You are on page 1of 48

Logo

KHỞI NGHIỆP KINH DOANH


NÔNG NGHIỆP
ThS. Nguyễn Hà Hưng
Bộ môn: Kinh tế nông nghiệp
Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân
Logo

Chương 4
Kế hoạch Khởi nghiệp
kinh doanh nông nghiệp
Logo
1. KHÁI NIỆM

Kế hoạch:
 “Kế hoạch là đem tương lai vào hiện tại”

Tương lai
mong muốn

oạch
K ếh
Hiện tại

www.themegallery.com Company Logo


Logo
1. KHÁI NIỆM

Kế hoạch:
 Kế hoạch là một tập hợp
những hoạt động, công việc
được sắp xếp theo trình tự
nhất định để đạt được mục
tiêu đã đề ra.

www.themegallery.com Company Logo


Logo
1. KHÁI NIỆM

Kế hoạch:
 Kế hoạch có thể là các chương
trình hành động hoặc bất kỳ
danh sách, sơ đồ, bảng biểu:
• Được sắp xếp theo lịch trình, có
thời hạn, chia thành các giai
đoạn, các bước thời gian thực
hiện;
• Có phân bổ nguồn lực;
• Ấn định những mục tiêu cụ thể và
• Xác định biện pháp, sự chuẩn bị,
triển khai thực hiện;
• Nhằm đạt được một mục tiêu, chỉ
tiêu đã được đề ra.
www.themegallery.com Company Logo
Logo
2. Ý NGHĨA VÀ NGUYÊN TẮC

Ý nghĩa
1. Làm gì ?

2. Ai làm?

Ý nghĩa của KH
3. Khi nào?
4. Cách nào?

www.themegallery.com Company Logo


Logo
2. Ý NGHĨA VÀ NGUYÊN TẮC

Ý nghĩa
5.Kiểm tra
4.Hạn chế
Rủi ro

1. Thực hiện
Hiệu quả CL KH của cơ
sở sxkd
3.Khai thác
2. Công cụ Nguồn lực
Chỉ đạo sxkd

www.themegallery.com Company Logo


Logo
2. Ý NGHĨA VÀ NGUYÊN TẮC

Ý nghĩa:
 KH là chức năng và công cụ quan trọng của công tác
quản lý KT nói chung và quản trị cơ sở SXKD nói riêng.
 KH là điều kiện cơ bản để thực hiện có hiệu quả chiến
lược SXKD.
 KH là công cụ giúp chủ cơ sở, nhà quản trị lãnh đạo, chỉ
đạo SXKD có cơ sở khoa học.
 KH giúp cơ sở SXKD tập trung khai thác mọi khả năng
tiềm tàng để nâng cao năng lực sản xuất và kinh doanh
có hiệu quả.
 KH giúp tránh rủi ro, chủ động ứng phó
 KH để kiểm tra, đánh giá điểm mạnh, điểm yếu (cơ
sở&đối thủ) => Giải pháp thích hợp

www.themegallery.com Company Logo


Logo
2. Ý NGHĨA VÀ NGUYÊN TẮC

Nguyên tắc
1. Thị trường

2. Khoa học

Nguyên tắc XD
3. Linh hoạt và thực hiện KH
4. Pháp lý

www.themegallery.com Company Logo


Logo
3.HỆ THỐNG KẾ HOẠCH CỦA CƠ SỞ SXKD

Phân loại

Theo thời gian: Theo nhiệm


+ KH dài hạn
+ KH trung hạn
vụ:
+ KH hỗ trợ (mua sắm
+ KH ngắn hạn
vật tư…)
+ KH sản xuất
+ KH tiêu thụ

www.themegallery.com Company Logo


Logo
3.HỆ THỐNG KẾ HOẠCH CỦA CƠ SỞ SXKD

1. KH trung và dài hạn

 Trung hạn: 3 năm


 Dài hạn: trên 5 năm

www.themegallery.com Company Logo


Logo
3.HỆ THỐNG KẾ HOẠCH CỦA CƠ SỞ SXKD

2. KH hàng năm

 Nhiệm vụ:
• Cụ thể hóa KH trung, dài hạn
• Phát hiện tiềm năng, lợi thế mới
• Điều chỉnh bất hợp lý của KH trung, dài hạn

www.themegallery.com Company Logo


Logo
3.HỆ THỐNG KẾ HOẠCH CỦA CƠ SỞ SXKD

3. KH thời vụ sản xuất sp trồng trọt

 Được chia thành 2 loại:


• KH thời vụ lớn: KH vụ đông xuân, KH hè thu,
KH vụ đông
• KH thời vụ theo công việc: KH làm đất, KH
gieo trồng, KH chăm sóc, KH thu hoạch, KH
chế biến.v.v..

www.themegallery.com Company Logo


Logo
3.HỆ THỐNG KẾ HOẠCH CỦA CƠ SỞ SXKD

3. KH thời vụ sản xuất sp trồng trọt

 Nội dung cơ bản của KH thời vụ trồng trọt:


• Tên sp hoặc công việc
• Khối lượng sp hoặc công việc cần thực hiện
• Thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc CV
• Nhu cầu đất đai, lao động, tư liệu sx
• Kiểm tra giám sát tiến độ và chất lượng CV
• Đánh giá sơ bộ kết quả và chất lượng CV

www.themegallery.com Company Logo


Logo
3.HỆ THỐNG KẾ HOẠCH CỦA CƠ SỞ SXKD

4. KH quý, tháng


 Căn cứ XD:
• KH hàng năm
• Quy trình công nghệ sx từng sp
• Khả năng nguồn lực và sự phân bố trong năm
 Nội dung cơ bản:
• Tên sp hoặc công việc và khối lượng cần thực
hiện
• Thời gian bắt đầu - kết thúc
• Nhu cầu đất đai, lao động, tư liệu lđ
• Các biện pháp về tổ chức lđ, kiểm tra, giám
sát tiến độ và khối lượng cv
• Đánh giá sơ bộ kết quả thực hiện công việc
www.themegallery.com Company Logo
Logo
3.HỆ THỐNG KẾ HOẠCH CỦA CƠ SỞ SXKD

5. KH phân công


 Căn cứ XD:
• KH thời vụ, quý, tháng
• Số lượng và tính chất các loại công việc
• Số lượng và trình độ lao động
• Các điều kiện để hoàn thành CV
• Trình độ quản lý của cán bộ cơ sở sxkd
 Nội dung cơ bản:
• Tên các loại công việc
• Khối lượng và chất lượng CV phải hoàn thành
• Địa điểm thực hiện
• Thời gian hoàn thành
• Các nhóm lao động và cá nhân thực hiện CV
• Các biện pháp kỹ thuật cần áp dụng để hoàn thành CV

www.themegallery.com Company Logo


Logo
4.NỘI DUNG KẾ HOẠCH SXKD HÀNG NĂM

4.1. KH sx sản phẩm trồng trọt


 KH sản lượng, diện tích và năng suất
 XD biểu mẫu và các chỉ tiêu chủ yếu:
Diện tích (ha) Năng suất (tạ/ha) Sản lượng (tấn)
Chỉ tiêu Thực hiện Kế hoạch Thực hiện Kế hoạch Thực hiện Kế hoạch
năm trước năm năm trước năm năm trước năm
Cây 1
Cây 2
Cây 3
Cây 4
….
Tổng

www.themegallery.com Company Logo


Logo
4.NỘI DUNG KẾ HOẠCH SXKD HÀNG NĂM

4.1. KH sx sản phẩm trồng trọt


 KH sản lượng, diện tích và năng suất
 Căn cứ xây dựng:

+ Nhu cầu nội bộ của cơ sở sản xuất kinh


doanh (giống, thức ăn gia súc…)
+ Khối lượng sản phẩm có thể bán ra. (nhu
1) Các chỉ
cầu thị trường)
tiêu sản
+ Thuế ( bằng hiện vật nếu có)
lượng
+ Quỹ đất đai của cơ sở sản xuất kinh doanh
có thể bố trí trồng trọt.
+ Năng suất các loại cây trồng

www.themegallery.com Company Logo


Logo
4.NỘI DUNG KẾ HOẠCH SXKD HÀNG NĂM

4.1. KH sx sản phẩm trồng trọt


 KH sản lượng, diện tích và năng suất
 Căn cứ xây dựng:

+ Kế hoạch phân bổ và sử dụng đất đai dài hạn


2) Các chỉ + Kế hoạch về sản lượng (cụ thể là nhu cầu về sản lượng)
tiêu diện tích +Khả năng khai hoang phục hoá mở rộng diện tích
đất trồng trọt + Khả năng tăng vụ (đối với cây hàng năm)

Chú ý Cần phân biệt: DT đã đưa vào KD – DT mới thu hồi


– DT trồng mới chưa thu hoạch – DT vườn ươm
www.themegallery.com Company Logo
Logo
4.NỘI DUNG KẾ HOẠCH SXKD HÀNG NĂM

4.1. KH sx sản phẩm trồng trọt


 KH sản lượng, diện tích và năng suất
 Căn cứ xây dựng:

+ KH sản lượng từng loại cây trồng


+ KH diện tích từng loại cây trồng
3) Các chỉ tiêu
+ Tình hình thực hiện KH năng suất các năm vừa qua (*chú
năng suất cây
ý nguyên nhân)
trồng
+ Khả năng tăng năng suất (phụ thuộc vào KH biện pháp:
thủy lợi, phân bón, giống, công cụ lao động, BVTV…)

Chú ý *XD Kế hoạch SL, DT, NS => Nên XD nhiều phương án


khác nhau để lựa chọn phương án tối ưu
www.themegallery.com Company Logo
Logo
4.NỘI DUNG KẾ HOẠCH SXKD HÀNG NĂM
4.1. KH sx sản phẩm trồng trọt
 Các KH biện pháp trồng trọt
 KH vật tư kỹ thuật:
• Xây dựng biểu mẫu và các chỉ tiêu chủ yếu

www.themegallery.com Company Logo


Logo
Cây 1 Cây 2 Cây 3 Thành tiền
Đơn vị
Chỉ tiêu (Hiện
Tiền Tiền Tiền
vật) Hiện vật Hiện vật Hiện vật Hiện vật
(1000đ) (1000đ) (1000đ)

1.Nhu cầu vật tư

-Giống

-Phân hữu cơ

-Đạm

-Lân

-Kaly

-Thuốc trừ sâu

-Vật tư khác

2.Tự sản xuất

+ ….

3.Mua ngoài

+ …..

4.Cân đối

*Hiện vật

-Thừa

-Thiếu

*Tiền

-Thừa
www.themegallery.com Company Logo
-Thiếu
Logo
4.NỘI DUNG KẾ HOẠCH SXKD HÀNG NĂM
4.1. KH sx sản phẩm trồng trọt
 Các KH biện pháp trồng trọt
 KH vật tư kỹ thuật:
• Cân đối: Nhu cầu – Tự sx = Mua ngoài
• Xác định nhu cầu từng loại vật tư:

DT gieo Mức hao


Nhu cấu trồng phí vật tư
(KL cần X cho đv DT + Vật tư dự
vật tư kỹ =
hoàn (hay KL trữ (%)
thuật
thành) công việc)

• Các biện pháp cơ bản: KH sx và tổ chức sx vật tư + Chuẩn bị tiền


vốn để mua sắm

www.themegallery.com Company Logo


Logo
4.NỘI DUNG KẾ HOẠCH SXKD HÀNG NĂM
4.1. KH sx sản phẩm trồng trọt
 Các KH biện pháp trồng trọt
 KH thủy lợi:
• Xây dựng biểu mẫu và các chỉ tiêu chủ yếu

DT được
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 12
tưới ………….
(Từ …đến…) (Từ …đến…) (Từ …đến…)
(ha)
Cây 1

Cây 2

Cây 3

…….

Tổng số
www.themegallery.com Company Logo
Logo
4.NỘI DUNG KẾ HOẠCH SXKD HÀNG NĂM
4.1. KH sx sản phẩm trồng trọt
 Các KH biện pháp trồng trọt
 KH thủy lợi:
• Các căn cứ:
– Khối lượng nước do các nguồn
cung cấp (hồ, đập, trạm bơm) có
tính đến mức tối đa và tối thiểu
trong từng mùa, từng tháng.
– Số lượng diện tích cần được tưới
tiêu.
– Quy trình sản xuất của từng loại
cây trồng.

www.themegallery.com Company Logo


Logo
4.NỘI DUNG KẾ HOẠCH SXKD HÀNG NĂM
4.1. KH sx sản phẩm trồng trọt
 Các KH biện pháp trồng trọt
 Chú ý:
• Đảm bảo tính hệ thống của các KH
biện pháp => Không được xem nhẹ
biện pháp nào.

