You are on page 1of 24

DUCKSHIN HOUSING PRODUCTS CATALOG 2018 | FORM DECK / INNO DECK / SPEED DECK / ECO DECK / INSU DECK

/ ECO BOT

Tiếng Việt
www.duckshinvina.com
www.duckshin.com/eng

Korea First
World Best
DUCKSHIN HOUSING PRODUCTS CATALOG 2018
Korea First.
World Best.
Được thành lập từ năm 1980 đến nay, công ty Duckshin Housing chuyên tập trung
nghiên cứu, sản xuất các lĩnh vực Deck Plate. Công ty cũng nỗ lực không ngừng cải
cách chất lượng, phát triển kỹ thuật để tạo ra các sản phẩm có chất lượng tốt hơn,
giữ vai trò không chỉ là doanh ng-hiệp hàng đầu tại Hàn Quốc mà còn vươn ra thị
trường thế giới. Duckshin Housing quyết tâm trở thành niềm tự hào của Hàn Quốc
và là tiêu chuẩn của thế giới trong ngành vật liệu kiến trúc.
COMPANY HISTORY
Lịch sử công ty

2004
1993
Tấm thép lâu đời nhất
Tấm thép tích hợp ưu việt nhất

2002
Tấm sàn thép tổng hợp mang tính
cách mạng

1980 1992 1997


Thành lậm Duckshin Sangsa Khánh thành nhà máy Gimpo Đổi tên công ty thành
Duckshin Housing

2003 2010 2014


Khánh thành nhà máy Cheonan Khánh thành nhà máy Gunsan Lên sàn chứng khoán Kosdaq
Sự cống hiến của Duckshin Housing
chính là “Lịch sử của deck plate”

Duckshin Housing –lịch sử khai sáng FORM DECK, Duckshin Housing đã lần lượt giới thiệu ra thị trường những
sản phẩm đa dạng, đa tính năng như tấm thép sàn tổng hợp INNO DECK, SPEED DECK là sản phẩm hoàn thiện
các lỗi vốn có của các loại deck tích hợp trước đây, ECO DECK là loại deck plate tích hợp có thể tháo dời tấm
thép bên dưới và thân thiện với môi trường do có thể tái sử dụng tấm thép dưới, INSU DECK là loại deck plate
đúc bằng vật liệu cách nhiệt, BEAN DECK là loại deck plate áp dụng các vật liệu rỗng ruột. Cùng với tinh thần
nghiên cứu, nỗ lực, Duckshin Housing đã, đang và sẽ còn tiếp tục thay đổi, giới thiệu nhiều sản phẩm chất
lượng hơn nữa.

2014 2017
Deck Plate sử dụng kĩ thuật Flat slab
Sản phẩm Deck Plate tích hợp
cách nhiệt

2013

2015
Rô bốt đầu tiên trên thế giới sử dụng tại
Tấm thép có khả năng tháo dời, tái sử dụng
công trường xây dựng có thể tự động
và thân thiện môi trường
tháo và thu hồi ốc

2013
Đăng kí bản quyền tại
Trung Quốc
và Nhật Bản

2015
Đạt giải doanh nghiệp thu nhập
10 triệu USD

2015
Thành phầm Duckshin Vina
Tấm thép lâu đời nhất

FORM DECK

Form Deck là loại deck plate được yêu cầu sử dụng thay cho ván ép cốt pha khi đổ bê tông sàn ở tòa nhà cấu
trúc cốt thép. Form Deck là loại vật liệu sàn chịu được tải trọng (bê tông + deck plate) và tải trọng trực tiếp (tải
trọng thi công + tải trọng tác động) khi thi công.

Đặc điểm Đây là loại deck plate lâu đời nhất - chủ yếu sử dụng cho xây dựng nhà xưởng.
Là tấm thép không có cấu trúc nhất định sử dụng cho kết cấu cốt thép.
Sản phẩm được đúc nguội nhờ máy đúc tấm (Forming machine)

Đặc điểm
Độ dày:
0.8~2.6mm

DV-1 DV-3 DV-4

Thi công

Lắp đặt (HR) Lắp đặt (GI) Phần đầu cuối


Tấm sàn thép tổng hợp mang tính cách mạng

INNO DECK

INNO DECK là tấm sàn thép tổng hợp với tính năng cải thiện vượt bậc hiệu suất gắn kết của tấm Deck và bê
tông. Do không cần gia cố thêm thép khi thi công nên tính chi phí xây dựng được giảm thiểu, lực liên kết được
gia tăng, đây là sản phẩm vượt trội khi xét về các tính năng trong kết cấu, đồng thời giảm thiểu được tình
trạng võng sàn và rò rỉ nước, khi thi công tính an toàn luôn vượt trội.

