You are on page 1of 39

MỸ THUẬT SÂN KHẤU

Cảnh trí - Phục trang - Ánh sáng


I. THIẾ T KẾ CẢ NH TRÍ SÂ N KHẤ U
THIẾ T KẾ CẢ NH TRÍ

Vai trò của Nhà thiết kế cảnh trí:


 Thiết lập phong cách mỹ thuật, sắc thái của vở diễn qua hình ảnh và ấn tượng thị giác
 Góp phần xác định bối cảnh thời gian/thời kỳ và không gian/địa điểm của vở diễn
 Xây dựng ý tưởng thiết kế cảnh trí phù hợp với ý đồ dàn dựng của đạo diễn
 Xác định phương thức xử lý không gian, chuyển cảnh và các hiệu ứng sân khấu (nếu cần)
 Đảm bảo cảnh trí phù hợp với các thành phần sáng tạo và yếu tố sản xuất khác
 Xử lý các vấn đề thực tế trên sân khấu liên quan đến cảnh trí như việc chuyển cảnh

(tham khảo clip: working In The Theatre: Scenic Design - Youtube)


THIẾ T KẾ CẢ NH TRÍ

(Waiting for Godot) (The Curious Incident of the Dog in the


Night-Time)
THIẾ T KẾ CẢ NH TRÍ

Nguyên liệu để nhà thiết kế sáng tạo thiết kế cảnh trí


 Đườ ng nét, đườ ng viền, nét bó ng đổ (vd: chủ yếu nhữ ng đườ ng nét cong mềm mạ i hay đườ ng thẳ ng, gó c nhọ n)
 Hình khố i thể hiện trọ ng lượ ng, trọ ng lự c (vd: nhữ ng bụ c bệ, mả ng tườ ng lớ n hay nhiều chi tiết nhỏ lơ lử ng
trong khô ng gian)
 Cá ch sắ p xếp, bố cụ c củ a cá c chi tiết, đồ đạ c (vd: cấ u trú c dọ c/ngang , câ n bằ ng hay méo mó , chặ t chẽ hay rờ i
rạ c…)
 Mà u sắ c, sự phố i hợ p hay độ tương phả n mà u sắ c
 Chấ t liệu trên cá c mặ t phẳ ng lớ n (vd: vả i, gạ ch, inox, kính…)

Yếu tố đặc biệt trong thiết kế cảnh trí SÂN KHẤU:


THIẾ T KẾ CẢ NH TRÍ

Qui trình làm việc của nhà thiết kế cảnh trí sân khấu?

1. Đọ c và phâ n tích kịch bả n


2. Là m việc vớ i đạ o diễn và cá c nhà thiết kế khá c
3. Phá c họ a ý tưở ng
4. Thự c hiện mô hình, bả n vẽ
5. Là m việc vớ i đạ o diễn, chỉnh sử a và hoà n thiện
THIẾ T KẾ CẢ NH TRÍ
Cá c phong cá ch thiết kế cả nh trí
 Tả thực : đảm bảo yếu tố chân thực, đúng bối cảnh, nhiều chi tiết
 Tượng Trưng : chắt lọc hình ảnh đặc trưng, ít chi tiết
 Ước lệ / Tả ý : sử dụng hình ảnh mang tính ẩn dụ, ý niệm, tối giản chi tiết
HỒ SƠ THIẾ T KẾ CẢ NH TRÍ
THỰ C HIỆ N CẢ NH TRÍ
THỰC HIỆN CẢNH TRÍ SÂN KHẤU

Gia cô ng • Xử lý cá c chấ t liệu cả nh trí hiệu quả


cả nh trí • Đả m bả o kích thướ c và thô ng số kỹ thuậ t

Lắ p rá p cả nh trí • Qui trình lắ p rá p và phâ n cô ng nhâ n sự


• Giá m sá t và xử lý vấ n đề phá t sinh/sự cố
tạ i sâ n khấ u

Tham khảo clip: Setting the stage | Romeo and Juliet Timelapse
CHUYỂ N CẢ NH / RÁ P NỐ I CẢ NH TRÍ GIỮ A CÁ C CẢ NH VỞ DIỄ N

 Chuyển cảnh là một kỹ thuật quan trọng trong biểu


diễn sân khấu
 Mục tiêu của chuyển cảnh là thay đổi không gian trên
sân khấu, làm cho vở diễn được xuyên suốt, liền
mạch
 Đội ngũ đảm nhiệm công việc chuyển cảnh là hậu đài
 3 nguyên tắc của chuyển cảnh: an toàn , gọn ghẽ,
nhanh chóng
 Để việc chuyển cảnh thuận lợi và hiệu quả, cần thời
gian để tập luyện cẩn thận cho quy trình chuyển cảnh
 Trong nhà hát hiện đại ngày nay, ngày càng nhiều sân
khấu được áp dụng cơ khí và công nghệ hóa trong
chuyển cảnh.
ĐẠ O CỤ SÂ N KHẤ U

