You are on page 1of 69

Cơ sở tại Hà Nội:

- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242


- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

CHỮA ĐỀ 10 BÀI TEST TOEIC – MS HOA TOEIC

Contents
Test 1 ................................................................................................................................... 2
Test 2 ................................................................................................................................... 7
Test 3 ................................................................................................................................. 11
Test 4 ................................................................................................................................. 21
Test 5 ................................................................................................................................. 31
Test 6 ................................................................................................................................. 37
Test 7 ................................................................................................................................. 43
Test 8 ................................................................................................................................. 49
Test 9 ................................................................................................................................. 58
Test 10 ............................................................................................................................... 64

1
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

Test 1
STT Đáp Giải thích Mở rộng
án
101 B Office là danh từ, cần có possessive adj Intern (n) thực tập viên
đứng trước => loại A,C,D Internship (n)việc thực tập
102 B Distributed là Verb, cần có ADV để bổ Annual (adj) hàng năm = yearly
nghĩa cho V=>loại A,C,D Monthly (adj) hàng tháng
Daily (adj) hằng ngày
 Đuôi “ly” nhưng là adj
103 A Cụm offer discount - offer salary
- offer a job
104 D Cần điền 1 conjunction - enhance = improve: cải thiện
- during+N =>loại
- after không phù hợp về nghĩa
- along thường chỉ về không gian (ko phải
thời gian)
- while + clause => chọn
105 C Dấu hiệu V “have”=> cần Plural noun Increase steadily = lightly: tăng
(profits) nhẹ.
Increase significantly =
considerably: tăng đáng kể
106 D Dấu hiệu 30 years=> cần từ chỉ độ dài về Handle complaints
thời gian (for) Handle question: xử lý

107 B Từ “and” liên kết giữa 2 về. Vế 1 có -accept a position/job offer/salary


flexible là adj thì tương tự về 2 cũng cần 1
adj là excellent
108 D Procedure (quy trình) cần được tuân theo
đúng đắng (properly)
109 B Be held= be organized: tổ chức Sudden (adj) bất chợt
Suddenly(adv)
110 B 2 vế “the number of participants…” và “the Participate= take part in= join:
schedule is set..” có quan hệ bổ sung cho tham gia

2
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

nhau chứ không ngươc chiều nhau


111 D Either..or Valid (adj) có hiệu lực
Valid license/ certificate
112 A So sánh hơn. Loại B,C,D Express (adj) tốc hành
Express mail/ train
113 A Cần subject pronoun để refer to “sales -representative (n) đuôi “ive”
representative” nhưng là danh từ
114 A Tìm dấu hiệu những từ có cùng thì. “do” là Eligible for: đủ điều kiện/tiêu
hiện tại đơn => possess cũng là hiện tại đơn chuẩn
115 D Stunning là tính từ cần danh từ theo sau. Stunning (adj)=shining: tỏa sáng
Adaption có đuôi danh từ
116 B Mỗi người nhân viên nên tham gia ít nhất 1 Workshop= seminar
buổi tập huấn mỗi tháng
117 C Publishes là V, cần ADV bổ nghĩa Well-known= famous= established
118 B Pure Bliss Inc. đang thử những cách tiếp Line of product: dòng sản phẩm
cận marketing sáng tạo trên các dòng mỹ Approach (v,n): tiếp cận, cách tiếp
phẩm mới cận
119 D Việc thi công gần đây đã được thông qua và Recently, lately, so far thường đi
sẽ bắt đầu vào tháng sau với thì hiện tại hoàn thành
120 B Modern Art Studio đã hủy buổi triển lãm Bad weather= inclement weather
ngoài trời ảnh đương đại vì thời tiết xấu

121 C Khi gặp khó khăn về kỹ thuật, sẽ hữu ích Consult with (v): hỏi ý kiến
khi hỏi ý kiến chuyên gia được đào tạo
122 D The Greydog Bus đã quyết định dựng bảng Travelers= passengers
quảng cáo dọc đường cao tốc như 1 cách
thu hút người qua đường
(không thể nào là “attractive travelers”:
người qua đường hấp dẫn)
123 D Quy trình nghỉ phép bao gồm điền vào đơn Establishment: sự thành lập
xin nghỉ phép Measurement: sự đo lường
Transaction: giao dịch

124 C Khi thuê nhân viên mới, chúng tôi chỉ giao Whose +N: sở hữu

3
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

những vị trí tới các ứng viên (người có)


phẩm chất hợp với tiêu chuẩn cao của công
ty
125 B Chúng tôi được thông báo bởi chủ tịch Inform= notify
Forrester
126 A Axion Shot là công ty dẫn đầu về máy quay Leader: nhà lãnh đạo
Leadership: khả năng lãnh đạo
127 B Để nhận được hoàn tiền cho sản phẩm lỗi,
bạn phải nộp một biên nhận gốc và một đơn
phàn nàn đã được điền
128 B Đạt được chứng chỉ trong CPR cần 120 giờ Certification: chứng nhận, xác
lên lớp.... nhận
129 C Không giống như các đối thủ, các nhà lãnh Commitment to: cam kết với
đạo của Graystone Juice cam kết với trách
nhiệm môi trường...
130 C Đạo diễn Tim Crane đang ở trong thành phố Gatherings: buổi họp mặt = outing
tham dự nhiều buổi họp mặt để quảng bá bộ event
phim mới nhất của ông ấy
131 A Worker công nhân Remain, keep + Adj
Remain duytrì
Productive có năng suất
Công nhân nâng cao duy trì năng suất
132 A Need : nhu cầu Make effort: cố gắng
 Gia tăng, giảm nhu cầu Demand = need = nhu cầu
Increase in need
133 B Sau to Be va linking verb dùng Adj because of/Due to/Owing
Nếu là N thì trước thường phải có to/Thanks to + N/pronoun/gerund
determiner
Cấutrúc to be + Adj + to
134 D To be expected to V : được mong đợi làm Succeed ngoài nghĩa là thành công
hành động nào đó còn có nghĩa là nối tiếp, kế tiếp
135 C Find+ someone/something + Adj :tìm ra Self-esteem : lòng tự trọng
một tính chất của ai đó, cái gì đó Self-reliance : sự tự lực, sự độc lập

136 D Leave of absence : nghỉ làm, nghỉ, vắng Sick leave : nghỉ ốm

4
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

Willing : sẵn sàng Maternity leave : nghỉ hộ sản


Hai vế ngược chiều nhau
Chọn Even though : mặc dù
137 C Rõ ràng là không thể hoàn tất Negligible: không đáng kể
Contingent: không chắc chắn, ngẫu
nhiên
Apparent: rõ ràng
Prerequisite: tiên quyết
138 B Cần động từ chính cho mệnh đề bắt đầu Insist on N/Ving
bằng That loại D Insist that S+V
Số nhiềuloại A Nhấn mạnh
Đằng sau là stable (adj) (không phải là N)
chủ độngchọn B

139 B Authorize the payment : cho phép chi mua Equipped with: được trang bị với
Equipment: trang thiết bị
140 C Rationale: lý do căn bản, cơ sở hợp lý Revise: đọc lại, xem lại
Convince public: thuyết phục cộng đồng Revision: sựôn lại
Revisable : có thể xem lại được,
xét lại được
141 D Cancel an appointment: hủy một cuộc hẹn Apology: lời xin lỗi, sự xin lỗi
Apologize for : xin lỗi vì
142 B Urgent problem : vấn đề khẩn cấp Problem = matter = trouble
143 B Sau That la S + V hoặc là V có thể làm V News coverage : chương trình
chính (có chia thì) điểm tin của đài truyền hình
 Loại D Cover : cái bìa, vật dùng che phủ
Sau là In (preposition) chọn bị Cover of a song: bản hát lại một
độngloại C bài nhạc nào đó
Nói về meeting on Friday -tương lai nên
chọn B
144 C If loại 1 Beautiful (adj)
Beautify (v) làm đẹp
Beauty (n)
Beautifully (adv)
145 C Phía trước la An, phía sau là Noun Subscribe a

5
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

 ChọnAdj (bổnghĩacho N) service/magazine/newspaper: đăng


kí mua sử dụng tạp chí, dịch vụ
Subscription (n)
146 A Có dấu phẩychọn A Renewal : sự phục hồi, sự gia hạn
The renewal of a
contract/visa/subscription
147 A Deadline : hết hạn Push back/ postpone the deadline
 Extension : gia hạn
148 C Top projects : tương đương một so sánh Pay attention to
nhất loại B Give attention to
As for : liên quan đến ( sai nghĩa) (this one Chú ý cáigìđó
= this project)
Instead of loại vì đang nói về 1 project

149 D For Ving : để mà For Ving


Giữa C và D thì không có dấu hiệu Perfect In order to V
nên chọn D So that S + V
In order that S + V
Để mà
150 D To be assured that : chắc chắn rằng Ensure (v) đảm bảo
Be sure to : đừng quên
151 B Extra fee : phí thêm Authentic : xácthực, đáng tin cậy
Eligible for : đủ tư cách
Original : nguyên thủy
152 C Nói về lời mời và chỉ dẫn , sau khi hướng Hesitate : chầnchừ
dẫn vào website và đang nói về sự việc sắp Without hesitation : khôngchút do
xảy ra  không có ý quá khứ hoặc sự kiện dự
xảy ra trong quá khứ đến hay ảnh hưởng
đến hiện tại loại A,B
Chọn tương lai
Không có dấu hiệu perfect loại D
Chọn C

6
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

Test 2
ST Đáp Giải thích MỞ rỘng
T án
101 A A- Notify : thông báo 1- Notify sb OF sth
B- Announce : thông báo Notify sb that S V O
C- Forward: chuyển tiếp 2- Announce sth/sb TO sb
D- Arrange: sắp xếp Announce sb that S V O
102 A “Remarks” đứng sau sở hữu cách “ ‘s “ nên Hậu tố “ ize” được dung để tạo nên
là Danh từ, chính vì thế cần 1 Tính từ đứng Động từ
trước, nên chọn đáp án A Vd: industrialize/ modernize/
socialize…
103 C Phía sau vị trí cần điền đáp án là giới từ Accident (n): tai nạn
“AS” nên chọn dạng bị động, và đáp án là C Accidental (adj): tình cờ
104 B A- Opportunity : cơ hội In the end : cuối cùng (sau khi đã
B- Service : phục vụ thỏa luận)
C- Occupation : cộng việc
D- Celebration: sự tổ chức At the end + OF + sth : cuối cùng
của cái gì đó
Vd: at the end of the month: cuối
tháng
105 C Đã có Động từ chình là “IS”, nên đáp án chỉ Remain + Adj/ To V
có thể là B/C
Động từ “REMAIN” là Linking verb, không
chia được ở dạng bị động, nên chọn đáp án
C
106 A A- Prior : trước đó Prior (adj) : trước đó
B- Outgoing : thân thiện Prior to = before : trước 1 thời
C- Regardless : không kể đến điểm
D- Limiting: giới hạn
107 C “Reforms” là Danh từ, chính vì thế cần 1 Going bankruot = phá sản
Tính từ đứng trước, nên chọn đáp án C
108 B Beyond repair : quá hư hỏng nên không thể Under repair : trong thời gian sửa
sửa chữa được chữa
109 C “ Scheduled” là Động từ, chính vì thế cần 1 As scheduled/ as planned/ as