Đặc điểm D
 ập nổi bề mặt tấm sàn theo hình lượn sóng, tăng tính gắn kết trong kết cấu và giảm thiểu chi
phí xây dựng
K
 hông cần gia cố thép, giảm thiểu 20% chi phí thi công, là sản phẩm hoàn hảo về tính an toàn
trong thi công
Ngăn chặn được tình trạng võng sàn và rò rỉ vữa xi măng, thời gian thi công được giảm thiểu
Có thể sử dụng đa dạng khi thi công liên tiếp 2SPAN trở lên
N
 hững công trình cao, thấp tầng với kết cấu thép, bê tông cốt thép, kết cấu SRC đều có thể áp
dụng được

Hình dạng
và mặt cắt
SLAB
CONCRETE Độ dày

Wire Mesh

STUD Bolt Wire Mesh STUD


INNO DECK
Bolt

INNO DECK H-Shaped Steel

Tầng trung lập Số mặt cắt Zs


Độ dày phản Diện tích bề mặt Trọng lượng sản Mômen mặt cắt
Mục (lấy tiêu chuẩn
(mm) As(kg/m²) phẩm(kg/m²) 2(cm²) sZtop (cm²) sZbott (cm²)
tầng dưới)

0.8 15.42 12.57 75.37 1.70 18.38 44.33


1.0 19.28 15.58 94.22 1.69 22.92 55.75
INNO DECK 1.2 23.13 18.53 113.08 1.68 28.45 67.31
1.4 26.98 21.43 131.93 1.67 31.95 79.00
1.6 30.85 24.36 150.80 1.66 36.43 90.84
Tấm thép tích hợp ưu việt nhất

SPEED DECK

Speed Deck là sản phẩm hoàn thiện tuyệt đối các lỗi vốn có của các loại deck tích hợp trước đây (lỗi ăn mòn
do mối hàn lồi ra). Ngoài ra đây là sản phẩm duy nhất tại Hàn Quốc áp dụng thiết bị có thể điều chỉnh tự do
để truyền tải pitch vả mối nối truss từ đó tăng cường tính an toàn của kết cấu.

Đặc điểm Giảm chi phí khi chế tạo phù hợp với thiết kế kết cấu
Phạm vi sử dụng rộng rãi, có thể áp dụng cho mọi kết cấu như kết cấu cốt thép, bê tông cốt thép
Dây thép phù hợp với thiết kế kết cấu được lắp ráp trước tại nhà máy do đó việc chuyển vào công
trường và thi công rất nhanh
Sử dụng truss dây sắt được chế tạo theo yêu cầu tại nhà máy, từ đó duy trì khoảng cách sắp xếp
nhất định.
Là sản phẩm đã tính toán trước về tải trọng thi công

Hình dạng
và mặt cắt
3 điểm Hàn Phần trên

LATTICE

Phần dưới
20(Concrete Cover)

Tấm thép mạ kẽm


SPEED DECK
Phần nối kết

Mục SD1 SD1A SD2 SD3 SD3A SD4 SD5 SD6 SD6A SD7 SD8 SD9 SD10

Phần trên D10 D10 D10 D13 D13 D13 D13 D12 D12 D12 D13 D14 D14
Phần dưới 2-D8 2-D7 2-D10 2-D8 2-D7 2-D10 2-D13 2-D8 2-D7 2-D10 2-D12 2-D10 2-D12
LATTICE ø5 ~ ø7
SLAB Độ dày 120mm ~ 330mm
Duy trì mặt dưới
không bị ăn mòn mà không
cần mối hàn

Sản phẩm duy nhất trong nước có thể điều chỉnh Truss pitch (200±10)
Speed Deck bằng thiết bị sản xuất đăng kí bằng sáng chế quốc tế