 Là nhữ ng vậ t dụ ng dù ng để bày trí và sử dụ ng biểu diễn


trên sâ n khấ u
 Đạ o cụ sâ n khấ u phả i phù hợ p vớ i khô ng gian, thờ i gian,
phong cá ch củ a vở diễn
 Đạ o cụ phả i phụ c vụ cho quá trình hà nh độ ng và trình
diễn củ a diễn viên, cầ n bả o đả m tính an toà n, hiệu quả
và thẩ m mỹ
 Người phụ trách thực hiện đạo cụ có thể tìm mua
nhữ ng thứ phù hợ p ở cá c cử a hà ng hoặ c chế tá c theo
đú ng vớ i yêu cầ u củ a đạ o diễn
 Khi tổ ng duyệt, nhân viên chạy đạo cụ sẽ quả n lý, sắ p
xếp, đả m bả o đạ o cụ đượ c đặ t đú ng vị trí trên sâ n khấ u
hoặ c đưa đú ng cho diễn viên cầ m đem ra sâ n khấ u
II. THIẾT KẾ PHỤC TRANG
TRONG ĐỜI SỐNG TRANG PHỤC ĐEM LẠI NHỮNG
ẤN TƯỢNG, THÔNG TIN GÌ ?
VAI TRÒ CỦA PHỤC TRANG TRONG SÂN KHẤU

 Gó p phầ n thiết lậ p phong cá ch, sắ c thá i củ a vở diễn


 Giớ i thiệu về bố i cả nh lịch sử , vă n hó a, địa điểm diễn ra vở diễn
 Thể hiện đặ c điểm củ a nhâ n vậ t hoặ c nhó m nhâ n vậ t (địa vị, nghề nghiệp, tính cá ch…)
 Gó p phầ n thể hiện mố i quan hệ và tương quan giữ a cá c nhâ n vậ t
 Gó p phầ n xây dự ng hình tượ ng củ a nhâ n vậ t và chủ đề củ a vở diễn
 Đá p ứ ng yêu cầ u trình diễn củ a diễn viên (khi có nhiều hoạ t độ ng hình thể hay phả i thay đổ i phụ c
trang nhanh)
 Thố ng nhấ t vớ i cá c yếu tố khá c củ a vở diễn, đặ c biệt là yếu tố mỹ thuậ t / thị giá c
CÔ NG VIỆ C CỦ A NTK
PHỤ C TRANG
1. Đọ c và phâ n tích kịch bả n
2. Gặ p mặ t trao đổ i vớ i đạ o diễn và
cá c NTK khá c
3. Phá c thả o ý tưở ng phụ c trang, chọ n
lự a chấ t liệu phù hợ p
4. Tạ o mẫ u phụ c trang
5. Là m việc vớ i diễn viên (hoặ c thu
thậ p số đo củ a diễn viên cho từ ng
vai diễn)
6. Hướ ng dẫ n và giá m sá t quá trình
thự c hiện phụ c trang
7. Chọ n lự a phụ kiện, trang sứ c đi
kèm (nếu có )
8. Thử phụ c trang và chỉnh sử a (nếu
cầ n)
9. Theo dõ i phầ n chạy phụ c trang tạ i
sâ n khấ u, hoà n thiện và bà n giao
cho nhâ n viên phụ trá ch phụ c
trang cho vở diễn
Bài tập: Thử làm nhà thiết kế Phục trang

Tìm kiếm trên internet phụ c trang cho 2 nhâ n vậ t Romeo và


Juliet
Giớ i thiệu về vai trò củ a bộ phụ c trang này, vì sao phù hợ p vớ i
nhâ n vậ t và vở diễn
HÓ A TRANG SÂ N KHẤ U

Vai trò của Hóa trang


 Phù hợ p vớ i tạ o hình chung củ a nhâ n vậ t
 Thố ng nhấ t vớ i phụ c trang
 Thể hiện đặ c điểm, tính cá ch, trạ ng thá i củ a
nhâ n vậ t
 Theo cá c yêu cầ u đặ c biệt: vết thương, vết
sẹo, tạ o hình cá c nhâ n vậ t đặ c biệt…
HÓ A TRANG SÂ N KHẤ U

