You are on page 1of 72

PHỤ LỤC PHƢƠNG THỨC VẬN HÀNH TUẦN TỪ NGÀY 07/5/2019 ĐẾN NGÀY 13/5/2019

(ban hành kèm theo Quyết định số: /PCQN ngày tháng 5 năm 2019)

Thời gian dự kiến Chỉ số


ĐZ, thiết bị cần Tổng Đơn vị Khu vực
TT Ngày Nội dung công việc Bắt đầu Kết thúc SLKH Ti.Ki Biện pháp thực hiện
cắt điện TG công tác mất điện
Giờ Phút Giờ Phút (phút)
I/ Lưới điện cao áp, trung áp
Đấu nối TBA Vạn CTCP Thôn Đài
ĐZ sau DCL 372- Cắt DCL 372-7 CÔ-
1 07/5 Yên 6 400kVA tại cột 08 00 11 00 180 47 8460 ĐT&PT Bắc Chuối - Vạn
7CÔ-VĐ/88A-101 VĐ/88A-101
88A-110 Bình Yên
Kết hợp Lắp chụp sứ, Thôn Đài
ĐZ sau DCL 372- Cắt DCL 372-7 CÔ-
2 07/5 chống sét, chì... TBA 08 00 11 00 180 0 0 ĐLVĐ Chuối - Vạn
7CÔ-VĐ/88A-101 VĐ/88A-101
vạn Yên 3 Yên
Tháo đầu cáp sau Phường
CT TNHH Cắt điện và làm BPAT đầu
DCL 478-1 E5.5/37, Cẩm Bình,
3 07/5 ĐZ 478E5.5 7 0 8 0 60 3625 6745 KTĐ công ĐZ 478E5.5; Cắt DPT 472-
đầu cáp tại cột 37-1 Cẩm Đông,
nghiệp 7 E5.22/137
để di chuyển Cẩm Sơn

Di chuyển cáp ngầm


Đoạn cáp ngầm từ CT TNHH Khu Hòa lạc
dọc tuyến cách vị trí Đã tháo đầu cáp tại cột 37,
4 07/5 cột 37 ÷37-1 ĐZ 7 0 15 30 510 3625 33295 KTĐ công phường
cũ 2,0m, thí nghiệm 37-1
478 E5.5 nghiệp Cẩm Bình
cáp sau di chuyển

Đấu lại đầu cáp sau


DCL 478-1 E5.5/37, Phường
CT TNHH Cắt điện và làm BPAT đầu
đầu cáp tại cột 37-1 Cẩm Bình,
5 07/5 ĐZ 478E5.5 14 0 15 30 90 3625 8095 KTĐ công ĐZ 478E5.5; Cắt DPT 472-
sau khi di di chuyển Cẩm Đông,
nghiệp 7 E5.22/137
và thí nghiệm đạt tiêu Cẩm Sơn
chuẩn vận hành
Cắt DCL 372-7 E5.5/27;
ĐZ 372 E5.5-Hà Xử lý cột 29-1 bị Cty TNHH
6 07/5 8 0 12 0 240 575 14255 DCL 372-7 E5.5/30; DCL Không
Tu từ cột 27÷30 nghiêng, cong T&D
348

Cắt MC 372 YT để thao tác


Tháo hạ khoảng dây CTCP TV
ĐZ sau DPT 372- DPT 372-7E5.16/59-13; Cắt Xã Thượng
7 09/5 59-22 đến 59-22- 05 30 06 30 60 800 48000 ĐT&XD
7E5.16/59-13 DCL 372-1E5.16/59-21 và Yên Công
1/372E5.16 Quảng An
DCL 372-7E5.16/59-22-1

Page 1
Dựng cột II 16m, lắp
xà, sứ, phụ kiện, DCL
Đã tháo hạ khoảng tại vị trí cột 59-22- CTCP TV Nhà Máy xử
Đã tháo hạ khoảng đây 59-
8 09/5 dây 59-22 đến 59- 1/372E5.16 mới. Thay 06 30 15 30 540 1 540 ĐT&XD lý chất thải
22 đến 59-22-1/372E5.16
22-1/372E5.16 dây dẫn từ cột 59-22- Quảng An Khe Giang
1 đến 59-22-
4/372E5.16

Cắt MC 372 YT để thao tác


Đấu lại khoảng dây CTCP TV
ĐZ sau DPT 372- DPT 372-7E5.16/59-13; Cắt Xã Thượng
9 09/5 59-22 đến 59-22- 15 30 16 30 60 800 48000 ĐT&XD
7E5.16/59-13 DCL 372-1E5.16/59-21 và Yên Công
1/372E5.16 Quảng An
DCL 372-7E5.16/59-22-1

Phát cây cao ngoài


hành lang tuyến
ĐZ 475E5.27 đoạn khoảng cột 10÷11,
Xã Thắng
10 09/5 sau DCL 475- 13÷14, 20÷22; Lắp 08 00 12 30 270 312 84240 ĐLVĐ Cắt DCL 475-7TL/6
Lợi
7TL/6 chụp chống sét, sứ
cao hạ thế MBA
Thắng Lợi 1, 2, 3

Sửa chữa DCL trạm


Cắt điện và làm BPAT đầu Khu 5, 6
Cẩm Thịnh 6 bị kẹt,
11 09/5 ĐZ 472E5.22 8 0 11 0 180 1578 11718 ĐLCP ĐZ 472 E5.22; Cắt DCL phường
thay chì tự rơi trạm
472-7E5.22/29 Cẩm Thịnh
Cẩm Thịnh 3, 5, 6

Kiểm tra kỹ thuật, xử


ĐZ 171 E5.33 Khe
lý khiếm khuyết thay Cắt điện và làm BPAT 02
12 10/5 Chàm ÷ 172 E5.1 07 00 16 00 540 0 31440 Đội QLCT Không
cách điện pha B Cột đầu ĐZ
Mông Dương
16
Đấu nối TBA
CTCP
ĐZ sau DPT 473- 1000kVA-22/0,4kV Xã Quảng
13 10/5 7 30 11 30 180 767 138060 XLCN Cắt DPT 473-7E5.19/125-1
7E5.19/125-1 Cty CP XNK Quảng Đức
Quảng Ninh
Ninh
Bảo đưỡng căn chỉnh
ĐZ sau DPT 473- Xã Quảng
14 10/5 DCL 22kV TBA 8 0 8 40 40 767 30680 ĐLHH Cắt DPT 473-7E5.19/125-1
7E5.19/125-1 Đức
Quảng Đức 2

Page 2
Thay nâng công suất,
lắp chụp sứ MBA, chì
FCO, CSV, TNĐK
trạm Quỳnh Phú, Cầu Cắt DPT 471-7E5.21/57,
ĐZ từ DPT 471-
Cao; Lắp chụp sứ DPT 471-7E5.21/93; DPT Phường
15 10/5 7E5.21/57 đến 07 30 10 30 180 2532 455760 ĐLQY
MBA, chì FCO, CSV; 471-7E5.21/108; DCL 412- Minh Thành
DCL 412-1ĐY
TNĐK tại các TBA 1ĐY
Cát Thành, Cây Cộng,
Yên Lập, Yên Lập
Đông, Quỳnh Mai

Phát cây cao ngoài


hành lang tuyến KC
ĐZ 475E5.27 đoạn
34÷38, 47÷53; Lắp Xã Ngọc
16 10/5 sau DCL 475- 08 00 12 00 240 248 59520 ĐLVĐ Cắt DCL 475-7NV/18
chụp chống sét, sứ Vừng
7NV/18
cao hạ thế MBA Ngọc
Vừng 1, 2
Tháo đầu cáp sau
CT TNHH 1 phần khu
ĐZ sau DCL 475- DCL 475-1E5.26/8-13 Cắt DCL 475-7E5.26/8-2 có
17 10/5 5 0 6 0 60 534 32040 TM&XLĐ vực phường
7E5.26/8-2 cấp nguồn cho tủ điện không tải
Hải Dương Hà Khẩu
RMU Hà Khẩu 7A

Đoạn cáp sau DCL Đấu nối tủ RMU Đã tháo đầu cáp sau DCL
CT TNHH 1 phần khu
475-1E5.26/8-13 Viglaceza Hạ Long II 475-1E5.26/8-13 cấp nguồn
18 10/5 6 0 8 0 120 202 24240 TM&XLĐ vực phường
cấp nguồn cho tủ cấp nguồn cho TBA cho tủ RMU Hà Khẩu 7A ra
Hải Dương Hà Khẩu
RMU Hà Khẩu 7A 2000kVA khỏi vận hành

Đấu nối đầu cáp ngầm


vào sau DCL 475-
CT TNHH 1 phần khu
ĐZ sau DCL 475- 1E5.26/8-13 cấp cho Cắt MC 475E5.26 để thao
19 10/5 8 0 9 0 60 534 32040 TM&XLĐ vực phường
7E5.26/8-2 tủ RMU Viglaceza Hạ tác DCL 475-7E5.26/8-2
Hải Dương Hà Khẩu
Long II và RMU Hà
Khẩu 7A

Page 3
Lắp đặt rơle thanh cái
C31, C41 và thử bảo Cắ tđiện và đưa ra VTTN
Ngăn lộ 371, 471, Một phần
20 11/5 vệ sau lắp đặt ngăn lộ 03 00 06 00 120 0 ETC1 ngăn lộ 371, 471, 473,
473, 475 E5.18 TP Uông Bí
371, 471, 473, 475 475E5.18
E5.18

Xã Đạp
Thanh,
ĐZ sau DPT 372- Thay MBA Đạp Lương
21 11/5 09 00 11 00 120 120 14400 ĐLBC Cắt DPT 372-7LM/119
7LM/119 Thanh 1 Mông, Minh
Cầm; Xã Kỳ
Thượng

ĐZ sau DPT 372-


Chặt cây trong và Xã Kỳ
22 11/5 7/41-55KT thuộc 08 00 14 00 360 424 152640 ĐLHB Cắt DPT-H 372-7/41-55KT
ngoài hành lang Thượng
ĐZ 372 E5.6

Phát cây cao ngoài


Thôn Đài
ĐZ sau DPT 372-7 hành lang tuyến KC:
23 11/5 08 00 11 00 180 58 10440 ĐLVĐ Cắt DPT 372-7 CÔ-VĐ/143 Van-xã Đài
CÔ-VĐ/143 158A÷159A,162A÷16
Xuyên
5A, 173A÷176A

Thay MBA T1 E5.16,


kết hợp TNĐK các
Cty TBĐ Cắt điện và làm BPAT Một phần
24 11/5 MBA T1 E5.16 ngăn lộ trung áp (từ 22 00
Đông Anh MBA T1 E5.16 TP Uông Bí
22h00' ngày 11/5 đến
18h00' ngày 12/5)

ĐZ 173 T500
Quảng Ninh -171
E5.2 Giáp Khẩu Đo thông số đường Cắt điện và làm BPAT 02
25 12/5 05 00 10 00 120 0 0 ETC1 Không
÷172 E5.10 Hà Tu dây đầu ĐZ và nhánh rẽ
- 171 E5.28 Than
Hà Lầm

Page 4
Một phần
ĐZ từ DPT 374- Đấu nối 35kV và
CTCP TV Cắt MC 374E5.16 để cắt phường
7E5.16/12 đến TBA 180kVA-
26 12/5 06 00 08 00 120 750 90000 ĐT&XD DPT 374-7E5.16/12 và Quang
DCL 374- 35kV(22)/0,4kV tại
Quảng An DCL 374-7E5.16/46 Trung,
7E5.16/46 cột 19A/374E5.16
Thanh Sơn

Cắt DPT-2 tủ RMU


Tháo 02 đầu cáp
4/473E5.16. cắt DPT-1,
ĐZ từ DPT-2 tủ ngầm từ ngăn DPT-
CTCP TV DPT-2, DPT-3/1, DPT-3/2; Một phần
RMU 4/473E5.16 3/1 tủ RMU
27 12/5 08 30 09 30 60 920 55200 ĐT&XD Đóng DTĐ-1-76, DTĐ-2- phường
đến DPT-1 tủ 5/473E5.16 đến đầu
Quảng An 76, DTĐ-3/1-76 tủ RMU Quang Trung
RMU 6/473E5.16 TBA 180kVA Bưu
5/473E5.16. Cắt DPT-1 tủ
Điện Uông Bí
RMU 6/473E5.16.

Thay thế TBA


180kVA cũ kiểu treo
ĐZ từ sau DPT- bằng TBA 180kVA CTCP TV Đã tháo đầu cáp ngầm ngăn
Bưu Điện
28 12/5 3/1 tủ RMU kiểu 01 trụ đấu nối 09 30 15 30 360 1 360 ĐT&XD DPT-3/1 tủ RMU
UB
5/473E5.16 đã tháo kiểu kín, thí nghiệm Quảng An 5/473E5.16
và nghiệm thu TBA
sau lắp đặt

Cắt DPT-2 tủ RMU


4/473E5.16. cắt DPT-1,
ĐZ từ DPT-2 tủ
Đấu đầu cáp ngầm tại CTCP TV DPT-2, DPT-3/1, DPT-3/2; Một phần
RMU 4/473E5.16
29 12/5 ngăn DPT-3/1 tủ 15 30 16 30 60 920 55200 ĐT&XD Đóng DTĐ-1-76, DTĐ-2- phường
đến DPT-1 tủ
RMU 5/473E5.16 Quảng An 76, DTĐ-3/1-76 tủ RMU Quang Trung
RMU 6/473E5.16
5/473E5.16. Cắt DPT-1 tủ
RMU 6/473E5.16.

