnghợphocmongi áp.Nếubệnhnhânt hiếumenkhửi odsẽ

567
có1l ượngl ớni odot yrosinđàot hảiquanướct i
ểudẫnđếnt hiếuhocmonv à
bướucổ.
 Rốil oạnt ổnghợpThy rogl obul in:Thyroglobul i
nlày ếut ốquant rọngcủa
keogi ápt rạng.Sựt ổnghợpThy roglobul i
nt hườngl i
ênquanv ớichếđộăni od
hàngngàyhoặcđãt ổnghợpđượcnhưngt hiếumenpr oteazanênkhônggi ải
phónghocmongi ápv àomáu.KếtquảnồngđộT4v àT3gi ảm t hấpt rongmáu.
2.3Bệnhđầnđị aphương
Nguy ênnhânbệnhđầnđị aphươngđượcbi ếtr ấtrõl i
ênquanđếnv ùngbướu
cổđị aphươngv àchỉx ảyrav ùngt hiếuhụti odnặngv ới2t hể
 Thểphùni êm:Hì nhảnhl âm sànggi ốngv ớiSGBSt ảnphátđól àphù
niêm, chậm phátt ri
ểnt i
nht hần, v ậnđộngv àchậm dậyt hìnhưngt r
ẻkhôngbị
câm đi ếc.Xétnghi ệm :TSHt ăngcao,T4/T3t rongmáugi ảm t hấp.Đột ập
trungi odt ăngcaot ại tuyếngi áp.
 Thểt hầnki nh:cóđặcđi ểm t ồnt hươngcủat i
ểunão, cocứngcơ, câm v à
điếckèm t heochậm phátt r
iểnt inht hần
Thuậtngữ‘ bệnhđầnđị aphương”t iếpt ụcđượcdùngt r
ongt rong2t hểt rênv à
biếnmấtởnhữngquầnt hểđượct iếnhànhl i
ệuphápdựphòngt hi
ếui od.
2.4Chỉđị nht huốckhibàmẹđangcót hai
 Mộtsốt rườnghợpSGBSdongườimẹdùngt huốckhánggi ápt rongt hời
kỳmangt haiv àSGBSt hườngt hoángquat rong1v àituầnhoặcv àit hángsau
đẻ.
 Nếungườimẹđi ềutrịiodphóngxạt rongt hờikỳmangt haihoặccho
conbút hìtuy ếngi ápcủaconbị pháhuỷv àbị suygi áp.
 Kểt ừkhicóCTSLSSđốiv ớiSGBSngườit at hấy1v àitrườnghợpt ăng
TSHt ựphátt r
onggi aiđoạnnhũnhi ,nhưngT4,T3bì nht hường,sauđóTSH
sẽgi ảm t ừt ừtrởv ềbì nht hường.Nhữngt r
ẻnàyt hườngđượcsi nhr at ừcácbà
mẹđãdùnghocmongi ápt r
ongt hời kỳmangt hai .
2.5Thi ếuTSH
Bệnhhi ếm gặp, tỷlệmắc1/ 60. 000/ 1/100.000t rẻmới đẻ.Nguy ênnhâncót hể
thiếuTSHđơnt huầnhoặcphối hợpv ớit
hiếuhocmonkháccủat uyếny ên.
2.6Thi ếucơquannhậncảm
 Thy rotropinkhôngđápứng:Tr ẻSGBSkhôngcóbướucổ,xétnghi ệm
TSHt ăngcao, đột ậpt r
ungi odt ại tuy ếngiápbì nht hường.
 Hocmongi ápkhôngđápứng: TrẻSGBScóbướucổ, xétnghi ệm t hấyT4,
T3t rongmáut ăngcao, TSHbì nht hườnghoặchơicaokhôngphùhợpv ớinồng
độT4v àT3, bệnhnhândễbịchẩnđoánnhầm l àưunănggi áp.Bệnhkhôngcó
điềut rịđặchi ệu.

I
II
. Bi
ểuhi
ệnl
âm sàng

568
Lâm sàng:

-Chậm phátt
ri
ểnt
hểchất
:chậm l
ớn,
chậm l
êncân.

-Chậm phátt
ri
ểnt
inht
hần:
Chậm hóngchuy
ện,
chậm t
ậpnói
,chậm nói
mhộnhơnchậm đếnt
rường

-Phátt
ri
ểnv
ậnđộng:
Chậm l
ẫy,
chậm bò,
chậm ngồi
vàchậm bi
ếtđi
..
.

-Rốil
oạnpháttr
iểnhì
nht hái
:Đầuto,mặtt
hô, t
rándô,mũitẹt,
mímắt
nặng,mặtphị,l
ưỡidầyl
àm mi ệngtr
ẻluônmở;chântayngắnvàbàntay,bàn
chânthô,bụngtobèkèm theothoátvịr
ốn.Tr
ẻlớndần,cáctr
iệuchứngcàng
rõvớikhuônmặtngâyngôt hiểunăngtr
ítuệv
àngười l
ùndịhì
nh.

Bảng1.Ti êuchuẩnchẩnđoánsớm trênlâm sàng


Triệuchứngl âm sàng J.H. J.Letar
t P.
For
t N.
T.Hoà
Dussault e 1990 n
1979 1980 1993
Phù ni êm (Bộ mặtđặc 3 3 2 2
biệt)
Danổi vântím 3 1 1 1
Lưỡi dầy 3 1 1
Thoátv ịrốn 3 1 2 1
Thópsaur ộng>0. 5cm 1 1,
5 1 1
Dakhô 1 1,
5 1
Giảm t r
ươngl ựccơ 1 1 1
Giảm hoạtđộng, ngủlybì 3 1
Vàngdasi nhlýkéodài 1 1
Táobón 1 1 2 2
Biếngăn 1 1
Thai giàtháng>40t uần 1 1
Cânnặngkhi đẻto>3,5kg 1 1
Nữ 1
Chậm l ớn 1
Chậm phátt riểnt i
nhthần, 1
vậnđộng
Tổngsốđi ểm 20 13 15 12
Nghi ngờSGBSkhi >4 >3 >5 >4

569
- Bộmặtphùni êm:khoảngcách2mắtxanhau,khemihẹp,mimắtnặng,
mũit ẹt,máphị ,miệngt r
ẻluônháv ìlưỡidầy ,đầymi ệngđãt ạochot rẻ1
khuônmặtđặcbi ệtcủaphùni êm.
- Dấuhi ệuv ềdav àt óc:thườnggặpl àv àngdasi nhl ýkéodài>1t háng,
khôngt ìmthấynguy ênnhânbệnhl ýganmậtnênnghĩđếnSGBS.Ngoàir a,
cóthểt hấydakhô,dal ạnhmầuv àngsápv ànổiv ântím .Tóckhô, t
hưadễ
gẫy,đườngchânt ócmọct hấptrướctrán.
- Dấuhi ệut i
êuhoá:Tr ẻt hườngngủnhi ều,ítkhócđòiăn,bụngt obècó
thoátvị r
ốnv àtáobónkéodài .
- Phátt r
iển:t
inhthầnv àvậnđộngt hườngchậm sov ới t
uổi.Tr
ẻchậm l ẫy,bò,
ngồihoặcđi .Chậm bi ếtl
ạquen,chậm bi ếtnói,chậm mọcr ăng,chậm liền
thópsau.Mứcđộchậm phátt r
iểnthểlựcv àt i
nht hầncũngt ăngdầnt heo
tuổi
.

IV. Bi ểuhi
ệnxétnghi ệm
- Xétnghiệm đặchiệu:Đị nhlượngnồngđộhocmonTSHv àT4t r
ongmául à
tiêuchuẩnvàngtrongchẩnđoánSGBS
o NồngđộTSHt ăngcao>20UI /
ml (bìnht hường1-5UI/ml)
o NồngđộT4gi ảm t hấp<50nmol /
l (bìnht hường65-150nmol /l
)
- Xétnghiệm khôngđặchi ệu:Chụpt uổix ươngt hấychậm.Ti êuchuẩndựa
vàođánhgi ácácđi ểm cốthoáởcổt ayt ráitheoAtll
atW.Greuli
chvàS.Pyl
e
.Xétnghi
ệm thườngđượcdùngt r
ongđi ềut rịtheodõil
âudài bệnhSGBS.
99m
-Xétnghiệm t
ìm nguyênnhân: Ghihì
nhtuy ếngi ápbằngTC đểxácđịnh
t
uyếngiápởv ịt
ríbì
nht hường, lạcchỗhayt hiểusản.

V. Chẩnđoán:
 Chẩnđoánmuộn:Khicáct r
iệuchứngxuấthiệnđầyđủ.Vìv ậytrong
điềuki
ệnnhữngnơichưati
ếnhànhchươngt rì
nhsànglọcsơsinhnhư1số
tỉ
nhởnướct acóthểdựav àobảngđiểm củaViệtnam để nhậndiệnsớm
cácdấuhi
ệulâm sàngchẩnđoánbệnhSGBS

570
Bảng2.Bảngnhậndi
ệnnghi
ngờSGBSt
rênl
âm sàng

Lâm sàngv
àyếut
ốnguycơ Đi
ểm

1. Phùni
êm (bộmặtđặcbi
ệt 2
)
2. 1
Danổi
vânt
ím
3. 1
Thoátv
ịrốn
4. 1
Thópsaur
ộng>0,
5cm
5. 1
Chậm l
ớn
6. 1
Chậmm pháttr
iểnt
inh
7. 2
thần,
vậnđộng
8. 1
Táobónkéodài
9. 1
Vàngdasi
nhl
ýkéodài>30
10. ngày 1
Thai
giàt
háng>42t
uần

Cânnặngkhiđẻt
o3,
5kg
 Chẩn Tổngsốđiểm 12 đoánsớm:
qua chương
tr
ình sàng lọcsơsinh
Nghingờ SGBS ≥4
Chương t

nhsànglọc
sơsinh( CTSLSS)đượcbắtđầutừnăm 1960dobácsĩR.Guthr
ickhởixướng,
bệnhđầut iênđượcpháthiệnlàpheny
lxet
onniệu(
PKU).Trongbốnt hậpkỉ
qua,CTSLSSđãđượccôngnhậnnhưl àchươngtr
ìnhsứckhỏecộngđồng
thi
ếty ếunhằm gi
ảm tỉl
ệchếtvàchậm phátt
ri
ểnti
nhthần.

CTSLSScóthểkhácnhautừquốcgianàyđếnquốcgi akhácnhưngmục
ti
êuchungcủaCTSLSSl àpháthi
ệntrẻcóthểbịbệnhngaysausinhđểđi
ềutr

canthiệpsớm t
ránht
ửv onghoặctànphếchobệnhnhân.Sàngl ọcsơsi
nh
cóthểsửdụng1sốt estđơngi
ản,cóđộđặchiệuvàchínhxáccaođểphát
hiệnvàđiềutr
ịbệnhđủsớm thờigi
ansausinhtr
ánhbịbiếnchứng.

571
Chươngt

nhđượcphátt
ri
ểnt
hànhhệt
hốngyt
ếcộngđồnggồm 6phần:

 Giáodục:Nhânv iênyt ế,cộngđồng, bốmẹv àđưar achí


nhsách.
 Sànglọc:Thờiđiểm l ấymẫu, t
huthậpv àxétnghi ệm sànglọc
 Theodõi:Nhậndi ệnt rẻcónguycơbị bệnht r
ongCTSLSS
 Chẩnđoán: Thăm khám l âm sàngv àxétnghi ệm chẩnđoánbệnh
 Điềutrị:Tưvấnchogi ađìnhv àđiềut r

 Đánhgiá:Đảm bảochấtl ượnghệt hốngbaogồm sốl i
ệu,chấtl
ượng
quảnlýbệnhnhânv àchấtlượngcủaphòngxétnghi ệm
Banđầuchươngt r
ìnhthườngcómộtnhóm ngườinhi ệtt ì
nhv àcóchuyên
mônl i
ênquanđếnchẩnđoánbệnhđãcùngnhaut ham giav àochươngt r
ình
đểcảithi
ệnsứckhỏet rẻem .TuyCTSLSScókhái niệm íchlợinhưvậynhưng
đòihỏicácquốcgi athựchi ệnCTphải vượtquanhi ềutrởngại nhưvấnđềv ề
tài
chính,chínhtr
ị,vănhóav àgiáodục.

Việcl
ấymáuv àogi
ấythấm củatr
ẻđểgửit ừnhữngnơixathànhphố
đếntr
ungtâm xétnghi
ệm ởnơikháclàbướcti
ếnmớivàđểghi nhậncông
l
aođónggópcủaR.Gut hr
ict
rongSLSSgiấythấm máuđặcthùđãđược
mangtênông.

Trongnhữngnăm 1960, hầuhếtcácnhànghi êncứutậptrungchocác


bệnhchuyểnhóav àpháttri
ểncácxétnghi ệm chocácbệnhnhưsuygi áp
tr
ạngbẩm sinh( SGBS),tăngsảnt hượngthẩnbẩm sinh(
TSTTBS) ,bệnhhồng
cầuhìnhli
ềm .Đếnnhữngnăm 1980nhi ềukỹthuậtcóđộnhậy ,độđặchiệu
caohơnt r
êngiấyt hấm máuv àCTđãmởr ộngsànglọcchonhiềubệnhkhác
nhưG6PD, Galactosemia..
..vàt ừnăm 1990người t
aápdụngphươngpháp
quangphổkếdi ệnr ộng(MSMS)đểchẩnđoáncácbệnhr ốiloạnchuyểnhóa
bẩm sinh(RLCHBS) .

Bảng3.Tỷl
ệmắcSGBSt
rênt
hếgi
ới

Tênnước Thờigi
an Sốtr
ẻ Tỷl
ệmắc TLt
ham khảo
được
SLSS

Úc 1977- 1.
812.
683 1/
4151 Connel
l
y,1987
1985

Áo 1965- 346.
185 1/
5495 ESPE,
1990
1988

Bỉ 1985- 360.
264 1/
3305 ESPE,
1990
1988

572
Canada 1973- 874 1/
4182 Dussanl
t,1985
1983

Czechosl
ova 1982- 773.
593 1/
5688 ESPE,
1990
ki
a 1984

Đanmạch 1981- 224.


189 1/
2950 ESPE,
1990
1982

PhầnLan 1985- 246.


189 1/
4254 ESPE,
1990
1988

Pháp 1985- 3.
216.
598 1/
4289 ESPE,
1990
1988

Đức 1985- 0.
002412 1/
4116 ESPE,
1990
1988 21

Hungar
y 1985- 306.
265 1/
5496 Peteretal
l
1988 1989

Hyl
ạp 1985- 412.
714 1/
3057 ESPE,
1990
1988

I
srael 1985- 393.
304 1/
2473 ESPE,
1990
1988

Ý 1977- 5.
018.
241 1/
3047 ESPE,
1990
1991

Nhậtbản 1979- 8.
846.
297 1/
7686 I
ri
eetal
1987
1985

Kuwai
t 1981- 86.
91 1/
7686 Danodetal
1987 1989

Thuyđi
ển 1985- 413.
616 1/
3475 ESPE,
1990
1988

Thuỵsĩ 1985- 314.


599 1/
4868 ESPE,
1990
1988

Anh 1985- 2.
784.
603 1/
3315 ESPE,
1990
1988

573
Mỹ 1991- 40.
214.
94 1/
3044 Ther
ell
,2003
1990 6

Chươngt

nhsàngl
ọcsơsi
nhởVi
ệtnam

Trongnhữngnăm quaViệtnam đãt hànhcôngtrongchươngt rì


nhchăm sóc
sứckhỏebanđầuđól àchươngtr ì
nhti
êm chủngmởr ộng,chươngt r
ìnhv i
êm
đườnghôhấpcấp, t
iêuchảycấp,phòngchốngsuydi nhdưỡng,thiếuv i
tamin
A…,tr
ongkhiđóBệnhVi ệnnhiTrungươnglàtuyếncaonhấtv ềchăm sócsức
khỏetr
ẻem, nơiđâykhôngchỉti
ếnhànhnhữngkỹt huậtcaonhưghépt ạng,
canthi
ệptim mạchmàcònt i
ênphongt r
ongcảnướct i
ếnhànhcácchương
tr
ìnhsứckhỏecộngđồngnhư chươngt r
ìnhsànglọcsơsi nh,khi
ếm t hí
nh…

 Năm 1997:Lầnđầut iênởVi ệtnam,BệnhVi ệnnhiTrungươngbắtđầu


ti
ếnhànhCTSLSSl àm điểm tại Hànội
 Năm 2000-2007:Vi ệtnam t ham giav àodựánsàngl ọcbệnhSGBS-
RAS/6032&RAS/ 6034docơquannguy êntửnăngquốctế (IAEA)chủ
tr
ì
 Năm 2002Chươngt rì
nhmởr ộngtạithànhphốHồChími nh
 Năm 2004-2005:Mởr ộngt r
ên5t ỉnhthànht rongtoànquốc
 Năm 2006-2010:Mởr ộngt r
ên28t ỉ
nht hànhtrongtoànquốc
Hiệnnaychươngt rì
nhđangt r
ởt hànhCTquốcgi avớicơquanchủtrìlàtổng
cụcdânsố-BộYt ếvới3t r
ungt âm sàngl ọcđại di
ệncho3v ùngBắcTr ungvà
Nam làTrungtâm chẩnđoánt rướcv àsausi nhBệnhVi ệnPhụsảnTr ung
ương,TrườngĐạiHọcYkhoaHuếv àBệnhVi ệnPhụsảnTừDũ.

Cácbệnhđượcsàngl ọcởViệtnam l
àsuygiápbẩm si
nhvàthi
ếuG6PD.
Gầnđây,trungtâm chẩnđoántr
ướcvàsausinhBệnhViệnTừDũbắtđầu
sànglọcthêm bệnhthứ3làtăngsảnthượngthậnbẩm si
nh.QuaCTSLSStỷ
l
ệmắcSGBSởVi ệtnam l
à1/5000vàthiếuG6PD vàokhoảng2%tr
ẻsơsinh
sốngsauđẻ.

Ngoàira,cácbệnhlývềRLCHBSl ầnđầuti
êncũngđangđượct i
ếnhành
ởnhóm trẻcónguycơcaot ạiBệnhVi
ệnnhiTrungương2005- 2010chothấy
tỷl
ệmắcchung1/ 3000bệnhnhânnằm đi
ềutrịnội
trútạiBệnhViện,tr
ongđó
17loạiRLCHBSkhácnhauđượcxácđị nhchẩnđoán, nhưngthườnggặpnhất
l
àRLCHBSdoaxi thữưcơchiếm 70%.

VI
. Điềutr

- Mụcđí
ch:đưat
ìnht
rạngsuygi
ápv
ềbì
nhgi
ápcàngsớm càngt
ốt.

574
- Liệuphápđiềutrịthaythếhocmongi ápsuốtđời
- Thuốc:Hocmmongi áptổnghợpThy r
oxincót ácdụngsinhlýkéodài,hấp
thuquar uộtđạt50-70%.Tạit ổchứcngoạiv icóhiệntượngchuyểnđổitừ
T4sangT3,dễdàngki ểm tr
anồngđột huốcđưat ừbênngoàiđểtheodõi
điềut r
ị.NgoàiracòncóT3(Tr i
iothyr
onin)t ácdụngmạnhgấp3l ần
Thyroxinnhưngtácdụngchuy ểnhoánhanhv àhếttácdụngcũngnhanh.Vì
vậytrongđiềutrịSGBScáct hầythuốct hườngl ựachọnđiềutr
ịSGBSbằng
Thyroxin.
- Cáchdùngt huốc:Uốngt huốcngày1l ầnv àotrướcbữaănsáng1gi ờ.
- Liềulượngthuốc
Tuổi g/ngày g/ kg/
ngày

0-
6tháng 25-
50 8-
10

6-
12t
háng 50-
75 6-
8

1-
5tuổi 75-
100 5-
6

6-
12t
uổi 100-
150 4-
5

12 người 100-


200 2-
3
l
ớn

Theodõi
kếtquảđi
ềut
rị

- Nếuquál iềuđi ềutrịt rẻkícht hích,nhị pt i


m nhanh,r anhiềumồhôi ,khó
ngủ,ti
êuchảyv ànôn.Xétnghi ệm t hấynồngđộT4t r
ongmáut ăngcao>
200nmol /lvàTHSgi ảm t hấp<0, 01UI / ml .Li
ềucaokéodàit uổixương
pháttri
ểnnhanht r
ẻsẽbị lùn.
- Nếuchưađủl iềuđi ềut r
ị:Tr ẻv ẫnchậm l ớn,chậm phátt ri
ểntinhthần.
NồngđộTSHt ăngcaonhưngnồngđộT4t rongmáubì nhthường.
- Vớil i
ềuđiềut r
ịt hí
chhợp,cácdấuhi ệusuygi ápdầnbi ếnmất .Trẻphát
tr
iểnđưổikịpchi ềucaosov ớitrẻcùngt uổi .Trẻnhanhnhẹnđếnt r
ường,đi
họcbìnhthường.ĐonồngđộTSHt rởv ềbì nht hườngv àT4ởgi ớihạncao
củabìnhthường.Tuổi xươngbằngt uổi t
hực.
Trongt heodõi năm đầuđi ềut rị:3t hángkhám l ại1lần,
nhữngnăm sau6
thángkhám 1l ần.Cùngv ới khám l âm sàng, đochỉsốDQ/ IQ,xétnghi
ệm định
l
ượngnồngđộTSH, T4t rongmáu&chụpt uổi xương6t háng/1l ần.

VI
I. Tiênl
ượng:phụthuộcvào
- Pháthi
ệnvàđi
ềutrị
sớm haymuộn

575
- NguyênnhâncủaSGBS
- MứcđộSGBSt rướcđiềutr

- Ngàynaytiênl
ượngđi ềut
rịtốthơnnhờcóchươngtr
ìnhsànglọcsơsi
nh
đãđi
ềutrịsớm t
rẻbịSGBStránhchotrẻbị
thi
ểunăngt
inhthần.

Tàil
iệut
ham khảo

1. Foley T. P. Spor adic congenital Hy pothy


roi dism ( Congeni tal
Hypothyroidi
sm i nbasicandcl ini
calEndocri
nology,EdsDussaul tJ.H and
WalkerP.)1990. 14:231-
258.
2.Nel sonText bookofPedi atr
ics.Chapt
er575Hy pothy roidi
dm.2008:1698-
1704
3.PaulMal vaux.Endocr i
nologiepediat
ricquephy si
ol ogiephysiopat
hol
ogie
Cli
nique.(J.Bertrand.
,R.Rapapor t.
,P.
K SizoneukoDi rect eurdepupli
cat
ion),
1982:258-273

Câuhỏil ượ
nggi á
Câuhỏitựluận(30phút ):
o Trìnhbàyv àphânt í
chbảngđi ểm chẩnđoánsớm suygi ápbẩm sinhở
trẻem Việtnam nơichưacóchươngt rì
nhsànglọcsơsinh?Khinàocần
chỉđịnhlàm xétnghi ệm chẩnđoánbệnh?
o Trìnhbầybi ểuhiệulâm sàngv àxétnghiệm chẩnđoánbệnhSGBS
o Trìnhbàyphươngphápđi ềutrịvàti
ênl ượngbệnhsuygi
ápbẩm sinh
Câuhỏitrắcnghiệm:Chọn1đápứngđúngchocáccâusaugv bmnZ:
1.Nguy ênnhânSGBS
 Thườnggặpdol oạnsảnt uyếngiáp
 Dodi truyền
 Dochấtđộc
2.xétnghi ệm đểchẩnđoánSGBS
 Cặpxétnghi ệm TSHv àT4
 Cặpxétnghi ệm TSHv àFSH
 Cặpxétnghi ệm FSHv àLH
3.Xétnghi ệm tìm nguyênnhânSGBS
 Ghi hì
nht uyếngiáp
 Chụpt uổi xương
 Đị nhlượngnồngđộhocmongi áp
4.Chẩnđoánsớm SGBSqua
 Nhậndi ệnbảngđi ểm lâm sàng
 Sàngl ọcSGBSchot ấtcảt r
ẻsơsinh

576
 Chỉđị nhchocả2câuởt r
ên
5.Kếtquảđi ềut r
ịhiệuquảnhấtnếuchẩnđoánSGBS
 Quachươngt rì
nhsàngl ọcsơsi nh
 Xétnghi ệm sớm khi cónguycơcao
 Khi thăm khám t hấycót ri
ệuchưúngcủabệnhSGBS
6.Điềut r
ịSGBS
 Liệuphápt hayt hếhocmongi ápThy roxinsuốtđời
 LiệuphápThy roxi
nchođếnt uổi tr
ưởngt hành
 Liệuphápđi ềutrịngắtquãng
7.Theodõi điềut rị
 Đi ềut rịtốtkhichiềucaođạtchuẩnbì nht hường, t
uổixương
bằngt uổi t
hực, nồngđộT4caohơn1chútchuẩnbì nhthường.
 Đi ềut rịtốtkhichiềucaođạtchuẩnbì nht hường, t
uổixương
thấphơnt uổithựcv àT4ởgi ớihạnchuẩnbì nht hường
 Đi ềut rịtốtkhichiềucaođạtchuẩnbì nht hường, t
uổixương
vànồngđộT4caohơnnhi ềuchuẩnbì nht hường.
8.Khảnăngđi học
 Tr ẻđi ềut rịsớm v àtuânt hủl iềuđi ềut rịsẽđihọcbì nh
thường
 Tr ẻđi ềut r
ịsớm,khônguốngt huốcl iênt ụccót hểđihọc
bìnhthường.
 Tr ẻđi ềut r
ịsớm,uốngkhôngđềuv àkhôngt uânt hủli
ều
l
ượngcót hểđi họcbì nhthường
9.Khảnăngsi nhsản
 Tr ẻđi ềut rịsớm cókhảnăngsi nhsảnbì nht hường
 Tr ẻđi ềut rịmuộnv ẫncókhảnăngsi nhsảnbì nhthường
 Cả2câut r
ênđềuđúng
10.
Khảnănghoàđồngxãhội
 Tr ẻđi ềut rịsớm,t uânt hủđiềut rị,khit rưởngt hànhcókhả
nănghoàđồngbì nht hường
 Tr ẻđi ềut rịmuộn, tuânt hủđiềut rịkhiđếnt uổi t
rưởngthành
vẫncót hểhoàđồngbì nhthường
 Tr ẻkhóhoàđồngdùđi ềutrịSGBSsớm haymuộn
11.
Phòngbệnh
 BệnhSGBSt ảnphátphòngbệnhđượcnếuănđủi od.
 BệnhSGBSt ảnphátkhôngcóphòngbệnhđặchi ệu
 BệnhSGBScót hểphòngđượcquaCTSLSS.

