Professional Documents
Culture Documents
300 Câu Lý thuyết Hóa Học 2018 PDF
300 Câu Lý thuyết Hóa Học 2018 PDF
Biết mỗi kí hiệu X, Y tương ứng với một chất. Vậy thí nghiệm trên dùng để điều chế
chất nào trong số các chất sau đây trong PTN?
A. CO2 B. NH3 C. CH4 D. O2
Câu 2: Cho các chất Cu, CuO, CaCO3, C6H5ONa, Al(OH)3, C2H5OH, NaCl. Trong điều
kiện thích hợp, CH3COOH tác dụng được với
A. 6 chất B. 5 chất C. 7 chất D. 4
chất
Câu 3: Hòa tan một – amino axit X vào nước có pha vài giọt quỳ tím thấy dung dịch từ
màu tím chuyển sang màu xanh. X có tên gọi thông thường là
A. Valin B. Lysin C. Axit glutamic D.
Glyxin
Câu 4: Cho các dung dịch loãng có cùng nồng độ 1M: (1)- NaOH; (2) - NH3; (3) -
CH3NH2; (4)- C6H5NH2. Sắp xếp các dung dịch trên theo chiều pH tăng dần là
A. (1); (3); (2); (4) B. (3); (2); (4); (1) C. (2); (4); (1); (3) D. (4);
(2); (3); (1)
Câu 5: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. NaHCO3 B. Al2O3 C. Zn(OH)2 D. Al
Câu 6: Cho các dung dịch đều không màu, đựng trong các lọ mất nhãn: NaAlO 2,
NaHCO 3, Na2CO3, Na2SO4 và NaNO3. Nếu chỉ dùng thêm một hóa chất là HCl thì có thể
nhận biết được tối đa
A. cả 5 dung dịch B. 4 dung dịch C. 3 dung dịch D. 2
dung dịch
Câu 7: Nhóm nào sau đây gồm các kim loại kiềm thổ
A. Mg, Fe B. Na, K C. Li, Be D. Ca,
Ba
Câu 8: Cacbohiđrat X không màu, tan tốt trong nước, không có khả năng tráng gương
nhưng khi đun nóng X với dung dịch H2SO4 loãng thì thu được sản phẩm có phản ứng
tráng gương. Cho các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường
B. X được dùng làm thực phẩm và là nguyên liệu ban đầu đem thủy phân để tráng
gương, tráng ruột phích.
C. 1 mol X thủy phân cho 2 mol glucozơ
D. X thuộc loại đisaccarit
Câu 9: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là
A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2
C. Fe(NO3)2 và AgNO3 D. AgNO3 và Mg(NO3)2
Biết X(OH)2 chỉ tan trong dung dịch axit và không tan trong kiềm, còn X(OH)3 tan được trong cả
dung dịch axit và dung dịch kiềm. Vậy X là
A. Sn B. Zn C. Cr D. Fe
Câu 17: Phản ứng nào sau đây hợp chất của sắt không thể hiện tính oxi hóa cũng như không thể hiện
tính khử?
A. FeO + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O B. Fe3O4 + 8HCl FeCl 2 + 2FeCl3 + 4H2O
C. 2FeCl3 + 2KI 2FeCl2 + 2KCl + I2 D. Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2
Câu 18: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ
xenlulozơ là
A. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6 B. tơ visco và tơ nilon-6
C. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron D. sợi bông và tơ visco
Câu 19: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa không thấy hiện tượng gì
B. Có thể phân biệt được anilin với phenol bằng dung dịch brom
C. Đốt cháy saccarozơ rồi dẫn sản phẩm cháy qua CuSO4 khan thì thấy CuSO4 khan từ màu xanh
lam nhạt chuyển sang màu xanh lá cây.
