You are on page 1of 18

Trần Đình Cư. Gv THPT Gia Hội - Huế. SĐT: 01234332133.

Nhận dạy kèm v| luyện thi THPT Quốc Gia.

PHẦN 2. HÌNH HỌC


CHƢƠNG I. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
BÀI 1. PHÉP BIẾN HÌNH
Pheùp bieán hình .
ª ÑN : Pheùp bieán hình laø moät quy taéc ñeå vôùi moãi ñieåm M cuûa maët phaúng xaùc
ñònh ñöôïc moät ñieåm duy nhaát M cuûa maët phaúng , ñieåm M goïi laø aûnh cuûa M
qua pheùp bieán hình ñoù .
ª Kí hieäu : F laø moät pheùp bieán hình naøo ñoù vaø M laø aûnh cuûa M qua pheùp F thì
F
ta vieát : M= F(M) hay F(M) = M hay F : M I
 M hay M I M .
Ñieåm M goïi laø taïo aûnh .
F laø pheùp bieán hình ñoàng nhaát  F(M) = M ,  M  H .
Ñieåm M goïi laø ñieåm baát ñoäng , keùp , baát bieán .
F1 , F2 laø caùc pheùp bieán hình thì F2 F1 laø pheùp bieán hình .
ª Neáu H laø moät hình naøo ñoù thì taäp hôïp caùc ñieåm M= F(M), vôùi M  H, taïo thaønh
moät hình H ñöôïc goïi laø aûnh cuûa H qua pheùp bieán hình f vaø ta vieát : H= F(H) .
Các ví dụ mẫu
x = 2x  1
Ví duï 1 Trong mpOxy cho pheùp bieán hình f : M(x;y) I M = f(M) =  .
 y = y + 3
Tìm aûnh cuûa caùc ñieåm sau : a) A(1;2) b) B(  1;2) c) C(2;  4)
Giaûi:
a) A = f(A) = (1;5)
b) B = f(B) = (  7;6)
c) C = f(C) = (3;  1)
BTTT Trong mpOxy cho pheùp bieán hình
x = 2x  y  1
f : M(x;y) I  M = f(M) =  .
 y = x  2y + 3
Tìm aûnh cuûa caùc ñieåm sau : a) A(2;1) b) B(  1;3) c) C(  2;4)
Giaûi:
a) A = f(A) = (4;3)
b) B = f(B) = (  4;  4)
c) C = f(C) = (  7;  7)

Ví duï 2 Trong mpOxy cho pheùp bieán hình f : M(x;y) I


 M = f(M) = (2 x ; y  1) .
Tìm aûnh cuûa ñöôøng thaúng () : x  3y  2 = 0 qua pheùp bieán hình f .
Giaûi :
Caùch 1: Duøng bieåu thöùc toaï ñoä

113
Trần Đình Cư. Gv THPT Gia Hội - Huế. SĐT: 01234332133. Nhận dạy kèm v| luyện thi THPT Quốc Gia.

  x
x =  2 x x 
Ta coù f : M(x;y) I  M = f(M) =   2
 y   y  1  y  y  1

 x
Vì M(x;y)  ()  ( )  3( y  1)  2  0  x  6 y  2  0
2
 M(x;y)  () : x  6 y  2  0
Caùch 2 : Laáy 2 ñieåm baát kì M,N  () : M  N .

M  ( ) : M(2;0) I
 M   f ( M )  (4;1)

N  () : N(  1;  1) I
 N   f ( N )  (2;0)
 Qua M (4;1) x+ 4 y  1
()  ( M N ) :   PTCtaéc () : 
 VTCP : MN  (6; 1) 6 1
 PTTQ () : x  6 y  2  0
Ví duï 3 Trong mpOxy cho 2 pheùp bieán hình :

f1 : M(x;y) I
 M = f1(M) = (x + 2 ; y  4) ;

f2 : M(x;y) I  M = f2 (M) = (  x ;  y) .


Tìm toaï ñoä aûnh cuûa A(4;  1) qua f1 roài f2 , nghóa laø tìm f2 [ f1( A)] .
f1 f2
ÑS : A(4;  1) I  A(6;  5) I A(  6 ; 5 ) .
x
Ví duï 4 Trong mpOxy cho pheùp bieán hình f : M(x;y) I M = f(M) = ( ; 3y) .
2
Khaúng ñònh naøo sau ñaây sai ?
A. f (O) = O (O laø ñieåm baát bieán) B. AÛnh cuûa A  Ox thì aûnh A= f(A)  Ox .
C. AÛnh cuûa B  Oy thì aûnh B= f(B)  Oy . D. M= f [ M(2 ;  3)] = (1;  9)
ÑS : Choïn D . Vì M= f [M(2 ;  3)] = (1; 9)

114
Trần Đình Cư. Gv THPT Gia Hội - Huế. SĐT: 01234332133. Nhận dạy kèm v| luyện thi THPT Quốc Gia.

BÀI 2. PHÉP TỊNH TIẾN


A. KIẾN THỨC CƠ BẢN

1 ÑN : Pheùp tònh tieán theo vectô u laø moät pheùp dôøi hình bieán ñieåm M thaønh ñieåm M
sao cho MM  u.
Kí hieäu : T hay Tu .Khi ñoù : Tu ( M )  M   MM  u
Pheùp tònh tieán hoaøn toaøn ñöôïc xaùc ñònh khi bieát vectô tònh tieán cuûa noù .
Neáu To ( M )  M , M thì To laø pheùp ñoàng nhaát .
2 Bieåu thöùc toïa ñoä : Cho u = (a;b) vaø pheùp tònh tieán Tu
 x= x + a
M(x;y) I
 M=Tu ( M )  ( x; y ) thì 
 y= y + b
3 Tính chaát :
ÑL : Pheùp tònh tieán baûo toaøn khoaûng caù ch giöõa hai ñieåm baát kì .
HQ :
1. Baûo toaøn tính thaúng haøng vaø thöù töï cuûa caùc ñieåm töông öùng .
2. Bieán moät tia thaønh tia .
3. Baûo toaøn tính thaúng haøng vaø thöù töï cuûa caùc ñieåm töông öùng .
5. Bieán moät ñoaïn thaúng thaønh ñoaïn thaúng baèng noù .
6. Bieán moät ñöôøng thaúng thaønh moät ñöôøng thaúng song song hoaë c truøng vôùi
ñöôøng thaúng ñaõ cho .
7. Bieán tam giaùc thaønh tam giaùc baèng noù .

(Tröïc taâm I  tröïc taâm , troïng taâm I  troïng taâm )
8. Ñöôøng troøn thaønh ñöôøng troøn baèng noù .

