Professional Documents
Culture Documents
Hoc Phan II Co So Hoa Hoc Huu Co
Hoc Phan II Co So Hoa Hoc Huu Co
Cl
Bromobenzen 1-Bromo-3-clorobenzen 1,2-Dicloroxyclohexan 1,2-Dicloxyclohex-1-en
hay brombenzen hay 1,3-Brom-clobenzen hay 1,2-dicloxyclohexan hay 1,2-dicloxyclohex-1-en
H3 C Br Br
1-Bromo-2metylxclopropan Bromoxiclobutan
Bài tập luyện tập: Tên gọi của hợp chất sau
CH3CH=CH-Br là:
A. 1-Bromoprop-1-en (Prop-1-enyl bromua)
B. 1-Bromo propylen
C. Bromua propylen
D. Metyl etenylbromua
Trường CĐSP Nha Trang 17
*Đồng phân mạch cacbon
CH3CH2CH2CH2Cl 1-Clorobutan (Butyl clorua)
(CH3)2CHCH2Cl 1-Cloro-2-metylpropan (Izobutyl
clorua)
Bài tập luyện tập: Gọi tên các đồng phân mạch
cacbon sau: CH2=CHCH2CH2-Cl
A. Butylen clorua. B. 4-Clorobut-1-en.
C. 1-Cloro butylen-4. D. 1-Clorobut-4-en.
CH3CH=CHCH2-Cl
A. 1-Clorobut-2-en. B. 2-Butylen clorua.
C. 2-Cloro butylen-2. D. But-2-enylclorua
Trường CĐSP Nha Trang 18
H3C Cl H3C H
*Đồng phân cấu hình
C C C C
+ Đồng phân hình học H H H Cl
(Z)-hay cis-1- (E)-hay trans-1-
Clopropen Clopropen
H Br
Br H
H H
Br Br
(Z)-hoac cis-1,2- (E)-hoac trans-1,2-
Dibromoxiclopropan Dibromoxiclopropan
..\TULIEU-CTHUC\DANXUAT-HALOGEN.c3xml
Cl
(a) (b) (c)
C C
H H
CH2CH3 H3CH2C
H3C CH3
(R)-2-Clorobutan (S)-2-Clorobutan
Danh pháp R, S
-Theo công thức phối cảnh:
+ Bốn nguyên tử hoặc nhóm
nguyên tử ở C* đƣợc sắp xếp
theo thứ tự giảm dần độ hơn
cấp: a > b > c > d.
Trường CĐSP Nha Trang 21
Khi đó nhìn phân tử theo hƣớng C*→d.
Nếu thứ tự a > b > c đi theo chiều kim đồng hồ
+ Ta nói phân tử có cấu hình R (rectus)
Tiếng Latin có nghĩa là: “phải”
Trái lại nếu thứ tự đó ngƣợc chiều kim đồng
hồ
+ Thì phân tử có cấu hình S (siniter)
Tiếng Latin có nghĩa là: “trái”)
Ví dụ: CH2OH-C*HOH-CHO
-OH > -CHO –CH2OH > -H.
C d C d
a HO
c CH2OH
Câu hình (R) Câu hình (R)-Glixerandehit
c CH=O
C d C d
a HO
b CH2OH
Câu hình (S) Câu hình (S)-Glixerandehit
CH2OH CH2OH
(c) (c)
(R)-Glixerandehit (S)-Glixerandehit
CH3
H CH 2CH2 CH3
(a) CH 3
F
(R)-2-Clopetan (b)
(R)-4-Flo-4-metylxiclohexen
OH 3C
CH3
Br
H F
Cl
H C
(c) Br
(d)
OCH3 CH2 CH3
Meso-1,2-ddbrom-1,2-metoxyetan (S)-2-Flo-2-clobutan
A. a, b. B. c, d. C. a, c. D. b, d.
Cl Cl
Cl
(a) (b)
Cl Cl
(1). 2,4-D. (2). 2,4,5-T
(3). Axit 2,4-diclophenoxiaxetic (4). Axit 2,4,5-triclophenoxiaxetic
A. a-1,4. b-2,3. B. a-1,3. b-2,4.
C. a-2,3. b-1,4. D. a-3,4. b-1,2.
Cl
CH3
A. 1-Brom-3-clo-4-metylnaphtalen
B. 4-Brom-2-clo-1-metylnaphtalen
C. 2-Clo-4-brom-1-metylnaphtalen
D. 3-Clo-1-brom-4-metylnaphtalen
Trường CĐSP Nha Trang 27
I.1.2. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
a. Nhiệt độ sôi
-Nhiệt độ của dẫn xuất halogen > t0s của
hidrocacbon tƣơng ứng.
