You are on page 1of 7

Học Phần I Triết Học Mác Lênin

Câu 1: Phân tích về mối liên hệ phổ biến


Theo qđ siêu hình: Tấ t cả SVHT ko có MLH vớ i nhau, tồ n tạ i 1 cá ch tá ch rờ i, cô lậ p, ko có sự phụ
thuộ c, rà ng buộ c, quy định lẫ n nhau. Nếu có chỉ là sự quy định bên ngoà i hoặ c chỉ là ngẫ u
nhiên
Theo qđ BC: Ngượ c lạ i
=> SVHT tồ n tạ i trong TG trc’ hết cho bả n thâ n mình, sau nà y tồ n tạ i cho SVHT xung quanh,
bên cạ nh nó
ĐN: Nglý MLHPB là 1 trong 2 nglý cơ bả n củ a PBCDV. MLHPB là 1 phạ m trù TH, dù ng để chỉ
sự tá c độ ng qua lạ i chuyển hó a lẫ n nhau giữ a cá c mặ t trong 1 SVHT hoặ c cá c SVHT vớ i nhau.
Vớ i 4 ND như sau:
ND1: Tấ t cả SVHT trong TG đều có MLH vớ i nhau. Khô ng có mộ t sự vậ t hiện tượ ng nà o mà tồ n
tạ i tá ch rồ i, cô lậ p khỏ i SVHT khá c. Mà chú ng là mộ t thể thố ng nhấ t, trong đó cá c SVHT tồ n tạ i
bằ ng cá ch vậ n độ ng ( theo qđ MLN)
VD: Chim sẻ tă ng lên vớ i slg lớ n=> lượ ng chấ t thả i lớ n=> ả nh hưở ng tớ i c/s củ a ND=> chiến
dịch diệt chim sẻ=> cà o cà o, châ u chấ u xuấ t hiện nhiều=> phá hoạ i mù a mà ng=> tiêu diệt cà o
cà o, châ u chấ u…………
ND2: MLH nà y nó ko ~ diễn ra ở mộ t SVHT mà nó diễn ra ở mọ i SVHT trong đờ i số ng XH. Đờ i
số ng gồ m 3 lĩnh vự c:
+ Đờ i số ng TN: diễn ra MLH giữ a ĐV-TV, giữ a cơ thể số ng- sự biến đổ i mô i trườ ng….
+ Đờ i số ng XH: diễn ra MLH giữ a ng` vs ng`, tậ p đoà n ng` nà y vớ i tậ p đoà n ng` khá c, QG nà y-
QG khá c
+ Đờ i số ng tư duy: trong quá trình tư duy nó diễn ra cá c giai đoạ n khá c củ a quá trình nhậ n
thứ c
TQSĐ=> TDTT=> Thự c tiễn
ND3: MLH khá c nhau thì có vị trí , vai trò khá c nhau đ/v sự tồ n tạ i và phá t triển củ a SVHT.
VD: Trong nền ktế TBCN: ktế chính trị là MLH trự c tiếp, cơ bả n. Ktế TH là MLH giá n tiếp, ko cơ
bả n
Trong trườ ng hợ p có 2 MLH cơ bả n nhấ t: giả ng viên- sv là MLH trự c tiếp, cơ bả n, quan trọ ng
nhấ t. SV- nhà trườ ng là MLH giá n tiếp
ND4: Cù ng 1 SVHT, nếu diễn ra ở nhữ ng ko gian, t/g khá c nhau thì MLH khá c nhau
VD: Tình thầ n yêu nướ c qua cá c thờ i kỳ khá c nhau là khá c nhau:
+ Thờ i kỳ PK: yêu nướ c là trung vớ i vua.