Một phần
Tháo lèo 03 pha cuộn Cắt DPT 473-7 E5.18/40-2,
ĐZ sau DPT 473-7 CTCP KT Á phường
30 12/5 gọn 02 phía cột 40- 05 30 06 30 60 150 9000 DPT 473-7 E5.18/40-21 và
E5.18/40-2 Châu Phương
15/473 E5.18. DPT 473-1 E5.18/40-21
Đông

Lắp đặt và đấu nối 01 Lèo 03 pha tại cột 40-


Đoạn ĐZ sau lèo
bộ DCL 22 kV-630A CTCP KT Á 15/473 E5.18 đã tháo. Cắt
31 12/5 cột 40-15/473 06 30 13 00 390 0 0 Không
tại cột 40-19/473 Châu DCL 473-7 E5.18/40-21;
E5.18 đã tháo
E5.18 473-1 E5.18/40-21

Page 5
Một phần
Cắt DPT 473-7 E5.18/40-2,
ĐZ sau DPT 473-7 Đấu lại lèo 03 pha cột CTCP KT Á phường
32 12/5 13 00 14 00 60 150 9000 DPT 473-7 E5.18/40-21 và
E5.18/40-2 40-15/473 E5.18 Châu Phương
DPT 473-1 E5.18/40-21
Đông

ĐZ từ DCL 478-
7E5.4/73A đến
DCL 478-
Cắt DCL 478-7E5.4/73A,
7E5.4/88 và đến Sửa chữa, bảo dưỡng
DCL 478-7E5.4/85-1, DCL
33 13/5 DCL 478- DCL bị kẹt, hỏng-Tại 08 00 10 00 120 1567 188040 ĐLHL P.Bãi Cháy
478-7E5.4/85-15, DCL 478-
7E5.4/85-15; ĐZ DCL 478-7E5.4/85-1
7E5.4/88
từ DCL 476-
7E5.4/55 đến DCL
476-7E5.4/88

ĐZ từ DCL 478-
7E5.4/73A đến
Tháo lèo phục vụ thay
DCL 478- Cắt DCL478-7E5.4/73A;
DCL đầu TBA và thử
7E5.4/88 và đến CTCP DCL478-7E5.4/88,478-
nghiệm hệ thống đo
34 13/5 DCL 478- 8 0 9 0 60 0 0 XL&KĐ 7E5.4/85-15; Cắt DCL 476- P Giếng Đáy
lường 22KV TBA
7E5.4/85-15; ĐZ thiết bị điện 7E5.4/55, DCL 476-
Bệnh Viện bãi Cháy-
từ DCL 476- 7E5.4/88
Tại Cột 76/478 E54
7E5.4/55 đến DCL
476-7E5.4/88

ĐZ từ DCL 478-
7E5.4/73A đến Đấu lèo sau khi thi
DCL 478- công xong thay DCL Cắt DCL478-
7E5.4/88 và đến đầu TBA và thử CTCP 7E5.4/73A;DCL478-
35 13/5 DCL 478- nghiệm hệ thống đo 14 0 15 0 60 1567 94020 XL&KĐ 7E5.4/88,478-7E5.4/85-15; P Giếng Đáy
7E5.4/85-15; ĐZ lường 22KV TBA thiết bị điện Cắt DCL 476-7E5.4/55,
từ DCL 476- Bệnh Viện bãi Cháy- DCL 476-7E5.4/88
7E5.4/55 đến DCL Tại Cột 76/478 E54
476-7E5.4/88

Tổng 4780 12474 1674578


II/ TBA phân phối, lưới điện hạ áp

Page 6
Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 1 tiếp địa 3 pha Thôn Nà
1 07/5 Lộ 1 TBA Nà Đang tại cột số 1 -:- 53 (80 08 00 11 30 210 89 18690 ĐLBL tại đầu chờ tiếp địa sau AB Đang Xã
cái) lộ 1. Đồng Tâm
Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 1 tiếp địa 3 pha
Thôn Khe O
2 07/5 Lộ 1 TBA Khe O tại cột số 1-:-25, 4-1-:- 13 00 16 30 210 128 26880 ĐLBL tại đầu chờ tiếp địa sau AB
xã Lục Hồn
4-15 (70 cái) lộ 1.

Cắt điện toàn trạm Cẩm


Trạm Cẩm Thành Thay thế đồng hồ (A) Thành 5.1. Tiếp đất tại đầu Khu 5,6 -
3 07/5 8 0 9 0 60 178 3238 ĐLCP
5.1 pha A bị kẹt cực cao thế MBA và cực ra Cẩm Thành
sau AB tổng hạ thế đã cắt.

Cắt điện toàn trạm Cẩm


Thay thế đồng hồ (A) Thành 1. Tiếp đất tại đầu Khu 6 -
4 07/5 Trạm Cẩm Thành 1 9 0 10 0 60 269 3269 ĐLCP
pha A bị kẹt cực cao thế MBA và cực ra Cẩm Thành
sau AB tổng hạ thế đã cắt.

Cắt điện toàn trạm Cẩm


Trạm Cẩm Thành Thay thế đồng hồ (A) Thành 12. Tiếp đất tại đầu Khu 5 -
5 07/5 10 0 11 0 60 317 3257 ĐLCP
12 pha C bị kẹt cực cao thế MBA và cực ra Cẩm Thành
sau AB tổng hạ thế đã cắt.

Cắt điện toàn trạm Cẩm


Trạm Cẩm Thành Thay thế đồng hồ (V) Thành 1.1. Tiếp đất tại đầu Khu 6 -
6 07/5 13 0 14 0 60 275 3035 ĐLCP
1.1 bị kẹt cực cao thế MBA và cực ra Cẩm Thành
sau AB tổng hạ thế đã cắt.

Cắt điện toàn trạm Cẩm


Trạm Cẩm Trung Thay thế đồng hồ (V) Trung 12. Tiếp đất tại đầu Khu 6C -
7 07/5 14 0 15 0 60 95 2795 ĐLCP
12 bị kẹt cực cao thế MBA và cực ra Cẩm Trung
sau AB tổng hạ thế đã cắt.

Kéo dây phân tải lộ 1 Cắt AB lộ 1,2,AB tổng trạm


Cắt AB lộ 1,2,AB
trạm Bãi Cháy 48-tại Bãi Cháy 48.Tiếp địa sau
8 07/5 tổng trạm Bãi 08 00 10 00 120 250 30000 ĐLHL P.Bãi Cháy
tủ 0,4kV,cột số 1 lộ 1 AB tổng và sau AB lộ 1
Cháy 48
trạm Bãi Cháy 48 trạm Bãi Cháy 48

Page 7
Lắp chụp cách điên,
Cắt TBA Quảng chỉnh trang 5S ,vệ Xã Quảng
9 07/5 08 00 08 40 40 83 3320 ĐLHH Cắt TBA Quảng Điền 3
Điền 3 sinh công nghiệp Điền
TBA.
Lắp chụp cách điên,
Cắt TBA Quảng chỉnh trang 5S ,vệ Xã Quảng
10 07/5 09 00 09 40 40 77 3080 ĐLHH Cắt TBA Quảng Điền 4
Điền 4 sinh công nghiệp Điền
TBA.
Cắt TBA Quảng Thay thế tủ điện Xã Quảng
11 07/5 08 00 11 30 210 224 47040 ĐLHH Cắt TBA Quảng Chính 3
Chính 3 0,4kV TBA . Chính
Cắt TBA Hà Cối Thay thế tủ điện Thị trấn
12 07/5 08 00 11 30 210 92 19320 ĐLHH Cắt TBA Hà Cối 17
17 0,4kV TBA . Quảng Hà
Cắt TBA Quảng Thay thế tủ điện Xã Quảng
13 07/5 13 30 16 30 180 65 11700 ĐLHH Cắt TBA Quảng Chính 7
Chính 7 0,4kV TBA . Chính
Thay ĐK công tơ đầu Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Trạm Cty TNHH Cty TNHH
14 07/5 nguồn TBA Cty Gia 08 00 09 00 60 1 60 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI và sau
Gia Bản Gia Bản
Bản AB tổng
Thay ĐK công tơ đầu Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Trạm Cty Long Cty Long
15 07/5 nguồn TBA Cty Long 09 00 10 00 60 1 60 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI và sau
Nhu Nhu
Nhu AB tổng
Thay ĐK công tơ đầu Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Trạm Cty Tam Cty Tam
16 07/5 nguồn TBA Cty Tam 10 30 11 30 60 1 60 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI và sau
Long Long
Long AB tổng
Thay ĐK công tơ đầu Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Trạm Ủy Ban Ủy Ban
17 07/5 nguồn TBA Ủy Ban 13 30 14 30 60 1 60 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI và sau
NDTP NDTP
NDTP AB tổng

Thay ĐK công tơ đầu Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt Viện Kiểm
Trạm Viện Kiểm
18 07/5 nguồn TBA Viện 15 00 16 00 60 1 60 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI và sau soát Nhân
soát Nhân Dân
Kiểm soát Nhân Dân AB tổng Dân

Thay ĐK công tơ đầu Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt


Trạm TTTT Văn TTTT Văn
19 07/5 nguồn TBA TTTT 16 00 17 00 60 1 60 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI và sau
Hóa Hóa
Văn Hóa AB tổng
Thay ĐK công tơ đầu Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Trạm Lê Thị Minh TBA Lê Thị
20 07/5 nguồn TBA Lê Thị 08 00 09 00 60 1 60 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI và sau
Tâm Minh Tâm
Minh Tâm AB tổng

Page 8
Thay ĐK công tơ đầu Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
TBA Ứng
21 07/5 Trạm Ứng Thị Hòa nguồn TBA Ứng Thị 09 00 10 00 60 1 60 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI và sau
Thị Hòa
Hòa AB tổng
Thay ĐK công tơ đầu Cty
Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Cty CPTMDV nguồn TBA Cty CPTMDV
22 07/5 10 30 11 30 60 1 60 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI và sau
Quốc Tế Bắc Luân CPTMDV Quốc Tế Quốc Tế
AB tổng
Bắc Luân Bắc Luân

Thay ĐK công tơ đầu Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt Trạm Đơn
Trạm Đơn Vị A50
23 07/5 nguồn TBA Đơn Vị 13 30 14 30 60 1 60 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI và sau Vị A50 cục
cục kỹ thuật
A50 cục kỹ thuật AB tổng kỹ thuật

Cty TNHH
Cty TNHH Thay ĐK công tơ đầu Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Phượng
24 07/5 Phượng Hoàng nguồn TBA Phượng 15 00 16 00 60 1 60 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI và sau
Hoàng Đông
Đông Dương Hoàng Đông Dương AB tổng
Dương

Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt


Cắt điện TBA Chỉnh trang 5S TBA Thôn 1
25 07/5 08 30 11 30 180 152 27360 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI, tại thân
Quảng Nghĩa 1 TBA Quảng Nghĩa 1 Quảng Nghĩa
cáp xuất tuyến các lộ

Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt


Cắt điện TBA Chỉnh trang 5S TBA Thôn 2
26 07/5 13 30 16 00 150 76 11400 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI, tại thân
Quảng Nghĩa 11 Quảng Nghĩa 11 Quảng Nghĩa
cáp xuất tuyến các lộ

Lắp chụp sứ MBA,


Xóm Chợ
chì FCO, chống sét
27 07/5 TBA Chợ Rộc 07 30 08 20 50 247 12350 ĐLQY Tách toàn bộ TBA Rộc xã Tiền
van; kết hợp thử
An
nghiệm đình kỳ
Lắp chụp sứ MBA,
chì FCO, chống sét Xóm Bãi -
28 07/5 TBA Xóm Bãi 08 30 09 20 50 194 9700 ĐLQY Tách toàn bộ TBA
van; kết hợp thử P.Quảng Yên
nghiệm đình kỳ
Lắp chụp sứ MBA,
Rặng Thông
chì FCO, chống sét
29 07/5 TBA Rặng Thông 09 30 10 30 60 257 15420 ĐLQY Tách toàn bộ TBA - P.Quảng
van; kết hợp thử
Yên
nghiệm đình kỳ

Page 9
Lắp chụp sứ MBA,
Xóm Chợ
TBA Khu 1 Yên chì FCO, chống sét
30 07/5 07 30 08 20 50 169 8450 ĐLQY Tách toàn bộ TBA Rộc xã Tiền
Giang van; kết hợp thử
An
nghiệm đình kỳ
Lắp chụp sứ MBA,
chì FCO, chống sét Xóm Bãi -
31 07/5 TBA Chùa Bằng 08 30 09 20 50 131 6550 ĐLQY Tách toàn bộ TBA
van; kết hợp thử P.Quảng Yên
nghiệm đình kỳ
Chuyển hộp, dây
CTCP
Cắt AB lộ 2 trạm nguồn Ctơ từ lưới cũ Cắt AB lộ 2. Đặt 01 tiếp địa Thôn 8 -xã
32 07/5 07 30 16 30 540 150 81000 ĐT&PT Bắc
Hạ Long 14 sang Lộ mới TBA Hạ hạ thế sau AB lộ 2 Hạ long
Bình
Long 14
Cắt AB lộ1, Sử dụng găng
Cắt AB lộ1 trạm Thay thế công tơ định Đông Tiến-
33 07/5 08 00 08 30 30 106 3180 ĐLVĐ tay cách điện hạ thế khi làm
Đông Xá 2 kỳ Tại cột số 5 Đông Xá
vệc
Cắt AB lộ 2, Sử dụng găng
Cắt AB lộ 2 trạm Thay thế công tơ định Đông Tiến-
34 07/5 08 40 09 10 30 100 3000 ĐLVĐ tay cách điện hạ thế khi làm
Đông Xá 2 kỳ Tại cột số 5 Đông Xá
vệc
Cắt AB lộ 3, Sử dụng găng
Cắt AB lộ 3 trạm Thu hồi công tơ ,vật Đôn Thịnh-
35 07/5 09 20 09 50 30 74 2220 ĐLVĐ tay cách điện hạ thế khi làm
Đông Xá 9 tư. Tại cột số 5-2 Đông Xá
vệc
Cắt AB lộ 3, Sử dụng găng
Cắt AB lộ 3 trạm Thay thế công tơ định Đôn Thịnh-
36 07/5 10 00 10 30 30 87 2610 ĐLVĐ tay cách điện hạ thế khi làm
Cái Rồng 2 kỳ Tại cột số 3-2 Đông Xá
vệc
Cắt AB lộ 2, Sử dụng găng
Cắt AB lộ 2 trạm Thu hồi công tơ ,vật Khu 1 TT
37 07/5 10 40 11 10 30 89 2670 ĐLVĐ tay cách điện hạ thế khi làm
Cái Rồng 2 tư. Tại cột số 13 Cái Rồng
vệc
Cắt AB lộ 3, Sử dụng găng
Cắt AB lộ 3 trạm Thay thế công tơ định Khu 5 TT
38 07/5 11 20 11 50 30 15 450 ĐLVĐ tay cách điện hạ thế khi làm
Cái Rồng 13 kỳ Tại cột số 3 Cái Rồng
vệc

Khu nuôi
Cắt AB lộ 1 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 1 tiếp địa tại đầu Tôm thôn
39 07/5 08 00 08 40 40 29 1160 ĐLTY
Hải Sản 3 3 pha cột 9 lộ 1 chờ sau AB lộ 1 Đồi Mây xã
Hải Lạng

Page 10
Cắt AB lộ 3 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 3 tiếp địa tại đầu Khu ngã Ba
40 07/5 09 00 09 40 40 9 360 ĐLTY
Yên Than 1 3 pha cột 2-2 lộ 3 chờ sau AB lộ 3 Yên Than

Thôn Tài
Cắt AB lộ 1 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 1 tiếp địa tại đầu
41 07/5 09 50 10 30 40 103 4120 ĐLTY Thán xã
Yên Than 2 3 pha cột 27 lộ 1 chờ sau AB lộ 1
Yên Than
Thôn Tài
Cắt AB lộ 2 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 2 tiếp địa tại đầu
42 07/5 10 40 11 30 50 104 5200 ĐLTY Thán xã
Yên Than 2 3 pha cột 16 lộ 2 chờ sau AB lộ 2
Yên Than
Thôn Lòng
Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 2 tiếp địa 3 pha
Lộ 2 TBA Loòng Vài, co Sen
43 08/5 tại cột số 1 -:- 102 (70 08 00 11 30 210 80 16800 ĐLBL tại đầu chờ tiếp địa sau AB
Vài xã Hoành
cái) lộ 2.

