You are on page 1of 6

BÀI THỰC HÀNH SỐ 1

Bài 1. Viết chương trình điều khiển đèn sáng 5s tắt 5s. Chu kỳ hoạt động tuần tự. Đếm số lần hoạt động của
đèn nếu đủ 10 lần thì cho dừng hoạt động mà không cần tác động lên Stop. Nhấn Stop đèn sáng trong 10s rồi
dừng hoạt động.
Bài 2. Một ngã tư đèn giao thông gồm (6 đèn) hoạt động theo chế độ sau:
Nhấn start. Đèn xanh sáng: 25s; Đèn đỏ sáng: 30s; Đèn vàng sáng: 5s. Chu kỳ hoạt động tuần tự. Nhấn
Stop. Hệ thống hoạt động thêm 10s thì dừng hoạt động
Bài 3. Nhấn Start các đèn hoạt động như sau:
Nhấn on1. Đèn 1 sáng 5s tắt 7s, đèn 2 tắt 5s sáng 7s. đèn 3,4 tắt. Chu kỳ hoạt động tuần tự.
Nhấn on2. Đèn 3 sáng 10s tắt 8s, đèn 4 tắt 10s sáng 8s, đèn 1,2 tắt Chu kỳ hoạt động tuần tự.
Nhấn Stop. Cả 4 đèn sáng nhấp nháy chu kỳ 4s (tắt 2s sáng 2s) rồi dừng hoạt động.
Bài 4. Nhấn Start các đèn hoạt động như sau:
Nhấn on1. Đèn 3,4 tắt, Đèn 1, 2 hoạt động lần lượt: Đèn 1 sáng 5s tắt 7s, đèn 2 sáng 8s tắt 7s. Chu kỳ
hoạt động tuần tự. Nhấn on2. Đèn 1,2 tắt, Đèn ,4 hoạt động lần lượt: Đèn sáng 15s tắt 7s, đèn 4 sáng 8s tắt
7s. Chu kỳ hoạt động tuần tự. Nhấn Stop: Cả 4 đèn sáng trong 5s rồi dừng hoạt động
Bài 5.Công nghệ: Một ngã tư đèn giao thông hoạt động theo chế độ sau:
Nhấn Start để cấp nguồn cho hệ thống.
Nhấn On1: Đèn giao thông hoạt động theo chế độ 1 với thời gian: Đèn xanh: 25s; Đèn đỏ: 30s; Đèn
vàng: 5s. Nhấn On2: Đèn giao thông hoạt động theo chế độ 2: Đèn xanh: 30s; Đèn đỏ: 30s; Đèn vàng: 5s.
Nhấn Stop hệ thống hoạt động thêm 10s sau mới ngừng hoạt động.
Bài 6. Công nghệ: Một ngã tư đèn giao thông hoạt động theo chế độ sau:
Nhấn Start để cấp nguồn cho hệ thống.
Nhấn On1: Đèn giao thông hoạt động theo chế độ 1 với thời gian: Đèn xanh: 20s; Đèn đỏ: 30s; Đèn
vàng: 5s. Nhấn On2: Đèn giao thông hoạt động theo chế độ 2: Đèn xanh: 20s; Đèn đỏ: 30s; Đèn vàng: 10s.
Nhấn Stop hệ thống hoạt động thêm 5s rồi dừng hoạt động. Yêu cầu: (Tín hiệu start/stop được thực hiện
trong 1 nút nhấn.)
Bài 7. Nhấn Start các đèn hoạt động như sau:
Nhấn on1. Đèn 1 sáng 5s tắt 7s, đèn 2 tắt 5s sáng 7s. đèn 3,4 tắt. Chu kỳ hoạt động tuần tự. Nhấn on2. Đèn
3 sáng 10s tắt 8s, đèn 4 tắt 10s sáng 8s, đèn 1,2 tắt Chu kỳ hoạt động tuần tự. Nhấn Stop. Cả 4 đèn sáng nhấp
nhày chu kỳ 4s (tắt 2s sáng 2s) trong 5 lần rồi dừng hoạt động.
Yêu cầu: (Tín hiệu start/stop được thực hiện trong 1 nút nhấn.)
Bài 8. Nhấn Start các đèn hoạt động theo các chế độ sau:
Nhấn on1: Đèn 1, 2 sáng nhấp nháy chu kỳ 4s (sáng 2s tắt 2s), đèn 3,4 tắt
Nhấn on2: Đèn 3,4 sáng nhấp nháy chu kỳ 6s( tắt 3s sáng 3s). Đèn 1,2 tắt
Đếm số lần hoạt động của các đèn. Nếu đủ 10 lần thì cho dừng hoạt động mà không cần tác động lên Stop
Nhấn Stop. Cả 4 đèn sáng nhấp nháy chu kỳ 8s ( tắt 4s, sáng 4s ) trong 10 lần rồi dừng hoạt động.
Yêu cầu: (Tín hiệu Start, Stop cùng chung một nút nhấn).
Bài 9. Viết chương trình điều khiển hệ thống đèn giao thông gồm 2trục đường hoạt động theo các chế độ
sau: Chế độ 1. Đèn xanh sáng 30s, vàng sáng 5s, đỏ sáng 40s, Chế độ 2. Đèn vàng nhấp nháy chu kỳ 6s
(sáng 3s tắt 3s). Nhấn stop. Hệ thống đèn làm việc theo chế độ 1 trong 5 lần rồi dừng hoạt động
Bài 10. Công nghệ điều khiển hệ thống đèn giao thông gồm 2 trục đường hoạt động theo các chế độ sau:
Nhấn start hệ thống hoạt động như sau: Nhấn On1: hoạt động theo chế độ 1: Đèn xanh sáng 10s, vàng sáng
5s, đỏ sáng 20sNhấn On2: hoạt động theo chế độ 2: Đèn xanh sáng 20s, vàng sáng 5s, đỏ sáng 25s. Nhấn
stop. Đèn vàng nhấp nháy chu kỳ 4s (tắt 2s sáng 2s) trong 10 lần rồi dừng hoạt động.
BÀI THỰC HÀNH SỐ 2