+ Thờ i kỳ chiến tranh: yêu nướ c là trung vớ i Đả ng
+ Thờ i kỳ hò a bình: yêu nướ c là ra sứ c họ c tậ p
VD: Cù ng là 1 con ng`, trong lớ p họ c vớ i vai trò là hs hay sv, trong gđ vớ i vai trò là con……
Ý nghĩa của PPL: Trong hđg nhậ n thứ c và hđg thự c tiễn khi xem xét SVHT thì chú ng ta phả i có
quan điểm toà n diện
+ Khi xem xét phả i biết phâ n biệt từ ng MLH
+ Thấ y rõ và i trò củ a từ ng MLH
+ Nhậ n thứ c tấ t cả cá c MLH ( vô hạ n- có giớ i hạ n)
Trong hđg nhậ n thứ c và hđg thự c tiễn khi xem xét SVHT thì chú ng ta phả i có qđ LS cụ thể bở i
vì MLH củ a 1 SVHT khá c nhau thì nó sẽ diễn ra ở nhữ ng ko gian t/g khá c nhau. Do đó khi tá c
độ ng và o sự vậ t thì chú ng ta phả i chú ý đến điều kiện, hoà n cả nh cụ thể.
Khi xem xét SVHT thì chú ng ta phả i đặ t SVHT trong tính chỉnh thể thố ng nhấ t, trá nh xem xét 1
mặ t, mộ t bộ phầ n, từ ng phầ n (VD: câ u truyện thầ y bó i xem voi)
Câu 2: Phân tích nguyên lý về sự phát triển
ĐN: Nglý về spt là 1 trong 2 nglý cơ bả n củ a PBCDV. Trong đó pt là 1 phạ m trù TH dù ng để chỉ
quá trình vậ n độ ng đi lên theo con đườ ng từ thấ p đến cao, từ đơn giả n đến phứ c tạ p, từ kém
hoà n thiện đến hoà n thiện. Từ đó rú t ra đượ c đặ c trưng:
+Pt tiến lên
+Mang tính kế thừ a
+Sự vậ t mớ i ra đờ i thay thế cá i cũ
Bao gồ m 4 ND như sau:
ND1: Nguồ n gố c độ ng lự c củ a sự vậ n độ ng pt nằ m ngay trong bả n thâ n mỗ i SVHT chứ ko phả i
bên ngoà i SVHT.VD: Muố n họ c giỏ i thì bả n thâ n mỗ i SV phả i nỗ lự c họ c tậ p, đó là độ ng lự c
quyết định
ND2: Tấ t cả mọ i SVHT trong TG, muố n pt thì nó phả i trả i qua 1 quá trình phủ định. Nghĩa là nó
phủ định ~ yếu tố lạ c hậ u, lỗ i thờ i ko cò n phù hợ p vớ i sự tồ n tạ i và pt củ a SVHT trong tương
lai
VD: Câ y viết ngà y nay khá c câ y viết trướ c nă m 1980 về kích thướ c, mẫ u mã , mà u sắ c. Giố ng
nhau về nglý hđg. Chứ ng tỏ câ y viết ngà y nay phủ định câ y viết trướ c nă m 1980.
ND3: Bấ t kỳ mộ t SVHT muố n pt thì nó đều phả i đượ c kế thừ a củ a SVHT ra đờ i trướ c.
VD: Con cá i kế thừ a từ cha mẹ bở i ngoạ i hình, trí tuệ...
ND4: Pt nó thể hiện rấ t khá c nhau trong đờ i số ng XH. Mỗ i 1 SVHT có 1 phương thứ c pt riêng.
