You are on page 1of 19

高~

高学歴 こうがくれき học vấn cao

高学年 こうがくねん cấp lớp cao

高収入 こうしゅうにゅう thu nhập cao

高性能 こうせいのう tính tăng cao

高気圧 こうきあつ khí áp cao

高血圧 こうけつあつ cao huyết áp

低~

低予算 ていよさん dự toán ( ngân sách ) thấp

低学年 ていがくねん cấp lớp thấp

低血圧 ていけつあつ huyết áp thấp

低姿勢 ていしせい tư thế thấp, khiêm nhường, thái độ nhún nhường

低次元 ていじげん tiêu chuẩn thấp

低レベル cấp bậc thấp

好~こう~

好印象 こういんしょう ấn tượng tốt

好条件 こうじょうけん điều kiện tốt

好成績 こうせいせき thành tích tốt

好景気 こうけいき kinh tế tốt


好人物 こうじんぶつ nhân vật tốt

好都合 こうつごう thuận lợi, thời điểm tốt

悪~あく~

悪条件 あくじょうけん điều kiện xấu

悪趣味 あくしゅみ sở thích xấu

悪影響 あくえいきょ ảnh hưởng xấu

悪天候 あくてんこう thời tiết xấu

悪習慣 あくしゅうかん thói quen xấu

悪循環 あくじゅんかん ách tắc, tuần hoàn ko tốt

悪~ わる~

悪知恵 わるぢえ khôn lỏi, khôn vặt, xảo quyệt

悪酔い わるよいあ say xỉn

悪ふざけ わるふざけ tinh quái, tinh nghịch thái quá

名~めい~

名案 めいあん: đề nghị hay, ý kiến hay

名作 めいさく tác phẩm xuất sắc

名画 めいが danh họa


名曲 めいきょく bản nhạc nổi tiếng

名所 めいしょ danh lam thắng cảnh

名人 めいじん danh nhân người nổi tiếng

名産 めいさん sản vật nổi tiếng

名医 めいい danh y

名文 めいぶん câu văn nổi tiếng xuất sắc

名著 めいちょ cuốn sách nổi tiếng xuất sắc

名声 めいせい danh vọng, danh tiếng

名場面 めいばめん cảnh( phim, truyện..)nổi tiếng

名女優 めいじょゆう nữ dv nổi tiếng, minh tinh

2. Tiền bạc

~費

教育費 きょういくひ chi phí giáo dục

学費 がくひ học phí

会費 かいひ hội phí

交際費 こうさいひ tiền lễ tiết, giao tiếp

住居費 じゅうきょひ tiền nhà, phí cư ngụ

光熱費 こうねつひ tiền điện, nước ,ga

生活費 せいかつひ chi phí sinh hoạt

人件費 じんけんひ tiền thuê nhân công, phí nhân công


医療費 いりょうひ chi phí y tế

食費 し ょくひ tiền ăn

~代

電気 代でんきだい tiền điện

部屋 代へやだい tiền phòng

電話 代でんわだい điện đt

ガス代

バイト代 tiền làm thêm

バス代

電車代 でんしゃだい tiền xe điẹn

食事代 しょくじだい tiền ăn

品代 しなだい tiền hàng

3. Ứng dụng

~用

家庭用 かていよう dùng cho(dành cho)gđ

自宅用 じたくよう...nhà riêng

外出用 がいしゅつよう..dùng(dành)khi ra ngoài

婦人用 ふじんよう..phụ nữ , quý bà

女性よ じょせいよう..nữ giới

男性用 だんせいよう..nam giới

大人用 おとなひとよう dùng cho(dành cho)ng lớn


子供用 こどもよう dùng cho(dành cho) trẻ em

公用 こうよう dùng vào việc công

私用 しよう dùng vào việc tư

~向き

子供向きこどもむき phù hợp vs trẻ e

高齢者向きこうれいしゃむき phù hợp vs ng cao tuổi

老人向きろうじんむき phù hợp vs ng già

独身向きどくしん phù hợp vs ng độc thân

単身者向きたんしんしゃむき phù hợp với ng 1 mìh