577
ĐÁITHÁOĐƯỜNGTYP1ỞTRẺEM
BS.VũChíDũng
Mụct
iêu
Saukhi
họcxongbài
này
,họcv
iêncókhảnăng:
1.Trì
nhbàyđượctiêuchuẩnchẩnđoánt i
ểuđường.
2.Trì
nhbàyvàphânt í
chnguyêntắcđiềutr
ịti
ểuđườngtyp1ởtr
ẻem.
3.Trì
nhbàyvàphânt í
chđượctiêuchuẩnchẩnđoánvànguyêntắcđi
ềutr

nhi
ễm t
oanxetondot i
ểuđường.
4.Trì
nhbàynguyêntắcđiềutr
ịbệnhnhânt i
ểuđườngkhibịốm,
chẩnđoán
vàxửtr
íbiếnchứnghạđườngmáu.
Nộ
idung
1.Đặtv ấnđề:Đái t
háođườngt rẻem (ĐTĐTE)l àbệnhnội t
iếtkhôngphổbi ến
nhưngườil ớn,tỷlệmắcv àokhoảng10% t ổngsốnhữngngườibịĐTĐ.
TrongĐTĐTEgặpchủy ếulàĐTĐt yp1,sốcònl ạilàĐTĐt yp2v àcáct hể
đáitháođườngdot ổnt hươngđơngen( đáiđườngsơsi nh,đáiđườngở
người tr
ẻ: MODY. ..
)
Việtnam t ừnhữngnăm 1993chođếnnayđãcónhi ềunghi êncứukhảo
sátt ỷlệmắcĐTĐởngườil ớnnhưngchưacónghi êncứut ỷlệmắcĐTĐTE
trênphạm v itoànquốc.Theo báocáohàngnăm củaKhoaNộit i
ết-Chuyển
hóa-Dit ruyền,BệnhVi ệnNhiTr ungương, t
rungbìnhhàngnăm có12- 16bệnh
nhi mớibị ĐTĐmới đượcchẩnđoán.Hi ệntạikhoađangquảnl í250bệnhnhân
đáiđường.Nguy ênnhânĐTĐt yp1t hườngl iênquanđếnquát rì
nhv iêm tự
mi ễn,pháhuỷcấut rúctếbàot uỵlàm gi ảm sảnxuấti nsuli
n,gâyt ăng
glucosemáumãnt í
nh.Vìvậyđểđi ềutrịđáitháođườngt r
ẻem cầnphảit i
êm
Insuli
nthayt hế suốtđờingaysaukhiđượcchẩnđoán ĐTĐcàngsớm càng
tốt.
2.Tácdụngcủai nsul
in
2.
1. Chuy ểnhoáCar bonhydrate:NồngđộI nsul
i
ncaot r
ongmáuứcchếsự
giảiphóngglucoset ừgan,t ăngvậnchuy ểnglucose từmáuv àotrong
tếbào,sửdụngt rựctiếpv àomụcđí chnăngl ượng.Đồngt hờităngdự
tr
ữđườngdưới dạnggl ycogenvàchuy ểnthànhtri
glycer
id.
KhithiếuI
nsuli
n, giảm gl
ucosev àocơ, mỡv àtổchức, t
ăng tạoglucose
dophânhuỷgl ycogenl àm tăngđườngmáu,t ănglọcglucosequađường
ni
ệugâyđáinhi ềucót hểđái3- 5l
ít
/ngày.Đểcânbằngnộimôi ,
bệnhnhân
phải uốngnhiềunước.
2.
2.ChuyểnhoáPr ot
ein:Cùngv ớiHocmont ăngtrưởng,Insuli
nlàm t
ăngv ận
chuyểnaminoaci dtừruộtvàot ổchứccơ,kíchthícht ổnghợpprot
ei n.
Nếut hi
ếuinsul
in,giảm hấpt huaminoacidv àgiảm tổnghợpPr otein,
tăngdịhoáprotei
n.Kếtquảcơt hểgầy,teođétdogiảm sốl ượngcơ.

578
2.3. Chuy ểnhoámỡ: KhithiếuInsuli
n,tr
iglycer
idtănglên,t
ăngacidbéo
tr
ongmáu,aci dt
ừgannhanhchóngbịoxyhoáv àchuyểnthànhcet
on.
Kếtquảcet onmáutăngl àm choángv áng,nôn,đaubụng,thởcómùi
ceton.Đóchínhl
àđặctínhcủa ĐTĐ nhi ễm toanchuyểnhoáởt r
ẻem.
Nếukhôngđượcpháthiệnv àđiềutrịkị
pt hờitr
ẻcóthểbịhônmêv àtử
vong.
3.ChẩnđoánĐTĐt yp1:Có4gi aiđoạn

 Gi aiđoạnsớm:chưacóbi ểuhiệnlâm sàngnhưngcósựt hayđổiv ềmiễn


dịchv ìt ì
mt hấykhángt hểkhángt ếbàot i
ểuđảot uỵnhưICA( IsletCel
l
Ant ibody ),
GAD( Glut
amicAcidDecar boxyl
ase) ,
I
AA(Insul
inAutoanti
bodies)
.
Nguycơ40- 60%ĐTĐsẽxảyr avào5- 7năm tới.
 Gi aiđoạnbị bệnh:với2đặcđiểm lâm sàng
o Khởiphátđộtngộtv àcấpt ính:Nôn,mấtnước,r ốiloạnnhị pthở
Kussmaul v
àhônmênhi ễm toanceton.
o Khởiphátt ừtừ:Đáinhiều,uốngnhiều, ănnhi
ềuv àgầysútcânt r
ong
vàituầnhoặcv àitháng.Kèm theocáct ri
ệuchứngkhácnhưđáidầm
daidẳng,đaubụng,nhi ễm trùngdat áidi
ễn,mệtmỏi ,giảm tập
trung..
.
Vìvậykhit rẻcódấuhi ệuđáinhiều,uốngnhiềuv àgiảm cânphảilàm ngayxét
nghiệm gl ucosemáuđểchẩnđoánĐTĐ.

 Giaiđoạnt huyêngiảm 1phần“t uầnt


răngmật -honeymoon“
Bệnhnhânkhôngcầnt i
êm insulinvìgl
ucosemáu,HbA1C t rởv ềbình
thường.Nhucầui nsul
i
ntiêm thấp<0,
5đv/kg/ngày.Khoảng30-
60%t rẻem
cógi aiđoạnthuyêngiảm xảyrasau1-6tháng bắtđầuđi ềutr
ịinsul
in.Do
đóv ớibệnhnhânmớichẩnđoánĐTĐphảigi ám sátchặtchẽglucosemáu
tronggiaiđoạnnàynhằm tránhhạđườnghuy ết.

Gi
aiđoạnĐTĐv ĩ
nhv i
ễn:toànbột ếbào bịpháhuỷgâynênt ìnhtrạng
t
hiếui
nsuli
ntoànbộ.
o Lâm sàng:Đái nhi
ều,uốngnhiều,ănnhiều,gi
ảm cân,mệtmỏi,t
hị l
ực
gi
ảm, mấtnướcv àcóthểdiễnbiếncấpt ính,độtngộtt
ìnht
rạnghôn
mênhi ễm toanceton.Đặcđiểm lứatuổihiếm gặp<1tuổi,
tuổimắc
bệnhtăngdầncaonhấtởl ứatuổidậythì10-14tuổi.
o Xétnghiệm
Bảng1.Tiêuchuẩnchẩnđoángl ucosemáu

Gl
ucose RLdungnạpglucose Đáitháo
(
IFG) đường

Glucose máu khi đói 5,


6-6,
9 7,
0
(mmol /
l)

Gl
ucosemáu- 2gi
ờsau 11,
1
NP t ăng gl
ucose

579
(
mmol
/l
)
Cácxétnghi
ệm khác:

o Glucosemáungẫunhi ên11.1mmol /l(>200mg/ dl)


o HbA1C>7%.ĐGĐcót hểbìnht hườnghoặct hayđổi.
o Khímáut hayđổikhicónhi ễm toanceton.
o Địnhlượngcóthểtìmt hấykhángt hểkhángtếbàot uỵ:I
CA,GAD,I
AA.
o TestdungnạpGlucose( OGTT): Tổngli
ềukhôngquá75gr am.
Trẻbúmẹ: UốngGl ucose1- 1,
5g/ kg,
Trẻlớn:1,75g/
kg-Phav ới
200ml
chot
rẻuốngt
rong5’
-
10’
.Làm gl
ucosemáut
rướcv
àsau120’
.
o Đườngniệu(
+),
cetonni
ệucót
hể(+)hoặc(
-)
.
*Ti
êuchuẩnchẩnđoánĐTĐ t
yp1
o Lâm sàngcó2/4t ri
ệuchứng:đáinhi
ều,uốngnhi
ều,
ănnhiềuvàgầy
sútcân.Hoặccóbiếnchứngkèm theo.
o Xétnghiệm gl
ucosemáu tĩnhmạch( í
tnhất2lần)lấymáu khiđói
glucosetăng7,0mmol/lhoặcglucosemáusauăn11,1mmol /l
4.Đi
ềut
rị
 Mụcđíchcầnđạtkhiđi ềut
rịI
nsuli
nt rongĐTĐtyp1.
o Đảm bảo glucose máuổnđị nh:từ 4-7mmol/lvàobanngày,4-9
mmol/lvàobanđêm v àHbA1C <7%
o Trẻtăngcân, đi
họcv àpháttr
iểnthểlựcvàsi
nhdụcbìnhthường
o Hạnchếnhữngbi ếnchứngxảyr atr
ongquátr
ìnhđiềut
rị
o Thuốc:Cácloạii
nsuli
nđộngv ật(l
ợn/bò)hoặcngười (
Humaninsuli
n)
Bảng2:LiềulượngInsuli
n

Tr
ẻnhỏ(<7t
uổi
) 0,
5-0,
7đv
/kg/
ngày -

Ti
ềndậyt
hì(7-
10t
uổi
) 0,
7–1,
0đv
/kg/
ngày

Dậyt
hì(>10t
uổi
) >1,
0đv
/kg/
ngày

Liềuti
êm buổisáng=2/ 3tổngl
iều,Li
ềut
iêm buổichi
ều=1/
3tổngl
i
ều
t
rongngày.Tỷl
ệinsuli
nthường/chậm chomỗil
ầntiêm l
à1/3
o Cáchsửdụngcácmũit i
êm trongngày
 2mũit i
êm/ ngày:t hườngdùngnhất ,kếthợpi nsuli
nt hườngvàbán
chậm ti
êm trướcbữaănsángv àchiềutối
.
 3mũi ti
êm /ngày :
o Kếthợpi nsulint hườngv àbánchậm tiêm trướcbữaănsángv à
chiều,t
iêm insuli
nt hườngtr
ướcbữaănt r
ưa
o Kếthợpi nsuli
nt hườngv àbánchậm ti
êm trướcbữaănsáng,t i
êm
i
nsulinthườngv àot rướcbữaănt rưav àtiêm insul
inbánchậm

580
t
rướckhiđingủ.
 4mũit i
êm/ngày:Ti êm insul
inthườngtrướcmỗibữaănsáng,tr
ưa,
chi
ềuvàt i
êm i
nsuli
nbánchậm t r
ướckhiđingủ.
5.Chế độăn:Khôngki ểm soátchặtchẽnhư ngườilớnvìcơthểtr
ẻđang
pháttr
iểncầnđảm bảodi nhdưỡngđủchấtchoquát r
ìnhpháttr
iểnvàt
ăng
tr
ưởng.Bêncạnhđóphải đảm bảokiểm soátgl
ucosemáuổnđịnh.
Khẩuphần bữaănt
rongngày

 Tinhbộtchiếm 55-60%cal
o
 Protei
nchiếm 12-20% cal
o
 Lipitchi
ếm <30%
1.Mụct i
êukiểm soátglucosemáutr
ongĐTĐTE
Bảng3.Cácthôngsốkiểm soátĐTĐ

Mứcđộki
ểm soát Tốt Chưat
ốt Nguycơcaobị
biếnchứng

Lâm sàng

Gl
ucosemáucao Khôngcó Đái nhiều, uống Nhìn mờ, chuột
tr
iệu nhiều, đái dầm, rút, chậm phát
chứng gầysútcân,giảm t ri
ểnthểlực&dậy
tậptrungkhi
học. t hì
.Nhi ễm trùng
da táidiễn hoặc
có bi ến chứng
mạch máu, mắt ,
thận.
..

Gl
ucosemáut
hấp Mức độ Hạglucosemáunặng,mãnt
ínhhoặc
nhẹhoặc bị
cogi
ật
khôngcó
hạ
glucose
máu

Chỉsốhoási
nh

Gl
ucosemáuđói 4-7 >8 >9
(
trướcăn)mmol
/l

Gl
ucosemáuno 5-
11 11,
1-14 >14
(
sauăn)mmol
/l

581
Gl
ucose máu đêm 4–9.
0 <4hoặc>9.
0 <3hoặc>11
mmol/l

HbA1C <7.
0 7.
1-9.
0 >9.
0

Đểđảm bảoki
ểm soátĐTĐđượct
ốt,
bệnhnhâncầnđược:

 Táikhám l
âm sàng:1-
3t háng/1lầnt
rongnăm đầuđiềut
rị,3-
6tháng/
1l
ầnt r
ongnhữngnăm sau.
 Kiểm t
raGlucosemáut hườngquy1-2ngày/1tuần(Thứbảyhoặcchủ
nhật)
.Ngoàiracầnthửgl ucosemáukhicódấuhiệunghingờcủatăng
hoặchạglucosemáu.
 Kiểm t
raHbA1C: 3-
6tháng/1l ần.
 Kiểm t
ramắt(Thị l
ựcvàsoi đáymắt)vàchứcnăngthận:
-BịĐTĐởt uổiti
ềndậythì:5năm saukiểm t
rat
hườngquyhàngnăm.
-Bị
ĐTĐ ởt
uổi
dậyt
hì:
2năm sauphải
kiểm t
rat
hườngquyhàngnăm.

582
NHI
ỄM TOAN XETONDOTI
ỂUĐƯỜNG
1.Đặtv ấnđề:nhi
ễm t
oanxetondot i
ểuđườngởtrẻem l
àmộtbi ếnchứng
nghiêm tr
ọngnhấtdot
hiếui
nsul
in.Nếukhôngxửt
ríkị
pthờibệnhnhânsẽbị
tửvong.Tỷlệ25–50%bệnhnhânmớichẩnđoán ĐTĐ cóhônmênhi ễm
toanceton.
2.Ti
êuchuẩnchẩnđoánhônmêđáiđườngnhi
ễm t
oancet
on
o Lâm sàng:Tr ướckhibịnhi ễm toan,trẻcót ri
ệuchứngđáinhiều,uống
nhiềuv àănnhi ều.Sauđóxuấthi ện chánăn,buồnnôn,nôn,đaubụngv à
mấtnước.Kèm t heot rẻcórốiloạnýt hứctừlibìđếnhônmê, r
ốil
oạnnhịp
thở,nhịpthởchậm v àsâukiểuKussmaul .
o Xétnghi ệm:
Glucosemáu≥15mmol /
l,glucoseniệu,
cetonniệu( +)
-
Khímáu: -Nhi ễm toanmứcđộnhẹpH<7, 3;HCO3 <15mEq/l
-
-Nhi ễm toanmứcđộv ừapH<7, 2;HCO3 <10mEq/
l

-Nhi
ễm t
oanmứcđộnặngpH<7,
1;HCO3-<10mEq/
l
3.Yếut
ốnguycơbịnhi
ễm t
oanxet
on:

 ĐTĐnhưngchưađượcchẩnđoánt r
onggi aiđoạndậythìvàvịt
hành
ni
ên.
 ĐãđượcchẩnđoánĐTĐnhưngki ểm soátglucosemáukém.
 Thườngxuyênbỏđi ềut
rịI
nsul
i
nhoặcdùngt huốcđôngy
 KhibịcácSt r
ess,bịnhi
ễm tr
ùng,bịốm phảiv àovi
ệnnhưngkhông
đi
ềutrịt
iêm I
nsul
in
4.Nguyêntắcđiềutrị

 Bùnướcv àđi ệngi


ải
 Li
ệuphápi nsuli
n
 Điềutr
ịkhácnhưnhi ễm t
rùngvàtránhbiếnchứngdođi
ềutr
ịgâyr
a(hạ
đườngmáu, hạkal
imáu&phùnão) .
4.1Li
ệuphápt ruyềndịchvàđiệngiải
:phảiđượcti
ếnhànhngaygi
ờđầutr
ước
l
iệuphápInsuli
nv àthườngkéodàitừ36–48gi ờ.

 Đánhgiát
ìnhtr
ạngmấtnước
 Lựachọndungdịch:khởiđầusửdụngdungdị
chmuối
đẳngtrương0,
9%.
Cácht
ínhbùdịchvàđiệngiảit
rongnhi
ễm t
oanxet
ondot
iểuđường

 Nếubệnhnhânbịsốc,
hônmêmấtnướcnặngphảichobol
usHTM 0,9%
10ml/kg/
lần,
15–30phútsauchonhắcl
ạinếumạchngoạiv
icònkém.

583
Trẻcầnnhị
nănhoàntoàntr
ongt hờigi
anbùdịcht
ĩnhmạch.
Bảng4.Tốcđộbùdịch(ml/gi
ờ)theocânnặngvàmứcđộmấtnước.
Cân Mất Mất Mất Cân
Mấtnước Mấtnước Mất
nặng nước nước nước nặng nước
(kg) nhẹ Nhẹ Vừa
Vừa Nặng ( kg) nặng

5 24 27 31 38 100 125 155

7 33 38 43 40 105 130 160

8 38 43 50 42 105 135 170

10 48 54 62 44 110 135 175

12 53 60 70 46 115 140 180

14 60 65 80 48 115 145 185

16 65 75 85 50 120 150 190

18 70 80 95 52 120 155 195

20 75 85 105 54 125 160 205

22 80 90 110 56 125 160 210

24 80 95 115 58 130 165 215

26 85 100 120 60 133 171 220

28 85 105 125 62 136 175 226

30 90 110 135 64 139 179 232

32 90 110 140 66 140 185 240

34 95 115 145 68 145 185 245

36 100 120 150 70 150 190 250

Bắtđầubùkaliv
ớinồngđộ40mmol /ldịch(phavớidị
chNaCl0,9%)nếucân
nặngbệnhnhân<30kg;hoặc60mmol /lnếucânnặng>30kg.Tạm hoãnbù
kal
inếukal
imáu>5,5mmol /
lhoặcbệnhnhânv ôniệu,
khibệnhnhâncónước

584
t
iểuv
àkal
imáu<5,
5mmol
/lcầnbùkal
ingay
.

Liềul
ượngHCO3(mmol )=0.
15xcânnặng(
kg)xki
ềm t
hiếu.Tr
uyềnt
trong30
-60phútv
ớisựgi
ám sátnhị
ptimv
àlưu nguycơhạkalimáu.

Lựachọndị
ch:

Bùdịchbằngdungdị chmuốiđẳngtr
ươngv àbùkalinhưđãnêut rênvà
ti
ếptụcítnhấtl
à6gi ờđầu.Nếuđườngmáuhạnhanht r
ongv òngvàigi
ờđầu
hoặcđườngmáugi ảm v ề12-15mmol/lt
hìthaybằngdịchmuốiđẳngt rương
phavớidungdịchglucose5%v àkal
i.Lựachọndịchsau6gi ờđầuphụt huộc
vàonatr
imáuhi ệuchỉnhvàđườngmáu.Nat rimáuhiệuchỉnhsẽtănglênkhi
đườngmáuhạxuống.Khôngnênsửdụngdungdị chmuối <0,45%.

Sau6gi ờđầu,dungdịchNaCl0,
45%kếthợpvớidungdịchgl
ucose5%
vàkal
icóthểđượcsửdụngkhi màđườngmáuhạv ề12-
15mmol /l
.Tuynhiên,
nếucóhạnatrimáuhoặcNat r
imáuhiệuchỉ
nhkhôngtănglênkhimàđường
máuhạx uốngthìnênti
ếptụcsửdụngdungdịchNaCl0,9&kếthợpvớidung
dị
chglucosevàkal
i.

Mụct
iêul
àgi
ữđườngmáut
rongkhoảngt
ừ5-
10mmol
/l
.

Nếuđườngmáuhạxuốngdưới5, 5mmol /lvàbệnhnhânvẫncònnhiễm


toanthìtăngnồngđộdungdị chglucoselênt ới10%.Tốcđột i
êm tr
uy ền
i
nsuli
nchỉnêngi ảm xuốngkhiđườngmàuv ẫntiếptụchạchodùđãsửdụng
dungdịchglucose10%.Tr ongtrườnghợpnày,nênduyt r
ìtốcđộti
êm tr
uy ền
i
nsuli
n0,05UI/Kg/gi
ờgi úpcảit
hiệntì
nhtrạngtoanmáu.

Quátrì
nhbùdịchsẽt
iếptụcbằngđườnguốngsau24- 36giờđầunếu

nhtrạngbệnhnhânổnđịnhvềmặtchuy ểnhóa(t
hườngkếthợpv ớivi
ệc
chuy
ểnt ừdạngt
iêm t
ruy
ềni
nsul
i
nl i
êntụcsangdạngt
iêm dướida)
.

4.2.LiệuphápI nsuli
n
 Sửdụngl iềuI nsulinthấpt r
uyềnt ĩ
nhmạch,hoặct i
êm dướidađạthi ệu
quảcaov àant oàn.
*Liềul ượng:I nsulinthường0, 1đv /kg/giờphav ớihuyếtthanhmặn0, 9%( 1đv
i
nsul i
n+1ml NaCl 0,9%)dùngbơm t iêm tĩ
nhmạchchậm v àkiểm soátglucose
máu1gi ờ/ l
ần.
*Khigl ucosemáugi ảm xuống10mmol /l(180-200mg/ dl
)chodungdị ch
glucose10%.Li ệuphápI nsuli
nt i
ếpt ụcchođếnkhigl ucosemáut r
ởvềbì nh
thường, bệnhnhânt ỉnh, ănđược, tì
nht r
ạngnhi ễm toancet onkhôngcòn, pH>
7,3v àBicacbonat>15mEq/ l
,chuyểnsangl iềutiêm insl
int hường0, 25đv/kg/4
-6giờ/1lầnt rong24gi ờt i
ếpt heo.Sau48gi ờ,đi ềutrịinsul i
nkếthợpgi ữa
thườngv àbánchậm t heophácđồĐTĐ
*Tr ongt rườnghợpt oanxet onnhẹ, mấtnướcnhẹt iêm insulinthườngdướida
0,25đv /kg/4-6giờ/ 1lần,khôngcầnbùdị chbằngđườngt r
uyền.Liệupháp

585
i
nsuli
ntí
chcựcchođếnkhihếtnhiễm t
oan,gl
ucosemáutrởv ềbì
nhthường,
bệnhnhânănđượcl
úcđódùnginsuli
nthườngvàbánchậm nhưphácđồtr
ên.
4.3.Đi
ềut r
ịBi
cacbonattrongnhiễm t
oanxeton:r
ấthạnchếvàthườngkhông
cầnthi
ết,chỉchoBicacbonat1-2mmol /
kg/60’khinhi
ễm t
oannặngpH<7, 0
-
vàHCO3 <5mmol /
l.
Liệuphápki ềm hoácót hểdẫnđếnhạKal imáut rầm tr
ọngbởiứ Kali
trongtếbào.Vìv ậy,khibổsungBi cacbonatngoạisinhv ềlýthuy
ếtlàm tăng
pHđộngmạch, nhưngcót hểdẫnt ớitì
nht r
ạngnhiễm toandầnởnãot rongkhi
+
pHmáuđangt rởv ềbìnhthường.Bởi v
ìBicacbonatgắnv ớiHv àphânlythành
CO2v ànước,t
rongkhi đóBicacbonatquahàngr àomáunãot ừtừ,
CO2khuếch
tántựdolàm nhiễm toanởnãonặngl êngâyphùnão.
Ngàynay,ngườitachỉxửt r
íbùkiềm khipH<7, 0và khôngđượcbù
ngayl ượng lớn Bi
cacbonattrong giờ đầu và sẽ dừng sớm chừng nào
Bicacbonatđạt15mEq/ l
,thậm chísốbùBicacbonatcònchưađượcdùnghết.
4.
4.Đi
ềut
rịphốihợpkhácnhưchốngnhi
ễm t
rùng,
hạsốt
.
5.Cácbi
ếnchứngt
hườnggặpt
rongquát

nhđi
ềut
rị
:
5.
1.Hạđườngmáu
5.
2.Hạkal
imáu
5.
3.Hạv
àtăngnat
rimáu:
Natr
imáuđođượct hườngthấpdohiệuquảphaloãngcủatì
nht r
ạngt
ăng
đườngmáu.Đểhi
ệuchỉnhnồngđộnat
rimáu,
sửdụngcôngthứcsau:

Nat
rimáuhi
ệuchỉ
nh=Nat
rimáuđođược+0.
3(gl
ucose-5.
5)mmol
/l

Chẳnghạn:
thêm 3mmol/
lnatr
ichomỗi 10mmol /
lgl
ucosekhi
đường
máu>5,5mmol/l
Khi
Na>160mmol /l
,cầnhội
chẩnvớibácsỹchuyênkhoa.

NếuNatrimáukhôngt ăngl
ênkhiđườngmáuhạxuốngt rongquátrì
nh
đi
ềutrịhoặccóhạnat r
imáut r
ongquátrì
nhđiềutrịt
hìcầnlưutâm đếntì
nh
tr
ạngbùquánhi ềudịchvàthi
ếuđiệngi
ải.Đâylànguycơcủaphùnão.
5.
4.Phùnão: l
âm sàngthườngxuấthi
ệnđộtngộtkhoảngt ừ6-12giờsaukhi
bắtđầuđiềutr
ị(gi
aođộngt ừ2đến24giờ) .

586
HẠGLUCOSEMÁUTRONGĐÁITHÁOĐƯỜNG
1.Đặtv ấnđề:HạGl ucosemáu (HGM) l
àmộtbiếnchứngcấpt í
nht hường
gặpnhấttrongĐTĐởt r
ẻem.
TheonghiêncứucủaPort
erv àcsnăm 1996chot hấy70% tr
ẻ bịhạ
gl
ucosemáubanđêm khôngcót r
iệuchứng t
rongđiềutr
ịđáitháođường.Do
đótrongkiểm soátĐTĐcầnđạtmụct iêuđưaglucosemáut rởvềgi ớihạn

nhthườngnhưngkhôngđượcgâyrahạđườnghuy ếtđặcbiệtHGM vềđêm.
Ởtrẻem,nãocầnđượccungcấpglucosehằngđị
nh.NếuHGM kéodài
sẽảnhhưởngtrựcti
ếplênnãogâyt
hiểunăngtrít
uệvàphátt
riểnt
hểlựcsau
nàycủatr
ẻ.Nếuxảyracấptí
nhvàmứcđộnặngbệnhnhâncót hểbịcogi
ậtvà
tửvong.
2.Nguy ênnhân
 Ti êm Insul
inhoặctrộngi ữaInsul
inthườngv àchậm khôngđúngliều
hoặct i
êm I
nsul
innhưngchưakị păncơm.
 Thểdục, l
aođộngnặng, hoặctựphát.
 HạGl ucosemáuthườngxảyr av ềđêm hoặcngaysaukhiti
êm I
nsul
i
n.
3.Tiêuchuẩn:
Gọil
àhạgl ucosemáukhigl ucosetĩ
nhmạchởmức≤4, 0mmol /l
.