Tù y thuộ c và o hình thứ c tồ n tạ i củ a mỗ i 1 SVHT
+ Trg TN: Pt thể hiện ở khả nă ng thích nghi củ a sự vậ t đ/v biến đổ i mô i trườ ng
+ Trg XH: pt thể hiện ở khả nă ng chinh phụ c TN, cả i tạ o XH củ a bả n thâ n mỗ i con ng` và
tiến tớ i giả i phó ng mỗ i con ng`
+ Trg tư duy: Pt thể hiện ở khả nă ng nhậ n thứ c ngà y cà ng đầ y đủ , chính xá c hơn về TG hiện
thự c
Ý nghĩa của PPL:Trg hđg nhậ n thứ c và hđg thự c tiễn khi xem xét SVHT thì chú ng ta phả i có qđ toà n
diện:
+ Khi xem xét biết phâ n biệt từ ng MLH
+ Thấ y rõ vai trò củ a từ ng MLH
+ Nhậ n thứ c tá t cả cá c MLH (vô hạ n- có giớ i hạ n )
Qđ LS cụ thể bở i vì MLH củ a 1 SVHT khá c nhau thì nó sẽ diễn ra ở ~ ko gian, t/g khá c nhau. Do
đó khi tá c độ ng và o sự vậ t, chú ng ta phả i chú ý đến đk, hoà n cả nh, mô i trườ ng cụ thể
Khi xem xét bấ t kỳ SVHT nà o thì con ngườ i phả i có quan điểm pt
+ Đặ t SVHT trong sự vậ n độ ng phá t triển
+ Khi nghiên cứ u SVHT, chú ng ta ko chỉ dừ ng lạ i ở việc nắ m bắ t SVHT đg tồ n tạ i, mà phả i thấ y
đượ c spt củ a cá c SVHT trong tương lạ i ( dự bá o đượ c ) kể cả cá c biến đổ i có tính thụ t lù i
+ Khi nghiên cứ u bấ t kỳ SVHT thì phả i biết phâ n chia quá trình pt củ a SVHT thà nh từ ng GĐ và
theo trình tự t/g

Câu 3: Quy luật PĐ của PĐ


Quy luậ t PĐ củ a PĐ là 1 trong 3 quy luậ t cơ bả n. Nó vạ ch ra khuynh hướ ng ( chiều hướ ng) pt
củ a cá c SVHT trong TG hiện thự c khá ch quan, ngay cả con ngườ i, XH loà i ngườ i. PĐ là 1 phạ m
trù TH dù ng để chỉ 1 quá trình bà i trừ , PĐ lẫ n nhau giữ a cá c mặ t trong 1 SVHT hoặ c giữ a cá c
SVHT vớ i nhau. Sau đẩ y là 4 ND củ a quy luậ t:
ND1: Khá i quá t nên t/c, xu hướ ng vậ n độ ng pt, tiến lên củ a SVHT trong TG. Nhưng con đườ ng
tiến lên đều quanh co phứ c tạ p và Lênin gọ i đó là đườ ng trò n xoắ n ố c.
+ Theo TH MLN, PĐ là sự ra đờ i củ a cá i mớ i thay thế cho cá i cũ nhưng theo qluậ t vậ n
độ ng chung, cá i mớ i trở thà nh cá i cũ khi bị thay thế bở i cá i mớ i hơn, diễn ra liên tụ c thườ ng
xuyên đ/v sự ra đồ i pt củ a mỗ i SVHT
VD: Lớ p dượ c sĩ củ a nă m 2015 mớ i hơn củ a nă m 2014. Nhưng sang thu 2016 thì lớ p dượ c sĩ
2015 lạ i trở thà nh lớ p cũ .