Speed Deck

Deck tích hợp của công ty khác Ưu việt hóa cường độ hàn của Ngăn chặn rò rỉ bê tông bằng phần
Truss và phản thép bằng RIB nối kết hình S với kết cấu 3 lớp
Giới thiệu tấm sàn thép liên hợp ( dự án nước ngoài)
sự bọc bằng vỏ Khoảng cách Khoảng cách tối đa trong tòa nhà
SPEED DECK da độ dày tối đa trong xây
Slab
Độ dày Phần trên dựng Tải trọng (kg/m2)

Mục Vật liệu Phần dưới S RC 300 500 800 1000 1200 1600 2000

20
SD1A-90 120 2,750 2,650 3,400 3,000 2,650 2,450 2,250 2,000 1,800
20

20
SD1A-120 150 3,100 2,950 3,800 3,250 3,000 2,800 2,600 2,300 2,100
20

Upper 1-D10 20
SD1A-150 180 3,350 3,150 4,100 3,550 3,050 3,000 2,850 2,550 2,300
Bottom 2-D7 20

20
SD1A-170 200 3,450 3,300 4,250 3,750 3,200 3,000 3,000 2,700 2,450
20

20
SD1A-220 250 3,700 3,500 4,600 4,100 3,550 3,300 3,100 3,000 2,800
20

20
SD6-90 120 3,050 3,100 4,400 3,750 3,150 3,000 2,950 2,600 2,350
20

20
SD6-120 150 3,700 3,750 4,950 4,300 3,650 3,350 3,100 3,000 2,750
20

Upper 1-D12 20
SD6-150 180 4,250 4,300 5,000 4,700 4,000 3,700 3,450 3,050 3,000
Bottom 2-D8 20

20
SD6-170 200 4,550 4,500 5,000 4,900 4,250 3,900 3,650 3,250 3,000
20

20
SD6-220 250 5,000 4,800 5,000 5,000 4,700 4,350 4,100 3,650 3,350
20

20
SD7-90 120 3,200 3,250 4,400 3,750 3,150 3,000 2,950 2,600 2,350
20

20
SD7-120 150 3,900 4,000 4,950 4,300 3,650 3,350 3,100 3,000 2,750
20

Upper 1-D12 20
SD7-150 180 4,500 4,350 5,000 4,700 4,000 3,700 3,450 3,050 3,000
Bottom 2-D10 20

20
SD7-170 200 4,750 4,500 5,000 4,900 4,250 3,900 3,650 3,250 3,000
20

20
SD7-220 250 5,000 4,800 5,000 5,000 4,700 4,350 4,100 3,650 3,350
20

20
SD5-90 120 3,400 3,450 4,400 3,750 3,150 3,000 2,950 2,600 2,350
20

20
SD5-120 150 4,750 4,250 4,950 4,300 3,650 3,350 3,100 3,000 2,750
20

Upper 1-D13 20
SD5-150 180 4,800 4,800 5,000 4,700 4,000 3,700 3,450 3,050 3,000
Bottom 2-D13 20

20
SD5-170 200 5,000 5,000 5,000 4,900 4,250 3,900 3,650 3,250 3,000
20

20
SD5-220 250 5,000 5,000 5,000 5,000 4,700 4,350 4,100 3,650 3,350
20
Vật liệu cấu thành

Thép dây ( Thép dây các bon thấp)


Thép dây đã được phân loại theo phân đoạn hình dạng của chúng ( cho dù là hình tròn hay không)
sau đó được cán nguội với các nguyên liệu phù hợp với tiêu chuẩn KSD 3554.
Thép gân (D-Bar; Deformed bar ): Một thanh thép dây có 2 hoặc nhiều lớp gân với một khuôn mẫu
tiêu chuẩn tới việc cải tiến sự liên kết với bê tông ; tương thích cho các kết cấu hàn.

