Professional Documents
Culture Documents
PTVH
PTVH
(ban hành kèm theo Quyết định số: /PCQN ngày tháng 5 năm 2019)
Page 1
Dựng cột II 16m, lắp
xà, sứ, phụ kiện, DCL
Đã tháo hạ khoảng tại vị trí cột 59-22- CTCP TV Nhà Máy xử
Đã tháo hạ khoảng đây 59-
8 09/5 dây 59-22 đến 59- 1/372E5.16 mới. Thay 06 30 15 30 540 1 540 ĐT&XD lý chất thải
22 đến 59-22-1/372E5.16
22-1/372E5.16 dây dẫn từ cột 59-22- Quảng An Khe Giang
1 đến 59-22-
4/372E5.16
Page 2
Thay nâng công suất,
lắp chụp sứ MBA, chì
FCO, CSV, TNĐK
trạm Quỳnh Phú, Cầu Cắt DPT 471-7E5.21/57,
ĐZ từ DPT 471-
Cao; Lắp chụp sứ DPT 471-7E5.21/93; DPT Phường
15 10/5 7E5.21/57 đến 07 30 10 30 180 2532 455760 ĐLQY
MBA, chì FCO, CSV; 471-7E5.21/108; DCL 412- Minh Thành
DCL 412-1ĐY
TNĐK tại các TBA 1ĐY
Cát Thành, Cây Cộng,
Yên Lập, Yên Lập
Đông, Quỳnh Mai
Đoạn cáp sau DCL Đấu nối tủ RMU Đã tháo đầu cáp sau DCL
CT TNHH 1 phần khu
475-1E5.26/8-13 Viglaceza Hạ Long II 475-1E5.26/8-13 cấp nguồn
18 10/5 6 0 8 0 120 202 24240 TM&XLĐ vực phường
cấp nguồn cho tủ cấp nguồn cho TBA cho tủ RMU Hà Khẩu 7A ra
Hải Dương Hà Khẩu
RMU Hà Khẩu 7A 2000kVA khỏi vận hành
Page 3
Lắp đặt rơle thanh cái
C31, C41 và thử bảo Cắ tđiện và đưa ra VTTN
Ngăn lộ 371, 471, Một phần
20 11/5 vệ sau lắp đặt ngăn lộ 03 00 06 00 120 0 ETC1 ngăn lộ 371, 471, 473,
473, 475 E5.18 TP Uông Bí
371, 471, 473, 475 475E5.18
E5.18
Xã Đạp
Thanh,
ĐZ sau DPT 372- Thay MBA Đạp Lương
21 11/5 09 00 11 00 120 120 14400 ĐLBC Cắt DPT 372-7LM/119
7LM/119 Thanh 1 Mông, Minh
Cầm; Xã Kỳ
Thượng
ĐZ 173 T500
Quảng Ninh -171
E5.2 Giáp Khẩu Đo thông số đường Cắt điện và làm BPAT 02
25 12/5 05 00 10 00 120 0 0 ETC1 Không
÷172 E5.10 Hà Tu dây đầu ĐZ và nhánh rẽ
- 171 E5.28 Than
Hà Lầm
Page 4
Một phần
ĐZ từ DPT 374- Đấu nối 35kV và
CTCP TV Cắt MC 374E5.16 để cắt phường
7E5.16/12 đến TBA 180kVA-
26 12/5 06 00 08 00 120 750 90000 ĐT&XD DPT 374-7E5.16/12 và Quang
DCL 374- 35kV(22)/0,4kV tại
Quảng An DCL 374-7E5.16/46 Trung,
7E5.16/46 cột 19A/374E5.16
Thanh Sơn
Một phần
Tháo lèo 03 pha cuộn Cắt DPT 473-7 E5.18/40-2,
ĐZ sau DPT 473-7 CTCP KT Á phường
30 12/5 gọn 02 phía cột 40- 05 30 06 30 60 150 9000 DPT 473-7 E5.18/40-21 và
E5.18/40-2 Châu Phương
15/473 E5.18. DPT 473-1 E5.18/40-21
Đông
Page 5
Một phần
Cắt DPT 473-7 E5.18/40-2,
ĐZ sau DPT 473-7 Đấu lại lèo 03 pha cột CTCP KT Á phường
32 12/5 13 00 14 00 60 150 9000 DPT 473-7 E5.18/40-21 và
E5.18/40-2 40-15/473 E5.18 Châu Phương
DPT 473-1 E5.18/40-21
Đông
ĐZ từ DCL 478-
7E5.4/73A đến
DCL 478-
Cắt DCL 478-7E5.4/73A,
7E5.4/88 và đến Sửa chữa, bảo dưỡng
DCL 478-7E5.4/85-1, DCL
33 13/5 DCL 478- DCL bị kẹt, hỏng-Tại 08 00 10 00 120 1567 188040 ĐLHL P.Bãi Cháy
478-7E5.4/85-15, DCL 478-
7E5.4/85-15; ĐZ DCL 478-7E5.4/85-1
7E5.4/88
từ DCL 476-
7E5.4/55 đến DCL
476-7E5.4/88
ĐZ từ DCL 478-
7E5.4/73A đến
Tháo lèo phục vụ thay
DCL 478- Cắt DCL478-7E5.4/73A;
DCL đầu TBA và thử
7E5.4/88 và đến CTCP DCL478-7E5.4/88,478-
nghiệm hệ thống đo
34 13/5 DCL 478- 8 0 9 0 60 0 0 XL&KĐ 7E5.4/85-15; Cắt DCL 476- P Giếng Đáy
lường 22KV TBA
7E5.4/85-15; ĐZ thiết bị điện 7E5.4/55, DCL 476-
Bệnh Viện bãi Cháy-
từ DCL 476- 7E5.4/88
Tại Cột 76/478 E54
7E5.4/55 đến DCL
476-7E5.4/88
ĐZ từ DCL 478-
7E5.4/73A đến Đấu lèo sau khi thi
DCL 478- công xong thay DCL Cắt DCL478-
7E5.4/88 và đến đầu TBA và thử CTCP 7E5.4/73A;DCL478-
35 13/5 DCL 478- nghiệm hệ thống đo 14 0 15 0 60 1567 94020 XL&KĐ 7E5.4/88,478-7E5.4/85-15; P Giếng Đáy
7E5.4/85-15; ĐZ lường 22KV TBA thiết bị điện Cắt DCL 476-7E5.4/55,
từ DCL 476- Bệnh Viện bãi Cháy- DCL 476-7E5.4/88
7E5.4/55 đến DCL Tại Cột 76/478 E54
476-7E5.4/88
Page 6
Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 1 tiếp địa 3 pha Thôn Nà
1 07/5 Lộ 1 TBA Nà Đang tại cột số 1 -:- 53 (80 08 00 11 30 210 89 18690 ĐLBL tại đầu chờ tiếp địa sau AB Đang Xã
cái) lộ 1. Đồng Tâm
Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 1 tiếp địa 3 pha
Thôn Khe O
2 07/5 Lộ 1 TBA Khe O tại cột số 1-:-25, 4-1-:- 13 00 16 30 210 128 26880 ĐLBL tại đầu chờ tiếp địa sau AB
xã Lục Hồn
4-15 (70 cái) lộ 1.