ND2: PĐ mang t/c chu kỳ ( sự lặ p đi lặ p lạ i 1 SVHT nà o đó )
VD: Ngà y và đêm lặ p đi lặ p lạ i theo t/g
ND3: Để thự c hiện 1 chu kỳ PĐ, thì sự vậ t ít nhấ t phả i trả i qua 2 lầ n PĐ
+PĐ lầ n 1: Tạ o ra cá i đố i lậ p vớ i cá i ban đầ u: SV(A) => SV (-A), Hạ t lú a => Câ y lú a
+PĐ lầ n 2:SV(-A) => SV(A) Câ y lú a => Hạ t lú a ( thu đượ c số hạ t gấ p 100 lầ n số hạ t ban đầ u)
Hạ t lú a gặ p đk thuậ n lợ i để pt thà nh câ y lú a. Câ y lú a đượ c chă m bó n sẽ pt và trổ bô ng rồ i
thà nh hạ t lú a.Hạ t lú a lặ p lạ i cá i ban đầ u nhưng khá c về số lượ ng, chấ t lượ ng và hình thứ c
ND4: Qua 2 lầ n PĐ, SVHT dườ ng như lặ p lạ i cá i bđ mà trên 1 cơ sở mớ i cao hơn, chấ t lượ ng
hơn ( 5kg hạ t lú a ban đầ u qua 2 lầ n PĐ cho ra 500 kg hạ t lú a)
[0]:Như vậ y, kq củ a sự PĐ củ a PĐ là cá i tổ ng hợ p tấ t cả cá c yếu tố tích cự c đã đượ c pt từ GĐ
trướ c, trong cá i KĐ bđ và cá i PĐ lầ n thứ I, trả i qua cá c GĐ để đạ t đến cá i mớ i cao hơn về chấ t.
Qluậ t PĐ củ a PĐ khá i quá t hướ ng đi lên củ a SVHT, xu hướ ng đó khô ng diễn ra theo đườ ng
thẳ ng mà theo đườ ng “ xoắ n ố c”
Ý nghĩa của PPL:
-Qluậ t PĐ củ a PĐ cho chú ng ta cơ sở lý luậ n để chú ng ta hiểu rõ hơn về sự ra đờ i củ a cá i mớ i,
cá i tiến bộ nhấ t định, sẽ thay thế cá i cũ , chiến thắ ng cá i lạ c hậ u
-Cá i mớ i ra đờ i bắ t nguồ n từ cá i cũ , có tính kế thừ a cá i cũ theo hướ ng tích cự c – PĐ hạ n chế- có
tính chọ n lọ c. Do đó trong hđg nhậ n thứ c thự c tiễn, con ngườ i ko nên PĐ sạ ch trơn.
-Trong hđg nhậ n thứ c thự c tiễn cầ n phá t hiện, tô n trọ ng cá i mớ i, tin tưở ng và o tương lai phá t
triển củ a cá i mớ i, mặ c dù cá i mớ i lú c đầ u xuấ t hiện cò n chưa hoà n thiện. Do đó , con ngườ i cầ n
phả i bồ i dưỡ ng, phá t huy cá i nhâ n tố tích cự c cho cá i mớ i
-Khi đấ u tranh vớ i cá i cũ thì phả i biết sà n lọ c, giữ lạ i cá c mặ t tích cự c có gt củ a cá i cũ . Đồ ng
thờ i cả i tạ o cá i cũ cho phù hợ p vớ i đk hoà n cả nh, mô i trườ ng mớ i

Câu 4: Quy luật QHSX phù hợp với tính chất, trình độ phát triển của LLSX
Qluậ t sx phù hợ p vớ i t/c- trình độ pt củ a LLSX là 1 trong ~ qluậ t cơ bả n củ a LS và qluậ t nà y
vạ ch rõ ~ qluậ t khá c do nó chi phố i. Để hiểu rõ qluậ t ta tìm hiểu nhữ ng vấ n đề sau:
PTSX: là 1 phạ m trù TH củ a CNDVLS dù ng để chỉ cá ch thứ c mà con ngườ i sdg trong quá trình
SXVC ở nhiều GĐ LS nhấ t định [ hay là sự thố ng nhấ t củ a 2 mặ t LLSX và QHSX]
VD: Thờ i nguyên thủ y, con ng` sdg PTSX là câ y đá là dụ ng cụ . Chính về sau cà ng pt, cò n ngườ i
sdg bằ ng má y mó c, ptiện hiện đạ i.