 Tri
ệuchứnghạgl ucosemáu:t hườngxảyrakínđáohoặccấpt í
nh,hôn
mêv àt
ửv ong.
 Bệnhnhânđói,vãmồhôi ,
têbìquanhmôi .
 Hoamắt,chóngmặt ,gi
ảm tậptrung,
mệtxỉu,
ngủlịm hoặcngủgà.
 Trit
hứclúlẫn,
hônmêv àcogiật.

587
4.Mứcđộv
àcáchxửt
ríhạgl
ucosemáu

Mứcđộ Hì
nhảnhl
âm sàng Xửt

- Đói,
v ãmồhôi -Uốngmộtcốcnướcquảngọt(cam,
ĐộI
- Dat ái
,chóngmặt,runr ay chanh,
ẩyt mía)hoặc2-4t
hìamậtong
(nhẹ)
chânv àgi
ảm chúý -ăncơm,khoaisắnngayl
ậptức.
Tr
iệuchứngnhưđộIkèm theo:
- Đauđầu,đaubụng - NhưđộI
- Thay đổihành vi,nhìn gi
ảm - Nhưngphải
theodõi
sát
ĐộII hoặcnhìnđôi
,nóikhó.
(t
rung - Nhịpti
m nhanh,mệtmỏi,l
ơmơ,

nh) ngủgà.

- Hônmê Điềut r
ịtạicơsởyt ế:Tr uy
ềnTM
- Cogi
ật Glucose10%:200-500mg/ kg
Độ I I
I -Tiêm dướidaGl ucagon:0,5mg<
(nặng 12t uổivà1mg>12t uổi.sau10
phútnhắclạinếuglucosemáuchưa
tăng.
 HạGl ucosemáubanđêm:Thườnggặpv àkhôngcótri
ệuchứng.Chúng
takhôngthểdựavàoglucosemáutrướckhiđingủđểtiênlượngđược
HGM banđêm vìvậykiểm tr
agl
ucosemáugi ữađêm vềsáng( 02giờ)
đểpháthiệnHGM ởtrẻem làxétnghi
ệm thườngquytrongkiểm soát
ĐTĐtrẻem .
PhòngHGM banđêm, gl
ucosemáucầnduyt r
ì:7-
10mmol /
l

588
ĐI
ỀUTRỊĐÁITHÁOĐƯỜNGKHIBỊỐM
1.Đặtv ấnđề: KhitrẻĐTĐbị ốm gi ađìnht hườngbỏt huốct i
êm i nsuli
nv ìcho
rằngtrẻăní thoặckhôngănđượcnênkhôngt iêm.Nhưngt hựct ếkhi trẻbị
ốm, cơthểchốngđỡv ới sốt, bệnht ậtnênđềut ăngcácquát r
ìnhchuy ểnhóa
tạonăngl ượngtrongcơt hể.Vìv ậykhi xửt ríĐTĐbị ốm chúngt acầnbi ết
Glucosemáucủat rẻđểđi ềuchỉ nhl iềuinsulin.Mộtđi ềucầnghi nhớl àkhibị
ốm, mặcdùt rẻkhôngănhoặcăní tcũngkhôngđượcbỏt iêm insulin.
2.Nhữngnguy ênnhânảnhhưởngđếngl ucosemáu
2.1. Nguy ênnhânnhi ễm t rùngl àm ảnhhưởngí tđếngl ucosemáu
 Vi êm đườnghôhấpt rên
 Nhi ễm t rùngnhẹhoặcsốtphátban
2.2. Nguy ênnhânnhi ễm t rùngl àm hạgl ucosemáu
 Cảm cúm: Hắthơi ,xổmũi ,sốt,buồnnôn. .
.
Ỉ achảy
2.3. Nguy ênnhânnhi ễm t r ùngl àm tăngnồngđộgl ucosemáu:Sốtcaol àm
tănggl ucosemáuv ìt ăng hocmonst ressv àcy t
okin.Thêm v àođó
cetoncót hểxuấthi ệnt rongnướct iểu.Khánhi ềut rườnghợpnhi ễm
trùngtiềm ẩnlàm t ăngcaođườngmáu, cet onniệu( +)vài ngàyt r
ướckhi
cóbi ểuhiệnlâm sàngcủav i
êm nhiễm .
 Nhi ễm v ir
us:Sốt ,nôn,v iêm mũihọngcấp,cảm cúm
nặng, sốtphátban
 Nhi ễm v ikhuẩn:Sốt ,v i
êm Ami dancấp,v i
êm phếquản,
vi
êm phếquảnphổi , nhiễm t rùngt i
ếtniệu

3.Nguy êntắcchungxửt ríkhit


rẻĐTĐbịốm
 Đi ềutrịt
huốckhángsi nh,gi
ảm đaunhưt r
ẻbìnhthườngkhác
 Cầnl ưuý:Khôngdùngt huốccóchứađường(si rokhángsinh,t
huốc
ho,thuốchạsốt .
..
)Vàchot rẻăn,uốngtheonhucầu.
 Tăng l i
ềui nsuli
n:10-20% tổng li
ềuđiềutrịinsuli
nhàng ngàynếu
glucosemáu≥15mmol /l
.Nêndùngi nsul
intácdụng nhanhhoặc
ngắn v àti
êm dướida4gi ờ1lầnchođếnkhit ìnhtrạnggl
ucosemáu
đượccảit hiện.Nếuglucosemáu<15mmol /lnhưng>12mmol /
lcho
thêm 10%t ổngli
ềuinsuli
ntrongngàyvànhắclại4giờ/lần.
4.Cácht í
nhchot hêm li
ềuinsuli
nkhibịốm
Gl
ucosemáu Cet
onni
ệu Xửt

(mmol/
l)
≤15 (
-) Khôngcầnthêm i
nsul
i
n
Ki
ểm tr
aglucosemáuv àcet
onni
ệu2
gi
ờ/lần

589
>15 (
-) Thêm 5%tổngli
ềui
nsul
i
nt r
ongngày
Ki
ểm tragl
ucosemáu2giờ/
lần
>15 Cóv
ết Thêm 5-10%tổngli
ềui
nsuli
ntr
ongngày
Ki
ểm traglucosemáu&niệu2giờ/l
ần
>15 (
+),(
++)
, Thêm 10-
20%tổngl
iềui
nsuli
ntr
ong
(
+++) ngày
Kiểm t
ragl
ucosemáuvàniệu1giờ/
lần

TÀILIỆUTHAM KHẢO:
1.TheAustral
i
anpr act
iceguidel
inesont
hemanagementoftype1diabet
esin
chi
ldr
enandal dol
escents.2005.
2.Americandi
abetesassociati
on2005cli
nical
pract
icer
ecommendati
ons.

Câuhỏil
ượ
nggi

Tr
ảlờingắncáccâuhỏi
1.t
ri
ệuchứngchí
nhv
àcổđi
ểncủabệnht
iểuđườngt
yp1ởt
rẻem:
A………….
B………….
.
C.Đái
nhi
ều
D………….
.
2.cơquancủacơthểthườngbịt
ổnt
hươngdobi
ếnchứngmạnt
ínhcủa
bệnht
iểuđườngt
yp1:
A………….
B………….
C………….
3.bi
ếnchứnghaygặpt
rongquát

nhđi
ềut
rịnhi
ễm t
oanxet
ondot
iểu
đường:
A………….
B………….
C………….
.

590
4.bi
ệnphápkếthợpcầnt
hiếtđểđi
ềut
rịv
àki
ểm soátđườngmáuđốiv
ới
ti
ểuđườngt
yp1:
A………….
.
B………….
.
C………….
.
D.Theodõi
đườngmáu
5.nguycơcủabi
ếnchứngphùnãot
rongđi
ềut
rịnhi
ễm t
oanxet
ondot
iểu
đường:
A………….
.
B………….
.
C.Toanchuy
ểnhóanặng
D………….
Đ………….
Bàil
uậnngắn
6/Trì
nhbàyvàphântíchti
êuchuẩnchẩnđoánv
ànguy
ênt
ắcđi
ềut
rị
nhi
ễm t
oanxet
ondot
iểuđường.

591
Chương13

NGOẠINHI
VI
ÊM RUỘTTHỪACẤP

BSCKI
I.BùiĐứcHậu
Mụct
iêu:

1.Trì
nhbàytri
ệuchứnglâm sàng,cậnlâm sàngcủabệnhvi
êm r
uộtthừa
cấpởtr
ẻem.
2.Trì
nhbàycácchẩnđoánphânbiệtcủabệnhviêm r
uộtt
hừacấpt
rẻem.

I
. ĐẠICƯƠNGVỀBỆNH
Vi
êm ruộtt
hừacấptínhlàmộtcấpcứungoại khoat
hườnggặpởtrẻem.
ThốngkêtạiVi
ệnNhichỉt
rong3năm (1991-1993)đãcó243tr
ẻem bịvi
êm
ruộtt
hừa(1)
.Mặcdùt ỷl
ệtửv ongđãgiảm xuốngđángkểtr
ongnhữngnăm
gầnđâynhưngtỷlệbi
ếnchứngv i
êm phúcmạcv ẫncòncao(1,
2,3,4,
5,6).

Docácphươngphápxétnghi ệm cậnl
âm sàngítcógi
átrịchẩnđoán
nênkinhnghiệm củathầythuốccót í
nhchấtquyếtđị
nh.Mặcdùbệnhcót hể
gặpởt rẻem từsơsinhđến15t uổinhưngtỷlệgặptr
ước2tuổirấtthấp.
Nghiêncứucủachúngt ôichot hấybệnhgặpởl ứatuổitừ0-
5tuỏilà28,5%,t

6-10tuổil
à43%v àtừ11-15t uổi l
à28,5%.Tỷlệnam/nữlà1,
6/1(1,2).

I
I. NGUYÊNNHÂNVÀCƠCHẾSI
NHBỆNH
Đi
ểm khởiphátcủav i
êm r
uộtthừalàdolòngr uộtthừabịtắcdosỏi
phân,
dịvậthoặcdotăngsinhcácnangbạchhuyết.Tắcnghẽnlòngruộtt
hừa
l
àm ứđọngdị cht
iếtvàtăngáplựctr
onglòngruộtthừadẫnđếnhaihậuquả
(9)
.

-Thànhr
uộtt
hừabị
thi
ếumáungàycàngnặngdần.

-Hìnhthànhnhiễm t
rùngdocácchủngcóởmanht rànggồm cácvi
khuẩn Gram (-
)(Coli
,Klebsi
ell
a,Enter
obact
er,Pseudomonas)
,cầu khuẩn
đườngruộtvàcácvikhuẩnyếm khí(
Bact
eroi
defragi
l
is)
.

Nếukhôngđượcđi ềutrị
,ruộtt
hừav i
êm sẽbịthủnglàm chodịchphân
vàcácvikhuẩntr
ànv àoổbụnggâyv iêm phúcmạct oànthểhoặctạothành
cácổabcèskhut r
úởcácv ịt
ríkhácnhau( hốchậuphải,túicùngDouglas,
abcèsgi
ữacácquairuột…).

592
I
II
. THƯƠNGTỔNGI
ẢIPHẪUBỆNH
3.
1.Vềđại
thể

Vi
êm ruộtt hừacóthểcócácbi ểuhiệnởcácmứcđộkhácnhau:Ruột
t
hừabênngoài bìnht
hường,ruộtthừasunghuyết(
thâm nhi
ễm vàsunghuyết
),
r
uộtt
hừaviêm (ruộtthừasưngto,đỏtím,cóhoặckhôngcógiảmạcbám vào),
r
uộtt
hừahoạit ử( cócácđiểm màunâuhoặcmàul ục,t
hườngdínhvàocác
t
ạngl
âncận),ruộtthừathủngthànhđiểm,quađódịchphântrànvàoổbụng.

Chẩnđoánviêm r
uộtthừaphảidựavàoxétnghiệm t
ổchứchọcbởivì
cótrườnghợpphẫut huậtviênnhậnđịnhlàvi
êm ruộtthừanhưngkhixét
nghi
ệm giải
phẫubệnhlạibì
nhthườngvàngượcl
ại.

3.
2.Vềv
ithể

Người
tachi
avi
êm r
uộtt
hừat
hành3mứcđộ(
8):

-Ổnguyênt
hủynằm bêntrongr
uộtt
hừagồm mộthoặcnhi
ềuv
ếtl
oét
ni
êm mạc,
ởđáycácvếtl
oétđềucómủ.

-Vi
êm t
oànbộr uộtt
hừavớimộtvếtl
oétr
ộng,lõm sâu,t
ấtcảcáclớp
củar
uộtt
hừabịphùnềchứanhi
ềufi
bri
nvàbạchcầunhưngcót í
chtụmủ.

-Vi
êm toànbộruộtthừacấpt ínhnungmủ.Ni êm mạcbịpháhủy .Mủ,
máuvàtổchứchoạit
ửtíchtụtr
ongl òngruộtthừa,cónhiềuabcèsnhỏrảir
ác
t
rongt
ấtcảcáclớpcủaruộtthừa,xuấtti
ếtfibri
nv àbạchcầudướiniêm mạc
vàbềmặtcủaphúcmạc,đôikhicóabcèsv ỡvàot r
ongphúcmạc.

I
V. TRI
ỆUCHỨNGLÂM SÀNG
4.
1.Vi
êm r
uộtt
hừachưacóbi
ếnchứng

Chẩnđoánv i
êm ruộtthừachủyếudựav àothăm khám l
âm sàng.Tấtcả
cáctrườnghợpnghingờ( đaubụng,sốt
)cầnphảiđượct heodõitạibệnhviện,
tốtnhấtlànênđượckhám nhi ềul
ầnbởicùngmộtt hầythuốc.Bắtđầusờnắn
từnơikhôngđautrước,kếthợpsờnắnv ớiquansátvẻmặtbệnhnhânđểphát
hiệnnhữngthayđổinétmặtdođaugâynên.

4.
1.1.Tr
iệuchứngcơnăng
4.
1.1.
1.Đaubụng
Tr
iệuchứngđầuti
êncủav i
êm ruộtt
hừalàđaubụngquanhr ốnhoặcở
vùnghốchậuphải.Cáct
ínhiệuđầuti
êncủaphảnứngv i
êm đượctr
uyềntheo
cácsợit
hầnkinhcủamạctreovềD10,
đâylànơichiphốicảm gi
ácngangmức

593
vùngrốn(7)
.Vàigi
ờsau,đauchuyểnvềvùnghốchậuphải
.Đauởhốchậu
phảicól
ẽlàdodị
chviêm đãđượchì
nht
hànhgiữar
uộtt
hừavàthànhbụng.

Trongcáctr
ườnghợpvi
êm r
uộtt
hừasaumanhtr
àng,
đauởvùngquanh
r
ốncóthểtồntại
hàngngàyv
àkhôngbaogi
ờdichuy
ểnvềhốchậuphải
(7)
.

Tuynhiênởtrẻnhỏnhiềukhikhóxácđịnhđượcv
ịtríđauchí
nhxác.
Tr
ongthốngkêcủachúngt
ôichỉcó45%cáctr
ườnghợpvịt
ríđaut
rongnhững
gi
ờđầutiênl
àởhốchậuphải(1)
.

4.
1.1.
2.Nôn:Cót
hểxuấthi
ệnsaukhiđaubụngv
àigi
ờ,t
uynhi
êncónhi
ều
bệnhnhânbị
viêm r
uộtt
hừakhôngnôn.

4.
1.1.
3.Sốt:Bệnhnhânt
hườngsốtt
rên38o.Rấtí
tkhicóbệnhnhânsốtcao
5oC–40o.Tuynhi
đến39, ênvẫncóbệnhnhânbịv
iêm r
uộtthừanhưngnhi
ệt
độbìnhthường:36% t
heothốngkêcủaValay
ervà29% theothốngkêcủa
chúngt
ôi(29)
.

4.
1.1.
4.Cácbi
ểuhi
ệnkhác:
Mộtsốítbệnhnhâncót hểcóbiểuhi
ệnỉ achảy,dễlàm chochẩnđoán
nhầm vớir
ốil
oạntiêuhóa.Khir
uộtthừatov
àdàinằm l ọttr
ongtiểukhungsát
bàngquangcóthểgâynêncáct r
iệuchứngt
iếtniệu(
đái dắt
,đáikhó)
.

4.
1.2.Khám t
hựct
hể
Sờnắnổbụngthấycóđiểm đaukhut
rúởhốchậuphải
.Nếur
uộtthừaở
saumanht
ràng,
điểm đaukhut
rúởmạngsườnngayphíat
rênmàochậu(9)
.

Phảnứngt
hànhbụngởhốchậuphảilàdấuhiệuquant r
ọngnhấtquyết
địnhchẩndoán,tuynhi
ênđánhgiáđúngdấuhi
ệunàyrấtkhóởt r
ẻnhỏ.Cần
tránhchot r
ẻcảm gi
ácsợhãibằngcáchdỗdành,t
ròchuy ệnvớit
rẻ,xoaấm
taytrướckhisờnắnbụng.Chotr
ẻnằm nghi
êngsangtráicóthểdễxácđị nh
phảnứngởhốchậuphải hơn.

Đốivớit
rẻnhỏnênkhám ítnhấtl
à2l ầncáchnhaukhoảng2gi
ờđể
đánhgiáti
ếntr
iểncủaphảnứngt
hànhbụng.

Thăm t
rựctr
àngtronggi
aiđoạnsớm í
tcógi
átr
ịtr
ừkhir
uộtt
hừadài
,
đầunằm tr
ongti
ểukhung.

4.
1.3.Cácxétnghi
ệm bổsung
Trongđasốcáctrườnghợpsốl
ượngbạchcầutăngnhưngvẫncómột
sốbệnhnhâncósốl ượngbạchcầubìnhthường(16% t
heothốngkêcủa

594
Valayervà27%theothốngkêcủachúngt ôi)(2,
9).Thậm chícó5%bệnhnhân
trongthốngkêcủachúngtôicósốl ượngbạchcầut hấp(2).Chụpbụngkhông
chuẩnbịhầunhưkhôngcógi át r
ịchẩnđoán,tuynhi ênhìnhảnhsỏiphânở
ruộtthừacóthểlàmộtgợiý.Siêuâm đãđượcsửdụngt r
ongnhữngnăm gần
đâyđểchẩnđoánv i
êm ruộtthừa.Cácbiểuhiệntr
ênsiêuâm baogồm :

-Đườngkí
nhr
uộtt
hừat
ăngl
ênt
rên6mm.

-Cómộthoặcnhi
ềusỏi
phânt
ăngcảnâm t
rongl
òngr
uộtt
hừa.

-Mộtl
ớpt
ăngâm baoquanhr
uộtt
hừa(
hìnhảnhcủamạcnối
lớn)
.

-Tr
àndị
chquanhr
uộtt
hừa(
10)
.

4.
1.4.Chẩnđoánxácđị
nh
Chẩnđoánđượcxácđị nhnếuđauởhốchậuphảiv àphảnứngt hành
bụngởhốchậuphảit ồnt
ạisaunhi
ềul ầnkhám v
àsaukhiđãloạitrừtấtcả
cácnguy ênnhânkháccóthểgâyđauv ùnghốchậuphảinhư:v
iêm phổi
,vi
êm
đườngtiếtniệu,
viêm manhtr
àng,
thươnghàn…

Năm 1982,Bargyvàcộngsựdựavàokếtquảnghi êncứuở500trẻ


em từ5-15t uổiđượcnghil
àv iêm ruộtt
hừacấpkhikhám đãđềxuấtmột
bảngđiểm đểchẩnđoánvi
êm ruộtthừadựavào8dấuhiệusau:

-Đauxuấthi
ệnt
ựnhi
ênởhốchậuphải
.

-Đauxuấthi
ệndưới
3ngày

-Nôn

-Vẻmặtnhi
ễm t
rùng

-Nhi
ệtđột 3đến38oC
ừ37,

-Phảnứngt
hànhbụngởhốchậuphải

-Cácdấuhiệuđiệnquang(
li
ệtr
uộtởv
ùnghồimanht
ràng,
cóhơiởr
uột
non,
sỏi phânt
rongruộtt
hừa).

-Bạchcầuđanhânt
rungt
ínht
rên10. mm3
000/

Trongsốđóđãmổchocácbệnhnhâncóí tnhất5/
8ti
êuchuẩnt r
ênv à
thấy98%cóv i
êm r
uộtthừacấptrênxétnghi
ệm t
ổchứchọc,1%cóv iêm hạch
mạct r
eov à1%bịxoắnphầnphụ.Trongnhóm bệnhnhâncótừ4dấuhi ệutrở
xuống,14%bịnhi
ễm tr
ùngtiếtni
ệu51%khôngmổv àhếtcáctr
iệuchứngsau

595
15ngày
,35%t
rongsốmổcóv
iêm hạchmạct
reohoặcr
uộtt
hừabì
nht
hường
(10)
.

Mặcdùđộnhậycủaphươngphápchẩnđoándựav
àocáchchođiểm
caonhưngkhóápdụngchotr
ẻdưới5t uổiv
àvẫncómộttỷl
ệsaisótnhất
định.

4.
1.5.Chẩnđoánphânbi
ệt
4.
1.5.
1.Vi
êm đườngt
iêuhóadovi
rus
Vi
êm đườngtiêuhóav i
ruslànguyênnhângâyđaubụnghaygặpnhấtở
tr
ẻem.Cót hểphânbiệtđượcv i
êm đườngt i
êuhóadov i
rusvớiviêm ruộtt
hừa
dựavàocácbiểuhiệnlâm sàng.Khácv ớit
rongv i
êm ruộtthừađaubụngxuất
hi
ệntrướcnôn,tr
ongv i
êm đườngt i
êuhóadov ir
us,đaubụngxuấthi ệnsau
hoặccùnglúcvớinôn,đồngthờicóỉ achảyv ớisốlầnvàsốl ượngnhi ềuhơn,
cónhi
ềunhuđộngr uột.Trongviêm đườngtiêuhóadov i
rushoànt oànkhông
códấuhiệuphảnứngt hànhbụngv àkhôngđaukhi thăm tr
ựctràng.

4.
1.5.
2.Nhi
ễm t
rùngđườngt
iếtni
ệu
Cácbệnhnhânbịnhi ễm t
rùngtiếtni
ệuthườngsốtcaov àcũngcósố
l
ượngbạchcầucaohơncácv i
êm ruộtthừađếnsớm.Nênxétnghiệm tếbào
vàalbuminnướctiểuthườngquychocácbệnhnhânbịđauv ùnghốchậuphải
kèm theosốt.Nếunướct iểucónhi ềutếbàovàalbumin,nênđiềutrịkháng
si
nhbằngđườngt iêm.Khibệnhnhânổnđị nhnênchụpUI Vv àsiêuâm để
pháthiệncácdịdạngcủađườngt iếtni
ệu.

4.
1.5.
3.Thươnghàn
Nhiềukhirấtkhóphânbi ệtđượct hươnghànvớivi
êm ruộtt
hừavìbệnh
nhânđềuđaubụngv ùnghốchậuphảiv àsốtnhưngcácbệnhnhânt hương
hànthườngsốtcao, córối
loạnt r
igiác,
cól úcmêsảng,đáidầm.Khám t
ạichỗ,
hốchậuphải đaunhưngmềm, ấnt hấyl
ọcxọchơi ởmanhtràng.

4.
1.5.
4.Vi
êm phổi
Vi
êm t
hùydướiphổiphảicóthểt
ruy
ềncảm giácđauđếnbụngtheochi
phốit
hầnki
nhcủatủysốngngangmứcD10-D11(
7).Cầnchúýđếnti
ềnsửv i
êm
đườnghôhấptr
ên,nghephổivàchụpngựcđểxácđịnhchẩnđoán.

4.
1.5.
5.Vi
êm phúcmạct
iênphátđườngmáu
Chúngt
ôit
hấyvi
êm phúcmạct
iênphátởtrẻem chủyếulàdophếcầu.
Bệnht
hườngbi
ểuhi
ệnbằngsốtcaođộtngột,t
oàntrạngcóbiểuhiệnnhi
ễm

596
tr
ùngnặngkhôngtươngxứngv ớit
hờigi
anvàmứcđộphảnứngt hànhbụng,
nhiềut
rườnghợpchỉchẩnđoánđượct r
ongmổ.Trongcáctr
ườnghợpsớm
khimổbụngchỉt
hấycódịchvàngchanh,
nhớtmàchưahì
nhthànhmủ.

4.
2.Vi
êm phúcmạcr
uộtt
hừa

4.
2.1.Tr
iệuchứngcơnăngvàt
hựct
hể
Vi
êm phúcmạcr uộtthừal àhậuquảcủamộtv i
êm ruộtt hừati
ếnt r
iển
đãkhôngđượcchẩndoánv àđi ềut rịsớm.Cómộtsốí ttrườnghợp, vi
êm phúc
mạcl àdomộtnhi ễm khuẩnt i
ếnt riểncựckỳnhanhchóngdẫnđếnv i
êm phúc
mạct oànt hểtứct hì
.Cónhiềuy ếut ốlàm chobiếnchứngv i
êm phúcmạcr uột
thừacaoởt rẻem.Tr ongnghi êncứucủachúngt ôi
,tỷlệv i
êm phúcmạcr uột
thừacól i
ênquanchặtchẽv ớituổi.Nhóm bệnhnhândưới5t uổicónguycơbị
biếnchứngv iêm phúcmạccaohơnnhóm bệnhnhânt rên5t uổigấp1,7lần.Vị
tríđaubụngt rongnhữnggi ờđầut iêncũngcól iênquanchặtchẽv ớit
ỷlệbệnh
nhânbịbi ếnchứngv iêm phúcmạc.Cácbệnhnhâncóv ịtr
íđaubụngt r
ong
nhữnggi ờđầut i
ênkhôngởv ùnghốchậuphảicónguycơbịv i
êm phúcmạc
caohơncácbệnhnhâncóv ịtríđauởv ùnghốchậuphải .

Cácbệnhnhânởcácv ùngnôngt hôn,bốmẹcótrì


nhđộvănhóathấp
cũngcónguycơbịviêm phúcmạcr uộtt
hừacaohơn(1)
.Trongt
hốngkêcủa
chúngtôi
,tỷl
ệbệnhnhânbịviêm phúcmạcruộtt
hừal
à52%.