Ví dụ: t0pentan = 360C < t01-clopentan = 1070C
R-OH, R-O-R’
δ(+) δ(-)
C X
- Liên kết C-X luôn luôn phân cực làm xuất hiện
trọng tâm tích điện δ(+) và δ(-).
+ X gây hiệu ứng cảm ứng âm (hút e về phía
mình) có độ phân cực hóa khá cao
+ Hiệu ứng cảm ứng động.
Trường CĐSP Nha Trang 32
- Nguyên tử X liên kết với > C = hay nhân thơm
H2C C X X
H
- Kết quả sự phân cực C→Cl giảm, liên kết C-Cl
EC-F = 486 >> EC-Cl = 327 > EC-Br = 285 > EC-I = 214
- Khả năng phản ứng của liên C-X với tác nhân
nucleophin biến thiên theo những trình tự sau:
C6H5X
- Cơ chế phản:
..\CCHE-HUUCO\1-SN2.exe
R 2 NH.HX
R 3 N.HX
R-X
-HX
v=k C X Y
Y C X
..\CCHE-HUUCO\47.MOV
Y + C X ∆H
Y C + X
CCHE-HUUCO\2- v = k[ > C – X]
SN1.exe
Trường CĐSP Nha Trang 41
(CH3 )3C-Br (CH3 )3C
-Br (+)
(CH3 )3C-OH
H2 O
-H(+)
T1
E T2
> C(+) –
tham gia phản ứng SN2 cũng nhƣ SN1 (vì hiệu
-HX
H C C X C C
b a
Thí dụ:
C2 H5 -Br + NaOH CH 2 =CH 2 +NaBr+H 2O
etanol,t 0
..\CCHE-HUUCO\7-E1.exe
CH CH + 2NaOX XC CX + 2NaOH
CH 2 =CH 2 + X 2
CH 2 =CH-X + HX
3000 C
C6 H5 -H + X 2
C6 H5 -X + HX
Fe,t 0 C
C6 H 6 + X 2 C6 H 6 X 6
hν(askt)
O2N F + NH2CH2CONH(CH3)COOH
NO2
O2N NHCH2CONHCHCOOH + HF
CH3
F F + NH2CH2CH3 F NCH2CH3 + HF
F F F F
CH 2 =CH-CH 3 +X 2
CH 2 =CH-CH 2Cl+HCl
5000 C
hv
CH 2 =CH-CH 3 +X 2(dd)
CH 2 X-CHX-CH 3
+ Tốc độ (v) phản ứng giảm dần từ F → I
I.1.4.2. Đi hiđrocacbon (R-H), dùng phản ứng
cộng.
Trường CĐSP Nha Trang 50
Tạo ra:
+ Dẫn xuất monohalogen dùng tác nhân phản
ứng HHal(HBr, HCl, HI)
+ Dẫn xuất đihalogen dùng tác nhân phản ứng
HaI2 (Br2, Cl2) hoặc Hal-Hal (ICl, IBr, BrCl)
a. Cộng vào xiclopropan
+ Dùng Hhal cộng mở vòng tạo ra dẫn xuất
monohalogen mạch hở.
-Ac: CH3COO(-)
Trường CĐSP Nha Trang 56
+ Sơ đồ các phản ứng thế nguyên tử Hal bằng
tác nhân Y(-): (H2O, -OH(-), -Ac(-), R(-), NH3, CN-, -
OR,…)
+ H2O (Ar - CH )R-OH + HX
2
+ NaOH
(Ar - CH2)R-OH + NaX
+ NaAc
(Ar - CH2)R-OCOCH3 + NaX
(Ar - CH2)R-X + NaR'
(Ar - CH2)R-R' + NaX
+ NH3
(Ar - CH2)R-NH2 + HX
+ NaCN (Ar - CH )R-CN + NaX
2
+ NaOR' (Ar - CH )R-OR' + NaX
2
Trường CĐSP Nha Trang 57
I.1.5. ĐẶC TÍNH HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT
FLUO
(Sinh viên tự nghiên cứu)
b. Tính chất
- Là chất khí dùng làm chất sinh hàn trong CN
đông lạnh, làm tác nhân metyl hóa.