Thanh thép tròn


ThanhthéptrònđượctuântheoquyđịnhcủatiêuchuẩnKSD3552(thépdây)đượcsửdụngchomạnglướihàn
Tên gọi Đường kính danh nghĩa(㎜) Dung sai cho phép(㎜) Sức căng (N/㎟)

ø5 5 ±0.10 540 & MORE

ø6 6 ±0.10 540 & MORE

ø7 7 ±0.13 540 & MORE

Thép gân
Chất lượng, hình dạng và đơn vị đo lường của thép gân phải được tuân thủ theo quy định của tiêu
chuẩn KSD 3552 (thép dây)

Tính chất cơ học


Đường kính danh Diện tích mặt cắt Đơn vị/Trọng
Tên gọi
nghĩa(mm) ngang(mm2) lượng(kgf/m)
Yield Point (N/㎟)
1)
Sức căng (N/㎟) Độ dẻo dai(%)

D-7 7 38.5 0.302±8% 500 & MORE 550 & MORE 8

D-8 8 50.3 0.395±8% 500 & MORE 550 & MORE 8

D-10 10 78.5 0.617±5% 500 & MORE 550 & MORE 8

D-12 12 113.1 0.888±5% 500 & MORE 550 & MORE 8

D-13 13 132.7 1.042±5% 500 & MORE 550 & MORE 8

*D-14 14 153.9 1.208±5% 500 & MORE 550 & MORE 8

* Những mục cần thảo luận riêng

Tấm thép mạ kẽm


Các quy định về nguyên vật liệu của tiêu chuẩn KSD 3506 áp dụng cho tấm thép mạ kẽm.
Tấm thép có khả năng tháo dời, tái sử dụng và thân thiện môi trường

ECO DECK

(ED6 type)

Eco Deck là loại deck plate tích hợp có thể nối tấm thép dưới với truss girder bằng spacer và bảo dưỡng bê
tông sau đó có thể tháo dời tấm thép bên dưới. Là sản phẩm tối tân kết hợp các ưu điểm đa dạng của deck
plate và ưu điểm duy nhất của công nghệ khuôn dầm bê tông, do đó đây là sản phẩm hoàn hảo trong các
loại deck tích hợp.

Đặc điểm Đã được áp dụng trong lò luyện kim trong thành phố luyện sắt
Đạt hiệu quả sản xuất 40 triệu USD sắt do có thể tái sử dụng tấm thép tách bên dưới
Mang tính tái tạo, thân thiện với môi trường cao
Có thể tách tấm thép bên dưới bất kỳ lúc nào sau khi thi công, giảm trọng lượng cho kiến trúc xây dựng

Hình dạng
và mặt cắt

Phần trên
Lattice
Phần dưới
Tấm thép mạ kẽm

spacer

Mục ED1 ED1A ED2 ED3 ED3A ED4 ED5 ED6 ED6A ED7 ED8 ED9 ED10

Phần trên D10 D10 D10 D13 D13 D13 D13 D12 D12 D12 D13 D14 D14

Phần dưới 2-D8 2-D7 2-D10 2-D8 2-D7 2-D10 2-D13 2-D8 2-D7 2-D10 2-D12 2-D10 2-D12

LATTICE ø5 ~ ø7

SLAB Độ dày 120mm ~ 330mm


Trước khi tách Sau khi tách

① Top Bar
② Lattice
④ Tấm thép mạ kẽm
③ Spacer

① Bottom Bar

1. Top Bar và Bottom Bar Phần dưới : Vai trò cốt thép sau khi dưỡng bê tông
2. Lattice : Duy trì khoảng cách phần trên dưới, với tư cách là vật liệu cố định hàn giữa khoảng cách đường thép
trên và dưới
3. Spacer : Vật liệu cố định các dầm thép và giàn, có thể duy trì cố định chiều dày lớp bê tông
4. Tấm thép mạ kẽm : Ván khuôn sử dụng khi bảo dưỡng bê tông
Bản vẽ chi tiết mặt cắt

Bản vẽ chi tiết mặt cắt hướng chính Bản vẽ chi tiết mặt cắt hướng phụ

Top additional bar


Top additional bar

Top distributed bar

Bottom additional bar Bottom additional bar


Bottom distributed bar

Bản vẽ chi tiết mặt cắt hướng chính và hướng phụ Bản vẽ chi tiết cố định phần cuối

Top additional bar

Top distributed bar

STUD BOLT
Bottom additional bar Form
Bottom Bottom distributed bar
distributed bar