(Taâm bieán thaønh taâm : I I I , R = R )


PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Tìm ảnh, phƣơng trình của ảnh qua phép tịnh tiến
 PHƢƠNG PHÁP TÌM ẢNH CỦA MỘT ĐIỂM
 x= x + a
M(x;y) I
 M=Tu ( M )  ( x; y ) thì 
 y= y + b
 PHƢƠNG PHÁP TÌM ẢNH CỦA MỘT HÌNH (ĐƢỜNG)

115
Trần Đình Cư. Gv THPT Gia Hội - Huế. SĐT: 01234332133. Nhận dạy kèm v| luyện thi THPT Quốc Gia.

Caùch 1 : Duøng tính chaát (cuøng phöông cuûa ñthaúng , baùn kính ñöôøng troøn : khoâng ñoåi )

1. Laáy M  (H) I


 M  ( H )

2. (H)  ñöôøng thaúng 


 ( H )  ñöôøng thaúng cuøng phöông
Taâm I Taâm I
(H)  (C )  I  (H)  (C )  (caàn tìm I) .
 + bk : R  + bk : R = R
Caùch 2 : Duøng bieåu thöùc toïa ñoä .
Tìm x theo x , tìm y theo y roài thay vaøo bieåu thöùc toïa ñoä .

Caùch 3 : Laáy hai ñieåm phaân bieät : M, N  (H) I


 M, N  ( H )
BÀI TẬP ÁP DỤNG

Baøi1. Tìm aûnh caùc ñieåm chæ ra qua pheùp tònh tieán theo vectô u :
a) A(  1;1) , u = (3;1)  A(2;3)
b) B(2;1) , u = (  3;2)  B(  1;3)
c) C(3;  2) , u = (  1;3)  C(2;1)
Baøi 2. Trong mpOxy . Tìm aûnh A,B laàn löôït cuûa ñieåm A(2;3), B(1;1) qua pheùp tònh
tieán theo vectô u = (3;1) .Tính ñoä daøi AB , AB .
Giaûi
Ta coù : A= Tu ( A)  (5;4) , B= Tu ( B)  (4;2) , AB = |AB |  5 , AB = |AB |  5 .

Baøi 3. Cho 2 vectô u1; u2 . Gæa söû M1  Tu ( M ),M2  Tu ( M1).


1 2
Tìm v ñeå M2  Tv ( M ) .
Giaûi
Theo ñeà : M1  Tu ( M )  MM1  u1 , M2  Tu ( M1)  M1M2  u2 .
1 2
Neáu : M2  Tv ( M )  MM2  v  v  MM2  MM1  M1M2  u1+ u2 .
Vaäy : v  u1+ u2

Baøi 4. Ñöôøng thaúng  caét Ox taïi A(  1;0) , caét Oy taïi B(0;2) . Haõy vieát phöông trình
ñöôøng thaúng  laø aûnh cuûa  qua pheùp tònh tieán theo vectô u = (2;  1) .
Giaûi Vì : A  Tu ( A)  (1; 1) , B  Tu ( B)  (2;1) .
 qua A(1;  1)
Maët khaùc :   Tu ()   ñi qua A,B . Do ñoù :  
 VTCP : AB= (1;2)

116
Trần Đình Cư. Gv THPT Gia Hội - Huế. SĐT: 01234332133. Nhận dạy kèm v| luyện thi THPT Quốc Gia.

Baøi 5. Tìm aûnh cuûa ñöôøng troøn (C) : (x + 1)2  ( y  2)2  4 qua pheùp tònh tieán theo
vectô u = (1;  3) .
Giaûi
x= x + 1 x = x  1
Bieåu thöùc toaï ñoä cuûa pheùp tònh tieán Tu laø :  
y= y  3 y = y+ 3
Vì : M(x;y)  (C) : (x + 1)2  ( y  2)2  4  x2  ( y  1)2  4
 M(x;y)  (C) : x2  ( y  1)2  4
Vaäy : AÛnh cuûa (C) laø (C) : x2  ( y  1)2  4

Baøi 5.1 Trong heä truïc toaï ñoä Oxy , cho parabol (P) : y = ax2 . Goïi T laø pheùp tònh tieán
theo vectô u = (m,n) vaø (P) laø aûnh cuûa (P) qua pheùp tònh tieán ñoù .
Haõy vieát phöông trình cuûa (P) .
Giaûi :
Tu
M(x;y) I  M(x;y) , ta coù : MM= u , vôùi MM= (x  x ; y  y)
x  x = m  x = x  m
Vì MM= u   
y  y = n  y = y  n
Maø : M ( x; y )  (P ) : y  ax 2  y  n = a(x  m)2  y = a(x  m)2  n
 M(x;y)  (P) : y = a(x  m)2  n

Vaäy : AÛnh cuûa (P) qua pheùp tònh tieán Tu laø (P) : y = a(x  m)2  n
Baøi 6. Trong heä truïc toaï ñoä Oxy , cho ABC : A(3;0) , B(  2;4) , C(  4;5) . G laø troïng
taâm ABC vaø pheùp tònh tieán theo vectô u  0 bieán A thaønh G . Tìm G = Tu (G ) .
Giaûi
Tu Tu
A(3;0) I  G(1;3) I  G( x; y)
 x  1  4  x  5
Vì AG  (4;3)  u . Theo ñeà : GG  u     G(5;6).
 y   3  3  y   6

Baøi 7. Trong maët phaúng Oxy , cho 2 ñöôøng troøn (C) : (x  1)2  ( y  3)2  2,
(C ) : x 2  y 2  10 x  4 y  25  0.Coù hay khoâng pheùp tònh tieán vectô u bieán (C)
thaønh (C) .
HD : (C) coù taâm I(1;  3), baùn kính R = 2 ; (C) coù taâm I(5;  2), baùn kính R= 2 .
Ta thaáy : R = R= 2 neân coù pheùp tònh tieán theo vectô u = (4;1) bieán (C) thaønh (C) .

117
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỚP 11  
Chương 1. Phép dời hình

Bài 2. Phép tịnh tiến

PHẦN A. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT


 
Câu 1. Cho phép tịnh tiến theo  v  0 , phép tịnh tiến  T0  biến hai điểm  M  và  N  thành hai điểm  M '  và 
N ' . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
    
A. MM '  NN '  0 . B. M ' N '  0 .
 
C. Điểm  M  trùng với điểm  N . D. MN  0 .
Câu 2. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ 

Oxy  cho  A  2; 3 ,  B 1;0  .Phép tịnh tiến theo  u  4; 3   biến điểm  A, B  tương ứng thành  A, B  
khi đó, độ dài đoạn thẳng  AB  bằng:
A. AB  13 . B. AB  5 . C. AB  10 . D. AB  10 .

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh  tiến theo vectơ  v  1;3  biến điểm  A 1, 2    thành điểm 
nào trong các điểm sau?
A.  2;5  . B. 1;3 . C.  3; 4  . D.  –3; –4  .

Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ  v  1; 3  biến điểm  A 1,2  thành điểm 
nào trong các điểm sau?
A.  –3; –4  . B. 2;5 . C. 1; 3 . D.  3; 4 .
Câu 5. Cho phép tịnh tiến  Tu  biến điểm  M  thành  M1  và phép tịnh tiến T  biến  M 1  thành  M 2 .
v

A. Không thể khẳng định được có hay không một phép dời hình biến M thành M2.
B. Phép tịnh tiến  Tu v  biến  M  thành  M 2 .
C. Phép tịnh tiến T   biến  M1  thành  M 2 .
u v

D. Một phép đối xứng trục biến  M  thành  M 2 .
Câu 6. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc - Lần 3 - 2017 - 2018 - BTN) Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy ,  cho 
 
vectơ  v 1; 2  . Tìm ảnh của điểm  A  2;3  qua phép tịnh tiến theo vectơ  v .
A. A  5; 1 . B. A  1;5 . C. A  3; 1 . D. A  3;1 .

Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ  v   –3; 2  biến điểm  A 1; 3  thành điểm 
nào trong các điểm sau
A. 1;3 . B.  –2;5 . C. 2; –5 . D.  –3;2 .
Câu 8. Mệnh đề nào sai:
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
Câu 9. (THPT TRẦN KỲ PHONG - QUẢNG NAM - 2018 - BTN) Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , phép 

tịnh tiến theo véc tơ  v  1;3  biến điểm  A 1; 2   thành điểm nào trong các điểm sau?
A. M  2;5 B. P 1;3 C. N 3; 4 D. Q 3; 4

Nguyễn Bảo Vương Trang 392


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỚP 11  
 
Câu 10. Trong  mặt  phẳng  Oxy ,  cho v   a; b  .  Giả  sử  phép  tịnh  tiến  theo  v   biến  điểm  M  x; y    thành 

M ’  x’; y’ . Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ  v  là:
 x ' b  x  a  x ' b  x  a x '  x  a  x  x ' a
A.  B.  . C.  D. 
 y ' a  y  b  y ' a  y  b y'  y  b  y  y ' b
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
Câu 12. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó? 
A. Vô số. B. 0 C. 1 D. 2  
Câu 13. (Chuyên Quang Trung - BP - Lần 4 - 2017 - 2018) Cho hình hộp  ABCD. ABC D  (như hình 
vẽ). 
D' C'

A' B'

D C

A B
 
Chọn mệnh đề đúng?

A. Phép tịnh tiến theo  AC  biến điểm  A  thành điểm  D

B. Phép tịnh tiến theo  AA  biến điểm  A  thành điểm  B 

C. Phép tịnh tiến theo  DC  biến điểm  A  thành điểm  B 

D. Phép tịnh tiến theo  AB  biến điểm  A  thành điểm  C 
Câu 14. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?
A. Chỉ có một. B. Chỉ có hai. C. Vô số. D. Không có.

Câu 15. Trong mặt phẳng  Oxy cho điểm  A  2;5  . Phép tịnh tiến theo vectơ  v  1; 2   biến  A  thành điểm 
có tọa độ là: 
A.  3;7  . B.  4;7  . C.  3;1 . D. 1;6  . 
Câu 16. Cho hai đường thẳng song song  d  và  d ’ . Tất cả những phép tịnh tiến biến  d  thành  d   là

A. Các phép tịnh tiến theo  AA '  , trong đó hai điểm  A  và  A’  tùy ý lần lượt nằm trên  d  và  d’ .
  
B. Các phép tịnh tiến theo  v , với mọi vectơ  v  0  tùy ý.
  
C. Các phép tịnh tiến theo  v , với mọi vectơ  v  0  không song song với vectơ chỉ phương của  d .
  
D. Các phép tịnh tiến theo  v , với mọi vectơ  v  0  vuông góc với vectơ chỉ phương của  d .

Câu 17. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ  Oxy . Phép tịnh tiến theo  v  1;3  biến điểm  M  –3;1  thành 
điểm  M   có tọa độ là:
A.  2; –4  . B.  4; 2  . C.  –2; 4  . D.  –4; –2  .

Nguyễn Bảo Vương Trang 393


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỚP 11  

Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  cho vectơ  v  3;2  và điểm  A 1;3 . Ảnh của điểm  A  qua phép 

tịnh tiến theo vectơ  v  là điểm có tọa độ nào trong các tọa độ sau?
A. 1;3 . B. 2;5 . C. 2;5 . D. 3;2 .
Câu 19. (THPT Kinh Môn 2 - Hải Dương - 2018 - BTN) Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy   cho  điểm 

M 1; 2  . Phép tịnh tiến theo vectơ  u   3; 4   biến điểm  M  thành điểm  M   có tọa độ là
A. M   4; 2  . B. M   2;5  . C. M   2; 6  . D. M   2;6  .
 
Câu 20. Trong  mặt  phẳng  Oxy ,  cho v  a; b .  Giả  sử  phép  tịnh  tiến  theo  v   biến  điểm  M  x; y   thành 

M ’  x ’; y’ . Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ  v  là
 x '  x  a x  x ' a  x ' b  x a  x ' b  x a
A.  B.  C.  D.  .
 y '  y  b  y  y ' b  y ' a  y b  y ' a  y b
   
Câu 21. (THPT  Chuyên Vĩnh  Phúc -  lần 1  - 2017  - 2018 -  BTN) Trong mặt  phẳng  Oxy , cho  v  1; 2  , 

điểm  M  2;5  . Tìm tọa độ ảnh của điểm  M  qua phép tịnh tiến  v .
A.  4;7  . B.  3;1 . C. 1;6  . D.  3;7  .
Câu 22. Cho  hình  bình  hành  ABCD ,  M   là  một  điểm thay  đổi  trên  cạnh AB . Phép  tịnh  tiến  theo  vectơ 

BC  biến điểm  M  thành điểm  M   thì
A. Điểm  M   trùng với điểm M . B. Điểm  M   nằm trên cạnh  BC .
C. Điểm  M   là trung điểm cạnhCD . D. Điểm  M   nằm trên cạnh  DC
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  cho phép biến hình  f  xác định như sau: Với mỗi  M  x ; y ,  ta có 
M '  f  M   sao cho  M '  x '; y '  thỏa mãn  x '  x  2; y '  y  3 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. f  là phép tịnh tiến theo vectơ  v  2;3 .

B. f  là phép tịnh tiến theo vectơ  v  2;3 .

C. f  là phép tịnh tiến theo vectơ  v  2; 3 .

D. f  là phép tịnh tiến theo vectơ  v  2;3 .
Câu 24. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
B. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
C. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
D. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
Câu 25. (THPT QUẢNG XƯƠNG I) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): ( x  1) 2  ( y  3)2  4 . Phép 

tịnh tiến theo véc tơ  v  (3; 2)  biến đường tròn (C) thành đường tròn có phương trình nào sau đây?
A. (x  1) 2  (y  3) 2  4 . B. (x  2) 2  (y  5) 2  4 .
C. (x  2) 2  (y  5) 2  4 . D. (x  4) 2  (y  1)2  4 .
 