Bài 1. Nhấn Start: Toàn bộ dòng chữ sáng; 1s sau chữ TRƯỜNG tắt; 1s tiếp chữ ĐẠI tắt;… 1s tiếp chữ NỘI
tắt; toàn bộ dòng chữ tắt 2s; sáng 3s và lặp lại từ đầu. Đếm số lần hoạt động của hệ thống nếu đủ 10 lần thì
cho dừng hoạt động mà không cần tác động lên Stop.
Nhấn Stop: Toàn bộ dòng chữ sáng trong 5s rồi tắt dần từ chữ “TRƯỜNG.... NỘI” theo chu kỳ 1s.
Yêu cầu: (Tín hiệu start/stop được thực hiện trong 1 nút nhấn.)
Bài 2. Nhấn Start: 1s sau chữ TRƯỜNG sáng; 1s sau chữ ĐẠI sáng; … ; 1s sau chữ NỘI sáng; toàn bộ dòng
chữ sáng 2s tắt 2s và lặp lại từ đầu. Đếm số lần hoạt động của hệ thống nếu đủ 10 lần thì cho dừng hoạt động
mà không cần tác động lên Stop.
Nhấn Stop: Toàn bộ dòng chữ sáng trong 5s rồi tắt dần từ chữ “TRƯỜNG.... NỘI” theo chu kỳ 1s.
Bài 3. Nhấn Start: 1s sau chữ TRƯỜNG sáng; 1s sau chữ ĐẠI sáng; … ; 1s sau chữ NỘI sáng; toàn bộ dòng
chữ sáng 2s, rồi nhấp nháy chu kỳ 6s (tắt 3s - sáng 3s) trong 2 lần rồi lặp lại từ đầu.
Nhấn Stop: Toàn bộ dòng chữ sáng trong 5s rồi tắt dần từ chữ “TRƯỜNG.... NỘI” theo chu kỳ 1s.
Bài 4. Nhấn Start: TRƯỜNG sáng; 1s sau chữ ĐẠI sáng; … ; 1s sau chữ NỘI sáng; toàn bộ dòng chữ sáng
2s, rồi nhấp nháy chu kỳ 6s (tắt 3s - sáng 3s) trong 2 lần rồi lặp lại từ đầu.
Nhấn Stop: Toàn bộ dòng chữ sáng trong 5s rồi tắt dần từ chữ “TRƯỜNG.... NỘI” theo chu kỳ 1s.
Yêu cầu: (Tín hiệu start/stop được thực hiện trong 1 nút nhấn.)
Bài 5. Nhấn Start: 1s sau chữ TRƯỜNG sáng; 1s sau chữ ĐẠI sáng; … ; 1s sau chữ NỘI sáng; toàn bộ dòng
chữ sáng 2s, rồi nhấp nháy chu kỳ 6s (tắt 3s sáng 3s) trong 2 lần rồi lặp lại từ đầu.
Nhấn Stop: Toàn bộ dòng chữ nhấp nháy chu kỳ 4s (sáng 2s tắt 2s) trong 5 lần rồi dừng hoạt động.
Bài 6. Nhấn Start: Toàn bộ dòng chữ sáng; 1s sau chữ TRƯỜNG tắt; 1s tiếp chữ ĐẠI tắt;… 1s tiếp chữ NỘI
tắt; toàn bộ dòng chữ tắt 2s, rồi nhấp nhánh chu kỳ 4s (sáng 2s, tắt 2s) trong 3 lần và lặp lại từ đầu. Nhấn
Stop: Hệ thống hoạt động hết chu kỳ rồi dừng làm việc.
Yêu cầu: (Tín hiệu start/stop được thực hiện trong 1 nút nhấn.)
Bài 7. Nhấn Start: Toàn bộ dòng chữ sáng trong 5s. 1s sau chữ TRƯỜNG tắt; 1s sau chữ ĐẠI tắt; … ; 1s sau
chữ NỘI Tắt; toàn bộ dòng chữ tắt trong 2s sáng 2s và lặp lại từ đầu.. Đếm số lần hoạt động của hệ thống
nếu đủ 10 lần thì cho dừng hoạt động mà không cần tác động lên Stop.
Nhấn Stop: Toàn bộ dòng chữ nhấp nháy chu kỳ 4s (sáng 2s tắt 2s) trong 5 lần rồi dừng hoạt động.
Bài 8. Nhấn Start: Toàn bộ dòng chữ tắt trong 5s. 1s sau chữ TRƯỜNG sáng; 1s sau chữ ĐẠI sáng; … ; 1s
sau chữ NỘI sángt; toàn bộ dòng chữ sáng trong 2s rồi nhấp nháy chu kỳ 4s( tắt 2s sáng 2s) trong 5 lần và
lặp lại từ đầu.
Nhấn Stop: Toàn bộ dòng chữ sáng trong 5s rồi tắt dần từ chữ “TRƯỜNG.... NỘI” theo chu kỳ 1s.
Yêu cầu: (Tín hiệu start/stop được thực hiện trong 1 nút nhấn.)
Bài 9.
Nhấn Start: Toàn bộ dòng chữ sáng trong 2s. rồi tắt dần từ chữ TRƯỜNG..... NỘI theo chu kỳ 1s; toàn