Bản vẽ chi tiết mặt cắt hướng chính Bản vẽ chi tiết mặt cắt hướng phụ

Top additional bar


Top additional bar

Top distributed bar STUD BOLT


STUD BOLT

Bottom distributed bar


Bottom additional bar S pillar S pillar
S pillar Bottom distributed bar (W=40, 0.5t) (W=40, 0.5t)
(W=40, 0.5t)

Bản vẽ chi tiết mặt cắt STOPPER Bản vẽ chi tiết mặt cắt bánh đai nhiều bậc lớn

Top additional bar


Top additional bar
STUD BOLT Top distributed bar STUD BOLT

Top additional bar


CON’C STOPPER
Bottom additional bar
MORE THAN 2.3T Bottom distributed bar
See Structural S pillar (W=40, 0.5t)
L-65X65X6T
Drawings Bottom distributed bar
Rô bốt đầu tiên trên thế giới sử dụng tại công trường xây dựng có thể tự động tháo và thu hồi ốc

ECO BOT

Echo Bot là rô bốt tự động tháo và thu hồi ốc khi tháo tấm thép phía dưới của deck plate dạng tháo rời. Đây
là rô bốt đầu tiên trên thế giới được sử dụng trên công trường xây dựng và được dự đoán sẽ đóng góp vai trò
lớn trong quá trình sản xuất và chất lượng thi công của deck plate dạng tháo rời.

Đặc điểm  rực tiếp tháo và lắp căn cứ vào các lực lượng từ tính của nam châm vĩnh cửu
T
 ó thể tháo và lắp ốc thông qua lập trình tự động
C

Thay đổi đường đi tự động thông qua hệ thống hiển thị trong trường hợp gặp chướng ngại vật
 dụng công nghệ Omni-wheel, có khả năng di chuyển trên mặt nghiêng mà không cần thay
Áp
đổi phương hướng
 thể trực tiếp điều khiển bằng Bộ điều khiển từ xa


Quan sát hoạt động của Rôbốt bằng hệ thống hiện thị theo thời gian thực

Hình dạng
chi tiết

Mặt chính Mặt trên Mặt bên


Sản phẩm Deck Plate tích hợp cách nhiệt

INSU DECK

Insu Deck là loại deck plate đúc bằng vật liệu cách nhiệt giữa các tấm thép có thể tách ra khỏi dầm truss.
Không có công đoạn gắn vật liệu cách nhiệt riêng biệt do đó có thể thi công sàn, vật liệu cách nhiệt, cốt thép
cùng lúc từ đó giảm lượng không khí và chi phí thi công.

Đặc điểm Hiệu quả cách nhiệt vượt trội, tiết kiệm năng lượng
Tiết kiệm rất nhiều thời
Phương pháp gian thi công mà không
Vật liệu cách nhiệt và bê tông được tích hợp do đó hiện thời
cần cách ly sau khi thi công
(5 bước thi công).
không có hiện tượng vật liệu cách nhiệt bị thiếu hoặc
mất đi 5 bước cách ly cần thiết

Không cần chi phí để thi công cách nhiệt riêng biệt
sau khi thi công.
INSU
Không cần công đoạn lắp đặt và tháo dỡ sàn do đó có
Vận chuyển vật liệu cách nhiệt
+ Phủ keo trên thép xây dựng DECK
thể tối thiểu hóa tình trạng phát sinh bụi và tiếng ồn
+ Gắn vật liệu cách nhiệt
+ Dỡ giàn giáo

Hình dạng
và mặt cắt
Cốt tăng cường trên
(cốt thi công)
Cốt ngang trên
Top bar Bottom bar (cốt thi công)

LATTICE

Xốp cách nhiệt

0.5T Tấm thép mạ kẽm Cốt tăng cường phần dưới Cốt phụ phần dưới

Mục ND1 ND1A ND2 ND3 ND3A ND4 ND5 ND6 ND6A ND7 ND8 ND9 ND10

Phần trên D10 D10 D10 D13 D13 D13 D13 D12 D12 D12 D13 D14 D14

Phần dưới 2-D8 2-D7 2-D10 2-D8 2-D7 2-D10 2-D13 2-D8 2-D7 2-D10 2-D12 2-D10 2-D12
Bản vẽ chi tiết mặt cắt