D. Cả axit fomic và anđehit fomic đều cho phản ứng tráng gương.
Câu 20: Hiđrocacbon X là một trong hai chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính. Trong tự nhiên, X được
sinh ra từ quá trình phân hủy xác động thực vật trong điều kiện thiếu không khí. Đồng đẳng kế tiếp của
X có CTPT là:
A. C2H6 B. C3H8 C. C2H4 D. C2H2
Gv Trần Minh Thành Trang 2
ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12
Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và
phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa
A. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2. B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2
C. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. D. Fe(OH)3 .
Câu 22: Kim loại đồng không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nóng B. FeCl 3
C. HCl D. hỗn hợp HCl+ NaNO3
Câu 23: Este nào sau đây không thể điều chế bằng cách cho axit tác dụng với ancol tương ứng?
A. Phenyl axetat B. etyl propionat C. metyl axetat D. benzyl axetat
Câu 24: Nhóm kim loại nào sau đây có thể điều chế được theo cả ba phương pháp: thủy luyện, nhiệt
luyện, điện phân dung dịch muối?
A. Cu, Fe, Zn B. Al, Na, Ca C. Ag, K, Ba D. Mg, Al, Fe
Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau:
1) Trộn dung dịch NaHCO3 với dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(NO3)2
2) Trộn dung dịch NaHSO4 với dung dịch BaCl2
3) Sục khí CO2 từ từ tới dư vào dung dịch hỗn hợp KOH và K2CO3, thêm CaCl2 vào dung dịch tạo
thành rồi đun nóng
4) Nhỏ từ từ tới dư CH3COOH vào dung dịch NaAlO2
5) Cho bột Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 đến phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ Cu dư rồi cho tác dụng với
dung dịch AgNO 3.
6) nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch C6H5NH3Cl
Số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau:
1) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4 2) Dẫn khí CO (dư) qua bột Al2O3 nung nóng
3) Dẫn khí H2 (dư) qua bột Fe2O3 đốt nóng 4) Cho ít bột Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
5) Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và HCl
6) Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư 7) Điện phân NaCl nóng chảy
8) Nhiệt phân AgNO3
Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kim loại là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 27: Cho phản ứng: FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 6. B. 10. C. 8. D. 4.
Câu 28: Cho các cặp oxi hoá – khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim
loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe, Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat; (b) Cho đồng vào dung dịch bạc nitrat;
(c) Cho thiếc vào dung dịch đồng (II) sunfat; (d) Cho thiếc vào dung dịch sắt (II)
sunfat.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 29: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được
dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. Fe(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3 )3. D. Cu(NO3)2.
Câu 30: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai
kim loại trong Y lần lượt là
A. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag. B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe.
Gv Trần Minh Thành Trang 3
ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12
C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu. D. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag.
Câu 31. Thực hiện các thí nghiệm
(a) Nung AgNO3 rắn (b) Đun nóng NaCl tinh thể với H2SO4 đặc
(c) Cho NH4HCO3 tác dụng với dung dịch HCl (d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch
NaHCO3.
(e) Hòa tan Al trong dung dịch NaOH (g) Cho Na2S vào dung dịch HCl
(h) Nung NaHCO3 rắn (i) Đun nóng NH4NO2 rắn.
(k) Điện phân dung dịch AgNO3. (ℓ) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch HI
Số thí nghiệm tạo ra khí là
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 32. Cho dãy các chất gồm etilen, axetanđehit, glucozơ, etyl axetat, etyl amin, natri axetat,
phenyl axetat, etyl clorua. Số chất trong dãy có thể điều chế trực tiếp ancol etylic bằng một phản
ứng là
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
(C2H5NH2 + HNO2 → C2H5OH + N2 + H2O: phản ứng này chương trình cơ bản không học)
Câu 33. Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A.
CH 3 COO CH CH 2 B.
CH 2 C(CH 3 ) COOCH 3
C.
CH 2 CH CN D.
CH 2 CH CH CH 2
Câu 34. Sắt không bị ăn mòn điện hóa trong trường hợp nào sau đây?