Khir
uộtt
hừabịt
hủng,bệnhnhânt
hườngnằm t
rongt
ưthếđùigấpv
ào
bụng,
khôngmuốnđil
ạivìgâyđau.

Bệnhnhânt hườngthởnhanhv ànôngv àhítsâuvàosẽgâyđau.Nôn


xuấthi ệnthườngxuy ênhơnv àthườngnônr adịchxanhhoặcv àng.Nhi
ều
bệnhnhân cóbi ểuhi ệnỉ
achảydễnhầm v ớicácỉachảydov i
êm ruột
.Tr
ong
viêm phúcmạcr uộtthừa,bệnhnhânỉat
hườngcóí tnướcnhưngcónhầyhoặc
nhớtdot rựctràngv àđạitràngxí
chmabịkí chthí
chbởidị
chv i
êm.Bệnhnhân
thườngcóbi ểuhi ệnsốtcao,mạchnhanh,v
ẻmặthốchác.

Ởt r
ẻnhỏkhit hăm khám thườngthấycocứngkhắpbụngnhưngởt rẻ
l
ớncocứngcót hểchỉkhut rúởhốchậuphảihoặcnửabụngphảit r
ongthời
gianđầu.Bụngtrướngởcácmứcđộkhácnhaut ùythuộcv
àothờigiant
iến
tr
iểncủabệnh.Thăm t r
ựctràngthấycùngt r
ựct r
àngcăngvàđau.Trongcác
tr
ườnghợpv iêm phúcmạckhut r
ú,khithăm khám sờnắncóthểthấymột
khốicăngđauởhốchậuphải hoặcvùnghạv ị
.

4.
2.2.Cácxétnghi
ệm cậnl
âm sàng

597
4.
2.2.
1.Chụpbụngkhôngchuẩnbịcót
hểchot
hấynhữngdấuhi
ệugợiý(
9):
-Mộtvùngcảnquangcóđườngkí
nhtừv
àimm đến1cm củamộtsỏi
phân,
đôikhi
nằm cáchxavịt
rír
uộtt
hừav
ỡ.

-Hì
nhảnhmứcnước–hơi
củat
ắcr
uộtnonhội
tụv
ềhốchậuphải
.

-Hìnhảnht
ràndị
chởhốchậuphảihoặcmấtđườngv
iềnsángdưới
phúcmạcởmạngsườnphải
.

-Đôikhicóthểthấyhì
nhmứcnước–hơil
ớncủacácổabcèsdocácv
i
khuẩnyếm khígâynên.

2.
2.2.Chọcdòổbụngl
àmộtbi
ệnphápđơngi
ản,
ant
oànv
àcóđột
incậycao.

Chúngt
ôiđãt i
ếnhànhchọcdòcho24bệnhnhâncóbiểuhi
ệnkhông
đi
ểnhì
nhkhit
hăm khám l
âm sàng,
có21t
rườnghợpđãhútr
amủ(2)
.

4.
2.2.
3.Si
êuâm bụng:
Ngoàicáchì
nhảnhđãnêuởt
rên,t
hấycódị
cht
ựdot
rongổbụngv
àở
t
úicùngDouglas.

V. TIÊNLƯỢNG
Bệnhvi
êm ruộtt
hừacấpt
ínhnếukhôngđượcchẩnđoánsớm v
àđi
ềut
rị
kị
pthờibệnhsẽdiễnbi
ếnđếnv
iêm phúcmạcvàcóthểt
ửvong.

VI
. ĐI
ỀUTRỊ
6.
1.Đi
ềut
rịv
iêm r
uộtt
hừachưacóbi
ếnchứng

Đốiv
ớicácbệnhnhânviêm r
uộtt
hừasớm cầnmổngaysaukhichẩn
đoánxácđịnh.
.Khángsi
nhsửdụngchủy
ếulàdựphòng.

6.
2.Đi
ềut
rịv
iêm phúcmạcr
uộtt
hừa

Đốivớicácbệnhnhânbịv iêm phúcmạcr uộtthừacầnphảiti


ếnhành
hồisứctr
ướcmổ.Làm xétnghiệm hemat ocrit
,điệngi
ảiđồ,ur
êmáu, creat
ini
n
máuđểđánhgi átìnhtr
ạngrốil
oạnnước, điệngiảivàchứcnăngthận.Bồiphụ
nướcvàđiệngiảitheokếtquảđiệngiảiđồ.Đặtsôngbàngquangđểt heodõi
sốlượngnướctiểu.Chokhángsi
nhđườngt ĩnhmạchkhiđãcóchẩnđoánxác
đị
nh.Thờigianchuẩnbịtr
ướcmổnênt r
ongkhoảng3gi ờ.

TÀILI
ỆUTHAM KHẢO

598
1.NguyễnThanhLiêm,NguyễnQuốcVi
ệt,Nguy
ễnXuânThụ.Cácy
ếutố
nguycơtrongviêm phúcmạcruộtthừaởt
rẻem.Yhọcthựchành–Sốkỷyếu
côngtrì
nhViệnBảov ệsứckhỏetr
ẻem 1995tr
ang206–208.

2.NguyễnThanhLi
êm,Nguy
ễnQuốcViệt
,NguyễnXuânThụ.Chẩndoán
v
àđi
ềutr
ịvi
êm ruộtt
hừaởtr
ẻem.Yhọcthựchànhsố6,1996tr
ang27–29.

3.ButweitC.Bil
l
ikR.ShanlingB.Pri
maryclosur
eofcont
aminat
ed C.
Bil
l
ikR.Shanl i
ngB.Pr i
maryclosureofcontami
natedwoundsinperf
orat
ed
appendi
cit
is.JPedi
atrSurg1991,26:1362–65.

4.ElmoreJR.DibbinAW.CurciMR.Thetr
eatmentofcompl
i
cat
ed
appendi
cit
isi
nchi
ldr
en.ArchSur
g1987,122:
691–96.

5.LameschA.LesPerit
oni
tesappendicul
air
esai
gueschezl’
enfant:
Trai
tementetRésul
tat
s.Apr
oposd’unesér
iel
e110cas.Chi
rPedi
at1982,23.
325–28.

6.SamelsonSL.ReyesHM.Managementofper
for
atedappendi
cit
isi
n
chi
l
drenrevi
sit
ed.AtchSur
g1987,
122:691–96.

7.Fol
kmanJ.Appendi
ci
ti
s.In:Ravit
chMM.Wel chKJ.BensonCD.
Abet
deenE.Randol
phJ,eds.Pedi
atr
icSur
geryChi
cago.Yearbookmedi
cal
publ
i
sher1979,
1004–1009.

8. Del
arv
re J. Laumoni
er. R. Anat
omi
e Pat
hol
ogi
eque Par
is :
Fl
ammari
on1987:901-
906.

9.ValayerJ.Laumoni
erR.Appendici
teetpér
it
oniteappendi
cul
air
ede
l

enf
ant.EncyelMedchi
t(Par
is–Fr
ance,pédrat
ri
e4018,Y10-
9-1980,
6P).

10.Gauthi
erF.TalebR,Horwar
thEetal.Apportdel’
echogr
aphieau
diagnosti
cdel’appendi
cit
eai
guechezl
’enf
ant
.Ent
ret
iensdeBi
chatExpansi
on
scient
ifi
queFrancaise1993:
48–50.

11.Pel
ler
inD,Boul
ardAM.Lesyndr
omeperionealdu5e j
t ourapr
ès
appendi
cect
omieafroi
dchezl

enf
ant
.Mem Acadchi
r1961,87.518–520.

12.Ber
ti
nP.Par t
icul
ari
tésdel’appendi
ectomiechezl
’enf
antDans:
Pel
ler
inD.ed.Techni
quesdechi r
urgi
ePedi at
ri
ques.Par
is:Masson1978:
320–327.

C¢UHáI

1.Tr
ìnhbàycácbi
ểuhi
ệnl
âm sàngv
àcậnl
âm sàngcủav
iêm r
uộtt
hừaở

599
t
rẻem.
2.Tr
ìnhbàychẩnđoánphânbi
ệtcủav
iêm r
uộtt
hừat
rẻem.

Câuhỏit
rắcnghi
ệm

1.Đi
ềnbổsungchođầyđủnghĩ
acỏccâusau:

1.
1.Viêm r
uộtthừacấptínhlàmột..
.A.
.thườnggặpởtrẻem.Docácphương
phápxétnghiệm cậnlâm sàng.
.B.
.cógiát
rịchẩnđoánnên.
.C.
.củat
hầy
thuốccótí
nhchấtquy ếtđị
nh.

1.
2.Mặcdùbệnh..A..
cấptínhcóthểgặpởt r
ẻem ..
B..
từsơsinhđến15tuổi
nhưngtỷl
ệgặpt r
ước2t uổir
ấtthấpvàkhóchẩnđoán..
C..
,đặcbi
ệtởsơ
si
nhthườngpháthiệnkhicóvi
êm phúcmạc.

1.
3.Bệnhv i
êm r
uộtthừacấpt í
nhcầnđược. .A.
.vàđi
ềutr
ị..
B..
lày
ếutốquan
trọngnhất
.Khôngnên. .
C..chonhữngtrườngđaubụngkèm t
heosốt
,rối
loạnti
êuhoặckèm theonhữngv i
êm nhi
ễm khôngđặchi
ệukháct
rong24
giờđầukhichưaloạit
rừđượcv i
êm r
uộtthừacấp.

1.
4.Bệnhv
iêm r
uộtt
hừaởt
rẻem đượcphânr
ahai
loại
 
:

A.Vi
êm r
uộtt
hừachưacóbi
ếnchứng

B.
..
..
..
..
.

1.
5.Bar
gyđóđềxuấtmộtbảngđi
ểm đểchẩnđoánv
iêm r
uộtt
hừadựav
ào8
dấuhi
ệusau:

(
1)Đauxuấthi
ệnt
ựnhi
ênởhốchậuphải
;(2)
;(3)
;(4)
;(5)
;(6)
;(7)
;(8)
.

2.Tr
ảlờiđúng(
Đ),
sai(
S)chocáccâudướiđây:

STT Nộidung Đ S

2.
1 Viêm phúcmạcr uộtthừalàhậuquảcủamộtv i
êm ruột Đ
thừa t
iến t
ri
ển đó khụng được chẩn đoán v
à điều tr

sớm,di
ễnbiếnnặngcút hểt
ửvong.
2.
2 Chođếnnay
,nguy
ênnhângâyv
iêm r
uộtt
hừacấpt
ínhởt
rẻ D
em v
ẫncònchưađượchi
ểubi
ếtchắcchắnv
ìvậyv
iệc
phòngbệnhcũngchưat
ìm đượcbi
ệnpháphữuhi
ệu.

600
2.
3 S
Bệnhvi
êm ruộtt
hừacấpt
ínhởt
rẻem đi
ềut
rịbằngkháng
si
nhcụthểkhái
2.
4 S
Chỉcầndựavàosi
êuâm ổbụng,cácdấuhi
ệuđiệnquang
vàcụngthứcmáucóbạchcầuđanhânt r
ungtí
nhtrên
3
10.
000/mm cộngvới
đaubụnglàchẩnđoánđượcVRT
2.
5 D
Khôngnênl ạm dụngkhángsi nhchonhữngt r
ườngđau
bụngkèm t heosốt,
r ối
loạnt
iêuhoặckèm t
heonhữngvi
êm
nhiễm khôngđặchi ệukháctrong24giờđầukhichưal
oại
tr
ừđượcv i
êm ruộtthừacấp.

601
LỒNGRUỘT
BSCKI
I.BùiĐứcHậu
Mụct
iêu

1.Tr
ìnhbàytri
ệuchứngl
âm sàng,cậnlâm sàngcủabệnhlồngr
uộtởt
rẻ
em .
2.Tr
ìnhbàycácbi
ệnphápđi
ềutrịbệnhvàphòngbệnhl
ồngruộtởt
rẻem.
Nộ
idung

LỒNGRUỘTỞTRẺCÒNBÚ

I
. ĐẠICƯƠNGVỀBỆNH
Lồngr uộtlàmộtcấpcứungoạikhoar ấtthườnggặpởt rẻem.Cácnghi ên
cứudịchtễhọcởAnhchot hấytỷlệlồngr uộtv àokhoảng1,57/1000–4/ 1000
trẻmớisinhcònsống( 1).Cont raibịbệnhnhi ềuhơncongái ,tỷlệnam/ nữ
khoảngt ừ2/ 1đến3/ 1(1,2).Lồngr uộtcót hểxuấthiệnởbấtcứt uổinào
nhưnggặpnhi ềunhấtlàtừ4- 9tháng.Cáct hốngkêởnướcngoàichot hấy
65%sốbệnhnhânbịbệnhl àtrướcmộtt uổi,nhưngmộtsốt hốngkêởnướct a
chothấyconsốnàyl ênđến95- 97%( 1,3).Lồngr uộtcóthểxuấthiệnngayt ừ
thờikỳthainhidẫnđếnt eor uột( 4)
.Khoảng0, 3% cáctrườnghợpl ồngruột
xuấthi
ệnởt hờikỳsơsi
nh( 1)
.

Bệnhgặpquanhnăm nhưngnhi
ềunhấtl
àvàomùađôngxuân,l
àmùa
t
hườngcótỷl
ệnhi
ễm tr
ùngđườnghôhấpcao.

Hầunhưí
tkhigặplồngr
uộtởcáct
rẻsuydi
nhdưỡng,đasốt
rẻbịl
ồng
r
uộtl
àcáctr
ẻbéotốt
,khỏemạnh.

I
I. NGUYÊNNHÂNVÀCƠCHẾSI
NHBỆNH
Chođếnnay,nguyênnhângâylồngr
uộtcấpt
ínhởt r
ẻnhỏvẫncònchưa
đượchi
ểubi
ếtchắcchắn,tuynhi
ênvẫncómộtsốgiảit
híchđượcđưara.

Mộtsốt
ácgiảchorằngởtrẻnhỏcósựmấtcânđốinghi
êm tr
ọnggi
ữa

cht
hướccủahồitr
àngsov ớiv
anhồimanhtr
àng,dođólồngruộtdễxuất
hi
ện(
1).

Mộtsốtácgiảkhácnhậnt hấyvi
êm hạchcủamạct reocóv ait
ròtr
ong
cơthểlồngr
uột(2)
.Ởt r
ẻcònbú, vanBauhinnhôvàotr
ongl òngđạitr
àng,các
nangbạchhuyết(mảngPay er)r
ấtphongphú,nhấtlàởcont r
ai.Mậtđộcủa
cácnangbạchhuyếtgiảm dầnv ềhướngruộtnon.KhicácmảngPay erv
iêm
vàsưngnềsẽtrởthànhđiểm bắtđầucủalồngruộtv
ìnócảnt rởnhuđộngcủa

602
ruộtnonđangt ăngl êndohạchmạct reobịv i
êm.Ngườit ađãt ì
mt hấycác
bằngchứngchot hấyrằngv i
êm hạchmạct r
eocól iênquanv ớinhiễm vi
rus.
Mùahayxảyr alồngr uộttr
ùnghợpv ớit
hờigiancót ỷlệnhiễm trùngđườnghô
hấptrênv ànhiềubệnhnhânbịl ồngruộtđãcóbi ểuhi ệnv i
êm đườnghôhấp
ngaytrướckhicóbi ểuhiệnlồngruột.Nhiềubệnhnhânl ồngruộtđãcóphản
ứnghuy ếtthanhdươngt í
nhvớimộtsốl oạivi
rus(nhưAdenov i
rus)vàngườita
cũngđãt ì
mt hấycáct hànhphầncủaAdenov i
rust rongniêm mạccủar uột
thừađượccắtbỏkhi mổlồngruột(7,
8).

I
II
. THƯƠNGTỔNGI
ẢIPHẪUBỆNH
Lồngr uộtlàmộtđoạnr uộtbịchuivàomộtđoạnr uộtkhác.Khốil ồng
baogồm ốngngoài( ruột“ti
ếpnhận”),ốngtrong( r
uộtbịlồng),đầukhốil ồng
(đi
ểm xuốngt hấpcủađoạnr uộtbịlồng)vàcổkhốil ồng(nơikhởiđi ểm của
l
ồngruột).Mạct reoruộtcùngv ớicácmạchmáucũngbịcuốnv àot ronglòng
củađoạnr uộtdưới,bịthắtnghẹtl
ạiởcổkhối lồng(hình16.1).Dotĩ
nhmạchbị
chènépnênmáukhôngl ưuthôngđượcl àm xuấthiệnphùnề,hậuquảl àcác
mạchmáucàngbịchènépnặnghơn.Ni êm mạccủađoạnr uộtbịlồngnhanh
chóngbịthươngt ổnv àxuấthiệnchảymáu.Nếukhôngđượcđi ềut r
ịkịpthời
,
khốil
ồngsẽbị hoạit
ử( 2,5%hoạitửtr
ước48gi ờv à82%sau72gi ờ)(2).


nh3.
1.Cấut
ạocủakhốil
ồng
Cácki
ểul
ồngr
uột:
Cáchì
nhtháigi
ảiphẫucủalồngr
uộtđượcxácđị
nhbởiđi
ểm khởiđầu
củal
òngr
uộtvàvịt
rír
uộtbịl
ồngvào.

-Lồngr
uộthồi-đạit
rànghaygặpnhất:

603
Điểm khởiđầul àđoạncuốihồitr
àng,sauđóhồitràngbịchuivàođại
tràng,nhiềuhoặcí ttùytừngtrườnghợptheohướngv ềphí ahậumôn.Van
Bauhincót hểv ẫnởnguy ênt
ạichỗ(lồngruộtxuyênquav an)hoặct
ạonên
đầucủakhốil ồng(lồngruộthồi–manht rànghoặchồi–manh-đạit r
àng)
(2,5)(
hình16.2).


nh3.
2.Cácki
ểul
ồngr
uộthaygặp
a.Lồnghồi
-đại
tràngxuy
ênquav
anBauhi
n

b.Lồnghồi-manh-đạit
ràng.Ruộtt
hừav
àmanht
ràngđẩyđầukhối
l
ồngt
iếnsâudầnvàot
rongl
òngđạitr
àng.

-Lồngr
uộthồi-hồit
ràngđơnt
huầnr
ấtí
tgặpt
rừkhicónguy
ênnhân
t
hựct
hể.

-Lồngr
uộtt
hừavàomanht
ràngcựckỳhi
ếm gặp(
6).

-Lồngr
uộtphứct
ạpl
àsựkếthợpcủacáct
hểđãnêut
rên.

I
V. TRI
ỆUCHỨNGLÂM SÀNG
4.
1Tr
iệuchứngcơnăng

4.
1.1Đaubụng
Làbi
ểuhi
ệnnổibậtnhất,
thểhi
ệnbằngcáccơnkhócthétxuấthi
ệnđột
ngột
,dữdội,t
rẻưỡnngười,xoắnvặn.Banđêm,cơnđauđánht hứctrẻdậy
tr
ongkhibanngàycơnđaul àm t
rẻphảingừngmọihoạtđộngbìnhthường

604
nhưbỏchơi
.Cơnđauhếtđộtngộtcũngnhưlúcxuấthi
ện,saucơnđautr
ẻcó
thểl
ạit
iếpt
ụcbúhoặcchơi
nhưngcáctri
ệuchứnglạit
áidi
ễnsaugiâyl
át.

4.
1.2Nônr
athứcăn
Xuấthi
ệnngayt
ừcơnđauđầutiênởhầuhếtt
rẻnhỏ.Nônr
adị
chxanh
hoặcv
àngxuấthi
ệnởgi
aiđoạnmuộnhơn.

4.
1.3Ỉ
amáu
Làmộtdấuhiệuítnhiềuđãmuộn.Vìv ậykhôngnênchờđợi đểxácnhận
chẩnđoán.Ỉamáuxuấthiệnở95%t rẻcònbú( 1,
10).Ỉ
amáucót hểxuấthi
ện
rấtsớm saucơnđauđầut i
ên(thườngdol ồngchặt,khótháo)hoặcmuộnsau
24giờ.Đasốcáct r
ườnghợpmáut rộnlẫnv ớichấtnhầy,máucót hểđỏhoặc
nâuv àcókhicócáccụcmáuđông.Tr ongnhi ềutrườnghợp,máuchỉđược
pháthiệnkhi
thăm t
rựctr
àngbằngngónt ay.

Ỉaramáucùngv ớinônvàthoátdị
chvàotrongl
òngr
uộtl
àcácy
ếut

quant
rọnggópphầnl
àm giảm t
hểtí
chtuầnhoàn.

Trongđasốcáct r
ườnghợpl ồngruột
,saukhibệnhnhânđãt ốnghết
phânởt rongruộtphíadướichỗl ồngrangoài,hơiv àcácchấtchứađựngở
phí
atrênkhôngt hểxuốngdướinữav ìr
uộtđãbịtắchoànt oàn.Tuynhiên,
đôi
khir
uộtcót hểkhôngtắchoànt oànnênbệnhnhânv ẫnti
ếpt ụcđi
đạit
iện.Đây
l
àmộtt ìnhhuốngdễl àm chochẩnđoánnhầm l ẫn,nhấtlàcóđến7%sốbệnh
nhânbịỉachảysaukhil ồngruộtxuấthiện(1)
.Hiệnnayv ẫncòncómộtsố
bệnhnhânđượcgửiđếnv ớichẩnđoánl ỵv
àcónhữngbệnhnhândochẩn
đoánmuộnnênkhốil ồngđãchuir angoàihậumôn.NgaycảởBệnhv i
ện
JohnsHopki ns(
HoaKỳ )vẫncókhoảng3%sốbệnhnhâncókhốil ồngchuira
ngoàihậumôn( 1).

4.
2Khám t
hựct
hể
Khibệnhnhânđếnsớm bụngkhôngt rướng.Sờnắnthấykhốilồngl
à
dấuhiệuđặchiệuđểchẩnđoán.Đặcđiểm củakhốilồngl
àmộtkhốihìnhống,
chắc,
mặtnhẵn, đaukhi
ấn,nằm dọct
heovị t
rícủakhungđại
tràng.

Trongnhữnggi ờđầu,khốil
ồngt
hườngnằm ởgócgan,núpdướibờ
sườnphảinênkhópháthi
ện.

Khibệnhnhânđếnmuộn,khốil ồngxuốngthấphơnnhưngbụnglại
tr
ướngdot ắcruộtt
iếntr
iển.Tỷl
ệsờthấykhốil
ồngkhácnhaut
ùytheot
ừng
báocáo,tuynhiênt
ỷlệcaonhấtcót
hểlênđến85%-90%(
1,2)
.

605
Thăm t
rựct
ràngbằngngóntaythấycómáudí nhtheogăng,nhi
ềubệnh
nhânđếnmuộncóthểsờt hấyđầukhốil
ồngkhithăm trựctr
àng.Cót hểkết
hợpsờnắnbụngv
àt hăm t
rựctr
àngđểxácđịnhkhốil
ồng.


nhtr
ạngbệnhnhânt
hườngmệtl
ả,í
thoạtđộng,
cót
hểsốtcao,
nhấtl
à
ởt
rẻnhỏ.

V. CHẨNĐOÁN
5.
1ChẩnđoánX-
quang

5.
1.1Chụpbụngkhôngchuẩnbị
Í
tcógi
átr
ịchẩnđoán,
tuynhi
êncót
hểt
hấymộtsốdấuhi
ệugợi
ý:

-Mộtv
ùngcảnquangdướiganhoặct
hượngv
ịtươngứngv
ớiv
ịtr
íkhối
l
ồng.

-Khôngcóhơi
ởhốchậuphải
domanht
ràngđãdi
chuy
ển.

-Cácbiểuhiệncủatắcruột
,mộtvàimứcnướchơiởbênphảit
ronggi
ai
đoạnsớm hoặchìnhảnhtắcruộtđiểnhì
nhkhi
bệnhnhânđếnmuộn.

Chụpbụngkhôngchuẩnbịcũngchophépxácđịnhcóli
ềm hơihay
không(r
uộtđãbịt
hủnghoặcchưa)gi
úpí
chchochỉđị
nhđi
ềut
rị
.

5.
1.2Chụpđạit
ràngcócảnquang
Khácvớichụpbụngkhôngchuẩnbị,kỹthuậtnàybaogi
ờcũngchocác
hìnhảnhđặchiệucủalồngruột
,tuynhi
ênkhôngđượcchụpđạitr
àngcóbơm
thuốccảnquangtrongcáct
ìnhhuốngsau:

-Cócácdấuhi ệucủav i
êm phúcmạcnhưphảnứngt
hànhbụng,co
cứngt
hànhbụnghoặccảm ứngphúcmạc.

-Ỉ
amáuàoạt
.

-Cól
i
ềm hơi
trênphi
m chụpbụngkhôngchuẩnbị
.

Hộichứngtắcruộtkhôngphảil
àmộtchốngchỉđị
nhtuy
ệtđối.Nếu
bệnhnhâncóbi
ểuhiệnmấtnước,cóthểt
iếnhànht
ruy
ềndị
chvàđặtSonde
dạdàytr
ướckhi
chụp.

Chỉđị
nhti
ềnmêbằngat ropi
nv àaminazi
n.Bácsĩđiệnquangcùngv ới
phẫuthuậtv
iênt
iếnhànht
hủthuật.Bệnhnhânnằm ngửa,chânduỗi
.Chấtcản
quangđượcchov àobốct
hụtnốili
ềnvớimộtcanuynđặtvàohậumôn.Ápl ực

606
khôngđượcv ượtquá120cm nước( 2).Bóphaimôngbệnhnhânđểgi ữchặt
canuynsaochot huốckhôngt r
àor angoài.Theodõiđườngđicủat huốccản
quangtrênmànhuỳ nhquang.Thuốccảnquangdùngởđầukhốil ồngsẽcho
mộtsố hì nh ảnh đặchiệu ki
nh điển như hình càng cua,hì
nh đáychén
hoặchì
nhâm t hoa.Nênchụpmộtphi ml úcbắtđầut hấyhìnhảnhlồngruộtvà
mộtphim saukhi đãtháođượckhốilồng(hình16.
3) .


nh2.
3.Hì
nhảnhlồngruộtt
rênphi
m chụpđạit
ràng
cóbơm t
huốccảnquang

Đểchẩnđoánl ồngruộttr
ongnhữngnăm gầnđây ,chúngtôiđãti
ến
hànhchụpbụngcóbơm khôngkhív àođạitr
àngthaychobơm bari
t.Cáchì
nh
ảnhcủalồngruộtkhibơm hơivàođạit
ràngcũngđiểnhì
nhnhưkhibơm bari
t.
Đâylàthủthuậtant oàn,í
ttốnkém vìvậynênđượcápdụngđểchẩnđoán
thaychobơm bar
it
.