7
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

Trạng từ đứng trước, nên chọn đáp án C required


110 C A- Except that + S V O : ngoại trừ Except (for) = Aside from + N
B- Wide of: rộng
C- Aside from : ngoại trừ
D- Prior + TO + time: trước 1 thời điểm
111 A - Phía sau chỗ cần điền không có To install (v) : cài đặt
Danh từ, nên đây là Câu bị động, Installation (n)
nên đáp án chỉ có thể là A/C. Installation charge: phí cài đặt
- Động từ ở vế trước là “ARE
EXPECTED” được chia ở thì hiện
tại, nên chọn đáp án A
112 C “Increases” là Danh từ làm tân ngữ cho Increase/ decrease + In/ By
Động từ “Seen”, chính vì thế cần 1 Tính từ
đứng trước, nên chọn đáp án C
113 A A- Method : phương pháp Sale (n)
B- Sale: bán hàng Sales (N – dạng số nhiều)
C- Calculation: tính toán Sales (Adj) / vd: sales manager/
D- Relation: mối quan hệ sales representatives
114 D A- Besides: bên cạnh From now on : từ đây về sau
B- Afterwards: sau này
C- Also : cũng vậy
D- Otherwise: mặt khác
115 C “Proved” là Động từ, chính vì thế cần 1 Purchase (v) = Buy
Trạng từ đứng trước, nên chọn đáp án C Purchase (n) = product/ item
Make a purchase
116 B Be about to V = sắpsửa Release = pháthành
117 D SauAdj (early) là N Plant = xưởng
Bỏ A và C Encourage s.one to V
Còn B và D – Chọn D theo Tip
ưutiênHậutốcủa N.
118 C As a result of = Because of Anticipate ~ predict
119 D Đãcó much – So sánhhơn
Bỏ B C
Chọn D do chữ level (low level, khôngcó
little level)

8
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

120 B Bỏ A Investor = nhàđầutư


Chia theo Trading – Bỏ C D Investment
Còn B Invest in
Khác Investigate
Investigation = sựđiềutra
121 B A drop in demand… làcụm N – Bỏ A C
Chọn B
122 C CầnAdjbổnghĩa N Sau after/ berfore/ prior to + Ving
123 C ChọnAdvphùhợpbổnghĩacho V (install) – Thanks to = nhờcó
Chọn recently installed (Đượccàiđặtgầnđây)
124 D Bỏ A Renowned = famous
Bịđộng (Cáđượcphụcvụ) – Bỏ C
Chọn D do Quákhứ
125 B Be subject to = chịu
126 A Adjbổnghĩacho N In order to V = to V
Deal with = giảiquyết, xửlí
127 C Demonstrate = Show
128 B Find s.one/ s.thing to V
129 D Who thaychoNgười
Bỏ B C
Do those + Sốnhiều – Chọn D
130 B Bỏ A C D Technician = kỹthuậtviên
Budget = ngânsách
Allow someone to V
131 D Resign from : từchứctừuvịtrínàođó As+ N(job)
132 C Loại A bịđộngkohợpnghĩa Based on: dựavào
B chia sai verb, chủngữ we
D receiving thiếutobe
133 C Nghĩa Recognize : nhậnra
134 A Có “a” cần Noun : charge A service charge : chi phi dich vu
A handling charge: chi phi boc do
A shipping charge: chi phi chuyen
hang
135 C Work as N(job) : làmvớichứcvụ
136 A Nghĩa contributing worker

9
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

137 D Conform to : phùhợpvới High quality : chấtlượngcao


138 C Nghĩa “after” saukhi Correct (v) chỉnhsửa
139 B Remain : duytrì Much more than: dung much
tăngcấpđộ so sánhhơn
Ngoàira hay dung : far, a lot
140 C During : trongsuốttháng Take advantage of : tậndụng,
lợidụng
141 D Met… with : gặpvới
142 A Câutrước spend time
Câusau improve this situation
As a result : kếtquả
143 B A series of …
144 C Chỉ bản chất adj có đuôi “ing”
145 C In the last couple of month
146 C Impression : ấntượng
147 D Câu đủ nghĩa nên dùng adv
148 B Feature: đặcđiểm
149 A Mail… also call Mail to: gởi
150 C Nghĩa At the latest
151 B Problem sốít nêndùng another
152 C Late trễ, muộn

10
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

Test 3
Đáp
Stt Giải thích Mở rộng
án
101 A Dịch: Đăng kí tên và địa chỉ trên website để To Register (v): Đăng kí,
……. việc mua hàng Từ đồng nghĩa: to enrol/ to sign
A. Làm, tiến hành up/ to record
B. Mua
C. Nợ
D. Sử dụng
102 B Định lượng từ ALL cần 1 danh từ số nhiều Cụm danh từ Time off mang nghĩa
đứng sau nó -> Chọn REQUESTS (những là nghỉ làm 1 thời gian ngắn
yêu cầu) Đồng nghĩa: a day off/ absence/
leave/ a break
103 D Dịch: Mặc dù đây là lần đầu đảm nhiệm vị Project (n): Dự án
trí lãnh đạo, Mark đã lèo lái dự án cực kì _ The project aims to reduce
…….. industrial waste~ Dự án này nhắm
A. 1 phần đến giảm thiểu lượng chất thải
B. Đầy đủ, cân bằng công nghiệp
C. Chưa _ We are carrying out a project on
D. Tốt marine life ~ Chúng tôi đang tiến
hành 1 bài tập/ dự án về đời sống
sinh vật biển.
104 B Cụm danh từ FINAL REPORT cần 1 đại từ Irregular plural ~ Danh từ số nhiều
sỡ hữu phía trước nó -> Chọn B bất quy tắc
 An analysis -> 2 analyses
(bản phân tích)
 A crisis -> 2 crises (cuộc
khủng hoảng)
 A thesis -> 2 theses ( bài
luận văn)
 A diagnosis -> 2 diagnoses
( chẩn đoán)
 An emphasis -> 2
emphases ( sự nhấn mạnh)

11
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

105 C Dịch: Tất cả khách tham quan cơ sở sản VERB + VISITOR get, have,
xuất cần phải ………. 1 thẻ an ninh ở bàn receive Do you get many
thông tin cổng chính visitors? - expect We are not
A. Cho phép expecting many visitors during this
B. Đạt thành tựu month. -entertain The front room
C. Lấy was used mainly for entertaining
D. Nhắc nhở visitors. -attract, bring (in) The
festival brings 5,000 visitors to the
town every year.
106 A Động từ khiếm khuyết CAN + Vbare -> To Participate in (v): tham gia
Chọn PARTICIPATE (tham gia) Đồng nghĩa: To engage in/ to join
Participant (n): Người tham gia in/ to partake in/ to contribute to/
to assist
107 B Dịch: Bác sĩ Byer ……… với các hạng Các cơ sở hạ tầng y tế thông dụng :
mục nâng cấp của phòng khám bởi công ty _ Infirmary: Phòng y tế trong
thiết kế trường
A. Đáng hài lòng _ Healthcare center: trung tâm y tế
B. Cảm thấy hài lòng dự phòng
C. Dễ chịu _ Long term acute care facility:
D. Sự hân hạnh Khu nội trú
_Nursing home: Viện dưỡng lão
_ Polyclinic: phòng khám đa khoa
_ Quarantine station: phòng cách li
_ Retail clinic: nhà thuốc có khám
bệnh
108 D Dịch: Khi chuẩn bị nhận xe thuê, bạn cần Phân biệt các động từ mang nghĩa
chắc chắn kiểm tra xe ………… tránh các thuê
hư hại có sẵn trên xe. _ to rent (v): thuê hợp đồng miệng
A. Mạnh mẽ hoặc kí tên các vật dụng, phòng ốc
B. Cứng rắn nói chung
C. Cực kì _ to lease (v): Thuê bằng hợp đồng
D. Kĩ càng các văn phòng, chung cư, bất động
sản trong thời gian dài
_ to hire (v): thuê nhân công, thuê
người
_ to charter (v): thuê tàu, thuê máy

12
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

bay
109 B Định lượng từ MORE cần 1 danh từ số Các danh từ có đuôi IVE hay gặp
nhiều hoặc không đếm được phía sau nên trong TOEIC:
loại (C) và (D). DETAILS là danh từ số Detective (thám tử), adhesive (keo
nhiều nên chọn. dán), executive (giám đốc),
representative (người đại diện),
incentive (thưởng), directive (sự
chỉ đạo), objective (mục tiêu)
110 B Dịch: Các nhân viên được yêu cầu phải tuân VERB + REGULATION comply
theo quy định ……… with, conform to, meet, observe
A. Xa xôi (tuân thủ) To comply with
B. Hiện hành, hiện tại government hygiene regulations,
C. Tự tin there must be a separate sink for
D. Sức sống hand washing. - adopt, bring in,
impose, introduce, issue, make
(ban hành) The new regulation is
issued the day before his
resignation – tighten, enforce (siết
chặt) All reguations relating to
occupational safety and health will
be tightened starting next
February.
111 C TO BE ABLE + To Inf -> Chọn C
Đuôi –IC- thường được dùng để
nhận biết tính từ, 1 vài trường hợp
có đuôi IC là danh từ hay gặp
trong TOEIC:
attic (gác mái), classic ( tác phẩm
kinh điển), ethic (đạo đức), magic
(ma thuật), music (âm nhạc),
public (công chúng),characteristic
(tính cách), critic (nhà phê bình),
skeptic (người luôn hoài nghi) ,
mechanic (thợ sửa xe), paramedic
(nhân viên y tế), antibiotic (thuốc

13
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

kháng sinh)

112 A Từ NEITHER có 2 cách phát âm


American: /ˈnaɪðə(r)/ British
/ˈni:ðə(r)/.
Cách dùng NEITHER … NOR:
_ Neither Saturday nor Sunday is
okay- Cả thứ 7 và chủ nhật đều
không được
_ Neither of us went to the concert
– Cả đám bọn tôi không đi xem
hòa nhạc
_ Kim didn’t come, nor did she
call us – Kim không tới và cũng
hông gọi cho chúng tôi
A: I am from Dalat city, I can’t
swim
B: Neither can I
(Tôi là người Đà Lạt, tôi chả biết
bơi – Tôi cũng không)
113 A Dịch: Chương trình huấn luyện mới của tập Phân biệt đuôi ER ( người cho,
đoàn Excel Energy có các chức năng cấp) và EE (người nhận) của danh
………. và các diễn đàn dành cho học viên từ chỉ người
A. Tương tác Employer ( nhà tuyển dụng) –
B. Triệu chứng employee (nhân viên)
C. Tổng kết Trainer (Người đào tạo) –
D. Hư hại trainee(học viên)
Interviewer (người phỏng vấn) –
interviewee (người được phỏng
vấn)
Endorser (người bảo lãnh, ủng hộ)
– endorsee (người được bảo lãnh,
hậu thuẫn)
Licenser/ Licensor (bên cấp phép)
– licensee (người được cấp phép)

14
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

114 C Cụm danh từ A VARIETY OF Noun ( Các chất liệu may mặc hay gặp
nhiều chủng loại) -> Chọn (C) trong TOEIC
Cotton ( cô-tông), wool (len), silk
(lụa), leather (da), fur (lông thú),
khaki (ka-ki), polyester ( tổng
hợp), hemp (cói)
115 C Dấu hiệu THAN so sánh hơn -> chọn (C) VERB + DEMAND (nhu
cầu) cope with, meet, satisfy (đáp
ứng) The factories are staying
open all weekend to try to meet the
consumer demand for this
product. -create, generate (tạo
ra) It is the job of the marketing
manager to create demand for the
new product. -boost, increase,
stimulate (thúc đẩy, kích cầu) –
exceed (vượt quá) Last year’s
supply exceeded demand for the
bulk of consumer goods -
forecast (dự đoán) It can be
difficult to forecast demand in the
construction industry.
116 B A. An instant(n): một chốc Long(adj)
B. Length(n): chiều dài Length(n)
C. Attention(n): sự chú ý Lengthen(v) làm dài
D. Specification(n): thông số kĩ thuật Specific(adj)
Ta chọn length khi thấy cụm “45- Specify(v) ghi rõ
minute time limit” Specificity=specificness(n) điểm
đặc trưng
≠specification