bộ dòng chữ tắt trong 2s rồi nhấp nháy chu kỳ 4s( sáng 2s tắt 2s) trong 3 lần và lặp lại từ đầu. Đếm số lần
hoạt động, nếu đủ 5 lần thì cho dừng hoạt động mà không cần tác động lên Stop
Nhấn Stop: Toàn bộ dòng chữ nhấp nháy chu kỳ 4s (tắt 2s sáng 2s) trong 10 lần rồi dừng hoạt động.
BÀI THỰC HÀNH SỐ 3
Bài 1. Công nghệ: Điều khiển động cơ KĐB ba pha roto lồng sóc. Trạng thái ban đầu động cơ đang đứng
yên.
Nhấn Start: Động cơ quay thuận. Khi động cơ đang quay thuận, nếu nhấn nút ngược: động cơ dừng quay
thuận, chờ 10s sau thì quay ngược; Khi động cơ đang quay ngược, nếu nhấn nút thuận: động cơ dừng
quay ngược, chờ 10s sau thì quay thuận. Đếm số lần quay thuận, quay ngược của hệ thống. Nếu đủ
10 lần thì cho dừng hoạt động mà không cần tác động lên Stop.
Nhấn Stop: 10s sau động cơ dừng hoạt động nếu đang quay ngược
Bài 2. Nhấn Start: 5s sau động cơ quay ngược. Khi động cơ đang quay ngược, nếu nhấn nút thuận: động cơ
dừng quay ngược, chờ 10s sau thì quay thuận; Khi động cơ đang quay thuận, nếu nhấn nút ngược: động cơ
dừng quay thuận, chờ 10s sau thì quay ngược. Đếm số lần quay thuận, quay ngược của hệ thống. Nếu đủ 10
lần thì cho dừng hoạt động mà không cần tác động lên Stop
Nhấn Stop: 10s sau động cơ dừng hoạt động nếu đang quay thuận.
Bài 3. Nhấn Start: Động cơ quay ngược. Khi động cơ đang quay ngược, nếu nhấn nút thuận: động cơ dừng
quay ngược, chờ 10s sau thì quay thuận; Khi động cơ đang quay thuận, nếu nhấn nút ngược: động cơ dừng
quay thuận, chờ 10s sau thì quay ngược. Đếm số lần quay thuận, quay ngược của hệ thống. Nếu đủ 10 lần thì
cho dừng hoạt động mà không cần tác động lên Stop
Nhấn Stop: Động cơ quay thuận và thực hiện đảo chiều quay trong 10 lần rồi hệ thống dừng hoạt động.
Bài 4. Nhấn Start: Cầu trục đang ở vị trí B đi xuống; gặp C
T
dừng xuống, sang phải; gặp D dừng phải, chờ 5s sau sang B
A
trái; gặp C dừng trái, chờ 5s sau đi lên; gặp B dừng lên, sang Trễ 5s P
trái; gặp A dừng trái chờ 5s đi sang phải. Chạm B dừng sang
phải rồi bắt đầu một chu kỳ mới. Đếm số lần hoạt động của start
hệ thống, nếu đủ 5 lần thì cho dừng hoạt động mà không cần L
X T
tác động lên Stop. D
C
Nhấn Stop: Hệ thống dừng hoạt động sau 5s Trễ 5s P Trễ 5s
(A, B,C, D là các cảm biến vị trí kiểu NPN. Thực hiện quá trình X, L, P, T bằng động cơ 3 pha roto lồng sóc)
Bài 5. Nhấn Start: Cầu trục đi lên; gặp B dừng lên, sang trái; gặp A dừng trái, chờ 5s sau sang phải; gặp B
dừng phải, đi xuống; gặp C dừng xuống, sang phải; gặp D T
dừng phải chờ 5s đi sang trái. Chạm C dừng sang trái rồi A B
chờ 5s rồi bắt đầu một chu kỳ mới. Nhấn Stop: Hệ thống Trễ 5s P
hoạt động thêm 3 chu kỳ nữa rồi dừng (chu kỳ 1 được tính X L
start
tại thời điểm nhấn Stop)
(Lưu ý: Start/stop dùng chung một nút nhấn. A, B,C, D là T
D
các cảm biến vị trí kiểu PNP. Thực hiện quá trình X, L, P, C
Trễ 5s P Trễ 5s
T bằng động cơ 3 pha roto lồng sóc)

