You are on page 1of 3

ĐẠI HỌC DUY TÂN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Đề số:

Học phần: Lí thuyết xác suất và thống kê Toán


Khoa: Khoa Học Tự Nhiên
K14TMT
1
Khối lớp:
Bộ môn: Toán
Học kì: I Năm học: 2010-2011
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1. (2,5 điểm) Có 2 bạn Hà và Hùng cùng thực hiện việc dò tìm mật khẩu, một cách độc
lập, của một tài khoản facebook ( ). Biết rằng: xác suất để tìm được mật khẩu của
bạn Hà và bạn Hùng lần lượt là 90 % và 75 %.
(a) Tính xác suất để có 1 bạn tìm được mật khẩu?
(b) Tính xác suất để KHÔNG có bạn nào tìm được mật khẩu?
(c) Biết rằng: nếu có 0, 1, 2 bạn tìm được mật khẩu thì người sở hữu tài khoản sẽ bị phạt với
số tiền lần lượt là: 0₫, 15.000₫, và 50.000₫. Tìm số tiền bị phạt trung bình của người sở
hữu tài khoản đó?
Câu 2. (3,0 điểm) Biết rằng: số lần mà các hacker tấn công vào website của một ngân hàng, trong mỗi
ngày, là đại lượng ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn X ∼ N(µ = 200 lần; σ2 = 16 lần2 ). Một ngày
được gọi là ngày bình thường, nếu số lần tấn công của các hacker, trong ngày đó, thoả mãn điều
kiện 196 < X < 202.
(a) Chọn ngẫu nhiên một ngày. Tính xác suất để ngày đó được gọi là ngày bình thường?
(b) Chọn ngẫu nhiên ba ngày,
• Tính xác suất để có ít nhất một ngày bình thường?
• Tìm số ngày bình thường trung bình trong ba ngày đó?
Cho biết: Φ(1) = 0,341, Φ(0,5) = 0,192.
Câu 3. (4,5 điểm) Để có thể khảo sát về tình hình thu nhập, trên mỗi tháng, của mỗi chuyên viên quản
trị mạng (QTM) ở tất cả doanh nghiệp trên địa bàn TP. Đà Nẵng, người ta điều tra ngẫu nhiên
36 chuyên viên QTM và thu thập được bảng số liệu sau đây

Tiền lương (USD) (xi ) 200 300 400 700


Số chuyên viên (ni ) 5 9 12 10

Giả sử tiền lương của mỗi chuyên viên QTM có phân phối chuẩn.
(a) Tìm trung bình mẫu (x), phương sai mẫu ((ŝ)2 ), phương sai mẫu điều chỉnh (s2 ), và độ lệch
mẫu điều chỉnh (s)?
(b) Với độ tin cậy 95 %, hãy ước lượng khoảng tin cậy cho tiền lương trung bình của mỗi
chuyên viên QTM trên địa bàn TP. Đà Nẵng?
(c) Biết rằng: chuyên viên QTM có tiền lương >USD400 được gọi là chuyên viên QTM có thu
nhập cao. Có ý kiến cho rằng: tỉ lệ số chuyên viên QTM có thu nhập cao trên địa bàn TP.
Đà Nẵng là 65 %. Hãy kiểm định ý kiến đó với mức ý nghĩa 4 %?
Cho biết: Φ(2,05) = 0,48, Φ(1,96) = 0,475. Yêu cầu: các kết quả được làm tròn đến 3 chữ số thập
phân, ví dụ: 3,351 54 ≈ 3,352; 3,351 45 ≈ 3,351.

Tổ trưởng Bộ môn Giảng viên ra đề

ThS. Phan Quý Nguyễn Quang Thi

Số điện thoại liên hệ khi cân


̀ giải thi ́ch thêm vê ̀ Đê ̀ Thi: 

Trang 1/1- Đề thi số 1


ĐẠI HỌC DUY TÂN ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Đề số:
Học phần: Lí thuyết xác suất và thống kê Toán
Khoa: Khoa Học Tự Nhiên
Khối lớp: K14TMT
Bộ môn: Toán
Học kì: I Năm học: 2010-2011
1
Thời gian làm bài: 90 phút

HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN

Câu 1. Lời giải. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (2,5 điểm)


(a) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (1,00 điểm)
Gọi A1 , A2 lần lượt là biến cố bạn Hà và bạn Hùng tìm được mật khẩu.
• P(A1 ) = 90 %, P(A2 ) = 75 %.
• Gọi B1 là biến cố ''có 1 bạn tìm được mật khẩu''.

