You are on page 1of 36

BÀI TẬP CHỨNG CHỈ A CẤP TỐC

TRUNG TÂM CNTT


Lƣu hành nội bộ
Mục Lục
BÀI TẬP WINDOWS ................................................................................................................ 2
BÀI TẬP WORD ....................................................................................................................... 3
Bài 1: Trình bày font .............................................................................................................. 3
Bài 2: Trình bày paragraph ..................................................................................................... 4
Bài 3: Bullets and Numbering, Border and Shading ............................................................. 6
Bài Tập 4: Tab kết hợp với Bullet and Numbering, WordArt, ClipArt ................................. 7
Bài Tập 5: Column, Dropcap, Border and Shading, Picture, WordArt .................................. 8
Bài Tập 6: Table, Tab trong Table ......................................................................................... 9
Bài Tập 7: Style & Table of Contents .................................................................................. 10
BÀI TẬP EXCEL ..................................................................................................................... 11
Bài 1: Format cells (định dạng kiểu ngày, số, đơn vị tiền tệ, bảng tính…) thực hiện chức
năng thay đổi độ rộng cột,chiều cao hàng, chức năng freeze panes, sắp xếp bảng tính ... 11
Bài 2:Format cells, thực hành cách sử dụng ô địa chỉ tƣơng đối, tuyệt đối ....................... 12
BÀI 3: Một số hàm cơ bản: ROUND, MIN, MAX, AVERAGE, SUM, RANK, AND, OR,
IF) ......................................................................................................................................... 13
Bài 4: Hàm INT, MOD và một số hàm xử lý chuỗi:LEFT, RIGHT, MID....) ..................... 16
Bài 5: Hàm dò tìm (VLOOKUP), chức năng rút trích dữ liệu ............................................. 18
Bài 6: Hàm dò tìm (HLOOKUP), chức năng rút trích dữ liệu, các hàm thống kê) ........... 19
Bài 7: Các hàm thống kê, đồ thị ........................................................................................... 20
BÀI TẬP POWERPOINT ........................................................................................................ 22
BÀI TẬP TỔNG HỢP .............................................................................................................. 24
ĐỀ 1 .......................................................................................................................................... 24
ĐỀ 2 .......................................................................................................................................... 28
ĐỀ 3 .......................................................................................................................................... 32
BÀI TẬP WINDOWS
Bài tập 1:
1. Khởi động windows explorer và tạo cấu trúc nhƣ sau:

2. Dùng chức năng tìm kiếm để tìm 2 tập tin CALC.EXE va WORDPAD.EXE, sau đó
chép vào thƣ mục MSPAINT.
3. Tạo 1 shortcut để khởi động chƣơng trình WORDPAD và đặt tên là SOANTHAO,
lƣu vào thƣ mục LUU.
4. Dùng chức năng tìm kiếm để tìm các tập tin có phần mở rộng là .TXT và chép 5 file
vào thƣ mục WORDPAD.

Bài tập 2:
1. Khởi động windows explorer và tạo cấu trúc nhƣ sau:

2. Khởi động chƣơng trình NOTEPAD để nhập nội dung nhƣ sau và lƣu vào thƣ mục
WinDows với tên QUEHUONG.txt:
Quê hƣơng là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi ngày
Quê hƣơng là đƣờng đi học
Con về, rộp bóng vàng bay.
3. Dùng chƣơng trình NOTEPAD để mở tập tin trên, thêm vào cuối văn bản với nội
dung: Sƣu tầm. Sau đó lƣu thành một tập tin khác có tên là saoluu.txt và lƣu trong thƣ
mục Winword.
4. Tìm hai tập tin có phần mở rộng là jpg và lƣu vào thƣ mục Tin Hoc Van Phong.
5. Nén thƣ mục HovaTen_Thisinh
BÀI TẬP WORD
Bài 1: Trình bày font
Trình Bày Font Chữ
Winword là một chƣơng trình xử lý văn bản mạnh, ngoài các chức năng giúp ngƣời sử dụng
gõ nhanh và đúng một văn bản, nó còn cho phép chúng ta dễ dàng chèn các ký tự đặc biệt vào
văn bản nhƣ “”, làm cho văn bản phong phú hơn.
Chúng ta có thể nhập văn bản ở dạng chữ thƣờng hoặc CHỮ IN để rồi sau đó có thể đổi
sang một kiểu chữ thích hợp. Các lệnh thƣờng dùng trong văn bản có thể trình bày nhanh
nhờ biểu tƣợng B (Bold) để tạo chữ đậm, I (Italic) để tạo chữ nghiêng, U (Underline) để
tạo ra chữ gạch dƣới, hay kết hợp cả ba.
Ngoài ra còn có các lệnh khác cầu kỳ hơn phải vào menu để trình bày nhƣ: Words Only chỉ
gạch dƣới cho từng chữ một. Double để gạch dƣới hai nét. Dotted để gạch dƣới bằng dấu
Superscript
chấm, Strikethrough tạo ra chữ gạch giữa, các lệnh và Subcript giúp chúng ta tạo
2 2
đƣợc một biểu thức đơn giản có dạng nhƣ a1X + b1Y = 0, từ cách gõ chữ thƣờng có thể
đổi sang dạng CHỮ IN hoặc CHỮ CÓ KÍCH THƢỚC NHỎ HƠN nhờ vào lệnh ALL CAPS
hoặc SMALL CAPS. Khoảng cách giữa các ký tự có thể thay đổi dễ dàng nhờ dùng các lệnh
trong Spacing:
Normal Trung tâm Công Nghệ Thông Tin
Expanded Trung tâm Công Ngh ệ Thông Tin
Condensed Trung tâm Công Nghệ Thông Tin
Các font chữ tiếng Việt thƣờng đƣợc dùng trong văn bản:
Times New Roman, Normal, Italic, Bold, Bold Italic
Arial, Normal, Italic, Bold, Bold Italic
Verdana, Normal, Italic, Bold, Bold Italic
Tahoma, Normal, Italic, Bold, Bold Italic
CASTELLAR, BOLD, BOLD ITALIC
Monotype Corsiva, Italic, Bold Italic
Courier New,Normal,Italic, Bold, Bold Italic
Script MT Bold, Normal, Italic, Bold, Bold ItalicALGERIAN, NORMAL, ITALIC,
BOLD, BOLD ITALIC
Bài 2: Trình bày paragraph
1. Nhập nội dung văn bản sau. Sau đó sao chép thêm 3 đoạn nữa. Dùng chức năng canh
lề đoạn văn bản (left, center, right, justify) để lần lƣợt định dạng đoạn văn bản và quan sát kết
quả hiển thị.
Mẹ yêu con nên mẹ phải hỏi xem con sắp đi đâu, với ai, khi nào về. Mẹ yêu con nên mẹ
muốn con tiết kiệm tiền để mua một chiếc xe đạp đi học cho dù cha mẹ thừa sức mua
cho con. Mẹ yêu con nên mẹ im lặng và để con tự khám phá ra rằng ngƣời bạn thân
nhất của con không tốt....
2. Nhập nội dung văn bản sau. Sau đó sao chép thành 4 đoạn. Dùng các chức năng :
First Line Indent, Hanging Indent, Left Indent, Right Indent để lần lƣợt định dạng cho các
đoạn văn bản và quan sát kết quả hiển thị.
Không một ngôn ngữ nào tả xiết đƣợc sƣc mạnh, vẻ đẹp, sự hào hùng và cái
uy nghi của tình mẹ. Tình mẹ không nao núng khi con ngƣời run sợ, tình mẹ càng
mạnh hơn khi con ngƣời gục ngã và trên những hoang vu của tiền tài vật chất, tình mẹ
tỏa ánh quang của lòng trung thành vô hạn, nhƣ những vì sao trên bầu trời... (Chức
năng First Line Indent)