Bản vẽ chi tiết mặt cắt hướng chính Bản vẽ chi tiết mặt cắt hướng phụ

Bản vẽ chi tiết mặt cắt hướng chính và hướng phụ Bản vẽ chi tiết cố định phần cuối

Bản vẽ chi tiết mặt cắt hướng chính Bản vẽ chi tiết mặt cắt hướng phụ

Bản vẽ chi tiết mặt cắt STOPPER Bản vẽ chi tiết mặt cắt bánh đai nhiều bậc lớn
CONSTRUCTION
PROCESS
Quá trình thi công

1. Kế hoạch 2. Nhập 3. Nâng xếp 4. Diễn Biến 5. Cố định 6. STU


quy trình vật liệu Deck Deck Deck

1. Kế hoạch quy trình 2. Nhập vật liệu 3. Nâng xếp Deck

11. Bảo dưỡng 10. Bê tông 9. Thiết bị điện hệ thống ống nư


Mục tiêu của Duckshin
Housing chính là
“Sự cảm động của khách hàng”

Duckshin Housing luôn nỗ lực trong từng quy trình, từ giai đoạn lên kế hoạch cho đến khi hoàn thành Slab,
luôn hướng đến sự thỏa mãn, tin tưởng của quý khách hàng. Duckshin Housing đã và sẽ đáp ứng các nhu cầu
đa dạng của khách hàng để trở thành doanh nghiệp kiến trúc vật liệu toàn cầu.

9. Thiết bị điện
UD Bolt 7. Stopper 8. Cốt chính hệ thống ống 10. Bê tông 11. Bảo dưỡng
nước

4. Diễn Biến Deck 5. Cố định Deck

6. STUD Bolt

ước 8. Cốt chính 7. Stopper


CONSTRUCTION
ACHIVEMENT
Thành tựu thi công

Với mục tiêu hướng đến nền xây dựng cao cấp, hiện đại cho đô thị tương lai, Duckshin luôn hoàn thiện các quy trình
và nâng cao tính an toàn, tiện lợi cho mỗi công trình xây dựng thông qua việc áp dụng các kĩ thuật, công nghệ tiên tiến
nhất. Duckshin sẽ phấn đấu để trở thành đầu mối liên kết giữa con người với thế giới, giữa công nghệ và môi trường.

Project name Location Company

Angola Taxtile Phase PJT Angola Samsung ENG


V-project Australia Multi Board
CCR Thermal power station PJT Chile Younghwa ENG
EBAHA / Hotel Bacillca PJT Equatorial Guinea Ssnagyong E&C
EMOTA International Airport PJT Equatorial Guinea Ssnagyong E&C Samsung Corporation –
Samsung Electric Factory (Vietnam)
Ssnagyong EBAHA Equatorial Guinea Ssnagyong E&C
FTGSC Housing PJT Philippines FTGSC Manila
Philippines American School PJT Philippines FTGSC
SEMPHIL P4 PJT Philippines Samsung C&T
Shimizu F3 PJT Philippines Shimizu Construction
TPP3 Malaysia Lotte E&C
Swee Hong –
ER382(Bukit Brown Flyover) Singapore Swee Hong ER382(Bukit Brown Flyover, Vietnam)
Jaeon Mars PJT Thailand Posco E&C
UGCC PJT Uzbekistan Samsung ENG
Doosan VT4-TG Building PJT Vietnam Doosan Vina
Duckshin Vina Factory PJT Vietnam Minhcuong
LG Display Haipong Vietnam Servone
LG Haipong PJT Vietnam Vinaincon
SDC Yenphong Factory PJT Vietnam Samsung C&T
SDV-V PJT Vietnam Samsung C&T
SEHC CE Complex PJT Vietnam Samsung ENG
Lotte E&C –
SEMV PJT Vietnam Guheong Industry Hanoi Lotte Tower (Vietnam)

