You are on page 1of 38

GIỚI THIỆU SƠ LƢỢC

VỀ CÔNG TY

DAEHAN Co., Ltd


CÔNG TY TNHH DAEHAN VIỆT NAM

Vietnam:
- Hà Nội:
Tầng 5, 170 Trần Duy Hưng, Trung Hoà, Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
Tel: (84.4) 3783.6129
Fax: (84.4) 3783.6131

- Nhà máy tại Hải Dƣơng:


Lô CN4, Khu B, Cụm Công Nghiệp Nhân Quyền, Xã Nhân Quyền, Huyện
Bình Giang, Tỉnh Hải Dương

- Hồ Chí Minh:
64 Trương Định, Phường 7, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Tel: (84.8) 38.4810.91/92 *Handphone: 0916.344.323
Fax: (84.8) 38.4650.47

Korea:
501- Ho, EnC Dream Tower, Yangpyeng-dong 3-ga, Yeongdeungpo-gu, Seoul 1
Korea
NỘI DUNG
1. Giới thiệu công ty

1.1. Mô tả sơ lược

1.2. Sơ đồ tổ chức

2. Giới thiệu sản phẩm

2.1 Các loại cốp pha

2.2 Hệ cốp pha sàn - Slab form

2.3 Dầm rút - Hory Beam

2.4 Giàn giáo nêm - System support

2.5 Cây chống siêu tải trọng - Jack support

2.6 Cây chống tăng - Support

2.7 Cục kê giàn cốt thép - Rebar Support

2.8 Định vị cốt thép - Spacer

2.9 Kích các loại - Jack

3. Công trình đã thực hiện

2
1. Giới thiệu công ty
1.1 Mô tả sơ lƣợc
Được thành lập năm 1976 cùng với sự trung thực, thành thật và minh bạch trong các
chính sách quản lý, công ty TNHH Daehan đã thể hiện được nhiều tiềm năng công nghệ
đỉnh cao và chất lượng trong các lĩnh vực về các lĩnh vực ô tô, trang thiết bị kỹ thuật tự
động, các nguyên vật liệu xây dựng/nền đất và gang graphit cầu,...

 Văn phòng Seoul


501-Ho, Enc Dream Tower,
Yangpyeng-dong 3-ga,
Yeongdeungpo-gu, Seoul Korea
Tel: +82-2-2678-7887
Fax: +82-2-2671-1984
- Quản lí và kinh doanh

 Nhà máy Incheon


Kyungseo-dong 363-195, Seo-
gu, Incheon Korea
Tel: +82-32-561-1391
Fax: +82-32-561-1397
- Sản xuất khuôn đúc

 Nhà máy Asan


62, Namseoung-ri, Shinchang-dong,
Asan-si, Chungcheongnam-do,
Korea
Tel: +82-41-534-5211
Fax: +82-41-534-5216
- Sản xuất

3
1.2 Sơ đồ tổ chức doanh nghiệp

Chủ tịch

Tổng giám đốc

Phòng Marketing Phòng sản xuất Phòng kỹ thuật và Phòng kế toán và


và mua bán QLCL hành chính

Bộ phận tráng Bộ phận hoàn


phủ sản phẩm thiện sản phẩm

2. Giới thiệu sản phẩm


2.1 Các loại cốp pha
2.1.1 Euro form - Cốp pha định hình
Euro Form cung cấp những giải pháp cho ngành công nghiệp xây dựng tập trung vào
các công trình xây dựng tiến độ nhanh và sử dụng trong công nghiệp Off-site.
Với tình trạng thiếu lao động lành nghề trong các ngành công nghiệp xây dựng đã buộc các
công ty sử dụng sản phẩm này với ưu điểm dễ dàng sử dụng, bảo trì đơn giản trong khi nó
vẫn đáp ứng được các quy định và tiêu chuẩn hiện hành mới.
Euro Form là sản phẩm đi đầu trong phát triển các giải pháp để phục vụ khí hậu và
đáp ứng nhu cầu phát triển của ngành xây dựng hiện nay và trong tương lai.
* Cốp pha định hình

4
Cốp pha định hình được cấu tạo với mặt gỗ công nghiệp và khung xương săt chắc
chắc, được sử dụng độc lập, có thể tháo dỡ, di chuyển dễ dàng, vì vậy được tái sử dụng
nhiều lần cho các công trình khác nhau. Mặt gỗ công nghiệp được sản xuất với quy định về
kích thước, tính chất cơ lý được đảm bảo và bề mặt phẳng hơn, được phủ lớp chống dính tốt
hơn giúp cho việc thi công lắp ghép cực kỳ dễ dàng và nhanh chóng. Vì thế cốp pha định
hình thường được ưu tiên lựa chọn hàng đầu trong các công trình xây dựng hiện nay.