Không một ngon ngữ nào tả xiết đƣợc sức mạnh, vẻ đẹp, sự hào hùng và cái uy nghi
của tình mẹ. Tình mẹ không nao núng khi con ngƣời run sợ, tình mẹ càng
mạnh hơn khi con ngƣời gục ngã và trên những hoang vu của tiền tài vật
chất, tình mẹ tỏa ánh quang của lòng trung thành vô hạn, nhƣ những vì sao
trên bầu trời... (Chức năng Hanging Indent)
Không một ngon ngữ nào tả xiết đƣợc sức mạnh, vẻ đẹp, sự hào hùng và cái
uy nghi của tình mẹ. Tình mẹ khong nao núng khi con ngƣời run sợ, tình
mẹ càng mạnh hơn khi con ngƣời gục ngã và trên những hoang vu của tiền
tài vật chất, tình mẹ tỏa ánh quang của lòng trung thành vô hạn, nhƣ những
vì sao trên bầu trời... (Chức năng Left Indent)

Không một ngôn ngữ nào tả xiết đƣợc sức mạnh, vẻ đẹp, sự hào hùng và cái
uy nghi của tình mẹ. Tình mẹ không nao núng khi con ngƣời run sợ, tình
mẹ càng mạnh hơn khi con ngƣời gục ngã và trên những hoang vu của tiền
tài vật chất, tình mẹ tỏa ánh quang của lòng trung thành vô hạn, nhƣ
những vì sao trên bầu trời... (Chức năng Right Indent)
Không một ngôn ngữ nào tả xiết đƣợc sƣc mạnh, vẻ đẹp, sự
hào hùng và cái uy nghi của tình mẹ. Tình mẹ không nao núng
khi con ngƣời run sợ, tình mẹ càng mạnh hơn khi con ngƣời gục ngã
và trên những hoang vu của tiền tài vật chất, tình mẹ tỏa ánh quang
của lòng trung thành vô hạn, nhƣ những vì sao trên bầu trời. (Kết
hợp các chức năng Left, Right Indent và First line Indent)
3. Thực hiện lệnh Format Paragraph, định dạng spacing(before, after) với khoảng cách
là 6pt cho các đoạn văn bản trên. Định dạng line spacing cho đoạn văn bản cuối cùng
là 1.5 lines và đoạn văn bản đầu tiên có multiline-at 1.3. Quan sát kết quả hiển thị.
Bài 3: Bullets and Numbering, Border and Shading
1. Dùng chức năng Bullets and Numbering, Border and Shading để định dạng đoạn văn
bản sau:

Ý ĐẸP LỜI HAY

Cách duy nhất để có bạn bè là chính bản thân mình phải là một ngƣời bạn - Emerson
Bạn có yêu đời không? Vậy đừng phung phí thời gian vì chất liệu của cuộc sống đƣợc
làm bằng thời gian - Franklin.
Thời gian không đo lƣờng bằng năm tháng mà bằng những gì chúng ta làm đƣợc
(H.Cason)
Hãy suy nghĩ tất cả những gì bạn nói nhƣng đừng nói tất cả những gì bạn nghĩ – Delarme

2. Dùng chức năng Bullets and Numbering để trình bày đoạn văn bản sau:
I. ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN
Một đoạn văn (paragraph) gồm một hoặc nhiều dòng đƣợc kết
thúc bằng phím Enter.
1. Các dạng trình bày đoạn văn
a. First line
b. Hanging Indent
c. Left Indent
d. Right Indent
2. Định dạng đoạn văn đơn giản
3. Định dạng đoạn văn phức tạp:
Để định dạng đoạn văn phức tạp hơn, sử dụng
lệnh Format/Paragraph:
 Mục Alignment
 Mục Indentation
 Mục Special
 Mục Spacing
 Mục Line Spacing
II. TRÌNH BÀY ĐOẠN VĂN BẢN DẠNG LIỆT KÊ
1. Dùng các biểu tƣợng trên thanh formatting
2. Dùng menu lệnh
 Lớp Bulleted
 Lớp Numbering
Bài Tập 4: Tab kết hợp với Bullet and Numbering, WordArt, ClipArt

Tên ca khúc Tác giả Ca sĩ thể hiện


1. Ly rƣợu mừng .....................Phạm Đình Chƣơng ...................................... Kiều Nga
2. Anh cho em mùa xuân ............. Nguyễn Hiền ..................................... Elvis Phƣơng
3. Nhạc khúc tình xuân .................. Nhật Ngân .....................................................NiNi
4. Đồn vắng chiều xuân ........... Trần Thiện Thanh..................................... Duy Quang
5. Đan áo mùa xuân .................... Phạm Thế Mỹ ............................................. Thúy Vi
6. Gái Xuân ....................................... Từ Vũ ...................................................... Ý Lan
7. Xuân họp mặt ............................. Văn Phụng .................................Trịnh Vĩnh Trinh
8. Mùa xuân của mẹ .................. Trịnh Lâm Ngân ........................................ Vũ Khanh

