Professional Documents
Culture Documents
22 Cau Chuyen Tu Vung HiepTOEIC TOEIC 4 KY NANG PDF
22 Cau Chuyen Tu Vung HiepTOEIC TOEIC 4 KY NANG PDF
com
22 CÂU CHUYỆN
TỪ VỰNG HIEPTOEIC
Chào các bạn,
Các bạn đang xem tài liệu TỪ VỰNG TOEIC kiểu mới, do đội ngũ giáo viên Anh ngữ
HiepTOEIC dày công biên soạn.
“Tất tần tật từ vựng bạn cần cho kỳ thi TOEIC nằm hết ở đây.!”
Chúc các bạn học tập thật tốt và hiệu quả. Bạn nên chia sẻ để nhân rộng giá trị cho tất
cả mọi người. Tuy nhiên, khi SHARE cần ghi nguồn như một lời tri ân tới đội ngũ biên
soạn.
Xin chân thành cảm ơn!
Lê Văn Hiệp và Cộng sự.
Practice
2. President 3. Assistant
1. Hire/ employ
a. Món quà a. Người hỗ trợ
a. Tuyển dụng
b. Chủ tịch b. Sự hỗ trợ
b. Nhân viên
Practice
1. Executive 2. Conference 3. Leave a message
A. Nhân viên A. Quốc tế A. Gửi lời nhắn
B. Chuyên viên cấp cao B. Hội nghị B. Để lại lời nhắn
C. Thư kí C. Hợp đồng C. Thiết bị văn phòng
D. Người đại diện D. Tổ chức D. Gội điện thoại
18.Medical coverage
/'medɪkl/ /'kʌvərɪdʒ/ bảo hiểm
19.Workload (n)
/'wɜ:rkloʊld/ khối lượng công việc
20.Deadline (n) /'dedlaɪn/
21.Mandatory (adj)
/mæn'deɪtəri/ bắt buộc
22.Contribute (v)
/'kɒntrɪbju:t/ đóng góp
23.Strategy (n)
/'strætədʒi/ chiến lược
24.Award (n) /ə'wɔ:rd/ phần thưởng
Practice
1. Workload Phần thưởng
3. Mandatory Kí tên
9. Interview Sa thải
Practice
1. Headquarters 2. Branch 3. Khuyến khích
A. Chi nhánh a. chi nhánh A. Renovate
B. Nhà máy b. nhà máy B. Complimentary
C. Trụ sở chính c. đền bù C. Facility
D. Lịch trình d. chi phí D. Encourage
Practice
1.Retirement party Hằng năm
4. Annual Ấn tượng
Practice
1. Install Bảo mật tuyệt đối
5. Expire Chuyên về
9. Subscription Liên hệ
Hủy
14. Request/ Requirement
Practice
1. Commit 2. Determine 3. Remind
A. Cam kết A. Xác định A. Nhắc nhở
B. Xác định B. Quyết định B. Lưu ý
C. Hủy bỏ C. Phê chuẩn C. Ghi chú
D. Phê duyệt D. Từ chối D. Báo thức
Practice
1. Instruction 8. Guarantee
5. Take precaution
A. Xây dựng A. Sự an toàn
A. Cẩn trọng
B. Sự hướng dẫn B. Sự đảm bảo
B. Đảm bảo an toàn
C. Hướng dẫn viên C. Sự cẩn trọng
C. Hướng dẫn
D. Sự đảm bảo D. Sự hợp tác
4. Independently
A. Độc lập
B. Hợp tác
C. Tuân theo
D. An toàn
Practice
1. Ignore 2. Deal with 10. Consider
A. Phớt lờ A. Từ chối A. Tuân thủ
B. Hoàn thành B. Giải quyết B. Dự định
C. Xem xét C. Cân nhắc kỹ lưỡng C. Cân nhắc
D. Ghi chi tiết D. Hoàn trả D. Từ chối
Practice
1. Recently Thành tựu
2. Come up with Duy trì
3. Leading firm Có khả năng
4. Competitive Gần đây
5. Demand Nhu cầu
6. Achievement/ accomplishment Công ty hàng đầu
7. Customer expectation Nảy ra ý tưởng
8. Customer satisfaction Eo hẹp về ngân sách
9. Be capable of Tạo ra
10. Create/generate Sự hài lòng của khách hàng
11. Under tight budget Sự mong đợi của khách hàng
12. Maintain Cạnh tranh
13. Have a tendency to Sự ưu tiên
14. Destination Sự hoạt động
15. Reputation Những điểm đến
16. Priority Mức giá phải chăng
17. Market share Có xu hướng
18. Outstanding/ exceptional Nổi trội
19. Reasonable price/ rate Lợi thế
20. Attract Đạt được
21. Be restricted/ limited Bị giới hạn
22. Operation Danh tiếng
23. Obtain Thị phần
24. Advantage Thu hút
Practice
1. Offer a discount Phiếu giảm giá
Practice
5. Public
1. Apartment 9. Real estate
transportation
A. Phòng ban A. Bất động sản
A. Phương tiện đi lại
B. Chỗ ở B. Đẳng cấp thực
B. Giao thông vận tải
C. Căn hộ C. Cuộc sống thực tế
C. Giao thông công cộng