Công việc của chuyên viên Hóa trang

1. Là m việc vớ i đạ o diễn, NTK phụ c trang, xá c


tạ o hình và phong cá ch củ a nhâ n vậ t
2. Lên phá c thả o ý tưở ng (layout)
3. Hó a trang, tạ o hình tó c trong buổ i thử phụ c
trang
4. Chố t layout hó a trang vớ i đạ o diễn
5. Thự c hiện hó a trang trong buổ i tổ ng duyệt và
cá c buổ i diễn Tham khảo:
- THE LION KING - Classroom Education Series: Discover the
costumes
III. THIẾ T KẾ Á NH SÁ NG
1. Á NH SÁ NG CÓ TÁ C ĐỘ NG THẾ NÀ O ĐẾ N CON NGƯỜ I TRONG ĐỜ I SỐ NG?
2. KỸ THUẬ T Á NH SÁ NG ĐÃ ĐƯỢ C Ứ NG DỤ NG VÀ O NHỮ NG LĨNH VỰ C NÀ O?
BÀ I TẬ P

Chụ p hoặ c tìm kiếm 2 bứ c ả nh thể hiện rõ yếu tố á nh sá ng (tự nhiên & nhâ n tạ o),
mô tả cả m xú c và câ u chuyện mà yếu tố á nh sá ng đem lạ i trong bứ c ả nh
Á NH SÁ NG TRONG SÂ N KHẤ U

Á nh sá ng bắ t đầ u đượ c dù ng trong biểu diễn từ thờ i SK cổ đạ i và phá t triển từ SK Phụ c Hưng


Vai trò của ánh sáng trong sân khấu là gì?
VAI TRÒ CỦA ÁNH SÁNG TRONG SÂN KHẤU

 Chiếu sá ng : chỉ nhữ ng gì đượ c chiếu sá ng mớ i hiển thị trên sâ n khấ u


 Tạ o độ tậ p trung và o nhữ ng vù ng tiêu điểm
 Thiết lậ p khô ng gian và thờ i gian
 Củ ng cố phong cá ch củ a vở kịch và thố ng nhấ t vớ i cá c thà nh phầ n sá ng tạ o khá c
 Thể hiện khô ng khí, sắ c thá i, cả m xú c
 Kết hợ p vớ i cả nh trí cù ng tạ o hình khô ng gian bằ ng cá ch tạ o ra hoặ c là m nổ i lên nhữ ng đườ ng
nét, hình khố i
 Hỗ trợ cho diễn xuấ t, hà nh độ ng và chuyển độ ng củ a diễn viên
 Thiết lậ p nhịp điệu củ a chuyển độ ng thị giá c và tạ o nên cá c hiệu ứ ng thị giá c đặ c biệt
THIẾ T KẾ Á NH SÁ NG SÂ N KHẤ U

Các yếu tố sáng tạo Phâ n loạ i AS theo chứ c nă ng và đố i tượ ng


 Vị trí đèn và hướ ng chiếu, gó c chiếu 1. Theo chứ c nă ng :
 Phạ m vi, độ lớ n / nhỏ củ a luồ ng á nh sá ng  Chiếu sá ng

 Cườ ng độ  Tạ o khố i

 Mà u sắ c  Tạ o hình / trang trí


 Nhuộ m mà u
 Sự biến đổ i và chuyển độ ng
2. Đố i tượ ng :
 Tạ o hình, tạ o bó ng bằ ng á nh sá ng
 Khô ng gian: phô ng nền, cả nh trí, đạ o cụ đặ c biệt (nếu cầ n)
 Phố i hợ p giữ a á nh sá ng và biểu diễn
 Con ngườ i: chuyển độ ng và tâ m lý

2 phong cách TKAS chính: tả thực (mô phỏ ng AS tự nhiên và nhâ n tạ o trong thự c tế) và phi tả thực
PHONG CÁ CH THIẾ T KẾ Á NH SÁ NG THEO THỂ LOẠ I TRÌNH DIỄ N
THIẾ T BỊ Á NH SÁ NG

Các loại đèn SK thông dụng Các thiết bị khác


 Điện tổ ng 3 pha + tủ phâ n phố i
 Đèn bạc điện
 Đèn Fresnel  Hệ thố ng dây điện và dây
 Đèn PC truyền tín hiệu
 Bà n điều khiển á nh sá ng
 Đèn Profile
 Hệ thố ng sà o, trụ treo đèn
 Đèn Follow
 Đèn Moving Head
 Đèn máng
QUY TRÌNH THIẾ T KẾ & THỰ C HIỆ N Á NH SÁ NG SÂ N KHẤ U

1. Chuẩ n bị và cấ u tứ ý tưở ng HỒ SƠ THIẾT KẾ ÁNH SÁNG :


 Nghiên cứ u kịch bả n  Bả n vẽ sơ đồ tổ ng thể vị trí đèn
 Nghiên cứ u và là m việc vớ i thiết kế cả nh trí  Bả n thố ng kê danh sá ch đèn cầ n sử dụ ng
 Nghiên cứ u nộ i dung biểu diễn (đạ o diễn)  Bả n vẽ chi tiết từ ng nhó m đèn, hướ ng
 Khả o sá t cá c điều kiện thự c tế (Đèn và hệ thố ng AS) chiếu và vù ng chiếu sá ng
2. Thiết kế: xây dự ng phương á n và hoà n thiện hồ sơ TKAS  Kịch bả n á nh sá ng : cộ t thứ tự cue, ; nộ i
dung ; thờ i gian ; số hiệu đèn + cườ ng độ
3. Triển khai thự c hiện:
+ mà u ; ghi chú
 Rá p đèn
 Chạy đườ ng dây á nh sá ng
 Chạy rá p nố i kỹ thuậ t
 Tổ ng duyệt
ÂM THANH
SÂN KHẤU
TỔ NG QUAN