Cô bé ơi! Anh nhớ em


Nhƣ con nít nhớ cà-rem vậy mà! Nhƣ con dế trống đi xa
Một hôm bỗng nhớ quê nhà gáy chơi Con dế thì gáy một hơi
Còn anh gáy hết một thời con trai. Tiếng gáy bò lên lỗ tai
Làm cho em nhột một ngày một đêm
Bài Tập 5: Column, Dropcap, Border and Shading, Picture, WordArt

Đ
ời sinh viên một ngôn ngữ lập trình, trình thông dịch. Đó là
của Bill đã Bill Gates quyết định vào bƣớc ngoặt bắt đầu của
chứng kiến cuộc. Và tháng 2/1975, câu chuyện về một con
một sự kiện vĩ đại của sản phẩm phần mềm hệ ngƣời có năng lực tác
Cách mạng tin học: sự ra thống đầu tiên của nhà tin động cả một ngành công
đời của máy vi tính. Từ học trẻ chào đời: nghệ thông tin
năm 1974 bắt đầu xuất ngôn ngữ lập trên toàn thế
hiện các máy vi tính 8 bit trình Basic cho giới ngày nay.
với bộ xử lý Intel 8080, máy vi tính kèm
trong đó có máy Altair. theo một chƣơng
Nhận thấy Altair chƣa có

Bill Gates – Huyeàn thoaïi veà oâng vua phaàn meàm

N
ăm 1968, ở tuổi 13 Bill Gates bắt
đầu làm quen với thế giới tin học.
Đó là thời kỳ của những máy tính
thế hệ thứ ba với mạch tích hợp bán dẫn, với hệ
điều hành đa chƣơng trình, đa xử lý mạnh mẽ và
mềm dẻo, các ngôn ngữ bậc cao ALGOL,
FORTRAN, COBOL,… Với bộ đồ Jeans và đôi
giày thể thao dân dã, cậu bé học trò Bill đã chứng
tỏ rằng không nhất thiết phải mặc complet thì
mới có thể đƣợc coi là thần đồng về tin học..
Bài Tập 6: Table, Tab trong Table

KẾT QUẢ TRẬN ĐẤU


BẢNG A
Nga – Thái Lan 2–0 Thái Lan – Singapore 2–0
Việt Nam – Singapore 1–0 Nga – Singapore 3–0
Việt Nam – Nga 1–0 Việt Nam – Thái Lan 5–0
BẢNG B
Malaysia – Lào 1–0 Malaysia – Hàn Quốc 0–8
Hàn Quốc – Trung Quốc 5–0 Trung Quốc – Malaysia 3–0
Hàn Quốc – Lào 6–0 Trung Quốc – Lào 5–0

 Phù hợp cho học viên đang đi làm

INFORMATIC OF
 Học viên đã có chứng chỉ CNTT có thể đƣợc một số môn của chƣơng
trình học

SINGAPORE
THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ tên: .........................................................................................................

Ngày tháng năm sinh: ..................................................................................

Giới tính:  Nam  Nữ

Địa chỉ liên hệ: .............................................................................................

Điện thoại: ...................................................................................................

BẬC HỌC DỰ KIẾN


(đánh dấu vào bậc muốn đăng ký)
Cao đẳng Đại học Thạc sỹ Tiến sỹ
   
Họ tên và chữ ký HV ..............................................................
Bài Tập 7: Style & Table of Contents

Giả sử cần có mục lục sau với nội dung chi tiết của từng mục lục đã có. Thực hiện
các yêu cầu sau:
1. Nhập nội dung đã cho, không có định dạng. Vị trí trang của từng mục nhƣ mục
lục đã cho.
2. Tạo 3 style có định dạng nhƣ dƣới đây, đặt tên Level1, Level2, Level3:
A. SOẠN THẢO VĂN BẢN Level1

I. Giới thiệu Level2


1. Chức năng Level3
3. Gán 3 style đa tạo vào nội dung đã nhập ở câu 1
4. Tạo bảng mục lục ở trang sau
5. Cập nhật bảng mục lục:
Nhấn Ctrl + Enter để thay đổi số trang cho tài liệu Quan sát bảng mục lục có thay đổi
không
Cập nhật bảng mục lục, quan sát kết quả
BÀI TẬP EXCEL
Bài 1: Format cells (định dạng kiểu ngày, số, đơn vị tiền tệ, bảng tính…) thực
hiện chức năng thay đổi độ rộng cột,chiều cao hàng, chức năng freeze panes,
sắp xếp bảng tính
Bảng tính 1
NGÀY MÃ SỐ LƢỢNG ĐƠN THÀNH THÀNH
STT
BÁN HÀNG (Tấn) GIÁ TiỀN TiỀN VND
1 1/29/2010 X001 10 200
2 6/16/2010 T003 20 100
3 6/16/2010 C002 15 300
4 6/18/2010 G001 8 400
5 7/11/2010 N003 9 300
6 7/11/2010 S001 25 300
Câu 1: Tính THANHTIEN = DONGIA * SOLUONG (định dạng đơn vị tiền tệ là USD)
Câu 2: Tính THANHTIENVND = THANHTIEN * 20500 (định dạng đơn vị tiền tệ là
VND, có dấu phân cách hàng nghìn).
Câu 3: Sắp xếp bảng tính trên theo mã hàng tăng dần.
Bảng tính 2:
BẢNG CHI TIẾT BÁN HÀNG THÁNG 11/2010
MÃ NGÀY TÊN ĐƠN THÀNH THUẾ TỔNG
STT SLG
C. TỪ NHẬP HÀNG GIÁ TIỀN VAT CỘNG
1 CD01 11/20/2010 Đĩa CD 20 30
2 FD01 11/28/2010 Đĩa mềm 30 12
3 HD01 11/22/2010 Đĩa cứng 60 50
4 HD01 11/4/2010 Đĩa cứng 100 50
5 KB01 11/24/2010 Key board 25 15
6 MB01 11/25/2010 Mainboard 10 45
7 MS01 11/19/2010 Mouse 10 4
8 RA01 11/4/2010 RAM 30 15
9 RA01 11/2/2010 RAM 40 15
10 SC01 11/21/2010 Soundcard 20 20
Tổng cộng

Câu 1: Tính cột THÀNH TIỀN = SLG * ĐƠN GIÁ (định dạng đơn vị tiền tệ là USD)
Câu 2: Tính THUẾ VAT = 10%* THÀNH TIỀN.
Câu 3: Tính TỔNG TIỀN = THÀNH TIỀN + THUẾ VAT
Câu 4: Sắp xếp bảng tính trên theo MÃ C.TỪ (mã chứng từ) tăng dần, nếu trùng mã chứng
từ thì sắp xếp theo ngày nhập giảm dần. Câu 5: Thực hiện chức năng Freeze Panes cho cột dữ
liệu MÃ C.TỪ.