117 B On their own= by themselves


118 D Loại B, A: vì N phía sau không chỉ nơi chốn Regarding= in regard to =
Loại C: next+ to as regards +N
15
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

119 A From…to Worldwide(adj)


Worldwide(adv)
Our products are sold
worldwide.
120 A Be eligible fo +N : đủ tư cách, thích hợp Be eligible to+ Vbare
Considerate: chu đáo≠
considerable: đáng kể
121 A Cần adj đứng trước N “questionare” Brief(adj)
Brief(n):bản tóm tắt (hồ sơ tố tụng)
Hold a brief for someone
In brief= in short= in summary:
nói tóm lại
Brief(v)= summarize

122 C Loại A, D: N phía sau không chỉ nơi chon


hay thời gian
Loại B: không có nghĩa “như là (1 nghề
nghiệp)
123 A Who+ V Permanent Resident (PR): công
dân thường trú
124 C Less..than downtown≠ suburb
costly(adj)
Một số adj có đuôi –ly:
Lovely, lonely, friendly, daily,
weekly, monthly, yearly, quarterly,
timely, orderly…
125 D Cần Adv đứng trước và bổ nghĩa cho Continuous(adj)thường đi với
adj”available” nghĩa tích cực
Continuous improvement/
development

Continual(adj)thường đi với nghĩa


tiêu cực
Continual complaint/rain

16
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

126 B Reserve the suite/room: đặt phòng Suite /swi:t/ cách đọc giống
“sweet”
127 D Loại A: every +N số ít, không có “of”
Loại B: has fastened cần N số ít
Loại C: much+ N không đếm được

128 C Partake(v) cùng hưởng, cùng chia sẻ Incept(v): bắt đầu (quá trình học
Inception: sự khởi đầu tập), hấp thụ
Cần tìm ứng cử viên có trình độ học vấn và Trees incept carbonic
chuyên môn để có thể chia sẻ công việc
kinh doanh từ những buổi đầu

129 B Loại A, C, D: cần conjunction vì phía sau là Adequately stocked: có hàng đầy
Clause đủ
adequate≠ inadequate(adj)
130 A In an orderly fashion/way: theo thứ tự In order: hợp lệ
Is your passport in order?
Under the order of someone: dưới
quyền của ai
131 A 3 weeks time là khoảng thời gian nên chọn Prepostion đứng trước khoảng thời
giới từ within nghĩa là trong vòng gian: within, for, in, during

132 C 2 vế có ý bổ trợ nhau nên chọn liên từ Hard vừa là Adj vừa là Adv
because of Hard work: sự làm việc hăng say
Work hard: làm việc chăng
Hardly work: hiếm khi làm việc
133 C Tìm verb trong câu là received, sau verb là Complaint also means illness
Obj tức Noun, loại câu A,B vì là verb, câu Ví dụ: a stomach complaint
D có đuôi er là danh từ chỉ người đếm được Khi mà dạ dày than phiền có nghĩa
thì phải là complainers là bạn đã bị đau dạ dày
134 D Dịch theo nghĩa là sự cạnh tranh ngày càng Compete (v)
gia tăng Competitive (adj)
Competitively (adv)
Competitor (n)
Competition (n)

17
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

135 C Changes là noun, nên phía trước cần Adj, The other: 1 cái còn lại
loại câu A vì nó là đại từ, loại câu D vì one The others: những cái còn lại
another= each other. Còn câu B và C là Adj, Another: 1 cái khác
nhưng another lại đi với danh từ số ít => Others: những cái khác
chọn any other
136 B Theo nghĩa chon extend to: kéo đài đến Move up the deadline to: dời hạn
cuối trễ hơn
Push back the deadline to: dời hạn
cuối lên sớm hơn
Meet the deadline: kịp hạn cuối
When is the report due = when is
the deadline of the report
137 D Sau tobe có thể chon Noun hoặc Adj, Quite Adj có đuôi ed chỉ feeling,
là Adv bổ nghĩa cho Adj -> loại câu A là emotion ví dụ: I’m excited/
verb và C là noun. B là Adj chỉ feeling -> interested/ surprised/ annoyed
chọn D là Adj chỉ tính chất: gây thất vọng Adj có đuôi ing diễn tả đặc điểm
tính chất
The movie is exciting/ interesting/
surpring/ annoying
138 A Theo nghĩa chọn câu A nghĩa là tạm thời Provisionally=temporarily
Trái nghĩa với permanently
139 B Sau C, D phải là S + V To nghĩa là để mà = so as to= in
So as to + V order to + Verb bare
That= in order that= so that +
Clause (S+V)
140 C Ving đầu câu là rút gọn của Because S+ V Because I live alone in Saigon, I
Trong trường hợp này nghĩa là because he is have to face with many problems =
the company’s official financial advisor living alone in Saigon, I have to
face with many problems
141 A Đang dùng thì tương lai nên loại B C D Hold something = conduct
something : tổ chức gì đó
Ví dụ hold a birthday party
Conduct an interview
142 D Thì present perfect + Over the years: trong Present perfect:
vòng những năm qua For + khoảng thời gian

18
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

Since + mốc thời gian Ví dụ : for 2 years


= over the past 2 years
Over the last 2 years
During the past 2 years
During the last 2 years
143 B Whether + clause = noun clause nghĩa là Get in touch= be in touch= keep in
liệu là có nên làm gì đó hay không touch with someone: giữ liên lạc
với ai đó
144 C Sau to + verb bare -> loại câu B Inform somebody that
Không phải nghĩa bị động -> loại câu A Inform somebody of something:
Không dùng tính từ trong nghĩa này -> loại thông báo cho ai đó về chuyện gì
câu D đó
145 D Chọn theo nghĩa knowledgeable: có kiến
thức
146 B Chọn theo nghĩa vì đây là công ty real estate Real estate agency: công ty môi
: bất động sản nên chọn câu B property giới bất động sản
nghĩa là tài sản đất đai Real estate agent: nhân viên môi
giới bất động sản
147 C Đọc câu tiếp theo: the decision took effect Take effect: có hiệu lực
last week -> hành động này đã được thi Take action/ steps: đưa ra hành
hành, nhưng không có dấu hiệu thời gian động
trong quá khứ-> chọn present perfect Take your time: cứ thong thả
Take advantage of: lợi dụng
148 D Theo nghĩa accordingly là do vậy
149 B Theo nghĩa unpopular là không được ưa Toll fee: thu phí cầu đường
thích, mong muốn
150 B Theo nghĩa: constant use là sử dụng thường Constant= frequent
xuyên Constantly = frequently
151 D Theo nghĩa address a problem là giải quyết Address = deal with= handle
vấn đề Address còn có nghĩa là xưng hô
tên gọi
152 C Loại câu A tương lai tiếp diễn vì không có Phía sau tha động từ nếu không có
dấu hiệu thời gian danh từ thì đây là câu bị động
Loại câu B vì trường hợp này dùng bị động Ví dụ: kiss là tha động từ
( được đảm bảo) I kiss him là câu chủ động

19
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

Loại câu D vì không có dấu hiệu thì quá He is kissed là câu bị động
khứ

20
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

Test 4

STT ĐÁP GIẢI THÍCH MỞ RỘNG


ÁN

101 A Sau refuse + to V Refuse (n , v) - từ chối


Refuse + to infinitive – EX: He refuses
to meet me.
Refuse + two objects - EX: The local
council refused him planning permission
to buil an extra bedroom.

102 B Chỗ trống cần điền là 1 verb. Xét theo Conduct a survey : tiến hành một cuộc
nghĩa, đáp án phải là B. khảo sát
(A) comply + with : tuân theo Conduct a meeting : tiến hành một cuộc
họp
(B) conduct : hướng dẫn, kiểm soát
Conduct a negotiation : tiến hành một
(C) carry : mang, vác cuộc đàm phán .
(D) extend: kéo dài, mở rộng

103 A Sau meet cần một Object. Chỗ trống cần Potential (adj) : tiềm năng.
điền là một adj đứng trước new
customers. Potential customer :khách hàng tiềm
năng.

104 A Sau by + Ving

21
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

105 C (A) corrected: loại vì đây là câu bị động. Sau các Conjuctions of time như :
WHEN, WHENEVER, AFTER,
(B) will be corrected: loại vì sau Until BEFORE, TILL, UNTIL không dùng thì
không dùng thì tương lai tương lai.
(C) has been corrected
(D) are corrected: loại vì chủ ngữ là A
major , số ít.

106 D Sau Have cần một V3/ed hoặc một Noun. Sau HAVE có thể là :
Nên loại đáp án A và D.
+ V3/ed : present perfect.
Sau chỗ trống là Regarding (preposition)
, nên đây là câu bị động. loại đáp án B. + been Ving : pres. Perfect cont.
+ been V3/ed: passive voice
+ to V = MUST + B.I
+ Noun : có.

107 B (A) productive : có năng suất Defective(a)


(B) defective : khiếm khuyết Defective merchandise/ product : hàng
bị lỗi.
(C) inductive: quy nạp, cảm ứng
Defective(n) : người khuyết tật.
(D) effective: hiệu quả
A mental defective –người khuyết tật về
tinh thần, người kém thông minh.

108 C (A) capacity : công suất, sức chứa Vedor hay Vender khi ghép với một
danh từ khác sẽ mang nghĩa ‘Người bán
(B) arrival: sự đến nơi dạo’.

22
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

(C) vendor: người bán Street vedor – người bán dạo trên phố.
(D) appearance: vẻ bề ngoài News vendor – người bán báo dạo

109 D (A) If : loại vì vế sau có used to Except (preposition) :


(B) For : + Noun/ Ving. + for someone/ something
(C) Except : + to V + to V
(D) Until Except (conjunction) + that+ clause.
They look very similar except that one
is a little taller.

110 D (A) what : loại vì cấu trúc câu không phù What + clause = noun clause.
hợp.
 S + V + What + clause
(B) who + V : loại Ex- I ask what he did.
(C) they : loại vì sau chỗ trống đã có chủ  What + clause + V.
ngữ - the computer industry. EX – What he said makes me sad.
(D) that

111 C (A) appraised: đánh giá Appoint = assign = designate : bổ


nhiệm.
(B) appealed : yêu cầu khẩn khoản
Thường hay được chia bị động khi đứng
(C) appointed : chỉ định trước một Noun. EX : The appointed
manager, The designated driver.
(D) applauded: ca ngợi, tán thành

112 C (A) solicit : nài xin Commit someone to prison: tống giam
ai đó
(B) promote : thăng chức, xúc tiến,
Commit theft / murder : phạm tội trộm
23
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

quảng cáo cắp, giết người.


(C) authorize : ủy quyền
(D) commit: phạm, cam kết

113 B Trước động từ diagnose cần một adv. Consult (v): tham khảo, tra cứu
Consult someone about something : hỏi
ý kiến ai về việc gì.
Consult with someone: bàn bạc với ai.
Consult one’s pillow : nằm vắt tay lên
trán suy nghĩ

114 C Đại từ liên hệ ‘ which / that’ trong câu Chỉ có thể lược bỏ đại từ quan hệ WHO
đã bị lượt bỏ. ,WHICH ,WHOM… khi nó làm tân
ngữ, phía trước nó không có dấu phẩy
Mrs Florence was awarded the first prize ,không có giới từ (whose không được
for the project (which/that)she displayed bỏ)
at the science fair which was held last
week in Long Beach. EX: + Here is the laptop which I
bought.= Here is the laptop I bought
+ This is my book , which I bought 2
years ago. Trước chữ which có dấu phẩy
nên không thể bỏ được .
+This is the house in which I live .
Trước which có giới từ in nên cũng
không bỏ which đựơc .