A. sắt tác dụng với CuSO4. B. cho hợp kim Fe–Cu vào dung dịch HCl.
C. thép để trong không khí ẩm. D. nung sắt trong khí O2.
Câu 35. Cho các phát biểu
(a) amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh
(b) tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo
(c) fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(d) saccarozơ có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
(e) mantozơ và saccaarozơ đều có thể bị thủy phân trong môi trường axit
(g) glucozơ có thể lên men tạo ra ancol etylic nên có thể bị thủy phân
(h) có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng dung dịch brom
Những phát biểu đúng là
A. a, b, c, e B. c, d, e, h C. b, c, e, g D. b, c, d, h
Câu 36. Kim loại Mg có thể khử được HNO3 thành N2 theo phản ứng
aMg + bHNO3 → cMg(NO3)2 + dN2 + eH2O. Tỉ lệ a : b là
A. 3 : 8 B. 5 : 12 C. 4 : 15 D. 1 : 10
Câu 37: Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl fomat. B. etyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl axetat.
Câu 38: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. W. B. Na. C. Al. D. Fe.
Câu 39: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl loãng. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. NaOH loãng.
Câu 40: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. KOH, Na, BaSO4. B. Na, CuO, HCl. C. Na, KHCO3, CuO. D. NaOH, Cu, NaCl.
Câu 41: Axit fomic phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. NaHCO3. B. KNO3. C. HCl. D. NaCl.
Câu 42: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt (II)?
A. AgNO3 dư. B. CuSO4 dư.
C. MgSO4. D. H2SO4 đặc, nóng, dư.
Câu 43: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun
nóng là
A. glucozơ, saccarozơ và fructozơ. B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
C. fructozơ, saccarozơ và tinh bột. D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
Câu 44: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. etylen glicol và hexametylenđiamin. B. axit ađipic và hexametylenđiamin.
Gv Trần Minh Thành Trang 4
ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12
C. axit ađipic và etylen glicol. D. axit ađipic và glixerol.
Câu 45: Thuốc thử duy nhất có thể dùng phân biệt hai khí SO2 và CO2 là
A. dung dịch Ba(OH)2. B. dung dịch Br2. C. dung dịch NaOH. D. H2O.
Câu 46: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. etylamin. B. axit axetic. C. alanin. D. glyxin.
Câu 47: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Ca2+, Mg2+. B. SO42-, Cl-. C. HCO3-, Cl-. D. Na+, K+.
Câu 48: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. K3PO4. B. HCl. C. KNO3. D. KBr.
Câu 49: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm tham gia được
phản ứng tráng bạc?
A. CH2=CH-COO-CH2-CH3. B. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
C. CH3-COO-C(CH3)=CH2. D. CH3-COO-CH=CH2.
Câu 50: Ở trong nọc của ong, kiến,... có axit fomic (HCOOOH). Vì vậy ở chỗ đau do bị kiến (ong)
đốt người ta thường bôi vào đó chất nào sau đây để đỡ đau?
A. Giấm. B. Muối. C. Vôi. D. Rượu.
Câu 51: Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol
1 : 1, thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. isopentan. B. neopentan. C. butan. D. pentan.
Câu 52: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. B. HNO3, Ba(OH)2 và K2SO4.
C. HNO3, NaCl và Na2SO4. D. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
Câu 53: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOC2 H5. C. CH3COOCH=CH2. D. C2H5COOCH3.
Câu 54: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3CH3. B. H2O. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH.
Câu 55: Cho anđehit acrylic (CH2=CH-CHO) phản ứng hoàn toàn với H2 (dư, xúc tác Ni, t0) thu
được
A. CH3CH2CHO. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3CH2COOH. D. CH2=CH-COOH.
Câu 56: Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2; (b) Cho FeS vào dung dịch HCl;
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH loãng; (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaI.
(e) Cho Si vào bình chứa khí F2; (f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S;
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 57: Cho các phát biểu sau:
1/ Độ dinh dưỡng trong phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nguyên tố photpho.
2/ Công thức chung của oleum là H2SO4.nSO3.