c. Điều chế
CH4 + Cl2
(dƣ) CH3Cl + HCl
Trường CĐSP Nha Trang 59
Alodan
I.1.6.2. Clorofom CHCl3
a. Cấu tạo ..\TULIEU-CTHUC\CCLOROFOM.c3xml
b. Tính chất
- Chất lỏng là dung môi phổ biến
- Tác dụng với kiềm loãng → muối HCOONa
- Từ etilen
CH2 = CH2 + Cl2 ClCH2 – CH2Cl
0
500 C
Cl CH2Cl
Cl CH Cl
Cl Cl
CCl3 Cl
CH2Cl
DDT
Cl
Cl CH2Cl
Cl CH Cl
Cl Cl
CCl3 Cl
CH2Cl
DDT
Cl Alodan
Cl OCH2COOH
Cl
Cl O
Cl
Cl
Cl Cl
Cl Cl Cl
O Cl
Andrin Cl 2, 4, 5-T Dioxin
Cl
Tên của hợp chất này là: Tên của các gốc hữu cơ
và hidro (nếu có) + Tên của nguyên tố E
(CH3CH2O)3P Trietylphotphit
RMgX.
a. Với halogen
R-MgX + I2 → R-I + MgXI
OR" OR"
R' R'
R R
e. Phản ứng với hợp chất clorua axit và anhiđrit
axit. R-MgX + R’-CCl=O → RR’C(Cl)-OMgX
R – X + 2Li R – Li + Li – X
R – I + Zn R – ZnI
2R – ZnI R – Zn – R + ZnI2
trƣờng H3O(+)
R-X R-H
X X
X ZnX
C etanol C
R2C CR2 + Zn R2C CR2 + ZnX2
X X
C¬ chÕph¶n øng
R
C C
C
R2C CR2 + Zn R2C C X R2C CR2 + ZnX2
X X XZn R
P và C (lk P-C)...\TULIEU-CTHUC\DXUAT-PHOTPHO-03.c3xml
RR’R’’P)
O
CH 3CH 2 CH 3CH2
OH
PH P
CH 3CH 2 CH 3CH2 O
(ylit phospho).
anken
(C6H5)3P = O
hợp anken
kết với C.
chuyển vị Acbuzop
CH3I,2000C
(CH3O)3P → CH3 – PO(OCH3)2
Trường CĐSP Nha Trang 96
- Có thể điều chế bằng phƣơng pháp khác cộng
Đimetoxi(2,2,2-triclorohidroxietyl)phosphat
đipterex.
metylphosphonic) là:
CH3POF[OCH](CH3)2 (sarin)
CH3POF[OCH(CH3)]C(CH3)3 (soman).
thiophosphorơ
- Phalon haytris[2-(2,4-điclorophenoxi)etyl]
cỏ dại
Cl OCH2CH2O P OH2CH2CO Cl
OCH2CH2O
Cl
Cl
Cl
Merphos là tributyl
trithiophosphit điều
chế từ PCl3 và
C6H5SH
..\TULIEU-CTHUC\DXPHOT-04.c3xml
Cl
O
CH2
CH2
O
Cl O CH 2 CH2 O P O CH2 CH2 O Cl
Cl
Cl
..\TULIEU-CTHUC\DXUAT-PHOTPHO-03.c3xml
[CH3(CH2)2CH2S]3P.
(CH3O)2POOC(CH3)=CHCOOCH3
OCH 3 CH3
H3CO P O C C C OCH 3
O H O
(CH3O)2PSSCH2CH2SCH2CH3
OCH 3
S
..\TULIEU-CTHUC\DXUAT-PHOTPHO-03.c3xml
- Rất nhiều loại sâu bệnh chịu tác dụng của hợp
chất cơ phospho
- Chỉ cần dùng một lƣợng nhỏ chế phẩm cho một
về phòng độc.
C 6H5 N
Cl
As CH CHCl Cl As
Cl C 6H5
As
Cl
Trường CĐSP Nha Trang 108
I.2.9.2. Axit arsinic và axit arsonic
- Axit arsinic RR’AsO(OH) và axit arsonic
RAsO(OH)2
- Muối natri của một số axit loại này dùng làm
thuốc chữa bệnh.
OH
H3C
As O Na H2N As ONa
H3C
O O
HO As As OH HO As As OH
H
I.2.10. HỢP CHẤT CƠ SILIC
ankylhidroxisilan, ankylsilylamin,
poliorganosilan, poliorganosiloxan,…
I.2.10.2. Ankylhalogenosilan
ankylclorosilan.
I.2.10.5. Poliorganosilan
- Khả năng phản ứng: R-I > R-Br > R-Cl > R-F.