115 C (A) among : giữa Một số động từ và idioms đi với giới từ


‘OF’
(B) toward : hướng về

24
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

(C) of : To think of: nghĩ về ai


(D) next + to : sát bên To hear of : nghe nói về ai
To get rid of something: tống khứ cái gì
đi
To die of : chết vì cái gì
Tobe made of : được làm từ
Tobe hard of heart : tàn nhẫn
Tobe hard of hearing : nghễnh ngãng.

116 B Currently + V-ing There are some synonyms of “currently”


such as
“at the moment”, “at the present”

117 D Key D: “One another” = “plural”. (right) When you don’t know exactly meaning
Key “One”+ “singular” (wrong) of “other” vs “another”, “the others”. At
“The other” + “singular” (wrong) least remember their difference on
“singular” and “plural”
Other + Noun (wrong)
Singular: “The other” “Another”
Plural: “The others” “Others”

118 B “Responsible + For” Other answers are wrong:


“willing” + to
“Expected” + to
“Due” + to

119 B “Health Professionals” Profession = Job

25
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

*Professional is a Countable Noun. Professional = a Person


*In this case ,only a person can
“recommend”

120 D “Key criteria”. This is a “meaning” type of question.

121 C “Additional three weeks” This is a “meaning” type of question.

122 C Later. “Past, Next” + “Noun” (Past month, past


week, next year)
“Afterward” and “later” are very easy
confusing.
“Later” means anytime time in the
“future”
“Afterwards” means after a “mentioned
point of time”
Example:
I will see you “later“ (anytime in future)
I will go shopping and see you
“afterwards” (means after shopping)

123 D “commence” = “begin” “depart” is for “transportation” only

124 B “so that” + clause with I work so that I can earn money
“can/could/may/might”
(Let students make some examples and
they can remember this easily)

125 D “Predict + that” There are some other verbs go with


“that” such as: think, believe, expect +

26
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

that

126 A “Excited to” + V bare Other adjectives that + “to V bare”


Pleased to meet you
Nice to see you
Happy to help you

127 D Indication + That This is a “meaning” type of question.

128 C “Performance Reviews” Compound This sentence has “verb” that is “are
Noun. held” so we don’t choose another
“verb”.

129 B Share “his” method. Share is a “verb”. After that we have a


Noun Phrase with “Adjective + Noun”

130 A Transactions This is a meaning type. “Transactions


must be completed”.

131 C Spend time/money (on) doing sth Effect (n) (v) ảnh hưởng
Effective (adj) hiệu quả
Effectiveness (n) hiệu quả

132 D Adj + Noun Frustrated (adj) = annoyed


In the near future/ In the distant future

133 D Be + Adv + V3 Information (n/uncountable)


Inform (v) sb of sth
Informative (adj) nhiều thông tin

134 B Software programs  chọn động từ cho Đuôi –ize hay –ise là động từ

27
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

phù hợp nghĩa


Utilize (v) sử dụng

135 B So sánh kép (Càng… càng…) Carry out (v) tiến hành
She felt  Adj  comfortable Carry on (v) tiếp tục

136 C A statement which lists + Noun Department (n) = division


Rút gọn mệnh đề quan hệ  A statement Mail (n/v)
listing + Noun

137 C Submit (nộp)  nộp bản ước tính giá Contract (n) hợp đồng
(estimate of cost)
Contractor (n) nhà thầu
Subcontractor (n) nhà thầu phụ
Sub- chỉ yếu tố phụ

138 B Be required to do sth Deposit money: gửi tiền


Withdraw money: rút tiền
Transfer money: chuyển tiền
Exchange money: đổi tiền
Loan money: vay tiền

139 D Vị trí chủ ngữ và trước giời từ nên chọn Reimburse (v) hoàn tiền dùng cho chi
danh từ (-ment) phí công tác
Refund (v) hoàn tiền khi mua hàng bị lỗi
Compensate (v) hoàn tiền khi làm hư hại
đồ của người khác

140 B Thì hiện tại hoàn thành, sau đó là V-ing Prior to = before

28
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

 since Even though + clause


Not only… but also…

141 C Đây là bài quảng cáo tìm việc  thì hiện Seek = seek for = look for = search =
tại hoặc hiện tại tiếp diễn browse

142 C Be responsible for…

143 B Adj + Noun Be qualified for


Qualified + noun
Qualification (n)

144 C Make a request: yêu cầu On behalf of sb/ sth: thay mặt

145 A Cần động từ  loại D


Điều này chưa xảy ra  loại B
Cần chủ động  loại C

146 B Willing to V: sẵn sang làm gì đó Hold up: đưa lên, duy trì
Hold on: giữ chặt
Hold off: nán lại
Hold in: kìm lại

147 C Cụm danh từ Dining room: phòng ăn


Family dining: bữa ăn gia đình Diner = patron = customer: khách đi ăn
ở nhà hàng
Dinner: bữa tối

148 B Không thể dùng bị động Experience (v) trải nghiệm


Điều này chưa xảy ra  Bạn sẽ được trải Experience (n) kinh nghiệm, danh từ

29
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

nghiệm (experience) không đếm được


5 years of experience

149 A Despite + Noun Despite = in spite of + Noun


Although = though = even if = even
though + Clause

150 B Deadline  extend (v) Push back the deadline = extend the
deadline : kéo dài hạn
Meet the deadline : đúng hạn

151 C I appreciate your hard work  Người


viết thư viết cảm kích người nhận

152 B Salary / increase  awarded (khen Increase (v) tăng , khi đọc nhấn âm tiết
thưởng) số 2
Increase (n) khi đọc nhấn âm tiết số 1

30
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

Test 5
STT Đáp Giải thích Mở rộng
án
101 D Thiếu động từ chính => loại A Executive (n) chuyên viên
Signal: for the past 3 years => present Serve: phục vụ
perfect Server = waiter/ waitress: người phụ vụ,
bồi bàn
Reserve (v): đặt chỗ
102 C Subject to + N/Ving: chịu ảnh hưởng, bị Subject (a): bị ảnh hưởng
buộc phải làm gì Subject (n): môn học
Subjective (a): chủ quan
103 C V chính là are => V số nhiều Employ (V): tuyển dụng
Cụm to V1 (to evaluate) => trước phải là Employee (n) nhân viên
chủ từ chính, Employer (n) chủ
 Chủ từ số nhiều => danh từ số Employment (n) việc tuyển dụng
nhiều
104 B At the end of the month Leader (n) lãnh đạo
Lead (v) hướng dẫn, dẫn dắt
Leading (a) hàng đầu
105 C For là giới từ, sau nó là noun/ving. Approve (v): chấp thuận, thông qua
On không phải là Object => chọn noun Approval (n): sự chấp thuận
106 C Reimbursement for travel expense: hoàn Expenses = cost = fee: chi phí
lại chi phí đi lại Living expense: Chi phí sinh hoạt
Accommodation cost: chi phí ăn ở
107 A Cần MĐQH loại B, C Plan (n) kế hoạch
Profit: lợi nhuận, không chỉ nơi chốn Plan (v) lên kế hoạch
loại D, đáp án A
108 C Ability to utilize accounting software Prerequisite (n) điều kiện tiên quyết
programs: khả năng sử dụng chương Indispensable (a): cần thiết, không thể
trình kế toán thiếu
indispensable to somebody/something
Ex: She made herself indispensable to
the department.
indispensable for something/for doing

31
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

something
Ex:A good dictionary is indispensable
for learning a foreign language.
109 B Will be suspended (simple future) If so: nếu thế, nếu có
Is found (simple present) Unless = if not
=> if 1 loại, c, d Additional = extra
if so sau phải có => loại A
110 C Receipt là noun, trước là tính từ sở hữu Day of receipt: ngày xuất hóa đơn
State (v) nêu lên
111 C Temporarily cut back => drop in demand Drop = fall = decrease
Increase = rise
112 C Location = position Apply for: nộp cho vị trí nào
Apply to: nộp đến ai
Application: lá đơn, ứng dụng (viết tắt
là app)
Applicant: người nộp đơn = candidate:
ứng viên
Fill out/in the application: điền vào lá
đơn
113 D Give someone something Production (n): sự sản xuất
Productivity(n): năng suất
Product(n): sản phẩm
Produce (v): sản xuất
114 D Effect là noun => cần tính từ Considerable (a): đáng kể
Considerate (a) cẩn thận, thận trọng
Consider + Ving
115 B Problem => solution Look for = seek = search for: tìm kiếm
Look forward to Ving: trông mong
Look at: nhìn
Look after: chăm sóc
116 A Sau tobe “is” chọn tính từ be responsible for = be in charge of:
be responsible for chịu trách nhiệm

117 D Announce that S V: thông báo rằng Cost(n) giá


Cost (v) tốn

32
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

It costs an arm and a leg: giá cắt cổ


118 A Prior experience: kinh nghiệm sẵn có Gốc ‘Experi’= Try ( thử )
Experiment (n) thí nghiệm
Experience (n) kinh nghiệm
Experience (v) trải nghiệm
Expert (n) chuyên gia
Phải thử qua nhiều thí nghiệm để có
được khinh nghiệm quý báu, từ đó trở
thành chuyên gia
119 D Sau by + Ving ( regulating) Regulate(v) = control: kiểm soát
Bổ nghĩa cho Verb cần Adv Regulation(n) : quy định ~ rule/law
120 A Likely(adv)= promising + successor: extensive (a) sâu rộng, rộng lớn
người kế nhiệm có triển vọng extensive + investigation/research
extend (v) kéo dài, mở rộng
extend + hours/ the life/ life of the
warranty/ deadline
121 C …..S V, S V  cần Conjuction  loại B Furniture (n) nội thất
Dịch nghĩa: Vì nội thất không vừa với Furnished (adj) được ttrangj bị nội thất
căn hộ mới nên bà ấy quyết định thuê đồ đạc ≠ unfurnished
thêm 1 phòng chứa đồ phía ngoài”  A furnished apartment: căn hộ được
loại D trang bị nội thất
For, since mang nghĩa vì
For không đứng đầu câu  chọn C
122 D Recall (v) thu hồi  nghĩa xấu Defective + merchandise / item/ goods/
 Chọn defective: bị lỗi product
123 C under the circumstances: trong hoàn cảnh Sell up + house/business/branch
/ tình huống
124 B So …..that: quá đến nổi mà So + Adj/Adv+that…..~ such +Noun+
that…
125 D Join: tham gia HR = Human Resources department
Phòng nhân sự
PR = Public Relations
Phòng quan hệ công chúng
R&D= Research and Development
department

33
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

Phòng nghiên cứu và phát triển

126 B Cần Adj At no additional charge= at no cost


miễn phí
127 B Temporarily move: Tạm thời di dời Temporary(adj) tạm thời
Temporary work/accommodation
128 A have access to: được quyền sử dụng Access(v) + sth: truy cập
129 A Announce her intention: thông báo ý intention to do something
định intend (v)
intend to do sth = aim/plan/mean to do
sth
130 C Savings account: tài khoản tiết kiệm Checking account: tài khoản hiện hành
Valid (adj) có hiệ lực,có giá trị
Valid passport/ID card
131 D Prior to + N = Before N Severnace pay = Severance package :
Không có giới từ To -> chọn đáp án D là tiền bồi thường nghỉ việc, thanh toán
before mãn hợp đồng
132 A A sharp + N singular -> loại B, C, D Decline = fall= decrease = giảm
Chọn A Climb = increase = jump = tăng
Ex: a sharp increase, a sharp decline, a
significant fall...
The decline of moon: lúc trăng tàn
133 C Loại A, B bị động Fair (n) : Hội chợ
Loại D vì sự việc xảy ra rồi Ex: Science fair, business fair, job fair...
Chọn C simple past
134 D A, B, C nghĩa không phù hợp Handle (v) Xử lý, giải quyết
As: vì, bởi vì Handle a problem = Solve a problem
Công ty thay đổi distributor vì....