Thông số kỹ thuật:

Tên sản phẩm Quy cách Trọng lƣợng

200x1200 11.1kg
300x1200 12.8kg
400x1200 14.6kg
EURO FORM
450x1200 15.5kg
500x1200 16.9kg
600x1200 19.0kg

5
Quy trình sản xuất cốp pha định hình tại nhà máy:

6
Những hình ảnh sử dụng Cốp pha Panel tại công trình

7
8
* Coppha ván khuôn góc vát ( Heonchi): Là loại cốp pha chuyên dùng để tạo góc vát
trong các công trình cầu đường và các công trình dân dụng

* Cốp pha góc trong (Incorner) Cốp pha góc ngoài (Out corer)

* Phụ kiện cốp pha

9
2.1.2 Cốp pha nhôm - Aluminum Form
Cốp pha nhôm( AL Form) được làm từ hợp kim nhôm tiêu chuẩn mẫu A6061 - T6,
được cắt và hàn từ những thanh nhôm thô đã được đùn ép, bề mặt được sơn phủ, xử lý
chống dính bề mặt.

10
* Quy cách AL Form

Mã sản phẩm Kích thƣớc (mm) Trọng lƣợng (kg)

60240 600x2400 29

Tƣờng 45240 450x2400 23

30240 300x2400 15

Sàn 60120 600x1200 20

AL Form có nhiều đặc tính ưu việt so với các loại cốp pha khác như:
- Có thể làm việc với độ chính xác cao tại những vị trí phức tạp
- Có thể ngăn ngừa vết nứt của sàn
- An toàn hơn so với hệ cốp pha thông thường
- Có thể tái sử dụng hơn 100 lần
- Có trọng lươ ̣ng nhe ̣ hơn các loa ̣i cốp pha thông thường (khoảng +/- 20kg/1m2)
- Không bi ̣han rỷ
- Về khả năng tái chế của AL Form ước tính thu hồi được ít nhất 20% giá trị, thân thiện với
môi trường
- Chi phí bảo dưỡng ở mức trung bin
̀ h
- Cho chấ t lươ ̣ng bề mă ̣t bê tông đe ̣p, làm vệ sinh cũng dễ dàng
- Tiến độ thi công nhanh, đẩy nhanh tiến độ hoàn thành dự án, nâng cao hiệu quả tài chính.

Nhươ ̣c điể m: lớn nhấ t và nổ i bâ ̣t nhấ t của AL Form là giá thành cao, khó khăn cụ thể:

• Mỗi công trình thi công cốp pha đã có sẵn form cho từng vi ̣trí và mô ̣t vi ̣trí là duy nhấ t
nên chỉ cầ n mấ t mát mô ̣t form chỗ nào đó thôi cũng khá phức ta ̣p và tố n kém để tim
̀ cái thay
thế vi ̣trí đó.
• Viê ̣c ứng du ̣ng cho các công trình cao tầ ng còn ha ̣n chế

11
* Một số hình ảnh thi công thực tế của AL Form

2.1.3 Cốp pha trƣợt - Gang form


Gang Form là cốp pha trượt dạng lớn được sản xuất nguyên khối lồng (case) dùng cho
mâm thao tác gia công / xử lý bề mặt và thao tác lắp đặt / tháo dỡ cốt pha ngoài tường công
trình.
Gang Form được tạo từ các tấm khung thép tiêu chuẩn
Gang Form cho phép lắp ráp nhanh chóng và dễ dàng thay đổi theo yêu cầu thiết kế

12
Tên phụ
Số Tên phụ liệu Số Tên phụ liệu Số Tên phụ liệu Số
liệu
Thanh
Thanh giảm
1 4 7 Dầm ngang phụ 10 chắn trượt
Móc câu hàng chấn
chân
Thanh giảm Lưới lót
2 Tấm thép 3.2T 5 Dầm dọc phụ 8 chấn ( phần 11 mặt sàn
dưới) thao tác
Mặt lồi- mặt Tay vịn
3 Dầm gia cố dọc 6 9 Lồng 12
phẳng lan can

