You are on page 1of 41

Chương 4.

NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT HÔN NHÂN


VÀ GIA ĐÌNH, LUẬT LAO ĐỘNG, LUẬT KINH TẾ

4.1 LUẬT HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH


4.1.1 Kết hôn
a. Điều kiện
- Đủ độ tuổi: Nam >= 20 T, Nữ >= 18T
- Hai bên tự nguyện: ....
- Không mất năng lực hành vi dân sự
- Không thuộc các t/hợp cấm:
+ Vi phạm ĐK về độ tuổi và tự nguyện;
+ Đang có vợ or chồng;
+ Cùng dòng máu trực hệ or có họ trong 03 đời;
+ Kết hôn giả tạo;
+ Cha mẹ nuôi với con nuôi, đã từng là cha mẹ nuôi với con nuôi, đã từng là bố
chồng với con dâu, đã từng là mẹ vợ với con rể, đã từng là bố dượng với
con riêng của vợ, đã từng là mẹ kế với con riêng của chồng
b. Đăng ký kết hôn
- T’quyền

+ UBND cấp xã nơi cư trú của 01 trong 02 bên;


+ UBND cấp xã, nơi cư trú trước khi xuất cảnh của 01
trong 02 bên khi họ đang ctác, htập, lđộng ở NN, đã cắt
h/khẩu t/trú ở trong nước;
+ CQ ngoại giao, lsự VN ở NN: CDVN k/hôn ở NN.
- Thủ tục
+ 02 bên nộp Tờ khai & xuất trình CMND; X/nhận của
UBND cấp xã, nơi cư trú về t/trạng hôn nhân của bên
kia; của CQ ngoại giao, lãnh sự VN tại NN của người
đang ctác, htập, lđộng ở NN; của thủ trưởng đvị LLVT.
+ ĐKKH trong 03 ngày với sự có mặt 2 bên.
4.1.2 Quan hệ giữa vợ với chồng
a. Qhệ nhân thân
- Lựa chọn nơi cư trú;
- Chung thủy;
- Chăm sóc và giúp đỡ nhau;
- Tôn trọng nhau.
b. Qhệ TS
- Liên đới chịu TN về GDDS do 01/02 người t/hiện mà
hpháp, nhằm đáp ứng n/cầu s/hoạt thiết yếu của gđình.
- Đdiện cho nhau.
- Tkế.
- CH, SD, đ/đoạt tsản riêng và được SD vào n/cầu thiết
yếu của gđình nếu TS chung ko đủ.
4.1.3 Quan hệ giữa cha mẹ với con
a. Căn cứ xác lập quan hệ cha mẹ, con
- Sinh đẻ
- Nhận nuôi con nuôi
+ Người được nhận làm con nuôi phải:
 Trẻ em < 16 tuổi.
 Nếu đủ 16 tuổi -> < 18 tuổi phải được cha dượng,
mẹ kế; cô, cậu, dì, chúc, bác ruột nhận nuôi.
+ Người nhận nuôi phải:
 Có NLHVDS; hơn con nuôi từ >= 20 tuổi;
 Có skhỏe, ktế, chỗ ở đbảo c/sóc, nuôi dưỡng,
gdục con nuôi, có tư cách đ/đức.
b. Nội dung quan hệ giữa cha mẹ với con
- Qhệ nhân thân giữa cha mẹ với con
+ Quyền & nvụ nhân thân của cha mẹ đ/với con
 Thương yêu, trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc...
 Ko pbiệt đối xử giữa các con, ngược đãi, hành hạ, xúc
phạm con....
+ Quyền & nvụ nhân thân của con đvới cha mẹ
 Yêu quý, kính trọng, biết ơn, hiếu thảo với cha mẹ...
 Chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ.
 Ko ngược đãi, hành hạ, xúc phạm cha mẹ.