135 B Primary (adj): chủ yếu, đầu tiên


The primary aim: mục đích chính
The primary objective: mục tiêu chính
136 A Address (v) -> cần Adv -> chọn Address (v)
Promptly Address an issue
Address a complaint

34
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

137 D The next few days : một vài ngày tới Work forces= labour forces= human
resources: nguồn nhân lực
138 D When + present simple, + simple Vice president
future/simple present: Khi làm thế nào Vice chancellor
thì (sẽ ).. -> loại A, B, C Vice principal
139 C Loại A, B, D vì nghĩa không phù hợp với Business hours = trading hours =
câu opening hours: giờ làm việc, giờ mở cửa
140 B Key selection criteria: This describes the Product (n): sản phẩm (countable)
tasks required in the role, important Production(n): sự sản xuất
skills, experience, qualifications and (uncountable)
personal qualities Productivity(n): năng suất (uncountable)
141 A A copy of the book: bản sao của sách Copy(n): bản sao
Check - cheque : chi phiếu
142 C Very (adv)......topic (n) -> cần adj-> Timely (adj)
timely Tính từ có đuôi là “ly”: costly =
expensive, lovely, lively...
143 C You follow "hope" with the present Take time to do something: spend
tense of a verb, even when you're talking enough time to do something well or
about the future. So you say "I hope it carefully
stops" instead of "I hope it will stop." Just take your time: cứ từ từ
-> loại A, B, D.
144 C Promotion: thăng chức Resignation letter: thư từ chức
Resignation: từ chức. Cover letter: thư đi kèm hồ sơ xin việc,
Nghĩa trong câu là negative-> chọn xin học bổng
resignation
145 D Diễn tả sự việc sẽ diễn ra tiếp theo -> Make a great/ a significant/ an important
loại A, B, C contribution to N
146 A Be able to + V -> chọn A Count on = rely on= depend on

147 D Throughout + N phrases -> chọn D WHEN/WHILE/AS/AFTER + clause


WHENEVER/EVERY TIME + clause
FIRST/THEN/LATER etc. dùng để giới
thiệu những mốc thời gian.
DURING/ALL

35
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

THROUGH/THROUGHOUT + noun
phrase.
148 C Eagerly waiting to do something -> loại Win-win situation: 100% win
A, B, D Firm(n) = business= company
149 C Be excited about something -> loại A, B, Encyclopedia: sách bách khoa
D
150 B Be proud of + N -> loại A, C, D Be proud of = Pride oneself on
151 C Dedication: cống hiến. to deserve well: đáng khen thưởng,
Có cống hiến nên xứng đáng được... -> đáng ca ngợi
deserve the promotion to deserve ill: đáng trừng phạt, đáng
chê trách
to deserve well of one's country: có
công với tổ quốc

152 C Thư viết cho Molly, đang xưng hô ngôi 1 good command leads to victory
và 2. -> Loại A, B, D sự chỉ huy giỏi dẫn đến thắng
lợi
these facts lead me to...
những sự việc đó khiến tôi...

36
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

Test 6
STT Đáp Giải thích Mở rộng
án
101 B Avoid + N/Ving Tránh làm gì :
Exposure là N không thêm -ing Avoid doing sth
=refrain from doing sth
102 C vào ngày 1/6 hoặc trước ngày 1/6 . Neither …nor
Các đáp án khác không phù hợp. Either….or
Not only…but also
103 B Phía sau là giới từ for loại C và D. Make allowances for : cân nhắc làm gì
Dịch nghĩa chọn Make allowances for Make reservations for : đặt chỗ cho
104 C Chọn giới từ for mang nghĩa là đối với Customers/clients:khách hàng
Passengers: hành khách
105 B Chọn trạng từ chỉ mức độ highly Highly recommended
Highly paid
Highly trained
Highly competitive
106 B Dịch nghĩa chọn guarantees -> Nhà sản Make a purchase : mua hàng
xuất đảm bảo chất lượng
107 A Aim + at : nhắm vào Stare at,gaze at : nhìn chằm chằm
108 D Chọn đại từ quan hệ đi với giới từ on - At/on/in + Which
>which To + Whom
109 D Will receive là động từ chính Confirm/cancel/place an order
=> rút gọn MĐQH còn Ved/Ving. Phía
sau có Object => dạng chủ động => Ving
110 A Giới từ “to” chọn Listen Listen to : lắng nghe
Hear không đi với giới từ
Mind + Ving
Concentrate + on
111 C Cần N đóng vai trò object có tính từ Be expected to V: được dự định là để
“high” bổ nghĩa Meet the expectation: đáp ứng kì vọng
112 A Apologize + For Apology(N) + For
Thanks for
113 C Cụm từ cố định Be advised that làm ơn Be responsible for

37
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

biết rằng =Take responsibility for


=Be in charge of : chịu trách nhiệm về
114 B Động từ Select -> đáp án “of their “your choices reflect your hopes, not
choice” your fears.”
Nelson Mandela
115 B Việc gì đã từng làm trong quá khứ 1 lần Since + a point of time
(once),2 lần (twice)… sử dụng Present For + duration of time
perfect
116 C Sau từ cần điền không có tân ngữ, động Permanent position: vị trí chính thức
từ chia bị động Temporary position: vị trí tạm thời
117 D Xét về mặt nghĩa của câu, chọn C là phù It is essential/ crucial/ critical to do sth:
hợp nhất. cần thiết phải làm gì
Otherwise: nếu không thì Exclude sth/sb (from sth) = Prevent
Still: vẫn còn sth/sb from doing sth: ngăn cản … làm
Nevertheless: ngoại trừ điều đó gì
Once: một khi
118 C Chọn C xét về mặt ngữ nghĩa là hợp lý Translate sth (from sth) (into sth): dịch
nhất. A key role: nhiệm vụ chủ yếu. từ…ra…
Complete: hoàn toàn Complete (v/adj) >< Incomplete (n/adj)
Comparable: tương tự Comparable (adj); Comparability (n)
Marginal: ở mép
119 C Bury beneath: chôn phía dưới Bury sb/sth: chôn

120 C Câu B và C loại vì không phù hợp. Customer service department: phòng
Anyone không di với mệnh đề. Đáp án chăm sóc khách hàng
whoever đi được với mệnh đề Sales/ Marketing/ Accounting/
Shipping/ Human Resources
Department
121 C Câu đang thiếu chủ ngữ, vị trí cần điền là Access (n. v) to sth: tiếp cận cái gì
danh từ để tạo thành cụm danh từ giữ vai Accessible (adj) to sb: có thể tiếp cận
trò là chủ ngữ trong câu được, dễ hiểu
122 C Sau từ cần điền không có tân ngữ, động Approve (v) sth of sb/sth: chấp nhận
từ chia bị động. Sau after chia Ving, đáp Approve = accept = go along with sb/sth
án C Approval (n)
123 C Loại ngay lập tức B Customer service department: phòng

38
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

Phía sau từ cần điền là mệnh đề quan hệ chăm sóc khách hàng
rút gọn nên loại A, đúng phải là Anyone Ôn lại một số phòng ban cho học viên.
who Experience (n,v)
Whoever chỉ bất cứ ai, không xác định Experienced (adj) in sth/doing sth: có
đối tượng cụ thể - loại D kinh nghiệm trong lĩnh vực gì
Those chỉ một nhóm đối tượng cụ thể
như trong câu đưa ra – đáp án C
124 D Prolonged exposure to: việc tiếp xúc lâu Exposure (to sth): tiếp cận với cái gì
dài với Permanent (adj): vĩnh viễn
Damage: thiệt hại, tổn thất Permanently (adv)
Stretch: kéo dài ra
Open: mở rộng
125 A Loại B và D vì không phù hợp. Familiarity (n) with sth: quen thuộc với,
Broad familiarity: hiểu biết rộng về… có hiểu biết về
High familiarity: hiểu biết sâu về… Đáp Familiarize (v)
án A phù hợp nhát
126 C Câu đang dùng đảo ngữ, the problems Insignificant (adj) >< Significant (adj)
may be…, sau be chọn tính từ. Đáp án C Insignificantly (adv) >< Significantly
(adv)
Insignificance (n) >< Significance (n)
127 C Câu chủ động và chỉ có một chủ ngữ, Establish (v) sth: bắt đầu, thiết lập
loại các phương án A, B, D Established (adj): lâu đời
128 C Chọn C vì phù hợp về nghĩa nhất Allow sb to do sth: cho phép ai làm gì
Ambitious: có nhiều tham vọng Produce (n,v)
Comparative: tương đối Producer (n)
Envious: ghen tỵ, đố kỵ Productive (adj)
Pleased: làm hài lòng Productively (adv)
129 D Câu A và B loại ngay từ đầu. Câu C – Help sb with th: giúp đỡ ai đó làm gì
Whenever: bất cứ khi nào Help sb (to) do sth
Đáp án D - Whatever: bất cứ cái gì Help (sb) in doing sth
130 D Chọn D vì phù hợp về nghĩa nhất On weekdays
Frequent: đều đặn, thường xuyên On/at the weekend
Numerous: đa dạng Peak time = Prime time
Repetitious: lặp đi lặp lại
Sudden: đột nhiên, bất ngờ

39
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

131 D Thì tương lai (will be sent) -> Loại A Thanks in advance!
Đáp án B Before nên dùng với thì hiện Be behind/ahead of/ on schedule
tại hoàn thành nếu đứng cuối câu hoặc
before + clause/ sth
Behind không có nghĩa trong câu này
Đáp án D: In advance (Trước)
132 B Chỗ cần điền thay thế cho sở hữu của the According to sth
chip -> Đáp án B
133 C Cần đáp án bổ sung ý nghĩ cho từ near -> Be near to sth
Đáp án C (Khá gần)
Các đáp án A (Well) và D (Barely)
không bổ sung ý nghĩa cho near
Đáp án B (A lot of), phía sau of phải là
sth hoặc V-ing
134 C Cần một đáp án có thể đi chung với trạng Insecure >< Secure
từ fully và giới từ of To be vulnerable to sth
 Đáp án C: Be cognizant of sth =
Be aware of sth
135 A The booklet làm hai nhiệm vụ là update Besides (adv/ prep)
sightseeing information và contain Expansive information
expansive information on fancy Expand (v)
restaurants.., như vậy update vốn là động Expansion (n)
từ -> Đứng sau giới từ Besides ->
Updating
136 C Câu này viết đầy đủ sẽ là …apologize for Apologize for sth
any inconvenience which/that is/was
caused by the late shipment -> Rút gọn
mệnh đề quan hệ dạng bị động -> caused
137 D Trong câu đã có động từ chính là should To take advantage of sth
first obtain … -> Đoạn giữa Chủ ngữ
students và should first obtain là một
mệnh đề quan hệ bổ sung ý nghĩa cho
chủ ngữ students -> who wish to -> Rút
gọn còn wishing
138 C Trong câu đã có chủ ngữ chính (STA To lay emphasis on sth