QHSX:là 1 phạ m trù TH dù ng để chỉ MQH giữ a con ng` vớ i con ng` trong quá trình sx. Gồ m 3
mặ t
+ QH về quyền sở hữ u củ a con ng` đ/v TLSX
+QH tổ chứ c quả n lý và phâ n cô ng lao đg XH
+QH về phâ n phố i sả n phẩ m lao độ ng
VD: Trg cty SX LT-TP, QH giữ a ngườ i lao độ ng vớ i ngườ i sở hữ u lao độ ng
LLSX : là 1 phạ m trù TH dù ng để chỉ MQH giữ a con ng` vớ i giớ i TN trong quá trình sx. Bao
gồ m:
LLSX

Người lao động TLSX

Tư liệu lao động Đối tượng lao động

Công cụ lao động Phương tiện hỗ trợ Sẵn có Nhân tạo


Con người ở đây là người lao động, nữ từ 15t-55t, nam từ 15t-60t, sử dụ ng cô ng cụ lao độ ng
trong quá trình lao độ ng sx, có tay nghề và trình độ chuyên mô n, phả i biết sự kết hợ p chặ t chẽ
giữ a tư liệu sx và cô ng cụ lao độ ng, có sứ c khỏ e để lao độ ng
Trong cá c yếu tố LLSX thì yếu tố CCLĐ là quan trọ ng nhấ t vì CCLĐ là thướ c đo trình độ chinh
phụ c TN củ a con ng`, là tiêu chuẩ n để phâ n biệt cá c thờ i đạ i khá c. Nhờ có CCLĐ mà con ngườ i
mớ i chinh phụ c, khá m phá ra giớ i TN. Nhờ CCLĐ con ngườ i bắ t giớ i TN phụ c vụ cho c/s con
ng`
MQHBC giữa QHSX-LLSX:TH MLN KĐ rằ ng LLSX và QHSX có MQH BC vớ i nhau. Đồ ng thờ i nó
là 2 mặ t củ a 1 PTSX, 2 mặ t nà y tồ n tạ i ko thể tá ch rờ i nhau( Trong đó LLSX đó ng vai trò là ND
củ a quá trình LĐSX). Cò n QHSX là hình thứ c củ a quá trình SXVC mà vậ n dụ ng cặ p phạ m trù nộ i
dung- hình thứ c. Vậ n dụ ng phạ m trù ND-HT củ a PBC DV thì ND bao giờ cũ ng quyết định hình
thứ c, cò n hình thứ c tồ n tạ i độ c lậ p.
-LLSX quy định QHSX về mặt ND: Điều nà y có nghĩa rằ ng ND củ a LLSX như thế nà o thì đò i hỏ i
QHSX phả i như thế ấ y, mớ i đả m bả o sự phù hợ p. Mà cụ thể, nếu ND củ a LLSX thể hiện ở CCLĐ
là thô sơ , t/c cá nhâ n thì QHSX là cá thể, đơn giả n
VD: May ở nhà nhỏ lẻ, bằ ng má y may thì quy mô là hộ gia đình cho hiệu qua thấ p
May ở xí nghiệp, cô ng ty may, mỗ i ngườ i lo 1 cô ng đoạ n củ a quá trình may thì quy mô là
tậ p thể, cho hiệu quả cao
-LLSX quy định QHSX về mặt biến đổi, sở hữu, thay đổi QHSX tác động ngược lại LLSX.