- Qhệ TS giữa cha mẹ với con


+ Quyền & nvụ TS của cha mẹ đối với con
 C/sóc, nuôi dưỡng con CTN; mất NLHVDS...
 Qlý & đ/đoạt TS riêng của con < 15 tuổi, mất
NLHVDS...
 Tkế tsản của con;
+ Quyền & nvụ tsản của con đvới cha mẹ
 Có tsản riêng;
 Chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ;
 Tkế tsản.
4.1.4 Ly hôn
- Căn cứ ly hôn
+ T/trạng trầm trọng, đsống chung ko thể kéo dài, mđích
hôn nhân ko đạt được (chồng ko được ly hôn khi vợ
đang mang thai or nuôi con <12th);
+ Vợ/chồng của người bị TA tuyên bố mất tích xin ly hôn.
- GQ tsản & con khi ly hôn
+ Về con: V-C thoả thuận về người t/tiếp
nuôi con; quyền & nvụ của mỗi bên đvới
con; con dưới 03 T được giao cho mẹ; con
từ đủ >= 07 T được xem xét nguyện vọng.
Người ko nuôi con có nvụ cấp dưỡng.
+ Về tsản: V-C thoả thuận/TA g/quyết. Tsản
riêng thì thuộc bên đó. Việc chia tsản
chung theo ntắc: chia đôi, có tính đến
hoàn cảnh mỗi bên, tình trạng TS...
4.2. NỘI DUNG CB CỦA LUẬT LAO ĐỘNG
4.2.1 Việc làm và tiền lương
a. Việc làm
* Khái niệm: Mọi hoạt động tạo ra nguồn thu nhập
mà pháp luật không cấm.
* Chính sách GQ việc làm
- Là trách nhiệm của NN, DN, người Lđ.
- NN hỗ trợ người LĐ tự tạo VL, người Lđ có chuyên
môn cao, khuyến khích làm việc ở vùng cao,
Bgiới, Hđảo…
- Người Lđ có nhu cầu Vlàm mà K tự Gquyết được
thì Đký với TT Dvụ việc làm.
b. Tiền lương
* Khái niệm: Khoản tiền người sử dụng LĐ trả cho
người LĐ để thực hiện công việc theo thỏa thuận,
bgồm lương theo công việc/ chức danh, phụ
cấp lương và các khoản khác và không thấp hơn
lương tối thiểu.
* Lương tối thiểu:
- Mức thấp nhất trả cho người làm công việc giản
đơn, điều kiện LĐ bình thường, bảo đảm nhu
cầu sống tối thiểu của người LĐ và gia đình.
- Nhà nước: 2,34 x lương tối thiểu + phụ cấp

