You are on page 1of 4


金 (釒)
足(⻊)
魚(鱼)



竹 (⺮)


心 (忄⺗)
言 (讠)

tǔ - Đất: Gồm bộ nhị 二với bộ cổn丨 như hình cây mọc trên mặt đất.

jīn - Căn: Cái rìu (Hình cái rìu để đốn cây).

jīn - Kim: Vàng, loài chim, Kim loại nói chung.

zú - Túc: Chân.

yú - Ngư: Cá.

bō - Bát (Bát đạp): Đạp ra. Nhiều nét hơn Bát Tám八.

lǐ - Lí: Làng, Quả cây trồng. (Điền田 và thổ土).

zhuī - Chuy: Giống chim đuôi ngắn.


zhú - Trúc: Cây Tre, Hình thức khác: 竺.

rù - Nhập: Vào, tượng hình rễ cây đâm sâu vào đất.

mián - Miên: Mái nhà.

shì - Sĩ: Học trò, sĩ tử,những người nghiên cứu học vấn. Gồm chữ thập十và chữ nhất一 thể hiện người lo toan gánh
vác nhiều việc nên đượi coi như một mà lo bằng mười. Người có học thức thì một việc suy ra mười và mười việc vẫn
có thể hợp lại thành một.

jiōng - Quynh: Đất ở xa ngoài bờ cõi, như vòng tường bao quanh thành lũy.

xīn - Tâm: Tim(hình quả tim) cách viết khác:忄Hoặc chữ tiểu thêm nét phảy bên phải (小丶).

yán - ngôn: Nói (thoại).

yīn - Âm: Tiếng, âm thanh phát ra tai nghe được.

You might also like