P(B1 ) = P(A1 · A2 ) + P(A1 · A2 ) = P(A1 ) × P(A2 ) + P(A1 ) × P(A2 )


= 90 % × (1 − 75 %) + (1 − 90 %) × 75 % = 0,3.

(b) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,50 điểm)


Gọi B0 là biến cố ''có 0 bạn tìm được mật khẩu''.

P(B0 ) = P(A1 · A2 ) = P(A1 ) × P(A2 ) = (1 − 90 %) × (1 − 75 %)


= 0,025.

(c) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (1,00 điểm)


Gọi X là số tiền bị phạt của người sở hữu tài khoản facebook. Ta có:
• P(X = 0) = P(B0 ) = 0,025,
• P(X = 15.000) = P(B1 ) = 0,3,
• và P(X = 50.000) = P(A1 ) × P(A2 ) = 90 % × 75 % = 0,675.
Khi đó, số tiền bị phạt trung bình của người sở hữu tài khoản facebook là

E(X) = 0,025 × 0 + 0,3 × 15.000 + 0,675 × 50.000


= 38.250₫.

Câu 2. Lời giải. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (3,0 điểm)


(a) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (1,00 điểm)
Ta có:
( ) ( )
202 − 200 196 − 200
P(196 < X < 202) = Φ −Φ
4 4
= Φ(0,5) − Φ(−1) = Φ(0,5) + Φ(1) = 0,192 + 0,341 = 0,533.

(b) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (2,00 điểm)


• . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,50 điểm)
Việc chọn ngẫu nhiên 3 ngày là việc thực hiện phép thử Bernoulli. Gọi A là biến
cố ''một ngày được chọn là ngày bình thường'', P(A) = 0,533.
• . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (1,00 điểm)
1 − P3 (0) = 1 − C03 × 0,5330 × (1 − 0,533)3 = 0,898.

Trang 1/1- Đề thi số 1


• . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,50 điểm)
Gọi Y là số ngày bình thường trong ba ngày được chọn ngẫu nhiên. Ta có Y ∼
B(n = 3; p = 0,533). Khi đó, E(Y) = n · p = 3 × 0,533 = 1,599.

Câu 3. Lời giải. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (4,5 điểm)


(a) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (1,00 điểm)
x = 430,556; ŝ2 = 32.121,914 (phương sai mẫu); s2 = 33.039,683 (phương sai mẫu điều
chỉnh); và s = 181,768 (độ lệch mẫu điều chỉnh).
(b) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (1,50 điểm)
1 0,05
• n = 36 > 30; s = 181,768; α = 1 − 0,95 = 0,05; Φ(z 0,05 ) = − = 0,475 ⇒
2 2 2
z 0,05 = 1,96.
2
s 181,768
• ϵ = √ · z 0,05 = √ × 1,96 = 59,378.
n 2 36
• Khoảng ước lượng tiền lương trung bình của mỗi chuyên viên (QTM) là: (x − ϵ; x +
ϵ) = (430,556 − 59,378; 430,556 + 59,378).
(c) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (2,00 điểm)
• Ta có:
{
H0 : p = p0 = 65 % ý kiến
H1 : p ̸= p0 = 65 %

k 10 1 0,04
• f= = = 0,278. Φ(z 0,04 ) = − = 0,48 ⇒ z 0,04 = 2,05.
n 36 2 2 2 2
f − p0 √ 0,278 − 0,65 √
• z= √ · n= √ × 36 = −4,680.
p0 (1 − p0 ) 0,65 × (1 − 0,65)
• Do |z| > z 0,04 nên bác bỏ H0 . Kết luận: ý kiến đó là SAI với mức ý nghĩa 4 %.
2

Tổ trưởng Bộ môn Giảng viên ra đề

ThS. Phan Quý Nguyễn Quang Thi

Số điện thoại liên hệ khi cân


̀ giải thi ́ch thêm vê ̀ Đê ̀ Thi: 

Trang 2/1- Đề thi số 1

You might also like