Câu 26. Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ  v  0 , đường thẳng  d  biến thành đường thẳng  d’ . Câu nào 
sau đây sai?

A. d song song với  d’  khi  v  là vectơ chỉ phương của d.

B. d song song với d’ khi  v  không phải là vectơ chỉ phương của d .
C. d không bao giờ cắt  d’ .

D. d trùng  d ’  khi  v  là vectơ chỉ phương của d.
Nguyễn Bảo Vương Trang 394
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỚP 11  

Câu 27. (SGD - Bắc Ninh - 2017 - 2018 - BTN) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho điểm  M  2;5 . 

Phép tịnh tiến theo vectơ  v  1; 2   biến điểm  M  thành điểm  M  . Tọa độ điểm  M   là:
A. M   4;7  . B. M  1;3 . C. M   3;1 . D. M   3;7  .

Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ  v   3; 2   biến điểm  A 1;3  thành điểm 
nào trong các điểm sau:
A.  3; 2  . B. 1;3 . C.  2;5  . D.  2; 5  .
Câu 29. (SGD Bắc Ninh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho điểm  A  3; 1 . 

Tìm tọa độ điểm  B  sao cho điểm  A  là ảnh của điểm  B  qua phép tịnh tiến theo véctơ  u  2; 1 .
A. B  1;0  B. B  5; 2  C. B 1; 2  D. B 1;0 
Câu 30. Cho hai đường thẳng song song  d  và  d ' . Tất cả những phép tịnh tiến biến  d  thành  d '  là:
 
A. Các phép tịnh tiến theo vectơ  v ,  với mọi vectơ  v  0  vuông góc với vec-tơ chỉ phương của  d .

B. Các phép tịnh tiến theo  AA ' , trong đó hai điểm  A  và  A '  tùy ý lần lượt nằm trên  d  và  d '.
 
C. Các phép tịnh tiến theo vectơ  v ,  với mọi vectơ  v  0  tùy ý.
 
D. Các phép tịnh tiến theo vectơ  v ,  với mọi vectơ  v  0  có giá không song song với giá vetơ chỉ 
phương của  d .

Câu 31. Cho phép tịnh tiến vectơ  v  biến  A  thành  A’  và  M  thành M ’ . Khi đó:
       
A. AM  A ' M ' . B. 3 AM  2 A ' M ' . C. AM   A ' M ' . D. AM  2 A ' M ' .
 
Câu 32. Trong  mặt  phẳng  Oxy ,  cho  v   a; b  .  Giả  sử  phép  tịnh  tiến  theo  v   biến  điểm  M  x; y    thành 

M '  x '; y ' . Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ  v  là:
x '  x  a  x  x ' a  x ' b  x  a  x ' b  x  a
A.  . B.  . C.  . D.  .
y'  y  b  y  y ' b  y ' a  y  b  y ' a  y  b

Câu 33. Trong mặt  phẳng tọa độ  Oxy , phéptịnh tiến theo vectơ  v  1;3  biến điểm  A 1; 2    thành điểm 
nào trong các điểm sau?
A.  3; 4  . B. 1;3 . C.  3; 4  . D.  2;5  .
 
Câu 34. Cho  P , Q  cố định. Phép tịnh tiến  T  biến điểm  M  bất kỳ thành M 2 sao cho MM 2  2PQ .

A. T là phép tịnh tiến theo vectơ ... B. T là phép tịnh tiến theo vectơ 2PQ .
1  
C. T là phép tịnh tiến theo vectơ PQ . D. T là phép tịnh tiến theo vectơ  PQ .
2

Câu 35. Cho phép tịnh tiến vectơ  v  biến  A  thành  A’  và  M  thành  M’ . Khi đó
       
A. AM   A ' M ' . B. AM  2A ' M ' . C. AM  A ' M ' . D. 3AM  2A ' M ' .
Câu 36. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2017 - 2018 - BTN) Chọn khẳng định sai trong các khẳng định 
sau:
A. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
C. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.

Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy ,phép tịnh tiến theo vectơ  v   –3; 2   biến điểm  A 1;3  thành điểm 
nào trong các điểm sau:
Nguyễn Bảo Vương Trang 395
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỚP 11  

A.  –2;5  . B.  2; –5  . C.  –3; 2  . D. 1;3 .


Câu 38. Khẳng định nào sau đây là đúng về phép tịnh tiến?

A. Nếu phép tịnh tiến theo vectơ  v  biến 2 điểm  M  và  N  thành 2 điểm  M   và  N  thì  MNM N   là 
hình bình hành.
B. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một elip.
  
C. Phép tịnh tiến theo vectơ  v  biến điểm  M  thành điểm  M   thì  v  MM  .
 
D. Phép tịnh tiến là phép đồng nhất nếu vectơ  v  là vectơ  0 .
Câu 39. (THPT HÀM RỒNG - THANH HÓA - LẦN 1 - 2017 - 2018 - BTN) Trong mặt phẳng  Oxy , 

cho điểm  A  2; 5  . Phép tịnh tiến theo vectơ  v  1; 2   biến điểm  A  thành điểm nào?
A. A  3;1 . B. A 1; 6  . C. A  3; 7  . D. A  4; 7  .

Câu 40. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho điểm  A  2;5  . Phép tịnh tiến theo vectơ  v  1;2   biến 
điểm  A  thành điểm nào trong các điểm sau đây?
A. C 1;6  . B. D  3;7  . C. E  4;7  . D. B  3;1 .
Câu 41. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
B. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
C. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
D. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.

Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  cho điểm  A 2;5 . Phép tịnh tiến theo vectơ  v  1;2  biến  A  thành 
điểm  A '  có tọa độ là:
A. A '  4;7 . B. A ' 3;1 . C. A ' 1;6 . D. A ' 3;7 .

Câu 43. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độOxy , phép tịnh tiến theo  v  1;2  biếm điểm  M  –1; 4  thành 
điểm  M   có tọa độ là
A. 6; 6 B. 0;6 . C. 6; 0 . D. 0; 0 .
Câu 44. Trong  mặt  phẳng  Oxy   cho  điểm  A 2;5 .  Hỏi  A   là  ảnh  của  điểm  nào  trong  các  điểm  sau  qua 

phép tịnh tiến theo vectơ  v  1;2 ?
A.  3;1 . B. 1; 3 . C.  4;7  . D.  2; 4 .
Câu 45. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình vuông thành chính nó?
A. 2 B. Vô số. C. 0 D. 1
Câu 46. (THPT Chuyên Thái Nguyên - Lần 2 - 2017 - 2018 - BTN) Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến 
một đường tròn thành chính nó?
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 47. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó?
A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.