SEMV Production Facility PJT Vietnam Samsung ENG


SEVT 3D Glass PJT Vietnam Samsung ENG
SEVT Metal Complex PJT Vietnam Samsung C&T
SEVT Metal Complex EXT PJT Vietnam Samsung C&T
SEV WWT Yenphong Vietnam JS Construction
Song Hau 1 PJT Vietnam Doosan Vina
Vinh Tam4 PJT Vietnam CRI
VT4 PJT Vietnam PECC2
Daerim E&C –
Yen Binh PJT Vietnam Samsung C&T Kims Tower (Korea)
CERTIFICATIONS
Giấy chứng nhận

Duckshin Housing đã vượt qua các đối thủ cạnh tranh khác bằng công nghệ và tính hiệu quả trong quy trình sản xuất,
đứng đầu trong việc chiếm lĩnh thị phần trong nước về doanh nghiệp sản xuất Deck Plate. Đặc biệt, trong lĩnh vực công
nghệ đã đăng ký 32 bằng sáng chế đặc biệt, 1 giải pháp hữu ích, giành được 10 chứng nhận và được luôn đánh giá xuất
sắc tại trong và ngoài nước.
GLOBAL
NETWORK
Mạng lưới quốc tế

Hàn Quốc Nhật Bản

Trung Quốc

Nepal

Việt Nam Saipan


Philippines Guam

Malaysia
Equatorial Sri Lanka
Guinea
Singapore
Indonesia

Austrailia

Nhà máy sản xuất

Haiphong (Vietnam)
Số 146, đường số 10, khu Đô thị, Công Nhà máy nước ngoài đầu tiên
nghiệp và dịch vụ VSIP Hải Phòng, xã Năng lực sản xuất 1,500,000㎡/năm
Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP Hải
Phòng, Việt Nam Sản phẩm chủ yếu : FORM DECK, SPEED DECK

TEL. +84-225-3883-2600
FAX. +84-225-3883-2601

Cheonan (Korea)
Số 485-34 Đường Sushin, xã Sushin, Nhà máy sản xuất Deck tích hợp lớn nhất thế giới
quận Dongnam, thành phố Cheonan, Năng lực sản xuất 5,280,000㎡/năm
tỉnh Nam Chungcheong
Sản phẩm chủ yếu : SPEED DECK, COLOR DECK, FORM DECK,
TEL. +82-41-556-2600
FAX. +82-41-558-4469 INNO DECK

Gunsan (Korea)
Gunsan, Số 1169 Đương Wehang, Nhà máy sản xuất Deck loại phân li lớn nhất thế giới
thành phố Gunsan tỉnh Jeonbuk Năng lực sản xuất 9,600,000㎡/năm
(phường Osikdo)
Sản phẩm chủ yếu : ECO DECK, INSU DECK
TEL. +82-63-447-2600
FAX. +82-63-463-2693
Đấu trường của Duckshin
Housing là “Thế giới”

Duckshin Housing hiện đang sở hữu nhà máy Cheonan có hệ thống dây
chuyền sản xuất Deck Plate tích hợp quy mô lớn nhất, nhà máy Gunsan
có năng xuất cao nhất thế giới, nhà máy ở Hải Phòng, Việt Nam là cơ sở
chiến lược của châu Á. Duckshin Housing sẽ nỗ lực không ngừng để quốc
tế hóa, đưa các sản phẩm có chất lượng tốt nhất ra thị trường quốc tế.

Công ty mẹ (Korea) Chi nhánh Hàn Quốc (Korea)

DUCKSHIN HOUSING CO., LTD Văn phòng Youngnam


Tòa nhà Duckshin số 322 Đường Nambu, quận Số 209 Officetel 234 đường Asiad, quận Dongnae, Busan, Korea
yangcheon, Seoul, Korea /TEL. +82-51-245-2600 /FAX. +82-51-754-6701
/TEL. +82-2-2600-3410 /FAX. +82-2-2600-3401
Văn phòng Joongbu
Số 215 133 Hyundai Itel đường Dunsan, quận Seo, thành phố
Daejeon, Korea
/TEL. +82-42-523-2600 /FAX. +82-42-471-8572

Văn phòng Honam


Số 704/330 đường Imbangul, quận Gwangsan, thành phố
Gwangju, Korea
/TEL. +82-62-943-2600 /FAX. +82-62-953-2601

Homepage(tiếng Việt) E-Mail


http://www.duckshinvina.com | http://www.duckshin.com/eng export@duckshin.com

You might also like