3 yếu tố cầ n thiết cho sự tồ n tạ i củ a  M THANH

Nguồn tạo ra âm thanh

Môi trường truyền dẫn âm thanh

Nơi tiếp nhận âm thanh


THẢ O LUẬ N NHÓ M

1. Tá c dụ ng củ a â m thanh trong đờ i số ng con ngườ i?


2. Kỹ thuậ t â m thanh đượ c ứ ng dụ ng trong lĩnh vự c nà o?
TÍNH CHẤT CỦA ÂM THANH
TRONG SÂN KHẤU

Đặ c tính củ a Môi trường truyền


Nguồ n phát âm thanh
nguồ n phát âm thanh âm thanh
• Giọ ng nó i/hát • Â m lượ ng (biên độ âm, • Khô ng gian biểu diễn
• Nhạ c cụ tạ o nên cườ ng độ (ngoài trờ i/trong nhà)
• Tiếng độ ng lớ n/nhỏ ) • Các yếu tố vậ t lý củ a mô i
• Hệ thố ng âm thanh (thu • Â m điệu (tần số âm, độ trườ ng ảnh hưở ng đến
và phát trự c tiếp/gián trầm bổ ng) âm thanh: dộ i âm
tiếp) • Â m sắc (sắc thái củ a âm (tườ ng, trần, sân khấu),
như trườ ng độ , độ rung, nhiễu âm, tản âm, tiếng
âm trong/đụ c vang…
VAI TRÒ CỦ A Â M THANH TRONG SÂ N KHẤ U

 Truyền đạ t thô ng tin (lờ i dẫ n, lờ i thoạ i)


 Tạ o nên nhịp điệu, tiết tấ u, cả m xú c, khô ng khí
 Gó p phầ n mô tả bố i cả nh khô ng gian, thờ i gian
 Thể hiện tâ m trạ ng, cả m xú c củ a nhâ n vậ t
 Tă ng khả nă ng tưở ng tượ ng đố i vớ i khá n giả
 Có sự liên hệ tương hỗ trự c tiếp và cầ n sự phố i hợ p nhịp nhà ng vớ i hà nh độ ng củ a ngườ i biểu diễn cũ ng như
cá c thà nh phầ n khá c như cả nh trí, á nh sá ng
NHÀ THIẾ T KẾ Â M THANH

 Là ngườ i chịu trá ch nhiệm sắ p xếp và điều phố i tấ t cả cá c khía cạ nh â m thanh củ a mộ t vở diễn/chương trình
sâ n khấ u
 Bắ t đầ u từ nghiên cứ u kịch bả n, ghi chú tấ t cả nhữ ng điểm liên quan đến â m thanh
 Là m việc vớ i đạ o diễn để xá c định cá c yêu cầ u về â m thanh và hiệu ứ ng â m thanh
 Chuẩ n bị phương á n thiết kế â m thanh, â m nhạ c, tiếng độ ng cho vở diễn (bao gồ m cả â m thanh thu sẵ n và
trự c tiếp)
 Là m việc vớ i nhó m kỹ thuậ t â m thanh, lên danh sá ch cá c loạ i, số lượ ng và vị trí lắ p đặ t củ a hệ thố ng thiết bị
â m thanh như loa, micro, bà n điều khiển
 Xây dự ng kịch bả n â m thanh
 Rá p kỹ thuậ t â m thanh, chạy kỹ thuậ t và tổ ng duyệt
KỊCH BẢ N Â M THANH

Bao gồ m cá c mụ c: Cảnh Nhân vật Tín hiệu Âm thanh Đặc điểm Ghi chú
 Cả nh/mà n/tiết mụ c
1 Romeo Ánh sáng Bài 1 Fade in 40% âm
 Nhâ n vậ t/Ngườ i trình mở, Romeo Mic 1 10s lượng
diễn xuất hiện
dưới trăng
 Tín hiệu (câ u thoạ i, hà nh
1 Romeo Romeo nói : Bài 1 Fade out 10s
độ ng, đèn…) “…”
 Â m thanh : â m nhạ c , 1 Romeo và Juliet bước Mic 2
tiếng độ ng, micro Juliet ra ban công
 Đặ c điểm (mở /tắ t, thờ i
gian)
 Ghi chú (â m lượ ng…)

You might also like