Page 7
Lắp chụp cách điên,
Cắt TBA Quảng chỉnh trang 5S ,vệ Xã Quảng
9 07/5 08 00 08 40 40 83 3320 ĐLHH Cắt TBA Quảng Điền 3
Điền 3 sinh công nghiệp Điền
TBA.
Lắp chụp cách điên,
Cắt TBA Quảng chỉnh trang 5S ,vệ Xã Quảng
10 07/5 09 00 09 40 40 77 3080 ĐLHH Cắt TBA Quảng Điền 4
Điền 4 sinh công nghiệp Điền
TBA.
Cắt TBA Quảng Thay thế tủ điện Xã Quảng
11 07/5 08 00 11 30 210 224 47040 ĐLHH Cắt TBA Quảng Chính 3
Chính 3 0,4kV TBA . Chính
Cắt TBA Hà Cối Thay thế tủ điện Thị trấn
12 07/5 08 00 11 30 210 92 19320 ĐLHH Cắt TBA Hà Cối 17
17 0,4kV TBA . Quảng Hà
Cắt TBA Quảng Thay thế tủ điện Xã Quảng
13 07/5 13 30 16 30 180 65 11700 ĐLHH Cắt TBA Quảng Chính 7
Chính 7 0,4kV TBA . Chính
Thay ĐK công tơ đầu Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Trạm Cty TNHH Cty TNHH
14 07/5 nguồn TBA Cty Gia 08 00 09 00 60 1 60 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI và sau
Gia Bản Gia Bản
Bản AB tổng
Thay ĐK công tơ đầu Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Trạm Cty Long Cty Long
15 07/5 nguồn TBA Cty Long 09 00 10 00 60 1 60 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI và sau
Nhu Nhu
Nhu AB tổng
Thay ĐK công tơ đầu Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Trạm Cty Tam Cty Tam
16 07/5 nguồn TBA Cty Tam 10 30 11 30 60 1 60 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI và sau
Long Long
Long AB tổng
Thay ĐK công tơ đầu Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Trạm Ủy Ban Ủy Ban
17 07/5 nguồn TBA Ủy Ban 13 30 14 30 60 1 60 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI và sau
NDTP NDTP
NDTP AB tổng
Thay ĐK công tơ đầu Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt Viện Kiểm
Trạm Viện Kiểm
18 07/5 nguồn TBA Viện 15 00 16 00 60 1 60 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI và sau soát Nhân
soát Nhân Dân
Kiểm soát Nhân Dân AB tổng Dân
Page 8
Thay ĐK công tơ đầu Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
TBA Ứng
21 07/5 Trạm Ứng Thị Hòa nguồn TBA Ứng Thị 09 00 10 00 60 1 60 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI và sau
Thị Hòa
Hòa AB tổng
Thay ĐK công tơ đầu Cty
Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Cty CPTMDV nguồn TBA Cty CPTMDV
22 07/5 10 30 11 30 60 1 60 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI và sau
Quốc Tế Bắc Luân CPTMDV Quốc Tế Quốc Tế
AB tổng
Bắc Luân Bắc Luân
Thay ĐK công tơ đầu Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt Trạm Đơn
Trạm Đơn Vị A50
23 07/5 nguồn TBA Đơn Vị 13 30 14 30 60 1 60 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI và sau Vị A50 cục
cục kỹ thuật
A50 cục kỹ thuật AB tổng kỹ thuật
Cty TNHH
Cty TNHH Thay ĐK công tơ đầu Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Phượng
24 07/5 Phượng Hoàng nguồn TBA Phượng 15 00 16 00 60 1 60 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI và sau
Hoàng Đông
Đông Dương Hoàng Đông Dương AB tổng
Dương
Page 9
Lắp chụp sứ MBA,
Xóm Chợ
TBA Khu 1 Yên chì FCO, chống sét
30 07/5 07 30 08 20 50 169 8450 ĐLQY Tách toàn bộ TBA Rộc xã Tiền
Giang van; kết hợp thử
An
nghiệm đình kỳ
Lắp chụp sứ MBA,
chì FCO, chống sét Xóm Bãi -
31 07/5 TBA Chùa Bằng 08 30 09 20 50 131 6550 ĐLQY Tách toàn bộ TBA
van; kết hợp thử P.Quảng Yên
nghiệm đình kỳ
Chuyển hộp, dây
CTCP
Cắt AB lộ 2 trạm nguồn Ctơ từ lưới cũ Cắt AB lộ 2. Đặt 01 tiếp địa Thôn 8 -xã
32 07/5 07 30 16 30 540 150 81000 ĐT&PT Bắc
Hạ Long 14 sang Lộ mới TBA Hạ hạ thế sau AB lộ 2 Hạ long
Bình
Long 14
Cắt AB lộ1, Sử dụng găng
Cắt AB lộ1 trạm Thay thế công tơ định Đông Tiến-
33 07/5 08 00 08 30 30 106 3180 ĐLVĐ tay cách điện hạ thế khi làm
Đông Xá 2 kỳ Tại cột số 5 Đông Xá
vệc
Cắt AB lộ 2, Sử dụng găng
Cắt AB lộ 2 trạm Thay thế công tơ định Đông Tiến-
34 07/5 08 40 09 10 30 100 3000 ĐLVĐ tay cách điện hạ thế khi làm
Đông Xá 2 kỳ Tại cột số 5 Đông Xá
vệc
Cắt AB lộ 3, Sử dụng găng
Cắt AB lộ 3 trạm Thu hồi công tơ ,vật Đôn Thịnh-
35 07/5 09 20 09 50 30 74 2220 ĐLVĐ tay cách điện hạ thế khi làm
Đông Xá 9 tư. Tại cột số 5-2 Đông Xá
vệc
Cắt AB lộ 3, Sử dụng găng
Cắt AB lộ 3 trạm Thay thế công tơ định Đôn Thịnh-
36 07/5 10 00 10 30 30 87 2610 ĐLVĐ tay cách điện hạ thế khi làm
Cái Rồng 2 kỳ Tại cột số 3-2 Đông Xá
vệc
Cắt AB lộ 2, Sử dụng găng
Cắt AB lộ 2 trạm Thu hồi công tơ ,vật Khu 1 TT
37 07/5 10 40 11 10 30 89 2670 ĐLVĐ tay cách điện hạ thế khi làm
Cái Rồng 2 tư. Tại cột số 13 Cái Rồng
vệc
Cắt AB lộ 3, Sử dụng găng
Cắt AB lộ 3 trạm Thay thế công tơ định Khu 5 TT
38 07/5 11 20 11 50 30 15 450 ĐLVĐ tay cách điện hạ thế khi làm
Cái Rồng 13 kỳ Tại cột số 3 Cái Rồng
vệc
Khu nuôi
Cắt AB lộ 1 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 1 tiếp địa tại đầu Tôm thôn
39 07/5 08 00 08 40 40 29 1160 ĐLTY
Hải Sản 3 3 pha cột 9 lộ 1 chờ sau AB lộ 1 Đồi Mây xã
Hải Lạng
Page 10
Cắt AB lộ 3 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 3 tiếp địa tại đầu Khu ngã Ba
40 07/5 09 00 09 40 40 9 360 ĐLTY
Yên Than 1 3 pha cột 2-2 lộ 3 chờ sau AB lộ 3 Yên Than
Thôn Tài
Cắt AB lộ 1 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 1 tiếp địa tại đầu
41 07/5 09 50 10 30 40 103 4120 ĐLTY Thán xã
Yên Than 2 3 pha cột 27 lộ 1 chờ sau AB lộ 1
Yên Than
Thôn Tài
Cắt AB lộ 2 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 2 tiếp địa tại đầu
42 07/5 10 40 11 30 50 104 5200 ĐLTY Thán xã
Yên Than 2 3 pha cột 16 lộ 2 chờ sau AB lộ 2
Yên Than
Thôn Lòng
Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 2 tiếp địa 3 pha
Lộ 2 TBA Loòng Vài, co Sen
43 08/5 tại cột số 1 -:- 102 (70 08 00 11 30 210 80 16800 ĐLBL tại đầu chờ tiếp địa sau AB
Vài xã Hoành
cái) lộ 2.