Câu 48. Cho phép tịnh tiến vectơ  v  biến  A  thành  A '  và  M  thành  M ' . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
       
A. AM  A ' M ' B. 3 AM  2 A ' M ' C. AM  A ' M ' . D. AM  2 A ' M '
Câu 49. Cho hai đường thẳng  d  và  d’ song song nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến  d  thành  d’ ?
A. 3 . B. Vô số C. 1 . D. 2 .

Câu 50. Cho hình bình hành  ABCD ,  M  là một điểm thay đổi trên cạnh AB . Phép tịnh tiến theo vectơ  BC  
biến điểm  M  thành điểm  M   thì:
A. Điểm  M   nằm trên cạnh  DC B. Điểm  M   nằm trên cạnh  BC .
Nguyễn Bảo Vương Trang 396
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỚP 11  
C. Điểm  M   là trung điểm cạnh CD . D. Điểm  M   trùng với điểm M .

Câu 51. (SGD VĨNH PHÚC - 2018 - BTN) Cho hình thoi  ABCD  tâm  I . Phép tịnh tiến theo véc tơ  IA  
biến điểm  C  thành điểm nào?
A. Điểm  I B. Điểm  C C. Điểm  D D. Điểm  B

Câu 52. (Sở GD Cần Thơ-Đề 323-2018) Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , phép tính tiến theo vectơ  v  biến 

điểm  M  x; y   thành điểm  M   x; y   sao cho  x  x  2  và  y   y  4 . Tọa độ của  v  là
   
A. v   2; 4  . B. v   4; 2  . C. v   2; 4  . D. v   2; 4  .
Câu 53. [Sở GD và ĐT Cần Thơ - mã 301 - 2017-2018-BTN] Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , phép tịnh 

tiến theo vectơ  v  1;2   biến điểm  M  4;5   thành điểm nào sau đây?
A. P 1;6  . B. Q  3;1 . C. N  5;7  . D. R  4;7  .
 
Câu 54. Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ  v  0 , đường thẳng  d  biến thành đường thẳng  d '.  Mệnh đề 
nào sau đây sai?

A. d  song song  d '  khi  v  không phải là vectơ chỉ phương của  d .
B. d  không bao giờ cắt  d '.

C. d  trùng  d '  khi  v  là vectơ chỉ phương của  d .

D. d  song song  d '  khi  v  là vectơ chỉ phương của  d .
Câu 55. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình vuông thành chính nó?
A. Vô số. B. Không có. C. Một. D. Bốn.

Câu 56. Trong mặt phẳng  Oxy  cho điểm  A  2;5  . Phép tịnh tiến theo vectơ  v  1; 2   biến  A  thành điểm 
có tọa độ là: 
A.  3;7  . B.  4;7  . C.  3;1 . D. 1;6  .  
Câu 57. Khẳng định nào sau đây là đúng về phép tịnh tiến?
A. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một elip.
 
B. Phép tịnh tiến là phép đồng nhất nếu vectơ  v  là vectơ  0 .

C. Nếu phép tịnh tiến theo vectơ  v  biến 2 điểm  M  và  N  thành 2 điểm  M   và  N   thì  MNM N   
là hình bình hành.
  
D. Phép tịnh tiến theo vectơ  v  biến điểm  M  thành điểm  M   thì  v  MM  .
Câu 58. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho  hình  bình  hành  ABCD . 

Ảnh của điểm  D  qua phép tịnh tiến theo véctơ  AB  là:
A. D . B. A . C. B . D. C .
Câu 59. Trong  mặt  phẳng Oxy ,  cho  phép  biến  hình  f   xác  định  như  sau:  Với  mỗi  M x ; y    ta  có 
M ’  f M   sao cho  M’ x’; y’  thỏa mãn x ’  x  2, y ’ y – 3  .

A. f là phép tịnh tiến theo vectơ  v   2; 3 .

B. f là phép tịnh tiến theo vectơ  v  2;3 .

C. f là phép tịnh tiến theo vectơ  v   2; 3 .

D. f là phép tịnh tiến theo vectơ  v   2; 3 .

Câu 60. Trong mặt phẳng  Oxy  cho điểm  A  2;5 . Phép tịnh tiến theo vectơ  v  1;2  biến  A  thành điểm 
có tọa độ là 

Nguyễn Bảo Vương Trang 397


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỚP 11  

A.  4;7  . B.  3;1 . C. 1;6 . D.  3;7  . 


Câu 61. Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm  M  xM ; yM   có ảnh là điểm  M '  x '; y '  
 x '  xM  1
theo công thức  F :  . Tìm tọa độ điểm P có ảnh là điểm  Q  3; 2   qua phép biến hình F.
 y '  yM  3
A. P 1;1 . B. P 1; 1 . C. P  4;5  . D. P 1;0  .
 
Câu 62. Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy   cho  véctơ  v  a; b  .  Giả  sử  phép  tịnh  tiến  theo  v   biến  điểm 

M  x ; y   thành  M '  x '; y ' . Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ  v  là:
 x '  x  a  x  x ' a  x ' b  x  a  x ' b  x  a
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y '  y  b  y  y ' b  y ' a  y  b  y ' a  y  b

Câu 63. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc- Lần 3-2018) Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho véctơ  v   3; 5  . 

Tìm ảnh của điểm  A 1; 2   qua phép tịnh tiến theo véctơ  v .
A. A  4; 3 . B. A  2; 7  . C. A  4;  3 . D. A  2; 3 .
Câu 64. (Cụm Liên Trường - Nghệ An - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho 

điểm A  2;1 . Phép tịnh tiến vec tơ  v  3; 4   biến điểm  A  thành điểm  A '  có tọa độ là:
A. A’  5; 5  . B. A’ 1; 3 . C. A’  3;1 .
D. A’  5;5  .

Câu 65. (THPT Chuyên Hùng Vương-Gia Lai-2018) Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  cho vectơ  u   3; 1

. Phép tịnh tiến theo vectơ  u  biến điểm  M 1; 4   thành
A. Điểm  M   4;5  B. Điểm  M   4; 5  C. Điểm  M   2; 3 D. Điểm  M   3; 4 
Câu 66. (Lương Văn Chánh - Phú Yên – 2017 - 2018 - BTN) Phép tịnh tiến biến gốc tọa độ  O  thành 
điểm  A 1; 2   sẽ biến điểm  A  thành điểm  A  có tọa độ là:
A. A  4; 2  . B. A  3;3 . C. A  2; 4  . D. A  1; 2  .
BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

A C A B B B B D A C D C C C A A C B D A D D A B C

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

A D C D B A A D B C D A C C B C D B B D D B C B A

51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75

A A C D C A D D A D B A B B B C

Nguyễn Bảo Vương Trang 398


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỚP 11  
PHẦN B. MỨC ĐỘ THÔNG HIÊU
 
Câu 1. Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ  v  0 , đường thẳng  d  biến thành đường thẳng  d ' . Câu nào 
sau đây sai?
A. d  không bao giờ cắt  d ' .