• KH biện pháp ko thực hiện được


(nguyên nhân khách quan) => Phải
điều chỉnh KH sản lượng, DT, NS.

• Các KH có mối quan hệ chặt chẽ


=> Phải cân đối (nhiều lần) => Đảm
bảo tính chính xác của KH.

www.themegallery.com Company Logo


Logo
4.NỘI DUNG KẾ HOẠCH SXKD HÀNG NĂM
4.2. KH sx sản phẩm chăn nuôi
 KH sản phẩm và sản phẩm hàng hóa
 Biểu mẫu và các chỉ tiêu chủ yếu

www.themegallery.com Company Logo


Con 1 Con 2
Log
Con 3
o
Cộng
ĐVT
TT KH TT KH TT KH
4.NỘI DUNG KẾ HOẠCH SXKD HÀNG NĂM
1.Giá trị SL 1000 đ

2.Số đầu con Con

3.Sản lượng thịt Tấn

4.Sản lượng trứng Quả

5.Sản phẩm khác

6.Sản phẩm hàng hóa

-Thịt Tấn

-Trứng Quả

-Sản phẩm khác

7.Giá trị SP hang hóa 1000đ


www.themegallery.com Company Logo
Logo
4.NỘI DUNG KẾ HOẠCH SXKD HÀNG NĂM
4.2. KH sx sản phẩm chăn
nuôi
 KH sản phẩm và sản phẩm
hàng hóa
 Các căn cứ:
• Nhu cầu sp của cơ sở (tiêu dùng
nội bộ, làm giống)
• Khả năng bán
• Hệ thống cơ sở vật chất kỹ thuật
(thức ăn, chuồng trại…)

www.themegallery.com Company Logo


Logo
4.NỘI DUNG KẾ HOẠCH SXKD HÀNG NĂM
4.3. KH sx sản phẩm CNCB và
DV
 KH biện pháp sx sp chăn nuôi
 SX chăn nuôi phụ thuộc nhiều
HT cơ sở VCKT
• Thức ăn
• Chuồng trại
• Thú ý…
• V.v..
(*Chi tiết ở Chương chăn nuôi)

www.themegallery.com Company Logo


Logo
4.NỘI DUNG KẾ HOẠCH SXKD HÀNG NĂM
4.3. KH sx sản phẩm CNCB và DV
 KH SX SP CNCB
 Các căn cứ:
• Quy mô vùng nguyên liệu và khoảng cách
giữa các vùng nguyên liệu đến cơ sở chế
biến.
• Công suất của cơ sở chế biến.
• Đặc điểm của vùng nguyên liệu chế biến -
Nhất là tính thời vụ của sản xuất sản
phẩm sản xuất nguyên vật liệu.
• Giá cả thị trường nguyên vật liệu và tình
hình tiêu thụ sản phẩm chế biến
• Các cơ sở chế biến khác có sử dụng cùng
nguyên liệu.

www.themegallery.com Company Logo


Logo
4.NỘI DUNG KẾ HOẠCH SXKD HÀNG NĂM
4.3. KH sx sản phẩm CNCB và DV
 KH SX SP CNCB
 Nội dung:
• Xác định chỉ tiêu số lượng, chất lượng sản
phẩm chế biến (qua biểu mẫu kế hoạch)

• Xác định các biện pháp về tổ chức sản


xuất nguyên liệu, lao động => có hiệu quả
số lượng và chất lượng sản phẩm CB

• Hiệu quả kinh tế đạt được.

www.themegallery.com Company Logo


Logo
4.NỘI DUNG KẾ HOẠCH SXKD HÀNG NĂM
4.3. KH sx sản phẩm CNCB và DV
 KH SP Dịch vụ
 Căn cứ:
• Đối tượng và phạm vị của sản phẩm dịch
vụ.
• Khả năng tài chính của cơ sở sản xuất
kinh doanh.
• Quy trình sản xuất của sản phẩm sản xuất
trong cơ sở sản xuất kinh doanh và tính
thời vụ của sản xuất nông nghiệp.
• Khả năng tài chính của các tầng lớp dân
cư trong vùng v.v…

www.themegallery.com Company Logo


Logo
4.NỘI DUNG KẾ HOẠCH SXKD HÀNG NĂM
4.3. KH sx sản phẩm CNCB và DV
 KH SP Dịch vụ
 Nội dung:
• Xác định các chỉ tiêu số lượng sản phẩm
dịch vụ (Thông qua biểu mẫu kế hoạch)