D. Tầng trệt D. Tư tưởng hiện thực
D. Vệ sinh công cộng
4. Initial payment
8. Accommodation 12. Throughout
A. Khoản thành toán đầu
A. Chỗ ở A. Xuyên qua
tiên
B. Sự phổ biến B. Xuyên suốt
B. Lợi nhuận đầu tiên
C. Nhà cung cấp C. Xuyên không
C. Chi trả cuối cùng
D. Sự phàn nàn D. Xuyên việt
D. Lợi nhuận cuối cùng
Practice
1. Opportunity 2. Headquarters 3. Equipment/ appliance
A. Cơ hội A. Quý tháng A. Phòng thí nghiệm
B. Tiềm năng B. Dẫn đầu B. Thiết bị
C. Khởi xướng C. Trụ sở chính C. Văn phòng phẩm
D. Hồ sơ D. Chi nhánh D. Vật dụng cá nhân
4. Comprehensive
5. Guarantee 6. Ability
knowledge of
A. Bảo hành A. Tần suất
A. Kiến thức phổ thông về
B. Bảo đảm B. Khả năng
B. Kiến thức học thuật về
C. Bảo trì C. Hiệu suất
C. Kiến thức toàn diện về
D. Bảo vệ D. Chức năng
D. Kiến thức chung về
17. Productively
16. Fulfill 18. Handle/ solve
A. Một cách hiệu quả
A. Hoàn thành A. Phê duyệt
B. Một cách nhanh
B. Áp dụng B. Nhận xét
chóng
C. Điền vào C. Giải quyết
C. Một cách xuất sắc
D. Nhận được D. Điều tra
D. Một cách tuyệt vời
Practice
1. Proceed with Tour du lịch có hướng dẫn viên
Practice
1. Survey cộng đồng địa phương
7. Warehouse lỗi
viên, trong buổi giao lưu, báo cáo 19. Dedication (n)
/ˌdedɪˈkeɪʃn/sự cống hiến
doanh thu và thành tích công việc 20. Prospective (adj) /prəˈspektɪv/
sẽ được công bố. Những nhân viên tiềm năng phát triển trong tương
làm việc (productive), có kết quả lai
(considerable), có (dedication) 21. Promote (v)
/prəˈmoʊt/ thăng chức
nhiều cho công ty và (prospective) 22. Especially (adv) /ɪˈspeʃəli/đặc biệt
sẽ được khen thưởng và được đưa 23. Delegation (n)
vào danh sách xem xét (promote). /ˌdelɪˈɡeɪʃn/ đoàn đại biểu
Trong buổi giao lưu có sự tham gia
của ban hội đồng công ty,
(especially) là sự có mặt của
(delegation) cấp cao, do đó, tất cả
các khâu chuẩn bị phải hết sức chu
đáo, cẩn trọng.
Practice
1. Accounting department đoàn đại biểu
2. Enter the password nhập mật khẩu
3. Membership card cá nhân
4. Access/ evaluate thẻ thành viên
5. Individual dưới sự xem xét
6. Company/ firm khả năng
7. Delay/ postpone đánh giá
8. Under consideration nhiệm vụ được giao
9. Depend on/ reply on công ty
10. Ability chương trình nghị sự
11. Participant trì hoãn
12. Fulfill thăng chức
13. Assigned task đặc biệt là
14. Agenda có tiềm năng trong tương lai
15. Promote chi tiết
16. Reveil/ unveil đáng kế
17. Detailed sự cống hiến
18. Considerable hiệu quả
19. Productive khả năng
20. Dedication hoàn thành
21. Delegation người tham gia
22. Prospective bộ phận kế toán
23. Especially người tham gia
Practice
1. Increase= go up= rise= grow đang tiến hành
2. Attract= draw= appeal to đồng phục
3. Deal with= solve nảy sinh ra
4. Out of stock tăng
5. Keep s.o up to date= posted thu hút, kêu gọi
6. Currently dành cho
7. On the other hand= however giải quyết
8. Fairly common hết hàng
9. Intend for thông báo đến ai đó
10. Come up with hiện nay
11. Uniform tuy nhiên. mặc khác
12. Be under way khá phổ biến
Practice
Practice
1. Dedication sự quan tâm dành cho ai đó
2. Extend to s.o sự cống hiến
3. On your own= by yourself bản nhắc nhở
4. Reminder bữa tiệc chiêu đãi
5. Reply to/ respond to chính bạn, chính bản thân ai đó
6. Assume phản hồi
7. Advance ticket giả sử
8. Reception tổ chức
9. Hold/ organize rằng liệu
10. Contact s.o do đó
11. Whether....or not không gian rộng rãi
12. Innovate trải qua
13. Function cá nhân
14. Spacious interior người tham gia
15. Undergo đổi mới
