You are on page 1of 3

4.

3 Chẩn đoán giai đoạn


Dựa trên 4 yếu tố: (theo hệ thống phân loại của Uỷ ban Phòng chống Ung thư Hoa
Kỳ (AJCC) năm 1993, cập nhật năm 2010)
1. Phân loại khối u (T) 2. Hạch khu vực (N)
Tx: Không đánh giá được u Nx: Hạch vùng không đánh giá được
T0: Không có u nguyên phát N0: Hạch vùng không có di căn
T1: Khối u nhỏ hơn hoặc bằng 8 cm N1: Hạch vùng có di căn
T2: Khối u lớn hơn 8 cm
T3: Khối u nhảy cóc trong vị trí nguyên phát

3. Di căn xa (M) 4. Độ mô học (G = Grading)


Mx: Không đánh giá được di căn xa Gx: Không đánh giá được
M0: Không có di căn xa G1: Rất biệt hóa - độ ác tính thấp
M1: Có di căn xa G2: Biệt hóa trung bình - độ ác tính thấp
M1a: Di căn phổi G3: Kém biệt hóa - độ ác tính cao
M1b: Di căn các vị trí khác G4: Không biệt hóa - độ ác tính cao
Giai đoạn Độ mô học U nguyên Hạch vùng Di căn
phát

IA G1 hoặc T1 NO MO
G2

IB G1 hoặc T2 NO MO.
4.3 Chẩn đoán giai G2
đoạn
IIA G3 hoặc T1 NO MO
G4

IIB G3 hoặc T2 NO MO
G4

皿I Bất kỳ G T3 NO MO

HệIVA
thống phân loại
Bất các
kỳ Ggiai đoạn
Bấcủa
t kỳung
T thư N1
xương theo AJCC
MO2010
4.3 Chẩn đoán giai đoạn
Sarcoma Ewing và u lympho ác tính ở xương luôn được xếp loại G4 (từ giai đoạn T1
trở lên).
Phân loại Enneking cho sarcoma tạo xương:
1. Độ mô học (G): 2. Khối u nguyên phát (T): 3. Di căn:

G0: Lành tính T1: U tại chỗ


G1: Ác tính thấp M0: Không di căn tại vùng và di căn xa
T2: U phá vỡ vỏ và xâm lấn M1: Có di căn tại vùng hoặc di căn xa
G2: Ác tính cao ra phần mềm, khớp

Độ mô học trong sarcoma xương dựa trên:


1. Phạm vi của tế bào: 3. Di căn:
- Tế bào nhỏ, tròn: Ewing - Loạn sản đám mây: Ewing
- Tế bào lớn, đa hình: Osteosarcoma - Loạn sản xơ: Osteosarcoma

You might also like