B. d  trùng  d '  khi  v  là vectơ chỉ phương của  d .

C. d song song với  d '  khi  v  là vectơ chỉ phương của  d .

D. d  song song với  d '  khi  v  không phải là vectơ chỉ phương của  d .
Câu 2. Cho phép tịnh tiến Tu  biến điểm  M  thành  M 1  và phép tịnh tiến  Tv  biến  M 1  thành  M 2 . Mệnh đề 
nào sau đây đúng?
A. Không khẳng định được có hay không một phép dời hình biến  M  thành  M 2 .
B. Phép tịnh tiến Tu v  biến  M  thành  M 2 .
C. Phép tịnh tiến Tu v  biến  M 1  thành  M 2 .
D. Một phép đối xứng trục biến  M  thành  M 2 .
2 2
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy ,  ảnh  của đường tròn:   x  2    y  1  16 qua phép tịnh  tiến  theo vectơ 

v  1;3  là đường tròn có phương trình:
2 2 2 2
A.  x  3   y  4   16 . B.  x  2    y  1  16 .
2 2 2 2
C.  x  2    y  1  16 . D.  x  3   y  4   16 .

Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn:   x  1  y – 3  4  qua phép tịnh tiến theo vectơ 


2 2
Câu 4.

v  3; 2  là đường tròn có phương trình

A.  x  2  y 5 B.  x – 2  y – 5  4 .
2 2 2 2
4.

D.  x  4  y – 1  4 .
2 2
C.  x – 1   y  3  4 .
2 2

Câu 5. (THPT Xuân Trường - Nam Định - 2018-BTN) Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , tìm phương trình 

đường thẳng     là ảnh của đường thẳng   : x  2 y  1  0  qua phép tịnh tiến theo véctơ  v  1; 1 .
A.  : x  2 y  0 . B.  : x  2 y  1  0 .
C.  : x  2 y  2  0 . D.  : x  2 y  3  0 .

Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  , cho  v   1; 3  và đường thẳng  d  có phương trình  2 x  3 y  5  0 . 
Viết phương trình đường thẳng  d '  là ảnh của  d  qua phép tịnh tiến Tv .
A. d ' : 2 x  y  6  0 . B. d ' : x  y  6  0 .
C. d ' : 2 x  y  6  0 . D. d ' : 2 x  3 y  6  0 .
Câu 7. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đồ thị của hàm số  y  sin x  thành chính nó?
A. Vô số. B. 1 . C. 2 . D. 0 .
 
Câu 8. Cho phép tịnh tiến theo  v  0 , phép tịnh tiến T  biến hai điểm phân biệt  M  và  N  thành 2 điểm 
0

M   và  N   khi đó
 
A. Điểm  M  trùng với điểm N . B. Vectơ  MN  là vectơ  0 .
    
C. Vectơ  MM   NN   0 . D. MM   0 .

Nguyễn Bảo Vương Trang 399


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỚP 11  

Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  cho hai điểm  A 1;6,   B 1;4  . Gọi  C , D  lần lượt  là ảnh của 



A, B  qua phép tịnh tiến theo vectơ  v  1;5 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. ABCD  là hình thang. B. ABCD  là hình bình hành.
C. ABDC  là hình bình hành. D. Bốn điểm  A, B, C , D  thẳng hàng.
 
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ  Oxy . Cho phép tịnh tiến theo  v  1;1 , phép tịnh tiến theo  v  
biến đường thẳng   : x  1  0 thành đường thẳng    . Khi đó phương trình đường thẳng     là?
A.  : x  2  0 . B.   : x  y  2  0 . C.   : y  2  0 . D.  : x  1  0 .
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy  cho  2  điểm A 1;6 ,  B  –1; –4 . Gọi C ,  D lần lượt là ảnh của  A  và  B  qua 

phép tịnh tiến theo vectơ  v  1;5 .Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. ABCD là hình thang. B. ABCD là hình bình hành.
C. ABDC là hình bình hành. D. Bốn điểm A ,  B ,  C ,  D  thẳng hàng.
Câu 12. Cho hình bình hành ABCD . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng  AB  thành đường thẳng 
CD  và biến đường thẳng  AD  thành đường thẳng  BC ?
A. 2 . B. Vô số. C. 0 D. 1
Câu 13. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho
B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  nếu phép tịnh tiến biến điểm  A 2;1  thành điểm  A ' 1;2  thì nó 
biến đường thẳng  d  có phương trình  2 x  y 1  0  thành đường thẳng  d '  có phương trình nào 
sau đây?
A. d ' : 2 x  y  0 B. d ' : 2 x  y 1  0
C. d ' : 2 x  y  6  0 . D. d ' : 2 x  y 1  0 .
Câu 15. Cho phép tịnh tiến  Tu  biến điểm  M  thành  M 1 và phép tịnh tiến  Tv  biến  M 1  thành  M 2 .
A. Phép tịnh tiến  Tu  v  biến  M  thành  M 2 .
B. Một phép đối xứng trục biến  M  thành  M 2 .
C. Không thể khẳng định được có hay không một phép dời hình biến  M  thành  M 2 .
D. Phép tịnh tiến  Tu  v  biến  M 1  thành  M 2 .
Câu 16. (THPT Ninh Giang – Hải Dương – Lần 2 – Năm 2018) Trong  mặt  phẳng  Oxy ,  cho  vectơ 

v   3; 2   và đường thẳng   : x  3 y  6  0 . Viết phương trình đường thẳng     là ảnh của đường 

thẳng    qua phép tịnh tiến theo vec-tơ  v .
A.  : 3 x  y  5  0 . B.  : x  3 y  15  0 .
C.  : x  3 y  15  0 . D.  : 3 x  y  15  0 .
Câu 17. Trong  mặt  phẳng  Oxy ,  cho  phép  biến  hình  f   xác  định  như  sau:  Với  mỗi  M  x; y  ta  có 
M '  f  M   sao cho  M '  x '; y '  thỏa mãn  x '  x  2, y '  y  3 .

A. f  là phép tịnh tiến theo vectơ  v   2;3 .

B. f  là phép tịnh tiến theo vectơ  v   2;3 .

C. f  là phép tịnh tiến theo vectơ  v   2; 3 .

Nguyễn Bảo Vương Trang 400


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỚP 11  

D. f  là phép tịnh tiến theo vectơ  v   2; 3 .

Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ  Oxy , phép tịnh tiến theo véc tơ  v  1; 2  biến điểm  M  1; 4   
thành điểm  M  có tọa độ là?
A. M   6;6  . B. M   0;6  . C. M   6;0  . D. M   0;0  .
 