Mô
Thôn Lòng
Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 1 tiếp địa 3 pha
Lộ 1 TBA Loòng Vài, cao
44 08/5 tại cột số 1 -:- 93 (45 13 00 16 30 210 75 15750 ĐLBL tại đầu chờ tiếp địa sau AB
Vài Sơn xã
cái) lộ 1.
Hoành Mô
Page 11
Cắt AB tổng tại tủ Thay định kỳ công tơ Một phần
Cắt AB tổng tại tủ số 3 lộ 1
50 08/5 số 3 lộ 1 TBA 3 pha-Tại tủ số 3 lộ 1 9 15 10 0 45 4 180 ĐLHL phường
TBA Hồng Hải 33
Hồng Hải 33 TBA Hồng Hải 33 Hồng Hải
Page 12
Thay thế định kỳ công
Một phần
Cắt AB lộ 1 TBA tơ 3 pha -Tại cột số 1- Cắt AB lộ 1 TBA Hồng
59 08/5 14 30 15 15 45 56 2520 ĐLHL phường
Hồng Hải 14 1 lộ 1 TBA Hồng Hải Hải 14
Hồng Hải
14
Page 13
Thu hồi công tơ 1 pha
6 tháng không có sản Một phần
Cắt AB lộ 1 TBA Cắt AB lộ , tiếp địa sau AB
67 08/5 lượng trong hộp 4 có 09 40 10 10 30 90 2700 ĐLHL phường Hà
Hà Khẩu 2 lộ
sẵn -Tại cột số 7 lộ 1 Khẩu
TBA Hà Khẩu 2
Page 14
Thu hồi công tơ 1 pha
6 tháng không có sản Một phần
Cắt AB lộ 2 TBA Cắt AB lộ , tiếp địa sau AB
73 08/5 lượng trong hộp 4 có 10 00 10 40 40 80 3200 ĐLHL phường Hà
Hà Khẩu 8 lộ
sẵn -Tại cột số 2 lộ 2 Khẩu
TBA Hà Khẩu 8
Page 15
Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Cắt điện TBA Bùi Thay công tơ tổng Trạm Bùi
82 08/5 11 00 12 00 60 1 60 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI, và sau
Minh Chính trạm Minh Chính
AB tổng
Cắt điện TBA Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt Trạm TBA
Thay công tơ tổng
83 08/5 Công ty Liên 13 30 14 30 60 1 60 ĐLMC tiếp địa sau Chì SI, và sau Công ty
trạm
Trường AB tổng Liên Trường
Page 16
Lắp đặt chụp sứ
Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Cắt toàn bộ điện Silicon, Chỉnh trang Khu 6 Hải
92 08/5 13 30 15 30 120 108 12960 ĐLMC tiếp địa sau DCL, tại thân
TBA Hải Hòa 21 lưới điện hạ thế theo Hòa
cáp xuất tuyến các lộ
chương trình 5S.
Page 18
Thay thế công tơ định Cắt AB lộ, Sử dụng găng
Cắt AB lộ 1 trạm Khu 5 TT
111 08/5 kỳ, Thu hồi công tơ 10 40 11 10 30 75 2250 ĐLVĐ tay cách điện hạ thế khi làm
Cái Rồng 7 Cái Rồng
,vật tư Tại cột số 1-1 vệc
Page 19
Thay thế định kỳ công
Lộ 1(Nam) trạm Cắt AB lộ 1(Nam); tiếp đất Khu 2A -
121 09/5 tơ 1 pha trên cột ĐD 8 0 10 30 150 94 8464 ĐLCP
Cẩm Trung 16 cực ra AB đã cắt Cẩm Trung
0,4 kV sau lộ 1(Nam)
Page 20
Cắt AB các lộ: 1, 2, 3, 4, 5.
Một phần
XNDV Cắt AB Tổng. Cắt DCL
129 09/5 TBA Ga Mạo Khê Thí nghiệm định kỳ 13 15 14 45 90 402 36180 phường
Điện lực QN 22kV. Cắt cầu chì tự rơi
Mạo Khê
TBA Ga Mạo Khê
Cắt AB các lộ: 1, 2, 3, 4, 5.