3/ SiO2 có thể tan được trong các dung dịch axit thông thường như H2SO4, HCl, HNO3.
4/ Au, Ag, Pt là các kim loại không tác dụng với oxi.
5/ Dẫn H2S qua dung dịch Pb(NO3)2 có kết tủa xuất hiện.
6/ Khí CO có thể khử được các oxit như CuO, Fe3O4 đốt nóng.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 58: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều
kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng.
Các chất X, Y lần lượt là
A. axit -aminopropionic và axit -aminopropionic.
B. amoni acrylat và axit -aminopropionic.
C. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
D. axit -aminopropionic và amoni acrylat.
Câu 59: Một học sinh nghiên cứu dung dịch X và thu được kết quả như sau: Dung dịch X tác dụng
được với dung dịch Ba(OH)2, sinh ra kết tủa trắng. Khi cho dung dịch X tác dụng với dung dịch
HCl, sinh ra khí không làm mất màu dung dịch KMnO4. Dung dịch X tác dụng với dung dịch natri
Gv Trần Minh Thành Trang 5
ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12
panmitat, sinh ra kết tủa. Dung dịch X là dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch NaHSO3. B. Dung dịch NaHCO3.
C. Dung dịch Ca(HSO3)2. D. Dung dịch Ca(HCO3)2.
Etilen 2 2
4
X Y 2 Z
T.
Công thức phân tử của T là
A. C3H6O2. B. C3H8O2. C. C4H6O2. D. C4H8O2.
Câu 61: Cho a mol Zn tác dụng với dung dịch chứa b mol Cu(NO3)2 và c mol AgNO3. Kết thúc phản
ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Biết 0,5c < a < b + 0,5c. Kết luận nào sau đây
đúng?
A. X chứa 2 muối và Y có 1 kim loại. B. X chứa 1 muối và Y có 2 kim loại.
C. X chứa 3 muối và Y chứa 2 kim loại. D. X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại.
Câu 62: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
t0 0
A. BaSO3 BaO + SO2 . B. 2KMnO4 2 4+ 2+ 2 .
t0
C. CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2 . D. NH4 Cl NH3 + HCl .
Câu 63: Cho các cặp oxi hoá – khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim
loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe, Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat; (b) Cho đồng vào dung dịch bạc nitrat;
(c) Cho thiếc vào dung dịch đồng (II) sunfat; (d) Cho thiếc vào dung dịch sắt (II)
sunfat.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 64:Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 là
A. . Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt
B. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian sau đó giảm dần đến trong
suốt.
C. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
D. Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau
đó giảm dần đến trong suốt.
Câu 65: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai
kim loại trong Y lần lượt là
A. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag. B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe.
C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu. D. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag.
Câu 66: Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch CuSO4 , phản ứng xong thu được chất rắn X gồm 2
kim loại và dung dịch Y chứa 3 loại ion. Nhận xét nào sau đây đúng :
A. Zn chưa phản ứng hết, Fe chưa phản ứng , CuSO4 đã phản ứng hết
B. Zn phản ứng hết, Fe phản ứng hết , CuSO4 còn dư
C. Zn phản ứng hết, Fe còn dư , CuSO4 đã phản ứng hết
D. Zn phản ứng hết, Fe chưa phản ứng , CuSO4 đã phản ứng hết
Câu 67: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 68: Để phân biệt 3 loại dung dịch H2N-CH2-COOH , CH3COOH ; CH3CH2NH2 chỉ cần 1 thuốc
thử là :
A. Na kim loại B. dd NaOH C. Quì tím D. dd HCl
Câu 69: Cho các phát biểu sau :
(1) Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C
(2) Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic
Gv Trần Minh Thành Trang 7
ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12
(3) Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế vào nhân thơm của phenol
(4) Phenol tan tốt trong etanol
(5) Phenol làm quí tím hóa đỏ
(6) Phenol phản ứng được với Brom ở điều kiện thường
Có bao nhiêu phát biểu đúng :
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 70: Phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Phèn chua được dùng là chất làm trong nước , khử trùng nước
B. Phèn chua dùng trong ngành thuộc da và công nghiệp giấy
C. Dung dịch NaHCO3 có môi trường axit
D. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+
Câu 71: Cho các phản ứng :
(1) O3 + dd KI (2) H2S + SO2
(3) KClO3 + HCl đặc ( đun nóng ) (4) NH4HCO3 (t0C)
0
(5) NH3 (khí) + CuO (t ) (6) F2 + H2O (t0)
(7) H2S + nước clo (8) HF + SiO2
(9) NH4Cl + NaNO2 (t0) (10) C + H2O (t0)
Số trường hợp tạo ra đơn chất là :
A. 6 B. 8 C. 7 D. 5
Câu 72: Câu nào đúng.
A. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất
D. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
Câu 73: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức phân tử C3H6O2 và đều tác dụng được
với NaOH là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 73: Cho các hiđroxit: NaOH; Mg(OH)2; Fe(OH)3; Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất
là
A. Fe(OH)3. B. NaOH. C. Mg(OH)2. D. Al(OH)3.
Câu 75: Cấu hình electron đúng của Na+ (Z = 11) là
A. [He]2s22p6. B. [He]2s1 C. C.[Ne]3s1. D. [Ne]3s23p6.
Câu 76: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí
oxi là
A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2; Mg(NO3)2. B. Cu(NO3)2; Zn(NO3)2; NaNO3.
C. KNO3; Zn(NO3)2; AgNO3. D. Fe(NO3)3; Cu(NO3)2; AgNO3.
Câu 77: Chất phản ứng được với CaCl2 là
A. HCl. B. Na2CO3. C. Mg(NO3)2. D. NaNO3
Câu 78: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. HCl. B. H2SO4. C. NaNO3. D. NaOH.
Câu 79: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là A.
saccarozơ, tinh bột, xelulozơ. B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.
C. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ. D. axt fomic, anđehit fomic, glucozơ.
Câu 80: Sục khí CO2 vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất: Na[Al(OH)4]; NaOH dư; Na2CO3;
NaClO; Na2SiO3; CaOCl2; Ca(HCO3)2. Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 81: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. KOH.
Câu 82: Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. ancol đơn chức. B. este đơn chức. C. glixerol. D. phenol.
Gv Trần Minh Thành Trang 8
ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12
Câu 83: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. bột gỗ. B. bột gạo. C. lòng trắng trứng. D. đường mía.
Câu 84: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. đen. B. tím. C. đỏ. D. vàng.
Câu 85: Cho phương trình hóa học: aAl + bFe3O4 => cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên tối
giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 24. B. 21. C. 20. D. 16.
Câu 86: Cho phương trình hóa học của hai phản ứng sau:
FeO + CO Fe + CO2.
3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất
A. chỉ có tính bazơ. B. chỉ có tính oxi hóa
C. chỉ có tính khử. D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
Câu 87: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch
màu xanh lam.
(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu dạng mạch hở.
(f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng a và b ).
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 88 Trong số các kim loại Na, Mg, Fe, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe.
Câu 89: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, etyl fomat, metylamin. Số chất trong dãy có thể
tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 90: Cho từng chất H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch
NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 91: Cho 15,0 gam glyxin phản ứng hết với dung dịch HCl, sau phản ứng, khối lượng muối thu
được là
A. 22,1 gam. B. 22,3 gam. C. 88 gam. D. 86 gam.
Câu 92: Cho 20 gam hỗn hợp kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 3,2. B. 6,4. C. 7,0. D. 8,5.
Câu 93: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH; C6H5OH; CH3COOC2H5; C2H5OH; CH3NH3Cl.
Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 94: Kim loại không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A. K. B. Na. C. Ba. D. Fe.