QHSX là hình thứ c nhưng nó có tính độ c lậ p tương đố i.Sự tá c độ ng củ a QHSX đ/v LLSX nó có
thể diễn ra theo 2 chiều hướ ng: + Hg 1: thú c đẩ y LLSX pt- khi phả n á nh đú ng
+ Hg 2: phả n á nh sai lệch – kìm hã m pt củ a LLSX
- LLSX và QHSX có MQH BC tá c độ ng qua lạ i lẫ n nhau nhưng MQH nà y chỉ có t/c tương đố i. Khi
QHSX phù hợ p vớ i LLSX thì nó tạ o ra tính ổ n định cho 1 hình thá i ktế XH nhấ t định. Nhưng đặ c
điểm chung củ a LLSX, đb là CCLĐ là yếu tố luô n luô n vậ n độ ng biến đổ i, QHSX hình thà nh sai
nên biến đổ i chậ m hơn so vớ i LLSX, do đó tấ t yếu dẫ n đến mâ u thuẫ n. SPT cao củ a mâ u thuẫ n
nà y đượ c biểu hiện về mặ t XH và TLSX và ĐTLĐ ( giai cấ p đạ i biểu cho LLSX tiên tiến sẽ đấ u
tranh vớ i nhau dẫ n đến CMXH). Trự c tiếp kết thú c 1 XH lạ c hậ u và hình thà nh nên 1 XH mớ i
tố t đẹp hơn
Ý nghĩa PPL:
Xét về mặt nhận thức: qluậ t nà y là qluậ t cơ bả n nhấ t. Đâ y là qluậ t cơ bả n củ a toà n bộ hệ thố ng
qluậ t xã hộ i. Do vậ y khi giả i thích cá c HTXH thì phả iphâ n tích cá c nguyên nhâ n gâ y biến đổ i
XH, tìm cơ sở vậ n độ ng củ a cá c quy luậ t khá c trong XH thì chú ng ta phả i dự a và o qluậ t nà y là m
cơ sở tiền đề- đk để giả i thích
Xét về thực tiễn:
+ Trg hđg thự c tiễn, chú ng ta phả i vậ n dụ ng đú ng đắ n qluậ t khi xâ y dự ng và pt 1
phương thứ c cụ thể. Đồ ng thờ i khắ c phụ c tình trạ ng chủ quan duy ý chí
+ Khi vậ n dụ ng qluậ t nà y và o đk cụ thể củ a nướ c ta hiện nay. Do LLSX đã tồ n tạ i và pt ở
nhiều trình độ -t/c khá c nhau. Do vậ y để tạ o đk- địa bà n thích hợ p cho việc phá t huy mọ i khả
nă ng củ a LLSX hiện có . Nhằ m mụ c tiêu:” Dâ n già u nướ c mạ nh”. Đả ng ta đã : kiên quyết đổ i mớ i,
khắ c phụ c tình trạ ng chủ quan duy ý chí trong tư duy con ngườ i
+ Khi xâ y dự ng pt nền ktế hà ng hó a nhiều t/p vậ n hà nh theo cơ chết thị trườ ng có sự
quả n lý củ a nhà nướ c định hướ ng XHCN đồ ng thờ i đẩ y mạ nh sự nghiệp cô ng nghiệp hó a đấ t
nướ c

Câu 5: SXVC và vai trò của SXVC trong đời sống xã hội
ĐN: SXVC là quá trình con ngườ i sử dụ ng CCLĐ, tá c độ ng và o giớ i TN nhằ m biến đổ i giớ i TN
theo nhu cầ u, mụ c đích củ a con ngườ i. Hơn cả là tạ o ra củ a cả i, vậ t chấ t để đá p ứ ng nhu cầ u
bả n nă ng củ a con ngườ i, cũ ng như XH
Đặc trưng: +Mang tính LSXH
 Ko phả i là hđg củ a cá nhâ n mà là củ a tậ p đoà n ngườ i, CCLĐ mà NLĐ sử dụ ng trong quá
trình sx nó là kq, sả n phẩ m củ a XH trong quá khứ để lạ i