Một phần
XNDV Cắt AB Tổng. Cắt DCL
130 09/5 TBA Mạo Khê 23 Thí nghiệm định kỳ 15 0 16 30 90 235 21150 phường
Điện lực QN 22kV. Cắt cầu chì tự rơi
Mạo Khê
TBA Mạo Khê 23
Page 21
Bổ xung tiếp xúc, thu
02 khoảng cáp vặn
AB lộ 2 TBA Hà Cắt AB lộ , tiếp địa sau AB Tổ 3, 4 khu
136 09/5 xoắn 4*50mm2-Cột 4, 8 0 11 30 210 15 3150 ĐLHL
Tu 1 lộ 4 Hà Tu
5, 6, 4-1, 4-2 lộ 2
TBA Hà Tu 1
Tổ
Định kỳ công tơ từ cột Cắt AB lộ 2;3;5, đặt tiếp địa
Cắt AB lộ 2;3;5 17;18;19;20
137 09/5 số 1 đến cột số 5 lộ 3 08 00 10 00 120 150 18000 ĐLHL sau AB lộ 2;3;5 trạm Cao
trạm Cao Xanh 10 khu 2 Cao
trạm Cao Xanh 10 Xanh 10
Xanh
Tổ
Định kỳ công tơ từ cột Cắt AB lộ 2;3;5, đặt tiếp địa
Cắt AB lộ 2;3;5 17;18;19;20
138 09/5 số 6 đến cột số 9 lộ 3 08 00 10 00 120 150 18000 ĐLHL sau AB lộ 2;3;5 trạm Cao
trạm Cao Xanh 10 khu 2 Cao
trạm Cao Xanh 10 Xanh 10
Xanh
Page 22
Cắt TBA Quảng Thay thế tủ điện Xã Quảng
145 09/5 08 00 11 30 210 9 1890 ĐLHH Cắt TBA Quảng Điền 7
Điền 7 0,4kV TBA . Điền
Cắt TBA Quảng Thay thế tủ điện Xã Quảng
146 09/5 13 30 16 30 180 239 43020 ĐLHH Cắt TBA Quảng Thịnh 1
Thịnh 1 0,4kV TBA . Thịnh
Cắt TBA Trạm TBA Trạm
Thay định kỳ công tơ Cắt TBA Trạm bơm nước
147 09/5 bơm nước xã Đầm 08 00 08 50 50 1 50 ĐLHH bơm nước
3 pha tổng TBA xã Đầm Hà
Hà xã Đầm Hà
Công ty
Cắt TBA Công ty Thay định kỳ công tơ Cắt TBA Công ty TNHH
149 09/5 10 30 11 20 50 1 50 ĐLHH TNHH Việt
TNHH Việt Úc 3 pha tổng TBA Việt Úc
Úc
Cắt TBA
Cắt TBA Công ty
Thay định kỳ công tơ Cắt TBA Công ty Cổ phần Công ty Cổ
151 09/5 Cổ phần Thực 14 50 15 30 40 1 40 ĐLHH
3 pha tổng TBA Thực Phẩm Bim 3 phần Thực
Phẩm Bim 3
Phẩm Bim 3
Page 23
Lắp đặt chụp sứ
Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Cắt toàn bộ điện Silicon, Chỉnh trang Khu 1 Hải
157 09/5 08 00 10 00 120 147 17640 ĐLMC tiếp địa sau DCL, tại thân
TBA Hải Hòa 3 lưới điện hạ thế theo Hòa
cáp xuất tuyến các lộ
chương trình 5S.
Page 24
Vệ sinh chỉnh trang
5S TBA; Lắp chụp Cắt toàn bộ điện TBA, Đặt
Cắt điện TBA Thôn 3 Xã
164 09/5 đầu cực sứ MBA; 10 30 12 00 295 30 21330 ĐLMC tiếp địa sau DCL và sau AB
Vĩnh Thực 7 Vĩnh Thực
Chụp CSV 22kV các lộ
MBA
Page 25
Cắt AB lộ, Sử dụng găng
Cắt AB lộ 2 trạm Thay thế công tơ định Khu 8 TT
172 09/5 09 20 09 50 30 35 1050 ĐLVĐ tay cách điện hạ thế khi làm
Cái Rồng 10 kỳ, Tại cột số 2 Cái Rồng
vệc
Cắt AB lộ, Sử dụng găng
Cắt AB lộ 1 trạm Thu hồi công tơ ,vật Khu 8 TT
173 09/5 10 00 10 30 30 70 2100 ĐLVĐ tay cách điện hạ thế khi làm
Cái Rồng 4 tư. Tại cột số 3 Cái Rồng
vệc
Cắt AB lộ, Sử dụng găng
Cắt AB lộ 1 trạm Thay thế công tơ định Khu 8 TT
174 09/5 10 40 11 10 30 25 750 ĐLVĐ tay cách điện hạ thế khi làm
Cái Rồng 8 kỳ, Tại cột số 2 Cái Rồng
vệc
Cắt AB lộ, Sử dụng găng
Cắt AB lộ 1 trạm Thay thế công tơ định Khu 8 TT
175 09/5 11 20 11 50 30 80 2400 ĐLVĐ tay cách điện hạ thế khi làm
Cái Rồng 19 kỳ, Tại cột số 6 Cái Rồng
vệc
Cắt AB lộ 2 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 2 tiếp địa tại đầu Xóm Nương
176 09/5 08 00 08 40 40 8 320 ĐLTY
Chiếu Sáng 2 3 pha cột 10 lộ 2 chờ sau AB lộ 2 xã Tiên Lãng
Thôn Đồng
Cắt AB lộ 2 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 2 tiếp địa tại đầu
177 09/5 08 50 09 30 40 84 3360 ĐLTY Châu xã
Tiên Lãng 3 3 pha cột 9 lộ 2 chờ sau AB lộ 2
Tiên Lãng
Cắt AB lộ 1 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 1 tiếp địa tại đầu Xóm Nương
178 09/5 09 40 10 40 60 93 5580 ĐLTY
Tiên Lãng 4 3 pha cột 10, 16 lộ 1 chờ sau AB lộ 1 xã Tiên Lãng
Cắt AB lộ 3 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 3 tiếp địa tại đầu Xóm Nương
179 09/5 13 30 14 10 40 62 2480 ĐLTY
Tiên Lãng 4 3 pha cột 3-1 lộ 3 chờ sau AB lộ 3 xã Tiên Lãng
Cắt AB lộ 1 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 1 tiếp địa tại đầu Khe Tiên tt
181 09/5 15 20 16 00 40 63 2520 ĐLTY
Chiếu Sáng 3 3 pha cột 22-2 lộ 1 chờ sau AB lộ 1 Tiên Yên
Khu dân cư
Cắt AB lộ 1 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 1 tiếp địa tại đầu
182 09/5 08 00 08 40 40 30 1200 ĐLTY Chợ Tiên
Chợ Tiên Yên 3 pha cột 6 lộ 1 chờ sau AB lộ 1
Yên
Cắt AB lộ 4 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 4 tiếp địa tại đầu Khu Đông
183 09/5 08 50 09 50 60 28 1680 ĐLTY
Đông Khe Tiên 3 pha cột 8-4, 12 lộ 4 chờ sau AB lộ 4 Khe Tiên
Page 26
Cắt AB lộ 2 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 2 tiếp địa tại đầu Khu Đông
184 09/5 10 00 10 40 40 17 680 ĐLTY
Đông Khe Tiên 3 pha cột 1 lộ 2 chờ sau AB lộ 2 Khe Tiên
Phố Long
Cắt AB lộ 3 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 3 tiếp địa tại đầu
185 09/5 13 30 14 10 40 23 920 ĐLTY Thành TT
Khe Tiên 2 3 pha cột 8-2 lộ 3 chờ sau AB lộ 3
Tiên Yên
Phố Lý
Cắt AB lộ 2 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 2 tiếp địa tại đầu Thường
186 09/5 14 20 15 00 40 94 3760 ĐLTY
Tiên Yên 2 3 pha cột 2 lộ 2 chờ sau AB lộ 2 Kiệt TT
Tiên Yên
Phố Lý
Cắt AB lộ 2 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 2 tiếp địa tại đầu Thường
187 09/5 15 10 16 10 60 134 8040 ĐLTY
Tiên Yên 3 3 pha cột 1A, 3A lộ 2 chờ sau AB lộ 2 Kiệt TT
Tiên Yên
Thay MBA nâng công Tách toàn bộ TBA. Tiếp địa Khu 5- Thị
188 10/5 TBA Ba Chẽ 1 08 00 12 00 240 218 52320 ĐLBC
suất TBA Ba Chẽ 1 sau DCL và tủ hạ thế trấn Ba Chẽ
Khu Nam
Lộ 3(Tây) Trạm Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 3(Tây); tiếp đất
189 10/5 7 30 10 30 180 79 10249 ĐLCP Thạch -
Cẩm Thạch 13 1 pha khách hàng cực ra AB đã cắt
Cẩm Thạch
Thay định kỳ công tơ
Khu Cao
Lộ 2 (Bơm) TBA 1 pha khách hàng từ Cắt AB lộ 2 (Bơm); tiếp đất
190 10/5 7 30 10 30 180 67 10237 ĐLCP Sơn 3 - Cẩm
Cẩm Sơn 4 cột số 1 ÷ 18 Lộ 2 cực ra AB đã cắt
Sơn
(Bơm)
Page 27
Cắt AB các lộ: 1, 2, 3, 4, 5.