Câu 95: Chất không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân là
A. tinh bột. B. Saccarozơ. C. glucozơ. D. protein.
Câu 96: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2 , khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được
một anđehit và một muối của axit caboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Gv Trần Minh Thành Trang 9
ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12
Câu 97: Trong điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2H2SO4 + C => 2SO2 + CO2 + 2H2O.
(b) H2SO4 + Fe(OH)2 => FeSO4 + 2H2O.
(c) 4H2SO4 + 2FeO => Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. (d)
6H2SO4 + 2Fe => Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
A. a B. b C. c D. d
Câu 98: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg2+; Ca2+ và HCO3-, thu được chất rắn Y. Nung Y ở
nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm
A. MgO và CaCO3. B. MgCO3 và CaCO3. C. MgCO3 và CaO. D. MgO và CaO. Câu
99: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metyamin, glyxin,
phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với NaOH là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 100: Cho các chất khí sau: SO2; NO2; Cl2; N2O; H2S; CO2. Các chất khí khi phản ứng với
NaOH ở nhiệt độ thường luôn cho hai muối là
A. Cl2; NO2. B. SO2; CO2. C. SO2; CO2; H2S. D. CO2; Cl2; H2S.
Câu 101: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon – 6,6. Số tơ
tổng hợp là
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 102: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì
cần có tỉ lệ
A. a: b = 1: 4. B. a: b = 1: 5. C. a: b > 1: 4. D. a: b < 1: 4.
Câu 102: Polietylen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome
A. CH2=CHCH3. B. CH2=CH – Cl. C. CH3 – CH3. D. CH2=CH2
Câu 103: Cho y gam kim loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau phản ứng khối lượng phần dung
dịch tăng thêm y gam. Kim loại M là
A. Cu. B. Ba. C. Zn. D. Ag.
Câu 104: Cho các phản ứng sau:
(1) Ure + Ca(OH)2 (2) Xôđa + dung dịch H2SO4.
(3) Al4C3 + H2O (4) Phèn chua + dung dịch BaCl2.
(5) Xôđa + dung dịch AlCl3 (6) FeS2 + dung dịch HCl.
Số các phản ứng vừa tạo kết tủa, vừa có khí thoát ra là
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 105: Chất có thể được dùng để tẩy trắng giấy và bột là
A. SO2. B. CO2. C. NO2. D. N2O.
Câu 106: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là
A. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3 B. NaOH, Na3PO4, Na2 CO3.
C. HCl, NaOH, Na2CO3. D. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
Câu 107: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH.
B. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO4-.
C. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+.
D. CrO3 là một oxi axit.
Câu 108: Cho sơ đồ phản ứng sau:
o
t , xt
(1) X + O2 axit cacboxylic Y1.
o
t , xt
(2) X + H2 ancol Y2.
t o , xt
Gv Trần Minh Thành Trang 10
ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12
(3) Y1 + Y2 Y3 +H2 O.
Biết Y3 có công thức phân tử là C6H10O2. Tên gọi của X là
A. anđehit acrylic. B. anđehit propionic. C. anđehit metacrylic. D. anđehit
axetic.
Câu 109: Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở là chất khí ở điều kiện thường, phản ứng được với
dung dịch AgNO3 trong NH3 ?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 110: Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số
ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng
sau:
Dung dịch (1) (2) (4) (5)
(1) khí thoát ra có kết tủa
(2) khí thoát ra có kết tủa có kết tủa
(4) có kết tủa có kết tủa
(5) có kết tủa
Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là
A. 132. B. 118. C. 104. D. 146.
Câu 116: Cho các phản ứng sau:
(a) Đimetylaxetilen + dung dịch AgNO3/NH3 →
(b) Fructozơ + dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) →
(c) Toluen + dung dịch KMnO4 (đun nóng) →
(d) Phenol + dung dịch Br2
→ Số phản ứng tạo ra kết tủa
là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 117: Cho X1, X2, X3 là ba chất hữu cơ có phân tử khối tăng dần. Khi cho cùng số mol mỗi
Gv Trần Minh Thành Trang 12
ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12
chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì đều thu được Ag và muối Y, Z. Biết rằng:
(a) Lượng Ag sinh ra từ X1 gấp hai lần lượng Ag sinh ra từ X2 hoặc X3.