- Mức lương tối thiểu được xác định theo tháng,


ngày, giờ và xác lập theo vùng ngành.
* Tiền làm thêm giờ:
- Làm thêm giờ được trả >= 150%; làm thêm
ngày nghỉ tuần >= 200%; làm thêm ngày lễ,
ngày nghỉ có hưởng lương >= 300%.
- Làm ban đêm thêm >= 30%.
4.2.2. Thỏa ước lao động tập thể và hợp đồng
lao động
a. Thỏa ước lao động tập thể
* Khái niệm: Thỏa thuận giữa tập thể lao động
và người sử dụng lao động về điều kiện LĐ và
sử dụng LĐ mà hai bên đạt được qua thương
lượng tập thể.
* Nội dung: Việc làm, đảm bảo việc làm, thời giờ
làm việc, nghỉ ngơi, tiền lương, an toàn lao
động, bảo hiểm xã hội…
b. Hợp đồng lao động
* Khái niệm:
Thỏa thuận giữa người lao động và người sử
dụng lao động về việc làm có trả công, điều kiện
lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong
quan hệ lao động
* Chủ thể
- Người lao động: CN từ 13 - < 15 tuổi có sự đồng
ý; từ 15 - < 18 tuổi tự giao kết + Cviệc K cấm LĐ
chưa thành niên; >= 18 tuổi tự giao kết tất cả.
- Người SDLĐ:
+ CQNN, TCXH, CQ, TC NN trên lãnh thổ VN, có
tư cách pháp nhân.
+ TCKT phải ĐKKD, Đbảo tiền công, ĐK LĐ.
+ CN, HGĐ >= 18 tuổi, Đbảo tiền công, ĐK LĐ.
* Nội dung và hình thức
- Nội dung chủ yếu: công việc phải làm, thời giờ
làm việc, thời giờ nghỉ ngơi, tiền lương, địa
điểm làm việc, thời hạn hợp đồng, an toàn lao
động, vệ sinh lao động, bảo hiểm XH.
- Hình thức:
+ HĐ miệng (lời nói): các công việc có tính chất
tạm thời dưới 3 tháng.
+ HĐ bằng VB: từ 03 tháng trở lên, HĐ không
xác định thời hạn, HĐ thời hạn 12 - 36 tháng…
4.2.3. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi
a. Thời giờ làm việc
* Khái niệm: Thời giờ làm việc là độ dài thời gian
người Lđ phải Lđ theo quy định, thoả ước hoặc
Hđồng.
Quy chuẩn ngày: <=8h; Tuần <= 48h
* Thời giờ làm thêm
<= 4 giờ/ngày, <= 12h/ tuần; <= 30 giờ/tháng,
<=200 giờ/năm (T.hợp đặc biệt <=300
giờ/năm).
* Thời giờ làm việc ban đêm:
Từ 22 - 6 giờ hoặc 21 - 5 giờ sáng hôm sau.
b. Thời giờ nghỉ ngơi
* Khái niệm: Thời gian người Lđ tự do sử
dụng ngoài nghĩa vụ Lđ
* Thời giờ nghỉ giữa ca (nghỉ giải lao)
- Làm 6 - 8 giờ liên tục trong Đkiện Bt nghỉ
>=30 phút, tính vào giờ Lviệc.
- Làm ca đêm nghỉ giữa ca >= 45 phút.
* Thời giờ nghỉ ngày: >= 12 giờ trước
chuyển ca.
* Nghỉ tuần: >= 1 ngày; >= 4 ngày/tháng
* Lễ tết: 11 ngày (trừ trường hợp đặc biệt).
* Nghỉ năm (Nghỉ phép): 3 mức:
- 12 ngày Lviệc, với công việc trong Đkiện Bt;
- 14 ngày với công việc nặng nhọc độc hại, nguy
hiểm/Đkiện sinh sống khắc nghiệt;
- 16 ngày với công việc đặc biệt nặng nhọc, độc
hại, nguy hiểm/Đkiện sinh sống đặc biệt khắc
nghiệt.
* Nghỉ việc riêng:
<= 3 ngày lao động
- Kết hôn: 3 ngày; Con kết hôn: 1 ngày
- Chết: Bố mẹ, vợ/chồng, con: 3 ngày.
4.2.4. Chế độ bảo hiểm
a. Khái niệm
Chế độ bảo vệ người LĐ, sử dụng nguồn
tiền đóng góp của người LĐ, người sử
dụng LĐ, tài trợ, bảo hộ của Nhà nước
nhằm trợ cấp do bị giảm/mất thu nhập
do ốm đau, tai nạn LĐ, bệnh nghề nghiệp,
thai sản, hết tuổi LĐ hoặc khi chết.
b. Bảo hiểm bắt buộc
* Lđộng + HĐLĐ thời hạn từ đủ 01 tháng, không xác
định thời hạn và người Lđộng là công dân nước ngoài
vào làm việc tại Việt Nam có giấy phép lao động hoặc
giấy phép hành nghề do cơ quan có thẩm quyền của
Việt Nam cấp
* Chế độ ốm đau:.
* Chế độ tai nạn LĐ: Lviệc, trong giờ, trên đường đi,
về… giảm K.năng LĐ >= 5%. Chết: trợ cấp 36 tháng
lương tối thiểu chung.
• Chế độ thai sản: Nghỉ 6 tháng, từ con thứ 2… + 1 T.

* Chế độ hưu trí:


* Chế độ tử tuất: 10 tháng lương tối thiểu chung.
c. Bảo hiểm XH tự nguyện
- Người Lđ theo HĐLĐ thời hạn < 3 T thì người SD
LĐ trả vào tiền lương và người Lđ tham gia tự
nguyện/tự lo liệu về BH.
- Hết hạn HĐLĐ mà người Lđ tiếp tục làm việc/ giao
kết mới, thì bảo hiểm XH bắt buộc.
d. Bảo hiểm thất nghiệp
* Điều kiện hưởng: Đóng BHTN >= 12T trong 24T
trước khi thất nghiệp; Đã Đ.ký TN; Chưa tìm được
việc làm > 15 ngày kể từ ngày đăng ký.
* Mức trợ cấp thất nghiệp: 60% BQ tiền lương, tiền
công.
4.3 Luật Kinh tế

4.3.1. Chủ thể kinh doanh


a. Công ty cổ phần (CTCP)
* Khái niệm:
Vốn điều lệ được chia thành những phần
bằng nhau nhỏ nhất gọi là cổ phần,
người sở hữu cổ phần gọi là cổ đông, cổ
đông chỉ chịu trách nhiệm về các khoản
nợ và nghĩa vụ tài sản khác của Cty đến
hết giá trị cổ phần mà họ sở hữu.
* Đặc điểm Cty CP:

 Thành viên (cổ đông): >= 3 TC,


CN
 Vốn: Cổ phần, cổ phiếu
 Khả năng chuyển vốn của thành
viên: Tự do (trừ 1 số trường hợp)
 Phát hành chứng khoán: Tất cả
 Trách nhiệm: hữu hạn.
 Tư cách pháp nhân: Có
b. Công ty trách nhiệm hữu hạn