Thôn Lòng
Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 1 tiếp địa 3 pha
Lộ 1 TBA Loòng Vài, cao
44 08/5 tại cột số 1 -:- 93 (45 13 00 16 30 210 75 15750 ĐLBL tại đầu chờ tiếp địa sau AB
Vài Sơn xã
cái) lộ 1.
Hoành Mô

Thí nghiệm định kỳ Cắt AB các lộ: 1, 2, 3, 4.


Một phần
TBA 560 kVA – XNDV Cắt AB Tổng. Cắt cầu chì
45 08/5 TBA Hà Tu 11A 8 0 10 0 120 95 11400 phường Hà
35/0,4kV Hà Tu 11A Điện lực QN tự rơi 35kV cả ba pha B, A,
Tu
năm 2019 C. Cắt DCL 35kV.

Chuyển hộp công tơ -


AB lộ 2 TBA Hà Cắt AB lộ , tiếp địa sau AB Tổ 5 Khu 6
46 08/5 Cột 5; 5-1 lộ 2 TBA 8 0 10 0 120 0 0 ĐLHL
Tu 11A lộ Hồng Hà
hà Tu 11A
Thay công tơ tổng Cắt AB lộ , tổng , DCL đầu
47 08/5 TBA PC81B trạm -Tủ hạ áp TBA 8 0 9 0 60 1 60 ĐLHL trạm , tiếp địa sau AB tổng, KH
PC 81B sau chì SI

Thay định kỳ công tơ Một phần


Cắt AB lộ 1 TBA Cắt AB lộ 1 TBA Hồng Hải
48 08/5 3 pha-Tại cột số 3 lộ 1 7 30 8 30 60 67 4020 ĐLHL phường
Hồng Hải 15 15
TBA Hồng Hải 15 Hồng Hải

Thay định kỳ công tơ Một phần


Cắt AB lộ 2 TBA Cắt AB lộ 2 TBA Hồng Hải
49 08/5 3 pha-Tại cột số 4 lộ 2 8 30 9 15 45 89 4005 ĐLHL phường
Hồng Hải 20 20
TBA Hồng Hải 20 Hồng Hải

Page 11
Cắt AB tổng tại tủ Thay định kỳ công tơ Một phần
Cắt AB tổng tại tủ số 3 lộ 1
50 08/5 số 3 lộ 1 TBA 3 pha-Tại tủ số 3 lộ 1 9 15 10 0 45 4 180 ĐLHL phường
TBA Hồng Hải 33
Hồng Hải 33 TBA Hồng Hải 33 Hồng Hải

Thay thế địnhk kỳ


Một phần
Cắt AB lộ 5 TBA công tơ 1 pha tư gia- Cắt AB lộ 5 TBA Hồng
51 08/5 10 0 10 45 45 1 45 ĐLHL phường
Hồng Hải 33 Tại tủ số 1 lộ 5 TBA Hải 33
Hồng Hải
Hồng Hải 33

Thay định kỳ công tơ Một phần


Cắt AB lộ 2 TBA Cắt AB lộ 2 TBA Hồng Hải
52 08/5 3 pha-Tại cột số 5 lộ 2 10 45 11 30 45 54 2430 ĐLHL phường
Hồng Hải 4 4
TBA Hồng Hải 4 Hồng Hải

Cắt AB tổng tại tủ Thay định kỳ công tơ Một phần


Cắt AB tổng tại tủ số 2 lộ 2
53 08/5 số 2 lộ 2 TBA 3 pha-Tại tủ số 2 lộ 2 7 30 8 30 60 8 480 ĐLHL phường
TBA Hồng Hải 9
Hồng Hải 9 TBA Hồng Hải 9 Hồng Hải

Cắt AB tổng tại tủ Thay định kỳ công tơ Một phần


Cắt AB tổng tại tủ số 1 lộ 4
54 08/5 số 1 lộ 4 TBA 3 pha-Tại tủ số 1 lộ 4 8 30 9 15 45 4 180 ĐLHL phường
TBA Hồng Hải 16
Hồng Hải 16 TBA Hồng Hải 16 Hồng Hải

Cắt AB tổng tại tủ Thay định kỳ công tơ Một phần


Cắt AB tổng tại tủ số 1 lộ 1
55 08/5 số 1 lộ 1 TBA 3 pha-Tại tủ số 1 lộ 1 9 15 10 0 45 4 180 ĐLHL phường
TBA Hồng Hải 36
Hồng Hải 36 TBA Hồng Hải 36 Hồng Hải

Thay thế địnhk kỳ


Một phần
Cắt AB lộ 5 TBA công tơ 3 pha -Tại tủ Cắt AB lộ 5 TBA Hồng
56 08/5 10 0 10 45 45 1 45 ĐLHL phường
Hồng Hải 36 số 1 lộ 5 TBA Hồng Hải 36
Hồng Hải
Hải 36

Cắt AB tổng tại tủ Thay định kỳ công tơ Một phần


Cắt AB tổng tại tủ số 3 lộ 2
57 08/5 số 3 lộ 2 TBA 3 pha-Tại tủ số 3 lộ 2 10 45 11 30 45 3 135 ĐLHL phường
TBA Hồng Hải 35
Hồng Hải 35 TBA Hồng Hải 35 Hồng Hải

Cắt AB tổng tại tủ Thay định kỳ công tơ Một phần


Cắt AB tổng tại tủ số 4 lộ 3
58 08/5 số 4 lộ 3 TBA 3 pha-Tại tủ số 4 lộ 3 13 30 14 30 60 24 1440 ĐLHL phường
TBA Hồng Hải 14
Hồng Hải 14 TBA Hồng Hải 14 Hồng Hải

Page 12
Thay thế định kỳ công
Một phần
Cắt AB lộ 1 TBA tơ 3 pha -Tại cột số 1- Cắt AB lộ 1 TBA Hồng
59 08/5 14 30 15 15 45 56 2520 ĐLHL phường
Hồng Hải 14 1 lộ 1 TBA Hồng Hải Hải 14
Hồng Hải
14

Thay thế định kỳ công Một phần


Cắt AB lộ 5 TBA Cắt AB lộ 5 TBA Hồng Hà
60 08/5 tơ 3 pha -Tại cột trạm 15 15 16 30 75 4 300 ĐLHL phường
Hồng Hà 13 13
lộ 5 TBA Hồng Hà 13 Hồng Hải

Cắt AB tổng tại tủ Thay định kỳ công tơ Một phần


Cắt AB tổng tại tủ số 1 lộ 1
61 08/5 số 1 lộ 1 TBA 3 pha-Tại cột số 1-2 13 0 14 0 60 25 1500 ĐLHL phường
TBA Hồng Hải 1
Hồng Hải 1 lộ 1 TBA Hồng Hải 1 Hồng Hải

Thay thế định kỳ công Một phần


Cắt AB lộ 2 TBA Cắt AB lộ 2 TBA Hồng Hà
62 08/5 tơ 3 pha -Tại cột số 10 14 0 14 45 45 56 2520 ĐLHL phường
Hồng Hà 17 17
lộ 2 TBA Hồng Hà 17 Hồng Hải

Cắt AB tổng tại tủ Thay định kỳ công tơ Một phần


Cắt AB tổng tại tủ số 7 lộ 1
63 08/5 số 7 lộ 1 TBA 3 pha-Tại tủ số 7 lộ 1 14 45 15 15 30 4 120 ĐLHL phường
TBA Hồng Hà 30
Hồng Hà 30 TBA Hồng Hà 30 Hồng Hải

Thay thế định kỳ công Một phần


Cắt AB lộ 4 TBA Cắt AB lộ 4 TBA Hồng Hà
64 08/5 tơ 3 pha -Tại cột số 14 15 15 16 30 75 78 5850 ĐLHL phường
Hồng Hà 6 6
lộ 6 TBA Hồng Hà 6 Hồng Hải

Thu hồi công tơ 1 pha


6 tháng không có sản
Một phần
Cắt AB lộ 1 TBA lượng trong hộp 4 có Cắt AB lộ , tiếp địa sau AB
65 08/5 08 00 09 00 60 120 7200 ĐLHL phường
Giếng Đáy 30 sẵn -Tại cột số 15, 21 lộ
Giếng Đáy
lộ 1 TBA Giếng Đáy
30

Thu hồi công tơ 1 pha


6 tháng không có sản Một phần
Cắt AB lộ 3 TBA Cắt AB lộ , tiếp địa sau AB
66 08/5 lượng trong hộp 4 có 09 10 09 40 30 60 1800 ĐLHL phường Hà
Hà Khẩu 2 lộ
sẵn -Tại cột số 5-3 lộ Khẩu
3 TBA Hà Khẩu 2

Page 13
Thu hồi công tơ 1 pha
6 tháng không có sản Một phần
Cắt AB lộ 1 TBA Cắt AB lộ , tiếp địa sau AB
67 08/5 lượng trong hộp 4 có 09 40 10 10 30 90 2700 ĐLHL phường Hà
Hà Khẩu 2 lộ
sẵn -Tại cột số 7 lộ 1 Khẩu
TBA Hà Khẩu 2

Thu hồi công tơ 1 pha


6 tháng không có sản Một phần
Cắt AB lộ 5 TBA Cắt AB lộ , tiếp địa sau AB
68 08/5 lượng trong hộp 4 có 10 20 10 50 30 90 2700 ĐLHL phường Hà
Hà Khẩu 1 lộ
sẵn -Tại cột số 3-1 lộ Khẩu
5 TBA Hà Khẩu 1

Thu hồi công tơ 1 pha


6 tháng không có sản Một phần
Cắt AB lộ 3 TBA Cắt AB lộ , tiếp địa sau AB
69 08/5 lượng trong hộp 4 có 11 00 11 30 30 50 1500 ĐLHL phường Hà
Hà Khẩu 1 lộ
sẵn -Tại cột số 3 lộ 3 Khẩu
TBA Hà Khẩu 1

Thu hồi công tơ 1 pha


6 tháng không có sản Một phần
Cắt AB lộ 2 TBA Cắt AB lộ , tiếp địa sau AB
70 08/5 lượng trong hộp 4 có 08 00 30 00 1320 100 132000 ĐLHL phường
Giếng Đáy 2 lộ
sẵn -Tại cột số 3-3 lộ Giếng Đáy
2 TBA Giếng Đáy 2

Thu hồi công tơ 1 pha


6 tháng không có sản Một phần
Cắt AB lộ 1 TBA Cắt AB lộ , tiếp địa sau AB
71 08/5 lượng trong hộp 4 có 08 40 09 10 30 90 2700 ĐLHL phường Hà
Hà Khẩu 6 lộ
sẵn -Tại cột số 2 lộ 1 Khẩu
TBA Hà Khẩu 6

Thu hồi công tơ 1 pha


6 tháng không có sản Một phần
Cắt AB lộ 3 TBA Cắt AB lộ , tiếp địa sau AB
72 08/5 lượng trong hộp 4 có 09 20 10 00 40 120 4800 ĐLHL phường Hà
Hà Khẩu 11 lộ
sẵn -Tại cột số 14-2 lộ Khẩu
3 TBA Hà Khẩu 11

Page 14
Thu hồi công tơ 1 pha
6 tháng không có sản Một phần
Cắt AB lộ 2 TBA Cắt AB lộ , tiếp địa sau AB
73 08/5 lượng trong hộp 4 có 10 00 10 40 40 80 3200 ĐLHL phường Hà
Hà Khẩu 8 lộ
sẵn -Tại cột số 2 lộ 2 Khẩu
TBA Hà Khẩu 8

Thu hồi công tơ 1 pha


6 tháng không có sản Một phần
Cắt AB lộ 2 TBA Cắt AB lộ , tiếp địa sau AB
74 08/5 lượng trong hộp 4 có 10 50 11 30 40 80 3200 ĐLHL phường Hà
Hà Khẩu 15 lộ
sẵn -Tại cột số 6 lộ 2 Khẩu
TBA Hà Khẩu 15

Thu hồi công tơ 1 pha


6 tháng không có sản Một phần
Cắt AB lộ 1 TBA Cắt AB lộ , tiếp địa sau AB
75 08/5 lượng trong hộp 4 có 13 30 14 30 60 120 7200 ĐLHL phường Hà
Hà Khẩu 4 lộ
sẵn -Tại cột số 13 lộ 1 Khẩu
TBA Hà Khẩu 4

Định kỳ công tơ 3 pha- Một phần


Cắt AB lộ 1 TBA Cắt AB lộ , tiếp địa sau AB
76 08/5 Tại cột số 1-2 lộ 3 14 40 15 30 50 120 6000 ĐLHL phường Hà
Hà Khẩu 3A lộ
TBA Hà Khẩu 3A Khẩu

Thay thế tủ điện


Cắt TBA Quảng Xã Quảng
77 08/5 0,4kV, thay chì FCO. 08 00 11 30 210 209 43890 ĐLHH Cắt TBA Quảng Long 2
Long 2 Long
TBA .
Cắt TBA Quảng Thay thế tủ điện Xã Quảng
78 08/5 08 00 11 30 210 237 49770 ĐLHH Cắt TBA Quảng Long 3
Long 3 0,4kV TBA . Long
Cắt TBA Quảng Thay thế tủ điện Xã Quảng
79 08/5 13 30 16 30 180 194 34920 ĐLHH Cắt TBA Quảng Sơn 1
Sơn 1 0,4kV TBA . Sơn
Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Cắt điện TBA Bùi Thay công tơ tổng trạm Bùi
80 08/5 08 00 09 00 60 1 60 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI, và sau
Văn Trình trạm Văn Trình
AB tổng
Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Cắt điện TBA Thay công tơ tổng Trạm Hoàng
81 08/5 09 30 10 30 60 1 60 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI, và sau
Hoàng Trung Liêm trạm Trung Liêm
AB tổng

