Professional Documents
Culture Documents
HCM
KHOA KĨ THUẬT XÂY DỰNG
- Giới hạn bền và chảy qui ước của cáp 𝑓𝑝𝑢 = 1860 𝑀𝑃𝑎 và 𝑓𝑝𝑦 = 1670 𝑀𝑃𝑎;
(b) Xác định số lượng cáp, quỹ đạo căng và bố trí cáp cho dầm.
(c) Kiểm tra khả năng kháng uốn và cắt của dầm.
1 1 1 1
ℎ=( ÷ ) 𝐿 = ( ÷ ) × 13500 = (750 ÷ 675)𝑚𝑚
18 20 18 20
Chọn sơ bộ ℎ = 700𝑚𝑚
1 1 1 1
𝑏=( ÷ )ℎ = ( ÷ ) × 700 = (466.6 ÷ 233.3)𝑚𝑚
1.5 3 1.5 3
Chọn sơ bộ 𝑏 = 400𝑚𝑚
(b) Xác định số lượng cáp, quỹ đạo căng và bố trí cáp cho dầm
+ Moment tại mặt cắt 1-1 được xác định như sau:
𝑞𝑥12
𝑀𝑥1 = 𝑅1 𝑥1 −
2
Với từng tải trọng 𝑞, sử dụng công thức trên xác định được các moment tương ứng.
+ Lực cắt tại mặt cắt 1-1 và 2-2 ứng với giá trị moment lớn nhất nên lực cắt bằng 0.
Lực cắt lớn nhất tại gối giữa là 𝑉2 được xác định như sau:
𝑉2 = 𝑞𝑙1 − 𝑅1
Xác định nội lực tại mặt cắt 1-1:
𝑞 = 𝑞𝑑,𝑛 = 7 𝑘𝑁/𝑚
𝑀𝐷 = 779.84 𝑘𝑁𝑚
𝑞 = 𝑞𝑙,𝑛 = 10 𝑘𝑁/𝑚
𝑀𝐿 = 342.03 𝑘𝑁𝑚
Xác định nội lực tại gối giữa, nhằm đơn giản trong quá trình thiết lập các điều
kiện khống chế ứng suất, sinh viên xoay ngược dầm lại nên moment tại gối giữa lúc
này mang dấu dương:
𝑞𝑙13 + 𝑞𝑙23
𝑀1 =
8(𝑙1 + 𝑙2 )
𝑞 = 𝑞𝑑,𝑛 = 7 𝑘𝑁/𝑚
𝑀𝐷 = 468.11 𝑘𝑁𝑚
𝑉𝐷 = 119.23 𝑘𝑁
𝑞 = 𝑞𝑙,𝑛 = 10 𝑘𝑁/𝑚
𝑀𝐿 = 205.31 𝑘𝑁𝑚
𝑉𝐿 = 52.29 𝑘𝑁
+ Moment tại mặt cắt 2-2 được xác định như sau:
𝑞𝑥22
𝑀𝑥2 = 𝑅3 𝑥2 −
2
Với từng tải trọng 𝑞, sử dụng công thức trên xác định được các moment tương ứng.