* KHÁI NIỆM CHUNG:


Có số thành viên góp vốn Cty TNHH 1 TV:
không quá 50, phần vốn - 1 TC là chủ SH
- 1 CN là chủ SH
góp phải được đóng đủ
ngay khi thành lập, các
thành viên Cty chịu trách
nhiệm về các khoản nợ và
nghĩa vụ tài sản khác của
Cty trong phạm vi số vốn Cty TNHH
đã góp.
2 - 50 thành viên
* Đặc điểm Công ty TNHH 2 thành viên
trở lên: (6)

Cty TNHH XYZ


 Thành viên: <= 50 TC, CN.
 Vốn: Tính ra thành tiền
 Khả năng chuyển nhượng
vốn: Hạn chế, tự do trong nội bộ
công ty
 Tính chịu TN: Chịu trách nhiệm
hữu hạn
 Khả năng phát hành CK: Có,
trừ cổ phiếu.
 Tư cách pháp nhân: Có
* Đặc điểm Công ty TNHH 1 thành
viên:

 Thành viên: 1 TC, CN làm chủ Cty TNHH XYZ

 Vốn: Tính ra thành tiền


 Khả năng chuyển nhượng vốn:
Được, nếu >= 2 TV -> thay đổi hình
thức.
 Tính chịu TN: Chịu trách nhiệm
hữu hạn
 Khả năng phát hành CK: Có, trừ
cổ phiếu.
 Tư cách pháp nhân: Có
c. Công ty hợp danh

*Khái niệm:
Có ít nhất hai thành viên là cá nhân,
chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản
của mình về các nghĩa vụ của Cty.
Ngoài thành viên hợp danh, có thể có
thêm các thành viên góp vốn, chỉ chịu
trách nhiệm trong phạm vi phần vốn
góp vào Cty.
* Đặc điểm Công ty Hợp danh:

 Thành viên: >= 2 CN hợp danh; >=0 góp vốn


 Vốn: Tiền và danh là trình độ chuyên môn và uy
tín nghề nghiệp
 Khả năng chuyển vốn: TV hợp danh khi có sự
chấp thuận >= ¾ số TV hợp danh còn lại. TV hợp
vốn thì tự do.
 Khả năng phát hành CK: Không.
 Trách nhiệm đối với các khoản nợ: Công ty
chịu TN vô hạn, TV hợp danh chịu TNVH, thành
viên hợp vốn chịu TNHH.
 Tư cách pháp nhân: Có.
d.
d. DOANH
DOANH NGHIỆP
NGHIỆP TƯ
TƯ NHÂN
NHÂN
** KN:
KN: Một
Một cá
cá nhân
nhân làm
làm chủ
chủ và
và tự
tự chịu
chịu trách
trách
nhiệm
nhiệm bằng
bằng toàn
toàn bộ
bộ tài
tài sản
sản của
của mình
mình vềvề
mọi
mọi hoạt
hoạt động
động của
của doanh
doanh nghiệp.
nghiệp.
Không
Không phát
phát hành
hành chứng
chứng khoán.
khoán. Mỗi
Mỗi cácá
nhân
nhân chỉ
chỉ được
được thành
thành lậplập một
một doanh
doanh
nghiệp.
nghiệp.
* ĐẶC ĐIỂM CỦA DNTN

 TV: 1 CN.
 Vốn: Giá trị tính thành tiền
 Chuyển vốn: Không; được bán, cho thuê
DN
 Khả năng phát hành CK: Không.
 TN với các khoản nợ: TN vô hạn.
 Tư cách pháp nhân: Không.
Đ. Doanh nghiệp nhà nước

* KN: Doanh nghiệp nhà nước là


doanh nghiệp do Nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ (K8,Đ4,LDN
2014).
* Đặc trưng của DNNN

- Chủ đầu tư: là Nhà nước (là tổ chức kinh tế


do NN đầu tư vốn và trực tiếp thành lập).
- Sở hữu vốn: NN sở hữu toàn bộ vốn điều lệ
(100%)
- Hình thức tồn tại: Theo K1,Đ3, NĐ 81/2015
gồm: Cty TNHH 01 tviên do NN nắm giữ
100% VĐL là cty mẹ của tập đoàn ktế NN,
tổng cty NN, nhóm công tviên đlập do NN
nắm giữ 100% VĐL.
* Đặc trưng DNNN (tiếp)

- TN tsản: DNNN chịu TN trong pvi tài sản của


DN. NN chịu TNHH trong pvi tài sản góp
vốn vào DN.
- Tư cách pháp lý: có tư cách pháp nhân.
- Luật áp dụng: hoạt động theo LDN và các
luật khác liên quan.
đ. Hợp tác xã
* Khái niệm:

Là TC KT tập thể, đồng sở hữu,


có tư cách pháp nhân, do ít nhất 07
thành viên tự nguyện thành lập và hợp
tác tương trợ lẫn nhau trong SX-KD,
tạo việc làm nhằm đáp ứng nhu cầu
chung của TV, trên cơ sở tự chủ, tự
chịu TN, bình đẳng, DC trong quản lý.
* ĐẶC ĐIỂM CỦA HTX

- TV: >=7 TC, CN, HGĐ.