• Các biện pháp tổ chức, quản lý và tổ chức


lao động để thực hiệu có hiệu quả chỉ tiêu
số lượng và chất lượng sản phẩm dịch vụ.

www.themegallery.com Company Logo


Logo
4.NỘI DUNG KẾ HOẠCH SXKD HÀNG NĂM
4.3. KH sx sản phẩm CNCB và DV
 KH SP Dịch vụ
 Kết quả đạt được:
• Các chỉ tiêu kết quả KD

• Các chỉ tiêu hiệu quả KD

www.themegallery.com Company Logo


Logo
4.NỘI DUNG KẾ HOẠCH SXKD HÀNG NĂM
4.4. KH tiêu thụ sản phẩm
 KH SP Dịch vụ
 Căn cứ:
• Nhu cầu của thị trường đối với loại sản
phẩm mà cơ sở sản xuất kinh doanh sản
xuất .
• Khối lượng và chất lượng của sản phẩn
của cơ sở SXKD và các đối thủ cạnh
tranh.
• Giá cả hàng hoá trên thị trường.
• Phần sản phẩm để lại tiêu thụ trong nội
bộ.
• Thuế hiện vật (nếu có)
• Các hợp đồng kinh tế (nếu có)
• v .v…

www.themegallery.com Company Logo


Logo
4.NỘI DUNG KẾ HOẠCH SXKD HÀNG NĂM
4.4. KH tiêu thụ sản phẩm
 KH SP Dịch vụ
 Nội dung:
• Phần tiêu thụ ngoài cơ sở sản xuất kinh
doanh gồm:
– Số lượng
– Chất lượng
– Cơ cấu sản phẩm tiêu thụ
– Giá cả từng loại sản phẩm
– Địa điểm tiêu thụ
– Phương thức thanh toán.
• Phần để lại cơ sở sản xuất kinh doanh
gồm: Giống, các loại thức ăn gia súc v.v…
(Cả hai nội dung trên đều phản ánh qua biểu
mẫu kế hoạch)
• Kế hoạch các biện pháp tổ chức thực hiện
(nghiên cứu triển khai các công cụ
Marketing).
www.themegallery.com Company Logo
Logo
4.NỘI DUNG KẾ HOẠCH SXKD HÀNG NĂM
4.5. KH tài chính
 Căn cứ:
• Kế hoạch sản xuất kinh
doanh
• Tình hình thực hiện kế
hoạch tài chính các năm
trước.
• Khả năng tài chính năm
tới

www.themegallery.com Company Logo


Logo
4.NỘI DUNG KẾ HOẠCH SXKD HÀNG NĂM
4.5. KH tài chính
 Nội dung:
• Kế hoạch huy động và sử
dụng vốn
– KH huy động vốn: Vốn tự có +
Vốn bên ngoài
– KH sử dụng vốn: KH sử dụng
vốn cố định & Lưu động
– KH giá thành:

www.themegallery.com Company Logo


Logo
4.NỘI DUNG KẾ HOẠCH SXKD HÀNG NĂM
4.5. KH tài chính
 Nội dung:
• Kế hoạch thu, chi tài chính
– KH thu:
» Trồng trọt
» Chăn nuôi
» SP CNCB, DV
» Thu khác
– KH chi:
» Chi phục vụ SXKD
» Chi các hoạt động khác
» *Lưu ý: Chi SXKD là chủ yếu
(đầu tư thâm canh, sp mới) <
=> Tránh phô trương, lãng
phí