Một phần
XNDV Cắt AB Tổng. Cắt DCL
194 10/5 TBA Mạo Khê 19 Thí nghiệm định kỳ 07 30 09 0 90 368 33120 phường
Điện lực QN 22kV. Cắt cầu chì tự rơi
Mạo Khê
TBA Mạo Khê 19
Cắt AB các lộ: 1, 2, 3, 4.
Một phần
XNDV Cắt AB Tổng. Cắt DCL
195 10/5 TBA Vĩnh Tuy 1 Thí nghiệm định kỳ 09 30 11 0 90 225 20250 phường
Điện lực QN 22kV. Cắt cầu chì tự rơi
Mạo Khê
22kV TBA Vĩnh Tuy 1
Cắt AB các lộ: 1, 2, 3, 4.
Một phần
TBA Mạo Khê XNDV Cắt AB Tổng. Cắt DCL
196 10/5 Thí nghiệm định kỳ 13 15 14 45 90 70 6300 phường
13A Điện lực QN 22kV. Cắt cầu chì tự rơi
Mạo Khê
TBA Mạo Khê 13A
Thôn
VSCN trạm Lắp Cắt AB Lộ 1,2,3 AB tổng Hoàng Xá,
Trạm Bình Dương
198 10/5 chụp sứ MBA, chống 08 15 09 30 75 280 21000 ĐLTXĐT DCL22kv tram Bình Thôn Đông
7
sét cầu chì SI Dương 7 Lâm Xã
Bình Dương
Page 28
Thay định kỳ công tơ
Cắt AB lộ 1 TBA Cắt AB lộ, tiếp địa sau AB Tổ 32 khu 4
202 10/5 1 pha-Từ tủ số 1 đến 7 8 30 10 30 120 105 12600 ĐLHL
Yết Kiêu 22 lộ P. Yết Kiêu
lộ 1 TBA Yết Kiêu 22
Định kỳ công tơ từ tủ
Tổ 17;18
Cắt AB lộ 4 trạm số 1 đến tủ số 4 và tủ Cắt AB lộ 4, đặt tiếp địa sau
205 10/5 08 00 10 00 120 70 8400 ĐLHL khu 2 Cao
Cao Xanh 10 số 4-2 và 4-3 lộ 4 AB lộ 4 trạm Cao Xanh 10
Xanh
trạm Cao Xanh 10
Định kỳ công tơ từ tủ
Tổ 17;18
Cắt AB lộ 1 trạm số 1 đến tủ số 5 và tủ Cắt AB lộ 1, đặt tiếp địa sau
206 10/5 08 00 10 00 120 70 8400 ĐLHL khu 2 Cao
Cao Xanh 10 số 2-1 và 3-1 lộ 1 AB lộ 1 trạm Cao Xanh 10
Xanh
trạm Cao Xanh 10
Tổ
Định kỳ công tơ từ cột
Cắt AB lộ 2 trạm Cắt AB lộ 2 đặt tiếp địa sau 17;18;19;20
207 10/5 số 4 đến cột số 12 lộ 2 13 30 15 30 120 70 8400 ĐLHL
Cao Xanh 10 AB lộ 2 trạm Cao Xanh 10 khu 2 Cao
trạm Cao Xanh 10
Xanh
Thay thế tủ điện
Cắt TBA Đường Xã Đường
208 10/5 0,4kV, Lắp chụp sứ 08 00 11 30 210 242 50820 ĐLHH Cắt TBA Đường Hoa 1
Hoa 1 Hoa
cao, hạ áp
Thay thế tủ điện
Cắt TBA Đường Xã Đường
209 10/5 0,4kV, Lắp chụp sứ 08 00 11 30 210 125 26250 ĐLHH Cắt TBA Đường Hoa 2
Hoa 2 Hoa
cao, hạ áp
Thu hồi công tơ, hòm Thôn Hà
Lộ Hà Lùng TBA Cắt AB lộ; tiếp đất sau AB
210 10/5 công tơ thanh lý hợp 8 10 10 00 110 118 12980 ĐLHB Lùng - Xã
Hà Lùng lộ Hà Lùng TBA Hà Lùng
đồng Sơn Dương
Page 29
Chuyển nấc phân áp Tách toàn bộ TBA, tiếp đất
TBA Đất Đỏ thuộc Thôn 2 - Xã
211 10/5 MBA, đo thử nghiệm 08 00 09 30 90 213 19170 ĐLHB sau FCO TBA; tại thanh cái
ĐZ 374 Đồng Đăng Thống Nhất
sau chuyển nấc tủ hạ áp
TBA Chân Đèo Chuyển nấc phân áp Tách toàn bộ TBA, tiếp đất Thôn Chân
212 10/5 thuộc ĐZ 374 MBA, đo thử nghiệm 10 00 11 30 90 281 25290 ĐLHB sau DCL TBA; tại thanh cái Đèo - Xã
Đồng Đăng sau chuyển nấc tủ hạ áp Thống Nhất
Khu Hưng
Thay nâng công suất
Học -
216 10/5 TBA Hưng Học MBA; kết hợp thử 07 30 10 30 180 351 63180 ĐLQY Tách toàn bộ TBA
P.Minh
nghiệm đình kỳ TBA
Thành
Tách lèo tại cột số 3
để Chuyển hộp, dây CTCP Thôn Đông
Cắt AB lộ 4 trạm Cắt AB lộ 2. Đặt 01 tiếp địa
217 10/5 nguồn Ctơ từ lưới cũ 08 00 08 30 120 60 7200 ĐT&PT Bắc Hải -Đông
Đông Xá 10 hạ thế sau AB lộ 2
sang Lộ mới TBA Bình Xá
Đông Xá 13
Chuyển hộp, dây
nguồn Ctơ từ lưới cũ CTCP Thôn Đông
Cắt AB lộ 3 trạm Cắt AB lộ 1. Đặt 01 tiếp địa
218 10/5 lộ 4 TBA Đông Xá 10 08 30 16 30 60 50 3000 ĐT&PT Bắc Hải -Đông
Đông Xá 13 hạ thế sau AB lộ 1
sang Lộ mới TBA Bình Xá
Đông Xá 13
Page 30
Tách lèo tại cột số 8
để Chuyển hộp, dây CTCP Thôn Đông
Cắt AB lộ 3 trạm Cắt AB lộ 2. Đặt 01 tiếp địa
219 10/5 nguồn Ctơ từ lưới cũ 08 00 08 30 120 130 15600 ĐT&PT Bắc Hải -Đông
Đông Xá 1 hạ thế sau AB lộ 2
sang Lộ mới TBA Bình Xá
Đông Xá 13
Chuyển hộp, dây
nguồn Ctơ từ lưới cũ CTCP Thôn Đông
Cắt AB lộ 2 trạm Cắt AB lộ 1. Đặt 01 tiếp địa