- Vốn: Đồng SH tính chất TT, TV có Q, Nvụ sd
ngang nhau. TV góp vốn theo Đlệ và K > 20%.0%
- Chuyển vốn: Tự do.
- Khả năng phát hành CK: Không.
- TN với các khoản nợ: TN hữu hạn.
- Tư cách pháp nhân: Có.
- Tính chất: TC kinh tế tự chủ hoạt động như DN
nhưng có tính xã hội. Xã viên góp vốn, góp sức.
e. Chủ thể kinh doanh khác

 Hộ kinh doanh cá thể:


Do một cá nhân một nhóm cá nhân
hoặc hộ gia đình làm chủ, chỉ được
đăng ký kinh doanh tại một địa điểm,
sử dụng không quá mười lao động,
không có con dấu và chịu trách nhiệm
bằng toàn bộ tài sản của mình đối với
hoạt động kinh doanh.
e. Chủ thể kinh doanh khác

 Tổ hợp tác:
Tổ hợp tác được hình thành trên cơ
sở hợp đồng hợp tác có chứng thực
của Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị
trấn của từ ba cá nhân trở lên, cùng
đóng góp tài sản, công sức để thực
hiện những công việc nhất định, cùng
hưởng lợi và cùng chịu trách nhiệm.
4.3.2. Hoạt động thương mại
và hợp đồng thương mại

a. Hoạt động thương mại


* Khái niệm: Hoạt động
nhằm mục đích sinh lời,
bao gồm mua bán hàng
hóa, cung ứng dịch vụ,
đầu tư và xúc tiến thương
mại và các hoạt động
nhằm mục đích sinh lời
khác
* MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI

- Hoạt động mua bán hàng


hóa
Là hoạt động thương mại,
theo đó bên bán có nghĩa vụ
giao hàng, chuyển quyền sở
hữu hàng hóa cho bên mua
và nhận thanh toán, bên
mua có nghĩa vụ thanh toán
cho bên bán, nhận hàng và
quyền sở hữu hàng hóa
theo thỏa thuận
- HOẠT ĐỘNG CUNG ỨNG DỊCH VỤ

Là hoạt động thương mại, theo


đó một bên thực hiện một công
việc cho bên khác và nhận thanh
toán; một bên sử dụng kết quả
công việc và thanh toán cho bên
kia theo thỏa thuận
- HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN THƯƠNG
MẠI

Là hoạt động thúc đây, tìm


kiếm cơ hội mua bán HH và
cung ứng dịch vụ của
thương nhân. TN có thể tự
mình hoặc thuê người khác
thực hiện hoạt động này
b. HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI

* Khái niệm
Thoả thuận bằng văn bản, lời nói hoặc
các hình thức khác giữa các thương nhân
với nhau, giữa các thương nhân với tổ
chức, cá nhân khác để thực hiện các hoạt
động mua bán HH, cung ứng dịch vụ, đầu
tư, xúc tiến thương mại và các hoạt động
khác nhằm mục đích phát sinh lợi nhuận.
* MỘT SỐ HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI
- HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HOÁ

Thỏa thuận giữa TN với TN, TN với tổ


chức, cá nhân khác, theo đó bên bán có
nghĩa vụ giao hàng, chuyển quyền sở hữu
hàng hóa cho bên mua và nhận thanh
toán; bên mua có nghĩa vụ thanh toán cho
bên bán, nhận hàng và quyền sở hữu
hàng hóa theo thỏa thuận.
- HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ

Thỏa thuận giữa TN với TN, TN với tổ


chức, cá nhân khác, theo đó bên cung
ứng dịch vụ có nghĩa vụ thực hiện
công việc cho bên thuê dịch vụ (khách
hàng) và nhận thanh toán; bên thuê
dịch vụ có nghĩa vụ thanh toán cho
bên cung ứng dịch vụ và sử dụng kết
quả công việc theo thỏa thuận

You might also like