Professional Documents
Culture Documents
Su Di Truyen Lien Ket Goi Tinh
Su Di Truyen Lien Ket Goi Tinh
A) Moocgan
B) Menñen
C) Coren và Bo
D) Oatxơn và Cric
ðáp án A
Câu 2 Hịên tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng:
A) Di truyền các tính trạng giới tính mà gen quy ñịnh chúng nằm trên các NST
thường
B) Di truyền các tính trạng thường mà gen quy ñịnh chúng nằm trên NST Y
C) Di truyền các tính trạng thường mà gen quy ñịnh chúng nằm trên NST X
D) Di truyền các tính trạng thường mà gen quy ñịnh chúng nằm trên NST giới
tính
ðáp án D
Câu 3 Mô tả nào sau ñây là không ñúng với hiện tượng di truyền liên kết với giới
tính :
A) Nhiều gen liên kết với giới tính ñược xác minh là nằm trên NST giới tính X
B) Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng di truyền của các
tính trạng thường mà các gen ñã xác ñịnh chúng nằm trên NST giới tính
C) Trên NST Y ở ña số các loài hầu như không mang gen
D) Một số NST giới tính do các gen nằm trên các NST thường chi phối sự di
truyền của chúng ñược gọi là di truyền liên kết với giới tính
ðáp án D
Câu 4 Trong trường hợp di truyền liên kết với giới tính, gen nằm trên các NST giới
tính X, kết quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau do:
A) Có sự thay ñổi quá trình làm bố, làm mẹ trong quá trình lai
B) Do sự khác biệt trong cặp NST giới tính ở cơ thể bố và mẹ nên bố mẹ không
ñóng vai trò như nhau trong quá trình di truyền các tính trạng
C) Do có hiện tượng di truyền chéo, cơ thể XX sẽ chỉ truyền gen cho con XY ở
thế hệ sau
D) Do có hiện tượng di truyền thẳng, cơ thể XY sẽ chỉ truyền gen cho con XY
ở thế hệ sau
ðáp án B
Câu 5 ðặc ñiểm nào dưới ñây không phải là ñặc ñiểm di truyền của gen lặn quy
ñịnh tính trạng thường nằm trên NST giới tính X:
A) Tính trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XX
B) Có hiện di truyền chéo
C) Tỉ lệ phân tính của tính trạng biểu hiện không giống nhau ở hai giới
D) Kết quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau
ðáp án A
Câu 6 ðể phân biệt hiện tượng di truyền qua các gen nằm trên NST thường với
hiện tượng di truyền liên kết với NST giới tính X người ta dựa vào các ñặc ñiểm nào?
A) Gen trên NST thường không có hiện tượng di truyền chéo
B) Gen trên NST thường luôn luôn biểu hiện giống nhau ở cả hai giới
C) Gen trên NST thường cho kết quả giống nhau trong phép lai thuận nghịch
D) Tất cả ñều ñúng
ðáp án -D
Câu 7 Bệnh nào dưới ñây của người bệnh là do ñột biến gen lặn di truyền liên kết
với giới tính:
A) Bệnh thiếu máu huyết cầu ñỏ hình lưỡi liềm
B) Hội chứng Claiphentơ
C) Bệnh mù màu
D) Hội chứng Tơcnơ
ðáp án C
Câu 8 Ở ruồi giấm gen W quy ñịnh tính trạng mắt ñỏ, gen w quy ñịnh tính trạng mắt
trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y.
Trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu gen và kiểu giao phối khác nhau?
A) 3 kiểu gen, 6 kiểu giao phối
B) 3 kiểu gen, 3 kiểu giao phối
C) 6 kiểu gen, 4 kiểu giao phối
D) 5 kiểu gen, 6 kiểu giao phối
ðáp án D
Câu 9 Ở ruồi giấm gen W quy ñịnh tính trạng mắt ñỏ, gen w quy ñịnh tính trạng mắt
trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y.
Cặp nào dưới ñây ñược coi là cặp lai thuận nghịch
A) ♂ XWXw x ♀ XWY và ♂XWXw x ♀ XwY
B) ♂ XwXw x ♀ XWY và ♂XWXW x ♀ XwY
C) ♂ XwXw x ♀ XwY và ♂XWXW x ♀ XWY
D) ♂ XWXw x ♀ XwY và ♂XWXW x ♀ XwY
ðáp án B
Câu 10 Ở ruồi giấm gen W quy ñịnh tính trạng mắt ñỏ, gen w quy ñịnh tính trạng
mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y.