(b) Y tác dụng với dung dịch NaOH hoặc HCl đều tạo khí vô
cơ. Các chất X1, X2, X3 lần lượt là
A. HCHO, CH3CHO, C2H5CHO. B. HCHO, HCOOH, HCOONH4.
C. HCHO, CH3CHO, HCOOCH3. D. HCHO, HCOOH, HCOOCH3.
Câu 118: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay
nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.
(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 119: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2, chứa vòng benzen, phản ứng với
NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. Biết a mol X tác dụng hết với Na, sinh ra a mol H2. Công thức của
X là
A. CH3-O-C6H4-OH. B. C6H3(OH)2CH3
C. HO-CH2-O-C6H5. D. HO-C6H4-CH2OH.
Câu 120: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính?
A. NO2. B. Cl2. C. CO2. D. SO2.
Câu 121: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ
A. cumen. B. stiren. C. benzen. D. toluen.
Câu 122: Kim loại có tính dẻo nhất là
A. Au B. Cu C. Fe D. Ag
Câu 123. Mệnh đề không đúng là
A. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
B. Fe2+ oxi hoá được Cu.
C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.
Câu 124. Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. Amin B. Xeton C. Ancol D. Anđehit
Câu 125. Phát biểu không đúng là
A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
B. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
Câu 126. Công thức của quặng boxit là
A. Al2O3 B. Al2O3.H2O C. Al2O3.2H2 O D. Al2O3.3H2O
Câu 127. Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Manhetit Fe3O4 B. Xiđerit FeCO3 . C. Pirit sắt FeS2. D. Hematit đỏ Fe2O3.
Câu 128. Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. HNO3 đặc, nóng, dư. B. CuSO4.
C. MgSO4. D. H2SO4 đặc, nóng, dư.
Câu 129. dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào?
A. +4 B. +3 C. +2 D. +
Câu 130. Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. axit ađipic và hexametylenđiamin B. axit ađipic và glixerol
C. etylen glicol và hexametylenđiamin D. axit ađipic và etylen glicol.
Gv Trần Minh Thành Trang 13
ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12
Câu 131. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp
chất nóng chảy của chúng, là
A. Fe, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Na, Ca, Al.
Câu 132. Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
2+ 3+
Câu 133. Cấu hình electron của ion Cu và Cr lần lượt là
7 2 3
A. [Ar]3d 4s và [Ar]3d B. [Ar]3d9 và [Ar]3d3
C. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2 D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s
Câu 134. Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?
A. Zn2+ B. Al3+ C. Cr3+ D. Fe3+
Câu 135. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
B. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
C. H2N-CH2-CH2 -CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
Câu 136. Khi điện phân NaCl nóng chảy ( điện cực trơ) tại catôt xảy ra:
A. Sự oxi hóa ion Cl- B. Sự oxi hoá ion Na+ C. Sự khử ion Cl- D. Sự khử ion Na+
Câu 137. Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 138. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 139. Chọn phát biểu đúng:
A. CrCl2 có tính khử mạnh và tính oxi hóa mạnh B. CrO vừa có tính khử vừa có tính lưỡng tính
C. CrO3 có tính chất lưỡng tính D. Cr(OH)2 vừa có tính khử vừa có tính bazo
Câu 140. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
C. Saccarozơ làm mất màu nước brom
D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
Câu 141. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b)Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 142. Câu 54: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau
(a) 2H2 SO4 + C 2SO2 + CO2 + 2H2O
(b)H2SO4 + Fe(OH)2 FeSO4 + 2H2O
(c) 4H2 SO4 + 2FeO Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
(d) 6H2 SO4 + 2Fe Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
Gv Trần Minh Thành Trang 14
ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12
A. (d) B. (c) C. (b) D. (a)
Câu 143. Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH
là
A. 3 B. 6 C. 9 D. 4
Câu 144. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na( Z = 11) là
A. 1s22s22p53s2 B. 1s22s22p43s1 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p63s1
Câu 145. Người ta có thể dùng thùng nhôm đ ể đựng axit nào sau đây:
A. HNO 3 loãng, nguội. B. HNO 3 đặc, nguội
C. HNO 3 loãng, nóng. D. HNO 3 đặc nóng
Câu 146. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. chỉ có kết tủa keo trắng. B. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 147. Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 148. Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1: 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (không