Bài 6. Nhấn Start: Cầu trục đang ở vị trí A đi sang phải; gặp Trễ 5s
C dừng phải, chờ 5s sau đi xuống; gặp D dừng xuống, chờ 5s T
A C
sau đi lên; gặp C dừng lên, sang trái; gặp A dừng trái, đi
xuống; gặp B dừng xuống chờ 5s đi lên. Chạm A dừng sang P
lên, đợi 5s rồi bắt đầu một chu kỳ mới. Đếm số lần hoạt động start
X L L
của hệ thống, nếu đủ 5 lần thì cho dừng hoạt động mà không
X
cần tác động lên Stop.
Nhấn Stop: Hệ thống hoạt động hết chu kỳ rồi dừng. B Trễ 5s
D Trễ 5s
Bài 7. Nhấn Start: Cầu trục đi lên; Gặp C dừng T Trễ 5s
A C
lên, chờ 5s sau sang trái; gặp A dừng trái, chờ 5s
sau đi xuống; gặp B dừng xuống, chờ 5s sau đi P
Trễ 5s
lên; gặp A dừng lên, sang phải; gặp C dừng phải
X L L
rồi đi xuống. Chạm D dừng sang xuống rồi chờ 5s X
rồi bắt đầu một chu kỳ mới. Đếm số lần hoạt động
của hệ thống. Nểu đủ 5 lần thì cho dừng hoạt động B
D
mà không cần tác động lên Stop. Nhấn Stop: Hệ Trễ
Trễ 5s
5s start
thống hoạt động thêm 3 chu kỳ nữa rồi dừng (chu
kỳ 1 được tính tại thời điểm nhấn Stop)
(A, B,C, D là các cảm biến vị trí kiểu NPN. Thực hiện quá trình X, L, P, T bằng động cơ 3 pha roto lồng sóc)
Bài 8. Nhấn Start: 5s sau cầu trục đi xuống; gặp B dừng
Trễ 5s D
xuống, chờ 5s sau đi lên; gặp A dừng lên, sang phải; gặp C:
dừng phải, chờ 5s sau đi lên; gặp D dừng lên chờ 5s sau đi
xuống; gặp C dừng xuống rồi đi sang trái. Chạm A dừng sang X L
trái rồi bắt đầu một chu kỳ mới. Nhấn Stop: Hệ thống hoạt Start T
động thêm 3 chu kỳ nữa rồi dừng (chu kỳ 1 được tính tại thời A C
điểm nhấn Stop)
P Trễ 5s
(Lưu ý: Start/stop dùng chung một nút nhấn.)
A, B,C, D là các cảm biến vị trí kiểu PNP. Thực hiện quá X L
trình X, L, P, T bằng động cơ 3 pha roto lồng sóc)
B Trễ 5s

