You are on page 1of 2

TRÍCH DẪN TIÊU CHUẨN MỸ ASTM A 615/A 615M – 08a:

THÔNG SỐ KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN CHO THÉP CACBON TRÒN TRƠN VÀ


THANH VẰN DÙNG TRONG BÊ TÔNG CỐT THÉP

Bảng 1 : Các số hiệu thép vằn, trọng lượng danh định [ khối lượng] , kích thước danh
định và những yêu cầu về gân thép

B
Kích thước danh định Yêu cầu về gân thép in. [mm]
Số Trọng lượng
hiệu danh định
thanh Ib/ft Khoảng hở
thép, [Khối lượng Diện tích max.
Đường Chu vi, in. Khoảng Chiều cao
danh định mặt cắt 1
kính, in. [mm] cách trung trung bình (12
No.A kg/m] ngang in.2 2
[mm] bình max min
[mm2] của chu vi
danh định)

3[10] 0,376[0,560] 0,375[9,5] 0,11[71] 1,178[29,9] 2,262[6,7] 0,015[0,38] 0,143[3,6]


0,500[12,7
4[13] 0,668[0,994] 0,20[129] 1,571[39,9] 3,350[8,9] 0,020[0,51] 0,191[4,9]
]
0,625[15,9
5[16] 1,043[1,552] 0,31[199] 1,963[49,9] 0,437[11,1] 0,028[0,71] 0,239[6,1]
]
0,750[19,1
6[19] 1,502[2,235] 0,44[284] 2,356[59,8] 0,525[13,3] 0,038[0,97] 0,286[7,3]
]
0,875[22,2
7[22] 2,044[3,042] 0,60[387] 2,749[69,8] 0,612[15,5] 0,044[1,12] 0,334[8,5]
]
1,000[25,4
8[25] 2,670[3,973] 0,79[510] 3,142[79,8] 0,700[17,8] 0,050[1,27] 0,383[9,7]
]
1,128[28,7
9[29] 3,400[5,060] 1,00[645] 3,544[90,0] 0,790[20,1] 0,056[1,42] 0,431[10,9]
]
10[32 1,270[32,3 3,990[101,3
4,303[6,404] 1,27[819] 0,889[22,6] 0,064[1,63] 0,487[12,4]
] ] ]
11[36 1,410[35,8 4,430[112,5
5,313[7,907] 1,56[1006] 0,987[25,1 0,071[1,80] 0,540[13,7]
] ] ]
14[43 1,693[43,0
7,65[11,38] 2,25[1452] 5,32[135,1] 1,185[30,1] 0,085[2,16] 0,648[16,5]
] ]
18[57 2,257[57,3
13,60[20,24] 4,00[2581] 7,09[180,1] 1,58[40,1] 0,102[2,59 0,864[21,9]
] ]
B
Các kích thước danh định của thép vẳn tương đương với các kích thước của thép tròn trơn có
cùng trọng lượng [khối lượng}/ft [met] như thép vằn.
A
Số hiệu của thanh thép xấp xỉ số milimét của đường kính danh nghĩa của thanh thép

THÉP MIỀN NAM


NỀN TẢNG CHO TƯƠNG LAI VỮNG BỀN
TRÍCH DẪN TIÊU CHUẨN MỸ ASTM A 615/A 615M – 08a:
Bảng 2 : Yêu cầu về độ bền kéo

Mác thép

Gr 40 Gr 60 Gr 75

Độ bền kéo, min, [MPa] 420 620 690


Giới hạn chảy, min, [MPa] 280 420 520
Độ giãn dài 8 in. , [203,2
mm] min với số hiệu thanh
thép :
3 [10] 11 9 -
4, 5 [13, 16] 12 9 -
6 [9] 12 9 7
7, 8 [22, 25] - 8 7
9, 10, 11 [29, 32, 36] - 7 6
14, 18 [43, 57] - 7 6
Mác thép Gr 40 chỉ được sản xuất theo các khích thước từ 3 đến 16 [10 đến 19]
Mác thép Gr 75 chỉ được sản xuất theo các khích thước từ 6 đến 18 [19 đến 57]

Bảng 3 : Yêu cầu về kiểm tra uốn

A
Đường kính gối uốn cho các kiểm tra uốn
Số hiệu thanh thép
Gr 40 Gr 60 Gr 75
B
3, 4, 5 [10, 13, 16] 3,5 d 3,5 d -
6 [19] 5d 5d 5d
7, 8 [22, 25] - 5d 5d
9, 10, 11[29, 32,
- 7d 7d
38]
14, 18 [43, 57]
- 9d 9d
(900)
A
Kiểm tra uốn 1800 ngoại trừ những điều khác được ghi chú
B
d : Đường kinh danh định của mẫu

THÉP MIỀN NAM


NỀN TẢNG CHO TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

You might also like