220 10/5 lộ 3 TBA Đông Xá 1 08 30 16 30 60 90 5400 ĐT&PT Bắc Hải -Đông
Đông Xá 13 hạ thế sau AB lộ 1
sang Lộ mới TBA Bình Xá
Đông Xá 13
Thôn Hà
Cắt AB lộ 2 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 2 tiếp địa tại đầu
221 10/5 08 00 08 40 40 157 6280 ĐLTY Tràng xã
Đông Hải 4 3 pha cột 29 lộ 2 chờ sau AB lộ 2
Đông Hải
Thôn Khe
Cắt AB lộ 4 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 4 tiếp địa tại đầu
222 10/5 08 50 10 30 100 5 500 ĐLTY Cạn xã
Hải Sản 6 3 pha cột 28, 40 lộ 4 chờ sau AB lộ 4
Đông Hải
Thôn
Phương
Thay định kỳ công tơ
Cắt AB lộ 1 TBA Cắt AB lộ 1 tiếp địa tại đầu Đông,
223 10/5 3 pha cột 14-8, 14-10, 10 40 12 00 80 281 22480 ĐLTY
Đông Hải 3 chờ sau AB lộ 1 Phương
22 lộ 1
Nam xã
Đông Hải
Thôn Bình
Cắt AB lộ 1 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 1 tiếp địa tại đầu
224 10/5 14 00 15 30 90 44 3960 ĐLTY Sơn xã
Đông Ngũ 4 3 pha cột 21, 22 lộ 1 chờ sau AB lộ 1
Đông Ngũ
Cắt AB lộ 5 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 5 tiếp địa tại đầu Khu Chợ xã
225 10/5 08 00 08 40 40 35 1400 ĐLTY
Đông Ngũ 1 3 pha cột 01 lộ 5 chờ sau AB lộ 5 Đông Ngũ
Cắt AB lộ 3 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 3 tiếp địa tại đầu Đi Đầm Dẻ
226 10/5 08 45 09 20 35 54 1890 ĐLTY
Đông Ngũ 1 3 pha cột 4 lộ 3 chờ sau AB lộ 3 xã Đông Ngũ
thôn Đông
Cắt AB lộ 1 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 1 tiếp địa tại dầu
227 10/5 09 30 10 30 60 204 12240 ĐLTY Hồng xã
Đông Ngũ 5 3 pha cột 4, cột 7 lộ 1 chờ sau AB lộ 1
Đông Ngũ
thôn Hà
Cắt AB lộ 2 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 2 tiếp địa tại đầu
228 10/5 10 50 11 30 40 122 4880 ĐLTY Giàn xã
Đông Ngũ 2 3 pha cột 6-5-1 lộ 2 chờ sau AB lộ 2
Đông Ngũ
Page 31
thôn Hua
Cắt AB lộ 2 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 2 tiếp địa tại đầu
229 10/5 14 00 15 00 60 69 4140 ĐLTY Cầu xã
Phong Dụ 2 3 pha cột 7 lộ 2 chờ sau AB lộ 2
Phong Dụ
Phố Thống
Cắt AB lộ 2 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 2 tiếp địa tại đầu
230 10/5 08 00 08 40 40 115 4600 ĐLTY Nhất TT
Tiên Yên 6 3 pha cột 6 lộ 2 chờ sau AB lộ 2
Tiên Yên
Phố Thống
Cắt AB lộ 1 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 1 tiếp địa tại đầu
231 10/5 08 50 09 40 50 104 5200 ĐLTY Nhất TT
Tiên Yên 7 3 pha cột 2 lộ 1 chờ sau AB lộ 1
Tiên Yên
Phố Thống
Cắt AB lộ 4 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 4 tiếp địa tại dầu
232 10/5 09 50 10 30 40 22 880 ĐLTY Nhất TT
Tiên Yên 7 3 pha cột 2 lộ 4 chờ sau AB lộ 4
Tiên Yên
Phố Đông
Cắt AB lộ 2 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 2 tiếp địa tại đầu
233 10/5 08 00 08 40 40 98 3920 ĐLTY Tiến TT
Tiên Yên 9 3 pha cột 4 lộ 2 chờ sau AB lộ 2
Tiên Yên
Phố Tam
Cắt AB lộ 1 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 1 tiếp địa tại đầu
234 10/5 14 20 15 00 40 107 4280 ĐLTY Thịnh TT
Tam Thịnh 3 pha cột 8 lộ 1 chờ sau AB lộ 1
Tiên Yên
Thôn Đồng
Cắt AB lộ 1 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 1 tiếp địa tại đầu
235 10/5 14 20 15 00 40 77 3080 ĐLTY Và xã Yên
Đồng Và 3 pha cột 6 lộ 1 chờ sau AB lộ 1
Than
Thôn Thống
Cắt AB lộ 2 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 2 tiếp địa tại đầu
236 10/5 08 00 08 40 40 128 5120 ĐLTY Nhất xã Hải
Hải Lạng 1 3 pha cột 9 lộ 2 chờ sau AB lộ 2
Lạng
Thôn Thống
Cắt AB lộ 3 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 3 tiếp địa tại đầu
237 10/5 08 30 09 40 70 95 6650 ĐLTY Nhất xã Hải
Hải Lạng 1 3 pha cột 12 lộ 3 chờ sau AB lộ 3
Lạng
Thôn Thống
Cắt AB lộ 2 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 2 tiếp địa tại đầu