Bài 9. Nhấn Start: 5s sau cầu trục đi lên; gặp D dừng lên, chờ 5s sau đi xuống; gặp C dừng xuống, sang trái;
gặp B dừng trái, chờ 5s sau đi lên; gặp A dừng lên, chờ 5s Trễ 5s
sau đi xuống; gặp B dừng xuống rồi đi sang phải. Chạm C Trễ 5s
dừng sang phải bắt đầu một chu kỳ mới. Đếm số lần hoạt
A D
động của hệ thống. Nếu đủ 5 lần thì cho dừng hoạt động mà
không cần tác động lên Stop.
X L X L
Nhấn Stop: Hệ thống hoạt động hết chu kỳ nữa rồi dừng
(Lưu ý: Start/Stop dùng chung một nút nhấn. A, B,C, D là T
các cảm biến vị trí kiểu PNP. Thực hiện quá trình X, L, P, T B C start
bằng động cơ 3 pha roto lồng sóc) Trễ 5s P

Bài 10. Nhấn Start: Cầu trục đi sang phải; gặp B dừng phải, đi xuống; gặp C dừng xuống, chờ 5s sau đi lên;
gặp B dừng lên sang phải; gặp D dừng phải rồi chờ 5s đi sang T T
trái; chạm B tiếp tục đi sang trái; chạm A dừng sang trái rồi A D
B
chờ 5s rồi bắt đầu một chu kỳ mới. Đếm số lần hoạt động của Trễ 5s
P P
hệ thống. Nểu đủ 5 lần thì cho dừng hoạt động mà không cần
tác động lên stop. start L
X
Nhấn Stop: Hệ thống hoạt động thêm 3 chu kỳ nữa rồi dừng
(chu kỳ 1 được tính tại thời điểm nhấn Stop) C
(A, B,C, D là các cảm biến vị trí kiểu PNP. Thực hiện quá trình Trễ 5s
X, L, P, T bằng động cơ 3 pha roto lồng sóc)