Phép lai nào dưới ñây dẫn ñến hiện tượng phân tính theo giới tính(các tính trạng biểu
hiện không giống nhau ở hai giới)
A) ♂XWXw x ♀ XWY
B) ♂XWXw x ♀ XwY
C) ♂XWXW x ♀ XwY
D) A và B ñúng
ðáp án A
Câu 11 Ở ruồi giấm gen W quy ñịnh tính trạng mắt ñỏ, gen w quy ñịnh tính trạng
mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y.
Phép lai nào dưới ñây dẫn ñến hiện tượng phân tính theo giới tính:
A) ♂XWXw x ♀ XwY
B) ♂XwXw x ♀ XWY
C) ♂XWXW x ♀ XWY
D) A và B ñúng
ðáp án -D
Câu 12 Ở ruồi giấm gen W quy ñịnh tính trạng mắt ñỏ, gen w quy ñịnh tính trạng
mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y.
Phép lai nào dưới ñây sẽ cho tỷ lệ phân tính 1 mắt ñỏ : 1 mắt trắng
A) ♂XWXw x ♀ XWY
B) ♂XwXw x ♀ XWY
C) ♂XWXW x ♀ XwY
D) A và B ñúng
ðáp án -D
Câu 13 Ở ruồi giấm gen W quy ñịnh tính trạng mắt ñỏ, gen w quy ñịnh tính trạng
mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y.
Phép lai nào dưới ñây sẽ cho tỷ lệ phân tính 1 ruồi cái mắt ñỏ : 1 ruồi ñực mắt trắng
A) ♂XWXw x ♀ XwY
B) ♂XwXw x ♀ XWY
C) ♂XWXw x ♀ XWY
D) ♂XWXW x ♀ XwY
ðáp án B
Câu 14 Ở ruồi giấm gen W quy ñịnh tính trạng mắt ñỏ, gen w quy ñịnh tính trạng
mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y.
Phép lai nào dưới ñây sẽ cho tỷ lệ phân tính 3 ruồi mắt ñỏ : 1 ruồi mắt trắng trong ñó
ruồi mắt trắng ñều là ruồi ñực:
A) ♂XWXw x ♀ XWY
B) ♂XWXW x ♀ XwY
C) ♂XWXw x ♀ XwY
D) ♂XwXw x ♀ XWY
ðáp án A
Câu 15 Ở ruồi giấm gen W quy ñịnh tính trạng mắt ñỏ, gen w quy ñịnh tính trạng
mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y.
Phép lai nào dưới ñây dẫn sẽ cho tỷ lệ phân tính 1 : 1: 1: 1 ở hệ lai:
A) ♂XWXW x ♀ XwY
B) ♂XWXw x ♀ XwY
C) ♂XWXw x ♀ XWY
D) ♂XwXw x ♀ XWY
ðáp án B
Câu 16 ðặc ñiểm nào dưới ñây không phải là ñặc ñiểm của bệnh di truyền do gen
lặn liên kết với NST giới tính X ở người:
A) Bệnh có xu hướng dễ biểu hiện ở người nam do gen lặn ñột biến không có
alen bình thường tương ứng trên Y át chế
B) Mẹ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp sẽ làm biểu hiện ở một nửa số con
trai
C) Bố mẹ mang gen bệnh sẽ truyền gen bệnh cho một nửa số con gái
D) Người nữ khó biểu hiện bệnh do muốn biểu hiện gen bệnh phải ở trạng thái
ñồng hợp
ðáp án C
Câu 17 Bệnh di truyền do gen lặn liên kết với NST Giới tính X ở người có xu hướng
dễ biểu hiện ở người nam do:
A) NST giới tính X bị bất hoạt nên gen bệnh trên NST giới tính X không gây
biểu hiện ở người nữ XX
B) Do trong quần thể, mẹ là người mang gen bệnh nên truyền gen bệnh cho con
trai
C) Ở người nam gen lặn ñột biến dễ dàng xuất hiện ở trạng thái ñồng hợp và
biểu hiện bệnh
D) Ở người nam gen lặn biểu hiện trên NST X không có alen bình thường
tương ứng trên Y át chế
ðáp án D
Câu 18 Bệnh máu khó ñông ở người rất khó gặp ở nữ do:
A) bệnh do gen lặn ñột biến nằm tên NST giới tính X, người nữ mang cặp NST
