Professional Documents
Culture Documents
Flashcard 214 Bộ Thủ Tiếng Trung
Flashcard 214 Bộ Thủ Tiếng Trung
斤
金 (釒)
足(⻊)
魚(鱼)
癶
里
隹
竹 (⺮)
入
宀
士
心 (忄⺗)
言 (讠)
音
tǔ - Đất: Gồm bộ nhị 二với bộ cổn丨 như hình cây mọc trên mặt đất.
zú - Túc: Chân.
yú - Ngư: Cá.
bō - Bát (Bát đạp): Đạp ra. Nhiều nét hơn Bát Tám八.
shì - Sĩ: Học trò, sĩ tử,những người nghiên cứu học vấn. Gồm chữ thập十và chữ nhất一 thể hiện người lo toan gánh
vác nhiều việc nên đượi coi như một mà lo bằng mười. Người có học thức thì một việc suy ra mười và mười việc vẫn
có thể hợp lại thành một.
jiōng - Quynh: Đất ở xa ngoài bờ cõi, như vòng tường bao quanh thành lũy.
xīn - Tâm: Tim(hình quả tim) cách viết khác:忄Hoặc chữ tiểu thêm nét phảy bên phải (小丶).