BÀI THỰC HÀNH SỐ 4


start
Bài 1. Nhấn Start: Cầu trục tại D đi sang trái; gặp B vẫn sang T B T
trái; gặp A dừng trái chờ 5s sau sang phải; gặp B dừng phải, đi A D
xuống; gặp C dừng xuống, chờ 5s sau đi lên; gặp B dừng lên Trễ 5s P P
rồi đi sang phải. Chạm D dừng sang phải rồi chờ 5s rồi bắt đầu L
một chu kỳ mới. Đếm số lần hoạt động của hệ thống. Nểu đủ 5 X
lần thì cho dừng hoạt động mà không cần tác động lên Stop.
Nhấn Stop: Hệ thống hoạt động thêm 3 chu kỳ nữa rồi dừng C
(chu kỳ 1 được tính tại thời điểm nhấn Stop) Trễ 5s
T B T
Bài 2. Nhấn Start: Tại B chờ 5s sau cầu trục đi sang phải; A D
gặp D dừng phải, chờ 5s sau sang trái; gặp B vẫn tiếp tục Trễ 5s Trễ 5s
sang trái; gặp A dừng trái rồi chờ 5s đi sang phải. Chạm B P P
dừng sang phải rồi đi xuống; chạm C dừng xuống chờ 5s sau L
đi lên; chạm B dừng lên, bắt đầu một chu kỳ mới. X
Nhấn Stop: Hệ thống hoạt động thêm 3 chu kỳ nữa rồi dừng start
(chu kỳ 1 được tính tại thời điểm nhấn Stop) C
(Lưu ý: Start/stop dùng chung một nút nhấn. Trễ 5s
T B T
Bài 3. Nhấn Start: Cầu trục tại C đi lên; gặp B dừng lên, sang phải;
A D
gặp D dừng phải chờ 5s sau sang trái; gặp B vẫn tiếp tục sang trái;
gặp A dừng trái, sang phải; gặp B dừng phải, đi xuống. Gặp C dừng , P P Trễ 5s
chờ 5s rồi bắt đầu một chu kỳ mới. Đếm số lần hoạt động của hệ
L
thống. Nểu đủ 5 lần thì cho dừng hoạt động mà không cần tác động X
lên Stop.
Nhấn Stop: Hệ thống hoạt động thêm 30s nữa thì dừng start
(Lưu ý: Start/stop dùng chung một nút nhấn. C
Trễ 5s
Bài 4. Nhấn Start: cầu trục đi xuống. Gặp cảm biến vị trí C: T T
B
dừng xuống, chờ 5s sau đi lên. Gặp B dừng lên, sang A D
phải.Gặp D: dừng phải, sang trái. Gặp B vẫn tiếp tục sang Trễ 5s Trễ 5s
trái; gặp A dừng trái rồi chờ 5s đi sang phải. Chạm B dừng P P
sang phải chờ 5s sau bắt đầu một chu kỳ mới. L
Nhấn Stop: Hệ thống hoạt động thêm 3 chu kỳ nữa rồi dừng X
(chu kỳ 1 được tính tại thời điểm nhấn Stop start
(Lưu ý: Start/stop dùng chung một nút nhấn. C
Trễ 5s

Bài 5. Trạng thái ban đầu pittong của xilanh 1, 2, 3 ở vị trí S1, S3, S5. Nhấn Start: Pittong của XL2 đẩy
xuống đến vị trí S4 thì dừng lại, chờ 5s sau thì pittong của XL 3 đẩy sang phải , gặp S6 thì dừng lại, chờ 5s
sau thì lùi về - gặp S5 thì dừng lùi, pittong của XL2 lùi về - S2 S1
gặp S3 thì dừng lùi; pittong của XL1 đẩy sang trái, gặp S2 thì
dừng trái, chờ 5s sau thì lùi về gặp S1 thì dừng lùi, chờ 5s
sau bắt đầu 1 chu trình mới. Hệ thống lặp trong 5 lần thì tự Trễ 5s XL1 S3
dừng. Nhấn Stop: hệ thống hoạt động hết chu kỳ thì dừng
(S1-S6 là các công tắc từ đặt trên thân xilanh; XL1-XL3 là XL2
các xilanh kép)
a. Vẽ mạch động lực khí nén với van điện từ điều khiển start
cho các xilanh là van đơn 5/2 S4 XL3
b. Vẽ sơ đồ kết nối với PLC FX2N 32MR ES/ UL
c. Viết chương trình điều khiển Trễ 5s
S5 S6 Trễ 5s
(Lưu ý: Vẫn công nghệ như trên sinh viên tự thay các
trường hợp van điều khiển đều là van điện từ kép 5/3;
hoặc điều khiển cho XL1, XL3 là van điện từ đơn 5/2, XL2 là van điện từ kép 5/3 )
Bài 6.. Trạng thái ban đầu pittong của xilanh 1, 2, 3 ở vị trí S1, S3, S5. Nhấn Start: Pittong của XL1 đẩy
sang phải, chạm S2 dừng đẩy; pittong của XL2 đẩy xuống, chạm S1 XL1 S2
S4 dừng đẩy xuống, đợi 5s rồi lùi về, chạm S3 dừng lùi về;
pittong của XL1 lùi về chạm S1 dừng lùi; pittong của XL3 đẩy
S5
xuống, chạm S6 dừng đẩy xuống, chờ 5s sau lùi về, chạm S5 S3
dừng lùi về chờ 5s sau bắt đầu một chu kỳ mới. Đếm số lần hoạt start
động của hệ thống, nếu đủ 5 lần thì cho dừng hoạt động mà XL3
không cần tác động lên Stop. S6 XL2
Nhấn Stop: Hệ thống hoạt động hết chu kỳ rồi dừng. S4
(S1-S6 là các công tắc từ đặt trên thân xilanh; XL1-XL3 là các Trễ 5s
Trễ 5s
xilanh kép)
a. Vẽ mạch động lực khí nén với van điện từ điều khiển cho các xilanh là van đơn 5/2
b. Vẽ sơ đồ kết nối với PLC FX2N 32MR ES/ UL
c. Viết chương trình điều khiển
(Lưu ý: Vẫn công nghệ như trên sinh viên tự thay các trường hợp van điều khiển đều là van điện từ
kép 5/3; hoặc điều khiển cho XL2, XL3 là van điện từ đơn 5/2, XL1 là van điện từ kép 5/3 )