Page 15
Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Cắt điện TBA Bùi Thay công tơ tổng Trạm Bùi
82 08/5 11 00 12 00 60 1 60 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI, và sau
Minh Chính trạm Minh Chính
AB tổng

Cắt điện TBA Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt Trạm TBA
Thay công tơ tổng
83 08/5 Công ty Liên 13 30 14 30 60 1 60 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI, và sau Công ty
trạm
Trường AB tổng Liên Trường

Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt Trạm TBA


Cắt điện TBA Thay công tơ tổng
84 08/5 15 00 16 00 60 1 60 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI, và sau Công ty TRí
Công ty Trí Lực trạm
AB tổng Lực
Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt Trạm TBA
Cắt điện TBA Thay công tơ tổng
85 08/5 08 00 09 00 60 1 60 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI, và sau Công ty
Công ty ASEAN trạm
AB tổng ASEAN
Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt Trạm TBA
Cắt điện TBA Thay công tơ tổng
86 08/5 09 30 10 30 60 1 60 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI, và sau Công ty Mỹ
Công ty Mỹ Ấn trạm
AB tổng Ấn
Cắt điện TBA Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt Trường
Thay công tơ tổng
87 08/5 Trường THPT 11 00 12 00 60 1 60 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI, và sau THPT Trần
trạm
Trần Phú AB tổng Phú
Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt Trạm TBA
Cắt điện TBA cục Thay công tơ tổng
88 08/5 13 30 14 30 60 1 60 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI, và sau Cục trinh
trinh sát BP trạm
AB tổng sát BP
Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt Trạm TBA
Cắt điện TBA Thay công tơ tổng
89 08/5 15 00 16 00 60 1 60 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI, và sau Công ty
công ty Anh Cường trạm
AB tổng Anh Cường

Lắp đặt chụp sứ


Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Cắt toàn bộ điện Silicon, Chỉnh trang Khu 9 Hải
90 08/5 08 00 10 00 120 88 10560 ĐLMC tiếp địa sau DCL, tại thân
TBA Hải Hòa 23 lưới điện hạ thế theo Hòa
cáp xuất tuyến các lộ
chương trình 5S.

Lắp đặt chụp sứ


Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Cắt toàn bộ điện Silicon, Chỉnh trang Khu 5 Hải
91 08/5 10 00 12 00 120 230 27600 ĐLMC tiếp địa sau DCL, tại thân
TBA Hải Hòa 5 lưới điện hạ thế theo Hòa
cáp xuất tuyến các lộ
chương trình 5S.

Page 16
Lắp đặt chụp sứ
Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Cắt toàn bộ điện Silicon, Chỉnh trang Khu 6 Hải
92 08/5 13 30 15 30 120 108 12960 ĐLMC tiếp địa sau DCL, tại thân
TBA Hải Hòa 21 lưới điện hạ thế theo Hòa
cáp xuất tuyến các lộ
chương trình 5S.

Lắp đặt chụp sứ


Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Cắt toàn bộ điện Silicon, Chỉnh trang Khu 5 Hải
93 08/5 15 30 17 30 120 156 18720 ĐLMC tiếp địa sau DCL, tại thân
TBA Hải Hòa 17 lưới điện hạ thế theo Hòa
cáp xuất tuyến các lộ
chương trình 5S.

Lắp đặt chụp sứ


Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Cắt toàn bộ điện Silicon, Chỉnh trang Khu 4 Hải
94 08/5 08 00 10 00 120 232 27840 ĐLMC tiếp địa sau DCL, tại thân
TBA Hải Hòa 4 lưới điện hạ thế theo Hòa
cáp xuất tuyến các lộ
chương trình 5S.

Lắp đặt chụp sứ


Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Cắt toàn bộ điện Silicon, Chỉnh trang Khu 3 Hải
95 08/5 10 00 12 00 120 230 27600 ĐLMC tiếp địa sau DCL, tại thân
TBA Hải Hòa 16 lưới điện hạ thế theo Hòa
cáp xuất tuyến các lộ
chương trình 5S.

Lắp đặt chụp sứ


Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Cắt toàn bộ điện Silicon, Chỉnh trang Khu 8 Hải
96 08/5 13 30 15 30 120 245 29400 ĐLMC tiếp địa sau DCL, tại thân
TBA Hải Hòa 9 lưới điện hạ thế theo Hòa
cáp xuất tuyến các lộ
chương trình 5S.

Lắp đặt chụp sứ


Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Cắt toàn bộ điện Silicon, Chỉnh trang Khu 8 Hải
97 08/5 15 30 17 30 120 10 1200 ĐLMC tiếp địa sau DCL, tại thân
TBA Hải Hòa 15 lưới điện hạ thế theo Hòa
cáp xuất tuyến các lộ
chương trình 5S.

Thay định kì công tơ


Cắt AB lộ 2 TBA Cắt AB lộ 2; Tiếp địa sau Khu Nam
98 08/5 3 pha cột 46; Cột 58 08 30 09 00 237 110 21330 ĐLMC
Trà Cổ 1 AB lộ 2 Thọ Trà Cổ
lộ 2 TBA Trà Cổ 1

Thay định kì công tơ Khu Đông


Cắt AB lộ 4 TBA Cắt AB lộ 4; Tiếp địa sau
99 08/5 3 pha Cột 1 lộ 4 TBA 09 00 09 30 237 45 21330 ĐLMC Thịnh Trà
Đông Thịnh 2 AB lộ 4
Đông Thịnh 2 Cổ
Page 17
Thay định kì công tơ
Cắt AB lộ 2 TBA Cắt AB lộ 2; Tiếp địa sau Thôn 13 Xã
100 08/5 3 pha cột 28; Cột 42 10 00 11 00 237 27 21330 ĐLMC
Hải Xuân 14 AB lộ 2 Hải Xuân
lộ 2 TBA Hải Xuân 14

Thay định kì công tơ


Cắt AB lộ 3 TBA Cắt AB lộ 3; Tiếp địa sau Khu Tràng
101 08/5 3 pha Cột 6 lộ 3 TBA 08 30 09 00 237 34 21330 ĐLMC
Tràng Vĩ 1 AB lộ 3 Vĩ Trà Cổ
Tràng Vĩ 1
Thay định kì công tơ
Cắt AB lộ 3 TBA Cắt AB lộ 3; Tiếp địa sau Khu 3 Bình
102 08/5 3 pha Cột 1 lộ 3 TBA 09 00 09 30 237 34 21330 ĐLMC
Bình Ngọc 1 AB lộ 3 Ngọc
Bình Ngọc 1
Thay định kì công tơ
Cắt AB lộ 5 TBA Cắt AB lộ 5; Tiếp địa sau Khu 1 Bình
103 08/5 3 pha Cột 37 lộ 5 10 00 10 30 237 34 21330 ĐLMC
Bình Ngọc 3 AB lộ 5 Ngọc
TBA Bình Ngọc 3

Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt


Cắt điện TBA Chỉnh trang 5S TBA Thôn 5
104 08/5 08 30 11 30 180 21 3780 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI, tại thân
Quảng Nghĩa 7 Quảng Nghĩa 7 Quảng Nghĩa
cáp xuất tuyến các lộ

Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt


Cắt điện TBA Chỉnh trang 5S TBA Thôn 5
105 08/5 13 30 16 00 150 56 8400 ĐLMC tiếp địa sau DCL, tại thân
Quảng Nghĩa 6 Quảng Nghĩa 6 Quảng Nghĩa
cáp xuất tuyến các lộ
Chuyển hộp, dây
CTCP Thôn Cặp
Cắt AB lộ 1 trạm nguồn Ctơ từ lưới cũ Cắt AB lộ 1. Đặt 01 tiếp địa
106 08/5 08 00 16 30 510 135 68850 ĐT&PT Bắc Tiên -Đông
Đông Xá 12 sang Lộ mới TBA hạ thế sau AB lộ 1
Bình Xá
Đông Xá 12
Cắt AB lộ, Sử dụng găng
Cắt AB lộ 1 trạm Thu hồi công tơ ,vật Đông Hợp -
107 08/5 08 00 08 30 30 136 4080 ĐLVĐ tay cách điện hạ thế khi làm
Đông Xá 1 tư. Tại cột số 6 Đông Xá
vệc
Cắt AB lộ, Sử dụng găng
Cắt AB lộ 2 trạm Thay thế công tơ định Đông Hợp -
108 08/5 08 40 09 10 30 130 3900 ĐLVĐ tay cách điện hạ thế khi làm
Đông Xá 1 kỳ Tại cột số 6,13 Đông Xá
vệc
Cắt AB lộ, Sử dụng găng
Cắt AB lộ 3 trạm Thay thế công tơ định Đông Hợp -
109 08/5 09 20 09 50 30 50 1500 ĐLVĐ tay cách điện hạ thế khi làm
Đông Xá 10 kỳ Tại cột số 5,6 Đông Xá
vệc
Cắt AB lộ, Sử dụng găng
Cắt AB lộ 2 trạm Thay thế công tơ định Đông Hợp -
110 08/5 10 00 10 30 30 70 2100 ĐLVĐ tay cách điện hạ thế khi làm
Đông Xá 11 kỳ Tại cột số 8 Đông Xá
vệc

Page 18
Thay thế công tơ định Cắt AB lộ, Sử dụng găng
Cắt AB lộ 1 trạm Khu 5 TT
111 08/5 kỳ, Thu hồi công tơ 10 40 11 10 30 75 2250 ĐLVĐ tay cách điện hạ thế khi làm
Cái Rồng 7 Cái Rồng
,vật tư Tại cột số 1-1 vệc

Cắt AB lộ, Sử dụng găng


Cắt AB lộ 2 trạm Thay thế công tơ định Khu 5 TT
112 08/5 11 20 12 00 40 15 600 ĐLVĐ tay cách điện hạ thế khi làm
Cái Rồng 13 kỳ, Tại cột số Cái Rồng
vệc
Cắt AB lộ, cắt AB Cắt toàn bộ TBA tiếp địa tại
Nuôi tôm
tổng, cắt DCL Thay định kỳ công tơ thanh cái nhất thứ mặt
113 08/5 08 00 09 30 90 1 90 ĐLTY ông Trịnh
TBA Trịnh Công tổng trạm MBA, thanh cái tổng tủ hạ
Công Thà
Thà thế
Cắt AB lộ, cắt AB Cắt toàn bộ TBA tiếp địa tại
tổng, cắt DCL Thay định kỳ công tơ thanh cái nhất thứ mặt XN Đức
114 08/5 10 00 11 30 90 1 90 ĐLTY
TBA XN Đức tổng trạm MBA, thanh cái tổng tủ hạ Minh
Minh thế
Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 2 tiếp địa 3 pha Thôn Pắc
Lộ 2 TBA Pắc
115 09/5 từ cột số 1-:-15 (35 08 00 11 30 210 70 14700 ĐLBL tại đầu chờ tiếp địa sau AB Liềng 2 xã
Liềng
cái) lộ 2. Tình Húc
Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 1 tiếp địa 3 pha Thôn Pắc
Lộ 1 TBA Pắc
116 09/5 từ cột số 1-:-36, 1-6-:- 08 00 11 30 210 56 11760 ĐLBL tại đầu chờ tiếp địa sau AB Liềng 1 xã
Liềng
1-25 (60 cái) lộ 1. Tình Húc

Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 2 tiếp địa 3 pha Thôn Chang


117 09/5 Lộ 2 TBA Nà Kẻ từ cột số 2-:-25 (56 13 00 16 30 210 33 6930 ĐLBL tại đầu chờ tiếp địa sau AB chiếm xã
cái) lộ 2. Tình Húc

Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 1 tiếp địa 3 pha


Thôn Nà Kẻ
118 09/5 Lộ 1 TBA Nà Kẻ từ cột số 6-:-21 (20 13 00 16 30 210 73 15330 ĐLBL tại đầu chờ tiếp địa sau AB
xã Tình Húc
cái) lộ 1.
Khu Nam
Lộ 1(Bắc) Trạm Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 1(Bắc); tiếp đất
119 09/5 7 30 10 30 180 75 10245 ĐLCP Thạch -
Cẩm Thạch 13 1 pha khách hàng cực ra AB đã cắt
Cẩm Thạch
Lộ 2(Đường tầu) Khu Nam
Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 2(Đường tầu);
120 09/5 Trạm Cẩm Thạch 13 30 16 30 180 86 9896 ĐLCP Thạch -
1 pha khách hàng tiếp đất cực ra AB đã cắt
13 Cẩm Thạch

Page 19
Thay thế định kỳ công
Lộ 1(Nam) trạm Cắt AB lộ 1(Nam); tiếp đất Khu 2A -
121 09/5 tơ 1 pha trên cột ĐD 8 0 10 30 150 94 8464 ĐLCP
Cẩm Trung 16 cực ra AB đã cắt Cẩm Trung
0,4 kV sau lộ 1(Nam)

Thay thế định kỳ công


Lộ 2(Bắc) trạm Cắt AB lộ 2(Bắc); tiếp đất Khu 2A -
122 09/5 tơ 1 pha trên cột ĐD 10 30 11 30 60 18 2928 ĐLCP
Cẩm Trung 16 cực ra AB đã cắt Cẩm Trung
0,4 kV sau lộ 2(Bắc)

