You are on page 1of 14

BUỔI 3

Họ Cúc – Asteraceae
Tên Bộ phận dùng Thành phần hóa học Công dụng
Cỏ mực – Eclipta Toàn cây Coumarin, Ecliptin Kháng viêm, kháng khuẩn,
prostrata cầm máu rong kinh, trĩ ra máu,
bị thương, chảy máu cam
Ba dót – Toàn thân trên Coumarin, tinh dầu Hạ huyết áp, giãn mạch, chống
Eupatorium mặt đất viêm, giảm đau bụng kinh
triplinerve
Sài đất – Wedelia Toàn cây trên Coumarin, tinh dầu Kháng sinh mạnh in vivo, chữa
chinensis mặt đất nhiễm trùng
Họ Thầu Dầu – Euphorbiaceae
Tên Bộ phận dùng Thành phần hóa học Công dụng
Thầu dầu – Ricinus Hạt, dầu hạt, lá Ricinolein, Acid Nhuận tràng, tẩy sổ,
communis ricinoleic, ricinin chữa đau dạ con

Họ Đậu – Fabaceae
Tên Bộ phận dùng Thành phần hóa học Công dụng
Hòe – Sophora Nụ hoa, hoa, quả Rutin Bền mao mạch, chống xơ
japonica vữa động mjach, gốc tự do
Sắn dây – Pueraria Rễ, tinh bột Flavonoid, saponin, Trương nở động mạch
thomsoni tinh bột vành, trị đau thắt ngực
Họ bông – Malvaceae
Tên Bộ phận dùng Thành phần hóa học Công dụng
Bụp giấm – Hibiscus Lá, hạt, đài hoa Acid hữu cơ, flavonoid Làm gia vị, trợ tiêu hóa,
sabdariffa chữa bệnh scorbut
Họ Cơm cháy – Caprifoliaceae
Tên Bộ phận dùng Thành phần hóa học Công dụng
Kim ngân – Lonicera Hoa sắp nở, Lonicerin, Acid hữu Kháng khuẩn mạnh, kháng
japonica cành lá cơ, tinh dầu viêm, chữa mụn nhọt
Họ Ô rô – Acanthaceae
Tên Bộ phận dùng Thành phần hóa học Công dụng
Kim vàng – Lá, rễ, thân Flavonoid, Iridoid Tiêu thũng, giải độc, giảm đau
Barleria lupulina
Họ Bổ cốt toái – Polypodiaceae
Tên Bộ phận dùng Thành phần hóa học Công dụng
Cốt toái bổ - Thân rễ Flavonoid, tinh bột Chữa đau lưng, đau xương,
Drynaria đau khớp, bong gân
fortunei
Họ Măng cụt – Clusiaceae
Tên Bộ phận dùng Thành phần hóa học Công dụng
Mù u – Calophyllum Hạt, dầu hạt, Dầu béo, coumarin Dầu mù u trị ghẻ lở, phỏng,
inophyllum nhựa cây lành vết thương
Họ Chùm ớt – Bignoniaceae
Tên Bộ phận dùng Thành phần hóa học Công dụng
Núc nác – Oroxylum Vỏ thân, hạt Flavonoid (Oroxylin Kháng viêm, chống dị ứng,
indicum A) chữa bệnh ngoài da, sởi,
kiết lỵ
Họ Lay đơn – Iridaceae
Tên Bộ phận dùng Thành phần hóa học Công dụng
Rẻ quạt – Belamcanda Thân rễ Flavonoid: Belamcandin Trừ đàm, chữa viêm
chinensis họng, viêm amidan
Họ Lá giấp – Saururaceae
Tên Bộ phận dùng Thành phần hóa học Công dụng
Diếp cá – Houttuynia Toàn cây trên Flavonoid, tinh dầu Lợi tiểu, kháng khuẩn, trị
cordata mặt đất trĩ, cầm máu
Họ Hoa môi – Lamiaceae
Tên Bộ phận dùng Thành phần hóa học Công dụng
Râu mèo – Toàn cây trên mặt đất Saponin, Flavonoid Lợi tiểu, thanh nhiệu,
Orthosiphon spiralis tiêu viêm, trừ thấp
Họ Cam – Rutaceae
Tên Bộ phận dùng Thành phần hóa học Công dụng
Bưởi – Vỏ quả, lá, dịch quả Coumarin, Naringin, Chống loét dạ dày, bền thành
Citrus Limonin mạch máu, hạ huyết áp, chữa
grandis thiếu vitamin C
Họ Hoàng đàn – Cupressaceae
Tên Bộ phận dùng Thành phần hóa học Công dụng
Trắc bách – Cành non, hạt Flavonoid, Tinh dầu, Cầm máu trong thổ huyết,
Platycladus Saponin đái ra máu, xuất huyết tử
orientalis cung, bang huyết, rong kinh

You might also like