Bài 2:Format cells, thực hành cách sử dụng ô địa chỉ tƣơng đối, tuyệt đối
BIÊN BẢN THỐNG KÊ
Qúi 1-2010

TỈ LỆ CƢỚC THÁNG THÁNG


2,50% 2,25% PHÍ
CHUYÊN CHỞ 02/2008 03/2008

LOẠI ĐƠN TRỊ PHÍ TRỊ PHÍ PHÂN


STT SLG SLG
HÀNG GIÁ GIÁ C.CHỞ GIÁ C.CHỞ BỔ
ĐIỆN
TỬ
1 Tủ lạnh 120 12 15
2 Đầu video 140 10 24
3 Ampli 70 25 12
4 Casette 50 15 10
5 Radio 30 20 24
6 Photocopy 140 10 15
VI
TÍNH
7 Mainboard 350 10 10
8 Đĩa cứng 220 25 30
Đĩa
9 Maxell 60 100 150
10 Ram 120 20 15
11 Keyboard 15 50 50
12 Mouse 5 100 50
TỔNG
CỘNG
Câu 1: Trị giá = ĐƠN GIÁ * SỐ LƢỢNG (2 tháng có cùng đơn giá)
Câu 2: PHÍ C.CHỞ (phí chuyên chở) = TRỊ GIÁ * TỈ LỆ CƢỚC CHUYÊN CHỞ (theo từng
tháng). Tính và làm tròn đến hàng đơn vị. Nên lập công thức cho 1 tháng, còn tháng kia thì
sao chép sang, dùng địa chỉ tuyệt đối, hỗn hợp.
Câu 3: Cộng cho từng nhóm lô hàng theo các cộng TRỊ GIÁ, PHÍ C.CHỞ. Cộng TRỊ GIÁ và PHÍ
C.CHỞ cho các nhóm hàng ĐIỆN TỬ; cho nhóm VI TÍNH.
Câu 4: Tính TỔNG CỘNG cho 2 nhóm theo TRỊ GIÁ và PHÍ C.CHỞ
BÀI 3: Một số hàm cơ bản: ROUND, MIN, MAX, AVERAGE, SUM, RANK,
AND, OR, IF)
Bảng tính 1:
KẾT QUẢ THI CUỐI KHÓA
NGOẠI XẾP
STT TÊN HS PHÁI NS TOÁN VĂN ĐTB KQ
NGỮ HẠNG
1 LÂM NAM 1988 10,0 8,0 9,0
2 HẢI NAM 1987 8,0 8,5 9,0
3 HIỆP NAM 1986 9,0 8,0 7,0
4 THẢO NỮ 1988 10,0 4,0 7,0
5 MINH NAM 1988 9,0 5,0 6,0
6 HỒNG NỮ 1987 6,0 6,0 8,0
7 LINH NAM 1986 7,5 5,0 6,0
8 NGA NỮ 1988 4,5 6,0 4,0
9 NAM NAM 1988 3,0 9,0 7,0
10 DIỄM NỮ 1988 4,0 5,0 5,5
11 KHOA NAM 1987 3,0 5,0 5,0
12 SƠN NAM 1986 4,0 3,0 5,0
TRUNG BÌNH
CAO NHẤT
THẤP NHẤT
Câu 1: Tính ĐTB (điểm trung bình) = (TOAN *2 + VAN*2 + NGOAINGU)/5.
Làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
Câu 2: Điền vào cột KQ nếu ĐTB >=5 điền là “Đạt”, ngƣợc lại là “Rớt”. Câu 3: Tính điểm
trung bình, cao nhất, thấp nhất, xếp hạng.
Câu 4: Thêm vào cột KHEN THƢỞNG sau cột XẾP HẠNG, điền dữ liệu cho cột KHEN
THƢỞNG nhƣ sau: hạng 1 thƣởng 200.000, hạng 2 thƣởng 100.000, còn lại không đƣợc
thƣởng.
Bảng tính 2:

DANH SÁCH THƢỞNG THÁNG 03


NGÀY THƢỞNG
STT HỌ TÊN PHÁI THƢỞNG A
CÔNG 8-3

1 Trần Thanh Tuấn NAM 25


2 Phạm Hùng Cƣờng NAM 24
3 Lê Ngọc Xuân NỮ 26
4 Phạm Thanh Long NỮ 22
5 Phạm Hoài Nam NAM 27
6 Lê Thanh Lan NỮ 25
Câu 1: Thƣởng 8-3: thƣởng 200.000 cho những nhân viên Nữ, còn lại không đƣợc thƣởng.
Câu 2: Thƣởng A: thƣởng 300.000 cho những nhân viên có ngày công >=24, còn lại không
đƣợc thƣởng.
Câu 3: Thêm vào cột Thƣởng B: thƣởng 100.000 cho những nhân viên
Nam có ngày công >26 hoặc nhân viên Nữ có ngày công >25.
Bảng tính 3:
CHỨC NĂM TẠM
STT HỌ VÀ TÊN LCB NGÀY LƢƠNG
VỤ SINH Ứng
1 Nguyễn Văn Tâm TP 2/21/1967 120.000 25
2 Nguyễn Thị Hằng NV 9/22/1975 160.000 24
3 Ngô Thị Nga PP 5/14/1968 150.000 26
4 Trần Thiên Thu NV 2/15/1958 130.000 20
5 Lâm Hoàng Cát KT 8/16/1978 180.000 23
6 Lê Hoài Sơn BV 8/17/1969 150.000 24
7 Lý Lâm PP 8/15/1969 140.000 27
8 Trần Văn Trung GĐ 7/12/1956 160.000 14
9 Nguyễn Văn Trang BV 5/10/1960 150.000 17
10 Lý Thu Nga NV 5/15/1954 130.000 23
11 Nguyễn Văn Hùng TP 9/16/1967 180.000 22
12 Trần Thị Phƣơng NV 9/19/1969 150.000 14
13 Võ Tấn Thành PGĐ 10/9/1954 160.000 23
14 Lê Văn Minh TP 9/16/1954 160.000 27
15 Doãn Hòa BV 8/24/1968 130.000 26
TỔNG CỘNG
BÌNH QUÂN
CAO NHẤT
THẤP NHẤT
Câu 1: Thêm vào cột Tuổi kế cột ngày, sau đó tính tuổi của nhân viên. Câu 2: Tính lƣơng của
nhân viên = LCB*NGÀY.
Câu 3: Tính tạm ứng = 80%*LƢƠNG.
Câu 4: Thêm vào một cột THƢỞNG kế cột LƢƠNG, tính thƣởng theo yêu cầu sau: nếu
chức vụ là GĐ thƣởng 500000, PGD thƣởng 400000, TP thƣởng 300000, PP thƣởng
200000, còn lại thƣởng 100000.
Câu 5: Thêm vào cột CÒN LẠI ở cuối bảng tính, tính CÒN LẠI =LƢƠNG +
THƢỞNG - TẠM ỨNG. Tính tổng cộng, bình quân, cao nhất, thấp nhất.
Bài 4: Hàm INT, MOD và một số hàm xử lý chuỗi:LEFT, RIGHT, MID....)
Bảng tính 1:

BÁO CÁO PHÂN PHỐI NHIÊN LIỆU


TỪ: 01/04/10 ĐẾN: 30/04/10
Bảng giá
KD CC
XĂNG 500 150
GASOIL 450 120
DẦU LỬA 200 100
ĐƠN VỊ SỐ DẦU
C. TỪ XĂNG GASOIL
NHẬN LƢỢNG LỬA
SLG TT SLG TT SLG TT
X001C C.ty a 100
G001K Xn vận tải 150
X002K Đội xe b 200
L001C Nhà máy c 100
L002C Xƣởng y 50
G002C Cty z 120
G003K Xn cơ khí 80
Cộng
B. Quân ngày

Câu 1: Căn cứ vào ký tự đầu tiên của CHỨNG TỪ để phân bổ số lƣợng vào các cột SỐ
LƢỢNG của XĂNG, GASOIL và DẦU LỬA.
• Nếu ký tự đầu của chứng từ là X thì số lƣợng đƣợc phân bổ vào cột XĂNG.
• Nếu ký tự đầu của chứng từ là G thì số lƣợng đƣợc phân bổ vào cột GASOIL.
• Nếu ký tự đầu của chứng từ là L thì số lƣợng đƣợc phân bổ vào cột DẦU LỬA.
Câu 2: Tính thành tiền cho mỗi cột = SỐ LƢỢNG *ĐƠN GIÁ, trong đó ĐƠN GIÁ dựa vào
bảng giá, có 2 loại giá: giá cung cấp (CC) và giá kinh doanh (KD); nếu ký tự phải của chứng
từ là C thì lấy giá cung cấp, ngƣợc lại lấy giá kinh doanh.
Câu 3: Tính tổng và bình quân ngày (Tổng cộng/30) cho mỗi cột.
Bảng tính 2:

SỐ SỐ
SỐ NGÀY NGÀY SỐ
NGÀY NGÀY
PHÒNG THUÊ TRẢ TUẦN
THUÊ LẺ
100VIP 9/30/2010 10/5/2010
201NOM 9/23/2010 10/4/2010
205NOM 9/26/2010 10/8/2010
209NOM 9/28/2010 10/4/2010
102NOM 9/28/2010 10/13/2010
107VIP 9/30/2010 10/2/2010
209NOM 9/27/2010 10/6/2010
210VIP 9/24/2010 10/14/2010
202VIP 9/25/2010 10/2/2010
TỔNG CỘNG
Câu 1: Tính số ngày thuê = NGÀY TRẢ - NGÀY THUÊ
Câu 2: Tính số tuần, số ngày lẻ (dùng hàm INT, MOD)
Câu 3: Tính tổng số ngày thuê, tổng số tuần, tổng số ngày lẻ (dùng chức năng AutoSum)
Bài 5: Hàm dò tìm (VLOOKUP), chức năng rút trích dữ liệu
MÃ TÊN GIÁ SL TIỀN GIÁ SL TIỀN GHI
STT
HÀNG HÀNG NHẬP NHẬP NHẬP XUẤT XUẤT XUẤT CHÚ
1 Pa0A12
2 Pa0C15
3 Sa0B2
4 To0C23
5 Hi0C12
6 Hi0A13
7 To0B12
8 Sa0B2
Cộng