Thay định kỳ công tơ


1 pha khách hàng từ Khu Cao
Lộ 3 (Giầy Da) Cắt AB lộ 3 (Giầy Da); tiếp
123 09/5 cột số 2 ÷ 9 và các 7 30 10 30 180 96 10266 ĐLCP Sơn 3 - Cẩm
TBA Cẩm Sơn 4 đất cực ra AB đã cắt
nhánh rẽ Lộ 3 (Giầy Sơn
Da)
Thay định kỳ công tơ
1 pha khách hàng từ Khu Cao
Lộ 1(Gốc Bàng) Cắt AB lộ 1(Gốc Bàng);
124 09/5 cột số 5-1÷ 5-6; 5- 7 30 10 30 180 74 10244 ĐLCP Sơn 3 - Cẩm
TBA Cẩm Sơn 4 tiếp đất cực ra AB đã cắt
3.1÷ 5-3.2 Lộ 1(Gốc Sơn
Bàng)
Cắt AB các lộ: 1, 2. Cắt AB
Một phần
XNDV Tổng. Cắt DCL 22kV. Cắt
125 09/5 TBA Vĩnh Trung Thí nghiệm định kỳ 13 15 14 45 90 120 10800 phường
Điện lực QN cầu chì tự rơi TBA Vĩnh
Mạo Khê
Trung
Cắt AB các lộ: 1, 2, 3. Cắt
Một phần
XNDV DCL 22kV. Cắt AB Tổng.
126 09/5 TBA Mạo Khê 13 Thí nghiệm định kỳ 15 0 16 30 90 215 19350 phường
Điện lực QN Cắt cầu chì tự rơi TBA Mạo
Mạo Khê
Khê 13
Cắt AB các lộ: 1, 2, 3, 4, 5.
Một phần
XNDV Cắt AB Tổng. Cắt DCL
127 09/5 TBA Vĩnh Sơn Thí nghiệm định kỳ 07 30 09 0 90 262 23580 phường
Điện lực QN 22kV. Cắt cầu chì tự rơi
Mạo Khê
TBA Vĩnh Sơn
Cắt AB các lộ: 1, 2, 3, 4.
Một phần
XNDV Cắt AB Tổng. Cắt DCL
128 09/5 TBA Vĩnh Xuân Thí nghiệm định kỳ 09 30 11 0 90 238 21420 phường
Điện lực QN 22kV. Cắt cầu chì tự rơi
Mạo Khê
TBA Vĩnh Xuân

Page 20
Cắt AB các lộ: 1, 2, 3, 4, 5.
Một phần
XNDV Cắt AB Tổng. Cắt DCL
129 09/5 TBA Ga Mạo Khê Thí nghiệm định kỳ 13 15 14 45 90 402 36180 phường
Điện lực QN 22kV. Cắt cầu chì tự rơi
Mạo Khê
TBA Ga Mạo Khê
Cắt AB các lộ: 1, 2, 3, 4, 5.
Một phần
XNDV Cắt AB Tổng. Cắt DCL
130 09/5 TBA Mạo Khê 23 Thí nghiệm định kỳ 15 0 16 30 90 235 21150 phường
Điện lực QN 22kV. Cắt cầu chì tự rơi
Mạo Khê
TBA Mạo Khê 23

Cắt AB các lộ: 1, 2, 3, 4. Một phần


XNDV
131 09/5 TBA Mạo Khê 28 Thí nghiệm định kỳ 07 30 09 0 90 155 13950 Cắt AB Tổng. Cắt cầu chì phường
Điện lực QN
tự rơi TBA Mạo Khê 28 Mạo Khê

Cắt AB các lộ: 1, 2, 3, 4.


Một phần
XNDV Cắt AB Tổng. Cắt DCL
132 09/5 TBA Mạo Khê 20 Thí nghiệm định kỳ 09 30 11 0 90 236 21240 phường
Điện lực QN 22kV. Cắt cầu chì tự rơi
Mạo Khê
TBA Mạo Khê 20

Kéo dây (lộ 3 mới) để


nhận phân tải từ trạm
Cắt AB lộ 1 trạm Bãi Cháy 6 sang-Từ Cắt AB lộ, đặt tiếp địa dưới
133 09/5 08 00 11 00 180 54 9720 ĐLHL P. Bãi Cháy
Bãi Cháy 76 cột số 1 đến cột số 6 AB lộ đã cắt
lộ 1, lộ 3 (mới) TBA
Bãi Cháy 76

Cắt lèo, đấu phân tải


sang lộ 3 (mới kéo)
Cắt AB lộ 2, 3 Cắt AB lộ, đặt tiếp địa dưới
134 09/5 trạm Bãi Cháy 76-Cột 14 00 15 30 90 130 11700 ĐLHL P. Bãi Cháy
trạm Bãi Cháy 6 AB lộ đã cắt
số 2 lộ 2, 3 TBA Bãi
Cháy 6
Kéo, đấu nối lộ mới
vào AB lộ 3 (mới)-Tại Cắt DCL đầu trạm, đặt tiếp
Cắt DCL đầu trạm
135 09/5 cột xuất tuyến và tủ 15 30 16 30 60 94 5640 ĐLHL địa dưới AB tổng và dây lộ P. Bãi Cháy
Bãi Cháy 76
hạ thế TBA Bãi Cháy 3 mới (Cách 1,5m)
76

Page 21
Bổ xung tiếp xúc, thu
02 khoảng cáp vặn
AB lộ 2 TBA Hà Cắt AB lộ , tiếp địa sau AB Tổ 3, 4 khu
136 09/5 xoắn 4*50mm2-Cột 4, 8 0 11 30 210 15 3150 ĐLHL
Tu 1 lộ 4 Hà Tu
5, 6, 4-1, 4-2 lộ 2
TBA Hà Tu 1
Tổ
Định kỳ công tơ từ cột Cắt AB lộ 2;3;5, đặt tiếp địa
Cắt AB lộ 2;3;5 17;18;19;20
137 09/5 số 1 đến cột số 5 lộ 3 08 00 10 00 120 150 18000 ĐLHL sau AB lộ 2;3;5 trạm Cao
trạm Cao Xanh 10 khu 2 Cao
trạm Cao Xanh 10 Xanh 10
Xanh
Tổ
Định kỳ công tơ từ cột Cắt AB lộ 2;3;5, đặt tiếp địa
Cắt AB lộ 2;3;5 17;18;19;20
138 09/5 số 6 đến cột số 9 lộ 3 08 00 10 00 120 150 18000 ĐLHL sau AB lộ 2;3;5 trạm Cao
trạm Cao Xanh 10 khu 2 Cao
trạm Cao Xanh 10 Xanh 10
Xanh

Định kỳ công tơ từ cột Tổ


Cắt AB lộ 2;3;5, đặt tiếp địa
Cắt AB lộ 3 trạm số 10 đến cột số 14 và 17;18;19;20
139 09/5 13 30 15 30 120 150 18000 ĐLHL sau AB lộ 2;3;5 trạm Cao
Cao Xanh 10 14-1 đến 14-3 lộ 3 khu 2 Cao
Xanh 10
trạm Cao Xanh 10 Xanh

Định kỳ công tơ từ tủ Tổ 17;18


Cắt AB lộ 5 trạm Cắt AB lộ 5, đặt tiếp địa sau
140 09/5 số 7 đến cột số 9 lộ 5 13 30 15 30 120 70 8400 ĐLHL khu 2 Cao
Cao Xanh 10 AB lộ 5 trạm Cao Xanh 10
trạm Cao Xanh 10 Xanh

Lắp chụp cách điên,


Cắt TBA Cái Cắt TBA Cái Chiên Xã Cái
141 09/5 chỉnh trang 5S ,vệ 09 00 10 00 60 52 3120 ĐLHH
Chiên 1/486E5.7 1/486E5.7 Chiên
sinh công nghiệp TBA

Lắp chụp cách điên,


Cắt TBA Cái Cắt TBA Cái Chiên Xã Cái
142 09/5 chỉnh trang 5S ,vệ 11 00 12 00 60 50 3000 ĐLHH
Chiên 2/486E5.7 2/486E5.7 Chiên
sinh công nghiệp TBA

Lắp chụp cách điên,


Cắt TBA Cái Cắt TBA Cái Chiên Xã Cái
143 09/5 chỉnh trang 5S ,vệ 13 00 14 00 60 54 3240 ĐLHH
Chiên 3/486E5.7 3/486E5.7 Chiên
sinh công nghiệp TBA

Cắt TBA Quảng Thay thế tủ điện Xã Quảng


144 09/5 08 00 11 30 210 101 21210 ĐLHH Cắt TBA Quảng Phong 7
Phong 7 0,4kV TBA . Phong

Page 22
Cắt TBA Quảng Thay thế tủ điện Xã Quảng
145 09/5 08 00 11 30 210 9 1890 ĐLHH Cắt TBA Quảng Điền 7
Điền 7 0,4kV TBA . Điền
Cắt TBA Quảng Thay thế tủ điện Xã Quảng
146 09/5 13 30 16 30 180 239 43020 ĐLHH Cắt TBA Quảng Thịnh 1
Thịnh 1 0,4kV TBA . Thịnh
Cắt TBA Trạm TBA Trạm
Thay định kỳ công tơ Cắt TBA Trạm bơm nước
147 09/5 bơm nước xã Đầm 08 00 08 50 50 1 50 ĐLHH bơm nước
3 pha tổng TBA xã Đầm Hà
Hà xã Đầm Hà

Thay định kỳ công tơ TBA Ra Đa


148 09/5 Cắt TBA Ra Đa 28 09 10 10 00 50 1 50 ĐLHH Cắt TBA Ra Đa 28
3 pha tổng TBA 28

Công ty
Cắt TBA Công ty Thay định kỳ công tơ Cắt TBA Công ty TNHH
149 09/5 10 30 11 20 50 1 50 ĐLHH TNHH Việt
TNHH Việt Úc 3 pha tổng TBA Việt Úc
Úc

Cắt TBA Đặng Thay định kỳ công tơ TBA Đặng


150 09/5 13 30 14 20 50 1 50 ĐLHH Cắt TBA Đặng Thị Tâm
Thị Tâm 3 pha tổng TBA Thị Tâm

Cắt TBA
Cắt TBA Công ty
Thay định kỳ công tơ Cắt TBA Công ty Cổ phần Công ty Cổ
151 09/5 Cổ phần Thực 14 50 15 30 40 1 40 ĐLHH
3 pha tổng TBA Thực Phẩm Bim 3 phần Thực
Phẩm Bim 3
Phẩm Bim 3

Cắt TBA Văn


Cắt TBA Văn phòng UBND
phòng HĐND- Thay định kỳ công tơ
152 09/5 15 50 16 40 50 1 50 ĐLHH HĐND- UBND huyện Đầm huyện Đầm
UBND huyện Đầm 3 pha tổng TBA
Hà Hà

Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt Trạm TBA
Cắt điện TBA Thay công tơ tổng
153 09/5 08 00 09 00 60 1 21331 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI, và sau Công ty
công ty Hoàng Quế trạm
AB tổng Hoàng Quế
Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Cắt điện TBA đài Thay công tơ tổng Trạm TBA
154 09/5 10 00 11 00 60 1 21332 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI, và sau
TH QN trạm đài TH QN
AB tổng
Cắt AB lộ 1 TBA Thay ĐK công tơ 3 Cắt AB lộ 1; Đặt tiếp địa Khu 4 Hải
155 09/5 08 00 09 00 60 30 21333 ĐLMC
Hải Yên 10 pha ông Phụng sau AB lộ 1 Yên

Cắt AB lộ 3 TBA Thay ĐK công tơ 3 Cắt AB lộ 3; Đặt tiếp địa TTYT


156 09/5 10 00 11 00 60 1 21334 ĐLMC
Ninh Dương 2 pha TTYT Móng Cái sau AB lộ 3 Móng Cái

Page 23
Lắp đặt chụp sứ
Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Cắt toàn bộ điện Silicon, Chỉnh trang Khu 1 Hải
157 09/5 08 00 10 00 120 147 17640 ĐLMC tiếp địa sau DCL, tại thân
TBA Hải Hòa 3 lưới điện hạ thế theo Hòa
cáp xuất tuyến các lộ
chương trình 5S.

Lắp đặt chụp sứ


Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Cắt toàn bộ điện Silicon, Chỉnh trang Khu 1 Hải
158 09/5 10 00 12 00 120 180 21600 ĐLMC tiếp địa sau DCL, tại thân
TBA Hải Hòa 2 lưới điện hạ thế theo Hòa
cáp xuất tuyến các lộ
chương trình 5S.

Lắp đặt chụp sứ


Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Cắt toàn bộ điện Silicon, Chỉnh trang Khu 8 Hải
159 09/5 13 30 15 30 120 109 13080 ĐLMC tiếp địa sau DCL, tại thân
TBA Hải Hòa 19 lưới điện hạ thế theo Hòa
cáp xuất tuyến các lộ
chương trình 5S.

Lắp đặt chụp sứ


Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Cắt toàn bộ điện Silicon, Chỉnh trang Khu 2 Hải
160 09/5 08 00 10 00 120 67 8040 ĐLMC tiếp địa sau DCL, tại thân
TBA Hải Hòa 22 lưới điện hạ thế theo Hòa
cáp xuất tuyến các lộ
chương trình 5S.

Lắp đặt chụp sứ


Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Cắt toàn bộ điện Silicon, Chỉnh trang Khu 7 Hải
161 09/5 10 00 12 00 120 88 10560 ĐLMC tiếp địa sau DCL, tại thân
TBA Hải Hòa 7 lưới điện hạ thế theo Hòa
cáp xuất tuyến các lộ
chương trình 5S.

Lắp đặt chụp sứ


Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Cắt toàn bộ điện Silicon, Chỉnh trang Khu 2 Hải
162 09/5 13 30 15 30 120 158 18960 ĐLMC tiếp địa sau DCL, tại thân
TBA Hải Hòa 10 lưới điện hạ thế theo Hòa
cáp xuất tuyến các lộ
chương trình 5S.