 Ƣu Điểm
- Hình thức trượt không đòi hỏi cần trục để di chuyển trở lên, giảm thiểu dùng cần cẩu.
- Phù hợp cho những công trình cao tầng
- Một số hệ thống ván khuôn cho phép xây dựng lõi và tháp nhọn
- Tiết kiệm nguồn nhân lực, tăng tiến độ thi công, giảm khối lượng và các thao tác ván
khuôn, dầm sàn
- Ít tắc nghẽn trong quá trình xây dựng do giàn giáo hạn chế và các công trình tạm
- Lắp ráp ván khuôn hoàn toàn giúp công trình kiên cố hơn rất nhiều
- Tính chịu lực của bê tông trong bức tường dưới phải được kiểm soát chặt chẽ để đạt
được sự ổn định trong quá trình hoạt động
 Khuyết Điểm
- Cần sự tính toán tỉ mỉ và kỹ sư công trình phải có tay nghề cao.
- Các cấu trúc được sử dụng cốp pha trượt nên có kích thước đáng kể trong cả hai trục
chính để đảm bảo sự ổn định của hệ thống

13
14
2.1.4 Cốp pha cột - Form work

2.3 Hệ cốp pha sàn – Slab Form


Hệ cốp pha sàn là thiết bị thi công chuyên dụng được sản xuất sẵn trong nhà máy hoặc
xưởng gia công theo một số kích thước tiêu chuẩn phù hợp với phần lớn kích thước các bộ
phận kết cấu công trình.
• Có thể tái sử du ̣ng đươ ̣c nhiề u lầ n với đô ̣ chin
́ h xá c cao, an toàn, đa da ̣ng về kić h thước;
• Tăng chấ t lươ ̣ng về bề mă ̣t sàn.
• Khả năng chiụ đươ ̣c lực lớn, khung đươ ̣c làm chắ c chắ n nên khó bi ̣phá huỷ
• Có thể giảm thiể u bớt thời gian xây dựng,…

15
Trƣớc cải tiến:

Sau cải tiến:

Thao tác lắp đặt:

16
Hệ khung đỡ:

Hệ cốp pha sàn đáp ứng tốt các biện pháp thi công khác nhau dù quy mô công trình
lớn hay nhỏ và trở thành thiết bị không thể thiếu trong các công trình xây dựng chuyên
nghiệp.
2.4 Dầm rút – Hory Beam
 Nguyên tắc cấu tạo và sử dụng
- Dầm rút được cấu tạo bằng phương pháp tổ hợp các dầm đơn (dầm trong và dầm
ngoài) các dầm lắp với nhau theo kiểu ống lồng(1). Để cố định chiều dài của dầm,
giữa chúng có cơ cấu hãm.
- Dầm rút điều chỉnh được chiều dài, dùng thích hợp trong việc chống đỡ ván khuôn
với nhịp khác nhau.

17
- Dầm rút chế tạo được bằng thép nhẹ hoặc thép hình (thiết kế đơn giản, số lần sử
dụng cao)

- Phần thân Dầm rút được thiết kế mới với kết cấu tích hợp giá đỡ, nhẹ và rất tiện lợi.
Phần đầu nối 2 bên liên kết với phần thân Dầm rút bằng khớp nối và được gắn khít
với nhau bởi chốt nêm.
Dầm rút AX - HORY BEAM AX có tất cả 7 loại khác nhau với kích thước từ 1100mm
đến 5300mm.
 Ƣu Điểm:
- Phần đầu nối 2 bên cũng được chế tạo như giá đỡ do đó hiệu quả sử dụng rất tốt.
- Quản lý kho rất tiện lợi.
- Xà gỗ (25x50) kết nối với phần trên của Dầm rút bằng đinh nên rất tiết kiệm thời
gian thi công.
- Chiều dài Dầm rút có thể điều chỉnh được và định vị bởi chốt nêm do đó chỉ cần một
thao tác rút nhẹ là có thể lắp ráp tháo dỡ rất đơn giản và tiện lợi.
- Trọng lượng của Dầm 2500mm là 19kg, trọng lượng nhẹ với sức chịu lực lớn.
 Quy cách dầm rút