 Trg quá trình SXVC, con ng` ko thể tá ch mình ra khỏ i cộ ng đồ ng xã hộ i
 Ở mỗ i GĐLS khá c nhau, ngườ i ta có 1 CCSX khá c nhau
+Mang tính thự c tiễn
 SXVC là để phụ c vụ cho nhu cầ u sinh hoạ t củ a con ngườ i-XH
 Trong c/s hằ ng ngà y, con ng` có rấ t nhiều hđg. Nhưng hđg SXVC là hđg cơ bả n đầ u tiên
+ Mang tính mụ c đích vì SX ra củ a cả i, vậ t chấ t là để đá p ứ ng nhu cầ u bả n nă ng củ a
con ng`. Thô ng qua hđg SXVC, con ng` đã cả i tạ o TN theo nhu cầ u tồ n tạ i và pt. Thô ng qua hđg
LĐSXVC, con ngườ i là m biến đổ i cả TN và chính bả n thâ n mình
Vai trò: bao gồ m 3 vai trò
Vai trò thứ I : SXVC là nhâ n tố qđịnh sự tồ n tạ i và pt củ a con ng`- XH loà i ng`. Bở i vì :
 Con ng` muố n tồ n tạ i- trướ c hết phả i đá p ứ ng nhu cầ u bả n nă ng (ă n, ở , mặ c )
 Nhu cầ u bả n nă ng ko có sẵ n trong giớ i TN mà muố n đá p ứ ng nhu cầ u bả n nă ng nà y, ko
cá ch nà o khá c, con ngườ i phả i tiến hà nh LĐSX. Chính hđg LĐSX đã cả i biến đố i tượ ng
trong TG TN thà nh sả n phẩ m để thỏ a mã n như cầ u hằ ng ngà y củ a con ngườ i- XH
 Ko có hđg SXVC thì ko có sự tồ n tạ i củ a con ng` và XH loà i ng`.
Vai trò thứ 2 : + là cơ sở nền tả ng là m phá t sinh, ot cá c mố i QH trong đờ i số ng XH. Thự c tiễn đã
CM : Chính HĐSXVC đã hình thà nh nên toà n bộ cá c MQH trong đờ i số ng XH. Thô ng qua
HĐSXVC mà hình thà nh nên MQH tình cả m, MQH giao lưu,buô n bá n và đạ o đứ c.
+ là cơ sở hình thà nh, biến đổ i LS-XH. Thậ t vậ y, LS hình thà nh XH pt loà i ngườ i
đã hình thà nh từ thấ p đến cao, trả i qua 5 hình thá i ktế XH. 5 hình thá i ktế XH nà y bắ t nguồ n từ
chính HĐSXVC, đồ ng thờ i chính HĐSXVC quyết định sự thay đổ i trong XH loà i ngườ i
Kết luận  : LS pt củ a XH loà i ngườ i là LS củ a nền pt vậ t chấ t. Nhờ có SXVC( PTSX) mà con
ngườ i có thể phâ n biệt sự khá c nhau củ a cá c thờ i đạ i ktế. Thô ng qua hđg SXVC và dự a và o
PTSX mà con ngườ i có thể phâ n biệt đc thờ i đạ i ktế đó thuộ c hình thá i ktế XH nà o
Câu 6 : Vấn đề con người- bản chất con người trong TH Mác
Con người : Kế thừ a cá c qđ củ a cá c trườ ng phá i TH trướ c Má c về con ngườ i, đồ ng thờ i TH
MLN KĐ rằ ng con ngườ i là sự thố ng nhấ t giữ a 2 mặ t SH và XH.
Về mặt SH:-Con ngườ i là sả n phẩ m, là kq củ a quá trình tiến hó a lâ u dà i củ a giớ i TN, là ĐV cao
cấ p
-Có nhu cầ u, bả n nă ng như cá c loà i ĐV khá c tứ c là con ngườ i muố n tồ i tạ i thì phả i
thỏ a mã n nhu cầ u như đó i, khá t, ngủ , cá c vấ n đề tâ m lý XH……….