Vệ sinh chỉnh trang


Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Cắt điện TBA 5S TBA; Lắp chụp Thôn 3
163 09/5 09 00 10 00 237 50 21330 ĐLMC tiếp địa sau DCL và sau AB
Vĩnh Thực 5 chì FCO 22kV, chụp Vĩnh Thực
các lộ
sứ MBA

Page 24
Vệ sinh chỉnh trang
5S TBA; Lắp chụp Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Cắt điện TBA Thôn 3 Xã
164 09/5 đầu cực sứ MBA; 10 30 12 00 295 30 21330 ĐLMC tiếp địa sau DCL và sau AB
Vĩnh Thực 7 Vĩnh Thực
Chụp CSV 22kV các lộ
MBA

Vệ sinh chỉnh trang


5S TBA; Lắp chụp Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Cắt điện TBA Thôn 1
165 09/5 chì FCO 22kV, chụp 14 00 16 00 237 70 21330 ĐLMC tiếp địa sau DCL và sau AB
Vĩnh Trung 6 Vĩnh Trung
sứ MBA; Chụp CSV các lộ
22kV MBA

Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt


Cắt điện TBA Chỉnh trang 5S TBA Thôn 5
166 09/5 08 30 11 30 180 14 2520 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI, tại thân
Quảng Nghĩa 8 Quảng Nghĩa 8 Quảng Nghĩa
cáp xuất tuyến các lộ

Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt


Cắt điện TBA Chỉnh trang 5S TBA Thôn 5
167 09/5 13 30 16 00 150 25 3750 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI, tại thân
Quảng Nghĩa 9 Quảng Nghĩa 9 Quảng Nghĩa
cáp xuất tuyến các lộ

Tách lèo tại cột số 4-1


để Chuyển hộp, dây CTCP Thôn Đông
Cắt AB lộ 2 trạm Cắt AB lộ 2. Đặt 01 tiếp địa
168 09/5 nguồn Ctơ từ lưới cũ 08 00 08 30 120 120 14400 ĐT&PT Bắc Hải -Đông
Đông Xá 6 hạ thế sau AB lộ 2
sang Lộ mới TBA Bình Xá
Đông Xá 13
Chuyển hộp, dây
nguồn Ctơ từ lưới cũ CTCP Thôn Đông
Cắt AB lộ 1 trạm Cắt AB lộ 1. Đặt 01 tiếp địa
169 09/5 lộ 2 TBA Đông Xá 6 08 30 16 30 60 80 4800 ĐT&PT Bắc Hải -Đông
Đông Xá 13 hạ thế sau AB lộ 1
sang Lộ mới TBA Bình Xá
Đông Xá 13

Thay thế công tơ định Cắt AB lộ, Sử dụng găng


Cắt AB lộ 2,3 trạm Khu 8 TT
170 09/5 kỳ, Thu hồi công tơ 08 00 08 30 30 60 1800 ĐLVĐ tay cách điện hạ thế khi làm
Cái Rồng 5 Cái Rồng
,vật tư Tại cột số 8 vệc

Cắt AB lộ, Sử dụng găng


Cắt AB lộ 1 trạm Thay thế công tơ định Khu 8 TT
171 09/5 08 40 09 10 30 50 1500 ĐLVĐ tay cách điện hạ thế khi làm
Cái Rồng 5 kỳ, Tại cột số 9 Cái Rồng
vệc

Page 25
Cắt AB lộ, Sử dụng găng
Cắt AB lộ 2 trạm Thay thế công tơ định Khu 8 TT
172 09/5 09 20 09 50 30 35 1050 ĐLVĐ tay cách điện hạ thế khi làm
Cái Rồng 10 kỳ, Tại cột số 2 Cái Rồng
vệc
Cắt AB lộ, Sử dụng găng
Cắt AB lộ 1 trạm Thu hồi công tơ ,vật Khu 8 TT
173 09/5 10 00 10 30 30 70 2100 ĐLVĐ tay cách điện hạ thế khi làm
Cái Rồng 4 tư. Tại cột số 3 Cái Rồng
vệc
Cắt AB lộ, Sử dụng găng
Cắt AB lộ 1 trạm Thay thế công tơ định Khu 8 TT
174 09/5 10 40 11 10 30 25 750 ĐLVĐ tay cách điện hạ thế khi làm
Cái Rồng 8 kỳ, Tại cột số 2 Cái Rồng
vệc
Cắt AB lộ, Sử dụng găng
Cắt AB lộ 1 trạm Thay thế công tơ định Khu 8 TT
175 09/5 11 20 11 50 30 80 2400 ĐLVĐ tay cách điện hạ thế khi làm
Cái Rồng 19 kỳ, Tại cột số 6 Cái Rồng
vệc

Cắt AB lộ 2 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 2 tiếp địa tại đầu Xóm Nương
176 09/5 08 00 08 40 40 8 320 ĐLTY
Chiếu Sáng 2 3 pha cột 10 lộ 2 chờ sau AB lộ 2 xã Tiên Lãng

Thôn Đồng
Cắt AB lộ 2 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 2 tiếp địa tại đầu
177 09/5 08 50 09 30 40 84 3360 ĐLTY Châu xã
Tiên Lãng 3 3 pha cột 9 lộ 2 chờ sau AB lộ 2
Tiên Lãng

Cắt AB lộ 1 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 1 tiếp địa tại đầu Xóm Nương
178 09/5 09 40 10 40 60 93 5580 ĐLTY
Tiên Lãng 4 3 pha cột 10, 16 lộ 1 chờ sau AB lộ 1 xã Tiên Lãng

Cắt AB lộ 3 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 3 tiếp địa tại đầu Xóm Nương
179 09/5 13 30 14 10 40 62 2480 ĐLTY
Tiên Lãng 4 3 pha cột 3-1 lộ 3 chờ sau AB lộ 3 xã Tiên Lãng

Thay định kỳ công tơ Thôn Thác


Cắt AB lộ 1 TBA Cắt AB lộ 1 tiếp địa tại đầu
180 09/5 3 pha cột 14-24, 12 lộ 14 20 15 00 40 164 6560 ĐLTY Bưởi xã
Tiên Lãng 1 chờ sau AB lộ 1
1 Tiên Lãng

Cắt AB lộ 1 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 1 tiếp địa tại đầu Khe Tiên tt
181 09/5 15 20 16 00 40 63 2520 ĐLTY
Chiếu Sáng 3 3 pha cột 22-2 lộ 1 chờ sau AB lộ 1 Tiên Yên

Khu dân cư
Cắt AB lộ 1 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 1 tiếp địa tại đầu
182 09/5 08 00 08 40 40 30 1200 ĐLTY Chợ Tiên
Chợ Tiên Yên 3 pha cột 6 lộ 1 chờ sau AB lộ 1
Yên

Cắt AB lộ 4 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 4 tiếp địa tại đầu Khu Đông
183 09/5 08 50 09 50 60 28 1680 ĐLTY
Đông Khe Tiên 3 pha cột 8-4, 12 lộ 4 chờ sau AB lộ 4 Khe Tiên

Page 26
Cắt AB lộ 2 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 2 tiếp địa tại đầu Khu Đông
184 09/5 10 00 10 40 40 17 680 ĐLTY
Đông Khe Tiên 3 pha cột 1 lộ 2 chờ sau AB lộ 2 Khe Tiên

Phố Long
Cắt AB lộ 3 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 3 tiếp địa tại đầu
185 09/5 13 30 14 10 40 23 920 ĐLTY Thành TT
Khe Tiên 2 3 pha cột 8-2 lộ 3 chờ sau AB lộ 3
Tiên Yên
Phố Lý
Cắt AB lộ 2 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 2 tiếp địa tại đầu Thường
186 09/5 14 20 15 00 40 94 3760 ĐLTY
Tiên Yên 2 3 pha cột 2 lộ 2 chờ sau AB lộ 2 Kiệt TT
Tiên Yên
Phố Lý
Cắt AB lộ 2 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 2 tiếp địa tại đầu Thường
187 09/5 15 10 16 10 60 134 8040 ĐLTY
Tiên Yên 3 3 pha cột 1A, 3A lộ 2 chờ sau AB lộ 2 Kiệt TT
Tiên Yên

Thay MBA nâng công Tách toàn bộ TBA. Tiếp địa Khu 5- Thị
188 10/5 TBA Ba Chẽ 1 08 00 12 00 240 218 52320 ĐLBC
suất TBA Ba Chẽ 1 sau DCL và tủ hạ thế trấn Ba Chẽ

Khu Nam
Lộ 3(Tây) Trạm Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 3(Tây); tiếp đất
189 10/5 7 30 10 30 180 79 10249 ĐLCP Thạch -
Cẩm Thạch 13 1 pha khách hàng cực ra AB đã cắt
Cẩm Thạch
Thay định kỳ công tơ
Khu Cao
Lộ 2 (Bơm) TBA 1 pha khách hàng từ Cắt AB lộ 2 (Bơm); tiếp đất
190 10/5 7 30 10 30 180 67 10237 ĐLCP Sơn 3 - Cẩm
Cẩm Sơn 4 cột số 1 ÷ 18 Lộ 2 cực ra AB đã cắt
Sơn
(Bơm)

Thay định kỳ công tơ


Khu Cao
Lộ 4 (Ba Tầng) 1 pha khách hàng từ Cắt AB lộ 4 (Ba Tầng); tiếp
191 10/5 7 30 10 30 180 77 10247 ĐLCP Sơn 3 - Cẩm
TBA Cẩm Sơn 4 cột số 10 ÷ 12; 9-1 ÷ đất cực ra AB đã cắt
Sơn
9-7 Lộ 4 (Ba Tầng)

Cắt AB các lộ: 1, 2, 3, 4.


Một phần
XNDV Cắt AB Tổng. Cắt DCL
192 10/5 TBA Vĩnh Tuy Thí nghiệm định kỳ 13 15 14 45 90 368 33120 phường
Điện lực QN 22kV. Cắt cầu chì tự rơi
Mạo Khê
TBA Vĩnh Tuy

Cắt AB các lộ: 1, 2, 3, 4, 5. Một phần


XNDV
193 10/5 TBA Mạo Khê 21 Thí nghiệm định kỳ 15 0 16 30 90 125 11250 Cắt AB Tổng. Cắt cầu chì phường
Điện lực QN
tự rơi TBA Mạo Khê 21 Mạo Khê

Page 27
Cắt AB các lộ: 1, 2, 3, 4, 5.
Một phần
XNDV Cắt AB Tổng. Cắt DCL
194 10/5 TBA Mạo Khê 19 Thí nghiệm định kỳ 07 30 09 0 90 368 33120 phường
Điện lực QN 22kV. Cắt cầu chì tự rơi
Mạo Khê
TBA Mạo Khê 19
Cắt AB các lộ: 1, 2, 3, 4.
Một phần
XNDV Cắt AB Tổng. Cắt DCL
195 10/5 TBA Vĩnh Tuy 1 Thí nghiệm định kỳ 09 30 11 0 90 225 20250 phường
Điện lực QN 22kV. Cắt cầu chì tự rơi
Mạo Khê
22kV TBA Vĩnh Tuy 1
Cắt AB các lộ: 1, 2, 3, 4.
Một phần
TBA Mạo Khê XNDV Cắt AB Tổng. Cắt DCL
196 10/5 Thí nghiệm định kỳ 13 15 14 45 90 70 6300 phường
13A Điện lực QN 22kV. Cắt cầu chì tự rơi
Mạo Khê
TBA Mạo Khê 13A

Cắt AB các lộ: 1, 2, 3, 4, 5. Một phần


XNDV
197 10/5 TBA Mạo Khê 16 Thí nghiệm định kỳ 15 0 16 30 90 398 35820 Cắt AB Tổng. Cắt cầu chì phường
Điện lực QN
tự rơi TBA Mạo Khê 16 Mạo Khê

Thôn
VSCN trạm Lắp Cắt AB Lộ 1,2,3 AB tổng Hoàng Xá,
Trạm Bình Dương
198 10/5 chụp sứ MBA, chống 08 15 09 30 75 280 21000 ĐLTXĐT DCL22kv tram Bình Thôn Đông
7
sét cầu chì SI Dương 7 Lâm Xã
Bình Dương

VSCN trạm Lắp Cắt AB Lộ 1,2,3 4 AB tổng Thôn 5,6,9


Trạm Nguyễn
199 10/5 chụp sứ MBA, chống 10 15 11 15 60 290 17400 ĐLTXĐT DCL22kv tram Nguyễn Xã Nguyễn
Huệ 5
sét cầu chì SI Huệ 5 Huệ

Cắt AB các lộ: 1, 2, 3, 4, 5.


Một phần
XNDV Cắt AB Tổng. Cắt DCL
200 10/5 TBA Mạo Khê 14 Thí nghiệm định kỳ 07 30 09 0 90 356 32040 phường
Điện lực QN 22kV. Cắt cầu chì tự rơi
Mạo Khê
TBA Mạo Khê 14
Cắt AB các lộ: 1, 2, 3, 4, 5.
Một phần
XNDV Cắt AB Tổng. Cắt DCL
201 10/5 TBA Mạo Khê 12 Thí nghiệm định kỳ 09 30 11 0 90 206 18540 phường
Điện lực QN 22kV. Cắt cầu chì tự rơi
Mạo Khê
TBA Mạo Khê 12

Page 28
Thay định kỳ công tơ
Cắt AB lộ 1 TBA Cắt AB lộ, tiếp địa sau AB Tổ 32 khu 4
202 10/5 1 pha-Từ tủ số 1 đến 7 8 30 10 30 120 105 12600 ĐLHL
Yết Kiêu 22 lộ P. Yết Kiêu
lộ 1 TBA Yết Kiêu 22

Thay định kỳ công tơ


AB lộ 2, 3, 4, 5 1 pha-Tại các tủ kỹ Cắt AB lộ, tiếp địa sau AB Tổ 18 khu 7
203 10/5 8 30 10 30 120 105 12600 ĐLHL
TBA Yết Kiêu 25 thuật lộ 2, 3, 4, 5 TBA lộ P.Yết Kiêu
Yết Kiêu 25
Thay dây dẫn PVC
2x16 mm2 bằng dây
Cắt AB lộ 3 trạm cáp vặn xoắn 2x50 Cắt AB lộ 3 trạm Cao
204 10/5 08 00 11 00 180 110 19800 ĐLHL P Cao Thắng
Cao Thắng 9 mm2-Từ cột số 5 đến Thắng 9
cột 5-4 lộ 3 trạm Cao
Thắng 9

Định kỳ công tơ từ tủ
Tổ 17;18
Cắt AB lộ 4 trạm số 1 đến tủ số 4 và tủ Cắt AB lộ 4, đặt tiếp địa sau
205 10/5 08 00 10 00 120 70 8400 ĐLHL khu 2 Cao
Cao Xanh 10 số 4-2 và 4-3 lộ 4 AB lộ 4 trạm Cao Xanh 10
Xanh
trạm Cao Xanh 10

Định kỳ công tơ từ tủ
Tổ 17;18
Cắt AB lộ 1 trạm số 1 đến tủ số 5 và tủ Cắt AB lộ 1, đặt tiếp địa sau
206 10/5 08 00 10 00 120 70 8400 ĐLHL khu 2 Cao
Cao Xanh 10 số 2-1 và 3-1 lộ 1 AB lộ 1 trạm Cao Xanh 10
Xanh
trạm Cao Xanh 10

Tổ
Định kỳ công tơ từ cột
Cắt AB lộ 2 trạm Cắt AB lộ 2 đặt tiếp địa sau 17;18;19;20
207 10/5 số 4 đến cột số 12 lộ 2 13 30 15 30 120 70 8400 ĐLHL
Cao Xanh 10 AB lộ 2 trạm Cao Xanh 10 khu 2 Cao
trạm Cao Xanh 10
Xanh
Thay thế tủ điện
Cắt TBA Đường Xã Đường
208 10/5 0,4kV, Lắp chụp sứ 08 00 11 30 210 242 50820 ĐLHH Cắt TBA Đường Hoa 1
Hoa 1 Hoa
cao, hạ áp
Thay thế tủ điện
Cắt TBA Đường Xã Đường
209 10/5 0,4kV, Lắp chụp sứ 08 00 11 30 210 125 26250 ĐLHH Cắt TBA Đường Hoa 2
Hoa 2 Hoa
cao, hạ áp
Thu hồi công tơ, hòm Thôn Hà
Lộ Hà Lùng TBA Cắt AB lộ; tiếp đất sau AB
210 10/5 công tơ thanh lý hợp 8 10 10 00 110 118 12980 ĐLHB Lùng - Xã
Hà Lùng lộ Hà Lùng TBA Hà Lùng
đồng Sơn Dương
Page 29
Chuyển nấc phân áp Tách toàn bộ TBA, tiếp đất
TBA Đất Đỏ thuộc Thôn 2 - Xã
211 10/5 MBA, đo thử nghiệm 08 00 09 30 90 213 19170 ĐLHB sau FCO TBA; tại thanh cái
ĐZ 374 Đồng Đăng Thống Nhất
sau chuyển nấc tủ hạ áp