𝑞 = 𝑞𝑑,𝑛 = 7 𝑘𝑁/𝑚
𝑀𝐷 = 677.83 𝑘𝑁𝑚
𝑞 = 𝑞𝑙,𝑛 = 10 𝑘𝑁/𝑚
𝑀𝐿 = 297.29 𝑘𝑁𝑚
+ Khoảng cách từ tâm hình học tiết diện dầm đến thớ dưới cùng và thớ trên cùng
của tiết diện dầm lần lượt là:
ℎ 0.7
𝑦𝑏 = 𝑦𝑡 = = = 0.35 𝑚
2 2
+ Diện tích tiết diện dầm:
𝐼 0.011
𝑍𝑏 = 𝑍𝑡 = = = 0.031 𝑚3
𝑦𝑏 0.35
𝐼 0.011
𝑟=√ =√ = 0.198 𝑚
𝐴 0.28
+ Khoảng cách từ tâm hình học tiết diện dầm đến thớ trên cùng và dưới cùng của
vùng lõi lần lượt là:
𝑟2 0.1982
𝑘𝑡 = − = − = −0.11 𝑚
𝑦𝑏 0.35
𝑟 2 0.1982
𝑘𝑏 = = = 0.11 𝑚
𝑦𝑡 0.35
𝜎
̅̅̅̅ ′
𝑡𝑠 = −0.5√𝑓𝑐 = −0.5 × √28 = −2646.75 𝑘𝑃𝑎
Lập biểu đồ Magnel theo các điều kiện khống chế ứng suất:
1
𝑒𝑜 ≤ 𝑘𝑏 + (𝑀 −𝜎
̅̅̅𝑡𝑖̅𝑍𝑡 )
𝐹𝑖 𝑚𝑖𝑛
1
𝑒𝑜 ≤ 𝑘𝑡 + (𝑀 + ̅̅̅̅𝑍
𝜎𝑐𝑖 𝑏 )
𝐹𝑖 𝑚𝑖𝑛
1
𝑒𝑜 ≥ 𝑘𝑏 + (𝑀 − ̅̅̅̅𝑍
𝜎𝑐𝑠 𝑡 )
𝐹𝑖 𝑚𝑎𝑥
1
𝑒𝑜 ≥ 𝑘𝑡 + (𝑀 +𝜎
̅̅̅̅𝑍
𝑡𝑠 𝑏 )
𝐹𝑖 𝑚𝑎𝑥
Các điều kiện khống chế ứng suất tại gối giữa:
1
𝑒𝑜 ≤ 0.11 + × [143.72 − (−1322.88) × 0.031]
𝐹𝑖
1
𝑒𝑜 ≤ −0.11 + × [143.72 + 16800 × 0.031]
𝐹𝑖
⇔
1
𝑒𝑜 ≥ 0.11 + × [817.14 − 16800 × 0.031]
𝐹𝑖
1
𝑒𝑜 ≥ 0.11 + × [817.14 + (−2646.75) × 0.031]
{ 𝐹𝑖
1
𝑒𝑜 ≤ 0.11 + × 184.73
𝐹𝑖
1
𝑒𝑜 ≤ −0.11 + × 664.52
𝐹𝑖
1
𝑒𝑜 ≥ 0.11 + × 296.34
𝐹𝑖
1
𝑒𝑜 ≥ 0.11 + × 735.09
{ 𝐹𝑖
Các điều kiện khống chế ứng suất tại mặt cắt 1-1:
1
𝑒𝑜 ≤ 0.11 + × [252.17 − (−1322.88) × 0.031]
𝐹𝑖
1
𝑒𝑜 ≤ −0.11 + × [252.17 + 16800 × 0.031]
𝐹𝑖
⇔
1
𝑒𝑜 ≥ 0.11 + × [1347.07 − 16800 × 0.031]
𝐹𝑖
1
𝑒𝑜 ≥ 0.11 + × [1347.07 + (−2646.75) × 0.031]
{ 𝐹𝑖
1
𝑒𝑜 ≤ 0.11 + × 293.18
𝐹𝑖
1
𝑒𝑜 ≤ −0.11 + × 772.97
𝐹𝑖
1
𝑒𝑜 ≥ 0.11 + × 826.27
𝐹𝑖
1
𝑒𝑜 ≥ 0.11 + × 1265.02
{ 𝐹𝑖
Các điều kiện khống chế ứng suất tại mặt cắt 2-2:
1
𝑒𝑜 ≤ 0.11 + × [208.11 − (−1322.88) × 0.031]
𝐹𝑖
1
𝑒𝑜 ≤ −0.11 + × [208.11 + 16800 × 0.031]
𝐹𝑖
⇔
1
𝑒𝑜 ≥ 0.11 + × [1183.23 − 16800 × 0.031]
𝐹𝑖
1
𝑒𝑜 ≥ 0.11 + × [1183.23 + (−2646.75) × 0.031]
{ 𝐹𝑖
1
𝑒𝑜 ≤ 0.11 + × 249.12
𝐹𝑖
1
𝑒𝑜 ≤ −0.11 + × 728.91
𝐹𝑖
1
𝑒𝑜 ≥ 0.11 + × 662.43
𝐹𝑖
1
𝑒𝑜 ≥ 0.11 + × 1101.18
{ 𝐹𝑖
Xác định độ lệch tâm và lực căng, với 𝐹 = 𝜂𝐹𝑖
140
𝐹 = 𝐴𝑝,𝑙 𝑓𝑝𝑢 = 2
× 1860 × 103 = 260.4 𝑘𝑃𝑎
1000
+ Số tao cáp cần:
1925
𝑛= = 7.39
260.4
Vậy chọn 8 tao cáp.