40
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

International) và động từ chính (is


laying…), đoạn giữa hai dấu phẩy là một
mệnh đề quan hệ bổ sung ý nghĩa cho
chủ ngữ STA International -> which
supervises -> Rút gọn còn supervising
139 B Cần một tính từ bổ sung ý nghĩa cho A recurring illness/ problem
danh từ complaint -> Phân vân hai đáp
án B và C. Recur là một Intransitive verb
-> Không chia bị động -> Chọn tính từ
chủ động -> Đáp án B
140 D Seem là một linking verb -> Cần tính từ , Be confusing to sb
cân nhắc hai đáp án C và D Be familiar with sth
Procedure làm cho người khác confuse -
> Chủ động -> Chọn đáp án D
141 C Not only -> Chọn but, hoặc but also -> A rapport with sb/ between A & B
Đáp án C
142 D Cấu trúc more Adj than ever -> Chọn đáp To be convinced
án D To convince sb to do sth
143 C Dựa vào nghĩa, chọn further discussion - For further information
> Đáp án C Until further notice
144 B Có hiệu lực từ ngày nào đấy -> Đáp án B Notice of resignation
Be eligible for sth/ to do sth
Persuasive (adj)
Persuade (v)
145 B Cần chọn một tính từ đi chung với giới từ Responsible for = accountable for
for và phù hợp nghĩa -> Đáp án B. Be
grateful for: Biết ơn
146 C Cần một đáp án đi chung với danh từ số Each other dùng trong trường hợp 2
ít company -> Cân nhắc C và D. Dựa vào người
nghĩa -> Chọn C One another dùng trong trường hợp
nhiều người
147 C Mệnh đề who drive company and Maintain a record
personal vehicles in connection with
company business dùng để bổ sung ý
nghĩa cho any of our personnel, động từ

41
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

chính nằm ở vị trí cần điền. Cấu trúc It is


essential that + S +(should) + V-bare ->
Đáp án C
148 D Dựa vào nghĩa của câu. Reimburse là Retain a receipt = Keep a receipt
hoàn tiền cho nhân viên viên trong
những trường hợp chi phí công tác.
149 B Các đáp án A C D đều cần sth đứng sau In addition to sth,
prep -> Chọn B = Apart from sth,
= Aside from,
150 C Dựa theo nghĩa -> Chọn C Along sth = Dọc theo
Beyond sth = vượt quá
In regard to sth
151 B Cần đáp án là một động từ V+ O(1) + Provide sb with sth
O(2) -> Đáp án B Provide sth to/for sb
152 C Cần một đại từ quan hệ thay thế record - Have sth on record
> Đáp án C

42
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

Test 7
STT Đáp Giải thích Mở rộng
án
101 A Should + V bare Official (a): chính thức
Official (n): viên chức
Officer (n): cảnh sát, sĩ quan
102 B Dựa vào nghĩa hoặc cấu trúc sau: Complimentary (a) = free: miễn phí
Provide sth to someone Compliment (v): khen
My father compliments me on passing
the exam.
Compliment (n): lời khen

103 C Both of + object pronoun Marketing division = marketing


A: they cần phải ở vị trí Subject department.
B: their cần pheo sau là danh từ
D: themselves cần phải có by trước
104 C Office supplies là co-location Supply S.O with Sth: cung cấp ai với
cái gì
His parents supply him with all the
necessary things.
105 D Either ... or... Either A or B: V agree with B
Either the boss or his staffs are in the
office.
Either the staffs or the boss is in the
office.

106 A Cần V sau Subject "Online Banking" Allow someone to do something


His father allows him to stay up late
tonight.
Allowance (n): sự cho phép, tiền tiêu
vặt.
107 D Be useful to: hữu ích cho cái gì The new phone is useful to make HD
videos.
108 C Dựa vào nghĩa, chọn giới từ after là phù Announcement (n): lời thông báo.

43
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

hợp
109 B Cần Adverb cho "use" Employ (v): tuyển dụng
Employee (n): nhân viên
Employer (n): sếp
Our employer has just employed three
more new employees.
110 A Spend + time The students need to spend more time
studying as the exam is coming soon.
111 D Cần Adv cho phrasal V "fill out" Supervise (v): giám sát
Supervisor (n): giám sát viên
The restless child is constantly
supervised by his parents.

112 C Dựa vào nghĩa Wear (v): mang, mặc


I am wearing a jacket today as it is
pretty cold outside.
Wear (v): làm mòn.
His belief in her is wearing.
113 B On one's own: bởi chính bản thân ai đó He finishes building the yard on his
own.

114 D Cần adj trước Noun Attorney = lawyer = barrister

115 A For + khoảng thời gian Maintain: duy trì


It is hard to maintain a long-distance
relationship.

44
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Số Đáp Giải thích Mở rộng câu hỏi
thứ án Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com
tự
116 C Vocab: particularly=especially: đặc biệt Readily: đều đặn
Particularly tense circumstances: hoàn cảnh đặc biệt Eagerly: háo hức
căng thẳng Accurately: chính xác
117 B Cần một Noun làm tân ngữ cho động từ guarantee, dấu Under guarantee
hiệu nhận biệt đứng trước giới từ of (thường nối hai danh (trong thời hạn bảo hành)
từ)
118 C Cover: bao gồm Wrap: gói
Guard: bảo vệ
Spread: lan truyền
119 C Sau tính từ “detailed” cần một N. Plan và planning đều là N.
Loại A “plan” cũng là N nhưng đếm được do đó cần có Plan là bản kế hoạch.
s, “planning” không đếm được Planning là sự hoạch định
120 A Be advisable to do sth Advisory cũng là adj: tư vấn,
cố vấn thường theo sau bởi
một N
121 C Cần một adv bổ sung ý nghĩa cho động từ apply. Apply paint event: màu sơn
được phủ đều
122 B Be pleased to do sth: hài lòng Creative: sáng tạo
Steady: đều đặn
Convenient: thuận lợi
123 B Has been recommened: bị động hiện tại hoàn thành Collocation: highly
recommend
124 A Sau which+N: which phone plan Phone plan: gói dịch vụ điện
thoại
Data plan: gói dữ liêu
125 D Sau instead of +Ving As soon as possible
As well as không đi với mệnh đề
on the other hand đứng giữa hai mệnh đề phải có dấu ,
126 A Từ vựng: grant: cấp Donate: quyên góp
Require: đòi hỏi
Retrieve: khôi phục
127 C Available: có sẵn Eligible đi với to do sth/ for

45
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

sth
Considerable+N
128 C One of +N plural Be responsible for
129 B Negotiations: đàm phán Specialty: đặc sản
Composition: thành phần
Priorities: sự ưu tiên
130 D Cần tân ngữ cho động từ shown, chủ ngữ và tân ngữ là Kỹ năng trong tiếng anh luôn
một =>himself là N số nhiều: skills vì vậy
speaking skill hay writing
skill là sai
131 C Implement (v) thi hành Implement (v) /ˈɪmplɪˌment/
 pronounciation
 Implement a freeze
Economic recession (n)

132 B Nối clause với clause trong 1 câu  dùng because Confidential (a)
/ˌkɒnfɪˈdenʃ(ə)l/ bảo mật 
document/ project
Be requested/ required to +V

133 D Not in stock Merchandise In stock >< out of stock

134 D Is…..  Adj + on  dependent Depend (v) +on


Dependent (a)+ on
Independent (a) + of

135 D Work station: chỗ làm việc,


khu làm việc

136 A Address personally Address (v) speak to someone

137 C …announced that it has agreed…  đã có V-chính


 Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động (đằng
sau có its intention-Noun)

46
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

 V-ing
138 C Company facilities  health center free of cost Be encouraged to
Take advantage of
Center (American)= Centre
(British)

139 B To +Verb  purpose Fund (v) gây quỹ

140 B Climate+ soil  produce output (thành phẩm, kết quả) Produce (v) /prəˈdjuːs/ sản
xuất
Produce (n) /ˈprɒdjuːs/ nông
sản

141 B Attend the event Be eligible/ qualified for

142 D No charge >< must be signed up in advance


although

143 A Lecture series (n)  cần 1 adj ~able Remarkable (a) xuất sắc, đặc
biệt

144 B User password (n)  cần 1 adj  forgotten (a) bị quên

145 A Contact someone In the event of= in case of


In the event that

146 A Continue + V-ing Secure (a)= safe

147 A Around the region Admission fee: phí vào cổng

148 D Verb (dress) + Adv Dress professionally/ neatly

149 B Employer >< applicant Field/ area of expertise: lĩnh

47
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

vực chuyên môn

150 A Dispose properly: loại bỏ đúng cách Be disposed of

151 D Address the issue= deal with the problem

152 C Location that…..  Participates (mệnh đề quan hệ chia


theo location)

48
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

Test 8
STT Đáp Giải thích Mở rộng
án
101 D Evaculate: di tản resident(n): cư dân
Reside(v): cư ngụ
102 A Cần tìm 1 Verb được chia theo thì. Analyst: nhà phân tích
Suggest + That + Clause
nhưng ở đây "that” đã bị lược bỏ
B: không có dạng S + suggest to + that Clause
C: động từ thiếu Tobe
D: bị động

103 B Seek - Sought - Sought: Tìm kiếm Seek = look for


Sought healthier images: Tìm kiếm hình ảnh
lành mạnh hơn
104 C Margin: sự chênh lệch
Dịch nghĩa: với sự chênh lệch lớn, Ông
Gonzales đã được tái bầu cử thành chủ tịch của
nước Nam Mỹ
105 C Sau giới từ phải Ving Negotiate: đàm phán

106 B Cần tìm động từ chia cho đúng thì quá khứ:
Shrink - shrank - Shrunk
107 C Protest: phản đối Private (adj): riêng tư
Privatize (v): tư nhân hóa

108 D Cần tìm động từ chia đúng thì.


C: bị động

49
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

109 B Nominate for: đề cử cho

110 D "Giám đốc quảng cáo từ chức vì lời phát biểu Remark: lời phát biểu
không thích hợp tại cuộc họp”
111 B Recall: thu hồi Overheating: quá nhiệt

112 B Treat: xử lý, giải quyết

113 A Interest hike: sự tăng lãi suất Hike = increase


114 C Vulnerable to something: dễ bị làm hại bởi Landside: lở đất
115 D Harvest: thu hoạch

116 A Decide (v)

Decisive (adj)

117 B Past participle as an adjective Make/Pass/ Reinforce a law

118 B Códấuhiệu positive financial start

119 C

120 D Market làđộngtừnêncầnmộttrạngtừ Well-known= famous= be noted


for

121 C Apply to/for …..times as….as….


Remove from

50
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

122 D Cógiớitừ TO phíasau Rise in

Rise by %

Rise to %

123 B Cầnmộttừđểbổngữchocảcâuphíatrước Donate (v)

Donation (n)

124 B Successor (n)ngườikếnhiệm Name/consider somebody as

125 B Chủngữlàsốítnênkhôngthểchọn A
C làVing
D làdanhtừ
126 B Cógiớitừ TO

127 A Forecast= foresee= predict (v):


dựđoán

128 C Loại B và D vìnghĩatrongcâunàysẽlà negative To violate the laws/rules


vìcótừ TENSION
A: bạolực, khôngphùhợplớpnghĩavềkinhtế
129 A Cầnmộtdanhtừ

130 C Saunhữngđộngtừcó that thường chia would+ To announce


Vbare
Announcement (n)

51
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

131 D Energy alternatives: những nguồn năng lượng Giant (n): người/ vật khổng lồ,
thay thế lớn  công ty lớn, công ty
mạnh