Bảng tra các loại máy lạnh


MÃ GIÁ SL SL
HÀNG TÊN HÀNG NHẬP NHẬP XUẤT
Pa Máy lạnh Panasonic 300$ 130 100
To Máy lạnh Toshiba 250$ 90 60
Sa Máy lạnh Sanyo 210$ 126 85
Hi Máy lạnh Hitachi 220$ 70 30
Câu 1: Dựa vào mã hàng và bảng tra dữ liệu, điền số liệu cho các cột: Tên hàng, giá nhập,
SL nhập (số lƣợng nhập), SL xuất (số lƣợng xuất).
Câu 2: Tính thành tiền nhập dựa vào giá nhập và số lƣợng nhập.
Câu 3: Tính giá xuất dựa vào mã hàng: nếu mã hàng có ký tự thứ 4(tính từ bên trái) là A thì giá
xuất = giá nhập + 15, nếu là B thì giá xuất = giá nhập + 12, còn lại giá xuất = giá nhập + 10
Câu 4: Tính tiền xuất dựa vào giá xuất và số lƣợng xuất, định dạng đơn vị tiền tệ là USD.
Câu 5: Tính tổng cộng cho mỗi cột
Câu 6: Trích ra danh sách các mặt hàng có tiền xuất >= 20000
Câu 7: Chèn thêm cột Ghi chú ở cuối. Điền thông tin cho cột ghi chú nhƣ sau: nếu SL
nhập - SL xuất >=60 thì ghi “Bán chậm”, nếu SL nhập -SL xuất >=30 thì ghi “Bán đƣợc”,
còn lại ghi “Bán chạy”.
Bài 6: Hàm dò tìm (HLOOKUP), chức năng rút trích dữ liệu, các hàm thống
kê)
BÁO CÁO DOANH THU PHÒNG
LOẠI NGÀY SỐ SỐ GIÁ GIÁ PHỤ TIỀN
NGÀY ĐI
PHÒNG ĐẾN NGÀY NGƢỜI PHÒNG THU PHÒNG
A 5/10/2010 6/23/2010 2
B 7/23/2010 8/19/2010 1
A 6/12/2010 8/19/2010 2
B 5/26/2010 6/7/2010 3
C 8/19/2010 8/25/2010 1
A 8/12/2010 8/23/2010 4
B 9/23/2010 10/13/2010 1
A 9/13/2010 9/20/2010 3
B 11/24/2010 11/30/2010 2
C 10/20/2010 10/25/2010 4
Bảng đơn giá phòng và phụ thu
TỔNG DOANH
THU THEO LOẠI
phòng A B C PHÒNG
GIÁ 1 80 60 40 L. PHÒNG A B C
GIÁ 2 120 90 60 TỔNG TIỀN
phụ thu 30 20 10
Câu 1: Số ngày = ngày đi - ngày đến, nếu ngày đi trùng với ngày đến thì tính 1 ngày.
Câu 2: Giá phòng dựa vào loại phòng và bảng đơn giá phòng, nếu phòng có 1 ngƣời thuê thì
lấy giá 1, nếu có từ 2 ngƣời trở lên thì giá 2.
Câu 3: Giá phụ thu dựa vào loại phòng và bảng giá phụ thu
Câu 4: Tiền phòng = số ngày *(giá phòng + giá phụ thu), nhƣng nếu khách thuê phòng
trên 10 ngày thì đƣợc giảm 10% giá phụ thu.
Câu 5: Thực hiện bảng thống kê tổng tiền theo từng loại phòng
Câu 6: Trích ra danh sách khách thuê phòng loại A.
Câu 7: Trích ra danh sách khách thuê phòng loại B và có số ngƣời > 2.
Bài 7: Các hàm thống kê, đồ thị
MÃ TÊN MÔN ĐIỂM XẾP XẾP
STT HỌ TÊN TRƢỜNG HẠNG
HS THI THI LOẠI

1 H01T Nguyễn Văn An 5


2 D01V Lê Thị Bê 9
3 H01T Hoàng Anh Minh 5
4 N02S Lê Hữu Khƣơng 9
5 V02T Trần Minh Hƣng 8
6 V01V Lê Thị Loan 7
7 N02S Tô Bá Thu 6
8 H03T Hoàng Văn Biền 8
9 D03S Nguyễn Bích Thủy 9
10 N02T Phùng Văn Cảnh 6
11 V03T Trần Thị Hà 4
12 H01T Nguyễn Minh Ngà 7
13 D03S Hoàng Thị Mây 6
14 D02V Lê Văn Lan 5
15 V03T Tô Kiều Nga Nga 7

Bảng tra tên trƣờng


Điểm 0 5 7 9 10
Mã Tên trƣờng Xếp loại Kém TB Khá Giỏi XS
D Đinh Tiên Hoàng

H Hòa Bình Bảng tra tên môn thi


N Nguyễn Du Mã S T V

V Võ Trƣờng Toản Môn thi Ngoại ngữ Toán Văn


Câu 1: Điền tên trƣờng dựa vào ký tự bên trái của Mã HS và Bảng tra tên trƣờng.
Câu 2: Điền môn thi dựa vào ký tự cuối của Mã số và bảng tra môn thi. Câu 3: Xếp loại dựa
vào bảng xếp loại
Câu 4: Xếp hạng dựa vào điểm thi
Câu 5: Trích ra danh sách các thí sinh thuộc trƣờng Võ Trƣờng Toản (lƣu ý: định dạng lại
tiêu đề HỌ VÀ TÊN nằm ở 2 ô tƣơng ứng với cột Họ , cột Tên rồi mới rút trích).
Câu 6: Trích ra danh sách học sinh xếp hạng từ 5 trở lên.
Câu 7: Thực hiện bảng thống kê sau:

Môn
Ngoại ngữ Toán Văn
Trƣờng

Đinh Tiên Hoàng

Hòa Bình

Nguyễn Du

Võ Trƣờng Toản
BÀI TẬP POWERPOINT
Bài 1:
Tạo hiệu ứng chuyển tiếp giữa các silde (Slide Transition)(Chọn tùy ý)
Tạo hiệu ứng cho tất cả các đối tƣợng trong silde (Custom Animation)
Bài 2:
Nền các silde: Chọn 1 mẫu tùy ý trong hộp thoại Design Template
Tạo hiệu ứng chuyển tiếp giữa các silde (Slide Transition)(Chọn tùy ý)
Tạo hiệu ứng cho tất cả các đối tƣợng trong silde (Custom Animation)
Silde 1:

Silde 2
BÀI TẬP TỔNG HỢP
ĐỀ 1

1. Phần Windows (2 điểm)


Câu 1: Tạo cây thƣ mục có cấu trúc nhƣ sau:

Câu 2: Tạo shortcut cho tập tin mspaint.exe trong folder WINDOWS, đặt tên là
vehinh.exe
Câu 3: Tìm hai tập tin có đuôi là .TXT chép vào trong thƣ mục WORD
Câu 4: Nén thƣ mục THUC HANH và lƣu với tên là thuchanh.rar
2. Phần Microsoft Word (3 điểm): Nhập và trình bày văn bản dƣới với những nội dung
sau: Lƣu vào thƣ mục quy định với tên tập tin là WORD
Chọn khổ A4, lề trái là 3 cm, lề phải là 2 cm, lề top; bottom là 2cm. Cỡ chữ 12, font
tùy ý. Tạo watermark là tên thí sinh. Thí sinh có thể nhập ảnh khác thay thế.