5.
2Chẩnđoánbằngsi
êuâm

Từhơn10năm nay ,siêuâm đãđượcsửdụngđểchẩnđoánl


ồngruột
(
10,
11).Khi
cắtngang,
khốilồngtạonênmộthì
nhảnhcóđườngkí
nht
rên3cm

607
vớiv
ùngt r
ungtâm t
ăngâm vàvùngngoạiv
igiảm âm.Khicắtdọc,khốil
ồng
cóhìnhảnhcủamộtbánhxăng-
uých(
Sandwich)
.

Si
êuâm nênđượcsửdụngđểchẩnđoánt haychụpđạitr
àngkhicác
biểuhi
ệnlâm sàngkhôngđi
ểnhì
nhhoặcđểkiểm tr
akếtquảtháol
ồng.Đối
vớicáctácgi
ảcóki nhnghi
ệm,si
êuâm cóthểchẩnđoánđúng100% các
tr
ườnghợp.

VI. TI ÊNLƯỢNG
Bệnhlồngruộtcấptí
nhnếukhôngđượcchẩnđoánsớm vàđi
ềut
rịkị
p
t
hờibệnhsẽdiễnbiếnđếntắcr
uột
,hoại
tửruộtv
àcóthểtửvong.

VI
I. ĐI
ỀUTRỊ
7.
1Tháol
ồngbằngt
hụtBar
ithoặcbằnghơi

Đi
ềutrịl
ồngr
uộtnênbắtđầubằngtháol
ồng,
bằngcácht hụtbari
thoặc
bằnghơinếukhôngcóchốngchỉđịnh.(
Chốngchỉđịnhlàkhicóbi ểuhiện
vi
êm phúcmạchoặckhibệnhnhânđếnvi
ệnmuộnsau72gi ờ)
.Ngàynayt háo
l
ồngbằnghơiđangđượcsửdụngngàycàngphổbiếnt hayt
hếchot háolồng
bằngbari
t.

7.
2.Phẫut
huật

Phẫuthuậtđượcti
ếnhànhkhicócácchốngchỉđị
nhcủat
háol
ồngbằng
hơi
hoặckhi
đãt háolồngbằnghơi
khôngcókếtquả.

LỒNGRUỘTỞTRẺLỚN

Nếulồngruộtởtrẻcònbúchủy ếulàhì
nht háicấptí
nh,di
ễnbi
ếnrất
nhanhthìt
ráil
ạil
ồngruộtởtr
ẻlớnchủyếulàhì
nhtháibáncấphoặcmạntí
nh,
tr
iệuchứngítđi
ểnhìnhnêndễbịchẩnđoánmuộn.

I
. NGUYÊNNHÂN
Đasốcáct rườnghợplồngruộtởtrẻlớnđềucónguy ênnhânthựcthể.
Trongsố27bệnhnhânt rên24thángtuổimàchúngtôiđãgặp,21trườnghợp
cómanht r
àngv àmộtphầnđạit r
àngphảidiđộng,
4bệnhnhâncópol yphoặc
khốiucủar uộtnonhoặcđạit r
àng,1bệnhnhâncót úithừaMeckelv àmột
bệnhnhânbị l
ồngruộttr
ênmộtdâychằng( 14)
.

I
I. TRI
ỆUCHỨNGVÀCHẨNĐOÁN

608
Tr
iệuchứngl
âm sànghaygặpnhấtlàđaubụng,t
uynhi
ênmứcđộđau
khôngdữdộinhưởtrẻnhỏ.Đasốt
rẻbịnôn.Tr
ẻcóthểvẫnỉ
aphânvàng.

Khácv
ớil
ồngruộtởtr
ẻnhỏ,t
ỷlệbệnhnhânỉ
aramáukhôngcao.Tr
ong
nghi
êncứucủachúngtôi
chỉcó44%sốbệnhnhâncóỉ
aramáu(14)
.

Đasốbệnhnhânkhikhám bụngsờnắnthấykhốil
ồng.Tỷl
ệsờt
hấy
khối
lồngt
rongl
oạtbệnhnhâncủachúngt
ôil
à89%(14).

Nóichung,tri
ệuchứngđaubụngv àkhốil
ồngxuấthi ệnthànhtừngđợt.
Bệnhnhâncót hểđaubụngt rongmộthaingày,khám sờthấykhốilồngnhưng
rồil
ạihếtđau,khốilồngbiếnmất .Saunhữngkhoảngt hờigiankhácnhauđau
bụngv àkhốil
ồngl ạitáixuấthiện.Í
tkhibệnhnhâncócácbi ểuhiệntắcruột
hoàntoàn.

Chụpđạit
ràngcóbơm t
huốccảnquanghoặcbơm khôngkhíchot
hấy
cácdấuhiệuđặchi ệucủalồngr
uột.Tuynhiênnhi
ềukhikhôngbắtđầuhình
ảnhlồngruộtvìkhốil
ồngl
ỏnglẻorấtdễbịt
háodướiáplựctrướckhikị
pquan
sát
,vìvậysiêuâm tr
ongcơnđaucógiátr
ịchẩnđoáncao(10,11).

Tr
ongđasốcáct r
ườnghợp,l ồngruộtcóthểchẩnđoánđượcdựav ào
l
âm sàng( đaubụng,sờthấykhốilồng).Nếukhôngsờthấykhốil
ồngnênchụp
đạitràngcóbơm t huốccảnquanghaybơm khôngkhíhoặcsi êuâm đểxác
nhậnchẩnđoán.Cầndựav àot í
nhchấtcủakhốil ồng(mặtnhẵn,nằm dọc
theokhungđạitràng)đểphânbi ệtvớitắcruộtdogiun,mộtbệnhphổbiếnở
nướct a(41%cácbệnhnhâncủachúngt ôiđãđượccáct uyếntr
ướcgửiđến
vớichẩnđoántắcruộtdogiun)(14).

I
II
. ĐI
ỀUTRỊ
Lồngruộtởtr
ẻlớnđasốcónguy
ênnhânt
hựct
hểv
àdễt
áiphátv
ìvậy
nênđi
ềutr
ịbằngphẫuthuật
.

Khimổphảichúýt ì
m nguyênnhânv àgiảiquyếtnhư cắtt
úithừa
Meckel,cắtpol
ypv .
v…Đốivớicáctrườnghợpmanht r
àngdiđộng,nêncắt
r
uộtthừav àcốđịnhmanht
ràngđểtránhtái
phát
.

TÀILI
ỆUTHAM KHẢO

1.Rav
itchMM.I
ntussuscept
ion.I
n:Ravi
tchMM, Wel
chKJ,
BensonCD,
Aber
deenE,RandolphJG,eds.Pedi at
ri
cSur
gery.Vol
ume2Chicago:Year

609
bookmedi
cal
publ
i
sher
,1979:
898–1003.

2.Lev
ardG.Al
grai
nY.Invaginat
ioni
ntesti
nal
eaiguedunourissonetde
l
’enf
ant.Edi
ti
onst
echni
ques.EncyclMédChir(Pari
s,Fr
ance)Pédi
atri
e,4018p
10:1-5.

3.NguyễnLung,TrầnThanhTùng.815trườnghợpl
ồngruộtcấpt
ính
đượcđi
ềutr
ịtại
BệnhviệnHảiPhòng.Ngoại
khoa1983,t
ập10:42–46.

4.
Par
kkulai
nenKV.I
ntr
aut
eri
neint
ussuscept
ionasacauseofi
ntest
inal
at
resi
a.Sur
gery1958,
44:1106-
1108.

5.Pékét
éC.N.Invagi
nati
oni nt
esti
nal
eaigue.Dans:Pel
ler
inD.ed.
Techni
quesdechi
rur
giePédi
atr
ique.Pari
s:Masson,1978:
294–97.

6.Jehannin B.Rev il
l
on Y.Pell
eri
n D.I
nvagi
nat
ion pr
imai
re de
L’
appendi
ce.ChỉPesdi
atr1980,21:
349-
351.

7.BellTM.STYN JH.Vi ruses inlymph nodes ofchi


l
dren wi
th
mesenter
icadeni
ti
sandi
ntussuscepti
on.BrMedJ1962,2:700–703.

8.RossJG,PotterCW.ZacharyRB.Adenovi
rusinf
ect
ioni
nassoci
ati
on
wi
thi
ntussuscept
ioni
ninfancy
.Lancet1962,
2:221-224.

9.Benz G.Roth H.TrogerJ.Daum R.L’ inv


aginat
ion int
est
inal
e,
Anal
ysescausui
sti
quesdeces45derni
eresannées.ChirPediat
r1987,28:
155–158.

10.Ar
naudD.WellD.Boscom etal .L’
Int
erêtdeL’
échogr
aphi
edansle
di
agnosti
cdel ’
i
nvagi
nat
ionintest
inat
inal
eaiguedunourr
issonetdel’
enf
ant
,
Ar
chFrPédiatr1986,
43:407-408.

11.HarouchiA.Chi
rur
giePédi
atr
iqueenpr
ati
quequot
idi
enneAl
i
nea:
Casablanca1989:71-
78.

12.NgôĐì
nhMạc.10năm điềutr
ịlồngr
uộtởtr
ẻem t
ạiBệnhv
iệnVi
ệt
Nam –CHDCĐức.Ngoại
khoa1983,t
ậpX: 122–127.

13.Nguy
ễnThanhLiêm,Nguy
ễnXuânThụ.Mộtsốnhậnxétv
ềtắcr
uột
ởt
rẻcònbúmẹv àt
rẻlớn.Nhi
khoa1992,
tập1:83-
85.

14.Nguy
ễnThanhLi
êm,Tr
ịnhViệt
,NguyễnXuânThụ.Cácđặcđi
ểm của
l
ồngr
uộtởtrẻem t
rên24t
hángt
uổi.Ngoại
khoa1995,t
ậpXXV: 26–28.

610
CÂUHỎILƯỢNGGI
Á

1.Tr
ìnhbàytri
ệuchứngl
âm sàng,cậnlâm sàngcủabệnhl
ồngr
uộtởt
rẻ
em .
2.Tr
ìnhbàycácbi
ệnphápđi
ềutrịbệnh.
3.
1.Đi
ềnbổsungchođầyđủnghĩ
acáccâusau:

1.
1.Lồngruộtl
àmột..
.(A)
..r
ấtthườnggặpởt
rẻem...
(B)
..bệnhnhi
ềuhơncon
gái.Lồngr
uộtcóthểxuấthiệnởbấtcứt
uổinàonhưnggặpnhiềunhấtl
à
.
.(
C)..
.

1.
2.Chođếnnay ,nguyênnhângâyl ồngruộtcấptí
nhởtrẻnhỏv ẫncònchưa
đượchi ểubiếtchắcchắn,tuynhiênv
ẫncómộtsốgi ảithí
chđượcđưar a 
:
Mộtsốt ácgiảchor ằngởt rẻnhỏcósựmấtcânđốigi ữa..(A)
..củahồi
tràngsov ớivanhồimanht r
àng,dođólồngruộtdễxuấthiện.Mộtsốt ác
giảkhácnhậnt hấyviêm hạchmạct reoruột.
.(
B).
.cóv aitròtronglồng
ruột.Bệnhgặpquanhnăm nhưngnhi ềunhấtlàvàomùa. .(C)
..
,làmùa
thườngcót ỷlệnhiễm tr
ùngđườnghôhấpcao.

1.
3.Lồngr
uộtởt
rẻem đượcphânr
ahai
loại
 
:

A.Lồngr
uộtởt
rẻcònbú

B.
..
..
..
..
.

1.
4.Nêu2hìnht
háigi
ảiphẫubệnhl
ýcủaki
ểul
ồngr
uộthồi-đạit
rànghaygặp
nhất:

A.Lồnghồi
-đại
tràngxuy
ênquav
anBauhi
n

B.
..
..
..
.

1.
5.Liệtkêđủ3tr
iệuchứngcơnăngchí
nhv
à2t
ri
ệuchứngt
hựct
hểcủal
ồng
ruộtcấpởtr
ẻcònbú:

A.Đaut
ừngcơn.
..
..
..
..
..
..
..
..
.

B..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
.

C.
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
.

611
D.Khám bụng,
sờt
hấykhối
lồng

E..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..

1.
6.Nêu2phươngphápchẩnđoánhì
nhảnhcúgi
átr
ịnhấtt
rongchẩnđoán
l
ồngruột
:

A.Si
êuâm

B.
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
2.Tr
ảlờiđúng(
Đ),
sai(
S)chocáccâudướiđây
:

STT Nộidung Đ S

2.
1 Bệnhlồngruộtcấpt í
nhnếukhôngđượcchẩnđoánsớm
vàđiềutr
ịkịpthờibệnhsẽdi
ễnbiếnđếnt
ắcruột,
hoạit

ruộtvàcóthểtửv ong.

2.
2 Nguy
ênt
ắcđi
ềut
rịl
ồngr
uộtnênbắtđầubằngt
háol
ồng,
bằngcácht
hụtbar
ithoặcbằnghơinếukhôngcóchống
chỉđị
nh.

2.
3
Khibệnhnhânđếnv
iệncóbi
ểuhi
ệnviêm phúcmạchoặc
đếnviệnmuộnsau72giờkhôngphảil
àchốngchỉđịnh
tháol
ồng.

2.
4 Ngàynayt
háol
ồngbằngbar
itđangđượcsửdụngngày
càngphổbi
ếnt
hayt
hếchot
háol
ồngbằnghơi
.

2.
5
Phẫuthuậtđượct
iếnhànhkhicócácchốngchỉđịnhcủa
tháol
ồngbằnghơihoặckhiđótháolồngbằnghơikhông
cókếtquả.

612
CÁCBỆNHLÝDOTỒNTẠIỐNGPHÚCTI
NHMẠC
ThS.LêAnhDũng
Mụct
iêu

1.Nêuđượccơchếcủacácbệnhdot ồnt
ạiốngphúcti
nhmạc.
2.Tr
ìnhbàycácbi
ểuhi
ệncủathoátvịbẹnvàtr
àndịchmàngt
inhhoàn.
Nộ
idung

Tồntạiốngphúcti
nhmạccót hểdẫnđếnmộttrong3bệnhl ýsau:t
hoátv

bẹn,tr
àndị chmàngti
nhhoànv ànangnướcthừngtinh.
Cácbiểuhiệndotồn
tại
ốngphúct i
nhmạclànhữngbệnhl
ýhaygặpnhấttrongphẫuthuậtNhi
.

I. Bàot haihọcvàsinhbệnhhọc:
Nguy ênnhâncủacácbệnhl ýnàylàdocòntồntạiốngphúct i
nhmạcv àgắn
l
iềnv ớiquátrì
nhdichuy ểncủati
nhhoànxuốngbì u.Vàokhoảngthángthứba
củat hờikỳbàot hai
,ti
nhhoànbắtđầudichuy ểnt ừvịtr
ísauphúcmạct heo
đườngđicủadâykéot i
nhhoàn.Dâykéotinhhoànđiqual ỗbẹnsâul àm cho
ốngbẹnr ộngrav àlàm choti
nhhoàndichuyểnxuốngqual ỗbẹnt r
ongkéo
theot úicùngphúcmạcv àoốngbẹn.Vàokhoảngt hángthứ7,dâykéot i
nh
hoànphátt ri
ểnxuốngbì uvàkéotinhhoànxuốngv ịtr
ívĩ
nhviễncủanóởđáy
bìu.Túicùngphúcmạc( ốngphúctinhmạc)tựbịtkíntừlỗbẹntrongđếnt i
nh
hoàn.

Ốngphúct i
nhmạckhôngbị
tkí
nhoànt
oànhoặckhônghoànt
oànsẽdẫn
đếncácbệnhlýsau:

- Thoátvịbẹn–bì udoốngphúct i
nhmạckhônghoàntoànbịtkí
n.
- Thoátvịbẹndoốngphúct i
nhmạcbịbịtkínởđầuxaphí
atinhhoànnhưng
phíat
rênkhôngbị tkí
n.
- Tràndịchmàngt inhhoàncót hôngvớiổbụngdođầudướikhôngbị tkí
n,
đầutrênbịtkí
nkhônghoànt oànmàv ẫnthôngv
ớiổbụngquamộtốngnhỏ.
- Tràndịchmàngt inhhoànkhôngt hôngvớiổbụngdođầutrênbịtkí
nhoàn
toànnhưngđầudưới khôngbịtkí
n.
- Nangnướct hừngt i
nhdoốngphúct i
nhmạcbị tkí
nởđầut rênvàdưới
nhưngđoạngi ữakhôngbị tkí
n.
I
I. Thoátv ịbẹn:
2.
1Lâm sàng

-Tỷlệthoátvịbẹnởtr
ẻem tr
ongcộngđồngchi
ếm từ0.8%-1%,ởtrẻđẻ
noncaohơnkhoảng30%.Haygặpnhấtởtrẻdưới1tuổi.Trẻtr
aigặpnhi
ều
hơntr
ẻgáivớitỷlệ3:
1.Ởtrẻt
rai
,60%cáctr
ườnghợpthoátv ịl
àởbênphải,

613
30%ởbêntr
áiv
à10%ởcảhaibên.Tỷlệthoátv
ịbẹnởtừngbêncủatrẻt
raiv
à
gái
gầngi
ốngtrẻt
rai
,60%ởbênphải
,32%ởbênt r
áiv
à8%cảhai bên.

- Tri
ệuchứngl âm sàngthườngbi ểuhiệnbằngbẹnv àbìuto,kí
cht hước
tănglênkhikhóc,hohoặcchạynhảy .Bệnhcóthểxuấthiệnsaukhisinhhoặc
sauv àit
uần,vàithángthậm chívàinăm.Khikhám t hấymộtkhốiởv ùngbẹn,
mềm,ấncót iếnglọcxọccót hểđẩyl ênhếtvàotrongổbụng.Ởcongáikhối
phồngxuấthi ệnởphầnt rêncủamôil ớn,khikhám thườngsờt hấybuồng
trứng.Tr
ongnhữngt r
ườnghợpkhôngr õràngnênchot r
ẻchạynhảyđểphát
hiệnkhốithoátvị
.

2.
2Chẩnđoánphânbi
ệt:

-Nangnướct hừngti
nh:l
àmộtkhốit
rònnhẵnnằm t
rênt
inhhoàn,khiấn

chthướckhôngnhỏlại
.

-Gi
ãntĩ
nhmạcht inh:khốiphồngdọct
heot
hừngt
inh,ấnmềm khôngđau,
sờấnkí
chthướckhôngt hayđổi
.

2.
3Chỉđị
nhđi
ềut
rị
:

-Nguy
ênt ắc:Thoátvịbẹnlàbệnhkhôngthểtựkhỏivàcầnmổsớm v
ì
nguycơbịnghẹtcaonhấtlàtr
ongnhữngthángđầusauđẻ.

-Kỹt
huậtmổ:
Thắtốngphúct
inhmạc.

2.
4Thoátv
ịbẹnnghẹt
:

Thoátvịbẹnnghẹtlàkhốithoátv
ịkhôngt
hểđẩyđượcv àoổbụng,có
nguycơchènépvàlàm t
ổnthươngmạchmáucủaquai
ruộtbị
thóatv
ị.

Đâylàbi
ếnchứngthườnggặpcủat
hoátv
ịbẹn,gặpcaonhấtởnăm đầu
v
ànhấtl
àhai
thángđầu.

-Chẩnđoánxácđị
nh:

+Đaukhóc,
kícht
híchv
ậtv
ã

+Nôn

+I
ảmáu

+Khám tạichỗthấykhốit
hoátv
ịcăngv
àđau,khônggi
ảm bớtkí
cht
hướckhi
nắnvàđẩyv ềphí
aổbụng

+Chụpbụngkhôngchuẩnbịt
hấyhì
nhảnht
ắcr
uộthoànt
oànhoặckhông

614
hoànt
oàn.

- Chẩnđoànphânbi ệt
:
+Xoắnt i
nhhoàn:xuấthiệnđộtngột,khôngcótiềnsửt hoátvị,tuy
nhiênxoắnti
nhhoàncũngcót hểxuấthiệntr
ênbệnhnhânt inhhoànchưa
xuốngbìu.
Khám t
ạichỗthấyv
ùngbẹnbìucómộtkhốichắc,nhẵn,ấnrấtđau.

+Viêm hạchởv ùngbẹnbìu:Cóbi


ểuhiệnnhi
ễm t
rùng,khám t
ạichỗ
t
hấycómộtkhốichắc,
cứng,đau,
daphíat
rênt
ấyđỏ

+Xoắnphầnphụti
nhhoàn:
Đaucấpt
ínhởbì
u,khám t
hấyđi
ểm đaukhu
t
rúởcựct
rênt
inhhoàn.

- Đi
ềut r
ị:Mổcấpcứu.
II
I. Tràndịchmàngti
nhhoànvànangnướcthừngtinh:
Haibệnhlýnàyl
àdoốngphúct
inhmạccòntồntạikhônghoànt
oàn.

3.
1Lâm sàng:

-Tr
àndịchmàngti
nhhoàn:Bì
uto,căngnhẵn,
khôngsờnắnt
hấyt
inhhoàn
(t
rừtrườnghợpt
ràndịchí
t)
,soiđènthấydịcht
rongsuốtv
àti
nhhoànnằm
gi
ữakhốidị
ch.

-Nangnướcthừngt i
nh:Khốicăngnhẵn,ranhgiớir
õ,ấnkhôngđauv à
khônggiảm t
hểt
ích,nằm dọctheođườngđicủathừngti
nh,t
áchbi
ệtvớit
inh
hoàn.

3.
2Đi
ềut
rị
:

-Trongnhiềutr
ườnghợpdoốngphúct inhmạcsẽtựđóngkínvàokhoảng
12–18t hángnêntràndịchmàngti
nhhoànvànangnướcthừngti
nhsẽtựhết
đi
.Vìv
ậyphẫut huậtchỉnênti
ếnhànhsau2tuổi
.

-Kỹt
huậtmổ:
Thắtốngphúct
inhmạc.

Tàil
iệut
ham khảo

1.NguyễnThanhLi
êm.Cácbệnhdot
ồntạiốngphúcti
nhmạc.
Phẫut
huật
t
iếtni
ệutr
ẻem.NhàxuấtbảnYHọc2002,t
r124-
137.

Câuhỏil
ượnggi
á:

1.Tr
ìnhbàycơchếcủat
hoátv
ịbẹnv
àtr
àndị
chmàngt
inhhoànởt
rẻem.

615
2.Trì
nhbàycácbi
ểuhi
ệnl
âm sàngcủat
hoátv
ịbẹnv
àtr
àndị
chmàngt
inh
hoànởtr
ẻem.

LUỒNGTRÀONGƯỢC

BÀNGQUANG-NI
ỆUQUẢNTI
ÊNPHÁT

GS.
TS.Nguyễ
nThanhLi
êm
Mụct
iêu

1.Nêucácbiểuhiệnl
âm sàngvàcậnl
âm sàngđểchẩnđoánl
uồngt
rào
ngượcbàngquangni
ệuquản.
2.Tr
ìnhbàyphânmứcđộcủal
uồngt
ràongượcbàngquangni
ệuquản.
3.Nêuchỉđị
nhvànguyênt
ắcđi
ềut
rịl
uồngt
ràongượcbàngquangni
ệu
quản.
Nộ
idung

Luồngt r
àongượcbàngquang-ni ệuquản(LTNBQNQ)l àhiệntượng
tràongượcnướctiểut
ừbàngquangv àoniệuquản,cóthểlênđếnđài,bể
thậnvàcảt r
ongt
hận.Bệnhchi
ếm t
ỷlệgần0,5%ởtrẻkhoẻmạnhnhưngl ên
đếntừ13%- 51%ởcáct r
ẻcónhiễm khuẩnđườngti
ếtniệu.Ởnướctacho
đếnnaysốbệnhnhânbịLTNBQNQđượcpháthi ệncòní tvàthườngđãở
vàogiaiđoạnmuộn.

I
.NGUYÊNNHÂNVÀ PHÂNLOẠI

1.
1. Nguy
ênnhân

Luồngtràongượcbàngquang-niệuquảncóthểdocácnguy
ênnhânt
iên
pháthoặcthứphát
.Cácnguyênnhânt
hườnggặplà:

-Dobấtt
hườngvềphátt
ri
ểnbàot
hailàm chođoạnniệuquảnchạydưới
ni
êm mạcbàngquangngắnhơnbì
nhthường(luồngt
ràongượcti
ênphát)

-Nhi
ễm khuẩnmạnt
ínhgâyphùnềv
àxoắngócbàngquang-ni
ệuquản

-Tắcđườngthoátnướct
iểunhưv
ạnni
ệuđạosau,
hẹpni
ệuđạo,
xơchí
t
cổbàngquang.

616
-Bàngquangthầnki
nhcóđoạnnốibàngquang-ni
ệuquảnkém chức
năngvàdotăngáplựctr
ongl
òngbàngquang.

-Dochấnt
hươngphầnnốini
ệuquản–bàngquanghoặcv ùngTri
gone
ngaydướil
ỗni
ệuquảnsauphẫuthuậthoặcsaul
ấysỏini
ệuquảnbằngnội
soi
.

Ởt
rẻem,
đasốcáct
rườnghợpLTNBQNQl
àdonguy
ênnhânt
iênphát

1.
2. Phânl
oại

Hi
ệnnayphânl
oạiquốct
ếchi
aluồngt
ràongượcbàngquang-
niệu
quảnl
àm 5mứcđộđượcchấpnhậnv
àsửdụngr
ộngr
ãi(
hình1)
:


nh1.Phânl
oạimứcđột
ràongược

-ĐộI:
Chỉt
ràongượcl
ênni
ệuquản

-ĐộI
I:Tr
àongượclênni
ệuquản,bểthậnv àđàit
hậnnhưngbểt
hậnv
à
ni
ệuquảnkhônggi
ãn,
cácnhúđài
thậnbìnhthường.

617
-ĐộII
I:Gi
ãnnhẹhoặcvừaởniệuquảnvàbểthậnnhưngcácnhúcủađài
t
hậnchỉt
ùnhẹhoặckhông(ni
ệuquảncóthểbịxoắnvặnkèm t
heo)
.

-ĐộI
V:Gi ãnvừacủaniệuquản,bểt hận,đàit
hận,mấthoànt oàngóc
nhọncủanhúđàithậnnhưngv
ẫncònấnt ượngcủanhút hậnởđasốđàithận(

hoặckèm t
heoxoắnv ặnni
ệuquản)
.

-ĐộV:Giãnnặngni ệuquản,bểt
hậnvàđàit
hận,khôngcònhì
nhảnh
củađàit
hậnởhầuhếtcácđàit
hận(ni
ệuquảnbị
xoắnvặn)
.