Thể loại L1-L2 D

AX 11-14 1100-1450mm 163mm

AX 14-18 1450-1800mm 163mm

AX 18-25 1800-2500mm 272mm

AX 25-32 2500-3200mm 323mm

AX 32-39 3200-3900mm 324mm

AX 39-46 3900-4600mm 325mm

AX 46-53 4600-5300mm 326mm

18
Hình ảnh sản phẩm

2.5 Giàn giáo nêm


Giàn giáo nêm được sản xuất với công nghệ hàn CO2 theo tiêu chuẩn Hàn Quốc, đảm
bảo các liên kết trong hệ giáo nêm an toàn và bền bỉ với thời gian sử dụng
 Ƣu điểm
- Giảm 50% thời gian lắp ráp và tháo gỡ so với giàn giáo truyền thống
- Giảm 50% chi phí vận chuyển và lưu kho.
- Chịu tải trọng lớn, an toàn hơn cho công trình của bạn.
- Chi phí mua dàn giáo nêm sử dụng cho tổng số m2 sàn tương đương với chi phí mua
giàn giáo truyền thống.
- Sử dụng giàn giáo nêm để chống sàn tạo không gian rất thoáng, thẩm mỹ trong mắt
chủ đầu tư cho công trình của bạn.

19
Giàn giáo nêm hay rất phù hợp chống đỡ cho các công trình có chiều cao cần chống đỡ
lớn. Ở đây dàn giáo nêm lắp ráp đơn giản, ít nguy hiểm hơn giàn giáo truyền thống và đảm
bảo an toàn cho công trình của bạn.
 Quy cách sản phẩm Hình ảnh thi công thực tế

H L
2588mm 1725mm
1725mm 1463mm
1291mm 1158mm

863mm 853mm

432mm 549mm
216mm 244mm

20
 Ống thép tròn chốt trong
Ống thép tròn có chốt trong được sử dụng để giằng giàn giáo hoặc làm hệ giáo ống, thao
tác lắp đặt đơn giản, độ an toàn cao.
* Quy cách sản phẩm ống thép tròn

L(m) Kích thước Độ dày(t) Trọng lượng(kg)


6 Φ48.6 x 2.3t x 6M 2.3 15.8
4 Φ48.6 x 2.3t x 4M 2.3 10.5
3 Φ48.6 x 2.3t x 3M 2.3 7.9
2 Φ48.6 x 2.3t x 2M 2.3 5.3
1 Φ48.6 x 2.3t x 1M 2.3 2.6

2.6 Butimi (Jack Support- Cây chống siêu tải trọng)


DAEHAN BUTIMI (CÂY CHỐNG SIÊU TẢI TRỌNG DAEHAN)
DAEHAN BUTIMI (CÂY CHỐNG SIÊU TẢI TRỌNG DAEHAN) dễ dàng lắp đặt và
tháo dỡ cho các dự án xây dựng và có khả năng điều chỉnh đến 1.200mm.
 Ƣu điểm:
 Nhẹ hơn so với các sản phẩm hiện có trên thị trường - dễ lắp đặt và tháo dỡ.
 Biên độ điều chỉnh độ cao lớn (lên đến 1.200m) được dùng với các chiều dài biến động.
 Giảm thiểu hóa việc cất trữ trong kho và điều chỉnh độ cao tại công trường.

21
 Không yêu cầu phần xây thêm (tải trọng đỡ được giảm xuống 30% khi có xây thêm).
 Thiết thực, bán cố định, dễ bảo quản và chuyên chở
 Các bộ phận cấu thành
 VIBRATION-PROOF RUBBER
(TẤM CAO SU CHỐNG DỊCH CHUYỂN)
Giảm hư hại cho cây chống, kết cấu và giảm xóc.
 FLANGE (MÉP BÍT)
Liên kết với ống thép trong và tiếp xúc với
kết cấu cần chống đỡ.
Vật liệu: GCD450. Loại: 127mm, 101,6mm
hoặc 76,2mm
 INNER PIPE (ỐNG THÉP CHỊU
LỰC BÊN TRONG)
Tổng chiều dài: 1.200 mm (khoảng cách từ
đầu đến chốt thứ nhất: 250mm, khoảng cách
từ chốt thứ 1 đến chốt thứ 6: 150mm)
Quy trình sản xuất: cắt ống thép- hàn các chốt-
mạ kẽm- gắn mép bít.
Lớp kẽm tráng bên ngoài bằng phương pháp
mạ nhúng nóng
 CLAMP (BÍT KẸP)
Vật liệu: GCD450. Loại: 127-101,6mm
hoặc 101,6-76,2mm
Bề mặt: tráng kẽm bằng phương pháp mạ điện.
Bulon khóa vít kẹp: Bulon đầu lục giác M12x65L 4EA
 OUTER PIPE (ỐNG THÉP CHỊU
LỰC BÊN NGOÀI)
Vật liệu: ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Loại: 127mm hoặc 101,6mm
Cắt theo chiều dài chuẩn
 SUB ASS’Y (KÍCH ĐỠ CHÂN)
Vật liệu: GCD450. Loại: 127mm hoặc 101,6mm
Phủ sơn cho bề mặt sau khi phủ lớp chống ăn mòn.
Bao gồm tay kích, bệ kích và bệ đỡ cột chống.
Ren kích: ren hình thang, nghiêng 29 độ, 4 đai ốc/in
(khoảng dài: 6,35mm )
Khoảng cách tăng kích lên đến 300mm