Câu 19. Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy   cho  vectơ  v  3;2 .  Phép  tịnh  tiến  theo  vectơ  v   biến  đường 
tròn  C  : x 2   y 1  1  thành đường tròn  C ' . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2

A. C ' :  x  3   y  1  4 . B. C ' :  x  3   y  1  4 .
2 2 2 2

C. C ' :  x  3   y  1  1 . D. C ' :  x  3   y  1  1 .
2 2 2 2


Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  cho hai điểm  M 10;1  và  M ' 3;8.  Phép tịnh tiến theo vectơ  v  
biến điểm  M  thành  M ' . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
   
A. v  13;7 . B. v  13;7 . C. v  13;7 . D. v  13;7 .

Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độOxy , cho phép tịnh tiến theo  v   –3; –2 , phép tịnh tiến theo 

v  biến đường tròn  C  : x 2  y – 1  1  thành đường tròn  C   . Khi đó phương trình của  C    
2


A. x – 3  y – 1  4 B. x  3  y  1  1 .
2 2 2 2

C. x – 3  y  1  1 . D. x  3  y  1  4 .
2 2 2 2

Câu 22. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường tròn cho trước thành chính nó?


A. Vô số. B. Không có. C. Chỉ có một. D. Có hai.

Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy ,cho đường thẳng  d : 3x  y  9  0 . Tìm phép tịnh tiến theo vec tơ  v  
có giá song song với  Oy  biến  d  thành  d '  đi qua điểm  A  1; 1 .
   
A. v   0; 5  . B. v   1; 5  . C. v   2; 3  . D. v   0; 5  .
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  cho đường thẳng  d  có phương trình  2 x  y 1  0 . Để phép tịnh 
 
tiến theo vectơ  v  biến  d  thành chính nó thì  v  phải là vectơ nào trong các vectơ sau?
   
A. v  1;2 . B. v  2;1 . C. v  2;1 . D. v  1;2 .
Câu 25. (THPT Tứ Kỳ - Hải Dương - Lần 2 - 2017 - 2018 - BTN) Trong mặt phẳng  Oxy  ,  cho điểm 

A(2;5) . Phép tịnh tiến theo vectơ  v  1;2   biến  A  thành điểm
A. P  3;7  . B. N 1;6  . C. M  3;1 . D. Q  4;7  .
Câu 26. Cho hai đường thẳng  d  và  d ’ song song nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến  d  thành d ’ ?
A. Vô số B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  cho hai đường tròn  C1   và  C 2   bằng nhau có phương trình lần lượt 

là   x 1   y  2   16  và   x  3   y  4   16 . Giả sử  T  là phép tịnh tiến theo vectơ  u  
2 2 2 2


biến  C1   thành  C 2  . Tìm tọa độ của vectơ  u .
   
A. u  8;10 . B. u  4;6 . C. u  3;5 . D. u  4;6 .
Câu 28. Cho hai đường thẳng song song  d  và  d ' . Tất cả những phép tịnh tiến biến  d  thành  d '  là:
  
A. Các phép tịnh tiến theo  v , với mọi vectơ  v  0  vuông góc với vectơ chỉ phương của  d .

Nguyễn Bảo Vương Trang 401


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỚP 11  

B. Các phép tịnh tiến theo  AA ' , trong đó hai điểm  A  và  A '  tùy ý lần lượt nằm trên  d  và  d ' .
  
C. Các phép tịnh tiến theo  v , với mọi vectơ  v  0  tùy ý.
  
D. Các phép tịnh tiến theo  v , với mọi vectơ  v  0  không song song với vectơ chỉ phương của  d .
Câu 29. Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy   ,  cho  đường  tròn   C    có  phương  trình  x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 . 

Tìm ảnh của   C   qua phép tịnh tiến theo vectơ  v   2; 3  .
A.  C '  : x 2  y 2  x  y  7  0 . B.  C '  : x 2  y 2  2 x  2 y  7  0 .
C.  C '  : x 2  y 2  x  y  8  0 . D.  C '  : x 2  y 2  x  2 y  7  0 .
 
Câu 30. Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ  v  0 , đường thẳng d biến thành đường thẳng d ’ . Câu nào sau 
đây sai?

A. d trùng  d ’  khi  v  là vectơ chỉ phương của d.

B. d song song với  d ’  khi  v  là vectơ chỉ phương của d.

C. d song song với d’ khi  v  không phải là vectơ chỉ phương của d .
D. d không bao giờ cắt d ’ .
Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ  Oxy , cho điểm  M  –10;1  và  M  3; 8  . Phép tịnh tiến theo 
 
vectơ  v  biến điểm  M  thành điểm  M  , khi đó tọa độ của vectơ  v  là
A.  –13; 7  . B. 13; –7  . C. 13; 7  . D.  –13; –7 
 
Câu 32. Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy   cho  vectơ  v 1;1 .  Phép  tịnh  tiến  theo  vectơ  v   biến  đường  thẳng 
 : x  1  0  thành đường thẳng   '  . Đường thẳng   '  có phương trình:
A.  ' : x  2  0 . B.  ' : x  y  2  0 .
C.  ' : y  2  0 . D.  ' : x  1  0 .
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  nếu phép tịnh tiến biến điểm  M 4;2  thành điểm  M ' 4;5  thì nó 
biến điểm  A 2;5  thành
A. điểm  A ' 5;2 . B. điểm  A ' 1;6 . C. điểm  A ' 2;8 . D. điểm  A ' 2;5 .
Câu 34. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Trong  mặt  phẳng  Oxy ,  cho  điểm 

A  3;0  và vectơ  v  1; 2 . Phép tịnh tiến  Tv  biến  A  thành  A . Tọa độ điểm  A  là
A. A  4; 2 . B. A  2; 2 . C. A  2; 2 . D. A  2; 1 .
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  nếu phép tịnh tiến biến điểm  A 2;1  thành điểm  A ' 2018;2015  
thì nó biến đường thẳng nào sau đây thành chính nó?
A. x  y 1  0 . B. x  y 100  0 . C. 2 x  y  4  0 . D. 2 x  y 1  0 .

Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  , cho  v   2; 3  . Hãy tìm ảnh của các điểm  A  1; 1 , B  4; 3   qua 

phép tịnh tiến theo vectơ  v .
A. A '  1; 1 , B  2; 6  . B. A '  1; 2  , B  2; 6  .
C. A '  1; 2  , B  2; 6  . D. A '  1; 2  , B  2; 6  .
Câu 37. Một phép tịnh tiến biến điểm  A  thành điểm  B  và biến điểm  C  thành điểm  D .  Khẳng định nào 
sau đây là sai?
A. ABCD  là hình bình hành.
 