I
I.HẬUQUẢCỦALUỒNGTRÀONGƯỢCBÀNGQUANG-
NIỆUQUẢN

Luồngt r
àongượcbàngquang-niệuquảncónhữngảnhhưởngcơhọc
l
ênđườngt i
ếtni
ệut r
ên,đồngt
hờicũnglàmộtyếutốthuậnl
ợigâynhiễm
khuẩnđườngt i
ếtniệu.Nếubệnhdiễnbiếnl
âudàisẽgâycácthươngt ổn
nghiêm t
rọngđếnnhumôt hậnvàảnhhưởngđếnsựtăngtr
ưởngcủathận.

2.
1.Cáchậuquảcơhọc

Luồngt
ràongượcgâyt
ăngápl
ựct
rongl
òngni
ệuquảnl
àm choni
ệu
quảngi
ãnr
ộngv
àdàir
a,ởcácgi
aiđoạncuốini
ệuquảnbịdài
,gi
ãnr
ộngv
à
x
oắnv
ặn.

Ảnhhưởngcủal
uồngt
ràongượcl
ênđườngt
iếtni
ệut
rênđặcbi
ệt
nghi
êm t
rọngởt
hời
kỳbàot
hai
vàsơsi
nh.

Luồngt
ràongượcchophépápl
ựct
rongl
òngbàngquangđượct
ruy
ền
t
ựdol
ênbểv
àđàit
hận.Đoápl
ựcbểt
hậnkhicót
ràongượcchot
hấyáp
l
ựccaohơnbì
nht
hườngv
àtăngl
êncaođến40mm t
huỷngânt
rongkhi
đái
.

Ngoàiảnhhưởngđơnt
huầnl
ênni
ệuđộnghọct
hìt
ăngápl
ựcdol
uồng
t
ràongượccót
hểl
àm t
hayđổi
cungl
ượngv
àápl
ựccủamáuđếnt
hận.

2.
2.Tr
àongượct
rongt
hậnv
àbệnht
hậndot
ràongược

Thuậtngữ“
Bệnht
hậndot
ràongược”(
Ref
luxnephr
opat
hy)đượcBai
l
y
gi
ớit
hiệunăm 1973t
hayt
hếchot
huậtngữ“
Viêm t
eot
hận-
bểt
hậnmạnt
ính”
đãđượcsửdụngt
ừtr
ước.Tácgi
ảchor
ằngt
huậtngữ“
Bệnht
hận”dot
rào
ngượcl
àmộtt
huậtngữt
híchhợpđểchỉmộtt
ìnht
rạngt
hậnbịcor
út,sẹo,
t
eonhỏdov
iêm t
eot
hận-
bểt
hậnmạnt
ính,
khôngdot
ắcmàl
àthứphátdo
t
ràongược.Thuậtngữbệnht
hậndot
ràongượcđượcphânbant
iếtni
ệucủa

618
Vi
ệnHànl
âm NhikhoaHoaKỳsửdụngcókháini
ệm r
ộngr
ãihơn.Bệnh
t
hậndot
ràongượcđượcdùngđểchỉt
hậncóhì
nht
háibấtt
hườngdobẩm
si
nhhoặcmắcphảikếthợpv
ớil
uồngt
ràongượcbàngquang-
niệuquảnv
à
t
hườngcócáchậuquảv
ềlâm sàng.

Luồngt
ràongượcbàngquang-
niệuquảnl
ànguy
ênnhânhàngđầugây
v
iêm t
hận-bểt
hậnmạnt
ínhởt
rẻem.
Đól
àmộtsựhưbi
ếnởkhoảngcủado
v
iêm phátt
ri
ểnt
hànht
ừngđám bêncạnhcácv
ùngl
ành,t
iếnt
ri
ểndầnđến
x
ơhóa.Nằm gi
ữachúngl
àcáccầut
hậnnhỏbé,xơhoáhoặcbịbóchặt
t
rongmộtv
ỏBowmandàyv
àcácốngt
hậnbịt
eo.Khicáct
ổnt
hươngnày
t
iếnt
ri
ểnhì
nht
hànhcásẹoởnhumôt
hậnl
àm chov
ỏthậnbịcor
útv
àteo
nhỏ.

Sẹot
hậncót
hểpháthi
ệnđượct
rênX-
quang,si
êuâm,chụpđồngv

phóngxạv
àchụpv
ití
nhcắtl
ớp.Dấuhi
ệusớm nhấtt
rênchụpUI
Vlàgi
ảm
bềdàycủav
ỏthận.Bềdàycủanhumôt
hậnl
àkhoảngcáchgi
ữađườngnối
cácđỉ
nhcủanhút
hận,củađàit
hậnv
àđườngv
iềncủabóngt
hận.Khisẹo
t
hậnhì
nht
hànhr
õhơnt
hìđườngv
iềncủabóngt
hậnbịl
ồil
õm,
cácđàit
hận
t
ươngứngbịdẹtv
àcuốicùngbịdẹthẳn.Sẹot
hườngxuấthi
ệnởhaicực
củat
hậnv
ànhấtl
àởcựct
rên.

Mặcdùcòncónhữngýki
ếnchưat
hốngnhấtv
ềcơchếgâysẹo
t
hậnnhưngđasốýki
ếnđềuchor
ằngl
uồngt
ràongượct
rongt
hậnl
àcơchế
chí
nh.Tr
àongượct
rongt
hậnl
àhi
ệnt
ượngt
ràongượccủanướct
iểuqua
đàit
hậnv
àohệt
hốngốnggópởbệnhnhâncól
uồngt
ràongượcbàng
quang-
niệuquản.


nht
hườngcácốnggópđổv
àonónnhúđàit
hậnt
heomộtđường
chếch,v
ìvậykhiápl
ựcbểt
hậnt
ăng,cácốngnàybịđóngl
ạiv
àngănchặn
t
ràongược.Khihì
nht
háinhúđàit
hậnt
hayđổisẽl
àm chocácốnggópđổ
v
àonhúđàit
hậnt
heomộtđườngt
hẳng,
cơchếchốngt
ràongượcbịmấtv
à
x
uấthi
ệnt
ràongượct
rongt
hận.

2.
3.Luồngt
ràongược,
suyt
hậnv
àtănghuy
ếtáp

Luồngt
ràongượccót
hểdẫnđếnsuyt
hận,t
uynhi
ênt
ỷlệkhôngcao.
TheoMat
hieu,
bệnhl
ýnàychi
ếm 11%cáct
rườnghợpsuyt
hậnmạnt
ínhnói

619
chungv
à16%cáct
rườnghợpcầnphảichạyt
hậnnhânt
ạohoặcghépt
hận
ởt
rẻem.

Tănghuy
ếtápđộngmạchcót
hểxuấthi
ệnt
rongquát

nht
iếnt
ri
ểncủa
l
uồngt
ràongượcbàngquangni
ệuquảncót
ổnt
hươngt
hậnhoặcxuấthi
ện
nhi
ềunăm saukhi
luồngt
ràongượcđãđượcđi
ềut
rịkhỏi
.

Bệnht
hậndot
ràongượcl
ànguy
ênnhângâyt
ănghuy
ếtápphổbi
ến
nhấtởt
rẻem v
àtuổi
thanht
hiếuni
ên. Cơchếcủat
ănghuy
ếtápl
àdo
Reni
nđượcsảnxuấtquámức.Reni
nđượcgi
ảiphóngt
ừcácnephr
onngay
cạnhcácsẹot
hậnởphânt
huỳđi
vàomáut
ĩnhmạch.

I
II
.LÂM SÀNGVÀCÁCTÌ
NHHUỐNGPHÁTHI
ỆN

Khoảng5%-
10%cácbệnhnhânbịLTNBQNQđượcpháthi
ệnt
ìnhcờdo
cácbệnhkhôngphảinhi
ễm khuẩnđườngt
iếtni
ệu.Luồngt
ràongượccót
hể
đượcpháthi
ệnt
rongquát

nhl
àm xétnghi
ệm t
hăm dòt
ổngquátdobệnh
nhâncópr
otei
nni
ệu,đáimáu,r
ốil
oạnt
iểut
iện,caohuy
ếtáp,suyt
hận,dị
t
ậthậumônt
rựct
ràng,
lỗđái
lệcht
hấp.

Tuynhi
ên,đasốcáct
rườnghợpl
uồngt
ràongượcbàngquang-
niệu
quảnđềuđượcpháthi
ệnt
rongbệnhcảnhnhi
ễm khuẩnđườngt
iếtni
ệu.
Nhi
ễm khuẩnđườngt
iếtni
ệuv
àluồngt
ràongượcbàngquang-
niệuquảncó
l
i
ênhệchặtchẽv
ớinhau.Tỷl
ệluồngt
ràongượcbàngquang-
niệuquản
t
rongsốcácbệnhnhânbịnhi
ễm khuẩnt
iếtni
ệul
àrấtcao:50%ởt
rẻnhỏv
à
30%ởt
rẻl
ớn.

Bi
ểuhi
ệnl
âm sàngt
hườngphụt
huộcv
àomứcđột
ràongượcv
àvào
t
uổi
củabệnhnhân.
Tri
ệuchứngkhôngđặchi
ệuởt
rẻnhỏ.

Ởt
rẻsơsi
nh,bi
ểuhi
ệnt
oànt
hânt
hườngnặng:mệtt
hỉu,nôn,ỉ
achảy
,mất
nước,đáií
t,r
ốil
oạnchuy
ểnhoá,hạnhi
ệtđộ.Cácr
ốil
oạnt
iêuhoácùngv
ới
chậm t
ăngt
rưởngt
hểchấtt
hườngl
ạil
àbi
ểuhi
ệnhàngđầuởt
rẻcònbú,
nhi
ềukhi
bệnhnhânchỉcósốtđơnđộc.

Cáct
ri
ệuchứngcủanhi
ễm khuẩnđườngt
iếtni
ệut
hểhi
ệnr
õởt
rẻl
ớn
v
ớir
ốil
oạnt
iểut
iện(
đáidắt
,đáibuốt
,đáikhó)
,đáiđụchoặcđáir
amủ,
sốt
caocùngv
ớiđauv
ùnghạv
ị,v
ùngmạngsườnhoặchốt
hận.

620
Đit
iểut
iệnhail
ầnkết
iếpnhauv
àđaudichuy
ểnngượct
ừhạv
ịlênv
ùng
t
hắtl
ưngt
ronghoặcngaysaukhit
iểut
iệnđượccoil
àtr
iệuchứngđặchi
ệu
củal
uồngt
ràongượcbàngquang-ni
ệuquản.Tuynhi
ênđâyl
àtr
iệuchứngí
t
gặpởt
rẻnhỏ,
thườngchỉpháthi
ệnđượcởt
rẻl
ớnv
àngười
lớn.

Đểpháthi
ệnsớm l
uồngt
ràongược,cầnphảichụpbàngquangchot
ất
cảt
rẻt
rai
cónhi
ễm khuẩnđườngt
iếtni
ệungayt
ừlầnđầuv
àchocáct
rẻgái
bị
nhi
ễm khuẩnđườngt
iếtni
ệut
áiphát
.

Hi
ệnnayv
ớinhữngt
iếnbộcủasi
êuâm t
rướcđẻ,nhi
ềut
rườnghợpcó
l
uồngt
ràongượcbàngquang-ni
ệuquảnđãđượcpháthi
ệnbằngsi
êuâm
t
rướcđẻ.Hì
nhảnhsi
êuâm t
rướcđẻchủy
ếul
àgi
ãnbểt
hậnv
àni
ệuquản,
chẩnđoánđượckhẳngđị
nhbằngchụpbàngquangsaukhi
đẻ.

I
V.CÁCXÉTNGHI
ỆM CẬNLÂM SÀNG

4.
1.Chụpbàngquang

Chụpbàngquangni ệuđạot rongkhitiểutiệnlàxétnghi ệm chuẩnđể


chẩnđoánv àphânloạil
uồngt ràongược.Xétnghiệm phải t
iếnhànhsaukhi
nhiễm khuẩnđườngt i
ếtniệuđãđượcki ểm soátbởivìvi
êm bàngquangcấp

nhl àm phùnềđoạnnốibàngquang- ni
ệuquản,l àm tăngápl ựcbàng
quangt ạm t
hời
,làm gi
ảm trươngl ựcvànhuđộngcủani ệuquảnv ìv
ậycó
thểt ạonênluồngtràongượct ạm thờihoặclàm thayđổimứcđộcủal uồng
tràongượct hựctếđãcó.Chụpbàngquangcót hểtiếnhànhkhibệnhnhân
tỉ
nhnếubệnhnhânphốihợphoặccót hểchot huốcant hầnhoặct hậm chí
gâymênếubệnhnhânkhôngphối hợp.

Chấtcảnquangphảiấm v àđượcbơm t ừt ừv àobàngquangquamột


ốngnhỏ.Độcaocủabì nhdị chkhôngquá100cm sov ớibànX-quang.Chụp
3phim ởcácthờiđi
ểm khácnhau: trướckhiđái,
trongkhiđáiv
àsaukhi đái
.
Cầnquansátchặtchẽtrongquát r
ìnhbơm thuốcv ìl
uồngtr
àongượccókhi
chỉxuấthi
ệntrongkhoảnhkhắchoặcchỉxuấthi ệnt r
ongkhiđái.Cầnghi
nhậnluồngtr
àongượcl à“ bịđộng”,xuấthi
ệnt r
ongquát rì
nhlấpđầybàng
quanghoặclà“chủđộng”,xuấthiệntrongkhiđái.

Cảnquangởốngthậndot
ràongượcxuấthiệndướidạngnhữngvếtcản
quangrấtkí
nđáotrongmộtvùngthậnl
àbi ểuhiệncủat r
àongượctrong
thận.

Ngaysaukhibàngquangxẹpvàni ệuquảnl
ạiđượcl ấpđầybởinước
t
iểutr
àongượcởphíatr
ên,đoạnnốibàngquang-
niệuquảncóthểnhì
nthấy

621
rõvớicáctúit
hừaởcạnhni ệuquảnhoặcđoạnniệuquảnhẹpởt rongt
hành
bàngquangt r
ongcáct r
ườnghợpcódịt ậtởđoạnnối .Chụpbàngquang
cũngchophépđánhgi áđượct ì
nhtrạngniêm mạcvàmộtchừngmựcnào
đó,tì
nhtrạngcủat hànhbàngquangcũngnhưsựt hôngthoátcủađường
ti
ếtni
ệudưới vềphươngdi ệnchứcnăngvàt hựct
hể.

4.
2Chụpđườngt
iếtni
ệubằngbơm t
huốccảnquangv
àomạchmáu(
UIV)

Làxétnghi ệm chuẩnđểnghi êncứugi ảiphẫuđườngt i


ếtni
ệut rênvà
chứcnăngcủat hận.ChụpUI Vchophépđánhgi átìnhtrạngnhumôt hận,
hìnhtháicủađàit hậncũngnhưcácdịdạngcủat hận( t
hậnniệuquảnđôi ,
thậnquaybấtt hường) .Xétnghiệm nêntiếnhành3-4t uầnsaukhihếtnhiễm
khuẩnv ìnhiễm E-Colisẽlàm ứđọngnướct i
ểuởni ệuquảnv àUIVtiếnhành
ởgiaiđoạnnàycót hểthấyni
ệuquảngi ãn.Tuynhiênnếubệnhnhânv ẫnsốt
vàcáct ri
ệuchứngcủanhi ễm khuẩnt iếtniệukhôngđápứngv ớiđiềutrị
khángsi nhthìvẫnnênchụpUI Vđểl oại
trừcótắcđườngt i
ếtni
ệu.

ChụpUI
Vchophépxácđịnhl
uồngt
ràongượccókèm t
heot
hươngt
ổn
củanhumôthậnhoặckhông.

Thươngtổnnhumôt hậnđượcbi ểuhiệnbằnghìnhtháicácđàithậnbị


thayđổivàđườngvi
ềnbóngt hậnbịbiếndạng.Đáycủađàithậntrởnênlồi
,
hìnhchuỳ,tr
ongkhiđócácđàit hậnngắn,t hànhhìnhốngv àbịcor út
.
Đườngv i
ềnquanht
hậnbị bi
ếndạnglõm xuốngdobị cokéođốidiệnvớicác
đàithậnnày
.

Cácnhóm đàithậntrênv àdướibịkéolệchvàotrongl


àm chonhumô
thậntừcáccựcthậnbịcorútv àođườnggiữa.Ởgiaiđoạnmuộnhơncóthể
thấyhìnhảnhthậnbịteo,thườnglàteokhôngđều,hayởcựct r
ênnhưng
cũngcót hểt
oànbộthậnbị teo.

Tr
ênphi
m chụpUIVcũngcót
hểt
hấyđượchì
nhảnhgi
ãnbểt
hậnv
à
ni
ệuquảnởcácgi
aiđoạncuối
.

4.
3.Chụpt
hậnbằngchấtđồngv
ịphóngxạ

ChụpthậnbằngDMSAđượccoil àphươngphápnhậyhơnvàđặchi ệu
hơnđểpháthiệnsẹot hậnsovớichụpUIVvìđườngvi
ềnquanhthậnđược
thểhi
ệnrõhơn, kếtquảkhôngbịảnhhưởngbởil
ớpmỡquanhthận,bởihơi
hoặcphânởtrongđại t
ràng.

4.
4.Si
êuâm t
hận

Si
êuâm cóthểpháthi
ệnđượct
hậnứnước,thậnđôi
,ứnướccựct
rên
hoặccácsẹolớncủathận.Si
êuâm cũngchophépđánhgi
áđượckích

622
t
hướccủat
hận.

4.
5.Soibàngquang

Tr
ướcđây,soibàngquangđểđođộdàiđườnghầm ni
ệuquảndưới
ni
êm mạcbàngquangv àhì
nhdángcủalỗni
ệuquảnđượccoil
àmộtxét
nghi
ệm cót
ínhchấtquy
ếtđị
nhđểti
ênl
ượngbệnh.

Tuynhiên,hi
ệnnaysoibàngquangkhôngcònđượccoil àmộtxét
nghi
ệm bắtbuộcđốiv
ớicácbệnhnhâncóluồngtràongược.Bệnhnhâncó
tr
àongượcởmứcđộcaocầncant hiệpphẫuthuậtcóthểsoibàngquang
ngaytr
ướckhi mổ.

V.ĐI
ỀUTRỊ

Mụcđí chchínhcủađiềutr
ịluồngtr
àongượcbàngquang-ni
ệuquảnlà
ngănchặnnhi ễm khuẩnđườngtiếtni
ệuvàv i
êm t
hận-
bểthậncấpt í
nhđể
tr
ánht hươngt ổnthậnti
ếntri
ển.Điềutr
ịluồngtr
àongượcbằngphương
phápphẫut huậthaynộikhoavẫnlàmộtvấnđềđượctranhcãit
rongnhi
ều
năm qua.

Ngàynaymặcdùchỉđị nhmổhoặcđi ềut r


ịnộikhoaphảicăncứv ào
nhiềuyếut ố(tuổi,
giới
,tr
iệuchứng,X- quang, t
ìnhtrạngnướct i
ểu,cácdịt
ật
đườngt i
ếtniệuphốihợp)nhưngđasốcácnhàt iếtniệuđềuchor ằngluồng
tràongượcv ôkhuẩnt ừmứcđộnhẹđếnt r
ungbì nh,cót hậntăngt r
ưởng
bìnhthườngt hìkhôngcầnphẫut huật .Chỉđịnhphẫut huậtbaogồm bệnh
thậncól uồngt r
àongượcnặngcónhi ễm khuẩnđườngt i
ếtniệubùngnổv à
bệnhnhânkhôngchấpnhậnđi ềutrịnội khoa.

TheoWalker
,chỉđị
nhđi
ềut
rịt
uỳt
heomứcđột
ràongượcv
ànhi
ễm
khuẩnđườngti
ếtni
ệu.

-ĐộIv àII:Đi
ềutrịnộikhoa,chỉđi
ềut
rịngoạikhoakhinhi
ễm khuẩn
đườngt
iếtniệutái
phátnhiềuđợt.

-ĐộII
IvàIV:Cóthểđi
ềut
rịnộikhoahoặcngoạikhoanhưngt
ốthơnl
à
đi
ềutrị
ngoạikhoa.

-ĐộV:
Điềut
rịngoại
khoa.

5.
1.Đi
ềut
rịnộikhoa

Mụcđí chcủađi
ềutrịnộikhoalàngănchặnnhiễm khuẩnngượcdòng
vàsẹot hận.Nộidungđiềutrịbaogồm huấnluyệnchot rẻđiti
ểutheo
khoảngcáchđềuđặntrongngàyv àtr
ánhtáobónnhằm làm chotr
ẻđiti
ểu

623
vớiápl ựcthấp.Khángsi nhdựphòngkéodàichođếnkhihếtt ràongược
tr
ênX- quangí tnhấtlà6t háng.Khángsi nhdựphòngchỉbắtđầusaukhi
điềutr
ị khỏinhiễm khuẩnđườngt iếtni
ệu.Khángsinhđượcchọnlàloạiphải
cónồngđộcaot rongnướct iểu,cóphổr ộngchốnglạivikhuẩnđườngtiết
niệunhưngí ttácđộngl ênv ikhuẩnchíởđườngr uột,í
thoặckhôngcót ác
dụngphụv àđượcdungnạpt ốt.

Liềuuốngdựphòngbằng1/ 3đến½l i
ềuđi ềutr
ị,uốngmộtl ầntr
ướckhi
đingủbởi v ìđêm làkhoảngt hờigi
annướct i
ểubị gi
ữl ại l
âunhấtvàv i
khuẩn
cónhi ềukhảnăngphátt ri
ển.Cáckhángsinhhayđượcsửdụngl àBact
ri
m
vàNi t
rofurant oi
n.Bactri
m chốngchỉđịnhchot r
ẻ<1t háng.Cầnlàm công
thứcmáu6t háng/1lầnđểki ểm t
rabạchcầuv àti
ểucầu.Cácbi ếnchứng
củaNi tr
ofur antoi
nlàv i
êm phổikẽ,xơphổi,viêm da,thi ếumáut anmáuv à
bệnht hầnki nh.Nit
rofurant
oincót hểgâyr ốiloạnt iêuhoá.Khôngdùng
Nitr
ofurantoi nchocáct rườnghợpsuyt hận,khôngchỉđị nhchobệnhnhân
dưới2t uổi
.

Cáctrườnghợpchốngchỉđị nhvớiBactri
mv àNitr
ofur
antoinhoặcbệnh
nhânkhôngdungnạpđược,nêndùngCephal ospori
nhoặcNegr am.Trong
quát rì
nhđi ềutrịphảicấynướct i
ểu3-4tháng/ l
ầnđểloạitr
ừnhi ễm khuẩn
đườngt i
ếtniệukínđáo.Chụpbàngquangl ầnđầusau6t hángđểđánhgi á
mứcđột hoáitr
iểncủatràongược.Đánhgi átìnhtr
ạngđườngt iếtni
ệutrên
bằngsi êuâm hoặcchụpt hậnbằngđồngv ịphóngxạ1năm/ lần.Đốivớicác
trườnghợpt ràongượcnặngcầnt heodõisátsaohơn,cót hểchụpt hận
bằngđồngv ịphóngxạ3t háng/
lầnđểcóchỉđị nhmổsớm khichứcnăng
thậnxấudần.

5.
2.Đi
ềut
rịngoạikhoa

Cắm l ạini
ệuquảnvàobàngquangt heocơchếchốngtr
àongượcbằngt ạo
chiềudàiniệuquảndướini
êm mạcbangquangcókí chthướcsaochotỷlệ
giữanóv àđườngkí
nhniệuquảnđạtt ừ4/1-
5/1.Saumổphảiti
ếptụcđiều
tr
ị khángsinhdựphòngtừ6-
8t uần.

Kỹthuậtmổcắm l
ạini
ệuquảncót
hểt
iếnhànhbằngmởbàngquanghoặc
nội
soi

Kỹt
huậtt
iêm chấtxơquanhl
ỗni
ệuquảnbằngsoi
bàngquang

Năm 1981,Matouschekl
ầnđầuti
ênt
iêm Tef
lonvàoquanhl
ỗni
ệuquản
đểđiềut
rịluồngtr
àongượcbàngquangniệuquản.Từđóđếnnaykỹt
huật
nàyđãđượcnhiềutácgiảkhácsửdụngv
ớikếtquảcao.

Tàil
iệut
ham khảo

624
1.Bal
leyRR.Therel
ati
onshi
pofv esi
co-
ureter
alr
efl
uxtouri
narytr
actinf
ect
ion
andchroni
cpyel
onephri
ti
s-r
efl
uxnephropat
hy.Cl
innephr
ol1973,132:1-
5.
2.CohenSJ.Ureterozyst
oneost
omi
e:ei
nneueant
ir
efl
uxt
echni
k.Akt
uol
l
e
ur
ologi
e1975,6:1-6.
3.GlasbertKT,StephensFD,Lebowi tz,etal.Renaldysgenesi
sandcy sti
c
di
sease oft he ki
dney :A reportoft he committ
ee on ter
minology,
nonmenclatureandclassi
fi
cat
ion.SectiononUr ol
ogy
, Ameri
canAcadency
ofPediatr
ics.JUrol1987,
138: 1085-1090.
4.Horowit
zM,Gl assbergKL.Vesi
cour
eter
alrefl
ux.I
nO’Donnel
l
,B,KoffSA,
eds.Pedi
atr
icurology3t
hed.Oxfor
d:Butter
worth-
Hei
nemann.1997:440-
455.
5KramerSA.Vesi
couret
eralref
lux.I
n.Kelali
sPP,KingLR,Bel
manAB,eds.
Cl
i
nical
pedi
atr
icur
ology-
phil
adel
phia: SaunderCompany
.1992:
441-
449.

6.Mat ouschekE.Tr eat


mentofvesi
cour
eter
alr
efl
uxbyt
ransur
ethr
alt
efl
on
i
nject
ion.Urology1981,20-
263.

7.Merr
ickMV,Ut t
leyWS,Wi
ldSR.Thedetect
ionofpy
elonephr
iti
cscar
ri
ngi
n
chi
l
drenbyradi
oisotopi
magi
ng.BrJ.Radi
ol1980,
53:544-548.

8.Val
l
aJS,St eyaertH,Gr i
ffi
nSJ,etal .Tr
ansvesi
coscopicCohenur eter
ic
rei
mplantat
ion f
orv esi
coureter
alef f
luxin chi
l
dren:a singl
e-cent
re 5-
year
exper
ience.Jpediat
rSurg2009,5:466-
471.

9.Zepi
nJM, Ri
tcheyMI ,
ChangAC.I nci
dent
alvesi
cour
eter
alr
efl
uxinneonates
wit
h antenat
all
y detected hydr
onephrosi
s and ot
herrenalabnormali
ti
es.
Radiol
ogy1998,187:
157- 160.