Renewable energy (adj): năng


lượng có thể làm mới lại được
 năng lượng tái tạo

Nearly (adv): khoảng

 ngoài ra còn có “about,


around, approximately”

132 B Urge sb to V: hối thúc ai làm gì Colleague (n): đồng nghiệp

 co-worker

Diminish (v): giảm hoặc làm cái


gì đó giảm

52
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

133 A Spend time/money on something: tốn tiền/ thời Promote (v): có rất nhiều nghĩa,
gian cho cái gì/ việc gì như quảng cáo, thăng chức cho
ai, hoặc quảng bá, tuyên truyền
rộng rãi cái gì/ việc gì

Fight malaria: chống lại bệnh sốt


rét

134 A Cần động từ vì phía sau từ quan hệ who (thay Purchase (v) = buy
cho employees)
chọn “purchase”

Offer sb sth

Offer sth to/for sb

135 D Sau tính từ cần danh từ Original (adj): đầu tiên, ban đầu,
khởi đầu

Ngoài ra còn có nghĩa là độc, lạ

53
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

136 D Sau giới từ cần danh từ, chúng ta loại bỏ A và Stock market: thị trường chứng
C; còn B và D, theo nghĩa ta chọn D khoán

Instability (n): sự bất ổn, sự bất


định, sự không ổn định

 instable (adj)

 stable (adj), stability (n)

137 B Trước adj  loại các đáp án kia, chỉ có “more” City officials: quan chức thành
+ adj = so sánh hơn phố

Policy (n): chính sách

Make sb/sth + adj: khiến/ làm ai


hoặc cái gì/ việc gì trở nên…

Accountable: có trách nhiệm,


chịu trách nhiệm (về hành động
hay quyết định của mình)

54
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

138 A Cả 4 đáp án đều là động từ thêm Occasionally (adv): thỉnh thoảng


–ing hoặc –ed, chúng ta xem nó có phải ở dạng
bị động hay không.  học viên liệt kê thêm
 món ăn không được liệt kê ra trong menu Adverbs of Frequency (Trạng từ
 câu A chỉ mức độ thường xuyên)

139 C Câu đã có đầy đủ Subject và Verb, nếu có thêm Rehearse (v) tập dợt
Verb thì phải được liên kết nhau
 chọn C (to do something: để làm gì đó) Rehearsal (n)

Presentation (n), present (v)

140 D Sau một Noun, ta có thể bổ sung thêm một Go on strike: đình công
Noun khác (Compound Noun), chọn D

Represent (v): đại diện

Representation (n): sự đại diện

Representative (n): người đại


diện

141 D Những động từ kia ngay sau nó là Object,


không có of  chọn D (dream of someone/
something)
142 B Revolution in something: cuộc cách mạng, sự Auto making: sản xuất xe
thay đổi, biến đổi về…
 automaker (n)

55
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

143 C Câu còn thiếu một động từ chính, được chia ở To be equipped with: được trang
Hiện tại đơn (theo bài đọc) chọn C bị…

144 A Câu bị động  by+ S Human Resources (HR): nguồn


lực về con người  nhân sự

 natural resources: nguồn tài


nguyên thiên nhiên

145 A Cần danh từ có nghĩa ý thức  build awareness Issue (n): vấn đề

 problem, matter

146 C Cần tính từ mang nghĩa bắt buộc Sign up for something: đăng ký
tham gia cái gì/ việc gì

Registration (n), register (v)

147 C Loại A và D vì không có cấu trúc, công thức Hold = organize


nào “Will + Ving” hay “Will + been Ving” cả.
Còn B và C, ta chọn C thì hành động này đã
được định rõ trong tương lai.
148 A On display: đang được trưng bày A variety of: đa dạng nhiều

149 C Sau “to be”, cần thêm động từ thêm –ving hoặc Restricted area: khu vực hạn
–ed, chúng ta loại A và B. chế, hay thấy ở những building
Lớp học được giới hạn  chọn C do bị động lớn, hay sân bay, những khu vực
nguy hiểm, v.v..

56
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

150 B Chỗ trống này cần một danh từ, chúng ta loại A Diverse (adj): đa dạng, phong
và C, theo nghĩa thì chọn B phú

Diversity (n): sự đa dạng, phong


phú (bao gồm nhiều người,
nhiều thứ, nhiều nền văn hoá
khác nhau)

Diversify (v): làm đa dạng,


phong phú thêm (sản phẩm, kỹ
năng, sở thích,…)

Diversification (n): việc làm đa


dạng, phong phú thêm (sản
phẩm, kỹ năng, sở thích,…)

151 C Tất cả đáp án đều khớp về mặt ngữ pháp, có thể The second largest: lớn thứ 2
điền vào ô trống.
Ta xem xét nghĩa.  Học viên cho biết lớn thứ 3,
thứ 4 thì diễn đạt thế nào

152 D Orchestra: ban nhạc, dàn nhạc stroll (v): đi dạo


 chọn buổi diễn là “performance”
 stroll along the beach

57
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

Test 9
ST Đáp Giải thích Mở rộng
T án
101 C A. Out + of N: ở bên ngoài của N Blank disk: đĩa trắng
B. Keep sth from sth: giữa cho sth tránh
xa sth
C. On: trên
D. To:đến
102 B Thấy AND nên chọn BOTH Hire sb: thuê sb
Either A or B
103 A Sau TO ta chọnV-bare → diễn tả purpose Overstock : sự tích trữ quá nhiều
Make room for: dọn chỗ cho….
Make way for:nhường
đường/tránh đường cho

104 A Previous (a): trước


Forward (a): ở phía trước
Precise (a): rõ ràng, chính xác
Thấy ở đằng sau ngta nói“is no longer being
produced”là không còn đc sản xuất nữa
105 B Thấy shuttle là 1 N → cần 1 N ở sau để tạo
thành compound noun
Thấy free ở đằng trước → service
106 D Thấy các thứ được liệt kê trong câu “safety Attribute: thuộc tính, điểm đặc
hats, gloves…” trưng
Supply: nguồn cung cấp, sự dự trữ
Facility: điều kiện thuận lợi
107 B Thấy ở mệnh đề chỉ thời gian dùng“are turned Submit = hand in = turn in: nộp
in” → present → vế sau chọn future
108 B A. Express sth: biểu đạt/thể hiện sth
B. Register for sth: đăng kí sth
C. Record sth: ghi âm sth
D. Approve of = agree with

58
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

109 B Thấy HIS là possessive adj → cần N ở To impress sb: gây ấn tượng với
phía sau sb = make impression on sb
To be impressed with/by+ sth/sb:
Đã có N rồi → cần adj ở phía trước để bị ấn tượng bởi…
bổ nghĩa
110 A Thấy after 2 decades → chuyện vẫn
còn xảy ra
A. Still: vẫn→ thì hiện tại
B. Later: sau này →tương lai
C. Soon: sớm → tương lai
D. Once: đã từng → quá khứ
111 C A. Visit sb/swh Usher : người chỉ chỗ ngồi
B. Reserve = book sth Prior (a): ưu tiên
C. Escort sb to sth/swh: hộ tống sb
tới…
D. Book = reserve
112 B Thấy “a” → cần N
113 A A. Reduce sth: giảm
B. Pursue sth: theo đuổi
C. Fasten sth: buộc chặt, đóng, cài
D. Refrain from N-V-ing:chịu đựng
ko làm sth, cố nín, nhịn
114 C Trước N cần 1 adj → chọn
possessive adj
115 A Thấy“contract”và “for rview…” Negotiation:sự đàm phán
→negotiate sth with sb
116 B Successful (adj) => cần 1 Adv bổ nghĩa Moderately (adv) = reasonably
(adv) = một cách vừa phải, hợp lý
117 D Cần 1 Adj bổ nghĩa cho cụm danh từ annual On a rotating basis (phr.) = by
basis (luân phiên hàng năm) taking turns = luân phiên nhau
118 D Đoán từ key words: classes/ help/ skills => *Help sb (to) do sth
Phát triển kỹ năng *Aim to = intend to = nhắm đến/
dự tính

59
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

119 B Phía sau là S-V => loại A, C Customer = client = buyer =


Are assembled: passive voice => loại D purchaser = consumer = khách
hàng
120 B Parallel structure (cấu trúc song song): have Regret doing sth: hối tiếc vì đã
read… regret that => liên từ tương hợp làm điều gì
(FANBOYS) Regret to do sth: tiếc khi làm điều

Regret that S – V: tiếc rằng
121 B Sau to be “is” cần 1 Adj => loại A, D
Be crowded with (people): chật ních
122 C Key words: lead, seminar => chọn C Assign sb to do sth: bổ nhiệm, cử
ai phụ trách việc gì
123 B Cần 1 Adj bổ nghĩa cho “group” => chọn B: Reach out to sb: giúp đỡ ai
diverse Diversity (n): tính đa dạng
Diversify (v): đa dạng hoá
124 B Cần 1 Adv bổ nghĩa cho Verb “reimbursed” Reimburse (v): hoàn lại số tiền đã
=> chọn B tiêu/ thanh toán trước
Refund (v): hoàn lại số tiền đã chi
trả (do lỗi sản phẩm)
125 D Key word: how best => chọn D: determining Delegate sth to sb: giao phó việc
gì cho ai
126 C Key words: Office/ audible music => chọn C: Staff (sing/ plural) = employee
office environment
127 A Sign in … entering => loại D: or (cấu trúc
không song song)
Now => loại C: since
Tương quan về thời gian: sign in when
entering => chọn A: when
128 C Vế phía sau là 1 Noun => loại A, B No longer do sth = not do sth any
As of = since => loại D more/ any longer: không làm việc
Tương quan 2 vế cùng chiều (key words): no gì tiếp tục nữa
longer be offering, decrease => chọn C: due
to
129 D Main Verb trong câu: is => loại A, C A wide variety of = various =
Mệnh đề quan hệ rút gọn ở thể chủ động => many: đa dạng, phong phú, nhiều

60
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

chọn D: selling chủng loại


130 D Cần 1 Adv tăng nghĩa cho Adj large => chọn A number of Noun => Plural
D: increasingly Verb
The number of Noun => Singular
Verb
131 D Cần trạng từ bổ sung nghĩa cho tính từ large A large number of + Nplural +
Vplural
The large number of + Nplural +
Vsingular
132 A Cụm từ eager + to : hăng hái, sốt sắng Export <> import
Economy (n) : nền kinh tế
Economic (a) : thuộc về kinh tế
Economical (a) : tiết kiệm
133 B Có giới từ in, loại bỏ 3 đáp án A, C, D Expand (v)
Expansion (n)
134 D Chọn D vì phù hợp nghĩa Cautiously predict: dự đoán một
cách thận trọng
Alternative energy : năng lượng
thay thế
135 A Loại B, C, D vì phía sau không phải là một Take one’s vacation: nghỉ phép
mệnh đề rather than: hơn là , thay vì
136 B Chọn B vì phù hợp nghĩa Vital: tối quan trọng, cần thiết
137 B Sử dụng dạng bị động ở thì quá khứ đơn cùng Latest: mới nhất, gần đây nhất
thì với về đầu Feature: điểm nổi bật, làm nổi bật
Head designer: trưởng thiết kế