-Cả con ngườ i và con vậ t bị chia phố i bở i qluậ t TN và SH như quy luậ t trao đổ i chấ t,
di truyền biến dị, tá i sả n xuấ t, sinh lã o bệnh tử
- Con ngườ i có nguồ n gố c từ TG TN nghĩa là con ngườ i muố n tồ n tạ i phả i có MLH
vớ i TN vì MLH nà y gọ i là MLH số ng cò n
Về mặt XH: -Thô ng qua hđg LĐSXVC mà con ngườ i đã tá ch mình ra khỏ i giớ i ĐV, hoà n thiện
mình hơn về mặ t SH (dá ng đi, bà n tay, giá c quan….) phá t hiện ra ~ CCLĐ mớ i đồ ng thờ i khá m
phá ra bí mậ t, qluậ t củ a giớ i TN, biến đổ i giớ i TN để phụ c vụ theo ý muố n củ a mình
-Trong quá trình tồ n tạ i, pt, con ngườ i ko thể tá ch mình ra khỏ i XH bở i vì con ngườ i
tồ n tạ i vớ i tư cá ch là cá thể củ a XH. Do đó gắ n bó vớ i XH
-Thô ng qua quá trình LĐ, NN hình thà nh, tạ o ra cá c MQH trong đờ i số ng XH, hình
thà nh nên cá c tầ ng lớ p giai cấ p
-Con ngườ i số ng và là m việc luô n luô n thuan theo cá c qluậ t củ a cá i đẹp đồ ng thờ i
con ng` luô n luô n vươn tớ i cá c thang bậ c củ a giá trị châ n thiện mỹ. Nhằ m đá p ứ ng nhu cầ u
cộ ng đồ ng
-Trong khi thự c hiện nhu cầ u bả n nă ng, con ngườ i chú ng ta cầ n chú ý đến nhu cầ u
XH. Đồ ng thờ i hoạ t độ ng theo nhữ ng chuẩ n mự c đạ o đứ c VH phá p luậ t củ a XH và luô n luô n
sẵ n sà ng hi sinh vì đồ ng loạ i
Bản chất của con người: + Mag bả n chấ t XH (TGQ): con ngườ i mang t/cXH- phụ thuộ c, ả nh
hưở ng bở i nhữ ng ngườ i xung quanh. Do đó con ngườ i sinh ra và lớ n lên trong hoà n cả nh XH
như thế nà o thì bả n chấ t con ngườ i sẽ mang bả n chấ t XH ấ y. Do đó khi xem xét vấ n đề bả n chấ t
con ngườ i thì đặ t con ngườ i trong hoà n cả nh mô i trườ ng, XH LS cụ thể mà con ngườ i đg số ng
+ Trong tính hiện thự c : quan điểm LS cụ thể :hiện thự c, cụ thể xá c
định nó i riêng ko nó i chung. Do đó khi nghiên cứ u con ngườ i thì chú ng ta phả i đặ t con ngườ i
trong hiện thự c- trá nh nghiên cứ u theo 1 cá ch phiến diện
+ Là tổ ng hò a cá c MQH XH : bị ả nh hượ ng bở i cá c MQH XH- xâ m nhậ p,
tá c độ ng, rà ng buộ c, ả nh hưở ng quy định lẫ n nhau
Tấ t cả cá c MQH XH đều gó p phầ n hình thà nh nên bả n chấ t con ngườ i. Tuy nhiên tù y và o
cá ch tiếp cậ n mà chú ng ta có nhữ ng MQH XH khá c nhau
Kết luận  : -Bả n chấ t củ a con ngườ i ko phả i đc sinh ra mà là sinh thà nh( tứ c là nó đượ c hình
thà nh thay đổ i theo qluậ t củ a XH đó là qluậ t ktế)
-Muố n xâ y dự ng bả n chấ t con ngườ i theo hướ ng thiện thì chú ng ta phả i tạ o ra hoà n
cả nh XH mang tính nhâ n vă n để con ngườ i tiếp thu nhậ n thứ c.
- Muố n thay đổ i bả n chấ t củ a con ngườ i thì chú ng ta phả i thay đổ i đk mô i trườ ng
hoà n cả nh mà con ngườ i đg số ng
-Khi nghiên cứ u con ngườ i thì phả i đặ t con ngườ i trong điều kiện hoà n cả nh cụ thể
-Muố n giả i phó ng con ngườ i thì chú ng ta phả i xó a bỏ tấ t cả cá c QHXH kiềm hã m SPT
củ a con ngườ i

You might also like