TBA Chân Đèo Chuyển nấc phân áp Tách toàn bộ TBA, tiếp đất Thôn Chân
212 10/5 thuộc ĐZ 374 MBA, đo thử nghiệm 10 00 11 30 90 281 25290 ĐLHB sau DCL TBA; tại thanh cái Đèo - Xã
Đồng Đăng sau chuyển nấc tủ hạ áp Thống Nhất

Vệ sinh chỉnh trang


5S TBA; Lắp chụp Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Cắt điện TBA Thôn 2
213 10/5 chì FCO 22kV, chụp 09 30 12 00 237 27 21330 ĐLMC tiếp địa sau DCL và sau AB
Vĩnh Trung 7 Vĩnh Trung
sứ MBA; Chụp CSV các lộ
22kV MBA

Vệ sinh chỉnh trang


Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Cắt điện TBA 5S TBA; Lắp chụp Thôn 1
214 10/5 14 00 16 30 237 110 21330 ĐLMC tiếp địa sau DCL và sau AB
Vĩnh Trung 1 chì FCO 22kV, chụp Vĩnh Trung
các lộ
sứ MBA;

Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt Thôn Thán


Cắt điện TBA Hải Chỉnh trang 5S TBA
215 10/5 09 00 11 00 120 28 3360 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI, tại thân phún, Hải
Sơn 6 Hải Sơn 6
cáp xuất tuyến các lộ Sơn

Khu Hưng
Thay nâng công suất
Học -
216 10/5 TBA Hưng Học MBA; kết hợp thử 07 30 10 30 180 351 63180 ĐLQY Tách toàn bộ TBA
P.Minh
nghiệm đình kỳ TBA
Thành
Tách lèo tại cột số 3
để Chuyển hộp, dây CTCP Thôn Đông
Cắt AB lộ 4 trạm Cắt AB lộ 2. Đặt 01 tiếp địa
217 10/5 nguồn Ctơ từ lưới cũ 08 00 08 30 120 60 7200 ĐT&PT Bắc Hải -Đông
Đông Xá 10 hạ thế sau AB lộ 2
sang Lộ mới TBA Bình Xá
Đông Xá 13
Chuyển hộp, dây
nguồn Ctơ từ lưới cũ CTCP Thôn Đông
Cắt AB lộ 3 trạm Cắt AB lộ 1. Đặt 01 tiếp địa
218 10/5 lộ 4 TBA Đông Xá 10 08 30 16 30 60 50 3000 ĐT&PT Bắc Hải -Đông
Đông Xá 13 hạ thế sau AB lộ 1
sang Lộ mới TBA Bình Xá
Đông Xá 13

Page 30
Tách lèo tại cột số 8
để Chuyển hộp, dây CTCP Thôn Đông
Cắt AB lộ 3 trạm Cắt AB lộ 2. Đặt 01 tiếp địa
219 10/5 nguồn Ctơ từ lưới cũ 08 00 08 30 120 130 15600 ĐT&PT Bắc Hải -Đông
Đông Xá 1 hạ thế sau AB lộ 2
sang Lộ mới TBA Bình Xá
Đông Xá 13
Chuyển hộp, dây
nguồn Ctơ từ lưới cũ CTCP Thôn Đông
Cắt AB lộ 2 trạm Cắt AB lộ 1. Đặt 01 tiếp địa
220 10/5 lộ 3 TBA Đông Xá 1 08 30 16 30 60 90 5400 ĐT&PT Bắc Hải -Đông
Đông Xá 13 hạ thế sau AB lộ 1
sang Lộ mới TBA Bình Xá
Đông Xá 13
Thôn Hà
Cắt AB lộ 2 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 2 tiếp địa tại đầu
221 10/5 08 00 08 40 40 157 6280 ĐLTY Tràng xã
Đông Hải 4 3 pha cột 29 lộ 2 chờ sau AB lộ 2
Đông Hải
Thôn Khe
Cắt AB lộ 4 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 4 tiếp địa tại đầu
222 10/5 08 50 10 30 100 5 500 ĐLTY Cạn xã
Hải Sản 6 3 pha cột 28, 40 lộ 4 chờ sau AB lộ 4
Đông Hải
Thôn
Phương
Thay định kỳ công tơ
Cắt AB lộ 1 TBA Cắt AB lộ 1 tiếp địa tại đầu Đông,
223 10/5 3 pha cột 14-8, 14-10, 10 40 12 00 80 281 22480 ĐLTY
Đông Hải 3 chờ sau AB lộ 1 Phương
22 lộ 1
Nam xã
Đông Hải
Thôn Bình
Cắt AB lộ 1 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 1 tiếp địa tại đầu
224 10/5 14 00 15 30 90 44 3960 ĐLTY Sơn xã
Đông Ngũ 4 3 pha cột 21, 22 lộ 1 chờ sau AB lộ 1
Đông Ngũ

Cắt AB lộ 5 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 5 tiếp địa tại đầu Khu Chợ xã
225 10/5 08 00 08 40 40 35 1400 ĐLTY
Đông Ngũ 1 3 pha cột 01 lộ 5 chờ sau AB lộ 5 Đông Ngũ

Cắt AB lộ 3 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 3 tiếp địa tại đầu Đi Đầm Dẻ
226 10/5 08 45 09 20 35 54 1890 ĐLTY
Đông Ngũ 1 3 pha cột 4 lộ 3 chờ sau AB lộ 3 xã Đông Ngũ

thôn Đông
Cắt AB lộ 1 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 1 tiếp địa tại dầu
227 10/5 09 30 10 30 60 204 12240 ĐLTY Hồng xã
Đông Ngũ 5 3 pha cột 4, cột 7 lộ 1 chờ sau AB lộ 1
Đông Ngũ
thôn Hà
Cắt AB lộ 2 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 2 tiếp địa tại đầu
228 10/5 10 50 11 30 40 122 4880 ĐLTY Giàn xã
Đông Ngũ 2 3 pha cột 6-5-1 lộ 2 chờ sau AB lộ 2
Đông Ngũ
Page 31
thôn Hua
Cắt AB lộ 2 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 2 tiếp địa tại đầu
229 10/5 14 00 15 00 60 69 4140 ĐLTY Cầu xã
Phong Dụ 2 3 pha cột 7 lộ 2 chờ sau AB lộ 2
Phong Dụ
Phố Thống
Cắt AB lộ 2 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 2 tiếp địa tại đầu
230 10/5 08 00 08 40 40 115 4600 ĐLTY Nhất TT
Tiên Yên 6 3 pha cột 6 lộ 2 chờ sau AB lộ 2
Tiên Yên
Phố Thống
Cắt AB lộ 1 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 1 tiếp địa tại đầu
231 10/5 08 50 09 40 50 104 5200 ĐLTY Nhất TT
Tiên Yên 7 3 pha cột 2 lộ 1 chờ sau AB lộ 1
Tiên Yên
Phố Thống
Cắt AB lộ 4 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 4 tiếp địa tại dầu
232 10/5 09 50 10 30 40 22 880 ĐLTY Nhất TT
Tiên Yên 7 3 pha cột 2 lộ 4 chờ sau AB lộ 4
Tiên Yên
Phố Đông
Cắt AB lộ 2 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 2 tiếp địa tại đầu
233 10/5 08 00 08 40 40 98 3920 ĐLTY Tiến TT
Tiên Yên 9 3 pha cột 4 lộ 2 chờ sau AB lộ 2
Tiên Yên
Phố Tam
Cắt AB lộ 1 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 1 tiếp địa tại đầu
234 10/5 14 20 15 00 40 107 4280 ĐLTY Thịnh TT
Tam Thịnh 3 pha cột 8 lộ 1 chờ sau AB lộ 1
Tiên Yên
Thôn Đồng
Cắt AB lộ 1 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 1 tiếp địa tại đầu
235 10/5 14 20 15 00 40 77 3080 ĐLTY Và xã Yên
Đồng Và 3 pha cột 6 lộ 1 chờ sau AB lộ 1
Than

Thôn Thống
Cắt AB lộ 2 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 2 tiếp địa tại đầu
236 10/5 08 00 08 40 40 128 5120 ĐLTY Nhất xã Hải
Hải Lạng 1 3 pha cột 9 lộ 2 chờ sau AB lộ 2
Lạng

Thôn Thống
Cắt AB lộ 3 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 3 tiếp địa tại đầu
237 10/5 08 30 09 40 70 95 6650 ĐLTY Nhất xã Hải
Hải Lạng 1 3 pha cột 12 lộ 3 chờ sau AB lộ 3
Lạng

Thôn Thống
Cắt AB lộ 2 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 2 tiếp địa tại đầu
238 10/5 09 50 10 30 40 77 3080 ĐLTY Nhất xã Hải
Hải Lạng 6 3 pha cột 22 lộ 2 chờ sau AB lộ 2
Lạng

Thôn Thống
Cắt AB lộ 1 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 1 tiếp địa tại đầu
239 10/5 13 30 14 10 40 63 2520 ĐLTY Nhất xã Hải
Hải Lạng 6 3 pha cột 11 lộ 1 chờ sau AB lộ 1
Lạng

Page 32
Khu nuôi
Cắt AB lộ 3 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 3 tiếp địa tại đầu
240 10/5 14 20 15 00 40 8 320 ĐLTY Tôm thôn
Hải Sản 8 3 pha cột 2 lộ 3 chờ sau AB lộ 3
Bình Minh
Khu nuôi
Cắt AB lộ 1 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 1 tiếp địa tại đầu
241 10/5 15 10 16 00 50 6 300 ĐLTY Tôm thôn
Hải Sản 2 3 pha cột 5 lộ 1 chờ sau AB lộ 1
Bình Minh
Thay MBA nâng công Thôn Xóm
Tách toàn bộ TBA. Tiếp địa
242 11/5 TBA Đạp Thanh 6 suất TBA Đạp Thanh 13 0 14 30 90 48 4320 ĐLBC Đình-Xã
sau DCL và tủ hạ thế
6 Đạp Thanh
Khu Nam
Lộ 1(Đồng muối) Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 1(Đồng muối);
243 11/5 7 30 10 30 180 79 10249 ĐLCP Thạch -
Trạm Cẩm Thạch 4 1 pha khách hàng tiếp đất cực ra AB đã cắt
Cẩm Thạch
Khu Nam
Lộ 2(Bắc) Trạm Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 2(Bắc); tiếp đất
244 11/5 13 30 15 0 90 65 4565 ĐLCP Thạch -
Cẩm Thạch 4 1 pha khách hàng cực ra AB đã cắt
Cẩm Thạch
Khu Nam
Lộ 3(Tây) Trạm Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 3(Tây); tiếp đất
245 11/5 15 0 16 30 90 32 4442 ĐLCP Thạch -
Cẩm Thạch 4 1 pha khách hàng cực ra AB đã cắt
Cẩm Thạch

Cắt điện toàn trạm Cẩm


Khu Hai
Thay MBA, thay tủ hạ Thủy 14. Tiếp đất tại đầu
246 11/5 Trạm Cẩm Thủy 14 8 0 12 0 240 319 13999 ĐLCP giếng 2 -
áp, thay cáp tổng cực trên chì FCO và cực ra
Cẩm Thủy
sau AB các lộ hạ thế đã cắt.

Lộ 1(Bơm nước 1) Kéo dây phân tải tách Cắt AB lộ 1(Bơm nước 1); Khu 3 -
247 11/5 13 0 16 0 180 48 9888 ĐLCP
trạm Cẩm Thành 8 lộ tiếp đất cực ra AB đã cắt Cẩm Thành

TBA Cầu Nóng Tách toàn bộ TBA; tiếp đất


Vệ sinh công nghiệp Khu 1 - Thị
248 11/5 thuộc ĐZ 374 08 00 09 00 60 324 19440 ĐLHB sau DCL TBA; tại thanh cái
các thiết bị TBA trấn Trới
Đồng Đăng tủ hạ áp
Chuyển hộp, dây
nguồn Ctơ từ lưới cũ CTCP Thôn Đồng
Cắt AB lộ 1 trạm Cắt AB lộ 1. Đặt 01 tiếp địa
249 11/5 lộ 1 TBA Bình Dân 3 08 30 16 30 60 110 6600 ĐT&PT Bắc Đá -Bình
Bình Dân 3 hạ thế sau AB lộ 1
sang Lộ mới TBA Bình Dân
Bình Dân 4

Page 33
Chuyển hộp, dây
nguồn Ctơ từ lưới cũ CTCP Thôn Bình
Cắt AB lộ 2 trạm Cắt AB lộ 2. Đặt 01 tiếp địa
250 12/5 lộ 2 trạm Vạn Yên 4 08 30 16 30 60 57 3420 ĐT&PT Bắc Lược-Vạn
Vạn Yên 4 hạ thế sau AB lộ 2
sang Lộ mới TBA Bình Yên
Vạn Yên 6
Cắt AB lộ 1, đặt 01 bộ tiếp Thôn Pắc
Cắt AB lộ 1 TBA Định kỳ công tơ 1 pha
251 13/5 08 00 11 30 210 41 8610 ĐLBC địa 0,4kv sau AB lộ 1 TBA Cáy-Xã Đồn
Pắc Cáy sau lộ 1 TBA Pắc Cáy
Pắc Cáy Đạc
Cắt AB lộ 2, đặt 01 bộ tiếp Thôn Pắc
Cắt AB lộ 2 TBA Định kỳ công tơ 1 pha
252 13/5 13 00 16 00 180 37 6660 ĐLBC địa 0,4kv sau AB lộ 2 TBA Cáy-Xã Đồn
Pắc Cáy sau lộ 2 TBA Pắc Cáy
Păc Cáy Đạc