22
 Đặc diểm kỹ thuật của DAEHAN BUTIMI và giới hạn sử dụng của DAEHAN
BUTIMI (cây chống siêu tải trọng DAEHAN)

Giới hạn Tải trọng


Ống thép chịu lực bên Ống thép chịu lực bên
Mẫu điều chỉnh cho phép
ngoài trong
(mm) (tấn)
JS4212 Ø 101,6mm-L2.000mm Ø76,2mm-L1.200mm 2.380~3.600 30
JS5312 Ø127mm- L 3.000mm Ø101,6mm- L1.200mm 3.380~4.600 30
*Tải trọng tối đa này cho chiều cao cao nhất.

 Bảng trọng lƣợng của DAEHAN BUTIMI (cây chống siêu tải trọng DAEHAN)
(đơn vị: kg)
Chiều dài ống thép chịu lực bên ngoài (mm)
Loại
2.000 2.500 3.000 4.000 5.000 6.000
Ø127-101,6mm 50,5 55,9 61,2 72,0 82,8 93,6
Ø101,6-76,2mm 43,2 47,6 52,0 60,7 69,5 78,3

Hình ảnh công trƣờng:

2.7 Cây chống tăng


Cây chống tăng được làm từ sắt và thép với đặc điểm cấu tạo gồm hai phần chính: phần
vỏ ngoài và phần ruột bên trong.Vỏ cây chống ống thép D60.5, dày 2.2 ly, ruột cây chống
ống thép D48.6, dày 2.2 ly.
 Ƣu điểm

23
- Dễ lắp đặt, dễ di chuyển, tháo gỡ.

- Cấu kiện đơn giản, gọn nhẹ.

- Tiết kiệm chi phí thi công nhờ giá thành thấp
- Độ tăng giảm Min – Max của cây chống rất linh hoạt, luôn điều chỉnh được độ cao
hợp lý cho sàn, cho tường, để chống đỡ cho hệ cốp pha chắc chắn và an toàn trong thi công.
 Thông số kỹ thuật
Trọng lƣợng chịu
Mã sản phẩm Chiều cao tối đa Chiều cao tối thiểu
tải
V1(3.2m) 3200mm 1800mm 1800kg

V2(3.5m) 3500mm 2000mm 1500kg

V3(3.8m) 3800mm 2400mm 1400kg

V4(4.2m) 4200mm 2700mm 1350kg

V5(5.0m) 5000mm 3700mm 800kg

V6(6.0m) 6000mm 4700mm 700kg

 Hình ảnh sản phẩm

2.8 Cục kê giàn cốt thép

24
Rebar Support – BB
Cục kê dàn cốt thép sàn BB được thiết kế với móc lưỡi câu đặc biệt, giúp không bị tách rời
khỏi cốt thép trong quá trình đổ bê tông, BB được sử dụng ở sàn ngang và dầm

Chiều cao Đƣờng kính


Mã sản Số lƣợng/
phẩm Túi
(mm) (mm)
BB 345 30,40,50 10-20 500
BB 367 30,60,70 10-20 250

Rebar Support – CUH (lower)


Mã sản Chiều Đƣờng Số lƣợng/
phẩm cao(mm) kính(mm) Túi
CUH 30 10-23 1000

25
Rebar Support – SS (lower)
Cục kê dàn cốt thép sàn SS có bốn chân cách đều nhau và có cấu trúc mở bên trong giúp cải
thiện dòng chảy bê tông trong quá trình đổ bê tông.Ở mỗi phần đầu SS được thiết kế kẹp
nhằm tối đa hóa khả năng duy trì.