giới tính XX nên muốn biểu hiện gen phải ở trạng thái ñồng hợp. Người nam XY do chỉ
có một NST giới tính X nên chỉ cần một gen là ñủ ñể gây bệnh
B) bệnh do gen lặn ñột biến nằm tên NST giới t ínhY nên chỉ biểu hiện ở người
nam, người nữ mang cặp NST giới tính XX nên muốn biểu hiện gen phải xảy ra ñột biến
chuyển ñoạn NST mang gen ñột biến qua NST X
C) bệnh do gen lặn ñột biến nằm tên NST giới t ính X, người nữ mắc bệnh sẽ
có biểu hiện nặng nề hơn so với người nam do ñó bị chết sớm dẫn ñến kết quả là bệnh ít
gặp ở người nữ hơn so với nam
D) A và C ñúng
ðáp án A
Câu 19 ở người bệnh máu khó ñông do gen lặn h nằm trên NST X quy ñịnh, gen H
quy ñịnh máu ñông bình thường
Bố và con trai ñều mắc bệnh khó ñông,mẹ bình thường , nhận ñịnh nào dưới ñây là ñúng:
A) Con tri ñã nhận gen bệnh từ bố
B) mẹ không mang gen bệnh XHXH
C) mẹ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp XHXh
D) Toàn bộ con gái của hai người này sẽ có kiểu gen dị hợp tử XHXh
ðáp án C
Câu 20 ở người bệnh máu khó ñông do gen lặn h nằm trên NST X quy ñịnh, gen H
quy ñịnh máu ñông bình thường
Bố mắc bệnh máu khó ñông,mẹ bình thường, ông ngoại mắc bệnh khó ñông, nhận ñịnh
nào dưới ñây là ñúng:
A) Giúp phân biệt giới tính của thai nhi ở giai ñoạn sớm
B) Giúp tư vấn di truyền và dự phòng ñối với các bệnh di truyền liên kết với
giới tính
C) Giúp hạn chế sự xuất hiện trong trường hợp bất thường của cặp NST giới
tính
D) Giúp hiểu ñược nguyên nhân và cơ chế gây ra các trường hợp bất thường về
số lượng của cặp NST giới tính
ðáp án B
Câu 36 người ta gọi bệnh mù màu và bệnh máu khó ñông là bệnh của nam giới vi:
A) bệnh gây ra do ñột biến gen lặn trên NST Y không có alen tương ứng trên
NST X
B) bệnh gây ra do ñột biến gen trội trên NST X không có alen tương ứng trên
NST Y
C) bệnh gây ra do ñột biến gen trội trên NST Y không có alen tương ứng trên
NST X
D) bệnh gây ra do ñột biến gen lặn trên NST X không có alen tương ứng trên
NST Y
ðáp án D
Câu 37 sự di truyền của các tính trạng ñược quy ñịnh bởi gen trên NST Y có ñặc
ñiểm như thế nào?
A) chỉ biểu hiện ở cơ thể ñực
B) chỉ biểu hiện ở cơ thể cái
C) Có hiện tượng di truyền chéo
D) chỉ biểu hiện ở cơ thể XY
ðáp án D
Câu 38 sự di truyền của các bệnh tật ñược quy ñịnh bởi gen ñột biến trên NST Y ở
người có ñặc ñiểm như thế nào?
A) Chỉbiểu hiện ở người nam
B) bố luôn luôn truyền bệnh tật cho con trai
C) Tính chất trội hoặc lặn của gen ñột biến không có ý nghĩa
D) tất cả ñều ñúng
ðáp án -D
Câu 39 ở gà gen trội R quy ñịnh lông vằn, gen r quy ñịnh gen không vằn nằm trên
NST X ñể có thể sớm phân biệt trống và mái khi gà mới nở bằng tính trạng trên NST X
người ta phải thực hiện phép lai nào?
A) ♂XRXR x ♀XrY
B) ♂XrXr x ♀XRY
C) ♂XRXr x ♀XRY
D) ♂XRXr x ♀XrY
ðáp án B