Chất lƣợng ống kính tuyệt


C ông nghệ xử
hình ảnh Digital II
quyền năng

của
hảo của Canon. Hơn suốt
60 năm qua, Canon không
Công nghệ PictBridge kết
nối bất kỳ máy ảnh
Digital IXUS với máy in
Canon mang đến những ngừng chế tạo ra những có cổng PictBridge tƣơng
hình ảnh trung thực, màu ống kính chuẩn xác mà thích và tận hƣởng chế độ
sắc sống động và chi tiết ngày nay đã trở nên nổi in trực tiếp dễ dàng mà
sắc nét hơn. tiếng trên toàn thế giới. không cần dùng đến máy
tính

Phiếu tham dự chƣơng trình khuyến mãi chung niềm vui, thêm nụ cƣời

Thông tin ngƣời tiêu dùng:

Họ tên: ............................................................................ Số CMND: ..........................

Điện thoại: .................................................... Địa chỉ: ..................................................

...................................................................... ...............................................................
3. Phần Microsft Excel (3 điểm)
Nhập vào bảng sau và lƣu vào thƣ mục quy định với tên tập tin là EXCEL
HÓA ĐƠN MUA VÀNG & TIỀN TỆ

Ngày khai trƣơng 10/06/99

Đơn Đơn giá


Tên Số Ngày Hệ số Thuế Thành tiền
STT Mã hàng vị (1000
hàng lƣợng mua giảm giá suất (1000 đồng)
tính đồng)

1 V18-0003 15/06/99 Lƣợng

2 V96-0005 13/06/99 Lƣợng

3 V99-0025 14/06/99 Lƣợng

4 US-1450 10/06/99 US

5 FF-5500 11/06/99 FF

6 CA-3000 10/06/99 CA

7 V18-0002 15/06/99 Lƣợng

8 US-0450 15/06/99 US

9 V99-0052 10/06/99 Lƣợng

10 V96-0003 12/06/99 Lƣợng

Bảng đơn giá vàng (1000 đồng) Bảng đơn giá ngoại tệ (1000 đồng)

Vàng Đơn giá Mã NT US FF CA

Tên Quan Đô la
99 4810 hàng Đô la Mỹ Pháp Canada

96 4500 Đơn giá 21 24 17

18 3500

Yêu cầu:
1. Tên hàng: Nếu ký tự đầu của mã hàng là “V” thì tên hàng là “Vàng”, ngƣợc lại dựa vào hai ký
tự đầu của mã hàng tra trong bảng đơn giá ngoại tệ
2. Số lƣợng: là các số sau dấu „–‟ và chuyển sang kiểu số
3. Hệ số giảm giá: Nếu mua hàng vào ngày khai trƣơng thì đƣợc giảm 1%, ngƣợc lại thì không.
4. Thuế suất: Nếu tên hàng là “Vàng” là 2% ; Nếu tên hàng là „„Đô la Mỹ‟‟ là 1%; ngƣợc lại 0%.
5. Đơn giá: Nếu tên hàng là “Vàng” dựa vào 2 ký tự (thứ 2 và 3 từ trái sang) và dò tìm trong bảng
đơn giá vàng; ngƣợc lại dựa vào 2 ký tự đầu và tra trong bảng đơn giá ngoại tệ.
6. Thành tiền: Số lƣợng * đơn giá * (1 – Hệ số giảm giá) * (1+ thuế suất)

26
4. Phần Microsoft PowerPoint(2 điểm)
Nhập vào bảng sau và lƣu vào thƣ mục quy định với tên tập tin là POWERPOINT
a. Nền các silde: Chọn 1 mẫu tùy ý trong hộp thoại Design Template
b. Tạo hiệu ứng chuyển tiếp giữa các silde (Slide Transition)(Chọn tùy ý)
c. Tạo hiệu ứng cho tất cả các đối tƣợng trong silde (Custom Animation)

Silde 1:

SĂN HỌC BỔNG

Silde 2

Những yếu tố cần có khi săn


học bổng
• Có hoài bão và khát vọng
• Có trình độ ngoại ngữ
• Có kiến thức chuyên môn
• Chọn ngành học phù hợp
• Chọn trường vừa tầm và có thế mạnh về
ngành học mà bạn chọn

27
ĐỀ 2
PHẦN I. CƠ BẢN
Câu1:
Tạo cây thƣ mục nhƣ sau:

Câu 2:
Tạo tập tin Thuoctinh.doc lƣu trong thƣ mục LUU_TRU với nội dung nhƣ sau:

 Cho biết ý nghĩa của thuộc tính chỉ đọc (Read Only) của tập tin.

 1 MB=bao nhiêu KB?

Câu 3:

Sao chép tập tin Thuoctinh.doc sang thƣ mục TU_NHIEN. Đổi tên tập tin Thuoctinh.doc
trong thƣ mục LUU_TRU thành tập tin Vanban.doc và đặt thuộc tính chỉ đọc cho tập tin đó.

Câu 4:

Nén tập tin Vanban.doc thành Vanban.rar và lƣu vào thƣ mục XA_HOI.

28
PHẦN II. Microsoft WORD
Trình bày văn bản giống đề thi dưới đây. Yêu cầu: khổ giấy A4, 4 lề đều đặt 2.5 cm, cỡ chữ 13, giãn dòng 1

ừ lâu, trình duyệt Web Netscape Có một khoảng thời gian dài, Nescape đã

T đã hoàn toàn khuất bóng Firefox,


nhƣng đó vẫn là một điều gì đó
giá trị mà AOL duy trì đƣợc đến
đƣợc coi là một chuẩn Internet. Ý tƣởng
phát triển trình duyệt này bắt nguồn từ
một dự án độc lập mang tên Mosaic của
tận bây giờ. Tuy nhiên, mọi chuyện đã Marc Andreessen và Eric Bina - 2 nhà
đến lúc kết thúc. khoa học của Trung tâm ứng dụng siêu
máy tính quốc gia thuộc trƣờng đại học

Q uá trình hỗ trợ trình duyệt


Netscape Navigator sẽ kéo dài đến
ngày 01/2/2008, và ngay từ lúc
Illinois, Mỹ. Nhƣng sau đó Andreessen
tách ra và cùng với Jim Clark thành lập
nên Netscape.
này, AOL khuyến khích ngƣời
dùng nên chuyển sang Firefox.