Mã sản Chiều Đƣờng Số lƣợng/


phẩm cao(mm) kính(mm) Túi
SS - 25 25 10-13 1000

SS - 30 30 10-13 1000

Rebar Support – HY (upper)

Cục kê dàn cốt thép sàn HY có bốn chân cách đều nhau
và cấu trúc mở bên trong giúp cải thiện dòng chảy bê
tông trong quá trình đổ bê tông.

Ở phần đầu mỗi HY có kiểu thiết kế kẹp nhằm tối đa


hóa khả năng duy trì.

Có các loại khác nhau từ 70mm đến 200m

26
Mã sản Chiều Đƣờng Số
phẩm cao(mm) kính(mm) lƣợng/Túi
HY - 75 75 10-20 300
HY - 90 90 10-20 280
HY - 95 95 10-20 250
HY - 100 100 10-20 250
HY - 105 105 10-20 220
HY - 110 110 10-20 220
HY - 120 120 10-20 180
HY - 125 125 10-20 150
HY - 130 130 10-20 150
HY - 135 135 10-20 150
HY - 140 140 10-20 140
HY - 145 145 10-20 110
HY - 150 150 10-20 110
HY - 155 155 10-20 100
HY - 160 160 10-20 100
HY - 170 170 10-20 100
HY - 180 180 10-20 70
HY - 190 190 10-20 60
HY - 200 200 10-20 60
HY - 220 220 10-20 60

Rebar Support – DBH


Cục kê dàn cốt thép DBH giải quyết được vấn đề thăng chốt: các cục kê đôi khi bị
rơi xuống trong quá trình đổ bê tông.
Đặc điểm:
- Sử dụng dễ dàng không phân biệt phương pháp đặc cốt thép.
- Bề mặt rộng hơn, sức chịu đựng cao hơn.

Mã sản Chiều Đƣờng Số


phẩm cao(mm) kính(mm) lƣợng/Túi
DBH 90 90 10-16 300
DBH 100 100 10-16 250
DBH 120 120 10-16 200
DBH 130 130 10-16 200
DBH 140 140 10-16 200
DBH 150 150 10-16 150
DBH 160 160 10-16 150

27
Rebar Support – CRH (upper)

Phần trên của cục kê dàn cốt thép CRH được thiết kế đặc biệt để tăng cường khả năng giữ
một cách chắc chắn và lắp đặt cũng dễ dàng hơn.

Có các loại khác nhau từ 75mm đến 180mm

Mã sản Chiều Đƣờng Số


phẩm cao(mm) kính(mm) lƣợng/Túi
CRH-75 75 10-13 500
CRH-90 90 10-13 400
CRH-100 100 10-13 350
CRH-120 120 10-13 300
CRH-130 130 10-13 300
CRH-140 140 10-13 250
CRH-150 150 10-13 200
CRH-160 160 10-13 180
CRH-170 170 10-13 150
CRH-180 180 10-13 120
CRH-190 190 10-13 110
CRH-200 200 10-13 100

2.9 Định vị cốt thép Spacer

- Giant Donut Spacer


Đƣờng
Giant Donut Spacer được thiết Mã sản phẩm Chiều cao(mm) Số lƣợng/Túi
kính(mm)
kế đặc biệt với cơ cấu bánh xe có
gai, làm cải thiện dòng chảy bê 60-D13/32 60 13-25 120
tông trong quá trình đổ bê tông.
70-D13/32 70 13-25 100
Giant Donut Spacer chứa nhíp
ở giữa giúp gia cố các cốt thép có 80-D13/32 80 13-25 80
những độ dày khác nhau.
90-D13/32 90 13-25 70

28
- Bar Spacer

Chiều Đƣờng Số Mã sản


Mã sản phẩm
cao(mm) kính(mm) lƣợng/Túi phẩm

L-150-30/30 150 30/30 10-13 400

L-180-30/30 180 30/30 10-13 300


Bar Spacer dùng để gia cố 2
thanh sắt thép theo chiều dọc. L-200-30/30 200 30/30 10-13 250