Định kỳ công tơ 1 pha Cắt AB lộ 1, đặt 01 bộ tiếp Thôn Nam


Cắt AB lộ 1 TBA
253 13/5 sau lộ 1 TBA Nam 08 00 11 00 180 34 6120 ĐLBC địa 0,4kv sau AB lộ 1 TBA Hả Ngoài-
Nam Sơn 1
Sơn 1 Nam Sơn 1 Xã Nam Sơn

Định kỳ công tơ 1 pha Cắt AB lộ 2, đặt 01 bộ tiếp Thôn Nam


Cắt AB lộ 2 TBA
254 13/5 sau lộ 2 TBA Nam 13 00 16 00 180 32 5760 ĐLBC địa 0,4kv sau AB lộ 2 TBA Hả Ngoài-
Nam Sơn 1
Sơn 1 Nam Sơn 1 Xã Nam Sơn

Cắt AB lộ 2 tiếp địa 3 pha Thôn Nà


Lộ 2 TBA Đồng Thay định kỳ công tơ
255 13/5 08 00 09 30 90 160 14400 ĐLBL tại đầu chờ tiếp địa sau AB Khau Xã
Tâm 1 tại cột số 3, 22 (5 cái)
lộ 2. Đồng Tâm
Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 2 tiếp địa 3 pha
Lộ 2 TBA Lục Thôn Lục nà
256 13/5 tại cột số 2-2, 18, 19, 10 00 11 30 90 60 5400 ĐLBL tại đầu chờ tiếp địa sau AB
Hồn 1 Xã Lục Hồn
22 (5 cái) lộ 2.
Thay hộp công tơ, bó
gọng cáp vào ra công
AB lộ 1, 4 TBA cắt AB lộ , tiếp địa sau AB Tổ 8, 9 khu
257 13/5 tơ -Các cột hạ áp 8 30 12 0 210 106 22260 ĐLHL
Hà Tu 11 lộ 6 Hà Tu
thuộc lộ 1, 4 TBA Hà
Tu 11
Thay hộp công tơ, bó
gọng cáp vào ra công
AB lộ 2, 3 TBA cắt AB lộ , tiếp địa sau AB Tổ 10, 11
258 13/5 tơ -Các cột hạ áp 8 30 12 0 210 168 35280 ĐLHL
Hà Tu 11 lộ khu 6 Hà Tu
thuộc lộ 1, 4 TBA Hà
Tu 11

Page 34
Định kỳ công tơ 1 pha-
Cắt AB lộ 2 TBA cắt AB lộ , tiếp địa sau AB
259 13/5 Tại cột số 1 đến 11 lộ 08 00 10 00 120 90 10800 ĐLHL P Giếng Đáy
Giếng Đáy 6 lộ
2 TBA Giếng Đáy 6

Định kỳ công tơ 1 pha-


Cắt AB lộ 3 TBA cắt AB lộ , tiếp địa sau AB
260 13/5 Tại cột số 1 đến 24 lộ 13 30 15 30 120 70 8400 ĐLHL P Giếng Đáy
Giếng Đáy 6 lộ
3 TBA Giếng Đáy 6

Lắp chụp đầu sứ cao,


Cắt TBA Đầm Hà Thị trấn
261 13/5 hạ áp sứ chì FCO đầu 08 00 08 40 40 154 6160 ĐLHH Cắt TBA Đầm Hà 7
7 Đầm Hà
chụp CSV 35kV

Lắp chụp đầu sứ cao,


Cắt TBA Đầm Hà Thị trấn
262 13/5 hạ áp sứ chì FCO đầu 09 00 09 40 40 203 8120 ĐLHH Cắt TBA Đầm Hà 3
3 Đầm Hà
chụp CSV 35kV

Lắp chụp đầu sứ cao,


Cắt TBA Đầm Hà Thị trấn
263 13/5 hạ áp sứ chì FCO đầu 10 00 11 30 90 236 21240 ĐLHH Cắt TBA Đầm Hà 4
4 Đầm Hà
chụp CSV 35kV

Lắp chụp đầu sứ cao,


Cắt TBA Tân Lập
264 13/5 hạ áp sứ chì FCO đầu 13 20 14 00 40 136 5440 ĐLHH Cắt TBA Tân Lập 4 xã Tân Lập
4
chụp CSV 35kV

Lắp chụp đầu sứ cao,


Cắt TBA Tân Lập
265 13/5 hạ áp sứ chì FCO đầu 14 20 15 00 40 142 5680 ĐLHH Cắt TBA Tân Lập 5 xã Tân Lập
5
chụp CSV 35kV

Lắp chụp đầu sứ cao,


266 13/5 Cắt TBA Sơn Hải hạ áp sứ chì FCO đầu 15 20 16 00 40 151 6040 ĐLHH Cắt TBA Sơn Hải Xã Đầm Hà
chụp CSV 35kV

AB lộ Nông Cắt AB lộ Nông Nghiệp Khu Nam


Thay định kỳ công tơ
267 13/5 Nghiệp Trạm Nam 08 00 10 00 120 80 9600 ĐLUB trạm Nam Khê 3. Tiếp địa Tân-Nam
1 pha
Khê 3 tại cột xuất tuyến đầu trạm Khê

Page 35
Cắt AB lộ Kinh Tế trạm Khu Nam
AB lộ Kinh Tế Thay định kỳ công tơ
268 13/5 14 00 16 00 120 65 7800 ĐLUB Nam Khê 3. Tiếp địa tại cột Tân-Nam
Trạm Nam Khê 3 1 pha
xuất tuyến đầu trạm Khê
Cắt AB lộ Dự Án trạm Lán
AB lộ Dự Án Thay định kỳ công tơ Khu 7-Lán
269 13/5 08 00 10 00 120 69 8280 ĐLUB Tháp 10. Tiếp địa tại cột
Trạm Lán Tháp 10 1 pha Tháp
xuất tuyến

AB lộ 274 A, 274 Cắt AB lộ 274A, 274B trạm


Thay định kỳ công tơ Khu 7-Lán
270 13/5 B trạm Lán Tháp 14 00 16 00 120 45 5400 ĐLUB Lán Tháp 10. Tiếp địa tại
1 pha Tháp
10 cột xuất tuyến lộ 274A

Tổng 28085 20830 2594443

Page 36
Số PATC Biện pháp giải quyết Đơn vị QLVH

Số 1069/
PCQN ngày Vân Đồn
08/4/19

Kết hợp công tác Vân Đồn

Chưa có
Cẩm Phả
PATC

Chưa có
Cẩm Phả
PATC

Chưa có
Cẩm Phả
PATC

Chưa có
Cẩm Phả
PATC

số:1324/
PCQN ngày Uông Bí
04/5/2019

Page 37
số:1324/
PCQN ngày Uông Bí
04/5/2019

số:1324/
PCQN ngày Uông Bí
04/5/2019

Chưa có
Vân Đồn
PATC

Chưa có
Cẩm Phả
PATC

Chưa có
110TT
PATC

Chưa có
Hải Hà
PATC

Chưa có
Hải Hà
PATC

Page 38
Chưa có
Quảng Yên
PATC

Chưa có
Vân Đồn
PATC

số:1128/
PCQN ngày Hạ Long
16/04/2019

số:1128/
PCQN ngày Hạ Long
16/04/2019

số:1128/
PCQN ngày Hạ Long
16/04/2019

Page 39
Số: 1002/
PCQN ngày Ba Chẽ
05/4/2019

Chưa có
Hoành Bồ
PATC

Chưa có
Vân Đồn
PATC

Chưa có Chuyển phụ tải cấp từ MBA


110MT
PATC T2 E5.16, E5.21 và E5.18

110TT

Page 40
số:1321/ Phụ tải sau DCL 374-
PCQN ngày 7E5.16/46 đƣợc cấp nguồn từ Uông Bí
04/5/2019 Đông Triều

Phụ tải phía sau DPT-2 tủ


số:1322/
RMU 6/473E5.16 đƣợc cấp
PCQN ngày Uông Bí
04/5/2019
nguồn 477E5.18 qua DPT
473-7E5.16/62-3

số:1322/
PCQN ngày Uông Bí
04/5/2019

số:1322/
PCQN ngày Uông Bí
04/5/2019

Chưa có
Uông Bí
PATC

Chưa có
Uông Bí
PATC

Page 41
Chưa có
Uông Bí
PATC

Chưa có
Hạ Long
PATC

Số:1200/
PCQN ngày Hạ Long
19/04/2019

Số:1200/
PCQN ngày Hạ Long
19/04/2019

Page 42
Bình Liêu

Bình Liêu

Cẩm Phả

Cẩm Phả

Cẩm Phả

Cẩm Phả

Cẩm Phả

Hạ Long

Page 43
Hải Hà

Hải Hà

Hải Hà

Hải Hà

Hải Hà

Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Page 44
Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Quảng Yên

Quảng Yên

Quảng Yên

Page 45
Quảng Yên

Quảng Yên

Vân Đồn

Vân Đồn

Vân Đồn

Vân Đồn

Vân Đồn

Vân Đồn

Vân Đồn

Tiên Yên

Page 46
Tiên Yên

Tiên Yên

Tiên Yên

Bình Liêu

Bình Liêu

Hạ Long

Hạ Long

Hạ Long

Hạ Long

Hạ Long

Page 47
Hạ Long

Hạ Long

Hạ Long

Hạ Long

Hạ Long

Hạ Long

Hạ Long

Hạ Long

Hạ Long

Page 48
Hạ Long

Hạ Long

Hạ Long

Hạ Long

Hạ Long

Hạ Long

Hạ Long

Hạ Long

Page 49
Hạ Long

Hạ Long

Hạ Long

Hạ Long

Hạ Long

Hạ Long

Page 50
Hạ Long

Hạ Long

Hạ Long

Hạ Long

Hải Hà

Hải Hà

Hải Hà

Móng Cái

Móng Cái

Page 51
Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Page 52
Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Page 53
Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Vân Đồn

Vân Đồn

Vân Đồn

Vân Đồn

Vân Đồn

Page 54
Vân Đồn

Vân Đồn

Tiên Yên

Tiên Yên

Bình Liêu

Bình Liêu

Bình Liêu

Bình Liêu

Cẩm Phả

Cẩm Phả

Page 55
Cẩm Phả

Cẩm Phả

Cẩm Phả

Cẩm Phả

Số 92/QĐ-
ĐĐT ngày Đông Triều
10/4/2019

Số 92/QĐ-
ĐĐT ngày Đông Triều
10/4/2019

Số 93/QĐ-
ĐĐT ngày Đông Triều
10/4/2019

Số 93/QĐ-
ĐĐT ngày Đông Triều
10/4/2019

Page 56
Số 93/QĐ-
ĐĐT ngày Đông Triều
10/4/2019

Số 93/QĐ-
ĐĐT ngày Đông Triều
10/4/2019

Số 92/QĐ-
ĐĐT ngày Đông Triều
10/4/2019

Số 92/QĐ-
ĐĐT ngày Đông Triều
10/4/2019

Hạ Long

Hạ Long

Hạ Long

Page 57
Hạ Long

Hạ Long

Hạ Long

Hạ Long

Hạ Long

Hải Hà

Hải Hà

Hải Hà

Hải Hà

Page 58
Hải Hà

Hải Hà
Số 69/ ĐHH
ngày Hải Hà
22/4/2019
Số 69/ ĐHH
ngày Hải Hà
22/4/2019
Số 69/ ĐHH
ngày Hải Hà
22/4/2019
Số 69/ ĐHH
ngày Hải Hà
22/4/2019

Số 69/ ĐHH
ngày Hải Hà
22/4/2019

Số 69/ ĐHH
ngày Hải Hà
22/4/2019

Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Page 59
Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Page 60
Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Vân Đồn

Vân Đồn

Vân Đồn

Vân Đồn

Page 61
Vân Đồn

Vân Đồn

Vân Đồn

Vân Đồn

Tiên Yên

Tiên Yên

Tiên Yên

Tiên Yên

Tiên Yên

Tiên Yên

Tiên Yên

Tiên Yên

Page 62
Tiên Yên

Tiên Yên

Tiên Yên

Tiên Yên

Ba Chẽ

Cẩm Phả

Cẩm Phả

Cẩm Phả

Số 91/QĐ-
ĐĐT ngày Đông Triều
10/4/2019

Số 91/QĐ-
ĐĐT ngày Đông Triều
10/4/2019

Page 63
Số 89/QĐ-
ĐĐT ngày Đông Triều
10/4/2019

Số 89/QĐ-
ĐĐT ngày Đông Triều
10/4/2019

Số 89/QĐ-
ĐĐT ngày Đông Triều
10/4/2019

Số 89/QĐ-
ĐĐT ngày Đông Triều
10/4/2019

chưa có Đông Triều

chưa có Đông Triều

Số 91/QĐ-
ĐĐT ngày Đông Triều
10/4/2019

Số 91/QĐ-
ĐĐT ngày Đông Triều
10/4/2019

Page 64
Hạ Long

Hạ Long

Hạ Long

Hạ Long

Hạ Long

Hạ Long

Hải Hà

Hải Hà

Hoành Bồ

Page 65
Hoành Bồ

Hoành Bồ

Móng Cái

Móng Cái

Móng Cái

Quảng Yên

Vân Đồn

Vân Đồn

Page 66
Vân Đồn

Vân Đồn

Tiên Yên

Tiên Yên

Tiên Yên

Tiên Yên

Tiên Yên

Tiên Yên

Tiên Yên

Tiên Yên

Page 67
Tiên Yên

Tiên Yên

Tiên Yên

Tiên Yên

Tiên Yên

Tiên Yên

Tiên Yên

Tiên Yên

Tiên Yên

Tiên Yên

Tiên Yên

Page 68
Tiên Yên

Tiên Yên

Ba Chẽ

Cẩm Phả

Cẩm Phả

Cẩm Phả

Cẩm Phả

Cẩm Phả

Hoành Bồ

Vân Đồn

Page 69
Vân Đồn

Ba Chẽ

Ba Chẽ

Ba Chẽ

Ba Chẽ

Bình Liêu

Bình Liêu

Hạ Long

Hạ Long

Page 70
Hạ Long

Hạ Long

Số 71/ ĐHH
ngày Hải Hà
22/4/2019

Số 71/ ĐHH
ngày Hải Hà
22/4/2019

Số 71/ ĐHH
ngày Hải Hà
22/4/2019

Số 71/ ĐHH
ngày Hải Hà
22/4/2019

Số 71/ ĐHH
ngày Hải Hà
22/4/2019

Số 71/ ĐHH
ngày Hải Hà
22/4/2019

Uông Bí

Page 71
Uông Bí

Uông Bí

Uông Bí

Page 72

You might also like