Bài 7. Trạng thái ban đầu pittong của xilanh 1, 2 ở vị trí S1, S4. Nhấn Start: pittong của XL1 đẩy sang phải.
Khi chạm cảm biến S2 thì dừng lại; Pittong của XL2 đẩy S1 S2 S3
xuống, chạm S5 thì dừng đẩy xuống, chờ 5s sau thì lùi về, chạm XL1
S4 thì dừng lùi về; pttong của xillanh 1 tiếp tục đẩy sang phải,
chạm S3 dừng đẩy phải, chờ 5s sau thì lùi về. Quá trình lùi về S4 Trễ 5s
pittong XL1 có chạm vào S2 nhưng vẫn tiếp tục lùi về, chạm S1 XL2
start
thì dừng lùi về chờ 5s sau rồi bắt đầu một chu kỳ mới. Đếm số
lần hoạt động của hệ thống. Nểu đủ 5 lần thì cho dừng hoạt S5
động mà không cần tác động lên stop.
Nhấn Stop: Hệ thống hoạt động thêm 3 chu kỳ nữa rồi dừng Trễ 5s
(chu kỳ 1 được tính tại thời điểm nhấn Stop)
S1-S5 là các công tắc từ đặt trên thân xilanh; XL1-XL2 là các xilanh kép)
a. Vẽ mạch động lực khí nén với van điện từ điều khiển cho các xilanh là van kép 5/3
b. Vẽ sơ đồ kết nối với PLC FX2N 32MR ES/ UL
c. Viết chương trình điều khiển
(Lưu ý: Vẫn công nghệ như trên sinh viên tự thay trường hợp van điều khiển cho XL1 là van điện từ
kép 5/3, XL2 là van điện từ đơn 5/2)

Bài 8.. Trạng thái ban đầu pittong của xilanh 1, 2 ở vị trí S2, S4. Nhấn Start: pittong của XL2 đẩy xuống,
khi chạm cảm biến S5 thì dừng lại chờ 5s sau thì lùi về, khi chạm S1 S2 S3
S4 thì dừng lùi về; Pittong của XL1 đẩy sang phải, chạm S3 thì XL1
dừng đẩy sang phải, chờ 5s sau thì lùi về. Quá trình lùi về pittong
XL1 có chạm vào S2 nhưng vẫn tiếp tục lùi về, chạm S1 thì dừng S4 Trễ 5s
lùi về chờ 5s sau lại đẩy sang phải, chạm S2 dừng đẩy phải, bắt đầu start XL2
1 chu kỳ mới. Đếm số lần hoạt động của hệ thống. Nểu đủ 5 lần thì
cho dừng hoạt động mà không cần tác động lên Stop. S5
Nhấn Stop: Hệ thống hoạt động thêm 3 chu kỳ nữa rồi dừng (chu
kỳ 1 được tính tại thời điểm nhấn Stop) Trễ 5s

(S1-S5 là các công tắc từ đặt trên thân xilanh; XL1-XL2 là các xilanh kép)
a. Vẽ mạch động lực khí nén với van điện từ điều khiển cho các xilanh là van kép 5/3
b. Vẽ sơ đồ kết nối với PLC FX2N 32MR ES/ UL
c. Viết chương trình điều khiển
(Lưu ý: Vẫn công nghệ như trên sinh viên tự thay trường hợp van điều khiển cho XL1 là van điện từ
kép 5/3, XL2 là van điện từ đơn 5/2)

You might also like