29
- Donut Spacer

Mã sản Chiều Đƣờng Số


phẩm cao(mm) kính(mm) lƣợng/Túi
20-D10/13 20 10-13 2,000

30-D10/13 30 10-13 1,000

Donut Spacer được thiết kế đặc biệt với 30-D16/19 30 16-19 800
cơ cấu bánh xe có gai, làm cải thiện dòng
40-D10/13 40 10-13 800
chảy bê tông trong quá trình đổ bê tông.
40-D16/19 40 16-19 500
Ngoài ra, Donut Spacer còn chứa nhíp ở
50-D10/16 50 10-16 400
giữa giúp gia cố các cốt thép có những độ
dày khác nhau. 50-D19/25 50 19-20 250

30
2.10 Kích các loại - Jack
- Screw Angle Jack (Kích góc tăng cơ)
- Hydraulic Angle Jack (Kích góc tăng thủy lực)
Angle jacks (Kích góc), Screw angle jacks (Kích góc tăng cơ) và Hydraulic angle jacks
(Kích góc tăng thủy lực) được định chuẩn cho việc quản lý chất lượng dễ dàng, rút ngắn
thời gian làm việc và có khả năng tái sử dụng.
 Ƣu điểm
 Các công tác gia công dầm H và hàn liên kết được thực hiện ngay tại công trường
 Do Angle jacks (Kích góc) được sản xuất tại nhà máy và được kiểm tra trong suốt
quá trình theo tiêu chuẩn phù hợp
 Có thể điều chỉnh góc liên kết phù hợp với thực tế thi công
 Giảm bớt thời gian khi gia công sản xuất tại nhà máy
 Điều chỉnh góc xoay tự do (từ 0~60) tại những phần góc
 Dễ dàng tháo dỡ, giảm rủi ro khi thi công
 Lắp đặt dễ dàng, chi phí đầu tư hợp lý, rút ngắn thời gian làm việc và có khả năng tái
sử dụng
 Đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm: (Đơn vị tính: mm)
Angle Jack (Kích góc) Screw Angle Jack (Kích góc tăng cơ)
Góc xoay A B A B (Min) B (Max)
0 độ 0 230 0 600 720
15 độ 23 233 23 603 723
30 độ 49 243 49 613 733
45 độ 85 265 85 635 755
60 độ 147 315 147 685 805

31
Hình ảnh thực tế thi công của Angle Jack (Kích góc)/ Screw Angle Jack
(Kích góc tăng cơ)

32
Dự án đƣờng sắt đôi đoạn số 8 tuyến Gyeongchun

* Tilting Screw Jack (Kích thẳng tăng cơ)


+ Ƣu điểm: Một phần của kích không xoay trong trường hợp kích bị xoắn ren hay sau khi
bị tháo sẽ không bị rời ra. Tuy nhiên bệ kích vẫn có thể xoay khi bị tác động bởi lực lệch
tâm, bệ kích cũng bảo vệ ren kích và phần bổ lực tác dụng lên ren kích.

Trọng
Khoảng cách lỗ trên Tải trọng
lƣợng sản (Đơ
Loại Min Max đế kích (mm) cho phép
phẩm n vị
A B C (Tấn) (Kg) tính:
20 tấn (4 lỗ) 250 350 20 9 mm)
20 tấn (4 lỗ) 350 550 20 12 Chú
30 tấn (4 lỗ) 370 500 220 150 30 18 ý:
50 tấn (8 lỗ) 370 500 300 200 140 50 32 Việ
c
100 tấn (4 lỗ) 420 540 300 160 100 42 đặt
100 tấn (8 lỗ) 420 540 300 200 140 100 42 tải
150 tấn (8 lỗ) 420 540 300 200 140 150 55 lệch
200 tấn (9 lỗ) 420 540 300 200 140 200 65 tâm

thể gây thiệt hại

33
Hình ảnh thực tế thi công Reinforcing Jack (Kích chèn chịu lực)

Hình ảnh thực tế thi công Screw Jack (Kích tăng cơ)