4. Thời gian

今~

今世紀 こんせいき thế kỉ này

今年度こんねんど năm học này

今学期こんがっき học kì này

今大会こんたいかい đại hội này

現~

現時点 げんじてん thời điểm hiện tại

現段階 げんだんかい giai đoạn hiện tại

現住所 げんじゅうしょ địa chỉ hiện tại


現政権 げんせいけん chính quyền hiện tại

現物 げんぶつ hiện vật

現品 げんひん hàng hiện có, hàng đang trưng bày

~新

新学期 しんがっき học kì mới

新入生 しんにゅうせい học sinh, snh viên mới

新入学 しんにゅうがく vào năm học mới

新体制 しんたいせい thể chế, chế độ mới

新記録 しんきろく kỉ lục mới

新世界 しんせかい thế giới mới

新体操 しんたいそう thể dục nghệ thuật

新天地 しんてんち vùng đất mới, lĩnh vực mới

新生児 しんせいじ trẻ sơ sinh

再~

再利用さいりよう tái sử dụng

再開発さいかいはつ tái phát triển

再発見さいはっけん tái phát hiện

再試験さいしけん thử nghiệm lại

再検討さいけんとう cân nhắc, xem xét lại

再認識さいにんしき nhận thức lại


再出発さいしゅっぱつ xuất phát lại

再放送さいほうそう phát sóng lại

再生産さいせいさん tái sản xuất

5.Tình cảm

~感

責任感せきにんかん tinh thần trách nhiệm

一体感いったいかん c.giác đồng nhất, tình thống nhất

親近感しんきんかん c.giác gần gũi

満足感まんぞくかん c.giác thỏa mãn, hài lòng

違和感いわかん cảm giác khác biệt, phiền muộn, khó chịu

嫌悪感けんおかん c.giác ghê sợ, đáng ghét

安心感あんしんかん c.giác an tâm

不安感ふあんかん c.giác bất an

幸福感こうふくかん cảm giác hạnh phúc

~観

人生観じんせいかん nhân sinh quan

価値観かちかん giá trị quan

先入観せんにゅうかん thành kiến, định kiến

世界観せかいかん thế giới quann


結婚観けっこんかん quan niệm hôn nhân

職業観しょくぎょうかん quan niệm nghề nghiệp

~心

好奇心こうきしん tình hiếu kì, tò mò

親切心しんせつしん tình thân thiết

恐怖心きょうふしん nỗi sợ hãi

対抗心たいこうしん tinh thần đối kháng

反抗心はんこうしん tinh thần phản kháng

探究心たんきゅうしん tình thần học hỏi

6.Nghề nghiệp

~家

作家さっか tác giả, nhà văn

画家がか họa sĩ

芸術家げいじゅつか nghệ sĩ

作曲家さっきょくか nhà soạn nhạc, sáng tác nhạc

建築家けんちくか kiến trúc sư

漫画家まんがか tác giả manga

~者

医者いしゃ bác sĩ
記者きしゃ nhà báo, kí giả

科学者かがくしゃ nhà khoa học

学者がくしゃ học giả

役者やくしゃ diễn viên

~界

学界がっかい giới học thuật

政界せいかい giới chính trị

財界ざいかい giới tài chính

芸能界げいのうかい giới nghệ sĩ

医学界いがっかい giới y khoa

業界ぎょうかい ngành nghề

~師

医師いし bác sĩ

教師きょうし giáo viên

講師こうし giáo viên, ng đứng lớp

技師ぎし jux syw

美容師びようし thợ uốn tóc

看護師かんごし y tá

調理師ちょうりし đầu bếp


~士

弁護士べんごし luật sư

保育しほいくし bảo mẫu,gv nhà trẻ

介護しかいごし điều dưỡng viên

学士がくし cử nhân

修士しゅうし thạc sĩ

博士はくし tiến sĩ

宇宙飛行士うちゅうひこし phi hành gia

7.Mức độ cao

大~(おお~)