 Malaysia ......................................... 7 ngày.......................... 420 USD


 Malaysia – Singapore.................... 7 ngày.......................... 585 USD
Hòa Bình
Du lịch

 Áo – Đức – Bỉ – Pháp .................. 12 ngày........................ 1440 USD


 Thụy Sĩ – Ý – Pháp ..................... 15 ngày........................ 3360 USD
 Việt Nam – Indonesia ................... 5 ngày.......................... 500 USD
 Việt Nam – Lào ............................. 3 ngày.......................... 200 USD

29
PHẦN III. Microsoft EXCEL
BẢNG TỔNG DOANH THU THÁNG 10/2014

Tên Loại Thành Giảm


STT Mã loại Số lƣợng Doanh thu
mặt hàng mặt hàng tiền giá
1 K2 ? 25 ? ? ?
2 C1 60
3 D1 50
4 H1 30
5 C1 25
6 D2 20
7 H2 25
8 K1 12
BẢNG GIÁ Bảng Tổng Hợp

Tên mặt Đơn giá Đơn giá Tên mặt Tổng doanh
Mã mặt hàng
hàng loại 1 loại 2 hàng thu
K Khoai tây 15000 13000 Khoai tây ?
H Hành tím 9000 8000 Hành tím ?
C Cà chua 8000 6000 Cà chua ?
D Đậu nành 14000 12000 Đậu nành ?

ĐẶC TẢ: Trong cột Mã loại: Ký tự đầu là mã mặt hàng, ký tự kế là loại mặt hàng.
Yêu cầu:
1. Lập công thức điền tên mặt hàng(dựa vào BẢNG GIÁ)
2. Tính loại mặt hàng và chuyển thành giá trị số.
3. Tính cột Thành tiền, biết Thành tiền = Số Lƣợng x Đơn giá từng loại.
(Đơn giá của mặt hàng dựa vào mã hoặc tên mặt hàng và loại sản phẩm, nếu là loại 1 thì lấy
Đơn giá loại 1, ngƣợc lại thì lấy Đơn giá loại 2)
4. Tính cột Giảm giá, nếu là loại 1 thì bằng 10% của Thành tiền, nếu là loại 2 thì bằng 5%
của Thành tiền.
5. Tính Doanh thu = Thành tiền – Giảm giá. Sau đó định dạng cột này theo dạng phân cách
hàng ngàn và đơn vị tiền tệ là “đồng”.
6. Tính cột Tổng doanh thu cho Bảng Tổng Hợp.

30
PHẦN IV. Microsoft POWERPOINT

Sử dụng Microsoft PowerPoint để trình bày trình diễn dƣới đây:


Yeâu caàu:
1. Nền của các Slide thí sinh tự chọn
2. Tạo hiệu ứng lật trang
3. Tạo hiệu ứng trên các đối tƣợng
4. Tạo liên kết giữa các trang
Slide 1

Slide 2

31
ĐỀ 3
1. Phần Windows (2 điểm)
Câu 1: Tạo cây thƣ mục có cấu trúc nhƣ sau:

Câu 2: Tạo tập tin với nội dung bên dƣới và lƣu vào thƣ mục BAI HOC, với tên tập
tin là ten.txt
Họ tên thí sinh: < điền vào>
MSSV: <điền vào>
Lớp: <điền vào>
Câu 3: Tạo shortcut cho tập tin winword.exe trong folder CHUONGTRINH, đặt tên
là danhVB.exe
Câu 4: Tìm hai tập tin có đuôi là .txt chép vào trong thƣ mục HETHONG

32
2. Phần Microsoft Word (3 điểm)
Nhập và trình bày văn bản dƣới với những nội dung sau:
- Lƣu vào thƣ mục SO MAY-TEN THI SINH với tên tập tin là WORD
- Chọn khổ A4, lề trái là 3 cm, lề phải là 2 cm, lề top; bottom là 2cm.
- Cỡ chữ 12, font tùy ý.
- Thí sinh có thể nhập ảnh khác thay thế.

THỜI GIAN VÀ V TẬN THẦ BÓI


ó một lần, một nữ phóng viên Mỹ hầy bói nói với một cô gái :
C hỏi Albert Einstein :
 Giữa thời gian và vô tận có
T  Sắp tới, trong đời cô sẽ xuất
hiện một ngƣời…
sự khác biệt nào ?  i, tuyệt quá ! Trong ngƣời đó thế
 Cô gái ơi ! – Nhà bác học với giọng nào ?
đôn hậu trả lời – Nếu bác có thì giờ  Không tóc, không răng, nặng
để giải thích cho cháu sự khác biệt khoảng 3 cân rƣỡi…
đó thì sẽ là sự vô tận trƣớc khi cháu
hiểu điều đó !

PHIẾU ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG CSDL


(Giảm giá 5%)
Đơn vị : ................................................................................................................................

Địa chỉ : ................................................................................................................................

Điện thoại : .......................................................... Địa chỉ Email  : ............................

COMPUTE WO LD VIỆT NAM


ĐẶT BÁO

Họ và tên : .............................................. Điện thoại : ..............................


PHIẾU

Địa chỉ : .................................................. ..................................................

Bạn là : Đặt mua

33
3. Phần Microsft Excel (3 điểm)
Nhập vào bảng sau và lƣu vào thƣ mục SO MAY-TEN THI SINH với tên tập tin là EXCEL
 Lƣu ý : Câu nào học viên không làm đƣợc có thể nhập dữ liệu tạm để tính cho câu tiếp theo.

1. Lập công thức điền dữ liệu vào cột Mã hàng là 2 ký tự đầu của Mã CTừ.
2. Điền Tên hàng, đơn giá dựa vào Mã hàng và Bảng Mã Loại hàng hoá và đơn giá.
3. Tìm Số chứng từ là giá trị số của ký tự thứ 3 của Mã chứng từ.
4. Thành tiền = Số lƣợng * Đơn giá.
5. Tính Thuế = 20% Thành tiền cho các mặt hàng Rƣợu, và 0% cho các mặt hàng khác.
6. Tính Tiền phải trả = Thành tiền + Thuế.
7. Điền vào Bảng thống kê các tổng thành tiền theo Tên hàng.

34
4. Phần Microsoft PowerPoint(2 điểm)
Nhập vào bảng sau và lƣu vào thƣ mục SO MAY-TEN THI SINH với tên tập tin là
POWERPOINT
d. Nền các silde: Chọn 1 mẫu tùy ý trong hộp thoại Design Template
e. Tạo hiệu ứng chuyển tiếp giữa các silde (Slide Transition)(Chọn tùy ý)
f. Tạo hiệu ứng cho tất cả các đối tƣợng trong silde (Custom Animation)

Silde 1:

Silde 2

35

You might also like