34
* Hydraulic Jack (Kích tăng thủy lực)
- Tilting Hydraulic Jack (Kích thẳng tăng thủy lực)
- Hydraulic Jack (Kích tăng thủy lực) - Sự cải tiến về không gian đứng
Các kích thủy lực được dùng để chống sạt lở tường và chống lún đất.
 Ƣu điểm:
 Trong trường hợp tháo dỡ hệ giằng có sẵn, kích tăng thủy lực sẽ giúp tháo dỡ dễ
dàng các dầm giằng và kích sau khi hoàn thành công việc chống đỡ áp lực đất. Kích
thủy lực được thiết kế để cung cấp khoảng nâng cao gấp 4 lần so với các loại kích
sẵn có và có khả năng di chuyển kích dễ dàng không gây hại đến giá đỡ.
 Kích tăng thủy lực sử dụng cho việc kiểm soát độ uốn của tường chắn đất khi áp lực
đất sinh ra được giữ bởi tường chắn và hệ dầm chống đỡ.
 Nhờ độ thay đổi kích thước lớn theo chiều dài nên có thể sử dụng trong các vị trí chật
hẹp khi thi công.
 Khi tăng kích thước chiều dài lên mức tối đa của kích thủy lực thì khoảng giữa hai
điểm dầm tiếp xúc tường chắn và đầu dầm giằng chống sẽ không bị hẩng khi bị tác
dụng bởi áp lực đất.
 Kích tăng thủy lực có thể tái sử dụng nhiều lần, rất hiệu quả trong việc ngăn chặn,
giảm thiểu sự cố trong suốt quá trình lặp đặt và tháo dỡ hệ dầm giằng.
 Đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm:

Đặc điểm kỹ Tải trọng cho Chiều dài tối Chiều dài tối Trọng lƣợng
thuật phép (tấn) thiểu (mm) đa (mm) (kg)

DHB-100D 100 546 696 60

35
Khi lắp đặt Khi tháo dỡ

(1) Lắp đặt kích (1) Lắp đặt xi lanh và bơm lực chỉnh

(2) Điều chỉnh chiều dài thân kích (2) Tháo rời tay chỉnh kích

(3) Lắp đặt xi lanh và bơm lực chỉnh (3) Tháo đầu xi lanh bơm

(4) Siết chặt tay kích và tháo xi lanh (4) Lặp lại bước 2 & 3

36
Hình ảnh thực tế thi công Tilting Hydraulic Jack (Kích thẳng tăng thủy lực)/
Hydraulic Jack (Kích tăng thủy lực)

Công trƣờng cao ốc văn phòng ở Nonhyeon-dong, Incheon

37
3. Các công trình đã thực hiện tại Việt Nam

STT Tên công ty Sản phẩm cung cấp Công trình


- Coppha panel (EURO FOMR) - Formosa Raw
Công ty POSCO E - Cây chống tăng Material Handling
1
& C Việt Nam - Cây chống siêu tải trọng Yard tại Hà Tĩnh
- Ván khuôn và hệ chống - Nhà ga số 2 - Nhổn
Công ty TNHH - Coppha panel (EURO FOMR) - Xây dựng nhà máy
2 LG Electronic Việt - GANG FORM LG tại KCN Tràng Duệ
Nam - Hải Phòng - Các phụ kiện - Hải Phòng
- Tấm nhám - Xây dựng tổ hợp công
Côngty TNHH
- Coppha panel (EURO FOMR) nghệ cao Sam Sung tại
3 Samsung
- GANG FORM khu công nghiệp Yên
Electronics Việt Nam
- Các phụ kiện Bình, tỉnh Thái Nguyên
- Cục kê giàn cốt thép (Rebar support)
Hoà Bình - Thanh ren - Sunrise City, Quận 7,
4
Corporation Hồ Chí Minh
- Bu lông

- Cốp pha panel (EURO FOMR)


- Ống thép (Single pipe)
- Thép hộp (Square pipe) - Gói thầu EX7 thuộc
Công ty TNHH WK
5 dự án Đƣờng cao tốc
VINA - Kích chân đế giàn giáo (Jack base) Hà Nội - Hải Phòng
- Cốp pha ván vuông góc (Haunch)
- Chốt dẹp hình chữ A (Wedge pin)

Công ty Cổ phần - Công ty Cổ phần Giàn


6 - Kích thủy lực - Hydraulic jack
Giàn giáo Việt giáo Việt

- Nhà máy Posco SS -


Công ty TNHH XD - Cây chống giàn giáo siêu tải trọng - KCN Phú Mỹ 2, Tân
7
& TNTT Hồng Quân Jack support Thành, Bà Rịa Vũng
Tàu

Công ty TNHH - Cốp pha panel (EURO FORM) - Grace Hotel - Phổ
8
Samkoo Vina - Out Corner Angle Yên, Thái Nguyên

38

You might also like