Quỹ đạo cáp đi theo biểu đồ moment của dầm. Tại hai gối biên, không có
moment sinh viên chọn cáp neo tại giữa chiều cao tiết diện dầm. Tại nhịp, sinh viên
đi cáp như khi cắt nhanh cốt thép trong dầm, từ một đoạn L/6 tính từ giữa nhịp, cáp
uốn lên gối để chịu moment gối.
𝑀𝑢 = 1.2𝑀𝐷 + 1.6𝑀𝐿
𝑉𝑢 = 1.2𝑉𝐷 + 1.6𝑉𝐿
Tại mặt cắt 1-1 và 2-2
Moment lớn nhất tính theo trạng thái bền 1483.04
𝑀𝑢 (𝑘𝑁𝑚) (lấy theo mặt cắt 1-1 để kiểm tra)
Tại gối giữa
Moment lớn nhất tính theo trạng thái bền
890.23
𝑀𝑢 (𝑘𝑁𝑚)
Lức cắt lớn nhất tính theo trạng thái bền
226.74
𝑉𝑢 (𝑘𝑁𝑚)
Kiểm tra điều kiện về cường độ 𝑴𝒖 ≤ 𝝓𝑴𝒏
Xét:
𝑓𝑝𝑦 1670
= = 0.9 ≥ 0.9 → 𝛾𝑝 = 0.28
𝑓𝑝𝑢 1860
Khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến tâm hợp lực kéo của cáp:
𝛾𝑝 𝑓𝑝𝑢
𝑓𝑝𝑠 = 𝑓𝑝𝑢 (1 − 𝜌 )
𝛽1 𝑝 𝑓𝑐′
0.28 1860
= 1860 × 103 × (1 − × 0.51% × ) = 1652.42 × 103 𝑘𝑃𝑎
0.85 28
𝐴𝑝𝑠 8 × 140
𝜌𝑝 = = = 0.51%
𝑏𝑑𝑝 400 × 550
Xác định chiều cao vùng nén:
140
𝑇𝑝 𝐴𝑝𝑠 𝑓𝑝𝑠 8× 2 × 1652.42
𝑎= = = 1000 = 0.19 𝑚
0.85𝑓𝑐′ 𝑏 0.85𝑓𝑐′ 𝑏 0.85 × 28 × 0.4
Vị trí trục trung hòa:
𝑎 0.19
𝑐= = = 0.22
𝛽1 0.85
Kiểm tra điều kiện về hàm lượng cốt thép tối đa
𝑐 𝑐 0.22
= = = 0.4 < 0.42 (𝑡ℎỏ𝑎)
𝑑𝑒 𝑑𝑝 0.55
Khả năng kháng uốn danh định của tiết diện:
𝛽1 𝑐
𝑀𝑛 = 𝐴𝑝𝑠 𝑓𝑝𝑠 (𝑑𝑝 − )
2
140 3
0.85 × 0.22
=8× × 1652.42 × 10 × (0.55 − ) = 844.85 𝑘𝑁𝑚
10002 2
Kiểm tra về điều kiện cường độ:
Đối với mặt cắt 1-1:
𝑀𝑢 = 1483.04 𝑘𝑁𝑚 > 𝜙𝑀𝑛 = 0.9 × 844.85 = 760.37 𝑘𝑁𝑚 (𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑡ℎỏ𝑎)
Đối với gối giữa:
𝑀𝑢 = 890.23 𝑘𝑁𝑚 > 𝜙𝑀𝑛 = 0.9 × 844.85 = 760.37 𝑘𝑁𝑚 (𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑡ℎỏ𝑎)
Kiểm tra về điều kiện hàm lượng cốt thép tối thiểu
Moment kháng nứt của tiết diện tại gối giữa:
𝑀𝑐𝑟 = 𝑓𝑟 𝑍𝑏 − 𝐴𝑝𝑠 𝑓𝑝𝑠 (𝑒𝑜 − 𝑘𝑏 )
140
= −3280.73 × 0.031 − 8 × × 1652.42 × 103 × (0.2 − 0.11)
10002
= −260.72 𝑘𝑁𝑚
0.17√𝑓𝑐′ 𝑏𝑤 𝑑 ≤ 𝑉𝑐 ≤ 0.42√𝑓𝑐′ 𝑏𝑤 𝑑