16. Restore đặt vé trước
17. Due to= owning to tu sửa
18. Fluctuation bản nhắc nhở
19. Attendance chức năng
20. Individuals cải tiến
21. Consequently liên lạc với ai đó
trường hợp có phát sinh những vấn 17. Attach s.t for s.o to do s.t
/əˈtætʃ/ s.t /fɔːr/ s.o /tuː/ /duː/ s.t
đề khác, thời gian họp có thể kéo dài đính kèm
thêm khoảng 10-15 phút (back up). 18. Be expected to
Xin lưu ý rằng, nội dung cuộc họp /biː/ /ɪkˈspektɪd/ /tuː/
mang tính nội bộ,vui lòng không được kì vọng
19. Last (v) /læst/ kéo dài
(disclose/reveal) thông tin ra ngoài. 20. Instead of
Cảm ơn vì sự quan tâm của bạn dành /ɪnˈsted//ʌv/ thay vì
cho trung tâm. 21. In place of
/ɪn/ /pleɪs/ /ʌv/ thay vì
22. Back up
/bæk/ /ʌp/ dự trù
23. Disclose / reveal
/dɪsˈkloʊz/ /rɪˈviːl/ tiết lộ
Practice
1. Announce tiết lộ
2. With respect to= concerning dự trù
3. Over the past 3 years thông báo
4. Keep pace with liên quan
5. Locate thay vì
6. Prepare kéo dài
7. Grand opening sau hơn 3 năm
8. Officiate bắt kịp với
9. Arrange a meeting đính kèm
10. Meet with s.o to do s.t được kì vọng
11. Keep an appointment toạ lạc
12. Break an appointment chuẩn bị
13. Under an circumstance dưới bất cứ hoàn cảnh nào
14. Attach s.t for s.o to do s.t bỏ lỡ cuộc họp
15. Be expected to lễ khai trương
16. Last cử hành
17. Instead of= in place of tham gia cuộc họp
18. Back up sắp xếp cuộc họp
19. Disclose/ reveal gặp ai đó để làm gì
Practice
1. Real estate cân nhắc, xem xét
2. Declare bankruptcy bất động sản
3. Result in/lead to đầu tư vào
4. Transaction dự định
5. Decrease/ decline tuyên bố phá sản
6. Predict dẫn đến
7. Increase đặc biệt là
8. Proper đa dạng
9. Facing/ faced with giao dịch
10. Fluctuation giảm
11. Vary sự dao động, sự biến đổi
12. Especially đối mặt với
13. Prospective changes dự đoán
14. Intend to tăng
15. Invest in thích hợp
16. Consider những thay đổi có thể xảy ra
trong tương lai
Practice
1. Author không tiếp tục
2. Issue/ edition sự nghiệp
3. Available lời chỉ trích, sự phê bình
4. Admission tác giả
5. Be exempt from ấn bản
6. Charity fund sự chú ý
7. Contribute có quyền
8. Athelete sự cho phép vào cổng
9. Unfortunately có sẵn
10. Consecutive được miễn
11. Capacity diễn ra
12. Donate quỹ từ thiện
13. Exhibition đóng góp
14. Take place vận động viên
15. Reserve the right buổi triễn lãm
16. Attention may mắn thay
17. Criticism tài trợ
18. Career liên tiếp
19. Discontinue khả năng, sức chứa
REVIEW
1. Specialize in 11. Renew
a. Chuyên a. Hết hạn
b. đặc biệt b. Gia hạn
2. Install 12. Expire
a. Lắp đặt a. Gia hạn
b. Gây ấn tượng b. Hết hạn
3. Request/ requirement 13. Cancel
a. Yêu cầu a. Huỷ
b. Sự bắt buộc b. Hoàn thành
4. Maintenance 14. Strictly confidential
a. Việc bảo trì a. Bảo mật tuyệt đối
b. Sự tiếp tục b. Sự tự tin
5. Technical support 15. Establish
a. Hỗ trợ kỹ thuật a. Thành lập
b. Kỹ thuật hỗ trợ b. Cài đặt
6. Reach/ contact 16. Reliable/ dependable
a. Liên hệ a. Phụ thuộc
b. Hợp đồng b. Đáng tin cậy
7. Technician 17. Reflect
a. Kỹ thuật viên a. Hồi đáp
b. Kỹ sư b. Phản ứng
8. Special offer 18. Commit
a. Yêu đãi đặc biệt a. Cam kết
b. Lời đề nghị b. Bình luận
9. Subscribe 19. Meet need/ requirement
a. Bất ngờ a. Yêu cầu
b. Đăng kí/ theo dõi b. Đáp ứng yêu cầu
10. Subscription 20. Affordable
a. Sự bất ngờ a. Có thể trả được
b. Việc đăng kí b. Phù hợp
HIEPTOEIC
Thư góp ý, thắc mắc hoặc trao đổi thêm xin liên hệ về địa chỉ email:
hieplv@hieptoeic.com hoặc info@hieptoeic.com