B. AC  BD .
C. Trung điểm của hai đoạn thẳng  AD  và  BC  trùng nhau.
Nguyễn Bảo Vương Trang 402
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỚP 11  
 
D. AB  CD .

Câu 38. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ  Oxy . Cho phép tịnh tiến theo  v   3; 2  , phép tịnh tiến theo 
 2
v  biến đường tròn   C  : x 2   y  1  1  thành đường tròn   C   . Khi đó phương trình đường tròn 
 C  là?
2 2 2 2
A.  C   :  x  3   y  1  4 . B.  C   :  x  3    y  1  1 .
2 2 2 2
C.  C   :  x  3   y  1  1 . D.  C   :  x  3    y  1  4 .
2 2
Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn:   x – 2    y – 1  16  qua phép tịnh tiến theo vectơ 

v  1;3  là đường tròn có phương trình:
2 2 2 2
A.  x – 2    y – 1  16 . B.  x  2    y  1  16 .
2 2 2 2
C.  x – 3   y – 4   16 . D.  x  3   y  4   16 .
Câu 40. Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy ,  cho  đường  thẳng  d   có  phương  trình  x  2 y – 1  0   và  vectơ 
 
v   2; m  . Để phép tịnh tiến theo  v  biến đường thẳng  d  thành chính nó, ta phải chọn  m  là số:
A. –1 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 41. (THPT Chuyên Quốc Học Huế - lần 1 - 2017 - 2018) Cho hàm số  f  x   sin x  cos x  có đồ thị 
 C  . Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị không thể thu được bằng cách tịnh tiến đồ thị 
 C   ?
A. y  2 sin x  2 . B. y   sin x  cos x .
 
C. y  sin  x   . D. y  sin x  cos x .
 4
 
Câu 42. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ  Oxy , cho phép tịnh tiến theo  v  1;1 , phép tịnh tiến theo  v  
biến  d : x – 1  0  thành đường thẳng  d  . Khi đó phương trình của  d   là
A. x – 1  0 . B. x – 2  0 . C. x – y – 2  0 . D. y – 2  0
Câu 43. (THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa- Lần 1- 2017 - 2018 - BTN) Trong mặt phẳng với hệ tọa 

độ  Oxy , cho vectơ  v   2;  1   và điểm  M  3; 2  .  Tìm tọa độ ảnh  M   của điểm  M   qua phép 

tịnh tiến theo vectơ  v.
A. M   1;1 . B. M  1;1 . C. M   5;3 . D. M  1;  1 .
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  cho điểm  A 2;5.  Hỏi  A  là ảnh của điểm nào trong các điểm sau 

qua phép tịnh tiến theo vectơ  v  1;2 ?
A. Q 2;4 . B. M 1;3 . C. N 1;6 . D. P 3;7 .
Câu 45. Cho tam giác  ABC  và  I , J  lần lượt là trung điểm của  AB, AC . Phép biến hình  T  biến điểm 
 
M  thành điểm  M '  sao cho  MM '  2 IJ . Mệnh đề nào sau đây đúng?
 
A. T  là phép tịnh tiến theo vectơ  BC . B. T  là phép tịnh tiến theo vectơ  IJ .
 
C. T  là phép tịnh tiến theo vectơ CB . D. T  là phép tịnh tiến theo vectơ  IJ .

Câu 46. Cho phép tịnh tiến vectơ  v  biến  A  thành  A '  và  M  thành  M ' . Khi đó:
       
A. AM   A ' M ' . B. AM  2 A ' M ' . C. AM  A ' M ' . D. 3 AM  2 A ' M ' .
Câu 47. Cho hai đường thẳng  d  và  d '  song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến  d  thành  d ' ?

Nguyễn Bảo Vương Trang 403


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỚP 11  
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số.
Câu 48. Cho  hình  bình  hành  ABCD ,  M là  một  điểm  thay  đổi  trên  cạnh  AB .  Phép  tịnh  tiến  theo  vectơ 

BC  biến điểm  M  thành  M ' . Mệnh nào sau đây đúng?
A. Điểm  M '  nằm trên cạnh  BC . B. Điểm  M '  là trung điểm cạnh  CD .
C. Điểm  M '  nằm trên cạnh DC . D. Điểm  M '  trùng với điểm  M .
Câu 49. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông cho trước thành chính nó?
A. Vô số. B. Không có. C. Chỉ có một. D. Có hai.

Câu 50. (THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc- Lần 1- 2018- BTN) Cho  v   1;5   và điểm  M   4; 2  . Biết  M   
là ảnh của  M  qua phép tịnh tiến  Tv . Tìm  M .
A. M  4;10  . B. M  3;5 . C. M  3;7  . D. M  5; 3 .
Câu 51. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?
A. Vô số. B. 1 . C. 2 . D. 0 .
2 2
Câu 52. Trong  mặt  phẳng Oxy ,  ảnh  của  đường  tròn:  x  1   y  3   4 qua  phép  tịnh  tiến  theo  vectơ 

v   3; 2  là đường tròn có phương trình:
2 2 2 2
A.  x  1   y  3   4 . B.  x  4    y  1  4 .
2 2 2 2
C.  x  2    y  5   4 . D.  x  2    y  5   4 .
Câu 53. Khẳng định nào sau đây là đúng về phép tịnh tiến?
A. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một elip.
  
B. Phép tịnh tiến theo véctơ  v  biến điểm  M  thành điểm  M   thì  v  M M .
 
C. Phép tịnh tiến là phép đồng nhất nếu véctơ tịnh tiến  v  0 .

D. Nếu phép tịnh tiến theo véctơ  v  biến  2  điểm  M , N thành hai điểm  M , N  thì  MNN M  là hình 
bình hành.
Câu 54. Trong mặt phẳng  Oxy cho  2 điểm  A 1;1  và B2;3 . Gọi  C , D  lần lượt là ảnh của  A  và  B  qua 

phép tịnh tiến  v  2; 4 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. ABCD là hình bình hành B. ABDC  là hình bình hành.
C. ABDC là hình thang. D. Bốn điểm  A, B, C, D  thẳng hàng.
2 2
Câu 55. Trong  mặt  phẳng Oxy ,  ảnh  của  đường  tròn:   x  1   y – 3  4   qua  phép  tịnh  tiến  theo  vectơ 

v   3; 2   là đường tròn có phương trình:
2 2 2 2
A.  x – 2    y – 5   4 . B.  x – 1   y  3  4 .
2 2 2 2
C.  x  4    y –1  4 . D.  x  2    y  5   4.
Câu 56. (Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 - 2018 - BTN) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho 
hai đường thẳng   d1  : 2 x  3 y  1  0  và   d 2  : x  y  2  0 . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến  d1  
thành  d 2 .

A. 1 . B. 0 . C. Vô số. D. 4 .

Câu 57. Hai đường thẳng   d   và   d '  song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thằng 


 d   thành đường thẳng   d ' ?
A. Vô số. B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Nguyễn Bảo Vương Trang 404

You might also like