大地震おおじしん động đất lớn

大急ぎおおいそぎ rất nhanh, rất gấp

大仕事おおしごと công việc lớn lao, trọng đaiị

大騒ぎおおさわぎ náo động, ầm ĩ

大真面目おおまじめ rất thành thật, chăm chỉ

大掃除おおそうじ tổng vệ sinh, dọn dẹp

大喜びおおよろこび rất vui mừng

大~(だい~)

大震災だいしんさい thảm họa động đất


大事件だいじけん vụ án lớn

大問題だいもんだい vấn đề lớn

大好評だいこうひょう đc đánh giá tốt, rất phổ biến

大人気だいにんき rất đc ưa chuộng, yêu thích

大評判だいひょうばん đc đánh giá cao, có tiếng tăm

大恋愛だいれんあい tình yêu lớn

超~

超満員ちょうまんいん

超能力ちょうのうりょく

超特急ちょうとっきゅう

超音波ちょうおんぱ

超高層ちょうこうそう

超自然ちょうしぜん

最~

最高級さいこうきゅう cap cấp nhất

最上級さいじょうきゅう cao cấp nhất, mức độ cao nhất

最高潮さいこうちょう mức thủy triều cao nhất

最年長さいねんちょう lớn tuổi nhất

最年少さいねんしょう nhỏ tuổi nhất


最優秀さいゆうしゅう xuất sắc nhất

最大級さいだいきゅう cấp lớn nhất

最小限さいしょうげん giới hạn nhỏ nhất

8. Ấn tượng, cảm tưởng..

~やすい

(簡単にできる)

書きやすい かきやすい dễ viết

見やすい みやすい dễ nhìn

話しやすい はなしやすい dễ nch

食べやすい たべやすい dễ ăn

飲みやすい のみやすい dễ uống

わかりやすい dễ hiểu

相談しやすい そうだんしやすい dễ trao đổi, nch

(そうなりやすい)

汚れやすい よごれやすい dễ vấy bẩn

切れやすい きれやすい dễ đứt

変わりやすい かわりやすい dễ thay đổi

間違えやすい まちがえやすい dễ sai, dễ nhầm lẫn

~づらい(それをするのが難しい)

聞きづらい ききづらい khó nghe


見づらい みづらい khó nhìn

歩きづらい あるきづらい khó đi bộ

使いづらい つかいづらい khó sử dụng

入りづらい はいりづらい khó vào

~にくい

(簡単に~できない)

読みにくい khó đọc

使いにくい khó sử dụng

扱いにくい khó xử lí

言いにくい khó nói

わかりにくい khó hiểu

はきにくい khó đeo ( giày, dep..)

付き合いにくい khó giao tiếp

(なかなかそうならない)

壊れにくい khó hỏng

破れにくい khó rách

割れにくい khó vỡ

焦げにくい khó bị cháy

9. Tình trạng

反~ ( はんたいの)
反比例 はんひれい tỉ lệ nghịch

反体制 はんたいせい phản chế độ

反作用 はんさよう phản tác dụng

反政府 はんせいふ phản chính phủ

反社会 はんしゃかい phản xã hội

逆~ (方向が反対の)

逆輸入 ぎゃくゆにゅう tái nhập khẩu

逆効果 ぎゃくこうか tác dụng ngược

逆回転 ぎゃくかいてん xoay ngược

逆コース ぎゃくコース lộ trình ngược

各~(それぞれの)

各国 かっこく các nước

各地 かくち các địa phương

各位 かくい các vị ( cách nói trịnh trọng )

各自 かくじ tự bản thân từng ng, các cá nhân

各種 かくしゅ các loại

各家庭 かくかてい các gia đình

各界 かっかい các giới


諸~(さまざまな)