238 10/5 09 50 10 30 40 77 3080 ĐLTY Nhất xã Hải
Hải Lạng 6 3 pha cột 22 lộ 2 chờ sau AB lộ 2
Lạng
Thôn Thống
Cắt AB lộ 1 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 1 tiếp địa tại đầu
239 10/5 13 30 14 10 40 63 2520 ĐLTY Nhất xã Hải
Hải Lạng 6 3 pha cột 11 lộ 1 chờ sau AB lộ 1
Lạng
Page 32
Khu nuôi
Cắt AB lộ 3 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 3 tiếp địa tại đầu
240 10/5 14 20 15 00 40 8 320 ĐLTY Tôm thôn
Hải Sản 8 3 pha cột 2 lộ 3 chờ sau AB lộ 3
Bình Minh
Khu nuôi
Cắt AB lộ 1 TBA Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 1 tiếp địa tại đầu
241 10/5 15 10 16 00 50 6 300 ĐLTY Tôm thôn
Hải Sản 2 3 pha cột 5 lộ 1 chờ sau AB lộ 1
Bình Minh
Thay MBA nâng công Thôn Xóm
Tách toàn bộ TBA. Tiếp địa
242 11/5 TBA Đạp Thanh 6 suất TBA Đạp Thanh 13 0 14 30 90 48 4320 ĐLBC Đình-Xã
sau DCL và tủ hạ thế
6 Đạp Thanh
Khu Nam
Lộ 1(Đồng muối) Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 1(Đồng muối);
243 11/5 7 30 10 30 180 79 10249 ĐLCP Thạch -
Trạm Cẩm Thạch 4 1 pha khách hàng tiếp đất cực ra AB đã cắt
Cẩm Thạch
Khu Nam
Lộ 2(Bắc) Trạm Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 2(Bắc); tiếp đất
244 11/5 13 30 15 0 90 65 4565 ĐLCP Thạch -
Cẩm Thạch 4 1 pha khách hàng cực ra AB đã cắt
Cẩm Thạch
Khu Nam
Lộ 3(Tây) Trạm Thay định kỳ công tơ Cắt AB lộ 3(Tây); tiếp đất
245 11/5 15 0 16 30 90 32 4442 ĐLCP Thạch -
Cẩm Thạch 4 1 pha khách hàng cực ra AB đã cắt
Cẩm Thạch
Lộ 1(Bơm nước 1) Kéo dây phân tải tách Cắt AB lộ 1(Bơm nước 1); Khu 3 -
247 11/5 13 0 16 0 180 48 9888 ĐLCP
trạm Cẩm Thành 8 lộ tiếp đất cực ra AB đã cắt Cẩm Thành
Page 33
Chuyển hộp, dây
nguồn Ctơ từ lưới cũ CTCP Thôn Bình
Cắt AB lộ 2 trạm Cắt AB lộ 2. Đặt 01 tiếp địa
250 12/5 lộ 2 trạm Vạn Yên 4 08 30 16 30 60 57 3420 ĐT&PT Bắc Lược-Vạn
Vạn Yên 4 hạ thế sau AB lộ 2
sang Lộ mới TBA Bình Yên
Vạn Yên 6
Cắt AB lộ 1, đặt 01 bộ tiếp Thôn Pắc
Cắt AB lộ 1 TBA Định kỳ công tơ 1 pha
251 13/5 08 00 11 30 210 41 8610 ĐLBC địa 0,4kv sau AB lộ 1 TBA Cáy-Xã Đồn
Pắc Cáy sau lộ 1 TBA Pắc Cáy
Pắc Cáy Đạc
Cắt AB lộ 2, đặt 01 bộ tiếp Thôn Pắc
Cắt AB lộ 2 TBA Định kỳ công tơ 1 pha
252 13/5 13 00 16 00 180 37 6660 ĐLBC địa 0,4kv sau AB lộ 2 TBA Cáy-Xã Đồn
Pắc Cáy sau lộ 2 TBA Pắc Cáy
Păc Cáy Đạc
Page 34
Định kỳ công tơ 1 pha-
Cắt AB lộ 2 TBA cắt AB lộ , tiếp địa sau AB
259 13/5 Tại cột số 1 đến 11 lộ 08 00 10 00 120 90 10800 ĐLHL P Giếng Đáy
Giếng Đáy 6 lộ
2 TBA Giếng Đáy 6
Page 35
Cắt AB lộ Kinh Tế trạm Khu Nam
AB lộ Kinh Tế Thay định kỳ công tơ
268 13/5 14 00 16 00 120 65 7800 ĐLUB Nam Khê 3. Tiếp địa tại cột Tân-Nam
Trạm Nam Khê 3 1 pha
xuất tuyến đầu trạm Khê
Cắt AB lộ Dự Án trạm Lán
AB lộ Dự Án Thay định kỳ công tơ Khu 7-Lán
269 13/5 08 00 10 00 120 69 8280 ĐLUB Tháp 10. Tiếp địa tại cột
Trạm Lán Tháp 10 1 pha Tháp
xuất tuyến
Page 36
Số PATC Biện pháp giải quyết Đơn vị QLVH
Số 1069/
PCQN ngày Vân Đồn
08/4/19
Chưa có
Cẩm Phả
PATC
Chưa có
Cẩm Phả
PATC
Chưa có
Cẩm Phả
PATC
Chưa có
Cẩm Phả
PATC
số:1324/
PCQN ngày Uông Bí
04/5/2019
Page 37
số:1324/
PCQN ngày Uông Bí
04/5/2019
số:1324/
PCQN ngày Uông Bí
04/5/2019
Chưa có
Vân Đồn
PATC
Chưa có
Cẩm Phả
PATC
Chưa có
110TT
PATC
Chưa có
Hải Hà
PATC
Chưa có
Hải Hà
PATC
Page 38
Chưa có
Quảng Yên
PATC
Chưa có
Vân Đồn
PATC
số:1128/
PCQN ngày Hạ Long
16/04/2019
số:1128/
PCQN ngày Hạ Long
16/04/2019
số:1128/
PCQN ngày Hạ Long
16/04/2019
Page 39
Số: 1002/
PCQN ngày Ba Chẽ
05/4/2019
Chưa có
Hoành Bồ
PATC
Chưa có
Vân Đồn
PATC
110TT
Page 40
số:1321/ Phụ tải sau DCL 374-
PCQN ngày 7E5.16/46 đƣợc cấp nguồn từ Uông Bí
04/5/2019 Đông Triều