có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm
A. Al, Fe và Al2O3. B. Al2 O3 và Fe.
C. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3. D. Al2O3, Fe và Fe3O4.
Câu 149. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Crom còn được dùng để mạ thép.
B. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang
C. Gang và thép đều là hợp kim.
D. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
Câu 150. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Anilin tác dụng với nước Brom tạo thành kết tủa trắng.
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
C. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 151. Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
D. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần
Câu 152. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu
chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 153. Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được
với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 154. Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-
CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 155. Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể tích
khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất?
A. K B. Ca C. Na D. Li.
Câu 156. Phát biểu không đúng là
A. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước va có vị ngọt.
Gv Trần Minh Thành Trang 15
ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12
B. Hợp chất H2N-CH2 -COOH3N-CH3 là este của glyxin (glixin).
C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
D. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-
Câu 157. Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(b) Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng làm mất màu dung dịch brom.
(c) Fructozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc -glucozơ và -fructozơ
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 158. Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. CO B. CH4 C. N2. D. CO2.
Câu 159. Câu sai là
A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
B. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.
C. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.
D. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện
Câu 160. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Nilon – 6,6. B. Polibutađien C. Poli(vinyl cloruc). D. Polietilen.
Câu 161. Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ
ngân rồi gom lại là
A. lưu huỳnh B. cát. C. vôi sống. D. muối ăn.
Câu 162. Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. glucozo B. saccarozo C. tinh bột D. xenlunozo
Câu 163. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa…
B. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
C. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
D. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
Câu 164. Mệnh đề không đúng là
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
B. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
C. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
Câu 165. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O. B. CaO + CO2 → CaCO3
C. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3. D. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
Câu 166. Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 167. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản
ứng hỗn hợp rắn còn lại là
Gv Trần Minh Thành Trang 16
ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12
A. Cu, Fe, ZnO, MgO. B. Cu, FeO, ZnO, MgO.
C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, Zn, Mg.
Câu 168. Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom?
A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.
B. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
C. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.
D. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.
Câu 169. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Al B. Mg. C. Na. D. Cu.
Câu 170. Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi
các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH
B. H2N-CH2-COOH, H2H-CH2-CH2-COOH.
C. H3N+-CH2- COOHCl , H3N+-CH2-CH2 - COOHCl .
D. H3N+-CH2- COOHCl , H3N+-CH(CH3)- COOHCl .
Câu 171. Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung
dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 172. Cho glixerin trioleat ( hay triolein) lần ,lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2,
CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 173. Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, C12H22O11 (saccarozơ). Số chất trong dãy
tham gia được phản ứng tráng gương là
A. 4 B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 174. Câu 88: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim
loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe, Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(b)Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat.
(c) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(d) Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat.
Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. (a) và (c) B. (b) và (c) C. (b) và (d) D. (a) và (b)
Câu 175. Phát biểu đúng là
A. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ.
B. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ.
C. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
D. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các -aminoaxit.
Câu 176. Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch:
2CrO42- + 2H+ Cr2 O72- + H2O
Hãy chọn phát biểu đúng:
A. dung dịch có màu da cam trong môi trường axi
B. ion CrO42- bền trong môi trường axit
C. ion Cr2O72- bền trong môi trường bazo
D. dung dịch có màu da cam trong môi trường bazo
Câu 177. Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn là chất hữu cơ no.
C. protit có khối lượng phân tử lớn hơn. D. protit luôn chứa nitơ.