61
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

138 B Chọn B vì phù hợp nghĩa Steep (a): dốc (tư thế dốc gần như
thẳng đứng)
139 C Cần tính từ đứng trước danh từ steps Sleep deprivation: tình trạng mất
ngủ, thiếu ngủ
140 D Loại A, B, C vì không theo sau undecided Give permission for: cho quyền,
được cho phép
141 A Available + for Independent of: độc lập
Chọn available phù hợp nghĩa : sẵn sàng, có
sẵn cho.
142 B Có giới từ by dùng bị động, nội dung đang ở Media coverage : phương tiện
thì hiện tại nên ko dùng quá khứ đơn loại C, truyền thông
D
143 C Chọn C vì phù hợp nghĩa Release: xuất bản
Publication: sự xuất bản
Surgical treatments: việc điều trị
bằng phẫu thuật
144 D Chọn D vì phù hợp nghĩa
145 B Cần trạng từ bổ sung nghĩa cho hành động Visual: thị giác, thị lực
creating visual… phía trước Representation: sự trình diễn, sự
đại diện
In addition to: thêm vào đó
146 C Cụm từ thank you for your consideration Consideration: sự xem xét
Look forward to + Ving

62
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

At your convenience: khi thuận


tiện cho bạn
147 D Thiếu động từ chính chia ở dạng bị động vì có The rising cost: giá tang
giới từ by phía sau, nội dung ở thì hiện tại ko Electric appliances: trang thiết bị
chia quá khứ điện
148 B Chọn B vì nội dung mang nghĩa bổ sung thêm Battery recharger: sạc pin
vào cho câu trước
149 D Chọn D vì phù hợp nghĩa Security device: thiết bị an ninh
Remain + adj/PP
150 D Nội dung đưa thông tin dùng HTHT, nhìn Get in touch: liên lạc
phía dưới động từ informed chia ở thì QK nên Keep in touch/ stay in touch: giữ
loại A, B, C liên lạc
Lost contact: mất liên lạc
151 C Chọn C vì phù hợp nghĩa Process: tiến hành, tiến trình
Take care of the situation: lo giải
quyết vấn đề
152 A Chọn A vì phù hợp nghĩa Satisfied with one’s service: hài
lòng với dịch vụ của ai đó
Satisfaction (n)

63
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

Test 10
STT Đáp Giải thích Mở rộng
án
101 A Keep somebody adj Cách dùng giống: leave, make, find
102 C Đứng sau V+O (Treading employees)
 cần adv
103 B Trước Noun (complaints)  cần adj 
loại C, D.
Repeating là mang tính tuần hoàn, lặp
lại
Repeated là lặp lại lần nữa, lặp đi lặp
lại, không mang tính tuần hoàn
104 A
105 B Sau after  cần V-ing hoặc Noun hoặc Go out of business = shut down
S+V  bỏ A,D
Decision –countable  không có
a/an/the  loại
106 B Sau Verb (fill in)  cần Adv
107 A Subject = Skate 2 (1 sản phẩm), Verb =
has been …  HTHT  bỏ C, D
Ship + obj. Không có obj ở sau  bị
động  A
108 B Be aware that Rather than
Be aware of something
109 D Into the Asia market  expansion into: Một số Fast Food Chain ở Việt
mở rộng vào đâu Nam
110 D Trước Noun (help)  cần Adj Behind schedule = late: chậm tiến
độ
111 A Trước “of”  bỏ D. Propose to someone: cầu hôn.
Expand something/ into something. Ở Propose something: đề xuất cái gì.
đay có “of”  bỏ B,C Propose to do something: Dự định
làm gì
Propose that …: Đề xuất là …
112 B Cụm: wide range of Tương tự: a variety of

64
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

113 C Either… or V chia theo B:


-either A or B-neither A nor B
-not only A but also B
114 A Eight months = khoảng thời gian  bỏ Giới từ chỉ khoảng thời gian: in,
B,C,D. during, throughout, within,
For the first time in 8 months: Lần đầu between, …
tiên trong 8 tháng
115 C Issue of the magazine: Ấn bản của tờ 1 nghĩa khác của issue: problem
tạp chí
116. A Contracted form of relative clause.
117. D Nghĩa thôi B,C,D đều đi kèm “of”
118. C Cần danh từ, có A và C. Attendance = Check/take attendance
number of attendees
119. B Adj and [ ] Danh từ. Chỗ trống phải Informative vs informed
là adj. còn B và C. Chọn B vì nghĩa.
120. C [ ] đứng sau đồng từ, trước danh từ =>
adj để bổ nghĩa cho danh từ
121. B “trong” giờ cao điểm, còn while và Own (v)
during. While + clause -> during
122. B Biến thể của: It takes [time] to V Significance (n)
123. A Expression luôn. Negotiate (v)
124. B Collocation thôi. Credits (n)
Worth (v,n)
125. A Viết gọn của mệnh đề quan hệ. Accurate (adj)
126. B Then: sau đó
127. A Expression: in great detail Be covered…
128. C Spend [time] V-ing Evaluate (v)
129. B Phát hiện cần mệnh đề quan hệ. React (v)
Professionals số nhiều, loại A. Professional (n)
Thử C: đã từng làm nên mới cần….ko
ổn
B và D nghe có vẻ ổn, D là dạng
relative clause không xác định, vậy cần
dấu phẩy để ngăn. Còn B
130. D Expression thôi. THE next/following/later years

65
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

Subsequent years.
131 A Loại đáp án D do loại từ ở ô trống phải “Service” ngoài nghĩa thông thường
là một danh từ. là dịch vụ, còn có nghĩa là sự cống
Theo nghĩa ta chọn đáp án A hiến, đóng góp, làm việc cho công
ty/ tổ chức nào.

Retire (v): về hưu  chú ý ở sau từ


retire không có một object nữa.

Danh từ của retire là retirement (n)


132 C Loại đáp án D do loại từ ở ô trống phải Professional là từ cần chú ý, có thể
là một danh từ chỉ người hay tổ chức là tính từ (chuyên nghiệp), hoặc là
(những buổi hội thảo được tiến hành/ danh từ (chuyên gia)
thực hiện bởi ai/ tổ chức nào)
 chọn C (những chuyên gia) Profession: nghề nghiệp (đòi hỏi
chuyên môn cao, như “legal
profession, medical profession,
teaching profession”)
133 A Loại B do ở sau đó là danh từ đếm Học viên liệt kê thêm các Đại từ
được số nhiều phản thân
Loại C do không có sự kết nối
Loại ngay D do ở sau đại từ sở hữu đó Recruitment firm: công ty tuyển
không có thêm danh từ nào nữa. dụng
Chọn A (Công ty đã thắng được/ giành Law firm: công ty luật
được/ có được cho mình một danh
tiếng đáng ganh tị tại Hong Kong…)
134 D Ta chọn adverb để bổ sung thêm. Onboard: mới tham gia vào tổ chức,
công ty
Ở đây “specifically” bổ sung cho động Comprehensive = complete, full:
từ design (chương trình học được thiết toàn diện, đầy đủ
kế dành riêng cho vị trí của họ) Orientation program: chương trình
định hướng
Career orientation: định hướng
nghề nghiệp
135 D Sau tính từ ta chọn thêm danh từ phù Implement (v): tiến hành, thực hiện
hợp để bổ sung, chọn D cái gì, việc gì (ngay sau đó là
66
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

Object)
Implementation (n): việc tiến hành,
thực hiện

Effective: hiệu quả, ngoài ra còn có


nghĩa khác trong đề TOEIC là có
hiệu lực

Vital = necessary, essential


136 D Phía trước là một câu, phía sau là một According to: theo, dựa theo
câu, chúng ta chọn từ có thể liên kết lại
được  chọn D để nối “students” và Report by: báo cáo của ai, do ai làm
danh từ sau là “primary language” ra
(những học sinh mà ngôn ngữ basic,
chính của họ không là tiếng Anh) Education Department: phòng giáo
dục, sở giáo dục
137 B Hai vế có cùng một chủ ngữ, nên vế To be involved in: tham gia vào,
đầu được viết gọn lại bằng cách cho liên quan, dính líu đến
động từ thêm –ing, loại D do họ hoàn
thành công việc nên không thể bị động Vacation, holiday
được.
138 A Tương tự câu trên, 2 vế có cùng một Deal: thoả thuận
chủ ngữ, nên vế đầu được viết gọn lại
bằng cách cho động từ thêm –ing Discuss something: thảo luận về cái
gì, ngay sau đó là object chứ không
hề có thêm giới từ nào

Thoroughly: một cách kỹ lưỡng, tỉ


mỉ, cẩn thận

Consult someone: nhờ ai tư vấn,


thảo luận với ai
139 C Động từ được viết gọn lại bằng cách Announce (v), announcement (n)
cho động từ thêm –ing East Europe: Đông Âu
Expand (v): mở rộng, expansion (n)
140 C Loại A (in spite of) Experienced, inexperienced
67
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

Loại D (regardless of) Helpful, unhelpful


Loại B, do tối nghĩa Pleasant, unpleasant
Chọn C, 2 vế có cùng chủ ngữ, nên vế
đầu được lược bỏ chủ ngữ và động từ
141 A Collocation Acknowledge (v),
Acknowledge (the) receipt of acknowledgement (n)
something: báo rằng đã nhận được
142 C Upon his return: khi mà anh ấy về immediately, at once, right away

return (v) (n)


143 D Loại A, B và C do ở sau ô trống là cụm Assistant, assist, assistance
 chọn D – trong suốt (cụm thời gian, Absence (n), absent (adj)  absent
sự việc gì đó) from work/ school
144 A Collocation Merchandise, goods, product,
In excess of: quá nhiều, hơn mức freight, cargo

Apology (n), apologize (v)


145 B Loại A do nó không phải thể bị động Adjustment (n), adjust (v)
Loại D do ô trống cần động từ được
chia thì hoàn chỉnh Delivery service: dịch vụ giao hàng
Chọn B do thì hiện tại hoàn thành, song Deliver (v)
song với vế sau
146 D Ô trống cần Adjective Convenient (adj), convenience (n)
Inconvenient (adj), inconvenience
(n)

Chú ý thêm là “appreciative” đi với


giới từ “of””
147 B Loại D do ô trống cần động từ được Employ (v), employment (n),
chia thì hoàn chỉnh employer (n), employee (n),
Loại C do không phải thể bị động unemployed (adj), unemployment
Chọn B do hành động đã xảy ra, chưa (n)
xác định được thời gian
148 D Collocation Trên Facebook, có cụm “mutual
Mutually beneficial: có lợi cho cả đôi friends” tức là bạn chung

68
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133

Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com

bên, có lợi chung


149 A Tất cả đáp án đều là động từ đã được Registration date: ngày đăng ký
chia thì hoàn chỉnh. Register (v)
Chọn A do thể bị động và diễn tả sự Bulletin board: bảng thông báo
việc trong hiện tại Review (v) (n)
150 C Chọn theo nghĩa, do tất cả loại từ của Considerable: nhiều, đáng kể
các đáp án đều là danh từ Cần ghi nhớ: make a considerable
contribution to something

Contribute (something) to
something: đóng góp (cái gì đó) cho

Indicate (v), indication (n): biểu lộ,


biểu hiện
Solution (n): danh từ đếm được,
mang nghĩa giải pháp, cách giải
quyết
Terminate (v), termination (n):
ngưng, kết thúc; thường thấy trong
hợp đồng
151 D “I feel” chỉ được bổ sung vào, chứ Reach a decision: có được, tiến đến
không thay đổi động từ đi ngay sau quyết định
“which”
Qualify someone for something:
làm cho ai đó có đủ khả năng, điều
kiện thực hiện việc gì
152 A Loại D do sau động từ “to be” không Enticing (adj): attractive, interesting
thể thêm một V2 được Prospect (n): triển vọng
Theo nghĩa chọn A (be assured that: tin  job/ career prospect: triển vọng
rằng, đảm bảo rằng…) nghề nghiệp

69

You might also like