Câuhỏil
ượnggi
á

1.Trì
nhbàycácbiểuhiệnl
âm sàngv
àcậnl
âm sàngđểchẩnđoánl
uồngt
rào
ngượcbàngquangniệuquản

2.Môt
ảphânmứcđộcủal
uồngt
ràongượcbàngquangni
ệuquản

3.Tr
ìnhbàychỉđị
nhv
ànguy
ênt
ắcđi
ềut
rịl
uồngt
ràongượcbàngquangni
ệu
quản

625
THẬNỨNƯỚC
DOTẮCKHÚCNỐIBỂTHẬN-NI
ỆUQUẢN
Mụct
iêu

Nêuđượccácbiểuhi
ệnl
âm sàngvàcậnl
âm sàngđểchẩnđoánt
ắckhúc
nốibểthận-
niệu.
Nộ
idung

Thậnứnướcdot
ắckhúcnốibểt
hận-ni
ệuquản(
TKNBTNQ)gặpv
ớit
ần
suấtkhoảng1/
5000t
rẻsơsi
nh.Bệnhhaygặpởcont
rainhi
ềuhơncongái
(
65%ởcont
rai
),bênt
ráibịnhi
ềuhơnbênphảiv
ớit
ỷlệ1,
5/1.Khoảng5%các
t
rườnghợpcót
ổnt
hươngcả2bên.

I
.THƯƠNGTỔNGI
ẢIPHẪU:

 Nhumôt
hận:
Chiềudàycủanhumôt hậnphụthuộcv
àomứcđộtắcvàmứcđộgiãn
củađàithận.Nhữngt
rườnghợptắcnặngnhumôt
hậnhầunhưkhôngcònt
ồn
tại
.

 Đàit
hậnv
àbểt
hận:
Đàit
hậnv àbểt
hậncóthểgi
ãnnhẹhoặcgiãnrấtr
ộngphụthuộcvào
mứcđộv àthờigi
anTPNBTNQ.Bểthậncóthểgiãntừvàiđếnhàngchục
cent
imet.

Phầnnốibểt
hận-niệuquản:Nhỏhẹp,cóthểcóngấnlõm ởphí
angoài
.
Niệuquảncóthểnốivớibểthậnởvịtr
íbì
nht hườnghoặccao.Tr
onghầuhết
cáctrườnghợpcóthể chođượcmộtquet hăm dòđiquađoạnnốibểthận-
niệuquản.

 Ni
ệuquản:
Lòngni
ệuquảnt
hườngnhỏhơnbì
nht
hường.

Mạchmáubấtt hườngởcựcdướit hận.Khoảng1/3sốt rườnghợp


TPNBTNQđượcbáocáol àcócácmạchmáubấtt hườngởcựcdướithận,t
uy
nhiênStephenschorằngmạchmáubấtt hườngcựcdưới cól
iênquanđếnquá
tr
ìnhquaycủat hận.Nếumạchmáucủacựcdưới đượchìnht
hànhsớm hơnvà
đivàorốnthậnt r
ướckhithậnquayhếtsẽgâychènv àobểthậnvàgâytắc.

 Cácdịt
ậtphốihợp

626
Luồngtràongượcbàngquang-niệuquảnphốihợpgặptừ10-15%các
tr
ườnghợpTPNBTNQ.Cácdịt ậtkhácnhưtắcphầnnốiniệuquản-
bàng
quang,thậnmóngngựa,thậnni
ệuquảnđôigặpvớit
ỷlệthấphơn.

I
I.CƠCHẾBỆNHSI
NH

Tắcphầnnốibểt
hận-ni
ệuquảncót
hểdocácnguy
ênnhânt
ừbên
ngoài
hoặcbêntr
ong.

Bấtthườngv ềcấutr
úctổchứchọccủađoạnnốibểthận-ni
ệuquảnđã
đượcmộtsốt ácgiảbáocáo:Cácsợicơvòngbịthayt
hếbởicácsợicơdọc,
cóquánhiềusợikeogi ữacácbócơ,cáct ếbàocơbịmấtliêntục.Cácbất
thườngnàylàm chođoạnnốibểthận-ni
ệuquảnkhôngcónhuđộngv àkhông
cókhảnăngđẩynướct i
ểuxuốngniệuquản,vìv
ậyđoạnnốibểt hận-niệu
quảnđượcgọi làđoạnmấtchứcnănghoặcđoạnkhôngcóđộnghọc.

Tr ongthậnứnướcdot ắckhúcnốibểthận-niệuquản,phầntr
ênniệu
quảnthườnghẹpmặcdùcót hểv ẫnchođượcốngthôngđiqua.Phầnhẹpnày
đượcchol àdocóbấtt
hườngtrongquátrì
nhphátt
ri
ểncủaniệuquản.

Khúcnốibểthận-niệuquảnđượchìnhthànhkhoảngvàotuầnthứ5
củat
hờikỳbàothai
,vềmặtt ổchứchọcbaogồm 3lớp:l
ớptr
ongl
àniêm mạc,
l
ớpgiữalàcơdọcvàlớpngoàilàcơvòng.

Tr
ongthờikỳbàot hai
,ni
ệuquảnlúcđầulàmộtốngđặcnhưngsauđó
tr
ởthànhmộtốngr ỗng.Khiquátr
ìnhnàykhôngxảyr
ahoàntoànsẽlàm cho
ni
ệuquảnbịhẹpv àtắc.

Tắckhúcnốibểt hận-niệuquảncũngcóthểdonếpcủani ệuquảnt r


ong
thờikỳbàothaicòntồntại.Cácnếpgấpni ệuquảnxuấthiệntrongthờikỳbào
thaidocơv àniêm mạccủat hànhni
ệuquảnbịl ồiv
àotrong.Tr ongquátrì
nh
pháttri
ển,cácnếpgấpnàysẽbi ếnmấtnhưngkhicònt ồnt ạisẽhoạtđộng
giốngnhưmộtv anđậykínl òngniệuquản.

Tắckhúcnối
bểt
hận-ni
ệuquảndopol
ypr
ấthi
ếm gặp.

Nguyênnhângâyt ắcphầnnốibểt hận-


niệuquảntừbênngoàihaygặp
nhấtlàđộngmạcht hậnphụhoặcbấtt hường.Cácmạchmáunàychạyphí a
tr
ướcbểt hậnv àniệuquảngâychènépv àophầnnốibểthận-niệuquảnv à
gâytắc.Mặcdùv ậy ,nhi
ềutácgiảchorằngt r
ongcáctrườnghợpnàynguy ên
nhântiênphátcóthểdođoạnbểt hận-
niệuquảnkhôngcóchứcnăngl àm cho
bểthậnbịgiãnquámứcv àbịxoay,dođóngườit acócảm tưởngrằngđoạn
nốibểthận-
niệuquảnbị chènépbởi mộtmạchmáubấtt hường.

Ni
ệuquảnbám v
àobểt
hậnởv
ịtr
ícaocũngcót
hểgâyt
ắcphầnnốibể

627
thận-
niệuquản,t
hườngkếthợpv ớidínhphầnnốibểthận-
niệuquảnvàlàm
mấthìnhtháicủabểthận,l
àm chophầnnốibểthận-
niệuquảnbịgậpgócvà
niệuquảnbịépvàophầnbểthậngiãn.

I
II
.SI
NHLÝVÀSI
NHLÝBỆNH

Tắcphầnnốibểt
hận-
niệuquảncót
hểl
àdocácbấtt
hườngv
ềmặtgi
ải
phẫuhoặcdonhuđộngkém.

Tắcdonguyênnhânbênt
rongvàbênngoàisẽgâynênhaiki
ểut
ắcv
ới
hai
kiểudẫnlưunướcti
ểuhoànt
oànkhácnhau.

Tắcdocácnguy ênnhânbênt rongnhưhẹpni ệuquản,đoạnnốimất


chứcnănghạnchếdòngnướct iểut hoátquabểt hậntạonênki ểutắcphụ
thuộcvàoáplực.Lưulượngnướct iểuthoátquavàáplựcởbểt hậnphụt huộc
vàoáplựcv àcómốit ươngquant uyếnt í
nhvớiáplực.
..Khit
hểt í
chvàápl ực
trongbểthậntănglên,
lưulượngnướct i
ểuthoátquacũngtănglênbởivìmức
độcảnt r
ởnướct i
ểuởphầnnối bểt hận-ni
ệuquảncốđịnh.

Ngượcl ại,tắcdocácnguyênnhâncơhọct ừbênngoàinhưmạchmáu


bấtthường,niệuquảnbám cao. .
.tạonênkiểutắcphụt huộcvàot hểtí
chv à
khôngcót ươngquant uy
ếntí
nhgiữalưulượngnướctiểuthoátquav àáplực.
Lúcđầukhiápl ựctănglênthìl
ưulượngnướctiểuthoátquacũngt ănglên,
nhưngsauđól ưul ượngđộtngộtgi
ảm xuốngvìkhit
hểt í
chbểt hậntăngquá
mứcsẽl àm tănggócgấpgi ữabểthậnvàniệuquảngâycảnt r
ởnướct iểu
thoátqua.

Tắcphầnnốibểthận-ni
ệuquảncót hểthườngxuyên,t
ừngđợt,hoàn
t
oànhoặckhônghoàntoàn,phụthuộclượngnướcmàbệnhnhânt iếpnhận
v
àovàtươngquangi
ảiphẫugiữabểthậnvàphầnnốibểt
hận-ni
ệuquản.

Nếuphầnnốibịhẹpnặng, ápl
ựcbểt hậnphảit ăngl
ênđểđẩynướct i
ểu
quasẽgâyứnướcv àt hươngtổnthậnnặngdần, nhưngnếuphầnnốihẹpnhẹ
thìbểthậnvẫncókhảnăngt ốngđượcnướct iểumàápl ựckhôngtănglên
đángkể.Trongt
rườnghợpsaut ăngápl ựcchỉxảyr at r
ongkhibàini
ệu,khiđó
nguycơứnướcv àthươngt ổnthậntiếntri
ểnphụt huộcvàonhiềuyếutốbao
gồm tầnsuấtvàkhoảngcáchbàini ệu,thểtíchvàsựt hí
chứngcủabểt hận,
mứcđộcảnt rởdòngnướct i
ểu.

Tắcdonguy ênnhânbênngoàicót hểđơnđộchoặckếthợpv ớinguy


ên
nhânbênt r
ong.Tắcphầnnốibểthận-
niệuquảnvàứnướcthận,bểthậncóthể
xuấthi
ệnt ừngđợtdotácđộngcủat hểtíchlêngi
ảiphẫucủađoạnnốiv àsự
thốngthoátcủabểthận.Tr
ongkhibàiniệu,t
ìnhtr
ạnghẹpphíatr
ongsẽngăn
cảnthoátnướctiểuvàlàm bểthậngi
ãn,khithểtí
chbểthậnđạtđếnmứcđộ

628
l
ớn, t
hìcơchếtắcngoạilaiđượct ácđộng.Kếtquảgâygiãnbểthậnquámức
vàtăngcaoápl ựctr
ongbểt hận.Tiềm năngứnướcv àthươngtổnthậnphụ
thuộcv àot
ầnsuấtvàt hờigianxuấthi ệnbàiniệu.Ứnướcthậncóthểxuất
hiệntừngđợt,
nhiềut
rườnghợpt hểhi ệnkhôngrõnếuthểt
íchbểthậnthấp.

Cácnghiêncứuchothấyhầuhếtcácchứcnăngcủat hậnđềubịtổn
thươngtr
ừchứcnăngphaloãngnướcti
ểu.Sauphẫuthuậtmặcdùứnướcbể
thậnvàlưuthôngnướcti
ểuđượccảithiệnnhưngchứcnăngthậnhồiphục
khôngđángkể.

I
V.LÂM SÀNG

Biểuhi
ệnlâm sàngcủatácphẩm nốibểthận-
niệuquảnkhácnhautuỳ
t
huộcvàotuổicủabệnhnhân.Đaubụng,đáimáuhoặcnhiễm khuẩnt
iếtni
ệu
l
àcácbiểuhi
ệnhaygặpởt r
ẻlớn,t
rongkhiđóubụnglàbiểuhiệnchủyếucủa
t
rẻnhỏ.

Đaubụnghaygặpnhưngkhôngđặchiệu,đauđơnđộchoặccót hểkèm
theocáct r
iệuchứngti
êuhoákhácnhưnôn,buồnnôn.Đaubụngcót hểxuất
hiệntừngđợtsaumỗil ầnuốngnhi
ềunướcl
àm bểt hậngi
ãnđộtngộtkếthợp
vớibàiniệutăng.Hiệntượngnàythườngx
ảyr avớicáctrườnghợptắcdo
nguyênnhânt ừbênngoàinhưmạchmáubấtthường.

Đáimáuhayxảyrasaukhiđaubụnghoặcchấnthươngbụngnhẹv ới
cácmứcđộkhácnhau.Tỷl ệbệnhnhâncónhiễm khuẩnti
ếtni
ệutuỳtheo
từngnghiêncứu:Cendronv
àValayergặpở40% bệnhnhân,trongkhiđó
Kelal
i
sthấyhiếm gặpv
ànếucóthìlàdoluồngt
ràongượcbàngquang-ni
ệu
quảnphốihợp.

Ubụngsờt hấyởv ùnghốthậnhoặccóthểchiếm gầnhếtmộtnửabên


ổbụng:umặtnhẵn, đều,khôngđau,kí
chthướccóthểkhôngđổi,t
hườngnhỏ
l
ạithậm chíkhôngsờthấysaukhibệnhnhânđiti
ểur ấtnhi
ềutr
ongmộthoặc
hai
ngày.

Tắcphầnnốibểt
hận-ni
ệuquảncóthểthườngxuy
ên,t
ừngđợt,hoàn
t
oànhoặckhônghoànt
oàn,phụt
huộclượngnướcmàbệnhnhânti
ếpnhận
v
ào.

V.CÁCXÉTNGHI
ỆM CẬNLÂM SÀNG

5.
1.Si
êuâm:

Si
êuâm hiệnnayđượcsửdụngkhôngchỉl àmộtphươngti
ệnchẩn
đoánmàcònđượcdùngđểt heodõi
tiếnt
ri
ểncủat
hậnứnướcdotắcphầnnối
bểthận-
niệuquản.Hì
nhảnhsiêuâm làmộtcấutr
úcki
ểunangởt r
ungtâm

629
thôngvớicácnangnhỏởngoạividocácđàithậnbịgi
ãntạot
hành.Ni
ệuquản
cóđườngkí nhbìnht
hườnghoặchơinhỏ,hì
nhảnhnàykhácvớithậnl
oạnsản
nhiềunangbaogồm cácnangkhôngthôngnhau,cócấut
rúcl
ộnxộnvàkhông
cónhumôt hận.

Siêuâm cũngcóthểphânbiệtđượct ắcphầnnốibểthận-


niệuquảnv ớigi
ãn
bểt hậndot r
àongượcbàngquang- niệuquảnhoặcdot ắcphầnnốibàng
quang-ni
ệuquản.Tr
ongcácbệnhl ýnày ,gi
ãnbểthậnthườngkèm theogiãn
ni
ệuquản.Siêuâm cũngcóthểđánhgi áđượcđộdàycủanhumôt hậncũng
nhưpháthiệnđượccácbệnhkhácnhưl oạnsảnt
hận.

Siêuâm gầnđâyđãđượcsửdụngđểchẩnđoáncáct r
ườnghợpứnước
bểthậnt r
ướcsi nh.Cáctrườnghợpcóbểt hậngiãnt
rên1cm saukhit
haiđược
24t uầnt hườngcóbi ểuhiệnlâm sàngcủagiãnbểthậnsauđẻ.Donhữngkhó
khănt rongv iệcđol ườngchínhxáckíchthướcbểthậnnênHi ệphộisi
êuâm
thainhiđãsửdụngmốit ươngquangiữakíchthướcđàithậnvànhumôt hận
nhưl àmộty ếutốtiênlượngtrongTPNBTNQ.

5.
2.UI
V(Chụpđườngt
iếtni
ệucảnquangđườngt
ĩnhmạch)

ChụpUI Vhiệnv
ẫnl àxétnghiệm phổbi
ếnđểchẩnđoánt ắcphầnnốibể
t
hận-
niệuquản.Tuynhiênđốiv ớicáct
rườnghợpgi
ãnbểt hậnđượcpháthiện
t
rướctrẻbằngsiêuâm,nênt i
ếnhànhchụpUI Vvàothờiđiểm nàosaukhiđẻ
t
hìhi
ệnv ẫncònchưađượct hốngnhất.

Trướckhisi nh, r
auđảm nhậnchứcnăngl ọccủathainhi,
trongkhithận
đangđượchì nht hành.Saukhisinh,t
hậnl àcơquanduynhấtđảm nhi ệm chức
năngđiềuhoànướcv àdị
ch.Ngaysauđẻ,dosứccảncủamạchmáut hận
tăngl
ênl àm chodòngmáuđếnt hậnvàchứcnăngl ọccủacầut hậngi ảm,do
đóáplựcbểt hậnt hườngxuyênthấp.Sảnxuấtnướct i
ểugiảm xuốngđộtngột
saukhiđẻ,sauđót ăngdầnv àổnđị nhởmứct ốcđộ1-2ml /
kg/giờ.Dosố
l
ượngnướct i
ểugi ảm xuốngsauđẻnênchụpUI Vsớm cót hểkhôngt hấybể
thậnbịgiãnmặcdùt ắcsẽbiểuhiệntrênlâm sàngvềsau.Nhi ềuýkiếncho
rằngchụpUIVchỉcót hểnhìnrõđượct hậnsaukhiđẻ2- 4tuần,vìvậychỉnên
chụpUIVsaut hángđầu.

Hìnhảnht ắcphần nốibểt hận-ni


ệuquảnt rênUI Vgiaiđoạnsớm bao
gồm giãnbểt hận,đàithậnvàkhôngnhìnthấyniệuquảncùngbên.Cácphi m
chụpmuộnr ấtquantrọngbởivìkhibểthậnngấm đầyt huốcsẽlàm chochẩn
đoándễhơn,đồngt hờicũngchophépxácđị nht huốccảnquangcót hoát
xuốngni ệuquảntronggiaiđoạnmuộnkhông.Phi m chụpUIVsẽchophépxác
địnhchínhxácđượcv ịtrít
ắc.

630
Bệnhnhânbịmấtchứcnănghoặcsuyt hậncót hểlàm chohìnhảnh
giãnbểthậnvàđàithậnkhôngthểhiệnrõ.Ởt r
ẻlớn,khinghingờcótắcphần
nốibểthận-niệuquảnthìnênchụpUIVt r
ongcơnđau.Bệnhnhânphảiđược
uốngnhiềunước,cóthểdùngfurosemi
d0, 5-
1mg/ kgđểtăngbàiniệulàm cho
tắcthểhiệnr
õ.Đauxuấthiệnkhidùngthuốclợiti
ểucũnglàdấuhi ệugiúpcho
chẩnđoán.

ChụpUIVmặcdùcónhi ềuưuđi ểm,tuynhiêncầnphảithậntrọngkhi


phântíchkếtquả.Ki
nhnghiệm chothấymộtt hậnhoànt oànkhôngngấm
thuốctr
ênphim UI
Vkhôngphảibaogiờcũnglàmộtt hậnmấthoàntoànchức
năng.Nhiềut
rườnghợpchứcnăngt hậnđãt r
ởlạisaukhidẫnl ưuthậntạm
thời
.

5.
3.Chụpt
hậnbằngđồngv
ịphóngxạ

Chụpt hậnbằngTc99m DTPAhoặcMAG3l àphươngphápt ốtđểchẩn


đoánthậnứnướcdot ắcphầnnốibểt hận-niệuquản,đồngt hờiđánhgiáchính
xácchứcnăngcủat hậnbịbệnh.Chụpt hậnbằngđồngv ịphóngxạcũngl à
phươngphápđểphânbi ệtgi
ãnbểt hậndot ắcphầnnốibểt hận-ni
ệuquảnv à
giãnbểthậnkhôngdot ắc.Thậnứnướcđượccoil àdogi ãnbểt hậnnhưng
khôngcót ắckhichứcnăngt hậncònt ừ30- 50% vàt hờigianbánt hảichất
phóngxạ( T1/2)từhệthốngốnggópdưới15phút ,giãnbểt hậndotắcphần
nốibểthận-niệuquảnđượcchẩnđoánkhi T1/2>15phút .

5.
4.Chụpcộnghưởngt
ừđườngt
iếtni
ệu

Chụpcộnghưởngtừđượcápdụngt rongnhữngnăm gầnđâyvàđược


coil
àmộtphươngphápưuv i
ệthơnchụpđườngt i
ếtni
ệucót i
êm t
huốctĩ
nh
mạchv àchụphệt
iếtni
ệubằngđộngvịphóngxạ

5.
5.Chụpbàngquang-
niệuđạot
rongkhiđái

Chụpbàngquangniệuđạocógiátr
ịxácđịnhcáctr
ườnghợpt ắcphần
nối
bểthận-
niệuquảncókèm t
heot
ràongượcbàngquang-
niệuquản.

VI
.THẬN Ứ NƯỚCVÀLUỒNG TRÀO NGƯỢCBÀNG QUANG -NI
ỆUQUẢN
PHỐIHỢP

Luồngtràongượcbàngquang-ni ệuquảnphốihợpđặtranhữngkhó
khăncảt r
ongchẩnđoánv àđiềutr
ịbởiv ìcầnphảixácđị
nhxem l
uồngt
rào
ngượcbàngquang-ni
ệuquảnlàthươngtổnphốihợphoặclànguy
ênnhângây
giãnbểthậnvàphảimổởphầnnàocủani ệuquảntrước.

VI
I.ĐI
ỀUTRỊ

631
Kỹt
huật
:kỹt huậtt
ạo hì
nhbểthậntheoAnder
son-
Hynesl
àkỹt
huật
chuẩnđểđi
ềutr
ịtắcphầnnối
bểthậnni
ệuquản(hì
nh1).

Phẫuthuậtcóthểt
iếnhànhbắngmổmởhoắcphẫut
huậtnộisoiqua
phúcmạchoặcsauphúcmạc.


nh1.Kỹt
huậtAnder
son–Hynes
A.Cắtbớtmộtphầnbểthậnvàcắtni
ệuquảntheođườngchéoB.Khâu
l
ạiphầntrênbểthận.C.Nối
phầndưới
bểthậnvới
niệuquản.

Kỹt
huậtAnder
son-
Hynescókếtquảr
ấtcao.Tỷl
ệt hànhcôngđạtt
rên
95%.Cácbiếnchứngnhưròmiệngnối
,hẹpmiệngnốigặpv ớit
ỷlệtừ2-
3%
(16)
.

VI
II
.THẬNỨNƯỚCTRONGTHỜIKỲTHAINHI

ThaiNhibắtđầusảnxuấtnướct i
ểuvàokhoảngt ừtuầnthứ5đếnt uần
thứ9củat hờikỳbàothai.Nướcti
ểut hainhinóichunglànhượctrương(14),
khốil
ượngnướct iểutăngdầnvàđạtđếnđỉ nhcaoởcuốit hờikỳthainghén,
nhưnglạiđộtngộtgiảm xuốngsaukhiđẻt ừv àingàyđếnvàituầnvàsauđó
tăngdầnlên,ổnđị
nhởt ốcđộ1-2ml/kg/h.

Điềunàygi ảit
híchtạisaot
rongmộtsốtrườnghợpcácxétnghi
ệm
thăm dòtiếnhànhsớm sauđẻcót hểkhôngt
hấybểthậngi
ãnnhưnglạicó
cácbiểuhiệnr
õr àngvềsau.

Hi
ệnnaynhữngtiếnbộtrongkỹt huậtsi
êuâm đãchophépnghi êncứu
đượchìnhtháicủađườngt i
ếtniệutrướcđẻ.Ở t hainhibì
nhthường,bàng
quangcóthểquansátt hấyl
úc14t uần,thậncũngbắtđầunhì nthấylúc14
tuầnnhưngthểhiệnr
õl úc18tuần.Theodõil i
êntụcbằngsiêuâm đãcho

632
phéphiểurõhơndiễnbiếncáctr
ườnghợpthậnứnướcđượcpháthi
ệntr
ong
thờikỳthainhi
.Thậnứnướct r
ongthờikỳt
hainhicóthểti
ếpt
ụcphátt
ri
ển
nặnghơnsaukhi đẻnhưngcũngcót
hểổnđịnhhoặctựhết.

Nhữngnghi
êncứuvềdiễnbi
ếntựnhiêncủathậnứnướcđượcchẩn
đoánt
rướcsi
nhđãchophépr
útrachỉđị
nht
heodõivàđiềut
rịnhưsau:

Tấtcảbệnhnhânchẩnđoánt r
ướclúcsinhcầnphảisi êuâm lạisớm
sauđẻ,nếusiêuâm bì
nhthườngphảitiếpt
ụctheodõiv àlàm l
ạivàil
ầntrong
năm đầutrướckhil
oạitr
ừđượct ắcphầnnốibểt hận-ni
ệuquản,nếusiêuâm
thấybểthậngiãncầnlàm UI
V,thậnđồ,chụpbàngquang.Nếut ắcđượcxác
địnhcầnmổsớm khichứcnăngt hậngiảm hoặct hậnứnướcnặng.Những
trườnghợpcót ắcnhưngchứcnăngt hậnbìnhthườngnênmổt ừ2-
4t háng
sauđẻ.

Tàil
iệut
ham khảo

1.AndersonN,Clauti
ce–Engl
eT, All
anR,etal.Detect
ionofobstr
ucti
ve
uropat
hyinthefetus 
:pr
edi
cti
vevalueofsonographicmeasurementsof
renal
pel
v i
cdiameteratv
ari
ousgestat
ionalages.AJAr1995, 164:719-7120

2.ElderJS,Kof fSA.The pathophysi


ology and biol
ogi
calpotent
ialof
hydr
onephr
osisinthefet
usand neonate.I n :O’Donel
l
eB,Kof fSa,eds.
Pedi
atr
icUr
ology
.Oxfor
d:But
ter
wor t
h;1997: 381-
395.

3.Fl
ashnerSC,KingLR.Ur
eter
opelv
icj
unct
ion.I
n:Kel
ali
sPP,Ki
ngLR,Bel
ma
AB,eds.Cl
ini
calPedi
atr
icUrol
ogy.Phi
l
adel
phia:
WBSaundercompany
;1992:
693–725.

4.Hanna MK,Jef fs RP,Sturgess,JM,et al .Ur et


eralstr
ucture and
ul
tr
ast
ruct
ure.PartII:Congenitaluret
eropel
vi
cj uncti
on obst
ruct
ion and
pr
imar
yobstruct
ivemegaur
eter
.JUrol1976,116:725-
727.

5.KoffSA.Anomali
esoftherenalcol
lect
ingsystem.In:O’
Donel
l
eB,
Kof
fSA,
eds.Pedi
atr
icUr
ology.Oxf
ord:Butter
worth;1997:371-
379.