số:1322/
PCQN ngày Uông Bí
04/5/2019
số:1322/
PCQN ngày Uông Bí
04/5/2019
Chưa có
Uông Bí
PATC
Chưa có
Uông Bí
PATC
Page 41
Chưa có
Uông Bí
PATC
Chưa có
Hạ Long
PATC
Số:1200/
PCQN ngày Hạ Long
19/04/2019
Số:1200/
PCQN ngày Hạ Long
19/04/2019
Page 42
Bình Liêu
Bình Liêu
Cẩm Phả
Cẩm Phả
Cẩm Phả
Cẩm Phả
Cẩm Phả
Hạ Long
Page 43
Hải Hà
Hải Hà
Hải Hà
Hải Hà
Hải Hà
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Page 44
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Quảng Yên
Quảng Yên
Quảng Yên
Page 45
Quảng Yên
Quảng Yên
Vân Đồn
Vân Đồn
Vân Đồn
Vân Đồn
Vân Đồn
Vân Đồn
Vân Đồn
Tiên Yên
Page 46
Tiên Yên
Tiên Yên
Tiên Yên
Bình Liêu
Bình Liêu
Hạ Long
Hạ Long
Hạ Long
Hạ Long
Hạ Long
Page 47
Hạ Long
Hạ Long
Hạ Long
Hạ Long
Hạ Long
Hạ Long
Hạ Long
Hạ Long
Hạ Long
Page 48
Hạ Long
Hạ Long
Hạ Long
Hạ Long
Hạ Long
Hạ Long
Hạ Long
Hạ Long
Page 49
Hạ Long
Hạ Long
Hạ Long
Hạ Long
Hạ Long
Hạ Long
Page 50
Hạ Long
Hạ Long
Hạ Long
Hạ Long
Hải Hà
Hải Hà
Hải Hà
Móng Cái
Móng Cái
Page 51
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Page 52
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Page 53
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Vân Đồn
Vân Đồn
Vân Đồn
Vân Đồn
Vân Đồn
Page 54
Vân Đồn
Vân Đồn
Tiên Yên
Tiên Yên
Bình Liêu
Bình Liêu
Bình Liêu
Bình Liêu
Cẩm Phả
Cẩm Phả
Page 55
Cẩm Phả
Cẩm Phả
Cẩm Phả
Cẩm Phả
Số 92/QĐ-
ĐĐT ngày Đông Triều
10/4/2019
Số 92/QĐ-
ĐĐT ngày Đông Triều
10/4/2019
Số 93/QĐ-
ĐĐT ngày Đông Triều
10/4/2019
Số 93/QĐ-
ĐĐT ngày Đông Triều
10/4/2019
Page 56
Số 93/QĐ-
ĐĐT ngày Đông Triều
10/4/2019
Số 93/QĐ-
ĐĐT ngày Đông Triều
10/4/2019
Số 92/QĐ-
ĐĐT ngày Đông Triều
10/4/2019
Số 92/QĐ-
ĐĐT ngày Đông Triều
10/4/2019
Hạ Long
Hạ Long
Hạ Long
Page 57
Hạ Long
Hạ Long
Hạ Long
Hạ Long
Hạ Long
Hải Hà
Hải Hà
Hải Hà
Hải Hà
Page 58
Hải Hà
Hải Hà
Số 69/ ĐHH
ngày Hải Hà
22/4/2019
Số 69/ ĐHH
ngày Hải Hà
22/4/2019
Số 69/ ĐHH
ngày Hải Hà
22/4/2019
Số 69/ ĐHH
ngày Hải Hà
22/4/2019
Số 69/ ĐHH
ngày Hải Hà
22/4/2019
Số 69/ ĐHH
ngày Hải Hà
22/4/2019
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Page 59
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Page 60
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Vân Đồn
Vân Đồn
Vân Đồn
Vân Đồn
Page 61
Vân Đồn
Vân Đồn
Vân Đồn
Vân Đồn
Tiên Yên
Tiên Yên
Tiên Yên
Tiên Yên
Tiên Yên
Tiên Yên
Tiên Yên
Tiên Yên
Page 62
Tiên Yên
Tiên Yên
Tiên Yên
Tiên Yên
Ba Chẽ
Cẩm Phả
Cẩm Phả
Cẩm Phả
Số 91/QĐ-
ĐĐT ngày Đông Triều
10/4/2019
Số 91/QĐ-
ĐĐT ngày Đông Triều
10/4/2019
Page 63
Số 89/QĐ-
ĐĐT ngày Đông Triều
10/4/2019
Số 89/QĐ-
ĐĐT ngày Đông Triều
10/4/2019
Số 89/QĐ-
ĐĐT ngày Đông Triều
10/4/2019
Số 89/QĐ-
ĐĐT ngày Đông Triều
10/4/2019
Số 91/QĐ-
ĐĐT ngày Đông Triều
10/4/2019
Số 91/QĐ-
ĐĐT ngày Đông Triều
10/4/2019
Page 64
Hạ Long
Hạ Long
Hạ Long
Hạ Long
Hạ Long
Hạ Long
Hải Hà
Hải Hà
Hoành Bồ
Page 65
Hoành Bồ
Hoành Bồ
Móng Cái
Móng Cái
Móng Cái
Quảng Yên
Vân Đồn
Vân Đồn
Page 66
Vân Đồn
Vân Đồn
Tiên Yên
Tiên Yên
Tiên Yên
Tiên Yên
Tiên Yên
Tiên Yên
Tiên Yên
Tiên Yên
Page 67
Tiên Yên
Tiên Yên
Tiên Yên
Tiên Yên
Tiên Yên
Tiên Yên
Tiên Yên
Tiên Yên
Tiên Yên
Tiên Yên
Tiên Yên
Page 68
Tiên Yên
Tiên Yên
Ba Chẽ
Cẩm Phả
Cẩm Phả
Cẩm Phả
Cẩm Phả
Cẩm Phả
Hoành Bồ
Vân Đồn
Page 69
Vân Đồn
Ba Chẽ
Ba Chẽ
Ba Chẽ
Ba Chẽ
Bình Liêu
Bình Liêu
Hạ Long
Hạ Long
Page 70
Hạ Long
Hạ Long
Số 71/ ĐHH
ngày Hải Hà
22/4/2019
Số 71/ ĐHH
ngày Hải Hà
22/4/2019
Số 71/ ĐHH
ngày Hải Hà
22/4/2019
Số 71/ ĐHH
ngày Hải Hà
22/4/2019
Số 71/ ĐHH
ngày Hải Hà
22/4/2019
Số 71/ ĐHH
ngày Hải Hà
22/4/2019
Uông Bí
Page 71
Uông Bí
Uông Bí
Uông Bí
Page 72