www.themegallery.com Company Logo


Logo
5. TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN KH

 1. Công tác chuẩn bị XD Kế


hoạch
 1/5.Thu thập và xử lý tài liệu:
• Tình hình nguồn lực
• Tình hình hoạt động sxkd của cơ sở sxkd
trong những năm qua
• Kết quả, hiệu quả sxkd
• Tình hình và triển vọng của thị trường
• Tình hình hoạt động sxkd của các đối thủ
cạnh tranh
 Lưu ý:
• Bám sát mục đích để thu thập, xử lý tài
liệu
• Đảm bảo tính chính xác, loại bỏ thông tin
gây nhiễu

www.themegallery.com Company Logo


Logo
5. TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN KH
Môi trườn
 1. Công tác bên ngoài
chuẩn bị XD Kế
hoạch
 2/ Phân tích vị trí
Thuận
và tình thế của cơ
sở sxkd lợi II I
• Phân tích vị trí của
cơ sở trên thị
trường
• Để biết khả năng
tiêu thụ sản phẩm Khó
khăn IV III

Yếu Mạnh
Môi trường bên trong
www.themegallery.com Company Logo
Logo
5. TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN KH

 1. Công tác Đối thủ cạnh tranh


chuẩn bị XD Kế
hoạch
 2/ Phân tích vị
trí và tình thế Mạnh
của cơ sở sxkd IV II
• Phân tích vị trí
của cơ sở trên
thị trường
• Để biết khả
năng tiêu thụ
Yếu
sản phẩm III I
 Lưu ý: DN
• Đặt trong ngành
sản phẩm Yếu Mạnh
• Đặt trong vùng
www.themegallery.com Company Logo
Logo
5. TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN KH

1. Công tác chuẩn bị XD Kế hoạch


 3/ Phân tích tiềm năng của cơ sở sxkd nn
• Tiềm năng về tài chính (số dư tài chính và vốn hiện có)
• Tiềm năng về lao động (số lượng và chất lượng lđ)
• Tiềm năng về đất đai (số lượng, chất lượng)
• Tiềm năng sản phẩm ( lợi ích và chất lượng sp)
 Phân tích điểm mạnh, điểm yếu của cơ sở sxkd:
• So sánh tiềm năng của cơ sở với những đối thủ chính
• So sánh hiện tại và tương lai

www.themegallery.com Company Logo


Logo
5. TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN KH

1. Công tác chuẩn bị XD Kế hoạch


 4/ Phân tích tình hình thực hiện KH sxkd những năm
vừa qua
• Tìm nguyên nhân tại sao hoàn thành KH, tại sao không?
• Rút ra bài học
• Cần chú ý phân tích KH tiêu thụ sản phẩm

www.themegallery.com Company Logo


Logo
5. TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN KH

1. Công tác chuẩn bị XD Kế hoạch


 5/ Điều chỉnh định mức kinh tế kỹ thuật
• Do điều kiện sản xuất thay đổi

www.themegallery.com Company Logo


Logo
5. TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN KH

2. Trình tự xây dựng KH


 Lập KH sx sản phẩm trước KH
biện pháp sau:
• Lập KH sx sp chính trước, sau
đến sp bổ sung, sp phụ
 Chú ý:
• Lập KH sản xuất sp phải tính đến khả
năng SX và tiêu thụ
• KH biện pháp: …đồng bộ, nhiều phương
án----- an toàn.
• Khi lập KH sxkd cần có sự trao đổi, thảo
luận trong nội bộ cơ sở SXKD (Từ Quản
lý đến người lao động) (Nếu không cần
giữ bí mật)

www.themegallery.com Company Logo


Logo
5. TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN KH

3. Tổ chức thực hiện KH sxkd


 Lưu ý:
• 1/Thảo luận: KH do đơn vị nào thực hiện cần được đơn vị đó thảo
luận trao đổi
• 2/ Tài chính: Cần chuẩn bị tốt nguồn tài chính để cung cấp đầy đủ,
kịp thời vật tư kỹ thuật (kể cả dự trữ)
• 3/Khâu cung ứng: Thực hiện tốt công tác cung ứng vật tư kỹ
thuật theo yêu cầu và tiến độ
• 4/ Liên kết-hợp tác: Tổ chức tốt các mối quan hệ, hợp tác, liên
doanh liên kết trong quá trình sản xuất, cung ứng vật tư và tiêu thụ
sản phẩm
• 5/ Kiểm tra:Cần có sự theo dõi, kiểm tra và điều chính kế hoạch

www.themegallery.com Company Logo

You might also like