6.Notl
eyRG.El
ect
ronmicr
oscopyoft
heupperur
eterandt
hepel
vi
-ur
eter
ic
j
unct
ion.Br
.JUr
ol1968,
40:37-
39.

7.Ruano- Gi
lD,Coca–Pay erasA,Tejedo-MatenA.Obst
ructi
onandnormal
recanali
zati
onoft heureterinthehumanembr y
o:It
srel
ationtocongeni
tal
ureter
icobstruct
ion.EurUrol1975,
1:287-289.

633
.
8.Stephens FD.Uret
erovascularhy
dronephr
osi
s and t
he aber
rantr
enal
v
essel
s.JUrol1982,
128: 984-987.

Câuhỏil
ượ
nggi

Tr
ìnhbàycácbi ểuhi
ệnl
âm sàngv
àcậnl
âm sàngđểchẩnđoánt
ắcphầnnối
bểthận-
niệuquản?

UNANGỐNGMẬTCHỦ
GS.
TS.NguyễnThanhLi
êm
Mụct
iêu

1.Tr
ìnhbàyđượccáchphânl
oạiunangốngmậtchủ.
2.Tr
ìnhbàycơchếbệnhsi
nhcủaunangốngmậtchủ.
3.Tr
ìnhbàyđượccácbi
ểuhi
ệnl
âm sàngcủaunangốngmậtchủ.
4.Tr
ìnhbàyđượccácphươngphápchẩnđoánunangốngmậtchủ
5.Kểt
ênđượccáckỹt
huậtmổ.
Nộ
idung

UnangỐngmậtchủl àdịtậtđườngmậtt hườnggặpởt rẻem cácnước


châuÁ.Tỷl ệmắcbệnhởcont raicaohơnởcongái ,t
ỷl ệnữ/nam khoảngtừ
2,5-4,
8.Hìnht háithườnggặpnhấtl àgiãnốngmậtchủt hànhnangchínhv ìv
ậy
trướcđâyt huậtngữunangốngmậtchủhaygi ãnốngmậtchủt hànhnangđã
đượcdùngđểchỉbệnhnày .Tuynhi ênt huậtngữunangốngmậtchủkhông
thậtchínhxácbởiv ìngoàiốngmậtchủbấtcứmộtphầnnàocủađườngmật
cũngcót hểbịgi ãn.Nhi ềutrườnghợpgi ãnđườngmậtt ronggancóhoặc
khôngkèm v ớigiãnốngmậtchủđãđượcbáocáo.Hơnnữav ớisựxuấthiện
củasi êuâm,nhi ềut r
ườnghợpgi ãnđườngmậthì nhtrụcũngđãđượcchẩn
đoánv àđiềut rịthayv ìchỉcóhì nht háigiãnđườngmậtt hànhhìnhcầunhư
trướcđây.

I
.LỊ
CHSỬ

Gi
ãnốngmậtchủt
hànhnangđượcVat
ergi
ớit
hiệul
ầnđầut
iênnãm

634
1723v àđượcDouglasmôt ảchit i
ếtnăm 1825.Phânloạiđầut
iênđược
Alonso-
Lejt

nhbàynăm 1959.Cácphânloạibổsungkhácđượcgi ớit
hiệu
tr
ongnhữngnăm t
iếptheo:
Prest
on(1975)
,Todani
(1977).

ỞViệtNam năm 1963,NguyễnXuânThụlầnđầuti


êntrì
nhbày6trường
hợpgiãnốngmậtchủt hànhnang.Nãm 1964,TrầnNgọcNi
nhcũngđãt hông
báo6t r
ườnghợpkhác.NhiềunghiêncứukháccủaNguyễnXuânThụ,Nguyễn
ThanhLiêm,PhanThịHiềnvàocácnăm t i
ếptheođãcónhiềuđónggópv ào
chẩnđoánvàđiềutrị
bệnhởVi ệtNam

I
I.CƠCHẾSI
NHBỆNH

Chođếnnaynhi ềugi ảt huyếtđãđượcnêul ênđểgi ảithíchcơchếgi ãn


đườngmậtbẩm si nh, t
uynhi ênchưacógi ảthuyếtnàođượcchứngmi nh.Hầu
nhưt ấtcảcácgi ảt huy ếtđềudựat rêncơsởchor ằnggi ãnđườngmậtbẩm
sinhlàdot hànhđườngmậtbịy ếubẩm si nhhoặcmắcphảihoặcl àdot ắc
đoạncuốiốngmậtchủhoặcdocảhaiy ếutốt r
ênkếthợp.Tr ongsốcácgi ả
thuyếtđượcnêul êncól ẽcơchếgi ãnđườngmậtdot ồntạiốngmậtt ụychung
doBabi ttđềxuấtnăm 1973đượcnhi ềungườichấpnhậnnhất ).Bìnht hường
đoạnchungcủaphầncuốiốngmậtchủv àốngt ụyngắnhơn5mm v àđượccơ
Oddibaobọc.Mặcdùápl ựct ronglòngốngt ụylàtừ30- 50cm nước,caohơn
sov ớiápl ựct rongđườngmật( t
ừ25- 30cm nước)nhưngdocócơt hắtnên
dịcht ụykhôngt ràongượcv àođườngmật .Tuynhi ênhệt hốngcơt hắtchỉ
hoànchỉ nhkhiphầnốngmật-t ụychungphátt r
iểnbì nhthường.Khiốngmật-
tụychungbấtt hường( dàitr
ên5mm)t hìcơt hắthoạtđộngkhônghi ệuquảv à
khôngngănchặnđượcdị cht ụytràov àođườngmật( hình26. 1).Cácment i
êu
protei
ncủat ụyđượcdị chmậthoạthóat hấm qual ớpni êm mạcv àolớpdưới
niêm mạcl àm t hoáihóacácsợichunv àcuốicùngl àm chot hànhđườngmật
bịyếuv àdễbịgi ãn.Dị chtụycũnggâynêncácđợtv iêm đườngmậtt áiphát,
l
âudài l
àm choốngmậtt ụychungbị viêm dàyv àbị tắcdophùnềhoặcxơhóa.
Cảhaiy ếut ốnàyđãgópphầnl àm chođườngmậtbịgi ãn.Cơchếgi ãnđường
mậtdoốngmậtt ụychungđãđượcnhi ềucôngt rìnhnghi êncứukhácủnghộ.
Năm 1977,Ki mur av àcộngsựt hấy17t rongsố18t rườnghợpgi ãnốngmật
chủt hànhnangcóốngmậtt ụychungbấtt hường.Tácgi ảt hấyốngmậtt ụy
chungcóhaihì nht hái:Hìnht háithứnhấtl àdoốngt ụyđổv àoốngmậtchủở
quácaov àhìnht hái thứhai làdoốngmậtchủđổv àoốngt ụyquácao.

635
a.Bì
nht
hườngđoạnchunggi
ữaống b.Ốngmậttụychungdài
trên5mm và
mậtv
àốngtụyngắnhơn5mm khôngđượccơoddibaobọckết,
dịch


nh1
Ốngmậttụychungcũngđãđượctì
mt hấyvớimộttỷlệcaot
rongnhi
ều
báocáov ềgi
ãnđườngmậtbẩm sinh.Nhi
ềutácgiảđãt i
ếnhànhđịnhl
ượng
cácmentụytr
ongdịchmậtcủacácbệnhnhânbịgiãnđườngmậtbẩm si
nhvà
thấycácmentụyt
ăngcaoởnhiềubệnhnhân.

a.Ốngmật–tụychungdoốngmật b.ỐngMật–tụydoốngt
ụyđổbất
chủđổbấtt
hườngvàoốngtụy t
hườngv
àoốngmậtchủ

636

nh2

Tuynhi êncơchếốngmậtt ụychungkhôngt hểgiảithí


chđượcmọi
tr
ườnghợpgi ãnđườngmậtbẩm si nhv ìthi
ếutínhnhânquả.Ngườit ađãt hấy
nhiềutrườnghợpgi ãnđườngmậtt hànhnangmàkhôngcóốngmậtt ụychung
cũngnhưnhi ềut r
ườnghợpcóốngmậtt ụychungnhưngkhôngcógi ãnđường
mậtt hànhnangv àốngmậtt ụychungcũnggặpt rongcácdịdạngkháccủa
đườngmậtnhưt eođườngmậtbẩm si nh.Cáct rườnghợpgi ãnđườngmật
bẩm sinhđượcpháthi ệnvàol úcthaiđược15t uầncũngkhôngủnghộchocơ
chếốngmậtt ụychungbởiv ìt r
onggi aiđoạnnàycácment ụyhầunhưchưa
đượcsảnxuất .Cáctrườnghợpgi ãnđườngmậtcót eođoạncuốiốngmậtchủ
hoặccáct rườnghợpgi ãnđườngmậtt ronggankhôngkèm t heogiãnđường
mậtngoàigancũngkhôngt hểgi ảithí
chđượcbằngcơchếốngmật–t ụy
chung.Dav enpor tthấycáctrườnghợpgi ãnđườngmậtđượcchẩnđoánt rước
đẻđềucódạnghì nhcầuv àkhôngcót ăngamy l
aset r
ongdịchmật,t r
ongkhi
đócáct rườnghợpcóbi ểuhiệnmuộnsauđẻv ớicáct ri
ệuchứngcủav iêm t
ụy
cấpđềucóamy l
assecaot rongdị chmật .Tácgiảchor ằngcáctr
ườnghợp
giãnđườngmậtđượcchẩnđoánt rướcđẻcóamy lasset r
ongdịchmậtkhông
cao,thựcsựl àcáct rườnghợpgi ãnbẩm si nhv àkhôngt hểcắtnghĩađược
bằngcơchết ồnt ạiốngmậtt ụychungbấtt hường.

Chí
nhvìvậycóthểcoiốngmậtt
ụychungbấtthườngl
àmộttrongcác
cơchếgâygiãnđườngmậtbẩm si
nhvàcólẽcònnhữngcơchếkhácmàđến
nayvẫnchưađượcbiếtr
õ.

I
II
.PHÂNLOẠI

3.
1.Phânl
oạicủaAl
onso-
Lej(
1959)

Cáct
ácgi
ảchi
agi
ãnđườngmậtt
hànhbal
oại
:

-Loại
I:Unangốngmậtchủ

-Loại
II:
Túi
thừaốngmậtchủ

-LoạiI
II
:Túi
saốngmậtchủmàt
hựcchấtl
àgi
ãnốngmậtchủởđoạnđi
v
àot
hànhtátr
àng(hì
nh3)
.

637

nh3.Phânl
oạicủaAl
onso–Lej
3.
2.Phânl
oạicủaTodani

Phânl
oại
củaTodani
gồm 5l
oại
nhưsau:

-Loại
I:Gi
ãnốngmậtchủt
hànhnangbaogồm bal
oại
nhỏ:

+Loại
Ia:
Giãnốngmậtchủt
hànhnang

+Loại
Ib:
Giãnmộtđoạncủaốngmậtchủt
hànhnang

+Loại
1c:
Giãnl
ant
ỏat
oànbộđườngmậtngoài
gant
hànhnang

-Loại
II:
Túi
thừađườngmậtngoài
gan

-Loại
III:
Túi
saốngmậtchủ

-Loại
IV:
Đượcchi
alàm hai
nhóm nhỏ:

+I
Va:
Giãnđườngmậtt
rongv
àngoài
ganphối
hợp

+I
Vb:
Giãnđườngmậtngoài
gant
hànhnhi
ềunang

-LoạiV:Gi
ãnđườngmậtt
ronggant
hànhmộthoặcnhi
ềunang(
Hình

638
26.
4).


nh4:Phânl
oạicủaTodani

Ty
peI Ty
peI
I

Ty
peI
II
Ty
peI
Va

Ty
peI
Vb Ty
peV

I
V.LÂM SÀNG

Theokinhđi
ểnbiểuhiệnlâm sàngcủagi ãnđườngmậtbẩm sinhbao
gồm babi ểuhiệnlàđaubụng,vàngdav àkhốiubụngởhạsườnphải( t
am
chứngcổđi ển)
.Tuynhi
êncùngv ớisựxuấthi ệncủacácphươngt i
ệnchẩn
đoánhi ện,
diệnmạolâm sàngcủagiãnđườngmậtbẩm si nhđãcónhiềut
hay
đổi,chỉcòncókhoảng10%sốbệnhnhâncót am chứngcổđiển.Đasốbệnh
nhâncót hểcómộthoặckếthợpcáct ri
ệuchứngsau:

-Vàngda:Vàngdathườngxuấthi
ệntừngđợt,khiđượcđiềutrịbằng
khángsinh,
vàngdacóthểgi
ảm hoặchết
.Vàngdacóthểkèm theophânbạc
màu.Nếuv àngdavàphânbạcmàuxuấthi ệnngaysaukhiđẻv àtăngdần

639
thườngl
àbi
ểuhi
ệncủagi
ãnđườngmậtcókèm t
heot
eođoạncuốiốngmật
chủ.

-Đaubụng:Đaubụngthườngxuấthi
ệnởtrẻl
ớn.Đaubụngcót
hểlàdo
nangquácănghoặclàv i
êm đườngmậtdodịcht
ụytr
àovàođườngmậtdocó
ốngmậttụychungbấtthường.

-Sốt
:Sốtt hườngkèm t
heovàngdalàcácbiểuhi
ệncủaviêm đường
mậtdonhiễm khuẩn.Đâylàmộtbi
ểuhi
ệnthườnggặpởnhữngnăm t
rướcđây
nhưngngàynayítgặphơn.

-Ubụng:
Khối
unằm dưới
sườnphải
,ucăng,
nhẵn,
ranhgi
ớir
õ.

-Gant
o:Gant
ohaygặpt
rongcáct
rườnghợpcógi
ãnđườngmậtt
rong
gan.

-Cácbiểuhi
ệnnhư:Tăngáplựctĩnhmạchcửadoxơganhoặcv
iêm
phúcmạcdonangbịhoại
tửngàynayí
tgặp.

Fl
aket hấybi
ểuhiệnlâm sàngcủagiãnđườngmậtthànhnangkhác
nhautùythuộcvàotuổi
,cácbệnhnhândưới1t
uổicóbi
ểuhi
ệnlâm sàngkhác
vớicácbệnhnhântr
ên1t uổi
:

-Bệnhnhândưới
1tuổi
:

+Vàngdakhônggi
ảm

+Khối
ubụngsờt
hấyt
rongkhi
khám hệt
hốngv
ìvàngda

+Cót
hểkhôngcót
ri
ệuchứng

+Đôi
khi
đượcchẩnđoánnhờsi
êuâm t
rướcđẻ

-Bệnhnhânt
rên1t
uổi
:

+Đaubụng,
vàngda,
khốiubụng.Dưới
30%bệnhnhâncótam chứngcổ
đi
ển.Thôngt
hườngvàngdatừngđợtcóhoặckhôngkèm t
heođaubụngbịbỏ
quatr
ongnhi
ềunăm.

+Vi
êm đườngmậthoặcv
iêm t
ụy

V.CÁCXÉTNGHI
ỆM CẬNLÂM SÀNG

-Chụpkhungt
át r
àng:Chụpkhungt
átràngcót
hểthấykhungt
átràng
gi
ãnrộng.Ðâylàmộtxétnghi
ệm đượcsửdụngnhi
ềut
rongnhữngnăm t
rước
đâynhưngngàynayí
tđượcsửdụng.

640
-Si
êuâm:Si êuâm l
àmộtxétnghiệm khônggâysangchấnvàcóđộ
chí
nhxáccaot rongchẩnđoángiãnđườngmậtbẩm si nh.Si
êuâm không
nhữngchophépchẩnđoánđượccáct rườnghợpgiãnđườngmậtngoàigan
màcònchẩnđoánđượccảcáct rườnghợpgiãnđườngmậtt r
ongganphối
hợp.Ngàynaynhiềutr
ườnghợpgi
ãnđườngmậtbẩm sinhđãđượcchẩnđoán
tr
ướcđẻnhờsiêuâm sảnkhoa.

-ChụpCT:chot
hấyhì
nhảnhnangốngmậtchủv
àtì
nht
rạngđườngmật
t
ronggan.

-Chụpcộnghưởngt ừ:chothấyđượctoànbộđườngmậtđặcbiệtl
àống
mậttụychung.Làxétnghiệm cógiát
rịhơnCTtrongchẩnđoánunangống
mậtchủ.

-Chụpmậttụyngượcdòngquasoitátràng:l
àphươngphápchẩnđoán
cónhiềuyếu đi
ểm v
ìchothấyrõgi
ảiphẫuđườngmậtđặcbiệtl
àốngmậttuỵ
chungtuynhiênkhóthựchiệnchotrẻnhỏv àcóthểcónguycơgâyv i
êm
đườngmật .

-Chụpđườngmậtt r
ongmổ:Ti ếnhànhchụpđườngmậtquaốngdẫnl ưutúi
mậtsaukhiđãhútbớtdịcht r
ongđườngmật .Chụpđườngmậtngoàicung
cấpcácthôngti
nvềhìnhtháicủađườngmậtcònchophépxácđị nhcóống
mậttụychunghaykhông(
hình5).Chỉt
iếnhànhkhiMRIkhôngcungcấpđược
đầyđủhìnhảnhđườngmật.

641

nh5:Ốngmậtt
ụychungt
rênphi
m chụpđườngmật

-Cácxétnghi
ệm khác.Cácxétnghi
ệm kháccầnphảiti
ếnhànhđểđánh
gi
áchứcnăngganbaogồm bi l
i
rubi
n,photphat
aseki
ềm,transaminase,t
ỷlệ
pr
othr
ombin,
điệndipr
otei
n.

Dobi
ểuhi
ệnlâm sàngcónhiềuthayđổiv
àsiêuâm hiệnnayđãđượcsử
dụngnhưmộtphươngtiệnphổbi
ếnv ìvậynênti
ếnhànhsiêuâm ganmậtcho
cáctr
ườnghợptr
ẻbịvàngda,cáct r
ườnghợpcókhốiuởhạsườnphảihoặc
cáctr
ườnghợpchỉcóđaubụngv ùnghạsườnphảiđểcót hểchẩnđoánsớm
cáctr
ườnghợpgi
ãnđườngmậtbẩm si nh.

VI
.ÐI
ỀUTRỊ

Cầnphảiđánhgiáchứcnănggant r
ướcmổ.Nếut ỷlệprot
hrombinthấp
phải
chov i
taminKđểnângt ỷlệprot
hrombinlêngi
ớihạnbìnhthường.Nêntẩy
gi
untrướcmổđểt ránhgiunchuiquami ệngnốimật-ruộtlênđườngmậtsau
mổ.Nếubệnhnhâncóv iêm đườngmật ,
nênđượcđiềut r
ịkhángsi
nhtrước.

Cónhi
ềukỹt
huậtkhácnhauđểđi
ềut
rịgi
ãnđườngmật
:

642
6.
1.Cácphươngphápdẫnl
ưumậtt
ừnangv
àođườngt
iêuhóa

6.
1.1.Nốinangvớit
átr
àng(
hình.
6)


nh6:Nốinang–t
átr
àngbên-bên
Làkỹthuậtđơngiản,t
uynhiênngàynaykhôngcònđượcsửdụngdo
t
hứcăncóthểtràongượcvàonanggâyứđọngvàviêm đườngmật
.

6.
1.2.Nốinangvớihỗngt
ràngki
ểuRoux-
en-
Y
Làphươngphápđiềutr
ịđượcsửdụngphổbi
ếntr
ongnhữngnãm t
rước
đâynhưnghiệnnaykhôngcònđượcsửdụng(
Hình7)
.

643

nh7:Nốinanghỗngt
ràngki
ểuRoux-
en-
Y
Cácphươngphápnốinangvớiđườngtiêuhóađềucónhượcđi ểm l
àđể
l
ại đườngmậtbị gi
ãn.Ðườngmậtbị gi
ãnnóichungkhóthunhỏsaumổ, vìvậy
nêndễgâyứđọngmậtv ànhi
ễm trùngđườngmật .Hơnnữatrongcáctr
ường
hợpđườngmậtgi ãnthànhnang,cácnangđườngmậtđểl ạidễcónguycơ
thoáitri
ểnáctí
nhthànhungthư.Tỷlệungthưđườngmậtởnhữngbệnhnhân
bịunangốngmậtchủcaohơnsov ớidânsốnóichung.

6.
2.Cắtnangốngmậtchủv ànốiốngganchungvớihỗngt
rànghoặcnốiống
ganchungvớihỗngt
ràngbằngmộtquairuộtbi
ệtl
ập

6.2.
1.Cắtnangốngmậtchủvànốiốngganchungvớihỗngt
ràngki
ểuRoux-
en-Y(Hì
nh8)

644

nh8:Cắtnang,
nốiốngganchung-hỗngt
ràngki
ểuRoux-
en-
Y

6.2.
2.Cắtnangốngmậtchủvànốiốngganchungvớit
átr
àngdùngmộtquai
ruộtnonl
àm cầunối
Thìcắtnangti
ếnhànhnhưt r
ên.Saukhicắtnang,chọnmộtquairuột
nondàikhoảng25cm cùngv ớimạchmáunuôidưỡng.Ðưaquair uộtnàyqua
mạct r
eođạitràngngang,đầutrênnốiv
ớiốngganchungv àđầudướinốiv ới
tátr
àng.Tạomộtv anchốngt r
àongượckiểul
ồngruộtởquairuộtngaysáttá
tr
àng(hình9).

645

nh9:Cắtnang,
dùngquair
uộtnoncócuốngmạchl
àm cầunốigi
ữaống
ganchungvàtátr
àng

6.
2.3.Phẫut
huậtnộisoi

Phẫuthuậtnộisoicắtnangvànốiốngganchungvớir
uộtnonki
ểuRoux-
en-
Y
hoặcv ớit
átrànghiệnnayđượcsửdụngr ộngrãiv
àđangthayt
hếdầnphẫu
thuậtmổmở.

VI
I.KẾTQUẢÐI
ỀUTRỊGI
ÃNÐƯỜNGMẬTTHÀNHNANG

Kếtquảlâudài
tùyt
huộcvàokỹthuậtmổvàthươngtổncủađườngmật.
Nóichungcácbệnhnhâncógi ãnđườngmậtngoàiganđơnt huầnđãđược
mổcắtnangcót iênl
ượngtốt
.Biếnchứngvi
êm đườngmậthaygặptrongcác
phẫuthuậtdẫnlưunangnhưngítgặphơntr
ongphẫuthuậtcắtbỏnang.Các

646
bệnhnhâncógiãnđườngmậtt r
onggankèm theogiãnđườngmậtngoàigan
cóbiếnchứngv i
êm đườngmậtsaumổcaohơncácbệnhnhânchỉcógi ãn
đườngmậtngoàiganđơnt huần.Sỏiđườngmậttronggancóthểgặptrong
cáctrườnghợpcógiãnđườngmậtt r
onggan.Tãngáplựctĩnhmạchcửacó
thểxuấthi
ệnnhưngtỷlệt
hấp.

Hẹpmiệngnốimật-ruộtxuấthiệnvớit
ỷlệ10,
1%t
rongnghi
êncứucủa
Todanivàlànguyênnhângâyv i
êm đườngmậtsaumổ,v ìvậycầntạomột
miệngnốimật-ruộtr
ộngđểtránhbiếnchứngnày.

TÀILI
ỆUTHAM KHẢO

1.Alonso-LejF,Rev
erWB,PessagnoDJ.Congeni
talchol
edochalcy
st,wi
th
ar eportoftwocases,andanaly
sisof94cases.SurgGy necolObst
el
1959, 108:1–30.
2.Babi
ttDP,Star
shakRJ,Clemet
tAR.Chol
edochalcy
st:A conceptof
et
iol
ogy.Am JRoent
genol
1973,
119:57–62.
3.Davenpor
tM,St ri
gerMD,Howar dEr.Bil
i
aryamyl
aseandcongeni
tal
chol
edochal
dil
atat
ion.JPedi
atrSur
g1995,30:
474–477.
4.Fl
akeAW.Di sor
dersofthegall
bladderandbi l
i
arytr
act.I
n:Ol dham KT,
ColombaniPM,Fogli
aRP,eds.Surger
yofi nf
antsandchil
dren:Scient
if
ic
pri
nci
plesanprati
ce.Phi
ladel
phia:Li
ppincott–RavenPul i
shers1997:
1405–1414.
5.Li
em NT,Pham HD,VuHM.I st helaparoscopi
coperat
ionassaf eas
openoperat
ionforcholedochalcystinchildr
en? JLaparoendoscAdv
SurgTechA.2011May ;
21(4):
367-70.Epub2011Mar28.
6.Li
em NT,Dungl eA,SonTN.Laparoscopiccompletecystexci
sionand
hepat
icoduodenost
omyforchol
edochalcyst
:ear
lyresul
tsin74cases.J
Lapar
oendoscAdvSurgTechA.2009Apr ;
19Suppl 1:
S87-90.
7.Li
em NT, HienPD,DungLA,
SonTN.Lapar oscopi
crepai
rforcholedochal
cyst
:lessonslear
nedfrom 190cases.JournalofPedi
atr
icSurgery.45:
540-4, 2010.
8.NguyễnThanhLiêm,Valay
erJ.Dil
atat
ioncongeni
tal
edel
avoi
ebi
l
iai
re
pr
inci
pal
echezl’
enfant:
etudeduuneseri
ede52cas.
9.Nguy
ễnXuânThụ,Unangốngmậtchủởt
rẻem qua6bệnhán.Yhọc
Vi
ệtNam 1963,
số3:
28–30.
10.
NguyễnXuânThụ,HoàngBộiCung,NguyễnThanhLiêm,etal.Sur
gical
tr
eatmentofcongenit
alcy
sti
cdil
atat
ionofthebil
i
arytract
.ActaChi r
Scand1986,
152: 669–674.

647
11.
TodaniT,WatanabeY,
Nar
usueM,
etal
.Congeni
talbi
l
eductcy
sts.Am J
Surg1977,134L263–269.
12.
TrầnNgọcNinh,Li
cht
enber
gerRP.Ladial
tat
ioncy
sti
quecongeni
tal
edu
chol
edoquechezl’
enf
ant
.AnnChirI
nf1964,5:12–16.

Câuhỏil
ượnggi
á

1.Tr
ìnhbàyphânl
oại
unangốngmậtchủt
heoTodani
2.Tr
ìnhbàycơchếbệnhsi
nhcủaunangốngmậtchủt
heoBabi
tt
3.Môt
ảcácbi
ểuhi
ệnl
âm sàngcủaunangốngmậtchủ
4.Kểtênvàphântí
chưunhượcđi
ểm củacácphươngphápchẩnđoán

nhảnhunangốngmậtchủ.
5.Kểtênv
àphânt
ichưunhượcđi
ểm củacácphươngphápđi
ềut
rịunang
ốngmậtchủ

648

You might also like