諸外国 しょがいこく nhiều nước ngoài khác nhau

諸国 しょこく nhiều nước khác nhau

諸事情 しょじじょう nhiều sự tình khác nhau

諸説 しょせつ nhiều thuyết khác nhau

諸先輩 しょせんぱい nhiều đàn a, đàn chị khác nhau

諸問題 しょもんだい nhiều vấn đề khác nhau

諸島 しょとう nhiều đảo khác nhau

諸君 しょくん các quí vị

諸悪 しょあく những việc tồi tệ, những việc xấu

10. Danh từ hóa

~性(人が持っているもの)

可能性 かのうせい tính khả năng, khả thi

人間性 にんげんせい nhân tính, bản tính con ng

国民性 こくみんせい tính dân tộc

将来性 しょうらいせい tính tương lai

必要性 ひつようせい tính cần thiết

重要性 じゅうようせい tầm quan trọng

多様性 たようせい tính đa dạng

危険性 きけんせい tính nguy hiểm, rủi ro


安全性 あんぜんせい tính an toàn

植物性 しょくぶつせい tính thực vật

動物性 どうぶつせい tính động vật

~み(それを感じる状態)

新鮮み しんせん sự tươi mới

強み つよみ độ mạnh, sức mạnh

弱み よわみ độ yếu, điểm yếu, sự yếu đuối

温かみ あたたかみ sự ấm áp

ありがたみ sự cảm kích, cảm tạ

深み ふかいみ sự sâu sắc

~さ(そうであること)

めでたさ

良さ

美しさ

静かさ

やさしさ

おいしさ

~風(そういう感じがすること)

和風 わふう Kiểu (p.cách ) nhật

西洋風 せいようふ Kiểu ( phong cách ) tây


OL 風 OL ふう Kiểu ( Phong cách ) nữ nhân viên văn phòng

サラリーマン風 サラリーマンふう Kiểu (p.cách ) nhân viên văn phòng

学生風 がくせいふう Kiểu (phong cách ) sinh viên

11. Phủ định

無~(~がない)(む~)

無意味 むいみ không có ý nghĩa

無関心 むかんしん không quan tâm

無許可 むきょか không có sự cho phép

無責任 むせきにん không có trách nhiệm

無関係 むかんけい không liên quan

無意識 むいしき không có ý thức,ko nhận thức

無計画 むけいかく không kế hoạch

無差別 むさべつ không phân biệt

無制限 むせいげん không giới han

無免許 むめんきょ không có bằng, có giấy phép

無表情 むひょうじょう không bày tỏ cảm xúc

(ぶ~)

無遠慮 ぶえんりょ không e ngại

無作法 ぶさほう vô phép, bất lịch sự


無愛想 ぶあいそう không hòa đồng

不~(~が足りない)

不可能 ふかのう không thể, thiếu khả năng

不自然 ふしぜん không tự nhiên, thiếu tự nhiên

不景気 ふけいき kinh tế khó khăn, buôn bán ế ẩm

不公平 ふこうへい không công bằng, thiếu công bằng

不必要 ふひつよう không cần thiết

不完全 ふかんぜん không hoàn thiện, thiếu hoàn thiện

不自由 ふじゆう không tự do, ng khuyết tật

不人気 ふにんき khong đc ưa chuộng

不真面目 ふまじめ không cham chỉ, không nghiêm túc

不合格 ふごうかく không đỗ

不安定 ふあんてい không ỏn định

不透明 ふとうめい không trong sáng, ko minh bạch

非~(~ではない)

非日常 ひにちじょう bất thường, không như thường nhật

非公開 ひこうかい không công khai

非公式 ひこうしき không chính thức

非常識 ひじょうしき thiếu kiến thức phổ thông


非科学 ひかがく không khoa học

未~(まだ~ない)

未使用 みしよう chưa sử dụng

未確認 みかくにん chưa xác nhận, kiểm tra

未解決 みかいけつ chưa giải quyết

未開発 みかいはつ chưa phát triển

未完成 みかんせい chưa hoàn thành

未経験 みけいけん chưa trải qua

未成年 みせいねん vị thành niên, chưa trưởng thành

You might also like